Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng Hà
Thuyết trình ptct cao hoc. Chinh sach quan ly moi truong
1. Phân tích quy trình xây dựng
chính sách quản lý chất thải rắn
tại Trung Quốc
2. Giới thiệu đề tài
1. M c tiêu nghiên c uụ ứ
Hi u rõ quy trình xây d ng chính sách t i TQể ự ạ
Đánh giá quy trình xây d ng và th c thi chính sách qu n lýự ự ả
CTR t i TQạ
Rút ra bài h c kinh nghi m t i Vi t Namọ ệ ạ ệ
2. N i dung nghiên c u:ộ ứ
Tìm hi u v th ch chính tr và b máy nhà n c c a Trungể ề ể ế ị ộ ướ ủ
Qu cố
Tìm hi u hi n tr ng ô nhi m môi tr ng t i TQể ệ ạ ễ ườ ạ
Tìm hi u, phân tích, đánh giá chính sách qu n lý CTR t i TQể ả ạ
Rút ra bài h c kinh nghi m cho Vi t Namọ ệ ệ
3. 3. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
Tìm ki m, d ch và đ c tài li u nghiên c u v chính sáchế ị ọ ệ ứ ề
qu n lý ch t th i r n t i Trung Qu cả ấ ả ắ ạ ố
Phân tích đánh giá các chính sách qu n lý ch t th i r n;ả ấ ả ắ
So sánh v i Agenda và thuy t EM đ đánh giá s thành côngớ ế ể ự
và th t b i c a chính sáchấ ạ ủ
4. Đ i t ng nghiên c u:ố ượ ứ
Lu t ngăn ng a và ki m soát ô nhi m do ch t th i r n t i TQậ ừ ể ễ ấ ả ắ ạ
Giới thiệu đề tài
4. Nội dung báo cáo
Giới thiệu bối cảnh Trung QuốcGiới thiệu bối cảnh Trung Quốc1
Hiện trạng môi trường tại TQHiện trạng môi trường tại TQ22
Giới thiệu hính sách quản lý CTRGiới thiệu hính sách quản lý CTR3
Thực hiện chính sáchThực hiện chính sách44
Đánh giá chính sáchĐánh giá chính sách55
Kết luận – Bài học kinh nghiệm cho VNKết luận – Bài học kinh nghiệm cho VN66
5. 1. Giới thiệu bối cảnh TQ
Diện tích 9,6 km2
Dân số 1,35 tỷ người
GDP /người (2013) 9.142,67 USD
HDI (2013) 0,719
Theo IMF (10/2015), Trung Quốc đang là
nước có GDP (PPP) cao nhất thế giới
19.510 tỷ USD?
9. Tiêu chí
Tiếng nói và trách
nhiệm giải trình
Ổn định chính trị,
không xung đột
Mức độ hữu hiệu
của chính phủ
Chất lượng điều
tiết của nhà nước
Thượng tôn pháp
luật
Kiểm soát tham
nhũng
Năm Phần trăm đáp ứng tiêu chí
Chất lượng quản trị quốc gia
của Trung Quốc
Nguồn: Worldwide Governance
Indicators (2015)
1. Giới thiệu bối cảnh TQ
10. 2. Hiện trạng môi trường
Ô nhiễm không khí
tăng 498.6% từ
1980 - 2012
Sources: US Energy Information
Administration, World Bank, NASA, BP
Statistical Review of Worla Energy
18. 2. Hiện trạng môi trường
H Sào t i H pồ ạ ợ
Phì, t nh An Huyỉ
H ng Kôngồ
19. 2. Hiện trạng môi trường
B c Kinhắ
Vũ Hán, t nh H B cỉ ồ ắ
20. 2. Hiện trạng môi trường
Bãi bi n Dameishaể ở
thành ph Thâm Quy n,ố ế
t nh Qu ng Đôngỉ ả
21. 2. Hiện trạng môi trường
Một vụ nổ lớn xảy ra đã khiến cho khoảng 1,8 tỷ lít dầu bị tràn ra tại cảng Đại
Liên,tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc. (2010)
22. 2. Hiện trạng môi trường
Một hồ nước có màu hồng do bị ô nhiễm từ
một nhà máy nhựa phế thải ở tỉnh Hà Bắc,
Trung Quốc, ngày 22/10/2014.
Phế liệu và chất thải nhựa nhập khẩu chất
thành đống ở gần một cảng tại Thiên Tân,
Trung Quốc.
23. 2. Hiện trạng môi trường
Vụ nổ kho hàng tại Thiên Tân, Trung Quốc
12/08/2015: vụ nổ kho hàng
Thiên Tân, trong đó có hơn
100 tấn hóa chất kịch độc
Cyanua Natri (NaCN).
104 người chết, 71 người bị
thương nặng, 722 người phải
nhập viện, khoảng 6.300 đã
được di dời.
Thiệt hại về tài sản lên tới
hàng chục tỷ Nhân dân tệ.
24. 3. Giới thiệu chính sách CTR
2000- nay2000- nay
1993-19991993-1999
1985-19921985-1992
1979-19841979-1984
Đẩy mạnh công nghiệp nặngĐẩy mạnh công nghiệp nặng
(điện, luyện kim, xe hơi, hoá chất)(điện, luyện kim, xe hơi, hoá chất)
Đẩy mạnh công nghiệp hoá vàĐẩy mạnh công nghiệp hoá và
đô thị hoáđô thị hoá
Phát triển công nghiệp nhẹPhát triển công nghiệp nhẹ
(dệt nhuộm, thực phẩm)(dệt nhuộm, thực phẩm)
Cải cách nông nghiệpCải cách nông nghiệp
1949-19781949-1978
ƯƯu tiên phát triển công nghiệp nặngu tiên phát triển công nghiệp nặng
định hướng XHCNđịnh hướng XHCN
25. 3. Giới thiệu chính sách
Giai đoạn 1949 – 1978 (Mao Trạch Đông)
Trải qua thời kỳ “Bước đại nhảy vọt” (1958-1960) và “Cải
cách văn hoá” (1966-1976)
Tập trung cho phát triển công nghiệp nặng (thép)
Thuyên chuyển nông nghiệp sang sản xuất thép
Xung đột chính trị gay gắt
Các vấn đề môi trường bị bỏ ngõ
26. 3. Giới thiệu chính sách
Giai đoạn 1979 – 1984 (Đặng Tiểu Bình)
Tập trung cải cách nông nghiệp
Giá trị sản xuất công nghiệp và nông nghiệp tăng gấp đôi
năm 1978
Công nghiệp còn lạc hậu, tiêu tốn năng lượng và hiệu quả
kém
1973: Tổ chức Đại hội quốc gia về Bảo vệ môi trường lần
thứ nhất
1979: Ban hành Luật Bảo vệ môi trường
Quản lý môi trường còn nhiều bất cập, quan liêu
1984: Thành lập Uỷ ban Quốc gia Bảo vệ môi trường, ban
hành Luật ngăn ngừa và kiểm soát ô nhiễm nước
27. 3. Giới thiệu chính sách
Giai đoạn 1985 – 1992 (Đặng Tiểu Bình)
Cải cách kinh tế, thời kỳ mở cửa
Phát triển công nghiệp nhẹ (thực phẩm, dệt nhuộm, tiêu
dùng)
Đầu tư các dự án tiêu thụ năng lượng lớn (giấy, mạ điện,
luyện kinh quy mô nhỏ)
1987: Luật ngăn ngừa và kiểm soát ô nhiễm không khí
(sửa đổi 1995)
28. 3. Giới thiệu chính sách
Giai đoạn 1993 – 1999 (Giang Trạch Dân)
Phát triển công nghiệp hoá và đô thị hoá
Đẩy mạnh công nghiệp nặng (hoá chất, dầu mỏ, cơ sở hạ
tầng…)
1995: Luật ngăn ngừa và kiểm soát ô nhiễm do CTR (sửa
đổi năm 2004)
1999: Luật ngăn ngừa và kiểm soát ô nhiễm tiếng ồn
29. 3. Giới thiệu chính sách
Giai đoạn 2000 – nay
Tập trung phát triển công nghiệp nặng tối đa song song với
bảo vệ môi trường
2002: Luật đánh giá tác động môi trường (hiệu lực
01/09/2003), Luật thúc đẩy sản xuất sạch hơn
Kế hoạch 5 năm lần XII: Kêu gọi đầu tư nước ngoài vào
nông nghiệp hiện đại, công nghệ cao và các ngành công
nghiệp bảo vệ môi trường
2014: Sửa đổi Luật bảo vệ môi trường (1/1/2015)
Hiện nay đang dự thảo Luật Thuế bảo vệ môi trường
(tháng 06/2015)
30. 3. Giới thiệu chính sách
Sửa đổi chính thức
có hiệu lực
ngày 01/04/2005
19951995
19961996
20042004
20052005
Chính thức có hiệu lực
ngày 01/04/1996
Sửa đổi
ngày 29/12/2004
Thông qua tại kỳ họp
16 của Ủy ban
Thường trực Quốc
hội Dân quốc, ban
hành theo Sắc lệnh
số 58 của CTN
Giang Trạch Dân
ngày 30/10/1995
31. 3. Giới thiệu chính sách CTR
Một số điểm khác biệt trong Luật sửa đổi so với ban đầu
1995 2004
Điều khoản
quy định
6 chương 76 điều 6 chương 91 điều
Mục tiêu
Thúc đẩy phát triển hiện đại hóa
theo định hướng xã hội chủ nghĩa
Thúc đẩy phát triển bền vững kinh tế
và xã hội
Nguyên tắc Quản lý và xử lý chất thải an toàn Xử lý CTR thành không nguy hại
Nội dung
Mức phí phạt thấp hơn
VD: Nếu gây ô nhiễm CTR nặng
phạt 500.000 NDT
• Định nghĩa lại CTR
• Thêm định nghĩa về “lưu trữ chất
thải”
• Nâng mức phí phạt khi vi phạm
VD: Nếu gây ô nhiễm CTR nặng phạt
từ 1 triệu NDT trở lên
33. 4. Thực hiện chính sách
H th ng Lu t qu c giaệ ố ậ ố
Lu t chungậ
Lu t B o v môi tr ng (đi u 24)ậ ả ệ ườ ề
Lu t ngăn ng a và ki m soát ô nhi m do CTRậ ừ ể ễ
Lu t Thúc đ y s n xu t s ch h nậ ẩ ả ấ ạ ơ
Gi m thi u t iả ể ạ
ngu nồ
Phân lo iạ
Lu t ngăn ng a và ki m soát ô nhi m do CTR (Đi u 42, ch ngậ ừ ể ễ ề ươ
3)
Thu gom, l uư
trữ
Lu t ngăn ng a và ki m soát ô nhi m do CTR (Đi u 40, 41,ậ ừ ể ễ ề
ch ng 3)ươ
V n chuy n vàậ ể
qu n lýả
Lu t B o v môi tr ng (Đi u 33)ậ ả ệ ườ ề
Lu t ngăn ng a và ki m soát ô nhi m do CTR (Đi u 23, ch ngậ ừ ể ễ ề ươ
3)
Quy đ nh Ki m soát đ an toàn c a hoá ch t nguy hi m (Đi u 4)ị ể ộ ủ ấ ể ề
34. H th ng Lu t qu c giaệ ố ậ ố
Chôn l pấ
Qu n lý gi y phép ch t th i nguy h i (Đi u 5, ch ng 2)ả ấ ấ ả ạ ề ươ
Công c Basel, Ph l c IV.Aướ ụ ụ
Đ tố
Tái chế Công c Basel, Ph l c IV.Bướ ụ ụ
Ch t th i nguy h iấ ả ạ Qu n lý gi y phép ch t th i nguy h iả ấ ấ ả ạ
4. Thực hiện chính sách
35. H th ng Lu t đ a ph ngệ ố ậ ị ươ
Lu t chungậ
Tiêu chu n v sinh đ i v i thi t k c a c s công nghi pẩ ệ ố ớ ế ế ủ ơ ở ệ
Tiêu chu n ch t l ng v sinh môi tr ng đô th . S 21ẩ ấ ượ ệ ườ ị ố
Tiêu chu n th i b CTR tích h p. GB8978/1996ẩ ả ỏ ợ
Thu gom và l u trư ữ Tiêu chu n v v trí c a các c s v sinh môi tr ngẩ ề ị ủ ơ ở ệ ườ
X lý và chôn l pử ấ
Tiêu chu n ki m soát ô nhi m do bãi chôn l p rác th i h giaẩ ể ễ ấ ả ộ
đình
Ti u chu n đ i v i D án K thu t x lý cho bãi chôn l p rácế ẩ ố ớ ự ỹ ậ ử ấ
th i đô thả ị
Đ tố Tiêu chu n ki m soát ô nhi m do lò đ t rác th i đô thẩ ể ễ ố ả ị
CTR nguy h i (côngạ
nghi p)ệ
Tiêu chu n ki m soát ô nhi m do lò đ t rác th i nguy h iẩ ể ễ ố ả ạ
Xác đ nh tiêu chu n cho rác th i nguy h iị ẩ ả ạ
4. Thực hiện chính sách
36. 4. Thực hiện chính sách
Đ c thu gom b iượ ở
v sinh MTệ
V n chuy n b iậ ể ở
đ n v thu gomơ ị
B i cá nhânở
Rác th iả
đô thị
Một phần gom lại
B i đ n vở ơ ị
trung chuy nể
Bãi chôn l pấ Đ tố
Tr m trungạ
chuy nể
Tái chế
37. Đ c thu gom b iượ ở
doanh nghi pệ
V n chuy n b iậ ể ở
đ n v thu gomơ ị
Thu gom
Rác th i côngả
nghi pệ
B i đ n vở ơ ị
trung chuy nể
Bãi chôn l pấ Đ tố
C sơ ở
x lýử
Tái chế
Qu n lý b i c quan nhàả ở ơ
n c v môi tr ngướ ề ườ
Qu n lý b i c quan nhàả ở ơ
n c v môi tr ngướ ề ườ
Không nguy h iạ
Không tái chế
Nguy h iạ
4. Thực hiện chính sách
38. 4. Thực hiện chính sách
• Các đơn vị, cá nhân sản xuất chất thải rắn phải có biện pháp để ngăn chặn hoặc giảm
thiểu ô nhiễm môi trường do chất thải rắn
• Việc tồn trữ, vận chuyển và xử lý rác, với mục đích ngăn ngừa hoặc giảm thiểu ô
nhiễm môi trường
• Những đơn vị sản xuất chất thải nguy hại phải báo cáo và đăng ký với cơ quan nhà
nước
• Những đơn vị tham gia vào các hoạt động liên quan đến việc thu thập, lưu trữ và xử
lý chất thải nguy hiểm nộp đơn xin cấp phép hoạt động cho cơ quan nhà nước, phải
lập các biện pháp khẩn cấp và các biện pháp phòng ngừa trong trường hợp tai nạn,
và phải báo cáo cho bộ phận hành chính về bảo vệ môi trường theo các chính phủ
• Cơ sở vật chất, trang thiết bị, thùng chứa, bao bì,….. được sử dụng để thu thập, lưu
trữ, vận chuyển, hoặc xử lý chất thải nguy hiểm phải đảm bảo không để phát sinh
chất thải ra môi trường
39. 4. Thực hiện chính sách
• D th o Thu môi tr ng (tháng 6/2015): Do c quan thu qu n lýự ả ế ườ ơ ế ả
M t hàng ch u thuặ ị ế Đ n v thuơ ị ế S ti n tính thu (NDT)ố ề ế
Ch t th iấ ả
r nắ
X luy n kimỉ ệ 1 t nấ 25
Tro than 1 t nấ 30
X lò caoỉ 1 t nấ 25
Ch t th i sau khai thácấ ả
than
1 t nấ 5
Ph ph m (tr u)ế ẩ ấ 1 t nấ 15
Ch t th i r n khác (k cấ ả ắ ể ả
ph li u bán r n và ch tế ệ ắ ấ
l ng)ỏ
1 t nấ 25
40. 4. Thực hiện chính sách
• Phí môi tr ng dành cho công tác phòng ch ng và c iườ ố ả
thi n ô nhi m môi tr ng do ch t th i nguy hi m gâyệ ễ ườ ấ ả ể
ra.
• Phí môi tr ng Trung Qu c đ c s d ng đ tài trườ ở ố ượ ử ụ ể ợ
cho các ngành công nghi p làm gi m ô nhi m (kho ngệ ả ễ ả
70 – 80% t ng s l phí) và ph n còn l i dành cho chiổ ố ệ ầ ạ
phí qu n lýả
41. 4. Thực hiện chính sách
B t c ai gây ra tai n n ô nhi m môi tr ng b i ch t th i r n b ph tấ ứ ạ ễ ườ ở ấ ả ắ ị ạ
không ít h n 20.000 NDT nh ng không quá 200.000 NDTơ ư
B t c ai gây ra tai n n ô nhi m môi tr ng b i ch t th i r n b ph tấ ứ ạ ễ ườ ở ấ ả ắ ị ạ
không ít h n 20.000 NDT nh ng không quá 200.000 NDTơ ư
Trong tr ng h p gây ô nhi m n ng, m c ph t s là 30% t n th tườ ợ ễ ặ ứ ạ ẽ ổ ấ
tr c ti p nh ng không quá 1.000.000 NDTự ế ư
Trong tr ng h p gây ô nhi m n ng, m c ph t s là 30% t n th tườ ợ ễ ặ ứ ạ ẽ ổ ấ
tr c ti p nh ng không quá 1.000.000 NDTự ế ư
Không báo cáo đăng ký ch ngu n ch t th i nguy h i cho c quanủ ồ ấ ả ạ ơ
nhà n c b ph t 5.000.000 NDT nh ng không quá 50.000 NDTướ ị ạ ư
Không báo cáo đăng ký ch ngu n ch t th i nguy h i cho c quanủ ồ ấ ả ạ ơ
nhà n c b ph t 5.000.000 NDT nh ng không quá 50.000 NDTướ ị ạ ư
42. 4. Thực hiện chính sách
B t c ai nh p kh u ch t th i b c m nh p kh u vào b ph t không ítấ ứ ậ ẩ ấ ả ị ấ ậ ẩ ị ạ
h n 100.000 NDT nh ng không quá 1.000.000 NDTơ ư
B t c ai nh p kh u ch t th i b c m nh p kh u vào b ph t không ítấ ứ ậ ẩ ấ ả ị ấ ậ ẩ ị ạ
h n 100.000 NDT nh ng không quá 1.000.000 NDTơ ư
Thu nh n, l u tr và v n chuy n và x lý ch t th i nguy h i khôngậ ư ữ ậ ể ử ấ ả ạ
theo quy đ nh (không có nhãn hi u,) b ph t t 100.000 NDT khôngị ệ ị ạ ừ
quá 100.000 NDT
Thu nh n, l u tr và v n chuy n và x lý ch t th i nguy h i khôngậ ư ữ ậ ể ử ấ ả ạ
theo quy đ nh (không có nhãn hi u,) b ph t t 100.000 NDT khôngị ệ ị ạ ừ
quá 100.000 NDT
43. 4. Thực hiện chính sách
• Trung tâm giáo d c môi tr ng và Truy n thông trungụ ườ ề
tâm thông tin dành riêng cho môi tr ng và phát tri nườ ể
b n v ngề ữ
• Nhi m v : cung c p ngu n tài li u, ki n th c v môiệ ụ ấ ồ ệ ế ứ ề
tr ng (nghiên c u, hàng tháng xu t b n các tài li uườ ứ ấ ả ệ
giáo d c v môi tr ng và tiêu dùng b n v ng) –ụ ề ườ ề ữ
website: www.greenchoice.cn
http://www.chinacsrmap.org/Org_List_EN.asp?LstFlt_D1=15
44. 4. Thực hiện chính sách
• China Environment Daily: m t t báo chuyên nghi pộ ờ ệ
phân ph i qu c t v lĩnh v c b o v môi tr ng,ố ố ế ề ự ả ệ ườ là tờ
báo duy nh t trong th gi i c a lo i hình nàyấ ế ớ ủ ạ ph ngươ
ti n truy n thông Trung Qu c tr nên quen thu c h nệ ề ố ở ộ ơ
v i b o v môi tr ngớ ả ệ ườ
45. 4. Thực hiện chính sách
• Thành l pậ "Gi i th ng H i Đ ng Th ng Niên choả ưở ộ ồ ườ
qu n lý doanh nghi p xanhả ệ ", "Gi i th ngả ưở H i đ ngộ ồ
nhân dân th ng niên v b o v môi tr ngườ ề ả ệ ườ ", "Gi iả
th ng H i Đ ng Th ng Niên cho đóng góp n i b tưở ộ ồ ườ ổ ậ
cho b o v môi tr ngả ệ ườ ", "Gi i th ng H i Đ ngả ưở ộ ồ
Th ng Niên cho ng i tham gia ho t đ ngườ ườ ạ ộ b o vả ệ
môi tr ngườ c a doanh nghi pủ ệ "
46. 4. Thực hiện chính sách
• Fuji Xerox High-Tech (Shenzhen) Co., Ltd: đã t ch cổ ứ
"Fuji Xerox Cup" - Tôi B o v Môi tr ngả ệ ườ - Cu c thi vi tộ ế
qu c gia v th c hành xã h i b o v môi tr ng trongố ề ự ộ ả ệ ườ
h c sinh trung h c và ti u h c .ọ ọ ể ọ
47. 5. Đánh giá chính sách
So sánh về phân cấp
ưu tiên quản lý CTR
của Trung Quốc
(2005)
48. 5. Đánh giá chính sách
Đồ thị thể hiện lượng CTR đô thị phát sinh và thải bỏ
49. 5. Đánh giá chính sách
Đồ thị thể hiện lượng CTR công nghiệp phát sinh, tái sử dụng và thải bỏ
50. 5. Đánh giá chính sách
• Gia tăng nhanh về công b thông tin v môi tr ngố ề ườ
• Đ c h tr đ c l c b iượ ỗ ợ ắ ự ở h th ng công ngh thông tinệ ố ệ
• Th ng đ c g n nhãn: quy đ nh / qu n tr c a thôngườ ượ ắ ị ả ị ủ
tin
• Có 2 tri n v ng:ể ọ
S tham gia c a công dân / công tyự ủ t t h nố ơ
C i thi n hi u su t môi tr ngả ệ ệ ấ ườ
51. 5. Đánh giá chính sách
Nghị định công bố thông tin môi trường
• Là một phần trong Quy định công khai thông tin của chính
phủ năm 2008 (ban hành 2007, hiệu lực ngày 01/05/2008)
• Quy định Phòng Bảo vệ môi trường và các công ty phải
công khai các thông tin về:
Luật môi trường
Chất lượng môi trường
Quản lý môi trường
Các sự cố môi trường
52. Biên b nả
vi ph mạ
doanh
nghi pệ
(28 đi m)ể
K t quế ả
th c hi nự ệ
chi nế
d chị
ch ng DNố
ô nhi mễ
(8 đi m)ể
Thông tin
ki m toánể
s n xu tả ấ
s ch (8ạ
đi m)ể
X p h ngế ạ
hi u quệ ả
môi
tr ngườ
doanh
nghi p (8ệ
đi m)ể
Ki n nghế ị
và khi uế
n i đ cạ ượ
xác minh
(8 đi m)ể
Báo cáo
ĐTM phê
duy tệ
hoàn
thành dự
án (8
đi m)ể
D li uữ ệ
phí xả
th i (4ả
đi m)ể
Yêu c uầ
thông tin
công khai
(18 đi m)ể
T ng PITIổ
năm 2012
( 100
đi m)ể
Chỉ số minh bạch
thông tin môi
trường tại TQ
Pollution information
transparency Index
5. Đánh giá chính sách
53. 5. Đánh giá chính sách
Agenda 21
(ch ng 20&21)ươ
Thuy t EMế
Hệ thống luật pháp đáp ứng được các yêu
cầu của Agenda21 về quản lý CTR
Đã có sự xây dựng luật kiểu ‘cùng tham
dự’
Xây dựng hệ thống Luật về xuất nhập
khẩu rác thải rõ ràng
Đã có sự phân cấp trong quản lý CTR
Khuyến khích các chuyên gia và doanh
nghiên cứu về CTR nguy hại
Tăng lượng rác thải được thu gom và xử lý
an toàn
Dịch vụ liên quan đến quản lý CTR được
cung cấp trên toàn quốc
54. 5. Đánh giá chính sách
Agenda 21
(ch ng 20&21)ươ
Thuy t EMế
Chưa thấy các chương trình hay chính
sách dài hạn nhằm giảm thiểu CTR nguy
hại
Luật pháp còn mang tính đối phó
Các thông tin về ô nhiễm môi trường chưa
được cập nhật và quản lý đầy đủ bởi
Chính phủ
Chưa có sự hợp tác hay đồng cảm giữa
nhà nước với doanh nghiệp
CTR vẫn chủ yếu được xử lý qua chôn lấp
hoặc đốt, ít tái chế
Chưa thấy sự chuyển dịch xử lý cuối
nguồn sang ngăn ngừa, sản xuất sạch hơn
Lượng rác bị thải bỏ trực tiếp ra môi
trường vẫn tăng lên hàng năm
Nhận thức của người dân về bảo vệ môi
trường chưa cao
Người dân chưa thực sự có quyền tham
gia vào quá trình lập pháp
55. 6. Bài học kinh nghiệm cho VN
Những vấn đề còn tồn tại
Chưa có Luật riêng dành cho quản lý CTR
Công nghệ xử lý rác thải còn lạc hậu, không minh bạch trong quá
trình xử lý
Phí thu gom rác thải chưa có khung quy định rõ ràng, do đơn vị thu
gom tự quyết định
Khung pháp lý chưa quy định về thuế và phí cho từng loại rác thải (vì
chưa phân loại rác tại nguồn) công cụ kinh tế chưa mạnh mẽ
Ý thức bảo vệ môi trường của người dân và doanh nghiệp chưa cao
tính hiệu quả của công cụ truyền thông chưa được phát huy
Chưa áp dụng được chương trình phân loại rác tại nguồn
56. 6. Bài học kinh nghiệm cho VN
Cần xây dựng Luật riêng cho quản lý CTR trong đó
quy định rõ ràng các mức thuế và phí cho từng phân
đoạn quản lý (thu gom, vận chuyển, mức phạt…).
Cải thiện hệ thống thu gom và xử lý, nâng cấp công
nghệ xử lý không gây các ô nhiễm thứ cấp cho môi
trường.
Tăng cường vai trò và trách nhiệm của truyền thông
môi trường giúp nâng cao nhận thức của cộng đồng
và doanh nghiệp.
57. 6. Kết luận
Luật ngăn ngừa và kiểm soát ô nhiễm do CTR tại Trung Quốc
phần nào cho thấy hiệu quả trong quá trình quản lý CTR của
nước này, đồng thời thể hiện sự quan tâm của Chính phủ đối
với các vấn đề môi trường.
Tuy nhiên, do tốc độ phát triển kinh tế và dân số quá nhanh,
việc kiểm soát thực thi tại Trung Quốc gặp nhiều khó khăn và
chưa đáp ứng được một số mục tiêu đặt ra.
Trung Quốc đang là cường quốc đứng thứ 2 sau Mỹ, cần kiện
toàn luật pháp và đưa ra các chính sách dài hạn để góp phần
tích cực hơn vào việc bảo vệ môi trường toàn cầu.