SlideShare a Scribd company logo
1 of 41
Download to read offline
Ban tổ chức thử nghiệm thành thạo, Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 1
TRUNG TÂM QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG MIỀN BẮC
BAN TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO
Địa chỉ: số 556, đường Nguyễn Văn Cừ, Q. Long Biên, Tp. Hà Nội
Tel: 04 3872 6845; Website: cem.gov.vn
BÁO CÁO KẾT QUẢ
CHƢƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO
Hà Nội, 2018
MÃ SỐ CHƢƠNG TRÌNH: CEM-LPT-34
ĐỐI TƢỢNG MẪU: NƢỚC MẶT
THỜI GIAN TỔ CHỨC: 08/5- 09/6/2018
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 2
TỔNG QUAN
1. Mẫu thử nghiệm của chương trình CEM-LPT-34 được chuẩn bị trong ngày
08/5/2018, phân phối tới các phòng thí nghiệm tham gia theo đường chuyển
phát nhanh. Mỗi phòng thí nghiệm tham gia nhận được 01 mẫu nước đựng
trong ống thủy tinh dung tích 30 mL được ký hiệu là M34. Các mẫu được
chuẩn bị bằng việc thêm một lượng chất phân tích của các thông số thử
nghiệm trên nền mẫu nước mặt.
2. Giá trị ấn định của chương trình (x*) được xác định đối với từng chỉ tiêu
phân tích và trong sự liên kết với độ lệch chuẩn của chương trình (s*) được
sử dụng để tính toán giá trị z-score cho mỗi kết quả.
3. Các kết quả của chương trình thử nghiệm liên phòng CEM-LPT-34 được tóm
tắt dưới đây:
Mẫu thử
nghiệm
Chỉ tiêu
phân
tích
Đơn vị
tính
x* s*
Số kết
quả có
|z| ≤ 2
Tổng số
kết quả
% |z| ≤ 2
M34 Asen (As) mg/L 0,503 0,045 31 36 86,1
M34 Cadimi (Cd) mg/L 0,767 0,052 33 40 82,5
M34 Chì (Pb) mg/L 0,595 0,041 34 40 85,0
M34 Kẽm (Zn) mg/L 2,49 0,14 35 42 83,3
M34 Đồng (Cu) mg/L 1,74 0,10 36 41 87,8
M34 Niken (Ni) mg/L 1,493 0,063 31 37 83,8
M34 Mangan (Mn) mg/L 2,48 0,13 34 40 85,0
M34 Sắt (Fe) mg/L 1,99 0,11 34 41 82,9
M34 Tổng Crom mg/L 2,47 0,23 31 37 83,7
(x*: giá trị ấn định của chương trình; s*: độ lệch chuẩn)
4. Các kết quả được đánh giá là sai số thô sẽ không đưa vào bộ số liệu để xử lý
thống kê và tính toán giá trị z-score
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 3
MỤC LỤC
1. Giới thiệu chung................................................................................................1
2. Mục tiêu.............................................................................................................1
3. Nội dung thực hiện............................................................................................2
3.1. Mẫu thử nghiệm - Chuẩn bị mẫu và thử đồng nhất........................................2
3.2. Phân phối mẫu................................................................................................2
3.3. Thử nghiệm và báo cáo kết quả của các PTN tham gia.................................3
3.4. Xử lý, đánh giá thống kê................................................................................3
3.4.1. Tính toán giá trị ấn định của chương trình, x*............................................3
3.4.2. Độ lệch chuẩn của chương trình, s*............................................................3
3.4.3. Tính toán z-score.........................................................................................3
3.5. Đánh giá kết quả.............................................................................................4
4. Kết quả...............................................................................................................4
4.1. Kết quả phân tích của các phòng thí nghiệm tham gia...................................4
4.2. Nhận xét, đánh giá........................................................................................32
5. Kết luận...........................................................................................................32
6. Tài liệu tham khảo...........................................................................................33
Phụ lục 1. Tổng hợp thông tin về phương pháp thử nghiệm của các PTN tham
gia chương trình...................................................................................................34
Phụ lục 2. Kết quả đánh giá đồng nhất, độ bền...................................................38
Phụ lục 3. Kết quả xử lý thống kê tính toán giá trị x*.........................................46
Ban tổ chức thử nghiệm thành thạo, Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 1
1. Giới thiệu chung
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 do Ban tổ chức thử
nghiệm thành thạo, Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi
trường tổ chức tuân thủ đúng yêu cầu về quy trình và kỹ thuật theo ISO/IEC
17043:2010; Xử lý và đánh giá kết quả theo ISO 13528:2015.
Chương trình CEM-LPT-34 được tổ chức thử nghiệm các thông số Asen,
Cadimi, Chì, Kẽm, Đồng, Niken, Mangan, Sắt, Tổng crom trên nền mẫu nước
mặt.
Chương trình thử nghiệm liên phòng này đã được sự quan tâm, đăng ký
tham gia của: 44 phòng thí nghiệm, cụ thể như sau:
STT
Thông số thử
nghiệm
Nền mẫu
Số lƣợng PTN
đăng ký tham gia
Số kết quả đƣợc
các PTN báo cáo
1 Asen (As) Nước mặt 38 36
2 Cadimi (Cd) Nước mặt 41 40
3 Chì (Pb) Nước mặt 41 40
4 Kẽm (Zn) Nước mặt 44 42
5 Đồng (Cu) Nước mặt 41 41
6 Niken (Ni) Nước mặt 39 37
7 Mangan (Mn) Nước mặt 43 40
8 Sắt (Fe) Nước mặt 45 41
9 Tổng Crom Nước mặt 38 37
2. Mục tiêu
Mục tiêu của chương trình thử nghiệm thành thạo là cung cấp sự đánh giá
độc lập từ bên ngoài về năng lực thử nghiệm của các phòng thí nghiệm tham gia
thông qua việc đánh giá kết quả thử nghiệm, phương pháp thử nghiệm… để:
- công nhận độ đúng, độ chính xác của các phép phân tích trong mỗi
phòng thí nghiệm tham gia;
- đưa ra những bằng chứng khách quan, những đánh giá để cải tiến liên
tục hệ thống chất lượng phân tích trong phòng thí nghiệm;
- làm tăng độ tin cậy của các dữ liệu phân tích trong phòng thí nghiệm
thông qua việc đánh giá phương pháp và kỹ thuật phân tích phù hợp.
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 2
3. Nội dung thực hiện
3.1. Mẫu thử nghiệm - Chuẩn bị mẫu và thử đồng nhất
Mẫu được lấy là mẫu hỗn hợp, được trộn từ nhiều mẫu lấy tại các điểm
khác nhau trên sông Cầu và sông Đuống, thể tích mỗi mẫu khoảng 20 lít. Quá
trình thực hiện khảo sát, lấy mẫu, bảo quản mẫu tuân thủ nghiêm ngặt theo các
quy trình, phương pháp đã được ban hành để đảm bảo đặc tính kỹ thuật của mẫu
và giám sát chặt chẽ chất lượng công việc.
Mẫu sau khi lấy được bảo quản và chuyển về phòng thí nghiệm để xử lý
sơ bộ. Tại phòng thí nghiệm, mẫu được lọc qua màng lọc 0,45µm để loại những
chất lơ lửng.
Các mẫu thử nghiệm được chuẩn bị dựa trên việc thêm các dung dịch chất
chuẩn vào nền mẫu nước mặt. Mẫu sau khi chuẩn bị được bảo quản theo các yêu
cầu kỹ thuật cho tới khi phân phối mẫu. Quá trình chuẩn bị mẫu được thực hiện
tại phòng thí nghiệm của Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục
Môi trường, cụ thể như sau:
- Lần chuẩn bị mẫu 1: phục vụ công tác đánh giá nền mẫu, mẫu thử
nghiệm, các yếu tố ảnh hưởng, độ bền và độ đồng nhất của mẫu thử nghiệm.
- Lần chuẩn bị mẫu thử nghiêm 2: các mẫu chuẩn bị ở lần 1 được đánh giá
là đồng nhất, bền và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật thì sẽ được chuẩn bị lần 2 để
phân phối tới các phòng thí nghiệm tham gia.
Ở mỗi lần chuẩn bị mẫu, chọn ngẫu nhiên 10 mẫu, phân tích lặp ở các
thời điểm để đánh giá độ đồng nhất và độ bền: ngay khi vừa chuẩn bị mẫu; sau 7
ngày kể từ ngày chuẩn bị mẫu; sau 15 ngày kể từ ngày chuẩn bị mẫu.
Độ đồng nhất và độ bền được đánh giá theo Phụ lục B của ISO 13528:
2015 (Phương pháp thống kê sử dụng trong thử nghiệm thành thạo/ so sánh liên
phòng). Kết quả đánh giá được nêu trong Phụ lục 02 của báo cáo này.
3.2. Phân phối mẫu
- Mẫu gửi đến các phòng thí nghiệm tham gia được bảo quản và được
chuyển phát nhanh qua đường bưu điện. Mỗi phòng thí nghiệm tham gia được
cung cấp tối đa 01 mẫu nước có ký hiệu tương ứng là M34, lượng mẫu trong
ống có thể tích 25 mL/ống 30 mL.
- Bắt đầu gửi mẫu tới các PTN tham gia: 09/5/2018;
- Các PTN tham gia được yêu cầu báo cáo lại ngay cho Ban tổ chức về tình
trạng nhận mẫu theo Biễu mẫu LPT-01 (đăng tải trên Web: http//cem.gov.vn/thí
nghiệm/thử nghiệm liên phòng)
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 3
3.3. Thử nghiệm và báo cáo kết quả của các PTN tham gia
Mỗi phòng thí nghiệm tham gia được yêu cầu thử nghiệm các thông số:
Asen, Cadimi, Chì, Kẽm, Đồng, Niken, Mangan, Sắt, Tổng crom trong mẫu
M34 sau khi tuân thủ các hướng dẫn mà Ban tổ chức yêu cầu, cụ thể:
Mẫu thử nghiệm của chương trình là mẫu sau khi PTN tham gia tiến hành
pha loãng mẫu theo tỷ lệ 1: 20 từ mẫu gốc mà Ban tổ chức gửi đến.
Báo cáo kết quả: PTN tham gia chỉ báo cáo kết quả phân tích các thông số
trong mẫu sau khi pha loãng tại PTN theo hướng dẫn của Ban tổ chức (không
báo cáo nồng độ trong mẫu gốc); điền đầy đủ thông tin vào Phiếu báo cáo kết
quả thử nghiệm (Biểu mẫu: LPT-03) và gửi về cho Ban tổ chức trước ngày
23/5/2018; Các phòng thí nghiệm cũng được yêu cầu tính toán và báo cáo ước
lượng độ không đảm bảo đo cho mỗi kết quả báo cáo. Độ không đảm bảo đo
được ước lượng ở độ tin cậy 95% với hệ số phủ k = 2.
3.4. Xử lý, đánh giá thống kê
Kết quả của các phòng thí nghiệm tham gia chương trình được xử lí theo
tiêu chuẩn quốc tế ISO 13528:2015 và được đánh giá dựa trên giá trị z-score.
Các kết quả được coi là số lạc sẽ bị loại và không đưa vào bộ số liệu để
tính toán thống kê.
3.4.1. Tính toán giá trị ấn định của chƣơng trình, x*
Giá trị ấn định của chương trình x* (assigned value) là giá trị trung bình
(robust average) của các kết quả thử nghiệm được báo cáo bởi các phòng thí
nghiệm tham gia, được tính toán dựa trên thuật toán A (Algorithm A) nêu trong
Phụ lục C của ISO 13528:2015.
3.4.2. Độ lệch chuẩn của chƣơng trình, s*
Độ lệch chuẩn (s*) của chương trình CEM-LPT-34 được Ban tổ chức tính
toán dựa trên các kết quả báo cáo của các PTN tham gia theo thuật toán A
(Algorithm A) nêu trong Phụ lục C của ISO 13528:2015.
3.4.3. Tính toán z-score
Mỗi phòng thí nghiệm tham gia chương trình được tính toán giá trị z-
score cho từng thông số phân tích.
Kỹ thuật thống kê được sử dụng để tính toán giá trị z-score theo tiêu
chuẩn quốc tế ISO 13528:2015.
Việc tính toán z-score theo công thức sau:
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 4
z-score = (x - x*)/s*
Trong đ :
- : k t qu ph n t h ph ng th nghiệm th m gi
- *: giá tr ấn đ nh hương trình
- s*: đ lệ h hu n
3.5. Đánh giá kết quả
Kết quả của các phòng thí nghiệm được đánh giá theo giá trị z-score như
sau:
|z| ≤ 2 : Kết quả đạt;
2 < |z| ≤ 3 : Kết quả nằm trong vùng cảnh báo;
|z| > 3 : Kết quả ngoài khoảng chấp nhận.
4. Kết quả
Mỗi phòng thí nghiệm tham gia được gán 01 mã số, tất cả các kết quả báo
cáo và thông tin trong báo cáo này đều được đưa ra dưới mã số tương ứng đối
với mỗi phòng thí nghiệm.
4.1. Kết quả phân tích của các phòng thí nghiệm tham gia
Kết quả của các phòng thí nghiệm được tổng hợp, đánh giá thống kê và
đưa ra trong Bảng 1 đến Bảng 9, các độ thị biểu diễn z-score được đưa ra trong
các hình từ Hình 1 đến Hình 9.
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 5
Bảng 1. Kết quả đánh giá thông số Asen
Thông số thử nghiệm: Asen
Giá trị ấn định của chương trình (x*= 0,503 mg/L)
Độ lệch chuẩn: s* = 0,045 mg/L
Mã số PTN Kết quả (mg/L) z-score
Lab - 01 0,536 0,7
Lab - 03 0,509 0,1
Lab - 07 0,448 -1,2
Lab - 13 0,450 -1,2
Lab - 14 0,530 0,6
Lab - 15 0,290 -4,7
Lab - 16 0,550 1,0
Lab - 17 0,510 0,2
Lab - 19 0,529 0,6
Lab - 20 0,456 -1,0
Lab - 21 0,518 0,3
Lab - 22 0,540 0,8
Lab - 23 0,514 0,2
Lab - 24 0,523 0,4
Lab - 27 0,490 -0,3
Lab - 28 0,510 0,2
Lab - 30 0,495 -0,2
Lab - 32 0,464 -0,9
Lab - 33 0,520 0,4
Lab - 34 0,480 -0,5
Lab - 35 0,560 1,3
Lab - 38 0,508 0,1
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 6
Lab - 39 0,480 -0,5
Lab - 40 0,450 -1,2
Lab - 46 0,510 0,2
Lab - 47 0,335 -3,7
Lab - 48 0,640 3,0
Lab - 52 0,440 -1,4
Lab - 57 0,430 -1,6
Lab - 66 0,480 -0,5
Lab - 67 0,515 0,3
Lab - 68 0,500 -0,1
Lab - 69 0,541 0,8
Lab - 70 0,514 0,2
Lab - 73 1,060 12,4
Lab - 74 0,750 5,5
ơGhi chú:
- PTN ó k t qu ngoài kho ng hấp nhận: in đậm;
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 7
Bảng 2. Kết quả đánh giá thông số Cadimi
Thông số thử nghiệm: Cadimi
Giá trị ấn định của chương trình (x*= 0,767 mg/L)
Độ lệch chuẩn: s* = 0,052 mg/L
Mã số PTN Kết quả (mg/L) z-score
Lab - 01 0,765 0,0
Lab - 03 0,651 -2,2
Lab - 07 0,723 -0,8
Lab - 11 0,750 -0,3
Lab - 13 0,770 0,1
Lab - 14 0,760 -0,1
Lab - 15 1,028 5,0
Lab - 16 0,830 1,2
Lab - 17 0,780 0,3
Lab - 19 0,810 0,8
Lab - 20 0,823 1,1
Lab - 21 0,730 -0,7
Lab - 22 0,810 0,8
Lab - 23 0,736 -0,6
Lab - 24 0,977 4,0
Lab - 27 0,780 0,3
Lab - 28 0,750 -0,3
Lab - 30 0,750 -0,3
Lab - 32 0,760 -0,1
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 8
Lab - 33 0,780 0,3
Lab - 34 0,960 3,7
Lab - 35 0,730 -0,7
Lab - 38 0,737 -0,6
Lab - 39 0,770 0,1
Lab - 46 0,760 -0,1
Lab - 47 0,726 -0,8
Lab - 48 0,580 -3,6
Lab - 52 0,680 -1,7
Lab - 57 0,850 1,6
Lab - 61 0,732 -0,7
Lab - 62 0,740 -0,5
Lab - 66 0,860 1,8
Lab - 67 0,742 -0,5
Lab - 68 0,790 0,4
Lab - 69 0,760 -0,1
Lab - 70 0,832 1,3
Lab - 71 0,824 1,1
Lab - 73 1,630 16,6
Lab - 74 0,210 -10,7
Lab - 77 0,729 -0,7
Ghi chú:
- PTN ó k t qu nằm trong vùng nh báo: in nghiêng;
- PTN ó k t qu ngoài kho ng hấp nhận: in đậm
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 9
Bảng 3. Kết quả đánh giá thông số Chì
Thông số thử nghiệm: Chì
Giá trị ấn định của chương trình (x*= 0,595 mg/L)
Độ lệch chuẩn: s* = 0,041 mg/L
Mã số PTN Kết quả (mg/L) z-score
Lab - 01 0,608 0,3
Lab - 03 0,602 0,2
Lab - 07 0,585 -0,2
Lab - 11 0,650 1,3
Lab - 13 0,540 -1,3
Lab - 14 0,590 -0,1
Lab - 15 0,567 -0,7
Lab - 16 0,610 0,4
Lab - 17 0,610 0,4
Lab - 19 0,587 -0,2
Lab - 20 0,587 -0,2
Lab - 21 0,610 0,4
Lab - 22 0,650 1,3
Lab - 23 0,570 -0,6
Lab - 24 0,624 0,7
Lab - 27 0,610 0,4
Lab - 28 0,610 0,4
Lab - 30 0,577 -0,4
Lab - 32 0,483 -2,7
Lab - 33 0,620 0,6
Lab - 34 0,540 -1,3
Lab - 35 0,800 5,0
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 10
Lab - 38 0,579 -0,4
Lab - 39 0,580 -0,4
Lab - 46 0,590 -0,1
Lab - 47 0,553 -1,0
Lab - 48 0,440 -3,8
Lab - 52 0,550 -1,1
Lab - 57 0,310 -7,0
Lab - 61 0,579 -0,4
Lab - 62 0,610 0,4
Lab - 66 1,200 14,8
Lab - 67 0,554 -1,0
Lab - 68 0,640 1,1
Lab - 69 0,620 0,6
Lab - 70 0,624 0,7
Lab - 71 0,631 0,9
Lab - 73 2,250 40,4
Lab - 74 0,620 0,6
Lab - 77 0,512 -2,0
Ghi chú:
- PTN ó k t qu nằm trong vùng nh báo: in nghiêng;
- PTN ó k t qu ngoài kho ng hấp nhận: in đậm
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 11
Bảng 4. Kết quả đánh giá thông số Kẽm
Thông số thử nghiệm: Kẽm
Giá trị ấn định của chương trình (x*= 2,49 mg/L)
Độ lệch chuẩn: s* = 0,14 mg/L
Mã số PTN Kết quả (mg/L) z-score
Lab - 01 2,46 -0,2
Lab - 03 2,46 -0,2
Lab - 07 2,37 -0,9
Lab - 11 2,51 0,1
Lab - 13 2,38 -0,8
Lab - 14 2,48 -0,1
Lab - 15 2,44 -0,4
Lab - 16 2,51 0,1
Lab - 17 2,47 -0,1
Lab - 19 2,46 -0,2
Lab - 20 2,30 -1,3
Lab - 21 2,55 0,4
Lab - 22 2,81 2,3
Lab - 23 2,53 0,3
Lab - 24 2,84 2,5
Lab - 27 2,67 1,3
Lab - 28 2,50 0,1
Lab - 30 2,32 -1,2
Lab - 32 2,48 -0,1
Lab - 33 2,39 -0,7
Lab - 34 2,45 -0,3
Lab - 35 2,55 0,4
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 12
Lab - 38 2,38 -0,8
Lab - 39 2,32 -1,2
Lab - 40 2,45 -0,3
Lab - 46 2,37 -0,9
Lab - 47 2,43 -0,4
Lab - 48 3,20 5,1
Lab - 52 2,24 -1,8
Lab - 57 2,54 0,4
Lab - 61 2,38 -0,8
Lab - 62 2,30 -1,4
Lab - 66 2,50 0,1
Lab - 67 2,61 0,9
Lab - 68 2,50 0,1
Lab - 69 2,83 2,4
Lab - 70 2,50 0,1
Lab - 71 2,81 2,3
Lab - 73 4,81 16,6
Lab - 74 2,80 2,2
Lab - 76 2,69 1,4
Lab - 77 2,40 -0,6
Ghi chú:
- PTN ó k t qu nằm trong vùng nh báo: in nghiêng;
- PTN ó k t qu ngoài kho ng hấp nhận: in đậm
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 13
Bảng 5. Kết quả đánh giá thông số Đồng
Thông số thử nghiệm: Đồng
Giá trị ấn định của chương trình (x*= 1,74 mg/L)
Độ lệch chuẩn: s* = 0,10 mg/L
Mã số PTN Kết quả (mg/L) z-score
Lab - 01 1,61 -1,3
Lab - 03 1,83 0,9
Lab - 07 1,62 -1,2
Lab - 11 1,84 1,0
Lab - 13 1,61 -1,3
Lab - 14 1,77 0,3
Lab - 15 1,57 -1,7
Lab - 16 1,76 0,2
Lab - 17 1,72 -0,2
Lab - 19 1,70 -0,4
Lab - 20 1,77 0,3
Lab - 21 1,74 0,0
Lab - 22 1,91 1,7
Lab - 23 1,74 0,0
Lab - 24 1,77 0,3
Lab - 27 1,67 -0,7
Lab - 28 1,80 0,6
Lab - 30 1,63 -1,1
Lab - 32 1,67 -0,7
Lab - 33 1,81 0,7
Lab - 34 1,65 -0,9
Lab - 35 1,80 0,6
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 14
Lab - 38 1,56 -1,8
Lab - 39 1,78 0,4
Lab - 46 0,58 -11,6
Lab - 47 1,75 0,1
Lab - 48 1,95 2,1
Lab - 52 1,55 -1,9
Lab - 57 1,78 0,4
Lab - 61 1,71 -0,3
Lab - 62 1,69 -0,5
Lab - 66 1,79 0,5
Lab - 67 1,64 -1,0
Lab - 68 1,75 0,1
Lab - 69 1,78 0,4
Lab - 70 2,01 2,7
Lab - 71 2,19 4,5
Lab - 73 3,75 20,1
Lab - 74 1,81 0,7
Lab - 76 1,76 0,2
Lab - 77 1,71 -0,3
Ghi chú:
- PTN ó k t qu nằm trong vùng nh báo: in nghiêng
- PTN có k t qu ngoài kho ng hấp nhận: in đậm
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 15
Bảng 6. Kết quả đánh giá thông số Niken
Thông số thử nghiệm: Niken
Giá trị ấn định của chương trình (x*= 1,493 mg/L)
Độ lệch chuẩn: s* = 0,063 mg/L
Mã số PTN Kết quả (mg/L) z-score
Lab - 01 1,464 -0,5
Lab - 07 1,460 -0,5
Lab - 13 1,430 -1,0
Lab - 14 1,499 0,1
Lab - 15 1,481 -0,2
Lab - 16 1,550 0,9
Lab - 17 1,480 -0,2
Lab - 19 1,510 0,3
Lab - 20 1,525 0,5
Lab - 21 1,500 0,1
Lab - 22 1,250 -3,9
Lab - 23 1,496 0,0
Lab - 24 1,490 0,0
Lab - 27 1,560 1,1
Lab - 28 1,490 0,0
Lab - 30 1,410 -1,3
Lab - 32 1,542 0,8
Lab - 33 1,600 1,7
Lab - 34 1,580 1,4
Lab - 35 2,050 8,8
Lab - 38 1,416 -1,2
Lab - 39 1,500 0,1
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 16
Lab - 46 1,330 -2,6
Lab - 47 1,523 0,5
Lab - 52 1,260 -3,7
Lab - 57 1,430 -1,0
Lab - 61 1,469 -0,4
Lab - 62 1,450 -0,7
Lab - 66 1,410 -1,3
Lab - 67 1,449 -0,7
Lab - 68 1,500 0,1
Lab - 69 1,530 0,6
Lab - 70 1,505 0,2
Lab - 71 1,671 2,8
Lab - 73 3,200 27,1
Lab - 74 1,510 0,3
Lab - 76 1,500 0,1
Ghi chú:
- PTN ó k t qu nằm trong vùng nh báo: in nghiêng
- PTN ó k t qu ngoài kho ng hấp nhận: in đậm;
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 17
Bảng 7. Kết quả đánh giá thông số Mangan
Thông số thử nghiệm: Mangan
Giá trị ấn định của chương trình (x*= 2,48 mg/L)
Độ lệch chuẩn: s* = 0,13 mg/L
Mã số PTN Kết quả (mg/L) z-score
Lab - 01 2,66 1,4
Lab - 07 2,40 -0,6
Lab - 11 2,49 0,1
Lab - 13 2,35 -1,0
Lab - 14 2,39 -0,7
Lab - 15 2,50 0,1
Lab - 16 2,66 1,4
Lab - 17 2,50 0,2
Lab - 19 2,43 -0,4
Lab - 20 2,52 0,3
Lab - 21 2,48 0,0
Lab - 22 2,71 1,8
Lab - 23 2,51 0,2
Lab - 24 2,40 -0,6
Lab - 27 2,68 1,5
Lab - 28 2,40 -0,6
Lab - 30 2,35 -1,0
Lab - 32 2,72 1,8
Lab - 33 2,75 2,1
Lab - 34 2,57 0,7
Lab - 38 2,33 -1,2
Lab - 39 2,44 -0,3
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 18
Lab - 46 2,25 -1,8
Lab - 47 2,44 -0,3
Lab - 48 1,00 -11,4
Lab - 52 2,08 -3,1
Lab - 57 2,48 0,0
Lab - 61 2,49 0,0
Lab - 62 2,38 -0,8
Lab - 66 2,80 2,5
Lab - 67 2,49 0,1
Lab - 68 2,50 0,2
Lab - 69 2,44 -0,3
Lab - 70 2,52 0,3
Lab - 71 3,01 4,1
Lab - 72 2,36 -0,9
Lab - 73 5,31 21,8
Lab - 74 2,42 -0,5
Lab - 76 2,50 0,2
Lab - 77 2,41 -0,6
Ghi chú:
- PTN ó k t qu nằm trong vùng nh báo: in nghiêng
- PTN ó k t qu ngoài kho ng hấp nhận: in đậm
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 19
Bảng 8. Kết quả đánh giá thông số Sắt
Thông số thử nghiệm: Sắt
Giá trị ấn định của chương trình (x*= 1,99 mg/L)
Độ lệch chuẩn: s* = 0,11 mg/L
Mã số PTN Kết quả (mg/L) z-score
Lab - 01 2,11 1,0
Lab - 07 1,95 -0,4
Lab - 11 2,03 0,4
Lab - 13 1,86 -1,2
Lab - 14 2,07 0,7
Lab - 15 2,12 1,1
Lab - 16 2,05 0,5
Lab - 17 2,10 1,0
Lab - 19 1,92 -0,6
Lab - 20 2,86 7,9
Lab - 21 1,99 0,0
Lab - 22 2,27 2,5
Lab - 23 2,07 0,7
Lab - 24 2,08 0,8
Lab - 28 1,98 -0,1
Lab - 30 1,91 -0,7
Lab - 32 1,96 -0,3
Lab - 33 2,03 0,4
Lab - 34 1,96 -0,3
Lab - 37 1,91 -0,7
Lab - 38 1,99 0,0
Lab - 39 1,93 -0,5
Lab - 40 1,91 -0,7
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 20
Lab - 46 1,68 -2,8
Lab - 47 2,21 2,0
Lab - 48 1,00 -9,0
Lab - 52 1,70 -2,6
Lab - 57 1,95 -0,4
Lab - 61 1,96 -0,2
Lab - 62 2,03 0,4
Lab - 66 1,08 -8,3
Lab - 67 1,95 -0,4
Lab - 68 1,90 -0,8
Lab - 69 2,02 0,3
Lab - 70 2,01 0,2
Lab - 71 2,02 0,3
Lab - 72 1,92 -0,6
Lab - 73 3,88 17,2
Lab - 74 1,99 0,0
Lab - 76 2,03 0,4
Lab - 77 1,92 -0,6
Ghi chú:
- PTN ó k t qu nằm trong vùng nh báo: in nghiêng
- PTN ó k t qu ngoài kho ng hấp nhận: in đậm
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 21
Bảng 9. Kết quả đánh giá thông số Tổng Crom
Thông số thử nghiệm: Tổng Crom
Giá trị ấn định của chương trình (x*= 2,47 mg/L)
Độ lệch chuẩn: s* = 0,23 mg/L
Mã số PTN Kết quả (mg/L) z-score
Lab - 01 1,76 -3,1
Lab - 03 2,70 1,0
Lab - 07 2,47 0,0
Lab - 13 2,63 0,7
Lab - 14 2,58 0,5
Lab - 15 2,71 1,0
Lab - 16 2,61 0,6
Lab - 17 2,00 -2,0
Lab - 19 2,22 -1,1
Lab - 20 2,49 0,1
Lab - 21 2,52 0,2
Lab - 22 2,73 1,1
Lab - 23 2,55 0,3
Lab - 24 3,33 3,7
Lab - 27 2,62 0,7
Lab - 28 2,56 0,4
Lab - 30 2,32 -0,6
Lab - 32 2,43 -0,2
Lab - 33 2,02 -2,0
Lab - 35 2,20 -1,2
Lab - 38 2,33 -0,6
Lab - 39 2,07 -1,7
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 22
Lab - 46 2,40 -0,3
Lab - 47 2,57 0,4
Lab - 52 2,07 -1,7
Lab - 57 2,35 -0,5
Lab - 62 2,48 0,0
Lab - 67 2,36 -0,5
Lab - 68 2,30 -0,7
Lab - 69 2,46 0,0
Lab - 70 2,57 0,4
Lab - 71 2,63 0,7
Lab - 73 5,31 12,3
Lab - 74 3,25 3,4
Lab - 76 2,45 -0,1
Ghi chú:
- PTN ó k t qu ngoài kho ng hấp nhận: in đậm
- Lab – 48 và Lab - 66 ó k t qu thử nghiệm thông số Tổng Crom là 0,25 mg/L
và 0,29 mg/L, s i khá so với giá tr ấn đ nh hương trình ( *) là 8 - 10 lần
K t qu là số lạ , không đư vào b số liệu để t nh toán thống kê.
Bantổchứcthửnghiệmthànhthạo,TrungtâmQuantrắcmôitrườngmiềnBắc
ChươngtrìnhthửnghiệmthànhthạoCEM-LPT-34Trang23
Hình1.Biểuđồz-scorecủathôngsốAsen
TrungtâmQuantrắcmôitrườngmiềnBắc,TổngcụcMôitrường
ChươngtrìnhthửnghiệmthànhthạoCEM-LPT-34Trang24
Hình2.Biểuđồz-scorecủathôngsốCadimi
TrungtâmQuantrắcmôitrườngmiềnBắc,TổngcụcMôitrường
ChươngtrìnhthửnghiệmthànhthạoCEM-LPT-34Trang25
Hình3.Biểuđồz-scorecủathôngsốChì
TrungtâmQuantrắcmôitrườngmiềnBắc,TổngcụcMôitrường
ChươngtrìnhthửnghiệmthànhthạoCEM-LPT-34Trang26
Hình4.Biểuđồz-scorecủathôngsốKẽm
TrungtâmQuantrắcmôitrườngmiềnBắc,TổngcụcMôitrường
ChươngtrìnhthửnghiệmthànhthạoCEM-LPT-34Trang27
Hình5.Biểuđồz-scorecủathôngsốĐồng
TrungtâmQuantrắcmôitrườngmiềnBắc,TổngcụcMôitrường
ChươngtrìnhthửnghiệmthànhthạoCEM-LPT-34Trang28
Hình6.Biểuđồz-scorecủathôngsốNiken
TrungtâmQuantrắcmôitrườngmiềnBắc,TổngcụcMôitrường
ChươngtrìnhthửnghiệmthànhthạoCEM-LPT-34Trang29
Hình7.Biểuđồz-scorecủathôngsốMangan
TrungtâmQuantrắcmôitrườngmiềnBắc,TổngcụcMôitrường
ChươngtrìnhthửnghiệmthànhthạoCEM-LPT-34Trang30
Hình8.Biểuđồz-scorecủathôngsốSắt
TrungtâmQuantrắcmôitrườngmiềnBắc,TổngcụcMôitrường
ChươngtrìnhthửnghiệmthànhthạoCEM-LPT-34Trang31
Hình9.Biểuđồz-scorecủathôngsốTổngCrom
Ban tổ chức thử nghiệm thành thạo, Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 32
4.2. Nhận xét, đánh giá
Nhìn chung, kết quả nêu trong Bảng 1 đến Bảng 9 cho thấy: tỷ lệ các PTN
có kết quả thử nghiệm 9 thông số Asen, Cadimi, Chì, Kẽm, Đồng, Niken,
Mangan, Sắt, Tổng crom trên nền mẫu nước mặt đạt theo tiêu chí đánh giá của
chương trình CEM-LPT-34 là tương đối cao, cụ thể như:
- Thông số Asen: 31/36 PTN có kết quả đạt theo tiêu chí đánh giá của
chương trình (chiếm tỷ lệ 86,1%);
- Thông số Cadimi: 33/40 PTN có kết quả đạt theo tiêu chí đánh giá của
chương trình (chiếm tỷ lệ 82,5%);
- Thông số Chì: 34/40 PTN có kết quả đạt theo tiêu chí đánh giá của
chương trình (chiếm tỷ lệ 85,0%);
- Thông số Kẽm: 35/42 PTN có kết quả đạt theo tiêu chí đánh giá của
chương trình (chiếm tỷ lệ 83,3%);
- Thông số Đồng: 36/41 PTN có kết quả đạt theo tiêu chí đánh giá của
chương trình(chiếm 87,8%);
- Thông số Niken: 31/37 PTN có kết quả đạt theo tiêu chí đánh giá của
chương trình (chiếm tỷ lệ 83,8%);
- Thông số Mangan: 34/40 PTN có kết quả đạt theo tiêu chí đánh giá của
chương trình (chiếm tỷ lệ 75,0%);
- Thông số Sắt: 34/41 PTN có kết quả đạt theo tiêu chí đánh giá của
chương trình (chiếm tỷ lệ 82,9%);
- Thông số Cr tổng: 31/37 PTN có kết quả đạt theo tiêu chí đánh giá của
chương trình (chiếm tỷ lệ 83,7%);
Tuy nhiên, một số phòng thí nghiệm vẫn còn nhiều kết quả thử nghiệm
nằm ngoài khoảng chấp nhận như Lab – 48; Lab – 73; Lab - 66 … Nguyên nhân
dẫn đến sai số trong phân tích ở mỗi PTN có thể do: yếu tố con người, thiết bị;
phương pháp áp dụng; vật tư, hóa chất; điều kiện môi trường… Tùy thuộc vào
những điều kiện nội tại mà mỗi PTN sẽ tự đánh giá được những nguyên nhân cụ
thể dẫn đến những sai số trong các phép thử nghiệm này.
5. Kết luận
Chương trình CEM-LPT-34 đã tổ chức thử nghiệm các thông số Asen,
Cadimi, Chì, Kẽm, Đồng, Niken, Mangan, Sắt, Tổng crom trên nền mẫu nước
mặt với sự tham gia của 44 PTN trên toàn quốc. Quá trình tổ chức, chuẩn bị mẫu
thử nghiệm tuân thủ chặt chẽ theo các quy định, quy trình, kỹ thuật (ISO/IEC
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 33
17025:2017, ISO/IEC 17043:2010,…), việc đánh giá số liệu tuân theo ISO
13528:2015.
Kết quả của các PTN tham gia cho thấy, hầu hết các PTN có năng lực
phân tích kim loại khá tốt. Tuy nhiên, năng lực phân tích kim loại của một số
PTN vẫn gặp sai số cần phải xem lại quy trình, phương pháp, tay nghề cán bộ
…để có những cải tiến phù hợp.
Báo cáo này cũng đã phân tích nguyên nhân ở một số PTN có kết quả
phân tích chưa được tốt để các PTN đó xem xét tìm nguyên nhân để có hướng
cải tiến phù hợp nhất.
6. Tài liệu tham khảo
[1] Guide to Proficiency Testing Australia, 2008.
[2] Statistical methods for use in proficiency testing by interlaboratory
comparisons: ISO 13528:2015
[3] EURACHEM/CITAC Guide, Quantifying Uncertainty in Analytical
Measurement, Second edition 2000, ISBN: 0 948926 15 5.
[4] General requirements for proficiency testing: ISO/IEC 17043:2010
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 34
Phụ lục 1. Tổng hợp thông tin về phƣơng pháp thử nghiệm của các PTN
tham gia chƣơng trình.
ST
T
Thông
số
Phƣơng pháp phân
tích
Mã PTN
1 Asen
TCVN 6626:2000 Lab: 32, 34, 35, 66, 68, 69, 73,
SMEWW 3114B:2012
Lab: 13, 14, 17, 19, 24, 33, 40, 48,
57, 70, 74,
EPA Method 200.7 Lab: 16, 38,
EPA Method 200.8 Lab: 22, 27, 38, 52,
SMEWW 3113B:2012 Lab: 03, 15, 28, 39, 47, 67,
ASTMD 2972-15 Lab: 20, 21,
SMEWW 3125:2012 Lab: 01, 23,
SMEWW 3120B:2012 Lab: 07,
SMEWW 3125B:2012 Lab: 30,
2 Cadimi
TCVN 6197: 2008 Lab: 03, 11, 17, 73,
SMEWW 3111B:2012 Lab: 13, 14, 19, 21, 39, 48, 61, 71,
EPA Method 200.8 Lab: 22, 27, 38, 52, 62
EPA Method 200.7 Lab: 16, 38,
ASTMD 3557-12 Lab: 20,
SMEWW 3113B:2012
Lab: 15, 24, 28, 33, 34, 47, 57, 67,
69, 70, 74,
SMEWW 3120B:2012 Lab: 07,
TCVN 6193:1996 Lab: 35, 66,
TCVN 6193B:1996 Lab: 68,
SMEWW 3125:2012 Lab: 01, 23,
SMEWW 3125B:2012 Lab: 30,
SMEWW 3130B:2012 Lab: 77
SMEWW 3500-Cd-
D:1995
Lab: 32,
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 35
3 Chì
SMEWW 3113B:2012
Lab: 15, 24, 28, 33, 34, 39, 47, 48,
57, 67, 69, 70, 74,
SMEWW 3113:2012 Lab: 11,
EPA Method 200.7 Lab: 16, 38,
EPA Method 239.2 Lab: 17,
EPA Method 200.8 Lab: 22, 27, 38, 52, 62
ASTMD 3559-08 Lab: 20,
SMEWW 3120B:2012 Lab: 07,
SMEWW 3111B:2012 Lab: 13, 14, 19, 21, 61, 71,
TCVN 6193:1996 Lab: 03, 32, 35, 66, 73,
TCVN 6193B:1996 Lab: 68,
SMEWW 3125:2012 Lab: 01, 23,
SMEWW 3125B:2012 Lab: 30,
SMEWW 3130B:2012 Lab: 77
4 Kẽm
TCVN 6193:1996
Lab: 03, 17, 28, 32, 34, 35, 40, 66,
68, 69, 70, 73,
TCVN 6193:1996A Lab: 20,
TCVN 6196: 1996 Lab: 33,
SMEWW 3111B:2012
Lab: 11, 13, 14, 19, 21, 24, 39, 47,
48, 57, 61, 67, 71, 74, 76,
EPA Method 200.7 Lab: 16, 38,
EPA Method 200.8 Lab: 22, 27, 38, 52, 62
SMEWW 3120B:2012 Lab: 07,
SMEWW 3125B:2012 Lab: 30,
SMEWW 3125:2012 Lab: 01, 23,
SMEWW 3113B:2012 Lab: 15,
SMEWW 3130B:2012 Lab: 77
5 Đồng TCVN 6193:1996
Lab: 03, 17, 28, 32, 34, 35, 66, 68,
69, 70, 73,
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 36
TCVN 6193:1996A Lab: 20,
TCVN 6196:1996 Lab: 33,
SMEWW 3111B:2012
Lab: 11, 13, 14, 15, 19, 21, 24, 39,
47, 48, 57, 61, 67, 71, 74, 76,
EPA Method 200.7 Lab: 16, 38,
EPA Method 200.8 Lab: 22, 27, 38, 52, 62
SMEWW 3120B:2012 Lab: 07,
SMEWW 3125B:2012 Lab: 30,
SMEWW 3125:2012 Lab: 01, 23,
Phương pháp nội bộ Lab: 77
6 Niken
SMEWW 3111B:2012
Lab: 13, 14, 15, 19, 21, 39, 57, 61,
67, 71, 74, 76,
EPA Method 200.7 Lab: 16, 38,
EPA Method 200.8 Lab: 22, 27, 38, 52, 62
SMEWW 3113B:2012 Lab: 24, 28, 34, 47,
SMEWW 3120B:2012 Lab: 07,
TCVN 6193:1996 Lab: 17, 33, 35, 66, 68, 69, 70, 73,
TCVN 6193:1996A Lab: 20,
SMEWW 3125:2012 Lab: 01, 23,
SMEWW 3500-Ni Lab: 32,
SMEWW 3125B:2012 Lab: 30,
7 Mangan
SMEWW 3111B:2012
Lab: 11, 13, 14, 15, 17, 19, 20, 21,
24, 33, 34, 39, 57, 61, 67, 68, 69, 70,
71, 76,
EPA Method 200.7 Lab: 16, 38,
EPA Method 200.8 Lab: 22, 27, 38, 52, 62
SMEWW 3120B:2012 Lab: 07,
TCVN 6002:1995 Lab: 32, 48,
SMEWW 3500-Mn-
B:2012
Lab: 28, 47, 66, 72, 73, 74, 77,
SMEWW 3125B:2012 Lab: 30,
SMEWW 3125:2012 Lab: 01, 23,
8 Cr tổng
SMEWW 3113B:2012 Lab: 21, 24, 28, 47, 57, 74,
TCVN 6222:2008 Lab: 17, 32, 33, 34, 35, 68, 70,
TCVN 6187-2:2009 Lab: 69,
EPA Method 200.7 Lab: 16, 38,
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường
Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 37
SMEWW 3111-B:2012
Lab: 03,13, 14, 15, 19, 20, 39, 67,
71, 76,
SMEWW 3120-B:2012 Lab: 07,
SMEWW 3500-Cr-
B:2012
Lab: 48, 66
SMEWW 3125B:2012 Lab: 30,
SMEWW 3125:2012 Lab: 01, 23,
EPA Method 200.8 Lab: 22, 27, 38, 52, 62
TCVN 6658:2000 Lab: 73,
9 Sắt
SMEWW 3120-B:2012 Lab: 07,
EPA Method 200.7 Lab: 16,
SMEWW 3500-Fe-
B:2012
Lab: 47, 72, 74,
TCVN 6177:1996
Lab: 17, 20, 28, 30, 32, 33, 37, 38,
48, 57, 66, 67, 69, 71, 73, 77
SMEWW 3111B:2012
Lab: 01, 11, 13, 14, 15, 19, 21, 24,
34, 39, 40, 61, 68, 70, 76,
EPA Method 200.8 Lab: 22,52,
TCVN 6665:2011 Lab: 62,
SMEWW 3125:2012 Lab: 23,
SMEWW 3125B:2012 Lab: 30,
http://bit.ly/KhoTaiLieuAZ

More Related Content

What's hot

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN-TỪ VÀ QUANG_10294612052019
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN-TỪ VÀ QUANG_10294612052019TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN-TỪ VÀ QUANG_10294612052019
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN-TỪ VÀ QUANG_10294612052019phamhieu56
 
Kinh te lương chương 5
Kinh te lương chương 5Kinh te lương chương 5
Kinh te lương chương 5hung bonglau
 
NGHIÊN CỨU TÌM HIỂU CHUẨN ISO/IEC GUIDE 17025
NGHIÊN CỨU TÌM HIỂU   CHUẨN ISO/IEC GUIDE 17025NGHIÊN CỨU TÌM HIỂU   CHUẨN ISO/IEC GUIDE 17025
NGHIÊN CỨU TÌM HIỂU CHUẨN ISO/IEC GUIDE 17025long dt
 
CHUYỂN HÓA GLUCOSE
CHUYỂN HÓA GLUCOSECHUYỂN HÓA GLUCOSE
CHUYỂN HÓA GLUCOSESoM
 
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cươngHướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cươngTrần Đương
 
Bài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kêBài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Lý thuyêt bàn tay vô hình
Lý thuyêt bàn tay vô hìnhLý thuyêt bàn tay vô hình
Lý thuyêt bàn tay vô hìnhMaichi Ngo
 
Chuong 4 du toan sxkd print for student
Chuong 4 du toan sxkd print for studentChuong 4 du toan sxkd print for student
Chuong 4 du toan sxkd print for studentatulavt01
 
BTTH - Kiểm định giả thuyết cho biến số định tính
BTTH - Kiểm định giả thuyết cho biến số định tínhBTTH - Kiểm định giả thuyết cho biến số định tính
BTTH - Kiểm định giả thuyết cho biến số định tínhYen Luong-Thanh
 
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chínhBài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chínhNgốc Nghếch
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 07
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 07Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 07
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 07Nhóc Nhóc
 

What's hot (20)

Chg1
Chg1Chg1
Chg1
 
Bai giang enzyme ts vu thi thom
Bai giang enzyme ts vu thi thomBai giang enzyme ts vu thi thom
Bai giang enzyme ts vu thi thom
 
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN-TỪ VÀ QUANG_10294612052019
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN-TỪ VÀ QUANG_10294612052019TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN-TỪ VÀ QUANG_10294612052019
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN-TỪ VÀ QUANG_10294612052019
 
TRS 961 (2011) - Phụ lục 6 - WHO GMP cho dược phẩm vô trùng
TRS 961 (2011) - Phụ lục 6 - WHO GMP cho dược phẩm vô trùngTRS 961 (2011) - Phụ lục 6 - WHO GMP cho dược phẩm vô trùng
TRS 961 (2011) - Phụ lục 6 - WHO GMP cho dược phẩm vô trùng
 
Biểu mô
Biểu mô Biểu mô
Biểu mô
 
12 bước xây dựng bộ quy trình thao tác chuẩn.pdf
12 bước xây dựng bộ quy trình thao tác chuẩn.pdf12 bước xây dựng bộ quy trình thao tác chuẩn.pdf
12 bước xây dựng bộ quy trình thao tác chuẩn.pdf
 
Kinh te lương chương 5
Kinh te lương chương 5Kinh te lương chương 5
Kinh te lương chương 5
 
NGHIÊN CỨU TÌM HIỂU CHUẨN ISO/IEC GUIDE 17025
NGHIÊN CỨU TÌM HIỂU   CHUẨN ISO/IEC GUIDE 17025NGHIÊN CỨU TÌM HIỂU   CHUẨN ISO/IEC GUIDE 17025
NGHIÊN CỨU TÌM HIỂU CHUẨN ISO/IEC GUIDE 17025
 
CHUYỂN HÓA GLUCOSE
CHUYỂN HÓA GLUCOSECHUYỂN HÓA GLUCOSE
CHUYỂN HÓA GLUCOSE
 
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cươngHướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
 
Bài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kêBài giảng xác suất thống kê
Bài giảng xác suất thống kê
 
Lý thuyêt bàn tay vô hình
Lý thuyêt bàn tay vô hìnhLý thuyêt bàn tay vô hình
Lý thuyêt bàn tay vô hình
 
Chuong 4 du toan sxkd print for student
Chuong 4 du toan sxkd print for studentChuong 4 du toan sxkd print for student
Chuong 4 du toan sxkd print for student
 
BTTH - Kiểm định giả thuyết cho biến số định tính
BTTH - Kiểm định giả thuyết cho biến số định tínhBTTH - Kiểm định giả thuyết cho biến số định tính
BTTH - Kiểm định giả thuyết cho biến số định tính
 
bai sac ki phang
bai sac ki phangbai sac ki phang
bai sac ki phang
 
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chínhBài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
 
Hướng dẫn nghiên cứu độ ổn định và hạn sử dụng của sản phẩm trong HS GMP
Hướng dẫn nghiên cứu độ ổn định và hạn sử dụng của sản phẩm trong HS GMPHướng dẫn nghiên cứu độ ổn định và hạn sử dụng của sản phẩm trong HS GMP
Hướng dẫn nghiên cứu độ ổn định và hạn sử dụng của sản phẩm trong HS GMP
 
Đánh giá hệ thống nước | Tài liệu GMP
Đánh giá hệ thống nước | Tài liệu GMPĐánh giá hệ thống nước | Tài liệu GMP
Đánh giá hệ thống nước | Tài liệu GMP
 
So sánh điểm giống và khác nhau giữa GMP WHO và GMP ASEAN
So sánh điểm giống và khác nhau giữa GMP WHO và GMP ASEANSo sánh điểm giống và khác nhau giữa GMP WHO và GMP ASEAN
So sánh điểm giống và khác nhau giữa GMP WHO và GMP ASEAN
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 07
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 07Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 07
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 07
 

Similar to BÁO CÁO KẾT QUẢ CHƢƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO Hà Nội, 2018 MÃ SỐ CHƢƠNG TRÌNH CEM-LPT-34 ĐỐI TƢỢNG MẪU NƢỚC MẶT_10463412092019

BÁO CÁO KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM LIÊN PHÒNG ĐỐI TƯỢNG MẪU: NƯỚC MẶT
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM LIÊN PHÒNG ĐỐI TƯỢNG MẪU: NƯỚC MẶT BÁO CÁO KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM LIÊN PHÒNG ĐỐI TƯỢNG MẪU: NƯỚC MẶT
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM LIÊN PHÒNG ĐỐI TƯỢNG MẪU: NƯỚC MẶT nataliej4
 
Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03
Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03
Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03jackjohn45
 
Hướng Dẫn Xây Dựng Báo Cáo Quan Trắc Môi Trường Định Kỳ Và Tự Động
Hướng Dẫn Xây Dựng Báo Cáo Quan Trắc Môi Trường Định Kỳ Và Tự Động Hướng Dẫn Xây Dựng Báo Cáo Quan Trắc Môi Trường Định Kỳ Và Tự Động
Hướng Dẫn Xây Dựng Báo Cáo Quan Trắc Môi Trường Định Kỳ Và Tự Động nataliej4
 
Qt 02 danh gia noi bo &amp; xxld(2)
Qt 02   danh gia noi bo &amp; xxld(2)Qt 02   danh gia noi bo &amp; xxld(2)
Qt 02 danh gia noi bo &amp; xxld(2)XUAN DANG
 
BAI GIANG PHAN TICH MOI TRUONG GV PHAN QUANG HUY HOANG.pdf
BAI GIANG PHAN TICH MOI TRUONG GV PHAN QUANG HUY HOANG.pdfBAI GIANG PHAN TICH MOI TRUONG GV PHAN QUANG HUY HOANG.pdf
BAI GIANG PHAN TICH MOI TRUONG GV PHAN QUANG HUY HOANG.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Báo cáo quan trắc nước hồ
Báo cáo quan trắc nước hồBáo cáo quan trắc nước hồ
Báo cáo quan trắc nước hồnataliej4
 
Giáo trình Hướng dẫn thí nghiệm vi xử lý và PLC - Nguyễn Ngọc Tùng.doc
Giáo trình Hướng dẫn thí nghiệm vi xử lý và PLC - Nguyễn Ngọc Tùng.docGiáo trình Hướng dẫn thí nghiệm vi xử lý và PLC - Nguyễn Ngọc Tùng.doc
Giáo trình Hướng dẫn thí nghiệm vi xử lý và PLC - Nguyễn Ngọc Tùng.docMan_Ebook
 
Đánh giá vòng đời sản phẩm.pdf
Đánh giá vòng đời sản phẩm.pdfĐánh giá vòng đời sản phẩm.pdf
Đánh giá vòng đời sản phẩm.pdfNhuoc Tran
 
XÁC NHẬN GIÁ TRN SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP & ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PH...
XÁC NHẬN GIÁ TRN SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP & ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PH...XÁC NHẬN GIÁ TRN SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP & ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PH...
XÁC NHẬN GIÁ TRN SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP & ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PH...nataliej4
 
đáNh giá hiện trạng môi trường nước thải và môi trường không khí tại công ty ...
đáNh giá hiện trạng môi trường nước thải và môi trường không khí tại công ty ...đáNh giá hiện trạng môi trường nước thải và môi trường không khí tại công ty ...
đáNh giá hiện trạng môi trường nước thải và môi trường không khí tại công ty ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Bia sach toi uu hoa tn
Bia sach toi uu hoa tnBia sach toi uu hoa tn
Bia sach toi uu hoa tnCanh Dong Xanh
 
Hoàn thiện kỹ thuật chọn mẫu trong kiểm toán báo cáo tài chính do công ty TNH...
Hoàn thiện kỹ thuật chọn mẫu trong kiểm toán báo cáo tài chính do công ty TNH...Hoàn thiện kỹ thuật chọn mẫu trong kiểm toán báo cáo tài chính do công ty TNH...
Hoàn thiện kỹ thuật chọn mẫu trong kiểm toán báo cáo tài chính do công ty TNH...dịch vụ viết đề tài trọn gói 0973287149
 
Một số lưu ý thực hiện sản xuất sạch hơn.pdf
Một số lưu ý thực hiện sản xuất sạch hơn.pdfMột số lưu ý thực hiện sản xuất sạch hơn.pdf
Một số lưu ý thực hiện sản xuất sạch hơn.pdfNhuoc Tran
 

Similar to BÁO CÁO KẾT QUẢ CHƢƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO Hà Nội, 2018 MÃ SỐ CHƢƠNG TRÌNH CEM-LPT-34 ĐỐI TƢỢNG MẪU NƢỚC MẶT_10463412092019 (20)

BÁO CÁO KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM LIÊN PHÒNG ĐỐI TƯỢNG MẪU: NƯỚC MẶT
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM LIÊN PHÒNG ĐỐI TƯỢNG MẪU: NƯỚC MẶT BÁO CÁO KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM LIÊN PHÒNG ĐỐI TƯỢNG MẪU: NƯỚC MẶT
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM LIÊN PHÒNG ĐỐI TƯỢNG MẪU: NƯỚC MẶT
 
Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03
Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03
Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03
 
Hướng Dẫn Xây Dựng Báo Cáo Quan Trắc Môi Trường Định Kỳ Và Tự Động
Hướng Dẫn Xây Dựng Báo Cáo Quan Trắc Môi Trường Định Kỳ Và Tự Động Hướng Dẫn Xây Dựng Báo Cáo Quan Trắc Môi Trường Định Kỳ Và Tự Động
Hướng Dẫn Xây Dựng Báo Cáo Quan Trắc Môi Trường Định Kỳ Và Tự Động
 
Qt 02 danh gia noi bo &amp; xxld(2)
Qt 02   danh gia noi bo &amp; xxld(2)Qt 02   danh gia noi bo &amp; xxld(2)
Qt 02 danh gia noi bo &amp; xxld(2)
 
Báo cáo môi trường - DTM - ace color tecgnologise - 0918755356
Báo cáo môi trường - DTM - ace color tecgnologise - 0918755356Báo cáo môi trường - DTM - ace color tecgnologise - 0918755356
Báo cáo môi trường - DTM - ace color tecgnologise - 0918755356
 
Báo cáo môi trường - DTM - AECP PACK PLASTIC - 0918755356
Báo cáo môi trường - DTM - AECP PACK PLASTIC - 0918755356Báo cáo môi trường - DTM - AECP PACK PLASTIC - 0918755356
Báo cáo môi trường - DTM - AECP PACK PLASTIC - 0918755356
 
BAI GIANG PHAN TICH MOI TRUONG GV PHAN QUANG HUY HOANG.pdf
BAI GIANG PHAN TICH MOI TRUONG GV PHAN QUANG HUY HOANG.pdfBAI GIANG PHAN TICH MOI TRUONG GV PHAN QUANG HUY HOANG.pdf
BAI GIANG PHAN TICH MOI TRUONG GV PHAN QUANG HUY HOANG.pdf
 
Báo cáo môi trường - DTM - SHUAN HWA INDUSTRIAL - 0918755356
Báo cáo môi trường - DTM - SHUAN HWA INDUSTRIAL - 0918755356Báo cáo môi trường - DTM - SHUAN HWA INDUSTRIAL - 0918755356
Báo cáo môi trường - DTM - SHUAN HWA INDUSTRIAL - 0918755356
 
Báo cáo quan trắc nước hồ
Báo cáo quan trắc nước hồBáo cáo quan trắc nước hồ
Báo cáo quan trắc nước hồ
 
Giáo trình Hướng dẫn thí nghiệm vi xử lý và PLC - Nguyễn Ngọc Tùng.doc
Giáo trình Hướng dẫn thí nghiệm vi xử lý và PLC - Nguyễn Ngọc Tùng.docGiáo trình Hướng dẫn thí nghiệm vi xử lý và PLC - Nguyễn Ngọc Tùng.doc
Giáo trình Hướng dẫn thí nghiệm vi xử lý và PLC - Nguyễn Ngọc Tùng.doc
 
Đề tài: Bảo vệ môi trường của doanh nghiệp quận Hồng Bàng, HAY
Đề tài: Bảo vệ môi trường của doanh nghiệp quận Hồng Bàng, HAYĐề tài: Bảo vệ môi trường của doanh nghiệp quận Hồng Bàng, HAY
Đề tài: Bảo vệ môi trường của doanh nghiệp quận Hồng Bàng, HAY
 
Kiểm Thử Đột Biến Trong Môi Trường SimulinkMatlab.doc
Kiểm Thử Đột Biến Trong Môi Trường SimulinkMatlab.docKiểm Thử Đột Biến Trong Môi Trường SimulinkMatlab.doc
Kiểm Thử Đột Biến Trong Môi Trường SimulinkMatlab.doc
 
Đánh giá vòng đời sản phẩm.pdf
Đánh giá vòng đời sản phẩm.pdfĐánh giá vòng đời sản phẩm.pdf
Đánh giá vòng đời sản phẩm.pdf
 
Kiem thu
Kiem thuKiem thu
Kiem thu
 
XÁC NHẬN GIÁ TRN SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP & ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PH...
XÁC NHẬN GIÁ TRN SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP & ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PH...XÁC NHẬN GIÁ TRN SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP & ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PH...
XÁC NHẬN GIÁ TRN SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP & ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO TRONG PH...
 
đáNh giá hiện trạng môi trường nước thải và môi trường không khí tại công ty ...
đáNh giá hiện trạng môi trường nước thải và môi trường không khí tại công ty ...đáNh giá hiện trạng môi trường nước thải và môi trường không khí tại công ty ...
đáNh giá hiện trạng môi trường nước thải và môi trường không khí tại công ty ...
 
Bia sach toi uu hoa tn
Bia sach toi uu hoa tnBia sach toi uu hoa tn
Bia sach toi uu hoa tn
 
Hoàn thiện kỹ thuật chọn mẫu trong kiểm toán báo cáo tài chính do công ty TNH...
Hoàn thiện kỹ thuật chọn mẫu trong kiểm toán báo cáo tài chính do công ty TNH...Hoàn thiện kỹ thuật chọn mẫu trong kiểm toán báo cáo tài chính do công ty TNH...
Hoàn thiện kỹ thuật chọn mẫu trong kiểm toán báo cáo tài chính do công ty TNH...
 
Báo cáo môi trường - DTM - FOTAI VN - 0918755356
Báo cáo môi trường - DTM - FOTAI VN - 0918755356Báo cáo môi trường - DTM - FOTAI VN - 0918755356
Báo cáo môi trường - DTM - FOTAI VN - 0918755356
 
Một số lưu ý thực hiện sản xuất sạch hơn.pdf
Một số lưu ý thực hiện sản xuất sạch hơn.pdfMột số lưu ý thực hiện sản xuất sạch hơn.pdf
Một số lưu ý thực hiện sản xuất sạch hơn.pdf
 

More from hieupham236

Cung cấp dịch vụ của Hợp Tác Xã_10573112092019
Cung cấp dịch vụ của Hợp Tác Xã_10573112092019Cung cấp dịch vụ của Hợp Tác Xã_10573112092019
Cung cấp dịch vụ của Hợp Tác Xã_10573112092019hieupham236
 
Của cải của các quốc gia ở đâu_10572612092019
Của cải của các quốc gia ở đâu_10572612092019Của cải của các quốc gia ở đâu_10572612092019
Của cải của các quốc gia ở đâu_10572612092019hieupham236
 
CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA THIỀN CHÁNH NIỆM_10572012092019
CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA THIỀN CHÁNH NIỆM_10572012092019CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA THIỀN CHÁNH NIỆM_10572012092019
CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA THIỀN CHÁNH NIỆM_10572012092019hieupham236
 
CƠ SỞ ĐỊA LÝ CHO QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG THẠCH HÃN, TỈNH QUẢNG T...
CƠ SỞ ĐỊA LÝ CHO QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG THẠCH HÃN, TỈNH QUẢNG T...CƠ SỞ ĐỊA LÝ CHO QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG THẠCH HÃN, TỈNH QUẢNG T...
CƠ SỞ ĐỊA LÝ CHO QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG THẠCH HÃN, TỈNH QUẢNG T...hieupham236
 
CÔNG VIỆC CHĂM SÓC KHÔNG LƯƠNG TÁI PHÂN BỔ ĐỂ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG_10570712092019
CÔNG VIỆC CHĂM SÓC KHÔNG LƯƠNG TÁI PHÂN BỔ ĐỂ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG_10570712092019CÔNG VIỆC CHĂM SÓC KHÔNG LƯƠNG TÁI PHÂN BỔ ĐỂ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG_10570712092019
CÔNG VIỆC CHĂM SÓC KHÔNG LƯƠNG TÁI PHÂN BỔ ĐỂ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG_10570712092019hieupham236
 
CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ VỀ CÁC QUYỀN DÂN SỰ VÀ CHÍNH TRỊ_10570512092019
CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ VỀ CÁC QUYỀN DÂN SỰ VÀ CHÍNH TRỊ_10570512092019CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ VỀ CÁC QUYỀN DÂN SỰ VÀ CHÍNH TRỊ_10570512092019
CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ VỀ CÁC QUYỀN DÂN SỰ VÀ CHÍNH TRỊ_10570512092019hieupham236
 
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ BẤT ĐỘNG SẢN TRƢỜNG THÀNH TTR_10565412092019
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ BẤT ĐỘNG SẢN TRƢỜNG THÀNH TTR_10565412092019CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ BẤT ĐỘNG SẢN TRƢỜNG THÀNH TTR_10565412092019
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ BẤT ĐỘNG SẢN TRƢỜNG THÀNH TTR_10565412092019hieupham236
 
CÔNG TÁC XÃ HỘI TRONG HỖ TRỢ VỀ GIÁO DỤC VÀ Y TẾ ĐỐI VỚI TRẺ EM DÂN TỘC KƠ HO...
CÔNG TÁC XÃ HỘI TRONG HỖ TRỢ VỀ GIÁO DỤC VÀ Y TẾ ĐỐI VỚI TRẺ EM DÂN TỘC KƠ HO...CÔNG TÁC XÃ HỘI TRONG HỖ TRỢ VỀ GIÁO DỤC VÀ Y TẾ ĐỐI VỚI TRẺ EM DÂN TỘC KƠ HO...
CÔNG TÁC XÃ HỘI TRONG HỖ TRỢ VỀ GIÁO DỤC VÀ Y TẾ ĐỐI VỚI TRẺ EM DÂN TỘC KƠ HO...hieupham236
 
CÂY CA CAO Ở ĐẮK LẮK VÀ LÂM ĐỒNG Những thách thức trong phát triển bền vững ở...
CÂY CA CAO Ở ĐẮK LẮK VÀ LÂM ĐỒNG Những thách thức trong phát triển bền vững ở...CÂY CA CAO Ở ĐẮK LẮK VÀ LÂM ĐỒNG Những thách thức trong phát triển bền vững ở...
CÂY CA CAO Ở ĐẮK LẮK VÀ LÂM ĐỒNG Những thách thức trong phát triển bền vững ở...hieupham236
 
Chuyên đề Địa chí Đông Anh_11000412092019
Chuyên đề Địa chí Đông Anh_11000412092019Chuyên đề Địa chí Đông Anh_11000412092019
Chuyên đề Địa chí Đông Anh_11000412092019hieupham236
 
Chuyên đề ĐẦU TƯ CÔNG VÀ CHÍNH SÁCH ĐẦU TƯ CÔNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ TH...
Chuyên đề ĐẦU TƯ CÔNG VÀ CHÍNH SÁCH ĐẦU TƯ CÔNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ TH...Chuyên đề ĐẦU TƯ CÔNG VÀ CHÍNH SÁCH ĐẦU TƯ CÔNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ TH...
Chuyên đề ĐẦU TƯ CÔNG VÀ CHÍNH SÁCH ĐẦU TƯ CÔNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ TH...hieupham236
 
Chuyên đề Đà Nẵng xây dựng thương hiệu du lịch bền vững_10595812092019
Chuyên đề Đà Nẵng xây dựng thương hiệu du lịch bền vững_10595812092019Chuyên đề Đà Nẵng xây dựng thương hiệu du lịch bền vững_10595812092019
Chuyên đề Đà Nẵng xây dựng thương hiệu du lịch bền vững_10595812092019hieupham236
 
chuyên đề Di tích quốc gia đặc biệt của Hà Nội_10595412092019
chuyên đề Di tích quốc gia đặc biệt của Hà Nội_10595412092019chuyên đề Di tích quốc gia đặc biệt của Hà Nội_10595412092019
chuyên đề Di tích quốc gia đặc biệt của Hà Nội_10595412092019hieupham236
 
Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019
Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019
Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019hieupham236
 
CHUYÊN ĐỀ CÔNG VỤ, CÔNG CHỨC Hệ bồi dưỡng Chuyên viên_10594312092019
CHUYÊN ĐỀ CÔNG VỤ, CÔNG CHỨC Hệ bồi dưỡng Chuyên viên_10594312092019CHUYÊN ĐỀ CÔNG VỤ, CÔNG CHỨC Hệ bồi dưỡng Chuyên viên_10594312092019
CHUYÊN ĐỀ CÔNG VỤ, CÔNG CHỨC Hệ bồi dưỡng Chuyên viên_10594312092019hieupham236
 
Chuyên đề CÂY TRỒNG BIẾN ĐỔI GEN – XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN TẠI VIỆT NAM VÀ TRÊN T...
Chuyên đề CÂY TRỒNG BIẾN ĐỔI GEN – XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN TẠI VIỆT NAM VÀ TRÊN T...Chuyên đề CÂY TRỒNG BIẾN ĐỔI GEN – XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN TẠI VIỆT NAM VÀ TRÊN T...
Chuyên đề CÂY TRỒNG BIẾN ĐỔI GEN – XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN TẠI VIỆT NAM VÀ TRÊN T...hieupham236
 
Chuyên đề CÁC CHƯƠNG TRÌNH, CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN THỂ THAO CỦA MỘT SỐ QUỐC GI...
Chuyên đề CÁC CHƯƠNG TRÌNH, CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN THỂ THAO CỦA MỘT SỐ QUỐC GI...Chuyên đề CÁC CHƯƠNG TRÌNH, CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN THỂ THAO CỦA MỘT SỐ QUỐC GI...
Chuyên đề CÁC CHƯƠNG TRÌNH, CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN THỂ THAO CỦA MỘT SỐ QUỐC GI...hieupham236
 
CHUYÊN ĐỀ BIỂN ĐÔNG VIỆT NAM QUÁ TRÌNH NHẬN THỨC VÀ KHAI CHIẾM_10592612092019
CHUYÊN ĐỀ BIỂN ĐÔNG VIỆT NAM QUÁ TRÌNH NHẬN THỨC VÀ KHAI CHIẾM_10592612092019CHUYÊN ĐỀ BIỂN ĐÔNG VIỆT NAM QUÁ TRÌNH NHẬN THỨC VÀ KHAI CHIẾM_10592612092019
CHUYÊN ĐỀ BIỂN ĐÔNG VIỆT NAM QUÁ TRÌNH NHẬN THỨC VÀ KHAI CHIẾM_10592612092019hieupham236
 
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NGÀNH CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐẾN NĂM 2030 THEO HƢỚNG...
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NGÀNH CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐẾN NĂM 2030 THEO HƢỚNG...CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NGÀNH CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐẾN NĂM 2030 THEO HƢỚNG...
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NGÀNH CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐẾN NĂM 2030 THEO HƢỚNG...hieupham236
 
CHUYỆN ANH MÃ - Sách được dịch bởi Viện Nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông_105...
CHUYỆN ANH MÃ - Sách được dịch bởi Viện Nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông_105...CHUYỆN ANH MÃ - Sách được dịch bởi Viện Nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông_105...
CHUYỆN ANH MÃ - Sách được dịch bởi Viện Nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông_105...hieupham236
 

More from hieupham236 (20)

Cung cấp dịch vụ của Hợp Tác Xã_10573112092019
Cung cấp dịch vụ của Hợp Tác Xã_10573112092019Cung cấp dịch vụ của Hợp Tác Xã_10573112092019
Cung cấp dịch vụ của Hợp Tác Xã_10573112092019
 
Của cải của các quốc gia ở đâu_10572612092019
Của cải của các quốc gia ở đâu_10572612092019Của cải của các quốc gia ở đâu_10572612092019
Của cải của các quốc gia ở đâu_10572612092019
 
CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA THIỀN CHÁNH NIỆM_10572012092019
CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA THIỀN CHÁNH NIỆM_10572012092019CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA THIỀN CHÁNH NIỆM_10572012092019
CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA THIỀN CHÁNH NIỆM_10572012092019
 
CƠ SỞ ĐỊA LÝ CHO QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG THẠCH HÃN, TỈNH QUẢNG T...
CƠ SỞ ĐỊA LÝ CHO QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG THẠCH HÃN, TỈNH QUẢNG T...CƠ SỞ ĐỊA LÝ CHO QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG THẠCH HÃN, TỈNH QUẢNG T...
CƠ SỞ ĐỊA LÝ CHO QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG THẠCH HÃN, TỈNH QUẢNG T...
 
CÔNG VIỆC CHĂM SÓC KHÔNG LƯƠNG TÁI PHÂN BỔ ĐỂ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG_10570712092019
CÔNG VIỆC CHĂM SÓC KHÔNG LƯƠNG TÁI PHÂN BỔ ĐỂ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG_10570712092019CÔNG VIỆC CHĂM SÓC KHÔNG LƯƠNG TÁI PHÂN BỔ ĐỂ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG_10570712092019
CÔNG VIỆC CHĂM SÓC KHÔNG LƯƠNG TÁI PHÂN BỔ ĐỂ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG_10570712092019
 
CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ VỀ CÁC QUYỀN DÂN SỰ VÀ CHÍNH TRỊ_10570512092019
CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ VỀ CÁC QUYỀN DÂN SỰ VÀ CHÍNH TRỊ_10570512092019CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ VỀ CÁC QUYỀN DÂN SỰ VÀ CHÍNH TRỊ_10570512092019
CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ VỀ CÁC QUYỀN DÂN SỰ VÀ CHÍNH TRỊ_10570512092019
 
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ BẤT ĐỘNG SẢN TRƢỜNG THÀNH TTR_10565412092019
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ BẤT ĐỘNG SẢN TRƢỜNG THÀNH TTR_10565412092019CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ BẤT ĐỘNG SẢN TRƢỜNG THÀNH TTR_10565412092019
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ BẤT ĐỘNG SẢN TRƢỜNG THÀNH TTR_10565412092019
 
CÔNG TÁC XÃ HỘI TRONG HỖ TRỢ VỀ GIÁO DỤC VÀ Y TẾ ĐỐI VỚI TRẺ EM DÂN TỘC KƠ HO...
CÔNG TÁC XÃ HỘI TRONG HỖ TRỢ VỀ GIÁO DỤC VÀ Y TẾ ĐỐI VỚI TRẺ EM DÂN TỘC KƠ HO...CÔNG TÁC XÃ HỘI TRONG HỖ TRỢ VỀ GIÁO DỤC VÀ Y TẾ ĐỐI VỚI TRẺ EM DÂN TỘC KƠ HO...
CÔNG TÁC XÃ HỘI TRONG HỖ TRỢ VỀ GIÁO DỤC VÀ Y TẾ ĐỐI VỚI TRẺ EM DÂN TỘC KƠ HO...
 
CÂY CA CAO Ở ĐẮK LẮK VÀ LÂM ĐỒNG Những thách thức trong phát triển bền vững ở...
CÂY CA CAO Ở ĐẮK LẮK VÀ LÂM ĐỒNG Những thách thức trong phát triển bền vững ở...CÂY CA CAO Ở ĐẮK LẮK VÀ LÂM ĐỒNG Những thách thức trong phát triển bền vững ở...
CÂY CA CAO Ở ĐẮK LẮK VÀ LÂM ĐỒNG Những thách thức trong phát triển bền vững ở...
 
Chuyên đề Địa chí Đông Anh_11000412092019
Chuyên đề Địa chí Đông Anh_11000412092019Chuyên đề Địa chí Đông Anh_11000412092019
Chuyên đề Địa chí Đông Anh_11000412092019
 
Chuyên đề ĐẦU TƯ CÔNG VÀ CHÍNH SÁCH ĐẦU TƯ CÔNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ TH...
Chuyên đề ĐẦU TƯ CÔNG VÀ CHÍNH SÁCH ĐẦU TƯ CÔNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ TH...Chuyên đề ĐẦU TƯ CÔNG VÀ CHÍNH SÁCH ĐẦU TƯ CÔNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ TH...
Chuyên đề ĐẦU TƯ CÔNG VÀ CHÍNH SÁCH ĐẦU TƯ CÔNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ TH...
 
Chuyên đề Đà Nẵng xây dựng thương hiệu du lịch bền vững_10595812092019
Chuyên đề Đà Nẵng xây dựng thương hiệu du lịch bền vững_10595812092019Chuyên đề Đà Nẵng xây dựng thương hiệu du lịch bền vững_10595812092019
Chuyên đề Đà Nẵng xây dựng thương hiệu du lịch bền vững_10595812092019
 
chuyên đề Di tích quốc gia đặc biệt của Hà Nội_10595412092019
chuyên đề Di tích quốc gia đặc biệt của Hà Nội_10595412092019chuyên đề Di tích quốc gia đặc biệt của Hà Nội_10595412092019
chuyên đề Di tích quốc gia đặc biệt của Hà Nội_10595412092019
 
Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019
Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019
Chuyên đề DAO ĐỘNG CƠ_10595212092019
 
CHUYÊN ĐỀ CÔNG VỤ, CÔNG CHỨC Hệ bồi dưỡng Chuyên viên_10594312092019
CHUYÊN ĐỀ CÔNG VỤ, CÔNG CHỨC Hệ bồi dưỡng Chuyên viên_10594312092019CHUYÊN ĐỀ CÔNG VỤ, CÔNG CHỨC Hệ bồi dưỡng Chuyên viên_10594312092019
CHUYÊN ĐỀ CÔNG VỤ, CÔNG CHỨC Hệ bồi dưỡng Chuyên viên_10594312092019
 
Chuyên đề CÂY TRỒNG BIẾN ĐỔI GEN – XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN TẠI VIỆT NAM VÀ TRÊN T...
Chuyên đề CÂY TRỒNG BIẾN ĐỔI GEN – XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN TẠI VIỆT NAM VÀ TRÊN T...Chuyên đề CÂY TRỒNG BIẾN ĐỔI GEN – XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN TẠI VIỆT NAM VÀ TRÊN T...
Chuyên đề CÂY TRỒNG BIẾN ĐỔI GEN – XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN TẠI VIỆT NAM VÀ TRÊN T...
 
Chuyên đề CÁC CHƯƠNG TRÌNH, CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN THỂ THAO CỦA MỘT SỐ QUỐC GI...
Chuyên đề CÁC CHƯƠNG TRÌNH, CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN THỂ THAO CỦA MỘT SỐ QUỐC GI...Chuyên đề CÁC CHƯƠNG TRÌNH, CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN THỂ THAO CỦA MỘT SỐ QUỐC GI...
Chuyên đề CÁC CHƯƠNG TRÌNH, CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN THỂ THAO CỦA MỘT SỐ QUỐC GI...
 
CHUYÊN ĐỀ BIỂN ĐÔNG VIỆT NAM QUÁ TRÌNH NHẬN THỨC VÀ KHAI CHIẾM_10592612092019
CHUYÊN ĐỀ BIỂN ĐÔNG VIỆT NAM QUÁ TRÌNH NHẬN THỨC VÀ KHAI CHIẾM_10592612092019CHUYÊN ĐỀ BIỂN ĐÔNG VIỆT NAM QUÁ TRÌNH NHẬN THỨC VÀ KHAI CHIẾM_10592612092019
CHUYÊN ĐỀ BIỂN ĐÔNG VIỆT NAM QUÁ TRÌNH NHẬN THỨC VÀ KHAI CHIẾM_10592612092019
 
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NGÀNH CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐẾN NĂM 2030 THEO HƢỚNG...
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NGÀNH CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐẾN NĂM 2030 THEO HƢỚNG...CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NGÀNH CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐẾN NĂM 2030 THEO HƢỚNG...
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NGÀNH CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐẾN NĂM 2030 THEO HƢỚNG...
 
CHUYỆN ANH MÃ - Sách được dịch bởi Viện Nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông_105...
CHUYỆN ANH MÃ - Sách được dịch bởi Viện Nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông_105...CHUYỆN ANH MÃ - Sách được dịch bởi Viện Nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông_105...
CHUYỆN ANH MÃ - Sách được dịch bởi Viện Nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông_105...
 

Recently uploaded

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 

Recently uploaded (19)

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 

BÁO CÁO KẾT QUẢ CHƢƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO Hà Nội, 2018 MÃ SỐ CHƢƠNG TRÌNH CEM-LPT-34 ĐỐI TƢỢNG MẪU NƢỚC MẶT_10463412092019

  • 1. Ban tổ chức thử nghiệm thành thạo, Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 1 TRUNG TÂM QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG MIỀN BẮC BAN TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO Địa chỉ: số 556, đường Nguyễn Văn Cừ, Q. Long Biên, Tp. Hà Nội Tel: 04 3872 6845; Website: cem.gov.vn BÁO CÁO KẾT QUẢ CHƢƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO Hà Nội, 2018 MÃ SỐ CHƢƠNG TRÌNH: CEM-LPT-34 ĐỐI TƢỢNG MẪU: NƢỚC MẶT THỜI GIAN TỔ CHỨC: 08/5- 09/6/2018
  • 2. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 2 TỔNG QUAN 1. Mẫu thử nghiệm của chương trình CEM-LPT-34 được chuẩn bị trong ngày 08/5/2018, phân phối tới các phòng thí nghiệm tham gia theo đường chuyển phát nhanh. Mỗi phòng thí nghiệm tham gia nhận được 01 mẫu nước đựng trong ống thủy tinh dung tích 30 mL được ký hiệu là M34. Các mẫu được chuẩn bị bằng việc thêm một lượng chất phân tích của các thông số thử nghiệm trên nền mẫu nước mặt. 2. Giá trị ấn định của chương trình (x*) được xác định đối với từng chỉ tiêu phân tích và trong sự liên kết với độ lệch chuẩn của chương trình (s*) được sử dụng để tính toán giá trị z-score cho mỗi kết quả. 3. Các kết quả của chương trình thử nghiệm liên phòng CEM-LPT-34 được tóm tắt dưới đây: Mẫu thử nghiệm Chỉ tiêu phân tích Đơn vị tính x* s* Số kết quả có |z| ≤ 2 Tổng số kết quả % |z| ≤ 2 M34 Asen (As) mg/L 0,503 0,045 31 36 86,1 M34 Cadimi (Cd) mg/L 0,767 0,052 33 40 82,5 M34 Chì (Pb) mg/L 0,595 0,041 34 40 85,0 M34 Kẽm (Zn) mg/L 2,49 0,14 35 42 83,3 M34 Đồng (Cu) mg/L 1,74 0,10 36 41 87,8 M34 Niken (Ni) mg/L 1,493 0,063 31 37 83,8 M34 Mangan (Mn) mg/L 2,48 0,13 34 40 85,0 M34 Sắt (Fe) mg/L 1,99 0,11 34 41 82,9 M34 Tổng Crom mg/L 2,47 0,23 31 37 83,7 (x*: giá trị ấn định của chương trình; s*: độ lệch chuẩn) 4. Các kết quả được đánh giá là sai số thô sẽ không đưa vào bộ số liệu để xử lý thống kê và tính toán giá trị z-score
  • 3. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 3 MỤC LỤC 1. Giới thiệu chung................................................................................................1 2. Mục tiêu.............................................................................................................1 3. Nội dung thực hiện............................................................................................2 3.1. Mẫu thử nghiệm - Chuẩn bị mẫu và thử đồng nhất........................................2 3.2. Phân phối mẫu................................................................................................2 3.3. Thử nghiệm và báo cáo kết quả của các PTN tham gia.................................3 3.4. Xử lý, đánh giá thống kê................................................................................3 3.4.1. Tính toán giá trị ấn định của chương trình, x*............................................3 3.4.2. Độ lệch chuẩn của chương trình, s*............................................................3 3.4.3. Tính toán z-score.........................................................................................3 3.5. Đánh giá kết quả.............................................................................................4 4. Kết quả...............................................................................................................4 4.1. Kết quả phân tích của các phòng thí nghiệm tham gia...................................4 4.2. Nhận xét, đánh giá........................................................................................32 5. Kết luận...........................................................................................................32 6. Tài liệu tham khảo...........................................................................................33 Phụ lục 1. Tổng hợp thông tin về phương pháp thử nghiệm của các PTN tham gia chương trình...................................................................................................34 Phụ lục 2. Kết quả đánh giá đồng nhất, độ bền...................................................38 Phụ lục 3. Kết quả xử lý thống kê tính toán giá trị x*.........................................46
  • 4. Ban tổ chức thử nghiệm thành thạo, Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 1 1. Giới thiệu chung Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 do Ban tổ chức thử nghiệm thành thạo, Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường tổ chức tuân thủ đúng yêu cầu về quy trình và kỹ thuật theo ISO/IEC 17043:2010; Xử lý và đánh giá kết quả theo ISO 13528:2015. Chương trình CEM-LPT-34 được tổ chức thử nghiệm các thông số Asen, Cadimi, Chì, Kẽm, Đồng, Niken, Mangan, Sắt, Tổng crom trên nền mẫu nước mặt. Chương trình thử nghiệm liên phòng này đã được sự quan tâm, đăng ký tham gia của: 44 phòng thí nghiệm, cụ thể như sau: STT Thông số thử nghiệm Nền mẫu Số lƣợng PTN đăng ký tham gia Số kết quả đƣợc các PTN báo cáo 1 Asen (As) Nước mặt 38 36 2 Cadimi (Cd) Nước mặt 41 40 3 Chì (Pb) Nước mặt 41 40 4 Kẽm (Zn) Nước mặt 44 42 5 Đồng (Cu) Nước mặt 41 41 6 Niken (Ni) Nước mặt 39 37 7 Mangan (Mn) Nước mặt 43 40 8 Sắt (Fe) Nước mặt 45 41 9 Tổng Crom Nước mặt 38 37 2. Mục tiêu Mục tiêu của chương trình thử nghiệm thành thạo là cung cấp sự đánh giá độc lập từ bên ngoài về năng lực thử nghiệm của các phòng thí nghiệm tham gia thông qua việc đánh giá kết quả thử nghiệm, phương pháp thử nghiệm… để: - công nhận độ đúng, độ chính xác của các phép phân tích trong mỗi phòng thí nghiệm tham gia; - đưa ra những bằng chứng khách quan, những đánh giá để cải tiến liên tục hệ thống chất lượng phân tích trong phòng thí nghiệm; - làm tăng độ tin cậy của các dữ liệu phân tích trong phòng thí nghiệm thông qua việc đánh giá phương pháp và kỹ thuật phân tích phù hợp.
  • 5. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 2 3. Nội dung thực hiện 3.1. Mẫu thử nghiệm - Chuẩn bị mẫu và thử đồng nhất Mẫu được lấy là mẫu hỗn hợp, được trộn từ nhiều mẫu lấy tại các điểm khác nhau trên sông Cầu và sông Đuống, thể tích mỗi mẫu khoảng 20 lít. Quá trình thực hiện khảo sát, lấy mẫu, bảo quản mẫu tuân thủ nghiêm ngặt theo các quy trình, phương pháp đã được ban hành để đảm bảo đặc tính kỹ thuật của mẫu và giám sát chặt chẽ chất lượng công việc. Mẫu sau khi lấy được bảo quản và chuyển về phòng thí nghiệm để xử lý sơ bộ. Tại phòng thí nghiệm, mẫu được lọc qua màng lọc 0,45µm để loại những chất lơ lửng. Các mẫu thử nghiệm được chuẩn bị dựa trên việc thêm các dung dịch chất chuẩn vào nền mẫu nước mặt. Mẫu sau khi chuẩn bị được bảo quản theo các yêu cầu kỹ thuật cho tới khi phân phối mẫu. Quá trình chuẩn bị mẫu được thực hiện tại phòng thí nghiệm của Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường, cụ thể như sau: - Lần chuẩn bị mẫu 1: phục vụ công tác đánh giá nền mẫu, mẫu thử nghiệm, các yếu tố ảnh hưởng, độ bền và độ đồng nhất của mẫu thử nghiệm. - Lần chuẩn bị mẫu thử nghiêm 2: các mẫu chuẩn bị ở lần 1 được đánh giá là đồng nhất, bền và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật thì sẽ được chuẩn bị lần 2 để phân phối tới các phòng thí nghiệm tham gia. Ở mỗi lần chuẩn bị mẫu, chọn ngẫu nhiên 10 mẫu, phân tích lặp ở các thời điểm để đánh giá độ đồng nhất và độ bền: ngay khi vừa chuẩn bị mẫu; sau 7 ngày kể từ ngày chuẩn bị mẫu; sau 15 ngày kể từ ngày chuẩn bị mẫu. Độ đồng nhất và độ bền được đánh giá theo Phụ lục B của ISO 13528: 2015 (Phương pháp thống kê sử dụng trong thử nghiệm thành thạo/ so sánh liên phòng). Kết quả đánh giá được nêu trong Phụ lục 02 của báo cáo này. 3.2. Phân phối mẫu - Mẫu gửi đến các phòng thí nghiệm tham gia được bảo quản và được chuyển phát nhanh qua đường bưu điện. Mỗi phòng thí nghiệm tham gia được cung cấp tối đa 01 mẫu nước có ký hiệu tương ứng là M34, lượng mẫu trong ống có thể tích 25 mL/ống 30 mL. - Bắt đầu gửi mẫu tới các PTN tham gia: 09/5/2018; - Các PTN tham gia được yêu cầu báo cáo lại ngay cho Ban tổ chức về tình trạng nhận mẫu theo Biễu mẫu LPT-01 (đăng tải trên Web: http//cem.gov.vn/thí nghiệm/thử nghiệm liên phòng)
  • 6. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 3 3.3. Thử nghiệm và báo cáo kết quả của các PTN tham gia Mỗi phòng thí nghiệm tham gia được yêu cầu thử nghiệm các thông số: Asen, Cadimi, Chì, Kẽm, Đồng, Niken, Mangan, Sắt, Tổng crom trong mẫu M34 sau khi tuân thủ các hướng dẫn mà Ban tổ chức yêu cầu, cụ thể: Mẫu thử nghiệm của chương trình là mẫu sau khi PTN tham gia tiến hành pha loãng mẫu theo tỷ lệ 1: 20 từ mẫu gốc mà Ban tổ chức gửi đến. Báo cáo kết quả: PTN tham gia chỉ báo cáo kết quả phân tích các thông số trong mẫu sau khi pha loãng tại PTN theo hướng dẫn của Ban tổ chức (không báo cáo nồng độ trong mẫu gốc); điền đầy đủ thông tin vào Phiếu báo cáo kết quả thử nghiệm (Biểu mẫu: LPT-03) và gửi về cho Ban tổ chức trước ngày 23/5/2018; Các phòng thí nghiệm cũng được yêu cầu tính toán và báo cáo ước lượng độ không đảm bảo đo cho mỗi kết quả báo cáo. Độ không đảm bảo đo được ước lượng ở độ tin cậy 95% với hệ số phủ k = 2. 3.4. Xử lý, đánh giá thống kê Kết quả của các phòng thí nghiệm tham gia chương trình được xử lí theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 13528:2015 và được đánh giá dựa trên giá trị z-score. Các kết quả được coi là số lạc sẽ bị loại và không đưa vào bộ số liệu để tính toán thống kê. 3.4.1. Tính toán giá trị ấn định của chƣơng trình, x* Giá trị ấn định của chương trình x* (assigned value) là giá trị trung bình (robust average) của các kết quả thử nghiệm được báo cáo bởi các phòng thí nghiệm tham gia, được tính toán dựa trên thuật toán A (Algorithm A) nêu trong Phụ lục C của ISO 13528:2015. 3.4.2. Độ lệch chuẩn của chƣơng trình, s* Độ lệch chuẩn (s*) của chương trình CEM-LPT-34 được Ban tổ chức tính toán dựa trên các kết quả báo cáo của các PTN tham gia theo thuật toán A (Algorithm A) nêu trong Phụ lục C của ISO 13528:2015. 3.4.3. Tính toán z-score Mỗi phòng thí nghiệm tham gia chương trình được tính toán giá trị z- score cho từng thông số phân tích. Kỹ thuật thống kê được sử dụng để tính toán giá trị z-score theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 13528:2015. Việc tính toán z-score theo công thức sau:
  • 7. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 4 z-score = (x - x*)/s* Trong đ : - : k t qu ph n t h ph ng th nghiệm th m gi - *: giá tr ấn đ nh hương trình - s*: đ lệ h hu n 3.5. Đánh giá kết quả Kết quả của các phòng thí nghiệm được đánh giá theo giá trị z-score như sau: |z| ≤ 2 : Kết quả đạt; 2 < |z| ≤ 3 : Kết quả nằm trong vùng cảnh báo; |z| > 3 : Kết quả ngoài khoảng chấp nhận. 4. Kết quả Mỗi phòng thí nghiệm tham gia được gán 01 mã số, tất cả các kết quả báo cáo và thông tin trong báo cáo này đều được đưa ra dưới mã số tương ứng đối với mỗi phòng thí nghiệm. 4.1. Kết quả phân tích của các phòng thí nghiệm tham gia Kết quả của các phòng thí nghiệm được tổng hợp, đánh giá thống kê và đưa ra trong Bảng 1 đến Bảng 9, các độ thị biểu diễn z-score được đưa ra trong các hình từ Hình 1 đến Hình 9.
  • 8. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 5 Bảng 1. Kết quả đánh giá thông số Asen Thông số thử nghiệm: Asen Giá trị ấn định của chương trình (x*= 0,503 mg/L) Độ lệch chuẩn: s* = 0,045 mg/L Mã số PTN Kết quả (mg/L) z-score Lab - 01 0,536 0,7 Lab - 03 0,509 0,1 Lab - 07 0,448 -1,2 Lab - 13 0,450 -1,2 Lab - 14 0,530 0,6 Lab - 15 0,290 -4,7 Lab - 16 0,550 1,0 Lab - 17 0,510 0,2 Lab - 19 0,529 0,6 Lab - 20 0,456 -1,0 Lab - 21 0,518 0,3 Lab - 22 0,540 0,8 Lab - 23 0,514 0,2 Lab - 24 0,523 0,4 Lab - 27 0,490 -0,3 Lab - 28 0,510 0,2 Lab - 30 0,495 -0,2 Lab - 32 0,464 -0,9 Lab - 33 0,520 0,4 Lab - 34 0,480 -0,5 Lab - 35 0,560 1,3 Lab - 38 0,508 0,1
  • 9. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 6 Lab - 39 0,480 -0,5 Lab - 40 0,450 -1,2 Lab - 46 0,510 0,2 Lab - 47 0,335 -3,7 Lab - 48 0,640 3,0 Lab - 52 0,440 -1,4 Lab - 57 0,430 -1,6 Lab - 66 0,480 -0,5 Lab - 67 0,515 0,3 Lab - 68 0,500 -0,1 Lab - 69 0,541 0,8 Lab - 70 0,514 0,2 Lab - 73 1,060 12,4 Lab - 74 0,750 5,5 ơGhi chú: - PTN ó k t qu ngoài kho ng hấp nhận: in đậm;
  • 10. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 7 Bảng 2. Kết quả đánh giá thông số Cadimi Thông số thử nghiệm: Cadimi Giá trị ấn định của chương trình (x*= 0,767 mg/L) Độ lệch chuẩn: s* = 0,052 mg/L Mã số PTN Kết quả (mg/L) z-score Lab - 01 0,765 0,0 Lab - 03 0,651 -2,2 Lab - 07 0,723 -0,8 Lab - 11 0,750 -0,3 Lab - 13 0,770 0,1 Lab - 14 0,760 -0,1 Lab - 15 1,028 5,0 Lab - 16 0,830 1,2 Lab - 17 0,780 0,3 Lab - 19 0,810 0,8 Lab - 20 0,823 1,1 Lab - 21 0,730 -0,7 Lab - 22 0,810 0,8 Lab - 23 0,736 -0,6 Lab - 24 0,977 4,0 Lab - 27 0,780 0,3 Lab - 28 0,750 -0,3 Lab - 30 0,750 -0,3 Lab - 32 0,760 -0,1
  • 11. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 8 Lab - 33 0,780 0,3 Lab - 34 0,960 3,7 Lab - 35 0,730 -0,7 Lab - 38 0,737 -0,6 Lab - 39 0,770 0,1 Lab - 46 0,760 -0,1 Lab - 47 0,726 -0,8 Lab - 48 0,580 -3,6 Lab - 52 0,680 -1,7 Lab - 57 0,850 1,6 Lab - 61 0,732 -0,7 Lab - 62 0,740 -0,5 Lab - 66 0,860 1,8 Lab - 67 0,742 -0,5 Lab - 68 0,790 0,4 Lab - 69 0,760 -0,1 Lab - 70 0,832 1,3 Lab - 71 0,824 1,1 Lab - 73 1,630 16,6 Lab - 74 0,210 -10,7 Lab - 77 0,729 -0,7 Ghi chú: - PTN ó k t qu nằm trong vùng nh báo: in nghiêng; - PTN ó k t qu ngoài kho ng hấp nhận: in đậm
  • 12. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 9 Bảng 3. Kết quả đánh giá thông số Chì Thông số thử nghiệm: Chì Giá trị ấn định của chương trình (x*= 0,595 mg/L) Độ lệch chuẩn: s* = 0,041 mg/L Mã số PTN Kết quả (mg/L) z-score Lab - 01 0,608 0,3 Lab - 03 0,602 0,2 Lab - 07 0,585 -0,2 Lab - 11 0,650 1,3 Lab - 13 0,540 -1,3 Lab - 14 0,590 -0,1 Lab - 15 0,567 -0,7 Lab - 16 0,610 0,4 Lab - 17 0,610 0,4 Lab - 19 0,587 -0,2 Lab - 20 0,587 -0,2 Lab - 21 0,610 0,4 Lab - 22 0,650 1,3 Lab - 23 0,570 -0,6 Lab - 24 0,624 0,7 Lab - 27 0,610 0,4 Lab - 28 0,610 0,4 Lab - 30 0,577 -0,4 Lab - 32 0,483 -2,7 Lab - 33 0,620 0,6 Lab - 34 0,540 -1,3 Lab - 35 0,800 5,0
  • 13. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 10 Lab - 38 0,579 -0,4 Lab - 39 0,580 -0,4 Lab - 46 0,590 -0,1 Lab - 47 0,553 -1,0 Lab - 48 0,440 -3,8 Lab - 52 0,550 -1,1 Lab - 57 0,310 -7,0 Lab - 61 0,579 -0,4 Lab - 62 0,610 0,4 Lab - 66 1,200 14,8 Lab - 67 0,554 -1,0 Lab - 68 0,640 1,1 Lab - 69 0,620 0,6 Lab - 70 0,624 0,7 Lab - 71 0,631 0,9 Lab - 73 2,250 40,4 Lab - 74 0,620 0,6 Lab - 77 0,512 -2,0 Ghi chú: - PTN ó k t qu nằm trong vùng nh báo: in nghiêng; - PTN ó k t qu ngoài kho ng hấp nhận: in đậm
  • 14. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 11 Bảng 4. Kết quả đánh giá thông số Kẽm Thông số thử nghiệm: Kẽm Giá trị ấn định của chương trình (x*= 2,49 mg/L) Độ lệch chuẩn: s* = 0,14 mg/L Mã số PTN Kết quả (mg/L) z-score Lab - 01 2,46 -0,2 Lab - 03 2,46 -0,2 Lab - 07 2,37 -0,9 Lab - 11 2,51 0,1 Lab - 13 2,38 -0,8 Lab - 14 2,48 -0,1 Lab - 15 2,44 -0,4 Lab - 16 2,51 0,1 Lab - 17 2,47 -0,1 Lab - 19 2,46 -0,2 Lab - 20 2,30 -1,3 Lab - 21 2,55 0,4 Lab - 22 2,81 2,3 Lab - 23 2,53 0,3 Lab - 24 2,84 2,5 Lab - 27 2,67 1,3 Lab - 28 2,50 0,1 Lab - 30 2,32 -1,2 Lab - 32 2,48 -0,1 Lab - 33 2,39 -0,7 Lab - 34 2,45 -0,3 Lab - 35 2,55 0,4
  • 15. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 12 Lab - 38 2,38 -0,8 Lab - 39 2,32 -1,2 Lab - 40 2,45 -0,3 Lab - 46 2,37 -0,9 Lab - 47 2,43 -0,4 Lab - 48 3,20 5,1 Lab - 52 2,24 -1,8 Lab - 57 2,54 0,4 Lab - 61 2,38 -0,8 Lab - 62 2,30 -1,4 Lab - 66 2,50 0,1 Lab - 67 2,61 0,9 Lab - 68 2,50 0,1 Lab - 69 2,83 2,4 Lab - 70 2,50 0,1 Lab - 71 2,81 2,3 Lab - 73 4,81 16,6 Lab - 74 2,80 2,2 Lab - 76 2,69 1,4 Lab - 77 2,40 -0,6 Ghi chú: - PTN ó k t qu nằm trong vùng nh báo: in nghiêng; - PTN ó k t qu ngoài kho ng hấp nhận: in đậm
  • 16. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 13 Bảng 5. Kết quả đánh giá thông số Đồng Thông số thử nghiệm: Đồng Giá trị ấn định của chương trình (x*= 1,74 mg/L) Độ lệch chuẩn: s* = 0,10 mg/L Mã số PTN Kết quả (mg/L) z-score Lab - 01 1,61 -1,3 Lab - 03 1,83 0,9 Lab - 07 1,62 -1,2 Lab - 11 1,84 1,0 Lab - 13 1,61 -1,3 Lab - 14 1,77 0,3 Lab - 15 1,57 -1,7 Lab - 16 1,76 0,2 Lab - 17 1,72 -0,2 Lab - 19 1,70 -0,4 Lab - 20 1,77 0,3 Lab - 21 1,74 0,0 Lab - 22 1,91 1,7 Lab - 23 1,74 0,0 Lab - 24 1,77 0,3 Lab - 27 1,67 -0,7 Lab - 28 1,80 0,6 Lab - 30 1,63 -1,1 Lab - 32 1,67 -0,7 Lab - 33 1,81 0,7 Lab - 34 1,65 -0,9 Lab - 35 1,80 0,6
  • 17. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 14 Lab - 38 1,56 -1,8 Lab - 39 1,78 0,4 Lab - 46 0,58 -11,6 Lab - 47 1,75 0,1 Lab - 48 1,95 2,1 Lab - 52 1,55 -1,9 Lab - 57 1,78 0,4 Lab - 61 1,71 -0,3 Lab - 62 1,69 -0,5 Lab - 66 1,79 0,5 Lab - 67 1,64 -1,0 Lab - 68 1,75 0,1 Lab - 69 1,78 0,4 Lab - 70 2,01 2,7 Lab - 71 2,19 4,5 Lab - 73 3,75 20,1 Lab - 74 1,81 0,7 Lab - 76 1,76 0,2 Lab - 77 1,71 -0,3 Ghi chú: - PTN ó k t qu nằm trong vùng nh báo: in nghiêng - PTN có k t qu ngoài kho ng hấp nhận: in đậm
  • 18. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 15 Bảng 6. Kết quả đánh giá thông số Niken Thông số thử nghiệm: Niken Giá trị ấn định của chương trình (x*= 1,493 mg/L) Độ lệch chuẩn: s* = 0,063 mg/L Mã số PTN Kết quả (mg/L) z-score Lab - 01 1,464 -0,5 Lab - 07 1,460 -0,5 Lab - 13 1,430 -1,0 Lab - 14 1,499 0,1 Lab - 15 1,481 -0,2 Lab - 16 1,550 0,9 Lab - 17 1,480 -0,2 Lab - 19 1,510 0,3 Lab - 20 1,525 0,5 Lab - 21 1,500 0,1 Lab - 22 1,250 -3,9 Lab - 23 1,496 0,0 Lab - 24 1,490 0,0 Lab - 27 1,560 1,1 Lab - 28 1,490 0,0 Lab - 30 1,410 -1,3 Lab - 32 1,542 0,8 Lab - 33 1,600 1,7 Lab - 34 1,580 1,4 Lab - 35 2,050 8,8 Lab - 38 1,416 -1,2 Lab - 39 1,500 0,1
  • 19. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 16 Lab - 46 1,330 -2,6 Lab - 47 1,523 0,5 Lab - 52 1,260 -3,7 Lab - 57 1,430 -1,0 Lab - 61 1,469 -0,4 Lab - 62 1,450 -0,7 Lab - 66 1,410 -1,3 Lab - 67 1,449 -0,7 Lab - 68 1,500 0,1 Lab - 69 1,530 0,6 Lab - 70 1,505 0,2 Lab - 71 1,671 2,8 Lab - 73 3,200 27,1 Lab - 74 1,510 0,3 Lab - 76 1,500 0,1 Ghi chú: - PTN ó k t qu nằm trong vùng nh báo: in nghiêng - PTN ó k t qu ngoài kho ng hấp nhận: in đậm;
  • 20. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 17 Bảng 7. Kết quả đánh giá thông số Mangan Thông số thử nghiệm: Mangan Giá trị ấn định của chương trình (x*= 2,48 mg/L) Độ lệch chuẩn: s* = 0,13 mg/L Mã số PTN Kết quả (mg/L) z-score Lab - 01 2,66 1,4 Lab - 07 2,40 -0,6 Lab - 11 2,49 0,1 Lab - 13 2,35 -1,0 Lab - 14 2,39 -0,7 Lab - 15 2,50 0,1 Lab - 16 2,66 1,4 Lab - 17 2,50 0,2 Lab - 19 2,43 -0,4 Lab - 20 2,52 0,3 Lab - 21 2,48 0,0 Lab - 22 2,71 1,8 Lab - 23 2,51 0,2 Lab - 24 2,40 -0,6 Lab - 27 2,68 1,5 Lab - 28 2,40 -0,6 Lab - 30 2,35 -1,0 Lab - 32 2,72 1,8 Lab - 33 2,75 2,1 Lab - 34 2,57 0,7 Lab - 38 2,33 -1,2 Lab - 39 2,44 -0,3
  • 21. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 18 Lab - 46 2,25 -1,8 Lab - 47 2,44 -0,3 Lab - 48 1,00 -11,4 Lab - 52 2,08 -3,1 Lab - 57 2,48 0,0 Lab - 61 2,49 0,0 Lab - 62 2,38 -0,8 Lab - 66 2,80 2,5 Lab - 67 2,49 0,1 Lab - 68 2,50 0,2 Lab - 69 2,44 -0,3 Lab - 70 2,52 0,3 Lab - 71 3,01 4,1 Lab - 72 2,36 -0,9 Lab - 73 5,31 21,8 Lab - 74 2,42 -0,5 Lab - 76 2,50 0,2 Lab - 77 2,41 -0,6 Ghi chú: - PTN ó k t qu nằm trong vùng nh báo: in nghiêng - PTN ó k t qu ngoài kho ng hấp nhận: in đậm
  • 22. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 19 Bảng 8. Kết quả đánh giá thông số Sắt Thông số thử nghiệm: Sắt Giá trị ấn định của chương trình (x*= 1,99 mg/L) Độ lệch chuẩn: s* = 0,11 mg/L Mã số PTN Kết quả (mg/L) z-score Lab - 01 2,11 1,0 Lab - 07 1,95 -0,4 Lab - 11 2,03 0,4 Lab - 13 1,86 -1,2 Lab - 14 2,07 0,7 Lab - 15 2,12 1,1 Lab - 16 2,05 0,5 Lab - 17 2,10 1,0 Lab - 19 1,92 -0,6 Lab - 20 2,86 7,9 Lab - 21 1,99 0,0 Lab - 22 2,27 2,5 Lab - 23 2,07 0,7 Lab - 24 2,08 0,8 Lab - 28 1,98 -0,1 Lab - 30 1,91 -0,7 Lab - 32 1,96 -0,3 Lab - 33 2,03 0,4 Lab - 34 1,96 -0,3 Lab - 37 1,91 -0,7 Lab - 38 1,99 0,0 Lab - 39 1,93 -0,5 Lab - 40 1,91 -0,7
  • 23. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 20 Lab - 46 1,68 -2,8 Lab - 47 2,21 2,0 Lab - 48 1,00 -9,0 Lab - 52 1,70 -2,6 Lab - 57 1,95 -0,4 Lab - 61 1,96 -0,2 Lab - 62 2,03 0,4 Lab - 66 1,08 -8,3 Lab - 67 1,95 -0,4 Lab - 68 1,90 -0,8 Lab - 69 2,02 0,3 Lab - 70 2,01 0,2 Lab - 71 2,02 0,3 Lab - 72 1,92 -0,6 Lab - 73 3,88 17,2 Lab - 74 1,99 0,0 Lab - 76 2,03 0,4 Lab - 77 1,92 -0,6 Ghi chú: - PTN ó k t qu nằm trong vùng nh báo: in nghiêng - PTN ó k t qu ngoài kho ng hấp nhận: in đậm
  • 24. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 21 Bảng 9. Kết quả đánh giá thông số Tổng Crom Thông số thử nghiệm: Tổng Crom Giá trị ấn định của chương trình (x*= 2,47 mg/L) Độ lệch chuẩn: s* = 0,23 mg/L Mã số PTN Kết quả (mg/L) z-score Lab - 01 1,76 -3,1 Lab - 03 2,70 1,0 Lab - 07 2,47 0,0 Lab - 13 2,63 0,7 Lab - 14 2,58 0,5 Lab - 15 2,71 1,0 Lab - 16 2,61 0,6 Lab - 17 2,00 -2,0 Lab - 19 2,22 -1,1 Lab - 20 2,49 0,1 Lab - 21 2,52 0,2 Lab - 22 2,73 1,1 Lab - 23 2,55 0,3 Lab - 24 3,33 3,7 Lab - 27 2,62 0,7 Lab - 28 2,56 0,4 Lab - 30 2,32 -0,6 Lab - 32 2,43 -0,2 Lab - 33 2,02 -2,0 Lab - 35 2,20 -1,2 Lab - 38 2,33 -0,6 Lab - 39 2,07 -1,7
  • 25. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 22 Lab - 46 2,40 -0,3 Lab - 47 2,57 0,4 Lab - 52 2,07 -1,7 Lab - 57 2,35 -0,5 Lab - 62 2,48 0,0 Lab - 67 2,36 -0,5 Lab - 68 2,30 -0,7 Lab - 69 2,46 0,0 Lab - 70 2,57 0,4 Lab - 71 2,63 0,7 Lab - 73 5,31 12,3 Lab - 74 3,25 3,4 Lab - 76 2,45 -0,1 Ghi chú: - PTN ó k t qu ngoài kho ng hấp nhận: in đậm - Lab – 48 và Lab - 66 ó k t qu thử nghiệm thông số Tổng Crom là 0,25 mg/L và 0,29 mg/L, s i khá so với giá tr ấn đ nh hương trình ( *) là 8 - 10 lần K t qu là số lạ , không đư vào b số liệu để t nh toán thống kê.
  • 35. Ban tổ chức thử nghiệm thành thạo, Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 32 4.2. Nhận xét, đánh giá Nhìn chung, kết quả nêu trong Bảng 1 đến Bảng 9 cho thấy: tỷ lệ các PTN có kết quả thử nghiệm 9 thông số Asen, Cadimi, Chì, Kẽm, Đồng, Niken, Mangan, Sắt, Tổng crom trên nền mẫu nước mặt đạt theo tiêu chí đánh giá của chương trình CEM-LPT-34 là tương đối cao, cụ thể như: - Thông số Asen: 31/36 PTN có kết quả đạt theo tiêu chí đánh giá của chương trình (chiếm tỷ lệ 86,1%); - Thông số Cadimi: 33/40 PTN có kết quả đạt theo tiêu chí đánh giá của chương trình (chiếm tỷ lệ 82,5%); - Thông số Chì: 34/40 PTN có kết quả đạt theo tiêu chí đánh giá của chương trình (chiếm tỷ lệ 85,0%); - Thông số Kẽm: 35/42 PTN có kết quả đạt theo tiêu chí đánh giá của chương trình (chiếm tỷ lệ 83,3%); - Thông số Đồng: 36/41 PTN có kết quả đạt theo tiêu chí đánh giá của chương trình(chiếm 87,8%); - Thông số Niken: 31/37 PTN có kết quả đạt theo tiêu chí đánh giá của chương trình (chiếm tỷ lệ 83,8%); - Thông số Mangan: 34/40 PTN có kết quả đạt theo tiêu chí đánh giá của chương trình (chiếm tỷ lệ 75,0%); - Thông số Sắt: 34/41 PTN có kết quả đạt theo tiêu chí đánh giá của chương trình (chiếm tỷ lệ 82,9%); - Thông số Cr tổng: 31/37 PTN có kết quả đạt theo tiêu chí đánh giá của chương trình (chiếm tỷ lệ 83,7%); Tuy nhiên, một số phòng thí nghiệm vẫn còn nhiều kết quả thử nghiệm nằm ngoài khoảng chấp nhận như Lab – 48; Lab – 73; Lab - 66 … Nguyên nhân dẫn đến sai số trong phân tích ở mỗi PTN có thể do: yếu tố con người, thiết bị; phương pháp áp dụng; vật tư, hóa chất; điều kiện môi trường… Tùy thuộc vào những điều kiện nội tại mà mỗi PTN sẽ tự đánh giá được những nguyên nhân cụ thể dẫn đến những sai số trong các phép thử nghiệm này. 5. Kết luận Chương trình CEM-LPT-34 đã tổ chức thử nghiệm các thông số Asen, Cadimi, Chì, Kẽm, Đồng, Niken, Mangan, Sắt, Tổng crom trên nền mẫu nước mặt với sự tham gia của 44 PTN trên toàn quốc. Quá trình tổ chức, chuẩn bị mẫu thử nghiệm tuân thủ chặt chẽ theo các quy định, quy trình, kỹ thuật (ISO/IEC
  • 36. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 33 17025:2017, ISO/IEC 17043:2010,…), việc đánh giá số liệu tuân theo ISO 13528:2015. Kết quả của các PTN tham gia cho thấy, hầu hết các PTN có năng lực phân tích kim loại khá tốt. Tuy nhiên, năng lực phân tích kim loại của một số PTN vẫn gặp sai số cần phải xem lại quy trình, phương pháp, tay nghề cán bộ …để có những cải tiến phù hợp. Báo cáo này cũng đã phân tích nguyên nhân ở một số PTN có kết quả phân tích chưa được tốt để các PTN đó xem xét tìm nguyên nhân để có hướng cải tiến phù hợp nhất. 6. Tài liệu tham khảo [1] Guide to Proficiency Testing Australia, 2008. [2] Statistical methods for use in proficiency testing by interlaboratory comparisons: ISO 13528:2015 [3] EURACHEM/CITAC Guide, Quantifying Uncertainty in Analytical Measurement, Second edition 2000, ISBN: 0 948926 15 5. [4] General requirements for proficiency testing: ISO/IEC 17043:2010
  • 37. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 34 Phụ lục 1. Tổng hợp thông tin về phƣơng pháp thử nghiệm của các PTN tham gia chƣơng trình. ST T Thông số Phƣơng pháp phân tích Mã PTN 1 Asen TCVN 6626:2000 Lab: 32, 34, 35, 66, 68, 69, 73, SMEWW 3114B:2012 Lab: 13, 14, 17, 19, 24, 33, 40, 48, 57, 70, 74, EPA Method 200.7 Lab: 16, 38, EPA Method 200.8 Lab: 22, 27, 38, 52, SMEWW 3113B:2012 Lab: 03, 15, 28, 39, 47, 67, ASTMD 2972-15 Lab: 20, 21, SMEWW 3125:2012 Lab: 01, 23, SMEWW 3120B:2012 Lab: 07, SMEWW 3125B:2012 Lab: 30, 2 Cadimi TCVN 6197: 2008 Lab: 03, 11, 17, 73, SMEWW 3111B:2012 Lab: 13, 14, 19, 21, 39, 48, 61, 71, EPA Method 200.8 Lab: 22, 27, 38, 52, 62 EPA Method 200.7 Lab: 16, 38, ASTMD 3557-12 Lab: 20, SMEWW 3113B:2012 Lab: 15, 24, 28, 33, 34, 47, 57, 67, 69, 70, 74, SMEWW 3120B:2012 Lab: 07, TCVN 6193:1996 Lab: 35, 66, TCVN 6193B:1996 Lab: 68, SMEWW 3125:2012 Lab: 01, 23, SMEWW 3125B:2012 Lab: 30, SMEWW 3130B:2012 Lab: 77 SMEWW 3500-Cd- D:1995 Lab: 32,
  • 38. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 35 3 Chì SMEWW 3113B:2012 Lab: 15, 24, 28, 33, 34, 39, 47, 48, 57, 67, 69, 70, 74, SMEWW 3113:2012 Lab: 11, EPA Method 200.7 Lab: 16, 38, EPA Method 239.2 Lab: 17, EPA Method 200.8 Lab: 22, 27, 38, 52, 62 ASTMD 3559-08 Lab: 20, SMEWW 3120B:2012 Lab: 07, SMEWW 3111B:2012 Lab: 13, 14, 19, 21, 61, 71, TCVN 6193:1996 Lab: 03, 32, 35, 66, 73, TCVN 6193B:1996 Lab: 68, SMEWW 3125:2012 Lab: 01, 23, SMEWW 3125B:2012 Lab: 30, SMEWW 3130B:2012 Lab: 77 4 Kẽm TCVN 6193:1996 Lab: 03, 17, 28, 32, 34, 35, 40, 66, 68, 69, 70, 73, TCVN 6193:1996A Lab: 20, TCVN 6196: 1996 Lab: 33, SMEWW 3111B:2012 Lab: 11, 13, 14, 19, 21, 24, 39, 47, 48, 57, 61, 67, 71, 74, 76, EPA Method 200.7 Lab: 16, 38, EPA Method 200.8 Lab: 22, 27, 38, 52, 62 SMEWW 3120B:2012 Lab: 07, SMEWW 3125B:2012 Lab: 30, SMEWW 3125:2012 Lab: 01, 23, SMEWW 3113B:2012 Lab: 15, SMEWW 3130B:2012 Lab: 77 5 Đồng TCVN 6193:1996 Lab: 03, 17, 28, 32, 34, 35, 66, 68, 69, 70, 73,
  • 39. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 36 TCVN 6193:1996A Lab: 20, TCVN 6196:1996 Lab: 33, SMEWW 3111B:2012 Lab: 11, 13, 14, 15, 19, 21, 24, 39, 47, 48, 57, 61, 67, 71, 74, 76, EPA Method 200.7 Lab: 16, 38, EPA Method 200.8 Lab: 22, 27, 38, 52, 62 SMEWW 3120B:2012 Lab: 07, SMEWW 3125B:2012 Lab: 30, SMEWW 3125:2012 Lab: 01, 23, Phương pháp nội bộ Lab: 77 6 Niken SMEWW 3111B:2012 Lab: 13, 14, 15, 19, 21, 39, 57, 61, 67, 71, 74, 76, EPA Method 200.7 Lab: 16, 38, EPA Method 200.8 Lab: 22, 27, 38, 52, 62 SMEWW 3113B:2012 Lab: 24, 28, 34, 47, SMEWW 3120B:2012 Lab: 07, TCVN 6193:1996 Lab: 17, 33, 35, 66, 68, 69, 70, 73, TCVN 6193:1996A Lab: 20, SMEWW 3125:2012 Lab: 01, 23, SMEWW 3500-Ni Lab: 32, SMEWW 3125B:2012 Lab: 30, 7 Mangan SMEWW 3111B:2012 Lab: 11, 13, 14, 15, 17, 19, 20, 21, 24, 33, 34, 39, 57, 61, 67, 68, 69, 70, 71, 76, EPA Method 200.7 Lab: 16, 38, EPA Method 200.8 Lab: 22, 27, 38, 52, 62 SMEWW 3120B:2012 Lab: 07, TCVN 6002:1995 Lab: 32, 48, SMEWW 3500-Mn- B:2012 Lab: 28, 47, 66, 72, 73, 74, 77, SMEWW 3125B:2012 Lab: 30, SMEWW 3125:2012 Lab: 01, 23, 8 Cr tổng SMEWW 3113B:2012 Lab: 21, 24, 28, 47, 57, 74, TCVN 6222:2008 Lab: 17, 32, 33, 34, 35, 68, 70, TCVN 6187-2:2009 Lab: 69, EPA Method 200.7 Lab: 16, 38,
  • 40. Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc, Tổng cục Môi trường Chương trình thử nghiệm thành thạo CEM-LPT-34 Trang 37 SMEWW 3111-B:2012 Lab: 03,13, 14, 15, 19, 20, 39, 67, 71, 76, SMEWW 3120-B:2012 Lab: 07, SMEWW 3500-Cr- B:2012 Lab: 48, 66 SMEWW 3125B:2012 Lab: 30, SMEWW 3125:2012 Lab: 01, 23, EPA Method 200.8 Lab: 22, 27, 38, 52, 62 TCVN 6658:2000 Lab: 73, 9 Sắt SMEWW 3120-B:2012 Lab: 07, EPA Method 200.7 Lab: 16, SMEWW 3500-Fe- B:2012 Lab: 47, 72, 74, TCVN 6177:1996 Lab: 17, 20, 28, 30, 32, 33, 37, 38, 48, 57, 66, 67, 69, 71, 73, 77 SMEWW 3111B:2012 Lab: 01, 11, 13, 14, 15, 19, 21, 24, 34, 39, 40, 61, 68, 70, 76, EPA Method 200.8 Lab: 22,52, TCVN 6665:2011 Lab: 62, SMEWW 3125:2012 Lab: 23, SMEWW 3125B:2012 Lab: 30,