BÁO CÁO KẾT QUẢ CHƢƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO Hà Nội, 2018 MÃ SỐ CHƢƠNG TRÌNH CEM-LPT-34 ĐỐI TƢỢNG MẪU NƢỚC MẶT_10463412092019
1. Ban tổ chức thử nghiệm thành thạo, Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 1
TRUNG TÂM QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG MIỀN BẮC
BAN TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO
Địa chỉ: số 556, đường Nguyễn Văn Cừ, Q. Long Biên, Tp. Hà Nội
Tel: 04 3872 6845; Website: cem.gov.vn
BÁO CÁO KẾT QUẢ
CHƢƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO
Hà Nội, 2018
MÃ SỐ CHƢƠNG TRÌNH: CEM-LPT-34
ĐỐI TƢỢNG MẪU: NƢỚC MẶT
THỜI GIAN TỔ CHỨC: 08/5- 09/6/2018
2. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 2
TỔNG QUAN
1. Mẫu thử nghiệm của chương trình CEM-LPT-34 được chuẩn bị trong ngày
08/5/2018, phân phối tới các phòng thí nghiệm tham gia theo đường chuyển
phát nhanh. Mỗi phòng thí nghiệm tham gia nhận được 01 mẫu nước đựng
trong ống thủy tinh dung tích 30 mL được ký hiệu là M34. Các mẫu được
chuẩn bị bằng việc thêm một lượng chất phân tích của các thông số thử
nghiệm trên nền mẫu nước mặt.
2. Giá trị ấn định của chương trình (x*) được xác định đối với từng chỉ tiêu
phân tích và trong sự liên kết với độ lệch chuẩn của chương trình (s*) được
sử dụng để tính toán giá trị z-score cho mỗi kết quả.
3. Các kết quả của chương trình thử nghiệm liên phòng CEM-LPT-34 được tóm
tắt dưới đây:
Mẫu thử
nghiệm
Chỉ tiêu
phân
tích
Đơn vị
tính
x* s*
Số kết
quả có
|z| ≤ 2
Tổng số
kết quả
% |z| ≤ 2
M34 Asen (As) mg/L 0,503 0,045 31 36 86,1
M34 Cadimi (Cd) mg/L 0,767 0,052 33 40 82,5
M34 Chì (Pb) mg/L 0,595 0,041 34 40 85,0
M34 Kẽm (Zn) mg/L 2,49 0,14 35 42 83,3
M34 Đồng (Cu) mg/L 1,74 0,10 36 41 87,8
M34 Niken (Ni) mg/L 1,493 0,063 31 37 83,8
M34 Mangan (Mn) mg/L 2,48 0,13 34 40 85,0
M34 Sắt (Fe) mg/L 1,99 0,11 34 41 82,9
M34 Tổng Crom mg/L 2,47 0,23 31 37 83,7
(x*: giá trị ấn định của chương trình; s*: độ lệch chuẩn)
4. Các kết quả được đánh giá là sai số thô sẽ không đưa vào bộ số liệu để xử lý
thống kê và tính toán giá trị z-score
3. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 3
MỤC LỤC
1. Giới thiệu chung................................................................................................1
2. Mục tiêu.............................................................................................................1
3. Nội dung thực hiện............................................................................................2
3.1. Mẫu thử nghiệm - Chuẩn bị mẫu và thử đồng nhất........................................2
3.2. Phân phối mẫu................................................................................................2
3.3. Thử nghiệm và báo cáo kết quả của các PTN tham gia.................................3
3.4. Xử lý, đánh giá thống kê................................................................................3
3.4.1. Tính toán giá trị ấn định của chương trình, x*............................................3
3.4.2. Độ lệch chuẩn của chương trình, s*............................................................3
3.4.3. Tính toán z-score.........................................................................................3
3.5. Đánh giá kết quả.............................................................................................4
4. Kết quả...............................................................................................................4
4.1. Kết quả phân tích của các phòng thí nghiệm tham gia...................................4
4.2. Nhận xét, đánh giá........................................................................................32
5. Kết luận...........................................................................................................32
6. Tài liệu tham khảo...........................................................................................33
Phụ lục 1. Tổng hợp thông tin về phương pháp thử nghiệm của các PTN tham
gia chương trình...................................................................................................34
Phụ lục 2. Kết quả đánh giá đồng nhất, độ bền...................................................38
Phụ lục 3. Kết quả xử lý thống kê tính toán giá trị x*.........................................46
4. Ban tổ chức thử nghiệm thành thạo, Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 1
1. Giới thiệu chung
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 do Ban tổ chức thử
nghiệm thành thạo, Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi
trường tổ chức tuân thủ đúng yêu cầu về quy trình và kỹ thuật theo ISO/IEC
17043:2010; Xử lý và đánh giá kết quả theo ISO 13528:2015.
Chương trình CEM-LPT-34 được tổ chức thử nghiệm các thông số Asen,
Cadimi, Chì, Kẽm, Đồng, Niken, Mangan, Sắt, Tổng crom trên nền mẫu nước
mặt.
Chương trình thử nghiệm liên phòng này đã được sự quan tâm, đăng ký
tham gia của: 44 phòng thí nghiệm, cụ thể như sau:
STT
Thông số thử
nghiệm
Nền mẫu
Số lƣợng PTN
đăng ký tham gia
Số kết quả đƣợc
các PTN báo cáo
1 Asen (As) Nước mặt 38 36
2 Cadimi (Cd) Nước mặt 41 40
3 Chì (Pb) Nước mặt 41 40
4 Kẽm (Zn) Nước mặt 44 42
5 Đồng (Cu) Nước mặt 41 41
6 Niken (Ni) Nước mặt 39 37
7 Mangan (Mn) Nước mặt 43 40
8 Sắt (Fe) Nước mặt 45 41
9 Tổng Crom Nước mặt 38 37
2. Mục tiêu
Mục tiêu của chương trình thử nghiệm thành thạo là cung cấp sự đánh giá
độc lập từ bên ngoài về năng lực thử nghiệm của các phòng thí nghiệm tham gia
thông qua việc đánh giá kết quả thử nghiệm, phương pháp thử nghiệm… để:
- công nhận độ đúng, độ chính xác của các phép phân tích trong mỗi
phòng thí nghiệm tham gia;
- đưa ra những bằng chứng khách quan, những đánh giá để cải tiến liên
tục hệ thống chất lượng phân tích trong phòng thí nghiệm;
- làm tăng độ tin cậy của các dữ liệu phân tích trong phòng thí nghiệm
thông qua việc đánh giá phương pháp và kỹ thuật phân tích phù hợp.
5. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 2
3. Nội dung thực hiện
3.1. Mẫu thử nghiệm - Chuẩn bị mẫu và thử đồng nhất
Mẫu được lấy là mẫu hỗn hợp, được trộn từ nhiều mẫu lấy tại các điểm
khác nhau trên sông Cầu và sông Đuống, thể tích mỗi mẫu khoảng 20 lít. Quá
trình thực hiện khảo sát, lấy mẫu, bảo quản mẫu tuân thủ nghiêm ngặt theo các
quy trình, phương pháp đã được ban hành để đảm bảo đặc tính kỹ thuật của mẫu
và giám sát chặt chẽ chất lượng công việc.
Mẫu sau khi lấy được bảo quản và chuyển về phòng thí nghiệm để xử lý
sơ bộ. Tại phòng thí nghiệm, mẫu được lọc qua màng lọc 0,45µm để loại những
chất lơ lửng.
Các mẫu thử nghiệm được chuẩn bị dựa trên việc thêm các dung dịch chất
chuẩn vào nền mẫu nước mặt. Mẫu sau khi chuẩn bị được bảo quản theo các yêu
cầu kỹ thuật cho tới khi phân phối mẫu. Quá trình chuẩn bị mẫu được thực hiện
tại phòng thí nghiệm của Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục
Môi trường, cụ thể như sau:
- Lần chuẩn bị mẫu 1: phục vụ công tác đánh giá nền mẫu, mẫu thử
nghiệm, các yếu tố ảnh hưởng, độ bền và độ đồng nhất của mẫu thử nghiệm.
- Lần chuẩn bị mẫu thử nghiêm 2: các mẫu chuẩn bị ở lần 1 được đánh giá
là đồng nhất, bền và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật thì sẽ được chuẩn bị lần 2 để
phân phối tới các phòng thí nghiệm tham gia.
Ở mỗi lần chuẩn bị mẫu, chọn ngẫu nhiên 10 mẫu, phân tích lặp ở các
thời điểm để đánh giá độ đồng nhất và độ bền: ngay khi vừa chuẩn bị mẫu; sau 7
ngày kể từ ngày chuẩn bị mẫu; sau 15 ngày kể từ ngày chuẩn bị mẫu.
Độ đồng nhất và độ bền được đánh giá theo Phụ lục B của ISO 13528:
2015 (Phương pháp thống kê sử dụng trong thử nghiệm thành thạo/ so sánh liên
phòng). Kết quả đánh giá được nêu trong Phụ lục 02 của báo cáo này.
3.2. Phân phối mẫu
- Mẫu gửi đến các phòng thí nghiệm tham gia được bảo quản và được
chuyển phát nhanh qua đường bưu điện. Mỗi phòng thí nghiệm tham gia được
cung cấp tối đa 01 mẫu nước có ký hiệu tương ứng là M34, lượng mẫu trong
ống có thể tích 25 mL/ống 30 mL.
- Bắt đầu gửi mẫu tới các PTN tham gia: 09/5/2018;
- Các PTN tham gia được yêu cầu báo cáo lại ngay cho Ban tổ chức về tình
trạng nhận mẫu theo Biễu mẫu LPT-01 (đăng tải trên Web: http//cem.gov.vn/thí
nghiệm/thử nghiệm liên phòng)
6. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 3
3.3. Thử nghiệm và báo cáo kết quả của các PTN tham gia
Mỗi phòng thí nghiệm tham gia được yêu cầu thử nghiệm các thông số:
Asen, Cadimi, Chì, Kẽm, Đồng, Niken, Mangan, Sắt, Tổng crom trong mẫu
M34 sau khi tuân thủ các hướng dẫn mà Ban tổ chức yêu cầu, cụ thể:
Mẫu thử nghiệm của chương trình là mẫu sau khi PTN tham gia tiến hành
pha loãng mẫu theo tỷ lệ 1: 20 từ mẫu gốc mà Ban tổ chức gửi đến.
Báo cáo kết quả: PTN tham gia chỉ báo cáo kết quả phân tích các thông số
trong mẫu sau khi pha loãng tại PTN theo hướng dẫn của Ban tổ chức (không
báo cáo nồng độ trong mẫu gốc); điền đầy đủ thông tin vào Phiếu báo cáo kết
quả thử nghiệm (Biểu mẫu: LPT-03) và gửi về cho Ban tổ chức trước ngày
23/5/2018; Các phòng thí nghiệm cũng được yêu cầu tính toán và báo cáo ước
lượng độ không đảm bảo đo cho mỗi kết quả báo cáo. Độ không đảm bảo đo
được ước lượng ở độ tin cậy 95% với hệ số phủ k = 2.
3.4. Xử lý, đánh giá thống kê
Kết quả của các phòng thí nghiệm tham gia chương trình được xử lí theo
tiêu chuẩn quốc tế ISO 13528:2015 và được đánh giá dựa trên giá trị z-score.
Các kết quả được coi là số lạc sẽ bị loại và không đưa vào bộ số liệu để
tính toán thống kê.
3.4.1. Tính toán giá trị ấn định của chƣơng trình, x*
Giá trị ấn định của chương trình x* (assigned value) là giá trị trung bình
(robust average) của các kết quả thử nghiệm được báo cáo bởi các phòng thí
nghiệm tham gia, được tính toán dựa trên thuật toán A (Algorithm A) nêu trong
Phụ lục C của ISO 13528:2015.
3.4.2. Độ lệch chuẩn của chƣơng trình, s*
Độ lệch chuẩn (s*) của chương trình CEM-LPT-34 được Ban tổ chức tính
toán dựa trên các kết quả báo cáo của các PTN tham gia theo thuật toán A
(Algorithm A) nêu trong Phụ lục C của ISO 13528:2015.
3.4.3. Tính toán z-score
Mỗi phòng thí nghiệm tham gia chương trình được tính toán giá trị z-
score cho từng thông số phân tích.
Kỹ thuật thống kê được sử dụng để tính toán giá trị z-score theo tiêu
chuẩn quốc tế ISO 13528:2015.
Việc tính toán z-score theo công thức sau:
7. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 4
z-score = (x - x*)/s*
Trong đ :
- : k t qu ph n t h ph ng th nghiệm th m gi
- *: giá tr ấn đ nh hương trình
- s*: đ lệ h hu n
3.5. Đánh giá kết quả
Kết quả của các phòng thí nghiệm được đánh giá theo giá trị z-score như
sau:
|z| ≤ 2 : Kết quả đạt;
2 < |z| ≤ 3 : Kết quả nằm trong vùng cảnh báo;
|z| > 3 : Kết quả ngoài khoảng chấp nhận.
4. Kết quả
Mỗi phòng thí nghiệm tham gia được gán 01 mã số, tất cả các kết quả báo
cáo và thông tin trong báo cáo này đều được đưa ra dưới mã số tương ứng đối
với mỗi phòng thí nghiệm.
4.1. Kết quả phân tích của các phòng thí nghiệm tham gia
Kết quả của các phòng thí nghiệm được tổng hợp, đánh giá thống kê và
đưa ra trong Bảng 1 đến Bảng 9, các độ thị biểu diễn z-score được đưa ra trong
các hình từ Hình 1 đến Hình 9.
8. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 5
Bảng 1. Kết quả đánh giá thông số Asen
Thông số thử nghiệm: Asen
Giá trị ấn định của chương trình (x*= 0,503 mg/L)
Độ lệch chuẩn: s* = 0,045 mg/L
Mã số PTN Kết quả (mg/L) z-score
Lab - 01 0,536 0,7
Lab - 03 0,509 0,1
Lab - 07 0,448 -1,2
Lab - 13 0,450 -1,2
Lab - 14 0,530 0,6
Lab - 15 0,290 -4,7
Lab - 16 0,550 1,0
Lab - 17 0,510 0,2
Lab - 19 0,529 0,6
Lab - 20 0,456 -1,0
Lab - 21 0,518 0,3
Lab - 22 0,540 0,8
Lab - 23 0,514 0,2
Lab - 24 0,523 0,4
Lab - 27 0,490 -0,3
Lab - 28 0,510 0,2
Lab - 30 0,495 -0,2
Lab - 32 0,464 -0,9
Lab - 33 0,520 0,4
Lab - 34 0,480 -0,5
Lab - 35 0,560 1,3
Lab - 38 0,508 0,1
9. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 6
Lab - 39 0,480 -0,5
Lab - 40 0,450 -1,2
Lab - 46 0,510 0,2
Lab - 47 0,335 -3,7
Lab - 48 0,640 3,0
Lab - 52 0,440 -1,4
Lab - 57 0,430 -1,6
Lab - 66 0,480 -0,5
Lab - 67 0,515 0,3
Lab - 68 0,500 -0,1
Lab - 69 0,541 0,8
Lab - 70 0,514 0,2
Lab - 73 1,060 12,4
Lab - 74 0,750 5,5
ơGhi chú:
- PTN ó k t qu ngoài kho ng hấp nhận: in đậm;
10. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 7
Bảng 2. Kết quả đánh giá thông số Cadimi
Thông số thử nghiệm: Cadimi
Giá trị ấn định của chương trình (x*= 0,767 mg/L)
Độ lệch chuẩn: s* = 0,052 mg/L
Mã số PTN Kết quả (mg/L) z-score
Lab - 01 0,765 0,0
Lab - 03 0,651 -2,2
Lab - 07 0,723 -0,8
Lab - 11 0,750 -0,3
Lab - 13 0,770 0,1
Lab - 14 0,760 -0,1
Lab - 15 1,028 5,0
Lab - 16 0,830 1,2
Lab - 17 0,780 0,3
Lab - 19 0,810 0,8
Lab - 20 0,823 1,1
Lab - 21 0,730 -0,7
Lab - 22 0,810 0,8
Lab - 23 0,736 -0,6
Lab - 24 0,977 4,0
Lab - 27 0,780 0,3
Lab - 28 0,750 -0,3
Lab - 30 0,750 -0,3
Lab - 32 0,760 -0,1
11. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 8
Lab - 33 0,780 0,3
Lab - 34 0,960 3,7
Lab - 35 0,730 -0,7
Lab - 38 0,737 -0,6
Lab - 39 0,770 0,1
Lab - 46 0,760 -0,1
Lab - 47 0,726 -0,8
Lab - 48 0,580 -3,6
Lab - 52 0,680 -1,7
Lab - 57 0,850 1,6
Lab - 61 0,732 -0,7
Lab - 62 0,740 -0,5
Lab - 66 0,860 1,8
Lab - 67 0,742 -0,5
Lab - 68 0,790 0,4
Lab - 69 0,760 -0,1
Lab - 70 0,832 1,3
Lab - 71 0,824 1,1
Lab - 73 1,630 16,6
Lab - 74 0,210 -10,7
Lab - 77 0,729 -0,7
Ghi chú:
- PTN ó k t qu nằm trong vùng nh báo: in nghiêng;
- PTN ó k t qu ngoài kho ng hấp nhận: in đậm
12. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 9
Bảng 3. Kết quả đánh giá thông số Chì
Thông số thử nghiệm: Chì
Giá trị ấn định của chương trình (x*= 0,595 mg/L)
Độ lệch chuẩn: s* = 0,041 mg/L
Mã số PTN Kết quả (mg/L) z-score
Lab - 01 0,608 0,3
Lab - 03 0,602 0,2
Lab - 07 0,585 -0,2
Lab - 11 0,650 1,3
Lab - 13 0,540 -1,3
Lab - 14 0,590 -0,1
Lab - 15 0,567 -0,7
Lab - 16 0,610 0,4
Lab - 17 0,610 0,4
Lab - 19 0,587 -0,2
Lab - 20 0,587 -0,2
Lab - 21 0,610 0,4
Lab - 22 0,650 1,3
Lab - 23 0,570 -0,6
Lab - 24 0,624 0,7
Lab - 27 0,610 0,4
Lab - 28 0,610 0,4
Lab - 30 0,577 -0,4
Lab - 32 0,483 -2,7
Lab - 33 0,620 0,6
Lab - 34 0,540 -1,3
Lab - 35 0,800 5,0
13. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 10
Lab - 38 0,579 -0,4
Lab - 39 0,580 -0,4
Lab - 46 0,590 -0,1
Lab - 47 0,553 -1,0
Lab - 48 0,440 -3,8
Lab - 52 0,550 -1,1
Lab - 57 0,310 -7,0
Lab - 61 0,579 -0,4
Lab - 62 0,610 0,4
Lab - 66 1,200 14,8
Lab - 67 0,554 -1,0
Lab - 68 0,640 1,1
Lab - 69 0,620 0,6
Lab - 70 0,624 0,7
Lab - 71 0,631 0,9
Lab - 73 2,250 40,4
Lab - 74 0,620 0,6
Lab - 77 0,512 -2,0
Ghi chú:
- PTN ó k t qu nằm trong vùng nh báo: in nghiêng;
- PTN ó k t qu ngoài kho ng hấp nhận: in đậm
14. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 11
Bảng 4. Kết quả đánh giá thông số Kẽm
Thông số thử nghiệm: Kẽm
Giá trị ấn định của chương trình (x*= 2,49 mg/L)
Độ lệch chuẩn: s* = 0,14 mg/L
Mã số PTN Kết quả (mg/L) z-score
Lab - 01 2,46 -0,2
Lab - 03 2,46 -0,2
Lab - 07 2,37 -0,9
Lab - 11 2,51 0,1
Lab - 13 2,38 -0,8
Lab - 14 2,48 -0,1
Lab - 15 2,44 -0,4
Lab - 16 2,51 0,1
Lab - 17 2,47 -0,1
Lab - 19 2,46 -0,2
Lab - 20 2,30 -1,3
Lab - 21 2,55 0,4
Lab - 22 2,81 2,3
Lab - 23 2,53 0,3
Lab - 24 2,84 2,5
Lab - 27 2,67 1,3
Lab - 28 2,50 0,1
Lab - 30 2,32 -1,2
Lab - 32 2,48 -0,1
Lab - 33 2,39 -0,7
Lab - 34 2,45 -0,3
Lab - 35 2,55 0,4
15. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 12
Lab - 38 2,38 -0,8
Lab - 39 2,32 -1,2
Lab - 40 2,45 -0,3
Lab - 46 2,37 -0,9
Lab - 47 2,43 -0,4
Lab - 48 3,20 5,1
Lab - 52 2,24 -1,8
Lab - 57 2,54 0,4
Lab - 61 2,38 -0,8
Lab - 62 2,30 -1,4
Lab - 66 2,50 0,1
Lab - 67 2,61 0,9
Lab - 68 2,50 0,1
Lab - 69 2,83 2,4
Lab - 70 2,50 0,1
Lab - 71 2,81 2,3
Lab - 73 4,81 16,6
Lab - 74 2,80 2,2
Lab - 76 2,69 1,4
Lab - 77 2,40 -0,6
Ghi chú:
- PTN ó k t qu nằm trong vùng nh báo: in nghiêng;
- PTN ó k t qu ngoài kho ng hấp nhận: in đậm
16. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 13
Bảng 5. Kết quả đánh giá thông số Đồng
Thông số thử nghiệm: Đồng
Giá trị ấn định của chương trình (x*= 1,74 mg/L)
Độ lệch chuẩn: s* = 0,10 mg/L
Mã số PTN Kết quả (mg/L) z-score
Lab - 01 1,61 -1,3
Lab - 03 1,83 0,9
Lab - 07 1,62 -1,2
Lab - 11 1,84 1,0
Lab - 13 1,61 -1,3
Lab - 14 1,77 0,3
Lab - 15 1,57 -1,7
Lab - 16 1,76 0,2
Lab - 17 1,72 -0,2
Lab - 19 1,70 -0,4
Lab - 20 1,77 0,3
Lab - 21 1,74 0,0
Lab - 22 1,91 1,7
Lab - 23 1,74 0,0
Lab - 24 1,77 0,3
Lab - 27 1,67 -0,7
Lab - 28 1,80 0,6
Lab - 30 1,63 -1,1
Lab - 32 1,67 -0,7
Lab - 33 1,81 0,7
Lab - 34 1,65 -0,9
Lab - 35 1,80 0,6
17. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 14
Lab - 38 1,56 -1,8
Lab - 39 1,78 0,4
Lab - 46 0,58 -11,6
Lab - 47 1,75 0,1
Lab - 48 1,95 2,1
Lab - 52 1,55 -1,9
Lab - 57 1,78 0,4
Lab - 61 1,71 -0,3
Lab - 62 1,69 -0,5
Lab - 66 1,79 0,5
Lab - 67 1,64 -1,0
Lab - 68 1,75 0,1
Lab - 69 1,78 0,4
Lab - 70 2,01 2,7
Lab - 71 2,19 4,5
Lab - 73 3,75 20,1
Lab - 74 1,81 0,7
Lab - 76 1,76 0,2
Lab - 77 1,71 -0,3
Ghi chú:
- PTN ó k t qu nằm trong vùng nh báo: in nghiêng
- PTN có k t qu ngoài kho ng hấp nhận: in đậm
18. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 15
Bảng 6. Kết quả đánh giá thông số Niken
Thông số thử nghiệm: Niken
Giá trị ấn định của chương trình (x*= 1,493 mg/L)
Độ lệch chuẩn: s* = 0,063 mg/L
Mã số PTN Kết quả (mg/L) z-score
Lab - 01 1,464 -0,5
Lab - 07 1,460 -0,5
Lab - 13 1,430 -1,0
Lab - 14 1,499 0,1
Lab - 15 1,481 -0,2
Lab - 16 1,550 0,9
Lab - 17 1,480 -0,2
Lab - 19 1,510 0,3
Lab - 20 1,525 0,5
Lab - 21 1,500 0,1
Lab - 22 1,250 -3,9
Lab - 23 1,496 0,0
Lab - 24 1,490 0,0
Lab - 27 1,560 1,1
Lab - 28 1,490 0,0
Lab - 30 1,410 -1,3
Lab - 32 1,542 0,8
Lab - 33 1,600 1,7
Lab - 34 1,580 1,4
Lab - 35 2,050 8,8
Lab - 38 1,416 -1,2
Lab - 39 1,500 0,1
19. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 16
Lab - 46 1,330 -2,6
Lab - 47 1,523 0,5
Lab - 52 1,260 -3,7
Lab - 57 1,430 -1,0
Lab - 61 1,469 -0,4
Lab - 62 1,450 -0,7
Lab - 66 1,410 -1,3
Lab - 67 1,449 -0,7
Lab - 68 1,500 0,1
Lab - 69 1,530 0,6
Lab - 70 1,505 0,2
Lab - 71 1,671 2,8
Lab - 73 3,200 27,1
Lab - 74 1,510 0,3
Lab - 76 1,500 0,1
Ghi chú:
- PTN ó k t qu nằm trong vùng nh báo: in nghiêng
- PTN ó k t qu ngoài kho ng hấp nhận: in đậm;
20. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 17
Bảng 7. Kết quả đánh giá thông số Mangan
Thông số thử nghiệm: Mangan
Giá trị ấn định của chương trình (x*= 2,48 mg/L)
Độ lệch chuẩn: s* = 0,13 mg/L
Mã số PTN Kết quả (mg/L) z-score
Lab - 01 2,66 1,4
Lab - 07 2,40 -0,6
Lab - 11 2,49 0,1
Lab - 13 2,35 -1,0
Lab - 14 2,39 -0,7
Lab - 15 2,50 0,1
Lab - 16 2,66 1,4
Lab - 17 2,50 0,2
Lab - 19 2,43 -0,4
Lab - 20 2,52 0,3
Lab - 21 2,48 0,0
Lab - 22 2,71 1,8
Lab - 23 2,51 0,2
Lab - 24 2,40 -0,6
Lab - 27 2,68 1,5
Lab - 28 2,40 -0,6
Lab - 30 2,35 -1,0
Lab - 32 2,72 1,8
Lab - 33 2,75 2,1
Lab - 34 2,57 0,7
Lab - 38 2,33 -1,2
Lab - 39 2,44 -0,3
21. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 18
Lab - 46 2,25 -1,8
Lab - 47 2,44 -0,3
Lab - 48 1,00 -11,4
Lab - 52 2,08 -3,1
Lab - 57 2,48 0,0
Lab - 61 2,49 0,0
Lab - 62 2,38 -0,8
Lab - 66 2,80 2,5
Lab - 67 2,49 0,1
Lab - 68 2,50 0,2
Lab - 69 2,44 -0,3
Lab - 70 2,52 0,3
Lab - 71 3,01 4,1
Lab - 72 2,36 -0,9
Lab - 73 5,31 21,8
Lab - 74 2,42 -0,5
Lab - 76 2,50 0,2
Lab - 77 2,41 -0,6
Ghi chú:
- PTN ó k t qu nằm trong vùng nh báo: in nghiêng
- PTN ó k t qu ngoài kho ng hấp nhận: in đậm
22. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 19
Bảng 8. Kết quả đánh giá thông số Sắt
Thông số thử nghiệm: Sắt
Giá trị ấn định của chương trình (x*= 1,99 mg/L)
Độ lệch chuẩn: s* = 0,11 mg/L
Mã số PTN Kết quả (mg/L) z-score
Lab - 01 2,11 1,0
Lab - 07 1,95 -0,4
Lab - 11 2,03 0,4
Lab - 13 1,86 -1,2
Lab - 14 2,07 0,7
Lab - 15 2,12 1,1
Lab - 16 2,05 0,5
Lab - 17 2,10 1,0
Lab - 19 1,92 -0,6
Lab - 20 2,86 7,9
Lab - 21 1,99 0,0
Lab - 22 2,27 2,5
Lab - 23 2,07 0,7
Lab - 24 2,08 0,8
Lab - 28 1,98 -0,1
Lab - 30 1,91 -0,7
Lab - 32 1,96 -0,3
Lab - 33 2,03 0,4
Lab - 34 1,96 -0,3
Lab - 37 1,91 -0,7
Lab - 38 1,99 0,0
Lab - 39 1,93 -0,5
Lab - 40 1,91 -0,7
23. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 20
Lab - 46 1,68 -2,8
Lab - 47 2,21 2,0
Lab - 48 1,00 -9,0
Lab - 52 1,70 -2,6
Lab - 57 1,95 -0,4
Lab - 61 1,96 -0,2
Lab - 62 2,03 0,4
Lab - 66 1,08 -8,3
Lab - 67 1,95 -0,4
Lab - 68 1,90 -0,8
Lab - 69 2,02 0,3
Lab - 70 2,01 0,2
Lab - 71 2,02 0,3
Lab - 72 1,92 -0,6
Lab - 73 3,88 17,2
Lab - 74 1,99 0,0
Lab - 76 2,03 0,4
Lab - 77 1,92 -0,6
Ghi chú:
- PTN ó k t qu nằm trong vùng nh báo: in nghiêng
- PTN ó k t qu ngoài kho ng hấp nhận: in đậm
24. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 21
Bảng 9. Kết quả đánh giá thông số Tổng Crom
Thông số thử nghiệm: Tổng Crom
Giá trị ấn định của chương trình (x*= 2,47 mg/L)
Độ lệch chuẩn: s* = 0,23 mg/L
Mã số PTN Kết quả (mg/L) z-score
Lab - 01 1,76 -3,1
Lab - 03 2,70 1,0
Lab - 07 2,47 0,0
Lab - 13 2,63 0,7
Lab - 14 2,58 0,5
Lab - 15 2,71 1,0
Lab - 16 2,61 0,6
Lab - 17 2,00 -2,0
Lab - 19 2,22 -1,1
Lab - 20 2,49 0,1
Lab - 21 2,52 0,2
Lab - 22 2,73 1,1
Lab - 23 2,55 0,3
Lab - 24 3,33 3,7
Lab - 27 2,62 0,7
Lab - 28 2,56 0,4
Lab - 30 2,32 -0,6
Lab - 32 2,43 -0,2
Lab - 33 2,02 -2,0
Lab - 35 2,20 -1,2
Lab - 38 2,33 -0,6
Lab - 39 2,07 -1,7
25. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 22
Lab - 46 2,40 -0,3
Lab - 47 2,57 0,4
Lab - 52 2,07 -1,7
Lab - 57 2,35 -0,5
Lab - 62 2,48 0,0
Lab - 67 2,36 -0,5
Lab - 68 2,30 -0,7
Lab - 69 2,46 0,0
Lab - 70 2,57 0,4
Lab - 71 2,63 0,7
Lab - 73 5,31 12,3
Lab - 74 3,25 3,4
Lab - 76 2,45 -0,1
Ghi chú:
- PTN ó k t qu ngoài kho ng hấp nhận: in đậm
- Lab – 48 và Lab - 66 ó k t qu thử nghiệm thông số Tổng Crom là 0,25 mg/L
và 0,29 mg/L, s i khá so với giá tr ấn đ nh hương trình ( *) là 8 - 10 lần
K t qu là số lạ , không đư vào b số liệu để t nh toán thống kê.
35. Ban tổ chức thử nghiệm thành thạo, Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 32
4.2. Nhận xét, đánh giá
Nhìn chung, kết quả nêu trong Bảng 1 đến Bảng 9 cho thấy: tỷ lệ các PTN
có kết quả thử nghiệm 9 thông số Asen, Cadimi, Chì, Kẽm, Đồng, Niken,
Mangan, Sắt, Tổng crom trên nền mẫu nước mặt đạt theo tiêu chí đánh giá của
chương trình CEM-LPT-34 là tương đối cao, cụ thể như:
- Thông số Asen: 31/36 PTN có kết quả đạt theo tiêu chí đánh giá của
chương trình (chiếm tỷ lệ 86,1%);
- Thông số Cadimi: 33/40 PTN có kết quả đạt theo tiêu chí đánh giá của
chương trình (chiếm tỷ lệ 82,5%);
- Thông số Chì: 34/40 PTN có kết quả đạt theo tiêu chí đánh giá của
chương trình (chiếm tỷ lệ 85,0%);
- Thông số Kẽm: 35/42 PTN có kết quả đạt theo tiêu chí đánh giá của
chương trình (chiếm tỷ lệ 83,3%);
- Thông số Đồng: 36/41 PTN có kết quả đạt theo tiêu chí đánh giá của
chương trình(chiếm 87,8%);
- Thông số Niken: 31/37 PTN có kết quả đạt theo tiêu chí đánh giá của
chương trình (chiếm tỷ lệ 83,8%);
- Thông số Mangan: 34/40 PTN có kết quả đạt theo tiêu chí đánh giá của
chương trình (chiếm tỷ lệ 75,0%);
- Thông số Sắt: 34/41 PTN có kết quả đạt theo tiêu chí đánh giá của
chương trình (chiếm tỷ lệ 82,9%);
- Thông số Cr tổng: 31/37 PTN có kết quả đạt theo tiêu chí đánh giá của
chương trình (chiếm tỷ lệ 83,7%);
Tuy nhiên, một số phòng thí nghiệm vẫn còn nhiều kết quả thử nghiệm
nằm ngoài khoảng chấp nhận như Lab – 48; Lab – 73; Lab - 66 … Nguyên nhân
dẫn đến sai số trong phân tích ở mỗi PTN có thể do: yếu tố con người, thiết bị;
phương pháp áp dụng; vật tư, hóa chất; điều kiện môi trường… Tùy thuộc vào
những điều kiện nội tại mà mỗi PTN sẽ tự đánh giá được những nguyên nhân cụ
thể dẫn đến những sai số trong các phép thử nghiệm này.
5. Kết luận
Chương trình CEM-LPT-34 đã tổ chức thử nghiệm các thông số Asen,
Cadimi, Chì, Kẽm, Đồng, Niken, Mangan, Sắt, Tổng crom trên nền mẫu nước
mặt với sự tham gia của 44 PTN trên toàn quốc. Quá trình tổ chức, chuẩn bị mẫu
thử nghiệm tuân thủ chặt chẽ theo các quy định, quy trình, kỹ thuật (ISO/IEC
36. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 33
17025:2017, ISO/IEC 17043:2010,…), việc đánh giá số liệu tuân theo ISO
13528:2015.
Kết quả của các PTN tham gia cho thấy, hầu hết các PTN có năng lực
phân tích kim loại khá tốt. Tuy nhiên, năng lực phân tích kim loại của một số
PTN vẫn gặp sai số cần phải xem lại quy trình, phương pháp, tay nghề cán bộ
…để có những cải tiến phù hợp.
Báo cáo này cũng đã phân tích nguyên nhân ở một số PTN có kết quả
phân tích chưa được tốt để các PTN đó xem xét tìm nguyên nhân để có hướng
cải tiến phù hợp nhất.
6. Tài liệu tham khảo
[1] Guide to Proficiency Testing Australia, 2008.
[2] Statistical methods for use in proficiency testing by interlaboratory
comparisons: ISO 13528:2015
[3] EURACHEM/CITAC Guide, Quantifying Uncertainty in Analytical
Measurement, Second edition 2000, ISBN: 0 948926 15 5.
[4] General requirements for proficiency testing: ISO/IEC 17043:2010
37. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 34
Phụ lục 1. Tổng hợp thông tin về phƣơng pháp thử nghiệm của các PTN
tham gia chƣơng trình.
ST
T
Thông
số
Phƣơng pháp phân
tích
Mã PTN
1 Asen
TCVN 6626:2000 Lab: 32, 34, 35, 66, 68, 69, 73,
SMEWW 3114B:2012
Lab: 13, 14, 17, 19, 24, 33, 40, 48,
57, 70, 74,
EPA Method 200.7 Lab: 16, 38,
EPA Method 200.8 Lab: 22, 27, 38, 52,
SMEWW 3113B:2012 Lab: 03, 15, 28, 39, 47, 67,
ASTMD 2972-15 Lab: 20, 21,
SMEWW 3125:2012 Lab: 01, 23,
SMEWW 3120B:2012 Lab: 07,
SMEWW 3125B:2012 Lab: 30,
2 Cadimi
TCVN 6197: 2008 Lab: 03, 11, 17, 73,
SMEWW 3111B:2012 Lab: 13, 14, 19, 21, 39, 48, 61, 71,
EPA Method 200.8 Lab: 22, 27, 38, 52, 62
EPA Method 200.7 Lab: 16, 38,
ASTMD 3557-12 Lab: 20,
SMEWW 3113B:2012
Lab: 15, 24, 28, 33, 34, 47, 57, 67,
69, 70, 74,
SMEWW 3120B:2012 Lab: 07,
TCVN 6193:1996 Lab: 35, 66,
TCVN 6193B:1996 Lab: 68,
SMEWW 3125:2012 Lab: 01, 23,
SMEWW 3125B:2012 Lab: 30,
SMEWW 3130B:2012 Lab: 77
SMEWW 3500-Cd-
D:1995
Lab: 32,