SlideShare a Scribd company logo
1 of 28
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
BỘ MÔN GIẢI PHẪU
BS HOÀNG VĂN SƠN
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
I. MỤC TIÊU:
 Nêu được các nguồn cấp máu cho chi dưới bao gồm ĐM chậu
trong và ĐM chậu ngoài
 Trình bày được nguyên ủy, đường đi, liên quan, phân nhánh của
các động mạch cấp máu cho chi dưới
 Trình bày được các tĩnh mạch chi dưới
 Nêu được 1 số áp dụng trên lâm sàng
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
ĐM CHẬU TRONG
 Nguyên ủy : Là 1 trong 2 nhánh
tận của ĐM chậu chung
 Đường đi : Xuống dưới, vào
trong chậu hông bé
 Phân nhánh:
• Các nhánh cấp máu cho các tạng
chậu hông, thành chậu hông và
đáy chậu như: các Đm bàng
quang, Đm trực tràng …
• Các nhánh cấp máu vùng mông
: Đm mông trên, Đm mông
dưới, Đm bịt, Đm thẹn trong
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
ĐM CHẬU TRONG
I. ĐM MÔNG TRÊN:
 Nguyên ủy: Thân sau ĐM chậu
trong
 Đường đi, liên quan: Đi giữa thân
TLC và S1 của ĐRTKC ở chậu
hông sau đó cùng TK mông trên
chui qua khuyết ngồi lớn, ở trên cơ
hình quả lê ra vùng mông
 Phân nhánh:
• Nhánh sâu: Chạy giữa 2 cơ mông
nhỡ và mông bé
• Nhánh nông : cơ mông to, tiếp nối
với ĐM mông dưới
TLC
S1
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
ĐM CHẬU TRONGII. ĐM MÔNG DƯỚI:
 Nguyên ủy : Thân trước ĐM chậu
trong
 Đường đi, liên quan : Đi giữa ngành
trước của S2, S3, cùng TK mông dưới
qua khuyết ngồi lớn dưới cơ hình quả
lê. Ở mông đm nằm ngoài bó mạch
TK thẹn, nằm trong dây TK ngồi
 Phân nhánh:
• Nhánh cơ mông to, tiếp nối đm mông
trên
• Nhánh cho các cơ ụ ngồi-mấu
chuyển, tiếp nối với đm mũ đùi ngoài,
mũ đùi trong, nhánh xiên I của đm đùi
sâu
• Nhánh đi theo TK ngồi
S2
S3
TKN
TKT
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
III. ĐM BỊT:
 Nguyên ủy : Là 1 nhánh của thân
trước đm chậu trong
 Đường đi, liên quan: Chạy từ trên
xuống dưới, chếch ra trước, dọc theo
bờ trên cơ bịt trong, qua ống bịt chia
làm 2 nhánh trước và sau , tiếp nối với
nhau 1 vòng quanh lỗ bịt
 Phân nhánh:
• Nhánh cấp máu cho 2 cơ bịt
• Nhánh cấp máu 1 phần cho các cơ
khép
• Nhánh ổ cối
ĐM CHẬU TRONG
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
IV. ĐM THẸN TRONG:
 Nguyên ủy : Là 1 trong 2 nhánh tận
của thân trước đm chậu trong
 Đường đi, liên quan : Từ trong chậu
hông bé cùng với TK thẹn chạy ra
vùng mông, qua khuyết ngồi lớn, dưới
cơ hình quả lê, sau đó vòng quanh gai
ngồi qua khuyết ngồi bé vào lại chậu
hông
 Phân nhánh: Phân các nhánh cấp máu
cho vùng đáy chậu và cơ quan sinh
dục ngoài
GN
ĐM CHẬU TRONG
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
ĐM CHẬU NGOÀI
 Nguyên ủy : Là 1 trong 2 nhánh
tận của ĐM chậu chung
 Đường đi : Xuống dưới, ra
trước, dọc theo cơ TL lớn, tới
điểm sau giữa dc bẹn đổi tên
thành đm đùi
 Phân nhánh: 2 nhánh bên
• Đm mũ chậu sâu
• Đm thượng vị dưới
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
ĐM ĐÙI
 Nguyên ủy : Chạy tiếp đm chậu ngoài từ
điểm sau giữa dc bẹn
 Đường đi : Xuống dưới, chếch ra ngoài, đi
trước cơ TLC và các cơ khép đùi, chui qua
vòng cơ khép đổi tên đm khoeo
 Liên quan: Phân làm 2 đoạn
• Đoạn trong tam giác đùi
• Đoạn trong ống cơ khép
NAV
TAM GIÁC ĐÙI
 Giới hạn: 3 đường, 3 thành
• Trên : nếp lằn bẹn
• Ngoài : bờ trong cơ may
• Trong: Bờ trong cơ khép dài
 Liên quan của đm đùi
• Thành trước : da, mạc đùi
• Thành sau ngoài : cơ may ở
nông, cơ TLC ở sâu
• Thành sau trong: cơ khép dài,
cơ lược
• Mạch, Tk : Tk đùi nằm phía
ngoài và TM đùi nằm trong, bắt
chéo sau đm từ trong ra ngoài
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
ỐNG CƠ KHÉP
 Chạy tiếp theo tam giác đùi
 Liên quan với các thành của ống khép :
• Thành sau : cơ khép dài ở trên, cơ khép
lớn ở dưới
• Thành trước ngoài: cơ rộng trong, vách
gian cơ trong
• Thành trước trong: Do cơ may che phủ
ở nông, dưới cơ may là mạc rộng khép
 Đầu dưới có vòng cơ khép
 Lq mạch, tk : TK hiển nằm trước đm
bắt chéo từ ngoài vào trong, tm nằm
sau đm bắt chéo trong ra ngoài
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
ĐM ĐÙI
 Phân nhánh:
• Đm mũ chậu nông
• Đm thượng vị nông
• Đm thẹn ngoài nông
• Đm thẹn ngoài sâu
• Đm gối xuống:
- Nhánh hiển
- Nhánh khớp
• Đm đùi sâu :
- Đm mũ đùi ngoài
- ĐM mũ đùi trong
- Các nhánh xuyên
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
ĐM ĐÙI
 Vòng nối:
 Đm chậu ngoài:
 Đm thượng vị nông – Đm thượng vị dưới
 Đm mũ chậu nông – Đm mũ chậu sâu
 Đm chậu trong:
 Nhánh lên đm mũ đùi ngoài – nhánh sâu
đm mông trên
 Nhánh ngang đm MĐN - MĐT - Xiên I-
Mông dưới
 Đm khoeo :
 Nhánh xiên III- Nhánh xuống đm mũ đùi
ngoài- Nhánh gối trên ngoài của đm khoeo
 Gối xuống – gối trên trong của đm khoeo
 Áp dụng :
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
ĐM KHOEO
 Nguyên ủy, tận cùng : Chạy tiếp đm Đùi từ lỗ
gân cơ khép, tới bờ dưới cơ khoeo chia làm 2
nhánh tận
 Đường đi : Xuống dưới, đi qua trám khoeo,
đoạn 1/3 trên chếch vào trong, 2/3 dưới chạy
thẳng xuống
 Liên quan: Các thành phần trong trám khoeo
• Bờ trên ngoài: gân cơ nhị đầu đùi
• Bờ trên trong:cơ bán gân nông, bán màng ở
sâu
• Bờ dưới ngoài: đầu ngoài cơ bụng chân
• Bờ dưới trong: đầu trong cơ bụng chân
• Thành trước: mặt sau khớp gối : cơ khoeo,
dc, xương
• Thành sau: Da, tổ chức dưới da, mạc…
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
ĐM KHOEO
 Liên quan: Mạch, thần kinh
ĐMK
TMK
TKCTKMC
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
ĐM KHOEO
 Nhánh bên:
• Đm gối trên ngoài
• Đm gối trên trong
• Đm gối dưới ngoài
• ĐM gối dưới trong
• Đm cơ bụng chân
• Đm gối giữa
 Vòng nối:
• 4 nhánh của Đm khoeo tạo thành 2 mạng nối
là mạng khớp gối và mạng bánh chè
• Các mạng ngày còn nhận các nhánh của ĐM
đùi, Đm chày trước, chày sau
 Áp dụng :
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
ĐM CHÀY TRƯỚC
 Nguyên ủy, tận cùng : Là 1 trong 2 nhánh
tận của Đm khoeo, từ bờ dưới cơ khoeo
xuống dưới tận cùng ở mạc hãm gân duỗi
Đm mu chân
 Đường đi : Chui ra trước qua bờ trên màng
gian cốt, xuống dưới , đường định hướng từ
hõm trước đầu trên x.mác tới giữa 2 mắt cá
 Liên quan: Chạy cùng TK mác sâu( phía
trong), dọc theo bờ ngoài của cơ chày trước,
xuống dưới bắt chéo sau gân duỗi ncc dài,
chui dưới hãm gân duỗi
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
ĐM CHÀY TRƯỚC
 Nhánh bên:
• Đm quặt ngược chày sau
• Đm quặt ngược chày trước
• Đm mắt cá trước ngoài
• Đm mắt cá trước trong
• Các nhánh nuôi cơ
 Vòng nối
• Đm khoeo : Đm quặt ngược chày sau, chày
trước – Đm gối dưới ngoài
• Mạng mạch mắt cá ngoài : Đm mắt cá trước
ngoài-Đm mắt cá ngoài ( Đm mác sâu) – Đm cổ
chân ngoài ( đm mu chân)
• Mạng mạch mắt cá trong : Đm mắt cá trước
trong- Đm mắt cá trong( đm chày sau) – Đm cổ
chân trong
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
ĐM MU CHÂN
 Nguyên ủy, đường đi, tận cùng : Chạy tiếp
theo đm chày trước dưới hãm gân duỗi,
xuống mu chân theo đường nối giữa 2 mắt cá
tới khoang gian đốt bàn chân I, chia thành 2
nhánh tận( đm mu bàn chân I và đm gan
chân sâu
 Phân nhánh, vòng nối :
• Đm cổ chân ngoài – Đm mắt cá trước ngoài
– mắt cá ngoài (Đm mác sâu)
• Các Đm cổ chân trong – Đm mắt cá trước
trong
• Đm cung – Đm cổ chân ngoài – Đm gan
chân ngoài
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
ĐM MU CHÂN
 Phân nhánh, vòng nối :
• Đm cung: Tách ra ngang vời nền đốt ngón
chân I, chạy ra ngoài, bắt chéo đầu gần các
x,đốt bàn chân, dưới gân duỗi cnc dài và cơ
duỗi cnc ngắn, cho các nhánh mu đốt bàn chân
• Đm mu bàn chân I: tách ra nhánh vào mặt
trong ngón chân cái, nhánh đến kẽ ngón chân
cái
• Đm gan chân sâu: Xuyên qua nguyên ủy cơ
gian cốt mu bàn chân 1 ra vùng gan chân, nối
với đm gan chân ngoài  Cung gan chân sâu
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
ĐM CHÀY SAU
 Nguyên ủy, tận cùng : Là nhánh tận chính
của Đm khoeo, từ bờ dưới cơ khoeo. Xuống
dưới tận cùng ở mặt trong x.gót bằng 2
nhánh đm gan chân trong, gan chân ngoài
 Đường đi : Chạy vùng cẳng chân sau, 2/3
trên theo đường giữa nếp khoeo đến giữa 2
mắt cá. 1/3 dưới chếch vào trong
 Liên quan: Nằm giữa 2 lớp cơ khu cẳng
chân sau, dưới mạc sâu cẳng chân, cùng đi
có 2 TM chày và TK chày nằm phía ngoài
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
ĐM CHÀY SAU
 Phân nhánh, vòng nối:
• Đm mũ mác
• Đm mác sâu:
- Nhánh xiên
- Nhánh nối
- Nhánh mắt cá sau ngoài
• Các đm mắt cá trong
• Các đm gót
• Ngoài ra các nhánh cấp máu cơ vùng cẳng
chân sau
GANCHAÂN: ÑOÄNGMAÏCHGANCHAÂN NGOAØI
Lôùp cô
saâu
Lôùp cô
noâng
Ñm gan chaân
ngoaøi
Ñoaïn
goùt
Lôùp cô
giöõa
Ñoaïn
cheách
Ñoaïn ngang
(cung gan
chaân)
Ñm mu chaân
Ñm GC saâu
GAN CHAÂN: ÑOÄNG MAÏCHGAN CHAÂNNGOAØI
CAÙCNHAÙNHBEÂN
Ñm GC
ngoaøi
Ñm gan ñoát
baøn
Ñm gan ñoát
ngoùn
Caùc nhaùnh
xuyeân
Cung gan
chaân
GAN CHAÂN: ÑOÄNGMAÏCHGAN CHAÂNTRONG
Ñm GC
ngoaøi Ñm gan chaân
trong
Ñm gan ñoát
ngoùn
Caùc nhaùnh
noái Ñm gan ñoát
baøn
Cung gan
chaân
HEÄ THOÁNGÑOÄNGMAÏCHCUÛABAØN CHAÂN

More Related Content

What's hot

[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunaotailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân thầy tú
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   thầy tú[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   thầy tú
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân thầy tútailieuhoctapctump
 
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren   chi duoi - đh cam quytGiai phau chi tren   chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quytNguyên Võ
 
[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên
[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên
[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trêntailieuhoctapctump
 
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMUGiải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMUTBFTTH
 
[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổi[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổitailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, chi dưới] xuong chi duoi
[Bài giảng, chi dưới] xuong chi duoi[Bài giảng, chi dưới] xuong chi duoi
[Bài giảng, chi dưới] xuong chi duoitailieuhoctapctump
 
GIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀYGIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀYSoM
 

What's hot (20)

GP Hệ sinh dục
GP Hệ sinh dụcGP Hệ sinh dục
GP Hệ sinh dục
 
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
MẠCH MÁU CHI DƯỚIMẠCH MÁU CHI DƯỚI
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
 
Cơ chi trên
Cơ chi trênCơ chi trên
Cơ chi trên
 
THẦN KINH CHI DƯỚI
THẦN KINH CHI DƯỚITHẦN KINH CHI DƯỚI
THẦN KINH CHI DƯỚI
 
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
 
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân thầy tú
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   thầy tú[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân   thầy tú
[Bài giảng, chi dưới] cẳng bàn chân thầy tú
 
Ống cơ khép
Ống cơ khépỐng cơ khép
Ống cơ khép
 
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren   chi duoi - đh cam quytGiai phau chi tren   chi duoi - đh cam quyt
Giai phau chi tren chi duoi - đh cam quyt
 
[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên
[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên
[Bài giảng, chi dưới] giải phẫu vùng chi trên
 
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNGPHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
 
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMUGiải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
 
Xuong khop chi duoi
Xuong   khop chi duoiXuong   khop chi duoi
Xuong khop chi duoi
 
[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổi[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổi
 
GIẢI PHẪU XƯƠNG THÂN
GIẢI PHẪU XƯƠNG THÂNGIẢI PHẪU XƯƠNG THÂN
GIẢI PHẪU XƯƠNG THÂN
 
Mach tk chi duoi
Mach tk chi duoiMach tk chi duoi
Mach tk chi duoi
 
GIẢI PHẪU GỐI
GIẢI PHẪU GỐIGIẢI PHẪU GỐI
GIẢI PHẪU GỐI
 
GIẢI PHẪU CẲNG TAY
GIẢI PHẪU CẲNG TAYGIẢI PHẪU CẲNG TAY
GIẢI PHẪU CẲNG TAY
 
Giai phau vung nguc bung
Giai phau vung nguc bungGiai phau vung nguc bung
Giai phau vung nguc bung
 
[Bài giảng, chi dưới] xuong chi duoi
[Bài giảng, chi dưới] xuong chi duoi[Bài giảng, chi dưới] xuong chi duoi
[Bài giảng, chi dưới] xuong chi duoi
 
GIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀYGIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀY
 

Similar to ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới

Mạch máu chi duói Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mạch máu chi duói  Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUMạch máu chi duói  Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mạch máu chi duói Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUVmu Share
 
giải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dướigiải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dướiXoăn Xoăn
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dướiHồng Hạnh
 
Giải phẫu chi dưới anatomy of lower limb.
Giải phẫu chi dưới anatomy of lower limb.Giải phẫu chi dưới anatomy of lower limb.
Giải phẫu chi dưới anatomy of lower limb.HuynNguyn341900
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trên
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trênĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trên
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trênHồng Hạnh
 
Đùi trước - Nhóm 7
Đùi trước - Nhóm 7Đùi trước - Nhóm 7
Đùi trước - Nhóm 7Hoàng Huy
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135nataliej4
 
Baigiang dm chi tren (1)
Baigiang dm chi tren (1)Baigiang dm chi tren (1)
Baigiang dm chi tren (1)Cường Ballad
 
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUđM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUVmu Share
 
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà NộiGiải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà NộiVuKirikou
 

Similar to ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới (20)

Mạch máu chi duói Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mạch máu chi duói  Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUMạch máu chi duói  Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mạch máu chi duói Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
 
giải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dướigiải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dưới
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
 
Giải phẫu chi dưới anatomy of lower limb.
Giải phẫu chi dưới anatomy of lower limb.Giải phẫu chi dưới anatomy of lower limb.
Giải phẫu chi dưới anatomy of lower limb.
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trên
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trênĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trên
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trên
 
Cẳng chân.ppt
Cẳng chân.pptCẳng chân.ppt
Cẳng chân.ppt
 
3.than minh
3.than minh3.than minh
3.than minh
 
3.than minh
3.than minh3.than minh
3.than minh
 
3.than minh
3.than minh3.than minh
3.than minh
 
DRTK TL CUNG.pptx
DRTK TL CUNG.pptxDRTK TL CUNG.pptx
DRTK TL CUNG.pptx
 
giải phẫu hệ sinh dục
giải phẫu hệ sinh dụcgiải phẫu hệ sinh dục
giải phẫu hệ sinh dục
 
Đùi trước - Nhóm 7
Đùi trước - Nhóm 7Đùi trước - Nhóm 7
Đùi trước - Nhóm 7
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
 
MẠCH VÀ BẠCH HUYẾT CHI TRÊN
MẠCH VÀ BẠCH HUYẾT CHI TRÊNMẠCH VÀ BẠCH HUYẾT CHI TRÊN
MẠCH VÀ BẠCH HUYẾT CHI TRÊN
 
Baigiang dm chi tren (1)
Baigiang dm chi tren (1)Baigiang dm chi tren (1)
Baigiang dm chi tren (1)
 
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
 
VUNG-CANG-TAY.pdf
VUNG-CANG-TAY.pdfVUNG-CANG-TAY.pdf
VUNG-CANG-TAY.pdf
 
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUđM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
 
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà NộiGiải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà Nội
 

More from Hồng Hạnh

GMHS | Liệu pháp bù dịch
GMHS | Liệu pháp bù dịchGMHS | Liệu pháp bù dịch
GMHS | Liệu pháp bù dịchHồng Hạnh
 
YDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạch
YDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạchYDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạch
YDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạchHồng Hạnh
 
NỘI | Bệnh học hô hấp - Lao
NỘI | Bệnh học hô hấp - LaoNỘI | Bệnh học hô hấp - Lao
NỘI | Bệnh học hô hấp - LaoHồng Hạnh
 
X-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng Việt
X-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng ViệtX-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng Việt
X-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng ViệtHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
ĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọtĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
ĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọtHồng Hạnh
 
Giải phẫu | Thanh quản
Giải phẫu | Thanh quảnGiải phẫu | Thanh quản
Giải phẫu | Thanh quảnHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùi
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùiĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùi
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùiHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổHồng Hạnh
 
Giải phẫu | Trắc nghiệm
Giải phẫu | Trắc nghiệmGiải phẫu | Trắc nghiệm
Giải phẫu | Trắc nghiệmHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnHồng Hạnh
 
ĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | Atlas
ĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | AtlasĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | Atlas
ĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | AtlasHồng Hạnh
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6Hồng Hạnh
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7Hồng Hạnh
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5Hồng Hạnh
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4Hồng Hạnh
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3Hồng Hạnh
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2Hồng Hạnh
 
GIải phẫu | Thần kinh trụ
GIải phẫu | Thần kinh trụGIải phẫu | Thần kinh trụ
GIải phẫu | Thần kinh trụHồng Hạnh
 
Giải phẫu | Thần kinh quay
Giải phẫu | Thần kinh quayGiải phẫu | Thần kinh quay
Giải phẫu | Thần kinh quayHồng Hạnh
 

More from Hồng Hạnh (20)

GMHS | Liệu pháp bù dịch
GMHS | Liệu pháp bù dịchGMHS | Liệu pháp bù dịch
GMHS | Liệu pháp bù dịch
 
YDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạch
YDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạchYDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạch
YDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạch
 
NỘI | Bệnh học hô hấp - Lao
NỘI | Bệnh học hô hấp - LaoNỘI | Bệnh học hô hấp - Lao
NỘI | Bệnh học hô hấp - Lao
 
X-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng Việt
X-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng ViệtX-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng Việt
X-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng Việt
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
ĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọtĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
ĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
 
Giải phẫu | Thanh quản
Giải phẫu | Thanh quảnGiải phẫu | Thanh quản
Giải phẫu | Thanh quản
 
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổ
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùi
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùiĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùi
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùi
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ
 
Giải phẫu | Trắc nghiệm
Giải phẫu | Trắc nghiệmGiải phẫu | Trắc nghiệm
Giải phẫu | Trắc nghiệm
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
 
ĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | Atlas
ĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | AtlasĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | Atlas
ĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | Atlas
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2
 
GIải phẫu | Thần kinh trụ
GIải phẫu | Thần kinh trụGIải phẫu | Thần kinh trụ
GIải phẫu | Thần kinh trụ
 
Giải phẫu | Thần kinh quay
Giải phẫu | Thần kinh quayGiải phẫu | Thần kinh quay
Giải phẫu | Thần kinh quay
 

ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới

  • 1. MẠCH MÁU CHI DƯỚI ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI BỘ MÔN GIẢI PHẪU BS HOÀNG VĂN SƠN
  • 2. MẠCH MÁU CHI DƯỚI I. MỤC TIÊU:  Nêu được các nguồn cấp máu cho chi dưới bao gồm ĐM chậu trong và ĐM chậu ngoài  Trình bày được nguyên ủy, đường đi, liên quan, phân nhánh của các động mạch cấp máu cho chi dưới  Trình bày được các tĩnh mạch chi dưới  Nêu được 1 số áp dụng trên lâm sàng
  • 3. MẠCH MÁU CHI DƯỚI ĐM CHẬU TRONG  Nguyên ủy : Là 1 trong 2 nhánh tận của ĐM chậu chung  Đường đi : Xuống dưới, vào trong chậu hông bé  Phân nhánh: • Các nhánh cấp máu cho các tạng chậu hông, thành chậu hông và đáy chậu như: các Đm bàng quang, Đm trực tràng … • Các nhánh cấp máu vùng mông : Đm mông trên, Đm mông dưới, Đm bịt, Đm thẹn trong
  • 4. MẠCH MÁU CHI DƯỚI ĐM CHẬU TRONG I. ĐM MÔNG TRÊN:  Nguyên ủy: Thân sau ĐM chậu trong  Đường đi, liên quan: Đi giữa thân TLC và S1 của ĐRTKC ở chậu hông sau đó cùng TK mông trên chui qua khuyết ngồi lớn, ở trên cơ hình quả lê ra vùng mông  Phân nhánh: • Nhánh sâu: Chạy giữa 2 cơ mông nhỡ và mông bé • Nhánh nông : cơ mông to, tiếp nối với ĐM mông dưới TLC S1
  • 5. MẠCH MÁU CHI DƯỚI ĐM CHẬU TRONGII. ĐM MÔNG DƯỚI:  Nguyên ủy : Thân trước ĐM chậu trong  Đường đi, liên quan : Đi giữa ngành trước của S2, S3, cùng TK mông dưới qua khuyết ngồi lớn dưới cơ hình quả lê. Ở mông đm nằm ngoài bó mạch TK thẹn, nằm trong dây TK ngồi  Phân nhánh: • Nhánh cơ mông to, tiếp nối đm mông trên • Nhánh cho các cơ ụ ngồi-mấu chuyển, tiếp nối với đm mũ đùi ngoài, mũ đùi trong, nhánh xiên I của đm đùi sâu • Nhánh đi theo TK ngồi S2 S3 TKN TKT
  • 6. MẠCH MÁU CHI DƯỚI III. ĐM BỊT:  Nguyên ủy : Là 1 nhánh của thân trước đm chậu trong  Đường đi, liên quan: Chạy từ trên xuống dưới, chếch ra trước, dọc theo bờ trên cơ bịt trong, qua ống bịt chia làm 2 nhánh trước và sau , tiếp nối với nhau 1 vòng quanh lỗ bịt  Phân nhánh: • Nhánh cấp máu cho 2 cơ bịt • Nhánh cấp máu 1 phần cho các cơ khép • Nhánh ổ cối ĐM CHẬU TRONG
  • 7. MẠCH MÁU CHI DƯỚI IV. ĐM THẸN TRONG:  Nguyên ủy : Là 1 trong 2 nhánh tận của thân trước đm chậu trong  Đường đi, liên quan : Từ trong chậu hông bé cùng với TK thẹn chạy ra vùng mông, qua khuyết ngồi lớn, dưới cơ hình quả lê, sau đó vòng quanh gai ngồi qua khuyết ngồi bé vào lại chậu hông  Phân nhánh: Phân các nhánh cấp máu cho vùng đáy chậu và cơ quan sinh dục ngoài GN ĐM CHẬU TRONG
  • 8. MẠCH MÁU CHI DƯỚI ĐM CHẬU NGOÀI  Nguyên ủy : Là 1 trong 2 nhánh tận của ĐM chậu chung  Đường đi : Xuống dưới, ra trước, dọc theo cơ TL lớn, tới điểm sau giữa dc bẹn đổi tên thành đm đùi  Phân nhánh: 2 nhánh bên • Đm mũ chậu sâu • Đm thượng vị dưới
  • 9. MẠCH MÁU CHI DƯỚI ĐM ĐÙI  Nguyên ủy : Chạy tiếp đm chậu ngoài từ điểm sau giữa dc bẹn  Đường đi : Xuống dưới, chếch ra ngoài, đi trước cơ TLC và các cơ khép đùi, chui qua vòng cơ khép đổi tên đm khoeo  Liên quan: Phân làm 2 đoạn • Đoạn trong tam giác đùi • Đoạn trong ống cơ khép
  • 10. NAV TAM GIÁC ĐÙI  Giới hạn: 3 đường, 3 thành • Trên : nếp lằn bẹn • Ngoài : bờ trong cơ may • Trong: Bờ trong cơ khép dài  Liên quan của đm đùi • Thành trước : da, mạc đùi • Thành sau ngoài : cơ may ở nông, cơ TLC ở sâu • Thành sau trong: cơ khép dài, cơ lược • Mạch, Tk : Tk đùi nằm phía ngoài và TM đùi nằm trong, bắt chéo sau đm từ trong ra ngoài MẠCH MÁU CHI DƯỚI
  • 11. ỐNG CƠ KHÉP  Chạy tiếp theo tam giác đùi  Liên quan với các thành của ống khép : • Thành sau : cơ khép dài ở trên, cơ khép lớn ở dưới • Thành trước ngoài: cơ rộng trong, vách gian cơ trong • Thành trước trong: Do cơ may che phủ ở nông, dưới cơ may là mạc rộng khép  Đầu dưới có vòng cơ khép  Lq mạch, tk : TK hiển nằm trước đm bắt chéo từ ngoài vào trong, tm nằm sau đm bắt chéo trong ra ngoài MẠCH MÁU CHI DƯỚI
  • 12. MẠCH MÁU CHI DƯỚI ĐM ĐÙI  Phân nhánh: • Đm mũ chậu nông • Đm thượng vị nông • Đm thẹn ngoài nông • Đm thẹn ngoài sâu • Đm gối xuống: - Nhánh hiển - Nhánh khớp • Đm đùi sâu : - Đm mũ đùi ngoài - ĐM mũ đùi trong - Các nhánh xuyên
  • 13. MẠCH MÁU CHI DƯỚI ĐM ĐÙI  Vòng nối:  Đm chậu ngoài:  Đm thượng vị nông – Đm thượng vị dưới  Đm mũ chậu nông – Đm mũ chậu sâu  Đm chậu trong:  Nhánh lên đm mũ đùi ngoài – nhánh sâu đm mông trên  Nhánh ngang đm MĐN - MĐT - Xiên I- Mông dưới  Đm khoeo :  Nhánh xiên III- Nhánh xuống đm mũ đùi ngoài- Nhánh gối trên ngoài của đm khoeo  Gối xuống – gối trên trong của đm khoeo  Áp dụng :
  • 14. MẠCH MÁU CHI DƯỚI ĐM KHOEO  Nguyên ủy, tận cùng : Chạy tiếp đm Đùi từ lỗ gân cơ khép, tới bờ dưới cơ khoeo chia làm 2 nhánh tận  Đường đi : Xuống dưới, đi qua trám khoeo, đoạn 1/3 trên chếch vào trong, 2/3 dưới chạy thẳng xuống  Liên quan: Các thành phần trong trám khoeo • Bờ trên ngoài: gân cơ nhị đầu đùi • Bờ trên trong:cơ bán gân nông, bán màng ở sâu • Bờ dưới ngoài: đầu ngoài cơ bụng chân • Bờ dưới trong: đầu trong cơ bụng chân • Thành trước: mặt sau khớp gối : cơ khoeo, dc, xương • Thành sau: Da, tổ chức dưới da, mạc…
  • 15. MẠCH MÁU CHI DƯỚI ĐM KHOEO  Liên quan: Mạch, thần kinh ĐMK TMK TKCTKMC
  • 16. MẠCH MÁU CHI DƯỚI ĐM KHOEO  Nhánh bên: • Đm gối trên ngoài • Đm gối trên trong • Đm gối dưới ngoài • ĐM gối dưới trong • Đm cơ bụng chân • Đm gối giữa  Vòng nối: • 4 nhánh của Đm khoeo tạo thành 2 mạng nối là mạng khớp gối và mạng bánh chè • Các mạng ngày còn nhận các nhánh của ĐM đùi, Đm chày trước, chày sau  Áp dụng :
  • 17. MẠCH MÁU CHI DƯỚI ĐM CHÀY TRƯỚC  Nguyên ủy, tận cùng : Là 1 trong 2 nhánh tận của Đm khoeo, từ bờ dưới cơ khoeo xuống dưới tận cùng ở mạc hãm gân duỗi Đm mu chân  Đường đi : Chui ra trước qua bờ trên màng gian cốt, xuống dưới , đường định hướng từ hõm trước đầu trên x.mác tới giữa 2 mắt cá  Liên quan: Chạy cùng TK mác sâu( phía trong), dọc theo bờ ngoài của cơ chày trước, xuống dưới bắt chéo sau gân duỗi ncc dài, chui dưới hãm gân duỗi
  • 18. MẠCH MÁU CHI DƯỚI ĐM CHÀY TRƯỚC  Nhánh bên: • Đm quặt ngược chày sau • Đm quặt ngược chày trước • Đm mắt cá trước ngoài • Đm mắt cá trước trong • Các nhánh nuôi cơ  Vòng nối • Đm khoeo : Đm quặt ngược chày sau, chày trước – Đm gối dưới ngoài • Mạng mạch mắt cá ngoài : Đm mắt cá trước ngoài-Đm mắt cá ngoài ( Đm mác sâu) – Đm cổ chân ngoài ( đm mu chân) • Mạng mạch mắt cá trong : Đm mắt cá trước trong- Đm mắt cá trong( đm chày sau) – Đm cổ chân trong
  • 19. MẠCH MÁU CHI DƯỚI ĐM MU CHÂN  Nguyên ủy, đường đi, tận cùng : Chạy tiếp theo đm chày trước dưới hãm gân duỗi, xuống mu chân theo đường nối giữa 2 mắt cá tới khoang gian đốt bàn chân I, chia thành 2 nhánh tận( đm mu bàn chân I và đm gan chân sâu  Phân nhánh, vòng nối : • Đm cổ chân ngoài – Đm mắt cá trước ngoài – mắt cá ngoài (Đm mác sâu) • Các Đm cổ chân trong – Đm mắt cá trước trong • Đm cung – Đm cổ chân ngoài – Đm gan chân ngoài
  • 20. MẠCH MÁU CHI DƯỚI ĐM MU CHÂN  Phân nhánh, vòng nối : • Đm cung: Tách ra ngang vời nền đốt ngón chân I, chạy ra ngoài, bắt chéo đầu gần các x,đốt bàn chân, dưới gân duỗi cnc dài và cơ duỗi cnc ngắn, cho các nhánh mu đốt bàn chân • Đm mu bàn chân I: tách ra nhánh vào mặt trong ngón chân cái, nhánh đến kẽ ngón chân cái • Đm gan chân sâu: Xuyên qua nguyên ủy cơ gian cốt mu bàn chân 1 ra vùng gan chân, nối với đm gan chân ngoài  Cung gan chân sâu
  • 21. MẠCH MÁU CHI DƯỚI ĐM CHÀY SAU  Nguyên ủy, tận cùng : Là nhánh tận chính của Đm khoeo, từ bờ dưới cơ khoeo. Xuống dưới tận cùng ở mặt trong x.gót bằng 2 nhánh đm gan chân trong, gan chân ngoài  Đường đi : Chạy vùng cẳng chân sau, 2/3 trên theo đường giữa nếp khoeo đến giữa 2 mắt cá. 1/3 dưới chếch vào trong  Liên quan: Nằm giữa 2 lớp cơ khu cẳng chân sau, dưới mạc sâu cẳng chân, cùng đi có 2 TM chày và TK chày nằm phía ngoài
  • 22. MẠCH MÁU CHI DƯỚI ĐM CHÀY SAU  Phân nhánh, vòng nối: • Đm mũ mác • Đm mác sâu: - Nhánh xiên - Nhánh nối - Nhánh mắt cá sau ngoài • Các đm mắt cá trong • Các đm gót • Ngoài ra các nhánh cấp máu cơ vùng cẳng chân sau
  • 23.
  • 24.
  • 25. GANCHAÂN: ÑOÄNGMAÏCHGANCHAÂN NGOAØI Lôùp cô saâu Lôùp cô noâng Ñm gan chaân ngoaøi Ñoaïn goùt Lôùp cô giöõa Ñoaïn cheách Ñoaïn ngang (cung gan chaân) Ñm mu chaân Ñm GC saâu
  • 26. GAN CHAÂN: ÑOÄNG MAÏCHGAN CHAÂNNGOAØI CAÙCNHAÙNHBEÂN Ñm GC ngoaøi Ñm gan ñoát baøn Ñm gan ñoát ngoùn Caùc nhaùnh xuyeân Cung gan chaân
  • 27. GAN CHAÂN: ÑOÄNGMAÏCHGAN CHAÂNTRONG Ñm GC ngoaøi Ñm gan chaân trong Ñm gan ñoát ngoùn Caùc nhaùnh noái Ñm gan ñoát baøn Cung gan chaân