SlideShare a Scribd company logo
1 of 33
TRÌNH BỆNH ÁN
PHỤC HÌNH CỐ ĐỊNH
SV: Hoàng Hữu Quốc
Võ Thế Hùng
Lớp RHM6, 2007-2013.
PHẦN HÀNH CHÍNH
• Họ tên bệnh nhân: Nguyễn Nhã P.
• Giới: Nam. Tuổi: 23.
• Nghề nghiệp: Sinh viên.
• Địa chỉ: Quảng Ngãi.
• Thành phần gia đình: Cán bộ.
• ĐT: 01689934***.
• Ngày làm bệnh án: 26/10/2012.
LÝ DO KHÁM
• Theo dõi R21 đang điều trị
• Mất răng cối lớn dưới cần tư vấn phục hình
QUÁ TRÌNH BỆNH LÝ
• R21: - Có lỗ sâu và trám composite cách đây 9
năm. 2 năm sau, bị sưng đau nhiều lần ở vùng chóp.
- Được điều trị MĐT, uống thuốc và không
điều trị gì thêm.
- Cách đây 6 tháng, chụp phim kiểm tra thấy
ngoại tiêu vùng chóp, được điều trị SSOT,
quay Ca(OH)2 theo dõi
- Đã quay Ca(OH)2 được 4 lần
- Thương tổn có giảm, chiều dài mất 0.5mm
QÚA TRÌNH BỆNH LÝ
• R36, R46: Bị sâu răng cách đây 10 năm, không
điều trị gì. Sau bị vở lớn và chỉ còn chân răng.
Nhổ chân răng cách đây 1 năm.
 Bệnh nhân đến khám để theo dõi và yêu cầu
tư vấn phục hình.
KHÁM LÂM SÀNG
• R12 đã quay 4 lần Ca(OH)2, lần gần đây nhất
cách 1 tháng, thấu quang quanh chóp giảm
bớt, chân răng đóng chóp, chiều dài làm việc
mất 0.5mm (dựa trên phim). Thân răng đổi
màu.
KHÁM LÂM SÀNG
• R15 đã điều trị tủy, đóng chốt và tái tạo bằng
Composite ở phần trong thân răng. Múi trong
không được tái tạo. X quang: điều trị nội nha
tốt, không có vùng thấu quang quanh
chóp, chân răng dùi trống.
KHÁM LÂM SÀNG
• R37,47 trám Amalgam. R48 sâu ngà nông chưa điều trị
• R44 trám Composite. R35 trám GIC.
• Các miếng trám không hở bờ.
KHÁM LÂM SÀNG
• R16 trám Amalgam.
• R11 trám Composite.
• R17, 27 trám GIC.
• Các miếng trám không hở bờ.
• R26 trám GIC, đã đổi màu răng
• R15 đã đóng chốt ống tủy và tái tạo phía
trong bằng Composite, tái tạo không đầy đủ.
KHÁM LÂM SÀNG
• Không đau khi há miệng, nghiến răng hay sờ
nắn khớp TD-H
• Đường há miệng: ziczac.
• Có tiếng lục cục khi há ngậm.
• Chưa từng có các triệu chứng biểu hiện loạn
năng khớp trước đây.
KHÁM LÂM SÀNG
42mm 4mm
8mm 2mm
KHÁM LÂM SÀNG
• R18, 28 lệch ngoài
• R16 trồi 1,5mm
• R26 trồi 2mm
• Các răng trước sắp xếp đều đặn
KHÁM LÂM SÀNG
• R37 nghiêng gần 40 độ.
• R47 nghiêng gần 25 độ.
• R35 xoay gần 20 độ.
• R44 xoay gần 30 độ.
• Các răng trước khá đều
KHÁM LÂM SÀNG
• Độ cắn phủ: 3mm.
• Độ cắn chìa: 2,5mm
• Không có cắn chéo
hay đối đầu.
Cao răng trên nướu ít (V)
Túi nha chu kẻ R25,26
KHÁM VÙNG MẤT RĂNG 36
Răng trụ: R35 xoay gần 20 độ, R37 nghiêng
gần 40 độ. Còn sống tuỷ. Không lung lay.
Thân răng trụ có chiều cao tốt. Sống hàm vùng
mất răng cao, đều theo chiều ngoài trong.
Mô nha chu: Không có
cao răng ở vùng hàm
IV, mô nướu lành mạnh
không viêm. Khe nướu
sâu 2,5 mm.
KHÁM VÙNG MẤT RĂNG 36
• Răng đối diện: R26 trồi cao khoảng 2mm.
Trám GIC, thân răng đổi màu. Miếng trám vào
buồng tủy, ống tủy chân răng chưa được điều
trị.
KHÁM VÙNG MẤT RĂNG 36
• X quang: Các răng R35,37 có buồng tủy mức
độ lớn vừa ( buồng tủy cách miếng trám
khoảng 2-2,5mm). Vùng mất răng tiêu xương
đều. Tỉ lệ thân/chân = 2/3 (R35,37). Chân R35
cong về phía xa ở 1/3 chóp.
KHÁM VÙNG MẤT RĂNG 46
• Răng trụ: R45 thẳng, R47 nghiêng gần 25 độ.
Không lung lay, tủy sống. Thân răng có chiều
cao tốt. Sống hàm vừa, tiêu đều.
• Mô nha chu: Không có cao răng vùng hàm VI,
mô nướu lành mạnh, không viêm. Độ sâu khe
nướu khoảng 2,5mm.
KHÁM VÙNG MẤT RĂNG 46
KHÁM VÙNG MẤT RĂNG 46
• Vùng răng đối diện: R16 trồi cao 1,5mm, tủy sống.
• X quang: R45 thẳng, tỷ lệ thân/ chân = 3/4. Độ
dày ngà lớn. Chân răng cong ở 1/3 chóp về phía
xa.
• R47: nghiêng gần 25 độ, buồng tủy vừa, chân răng
cong, ống tủy cong nhẹ theo hình chử S. Tỷ lệ
thân/ chân = 3/4 .
• R16: tủy sống, buồng tủy vừa, chân răng thẳng, tỷ
lệ thân chân khoảng 1/1(??).
RĂNG 15
• Thân răng mất mô răng phía trong, được tái tạo bằng
composite, mô răng phía ngoài dày 3,5mm. Thân răng
cao ở phía ngoài, thấp ở phía trong. Răng không lung
lay, đã điều trị tủy. Hiện tại không có triệu chứng gì.
• Mô nha chu: Nướu không viêm, khe nướu sâu khoảng
2mm.
• Răng đối diện không trồi.
• X quang: điều trị nội nha tốt,
không thấy vùng thấu quang
quanh chóp, chân răng dùi trống.
RĂNG 12
• Thân răng mất mô >1/3 gần đã trám bằng
composite, chiều cao bình thường. Mô nướu
không viêm, không có cao răng. Cắn hở răng
đối diện khoảng 0.5mm.
• Thân/chân = 2/3, chân răng thẳng.
• Chóp chân răng đã đóng.
• Vùng quanh chóp đang lành thương
CHẨN ĐOÁN
• Mất R36, 46. Mất răng Kenedy loại III.
• R15 khuyết múi trong, đã điều trị nội nha tốt,
và đóng chốt chân răng
• R12 viêm quanh chóp mãn gây ngoại tiêu chân
răng, đáp ứng tốt với điều trị.
ĐIỀU TRỊ
• Trám R48, nạo túi nha chu R25,26
• Trám bít ống tủy R12, phục hình bọc mão răng.
• Phục hình bọc mão R15.
• Điều trị nội nha lại R26.
• Phục hình cầu răng từ R35 đến R37.
• Phục hình cầu răng từ R45 đến R47.
HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
• R12:
Trám bít ống tủy
Phục hình mão răng. Loại??
Đặt chốt chân răng??
Đường hoàn tất??
• R15:
Phục hình mão răng. ??
HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
• Phục hình R36: Có điều trị chỉnh hình:
Di gần lấp khoảng??
Răng đối diện:?? R26
Nhổ răng??
Phương pháp chỉnh hình:??
Lấy tủy??
Loại cầu răng??
HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
• Phục hình R36: Không điều trị chỉnh hình
Răng đối diện:?? R26
Nhổ răng??
Lấy tủy??
Loại cầu răng??
HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
• Phục hình R46: Có chỉnh hình
Di gần lấp khoảng??
Răng đối diện??
Nhổ răng??
Chỉnh hình??
Lấy tủy??
Loại cầu răng??
HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
• Phục hình R46: Không điều trị chỉnh hình
Răng đối diện??
Nhổ răng??
Lấy tủy??
Loại cầu răng
KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ
Chỉ lập kế hoạch điều trị sau khi đã tư
vấn đầy đủ và bệnh nhân quyết định dựa
vào nhu cầu, điều kiện kinh tế bản thân
• Lấy sạch cao răng, nạo túi nha chu kẻ răng
R25,26. Trám R48.
• Trám bít ống tủy R12, phục hình bằng mão sứ
toàn phần hoặc mão kim loại phủ sứ toàn phần.
• Phục hình R15 bằng mão kim loại sứ toàn
phần
KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ
• Điều trị nội nha các răng R16, 35, 37. Điều trị
nội nha lại R26.
• Phục hình cầu răng R35, 36, 37. Mão răng
R26. Phục hình cầu ngắt lực từ R45, 46, 47 với
ngàm đặt ở R45. Phục hình mão R16.
• Hướng dẫn vệ sinh răng miệng. Giải thích đặc
tính phục hình, hướng dẫn giữ gìn. Dặn dò tái
khám, chụp X quang kiểm tra định kỳ.
THE END
Cám ơn các bạn chịu khó
lắng nghe!!!
THẢO LUẬN
• Hướng điều trị của bạn??
• Lồi cầu???

More Related Content

What's hot

Tieu phau rang_khon
Tieu phau rang_khonTieu phau rang_khon
Tieu phau rang_khondr.cuong
 
NHA CHU HỌC
NHA CHU HỌCNHA CHU HỌC
NHA CHU HỌCSoM
 
Các phương pháp làm răng giả hiện nay
Các phương pháp làm răng giả hiện nayCác phương pháp làm răng giả hiện nay
Các phương pháp làm răng giả hiện nayThẩm Mỹ Răng
 
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNGGIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNGSoM
 
Bất thường về số lượng, kích thước và hình thể răng
Bất thường về số lượng, kích thước và hình thể răngBất thường về số lượng, kích thước và hình thể răng
Bất thường về số lượng, kích thước và hình thể răngHoàng NT
 
NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI THÂN CHÂN RĂNG HÀM LỚN THỨ NHẤT, THỨ HAI TRÊN CBCT
NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI THÂN CHÂN RĂNG HÀM LỚN THỨ NHẤT, THỨ HAI TRÊN CBCTNGHIÊN CỨU HÌNH THÁI THÂN CHÂN RĂNG HÀM LỚN THỨ NHẤT, THỨ HAI TRÊN CBCT
NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI THÂN CHÂN RĂNG HÀM LỚN THỨ NHẤT, THỨ HAI TRÊN CBCTLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
[Ck]đặc điểm chung về hình thái răng
[Ck]đặc điểm chung về hình thái răng[Ck]đặc điểm chung về hình thái răng
[Ck]đặc điểm chung về hình thái răngcuongcuong1991
 
CÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT
CÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶTCÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT
CÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶTSoM
 
Surgical instruments
Surgical instrumentsSurgical instruments
Surgical instrumentsalocuong
 
Buoc co dinh lien ham
Buoc co dinh lien hamBuoc co dinh lien ham
Buoc co dinh lien hamThanh Thai
 
3. vat trong implant nha khoa
3. vat trong implant nha khoa3. vat trong implant nha khoa
3. vat trong implant nha khoaTài Nguyễn
 
Hàm giữ khoảng
Hàm giữ khoảng Hàm giữ khoảng
Hàm giữ khoảng HMU110
 

What's hot (15)

Cố định-răng-lung-lay
Cố định-răng-lung-layCố định-răng-lung-lay
Cố định-răng-lung-lay
 
Thao lap ham. p01 15
Thao lap ham. p01 15Thao lap ham. p01 15
Thao lap ham. p01 15
 
Tieu phau rang_khon
Tieu phau rang_khonTieu phau rang_khon
Tieu phau rang_khon
 
NHA CHU HỌC
NHA CHU HỌCNHA CHU HỌC
NHA CHU HỌC
 
Các phương pháp làm răng giả hiện nay
Các phương pháp làm răng giả hiện nayCác phương pháp làm răng giả hiện nay
Các phương pháp làm răng giả hiện nay
 
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNGGIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
 
Bất thường về số lượng, kích thước và hình thể răng
Bất thường về số lượng, kích thước và hình thể răngBất thường về số lượng, kích thước và hình thể răng
Bất thường về số lượng, kích thước và hình thể răng
 
Nhổ răng trẻ em
Nhổ răng trẻ emNhổ răng trẻ em
Nhổ răng trẻ em
 
NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI THÂN CHÂN RĂNG HÀM LỚN THỨ NHẤT, THỨ HAI TRÊN CBCT
NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI THÂN CHÂN RĂNG HÀM LỚN THỨ NHẤT, THỨ HAI TRÊN CBCTNGHIÊN CỨU HÌNH THÁI THÂN CHÂN RĂNG HÀM LỚN THỨ NHẤT, THỨ HAI TRÊN CBCT
NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI THÂN CHÂN RĂNG HÀM LỚN THỨ NHẤT, THỨ HAI TRÊN CBCT
 
[Ck]đặc điểm chung về hình thái răng
[Ck]đặc điểm chung về hình thái răng[Ck]đặc điểm chung về hình thái răng
[Ck]đặc điểm chung về hình thái răng
 
CÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT
CÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶTCÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT
CÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT
 
Surgical instruments
Surgical instrumentsSurgical instruments
Surgical instruments
 
Buoc co dinh lien ham
Buoc co dinh lien hamBuoc co dinh lien ham
Buoc co dinh lien ham
 
3. vat trong implant nha khoa
3. vat trong implant nha khoa3. vat trong implant nha khoa
3. vat trong implant nha khoa
 
Hàm giữ khoảng
Hàm giữ khoảng Hàm giữ khoảng
Hàm giữ khoảng
 

Similar to Quoc

Phục hình tháo lắp bán hàm_Case lâm sàng
Phục hình tháo lắp bán hàm_Case lâm sàngPhục hình tháo lắp bán hàm_Case lâm sàng
Phục hình tháo lắp bán hàm_Case lâm sàngmrvipper142
 
Bệnh án rối loạn TDH - Răng hàm mặt
Bệnh án rối loạn TDH - Răng hàm mặtBệnh án rối loạn TDH - Răng hàm mặt
Bệnh án rối loạn TDH - Răng hàm mặtssuser86d172
 
Bệnh án rối loạn TDH - Răng hàm mặt
Bệnh án rối loạn TDH - Răng hàm mặtBệnh án rối loạn TDH - Răng hàm mặt
Bệnh án rối loạn TDH - Răng hàm mặtssuser86d172
 
Bênh lý tuỷ răng sữa
Bênh lý tuỷ răng sữaBênh lý tuỷ răng sữa
Bênh lý tuỷ răng sữaBi Hiểm
 
4. giai phap implant truong hop mat mot rang gv bs tran ngoc quang phi
4. giai phap implant truong hop mat mot rang gv bs tran ngoc quang phi4. giai phap implant truong hop mat mot rang gv bs tran ngoc quang phi
4. giai phap implant truong hop mat mot rang gv bs tran ngoc quang phiTài Nguyễn
 
BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CHE CHÂN RĂNG HỞ BẰNG PHƯƠNG PHÁP GHÉP ...
BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CHE CHÂN RĂNG HỞ  BẰNG PHƯƠNG PHÁP GHÉP ...BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CHE CHÂN RĂNG HỞ  BẰNG PHƯƠNG PHÁP GHÉP ...
BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CHE CHÂN RĂNG HỞ BẰNG PHƯƠNG PHÁP GHÉP ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nha khoa cơ bản
Nha khoa cơ bảnNha khoa cơ bản
Nha khoa cơ bảnNgãi Quang
 
TAI BIẾN RĂNG KHÔN
TAI BIẾN RĂNG KHÔNTAI BIẾN RĂNG KHÔN
TAI BIẾN RĂNG KHÔNSoM
 
Bài giảng giải phẫu sinh lý răng miệng
Bài giảng giải phẫu   sinh lý răng miệngBài giảng giải phẫu   sinh lý răng miệng
Bài giảng giải phẫu sinh lý răng miệngnataliej4
 
Chấn thương răng trẻ em
Chấn thương răng trẻ emChấn thương răng trẻ em
Chấn thương răng trẻ emHoàng NT
 
BNH_XP_X_TAI.pptx
BNH_XP_X_TAI.pptxBNH_XP_X_TAI.pptx
BNH_XP_X_TAI.pptxSunnPh
 
3. vat trong implant nha khoa gv pgs ts le son
3. vat trong implant nha khoa gv pgs ts le son3. vat trong implant nha khoa gv pgs ts le son
3. vat trong implant nha khoa gv pgs ts le sonTài Nguyễn
 
Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)
Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)
Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)LE HAI TRIEU
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT GLÔCÔM Ở TRẺ EM D...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT GLÔCÔM Ở TRẺ EM D...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT GLÔCÔM Ở TRẺ EM D...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT GLÔCÔM Ở TRẺ EM D...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Similar to Quoc (20)

Phục hình tháo lắp bán hàm_Case lâm sàng
Phục hình tháo lắp bán hàm_Case lâm sàngPhục hình tháo lắp bán hàm_Case lâm sàng
Phục hình tháo lắp bán hàm_Case lâm sàng
 
Tia x tt-thi
Tia x tt-thiTia x tt-thi
Tia x tt-thi
 
hong long bong
hong long bonghong long bong
hong long bong
 
Bệnh án rối loạn TDH - Răng hàm mặt
Bệnh án rối loạn TDH - Răng hàm mặtBệnh án rối loạn TDH - Răng hàm mặt
Bệnh án rối loạn TDH - Răng hàm mặt
 
Bệnh án rối loạn TDH - Răng hàm mặt
Bệnh án rối loạn TDH - Răng hàm mặtBệnh án rối loạn TDH - Răng hàm mặt
Bệnh án rối loạn TDH - Răng hàm mặt
 
Bênh lý tuỷ răng sữa
Bênh lý tuỷ răng sữaBênh lý tuỷ răng sữa
Bênh lý tuỷ răng sữa
 
4. giai phap implant truong hop mat mot rang gv bs tran ngoc quang phi
4. giai phap implant truong hop mat mot rang gv bs tran ngoc quang phi4. giai phap implant truong hop mat mot rang gv bs tran ngoc quang phi
4. giai phap implant truong hop mat mot rang gv bs tran ngoc quang phi
 
BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CHE CHÂN RĂNG HỞ BẰNG PHƯƠNG PHÁP GHÉP ...
BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CHE CHÂN RĂNG HỞ  BẰNG PHƯƠNG PHÁP GHÉP ...BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CHE CHÂN RĂNG HỞ  BẰNG PHƯƠNG PHÁP GHÉP ...
BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CHE CHÂN RĂNG HỞ BẰNG PHƯƠNG PHÁP GHÉP ...
 
RTE.ppt
RTE.pptRTE.ppt
RTE.ppt
 
Nha khoa cơ bản
Nha khoa cơ bảnNha khoa cơ bản
Nha khoa cơ bản
 
TAI BIẾN RĂNG KHÔN
TAI BIẾN RĂNG KHÔNTAI BIẾN RĂNG KHÔN
TAI BIẾN RĂNG KHÔN
 
Bài giảng giải phẫu sinh lý răng miệng
Bài giảng giải phẫu   sinh lý răng miệngBài giảng giải phẫu   sinh lý răng miệng
Bài giảng giải phẫu sinh lý răng miệng
 
gây tê thần kinh hàm trên
gây tê thần kinh hàm trêngây tê thần kinh hàm trên
gây tê thần kinh hàm trên
 
Chấn thương răng trẻ em
Chấn thương răng trẻ emChấn thương răng trẻ em
Chấn thương răng trẻ em
 
Rang ham mat
Rang ham matRang ham mat
Rang ham mat
 
thực hành CSRMBĐ.pptx
thực hành CSRMBĐ.pptxthực hành CSRMBĐ.pptx
thực hành CSRMBĐ.pptx
 
BNH_XP_X_TAI.pptx
BNH_XP_X_TAI.pptxBNH_XP_X_TAI.pptx
BNH_XP_X_TAI.pptx
 
3. vat trong implant nha khoa gv pgs ts le son
3. vat trong implant nha khoa gv pgs ts le son3. vat trong implant nha khoa gv pgs ts le son
3. vat trong implant nha khoa gv pgs ts le son
 
Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)
Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)
Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT GLÔCÔM Ở TRẺ EM D...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT GLÔCÔM Ở TRẺ EM D...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT GLÔCÔM Ở TRẺ EM D...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT GLÔCÔM Ở TRẺ EM D...
 

More from Trần Đức Anh

Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com nhom 6-de_tai_flo_9602
Tailieu.vncty.com   nhom 6-de_tai_flo_9602Tailieu.vncty.com   nhom 6-de_tai_flo_9602
Tailieu.vncty.com nhom 6-de_tai_flo_9602Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com duong hoa-hoc_3666
Tailieu.vncty.com   duong hoa-hoc_3666Tailieu.vncty.com   duong hoa-hoc_3666
Tailieu.vncty.com duong hoa-hoc_3666Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com tieu luanc4v-1324
Tailieu.vncty.com   tieu luanc4v-1324Tailieu.vncty.com   tieu luanc4v-1324
Tailieu.vncty.com tieu luanc4v-1324Trần Đức Anh
 
Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Tailieu.vncty.com   do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366Tailieu.vncty.com   do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366Trần Đức Anh
 

More from Trần Đức Anh (20)

Tailieu.vncty.com 5275 1261
Tailieu.vncty.com   5275 1261Tailieu.vncty.com   5275 1261
Tailieu.vncty.com 5275 1261
 
Tailieu.vncty.com 5249 5591
Tailieu.vncty.com   5249 5591Tailieu.vncty.com   5249 5591
Tailieu.vncty.com 5249 5591
 
Tailieu.vncty.com 5219 0449
Tailieu.vncty.com   5219 0449Tailieu.vncty.com   5219 0449
Tailieu.vncty.com 5219 0449
 
Tailieu.vncty.com 5208 2542
Tailieu.vncty.com   5208 2542Tailieu.vncty.com   5208 2542
Tailieu.vncty.com 5208 2542
 
Tailieu.vncty.com 5145 0887
Tailieu.vncty.com   5145 0887Tailieu.vncty.com   5145 0887
Tailieu.vncty.com 5145 0887
 
Tailieu.vncty.com 5142 5647
Tailieu.vncty.com   5142 5647Tailieu.vncty.com   5142 5647
Tailieu.vncty.com 5142 5647
 
Tailieu.vncty.com 5138 529
Tailieu.vncty.com   5138 529Tailieu.vncty.com   5138 529
Tailieu.vncty.com 5138 529
 
Tailieu.vncty.com 5125 4608
Tailieu.vncty.com   5125 4608Tailieu.vncty.com   5125 4608
Tailieu.vncty.com 5125 4608
 
Tailieu.vncty.com 5117 1019
Tailieu.vncty.com   5117 1019Tailieu.vncty.com   5117 1019
Tailieu.vncty.com 5117 1019
 
Tailieu.vncty.com 5106 4775
Tailieu.vncty.com   5106 4775Tailieu.vncty.com   5106 4775
Tailieu.vncty.com 5106 4775
 
Tailieu.vncty.com 5089 2417
Tailieu.vncty.com   5089 2417Tailieu.vncty.com   5089 2417
Tailieu.vncty.com 5089 2417
 
Tailieu.vncty.com 5088 8018
Tailieu.vncty.com   5088 8018Tailieu.vncty.com   5088 8018
Tailieu.vncty.com 5088 8018
 
Tailieu.vncty.com 5067 1967
Tailieu.vncty.com   5067 1967Tailieu.vncty.com   5067 1967
Tailieu.vncty.com 5067 1967
 
Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
 
Tailieu.vncty.com nhom 6-de_tai_flo_9602
Tailieu.vncty.com   nhom 6-de_tai_flo_9602Tailieu.vncty.com   nhom 6-de_tai_flo_9602
Tailieu.vncty.com nhom 6-de_tai_flo_9602
 
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
 
Tailieu.vncty.com duong hoa-hoc_3666
Tailieu.vncty.com   duong hoa-hoc_3666Tailieu.vncty.com   duong hoa-hoc_3666
Tailieu.vncty.com duong hoa-hoc_3666
 
Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562
 
Tailieu.vncty.com tieu luanc4v-1324
Tailieu.vncty.com   tieu luanc4v-1324Tailieu.vncty.com   tieu luanc4v-1324
Tailieu.vncty.com tieu luanc4v-1324
 
Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Tailieu.vncty.com   do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366Tailieu.vncty.com   do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
Tailieu.vncty.com do an-cong_nghe_san_xuat_sua_tiet_trung_9366
 

Quoc

  • 1. TRÌNH BỆNH ÁN PHỤC HÌNH CỐ ĐỊNH SV: Hoàng Hữu Quốc Võ Thế Hùng Lớp RHM6, 2007-2013.
  • 2. PHẦN HÀNH CHÍNH • Họ tên bệnh nhân: Nguyễn Nhã P. • Giới: Nam. Tuổi: 23. • Nghề nghiệp: Sinh viên. • Địa chỉ: Quảng Ngãi. • Thành phần gia đình: Cán bộ. • ĐT: 01689934***. • Ngày làm bệnh án: 26/10/2012.
  • 3. LÝ DO KHÁM • Theo dõi R21 đang điều trị • Mất răng cối lớn dưới cần tư vấn phục hình
  • 4. QUÁ TRÌNH BỆNH LÝ • R21: - Có lỗ sâu và trám composite cách đây 9 năm. 2 năm sau, bị sưng đau nhiều lần ở vùng chóp. - Được điều trị MĐT, uống thuốc và không điều trị gì thêm. - Cách đây 6 tháng, chụp phim kiểm tra thấy ngoại tiêu vùng chóp, được điều trị SSOT, quay Ca(OH)2 theo dõi - Đã quay Ca(OH)2 được 4 lần - Thương tổn có giảm, chiều dài mất 0.5mm
  • 5. QÚA TRÌNH BỆNH LÝ • R36, R46: Bị sâu răng cách đây 10 năm, không điều trị gì. Sau bị vở lớn và chỉ còn chân răng. Nhổ chân răng cách đây 1 năm.  Bệnh nhân đến khám để theo dõi và yêu cầu tư vấn phục hình.
  • 6. KHÁM LÂM SÀNG • R12 đã quay 4 lần Ca(OH)2, lần gần đây nhất cách 1 tháng, thấu quang quanh chóp giảm bớt, chân răng đóng chóp, chiều dài làm việc mất 0.5mm (dựa trên phim). Thân răng đổi màu.
  • 7. KHÁM LÂM SÀNG • R15 đã điều trị tủy, đóng chốt và tái tạo bằng Composite ở phần trong thân răng. Múi trong không được tái tạo. X quang: điều trị nội nha tốt, không có vùng thấu quang quanh chóp, chân răng dùi trống.
  • 8. KHÁM LÂM SÀNG • R37,47 trám Amalgam. R48 sâu ngà nông chưa điều trị • R44 trám Composite. R35 trám GIC. • Các miếng trám không hở bờ.
  • 9. KHÁM LÂM SÀNG • R16 trám Amalgam. • R11 trám Composite. • R17, 27 trám GIC. • Các miếng trám không hở bờ. • R26 trám GIC, đã đổi màu răng • R15 đã đóng chốt ống tủy và tái tạo phía trong bằng Composite, tái tạo không đầy đủ.
  • 10. KHÁM LÂM SÀNG • Không đau khi há miệng, nghiến răng hay sờ nắn khớp TD-H • Đường há miệng: ziczac. • Có tiếng lục cục khi há ngậm. • Chưa từng có các triệu chứng biểu hiện loạn năng khớp trước đây.
  • 11. KHÁM LÂM SÀNG 42mm 4mm 8mm 2mm
  • 12. KHÁM LÂM SÀNG • R18, 28 lệch ngoài • R16 trồi 1,5mm • R26 trồi 2mm • Các răng trước sắp xếp đều đặn
  • 13. KHÁM LÂM SÀNG • R37 nghiêng gần 40 độ. • R47 nghiêng gần 25 độ. • R35 xoay gần 20 độ. • R44 xoay gần 30 độ. • Các răng trước khá đều
  • 14. KHÁM LÂM SÀNG • Độ cắn phủ: 3mm. • Độ cắn chìa: 2,5mm • Không có cắn chéo hay đối đầu. Cao răng trên nướu ít (V) Túi nha chu kẻ R25,26
  • 15. KHÁM VÙNG MẤT RĂNG 36 Răng trụ: R35 xoay gần 20 độ, R37 nghiêng gần 40 độ. Còn sống tuỷ. Không lung lay. Thân răng trụ có chiều cao tốt. Sống hàm vùng mất răng cao, đều theo chiều ngoài trong. Mô nha chu: Không có cao răng ở vùng hàm IV, mô nướu lành mạnh không viêm. Khe nướu sâu 2,5 mm.
  • 16. KHÁM VÙNG MẤT RĂNG 36 • Răng đối diện: R26 trồi cao khoảng 2mm. Trám GIC, thân răng đổi màu. Miếng trám vào buồng tủy, ống tủy chân răng chưa được điều trị.
  • 17. KHÁM VÙNG MẤT RĂNG 36 • X quang: Các răng R35,37 có buồng tủy mức độ lớn vừa ( buồng tủy cách miếng trám khoảng 2-2,5mm). Vùng mất răng tiêu xương đều. Tỉ lệ thân/chân = 2/3 (R35,37). Chân R35 cong về phía xa ở 1/3 chóp.
  • 18. KHÁM VÙNG MẤT RĂNG 46 • Răng trụ: R45 thẳng, R47 nghiêng gần 25 độ. Không lung lay, tủy sống. Thân răng có chiều cao tốt. Sống hàm vừa, tiêu đều. • Mô nha chu: Không có cao răng vùng hàm VI, mô nướu lành mạnh, không viêm. Độ sâu khe nướu khoảng 2,5mm.
  • 19. KHÁM VÙNG MẤT RĂNG 46
  • 20. KHÁM VÙNG MẤT RĂNG 46 • Vùng răng đối diện: R16 trồi cao 1,5mm, tủy sống. • X quang: R45 thẳng, tỷ lệ thân/ chân = 3/4. Độ dày ngà lớn. Chân răng cong ở 1/3 chóp về phía xa. • R47: nghiêng gần 25 độ, buồng tủy vừa, chân răng cong, ống tủy cong nhẹ theo hình chử S. Tỷ lệ thân/ chân = 3/4 . • R16: tủy sống, buồng tủy vừa, chân răng thẳng, tỷ lệ thân chân khoảng 1/1(??).
  • 21. RĂNG 15 • Thân răng mất mô răng phía trong, được tái tạo bằng composite, mô răng phía ngoài dày 3,5mm. Thân răng cao ở phía ngoài, thấp ở phía trong. Răng không lung lay, đã điều trị tủy. Hiện tại không có triệu chứng gì. • Mô nha chu: Nướu không viêm, khe nướu sâu khoảng 2mm. • Răng đối diện không trồi. • X quang: điều trị nội nha tốt, không thấy vùng thấu quang quanh chóp, chân răng dùi trống.
  • 22. RĂNG 12 • Thân răng mất mô >1/3 gần đã trám bằng composite, chiều cao bình thường. Mô nướu không viêm, không có cao răng. Cắn hở răng đối diện khoảng 0.5mm. • Thân/chân = 2/3, chân răng thẳng. • Chóp chân răng đã đóng. • Vùng quanh chóp đang lành thương
  • 23. CHẨN ĐOÁN • Mất R36, 46. Mất răng Kenedy loại III. • R15 khuyết múi trong, đã điều trị nội nha tốt, và đóng chốt chân răng • R12 viêm quanh chóp mãn gây ngoại tiêu chân răng, đáp ứng tốt với điều trị.
  • 24. ĐIỀU TRỊ • Trám R48, nạo túi nha chu R25,26 • Trám bít ống tủy R12, phục hình bọc mão răng. • Phục hình bọc mão R15. • Điều trị nội nha lại R26. • Phục hình cầu răng từ R35 đến R37. • Phục hình cầu răng từ R45 đến R47.
  • 25. HƯỚNG ĐIỀU TRỊ • R12: Trám bít ống tủy Phục hình mão răng. Loại?? Đặt chốt chân răng?? Đường hoàn tất?? • R15: Phục hình mão răng. ??
  • 26. HƯỚNG ĐIỀU TRỊ • Phục hình R36: Có điều trị chỉnh hình: Di gần lấp khoảng?? Răng đối diện:?? R26 Nhổ răng?? Phương pháp chỉnh hình:?? Lấy tủy?? Loại cầu răng??
  • 27. HƯỚNG ĐIỀU TRỊ • Phục hình R36: Không điều trị chỉnh hình Răng đối diện:?? R26 Nhổ răng?? Lấy tủy?? Loại cầu răng??
  • 28. HƯỚNG ĐIỀU TRỊ • Phục hình R46: Có chỉnh hình Di gần lấp khoảng?? Răng đối diện?? Nhổ răng?? Chỉnh hình?? Lấy tủy?? Loại cầu răng??
  • 29. HƯỚNG ĐIỀU TRỊ • Phục hình R46: Không điều trị chỉnh hình Răng đối diện?? Nhổ răng?? Lấy tủy?? Loại cầu răng
  • 30. KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ Chỉ lập kế hoạch điều trị sau khi đã tư vấn đầy đủ và bệnh nhân quyết định dựa vào nhu cầu, điều kiện kinh tế bản thân • Lấy sạch cao răng, nạo túi nha chu kẻ răng R25,26. Trám R48. • Trám bít ống tủy R12, phục hình bằng mão sứ toàn phần hoặc mão kim loại phủ sứ toàn phần. • Phục hình R15 bằng mão kim loại sứ toàn phần
  • 31. KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ • Điều trị nội nha các răng R16, 35, 37. Điều trị nội nha lại R26. • Phục hình cầu răng R35, 36, 37. Mão răng R26. Phục hình cầu ngắt lực từ R45, 46, 47 với ngàm đặt ở R45. Phục hình mão R16. • Hướng dẫn vệ sinh răng miệng. Giải thích đặc tính phục hình, hướng dẫn giữ gìn. Dặn dò tái khám, chụp X quang kiểm tra định kỳ.
  • 32. THE END Cám ơn các bạn chịu khó lắng nghe!!!
  • 33. THẢO LUẬN • Hướng điều trị của bạn?? • Lồi cầu???