Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Quoc
1. TRÌNH BỆNH ÁN
PHỤC HÌNH CỐ ĐỊNH
SV: Hoàng Hữu Quốc
Võ Thế Hùng
Lớp RHM6, 2007-2013.
2. PHẦN HÀNH CHÍNH
• Họ tên bệnh nhân: Nguyễn Nhã P.
• Giới: Nam. Tuổi: 23.
• Nghề nghiệp: Sinh viên.
• Địa chỉ: Quảng Ngãi.
• Thành phần gia đình: Cán bộ.
• ĐT: 01689934***.
• Ngày làm bệnh án: 26/10/2012.
3. LÝ DO KHÁM
• Theo dõi R21 đang điều trị
• Mất răng cối lớn dưới cần tư vấn phục hình
4. QUÁ TRÌNH BỆNH LÝ
• R21: - Có lỗ sâu và trám composite cách đây 9
năm. 2 năm sau, bị sưng đau nhiều lần ở vùng chóp.
- Được điều trị MĐT, uống thuốc và không
điều trị gì thêm.
- Cách đây 6 tháng, chụp phim kiểm tra thấy
ngoại tiêu vùng chóp, được điều trị SSOT,
quay Ca(OH)2 theo dõi
- Đã quay Ca(OH)2 được 4 lần
- Thương tổn có giảm, chiều dài mất 0.5mm
5. QÚA TRÌNH BỆNH LÝ
• R36, R46: Bị sâu răng cách đây 10 năm, không
điều trị gì. Sau bị vở lớn và chỉ còn chân răng.
Nhổ chân răng cách đây 1 năm.
Bệnh nhân đến khám để theo dõi và yêu cầu
tư vấn phục hình.
6. KHÁM LÂM SÀNG
• R12 đã quay 4 lần Ca(OH)2, lần gần đây nhất
cách 1 tháng, thấu quang quanh chóp giảm
bớt, chân răng đóng chóp, chiều dài làm việc
mất 0.5mm (dựa trên phim). Thân răng đổi
màu.
7. KHÁM LÂM SÀNG
• R15 đã điều trị tủy, đóng chốt và tái tạo bằng
Composite ở phần trong thân răng. Múi trong
không được tái tạo. X quang: điều trị nội nha
tốt, không có vùng thấu quang quanh
chóp, chân răng dùi trống.
8. KHÁM LÂM SÀNG
• R37,47 trám Amalgam. R48 sâu ngà nông chưa điều trị
• R44 trám Composite. R35 trám GIC.
• Các miếng trám không hở bờ.
9. KHÁM LÂM SÀNG
• R16 trám Amalgam.
• R11 trám Composite.
• R17, 27 trám GIC.
• Các miếng trám không hở bờ.
• R26 trám GIC, đã đổi màu răng
• R15 đã đóng chốt ống tủy và tái tạo phía
trong bằng Composite, tái tạo không đầy đủ.
10. KHÁM LÂM SÀNG
• Không đau khi há miệng, nghiến răng hay sờ
nắn khớp TD-H
• Đường há miệng: ziczac.
• Có tiếng lục cục khi há ngậm.
• Chưa từng có các triệu chứng biểu hiện loạn
năng khớp trước đây.
12. KHÁM LÂM SÀNG
• R18, 28 lệch ngoài
• R16 trồi 1,5mm
• R26 trồi 2mm
• Các răng trước sắp xếp đều đặn
13. KHÁM LÂM SÀNG
• R37 nghiêng gần 40 độ.
• R47 nghiêng gần 25 độ.
• R35 xoay gần 20 độ.
• R44 xoay gần 30 độ.
• Các răng trước khá đều
14. KHÁM LÂM SÀNG
• Độ cắn phủ: 3mm.
• Độ cắn chìa: 2,5mm
• Không có cắn chéo
hay đối đầu.
Cao răng trên nướu ít (V)
Túi nha chu kẻ R25,26
15. KHÁM VÙNG MẤT RĂNG 36
Răng trụ: R35 xoay gần 20 độ, R37 nghiêng
gần 40 độ. Còn sống tuỷ. Không lung lay.
Thân răng trụ có chiều cao tốt. Sống hàm vùng
mất răng cao, đều theo chiều ngoài trong.
Mô nha chu: Không có
cao răng ở vùng hàm
IV, mô nướu lành mạnh
không viêm. Khe nướu
sâu 2,5 mm.
16. KHÁM VÙNG MẤT RĂNG 36
• Răng đối diện: R26 trồi cao khoảng 2mm.
Trám GIC, thân răng đổi màu. Miếng trám vào
buồng tủy, ống tủy chân răng chưa được điều
trị.
17. KHÁM VÙNG MẤT RĂNG 36
• X quang: Các răng R35,37 có buồng tủy mức
độ lớn vừa ( buồng tủy cách miếng trám
khoảng 2-2,5mm). Vùng mất răng tiêu xương
đều. Tỉ lệ thân/chân = 2/3 (R35,37). Chân R35
cong về phía xa ở 1/3 chóp.
18. KHÁM VÙNG MẤT RĂNG 46
• Răng trụ: R45 thẳng, R47 nghiêng gần 25 độ.
Không lung lay, tủy sống. Thân răng có chiều
cao tốt. Sống hàm vừa, tiêu đều.
• Mô nha chu: Không có cao răng vùng hàm VI,
mô nướu lành mạnh, không viêm. Độ sâu khe
nướu khoảng 2,5mm.
20. KHÁM VÙNG MẤT RĂNG 46
• Vùng răng đối diện: R16 trồi cao 1,5mm, tủy sống.
• X quang: R45 thẳng, tỷ lệ thân/ chân = 3/4. Độ
dày ngà lớn. Chân răng cong ở 1/3 chóp về phía
xa.
• R47: nghiêng gần 25 độ, buồng tủy vừa, chân răng
cong, ống tủy cong nhẹ theo hình chử S. Tỷ lệ
thân/ chân = 3/4 .
• R16: tủy sống, buồng tủy vừa, chân răng thẳng, tỷ
lệ thân chân khoảng 1/1(??).
21. RĂNG 15
• Thân răng mất mô răng phía trong, được tái tạo bằng
composite, mô răng phía ngoài dày 3,5mm. Thân răng
cao ở phía ngoài, thấp ở phía trong. Răng không lung
lay, đã điều trị tủy. Hiện tại không có triệu chứng gì.
• Mô nha chu: Nướu không viêm, khe nướu sâu khoảng
2mm.
• Răng đối diện không trồi.
• X quang: điều trị nội nha tốt,
không thấy vùng thấu quang
quanh chóp, chân răng dùi trống.
22. RĂNG 12
• Thân răng mất mô >1/3 gần đã trám bằng
composite, chiều cao bình thường. Mô nướu
không viêm, không có cao răng. Cắn hở răng
đối diện khoảng 0.5mm.
• Thân/chân = 2/3, chân răng thẳng.
• Chóp chân răng đã đóng.
• Vùng quanh chóp đang lành thương
23. CHẨN ĐOÁN
• Mất R36, 46. Mất răng Kenedy loại III.
• R15 khuyết múi trong, đã điều trị nội nha tốt,
và đóng chốt chân răng
• R12 viêm quanh chóp mãn gây ngoại tiêu chân
răng, đáp ứng tốt với điều trị.
24. ĐIỀU TRỊ
• Trám R48, nạo túi nha chu R25,26
• Trám bít ống tủy R12, phục hình bọc mão răng.
• Phục hình bọc mão R15.
• Điều trị nội nha lại R26.
• Phục hình cầu răng từ R35 đến R37.
• Phục hình cầu răng từ R45 đến R47.
25. HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
• R12:
Trám bít ống tủy
Phục hình mão răng. Loại??
Đặt chốt chân răng??
Đường hoàn tất??
• R15:
Phục hình mão răng. ??
26. HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
• Phục hình R36: Có điều trị chỉnh hình:
Di gần lấp khoảng??
Răng đối diện:?? R26
Nhổ răng??
Phương pháp chỉnh hình:??
Lấy tủy??
Loại cầu răng??
27. HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
• Phục hình R36: Không điều trị chỉnh hình
Răng đối diện:?? R26
Nhổ răng??
Lấy tủy??
Loại cầu răng??
28. HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
• Phục hình R46: Có chỉnh hình
Di gần lấp khoảng??
Răng đối diện??
Nhổ răng??
Chỉnh hình??
Lấy tủy??
Loại cầu răng??
29. HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
• Phục hình R46: Không điều trị chỉnh hình
Răng đối diện??
Nhổ răng??
Lấy tủy??
Loại cầu răng
30. KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ
Chỉ lập kế hoạch điều trị sau khi đã tư
vấn đầy đủ và bệnh nhân quyết định dựa
vào nhu cầu, điều kiện kinh tế bản thân
• Lấy sạch cao răng, nạo túi nha chu kẻ răng
R25,26. Trám R48.
• Trám bít ống tủy R12, phục hình bằng mão sứ
toàn phần hoặc mão kim loại phủ sứ toàn phần.
• Phục hình R15 bằng mão kim loại sứ toàn
phần
31. KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ
• Điều trị nội nha các răng R16, 35, 37. Điều trị
nội nha lại R26.
• Phục hình cầu răng R35, 36, 37. Mão răng
R26. Phục hình cầu ngắt lực từ R45, 46, 47 với
ngàm đặt ở R45. Phục hình mão R16.
• Hướng dẫn vệ sinh răng miệng. Giải thích đặc
tính phục hình, hướng dẫn giữ gìn. Dặn dò tái
khám, chụp X quang kiểm tra định kỳ.