QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
Slide chuong iii o nhiem nuoc va bao ve moi truong nuoc environmental engineering dh brvt
1. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 1 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.1. Đặc điểm của tài nguyên nước
3.1.1. Nguồn nước và sự phân bố nước trong TN
3.1.2. Phân loại nguồn nước
3.1.3. Tính chất, thành phần của nước tự nhiên
3.1.4. Sự ô nhiễm nguồn nước
3.2. Các nguồn và tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước
3.2.1. Các nguồn gây ô nhiễm nguồn nước
3.2.2. Các tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước
3.3. Quá trình tự làm sạch và các phương pháp đánh
giá chất lượng nguồn nước
3.3.1. Quá trình tự làm sạch nguồn nước
2. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 2 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.3.2. Các phương pháp đánh giá sự nhiễm bẩn
nguồn nước
3.4. Các biện pháp kỹ thuật bảo vệ nguồn nước
3.4.1. Các điều kiện vệ sinh khi xả nước thải vào
nguồn nước
3.4.2. Tổ chức giám sát chất lượng nước nguồn
3.4.3. Các biện pháp kỹ thuật xử lý nước thải
3.5. Sử dụng hợp lý nguồn nước
3. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 3 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.1. Đặc điểm của tài nguyên nước
3.1.1. Nguồn nước và sự phân bố nước trong TN
- Là nguồn tài nguyên rất cần thiết cho sự sống trên
TĐ: cung cấp thực phẩm, ngliệu CN dồi dào,…
- Là một khoáng sản đặc biệt
- 3 nguồn: + trong lòng đất (chủ yếu)
+ từ thiên thạch
+ lớp trên của khí quyển
4. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 4 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.1. Đặc điểm của tài nguyên nước
3.1.1. Nguồn nước và sự phân bố nước trong TN
- Tổng lượng tài nguyên nước trên Trái Đất ~ 1,4 tỷ
km3
- 97% nước đại dương, 3% nước ngọt; chỉ < 0,01%
nước ngọt có thể sử dụng
5. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 5 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.1. Đặc điểm của tài nguyên nước
3.1.1. Nguồn nước và sự phân bố nước trong TN
6. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 6 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.1. Đặc điểm của tài nguyên nước
3.1.1. Nguồn nước và sự phân bố nước trong TN
7. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 7 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
Tài nguyên nước có thể tái tạo nhờ chu trình nước
(hydrologic cycle)
8. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 8 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.1. Đặc điểm của tài nguyên nước
3.1.2. Phân loại nguồn nước
Nguồn nước
Nước mặt Nước ngầm
9. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 9 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.1. Đặc điểm của tài nguyên nước
3.1.3. Tính chất, thành phần của nước tự nhiên
* Tính chất vật lý:
- Nhiệt độ: thay đổi theo nhiệt độ kk (nước mặt: 4 –
40oC; nước ngầm: 17 – 27oC, ổn định hơn)
- Độ đục: do các chất lơ lửng trong nước: cát, sét,
bùn, chất hữu cơ,...
- Độ màu và mùi vị: các chất VC, HC dạng hòa tan
hay chất keo
10. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 10 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.1. Đặc điểm của tài nguyên nước
3.1.3. Tính chất, thành phần của nước tự nhiên
* Thành phần hóa học của nước tự nhiên:
- Các ion hòa tan
- Các khí hòa tan
- Chất rắn (hữu cơ, vô cơ và vi sinh vật)
11. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 11 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.1. Đặc điểm của tài nguyên nước
3.1.3. Tính chất, thành phần của nước tự nhiên
* Thành phần sinh học của nước tự nhiên:
- Vi khuẩn và nấm
- Vi rút
- Tảo
- Các loại thực vật và vi sinh vật khác
12. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 12 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.1. Đặc điểm của tài nguyên nước
3.1.3. Tính chất, thành phần của nước tự nhiên
Nồng độ các ngtố trong nước biển và vỏ Trái Đất:
13. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 13 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.1. Đặc điểm của tài nguyên nước
3.1.4. Sự ô nhiễm nguồn nước
* Khái niệm:
- Do các hoạt động nhân tạo hay tự nhiên → thành
phần nước trong khí quyển bị thay đổi
- Nước có khả năng tự làm sạch: đủ oxy hòa tan
- Lượng chất thải đưa vào vượt qua khả năng tự
làm sạch → Nước bị ô nhiễm
14. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 14 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.1. Đặc điểm của tài nguyên nước
3.1.4. Sự ô nhiễm nguồn nước
* Khái niệm:
- Nhận biết nước bị ÔN: trạng thái hóa học, vlý,
sinh học của nước.
Vd: mùi hôi, đục, sinh vật phát triển không bình
thường,...
15. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 15 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.1. Đặc điểm của tài nguyên nước
3.1.4. Sự ô nhiễm nguồn nước
16. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 16 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.1. Đặc điểm của tài nguyên nước
3.1.4. Sự ô nhiễm nguồn nước
* Sự suy giảm oxy hòa tan:
+ O2 trong nước được cân bằng bởi hai qtr ngược
nhau:
- Tiêu thụ oxy do VSV phân hủy chất hữu cơ
- Hòa tan bổ sung oxy từ khí quyển
17. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 17 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.1. Đặc điểm của tài nguyên nước
3.1.4. Sự ô nhiễm nguồn nước
* Sự phú dưỡng:
+ Các nguyên tố dinh dưỡng (N, P) khi vào nguồn
nước được sử dụng cho quá trình quang hợp của sinh
vật phù du, nhất là tảo.
18. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 18 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.1. Đặc điểm của tài nguyên nước
3.1.4. Sự ô nhiễm nguồn nước
* Sự phú dưỡng:
+ Sự phát triển mạnh của tảo trong nước giàu chất
dinh dưỡng gọi là sự “nở hoa tảo” (algae bloom). Hiện
tượng thừa các chất dinh dưỡng trong nước làm tảo
phát triển mạnh gọi là sự phú dưỡng (eutrophication)
19.
20. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 20 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.1. Đặc điểm của tài nguyên nước
3.1.4. Sự ô nhiễm nguồn nước
* Các th.số cơ bản đánh giá CLN:
+ Th.số vật lý: nhiệt độ, độ đục, mùi, vị,...
+ Th.số hóa học: pH, độ kiềm, độ cứng, chất
rắn (lơ lửng, hòa tan), nồng độ các cấu tử riêng biệt
(oxy hòa tan, Cl-, NO3
-, PO4
-,...).
+ Th.số sinh học: mật độ VSV, nồng độ sinh
khối,...
21. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 21 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.2. Các nguồn và tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước
3.2.1. Các nguồn gây ô nhiễm nguồn nước
* Phân loại theo nguồn gốc phát sinh:
+ NT sinh hoạt (domestic wastewater)
22. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 22 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.2. Các nguồn và tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước
3.2.1. Các nguồn gây ô nhiễm nguồn nước
NTSH chia thành 2 nhóm:
- “Nước thải đen” (blackwater) – NT vệ sinh →
chứa phân, nước tiểu, VK gây bệnh,...
- “Nước thải xám” (greywater) – NT tăm giặt,
nấu ăn,... → chứa thành phần vô cơ cao (chủ yếu
là chất rắn lơ lửng), chất tẩy rửa, dầu mỡ,...
23. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 23 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.2. Các nguồn và tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước
3.2.1. Các nguồn gây ô nhiễm nguồn nước
* Phân loại theo nguồn gốc phát sinh:
+ NT công nghiệp (industrial wastewater)
24. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 24 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.2. Các nguồn và tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước
3.2.1. Các nguồn gây ô nhiễm nguồn nước
NTSX chia thành 2 nhóm:
- NT sạch: nước làm nguội thiết bị, ngưng tụ
hơi nước → mức độ ÔN không lớn, chủ yếu là chất
rắn vô cơ → có thể tuần hoàn hoặc xả ra ngoài
- NT bẩn: chứa chất ÔN khác nhau (vô cơ,
hữu cơ) → chứa chất độc hại như KL nặng hoặc
nguy hiểm về mặt vệ sinh,...
25. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 25 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.2. Các nguồn và tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước
3.2.1. Các nguồn gây ô nhiễm nguồn nước
+ Phân loại theo nguồn gốc phát sinh:
Nước thải đô thị hay nước cống (municipal
wastewater, sewage) = NTSH + NTCN + nước chảy
tràn, nước thấm
26. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 26 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.2. Các nguồn và tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước
3.2.1. Các nguồn gây ô nhiễm nguồn nước
* Phân loại theo nguồn gốc phát sinh:
+ NT nông nghiệp hay nước chảy tràn đồng
ruộng (agricultural run-off)
+ Hđộng tàu thuyền, các hđộng thủy điện
27. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 27 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.2. Các nguồn và tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước
3.2.1. Các nguồn gây ô nhiễm nguồn nước
* Phân loại theo đặc điểm nguồn thải:
- Nguồn thải xác định hay nguồn thải điểm
(point source): các cống xả NTSH, NTCN
- Nguồn thải phân tán hay nguồn thải không
điểm (non- point source): nước chảy tràn đồng
ruộng, nước chảy tràn đô thị (urban run-off)
28. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 28 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.2. Các nguồn và tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước
3.2.2. Các tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước
* Các hợp chất hữu cơ
HCHC
không bền vững
HCHC
bền vững
- Carbohydrate
- Các loại protein
- Các chất béo
- Phenol và dẫn xuất
- Hóa chất BVTV
- Tanin và ligin
- HC đa vòng và ngtụ
29. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 29 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.2. Các nguồn và tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước
3.2.2. Các tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước
* Các kim loại nặng
- Chì: có khả năng tích lũy lâu dài trong cơ thể: độc
tính đối với não, gây chết người.
Nước sông hồ: 0,05 – 40 mg/l
Nước biển không bị ÔN: 0,03 mg/l
30. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 30 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.2. Các nguồn và tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước
3.2.2. Các tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước
* Các kim loại nặng
- Thủy ngân: độc với người và thủy sinh: gây rối
loạn thần kinh, tiêu hóa, giảm trí nhớ, viêm răng.
C cho phép trong nước uống: 0,001 mg/l
31. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 31 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.2. Các nguồn và tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước
3.2.2. Các tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước
* Các kim loại nặng
- Asen: trong nước thải CN khai thác quặng mỏ, sx
thuốc trừ sâu, thuộc da và từ quá trình sói mòn đất.
Độc, dễ hấp thụ vào cơ thể qua ăn uống, hô
hấp, qua da,... Có khả năng gây ung thư da, phổi,
xương và sai lệch nhiễm sắc thể...
32. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 32 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.2. Các nguồn và tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước
3.2.2. Các tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước
* Các kim loại nặng
- Các kim loại khác: Cd, Se, Cr, Ni,... là các tác
nhân gây hại cho người và thủy sinh ngay ở nồng
độ thấp
33. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 33 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.2. Các nguồn và tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước
3.2.2. Các tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước
* Các chất rắn
- Do quá trình xói mòn, do nước chảy tràn từ đồng
ruộng, do nước thải sinh hoạt và CN.
Gây trở ngại cho việc nuôi trồng thủy sản, cấp
nước sinh hoạt.
34. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 34 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
Chất rắn lơ lửng (TSS:
total suspended solids)
Chất rắn hòa tan (TDS:
total dissolved solids)
- Phần còn lại trên giấy lọc
cỡ 0,45μm (1μm) khi lọc.
- Gồm các hạt vô cơ (đất
sét, phù sa,…), hạt hữu
cơ (VSV, sợi,…).
- Phần hòa tan trong nước
lọt qua giấy lọc 0,45μm
(1μm)
- Gồm các muối hòa tan
(vô cơ, hữu cơ,…)
Tổng chất rắn (TS: total solids):
- Phần chất rắn còn lại sau khi làm bay hơi hết nước ở
103 – 105oC
TS = TSS + TDS
36. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 36 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.2. Các nguồn và tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước
3.2.2. Các tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước
* Màu
- Chất HCơ dễ phân hủy bởi các VSV
- Sự phát triển của tảo, rong rêu,…
- Hợp chất sắt, mangan ở dạng keo
- Tác nhân gây màu: kl, màu hcơ: tannin, lignin,…
37. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 37 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.2. Các nguồn và tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước
3.2.2. Các tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước
* Mùi
- Chất HCơ từ cống rãnh KDC, XN CBTP
- Sp phân hủy các xác chết động vật
- Nước thải CN hóa chất, CB dầu mỡ
38. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 38 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.3. Quá trình tự làm sạch và các phương pháp đánh
giá chất lượng nguồn nước
3.3.1. Quá trình tự làm sạch nguồn nước
Là qt phục hồi lại trạng thái CLN ban đầu nhờ
các quá trình thủy động học, vật lý, hóa học,…diễn
ra trong nguồn nước. Đây là quá trình tổng hợp các
yếu tố tự nhiên.
39. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 39 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.3. Quá trình tự làm sạch và các phương pháp đánh
giá chất lượng nguồn nước
3.3.1. Quá trình tự làm sạch nguồn nước
Khả năng tự làm sạch phụ thuộc: thành phần,
tính chất NT, đđ hình thái và chế độ thủy động học
của nguồn nước, đđ khí hậu khu vực
40. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 40 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.3. Quá trình tự làm sạch và các phương pháp đánh
giá chất lượng nguồn nước
3.3.1. Quá trình tự làm sạch nguồn nước
41. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 41 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.3. Quá trình tự làm sạch và các phương pháp đánh
giá chất lượng nguồn nước
3.3.1. Quá trình tự làm sạch nguồn nước
Sự tự làm sạch nước mặt được xem như tổng
hợp của hai quá trình:
- QT pha loãng nước thải với nguồn nước
- QT phân hủy, chuyển hóa chất bẩn
42. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 42 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.3. Quá trình tự làm sạch và các phương pháp đánh
giá chất lượng nguồn nước
3.3.1. Quá trình tự làm sạch nguồn nước
- QT pha loãng nước thải với nguồn nước
Có thể được chia thành 2 giai đoạn:
+ Gđ1: pha loãng nhờ qtrình khuếch tán các
tia (dòng) và sự chênh lệch tỉ trọng NT với NN
+ Gđ2: Nhờ chế độ thủy động học của dòng
chảy
43. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 43 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.3. Quá trình tự làm sạch và các phương pháp đánh
giá chất lượng nguồn nước
3.3.1. Quá trình tự làm sạch nguồn nước
- QT phân hủy, chuyển hóa chất bẩn
Chất bẩn không bền vững có thể phân hủy/
chuyển hóa theo các qtr: oxi hóa sinh hóa; oxi hóa
hóa học nhờ oxy tự do/oxy liên kết trong các hchh
hòa tan, qtr oxi hóa quang hóa,..; qtr hóa lý: hấp
phụ, lắng đọng,…
44. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 44 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.3. Quá trình tự làm sạch và các phương pháp đánh
giá chất lượng nguồn nước
3.3.1. Quá trình tự làm sạch nguồn nước
Đối với nước ngầm, NN có thể được làm sạch
bằng các qtr như: lọc (đất giữ chất ÔN lại), hấp thụ
(các hạt sét, các oxit và hydroxyt kim loại), qtr hóa
học (kết tủa,…),
45. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 45 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.3. Quá trình tự làm sạch và các phương pháp đánh
giá chất lượng nguồn nước
3.3.2. Các phương pháp đánh giá sự nhiễm bẩn
nguồn nước
46. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 46 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.3. Quá trình tự làm sạch và các phương pháp đánh
giá chất lượng nguồn nước
3.3.2. Các phương pháp đánh giá sự nhiễm bẩn
nguồn nước
Tác động nhất thời/độc lập
(pt các chỉ tiêu môi trường)
Tác động lâu dài
(phương pháp sinh thái học)
47. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 47 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.3. Quá trình tự làm sạch và các phương pháp đánh
giá chất lượng nguồn nước
3.3.2. Các phương pháp đánh giá sự nhiễm bẩn
nguồn nước
48. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 48 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.3. Quá trình tự làm sạch và các phương pháp đánh
giá chất lượng nguồn nước
3.3.2. Các phương pháp đánh giá sự nhiễm bẩn
nguồn nước
49. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 49 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.4. Các biện pháp kỹ thuật bảo vệ nguồn nước
3.4.1. Các điều kiện vệ sinh khi xả nước thải vào
nguồn nước
Mục đích: Hạn chế lượng chất bẩn thải (chất ÔN)
vào môi trường, đảm bảo an toàn về mặt vệ sinh
cho việc sử dụng nguồn nước
50. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 50 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.4. Các biện pháp kỹ thuật bảo vệ nguồn nước
3.4.1. Các điều kiện vệ sinh khi xả nước thải vào
nguồn nước
Tiêu chuẩn xả thải
51. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 51 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.4. Các biện pháp kỹ thuật bảo vệ nguồn nước
3.4.1. Các điều kiện vệ sinh khi xả nước thải vào
nguồn nước
Tiêu chuẩn xả thải
→ Nồng độ giới hạn cho phép (NGC) của chất ÔN:
là nồng độ lớn nhất của các chất bẩn và độc hại
trong môi trường, trong quá trình tác động lâu dài
không gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người
và phá hủy hệ sinh thái nguồn nước
52. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 52 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
53. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 53 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
54. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 54 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
55. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 55 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
56. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 56 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
57. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 57 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
58. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 58 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
59. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 59 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.4. Các biện pháp kỹ thuật bảo vệ nguồn nước
3.4.1. Các điều kiện vệ sinh khi xả nước thải vào
nguồn nước
Tiêu chuẩn CLN nguồn tiếp nhận
60. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 60 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.4. Các biện pháp kỹ thuật bảo vệ nguồn nước
3.4.2. Tổ chức giám sát chất lượng nước nguồn
Mục đích: đánh giá tình trạng CLN, dự báo mức độ
ÔN nguồn nước do sự phát triển KT-XH và là cơ sở
để xây dựng các biện pháp bảo vệ nguồn nước có
hiệu quả (xác định mức độ xử lý hợp lý,…)
61. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 61 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.4. Các biện pháp kỹ thuật bảo vệ nguồn nước
3.4.2. Tổ chức giám sát chất lượng nước nguồn
Xác định mức độ xử lý:
62. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 62 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
63. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 63 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.4. Các biện pháp kỹ thuật bảo vệ nguồn nước
3.4.2. Tổ chức giám sát chất lượng nước nguồn
Nội dung cơ bản của hệ thống GSCLN: (GEMS)
- Đgiá tác động do hđộng con người vs CLN và khả
năng sdụng nước cho các mục đích khác nhau
- Xác định CLN tự nhiên
- Giám sát nguồn gốc và đường di chuyển của các
chất bẩn và độc hại
- Xđ xu hướng thay đổi CLN ở phạm vi vĩ mô
64. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 64 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.4. Các biện pháp kỹ thuật bảo vệ nguồn nước
3.4.2. Tổ chức giám sát chất lượng nước nguồn
Hệ thống
gsát CLN
Trạm giám sát cơ sở
(đặt vùng phía trước nguồn ÔN)
Trạm đánh giá tác động
(đặt tại vùng nước bị tác động)
Trạm đánh giá chung
(đánh giá xu hướng CLN)
65. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 65 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.4. Các biện pháp kỹ thuật bảo vệ nguồn nước
3.4.3. Các biện pháp kỹ thuật xử lý nước thải
Xử lý nước thải là một trong những việc làm đầu
tiên để bảo vệ nguồn nước nhằm loại bỏ hoặc hạn
chế những thành phần gây ÔN có trong nước thải,
để khi xả ra sông hồ, nước thải không làm nhiễm
bẩn nguồn nước
66. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 66 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.4. Các biện pháp kỹ thuật bảo vệ nguồn nước
3.4.3. Các biện pháp kỹ thuật xử lý nước thải
Lựa chọn công nghệ xử lý
67. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 67 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
68. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 68 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
69. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 69 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
70. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 70 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
71. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 71 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
72. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 72 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.4. Các biện pháp kỹ thuật bảo vệ nguồn nước
3.4.3. Các biện pháp kỹ thuật xử lý nước thải
Các quá trình xử lý nước và nước thải
- Các qtr cơ học – tách loại theo nguyên lý cơ học.
Vd: chắn rác, lắng cát, tách dầu mỡ,…
- Các qtr hóa lý – tách loại theo ntắc hóa - lý. Vd:
keo tụ, tạo bông, lọc, hấp phụ, thẩm thấu ngược,…
73. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 73 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.4. Các biện pháp kỹ thuật bảo vệ nguồn nước
3.4.3. Các biện pháp kỹ thuật xử lý nước thải
Các quá trình xử lý nước và nước thải
- Các qtr hóa học – tách loại bằng pứ HH. Vd: kết
tủa, oxi hóa – khử, trao đổi
- Các qtr sinh học – chuyển hóa sinh hóa bởi các vi
sinh vật. Vd: xlý hiếu khí, kỵ khí, xlý bằng ao sinh
học,…
74. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 74 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
3.4. Các biện pháp kỹ thuật bảo vệ nguồn nước
3.4.3. Các biện pháp kỹ thuật xử lý nước thải
Các mức độ công nghệ xử lý (xét về hiệu quả xử
lý nước thải)
- Xử lý sơ bộ và xlý bậc 1
- Xử lý bậc 2
- Xử lý bậc cao (bậc 3/xử lý triệt để)
75. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 75 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
* Xử lý sơ bộ và xử lý bậc 1
+ Điều hòa lưu lượng và nồng độ
- Lưu lượng, thành
phần nước thải thường
dao động theo giờ trong
ngày, giữa các ngày
trong năm/ trong tháng…
76. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 76 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
* Xử lý sơ bộ và xử lý bậc 1
+ Điều hòa lưu lượng và nồng độ
- Bể điều hòa nhằm duy trì dòng thải vào các
thiết bị xử lý phía sau ổn định lưu lượng và thành
phần
- Vị trí bể điều hòa: sau bể lắng cát và trước bể
lắng bậc 1
77. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 77 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
* Xử lý sơ bộ và xử lý bậc 1
+ Điều hòa lưu lượng và nồng độ
- Phân loại:
• Theo chức năng: bể điều hòa Q, C hoặc cả 2
• Theo chế độ hoạt động: bể gián đoạn, liên tục
• Theo chuyển động nước (trong bể liên tục): bể
dòng đẩy, bể trộn đều
78. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 78 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
* Xử lý sơ bộ và xử lý bậc 1
+ Điều hòa lưu lượng và nồng độ
- Khuấy trộn trong bể điều hòa bằng máy khuấy,
khí nén
- Để xác định thể tích bể điều hòa cần có số liệu
lưu lượng, nồng độ chất ÔN theo giờ trong ngày.
79. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 79 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
* Xử lý sơ bộ và xử lý bậc 1
+ Chắn rác (screen)
- Đối tượng xử lý: các vật thô như rác, túi nilon,
vỏ cây,…nhằm bảo vệ các tbị phía sau (bơm, van,
ống…) khỏi hư hỏng, tắt nghẽn.
- Vị trí chắn rác: đặt tại mương dẫn nước thải,
trước trạm bơm và các công trình xử lý
80. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 80 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
* Xử lý sơ bộ và xử lý bậc 1
+ Chắn rác (screen)
- Phân loại thiết bị:
• Theo kích thước khoảng hở:
· chắn rác thô
· chắn rác tinh
81. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 81 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
* Xử lý sơ bộ và xử lý bậc 1
+ Chắn rác (screen)
- Phân loại thiết bị:
• Theo phương thức vận hành:
· chắn rác làm sạch thủ công (manual
cleaning) → lượng rác nhỏ < 0,1 m3/d
· chắn rác làm sạch cơ khí (mechanical
cleaning) → lượng rác > 0,1 m3/d
82. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 82 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
* Xử lý sơ bộ và xử lý bậc 1
+ Chắn rác (screen)
- Các kiểu chắn rác:
• Song chắn (bar screen, bar racks)
• Lưới chắn chuyển động (traveling screens)
• Lưới chắn kiểu đĩa quay (rotating disc screens)
• Lưới chắn kiểu trống quay (rotating drum Sc-)
83. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 83 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
* Xử lý sơ bộ và xử lý bậc 1
+ Chắn rác (screen)
- Cấu tạo song chắn rác:
Các thanh kim loại đặt kế tiếp
nhau (khoảng hở 16 - 50 mm);
tiết diện hình chữ nhật, tròn
hay elip; đặt nghiêng so với dòng chảy (50 – 90o);
số lượng song chắn trong trạm XLNT tối thiểu là 2
84. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 84 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
* Xử lý sơ bộ và xử lý bậc 1
Sơ đồ bố trí song chắn rác
85. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 85 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
* Xử lý sơ bộ và xử lý bậc 1
Hệ số hình dạng tiết diện thanh chắn
86. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 86 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
* Xử lý sơ bộ và xử lý bậc 1
Một số thông số cấu tạo của song chắn rác
87. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 87 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
* Xử lý sơ bộ và xử lý bậc 1
88. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 88 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
* Xử lý sơ bộ và xử lý bậc 1
+ Lắng cát (Grit chamber)
- Đối tượng xử lý: các hạt vô cơ thô (sỏi, cát)
- Nguyên tắc: lắng hạt riêng lẻ hay lắng loại 1
(hạt không thay đổi kích thước trong quá trình lắng)
- Vận tốc dòng chảy phải đủ lớn để các hạt Hcơ
nhẹ không lắng được và đủ nhỏ để cát và các hạt
VCơ bị giữ lại trong bể
89. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 89 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
* Xử lý sơ bộ và xử lý bậc 1
+ Lắng cát (Grit chamber)
- Các loại bể lắng
90. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 90 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
* Xử lý sơ bộ và xử lý bậc 1
+ Lắng cát (Grit chamber)
- Các loại bể lắng
91. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 91 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
* Xử lý sơ bộ và xử lý bậc 1
+ Lắng cát (Grit chamber)
- Các loại bể lắng
92. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 92 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
* Xử lý sơ bộ và xử lý bậc 1
+ Tuyển nổi (Dissolved Air Flotation - DAF)
- Nguyên tắc: Lực đẩy của bọt khí dính kết với
hạt chất rắn kéo các hạt này nổi lên bề mặt
- Đối tượng xử lý:
• Các hạt chất rắn lơ lửng
• Dầu mỡ và chất béo
• Cô đặc bùn
93. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 93 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
* Xử lý sơ bộ và xử lý bậc 1
+ Tuyển nổi (Dissolved Air Flotation - DAF)
- Các kỹ thuật tuyển nổi
• KT thông thường: một phần dòng NT bão hòa
với không khí nén (3-4atm), sau đó trộn chung với
dòng NT ở bể tuyển nổi; các bọt khí giải phóng ra sẽ
kéo nổi các hạt chất rắn
94. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 94 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
* Xử lý sơ bộ và xử lý bậc 1
+ Tuyển nổi (Dissolved Air Flotation - DAF)
- Các kỹ thuật tuyển nổi
• KT chân không: NT được sục khí một thời gian
ở áp suất thường, sau đó cho vào bể tuyển nổi ở
điều kiện chân không; các bọt khí giải phóng ra kéo
các hạt nổi lên
95. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 95 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
* Xử lý sơ bộ và xử lý bậc 1
+ Tuyển nổi (Dissolved Air Flotation - DAF)
Sơ đồ bể tuyển nổi bằng kỹ thuật thông thường
96. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 96 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
* Xử lý bậc hai
97. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 97 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
* Xử lý bậc hai
98. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 98 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
* Xử lý bậc hai
99. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 99 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
* Xử lý bậc cao
100. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 100 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
* Xử lý bậc cao
101. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 101 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
* Xử lý bậc cao
102. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 102 of
CHƯƠNG III. Ô NHIỄM NƯỚC VÀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG NƯỚC (8t)
* Xử lý bậc cao
103. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 103 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
4.1. Ô nhiễm (ÔN) đất và chất thải rắn
4.1.1. Ô nhiễm đất
4.1.2. ÔN chất thải rắn
4.2. Các loại ÔN khác
4.2.1. ÔN nhiệt
4.2.2. ÔN tiếng ồn
4.2.3. ÔN phóng xạ
104. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 104 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
* Đặc điểm môi trường đất
Trái Đất từ trong ra ngoài gồm 3 lớp: Nhân
(core), các lớp phủ
(mantle) và vỏ (crust).
105. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 105 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
* Đặc điểm môi trường đất
Đất (soil): là lớp ngoài cùng của thạch
quyển; giữ vai trò quan trọng đối với sự sống
của con người và động vật:
- Nơi sản xuất, cung cấp thức ăn
- Nơi tiếp nhận các chất thải
106. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 106 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
* Đặc điểm môi trường đất
Đất
107. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 107 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
* Đặc điểm môi trường đất
Đất là hệ mở, thường xuyên trao đổi chất
và năng lượng với khí quyển, thủy quyển và
sinh quyển
108. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 108 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
* Thành phần của đất
Gồm 4 thành phần chính:
- Các vật liệu khoáng
(hay các chất rắn vô cơ)
- Các chất hữu cơ
- Nước
- Không khí
109. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 109 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
Nguồn ÔN
MT đất
Nhân tạo
SX Công
nghiệp
SX Nông
nghiệp
Sinh
hoạt
Bãi chôn
lấp CTR
Tự nhiên:
Nhiễm phèn,
mặn,…
4.1. Ô nhiễm (ÔN) đất và chất thải rắn
4.1.1. Ô nhiễm đất
110. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 110 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
Tác nhân ô
nhiễm
Vật lý:
Nhiệt, phóng
xạHóa học:
Phân bón, hóa
chất BVTV,
KL,..
Sinh học:
VK (lỵ, thương
hàn), ký sinh
trùng,…
4.1. Ô nhiễm (ÔN) đất và chất thải rắn
4.1.1. Ô nhiễm đất
111. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 111 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
4.1. Ô nhiễm (ÔN) đất và chất thải rắn
4.1.1. Ô nhiễm đất
* Tác động của ÔN đất
- Ảnh hưởng sức khỏe con người: tx trực tiếp qua
đất, nông sản, nước uống,…
- Ảnh hưởng hệ sinh thái đất (nhất là các VSV)
* Tiêu chuẩn CL đất:
- QCVN 03:2008/BTNMT: QC kỹ thuật quốc gia về
giới hạn cho phép của KL nặng trong đất.
- QCVN 04:2008/BTNMT: QC kỹ thuật quốc gia về
dư lượng hóa chất BVTV trong đất.
112. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 112 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
113. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 113 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
114. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 114 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
4.1. Ô nhiễm (ÔN) đất và chất thải rắn
4.1.1. Ô nhiễm đất
* Biện pháp bảo vệ môi trường đất
- Chống xói mòn đất
- Xử lý CTR trước khi đổ vào đất,
- Xử lý hoặc khử/oxi hóa các chất thải độc,
- Có biện pháp canh tác tưới tiêu hợp lý,
- Hạn chế phân bón HH,….
115. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 115 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
4.1. Ô nhiễm (ÔN) đất và chất thải rắn
4.1.2. ÔN chất thải rắn
* Chất thải rắn (CTR – Solid wastes (SW)): các
vật chất ở dạng rắn như giấy vụn, lá cây, rác
hữu cơ, vỏ đồ hộp, sành sứ,...do con người loại
bỏ từ các hoạt động sống, sản xuất nông nghiệp
– công nghiệp, xây dựng, bệnh viện,...
116. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 116 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
Nguồn
gốc phát
sinh
CTR
công
nghiệp
CTR
xây
dựngCTR
công
nghiệp
CTR
sinh
hoạt
Mức độ
nguy hại
117. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 117 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
4.1. Ô nhiễm (ÔN) đất và chất thải rắn
4.1.2. ÔN chất thải rắn
* Chất thải rắn đô thị (Municipal solid wastes –
MSW): CTR phát sinh từ các hoạt động trên địa
bàn đô thị; là loại được quan tâm nhiều nhất.
118. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 118 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
119. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 119 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
4.1. Ô nhiễm (ÔN) đất và chất thải rắn
4.1.2. ÔN chất thải rắn
* Tác hại của rác thải:
- CTR phát tán trong MT gây mất mỹ quan đô
thị, ÔN MTKK, nước và đất, gây mùi hôi thối
- Tạo MT sống lý tưởng cho chuột bọ, côn trùng
ở bãi tập trung => gây bệnh truyền nhiễm
120. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 120 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
4.1. Ô nhiễm (ÔN) đất và chất thải rắn
4.1.2. ÔN chất thải rắn
* Tác hại của rác thải:
- Gây tắt cống rãnh, ao hồ → tắt hệ thống thoát
nước đô thị => nguồn ÔN nước và nước mặt
- Lãng phí các loại rác có thể tái chế, tăng chi
phí thu gom và xử lý chất thải rắn.
121. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 121 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
122. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 122 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
4.1. Ô nhiễm (ÔN) đất và chất thải rắn
4.1.2. ÔN chất thải rắn
* Thu gom và phân loại chất thải rắn:
+ Thu gom
123. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 123 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
4.1. Ô nhiễm (ÔN) đất và chất thải rắn
4.1.2. ÔN chất thải rắn
* Thu gom và phân loại chất thải rắn:
+ Phân loại CTR tại nguồn:
- Tiết kiệm tài nguyên
- Tận dụng phế liệu tái chế và sx phân bón
- Bvệ và sdụng hợp lý TN và MT
- Giảm thiểu ÔN MT
- Tiết kiệm chi phí thu gom, vận chuyển, xlý
124. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 124 of
Phân loại
rác thải
Khái niệm Nguồn gốc Ví dụ Cách xử lý
Rác hữu
cơ
Rác hữu cơ là loại
rác dễ phân hủy và
có thể đưa vào tái
chế để đưa vào sử
dụng cho việc
chăm bón và làm
thức ăn cho động
vật.
- Phần bỏ đi của thực phẩm sau khi lấy
đi phần chế biến được thức ăn cho
con người.
- Phần thực phẩm thừa hoặc hư hỏng
không thể sử dụng cho con người.
- Các loại hoa, lá cây, cỏ không được
con người sử dụng sẽ trở thành rác
thải trong môi trường.
- Các loại rau, củ quả đã bị
hư, thối…
- Cơm/ canh/ thức ăn còn
thừa hoặc bị thiu…. Các
loại bã chè, bã cafe
- Cỏ cây bị xén/ chặt bỏ,
hoa rụng….
mica trung quốc
Thu gom riêng vào vật
dụng chứa rác để tận
dụng làm phân
compost.
Rác vô cơ
Rác vô cơ là những
loại rác không thể
sử dụng được nữa
cũng không thể tái
chế được mà chỉ có
thể xử lý bằng cách
mang ra các khu
chôn lấp rác thải
- Các loại vật liệu xây dựng không thẻ
sử dụng hoặc đã qua sử dụng và được
bỏ đi.
- Các loại bao bì bọc bên ngoài hộp/
chai thực phẩm.
- Các loại túi nilong được bỏ đi sau khi
con người dùng đựng thực phẩm
- Một số loại vật dụng/ thiết bị trong đời
sống hàng ngày của con người.
- Gạch/ đá, đồ sành/ sứ vỡ
hoặc không còn giá trị sử
dụng.
- Ly/ cốc/ bình thủy tinh
vỡ…
- Các loại vỏ sò/ ốc, vỏ
trứng…
- Đồ da, đồ cao su, đồng hồ
hỏng, băng đĩa nhạc,
radio… không thể sử dụng.
Thu gom vào dụng cụ
chứa rác và đưa đến
điểm tập kết để xe
chuyên dụng đến vận
chuyển, đưa đi xử lý
tại các khu xử lý rác
thải tập trung theo quy
định.
Rác tái
chế
Rác vô cơ là loại
rác khó phân
hủy nhưng có thể
đưa vào tái chế để
sử dụng nhằm mục
đích phục vụ cho
con người.
- Các loại giấy thải
- Các loại hộp/ chai/ vỏ lon thực phẩm
bỏ đi
- Thùng carton, sách báo
cũ.
- Hộp giấy, bì thư, bưu
thiếp đã qua sử dụng
- Các loại vỏ lon nước ngọt/
lon bia/ vỏ hộp trà….
- Các loại ghế nhựa, thau/
chậu nhựa, quần áo và vải
cũ…
Cần được tách riêng,
đựng trong túi ny-lon
hoặc túi vải để bán lại
cho cơ sở tái chế
126. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 126 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
* Xử lý chất thải rắn:
Sơ đồ bậc thang các
giải pháp xử lý:
127. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 127 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
* Xử lý chất thải rắn:
+ PP 1: chôn lấp (landfill)
- Việc đổ rác tập trung thành đống hở hay
chôn lấp ko hợp vệ sinh:
→ ÔN nước mặt, nước ngầm do nước rỉ rác
→ Tạo các ổ dịch bệnh
→ ÔN KK do mùi hôi thối, các khí CH4, H2S,...
=> Đòi hỏi chôn lấp hợp vệ sinh
128. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 128 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
* Xử lý chất thải rắn:
+ PP 1: chôn lấp (landfill)
- Theo TCVN 6696:2000, BCL hợp vệ sinh:” bao
gồm các ô chôn lấp chất thải, vùng đệm, các công trình
phụ trợ như trạm xử lý nước, trạm xử lý khí thải, trạm
cung cấp điện nước, văn phòng làm việc và các hạng
mục khác để giảm thiểu tối đa các tác động tiêu cực
của bãi chôn lấp tới môi trường xung quanh”
129. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 129 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
* Xử lý chất thải rắn:
+ PP 1: chôn lấp (landfill)
- Bãi chôn lấp hợp vệ sinh (Sanitary landfill):
+ quy hoạch, thiết kế theo tiêu chuẩn
+ vận hành chôn lấp theo quy trình TC
+ nước rỉ rác và khí rác được thu gom và
xử lý
131. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 131 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
* Sự phân hủy các chất hữu cơ trong bãi chôn lấp
- Ban đầu: ngắn (hiếu khí) → dài hơn (kỵ khí)
- Trong pha kỵ khí: gđ1: tạo acid → gđ2: tạo
metan
- Tạo nước rỉ rác (= nước trong CTR + nước thấm
từ bên ngoài + nước tạo ra trong qtr phân hủy)
- Tạo khí rác (= khí tạo thành từ qtr phân hủy:
CH4, CO2, H2S,...)
132. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 132 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
* Cấu
tạo bãi
chôn
lấp hợp
vệ sinh
133. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 133 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
* Vận hành bãi chôn lấp
- Tuần tự theo từng ô chôn lấp
- Trong mỗi ô: CTR → đổ vào ô, rải đều → phun
chế phẩm → nén chặt → phủ lớp đất
Khi bãi đầy, phủ bằng các lớp: sét → màng chống
thấm → đất bảo vệ → lớp đất cuối cùng → trồng cỏ
- Nước rỉ rác: Thu lại, dẫn về hồ chứa để xử lý
- Khí rác: thu bằng các ống → thu gom → xử lý
134. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 134 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
* Một số yêu cầu bãi chôn lấp
- Cách KDCư đủ xa (>3-10km, tùy bãi lớn/nhỏ)
- Cách công trình nước ngầm đủ xa (50 – 3.000 m
tùy quy mô bãi, công suất cấp nước)
- Đất nền không thấm nước
- Mực nước ngầm cách mặt đất đủ xa
- Thời hạn sử dụng: 15 – 20 năm
(TCVN 6696:2000)
135. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 135 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
* Các thao tác chôn lấp hàng ngày
136. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 136 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
* Kiểm soát các vấn đề MT khi
đang vận hành và sau đóng cửa
bãi CLR?
137. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 137 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
* Xử lý chất thải rắn:
+ PP 2: Chuyển chất thải thành năng lượng
138. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 138 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
139. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 139 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
* Tái sử dụng và tái chế chất thải rắn:
+ Tái sử dụng (Reuse): sử dụng lại CTR cho
mục đích như ban đầu hay mục đích khác mà
không chế biến, phân hủy thành các hợp phần
nguyên liệu.
Vd: dùng lại vỏ chai bia,...
140. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 140 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
* Tái sử dụng và tái chế chất thải rắn:
+ Tái chế (Recycling): sử dụng CTR như
nguyên liệu cho quá trình sản xuất ra sản phẩm
mới → cần nguyên liệu và năng lượng bổ sung.
Vd: nấu vỏ chai nhựa thành xô, chậu,...
141. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 141 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
* Tái sử dụng và tái chế chất thải rắn:
+ Lợi ích của tái sử dụng và tái chế:
- Tiết kiệm TN thiên nhiên và NL trong sx
- Giảm chi phí thu gom, xử lý CTR
- Giảm tác động môi trường do xử lý CTR
- Tiết kiệm diện tích chôn lấp sau cùng
- Cải thiện hiệu quả xlý CTR còn lại (đốt,
nhiệt phân, ủ,...)
142. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 142 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
143. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 143 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
4.2. Các loại ÔN khác
4.2.1. ÔN nhiệt
* Nguyên nhân
- Thiên nhiên: sự nóng lên của Trái đất
Sự nung nóng của Mặt trời, núi lửa phun trào,
cháy rừng tự nhiên,…→ sinh ra nhiệt
Nguồn này đã tự cân bằng nhiệt cho MT => TĐ
nóng lên do hiệu ứng nhà kính do con người thải
nhiệt vào MT
144. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 144 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
4.2. Các loại ÔN khác
4.2.1. ÔN nhiệt
* Nguyên nhân
- Hoạt động đốt nhiên liệu của con người
- Quá trình đô thị hóa: đô thị phát triển → giảm
cây xanh, sông hồ → tạo không khí oi bức
- Các công trình nhà ở
145. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 145 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
4.2. Các loại ÔN khác
4.2.1. ÔN nhiệt
* Ảnh hưởng của ÔN nhiệt đối với MT và CN
- Sự nóng lên của TĐ → mất trạng thái CB nhiệt
của hệ sinh thái → giảm khả năng tăng trưởng của
HST → HST mất cân bằng
146. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 146 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
* Ảnh hưởng của ÔN nhiệt đối với MT và CN
- Nhiệt độ tăng:
• băng tan → tăng mực nước → thu hẹp diện tích
lục địa. Dân số tăng → tăng nhu cầu sử dụng đất
• tăng chu trình hạn hán, lụt lội → thiếu nước trầm
trọng bên cạnh thiệt hại do lũ lụt => gây thiệt hại lớn
147. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 147 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
* Ảnh hưởng của ÔN nhiệt đối với MT và CN
- Nhiệt độ tăng:
• băng tan → tăng mực nước → thu hẹp diện tích
lục địa. Dân số tăng → tăng nhu cầu sử dụng đất
• tăng chu trình hạn hán, lụt lội → thiếu nước trầm
trọng bên cạnh thiệt hại do lũ lụt => gây thiệt hại lớn
148. ĐH BRVT Environmental Engineering Slide 148 of
CHƯƠNG IV. Ô NHIỄM ĐẤT – CHẤT THẢI
RẮN VÀ CÁC LOẠI Ô NHIỄM KHÁC
4.2. Các loại ÔN khác
4.2.2. ÔN tiếng ồn
4.2.3. ÔN phóng xạ
* Tác động của ÔN đất
- Ảnh