2. I. TỔNG QUAN
1. GIẢI PHẪU
Vùng chậu là 1 phần tầng dưới ổ
bụng, giới hạn bởi:
- Khung chậu: xương cùng- cụt, 2
xương cánh chậu, 2 xương cùng
khớp với nhau.
- Hệ thống cơ phủ lên khung
châu: 1 phần cơ thắt lưng - chậu,
cơ hình lê, cơ bịt trong, 1 phần
các cơ thành bụng trước.
3. I. TỔNG QUAN
1. GIẢI PHẪU
- Phía dưới là hệ thống cơ đáy chậu.
2. SỰ LIÊN QUAN VÙNG
CHẬU
Các vùng lân cận: vùng hố chậu
phải, hố chậu trái, vùng rốn.
4. I. TỔNG QUAN
3. CÁC CƠ QUAN TRONG VÙNG CHẬU
• Phần dưới hệ tiết niệu: NQ đoạn chậu, bàng quang, niệu đạo
• Hệ tiêu hóa: Đại tràng sigmoid, trực tràng (nằm trong ổ phúc mạc)
• Hệ thống mạch máu, bạch huyết đoạn chậu
• Nam: tuyến tiền liệt, túi tinh và ống tinh
• Nữ: Tử cung và phần phụ
5. II. BỆNH LÝ LIÊN QUAN VÙNG CHẬU
1. Phân loại
a. Theo bệnh lý:
• Bệnh lý viêm- tắc nghẽn: viêm- abcess cơ thắt lưng chậu…
• Bệnh lý u: u đại tràng sigmoid, u trực tràng, u nang buồng trứng…
• Dị tật bẩm sinh: thận lạc chỗ trong hố chậu, tồn tại ống niệu rốn, …
b. Theo hệ cơ quan, vị trí giải phẫu
• Bệnh lý thành bụng: viêm cơ thành bụng, cơ thắt lưng chậu, …
• Bệnh lý ống tiêu hóa: viêm, u đại tràng sigmoid, u trực tràng….
• Bệnh lý hệ sinh dục: tử cung, phần phụ, tuyến tiền liệt…
• Bệnh lý tiết niệu: sỏi niệu quản đoạn chậu, viêm bang quang…
6. 2. Hình ảnh siêu âm bệnh lý vùng chậu
2.1. Bệnh lý hệ sinh dục nam
a. Bệnh lý về tuyến tiền liệt
- Phì đại tuyến tiền liệt: tăng sản
mô tuyến vùng chuyển tiếp,
khi V>=30 cm3
- Viêm, áp xe tuyến tiền liệt
- Ung thư tuyến tiền liệt:
PSA> 10ng/ml, hoặc sinh
thiết.
7. 2.1. Bệnh lý hệ sinh dục nam
b. Bệnh lý túi tinh, ống tinh
- Viêm túi tinh và ống tinh
Hình ảnh: túi tinh, ống tinh có kính thước lớn,
giảm hồi âm, dày thành, có dịch lợn cợn bên
trong.
- U túi tinh: chủ yếu u thứ phát do di căn từ
ung thư tuyến tiền liệt, trực tràng bàng quang
HA: khối choán chỗ đẩy lệch, mất phân biệt
túi tinh với các tổ chức xung quanh.
Ghi chú: KT bình thường: 3-5cm x 2cm
8. 2.2. Bệnh lý cơ quan sinh dục nữ
a. Bệnh lý tử cung
- U xơ tử cung
- U lạc nội mạc trong cơ tử cung
- Ung thư liên kết cơ trơn (leiomyosarcoma): hình ảnh giống u xơ
nhưng có tính chất phát triển nhanh, xâm lấn tổ chức lân cận.
- U di căn tử cung
- Ung thư cổ tử cung
- Bệnh lý tế bào nuôi ác tính: thai trứng (lành tính ung thư):h/a siêu
âm: khối cấu trúc echo hỗn hợp, tăng sinh mạch bên trong, shunt
động- tĩnh mạch trong u. cđpb. AVM trong cơ tử cung. ( ≠ β HCG)
9.
10. 2.2. Bệnh lý cơ quan sinh dục nữ
b. Bệnh lý phần phụ (buồng trứng +
vòi trứng)
- Viêm, áp xe phần phụ
- Nang buồng trứng
- Khối u buồng trứng (phân loại theo
IOTA)
11. 2.3. Bệnh lý hệ tiết niệu vùng chậu
2.3.1. Bệnh lý bàng quang
a. Viêm bàng quang: viêm 1 phần/ toàn
bộ thành bàng quang.
SÂ: thành phù nề, dày lan tỏa, echo
kém/khu trú (>7mm)
b. Bàng quang thần kinh
Bệnh nhân đi tiểu không tự chủ do nguyên
nhân thần kinh
SÂ: có thể bàng quang không căng, hoặc
bàng quang giãn lớn.Thành dày và bề mặt
lòng BQ không đều.
12. 2.3. Bệnh lý hệ tiết niệu vùng chậu
2.3.1. Bệnh lý bàng quang
c. U bàng quang
Trong đó ung thư bàng quang chiếm
đa số, chủ yếu là ung thư biểu mô tế
bào chuyển tiếp (TCC)
SÂ: khối có echo kém, hoặc thành dày
khu trú chuyển tiếp đột ngột, bờ kém
đều, lồi vào lòng BQ, bắt phổ doppler.
CĐPB. Cục máu đông trong lòng BQ.
13. 2.3. Bệnh lý hệ tiết niệu vùng chậu
2.3.1. Bệnh lý bàng quang
d. Tồn tại ống niệu rốn
Ống rốn niệu (phôi thai) nối từ rốn tới bàng
quang dây chằng rốn niệu (sau sinh).
- Thông thương hoàn toàn/ không hoàn toàn/
nang niệu rốn.
- SÂ: cấu trúc dạng nang dịch ở mặt trong
thành bụng giữa rốn và BQ.
14. 2.3. Bệnh lý hệ tiết niệu vùng chậu
2.3.2. Bệnh lý niệu quản đoạn chậu
a. Bệnh lý viêm, tắc niệu quản
Thường gặp sỏi niệu quản đoạn chậu,
hiếm gặp do cục máu đông, viêm chít
hẹp niệu quản…
b. Bệnh lý u niệu quản
c. Bất thường bẩm sinh
- Sa lồi niệu quản: giãn lớn dạng nang
niệu quản đoạn nội thành bàng quang
15. 2.3. Bệnh lý hệ tiết niệu vùng chậu
2.3.3. Bệnh lý niệu đạo
a. Sỏi niệu đạo
- Sỏi nguyên phát: hình thành từ trong
túi thừa niệu đạo
- Sỏi thứ phát: sỏi di chuyển từ thận,
NQ, BQ vào niệu đạo
SA: h/a sỏi trong niệu đạo, kèm giãn
đoạn niệu đạo trước chỗ kẹt sỏi
CĐPB: Nốt vôi hóa tuyến tiền liệt.
16. 2.3. Bệnh lý hệ tiết niệu vùng chậu
2.3.3. Bệnh lý niệu đạo
a. Sỏi niệu đạo
- Sỏi nguyên phát: hình thành từ trong
túi thừa niệu đạo
- Sỏi thứ phát: sỏi di chuyển từ thận,
NQ, BQ vào niệu đạo
* SÂ: h/a sỏi trong niệu đạo, kèm giãn
đoạn niệu đạo trước chỗ kẹt sỏi
CĐPB: Nốt vôi hóa tuyến tiền liệt.
17. 2.4. Bệnh lý ống tiêu hóa đoạn chậu
a. Viêm đại tràng sigmoid, trực tràng
SA: Hình ảnh thành đại tràng echo kém, dày
lan tỏa (d> 5mm), đồng tâm, tăng sinh mạch
máu, thâm nhiễm mỡ xung quanh. Kèm hạch
mạc treo viêm phản ứng.
b. Viêm túi thừa đại tràng
- H/a viêm đại tràng tương ứng, liên tục túi
thừa viêm- cấu trúc echo kém lồi ra bên
ngoài, trung tâm chứa hơi/phân, thâm nhiễm
mỡ xung quanh. (h/a lấy từ bài soạn Viêm túi thừa đại
tràng sigmoid của bs. Nguyễn Thiện Hùng)
- Phương tiện h/a khác: CT có độ nhạy và độ đặc hiệu cao
18. 2.4. Bệnh lý ống tiêu hóa đoạn chậu
c. U ác tính của đại tràng
- Ung thư biểu mô tuyến chiếm 95%.
- LS: đau bụng, đại tiện ra máu, tắc ruột…
- SA: Tổn thương khu trú, có thành dày
không đều, lệch tâm, mất cấu trúc lớp,
không/có thâm nhiễm mỡ quanh tổn thương.
Khi u xâm lấn mô xung quanh, di căn: có
h/a xâm lấn liên tục, không đều với tổ chức
xung quanh, tổn thương thứ phát ở hạch mạc
treo, gan…
- Phương tiện chẩn đoán h/a khác: CT, nội
soi đại tràng, sinh thiết
19. 2.5. Bệnh lý cơ vùng chậu
Viêm – Abcess cơ thắt lưng
chậu
- Echo kém, echo hỗn hợp, giới
hạn kém rõ, tăng/ko tưới máu,
tăng âm sau trong cơ thắt lưng
chậu.
* CĐPB: tụ máu trong cơ thắt
lưng chậu
20. Tài liệu tham khảo
• PGS.TS. Nguyễn Phước Bảo Quân. Siêu âm bụng tổng quát. Chương
XIV: Cơ quan cấu trúc vùng chậu.
• Hình ảnh minh họa trong bài: sưu tầm từ internet, zalo báo cáo CĐHA
21. Cảm ơn các anh chị và
đồng nghiệp đã lắng
nghe!!!!