SlideShare a Scribd company logo
1 of 60
BS HOÀNG VĂN SƠN
CƠ CHI DƯỚI
ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
BỘ MÔN GIẢI PHẪU
I. MỤC TIÊU :
- KỂ TÊN CÁC CƠ CHI DƯỚI THEO VÙNG, LỚP
- TRÌNH BÀY NGUYÊN ỦY, BÁM TẬN, CÁC CƠ VÙNG CHI DƯỚI
- NÊU ĐỘNG TÁC CỦA CÁC NHÓM CƠ CHI DƯỚI
CƠ CHI DƯỚI
HỆ THỐNG CƠ CHI DƯỚI
II. ĐỊNH KHU :
1. CƠ VÙNG MÔNG :
• LỚP NÔNG
• LỚP GIỮA
• LỚP SÂU
2. CƠ VÙNG ĐÙI :
• VÙNG ĐÙI TRƯỚC
• VÙNG ĐÙI SAU
3. CƠ CẲNG CHÂN :
• VÙNG CẲNG CHÂN TRƯỚC
• VÙNG CẲNG CHÂN SAU
4. CÁC CƠ BÀN CHÂN
• CƠ MU CHÂN
• CƠ GAN BÀN CHÂN
CƠ VÙNG MÔNG
CƠ MÔNG LỚN
LỚP NÔNG
CƠ CĂNG MẠC ĐÙI
Nguyên ủy : Mặt ngoài
phần sau cánh chậu, mặt
sau x.cùng, dây chằng cùng
- củ
 Bám tận : Dải chậu
chày, lồi củ cơ mông x.đùi
( chẽ ngoài)
 Động tác : Duỗi đùi
CƠ VÙNG MÔNG
CƠ CĂNG MẠC ĐÙI
Nguyên ủy: GCTT và mào chậu
Bám tận : Dải chậu chày
 Động tác : Dạng và gấp đùi, giữ
cho khớp gối ở tư thế duỗi
CƠ MÔNG LỚN
LỚP NÔNG
LỚP GIỮA
CƠ MÔNG NHỠ
CƠ VÙNG MÔNG
Nguyên ủy: Mặt ngoài
cánh chậu
 Bám tận : Mặt ngoài mấu
chuyển lớn xương đùi
 Động tác : Dạng và xoay
trong đùi
CƠ VÙNG MÔNG
CƠ MÔNG BÉ
Nguyên ủy: Mặt
ngoài cánh chậu
 Bám tận : Bờ trước
MCL x.Đùi
 Động tác : Dạng
đùi, xoay đùi vào
trong
LỚP SÂU
CÁC CƠ SINH ĐÔI
CƠ HÌNH QUẢ LÊ
CƠ VUÔNG ĐÙI
CÁC CƠ BỊT
CƠ VÙNG MÔNG
LỚP SÂU
CÁC CƠ BỊT
CÁC CƠ SINH ĐÔI
CƠ HÌNH QUẢ LÊ
CƠ VUÔNG ĐÙINguyên ủy: Mặt
trước x.cùng và dây
chằng cùng - củ
 Bám tận : Bờ trên
MCL x.đùi
 Động tác : Dạng đùi
và xoay đùi ra ngoài
CƠ VÙNG MÔNG
LỚP SÂU
CÁC CƠ BỊT
CÁC CƠ SINH ĐÔI
CƠ HÌNH QUẢ LÊ
CƠ VUÔNG ĐÙINguyên ủy:
- Sinh đôi trên : Gai
ngồi
- Sinh đôi dưới : Ụ
ngồi
 Bám tận : Mặt trong
MCL x.đùi
 Động tác : Dạng đùi
và xoay đùi ra ngoài
CƠ VÙNG MÔNG
LỚP SÂU
CÁC CƠ BỊT
Nguyên ủy: Mặt
trong màng bịt và các
cơ bao quanh
Bám tận : Mặt trong
MCL lớn x.đùi
 Động tác : Dạng đùi
và xoay đùi ra ngoài
CƠ BỊT TRONG
CƠ VÙNG MÔNG
CÁC CƠ BỊT
Nguyên ủy: Mặt
ngoài màng bịt và các
bờ lỗ bịt
Bám tận : Hố MCL
xương đùi
 Động tác : Xoay đùi
ra ngoài
CƠ BỊT NGOÀI
CƠ VÙNG MÔNG
LỚP SÂU
CÁC CƠ BỊT
CÁC CƠ SINH ĐÔI
CƠ HÌNH QUẢ LÊ
CƠ VUÔNG ĐÙINguyên ủy: Bờ
ngoài của ụ ngồi
Bám tận : Củ cơ
vuông đùi
 Động tác : Dạng đùi
và xoay đùi ra ngoài
CƠ VÙNG MÔNG
NHÓM TRƯỚC
CƠ MAY
CƠ TỨ ĐẦU ĐÙI
CƠ VÙNG ĐÙI
CƠ TL – CHẬU
Nguyên ủy:
-Cơ chậu : Hố chậu, mào
chậu và cánh x.Cùng
- Cơ Thắt lưng : Thân và
mỏm ngang các đs N XII –
TL IV
Bám tận : MCN x.đùi
 Động tác : Gấp đùi
NHÓM TRƯỚC
CƠ MAY
CƠ TỨ ĐẦU ĐÙI
CƠ VÙNG ĐÙI
CƠ TL – CHẬU
Nguyên ủy: GCTT
Bám tận : Phần trên mặt
trong xương chày
 Động tác : Gấp đùi và
cẳng chân, giúp dạng và xoay
đùi ra ngoài
NHÓM TRƯỚC
CƠ MAY
CƠ TỨ ĐẦU ĐÙI
CƠ VÙNG ĐÙI
CƠ TL – CHẬU
Nguyên ủy: Bao gồm 4 cơ nhỏ :
-Cơ thẳng đùi : GCTD và viền ổ cối
- Cơ rộng ngoài : MCL và mép ngoài đường ráp
x.đùi
- Cơ rộng trong : Đường gian mấu và mép trong
đường ráp x.đùi
- Cơ rộng giữa : Mặt trước và mặt ngoài thân
x.đùi
Bám tận : Xương bánh chè và lồi củ xương
chày
 Động tác : Duỗi cẳng chân, riêng cơ thẳng đùi
còn gấp đùi
NHÓM TRONG
CÁC CƠ KHÉP
CƠ THON
CƠ VÙNG ĐÙI
CƠ LƯỢC
Nguyên ủy: Mào lược
Bám tận : Đường lược xương
đùi
 Động tác : Khép và gấp đùi
NHÓM TRONG
CÁC CƠ KHÉP
CƠ THON
CƠ VÙNG ĐÙI
CƠ LƯỢC
Nguyên ủy: Thân x.mu, phía
dưới mào mu
Bám tận : 1/3 giữa đường ráp
x.đùi
 Động tác : Khép và hơi gấp
đùi, xoay đùi ngoài khi đùi ở tư
thế gấp
CƠ KHÉP DÀI
NHÓM TRONG
CÁC CƠ KHÉP
CƠ THON
CƠ VÙNG ĐÙI
CƠ LƯỢC
Nguyên ủy: Thân và ngành dưới
xương mu
Bám tận : Đường lược và 1/3
trên đường ráp xương đùi
 Động tác : Khép và hơi gấp
đùi.
CƠ KHÉP NGẮN
Cơ lược
Cơ khép dài
NHÓM TRONG
CÁC CƠ KHÉP
CƠ THON
CƠ VÙNG ĐÙI
CƠ LƯỢC
Nguyên ủy: Ngành dưới x.mu,
ngành x.ngồi và ụ ngồi
Bám tận : Lồi củ cơ mông,
đường ráp, đ.trên lồi cầu trong và
lồi củ cơ khép của xương đùi
 Động tác : Khép và duỗi đùi
CƠ KHÉP LỚN
Cơ khép ngắn
NHÓM TRONG
CÁC CƠ KHÉP
CƠ THON
CƠ VÙNG ĐÙI
CƠ LƯỢC
Nguyên ủy: Thân và ngành
dưới xương mu
Bám tận : Phần trên mặt
trong x.chày
 Động tác : Khép đùi và gấp
cẳng chân
CƠ VÙNG ĐÙI
Cơ chậu
Cơ may
Cơ thẳng đùi
Cơ rộng ngoài
Cơ thon
Cơ rộng giữa
Cơ rộng trong
Cơ lược
Cơ khép dài
Cơ thon
Cơ khép lớn
Cơ khép ngắn
Cơ may
Cơ thắt lưng chậu
Cơ tứ đầu đùi
NAV
CƠ VÙNG ĐÙI
TAM GIÁC ĐÙI
 Giới hạn: 3 đường
• Trên : nếp lằn bẹn
• Ngoài : bờ trong cơ may
• Trong: Bờ trong cơ khép dài
 Cấu tạo: 3 thành, 1 đỉnh, 1 nền
• Thành trước : da, mạc đùi
• Thành sau ngoài : cơ may ở nông, cơ
TLC ở sâu
• Thành sau trong: cơ khép dài, cơ lược
• Đỉnh: Gặp nhau cơ may và cơ khép
dài
• Đáy : khoang giới hạn bởi dc bẹn và
bờ trước của x.Chậu, có cung chậu
lược chia làm 2 ô
CƠ VÙNG ĐÙI
ỐNG CƠ KHÉP
 Chạy tiếp theo tam giác đùi
 Hình lăng trụ tam giác, 3 thành :
• Thành sau : cơ khép dài ở trên, cơ
khép lớn ở dưới
• Thành trước ngoài: cơ rộng trong,
vách gian cơ trong
• Thành trước trong: Do cơ may
che phủ ở nông, dưới cơ may là
mạc rộng khép
 Đầu dưới có vòng cơ khép
 Trong ống cơ khép có TK hiển,
ĐM đùi, và TM đùi
VÙNG ĐÙI SAU
CƠ BÁN MÀNG
CƠ NHỊ ĐẦU ĐÙI
CƠ VÙNG ĐÙI
CƠ BÁN GÂN
Nguyên ủy: Ụ ngồi
Bám tận : Mặt trong đầu trên
xương chày, sau chỗ bám của
cơ thon và cơ may
 Động tác : Duỗi đùi, gấp
cẳng chân, cùng với cơ bán
màng xoay xương chày vào
trong trên xương đùi
VÙNG ĐÙI SAU
CƠ BÁN MÀNG
CƠ NHỊ ĐẦU ĐÙI
CƠ VÙNG ĐÙI
CƠ BÁN GÂN
Nguyên ủy: Ụ ngồi
Bám tận : Mặt sau LCT
xương chày
 Động tác : Duỗi đùi, gấp
cẳng chân, cùng với cơ bán
gân xoay xương chày vào
trong trên xương đùi
VÙNG ĐÙI SAU
CƠ BÁN MÀNG
CƠ NHỊ ĐẦU ĐÙI
CƠ VÙNG ĐÙI
CƠ BÁN GÂN
Nguyên ủy: Gồm 2 đầu
-Đầu dài : Ụ ngồi
- Đầu ngắn : Mép ngoài đường
ráp và đường trên LCN
Bám tận : Chỏm x.Mác
 Động tác : Gấp và xoay
ngoài cẳng chân, đầu dài gấp
đùi
VÙNG CẲNG
CHÂN TRƯỚC
NHÓM NGOÀI
CƠ CẲNG CHÂN
NHÓM TRƯỚC
VÙNG CẲNG
CHÂN SAU
LỚP NÔNG LỚP SÂU
VÙNG CẲNG
CHÂN TRƯỚC
NHÓM NGOÀI
CƠ CẲNG CHÂN
NHÓM TRƯỚC
VÙNG CẲNG
CHÂN SAU
LỚP NÔNG
LỚP SÂU
CƠ CHÀY TRƯỚC
CƠ CẲNG CHÂN
NHÓM TRƯỚC
CƠ DUỖI NCC DÀI
CƠ DUỖI CNC DÀI
CƠ MÁC BA
Nguyên ủy: LCN và nửa
trên mặt ngoài x.Chày
Bám tận : Mặt trong và dưới
của x.chêm, mặt trong và nên
đốt bàn chân I
 Động tác : Gấp mu chân (
duỗi bàn chân) và nghiêng
trong bàn chân
CƠ CHÀY TRƯỚC
CƠ CẲNG CHÂN
NHÓM TRƯỚC
CƠ DUỖI NCC DÀI
CƠ DUỖI CNC DÀI
CƠ MÁC BA
Nguyên ủy: LCN x.chày và
¾ trên mặt trong x.mác và
màng gian cốt
Bám tận : Đốt giữa và đốt xa
4 ngón chân ngoài
 Động tác : Duỗi 4 ngón
chân ngoài và gấp mu chân
CƠ CHÀY TRƯỚC
CƠ CẲNG CHÂN
NHÓM TRƯỚC
CƠ DUỖI NCC DÀI
CƠ DUỖI CNC DÀI
CƠ MÁC BA
Nguyên ủy: 1/3 giữa, mặt
trong x.mác và màng gian cốt
Bám tận : Mặt mu của nền
đốt xa ngón chân cái
 Động tác : Duỗi ngón chân
cái và gấp mu chân
CƠ CHÀY TRƯỚC
CƠ CẲNG CHÂN
NHÓM TRƯỚC
CƠ DUỖI NCC DÀI
CƠ DUỖI CNC DÀI
CƠ MÁC BA
Nguyên ủy: 1/3 dưới, mặt
trong x.mác và màng gian cốt
Bám tận : Mặt mu của nền
xương đốt bàn chân V
 Động tác : Gấp mu chân và
nghiêng bàn chân ra ngoài
CƠ MÁC DÀI
CƠ CẲNG CHÂN
NHÓM NGOÀI
CƠ MÁC NGẮN
Nguyên ủy: Chỏm và 2/3 trên,
mặt ngoài x.mác và vách gian cơ
Bám tận : Chạy vòng sau mắt cá
ngoài rồi qua rãnh gân cơ mác
x.hộp đến bám tận nền x.đốt bàn
chân I và x.chêm trong
 Động tác : Gấp gan chân và
nghiêng ngoài bàn chân
CƠ MÁC DÀI
CƠ CẲNG CHÂN
NHÓM NGOÀI
CƠ MÁC NGẮN
Nguyên ủy: 2/3 dưới, mặt ngoài
x.mác và vách gian cơ
Bám tận : Đường đi giống cơ
mác dài, đến bám tận mặt mu của
lồi củ x.đốt bàn chân V
 Động tác : Gấp gan chân và
nghiêng ngoài bàn chân
CƠ CẲNG CHÂN
LỚP NÔNG
CƠ CẲNG CHÂN
VÙNG CẲNG
CHÂN SAU
CƠ TAM ĐẦU
CƠ GAN CHÂN
Do 2 cơ tạo nên là cơ bụng chân và cơ dép
Nguyên ủy:
-Cơ bụng chân : Đầu ngoài là LCN x.đùi, đầu
trong là diện khoeo x.đùi và trên LC trong
- Cơ dép : Chỏm và ¼ trên mặt sau x.Mác,
đường cơ dép và 1/3 giữa bờ trong x.chày
Bám tận : Gân cơ dép và gân cơ gan chân hợp
với gân cơ bụng chân tạo thành gân gót ( Gân
Assin ) bám vào mặt sau x.gót
 Động tác : Gấp cẳng chân(cơ bụng chân) và
gấp gan chân, nâng gót khi đi, kiễng chân
LỚP NÔNG
CƠ CẲNG CHÂN
VÙNG CẲNG
CHÂN SAU
CƠ TAM ĐẦU
CƠ GAN CHÂN
Nguyên ủy: Đầu dưới đường trên lồi cầu
ngoài và dây chằng khoeo chéo
Bám tận: Hợp với gân cơ tam đầu tạo thành
gân gót, bám vào mặt sau xương gót
 Động tác: Hỗ trợ cơ bụng chân trong gấp gan
chân và gấp cẳng chân
LỚP SÂU
CƠ CẲNG CHÂN
VÙNG CẲNG
CHÂN SAU
CƠ KHOEO
CƠ GẤP CNC DÀI
Nguyên ủy: Mặt ngoài lồi cầu ngoài x.đùi và
sụn chêm ngoài
Bám tận: Mặt sau x.chày, trên đường cơ dép
 Động tác: Gấp và xoay trong cẳng chân
CƠ CHÀY SAU
CƠ GẤP NCC DÀI
LỚP SÂU
CƠ CẲNG CHÂN
VÙNG CẲNG
CHÂN SAU
CƠ KHOEO
CƠ GẤP CNC DÀI
Nguyên ủy: Màng gian cốt, mặt sau x.Chày
và mặt trong x.Mác
Bám tận: Củ x.Thuyền, ba x.Chêm và nền
của các x.đốt bàn chân II,III và IV
 Động tác: Gấp gan chân và nghiêng trong
bàn chân
CƠ CHÀY SAU
CƠ GẤP NCC DÀI
LỚP SÂU
CƠ CẲNG CHÂN
VÙNG CẲNG
CHÂN SAU
CƠ KHOEO
CƠ GẤP CNC DÀI
Nguyên ủy: Nửa trong của 1/3 giữa mặt sau
xương chày , dưới đường cơ dép
Bám tận: Nền của đốt xa 4 ngón chân ngoài
bằng 4 gân
 Động tác: Gấp 4 ngón chân ngoài và gấp gan
chân, xoay bàn chân vào trong
CƠ CHÀY SAU
CƠ GẤP NCC DÀI
LỚP SÂU
CƠ CẲNG CHÂN
VÙNG CẲNG
CHÂN SAU
CƠ KHOEO
CƠ GẤP CNC DÀI
Nguyên ủy: 2/3 dưới mặt sau x.Mác và phần
dưới màng gian cốt
Bám tận: Nền đốt xa ngón chân cái
 Động tác: Gấp ngón chân cái, gấp gan chân
và nghiêng trong bàn chân
CƠ CHÀY SAU
CƠ GẤP NCC DÀI
CƠ CẲNG CHÂN
VÙNG CẲNG
CHÂN SAU
CƠ CẲNG CHÂN
TRÁM KHOEO
 Các thành phần trong trám khoeo
• Bờ trên ngoài: gân cơ nhị đầu đùi
• Bờ trên trong:cơ bán gân nông, bán màng ở
sâu
• Bờ dưới ngoài: đầu ngoài cơ bụng chân
• Bờ dưới trong: đầu trong cơ bụng chân
• Thành trước: mặt sau khớp gối : cơ khoeo,
dc, xương
• Thành sau: Da, tổ chức dưới da, mạc…
CƠ CẲNG CHÂN
TRÁM KHOEO
 Liên quan: Mạch, thần kinh
ĐMK
TMK
TKCTKMC
Gaân cô duoãi NCC daøi
Caùc gaân töø khu caúng chaân tröôùc qua maïc giöõ gaân duoãi => mu chaân
Gaân cô duoãi CNC daøi
Gaân cô maùc ba
Maïc giöõ gaân duoãi döôùi
Maïc giöõ gaân duoãi treân
Gaân cô chaøy tröôùc
CƠ BÀN CHÂN
CƠ VÙNG MU CHÂN
Gaân duoãi caùc ngoùn
daøi
CƠ VÙNG MU CHÂN
CƠ BÀN CHÂN
Chỉ có 1 cơ duy nhất là cơ duỗi các
ngón chân ngắn
Nguyên ủy: Mặt trên và ngoài của
phần trước x.Gót, ở phía trước trong
mắt cá ngoài
Bám tận: Chia thành 4 bó bám
vào nền đốt gần ngón cái và gân đi
vào các ngón chân II,III, IV của cơ
duỗi CNC dài( bó đi vào ngón cái
đc gọi là cơ duỗi NCC ngắn)
 Động tác: Hỗ trợ cơ duỗi NCC
dài và cơ duỗi CNC dài trong việc
duỗi 4 ngón chân
-Phaàn giöõa : daøy, 5
treõ
Gaân goùt -> ngoùn
chaân
- Phaàn ngoaøi : daøy
sau, moûng tröôùc
- Phaàn trong : moûng
sau, daøy tröôùc
- 2 vaùch gian cô töø giôùi haïn
caùc phaàn => 3 oâ
- Goùp phaàn => voøm gan
chaân
CƠ BÀN CHÂN
CÂN GAN CHÂN
-Phaàn giöõa maïc gan
chaân
-Vaùch gian cô trong
-Vaùch gian cô
ngoaøi
oââ moâ
caùi
oââ
giöõa
oââ moâ
uùt
Duø chia thaønh oâ, nhöng cô gan baøn chaân xeáp thaønh lôùp roõ =>
moâ taû theo lôùp
CƠ BÀN CHÂN
CƠ VÙNG GAN CHÂN
CƠ BÀN CHÂN
CƠ VÙNG GAN CHÂNLỚP CƠ NÔNG
I. Cơ dạng ngón cái :
Nguyên ủy: Mỏm trong của củ
xương Gót
Bám tận: Bờ trong nền đốt gần
ngón cái
 Động tác: Dạng và gấp ngón cái
CƠ BÀN CHÂN
CƠ VÙNG GAN CHÂNLỚP CƠ NÔNG
II. Cơ gấp các ngón chân ngắn
:
Nguyên ủy: Mỏm trong của củ
xương Gót, cân gan chân và các
vách gian cơ
Bám tận: Bờ bên của đốt giữa
của 4 ngón chân ngoài
 Động tác: Gấp 4 ngón chân
ngoài
III. Cơ dạng ngón chân út :
Nguyên ủy: Mỏm trong và
ngoài của củ xương Gót, cân
gan chân và vách gian cơ
Bám tận: Mặt ngoài của nền
đốt gần ngón út
 Động tác: Dạng và gấp ngón
út
CƠ BÀN CHÂN
CƠ VÙNG GAN CHÂNLỚP CƠ NÔNG
CƠ BÀN CHÂN
CƠ VÙNG GAN CHÂNLỚP CƠ GIỮA
I. Cơ vuông gan chân :
Nguyên ủy: Mặt trong
xương gót và bờ ngoài của mặt
gan chân x.Gót
Bám tận: Bờ sau ngoài của
gân cơ gấp các ngón chân dài
 Động tác: Chỉnh lại hướng
tác dụng của cơ gấp các ngón
chân dài và góp phần giữa các
vòm gan chân
II. Các cơ giun :
Nguyên ủy: Các gân của cơ
gấp các ngón chân dài
Bám tận: Mặt trong của nền
đốt gần 4 ngón chân ngoài và
các gân của cơ duỗi các ngón
chân dài
 Động tác: Gấp đốt gần,
duỗi các đốt giữa và xa của 4
ngón chân ngoài
CƠ BÀN CHÂN
CƠ VÙNG GAN CHÂNLỚP CƠ GIỮA
CƠ BÀN CHÂN
CƠ VÙNG GAN CHÂNLỚP CƠ SÂU
I. Cơ gấp ngón cái ngắn :
Nguyên ủy: X.hộp và x.chêm
ngoài, gân cơ chày sau
Bám tận: Cả 2 bờ bên của nền
đốt gần ngón cái
 Động tác: Gấp đốt gần ngón cái
CƠ BÀN CHÂN
CƠ VÙNG GAN CHÂNLỚP CƠ SÂU
II. Cơ khép ngón cái :
Nguyên ủy: Gồm 2 đầu
-Đầu chéo : X.hộp, x.chêm
ngoài và các x.đốt bàn chân
II,III
- Đầu ngang: Khớp đốt bàn-đốt
ngón III,IV và V
Bám tận: Nền đốt gần ngón I
 Động tác: Khép ngón I
III. Cơ gấp ngón út ngắn :
Nguyên ủy: X.Hộp và nền
x.đốt bàn V
Bám tận: Nền đốt gần ngón
V
 Động tác: Gấp đốt gần
ngón V
CƠ BÀN CHÂN
CƠ VÙNG GAN CHÂNLỚP CƠ SÂU
IV. Cơ đối chiếu ngón út :
Nguyên ủy: Giống cơ gấp
ngón út ngắn
Bám tận: Bờ ngoài x.đốt bàn
chân V
 Động tác: Khép ngón út
CƠ BÀN CHÂN
CƠ VÙNG GAN CHÂNLỚP CƠ SÂU
CƠ BÀN CHÂN
CƠ VÙNG GAN CHÂN
LỚP CƠ NÔNG
LỚP CƠ SÂU
LỚP CƠ GIỮA
LỚP CƠ GIAN CỐT
I. Cơ gian cốt mu chân :
Nguyên ủy: Hai mặt đối nhau của các x.đốt bàn
chân liền kề
Bám tận:
-Cơ gian cốt MC I : mặt trong đốt ngón gần ngón II
- Các cơ gian cốt MC II, III, IV : mặt ngoài các x.đốt
ngón gần các ngón tương ứng
 Động tác: Dạng ngón chân
II. Cơ gian cốt gan chân :
Nguyên ủy: Mặt trong các xương đốt bàn III, IV,
V
Bám tận: Mặt trong nền đốt gần các ngón III, IV
và V
 Động tác: Khép các ngón II, III, IV
Tài liệu tham khảo :
- Bài giảng giải phẫu trường ĐH Y Hà Nội
- Atlas of Cilincal Antomy của F..Netter
- MacMinn’s 3D - Anatomy
XIN TRÂN THÀNH CẢM ƠN !

More Related Content

What's hot

[Bài giảng, chi dưới] cochiduoi
[Bài giảng, chi dưới] cochiduoi[Bài giảng, chi dưới] cochiduoi
[Bài giảng, chi dưới] cochiduoitailieuhoctapctump
 
3. Cơ vùng Cánh tay
3. Cơ vùng Cánh tay3. Cơ vùng Cánh tay
3. Cơ vùng Cánh tayVuKirikou
 
Thực hành chi trên chi dưới (cơ)
Thực hành chi trên   chi dưới (cơ)Thực hành chi trên   chi dưới (cơ)
Thực hành chi trên chi dưới (cơ)Thành Huy Tải
 
[Bài giảng, chi dưới] dui goi
[Bài giảng, chi dưới] dui goi[Bài giảng, chi dưới] dui goi
[Bài giảng, chi dưới] dui goitailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân thầy tú
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   thầy tú[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   thầy tú
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân thầy tútailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, chi trên] xương chi trên yct
[Bài giảng, chi trên] xương chi trên   yct[Bài giảng, chi trên] xương chi trên   yct
[Bài giảng, chi trên] xương chi trên ycttailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình cô trang
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình   cô trang[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình   cô trang
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình cô trangtailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, chi trên] cochitren
[Bài giảng, chi trên] cochitren[Bài giảng, chi trên] cochitren
[Bài giảng, chi trên] cochitrentailieuhoctapctump
 
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa Vinh
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa VinhCơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa Vinh
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa VinhVmu Share
 
Slide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Mạch Máu  chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu  chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUVmu Share
 
[Bài giảng, chi trên] cánh khuỷu tay
[Bài giảng, chi trên] cánh khuỷu tay[Bài giảng, chi trên] cánh khuỷu tay
[Bài giảng, chi trên] cánh khuỷu taytailieuhoctapctump
 
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAICƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAISoM
 
[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên
[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên
[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trêntailieuhoctapctump
 
Tk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Tk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUTk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Tk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUVmu Share
 
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mìnhtailieuhoctapctump
 

What's hot (20)

[Bài giảng, chi dưới] cochiduoi
[Bài giảng, chi dưới] cochiduoi[Bài giảng, chi dưới] cochiduoi
[Bài giảng, chi dưới] cochiduoi
 
3. Cơ vùng Cánh tay
3. Cơ vùng Cánh tay3. Cơ vùng Cánh tay
3. Cơ vùng Cánh tay
 
Thực hành chi trên chi dưới (cơ)
Thực hành chi trên   chi dưới (cơ)Thực hành chi trên   chi dưới (cơ)
Thực hành chi trên chi dưới (cơ)
 
Cơ chi trên
Cơ chi trênCơ chi trên
Cơ chi trên
 
[Bài giảng, chi dưới] dui goi
[Bài giảng, chi dưới] dui goi[Bài giảng, chi dưới] dui goi
[Bài giảng, chi dưới] dui goi
 
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân thầy tú
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   thầy tú[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   thầy tú
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân thầy tú
 
[Bài giảng, chi trên] xương chi trên yct
[Bài giảng, chi trên] xương chi trên   yct[Bài giảng, chi trên] xương chi trên   yct
[Bài giảng, chi trên] xương chi trên yct
 
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình cô trang
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình   cô trang[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình   cô trang
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình cô trang
 
Vung chi dươi
Vung chi dươiVung chi dươi
Vung chi dươi
 
CƠ VÙNG MÔNG VÀ VÙNG ĐÙI
CƠ VÙNG MÔNG VÀ VÙNG ĐÙICƠ VÙNG MÔNG VÀ VÙNG ĐÙI
CƠ VÙNG MÔNG VÀ VÙNG ĐÙI
 
[Bài giảng, chi trên] cochitren
[Bài giảng, chi trên] cochitren[Bài giảng, chi trên] cochitren
[Bài giảng, chi trên] cochitren
 
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa Vinh
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa VinhCơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa Vinh
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa Vinh
 
Xuong khop chi duoi
Xuong   khop chi duoiXuong   khop chi duoi
Xuong khop chi duoi
 
Slide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Mạch Máu  chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Mạch Máu  chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Mạch Máu chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
[Bài giảng, chi trên] cánh khuỷu tay
[Bài giảng, chi trên] cánh khuỷu tay[Bài giảng, chi trên] cánh khuỷu tay
[Bài giảng, chi trên] cánh khuỷu tay
 
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAICƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
 
[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên
[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên
[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên
 
GIẢI PHẪU VÙNG NÁCH
GIẢI PHẪU VÙNG NÁCHGIẢI PHẪU VÙNG NÁCH
GIẢI PHẪU VÙNG NÁCH
 
Tk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Tk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUTk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Tk chi dưới Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
 
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
[Bài giảng, ngực bụng] cơ thân mình
 

Similar to ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới

ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dướiHồng Hạnh
 
Mạch máu chi duói Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mạch máu chi duói  Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUMạch máu chi duói  Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mạch máu chi duói Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUVmu Share
 
giải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dướigiải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dướiXoăn Xoăn
 
Giải phẫu chi dưới anatomy of lower limb.
Giải phẫu chi dưới anatomy of lower limb.Giải phẫu chi dưới anatomy of lower limb.
Giải phẫu chi dưới anatomy of lower limb.HuynNguyn341900
 
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptx
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptxGIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptx
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptxTngMinh38
 
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
cơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫucơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuVmu Share
 
co than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
co than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫuco than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
co than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuVmu Share
 
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren   chi duoi - đh cam quytGiai phau chi tren   chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quytNguyên Võ
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trên
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trênĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trên
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trênHồng Hạnh
 
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmNguyen Lam
 

Similar to ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới (20)

ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
 
Mạch máu chi duói Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mạch máu chi duói  Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUMạch máu chi duói  Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mạch máu chi duói Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
 
giải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dướigiải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dưới
 
3.than minh
3.than minh3.than minh
3.than minh
 
3.than minh
3.than minh3.than minh
3.than minh
 
3.than minh
3.than minh3.than minh
3.than minh
 
Giải phẫu chi dưới anatomy of lower limb.
Giải phẫu chi dưới anatomy of lower limb.Giải phẫu chi dưới anatomy of lower limb.
Giải phẫu chi dưới anatomy of lower limb.
 
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptx
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptxGIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptx
GIẢI PHẪU CHI TRÊN.pptx
 
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
 
cơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫucơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
cơ thân mình Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
 
co than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
co than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫuco than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
co than Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
 
VUNG-CANG-TAY.pdf
VUNG-CANG-TAY.pdfVUNG-CANG-TAY.pdf
VUNG-CANG-TAY.pdf
 
Mạch máu chi dứoi
Mạch máu chi dứoiMạch máu chi dứoi
Mạch máu chi dứoi
 
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren   chi duoi - đh cam quytGiai phau chi tren   chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quyt
 
OnTap-Cơ.docx
OnTap-Cơ.docxOnTap-Cơ.docx
OnTap-Cơ.docx
 
Mach tk chi duoi
Mach tk chi duoiMach tk chi duoi
Mach tk chi duoi
 
Cơ vùng mông và đùi giải phẫu đh y hà nội hmu
Cơ vùng mông và đùi giải phẫu đh y hà nội hmuCơ vùng mông và đùi giải phẫu đh y hà nội hmu
Cơ vùng mông và đùi giải phẫu đh y hà nội hmu
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trên
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trênĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trên
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trên
 
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
 

More from Hồng Hạnh

GMHS | Liệu pháp bù dịch
GMHS | Liệu pháp bù dịchGMHS | Liệu pháp bù dịch
GMHS | Liệu pháp bù dịchHồng Hạnh
 
YDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạch
YDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạchYDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạch
YDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạchHồng Hạnh
 
NỘI | Bệnh học hô hấp - Lao
NỘI | Bệnh học hô hấp - LaoNỘI | Bệnh học hô hấp - Lao
NỘI | Bệnh học hô hấp - LaoHồng Hạnh
 
X-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng Việt
X-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng ViệtX-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng Việt
X-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng ViệtHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
ĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọtĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
ĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọtHồng Hạnh
 
Giải phẫu | Thanh quản
Giải phẫu | Thanh quảnGiải phẫu | Thanh quản
Giải phẫu | Thanh quảnHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổHồng Hạnh
 
Giải phẫu | Trắc nghiệm
Giải phẫu | Trắc nghiệmGiải phẫu | Trắc nghiệm
Giải phẫu | Trắc nghiệmHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnHồng Hạnh
 
ĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | Atlas
ĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | AtlasĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | Atlas
ĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | AtlasHồng Hạnh
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6Hồng Hạnh
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7Hồng Hạnh
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5Hồng Hạnh
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4Hồng Hạnh
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3Hồng Hạnh
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2Hồng Hạnh
 
GIải phẫu | Thần kinh trụ
GIải phẫu | Thần kinh trụGIải phẫu | Thần kinh trụ
GIải phẫu | Thần kinh trụHồng Hạnh
 
Giải phẫu | Thần kinh quay
Giải phẫu | Thần kinh quayGiải phẫu | Thần kinh quay
Giải phẫu | Thần kinh quayHồng Hạnh
 
Giải phẫu | Thần kinh giữa
Giải phẫu | Thần kinh giữaGiải phẫu | Thần kinh giữa
Giải phẫu | Thần kinh giữaHồng Hạnh
 

More from Hồng Hạnh (20)

GMHS | Liệu pháp bù dịch
GMHS | Liệu pháp bù dịchGMHS | Liệu pháp bù dịch
GMHS | Liệu pháp bù dịch
 
YDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạch
YDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạchYDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạch
YDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạch
 
NỘI | Bệnh học hô hấp - Lao
NỘI | Bệnh học hô hấp - LaoNỘI | Bệnh học hô hấp - Lao
NỘI | Bệnh học hô hấp - Lao
 
X-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng Việt
X-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng ViệtX-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng Việt
X-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng Việt
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
ĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọtĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
ĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
 
Giải phẫu | Thanh quản
Giải phẫu | Thanh quảnGiải phẫu | Thanh quản
Giải phẫu | Thanh quản
 
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổ
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ
 
Giải phẫu | Trắc nghiệm
Giải phẫu | Trắc nghiệmGiải phẫu | Trắc nghiệm
Giải phẫu | Trắc nghiệm
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
 
ĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | Atlas
ĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | AtlasĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | Atlas
ĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | Atlas
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2
 
GIải phẫu | Thần kinh trụ
GIải phẫu | Thần kinh trụGIải phẫu | Thần kinh trụ
GIải phẫu | Thần kinh trụ
 
Giải phẫu | Thần kinh quay
Giải phẫu | Thần kinh quayGiải phẫu | Thần kinh quay
Giải phẫu | Thần kinh quay
 
Giải phẫu | Thần kinh giữa
Giải phẫu | Thần kinh giữaGiải phẫu | Thần kinh giữa
Giải phẫu | Thần kinh giữa
 

ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới

  • 1. BS HOÀNG VĂN SƠN CƠ CHI DƯỚI ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI BỘ MÔN GIẢI PHẪU
  • 2. I. MỤC TIÊU : - KỂ TÊN CÁC CƠ CHI DƯỚI THEO VÙNG, LỚP - TRÌNH BÀY NGUYÊN ỦY, BÁM TẬN, CÁC CƠ VÙNG CHI DƯỚI - NÊU ĐỘNG TÁC CỦA CÁC NHÓM CƠ CHI DƯỚI CƠ CHI DƯỚI
  • 3. HỆ THỐNG CƠ CHI DƯỚI II. ĐỊNH KHU : 1. CƠ VÙNG MÔNG : • LỚP NÔNG • LỚP GIỮA • LỚP SÂU 2. CƠ VÙNG ĐÙI : • VÙNG ĐÙI TRƯỚC • VÙNG ĐÙI SAU 3. CƠ CẲNG CHÂN : • VÙNG CẲNG CHÂN TRƯỚC • VÙNG CẲNG CHÂN SAU 4. CÁC CƠ BÀN CHÂN • CƠ MU CHÂN • CƠ GAN BÀN CHÂN
  • 4. CƠ VÙNG MÔNG CƠ MÔNG LỚN LỚP NÔNG CƠ CĂNG MẠC ĐÙI Nguyên ủy : Mặt ngoài phần sau cánh chậu, mặt sau x.cùng, dây chằng cùng - củ  Bám tận : Dải chậu chày, lồi củ cơ mông x.đùi ( chẽ ngoài)  Động tác : Duỗi đùi
  • 5. CƠ VÙNG MÔNG CƠ CĂNG MẠC ĐÙI Nguyên ủy: GCTT và mào chậu Bám tận : Dải chậu chày  Động tác : Dạng và gấp đùi, giữ cho khớp gối ở tư thế duỗi CƠ MÔNG LỚN LỚP NÔNG
  • 6. LỚP GIỮA CƠ MÔNG NHỠ CƠ VÙNG MÔNG Nguyên ủy: Mặt ngoài cánh chậu  Bám tận : Mặt ngoài mấu chuyển lớn xương đùi  Động tác : Dạng và xoay trong đùi
  • 7. CƠ VÙNG MÔNG CƠ MÔNG BÉ Nguyên ủy: Mặt ngoài cánh chậu  Bám tận : Bờ trước MCL x.Đùi  Động tác : Dạng đùi, xoay đùi vào trong LỚP SÂU CÁC CƠ SINH ĐÔI CƠ HÌNH QUẢ LÊ CƠ VUÔNG ĐÙI CÁC CƠ BỊT
  • 8. CƠ VÙNG MÔNG LỚP SÂU CÁC CƠ BỊT CÁC CƠ SINH ĐÔI CƠ HÌNH QUẢ LÊ CƠ VUÔNG ĐÙINguyên ủy: Mặt trước x.cùng và dây chằng cùng - củ  Bám tận : Bờ trên MCL x.đùi  Động tác : Dạng đùi và xoay đùi ra ngoài
  • 9. CƠ VÙNG MÔNG LỚP SÂU CÁC CƠ BỊT CÁC CƠ SINH ĐÔI CƠ HÌNH QUẢ LÊ CƠ VUÔNG ĐÙINguyên ủy: - Sinh đôi trên : Gai ngồi - Sinh đôi dưới : Ụ ngồi  Bám tận : Mặt trong MCL x.đùi  Động tác : Dạng đùi và xoay đùi ra ngoài
  • 10. CƠ VÙNG MÔNG LỚP SÂU CÁC CƠ BỊT Nguyên ủy: Mặt trong màng bịt và các cơ bao quanh Bám tận : Mặt trong MCL lớn x.đùi  Động tác : Dạng đùi và xoay đùi ra ngoài CƠ BỊT TRONG
  • 11. CƠ VÙNG MÔNG CÁC CƠ BỊT Nguyên ủy: Mặt ngoài màng bịt và các bờ lỗ bịt Bám tận : Hố MCL xương đùi  Động tác : Xoay đùi ra ngoài CƠ BỊT NGOÀI
  • 12. CƠ VÙNG MÔNG LỚP SÂU CÁC CƠ BỊT CÁC CƠ SINH ĐÔI CƠ HÌNH QUẢ LÊ CƠ VUÔNG ĐÙINguyên ủy: Bờ ngoài của ụ ngồi Bám tận : Củ cơ vuông đùi  Động tác : Dạng đùi và xoay đùi ra ngoài
  • 14. NHÓM TRƯỚC CƠ MAY CƠ TỨ ĐẦU ĐÙI CƠ VÙNG ĐÙI CƠ TL – CHẬU Nguyên ủy: -Cơ chậu : Hố chậu, mào chậu và cánh x.Cùng - Cơ Thắt lưng : Thân và mỏm ngang các đs N XII – TL IV Bám tận : MCN x.đùi  Động tác : Gấp đùi
  • 15. NHÓM TRƯỚC CƠ MAY CƠ TỨ ĐẦU ĐÙI CƠ VÙNG ĐÙI CƠ TL – CHẬU Nguyên ủy: GCTT Bám tận : Phần trên mặt trong xương chày  Động tác : Gấp đùi và cẳng chân, giúp dạng và xoay đùi ra ngoài
  • 16. NHÓM TRƯỚC CƠ MAY CƠ TỨ ĐẦU ĐÙI CƠ VÙNG ĐÙI CƠ TL – CHẬU Nguyên ủy: Bao gồm 4 cơ nhỏ : -Cơ thẳng đùi : GCTD và viền ổ cối - Cơ rộng ngoài : MCL và mép ngoài đường ráp x.đùi - Cơ rộng trong : Đường gian mấu và mép trong đường ráp x.đùi - Cơ rộng giữa : Mặt trước và mặt ngoài thân x.đùi Bám tận : Xương bánh chè và lồi củ xương chày  Động tác : Duỗi cẳng chân, riêng cơ thẳng đùi còn gấp đùi
  • 17. NHÓM TRONG CÁC CƠ KHÉP CƠ THON CƠ VÙNG ĐÙI CƠ LƯỢC Nguyên ủy: Mào lược Bám tận : Đường lược xương đùi  Động tác : Khép và gấp đùi
  • 18. NHÓM TRONG CÁC CƠ KHÉP CƠ THON CƠ VÙNG ĐÙI CƠ LƯỢC Nguyên ủy: Thân x.mu, phía dưới mào mu Bám tận : 1/3 giữa đường ráp x.đùi  Động tác : Khép và hơi gấp đùi, xoay đùi ngoài khi đùi ở tư thế gấp CƠ KHÉP DÀI
  • 19. NHÓM TRONG CÁC CƠ KHÉP CƠ THON CƠ VÙNG ĐÙI CƠ LƯỢC Nguyên ủy: Thân và ngành dưới xương mu Bám tận : Đường lược và 1/3 trên đường ráp xương đùi  Động tác : Khép và hơi gấp đùi. CƠ KHÉP NGẮN Cơ lược Cơ khép dài
  • 20. NHÓM TRONG CÁC CƠ KHÉP CƠ THON CƠ VÙNG ĐÙI CƠ LƯỢC Nguyên ủy: Ngành dưới x.mu, ngành x.ngồi và ụ ngồi Bám tận : Lồi củ cơ mông, đường ráp, đ.trên lồi cầu trong và lồi củ cơ khép của xương đùi  Động tác : Khép và duỗi đùi CƠ KHÉP LỚN Cơ khép ngắn
  • 21. NHÓM TRONG CÁC CƠ KHÉP CƠ THON CƠ VÙNG ĐÙI CƠ LƯỢC Nguyên ủy: Thân và ngành dưới xương mu Bám tận : Phần trên mặt trong x.chày  Động tác : Khép đùi và gấp cẳng chân
  • 22. CƠ VÙNG ĐÙI Cơ chậu Cơ may Cơ thẳng đùi Cơ rộng ngoài Cơ thon Cơ rộng giữa Cơ rộng trong Cơ lược Cơ khép dài Cơ thon Cơ khép lớn Cơ khép ngắn Cơ may Cơ thắt lưng chậu Cơ tứ đầu đùi
  • 23. NAV CƠ VÙNG ĐÙI TAM GIÁC ĐÙI  Giới hạn: 3 đường • Trên : nếp lằn bẹn • Ngoài : bờ trong cơ may • Trong: Bờ trong cơ khép dài  Cấu tạo: 3 thành, 1 đỉnh, 1 nền • Thành trước : da, mạc đùi • Thành sau ngoài : cơ may ở nông, cơ TLC ở sâu • Thành sau trong: cơ khép dài, cơ lược • Đỉnh: Gặp nhau cơ may và cơ khép dài • Đáy : khoang giới hạn bởi dc bẹn và bờ trước của x.Chậu, có cung chậu lược chia làm 2 ô
  • 24. CƠ VÙNG ĐÙI ỐNG CƠ KHÉP  Chạy tiếp theo tam giác đùi  Hình lăng trụ tam giác, 3 thành : • Thành sau : cơ khép dài ở trên, cơ khép lớn ở dưới • Thành trước ngoài: cơ rộng trong, vách gian cơ trong • Thành trước trong: Do cơ may che phủ ở nông, dưới cơ may là mạc rộng khép  Đầu dưới có vòng cơ khép  Trong ống cơ khép có TK hiển, ĐM đùi, và TM đùi
  • 25. VÙNG ĐÙI SAU CƠ BÁN MÀNG CƠ NHỊ ĐẦU ĐÙI CƠ VÙNG ĐÙI CƠ BÁN GÂN Nguyên ủy: Ụ ngồi Bám tận : Mặt trong đầu trên xương chày, sau chỗ bám của cơ thon và cơ may  Động tác : Duỗi đùi, gấp cẳng chân, cùng với cơ bán màng xoay xương chày vào trong trên xương đùi
  • 26. VÙNG ĐÙI SAU CƠ BÁN MÀNG CƠ NHỊ ĐẦU ĐÙI CƠ VÙNG ĐÙI CƠ BÁN GÂN Nguyên ủy: Ụ ngồi Bám tận : Mặt sau LCT xương chày  Động tác : Duỗi đùi, gấp cẳng chân, cùng với cơ bán gân xoay xương chày vào trong trên xương đùi
  • 27. VÙNG ĐÙI SAU CƠ BÁN MÀNG CƠ NHỊ ĐẦU ĐÙI CƠ VÙNG ĐÙI CƠ BÁN GÂN Nguyên ủy: Gồm 2 đầu -Đầu dài : Ụ ngồi - Đầu ngắn : Mép ngoài đường ráp và đường trên LCN Bám tận : Chỏm x.Mác  Động tác : Gấp và xoay ngoài cẳng chân, đầu dài gấp đùi
  • 28. VÙNG CẲNG CHÂN TRƯỚC NHÓM NGOÀI CƠ CẲNG CHÂN NHÓM TRƯỚC VÙNG CẲNG CHÂN SAU LỚP NÔNG LỚP SÂU
  • 29. VÙNG CẲNG CHÂN TRƯỚC NHÓM NGOÀI CƠ CẲNG CHÂN NHÓM TRƯỚC VÙNG CẲNG CHÂN SAU LỚP NÔNG LỚP SÂU
  • 30. CƠ CHÀY TRƯỚC CƠ CẲNG CHÂN NHÓM TRƯỚC CƠ DUỖI NCC DÀI CƠ DUỖI CNC DÀI CƠ MÁC BA Nguyên ủy: LCN và nửa trên mặt ngoài x.Chày Bám tận : Mặt trong và dưới của x.chêm, mặt trong và nên đốt bàn chân I  Động tác : Gấp mu chân ( duỗi bàn chân) và nghiêng trong bàn chân
  • 31. CƠ CHÀY TRƯỚC CƠ CẲNG CHÂN NHÓM TRƯỚC CƠ DUỖI NCC DÀI CƠ DUỖI CNC DÀI CƠ MÁC BA Nguyên ủy: LCN x.chày và ¾ trên mặt trong x.mác và màng gian cốt Bám tận : Đốt giữa và đốt xa 4 ngón chân ngoài  Động tác : Duỗi 4 ngón chân ngoài và gấp mu chân
  • 32. CƠ CHÀY TRƯỚC CƠ CẲNG CHÂN NHÓM TRƯỚC CƠ DUỖI NCC DÀI CƠ DUỖI CNC DÀI CƠ MÁC BA Nguyên ủy: 1/3 giữa, mặt trong x.mác và màng gian cốt Bám tận : Mặt mu của nền đốt xa ngón chân cái  Động tác : Duỗi ngón chân cái và gấp mu chân
  • 33. CƠ CHÀY TRƯỚC CƠ CẲNG CHÂN NHÓM TRƯỚC CƠ DUỖI NCC DÀI CƠ DUỖI CNC DÀI CƠ MÁC BA Nguyên ủy: 1/3 dưới, mặt trong x.mác và màng gian cốt Bám tận : Mặt mu của nền xương đốt bàn chân V  Động tác : Gấp mu chân và nghiêng bàn chân ra ngoài
  • 34. CƠ MÁC DÀI CƠ CẲNG CHÂN NHÓM NGOÀI CƠ MÁC NGẮN Nguyên ủy: Chỏm và 2/3 trên, mặt ngoài x.mác và vách gian cơ Bám tận : Chạy vòng sau mắt cá ngoài rồi qua rãnh gân cơ mác x.hộp đến bám tận nền x.đốt bàn chân I và x.chêm trong  Động tác : Gấp gan chân và nghiêng ngoài bàn chân
  • 35. CƠ MÁC DÀI CƠ CẲNG CHÂN NHÓM NGOÀI CƠ MÁC NGẮN Nguyên ủy: 2/3 dưới, mặt ngoài x.mác và vách gian cơ Bám tận : Đường đi giống cơ mác dài, đến bám tận mặt mu của lồi củ x.đốt bàn chân V  Động tác : Gấp gan chân và nghiêng ngoài bàn chân
  • 37. LỚP NÔNG CƠ CẲNG CHÂN VÙNG CẲNG CHÂN SAU CƠ TAM ĐẦU CƠ GAN CHÂN Do 2 cơ tạo nên là cơ bụng chân và cơ dép Nguyên ủy: -Cơ bụng chân : Đầu ngoài là LCN x.đùi, đầu trong là diện khoeo x.đùi và trên LC trong - Cơ dép : Chỏm và ¼ trên mặt sau x.Mác, đường cơ dép và 1/3 giữa bờ trong x.chày Bám tận : Gân cơ dép và gân cơ gan chân hợp với gân cơ bụng chân tạo thành gân gót ( Gân Assin ) bám vào mặt sau x.gót  Động tác : Gấp cẳng chân(cơ bụng chân) và gấp gan chân, nâng gót khi đi, kiễng chân
  • 38. LỚP NÔNG CƠ CẲNG CHÂN VÙNG CẲNG CHÂN SAU CƠ TAM ĐẦU CƠ GAN CHÂN Nguyên ủy: Đầu dưới đường trên lồi cầu ngoài và dây chằng khoeo chéo Bám tận: Hợp với gân cơ tam đầu tạo thành gân gót, bám vào mặt sau xương gót  Động tác: Hỗ trợ cơ bụng chân trong gấp gan chân và gấp cẳng chân
  • 39. LỚP SÂU CƠ CẲNG CHÂN VÙNG CẲNG CHÂN SAU CƠ KHOEO CƠ GẤP CNC DÀI Nguyên ủy: Mặt ngoài lồi cầu ngoài x.đùi và sụn chêm ngoài Bám tận: Mặt sau x.chày, trên đường cơ dép  Động tác: Gấp và xoay trong cẳng chân CƠ CHÀY SAU CƠ GẤP NCC DÀI
  • 40. LỚP SÂU CƠ CẲNG CHÂN VÙNG CẲNG CHÂN SAU CƠ KHOEO CƠ GẤP CNC DÀI Nguyên ủy: Màng gian cốt, mặt sau x.Chày và mặt trong x.Mác Bám tận: Củ x.Thuyền, ba x.Chêm và nền của các x.đốt bàn chân II,III và IV  Động tác: Gấp gan chân và nghiêng trong bàn chân CƠ CHÀY SAU CƠ GẤP NCC DÀI
  • 41. LỚP SÂU CƠ CẲNG CHÂN VÙNG CẲNG CHÂN SAU CƠ KHOEO CƠ GẤP CNC DÀI Nguyên ủy: Nửa trong của 1/3 giữa mặt sau xương chày , dưới đường cơ dép Bám tận: Nền của đốt xa 4 ngón chân ngoài bằng 4 gân  Động tác: Gấp 4 ngón chân ngoài và gấp gan chân, xoay bàn chân vào trong CƠ CHÀY SAU CƠ GẤP NCC DÀI
  • 42. LỚP SÂU CƠ CẲNG CHÂN VÙNG CẲNG CHÂN SAU CƠ KHOEO CƠ GẤP CNC DÀI Nguyên ủy: 2/3 dưới mặt sau x.Mác và phần dưới màng gian cốt Bám tận: Nền đốt xa ngón chân cái  Động tác: Gấp ngón chân cái, gấp gan chân và nghiêng trong bàn chân CƠ CHÀY SAU CƠ GẤP NCC DÀI
  • 43. CƠ CẲNG CHÂN VÙNG CẲNG CHÂN SAU
  • 44. CƠ CẲNG CHÂN TRÁM KHOEO  Các thành phần trong trám khoeo • Bờ trên ngoài: gân cơ nhị đầu đùi • Bờ trên trong:cơ bán gân nông, bán màng ở sâu • Bờ dưới ngoài: đầu ngoài cơ bụng chân • Bờ dưới trong: đầu trong cơ bụng chân • Thành trước: mặt sau khớp gối : cơ khoeo, dc, xương • Thành sau: Da, tổ chức dưới da, mạc…
  • 45. CƠ CẲNG CHÂN TRÁM KHOEO  Liên quan: Mạch, thần kinh ĐMK TMK TKCTKMC
  • 46. Gaân cô duoãi NCC daøi Caùc gaân töø khu caúng chaân tröôùc qua maïc giöõ gaân duoãi => mu chaân Gaân cô duoãi CNC daøi Gaân cô maùc ba Maïc giöõ gaân duoãi döôùi Maïc giöõ gaân duoãi treân Gaân cô chaøy tröôùc CƠ BÀN CHÂN CƠ VÙNG MU CHÂN
  • 47. Gaân duoãi caùc ngoùn daøi CƠ VÙNG MU CHÂN CƠ BÀN CHÂN Chỉ có 1 cơ duy nhất là cơ duỗi các ngón chân ngắn Nguyên ủy: Mặt trên và ngoài của phần trước x.Gót, ở phía trước trong mắt cá ngoài Bám tận: Chia thành 4 bó bám vào nền đốt gần ngón cái và gân đi vào các ngón chân II,III, IV của cơ duỗi CNC dài( bó đi vào ngón cái đc gọi là cơ duỗi NCC ngắn)  Động tác: Hỗ trợ cơ duỗi NCC dài và cơ duỗi CNC dài trong việc duỗi 4 ngón chân
  • 48. -Phaàn giöõa : daøy, 5 treõ Gaân goùt -> ngoùn chaân - Phaàn ngoaøi : daøy sau, moûng tröôùc - Phaàn trong : moûng sau, daøy tröôùc - 2 vaùch gian cô töø giôùi haïn caùc phaàn => 3 oâ - Goùp phaàn => voøm gan chaân CƠ BÀN CHÂN CÂN GAN CHÂN
  • 49. -Phaàn giöõa maïc gan chaân -Vaùch gian cô trong -Vaùch gian cô ngoaøi oââ moâ caùi oââ giöõa oââ moâ uùt Duø chia thaønh oâ, nhöng cô gan baøn chaân xeáp thaønh lôùp roõ => moâ taû theo lôùp CƠ BÀN CHÂN CƠ VÙNG GAN CHÂN
  • 50. CƠ BÀN CHÂN CƠ VÙNG GAN CHÂNLỚP CƠ NÔNG I. Cơ dạng ngón cái : Nguyên ủy: Mỏm trong của củ xương Gót Bám tận: Bờ trong nền đốt gần ngón cái  Động tác: Dạng và gấp ngón cái
  • 51. CƠ BÀN CHÂN CƠ VÙNG GAN CHÂNLỚP CƠ NÔNG II. Cơ gấp các ngón chân ngắn : Nguyên ủy: Mỏm trong của củ xương Gót, cân gan chân và các vách gian cơ Bám tận: Bờ bên của đốt giữa của 4 ngón chân ngoài  Động tác: Gấp 4 ngón chân ngoài
  • 52. III. Cơ dạng ngón chân út : Nguyên ủy: Mỏm trong và ngoài của củ xương Gót, cân gan chân và vách gian cơ Bám tận: Mặt ngoài của nền đốt gần ngón út  Động tác: Dạng và gấp ngón út CƠ BÀN CHÂN CƠ VÙNG GAN CHÂNLỚP CƠ NÔNG
  • 53. CƠ BÀN CHÂN CƠ VÙNG GAN CHÂNLỚP CƠ GIỮA I. Cơ vuông gan chân : Nguyên ủy: Mặt trong xương gót và bờ ngoài của mặt gan chân x.Gót Bám tận: Bờ sau ngoài của gân cơ gấp các ngón chân dài  Động tác: Chỉnh lại hướng tác dụng của cơ gấp các ngón chân dài và góp phần giữa các vòm gan chân
  • 54. II. Các cơ giun : Nguyên ủy: Các gân của cơ gấp các ngón chân dài Bám tận: Mặt trong của nền đốt gần 4 ngón chân ngoài và các gân của cơ duỗi các ngón chân dài  Động tác: Gấp đốt gần, duỗi các đốt giữa và xa của 4 ngón chân ngoài CƠ BÀN CHÂN CƠ VÙNG GAN CHÂNLỚP CƠ GIỮA
  • 55. CƠ BÀN CHÂN CƠ VÙNG GAN CHÂNLỚP CƠ SÂU I. Cơ gấp ngón cái ngắn : Nguyên ủy: X.hộp và x.chêm ngoài, gân cơ chày sau Bám tận: Cả 2 bờ bên của nền đốt gần ngón cái  Động tác: Gấp đốt gần ngón cái
  • 56. CƠ BÀN CHÂN CƠ VÙNG GAN CHÂNLỚP CƠ SÂU II. Cơ khép ngón cái : Nguyên ủy: Gồm 2 đầu -Đầu chéo : X.hộp, x.chêm ngoài và các x.đốt bàn chân II,III - Đầu ngang: Khớp đốt bàn-đốt ngón III,IV và V Bám tận: Nền đốt gần ngón I  Động tác: Khép ngón I
  • 57. III. Cơ gấp ngón út ngắn : Nguyên ủy: X.Hộp và nền x.đốt bàn V Bám tận: Nền đốt gần ngón V  Động tác: Gấp đốt gần ngón V CƠ BÀN CHÂN CƠ VÙNG GAN CHÂNLỚP CƠ SÂU
  • 58. IV. Cơ đối chiếu ngón út : Nguyên ủy: Giống cơ gấp ngón út ngắn Bám tận: Bờ ngoài x.đốt bàn chân V  Động tác: Khép ngón út CƠ BÀN CHÂN CƠ VÙNG GAN CHÂNLỚP CƠ SÂU
  • 59. CƠ BÀN CHÂN CƠ VÙNG GAN CHÂN LỚP CƠ NÔNG LỚP CƠ SÂU LỚP CƠ GIỮA LỚP CƠ GIAN CỐT I. Cơ gian cốt mu chân : Nguyên ủy: Hai mặt đối nhau của các x.đốt bàn chân liền kề Bám tận: -Cơ gian cốt MC I : mặt trong đốt ngón gần ngón II - Các cơ gian cốt MC II, III, IV : mặt ngoài các x.đốt ngón gần các ngón tương ứng  Động tác: Dạng ngón chân II. Cơ gian cốt gan chân : Nguyên ủy: Mặt trong các xương đốt bàn III, IV, V Bám tận: Mặt trong nền đốt gần các ngón III, IV và V  Động tác: Khép các ngón II, III, IV
  • 60. Tài liệu tham khảo : - Bài giảng giải phẫu trường ĐH Y Hà Nội - Atlas of Cilincal Antomy của F..Netter - MacMinn’s 3D - Anatomy XIN TRÂN THÀNH CẢM ƠN !