SlideShare a Scribd company logo
1
1
Brain Ischemia - Vascular territories
(BỆNH LÝ THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ - CÁC VÙNG TƯỚI MÁU)
Robin Smithuis
Radiology department of the Rijnland Hospital in Leiderdorp,
the Netherlands
Publicationdate November 24, 2008
- Hiểu biết các khu vực tưới máu rất quan trọng:
. Nó cho phép bạn nhận dạng được nhồi máu não do
nguyên nhân động mạch hay tĩnh mạch.
Lược dịch: Brain Ischemia - Vascular territories (Radiology Assistant).
BS. NGUYỄN VIỆT QUANG
KHOA CĐHA – BV TIM MẠCH AN GIANG
2
2
@ CÁC VÙNG TƯỚI MÁU NÃO CỦA ĐỘNG MẠCH
1. ĐM não trước
2. ĐM não giữa
3. ĐM não sau
4. ĐM mạch mạc trước
5. Các nhánh đậu vân (Lentriculostriate arteries).
6. ĐM tiểu não dưới (Inferior Cerebellar Artery)
7. ĐM tiểu não trên (SCA – Superior Cerebellar Artery).
@ NHỒI MÁU NÃO VÙNG GIÁP RANH TƯỚI MÁU (watershed infarcts).
@ NHỒI MÁU NÃO LỖ KHUYẾT
@ PRES
@ CÁC VÙNG DẪN LƯU MÁU CỦA TĨNH MẠCH
1. Huyết khối tĩnh mạch não.
3
3
1. ĐM não trước (ACA – màu đỏ) tưới
máu:
- Phần trong thùy trán
- Thùy đính
- Phần trước thể chai
- Các nhân xám đáy não
- Bao trong.
Nhồi máu não thuộc vùng tưới máu của ĐM
não trước
4
4
2. ĐM não giữa (MCA – màu vàng) tưới
máu:
- Bề mặt ngoài của vỏ não (trừ phần
trong thùy trán & thùy đính – do ACA
tưới máu) và phần dưới thùy thái
dương – do PCA tưới máu).
- Các nhánh đậu vân trong.
Nhồi máu não vùng tưới máu của
ĐM não giữa.
5
5
3. ĐM não sau (PCA – màu green):
- Có nhánh nối với động mạch thông
sau tạo thành vòng Willis.
- Có các nhánh xuyên tưới máu cho:
. Đồi thị
. Não giữa (midbrain).
- Nhánh vỏ não của ĐM não sau tưới
máu:
. Phần dưới trong của thùy
thái dương
. Vỏ não thụ giác
. Phần sau thể chai.
NMN vùng tưới máu
của ĐM não sau
6
6
Hình mô tả chi tiết các động mạch tưới máu cho các nhân xám đáy não (hạch nền - basal ganglia).
Đm não trước
Đm não giữa
Đm mạch mạc trước
Đm não sau
7
7
5. Các động mạch đậu – vân:
- Các nhánh đậu vân bên (LSA – màu cam) là các động mạch xuyên sâu của ĐM
não giữa.
. Tưới máu cho hầu hết các nhân xám đáy não
- Các nhánh đậu vân trong (medial LCA – màu đỏ đậm) xuất phát từ ĐM não trước.
. Động mạch Heubner là nhánh lớn nhất của các nhánh đậu – vân trong.
. Tưới máu cho phần trước trong của đầu nhân đuôi và phần trước dưới
bao trong.
Vùng tưới máu của
nhánh đậu vân ngoài
Vùng tưới máu của
nhánh đậu vân trong
8
8
@ CÁC VÙNG TƯỚI MÁU NÃO CỦA ĐỘNG MẠCH
1. ĐM tiểu não dưới:
. Sau (PICA có màu xanh blue).
. Trước (AICA có màu hoa cà).
2. ĐM tiểu não trên (SCA có màu trắng).
Lát cắt thấp hơn Lát cắt cao hơn
ACA: đm não trước; MCA: đm não giữa; PCA: đm não sau; AChA: đm mạch mạc trước;
SCA: đm tiểu não trên; PICA: đm tiểu não sau dưới; AICA: đm tiểu não trước dưới.
9
9
Đm đốt sốt tưới máu
cho hành tuỷ
Đm thân nền tưới máu
cho cầu não
Đm mạch mạc
trước tưới máu cho
1 phần hồi hải mã
và chi sau bao
trong.
ACA: đm não trước; MCA: đm não giữa; PCA: đm não sau; AChA: đm mạch mạc trước;
SCA: đm tiểu não trên; PICA: đm tiểu não sau dưới; AICA: đm tiểu não trước dưới.
10
10
- Nhồi máu não tiểu não (T)
thuộc vùng tưới máu của PICA
Nhồi máu tiểu não (P)
thuộc vùng tưới máu
của PICA
11
11
- Hình MRI nhồi máu tiểu não (T) do tắc PICA:
. Thường có bờ sắc nét, ranh giới rõ ràng, không xuyên qua đường giữa.
. (Chú ý: hình ảnh trên thường gặp trong giai đoạn muộn).
. Trong giai đoạn sớm có phù nề nhiều, có thể thấy tổn thương xuyên qua
đường giữa. Gây khó khăn trong chẩn đoán.
12
12
- Nhồi máu tiểu não (P) thuộc vùng tưới máu của SCA
13
13
- Hình MRI Nhồi máu não hồi hải mã (P) thuộc vùng tưới máu của ĐM mạch mạc
trước.
14
14
** Các nhánh động mạch đậu – vân:
1. Các động mạch đậu vân trong xuất phát từ ĐM não trước.
2. Các nhánh đậu vân ngoài xuất phát từ động mạch não giữa.
15
15
- Nhồi máu não xuất huyết thuộc vùng tưới máu của các nhánh đậu vân bên (xuất
phát từ ĐM não giữa).
NMN cũ
NMN
mới
16
16
- Hình CT có tiêm thuốc.
- NMN thuộc vùng tưới máu của ĐM não giữa, giai đoạn tái tưới máu (luxury
perfusion).
- Rất dễ lầm với tăng quang trong u não.
17
17
- NMN thuỳ chẩm (T) thuộc vùng tưới máu của ĐM não sau.
- BN bị mất thị giác cấp tính thị trường (P).
18
18
- NMN thuộc vùng tưới máu của ĐM não sau.
- Mất ranh giới chất trắng & chất xám vùng chẩm (T).
- NMN liên quan đến ĐM não sau và các nhánh của nó chỉ chiếm # 5%.
19
19
@ CÁC VÙNG TƯỚI MÁU NÃO CỦA ĐỘNG MẠCH
1. ĐM não trước
2. ĐM não giữa
3. ĐM não sau
4. ĐM mạch mạc trước
5. Các nhánh đậu vân (Lentriculostriate arteries).
6. ĐM tiểu não sau dưới (Posterior Inferior Cerebellar Artery)
7. ĐM tiểu não trên (SCA – Superior Cerebellar Artery).
@ NHỒI MÁU NÃO VÙNG GIÁP RANH TƯỚI MÁU (watershed infarcts).
@ NHỒI MÁU NÃO LỖ KHUYẾT
@ PRES
@ CÁC VÙNG DẪN LƯU MÁU CỦA TĨNH MẠCH
1. Huyết khối tĩnh mạch não.
20
20
@@ NHỒI MÁU NÃO VÙNG RANH GIỚI (Border zone or Watershed Infarcts):
- Là NMN ở vị trí giáp ranh 2 vùng tưới máu của các động mạch lớn.
1. Vùng giáp ranh ở vỏ não:
- ACA / MCA hay MCA / PCA
- Vị trí cạnh sừng trán & cạnh sừng chẩm não thất bên.
2. Vùng giáp ranh chất trắng sâu:
- LSA / MCA hay ACA / MCA
- Vị trí: Trung tâm bán bầu dục & chất trắng cạnh não thất (periventricular white
matter / corona radiata – vành tia).
Giữa LSA and MCA
21
21
- NMN vùng ranh giới tưới máu của ACA / MCA (P).
- Trên hình cho thấy tắc động mạch cảnh trong (P).
** Khuyến cáo: khi thấy NMN diện rộng hay NMN vùng giáp ranh
là có tổn thương mạch máu lớn  Nên tìm dấu hiệu tắc hẹp động
mạch cảnh.
22
22
- Hình MRI xung khuếch tán & FLAIR
- NMN vùng giáp ranh sâu (đầu mũi tên xanh) và nông (mũi tên vàng).
- Có tắc động mạch cảnh trong cùng bên. (mũi tên đỏ).
** Khuyến cáo: khi thấy NMN diện rộng hay NMN vùng giáp ranh
là có tổn thương mạch máu lớn  Nên tìm dấu hiệu tắc hẹp động
mạch cảnh.
23
23
- Hình MRI xung FLAIR
- NMN vị trí giáp ranh tưới máu của ACA & MCA và LSA & MCA.
- Có tắc động mạch cảnh trong cùng bên.
** Khuyến cáo: khi thấy NMN diện rộng hay NMN vùng giáp ranh
là có tổn thương mạch máu lớn  Nên tìm dấu hiệu tắc hẹp động
mạch cảnh.
24
24
@ CÁC VÙNG TƯỚI MÁU NÃO CỦA ĐỘNG MẠCH
1. ĐM não trước
2. ĐM não giữa
3. ĐM não sau
4. ĐM mạch mạc trước
5. Các nhánh đậu vân (Lentriculostriate arteries).
6. ĐM tiểu não sau dưới (Posterior Inferior Cerebellar Artery)
7. ĐM tiểu não trên (SCA – Superior Cerebellar Artery).
@ NHỒI MÁU NÃO VÙNG GIÁP RANH TƯỚI MÁU (watershed infarcts).
@ NHỒI MÁU NÃO LỖ KHUYẾT
@ PRES
@ CÁC VÙNG DẪN LƯU MÁU CỦA TĨNH MẠCH
1. Huyết khối tĩnh mạch não.
25
25
NHỒI MÁU NÃO LỖ KHUYẾT:
- NMN lỗ khuyết là nhồi máu kích thước nhỏ nằm sâu trong nhu mô não:
. Nhân xám đáy não
. Đồi thị
. Chất trắng sâu (trung tâm bán bầu dục; cạnh não thất bên).
. Thân não.
- Thường do tắc các mạch máu nhỏ (các nhánh xuyên – penetrating arteries).
- Chiếm 25% case nhồi máu não.
Hình MRI T1 & T2
26
26
- NMN lỗ khuyết cần chẩn đoán phân biệt với khoang quanh mạch máu (perivascular
spaces / Virchow-Robin spaces).
- CT thấy vùng giảm đậm độ. (dịch đơn thuần hay nhồi máu).
- T2 thấy vùng tăng tín hiệu. (dịch đơn thuần hay nhồi máu)
- FLAIR là vùng giảm tín hiệu (dịch đơn thuần).
(phân biệt được nhờ xung FLAIR)
27
27
@ CÁC VÙNG TƯỚI MÁU NÃO CỦA ĐỘNG MẠCH
1. ĐM não trước
2. ĐM não giữa
3. ĐM não sau
4. ĐM mạch mạc trước
5. Các nhánh đậu vân (Lentriculostriate arteries).
6. ĐM tiểu não sau dưới (Posterior Inferior Cerebellar Artery)
7. ĐM tiểu não trên (SCA – Superior Cerebellar Artery).
@ NHỒI MÁU NÃO VÙNG GIÁP RANH TƯỚI MÁU (watershed infarcts).
@ NHỒI MÁU NÃO LỖ KHUYẾT
@ PRES
@ CÁC VÙNG DẪN LƯU MÁU CỦA TĨNH MẠCH
1. Huyết khối tĩnh mạch não.
28
28
@ PRES:
- PRES là chữ viết tắt của Posterior Reversible Encephalopathy Syndrome.
- Hội chứng não phần sau của não có hồi phục.
- Sinh lý bệnh là hiện tượng phù não có hồi phục do mạch máu (reversible
vasogenic edema) ở phần sau của não.
- Có nhiều nguyên nhân:
. Tăng huyết áp
. Tiền sản giật & sản giật
. Thuốc ức chế miễn dịch (như cyclosporine).
- Cơ chế chưa rõ ràng, nhưng người ta thấy:
. Có tổn thương hàng rào mạch máu não.
. Thoát dịch ra khỏi lòng mạch chứa máu & các đại phân tử.
. Phù não vùng vỏ & dưới vỏ.
- Dấu hiệu hình ảnh điển hình là tăng tín hiệu trên FLAIR:
. Vùng vỏ não chẩm – đính & phần sau của thuỳ trán.
. Chất trắng dưới vỏ.
. Thân não, nhân xám đáy não và tiểu não (ít gặp hơn).
29
29
- Hình FLAIR thấy tăng tín hiệu vùng vỏ
não đính - chẩm và các nhân xám đáy não
- Hình FLAIR 4 ngày sau các dấu hiệu
biến mất dần.
30
30
@ CÁC VÙNG TƯỚI MÁU NÃO CỦA ĐỘNG MẠCH
1. ĐM não trước
2. ĐM não giữa
3. ĐM não sau
4. ĐM mạch mạc trước
5. Các nhánh đậu vân (Lentriculostriate arteries).
6. ĐM tiểu não sau dưới (Posterior Inferior Cerebellar Artery)
7. ĐM tiểu não trên (SCA – Superior Cerebellar Artery).
@ NHỒI MÁU NÃO VÙNG GIÁP RANH TƯỚI MÁU (watershed infarcts).
@ NHỒI MÁU NÃO LỖ KHUYẾT
@ PRES
@ CÁC VÙNG DẪN LƯU MÁU CỦA TĨNH MẠCH
1. Huyết khối tĩnh mạch não.
31
31
@ CÁC VÙNG DẪN LƯU CỦA TĨNH MẠCH NÃO:
- Có sự biến thể rất lớn trong các vùng dẫn lưu tĩnh mạch.
1. Xoang tĩnh mạch dọc trên (đỏ)
2. Tĩnh mạch Labbé (xanh lá)
3. Tĩnh mạch não trong (xanh blue)
4. Tĩnh mạch vùng đính - bướm (vàng)
32
32
@ HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH SỌ:
- Các yếu tố thúc đẩy:
. Mất nước
. Có thai
. Nhiễm trùng
. Các bệnh lý tăng đông.
- Huyết khối tĩnh mạch sọ là chẩn đoán loại trừ vì biểu hiện lâm sàng không
đặc hiệu.
- Thường là hình ảnh nhồi máu não có xuất huyết ở những vùng không điển
hình của tưới máu động mạch.
( ** Ghi chú: chỉ cần nhớ những vùng điển hình của nhồi máu động mạch, nếu
nằm ngoài những vùng này thì coi chừng là nhồi máu tĩnh mạch…lúc đó sẽ cố
gắng đi tìm các yếu tố thúc đẩy của huyết khối tĩnh mạch sọ).
- Huyết khối tĩnh mạch sọ phân thành 2 nhóm:
1. Huyết khối các xoang tĩnh mạch màng cứng & tĩnh mạch nông vỏ
não.
2. Huyết khối các tĩnh mạch sâu.
33
33
• Hình ảnh đóng vai trò quan trọng trong chẩn đoán:
- Trên hình chụp có cản quang không thấy xoang tĩnh mạch ngang (T). Có 2 khả năng:
. Biến thể giải phẩu không có xoang tĩnh mạch ngang.
. Huyết khối xoang tĩnh mạch ngang.
- Hình T1 thấy có xoang tĩnh mạch ngang (T) và có tăng tín hiệu bên trong (mũi tên đỏ
dài). Suy ra là có huyết khối xoang tĩnh mạch ngang.
- Chú ý: theo nguyên tắc các xung T1, T2 & FLAIR các dòng chảy còn lưu thông sẽ
không có tín hiệu (còn gọi là dòng chảy trống, flow void).
- Dấu dòng chảy trống – fow void,
chứng tỏ mạch máu không bị tắc.
1. HUYẾT KHỐI XOANG TĨNH MẠCH:
34
34
- Hình CT thấy tăng đậm độ xoang ngang (mũi tên vàng) nghi ngờ có huyết khối.
- Hình xung FLAIR thấy có nhồi máu vùng thái dương (T).
- Hình xung T1 thấy tăng tín hiệu trong xoang ngang (T). (mũi tên xanh),
- Huyết khối xoang ngang (T) gây nhồi máu vùng thái dương (T).
35
35
2. HUYẾT KHỐI CÁC TĨNH MẠCH SÂU:
- Biểu hiện lâm sàng của KHTMS thường rất nặng nề, hôn mê, rối loạn vận nhãn &
đồng tử. Tiên lượng xấu.
- Nếu chỉ tắc hẹp một phần thì lâm sàng rất khó chẩn đoán, dễ bỏ sót.
(misdiagnoses / underdiagnosed).
- Gợi ý đến bệnh khi BN là phụ nữ trẻ.
- Tổn thương nhân xám đáy não 2 bên, đồi thị 2 bên…
Hình MRI cho thấy:
. Huyết khối tĩnh mạch sâu. (mt đỏ)
. Nhồi máu nhân xám 2 bên (mt xanh)
36
36
- Tăng tín hiệu các tĩnh mạch não trong, xoang thẳng và xoang ngang (P). (mũi tên
xanh).
- Trên hình chụp có cản quang không thấy xoang ngang (P). (mũi tên vàng).
Xoang thẳng
Tĩnh mạch não trong.

More Related Content

What's hot

TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
SoM
 
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Cuong Nguyen
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
SoM
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
SoM
 
Unao
UnaoUnao
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
SoM
 
hình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵhình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵ
SoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
SoM
 
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNGTHOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
SoM
 
Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaXuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóa
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Thang điểm ASPECT
Thang điểm ASPECTThang điểm ASPECT
Thang điểm ASPECT
Phan Xuân Cường
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
Yen Ha
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
TĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁPTĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁP
SoM
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
SoM
 
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARREHỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
SoM
 
2. bang bung
2. bang bung2. bang bung
2. bang bung
minhphuongpnt07
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐA CHẤN THƯƠNG.pptx
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐA CHẤN THƯƠNG.pptxTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐA CHẤN THƯƠNG.pptx
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐA CHẤN THƯƠNG.pptx
HuyThng11
 
Vet thuong mach mau ngoai vi
Vet thuong mach mau ngoai viVet thuong mach mau ngoai vi
Vet thuong mach mau ngoai vivinhvd12
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
SoM
 

What's hot (20)

TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
 
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
 
Unao
UnaoUnao
Unao
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
hình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵhình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵ
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
 
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNGTHOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
 
Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaXuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóa
 
Thang điểm ASPECT
Thang điểm ASPECTThang điểm ASPECT
Thang điểm ASPECT
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 
TĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁPTĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁP
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
 
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARREHỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
 
2. bang bung
2. bang bung2. bang bung
2. bang bung
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐA CHẤN THƯƠNG.pptx
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐA CHẤN THƯƠNG.pptxTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐA CHẤN THƯƠNG.pptx
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐA CHẤN THƯƠNG.pptx
 
Vet thuong mach mau ngoai vi
Vet thuong mach mau ngoai viVet thuong mach mau ngoai vi
Vet thuong mach mau ngoai vi
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 

Similar to [stroke] định khu giải phẫu.pdf

CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG DR TRƯỜNG.pdf
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG  DR TRƯỜNG.pdfCT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG  DR TRƯỜNG.pdf
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG DR TRƯỜNG.pdf
EnglishDadDaughter
 
Chapter 2 1 - ct nao - page 53 - 92
Chapter 2  1 - ct nao - page 53 - 92Chapter 2  1 - ct nao - page 53 - 92
Chapter 2 1 - ct nao - page 53 - 92Tưởng Lê Văn
 
sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so
sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai sosieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so
sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌSIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
SoM
 
Thoát vị não
Thoát vị nãoThoát vị não
Thoát vị não
sonnguyen816190
 
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duong
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duongCt and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duong
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duong
drduongmri
 
37 tran dich mang tim-2007
37 tran dich mang tim-200737 tran dich mang tim-2007
37 tran dich mang tim-2007Hùng Lê
 
Tràn dịch màng tim
Tràn dịch màng timTràn dịch màng tim
Tràn dịch màng timHùng Lê
 
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhChẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Nghiêm Cầu
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
SoM
 
Vascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh mạch máu
Vascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh mạch máuVascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh mạch máu
Vascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh mạch máu
Le Thuy Dr
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
Ngân Lượng
 
dot quy nao 2014
dot quy nao 2014dot quy nao 2014
dot quy nao 2014
Đường Nguyễn
 
CT scan tai biến mạch máu não
CT scan tai biến mạch máu nãoCT scan tai biến mạch máu não
CT scan tai biến mạch máu não
youngunoistalented1995
 
Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)
Quang Hạ Trần
 
Tắc động mạch ngoại biên
Tắc động mạch ngoại biênTắc động mạch ngoại biên
Tắc động mạch ngoại biênHùng Lê
 
40 tac dm ngoai bien 2007
40 tac dm ngoai bien 200740 tac dm ngoai bien 2007
40 tac dm ngoai bien 2007Hùng Lê
 

Similar to [stroke] định khu giải phẫu.pdf (20)

CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG DR TRƯỜNG.pdf
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG  DR TRƯỜNG.pdfCT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG  DR TRƯỜNG.pdf
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG DR TRƯỜNG.pdf
 
Chapter 2 1 - ct nao - page 53 - 92
Chapter 2  1 - ct nao - page 53 - 92Chapter 2  1 - ct nao - page 53 - 92
Chapter 2 1 - ct nao - page 53 - 92
 
Ct scan tbmmn
Ct scan tbmmnCt scan tbmmn
Ct scan tbmmn
 
sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so
sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai sosieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so
sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so
 
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌSIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
 
Thoát vị não
Thoát vị nãoThoát vị não
Thoát vị não
 
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duong
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duongCt and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duong
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duong
 
37 tran dich mang tim-2007
37 tran dich mang tim-200737 tran dich mang tim-2007
37 tran dich mang tim-2007
 
37 tran dich mang tim-2007
37 tran dich mang tim-200737 tran dich mang tim-2007
37 tran dich mang tim-2007
 
Tràn dịch màng tim
Tràn dịch màng timTràn dịch màng tim
Tràn dịch màng tim
 
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhChẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
 
Vascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh mạch máu
Vascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh mạch máuVascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh mạch máu
Vascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh mạch máu
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
 
dot quy nao 2014
dot quy nao 2014dot quy nao 2014
dot quy nao 2014
 
CT scan tai biến mạch máu não
CT scan tai biến mạch máu nãoCT scan tai biến mạch máu não
CT scan tai biến mạch máu não
 
Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)
 
40 tac dm ngoai bien 2007
40 tac dm ngoai bien 200740 tac dm ngoai bien 2007
40 tac dm ngoai bien 2007
 
Tắc động mạch ngoại biên
Tắc động mạch ngoại biênTắc động mạch ngoại biên
Tắc động mạch ngoại biên
 
40 tac dm ngoai bien 2007
40 tac dm ngoai bien 200740 tac dm ngoai bien 2007
40 tac dm ngoai bien 2007
 

More from TungToManh

Cerebral-Edema-Phu-nao.pdf
Cerebral-Edema-Phu-nao.pdfCerebral-Edema-Phu-nao.pdf
Cerebral-Edema-Phu-nao.pdf
TungToManh
 
BTF-Guidelines-for-TBI-Management.pdf
BTF-Guidelines-for-TBI-Management.pdfBTF-Guidelines-for-TBI-Management.pdf
BTF-Guidelines-for-TBI-Management.pdf
TungToManh
 
Mở sọ giải áp trong Chấn thương sọ não - Decompressive Craniectomy in Traumat...
Mở sọ giải áp trong Chấn thương sọ não - Decompressive Craniectomy in Traumat...Mở sọ giải áp trong Chấn thương sọ não - Decompressive Craniectomy in Traumat...
Mở sọ giải áp trong Chấn thương sọ não - Decompressive Craniectomy in Traumat...
TungToManh
 
[tim mạch sách] ECG - tóm tắt điện tim dễ hơn.pdf
[tim mạch sách] ECG - tóm tắt điện tim dễ hơn.pdf[tim mạch sách] ECG - tóm tắt điện tim dễ hơn.pdf
[tim mạch sách] ECG - tóm tắt điện tim dễ hơn.pdf
TungToManh
 
[CĐHA] CT bụng - Hoàng Duy.pdf
[CĐHA] CT bụng - Hoàng Duy.pdf[CĐHA] CT bụng - Hoàng Duy.pdf
[CĐHA] CT bụng - Hoàng Duy.pdf
TungToManh
 
[Sản sách] tbl phụ khoa 2020
[Sản sách] tbl phụ khoa 2020[Sản sách] tbl phụ khoa 2020
[Sản sách] tbl phụ khoa 2020
TungToManh
 
Vai trò của doppler màu thai (từ dũ)
Vai trò của doppler màu thai (từ dũ)Vai trò của doppler màu thai (từ dũ)
Vai trò của doppler màu thai (từ dũ)
TungToManh
 
Medical eligibility criteria for contraceptive
Medical eligibility criteria for contraceptiveMedical eligibility criteria for contraceptive
Medical eligibility criteria for contraceptive
TungToManh
 
Mri make easy
Mri make easyMri make easy
Mri make easy
TungToManh
 
Interpretation of emergency head ct
Interpretation of emergency head ctInterpretation of emergency head ct
Interpretation of emergency head ct
TungToManh
 

More from TungToManh (10)

Cerebral-Edema-Phu-nao.pdf
Cerebral-Edema-Phu-nao.pdfCerebral-Edema-Phu-nao.pdf
Cerebral-Edema-Phu-nao.pdf
 
BTF-Guidelines-for-TBI-Management.pdf
BTF-Guidelines-for-TBI-Management.pdfBTF-Guidelines-for-TBI-Management.pdf
BTF-Guidelines-for-TBI-Management.pdf
 
Mở sọ giải áp trong Chấn thương sọ não - Decompressive Craniectomy in Traumat...
Mở sọ giải áp trong Chấn thương sọ não - Decompressive Craniectomy in Traumat...Mở sọ giải áp trong Chấn thương sọ não - Decompressive Craniectomy in Traumat...
Mở sọ giải áp trong Chấn thương sọ não - Decompressive Craniectomy in Traumat...
 
[tim mạch sách] ECG - tóm tắt điện tim dễ hơn.pdf
[tim mạch sách] ECG - tóm tắt điện tim dễ hơn.pdf[tim mạch sách] ECG - tóm tắt điện tim dễ hơn.pdf
[tim mạch sách] ECG - tóm tắt điện tim dễ hơn.pdf
 
[CĐHA] CT bụng - Hoàng Duy.pdf
[CĐHA] CT bụng - Hoàng Duy.pdf[CĐHA] CT bụng - Hoàng Duy.pdf
[CĐHA] CT bụng - Hoàng Duy.pdf
 
[Sản sách] tbl phụ khoa 2020
[Sản sách] tbl phụ khoa 2020[Sản sách] tbl phụ khoa 2020
[Sản sách] tbl phụ khoa 2020
 
Vai trò của doppler màu thai (từ dũ)
Vai trò của doppler màu thai (từ dũ)Vai trò của doppler màu thai (từ dũ)
Vai trò của doppler màu thai (từ dũ)
 
Medical eligibility criteria for contraceptive
Medical eligibility criteria for contraceptiveMedical eligibility criteria for contraceptive
Medical eligibility criteria for contraceptive
 
Mri make easy
Mri make easyMri make easy
Mri make easy
 
Interpretation of emergency head ct
Interpretation of emergency head ctInterpretation of emergency head ct
Interpretation of emergency head ct
 

Recently uploaded

Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
HongBiThi1
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngNCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
HongBiThi1
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
fdgdfsgsdfgsdf
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
HongBiThi1
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
HongBiThi1
 
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạnSGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
HongBiThi1
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Phngon26
 
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdfSGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 

Recently uploaded (20)

Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
 
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngNCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
 
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạnSGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
 
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdfSGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
 

[stroke] định khu giải phẫu.pdf

  • 1. 1 1 Brain Ischemia - Vascular territories (BỆNH LÝ THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ - CÁC VÙNG TƯỚI MÁU) Robin Smithuis Radiology department of the Rijnland Hospital in Leiderdorp, the Netherlands Publicationdate November 24, 2008 - Hiểu biết các khu vực tưới máu rất quan trọng: . Nó cho phép bạn nhận dạng được nhồi máu não do nguyên nhân động mạch hay tĩnh mạch. Lược dịch: Brain Ischemia - Vascular territories (Radiology Assistant). BS. NGUYỄN VIỆT QUANG KHOA CĐHA – BV TIM MẠCH AN GIANG
  • 2. 2 2 @ CÁC VÙNG TƯỚI MÁU NÃO CỦA ĐỘNG MẠCH 1. ĐM não trước 2. ĐM não giữa 3. ĐM não sau 4. ĐM mạch mạc trước 5. Các nhánh đậu vân (Lentriculostriate arteries). 6. ĐM tiểu não dưới (Inferior Cerebellar Artery) 7. ĐM tiểu não trên (SCA – Superior Cerebellar Artery). @ NHỒI MÁU NÃO VÙNG GIÁP RANH TƯỚI MÁU (watershed infarcts). @ NHỒI MÁU NÃO LỖ KHUYẾT @ PRES @ CÁC VÙNG DẪN LƯU MÁU CỦA TĨNH MẠCH 1. Huyết khối tĩnh mạch não.
  • 3. 3 3 1. ĐM não trước (ACA – màu đỏ) tưới máu: - Phần trong thùy trán - Thùy đính - Phần trước thể chai - Các nhân xám đáy não - Bao trong. Nhồi máu não thuộc vùng tưới máu của ĐM não trước
  • 4. 4 4 2. ĐM não giữa (MCA – màu vàng) tưới máu: - Bề mặt ngoài của vỏ não (trừ phần trong thùy trán & thùy đính – do ACA tưới máu) và phần dưới thùy thái dương – do PCA tưới máu). - Các nhánh đậu vân trong. Nhồi máu não vùng tưới máu của ĐM não giữa.
  • 5. 5 5 3. ĐM não sau (PCA – màu green): - Có nhánh nối với động mạch thông sau tạo thành vòng Willis. - Có các nhánh xuyên tưới máu cho: . Đồi thị . Não giữa (midbrain). - Nhánh vỏ não của ĐM não sau tưới máu: . Phần dưới trong của thùy thái dương . Vỏ não thụ giác . Phần sau thể chai. NMN vùng tưới máu của ĐM não sau
  • 6. 6 6 Hình mô tả chi tiết các động mạch tưới máu cho các nhân xám đáy não (hạch nền - basal ganglia). Đm não trước Đm não giữa Đm mạch mạc trước Đm não sau
  • 7. 7 7 5. Các động mạch đậu – vân: - Các nhánh đậu vân bên (LSA – màu cam) là các động mạch xuyên sâu của ĐM não giữa. . Tưới máu cho hầu hết các nhân xám đáy não - Các nhánh đậu vân trong (medial LCA – màu đỏ đậm) xuất phát từ ĐM não trước. . Động mạch Heubner là nhánh lớn nhất của các nhánh đậu – vân trong. . Tưới máu cho phần trước trong của đầu nhân đuôi và phần trước dưới bao trong. Vùng tưới máu của nhánh đậu vân ngoài Vùng tưới máu của nhánh đậu vân trong
  • 8. 8 8 @ CÁC VÙNG TƯỚI MÁU NÃO CỦA ĐỘNG MẠCH 1. ĐM tiểu não dưới: . Sau (PICA có màu xanh blue). . Trước (AICA có màu hoa cà). 2. ĐM tiểu não trên (SCA có màu trắng). Lát cắt thấp hơn Lát cắt cao hơn ACA: đm não trước; MCA: đm não giữa; PCA: đm não sau; AChA: đm mạch mạc trước; SCA: đm tiểu não trên; PICA: đm tiểu não sau dưới; AICA: đm tiểu não trước dưới.
  • 9. 9 9 Đm đốt sốt tưới máu cho hành tuỷ Đm thân nền tưới máu cho cầu não Đm mạch mạc trước tưới máu cho 1 phần hồi hải mã và chi sau bao trong. ACA: đm não trước; MCA: đm não giữa; PCA: đm não sau; AChA: đm mạch mạc trước; SCA: đm tiểu não trên; PICA: đm tiểu não sau dưới; AICA: đm tiểu não trước dưới.
  • 10. 10 10 - Nhồi máu não tiểu não (T) thuộc vùng tưới máu của PICA Nhồi máu tiểu não (P) thuộc vùng tưới máu của PICA
  • 11. 11 11 - Hình MRI nhồi máu tiểu não (T) do tắc PICA: . Thường có bờ sắc nét, ranh giới rõ ràng, không xuyên qua đường giữa. . (Chú ý: hình ảnh trên thường gặp trong giai đoạn muộn). . Trong giai đoạn sớm có phù nề nhiều, có thể thấy tổn thương xuyên qua đường giữa. Gây khó khăn trong chẩn đoán.
  • 12. 12 12 - Nhồi máu tiểu não (P) thuộc vùng tưới máu của SCA
  • 13. 13 13 - Hình MRI Nhồi máu não hồi hải mã (P) thuộc vùng tưới máu của ĐM mạch mạc trước.
  • 14. 14 14 ** Các nhánh động mạch đậu – vân: 1. Các động mạch đậu vân trong xuất phát từ ĐM não trước. 2. Các nhánh đậu vân ngoài xuất phát từ động mạch não giữa.
  • 15. 15 15 - Nhồi máu não xuất huyết thuộc vùng tưới máu của các nhánh đậu vân bên (xuất phát từ ĐM não giữa). NMN cũ NMN mới
  • 16. 16 16 - Hình CT có tiêm thuốc. - NMN thuộc vùng tưới máu của ĐM não giữa, giai đoạn tái tưới máu (luxury perfusion). - Rất dễ lầm với tăng quang trong u não.
  • 17. 17 17 - NMN thuỳ chẩm (T) thuộc vùng tưới máu của ĐM não sau. - BN bị mất thị giác cấp tính thị trường (P).
  • 18. 18 18 - NMN thuộc vùng tưới máu của ĐM não sau. - Mất ranh giới chất trắng & chất xám vùng chẩm (T). - NMN liên quan đến ĐM não sau và các nhánh của nó chỉ chiếm # 5%.
  • 19. 19 19 @ CÁC VÙNG TƯỚI MÁU NÃO CỦA ĐỘNG MẠCH 1. ĐM não trước 2. ĐM não giữa 3. ĐM não sau 4. ĐM mạch mạc trước 5. Các nhánh đậu vân (Lentriculostriate arteries). 6. ĐM tiểu não sau dưới (Posterior Inferior Cerebellar Artery) 7. ĐM tiểu não trên (SCA – Superior Cerebellar Artery). @ NHỒI MÁU NÃO VÙNG GIÁP RANH TƯỚI MÁU (watershed infarcts). @ NHỒI MÁU NÃO LỖ KHUYẾT @ PRES @ CÁC VÙNG DẪN LƯU MÁU CỦA TĨNH MẠCH 1. Huyết khối tĩnh mạch não.
  • 20. 20 20 @@ NHỒI MÁU NÃO VÙNG RANH GIỚI (Border zone or Watershed Infarcts): - Là NMN ở vị trí giáp ranh 2 vùng tưới máu của các động mạch lớn. 1. Vùng giáp ranh ở vỏ não: - ACA / MCA hay MCA / PCA - Vị trí cạnh sừng trán & cạnh sừng chẩm não thất bên. 2. Vùng giáp ranh chất trắng sâu: - LSA / MCA hay ACA / MCA - Vị trí: Trung tâm bán bầu dục & chất trắng cạnh não thất (periventricular white matter / corona radiata – vành tia). Giữa LSA and MCA
  • 21. 21 21 - NMN vùng ranh giới tưới máu của ACA / MCA (P). - Trên hình cho thấy tắc động mạch cảnh trong (P). ** Khuyến cáo: khi thấy NMN diện rộng hay NMN vùng giáp ranh là có tổn thương mạch máu lớn  Nên tìm dấu hiệu tắc hẹp động mạch cảnh.
  • 22. 22 22 - Hình MRI xung khuếch tán & FLAIR - NMN vùng giáp ranh sâu (đầu mũi tên xanh) và nông (mũi tên vàng). - Có tắc động mạch cảnh trong cùng bên. (mũi tên đỏ). ** Khuyến cáo: khi thấy NMN diện rộng hay NMN vùng giáp ranh là có tổn thương mạch máu lớn  Nên tìm dấu hiệu tắc hẹp động mạch cảnh.
  • 23. 23 23 - Hình MRI xung FLAIR - NMN vị trí giáp ranh tưới máu của ACA & MCA và LSA & MCA. - Có tắc động mạch cảnh trong cùng bên. ** Khuyến cáo: khi thấy NMN diện rộng hay NMN vùng giáp ranh là có tổn thương mạch máu lớn  Nên tìm dấu hiệu tắc hẹp động mạch cảnh.
  • 24. 24 24 @ CÁC VÙNG TƯỚI MÁU NÃO CỦA ĐỘNG MẠCH 1. ĐM não trước 2. ĐM não giữa 3. ĐM não sau 4. ĐM mạch mạc trước 5. Các nhánh đậu vân (Lentriculostriate arteries). 6. ĐM tiểu não sau dưới (Posterior Inferior Cerebellar Artery) 7. ĐM tiểu não trên (SCA – Superior Cerebellar Artery). @ NHỒI MÁU NÃO VÙNG GIÁP RANH TƯỚI MÁU (watershed infarcts). @ NHỒI MÁU NÃO LỖ KHUYẾT @ PRES @ CÁC VÙNG DẪN LƯU MÁU CỦA TĨNH MẠCH 1. Huyết khối tĩnh mạch não.
  • 25. 25 25 NHỒI MÁU NÃO LỖ KHUYẾT: - NMN lỗ khuyết là nhồi máu kích thước nhỏ nằm sâu trong nhu mô não: . Nhân xám đáy não . Đồi thị . Chất trắng sâu (trung tâm bán bầu dục; cạnh não thất bên). . Thân não. - Thường do tắc các mạch máu nhỏ (các nhánh xuyên – penetrating arteries). - Chiếm 25% case nhồi máu não. Hình MRI T1 & T2
  • 26. 26 26 - NMN lỗ khuyết cần chẩn đoán phân biệt với khoang quanh mạch máu (perivascular spaces / Virchow-Robin spaces). - CT thấy vùng giảm đậm độ. (dịch đơn thuần hay nhồi máu). - T2 thấy vùng tăng tín hiệu. (dịch đơn thuần hay nhồi máu) - FLAIR là vùng giảm tín hiệu (dịch đơn thuần). (phân biệt được nhờ xung FLAIR)
  • 27. 27 27 @ CÁC VÙNG TƯỚI MÁU NÃO CỦA ĐỘNG MẠCH 1. ĐM não trước 2. ĐM não giữa 3. ĐM não sau 4. ĐM mạch mạc trước 5. Các nhánh đậu vân (Lentriculostriate arteries). 6. ĐM tiểu não sau dưới (Posterior Inferior Cerebellar Artery) 7. ĐM tiểu não trên (SCA – Superior Cerebellar Artery). @ NHỒI MÁU NÃO VÙNG GIÁP RANH TƯỚI MÁU (watershed infarcts). @ NHỒI MÁU NÃO LỖ KHUYẾT @ PRES @ CÁC VÙNG DẪN LƯU MÁU CỦA TĨNH MẠCH 1. Huyết khối tĩnh mạch não.
  • 28. 28 28 @ PRES: - PRES là chữ viết tắt của Posterior Reversible Encephalopathy Syndrome. - Hội chứng não phần sau của não có hồi phục. - Sinh lý bệnh là hiện tượng phù não có hồi phục do mạch máu (reversible vasogenic edema) ở phần sau của não. - Có nhiều nguyên nhân: . Tăng huyết áp . Tiền sản giật & sản giật . Thuốc ức chế miễn dịch (như cyclosporine). - Cơ chế chưa rõ ràng, nhưng người ta thấy: . Có tổn thương hàng rào mạch máu não. . Thoát dịch ra khỏi lòng mạch chứa máu & các đại phân tử. . Phù não vùng vỏ & dưới vỏ. - Dấu hiệu hình ảnh điển hình là tăng tín hiệu trên FLAIR: . Vùng vỏ não chẩm – đính & phần sau của thuỳ trán. . Chất trắng dưới vỏ. . Thân não, nhân xám đáy não và tiểu não (ít gặp hơn).
  • 29. 29 29 - Hình FLAIR thấy tăng tín hiệu vùng vỏ não đính - chẩm và các nhân xám đáy não - Hình FLAIR 4 ngày sau các dấu hiệu biến mất dần.
  • 30. 30 30 @ CÁC VÙNG TƯỚI MÁU NÃO CỦA ĐỘNG MẠCH 1. ĐM não trước 2. ĐM não giữa 3. ĐM não sau 4. ĐM mạch mạc trước 5. Các nhánh đậu vân (Lentriculostriate arteries). 6. ĐM tiểu não sau dưới (Posterior Inferior Cerebellar Artery) 7. ĐM tiểu não trên (SCA – Superior Cerebellar Artery). @ NHỒI MÁU NÃO VÙNG GIÁP RANH TƯỚI MÁU (watershed infarcts). @ NHỒI MÁU NÃO LỖ KHUYẾT @ PRES @ CÁC VÙNG DẪN LƯU MÁU CỦA TĨNH MẠCH 1. Huyết khối tĩnh mạch não.
  • 31. 31 31 @ CÁC VÙNG DẪN LƯU CỦA TĨNH MẠCH NÃO: - Có sự biến thể rất lớn trong các vùng dẫn lưu tĩnh mạch. 1. Xoang tĩnh mạch dọc trên (đỏ) 2. Tĩnh mạch Labbé (xanh lá) 3. Tĩnh mạch não trong (xanh blue) 4. Tĩnh mạch vùng đính - bướm (vàng)
  • 32. 32 32 @ HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH SỌ: - Các yếu tố thúc đẩy: . Mất nước . Có thai . Nhiễm trùng . Các bệnh lý tăng đông. - Huyết khối tĩnh mạch sọ là chẩn đoán loại trừ vì biểu hiện lâm sàng không đặc hiệu. - Thường là hình ảnh nhồi máu não có xuất huyết ở những vùng không điển hình của tưới máu động mạch. ( ** Ghi chú: chỉ cần nhớ những vùng điển hình của nhồi máu động mạch, nếu nằm ngoài những vùng này thì coi chừng là nhồi máu tĩnh mạch…lúc đó sẽ cố gắng đi tìm các yếu tố thúc đẩy của huyết khối tĩnh mạch sọ). - Huyết khối tĩnh mạch sọ phân thành 2 nhóm: 1. Huyết khối các xoang tĩnh mạch màng cứng & tĩnh mạch nông vỏ não. 2. Huyết khối các tĩnh mạch sâu.
  • 33. 33 33 • Hình ảnh đóng vai trò quan trọng trong chẩn đoán: - Trên hình chụp có cản quang không thấy xoang tĩnh mạch ngang (T). Có 2 khả năng: . Biến thể giải phẩu không có xoang tĩnh mạch ngang. . Huyết khối xoang tĩnh mạch ngang. - Hình T1 thấy có xoang tĩnh mạch ngang (T) và có tăng tín hiệu bên trong (mũi tên đỏ dài). Suy ra là có huyết khối xoang tĩnh mạch ngang. - Chú ý: theo nguyên tắc các xung T1, T2 & FLAIR các dòng chảy còn lưu thông sẽ không có tín hiệu (còn gọi là dòng chảy trống, flow void). - Dấu dòng chảy trống – fow void, chứng tỏ mạch máu không bị tắc. 1. HUYẾT KHỐI XOANG TĨNH MẠCH:
  • 34. 34 34 - Hình CT thấy tăng đậm độ xoang ngang (mũi tên vàng) nghi ngờ có huyết khối. - Hình xung FLAIR thấy có nhồi máu vùng thái dương (T). - Hình xung T1 thấy tăng tín hiệu trong xoang ngang (T). (mũi tên xanh), - Huyết khối xoang ngang (T) gây nhồi máu vùng thái dương (T).
  • 35. 35 35 2. HUYẾT KHỐI CÁC TĨNH MẠCH SÂU: - Biểu hiện lâm sàng của KHTMS thường rất nặng nề, hôn mê, rối loạn vận nhãn & đồng tử. Tiên lượng xấu. - Nếu chỉ tắc hẹp một phần thì lâm sàng rất khó chẩn đoán, dễ bỏ sót. (misdiagnoses / underdiagnosed). - Gợi ý đến bệnh khi BN là phụ nữ trẻ. - Tổn thương nhân xám đáy não 2 bên, đồi thị 2 bên… Hình MRI cho thấy: . Huyết khối tĩnh mạch sâu. (mt đỏ) . Nhồi máu nhân xám 2 bên (mt xanh)
  • 36. 36 36 - Tăng tín hiệu các tĩnh mạch não trong, xoang thẳng và xoang ngang (P). (mũi tên xanh). - Trên hình chụp có cản quang không thấy xoang ngang (P). (mũi tên vàng). Xoang thẳng Tĩnh mạch não trong.