SlideShare a Scribd company logo
1 of 37
Download to read offline
1
Liệu pháp
bù hoàn thể tích tuần hoàn
(volume therapy)
GS.TS Nguyễn Quốc Kính
Khoa GMHS, bv Việt Đức
Hypofusion = Shock
 Sốc là hội chứng lâm sàng được định nghĩa
bởi lưu lượng máu không đủ và sự vận
chuyển oxy không đầy đủ đến các cơ quan và
các mô
 Giảm tưới máu hoặc sốc là không cung cấp
đủ oxy để đáp ứng nhu cầu oxy mô
 Sốc trước tiên xảy ra ở mức tế bào rồi tiến
triển đến các mô, các cơ quan, các hệ thống
cơ quan và cuối cùng toàn cơ thể
3
Dịch truyền vào đi đâu?
4
5
6
Hội chứng thoát dịch mao mạch
Capillary Leakage Syndrome (CLS)
- Biến chứng thường gặp trong
nhiễm trùng và viêm
- Mất dịch trong lòng mạch
- Phù toàn thể
- Huyết động không ổn định dù
truyền dịch
7
8
Tăng cân và tỷ lệ biến chứng, tử vong
9
The deleterious effects of aggressive
resuscitation again became evident during the
Vietnam War, with the emergence of
“Danang Lung”, now known as acute
respiratory distress syndrome (ARDS).
10
Liệu pháp dịch sớm theo đích
(Early goal-directed fluid therapy)
Biến chứng
Thiếu TTTH Truyền thừa dịch
Truyền dịch
Liberal
fluidtherapy
Restrictive
fluidtherapy
Goal-directed
fluidtherapy
11
Modern goal-directed fluid therapy
Thể tích tuần hoàn
Đích của hồi sức
(End-points of resuscitation)
Phát hiện và xử trí sớm
 Giảm lưu lượng (flow) máu
 Giảm tưới máu mô (tissue hypoperfusion)
 Giảm cung cấp oxy so với nhu cầu oxy mô
 Rối loạn chức năng tế bào và mô
Perfusion > Flow > Pressure
End Points of Resuscitation
 Thông số truyền thống: BP, HR, CVP, UO
 CO và SvO2 : SVO2 = ScvO2
= SaO2 - VO2 / (1,34*CO x Hb)
 Vận chuyển oxy: DO2 = { (SaO2)(Hgb)(1.34) } x CO
VO2 = CO x ( CaO2 - CvO2 )
 Đo chuyển hóa: BL, clearance BL, BD
 Đo pHi: hypoperfusion đầu tiên và hết sau cùng
 Đo oxy mô: SrO2, PtcO2
 Venous hypercarbia
% máu mất
Heart Rate
Blood Pressure
CVP
30% 50%
- Tissue hypoperfusion (SHOCK) dù HA bình thường ( tái phân bố máu)
 Tụt HA = marker muộn của hypoperfusion
- 80 - 85% BN chấn thương có dấu hiệu hồi sức kém tuy BP, HR và UO
bình thường (Scalea TM, Abou-Khalil B et al. CCM 1994)
 Đích truyền thống (BP, HR, CVP, UO): Không tin cậy
 Ngừng hồi sức khi đạt được đích truyền thống
có thể để lại một số bệnh nhân vẫn sốc còn bù.
Monitoring shock
Microcirculation
Trzeciak, Rivers, Critical Care
2005, 9(suppl 4):S20-S26
goals
How much?
Hypovolemia = Đáp ứng với truyền dịch
 Thông số tĩnh của áp lực làm đầy: CVP, PAP ?
 Thông số động: - SVV > 10%, SPV > 10 mmHg, PPV > 13%
- Fluid challenge
- PLR 450 (passive leg raising)
 Trendelenburg 300: Se 66%, Sp 75%, PPV 91%, AUC 0,81)
17
*
**
1,98
2,152,222,262,29
2,08
1,95
2
2,05
2,1
2,15
2,2
2,25
2,3
D1 D2 D3 D4 D5 D
Thêi ®iÓm nghiªn cøu
CI
l/phót/m2
**
*
38,7139,4339,4139,77
35,85
36,69
35
36
37
38
39
40
41
D1 D2 D3 D4 D5 D
Thêi ®iÓm nghiªn cøu
SV
ml
Tác dụng huyết động của Trendelenburg 300
(NQ Kinh, LN Van 2006)
**
*
*
*
887961986,51019845 959
750
800
850
900
950
1000
1050
D1 D2 D3 D4 D5 D
Thêi ®iÓm nghiªn cøu
TTMTLN
ml/m
2
18
19
Đích
GDT
20
Đích
GDT
21
Which fluid?
Dịch keo hay dịch tinh thể?
22
Dịch tinh thể và dịch keo
23
Pouvoird’e xpans ion
volé m ique(% volpe rf)
Duré ede l’e xpans ion
volé m ique(h)
SSI 20à 30 0,5
Ringerlactate 20à 30 0,5
SSH 700 0,5
Dextran40 100à 180 4à6
Gélatines fluides 60à 80 3à4
Albumine4 /20% 90/ 400 6à12
HEA 100à 150 6à8
SSH/dextran 200à 300 6à8
Khả năng bù thể tích Thời gian tồn tại
(% thể tích được truyền) (thể tích được bù: h)
24
Trên thực tế lâm sàng?
Dịch keo vs dịch tinh thể:
Cải thiện huyết động hơn
Hạn chế tăng cân ứ dịch hơn
Cung cấp oxy mô tốt hơn
Ít bục miệng nối tiêu hóa hơn
Chú ý: NaCl 0.9% (normal , physiologic saline )
= abnormal (non-physiologic) solution →
Cần truyền dịch tinh thể cân bằng (buffer, ↓[Cl-])
25
26
Vi tuần hoàn ở ruột
27
28
 Oxypolygelatins (e.g., Gelifundol): đã bỏ
 Polygeline = Liên kết chéo urê (Haemaccel, Hoechst)
 Succinylated gelatin (Gelofusine/Gelaspan, Plasmion,
Plasmagel). Có ích khi toan máu tăng Cl-.
Gelatin
3 loại dịch Gelatin
29
Gelatin cải tiến và dị ứng
31
Gelatin trong sốc nhiễm trùng
32
33
34
Gelatin và đông máu
35
Gelatin vs HES:
Volume effect như nhau,
Ít tích lũy ở mô hơn nên không giới hạn lượng truyền
Ít ảnh hưởng lên đông máu hơn
36
Kết luận
Dịch là thuốc →
37
Cám ơn sự chú ý
của quí vị!

More Related Content

Similar to GMHS | Liệu pháp bù dịch

Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thươngCập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thươngSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒPHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒSoM
 
CÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨC
CÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨCCÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨC
CÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨCSoM
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017
Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017
Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017Pham Dzung
 
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩn
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩnvai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩn
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩnSoM
 
lọc máu liên tục điều trị tổn thương thận cấp tính do nhiễm khuẩn: thể tích c...
lọc máu liên tục điều trị tổn thương thận cấp tính do nhiễm khuẩn: thể tích c...lọc máu liên tục điều trị tổn thương thận cấp tính do nhiễm khuẩn: thể tích c...
lọc máu liên tục điều trị tổn thương thận cấp tính do nhiễm khuẩn: thể tích c...SoM
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ TIÊU CƠ VÂN Ở BỆNH NHÂ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ TIÊU CƠ VÂN Ở BỆNH NHÂ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ TIÊU CƠ VÂN Ở BỆNH NHÂ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ TIÊU CƠ VÂN Ở BỆNH NHÂ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
điều trị cúm a nặng tại khoa hồi sức bệnh viện bạch mai
điều trị cúm a nặng tại khoa hồi sức bệnh viện bạch maiđiều trị cúm a nặng tại khoa hồi sức bệnh viện bạch mai
điều trị cúm a nặng tại khoa hồi sức bệnh viện bạch maiSoM
 
Cập nhật điều trị sốc chấn thương
Cập nhật điều trị sốc chấn thươngCập nhật điều trị sốc chấn thương
Cập nhật điều trị sốc chấn thươngHuong300156
 
B09. ho tro huyet dong trong covid 19
B09. ho tro huyet dong trong covid 19B09. ho tro huyet dong trong covid 19
B09. ho tro huyet dong trong covid 19Nguyen Thuan
 
HỖ TRỢ HUYẾT ĐỘNG Ở BỆNH NHÂN COVID 19
HỖ TRỢ HUYẾT ĐỘNG Ở BỆNH NHÂN COVID 19HỖ TRỢ HUYẾT ĐỘNG Ở BỆNH NHÂN COVID 19
HỖ TRỢ HUYẾT ĐỘNG Ở BỆNH NHÂN COVID 19SoM
 
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCHXẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCHSoM
 
TÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐCTÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐCSoM
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 

Similar to GMHS | Liệu pháp bù dịch (20)

Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thươngCập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
 
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒPHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
 
CÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨC
CÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨCCÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨC
CÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨC
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
 
Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017
Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017
Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017
 
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩn
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩnvai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩn
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩn
 
lọc máu liên tục điều trị tổn thương thận cấp tính do nhiễm khuẩn: thể tích c...
lọc máu liên tục điều trị tổn thương thận cấp tính do nhiễm khuẩn: thể tích c...lọc máu liên tục điều trị tổn thương thận cấp tính do nhiễm khuẩn: thể tích c...
lọc máu liên tục điều trị tổn thương thận cấp tính do nhiễm khuẩn: thể tích c...
 
Vai trò lọc máu trong ngộ độc
Vai trò lọc máu trong ngộ độcVai trò lọc máu trong ngộ độc
Vai trò lọc máu trong ngộ độc
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ TIÊU CƠ VÂN Ở BỆNH NHÂ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ TIÊU CƠ VÂN Ở BỆNH NHÂ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ TIÊU CƠ VÂN Ở BỆNH NHÂ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ TIÊU CƠ VÂN Ở BỆNH NHÂ...
 
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
 
điều trị cúm a nặng tại khoa hồi sức bệnh viện bạch mai
điều trị cúm a nặng tại khoa hồi sức bệnh viện bạch maiđiều trị cúm a nặng tại khoa hồi sức bệnh viện bạch mai
điều trị cúm a nặng tại khoa hồi sức bệnh viện bạch mai
 
Cập nhật điều trị sốc chấn thương
Cập nhật điều trị sốc chấn thươngCập nhật điều trị sốc chấn thương
Cập nhật điều trị sốc chấn thương
 
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
 
B09. ho tro huyet dong trong covid 19
B09. ho tro huyet dong trong covid 19B09. ho tro huyet dong trong covid 19
B09. ho tro huyet dong trong covid 19
 
HỖ TRỢ HUYẾT ĐỘNG Ở BỆNH NHÂN COVID 19
HỖ TRỢ HUYẾT ĐỘNG Ở BỆNH NHÂN COVID 19HỖ TRỢ HUYẾT ĐỘNG Ở BỆNH NHÂN COVID 19
HỖ TRỢ HUYẾT ĐỘNG Ở BỆNH NHÂN COVID 19
 
Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4
 
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCHXẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
 
TÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐCTÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐC
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢICHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
 

More from Hồng Hạnh

YDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạch
YDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạchYDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạch
YDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạchHồng Hạnh
 
NỘI | Bệnh học hô hấp - Lao
NỘI | Bệnh học hô hấp - LaoNỘI | Bệnh học hô hấp - Lao
NỘI | Bệnh học hô hấp - LaoHồng Hạnh
 
X-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng Việt
X-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng ViệtX-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng Việt
X-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng ViệtHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
ĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọtĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
ĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọtHồng Hạnh
 
Giải phẫu | Thanh quản
Giải phẫu | Thanh quảnGiải phẫu | Thanh quản
Giải phẫu | Thanh quảnHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùi
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùiĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùi
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùiHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dướiHồng Hạnh
 
Giải phẫu | Trắc nghiệm
Giải phẫu | Trắc nghiệmGiải phẫu | Trắc nghiệm
Giải phẫu | Trắc nghiệmHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dướiHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trên
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trênĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trên
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trênHồng Hạnh
 
ĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | Atlas
ĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | AtlasĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | Atlas
ĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | AtlasHồng Hạnh
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6Hồng Hạnh
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7Hồng Hạnh
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5Hồng Hạnh
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4Hồng Hạnh
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3Hồng Hạnh
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2Hồng Hạnh
 

More from Hồng Hạnh (20)

YDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạch
YDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạchYDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạch
YDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạch
 
NỘI | Bệnh học hô hấp - Lao
NỘI | Bệnh học hô hấp - LaoNỘI | Bệnh học hô hấp - Lao
NỘI | Bệnh học hô hấp - Lao
 
X-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng Việt
X-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng ViệtX-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng Việt
X-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng Việt
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
ĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọtĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
ĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
 
Giải phẫu | Thanh quản
Giải phẫu | Thanh quảnGiải phẫu | Thanh quản
Giải phẫu | Thanh quản
 
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổ
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùi
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùiĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùi
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùi
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
 
Giải phẫu | Trắc nghiệm
Giải phẫu | Trắc nghiệmGiải phẫu | Trắc nghiệm
Giải phẫu | Trắc nghiệm
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trên
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trênĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trên
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trên
 
ĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | Atlas
ĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | AtlasĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | Atlas
ĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | Atlas
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 2
 

GMHS | Liệu pháp bù dịch

  • 1. 1 Liệu pháp bù hoàn thể tích tuần hoàn (volume therapy) GS.TS Nguyễn Quốc Kính Khoa GMHS, bv Việt Đức
  • 2. Hypofusion = Shock  Sốc là hội chứng lâm sàng được định nghĩa bởi lưu lượng máu không đủ và sự vận chuyển oxy không đầy đủ đến các cơ quan và các mô  Giảm tưới máu hoặc sốc là không cung cấp đủ oxy để đáp ứng nhu cầu oxy mô  Sốc trước tiên xảy ra ở mức tế bào rồi tiến triển đến các mô, các cơ quan, các hệ thống cơ quan và cuối cùng toàn cơ thể
  • 4. 4
  • 5. 5
  • 6. 6 Hội chứng thoát dịch mao mạch Capillary Leakage Syndrome (CLS) - Biến chứng thường gặp trong nhiễm trùng và viêm - Mất dịch trong lòng mạch - Phù toàn thể - Huyết động không ổn định dù truyền dịch
  • 7. 7
  • 8. 8 Tăng cân và tỷ lệ biến chứng, tử vong
  • 9. 9 The deleterious effects of aggressive resuscitation again became evident during the Vietnam War, with the emergence of “Danang Lung”, now known as acute respiratory distress syndrome (ARDS).
  • 10. 10 Liệu pháp dịch sớm theo đích (Early goal-directed fluid therapy) Biến chứng Thiếu TTTH Truyền thừa dịch Truyền dịch Liberal fluidtherapy Restrictive fluidtherapy Goal-directed fluidtherapy
  • 11. 11 Modern goal-directed fluid therapy Thể tích tuần hoàn
  • 12. Đích của hồi sức (End-points of resuscitation) Phát hiện và xử trí sớm  Giảm lưu lượng (flow) máu  Giảm tưới máu mô (tissue hypoperfusion)  Giảm cung cấp oxy so với nhu cầu oxy mô  Rối loạn chức năng tế bào và mô Perfusion > Flow > Pressure
  • 13. End Points of Resuscitation  Thông số truyền thống: BP, HR, CVP, UO  CO và SvO2 : SVO2 = ScvO2 = SaO2 - VO2 / (1,34*CO x Hb)  Vận chuyển oxy: DO2 = { (SaO2)(Hgb)(1.34) } x CO VO2 = CO x ( CaO2 - CvO2 )  Đo chuyển hóa: BL, clearance BL, BD  Đo pHi: hypoperfusion đầu tiên và hết sau cùng  Đo oxy mô: SrO2, PtcO2  Venous hypercarbia
  • 14. % máu mất Heart Rate Blood Pressure CVP 30% 50% - Tissue hypoperfusion (SHOCK) dù HA bình thường ( tái phân bố máu)  Tụt HA = marker muộn của hypoperfusion - 80 - 85% BN chấn thương có dấu hiệu hồi sức kém tuy BP, HR và UO bình thường (Scalea TM, Abou-Khalil B et al. CCM 1994)  Đích truyền thống (BP, HR, CVP, UO): Không tin cậy  Ngừng hồi sức khi đạt được đích truyền thống có thể để lại một số bệnh nhân vẫn sốc còn bù.
  • 15. Monitoring shock Microcirculation Trzeciak, Rivers, Critical Care 2005, 9(suppl 4):S20-S26 goals
  • 16. How much? Hypovolemia = Đáp ứng với truyền dịch  Thông số tĩnh của áp lực làm đầy: CVP, PAP ?  Thông số động: - SVV > 10%, SPV > 10 mmHg, PPV > 13% - Fluid challenge - PLR 450 (passive leg raising)  Trendelenburg 300: Se 66%, Sp 75%, PPV 91%, AUC 0,81)
  • 17. 17 * ** 1,98 2,152,222,262,29 2,08 1,95 2 2,05 2,1 2,15 2,2 2,25 2,3 D1 D2 D3 D4 D5 D Thêi ®iÓm nghiªn cøu CI l/phót/m2 ** * 38,7139,4339,4139,77 35,85 36,69 35 36 37 38 39 40 41 D1 D2 D3 D4 D5 D Thêi ®iÓm nghiªn cøu SV ml Tác dụng huyết động của Trendelenburg 300 (NQ Kinh, LN Van 2006) ** * * * 887961986,51019845 959 750 800 850 900 950 1000 1050 D1 D2 D3 D4 D5 D Thêi ®iÓm nghiªn cøu TTMTLN ml/m 2
  • 18. 18
  • 21. 21 Which fluid? Dịch keo hay dịch tinh thể?
  • 22. 22 Dịch tinh thể và dịch keo
  • 23. 23 Pouvoird’e xpans ion volé m ique(% volpe rf) Duré ede l’e xpans ion volé m ique(h) SSI 20à 30 0,5 Ringerlactate 20à 30 0,5 SSH 700 0,5 Dextran40 100à 180 4à6 Gélatines fluides 60à 80 3à4 Albumine4 /20% 90/ 400 6à12 HEA 100à 150 6à8 SSH/dextran 200à 300 6à8 Khả năng bù thể tích Thời gian tồn tại (% thể tích được truyền) (thể tích được bù: h)
  • 24. 24 Trên thực tế lâm sàng? Dịch keo vs dịch tinh thể: Cải thiện huyết động hơn Hạn chế tăng cân ứ dịch hơn Cung cấp oxy mô tốt hơn Ít bục miệng nối tiêu hóa hơn Chú ý: NaCl 0.9% (normal , physiologic saline ) = abnormal (non-physiologic) solution → Cần truyền dịch tinh thể cân bằng (buffer, ↓[Cl-])
  • 25. 25
  • 26. 26 Vi tuần hoàn ở ruột
  • 27. 27
  • 28. 28  Oxypolygelatins (e.g., Gelifundol): đã bỏ  Polygeline = Liên kết chéo urê (Haemaccel, Hoechst)  Succinylated gelatin (Gelofusine/Gelaspan, Plasmion, Plasmagel). Có ích khi toan máu tăng Cl-. Gelatin 3 loại dịch Gelatin
  • 29. 29
  • 30. Gelatin cải tiến và dị ứng
  • 31. 31 Gelatin trong sốc nhiễm trùng
  • 32. 32
  • 33. 33
  • 35. 35 Gelatin vs HES: Volume effect như nhau, Ít tích lũy ở mô hơn nên không giới hạn lượng truyền Ít ảnh hưởng lên đông máu hơn
  • 37. 37 Cám ơn sự chú ý của quí vị!