2. TỔNG QUAN
• Mất vững cổ tay chiếm <10% chấn thương cổ tay
• Vị trí: Khớp cổ tay quay, khớp cổ tay giữa, hàng cổ tay gần, hàng cổ tay xa
• Tổn thương: thay đổi hình dạng xương, góc nghiêng khớp, rách dây chằng,
chức năng cơ
• Cơ chế gây mất vững:
• Cấu trúc ổn định khớp cổ tay giữa:
Khớp thuyền – thang – thê
DC tháp – móc – cả, DC thuyền – cả
• Tổn thương dây chằng
Volar intercalated segment instability
(VISI)
• Cấu trúc quan trọng ổn định hàng gần :
DC thuyền nguyệt
• Rách DC thuyền nguyệt
Dorsal intercalated segment instability
(DISI)
3. KỸTHUẬT CHỤP XQUANG
1. Chụp thẳng
- BN ngồi
- Cổ tay sấp, giữa phim
- Điều chỉnh vai, khuỷu, cổ tay trên cùng một mặt phẳng
ngang
- Tia trung tâm: trên xuống dưới, vuông góc với phim tại cổ
tay
2. Chụp nghiêng
- Cánh tay khép
- Vai, khuỷu, cổ tay trên cùng 1 mặt phẳng
11. PHÂN LOẠI MAYFIELD 1980
Scapholunate dissociation
Perilunate dislocation
Midcarpal dislocation
Lunate dislocation
12. DORSAL INTERCALATED SEGMENT INSTABILITY
• Do đứt DC thuyền nguyệt,
xương nguyệt nghiêng về phía
mu tay
• Thường gặp hơnVISI
13. DORSAL INTERCALATED SEGMENT INSTABILITY
• Xquang thường quy:
- Phim thẳng: xương cả hình tam
giác
- Phim nghiêng : khi cổ tay trung
tính, xương nguyệt xoay về
phía mu tay
+ góc thuyền - nguyệt > 60º
+ góc cả - nguyệt > 30º
14. VOLAR INTERCALATED SEGMENT INSTABILITY
•VISI
•Đứt dây chằng thuyền – nguyệt,
xương nguyệt nghiêng về phía
gan tay
-Góc thuyền nguyệt < 30º
-Góc cả - nguyệt > 30º
15. SCAPHOLUNATE DISSOCIATION
• Rách DC thuyền – nguyệt
• Khoảng thuyền – nguyệt > 3mm
Terry –Thomas sign
SLAC (scapholunate advanced
collapse)
Viêm khớp thoái hóa cổ tay
16. PERILUNATE DISLOCATION
• Trật quanh nguyệt
- Xương nguyệt còn thẳng hàng với đầu xa
xương quay
- 60% kèm vỡ xương thuyền
• Phim thẳng
- Mất liên tục cung thứ 3
- Tăng sự chồng lấp xương nguyệt – xương cả
- Dấu hiệu “miếng bánh” = xương nguyệt hình
tam giác
17. PERILUNATE DISLOCATION
• Phim nghiêng:
- Xương cả trật ra sau, không nằm trên mặt khớp xa hình
“cốc” của xương nguyệt
- Đường thẳng qua đầu xa xương quay và xương nguyệt
không cắt qua xương cả
- Xương nguyệt còn tiếp khớp với đầu xa xương quay
- Góc thuyền – nguyệt bất thường ( giảm trong trật quanh
nguyệt mặt mu tay)
- Góc cả - nguyệt bất thường (tăng trong trật quanh
nguyệt mặt mu tay)
19. VOLAR PERILUNATE DISLOCATION
• Trật quanh nguyệt thể gan tay
(ít gặp)
- Xương cả trật ra trước so với
xương nguyệt
- Overlap xương cả và cung thứ 2
21. LUNATE DISLOCATION
• Trật nguyệt (stage IV)
Do ngã chống tay duỗi quá mức/tai nạn xe máy
• Phim thẳng:
- Mất liên tục cung thứ 3
- Rộng khoảng quay – nguyệt
- X.nguyệt chồng xương cả, hình tam giác
• Phim nghiêng:
- X.nguyệt trật ra trước, hình “tách trà đổ”
- X.nguyệt không tiếp khớp với x.quay và x.cả
- Xương cả thẳng hàng với xương quay
27. LEARNING POINT
Phân tích khớp cổ tay
- Cung cổ tay
- Hình dạng xương
- Khoang khớp
- Trục các xương
- Sự thẳng hàng
Loại trật khớp :
- Trật quanh nguyệt
- Trật khớp giữa cổ tay
- Trật nguyệt
Vỡ xương kèm theo
SLIL = dây chằng thuyền nguyệt SCAPHOLUNATE INTEROSSESOUS LIGAMENT
Hàng xa được bao chặt bởi các dây chằng giữa các xương cổ tay, nên rất ít có sự chuyển động giữa chúng
Hàng gần là đoạn bị xen kẽ, không có cơ bám, sự bền vững phụ thuộc toàn bộ vào bao khớp và dây chằng giữa xương giữa chúng là sự chuyển động của chúng
Intercalated segment bao gồm các xương của hàng gần
Radiography: tư thế đúng chưa?
Khe khớp: sự thẳng hàng
Cung cổ tay : mất liên tục = vỡ xương hoặc rách dây chằng
Hình dạng: xương nguyệt và xương thuyền
Trục : bình thường, DISI hay VISI
Tư thế nghỉ
scaphoid fracture, and Kienbock’s disease; or the distal carpal row, so-called axial carpal dislocations
Mất vững cổ tay đáp ứng (CIA)
Thuộc nhóm CARPAL INSTABILITY DISSOCIATIVE (CID) hay mất vững cổ tay phân ly
Do rách các dây chằng giữa các xương cùng 1 hàng của cổ tay
Piece of pie sign
Góc thuyền nguyệt 30-60
Góc cả nguyệt 0-30
Nhiều mảnh vỡ rời nhỏ từ gãy xương thuyền, rộng nhẹ khớp quay nguyệt nhưng còn thẳng hàng
Xương cả trật về phía mu so với xương nguyệt
Cực gần còn thẳng hàng với xương nguyệt trong khi phần xa di lệch theo xương cả về phía mu tay
Tư thế nghiêng trụ để bộc lộ xương thuyền (scaphoid view) có đường vỡ qua eo xương thuyền