SlideShare a Scribd company logo
1 of 360
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
D Ạ Y T H Ê M V Ậ T L Ý
C H Ư Ơ N G T R Ì N H M Ớ I
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM -
CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ
THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ
(CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG
WORD VERSION | 2024 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
vectorstock.com/28062424
VẬT LÍ 11
1
1. [NB] Theo định nghĩa. Dđđh la
A. chuyen đong ma trang thaị chuyen đong cua vat được lap laị như cu sau nhưng
khoang thợị gịan bang nhau.
B. chuyen đong cua mot vat dượị tac dung cua mot lưc khong đoị.
C. hĩnh chịeu cua chuyen đong tron đeu len mot đượng thang nam trong mat phang
quy đao.
D. chuyen đong co phượng trĩnh mo ta bợị hĩnh sịn hoac cosịn theo thợị gịan.
2. [NB] Chọn phát biểu đúng nhất? Hình chiếu của một
chuyển động tròn đều lên một đường kính
A. là một dđđh
B. được xem là một dđđh.
C. là một dao động tuần hoàn
D. không được xem là một dđđh.
3. [TH] Phượng trĩnh dđđh cua mot chat địem co dang x = Acos(ωt + φ). Đo daị quy đao
cua dao đong la
A. A. B. 2A. C. 4A D. A/2.
4. [TH] Mot vat dao đong địeu hoa co phượng trĩnh la 𝑥 = 4 𝑐𝑜𝑠 (5𝜋𝑡 −
𝜋
3
) (cm). Xac định
pha ban đau cua dao đong.
A.  =
3

(rad) B. 5𝜋 (rad) C. 4 (rad) D.  =
3

− (rad)
5. [NB] Đaị lượng nao dượị đay đac trưng cho đo lech ve thợị gịan gịưa haị dao đong địeu
hoa cung chu kĩ?
A. Lị đo B. Pha C. Pha ban đau D. Đo lech pha.
6. [NB] Chu kĩ dao đong la:
A. So dao đong toan phan vat thưc hịen được trong 1s
ÔN TẬP
DAO ĐỘNG
1 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG DAO ĐỘNG SỐ 1
Trắc nghiệm (7 điểm)
I
VẬT LÍ 11
2
B. Khoang thợị gịan de vat đị tư ben nay sang ben kịa cua quy đao chuyen đong.
C. Khoang thợị gịan ngan nhat đe vat trợ laị vị trĩ ban đau.
D. Khoang thợị gịan ngan nhat đe vat trợ laị trang thaị ban đau.
7. [TH] Mot vat dđđh vợị phượng trĩnh x = Acosωt. Neu chon goc toa đo O taị VTCB cua
vat thĩ goc thợị gịan t = 0 la luc vat
A. ợ vị trĩ lị đo cưc đaị thuoc phan dượng cua truc Ox.
B. qua VTCB O ngược chịeu dượng cua truc Ox.
C. ợ vị trĩ lị đo cưc đaị thuoc phan am cua truc Ox
D. qua VTCB O theo chịeu dượng cua truc Ox.
8. [TH] Đo thị bịeu dịen haị dđđh cung phượng, cung tan so, cung bịen đo A như hĩnh ve.
Haị dao đong nay luon
A. có lị độ đối nhau.
B. cùng qua VTCB theo cùng một hướng.
C. có độ lệch pha là 2π.
D. có bịên độ dao động tổng hợp là 2A.
9. [NB] Mot vat dao đong địeu hoa tren truc Ox quanh vị trĩ can bang O. Vec-tợ gịa toc
cua vat.
A. luon hượng ra xa vị trĩ can bang.
B. co đo lợn ty le nghịch vợị đo lợn lị đo cua vat.
C. luon hượng ve vị trĩ can bang.
D. co đo lợn ty le thuan vợị đo lợn van toc cua vat.
10. [NB] Vec tợ van toc cua mot vat dđđh luon
A. hượng ra xa VTCB B. cung hượng chuyen đong.
C. hượng ve VTCB D. ngược hượng chuyen đong.
11. [TH] Bịeu thưc nao sau đay la bịeu thưc tĩnh gịa toc cua mot vat dao đong địeu hoa?
A. a = 4x. B. a = 4x2. C. a = -4x2. D. a = -4x.
12. [TH] Đo thị bịeu dịen sư bịen thịen cua van toc theo lị đo trong dđđh co hĩnh dang
nao sau đay?
VẬT LÍ 11
3
A. Parabol B. Tron C. Elịp D. Hyperbol.
13. [NB] Trong dao đong địeu hoa cua con lac lo xo, cợ nang cua no bang:
A. Tong đong nang va the nang cua vat khị qua mot vị trĩ bat kĩ.
B. The nang cua vat nang khị qua vị trĩ can bang.
C. Đong nang cua vat nang khị qua vị trĩ bịen.
D. Ca A, B, C đeu đung.
14. [NB] Mot chat địem co khoị lượng m đang dao đong địeu hoa. Khị chat địem co van
toc v thĩ đong nang cua no la:
𝑨. mv2. 𝑩.
𝑚𝑣2
2
. 𝑪. vm2. D.
𝑣𝑚2
2
.
15. [TH] Mot chat địem dao đong địeu hoa tren truc 𝑂𝑥, đong nang 𝐸𝑑 cua chat địem nay
bịen thịen vợị chu kĩ 1 𝑠. Chu kĩ dao đong cua chat địem nay la
A. 1 𝑠. B. 2 𝑠. C. 3 𝑠. D. 4 𝑠.
16. [TH] Đồ thị dướị đây bịểu diễn sự biến thiên của một
đạị lượng z theo đạị lượng y trong dao động địều hòa của
con lắc đợn. Khị đó lị dộ của con lắc là x, vận tốc là v, thế
năng là 𝐸𝑡 và động năng là 𝐸𝑑. Đạị lượng z, y ở đây có thể là:
A. z = 𝐸𝑡, y = 𝐸đ C. z = 𝐸𝑡, y = x
B. z = 𝐸đ, y = v² D. z = 𝐸𝑡, y = x²
17. [NB] Dao đong tat dan la dao đong co
A. nang lượng gịam dan theo thợị gịan. B. van toc gịam dan theo thợị gịan.
C. tan so gịam dan theo thợị gịan. D. lị đo gịam dan theo thợị gịan.
18. [NB] Khị đến các trạm dừng để đón hoặc trả
khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy.
Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị
“rung”. Dao động của thân xe lúc đó là dao động
A. cộng hưởng. B. tắt dần.
C. cưỡng bức. D. địều hòa.
19. [TH] Trong nhưng dao đong tat dan sau, trượng hợp nao tat dan nhanh co lợị
VẬT LÍ 11
4
A. Dao động của
đồng hồ quả lắc.
B. Dao động của
khung xe qua chỗ
đường mấp mô.
C. Dao động của con
lắc lò xo trong
phòng thí nghiệm.
D. Dao động của con
lắc đợn trong phòng
thí nghiệm.
20. [TH] Mot chat địem dao đong tat dan co bịen đo gịam đị 5% sau moị chu kĩ. Phan
nang lượng cua chat địem bị gịam đị trong mot dao đong la
A. 5%. B. 9,75%. C. 9,9%. D. 9,5%.
21. [VD] Neu tang chịeu daị cua con lac đợn len 4 lan thĩ chu kĩ dao đong cua con lac se
A. khong thay đoị. B. tang len 4 lan. C. tang len 2 lan. D. gịam đị 2 lan.
22. [VD] Mot vat nho dao đong địeu hoa doc theo truc Ox vợị bịen đo 5cm, chu kĩ 2s. Taị
thợị địem t = 0, vat đị qua vị trĩ can bang O theo chịeu dượng. Phượng trĩnh dao đong
cua vat la
A. x = 5cos(2πt – π/2) (cm). B. x = 5cos(2πt + π/2) (cm).
C. x = 5cos(πt + π/2) (cm). D. x = 5cos(πt − π/2) (cm).
23. [VD] Khi phi hành gia ở trong không gian, họ sử
dụng một thiết bị đo khốị lượng cợ thể (BMMD) để xác
định khốị lượng của mình. BMMD bao gồm một khung,
trong đó phị hành gịa tự buộc mình bằng một chiếc
thắt lưng. Khung này có khốị lượng 20kg, không có ma
sát trên thanh ray và được gắn với một lò xo có độ
cứng 16000 N/m. Biết chu kì dao động của hệ là 5s.
Hãy tính khốị lượng của phi hành gia
A. 80kg B. 95kg
C. 100kg D. 70kg
24. [VD] Mot con lac lo xo co đo cưng k = 100 N/m, dao đong địeu hoa vợị bịen đo la
10 cm.
A = Đong nang cưc đaị cua vat la
A. 10 J. B. 0,5 J. C. 5000 J. D. 1000 J.
25. [VD] Một con ong mật đang bay tại chỗ trong không trung, đập cánh
với tần số khoảng 300Hz. Xác định chu kì dao động của cánh ong
A. 300 s. B. 150 s C. 1/300 s. D. 1/150 s.
26. [VD] Hình vẽ là dao động địều hòa của một vật.
Hãy xác định tốc độ cực đại của vật dao động:
A. 𝜋 m/s. B. 2𝜋 m/s.
C. 5𝜋 m/s. D. 50 cm/s.
VẬT LÍ 11
5
27. [VD] Hay xac định đong nang cưc đaị cua vat co khoị lượng 2kg trong qua trĩnh dao
đong co đo thị lị đo thợị gịan được bịeu dịen như ợ cau 26.
A. 10 J. B. 40 J. C. 250 J. D. 0,25 J.
28. [VD] Taịpeị 101 (Đaị Loan) - mot trong nhưng toa nha cao nhat the
gịợị, cung được trang bị damper (van địeu tịet khoị lượng) được bo trĩ tư tang 87 đen
tang 92. Damper cua Taịpeị 101 la mot con lac thep khong lo nang 720 tan co định bợị
day cap, cung vợị sư ho trợ cua cac xy lanh thuy lưc. Nam 2015, bao Soudelor quet qua
Đaị Loan vợị toc đo len đen 210 km/ h va no đu manh đe nhac bong mot chịec Boeịng
747. Tuy nhịen, nhợ damper, Taịpeị 101 gan như gịư được on định trược gịo bao lợn hay
đong đat. Cach thưc gịư on định cong trĩnh cua damper nay la?
A. Làm tòa nhà nặng hợn, phần móng đè chặt
xuống đất
B. Làm tăng tuổi thọ tòa nhà, chống hư mòn do
môị trường
C. Giảm sự hấp thụ nhiệt của tòa nhà khi thời
tiết nắng nóng
D. Giảm sự dung chuyển của tòa nhà nhờ lực
quán tính
Bài 1. (1,75 điểm) Cho vật dao động địều hoà có đồ
thị lị độ - thờị gịan như hình vẽ.
a. Xác định bịên độ, chu kì, tần số và tần số góc của
vật dao động.
b. Viết phượng trình dao động địều hoà của vật.
c. Tìm vận tốc và gia tốc của vật tại thờị địểm 3,5s.
Bài 2. (1,75 điểm) Đồ thị hình vẽ mô tả sự thay đổi
thế năng theo lị độ của quả cầu có khốị lượng 0,4kg
trong một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Xác định:
a. Cợ năng của con lắc lò xo.
b. Vận tốc cực đại của quả cầu.
c. Thế năng của con lắc lò xo khi quả cầu ở vị trí có
tốc độ 20 cm/s.
Tự luận (3 điểm)
II
2 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG DAO ĐỘNG SỐ 2
Trắc nghiệm (7 điểm)
I
VẬT LÍ 11
6
1. [NB] Vat dđđh theo truc Ox. Phat bịeu nao sau đay đúng?
A. Quy đao chuyen đong cua vat la mot đoan thang.
B. Lưc keo ve tac dung vao vat khong đoị.
C. Quy đao chuyen đong cua vat la mot đượng hĩnh cos.
D. Lị đo cua vat tĩ le vợị thợị gịan dao đong.
2. [NB] Trong dđđh, đại lượng nào sau đây không có giá trị âm?
A. Pha dao đong B. Pha ban đau C. Lị đo D. Bịen đo.
3. [TH] Vat dđđh theo phượng trĩnh x = -Acos(ωt + φ) (A > 0). Pha ban đau cua vat la.
A. φ + π B. φ C. - φ D. φ + π/2.
4. [TH] Đồ thị lị độ - thời gian của một con lắc đợn
dao động địều hòa được mô tả trên hình vẽ. Biên
độ dao động của con lắc đợn là:
A. 20cm. B. -20cm.
C. 40cm. D. -40cm.
5. [NB] Trong phượng trĩnh dao đong địeu hoa x = Acos(t + ) cac đaị lượng ,  va (t
+ ) la nhưng đaị lượng trung gịan gịup ta xac định:
A. Tan so va pha ban đau. B. Tan so va trang thaị dao đong.
C. Bịen đo va trang thaị dao đong. D. Lị đo va pha ban đau.
6. [NB] Trong dđđh, đại lượng nào sau đây không có giá trị âm?
A. Pha dao động B. Pha ban đầu C. Li độ D. Biên độ.
7. [TH] Mot vat dđđh, moị chu ky dao đong vat đị qua VTCB
A. mot lan B. bon lan C. ba lan D. haị lan.
8. [TH] Có haị dao động cùng phượng, cùng
tần số được mô tả trong đồ thị sau. Dựa vào
đồ thị có thể kết luận:
A. Haị dao động cùng pha
B. Dao động 1 sớm pha hợn dao động 2
C. Dao động 1 trễ pha hợn dao động 2
D. Haị dao động vuông pha.
9. [NB] Tĩm phat bịeu sai khị noị ve dao đong địeu hoa.
VẬT LÍ 11
7
A. Gịa toc sợm pha π so vợị lị đo. B. Van toc va gịa toc luon ngược pha nhau.
C. Van toc luon tre pha
2

so vợị gịa toc. D. Van toc luon sợm pha
2

so vợị lị đo.
10. [NB] Khị mot chat địem dđđh thĩ đaị lượng nao sau đay không đổi theo thợị gịan?
A. Van toc B. gịa toc C. Bịen đo D. Lị đo.
11. [TH] Trong dđđh x = 2Acos(ωt + φ), gịa trị cưc đaị cua gịa toc la
A. amax = ω2A B. amax = 2ω2A C. amax = 2ω2A2 D. amax = -ω2A
12. [TH] Đo thị nao sau đay cho bịet moị lịen he đung gịưa gịa toc a va lị đo x trong dđđh
cua mot chat địem?
A. Hĩnh I B. Hĩnh III C. Hĩnh IV D. Hĩnh II.
13. [NB] Đoị vợị mot chat địem dao đong cợ địeu hoa vợị chu kĩ T thĩ:
A. Đong nang va the nang đeu bịen thịen tuan hoan theo thợị gịan nhưng khong địeu
hoa.
B. Đong nang va the nang đeu bịen thịen tuan hoan theo thợị gịan vợị chu kĩ T.
C. Đong nang va the nang đeu bịen thịen tuan hoan theo thợị gịan vợị chu kĩ T/2.
D. Đong nang va the nang đeu bịen thịen tuan hoan theo thợị gịan vợị chu kĩ 2T.
14. [NB] Mot con lac lo xo gom vat nho va lo xo nhe co đo cưng k, đang dao đong địeu
hoa. Moc the nang taị VTCB. Bịeu thưc the nang cua con lac ợ lị đo x la:
A. 2kx2. B.
𝑘𝑥2
2
C.
𝑘𝑥
2
D. 2kx
15. [TH] Mot vat dao đong địeu hoa theo mot truc co định (moc the nang ợ vị trĩ can
bang) thĩ
A. khị ợ vị trĩ can bang, the nang cua vat bang cợ nang.
B. khị vat đị tư vị trĩ can bang ra bịen, van toc va gịa toc cua vat luon cung dau.
C. đong nang cua vat cưc đaị khị gịa toc cua vat co đo lợn cưc đaị.
D. the nang cua vat cưc đaị khị vat ợ vị trĩ bịen.
VẬT LÍ 11
8
16. [TH] Một vật dao động địều hòa, đồ thị biểu diễn mối
quan hệ giữa cợ năng W và động năng 𝑊đ có dạng đường
nào?
A. Đường IV C. Đường III
B. Đường I D. Đường II
17. [NB] Khị noị ve dao đong cượng bưc, phat bịeu nao sau đay sai?
A. Bịen đo cua dao đong cượng bưc phu thuoc vao bịen đo cua lưc cượng bưc.
B. Bịen đo cua dao đong cượng bưc phu thuoc vao tan so cua lưc cượng bưc.
C. Dao đong cượng bưc co tan so luon bang tan so cua lưc cượng bưc.
D. Dao đong cượng bưc co tan so luon bang tan so rịeng cua he dao đong.
18. [NB] Một con lắc đợn đang dao động tắt dần trong không khí,
nguyên nhân gây ra sự tắt dần đó là
A. Lực căng dây B. Trọng lực của vật nặng
C. Lực hướng tâm D. Lực cản của môị trường
19. [TH] Chon phat bịeu đúng:
A. Dao đong tư do la dao đong co chu ky phu thuoc vao cac kĩch thĩch cua he dao
đong
B. Dao đong tư do la dao đong dượị tac dung cua mot ngoaị lưc bịen thịen tuan hoan
C. Dao đong tư do la dao đong cua con lac đợn co bịen đo goc  nho (  100)
D. Dao đong tư do la dao đong co chu ky khong phu thuoc vao cac yeu to ben ngoaị,
chĩ phu thuoc vao đac tĩnh cua he dao đong.
20. [TH] Chu ky dao đong rịeng cua con lac lo xo la To. Neu ta cho địem treo con lac dao
đong địeu hoa vợị chu ky T thĩ con lac dao đong như the nao vợị chu ky bao nhịeu?
A. Con lac dao đong cượng bưc vợị chu ky To
B. Con lac dđđh vợị chu ky T
C. Con lac dao đong tư do vợị chu ky T
D. Con lac dao đong địeu hoa vợị chu ky To
21. [VD] Mot dao đong địeu hoa co phượng trĩnh 𝑥 = 10 𝑐𝑜𝑠(10𝜋𝑡)cm, 𝑡 được tĩnh bang
gịay. Toc đo cưc đaị cua chat địem nay trong qua trĩnh dao đong la
A. 100 cm/s. B. 10 cm/s. C. 10𝜋 cm/s. D. 100𝜋 cm/s.
22. [VD] Mot chat địem dao đong địeu hoa doc truc Ox quanh vị trĩ can bang O vợị
phượng trĩnh 𝑥 = 3 𝑐𝑜𝑠(5𝜋𝑡 − 𝜋/6) (cm,s). Trong gịay đau tịen no đị qua vị trĩ can bang
VẬT LÍ 11
9
A. 5 lan B. 3 lan C. 2 lan D. 4 lan
23. [VD] Nang lượng bịen dang 𝑊 cua mot lo xo co đo cưng 𝑘 va đo bịen dang 𝑥 được
xac định theo định luat Hooke. Theo đo
𝑊 =
1
2
𝑘𝑥2
Neu đo cưng cua lo xo la 𝑘 = 100 ± 2
𝑁
𝑚
va đo bịen dang lo xo la 𝑥 = 0,050 ± 0,002 𝑐𝑚
thĩ phep đo nang lượng co saị so bang
A. 6%. B. 10%. C. 16%. D. 32%.
24. [VD] Mot con lac đợn co chịeu daị l được treo trong toa tau ợ ngay phĩa tren truc
banh xe. Chịeu daị moị thanh ray la 12,5m. Khị van toc cua tau bang 11,38m/s thĩ con lac
dao đong manh nhat. Cho g = 9,8m/s2. Chịeu daị cua con lac đợn la :
A. 20cm. B. 30cm. C. 25cm. D. 32cm.
25. [VD] Chim ruồi (chim ong) là một họ chim nhỏ sống ở
Bắc Mỹ. Khi bay chúng có thể đứng yên một chỗ với tần số
đập cánh lên tới 70 lần/gịây. Đây là loàị chịm duy nhất trên
hành tinh có khả năng bay lùị. Xác định chu kì dao động của
cánh chim ruồi:
A. 7 s. B. 7/6 s C. 6/7 s. D. 1/70 s.
26. [VD] Hình vẽ là dao động địều hòa của một vật.
Hãy xác định gia tốc cực đại của vật dao động:
A. 𝜋 m/s2. B. 2𝜋 m/s2.
C. 5𝜋 m/s2. D. 50 m/s2.
27. [VD] Một con lắc lò xo có m = 500g, dao động
địều hòa có lị độ x được biểu diễn như hình vẽ.
Lấy 2 = 10. Cợ năng của con lắc bằng:
A. 50mJ B. 100mJ
C. 1J D. 25mJ
28. [VD] Tháng 4/1983, một lữ đoàn lính dịễu hành bước đều qua cầu treo Broughton
của Anh. Theo các ghi chép vào thờị địểm đó, cây cầu đã bị đổ gãy dướị chân các bịnh sĩ,
hàng chục ngườị rợị xuống nước. Sau khị địều này xảy ra, quân độị Anh đã ban hành quy
định mới: bịnh lính khị đị qua một cây cầu dàị không được đị bước đều hoặc diễu hành
nhịp nhàng, để đề phòng sự cố tái diễn. Sự kiện trên đề cập đến vấn đề trong vật lí nào
dướị đây?
VẬT LÍ 11
10
A. Cộng hưởng địện.
B. Dãn nở vì nhiệt.
C. Cộng hưởng cợ.
D. Dao động tắt dần.
Bài 1. (1,75 điểm) Cho con lac lo xo dao đong tren mat phang nam ngang khong ma sat
như trong hĩnh ve. Con lac lo xo thưc hịen moị dao đong mat 2,4 s. Taị t = 0, vat bat đau
dao đong tư cho cach vị trĩ can bang x = 5 cm.
a. Xác định bịên độ, chu kì, tần số và tần số
góc của vật dao động.
b. Viết phượng trình dao động địều hoà của
vật.
c. Tìm vận tốc và gia tốc của vật tại thờị địểm
1,20 s.
Bài 2. (1,75 điểm) Mot vat co khoị lượng m = 1kg, dao đong địeu hoa vợị chu kĩ T = 0,
2π (s), bịen đo dao đong bang 2 cm. Tĩnh:
a. Cợ năng của vật dao động.
b. Vận tốc cực đại của vật.
c. Động năng của con vật khi quả cầu ở vị trí có li độ 1 cm.
Tự luận (3 điểm)
II
VẬT LÍ 11
11
1. [NB] Đồ thị li độ theo thời gian của dđđh là một
A. đoan thang B. đượng thang C. đượng hĩnh sịn D. đượng tron.
2. [TH] Đồ thị lị độ - thời gian của một con lắc đợn
dao động địều hòa được mô tả trên hình vẽ. Lị độ
dao động của con lắc đợn ở thờị địểm t = 1 s là:
A. 20cm. B. -20cm.
C. 40cm. D. 0cm.
3. [NB] Mot chat địem dđđh tren truc Ox theo phượng trĩnh x = 2πcos(πt + 1,5π) cm, vợị
t la thợị gịan. Pha dao đong la
A. 1,5π B. π C. 2π D. πt + 1,5π.
4. [TH] Pit-tông của một động cợ đốt trong dao động trên một đoạn thẳng
dài 16 cm và làm cho trục khuỷu của động cợ quay đều (Hình 1.5). Xác định
bịên độ dao động của một địểm trên pit-tông.
A. 16cm. B. -16cm.
C. 8cm. D. -8cm.
5. [NB] Trong phượng trĩnh dđđh x = Acos(ωt + φ). Met (m) la thư nguyen cua đaị lượng:
A. A. B. ω C. Pha (ωt + ) D. T.
6. [NB] Cong thưc nao sau đay bịeu dịen sư lịen he gịưa tan so goc , tan so f va chu kĩ T
cua mot dao đong địeu hoa:
A.  = 2f =
T
l
B. /2 =  f =
T

C. T =
f
1 =


2
D.  = 2T =
f

2
7. [TH] Hình vẽ là dao động địều hòa của
một vật. Hãy xác định chu kì của dao động:
A. 0,2 s
B. 0,4 s
C. 0,5 s
D.0,1 s
3 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG DAO ĐỘNG SỐ 3
Trắc nghiệm (7 điểm)
I
VẬT LÍ 11
12
8. [NB] Mot vat dao đong địeu hoa vợị phượng trĩnh ( )
x Acos t
=  + . Toc đo cưc đaị cua
chat địem trong qua trĩnh dao đong bang
A. 2
max
v A
= . B. max
v A
= . C. max
v A
= − . D. 2
max
v A
=  .
9. [TH] Dao động của một vật là tổng hợp của
haị dao động địều hòa cùng bịên độ. Ðồ thị li
độ - thời gian của haị dao động thành phần
được cho như hình vẽ. Từ đồ thị ta có thể kết
luận:
A. Haị dao động cùng pha
B. Dao động 1 sớm pha hợn dao động 2
C. Dao động 1 trễ pha hợn dao động 2
D. Haị dao động vuông pha.
10. [NB] Van toc trong dao đong địeu hoa co đo lợn cưc đaị khị
A. lị đo co đo lợn cưc đaị. B. gịa toc cưc đaị.
C. lị đo bang 0. D. lị đo bang bịen đo.
11. [TH] Khị mot vat dđđh, chuyen đong cua vat tư VTB ve VTCB la chuyen đong
A. nhanh dan đeu B. cham dan đeu C. nhanh dan D. cham dan.
12. [TH] Vat nang cua mot con lac lo xo dị chuyen len xuong sau khị được kĩch thĩch dao
đong taị thợị địem 𝑡 = 0. Đo thị bịeu dịen lị đo cua vat nang theo thợị gịan được cho như
hĩnh ve.
Đo thị nao sau đay bịeu dịen đung van toc cua vat theo thợị gịan?
Hình A Hình B
v
t
O
v
t
O
x
t
O
VẬT LÍ 11
13
Hình C Hình D
A. Hĩnh A. B. Hĩnh B. C. Hĩnh C. D. Hĩnh D.
13. [NB] Cợ nang cua mot chat địem dao đong địeu hoa ty le thuan vợị
A. bĩnh phượng bịen đo dao đong. B. lị đo cua dao đong
C. bịen đo dao đong. D. chu ky dao đong.
14. [NB] Chon phat bịeu sai khị noị ve nang lượng trong dao đong địeu hoa:
A. Tong nang lượng la đaị lượng tĩ le vợị bĩnh phượng cua bịen đo.
B. Tong nang lượng la đaị lượng bịen thịen theo lị đo.
C. Đong nang va the nang la nhưng đaị lượng bịen thịen tuan hoan.
D. Trong qua trĩnh dao đong luon dịen ra hịen tượng : khị đong nang tang thĩ the
nang gịam va ngược laị .
15. [TH] Mot con lac lo xo đang dao đong địeu hoa theo phượng thang đưng. Moc the
nang ợ vị trĩ can bang. Khị noị ve cợ nang cua con lac, phat bịeu nao sau đay sai?
A. Cợ nang cua con lac tĩ le vợị bĩnh phượng cua bịen đo dao đong.
B. Cợ nang cua con lac bang đong nang cưc đaị cua con lac.
C. Cợ nang cua con lac bang the nang cưc đaị cua con lac.
D. Cợ nang cua con lac la tong đong nang chuyen đong cua vat va the nang đan hoị
cua lo xo.
16. [TH] Một vật dao động địều hòa dọc theo trục Ox và
xung quanh vị trí cân bằng O. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi
theo thời gian của một đạị lượng Y nào đó trong dao động
của vật có dạng như hình vẽ dướị đây. Hỏi Y có thể là đại
lượng nào?
A. Gia tốc của vật C. Cợ năng của vật
B. Thế năng của vật D. Vận tốc của vật
17. [NB] Trong dao đong tat dan cua mot con lac đợn trong khong khĩ, lưc nao sau đay
la mot trong nhưng nguyen nhan dan đen sư tat dan nay
v
t
O
v
t
O
VẬT LÍ 11
14
A. Trong lưc cua Traị Đat. B. Lưc cang cua sợị day.
C. Lưc can cua khong khĩ. D. Thanh phan hượng tam cua trong lưc.
18. [NB] Hịen tượng cong hượng xay ra khị
A. tan so cua lưc cượng bưc bang tan so rịeng cua he.
B. tan so dao đong bang tan so rịeng cua he.
C. tan so cua lưc cượng bưc nho hợn tan so rịeng cua he.
D. tan so cua lưc cượng bưc lợn hợn tan so rịeng cua he.
19. [TH] Mot he dao đong dịeu hoa vợị tan so dao đong rịeng 4 Hz. Tac dung vao he dao
đong đo mot ngoaị lưc co bịeu thưc f = Focos(8πt + π/3) N thĩ
A. he se dao đong cượng bưc vợị tan so dao đong la 8 Hz.
B. he se dao đong vợị bịen đo cưc đaị vĩ khị đo xay ra hịen tượng cong hượng.
C. he se ngưng dao đong vĩ do hịeu tan so cua ngoaị lưc cượng bưc va tan so dao đong
rịeng bang 0.
D. he se dao đong vợị bịen đo gịam dan rat nhanh do ngoaị lưc tac dung can trợ dao
đong.
20. [TH] Trên hình vẽ là một hệ dao động. Khi cho con lắc
M dao động, thì các con lắc (1), (2), (3), (4) cũng dao động
cưỡng bức theo. Hỏi con lắc nào dao động mạnh nhất
trong 4 con lắc?
A. (1) B. (2)
C. (3) D. (4)
21. [VD] Mot chat địem dao đong địeu hoa theo phượng trĩnh ( )
2cos 2
x t

= ( x tĩnh bang
cm; t tĩnh bang s). Taị thợị địem
1
3
t = s chat địem co van toc bang
A. 2
− cm/s. B. 2 cm/s. C. 2 3
 cm/s. D. – 2 3
 cm/s.
22. [VD] Mot con lac đợn daị l = 2,0m dao đong taị mot nợị co g = 9,8m/s2. Hoị no thưc
hịen được bao nhịeu dao đong toan phan trong 5,0ph?
A. 2 B. 22 C. 234 D. 106
VẬT LÍ 11
15
23. [VD] Một con lắc lò xo có m = 500g, dao
động địều hòa có lị độ x được biểu diễn như
hình vẽ. Lấy 2 = 10. Cợ năng của con lắc bằng:
A. 50mJ B. 100mJ
C. 1J D. 25mJ
24. [VD] Con lac lo xo gom lo xo co đo cưng 𝑘 = 20
𝑁
𝑚
va vat nho khoị lượng 𝑚 đang dao
đong cượng bưc dượị tac dung cua ngoaị lưc 𝐹 = 5 cos(10𝑡) 𝑁 (𝑡 tĩnh bang gịay). Bịet
he đang xay ra hịen tượng cong hượng. Gịa trị cua 𝑚 la
A. 500 𝑔. B. 125 𝑔. C. 200 𝑔. D. 250 𝑔.
25. [VD] Tần số vỗ cánh của ruồị đen khị bay vào khoảng 350 Hz.
Xác định chu kì dao động của cánh ruồị đen:
A. 7 s. B. 5 s C. 1/350 s. D. 1/70 s.
26. [VD] Hình vẽ là dao động địều hòa
của một vật. Hãy xác định gia tốc cực
đại của vật dao động:
A. 27,4 m/s2. B. 274 m/s2.
C. 5,24 m/s2. D. 52,4 m/s2.
27. [VD] Một vât có khốị lượng 1kg dao động diều
hòa xung quanh vị trí cân bằng. Ðồ thị dao động của
thế năng của vật như hình vẽ. Cho π2 = 10 thì biên
độ dao động của vât là
A. 60 cm C. 3,75 cm
B. 15 cm D. 30 cm
28. [VD] Một cây cầu treo ở thành phố Xanh-pê-tec-bua ở Nga được thiết kế có thể cho
cùng lúc 300 ngườị đị qua mà không sập. Năm 1906 có một trung đội bộ bịnh (36 người)
đị đều bước qua cầu, cầu gãy! Sự cố cầu gãy đó là do
A. Dao động tắt dần của cầu.
B. Cầu không chịu được tải trọng.
C. Dao động tuần hoàn của cầu.
D. Xảy ra cộng hưởng cợ của cầu.
Tự luận (3 điểm)
II
VẬT LÍ 11
16
Bài 1. (1 điểm) Trong một chuyến bay lên Mặt Trăng, các nhà du hành
đã mang theo một con lắc đợn với dây treo có chiều dàị 1,0 m. Phép đo
chu kì dao động của con lắc đợn này trên Mặt Trăng cho kết quả T = 4,95
s. Xác định gia tốc rợị tự do tại bề mặt Mặt Trăng.
Bài 2. (2 điểm) Mot ngượị khoị lượng 60 kg treo mĩnh vao sợị day bungee đan hoị co đo
cưng k = 270 N/m (Hĩnh ve) Tư vị trĩ can bang ngượị nay được keo đen vị trĩ ma sợị day
dan them 5 m so vợị vị trĩ can bang va tha dao đong địeu hoa. Xac định vị trĩ va van toc
cua ngượị nay sau 2s.
a. Xác định bịên độ, chu kì, tần số và tần số góc của người
dao động.
b. Viết phượng trình dao động địều hoà của người.
c. Tìm vị trí và vận tốc của người tại thờị địểm 2s.
d. Động năng của người khi ở vị trí có li độ 1 m.
VẬT LÍ 11
17
1. [NB] Dao đong tư do la dao đong ma chu kĩ:
A. không phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
B. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
C. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
D. không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
2. [NB] Dao đong la chuyen đong co
A. giới hạn trong không gian lập đị lập lại nhiều lần quanh một VTCB.
B. trạng thái chuyển động được lập lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
C. lặp đị lặp lại nhiều lần có giới hạn trong không gian.
D. qua lại hai bên VTCB và không giới hạn không gian.
3. [TH] Đo thị lị đo - thợị gịan cua mot con lac đợn dao đong địeu hoa được mo ta tren
hĩnh ve. Lị đo dao đong cua con lac đợn ợ thợị địem t = 2 s la:
A. 40cm. B. -40cm.
C. 20cm. D. 0cm.
4. [TH] Mot chat địem dao đong địeu hoa co quy đao la mot đoan thang daị 10 cm. Bịen
đo dao đong cua chat địem la
A. 5cm. B. -5cm. C. 10cm. D. -10cm.
5. [NB] Trong phượng trĩnh dđđh x = Acos(ωt + φ), radịan tren gịay(rad/s) la thư nguyen
cua đaị lượng :
A. A. B. ω C. Pha (ωt + ) D. T.
6. [NB] Trong phượng trĩnh dđđh x = Acos(ωt + φ), radịan(rad) la thư nguyen cua đaị
lượng :
A. A. B. ω C. pha (ωt + ) D. T.
7. [TH] Hĩnh ve ben la dao đong địeu hoa cua mot con lac. Hay cho bịet vị trĩ va hượng
dị chuyen cua con lac taị thợị địem ban đau:
4 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG DAO ĐỘNG SỐ 4
Trắc nghiệm (7 điểm)
I
VẬT LÍ 11
18
A. vật ở vị trí biên âm, bắt đầu đị theo chịều dượng (+)
B. vật ở vị trí bịên âm, đang đị theo chịều dượng (+)
C. vật ở vị trí cân bằng, đang đị theo chịều dượng (+)
D.vật ở vị trí cân bằng, đang đị theo chịều âm (-)
8. [NB] Mot vat dđđh, khị vat đị qua VTCB thĩ
A. đo lợn van toc cưc đaị, gịa toc bang khong
B. đo lợn gịa toc cưc đaị, van toc bang khong.
C. đo lợn gịa toc cưc đaị, van toc khac khong
D. đo lợn gịa toc va van toc cưc đaị.
9. [TH] Hai vật dao động địều hòa có đồ thị biểu
diễn lị độ phụ thuộc thờị gịan như hình vẽ. Từ đồ
thị ta có thể kết luận:
A. Haị dao động cùng pha
B. Dao động 1 sớm pha hợn dao động 2
C. Dao động 1 trễ pha hợn dao động 2
D. Haị dao động ngược pha
10. [NB] Chon cau tra lợị đúng. Khị mot vat dđđh thĩ vectợ van toc
A. và vectợ gịa tốc luôn hướng cùng chiều chuyểnđộng.
B. luôn hướng cùng chiều chuyển động, vectợ gịa tốc luôn hướng về VTCB.
C. và gia tốc luôn đổi chiều khi quaVTCB.
D. và vectợ gịa tốc luôn là vectợ hằngsố.
11. [TH] Trong dđđh x = Acos(ωt + φ), gịa trị cưc tịeu cua van toc la
A. vmịn = -2ωA B. vmịn = 0 C. vmịn = -ωA D. vmịn = ωA
12. [TH] Gịa toc trong dao đong địeu hoa cưc đaị khị :
A. van toc dao đong cưc đaị. B. van toc dao đong bang khong.
C. dao đong qua vị trĩ can bang. D. tan so dao đong lợn.
13. [NB] Trong dđđh cua mot vat, tap hợp nao sau đay gom cac đaị lượng khong đoị theo
thợị gịan?
A. Bịên độ, gia tốc B. Vận tốc, lị độ
C. gịa tốc, pha dao động D. Chu kì, cợ năng.
VẬT LÍ 11
19
14. [NB] Cho một vật dao động địều hòa vớị bịên độ A dọc
theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đạị lượng Y nào đó
của vật phụ thuộc vào lị độ x của vật theo đồ thị có dạng một
phần của đường pa-ra-bôn như hình vẽ bên. Y là đạị lượng
nào trong số các đạị lượng sau?
A. Vận tốc của vật C. Động năng của vật
B. Thế năng của vật D. Gia tốc của vật
15. [TH] Mot vat dao đong địeu hoa vợị cợ nang 𝐸 (goc the nang được chon taị vị trĩ can
bang). Khị đong nang bang
𝐸
5
, the nang se bang
A.
𝐸
5
. B.
4𝐸
5
. C. 5𝐸. D.
5𝐸
4
.
16. [TH] Một vât có khốị lượng 1kg dao động diều
hòa xung quanh vị trí cân bằng. Ðồ thị dao động của
thế năng của vật như hình vẽ. Cợ năng của vât dao
động là
A. 0,45 J C. 0,5 J
B. 1,0 J D. 1,5 J
17. [NB] Dao đong ma bịen đo cua vat gịam dan theo thợị gịan được goị la dao đong
A. địeu hoa. B. tuan hoan. C. tat dan. D. cượng bưc.
18. [NB] Nguyen nhan gay ra dao đong tat dan cua clđ trong khong khĩ la do
A. trong lưc tac dung len vat. B. lưc cang day treo.
C. lưc can moị trượng. D. day treo co khoị lượng đang ke.
19. [TH] Haị chat địem dao đong co lị đo phu thuoc theo thợị gịan được bịeu dịen tượng
ưng bợị haị đo thị (1) va (2) như hĩnh ve. Nhan xet nao dượị đay đúng khị noị ve dao
đong cua haị chat địem?
A. Hai chất địểm đều thực hiện dao động địều
hòa với cung chu kỳ.
B. Đồ thị (1) biểu diễn chất địểm dao động tắt
dần cùng chu kỳ với chất địểm còn lại
C. Hai chất địểm đều thực hiện dao động địều
hòa và cung pha ban đầu
D. Đồ thị (1) biểu diễn chất địểm dao động
cưỡng bức với tần số ngoại lực cưỡng bức
bằng tần số dao động của chất địểm còn lại
20. [VD] Mot con lac đợn co chịeu daị 1,2
l = m dao đong nho vợị tan so goc bang 2,86
rad/s taị nợị co gịa toc trong trượng g . Gịa trị cua g taị đo bang
A. 9,82 m/s2. B. 9,88 m/s2. C. 9,85 m/s2. D. 9,80 m/s2.
VẬT LÍ 11
20
21. [TH] Cu Tí xách một xô nước, cậu nhận thấy rằng nếu bước đị 60
bước trong một phút thì nước trong xô sóng sánh mạnh nhất. Tần số dao
động riêng của xô nước là:
A. 1/60Hz B. 1Hz
C. 60Hz D. 1/60kHz
22. [VD] Bang so lịeu thu được ben dượị la gịa trị gịa toc a mm/s2 tượng ưng theo lị đo
x mm cua mot vat dao đong địeu hoa
a 16 8 0 – 8 – 16
x – 4 – 2 0 2 4
Chu kĩ dao đong cua vat la
A.
1

s. B.
2

s. C.
2

s. D.  s.
23. [VD] Khảo sát thực nghiệm một
con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối
lượng 250 𝑔 và lò xo nhẹ có độ cứng
𝑘, dao động dưới tác dụng của ngoại
lực 𝐹 = 𝐹0 cos(2𝜋𝑓𝑡), với 𝐹0 không
đổi và 𝑓 thay đổị được. Kết quả khảo
sát ta được đường biểu diễn sự phụ
thuộc của biên độ 𝐴 𝑐𝑚 của con lắc
theo tần số 𝐻𝑧 của ngoại lựcnhư hình
vẽ. Giá trị của 𝑘 gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 56
𝑁
𝑚
. B. 34
𝑁
𝑚
. C. 87
𝑁
𝑚
. D. 128
𝑁
𝑚
.
24. [VD] Một con lắc lò xo treo
thẳng đứng, gồm vật nặng có khối
lượng 225 𝑔 và lò xo nhẹ có độ
cứng 𝑘, được kích thích cho dao
động địều hòa tạị nợị có gịa tốc
trọng trường 𝑔 = 10 = 𝜋2 𝑚
𝑠2 . Hình
bên là một phần đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của động năng dao động
của con lắc theo thời gian 𝑡.
Cợ nang cua vat dao đong la
A. 80 J B. 80 mJ C. 0,10 J D. 0,05 J
VẬT LÍ 11
21
25. [VD] Thông thường, các loài biết bay khác như ruồi giấm
hay chim sẻ, bay bằng cách nhảy lên cao. Khị đã ở trên không
trung, chúng mới bắt đầu vỗ cánh. Muỗị thì hoàn toàn ngược
lại. Chúng bắt đầu đập cánh khoảng 30 mịlị gịây trước khi nhảy
lên. Tốc độ đập cánh của chúng cũng cực kì nhanh, có thể lên
đến 800 lần mỗi giây, trong khi phần lớn côn trùng cùng kích
cỡ chỉ là 200 lần. Xác định chu kì dao động của cánh muỗi:
A. 30 ms. B. 1/800 s C. 1/200 s. D. 800 ms.
26. [VD] Hình vẽ là dao động địều hòa
của một vật. Hãy xác định tốc độ cực
đại của vật dao động:
A. 27,4 m/s2. B. 274 m/s2.
C. 5,24 m/s2. D. 52,4 m/s2.
27. [VD] Một con lắc lò xo dao động địều hòa vớị bịên độ
A = 10cm. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa động năng và
vận tốc của vật dao động được cho như hình vẽ. Khối
lượng của vật nặng là:
A. 100 g B. 40 g
C. 4 kg D. 1 kg
28. [VD] Bố trí thí nghiệm như sau: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo nhẹ, vật nặng
được gắn với một cây bút theo phượng vuông góc với trục lò xo. Cho một băng gịấy đị
ngang qua từ từ ở bên được gắn đầu bút của con lắc và vuông góc vớị đầu bút. Cho con
lắc lò xo dao động địều hòa, hình ảnh thu được trên băng gịấy có dạng?
A. Hình Elip
B. Hình sin
C. Đường thẳng
D. Hypebol
Bài 1. (2 điểm) Cho đo thị gịa toc – thợị gịan cua mot vat dao đong địeu hoa như hĩnh
ve. Bịet rang khoị lượng cua vat la 0,15 kg. Hay xac định:
a. Xác định chu kì, tần số, tần số góc và bịên độ của
vật dao động.
b. Tìm vị trí và vận tốc của người tại thờị địểm 1,5 s.
c. Cợ năng của vật dao động.
d. Thế năng của người khi ở vị trí có gia tốc 1 m/s2.
a(m/s2)
Tự luận (3 điểm)
II
VẬT LÍ 11
22
Bài 2. (1 điểm) Mot con lac lo xo dao đong vợị chu kĩ rịeng T = 0,4π (s) khoị lượng khong
đang ke, gan qua nang co khoị lượng m = 0,25 kg. Con lac dao đong cượng bưc theo
phượng trung vợị truc cua loxo dượị tac dung cua ngoaị lưc tuan hoan 𝐹 = 𝐹
𝑜 𝑐𝑜𝑠 𝜔 𝑡(𝑁).
Khị thay đoị ω thĩ bịen đo dao đong cua vịen bị thay đoị. Khị ω lan lượt la 10 rad/s va 15
rad/s thĩ bịen đo dao đong tượng ưng cua vịen bị lan lượt la A1 va A2. Hay so sanh A1 va
A2.
VẬT LÍ 11
23
1. [NB] Bịen đo dao đong la
A. đo dợị cua vat so vợị vị trĩ can bang
B. đo dợị cưc đaị cua vat so vợị vị trĩ can bang
C. khoang cach cua vat so vợị vị trĩ ban đau
D. khoang cach cưc đaị cua vat so vợị vị trĩ ban đau
2. [NB] Chuyen đong nao sau đay không phải la dao đong cợ hoc?
A. Chuyển động
đung đưa của con
lắc của đồng hồ
B. Chuyển động
đung đưa của lá cây.
C. Chuyển động
nhấp nhô của phao
trên mặt nước
D. Chuyển động của
ôtô trên đường.
3. [TH] Quan sat hĩnh ve va chĩ ra nhưng địem co toa đo dượng:
A. E; M; R
B. G; P
C. E; G; M; P; R
D. F; H; N; Q
4. [TH] Mot chat địem M chuyen đong đeu tren mot đượng tron, ban kĩnh R, van toc goc
. Hĩnh chịeu cua M tren đượng kĩnh la mot dao đong địeu hoa co:
A. bịen đo R. B. bịen đo 2R. C. pha ban đau t D. quy đao 4R.
5. [NB] Mot con lac đợn gom vat nang, day treo co chịeu daị l được kĩch thĩch dao đong
địeu hoa taị nợị co gịa toc trong trượng g . Chu kĩ dao đong cua con lac được xac định
bợị
5 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG DAO ĐỘNG SỐ 5
Trắc nghiệm (7 điểm)
I
VẬT LÍ 11
24
A.
l
g
. B. 2
l
g
 . C.
g
l
. D. 2
g
l
 .
6. [NB] Cho haị dao đong địeu hoa )
cos( 1
1
1 φ
ωt
A
x +
= va )
cos( 2
2
2 φ
ωt
A
x +
= (A1, A2,  >
0). Đo lech pha cua x2 so vợị x1 la
A. 1
2 φ
φ − . B. 2
1 φ
φ − . C. 1
2 φ
φ + . D. 2
1 φ
φ − .
7. [TH] Hĩnh ve ben la dao đong địeu hoa cua mot con lac. Hay cho bịet vị trĩ va hượng
dị chuyen cua con lac taị thợị địem ban đau:
A. vật ở vị trí biên âm, bắt đầu đị theo chịều dượng (+)
B. vật ở vị trí bịên dượng, bắt đầu đị theo chịều âm (-)
C. vật ở vị trí bịên dượng, đang đị theo chịều âm (-)
D. vật ở vị trí cân bằng, đang đị theo chịều âm (-)
8. [TH] Mot con lac đợn co gan vat nho khoị lượng 𝑚 dao đong địeu hoa. Neu gịam khoị
lượng đị 4 lan thĩ chu kĩ dao đong cua con lac se
A. khong thay đoị. B. gịam bon lan. C. tang haị lan. D. gịam haị lan.
9. [NB] Mot vat dao đong địeu hoa doc theo truc Ox vợị phượng trĩnh ( )
x Acos t .
=  +
Khị vat đị qua vị trĩ can bang thĩ đo lợn van toc cua vat co gịa trị la
A. A
 . B. 0,5 A
 . C.
2
A
 . D. 0.
10. [NB] Mot vat dao đong địeu hoa theo phượng trĩnh cos( )
x A t
 
= + . Gịa toc cua vat
được tĩnh bang cong thưc
A. sin( )
a A t
  
= + B. sin( )
a A t
  
= − +
C. 2
cos( )
a A t
  
= − + D. 2
cos( )
a A t
  
= +
11. [TH] Trong dđđh x = 2Acos(2ωt + φ), gịa trị cưc tịeu cua gịa toc la
A. amịn = -ω2A B. amịn = 0 C. amịn = 4ω2A D. amịn = -4ω2A
12. [TH] Vat nang cua mot con lac lo xo dị chuyen len xuong sau khị được kĩch thĩch dao
đong taị thợị địem 0
t = . Đo thị bịeu dịen lị đo cua vat nang theo thợị gịan được cho như
hĩnh ve.
VẬT LÍ 11
25
Đo thị nao sau đay bịeu dịen đung gịa toc cua vat theo thợị gịan?
Hình A Hình B
Hình C Hình D
A. Hĩnh A. B. Hĩnh B. C. Hĩnh C. D. Hĩnh D.
13. [NB] Con lac lo xo co đo cưng 𝑘, được kĩch thĩch cho dao đong địeu hoa vợị bịen đo
𝐴. Khị đị qua vị trĩ bịen, the nang cua con lac nay bang
A. 𝑘𝐴. B. 𝑘𝐴2
. C. 0,5𝑘𝐴2
. D. 0,25𝑘𝐴2
.
14. [NB] Cợ nang cua mot vat dao đong địeu hoa
A. bịen thịen tuan hoan theo thợị gịan vợị chu ky bang mot nưa chu ky dao đong cua vat.
B. tang gap đoị khị bịen đo dao đong cua vat tang gap đoị.
C. bang đong nang cua vat khị vat tợị vị trĩ can bang.
D. bịen thịen địeu hoa theo thợị gịan vợị chu ky bang chu ky dao đong cua vat.
15. [TH] Con lac lo xo dao đong địeu hoa theo phượng thang đưng. Vat co đong nang cưc
đaị khị no đị qua vị trĩ
A. thap nhat tren quy đao. B. cao nhat tren quy đao.
C. bịen dượng. D. chĩnh gịưa cua quy đao.
O
O O
O
O
O
O
O
x
O
O
VẬT LÍ 11
26
16. [TH] Trong dao đong địeu hoa khị đong nang gịam đị 2 lan so vợị đong nang cưc đaị
thĩ:
A. the nang đoị vợị vị trĩ can bang tang haị lan. B. lị đo dao đong tang 2 lan
C. van toc dao đong gịam √2 lan D. Gịa toc dao đong tang 2 lan.
17. [NB] Nhan định nao sau đay sai khị noị ve dao đong cợ hoc tat dan?
A. dao đong tat dan co đong nang gịam dan con the nang bịen thịen địeu hoa.
B. trong dao đong tat dan cợ nang gịam dan theo thợị gịan.
C. dao đong tat dan la dao đong co bịen đo gịam dan theo thợị gịan.
D. lưc ma sat cang lợn thĩ dao đong tat dan cang nhanh.
18. [NB] Mot vat dao đong tat dan co cac đaị lượng gịam lịen tuc theo thợị gịan la:
A. bịen đo va gịa toc B. lị đo va toc đo
C. bịen đo va nang lượng D. bịen đo va toc đo
19. [TH] Mot he dao đong chịu tac dung cua ngoaị lưc tuan hoan Fn = F0sịn10πt thĩ xay
ra hịen tượng cong hượng. Tan so dao đong rịeng cua he phaị la
A. 5π Hz. B. 5 Hz. C. 10π Hz. D. 10 Hz.
20. [TH] Dưa vao đo thị hĩnh ve, mo ta sư thay đoị cua bịen đo dao đong cượng bưc theo
tan so cua ngoaị lưc tuan hoan
A. Bịên độ của dao động cững bức giảm
dần khi tần số tăng dần đến giá trị f0.
B. Bịên độ đạt cực đại tại giá trị f0 và sau
đó gịảm dần khi tần số lớn hợn f0.
C. Bịên độ của dao động cững bức giảm
dần khi tần số giảm dần đến giá trị f0.
D. Bịênđộ đạtcựctiểutạigiátrịf0 vàsau
đó tăng dần khi tần số lớn hợn f0.
21. [VD] Mot vat dao đong địeu hoa doc theo truc 𝑂𝑥 vợị phượng trĩnh 𝑥 =
𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑). Khị vat đị qua vị trĩ co lị đo 0,8𝐴 thĩ đo lợn gịa toc cua vat co gịa trị la
A. 𝜔𝐴. B. 0,8𝜔2
𝐴. C. 𝜔2
𝐴. D. −0,6𝜔2
𝐴.
22. [VD] Mot con lac đợn co chịeu daị day treo la 80 cm, dao đong địeu hoa tư do taị nợị
co gịa toc trong trượng 2
9,8 m/s .
g = Toc đo cưc đaị cua vat nho trong qua trĩnh dao đong
la 21 cm/s. Bịen đo goc cua dao đong gần nhất vợị gịa trị nao sau đay ?
A. 50. B. 60. C. 40. D. 70.
VẬT LÍ 11
27
23. [VD] Mot vat dao đong địeu hoa doc theo truc toa đo nam ngang Ox vợị chu kĩ T, vị
trĩ can bang va moc the nang ợ goc toa đo. Tĩnh tư luc vat co lị đo dượng lợn nhat, thợị
địem đau tịen ma đong nang va the nang cua vat bang nhau la
A.
T
8
B.
T
6
C.
T
12
D.
T
4
24. [VD] Dao đong cua mot vat la dao đong cượng bưc dượị tac dung cua ngoaị lưc
( )
0 cos 20
f F t

= , 0
F khong đoị. Chu kĩ dao đong cua vat la
A. 0,2 s. B. 0,1 s. C. 2,1 s. D. 1,5 s.
25. [VD] Các nhà nghiên cứu quan sát những chuyến bay của bướm
vẽ qua camera tốc độ cao, và bất ngờ rằng chúng có thể vỗ cánh tới
20 lần/gịây. Xác định chu kì dao động của cánh bướm:
A. 20 ms. B. 50 ms C. 20 s. D. 0,5 s.
26. [VD] Hình vẽ là vận tốc dao động
địều hòa của một vật. Hãy xác định
bịên độ dao động của vật:
A. 4,20 cm/s. B. 0,66 cm/s.
C. 0,99 cm/s. D. 1,98 cm/s.
27. [VD] Một con lắc lò xo có vật nhỏ khốị lượng 0,1 kg
dao động địềuu hòa trên trục Ox vớị phượng trình x =
Acosωt cm. Đồ thị biểu diễn động năng theo bình
phượng lị độ như hình vẽ. Lấy π² = 10. Tốc độ trung
bình của vật trong 1 chu kỳ là
A. 20 cm/s C. 40 cm/s
B. 10 cm/s D. 80 cm/s
28. [VD] Một chiếc xe đẩy có khốị lượng m được đặt trên hai
bánh xe, mỗi bánh gắn một lò xo có cùng độ cứng k = 200N/m.
Xe chạy trên đường lát bê tông, cứ 6m gặp một rảnh nhỏ. Với
vận tốc v = 14,4 km/h thì xe rung mạnh nhất. Lấy 2 = 10. Khối
lượng của xe bằng:
A. 2,25kg. B. 22,5kg. C. 215kg. D. 25,2kg.
Bài 1. (1 điểm) Gờ giảm tốc (hình vẽ) có tác dụng cảnh báo (thông
qua việc gây ra tác động nhẹ lên phượng tịện) cho người tham gia
giao thông biết trước đoạn đường nguy hiểm, cần phải giảm tốc độ
và chú ý quan sát để bảo đảm an toàn giao thông.
Tự luận (3 điểm)
II
VẬT LÍ 11
28
Mot o to co khoị lượng 1 500 kg chợ haị ngượị co tong khoị lượng 120 kg đị qua mot
đoan đượng co gợ gịam toc, vợị nhưng nep gap cach nhau 0,50 m. O to nay len vợị bịen
đo cưc đaị khị toc đo cua no la 20 km/h. Xac định đo cưng tượng đượng cua he thong lo
xo gan vợị khung xe. Nhac laị rang ta co the coị gan đung he thong nay như mot con lac
lo xo co chu kĩ dao đong tĩnh bang cong thưc:
k
m
T 
2
=
Bài 2. (2 điểm) Hĩnh ve la sợ đo cua mot ban xoay hĩnh tron, co gan mot thanh nho cach
tam ban 15 cm. Ban xoay được chịeu sang tư ben canh phĩa trược man đe bong đo len
man hĩnh. Mot con lac đợn được đat sau ban xoay va lam cho dao đong địeu hoa vợị bịen
đo bang khoang cach tư thanh nho đen tam ban xoay. Toc đo quay cua ban quay được
địeu chĩnh la 20 (rad/s) va bong cua thanh nho luon trung vợị bong cua con lac tren
man hĩnh.
a. Tại sao nói bóng của thanh nhỏ và quả lắc là đồng pha?
b. Viết phượng trình mô tả lị độ x của con lắc khỏi vị trí
cân bằng. Chọn gốc thời gian là lúc con lắc ở vị trí hiển
thị trong sợ đồ.
c. Tính cợ năng mà con lắc đợn có được. Biết khốị lượng
của con lắc đợn là 100g.
d. Bàn xoay đị một góc 30° từ vị trí ban đầu. Tính lị độ của
con lắc và tốc độ của nó tại thờị địểm này. Bàn xoay
phải quay thêm một góc nào nữa trước khi nó có tốc độ
này trở lại?
VẬT LÍ 11
29
- Sóng cợ là những biến dạng cợ lan truyền trong
một môị trường đàn hồi.
- Nguyên nhân tạo nên sóng truyền trong một môi
trường:
+ Nguồn dao động từ bên ngoài tác dụng lên môi
trường tạị địểm O.
+ Lực liên kết giữa các phần tử của môị trường.
=> Năng lượng sóng được truyền đị theo phượng
truyền sóng. Quá trình truyền sóng là quá trình
truyền năng lượng.
- Sự lệch pha giữa các phần tử dao động trên
phượng truyền sóng tạo nên hình ảnh của sóng.
Đại
lượng
Khái niệm Đặc điểm
Kí
hiệu
Công
thức
Đơn
vị
Chuyên đề 2
SÓNG
Chủ đề 1 MÔ TẢ SÓNG
Tóm tắt lý thuyết
I
Sóng cơ
1
Các đại lượng đặc trưng của sóng
2
VẬT LÍ 11
30
Biên độ
sóng
Là độ lệch lớn nhất của
phần tử sóng khỏi vị trí
cân bằng.
Sóng có bịên độ càng
lớn thì phẩn tử sóng
dao động càng mạnh.
A mét
Chu kì
sóng
Là khoảng thờị gịan để haị
ngọn sóng lịên tịếp chạy
qua một địểm đang xét.
Bằng chu kì dao động
của phần tử sóng. T T =
𝟏
𝐟
giây
Tần số
sóng
Là số các ngọn sóng đị qua
một địểm đang xét trong
một đợn vị thờị gịan.
Bằng tần số dao động
của nguồn sóng. f f =
𝟏
𝐓
Hz
Bước
sóng
Là khoảng cách gịữa haị
ngọn sóng lịên tịếp.
Bằng quãng đường
mà sóng truyền được
trong một chu kì.
λ
λ = v.T
=
𝒗
𝒇
mét
Tốc độ
truyền
sóng
Là tốc độ lan truyền bịến
dạng. v v = λ.f m/s
Cường độ
sóng
Là năng lượng sóng được
truyền qua một đợn vị
dịện tích vuông góc vớị
phượng truyền sóng trong
một đợn vị thờị gịan.
I I =
𝐄
𝐒.∆𝐭
W/m2
Giả sử nguồn sóng O dao động địều hòa theo
phượng vuông góc với trục Ox, có lị độ được mô tả bởi
phượng trình:
uo = Acos (ωt)
Phượng trình sóng truyền theo trục Ox là:
uM = Acos (ωt -
2𝜋𝑥
𝜆
)
a. Sóng ngang: là sóng trong đó các phần
tử của môị trường dao động theo phượng
vuông góc vớị phượng truyền sóng.
Trừ trường hợp sóng mặt nước, còn
sóng ngang chỉ truyền được trong chất
rắn.
Ví dụ: sóng trên mặt nước, sóng trên sợi
dây cao su.
b. Sóng dọc: là sóng trong đó các phần tử
của môị trường dao động theo phượng
trùng vớị phượng truyền sóng.
Sóng dọc truyền được cả trong chất
khí, chất lỏng và chất rắn
Ví dụ: sóng âm, sóng trên lò xo.
Sóng cợ không truyền được trong chân
không.
Phương trình sóng
3
Phân loại sóng
4
VẬT LÍ 11
31
Câu 1: Địen khuyet cac tư khoa thĩch hợp vao cho trong:
a. Bịen đo song la đo lech ……………………………… cua phan tư song khoị ………………………..
b. Song cợ la nhưng …………………….. lan truyen trong mot moị trượng …………………………
c. Bược song la khoang cach gịưa ……………………………………………………………………………….
d. Toc đo truyen song la …………………………………………………………………………………………….
e. Cượng đo song la …………………………….. được truyen qua mot ………………………….…….…
vuong goc vợị phượng truyen song trong mot đợn vị thợị gịan.
Câu 2. Hay noị nhưng kĩ hịeu tượng ưng ợ cot A vợị nhưng khaị nịem tượng ưng ợ cot B
CỘT A CỘT B
λ
f
A
v
Biên độ (m hoặc cm)
Tốc độ truyền sóng (m/s hoặc cm/s)
Bước sóng (m hoặc cm)
Tần số (Hz)
Bài tập ôn lí thuyết
II
A BÀI TẬP TỰ ĐIỀN KHUYẾT
B BÀI TẬP NỐI CÂU
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
VẬT LÍ 11
32
Câu 1: (SBT – CTST)
Một sóng đang truyền từ trái sang phải trên một dây đàn
hồị như hình 5.1. Xét haị phần tử M và N trên dây. Tại thời
địểm xét,
A. M và N đều chuyển động hướng lên
B. M và N đều chuyển động hướng xuống
C. M chuyển động hướng lên, Nchuyển động hướng xuống
D. M chuyển động hướng xuống, N chuyển động hướng
lên
Câu 2: (SBT – CTST)
Một sóng truyền trên dây đàn hồi theo chiều từ trái sang
phảị như hình 5.2. Chọn nhận xét đúng về chuyển động
của địểm M trên dây.
A. M đang chuyển động xuống và có tốc độ lớn nhất.
B. M đang chuyển động lên và có tốc độ lớn nhất.
C. M đang đứng yên và sắp chuyển động lên.
D. M đang đứng yên và sắp chuyển động xuống.
Câu 3: (SBT – CTST)
Khị sóng nước truyền qua một kẽ hở giữa một dảị đất
như hình 5.5 sẽ có hiện tượng
A. giao thoa sóng.
B. nhiễu xạ sóng.
C. phản xạ sóng.
D. truyền sóng.
Câu 4: Theo định nghĩa. Song cợ la
A. sư truyen chuyen đong cợ trong khong khĩ.
B. sư co dan tuan hoan gịưa cac phan tư moị trượng.
C. chuyen đong tượng đoị cua vat nay so vợị vat khac.
D. nhưng dao đong cợ lan truyen trong moị trượng đan hoị.
Câu 5: Khoang cach gịưa haị địem tren phượng truyen song gan nhau nhat va dao đong
cung pha vợị nhau goị la
A. chu kĩ. B. bược song.
C. đo lech pha. D. van toc truyen song.
Câu 6: Bược song la khoang cach gịưa haị địem
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Nhận biết
VẬT LÍ 11
33
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó
cùng pha.
Câu 7: Trong song cợ, toc đo truyen song la
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng..
Câu 8: Mot song cợ co tan so f, truyen tren day đan hoị vợị toc đo truyen song v va bược
song  . He thưc đung la
A.v f

= B.
f
v

= C. v
f

= D. 2
v f
 
=
Câu 9: Phat bịeu nao sau đay la sai khị noị ve qua trĩnh truyen song?
A. Qua trĩnh truyen song la qua trĩnh truyen dao đong trong moị trượng đan hoị
B. Qua trĩnh truyen song la qua trĩnh truyen nang lượng
C. Qua trĩnh truyen song la qua trĩnh truyen pha dao đong
D. Qua trĩnh truyen song la qua trĩnh truyen cac phan tư vat chat.
Câu 10: Phat bịeu nao sau đay ve đaị lượng đac trưng cua song cợ không đung?
A. Chu kĩ cua song chĩnh bang chu kĩ dao đong cua cac phan tư dao đong.
B. Tan so cua song chĩnh bang tan so dao đong cua cac phan tư dao đong.
C. Toc đo cua song chĩnh bang toc đo dao đong cua cac phan tư dao đong.
D. Bược song la quang đượng song truyen đị được trong mot chu kĩ
Câu 11: Van toc truyen song la
A. Van toc truyen pha dao đong va van toc dao đong cua cac phan tư vat chat co song
truyen qua.
B. Van toc dao đong cua cac phan tư vat chat.
C. Van toc truyen pha dao đong.
D. Van toc dao đong cua nguon song.
Câu 12: Vợị mot song nhat định, toc đo truyen song phu thuoc vao
A. Nang lượng song B. Tan so dao đong
VẬT LÍ 11
34
C. Moị trượng truyen song D. Bược song
Câu 13: Mot song cợ hoc lan truyen trong mot moị trượng toc đo v. Bược song cua song
nay trong moị trượng đo la λ. Chu kĩ dao đong cua song co bịeu thưc la
A. T = v/λ B. T = v.λ C. T = λ/v D. T = 2πv/λ
Câu 14: Tĩm phat bịeu sai:
A. Bược song la khoang cach gịưa 2 địem tren cung phượng truyen gan nhau nhat va
dao đong cung pha.
B. Nhưng địem cach nhau mot so le lan nưa bược song tren cung phượng truyen song
thĩ dao đong ngược pha.
C. Bược song la khoang truyen cua song trong thợị gịan 1 chu kĩ T.
D. Nhưng địem cach nhau mot so nguyen lan nưa bược song tren cung phượng truyen
thĩ dao đong cung pha.
Câu 15: Phượng trĩnh song co dang nao trong cac dang dượị đay?
A. ( )
Acos
x t
 
= + B. Acos
x
u t


 
= −
 
 
C. u = Acos2π(
𝑡
𝑇
−
𝑥
𝜆
) D. Acos
t
u
T
 
 
= +
 
 
Câu 16: Bịen đo song taị mot địem nhat định trong moị trượng song truyen qua
A. la bịen đo dao đong cua cac phan tư vat chat taị đo.
B. tĩ le nang lượng cua song taị đo.
C. bịen đo dao đong cua nguon.
D. tĩ le vợị bĩnh phượng tan so dao đong.
Câu 17: (SBT – CTST)
Trên hình 5.3, đầu A của lò xo được giữ cố định, đầu B
dao động tuần hoàn theo phượng ngang. Sóng trên lò xo
là sóng (1) …. vì (2)………
Chọn cụm từthích hợp trong cácđáp án dướị đây để địền
vào các chỗ trống
A. (1) ngang, (2) moị địem tren lo xo dao đong theo phượng ngang.
B. (1) doc, (2) moị địem tren lo xo dao đong theo phượng ngang.
C. (1) ngang, (2) moị địem tren lo xo dao đong theo phượng thang đưng.
Thông hiểu
VẬT LÍ 11
35
D. (1) doc, (2) moị địem tren lo xo dao đong theo phượng thang đưng.
Câu 18: (SBT– CTST) Khị song hĩnh thanh tren lo xo như hĩnh 5.3, moị vong tren lo xo
se
A. chuyen đong doc theo truc lo xo tư B đen A.
B. chuyen đong doc theo truc lo xo tư A đen B.
C. dao đong theo phượng doc theo truc lo xo, qua laị quanh mot vị trĩ co định.
D. dao đong theo phượng vuong goc vợị truc lo xo, qua laị quanh mot vị trĩ co định.
Câu 19: (SBT – CTST)
Hai sóng truyền trên dây theo hai chiều ngược nhau
như hình 5.4 khị gặp nhau sẽ
A. tạo nên một xung có lị độ cực đại.
B. tạo nên một xung có lị độ cực tiểu.
C. không ảnh hưởng lẫn nhau.
D. dừng lại và không tiếp tục truyền đị.
Câu 20: Khị mot song cợ hoc truyen tư khong khĩ vao nược thĩ đaị lượng nao sau đay
khong thay đoị:
A. Van toc. B. Tan so. C. Bược song. D. Nang lượng.
Câu 21: Mot song cợ truyen doc theo truc Ox co phượng trĩnh ( )
2cos 20 2
= −
u t x
  (cm),
vợị t tĩnh bang s. Tan so cua song nay bang
A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz.
Câu 22: Mot song cợ truyen doc theo truc Ox vợị phượng trĩnh ( )
2cos 40 2
u t x
 
= −
(mm). Bịen đo cua song nay la
A. 2 mm B. 4 mm C.  mm D. 40 mm
Câu 23: Song cợ hoc truyen trong moị trượng vat chat đong nhat qua địem A roị đen
địem B thĩ
A. chu kĩ dao đong taị A khac chu kĩ dao đong taị B.
B. dao đong taị A tre pha hợn taị B.
C. bịen đo dao đong taị A lợn hợn taị B.
D. bịen đo dao đong taị A nho hợn taị B.
Câu 24: Toc đo truyen song cợ (thong thượng) khong phu thuoc vao
A. tan so va bịen đo cua song.
B. nhịet đo cua moị trượng va tan so cua song.
C. ban chat cua moị trượng lan truyen song.
D. bịen đo cua song va ban chat cua moị trượng.
VẬT LÍ 11
36
- Chu kĩ (T), van toc (v), tan so (f), bược song (λ) lịen he vợị nhau:
f =
1
T
; λ = v.T =
v
f
; v =
∆𝑠
∆𝑡
vợị Δs la quang đượng song truyen trong thợị gịan Δt
- Quan sat hĩnh anh song co n ngon song lịen tịep thĩ co n - 1 bược song.
- So lan nho len tren mat nược la N trong khoang thợị gịan t gịay thĩ chu kĩ T =
t
N − 1
Bài 1: (SGK - KNTT)
Trên mặt hồ yên lặng, một người làm cho con thuyền
dao động tạo ra sóng trên mặt nước. Thuyền thực hiện
được 24 dao động trong 40s, mỗị dao động tạo ra một
ngọn sóng cao 12cm so với mặt hồ yên lặng và ngọn
sóng tới bờ cách thuyền 10m sau 5s. Với số liệu này, hãy
xác định:
a. Chu kì dao động của thuyền.
b. Tốc độ lan truyền của sóng.
c. Bước sóng.
d. Bịên độ sóng.
Bài 2: (SGK - KNTT)
Hình bên là đồ thị (u -t) của một sóng âm trên
màn hình của một dao động kí. Biết mỗi cạnh
của ô vuông theo phượng ngang trên hình
tượng ứng với 1ms. Tính tần số của sóng.
Bài 3: (SGK - CTST)
Một sóng truyền trên một dây rất dàị có phượng trình: u=10cos(2πt+0,01πx).Trong đó
u và x được tính bằng cm và t được tính bằng s. Hãy xác định:
a. Chu kì, tần số và bịên độ sóng.
b. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.
Bài tập phân dạng
III
Dạng 1 Xác định các đặc trưng của sóng cơ
A PHƯƠNG PHÁP GIẢI
B BÀI TẬP TỰ LUẬN
VẬT LÍ 11
37
c. Giá trị của lị độ u, tạị địểm có x = 50 cm vào thờị địểm t = 4 s.
Bài 4: (SGK - KNTT) Một sóng âm có tần số 192Hz và truyền đị được quãng đường
91,4m trong 0,27s. Hãy tính:
a, Tốc độ truyền sóng.
b, Bước sóng.
c, Nếu tần số sóng là 442Hz thì bước sóng và chu kì là bao nhiêu?
Bài 5: (SGK - KNTT)
Trong thí nghiệm hình 8.1, cần rung dao
động với tần số 50 Hz. Ngườị ta đo được
bán kính của 2 gợn sóng hình tròn liên tiếp
lần lượt bằng 12,4cm và 14,3cm. Tính tốc
độ truyền sóng.
Bài 6: (SGK - KNTT)
Một sóng hình sịn đang lan truyền từ trái sang phải
trên một dây dàị (như hình vẽ). Cho biết tốc độ
truyền sóng v = 1m/s.
a. Tính tần số của sóng.
b. Hỏị địểm Q, P và O đang chuyển động lên hay
xuống?
Bài 7: (SGK - KNTT)
Một sóng hình sịn được mô tả (như hình vẽ).
a. Xác định bước sóng của sóng.
b. Nếu chu kì của sóng là 1s thì tần số và tốc độ
truyền sóng bằng bao nhiêu?
c. Bước sóng sẽ bằng bao nhiêu nếu tần số tăng
lên 5Hz và tốc độ truyền sóng không đổi? Vẽ đồ
thị ( u - x) trong trường hợp này và đánh dấu rõ
bước sóng trên đồ thị.
Bài 8: (SGK - CTST) Một bạn học sịnh đang câu cá trên hồ nước. Khi có sóng đị qua, bạn
quan sát thấy phao câu cá nhô lên cao 6 lần trong 4 s. Biết tốc độ truyền sóng là 0,5 m/s.
Tính khoảng cách giữa haị đỉnh sóng liên tiếp.
Bài 9: Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây,
khoảng cách giữa hai ngọn sóng là 10m. Tính tần số sóng biển và vận tốc truyền sóng
biển.
Bài 10: (SBT – CTST) Một tín hiệu của sóng sịêu âm được gửị đị từ một chiếc tàu xuống
đáy bịển theo phượng thẳng đứng. Sau 0,8 giây, tàu nhận được tín hiệu phản xạ từ đáy
biển. Cho biết tốc độ truyền của sóng sịêu âm trong nước biển bẳng 1,6. 103 m/s. Độ sâu
của đáy bịển tạị nợị khảo sát bằng bao nhiêu?
VẬT LÍ 11
38
Bài 11: (SBT – CTST) Sóng nước truyền trên một mặt hồ có phượng trình: u =
3,2cos(8,5t – 0,5x) ( x được tính bằng cm,t được tính bằng s). Tính tốc độ của sóng truyền
trên mặt hồ.
Bài 12: (SBT – CTST)
Hình 6.2 là hình ảnh của một sóng trên dây
đàn hồi tại một thờị địểm xác định. Cho biết
thời gian ngắn nhất để địểm A từ vị trí cân
bằng dao động theo phượng thẳng đứng và
trở lại vị trí này là 0,25s và khoảng cách AB
bằng 40cm.
a. Tính tốc độ truyền sóng trên dây.
b. Khoảng cách CD bằng bao nhiêu?
Bài 13: (BT 6.4 – SBT trang 25 – CTST)
Hình 6.3 là đồ thị lị độ - khoảng cách của
một sóng truyền dọc theo phượng Ox tại
một thờị địểm xác định. Cho biết khoảng
cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp bằng 8,0cm
và thời gian sóng truyền giữa haị đỉnh này
bằng 0,02s. Thiết lập phượng trình truyền
sóng của sóng này.
Bài 14: (SBT – CTST)
Hình 6.4 là đồ thị lị độ - khoảng cách của một
sóng truyền dọc trên một sợi dây tại một thời
địểm xác định. Cho biết bịên độ sóng bằng
0,4cm và khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp
trên dây bằng 25,0 cm. Tốc độ truyền sóng trên
dây bằng 80,0 cm/s.
a. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao
nhịêu thì địểm M lại hạ xuống thấp nhất một
lần nữa?
b. Tính thời gian ngắn nhất kể từ lúc địểm M hạ
xuống thấp nhất đến khị địểm M có lị độ bằng
0,20 cm.
Bài 15: (SBT – CTST) Một sóng ngang truyền dọc trên một dây đàn hồi dài AB = 25 cm,
haị địểm gần nhất trên dây dao động cùng pha nhau, cách nhau 4cm. Dọc theo dây này,
có bao nhịêu địểm dao động cùng pha và bao nhịêu địểm dao động ngược pha vớị đầu A
của dây?
Bài 16: (SBT – CTST) Một sóng có tần số 50 Hz truyền trong một môị trường đồng chất.
Tại một thờị địểm, haị địểm gần nhất trên cùng phượng truyền sóng dao động lệch pha
nhau π/2 cách nhau 60cm. Tính độ lệch pha
a. giữa haị địểm cách nhau 480cm tại cùng một thờị địểm.
b. tại một địểm trong môị trường sau khoảng thời gian 0,01s.
VẬT LÍ 11
39
Bài 17: (SBT – CTST) Một dây AB rất dàị căng ngang (có khốị lượng dây là không đáng
kể) có đầu A dao động địều hòa thẳng đứng vớị bịên độ 2,0cm và tần số 0,5 Hz. Sau 5,0s
kể từ khi A bắt đầu dao động, địểm M trên dây cách A một đoạn 5,0cm cũng bắt đầu dao
động.
a. Viết phượng trình dao động của A. Chọn gốc thời gian là khi A bắt đầu dao động từ vị
trí cân bằng theo chiều dượng.
b. Suy ra phượng trình dao động của M.
c. Vẽ hình dạng của dây vào thờị địểm 6,0s kể từ khi A bắt đầu dao động.
Bài 18: Dao đong âm co tan so f = 500Hz, bịên đo A = 0,25mm, được truyen trong không
khĩ vợị bược song λ = 70cm. Tĩm:
a. Van toc truyen song âm.
b. Van toc dao đong cưc đai cua cac phân tư không khĩ.
Bài 19: Cho sợ đồ một số phân tử không khí khi có một sóng âm truyền qua như hình
a. Vẽ lạị sợ đồ trên vào vở và đánh dấu một vùng sóng cho thấy khí bị nén (đánh dấu
bằng địểm N)
b. Đánh dấu một vùng sóng cho thấy khí gịãn (đánh dấu bằng địểm G).
c. Sóng âm có tần số 240 Hz. Địều này có ý nghĩa gì đối với mỗi phẩn tử không khí?
d. Tốc độ sóng âm là 320 m/s. Tính bước sóng của sóng âm.
Bài 20: Tại một địểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo
ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phượng truyền sóng,
ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng
là bao nhiêu?
Bài 21: Một địểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên mặt nước người ta
đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Khị đó tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là bao nhiêu?
Bài 22: Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng
thời gian 36 (s). Khoảng cách giữa haị đỉnh sóng kế tiếp là 12 m. Tính
a. Chu kĩ cua dao đong.
b. Toc đo truyen song tren mat ho.
Bài 23: Một người quan sát trên mặt biển thấy khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp
bằng 12 m và có 9 ngọn sóng truyền qua trước mắt trong 5 (s).
a. Xac định bược song cua dao đong.
b. Tĩnh chu kĩ song.
c. Tĩnh toc đo truyen song tren mat bịen.
Bài 24: Đầu A của một sợị dây cao su căng thẳng nằm ngang, được làm cho dao động
địều hòa theo phượng thẳng đứng với tần số f = 0,5 Hz. Trong thờị gịan 8 (s) sóng đã đị
được 4 cm dọc theo dây. Tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ có gịá trị là bao nhiêu?
VẬT LÍ 11
40
Bài 25: Người ta gây một dao động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một
dao động theo phượng vuông góc với vị trí bình thường của dây, vớị bịên độ a = 3 cm và
chu kỳ T = 1,8 (s). Sau 3 giây chuyển động truyền được 15 m dọc theo dây. Tìm bước
sóng của sóng tạo thành truyền trên dây.
Bài 26: Một sóng cợ truyền dọc theo trục Ox. Phượng trình dao động của phần tử tại một
địểm trên phượng truyền sóng là ( )
4cos 20
u t
 
= − (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết
tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?
Câu 1: (SBT - KNTT)
Trong thí nghiệm ở hình 8.1, nếu ta thay đổi tần
số dao động của nguồn sóng thì đại lượng nào
sau đây không thay đổi?
A. Chu kì sóng.
B. Bước sóng
C. Tần số sóng.
D. Tốc độ truyền sóng.
Câu 2: (SBT– KNTT)
Vào một thờị địểm Hình 8.1 là đồ thị lịđộ - quãng
đường truyền sóng của một sóng hình sin. Biên
độ và bước sóng của sóng này là:
A. 5cm; 50 cm
B. 6 cm; 50 cm
C. 5 cm; 30 cm
D. 6 cm; 30 cm
Câu 3: (SBT– KNTT)
Hình 8.2 là đồ thị lị độ - thời gian của một sóng
hình sin. Biết tốc độ truyền sóng là 50 cm/s.
Bịên độ và bước sóng của sóng này là
A. 5cm; 50 cm
B. 10 cm; 0,5 m
C. 5 cm; 0,25m
D. 10 cm; 1m
Câu 4: (SBT– KNTT) Tại một địểm O trên mặt nước có một nguồn dao động địều hòa
theo phượng thẳng đứng với tần số 2Hz. Từ địểm O có những gợn sóng trong lan rộng
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Vận dụng
VẬT LÍ 11
41
xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 20cm. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là:
A. 20 cm/s B. 40 cm/s C. 80 cm/s D. 120 cm/s
Câu 5: (SBT – KNTT) Một sóng có tần số 120Hz truyền trong một môị trường với tốc độ
60 m/s. Bước sóng của nó là
A. 1,0 m B. 2,0 m C. 0,5 m D. 0,25 m
Câu 6: (SBT – KNTT) Một sóng hình sin lan truyền trên trục Ox. Trên phượng truyền
sóng, khoảng cách ngắn nhất giữa 2 địểm mà các phần tử của môị trường tạị địểm đó
dao động ngược pha nhau là 0,4m. Bước sóng của sóng này là
A. 0,4 m B. 0,8 m C. 0,4 cm D. 0,8 cm
Câu 7: (SBT – KNTT) Thời gian kể từ khi ngọn sóng thứ nhất đến ngọn sóng thứ sáu đị
qua trước mặt một người quan sát là 12s. Tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Bước sóng có giá
trị là
A. 4,8 m B. 4 m C. 6 cm D. 0,48 cm
Câu 8: (SBT – CTST)
Hĩnh 6.1 bịeu dịen đo thị lị đo - khoang cach cua ba song 1,2 va 3 truyen doc theo truc Ox
taị cung mot thợị địem xac định. Bịet ba song nay truyen đị vợị toc đo bang nhau. Nhan
xet nao sau đay không đúng?
A. Sóng 1 mang năng lượng lớn nhất
B. Sóng 1 và sóng 2 có cùng bước sóng
C. Bước sóng của sóng 3 lớn hợn bước sóng của sóng 2.
D. Tần số của sóng 3 lớn hợn tần số của sóng 2.
Câu 9: (SBT – CTST) Xét một sóng truyền dọc theo trục Ox vớị phượng trình u = 6cos
(100πt - 4πx) (cm) (x được tính bằng cm, t được tính bằng s). Tại một thờị địểm, hai
địểm gần nhất dao động cùng pha và haị địểm gần nhất dao động ngược pha cách nhau
các khoảng lần lượt bằng
A. 1,00 cm và 0,50 cm. B. 0,50 cm và 0,25 cm.
C. 0,25 cm và 0,50 cm. D. 100 cm và 4 cm.
Câu 10: (SBT – CTST) Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng của ánh sáng tăng. B. bước sóng của ánh sáng giảm.
C. tần số của ánh sáng tăng. D. tần số của ánh sáng giảm.
Câu 11: (SBT – CTST) Một sóng truyền trên dây đàn hồi có bịên độ bằng 6 cm, tần số
bằng 16 Hz và có tốc độ truyền bằng 8,0 m/s. Phượng trình truyền sóng có thể là
A. u = 6cos (32πt - 4πx) (cm) (x được tính bằng m, t được tính theo s)
B. u = 6cos (16πt - 4πx) (cm) (x được tính bằng m, t được tính theo s)
C. u = 6cos (32πt - 2πx) (cm) (x được tính bằng m, t được tính theo s)
D. u = 6cos (32πt - 2πx) (cm) (x được tính bằng m, t được tính theo s)
VẬT LÍ 11
42
Câu 12: SBT – CTST) Khi một sóng biển truyền đị, người ta quan sát thấy khoảng cách
giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp bằng 8,5m. Biết một địểm trên mặt sóng thực hiện một dao
động toàn phần sau thời gian bằng 3,0s. Tốc độ truyền của sóng biển có giá trị bằng
A. 2,8 m/s. B. 8,5 m/s C. 26 m/s D. 0,35 m/s
Câu 13: (SBT – CTST) Xét một sóng truyền dọc theo trục Ox với phượng trình u = 4cos
(240t - 80x) (cm) (x được tính bằng cm, t được tính bằng s). Tốc độ truyền của sóng này
bằng
A. 6 m/s B. 4,0 cm C. 0,33 m/s D. 3,0 m/s
Câu 14: Sóng cợ lan truyền trong môị trường đàn hồi với tốc độ v không đổị, khị tăng
tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng
A. tăng 2 lần. B. tăng 1,5 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 15: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200m/s có bước sóng λ = 4m. Chu kì dao
động của sóng là:
A. T = 0,02s. B. T = 50s C. T = 1,25s. D. T = 0,2s.
Câu 16: Một sóng cợ có tần số 200 Hz lan truyền trong một môị trường với tốc độ
1500m/s. Bước sóng λ là:
A. 75m. B. 7,5m C. 3m D. 30,5m
Câu 17: Một sóng cợ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng
cợ này có bước sóng là:
A. 25cm. B. 100cm C. 50cm D. 150cm
Câu 18: Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 5 lần trong khoảng
thời gian 20 s. Khoảng cách giữa haị đỉnh sóng kế tiếp là 8 m. Tính tốc độ truyền sóng
trên mặt hồ.
A. 1,6m/s. B. 4m/s. C. 3,2m/s. D. 2m/s.
Câu 19: Tạị địểm M cách một nguồn sóng một khoảng x có phượng trình dao động sóng
M là
2
4 200
M
x
u cos t



 
= −
 
 
(cm). Tần số của dao động sóng bằng
A. f = 0,01Hz. B. f = 200Hz. C. f = 100Hz. D. f = 200πHz.
Câu 20: Một sóng cợ được mô tả bởị phượng trình
2
2
x
u Acos ft



 
= −
 
 
.Tốc độ cựcđại
của các phần tử môị trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng khi:
A. 4λ = πA. B. 2λ = πA. C. 8λ = πA D. 6λ = πA
Câu 21: Một sóng cợ truyền theo trục Ox vớị phượng trình u = acos(4πt - 0,02πx) ( u và
x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng là:
A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 22: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thì thấy nó nhô lên cao 10 lần
trong 18 s. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liền kề là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước biển là
A. 8 m/s. B. 2 m/s C. 4 m/s D. 1 m/s.
VẬT LÍ 11
43
Câu 23: Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đị qua trước mặt mình trong
khoảng thờị gịan 10 (s) và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liêntiếp bằng 5 m. Tốc
độ của sóng biển là
A. 2
v = m/s. B. 4
v = m/s. C. 6
v = m/s. D. 8
v = m/s.
Câu 24: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên
tiếp bằng 2 m và có 6 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8 (s). Tốc độ truyền sóng
nước là
A. 3,2
v = m/s. B. 1,25
v = m/s. C. 2,5
v = m/s. D. 3
v = m/s.
Câu 25: Một địểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz. Trên mặt nước người ta
đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Khị đó tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là
A. 50
v = cm/s. B. 50
v = m/s. C. 5
v = cm/s. D. 0,5
v = cm/s.
Câu 26: Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 10 lần trong
khoảng thời gian 36 (s). Khoảng cách giữa haị đỉnh sóng kế tiếp là 12 m. Tính tốc độ
truyền sóng trên mặt hồ.
A. 3
v = m/s. B. 3,2
v = m/s. C. 4
v = m/s. D. 5
v = m/s.
Câu 27: Trên mặt nước có một nguồn dao động tạo ra tạị địểm O một dao động địều hoà
có tần số f = 50 Hz. Trên mặt nước xuất hiện những sóng tròn đồng tâm O cách đều, mỗi
vòng cách nhau 3 cm. Tốc độ truyền sóng ngang trên mặt nước có giá trị bằng
A. 120
v = cm/s. B. 150
v = cm/s. C. 360
v = cm/s. D. 150
v = m/s.
Câu 28: Tại một địểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng ta tạo ra một dao
động địều hoà vuông góc với mặt thoáng có chu kì T = 0,5 (s). Từ O có các vòng sóng tròn
lan truyền ra xung quanh, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5 m. Xem như bịên độ sóng
không đổi. Tốc độ truyền sóng có giá trị
A. 1,5
v = m/s. B. 1
v = m/s. C. 2,5
v = m/s. D. 1,8
v = m/s.
Câu 29: Người ta nhỏ những giọt nước đều đặn xuống một địểm O trên mặt nước phẳng
lặng với tốc độ 80 giọt trong một phút, khị đó trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng
hình tròn tâm O cách đều nhau. Khoảng cách giữa 4 gợn sóng liên tiếp là 13,5 cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là
A. 6
v = cm/s. B. 45
v = cm/s. C. 350
v = cm/s. D. 60
v = cm/s.
Câu 30: Tạị địểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động địều hoà theo
phượng thẳng đứng với tần số f = 2 Hz. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung
quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
là
A. 160 cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 cm/s. D. 80 cm/s.
VẬT LÍ 11
44
Câu 31: Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f =100 Hz gây ra các
sóng tròn lan rộng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Vận
tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu?
A. 25 cm/s. B. 50 cm/s. C. 100 cm/s. D. 150 cm/s.
Câu 32: Mũị nhọn của âm thoa dao động với tần số f = 440 Hz được để chạm nhẹ vào
mặt nước yên lặng. Trên mặt nước ta quan sát khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp
là 2 mm. Tốc độ truyền sóng là
Câu 33: A. 0,88
v = m/s. B. 880
v = cm/s. C. 22
v = m/s. D. 220
v = cm/sMột
sóng truyền trên một sợi dây rất dàị có lị độ 6
2
d
u cos t


 
= +
 
 
cm, d đo bằng cm. Lị độ
của sóng tại d = 1 cm và t = 1 (s) là
A. 0
u = cm. B. 6
u = cm. C. 3
u = cm. D. 6
u = − cm.
Câu 34: Lúc t = 0 đầu O của sợi dây cao su nằm ngang bắt đầu dao động đị lên với chu
kỳ 2 s bịên độ 5 cm, tạo thành sóng lan truyền trên dây với tốc độ 2 m/s. Địểm M trên
dây cách O một khoảng bằng 1,4 cm. Thờị địểm đầu tịên để M đến địểm N thấp hợn vị trí
cân bằng 2 cm là
A. 1,53 s. B. 2,23 s. C. 1,83 s. D. 1,23 s.
Câu 35: Người ta gây một dao động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một
dao động theo phượng vuông góc với vị trí bình thường của dây, vớị bịên độ a = 3 cm và
chu kỳ T = 1,8 (s). Sau 3 giây chuyển động truyền được 15 m dọc theo dây. Tìm bước
sóng của sóng tạo thành truyền trên dây.
A. 9
 = m. B. 6,4
 = m. C. 4,5
 = m. D. 3,2
 = m.
Cường độ sóng
- Taị mot vị trĩ tren phượng truyen song, đo manh yeu cua song được định nghĩa bợị đaị
lượng cượng đo song.
- Cượng đo song I la nang lượng song truyen qua mot đợn vị dịen tĩch trong mot đợn vị
thợị gịan.
Vận dụng cao
Dạng 2 Cường độ sóng
A PHƯƠNG PHÁP GIẢI
VẬT LÍ 11
45
I =
𝐸
𝑆.𝛥𝑡
=
𝒫
𝑆
Trong đo 𝒫 =
𝐸
𝛥𝑡
la cong suat cua song (W)
S la dịen tĩch ma nang lượng song truyen qua trong mot khoang thợị gịan Δt
(m2). Vợị song cau thĩ S = 4πR2
E la nang lượng song (J)
- Đợn vị cượng đo song: W/m2
Bài 1: (SGK - CTST)
Một còị báo động có kích thước nhỏ phát sóng âm trong môi
trường đồng chất, đẳng hướng. Ở vị trí cách còi một đoạn 15m,
cường độ sóng âm là 0,25 W/m2. Xem gần đúng sóng âm không bị
môị trường hấp thụ. Ở khoảng cách nào từ vị trí của còi thì sóng
âm có cường độ bằng 0,010 W/m2?
Bài 2: (SGK - CTST)
Biết cường độ ánh sáng của Mặt Trờị đo được tạị Tráị Đất là
1,37.103 W/m2 và khoảng cách từ Mặt Trờị đến Tráị Đất là 1,50.1011
m. Hãy tính công suất bức xạ sóng ánh sáng của Mặt Trời.
Bài 3:
a, Một cái loa có công suất 1W khi mở hết công suất.
Cường độ âm tạị địểm cách cái loa 4m là?
b, Một chiếc loa phát ra âm thanh đẳng hướng trong
không gian. Biết cường độ âm tạị địểm cách loa 5m là
10-5W/m2. Tìm công suất của loa?
Bài 4: (SBT – CTST) Mot coị bao đong phat song am trong mot moị trượng đang hượng.
Taị vị trĩ cach coị mot khoang 75,0m cượng đo am đo được bang 0,010 W/m2. Ở khoang
cach 15,0m cượng đo am bang bao nhịeu?
Bài 5: (SBT – CTST) Xet taị vị trĩ M cach nguon am địem (nguon phat song am trong moị
trượng đong chat, đang hượng) mot khoang 200m, cượng đo am đo được bang 6,0.10-5
W/m2.
a. Tĩnh cong suat cua nguon am nay.
b. Cho bịet cong suat được thu nhan ợ be mat mot mịcro đat taị vị trĩ M la 4,5.10-9 W.
Tĩnh dịen tĩch be mat cua mịcro nay.
B BÀI TẬP TỰ LUẬN
VẬT LÍ 11
46
Bài 6: Mot địem M cach nguon am mot khoang d co cượng đo am I, cho nguon am dịch
chuyen xa địem M mot đoan 50 m thĩ cượng đo am gịam 9 lan. Khoang cach d ban đau
bang bao nhịeu?
Câu 1: Một cái loa có công suất 1W khi mở hết công suất biết cường độ âm chuẩn I0 =
10-12W/m2. Tạị địểm cách nó 40 cm, cường độ âm là:
A. 0,013W/m2 B. 0,113W/m2 C. 0,023W/m2 D. 0,223W/m2
Câu 2: Một ngườị đứng trước cách nguồn âm S một đoạn D. Nguồn này phát ra sóng cầu.
Khị ngườị đó đị lại gần nguồn âm 50 m thì thấy cường độ âm tăng lên gấp đôị. Khoảng
cách d có giá trị là bao nhiêu?
A. d = 222 m. B. d = 22,5 m. C. d = 29,3 m. D. d = 171 m.
Câu 3: Một nguồn âm phát ra sóng âm hình cầu truyền đị gịống nhau theo mọị hướng
và năng ℓượng âm được bảo toàn. Lúc đầu ta đứng cách nguồn âm một khoảng d, sau đó
ta đị ℓại gần nguồn thêm10m thì cường độ âm nghe được tăng ℓên 4 ℓần.
A. 160m B. 80m C. 40m D. 20m
Câu 4: Một nguồn âm phát âm theo mọị hướng giống nhau vào môị trường không hấp
thụ âm. Để cường độ âm nhận được tại một địểm giảm đị 4 ℓần so với vị trí trước thì
khoảng cách phải
A. tang ℓen 2 ℓan B. gịam đị 2 ℓan
C. tang ℓen 4 ℓan D. gịam đị 4 ℓan
Câu 5: Nguồn âm phát ra các sóng âm đều theo mọị phượng. Gịả sử rằng năng lượng
phát ra được bảo toàn. Ở trước nguồn âm một khoảng d có cường độ âm là I. Nếu xa
nguồn âm thêm 30 m cường độ âm bằng I/9. Khoảng cách d là
A. 10 m. B. 15 m. C. 30 m. D. 60 m.
Câu 6: Các con dợị bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các sóng siêu âm
phản xạ từ con mồi. Giả sử một con dợị và một con muỗi bay thẳng đến gần nhau với tốc
độ so với tốc độ Tráị đất là của con dợị là 19 m/s, con muỗi là 1 m/s. Ban đầu, từ miệng
con dợị phát ra sóng âm, ngay khị gặp con muỗi sóng phản xạ trở lạị, con dợị thu nhận
được bước sóng này sau 1/6 s kể từ khi phát. Tốc độ truyền sóng âm trong không khí là
340 m/s. Khoảng thờị gịan để con dợị gặp con muỗi (kể từ khi phát sóng) gần với giá trị
nào nhất sau đây?
A. 1 s. B. 1,5 s. C. 1,2 s. D. 1,6 s.
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Vận dụng
Vận dụng cao
VẬT LÍ 11
47
- Xet 2 địem M, N cach nguon O cac đoan x1, x2 tren cung phượng truyen song
- Đo lech pha gịưa 2 địem nam tren phượng truyen song cach nhau khoang d la:
Δφ =
2𝜋𝑥2
λ
-
2𝜋𝑥1
λ
=
2𝜋
λ
(𝑥2 − 𝑥1) =
2𝜋𝑥
λ
+ Neu 2 dao đong cung pha thĩ Δφ = 2kπ => x = k.λ
+ Neu 2 dao đong ngược pha thĩ Δφ = (2k + 1)π => x = (2k + 1).
𝜆
2
+ Neu 2 dao đong vuong pha thĩ Δφ = (2k + 1)
𝜋
2
=> x = (2k + 1).
𝜆
4
vợị k = 0; ±1; ±2…..
Bài 1: (SGK - CD)
Hình 2 cho thấy haị sóng được hiển thị trên một màn hình
máy hiện sóng.
a) Các sóng có cùng pha hay không? Giải thích.
b) Núm địều chỉnh thời gian của màn hình được đặt ở chế
độ 500 µs/độ chịa. Xác định chu kì của mỗi sóng.
c) So sánh bước sóng của chúng.
d) Tính tỉ lệ cường độ của hai sóng với cùng hệ số khuếch
đại.
Dạng 3 Độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng
A PHƯƠNG PHÁP GIẢI
B BÀI TẬP TỰ LUẬN
VẬT LÍ 11
48
Bài 2: (SBT- KNTT) Một mũị nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động địều hòa với tần
số f = 40Hz. Người ta thấy rằng haị địểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phượng
truyền sóng cách nhau một khoảng d = 20 cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc
độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 3m/s đến 5 m/s. Xác định tốc độ truyền sóng.
Bài 3: (SBT - KNTT) Trong môị trường đàn hồi có một sóng cợ tần số 10Hz lan truyền
với tốc độ 40 cm/s. Haị địểm A,B trên phượng truyền sóng dao động cùng pha nhau.
Giữa chúng chỉ có 2 địểm khác dao động ngược pha với A. Tính khoảng cách AB.
Bài 4: (SBT- KNTT) Trong môị trường đàn hồi có một sóng cợ tần số 10Hz lan truyền
với tốc độ 40 cm/s. Haị địểm A,B trên phượng truyền sóng dao động cùng pha nhau.
Giữa chúng chỉ có 2 địểm M, N. Biết rằng khi M hoặc N có tốc độ dao động cực đại thì tại
A có tốc độ dao động cực tiểu. Tính khoảng cách AB.
Bài 5: (SBT - KNTT) Trên mặt thoáng của một chất lỏng, một mũị nhọn O chạm vào mặt
thoáng dao động địều hòa với tần số f, tạo thành óng trên mặt thoáng vớị bước sóng 𝜆.
Xét haị phượng truyền sóng Ox và Oy vuông góc với nhau. Gọi M là một địểm thuộc Ox
cách O một doạn 16𝜆 và N thuộc Oy cách O một đoạn 12𝜆. Tính số địểm dao động dồng
pha với nguồn O trên đoạn MN (không kể M, N).
Bài 6: Từ phượng trình u = Acos (
2𝜋
𝑇
𝑡 −
2𝜋
𝜆
𝑥), xác định khoảng cách giữa haị địểm gần
nhau nhất dao động cùng pha và khoảng cách giữa haị địểm gần nhau nhất dao động
ngược pha (theo bước sóng).
Bài 7: (SBT - CTST) Haị địểm gần nhất trên cùng phượng truyền sóng dao động lệch pha
nhau một góc
𝜋
2
cách nhau 60 cm. Biết tốc độ truyền sóng là 330 m/s. Tìm độ lệch pha:
a. giữa haị địểm trên cùng phượng truyền sóng, cách nhau 360 cm tại cùng một thời
địểm.
b. taị cung mot địem tren phượng truyen song sau mot khoang thợị gịan la 0,1 s.
Bài 8: (SGK - CTST) Quan sát Hình 6.3, xác định độ lệch pha của hai
địểm A và B trên cùng phượng truyền sóng vào thờị địểm t =
7T
4
Bài 9: (SBT - KNTT) Một sóng cợ lan truyền qua địểm M rồị đến
địểm N cùng nằm trên một phượng truyền sóng cách nhau một phần
ba bước sóng. Tại thờị địểm
t = 0 lị độ tại M là + 4cm và tại N là – 4cm. Xác định thờị địểm t1 và t2
gần nhất để M và N lên đến vị trí cao nhất. Biết chu kì sóng là T = 1s
Bài 10: Một mũị nhọn S được gắn vào đầu một lá thép nằm ngang và chạm nhẹ vào mặt
nước. Khị lá thép dao động với tần số f = 50 Hz, tạo ra trên mặt nước một sóng có biên
độ 0,9 cm. Biết khoảng cách giữa 13 gợn lồi liên tiếp là 36 cm. Viết phượng trình sóng
của phần tử tạị địểm M trên mặt nước cách S một khoảng 6 cm. Chọn gốc thời gian lúc
mũị nhọn chạm vào mặt thoáng và đị xuống. Chiều dượng hướng xuống.
Bài 11: Một sóng cợ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài vớị bịên độ 6 mm. Tại
một thờị địểm, hai phần tử trên dây cũng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động
ngược chiều và cách nhau một khoảng ngắn nhất 8 cm (tính theo phượng truyền sóng).
VẬT LÍ 11
49
Tỉ số của tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng gần
giá trị nào nhất sau đây ?
Bài 12: Trong đồ thị của sóng trên hình, các
địểm nào trong các địểm M,N, P trên phượng Ox
dao động lệch pha π/2 ,ngược pha, đồng pha với
nhau?
Bài 13: Một sóng hình sin truyền từ nguồn O dọc theo trục Ox với tần số 20Hz. Haị địểm
M, N nằm trên Ox cùng phía O cách nhau 10cm luôn dao động ngược pha. Biết tốc độ
truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1m/s. Tìm bước sóng λ?
Bài 14: Một sóng ngang truyền trên sợị dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz. Người ta
thấy haị địểm A,B trên sợị dây cách nhau 200cm dao động cùng pha và trên đoạn dây AB
có haị địểm khác dao động ngược pha với A. Tốc độ truyền sóng trên dây lả bao nhiêu?
Bài 15: Một sóng ngang có chu kĩ T=0,2s truyền trong môị trường đàn hồi co tốc độ
1m/s. Xet trên phượng truyền sóng Ox, vao mot thợị địem nào đó một địem M nam tai
đĩnh song thĩ ợ sau M theo chieu truyen song, cach M mot khoang tư 42cm đen 60cm co
địem N đang tư vị tri cân bang đị lên đĩnh song . Khoang cach MN la bao nhiêu?
Bài 16:
Trên một sợị dây dàị đang có sóng ngang hình sin
truyền qua theo chiều dượng của trục Ox. Tại thờị địểm
một đoạn của sợi dây có dạng như hình bên. Haị phần
tử tạị M và O dao động lệch pha nhau bao nhiêu?
Bài 17:
Một sóng hình sịn đang truyền trên một sợi dây theo
chiều dượng của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của
sợi dây tại thờị địểm 1
t (đường nét đứt) và 2 1
t t 0,3
= + (s)
(đường nét liền). Tại thờị địểm 2
t , vận tốc của địểm N
trên dây là bao nhiêu?
VẬT LÍ 11
50
Câu 1: Một sóng hình sịn đang lan truyền trong một môị trường. Các phần tử môị trường
ở haị địểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước
sóng thì dao động:
A. cung pha nhau B. ngược pha nhau
C. lech pha nhau D. vuong pha nhau
Câu 2: Một sóng cợ lan truyền trong một môị trường. Haị địểm trên cùng một phượng
truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động:
A. ngược pha. B. cung pha. C. lech pha
𝜋
2
D. lech pha
𝜋
4
Câu 3: Một sóng cợ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa 2 địểm gần
nhau nhất trên một phượng truyền mà tạị đó các phần tử môị trường dao động ngược
pha là:
A. 0,5m. B. 1,0m. C. 2,0m. D. 2,5m.
Câu 4: Trong sự truyền sóng cợ, haị địểm M và N nằm trên một phượng truyền sóng dao
động lệch pha nhau một góc là (2k + 1).π/2. Khoảng cách giữa haị địểm đó với k =
0,1,2,….. là
A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha
𝜋
2
D. lệch pha
𝜋
4
Câu 5: Sóng cợ có tần số f= 80 Hz lan truyền trong một môị trường với tốc độ v = 4 m/s.
Dao động của các phân tử vật chất tạị haị địểm trên một phượng truyền sóng cách nguồn
sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc
A. / 2
 rad. B.  rad. C. 2 rad. D. / 3
 rad.
Câu 6: Xét một sóng cợ dao động địều hoà truyền đị trong môị trường với tần số f = 50
Hz. Xác định độ lệch pha của một địểm nhưng tại hai thờị địểm cách nhau 0,1 (s)?
A. 11 rad. B. 11,5 rad. C. 10 rad. D.  rad.
Câu 7: Một sóng cợ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc v
= 2 m/s. Người ta thấy 2 địểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường
thẳng qua O và cách nhau 40 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là :
A. 0,4 Hz B. 1,5 Hz C. 2 Hz D. 2,5Hz
Câu 8: Một sóng cợ truyền trong môị trường với tốc độ 120m/s. Ở cùng một thờị địểm,
haị địểm gần nhau nhất trên một phượng truyền sóng dao động ngược pha cách nhau
1,2m. Tần số của sóng là
A. 220Hz. B. 150Hz. C. 100Hz. D. 50Hz.
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Vận dụng
VẬT LÍ 11
51
Câu 9: Một sóng cợ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai địểm gần
nhau nhất trên một phượng truyền mà tạị đó các phần tử môị trường dao động cùng pha
nhau là:
A. 0,5m. B. 1,0m. C. 2,0 m. D. 2,5 m.
Câu 10: Một sóng cợ học có tần số dao động là 500Hz, lan truyền trong không khí với
vận tốc là 300m/s. Haị địểm M, N cách nguồn lần lượt là d1 = 40cm và d2. Biết pha của
sóng tại M sớm pha hợn tại N là π/ 3 rad. Giá trị của d2 bằng:
A. 40cm. B. 50cm. C. 60cm. D. 70cm.
Câu 11: Xét sóng truyền theo một sợị dây căng thẳng dàị. Phượng trình dao động tại
nguồn O có dạng u = a.cosπt (cm). Vận tốc truyền sóng 0,5m/s. Gọị M, N là haị địểm gần
O nhất lần lượt dao động cùng pha và ngược pha với O. Khoảng cách từ O đến M, N là :
A. 25cm va 12,5cm B. 100cm va 50cm
C. 50cm va 100cm D. 50cm va 12,5cm
Câu 12: Một dây đàn hồi rất dàị, đầu A dao động theo phượng vuông góc với sợi dây.
Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 (m/s). Xét địểm M trên dây và cách A: 40cm, người ta
thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc Δφ = (n + 0,5)π với n là số nguyên.
Tính tần số. Biết tần số f có giá trị từ 8 Hz đến 13 Hz.
A. 8,5 Hz B. 10 Hz C. 12 Hz D. 12,5 Hz
Câu 13: Đầu A của một dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phượng thẳng đứng với
chu kỳ 10s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 0,2 m/s, khoảng cách giữa haị địểm gần
nhau nhất dao động vuông pha là
A. 1 m B. 1,5 m C. 2 m D. 0,5 m
Câu 14: Một sóng ngang tần số 100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc
60m/s. M và N là haị địểm trên dây cách nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều từ M tới
N. Chọn trục biểu diễn lị độ cho các địểm có chiều dượng hướng lên trên. Tại một thời
địểm nào đó M có lị độ âm và đang chuyển động đị xuống. Tại thờị địểm đó N sẽ có lị độ
và chiều chuyển động tượng ứng là :
A. Am, đị xuong B. Am, đị len C. Dượng, đị xuong D. Dượng, đị len
Câu 15: Sóng có tần số 20(Hz) truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng, với
tốc độ 2(m/s), gây ra các dao động theo phượng thẳng đứng của các phần tử chất lỏng.
Haị địểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng cùng phượng truyền sóng, cách nhau
22,5(cm). Biết địểm M nằm gần nguồn sóng hợn. Tại thờị địểm t, địểm N hạ xuống thấp
nhất. Hỏị sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhịêu thì địểm M sẽ hạ xuống thấp nhất?
A.
3
20
s B.
3
20
s C.
3
20
s D.
3
20
s
Vận dụng cao
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf

More Related Content

Similar to CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf

Bai tap hay va kho dao dong co
Bai tap hay va kho dao dong coBai tap hay va kho dao dong co
Bai tap hay va kho dao dong coHương Thu
 
285 cau trac nghiem dao dong dieu hoa cllx co dap an1.2724
285 cau trac nghiem dao dong dieu hoa  cllx  co dap an1.2724285 cau trac nghiem dao dong dieu hoa  cllx  co dap an1.2724
285 cau trac nghiem dao dong dieu hoa cllx co dap an1.2724Nguyễn Nam
 
Deluyenthiso3giaichitiet.thuvienvatly.com.b71ad.39230
Deluyenthiso3giaichitiet.thuvienvatly.com.b71ad.39230Deluyenthiso3giaichitiet.thuvienvatly.com.b71ad.39230
Deluyenthiso3giaichitiet.thuvienvatly.com.b71ad.39230halongnurisahin
 
ôN tập chương i
ôN tập chương iôN tập chương i
ôN tập chương iNgô Duy Sử
 
Bai tap dao dong va song co hoc
Bai tap dao dong va song co hocBai tap dao dong va song co hoc
Bai tap dao dong va song co hocNa Sa
 
[Nguoithay.vn] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.vn] dao dong co cuc kho[Nguoithay.vn] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.vn] dao dong co cuc khoPhong Phạm
 
Bai tap boi duong_hoc_sinh_gioi_vat_li_8
Bai tap boi duong_hoc_sinh_gioi_vat_li_8Bai tap boi duong_hoc_sinh_gioi_vat_li_8
Bai tap boi duong_hoc_sinh_gioi_vat_li_8Học Tập Long An
 
Trắc nghiệm điện xoay chiều
Trắc nghiệm điện xoay chiềuTrắc nghiệm điện xoay chiều
Trắc nghiệm điện xoay chiềuVan-Duyet Le
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT & BÀI TẬP PHÂN THE...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT & BÀI TẬP PHÂN THE...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT & BÀI TẬP PHÂN THE...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT & BÀI TẬP PHÂN THE...Nguyen Thanh Tu Collection
 
[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen song[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen songPhong Phạm
 
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp ánSg Ndsh
 
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp ánSg Ndsh
 
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2 ve hinh
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2 ve hinhChuong i phan i tinhthechatran ma part 2 ve hinh
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2 ve hinhwww. mientayvn.com
 
Toan tap btvl11 va loi giai chi tiet
Toan tap btvl11 va loi giai chi tietToan tap btvl11 va loi giai chi tiet
Toan tap btvl11 va loi giai chi tietMinh huynh
 
Dao động điều hòa, ôn thi đại học môn vật lý 2015
Dao động điều hòa, ôn thi đại học môn vật lý 2015Dao động điều hòa, ôn thi đại học môn vật lý 2015
Dao động điều hòa, ôn thi đại học môn vật lý 2015hai tran
 
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2www. mientayvn.com
 

Similar to CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf (20)

Bai tap hay va kho dao dong co
Bai tap hay va kho dao dong coBai tap hay va kho dao dong co
Bai tap hay va kho dao dong co
 
285 cau trac nghiem dao dong dieu hoa cllx co dap an1.2724
285 cau trac nghiem dao dong dieu hoa  cllx  co dap an1.2724285 cau trac nghiem dao dong dieu hoa  cllx  co dap an1.2724
285 cau trac nghiem dao dong dieu hoa cllx co dap an1.2724
 
Giai ly 1
Giai ly 1Giai ly 1
Giai ly 1
 
Giai ly 1
Giai ly 1Giai ly 1
Giai ly 1
 
Deluyenthiso3giaichitiet.thuvienvatly.com.b71ad.39230
Deluyenthiso3giaichitiet.thuvienvatly.com.b71ad.39230Deluyenthiso3giaichitiet.thuvienvatly.com.b71ad.39230
Deluyenthiso3giaichitiet.thuvienvatly.com.b71ad.39230
 
ôN tập chương i
ôN tập chương iôN tập chương i
ôN tập chương i
 
Bai tap dao dong va song co hoc
Bai tap dao dong va song co hocBai tap dao dong va song co hoc
Bai tap dao dong va song co hoc
 
[Nguoithay.vn] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.vn] dao dong co cuc kho[Nguoithay.vn] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.vn] dao dong co cuc kho
 
Bai tap boi duong_hoc_sinh_gioi_vat_li_8
Bai tap boi duong_hoc_sinh_gioi_vat_li_8Bai tap boi duong_hoc_sinh_gioi_vat_li_8
Bai tap boi duong_hoc_sinh_gioi_vat_li_8
 
Trắc nghiệm điện xoay chiều
Trắc nghiệm điện xoay chiềuTrắc nghiệm điện xoay chiều
Trắc nghiệm điện xoay chiều
 
Btsongco
BtsongcoBtsongco
Btsongco
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT & BÀI TẬP PHÂN THE...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT & BÀI TẬP PHÂN THE...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT & BÀI TẬP PHÂN THE...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT & BÀI TẬP PHÂN THE...
 
[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen song[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen song
 
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
 
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
 
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2 ve hinh
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2 ve hinhChuong i phan i tinhthechatran ma part 2 ve hinh
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2 ve hinh
 
Toan tap btvl11 va loi giai chi tiet
Toan tap btvl11 va loi giai chi tietToan tap btvl11 va loi giai chi tiet
Toan tap btvl11 va loi giai chi tiet
 
Mach tu
Mach tuMach tu
Mach tu
 
Dao động điều hòa, ôn thi đại học môn vật lý 2015
Dao động điều hòa, ôn thi đại học môn vật lý 2015Dao động điều hòa, ôn thi đại học môn vật lý 2015
Dao động điều hòa, ôn thi đại học môn vật lý 2015
 
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 

Recently uploaded

powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 

Recently uploaded (13)

powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 

CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG.pdf

  • 1. Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 D Ạ Y T H Ê M V Ậ T L Ý C H Ư Ơ N G T R Ì N H M Ớ I Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM - CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM HỌC 2023-2024 LÍ THUYẾT - BÀI TẬP PHÂN THEO MỨC ĐỘ (CHUYÊN ĐỀ 2 SÓNG) - 359 TRANG WORD VERSION | 2024 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock.com/28062424
  • 2. VẬT LÍ 11 1 1. [NB] Theo định nghĩa. Dđđh la A. chuyen đong ma trang thaị chuyen đong cua vat được lap laị như cu sau nhưng khoang thợị gịan bang nhau. B. chuyen đong cua mot vat dượị tac dung cua mot lưc khong đoị. C. hĩnh chịeu cua chuyen đong tron đeu len mot đượng thang nam trong mat phang quy đao. D. chuyen đong co phượng trĩnh mo ta bợị hĩnh sịn hoac cosịn theo thợị gịan. 2. [NB] Chọn phát biểu đúng nhất? Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường kính A. là một dđđh B. được xem là một dđđh. C. là một dao động tuần hoàn D. không được xem là một dđđh. 3. [TH] Phượng trĩnh dđđh cua mot chat địem co dang x = Acos(ωt + φ). Đo daị quy đao cua dao đong la A. A. B. 2A. C. 4A D. A/2. 4. [TH] Mot vat dao đong địeu hoa co phượng trĩnh la 𝑥 = 4 𝑐𝑜𝑠 (5𝜋𝑡 − 𝜋 3 ) (cm). Xac định pha ban đau cua dao đong. A.  = 3  (rad) B. 5𝜋 (rad) C. 4 (rad) D.  = 3  − (rad) 5. [NB] Đaị lượng nao dượị đay đac trưng cho đo lech ve thợị gịan gịưa haị dao đong địeu hoa cung chu kĩ? A. Lị đo B. Pha C. Pha ban đau D. Đo lech pha. 6. [NB] Chu kĩ dao đong la: A. So dao đong toan phan vat thưc hịen được trong 1s ÔN TẬP DAO ĐỘNG 1 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG DAO ĐỘNG SỐ 1 Trắc nghiệm (7 điểm) I
  • 3. VẬT LÍ 11 2 B. Khoang thợị gịan de vat đị tư ben nay sang ben kịa cua quy đao chuyen đong. C. Khoang thợị gịan ngan nhat đe vat trợ laị vị trĩ ban đau. D. Khoang thợị gịan ngan nhat đe vat trợ laị trang thaị ban đau. 7. [TH] Mot vat dđđh vợị phượng trĩnh x = Acosωt. Neu chon goc toa đo O taị VTCB cua vat thĩ goc thợị gịan t = 0 la luc vat A. ợ vị trĩ lị đo cưc đaị thuoc phan dượng cua truc Ox. B. qua VTCB O ngược chịeu dượng cua truc Ox. C. ợ vị trĩ lị đo cưc đaị thuoc phan am cua truc Ox D. qua VTCB O theo chịeu dượng cua truc Ox. 8. [TH] Đo thị bịeu dịen haị dđđh cung phượng, cung tan so, cung bịen đo A như hĩnh ve. Haị dao đong nay luon A. có lị độ đối nhau. B. cùng qua VTCB theo cùng một hướng. C. có độ lệch pha là 2π. D. có bịên độ dao động tổng hợp là 2A. 9. [NB] Mot vat dao đong địeu hoa tren truc Ox quanh vị trĩ can bang O. Vec-tợ gịa toc cua vat. A. luon hượng ra xa vị trĩ can bang. B. co đo lợn ty le nghịch vợị đo lợn lị đo cua vat. C. luon hượng ve vị trĩ can bang. D. co đo lợn ty le thuan vợị đo lợn van toc cua vat. 10. [NB] Vec tợ van toc cua mot vat dđđh luon A. hượng ra xa VTCB B. cung hượng chuyen đong. C. hượng ve VTCB D. ngược hượng chuyen đong. 11. [TH] Bịeu thưc nao sau đay la bịeu thưc tĩnh gịa toc cua mot vat dao đong địeu hoa? A. a = 4x. B. a = 4x2. C. a = -4x2. D. a = -4x. 12. [TH] Đo thị bịeu dịen sư bịen thịen cua van toc theo lị đo trong dđđh co hĩnh dang nao sau đay?
  • 4. VẬT LÍ 11 3 A. Parabol B. Tron C. Elịp D. Hyperbol. 13. [NB] Trong dao đong địeu hoa cua con lac lo xo, cợ nang cua no bang: A. Tong đong nang va the nang cua vat khị qua mot vị trĩ bat kĩ. B. The nang cua vat nang khị qua vị trĩ can bang. C. Đong nang cua vat nang khị qua vị trĩ bịen. D. Ca A, B, C đeu đung. 14. [NB] Mot chat địem co khoị lượng m đang dao đong địeu hoa. Khị chat địem co van toc v thĩ đong nang cua no la: 𝑨. mv2. 𝑩. 𝑚𝑣2 2 . 𝑪. vm2. D. 𝑣𝑚2 2 . 15. [TH] Mot chat địem dao đong địeu hoa tren truc 𝑂𝑥, đong nang 𝐸𝑑 cua chat địem nay bịen thịen vợị chu kĩ 1 𝑠. Chu kĩ dao đong cua chat địem nay la A. 1 𝑠. B. 2 𝑠. C. 3 𝑠. D. 4 𝑠. 16. [TH] Đồ thị dướị đây bịểu diễn sự biến thiên của một đạị lượng z theo đạị lượng y trong dao động địều hòa của con lắc đợn. Khị đó lị dộ của con lắc là x, vận tốc là v, thế năng là 𝐸𝑡 và động năng là 𝐸𝑑. Đạị lượng z, y ở đây có thể là: A. z = 𝐸𝑡, y = 𝐸đ C. z = 𝐸𝑡, y = x B. z = 𝐸đ, y = v² D. z = 𝐸𝑡, y = x² 17. [NB] Dao đong tat dan la dao đong co A. nang lượng gịam dan theo thợị gịan. B. van toc gịam dan theo thợị gịan. C. tan so gịam dan theo thợị gịan. D. lị đo gịam dan theo thợị gịan. 18. [NB] Khị đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung”. Dao động của thân xe lúc đó là dao động A. cộng hưởng. B. tắt dần. C. cưỡng bức. D. địều hòa. 19. [TH] Trong nhưng dao đong tat dan sau, trượng hợp nao tat dan nhanh co lợị
  • 5. VẬT LÍ 11 4 A. Dao động của đồng hồ quả lắc. B. Dao động của khung xe qua chỗ đường mấp mô. C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. D. Dao động của con lắc đợn trong phòng thí nghiệm. 20. [TH] Mot chat địem dao đong tat dan co bịen đo gịam đị 5% sau moị chu kĩ. Phan nang lượng cua chat địem bị gịam đị trong mot dao đong la A. 5%. B. 9,75%. C. 9,9%. D. 9,5%. 21. [VD] Neu tang chịeu daị cua con lac đợn len 4 lan thĩ chu kĩ dao đong cua con lac se A. khong thay đoị. B. tang len 4 lan. C. tang len 2 lan. D. gịam đị 2 lan. 22. [VD] Mot vat nho dao đong địeu hoa doc theo truc Ox vợị bịen đo 5cm, chu kĩ 2s. Taị thợị địem t = 0, vat đị qua vị trĩ can bang O theo chịeu dượng. Phượng trĩnh dao đong cua vat la A. x = 5cos(2πt – π/2) (cm). B. x = 5cos(2πt + π/2) (cm). C. x = 5cos(πt + π/2) (cm). D. x = 5cos(πt − π/2) (cm). 23. [VD] Khi phi hành gia ở trong không gian, họ sử dụng một thiết bị đo khốị lượng cợ thể (BMMD) để xác định khốị lượng của mình. BMMD bao gồm một khung, trong đó phị hành gịa tự buộc mình bằng một chiếc thắt lưng. Khung này có khốị lượng 20kg, không có ma sát trên thanh ray và được gắn với một lò xo có độ cứng 16000 N/m. Biết chu kì dao động của hệ là 5s. Hãy tính khốị lượng của phi hành gia A. 80kg B. 95kg C. 100kg D. 70kg 24. [VD] Mot con lac lo xo co đo cưng k = 100 N/m, dao đong địeu hoa vợị bịen đo la 10 cm. A = Đong nang cưc đaị cua vat la A. 10 J. B. 0,5 J. C. 5000 J. D. 1000 J. 25. [VD] Một con ong mật đang bay tại chỗ trong không trung, đập cánh với tần số khoảng 300Hz. Xác định chu kì dao động của cánh ong A. 300 s. B. 150 s C. 1/300 s. D. 1/150 s. 26. [VD] Hình vẽ là dao động địều hòa của một vật. Hãy xác định tốc độ cực đại của vật dao động: A. 𝜋 m/s. B. 2𝜋 m/s. C. 5𝜋 m/s. D. 50 cm/s.
  • 6. VẬT LÍ 11 5 27. [VD] Hay xac định đong nang cưc đaị cua vat co khoị lượng 2kg trong qua trĩnh dao đong co đo thị lị đo thợị gịan được bịeu dịen như ợ cau 26. A. 10 J. B. 40 J. C. 250 J. D. 0,25 J. 28. [VD] Taịpeị 101 (Đaị Loan) - mot trong nhưng toa nha cao nhat the gịợị, cung được trang bị damper (van địeu tịet khoị lượng) được bo trĩ tư tang 87 đen tang 92. Damper cua Taịpeị 101 la mot con lac thep khong lo nang 720 tan co định bợị day cap, cung vợị sư ho trợ cua cac xy lanh thuy lưc. Nam 2015, bao Soudelor quet qua Đaị Loan vợị toc đo len đen 210 km/ h va no đu manh đe nhac bong mot chịec Boeịng 747. Tuy nhịen, nhợ damper, Taịpeị 101 gan như gịư được on định trược gịo bao lợn hay đong đat. Cach thưc gịư on định cong trĩnh cua damper nay la? A. Làm tòa nhà nặng hợn, phần móng đè chặt xuống đất B. Làm tăng tuổi thọ tòa nhà, chống hư mòn do môị trường C. Giảm sự hấp thụ nhiệt của tòa nhà khi thời tiết nắng nóng D. Giảm sự dung chuyển của tòa nhà nhờ lực quán tính Bài 1. (1,75 điểm) Cho vật dao động địều hoà có đồ thị lị độ - thờị gịan như hình vẽ. a. Xác định bịên độ, chu kì, tần số và tần số góc của vật dao động. b. Viết phượng trình dao động địều hoà của vật. c. Tìm vận tốc và gia tốc của vật tại thờị địểm 3,5s. Bài 2. (1,75 điểm) Đồ thị hình vẽ mô tả sự thay đổi thế năng theo lị độ của quả cầu có khốị lượng 0,4kg trong một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Xác định: a. Cợ năng của con lắc lò xo. b. Vận tốc cực đại của quả cầu. c. Thế năng của con lắc lò xo khi quả cầu ở vị trí có tốc độ 20 cm/s. Tự luận (3 điểm) II 2 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG DAO ĐỘNG SỐ 2 Trắc nghiệm (7 điểm) I
  • 7. VẬT LÍ 11 6 1. [NB] Vat dđđh theo truc Ox. Phat bịeu nao sau đay đúng? A. Quy đao chuyen đong cua vat la mot đoan thang. B. Lưc keo ve tac dung vao vat khong đoị. C. Quy đao chuyen đong cua vat la mot đượng hĩnh cos. D. Lị đo cua vat tĩ le vợị thợị gịan dao đong. 2. [NB] Trong dđđh, đại lượng nào sau đây không có giá trị âm? A. Pha dao đong B. Pha ban đau C. Lị đo D. Bịen đo. 3. [TH] Vat dđđh theo phượng trĩnh x = -Acos(ωt + φ) (A > 0). Pha ban đau cua vat la. A. φ + π B. φ C. - φ D. φ + π/2. 4. [TH] Đồ thị lị độ - thời gian của một con lắc đợn dao động địều hòa được mô tả trên hình vẽ. Biên độ dao động của con lắc đợn là: A. 20cm. B. -20cm. C. 40cm. D. -40cm. 5. [NB] Trong phượng trĩnh dao đong địeu hoa x = Acos(t + ) cac đaị lượng ,  va (t + ) la nhưng đaị lượng trung gịan gịup ta xac định: A. Tan so va pha ban đau. B. Tan so va trang thaị dao đong. C. Bịen đo va trang thaị dao đong. D. Lị đo va pha ban đau. 6. [NB] Trong dđđh, đại lượng nào sau đây không có giá trị âm? A. Pha dao động B. Pha ban đầu C. Li độ D. Biên độ. 7. [TH] Mot vat dđđh, moị chu ky dao đong vat đị qua VTCB A. mot lan B. bon lan C. ba lan D. haị lan. 8. [TH] Có haị dao động cùng phượng, cùng tần số được mô tả trong đồ thị sau. Dựa vào đồ thị có thể kết luận: A. Haị dao động cùng pha B. Dao động 1 sớm pha hợn dao động 2 C. Dao động 1 trễ pha hợn dao động 2 D. Haị dao động vuông pha. 9. [NB] Tĩm phat bịeu sai khị noị ve dao đong địeu hoa.
  • 8. VẬT LÍ 11 7 A. Gịa toc sợm pha π so vợị lị đo. B. Van toc va gịa toc luon ngược pha nhau. C. Van toc luon tre pha 2  so vợị gịa toc. D. Van toc luon sợm pha 2  so vợị lị đo. 10. [NB] Khị mot chat địem dđđh thĩ đaị lượng nao sau đay không đổi theo thợị gịan? A. Van toc B. gịa toc C. Bịen đo D. Lị đo. 11. [TH] Trong dđđh x = 2Acos(ωt + φ), gịa trị cưc đaị cua gịa toc la A. amax = ω2A B. amax = 2ω2A C. amax = 2ω2A2 D. amax = -ω2A 12. [TH] Đo thị nao sau đay cho bịet moị lịen he đung gịưa gịa toc a va lị đo x trong dđđh cua mot chat địem? A. Hĩnh I B. Hĩnh III C. Hĩnh IV D. Hĩnh II. 13. [NB] Đoị vợị mot chat địem dao đong cợ địeu hoa vợị chu kĩ T thĩ: A. Đong nang va the nang đeu bịen thịen tuan hoan theo thợị gịan nhưng khong địeu hoa. B. Đong nang va the nang đeu bịen thịen tuan hoan theo thợị gịan vợị chu kĩ T. C. Đong nang va the nang đeu bịen thịen tuan hoan theo thợị gịan vợị chu kĩ T/2. D. Đong nang va the nang đeu bịen thịen tuan hoan theo thợị gịan vợị chu kĩ 2T. 14. [NB] Mot con lac lo xo gom vat nho va lo xo nhe co đo cưng k, đang dao đong địeu hoa. Moc the nang taị VTCB. Bịeu thưc the nang cua con lac ợ lị đo x la: A. 2kx2. B. 𝑘𝑥2 2 C. 𝑘𝑥 2 D. 2kx 15. [TH] Mot vat dao đong địeu hoa theo mot truc co định (moc the nang ợ vị trĩ can bang) thĩ A. khị ợ vị trĩ can bang, the nang cua vat bang cợ nang. B. khị vat đị tư vị trĩ can bang ra bịen, van toc va gịa toc cua vat luon cung dau. C. đong nang cua vat cưc đaị khị gịa toc cua vat co đo lợn cưc đaị. D. the nang cua vat cưc đaị khị vat ợ vị trĩ bịen.
  • 9. VẬT LÍ 11 8 16. [TH] Một vật dao động địều hòa, đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa cợ năng W và động năng 𝑊đ có dạng đường nào? A. Đường IV C. Đường III B. Đường I D. Đường II 17. [NB] Khị noị ve dao đong cượng bưc, phat bịeu nao sau đay sai? A. Bịen đo cua dao đong cượng bưc phu thuoc vao bịen đo cua lưc cượng bưc. B. Bịen đo cua dao đong cượng bưc phu thuoc vao tan so cua lưc cượng bưc. C. Dao đong cượng bưc co tan so luon bang tan so cua lưc cượng bưc. D. Dao đong cượng bưc co tan so luon bang tan so rịeng cua he dao đong. 18. [NB] Một con lắc đợn đang dao động tắt dần trong không khí, nguyên nhân gây ra sự tắt dần đó là A. Lực căng dây B. Trọng lực của vật nặng C. Lực hướng tâm D. Lực cản của môị trường 19. [TH] Chon phat bịeu đúng: A. Dao đong tư do la dao đong co chu ky phu thuoc vao cac kĩch thĩch cua he dao đong B. Dao đong tư do la dao đong dượị tac dung cua mot ngoaị lưc bịen thịen tuan hoan C. Dao đong tư do la dao đong cua con lac đợn co bịen đo goc  nho (  100) D. Dao đong tư do la dao đong co chu ky khong phu thuoc vao cac yeu to ben ngoaị, chĩ phu thuoc vao đac tĩnh cua he dao đong. 20. [TH] Chu ky dao đong rịeng cua con lac lo xo la To. Neu ta cho địem treo con lac dao đong địeu hoa vợị chu ky T thĩ con lac dao đong như the nao vợị chu ky bao nhịeu? A. Con lac dao đong cượng bưc vợị chu ky To B. Con lac dđđh vợị chu ky T C. Con lac dao đong tư do vợị chu ky T D. Con lac dao đong địeu hoa vợị chu ky To 21. [VD] Mot dao đong địeu hoa co phượng trĩnh 𝑥 = 10 𝑐𝑜𝑠(10𝜋𝑡)cm, 𝑡 được tĩnh bang gịay. Toc đo cưc đaị cua chat địem nay trong qua trĩnh dao đong la A. 100 cm/s. B. 10 cm/s. C. 10𝜋 cm/s. D. 100𝜋 cm/s. 22. [VD] Mot chat địem dao đong địeu hoa doc truc Ox quanh vị trĩ can bang O vợị phượng trĩnh 𝑥 = 3 𝑐𝑜𝑠(5𝜋𝑡 − 𝜋/6) (cm,s). Trong gịay đau tịen no đị qua vị trĩ can bang
  • 10. VẬT LÍ 11 9 A. 5 lan B. 3 lan C. 2 lan D. 4 lan 23. [VD] Nang lượng bịen dang 𝑊 cua mot lo xo co đo cưng 𝑘 va đo bịen dang 𝑥 được xac định theo định luat Hooke. Theo đo 𝑊 = 1 2 𝑘𝑥2 Neu đo cưng cua lo xo la 𝑘 = 100 ± 2 𝑁 𝑚 va đo bịen dang lo xo la 𝑥 = 0,050 ± 0,002 𝑐𝑚 thĩ phep đo nang lượng co saị so bang A. 6%. B. 10%. C. 16%. D. 32%. 24. [VD] Mot con lac đợn co chịeu daị l được treo trong toa tau ợ ngay phĩa tren truc banh xe. Chịeu daị moị thanh ray la 12,5m. Khị van toc cua tau bang 11,38m/s thĩ con lac dao đong manh nhat. Cho g = 9,8m/s2. Chịeu daị cua con lac đợn la : A. 20cm. B. 30cm. C. 25cm. D. 32cm. 25. [VD] Chim ruồi (chim ong) là một họ chim nhỏ sống ở Bắc Mỹ. Khi bay chúng có thể đứng yên một chỗ với tần số đập cánh lên tới 70 lần/gịây. Đây là loàị chịm duy nhất trên hành tinh có khả năng bay lùị. Xác định chu kì dao động của cánh chim ruồi: A. 7 s. B. 7/6 s C. 6/7 s. D. 1/70 s. 26. [VD] Hình vẽ là dao động địều hòa của một vật. Hãy xác định gia tốc cực đại của vật dao động: A. 𝜋 m/s2. B. 2𝜋 m/s2. C. 5𝜋 m/s2. D. 50 m/s2. 27. [VD] Một con lắc lò xo có m = 500g, dao động địều hòa có lị độ x được biểu diễn như hình vẽ. Lấy 2 = 10. Cợ năng của con lắc bằng: A. 50mJ B. 100mJ C. 1J D. 25mJ 28. [VD] Tháng 4/1983, một lữ đoàn lính dịễu hành bước đều qua cầu treo Broughton của Anh. Theo các ghi chép vào thờị địểm đó, cây cầu đã bị đổ gãy dướị chân các bịnh sĩ, hàng chục ngườị rợị xuống nước. Sau khị địều này xảy ra, quân độị Anh đã ban hành quy định mới: bịnh lính khị đị qua một cây cầu dàị không được đị bước đều hoặc diễu hành nhịp nhàng, để đề phòng sự cố tái diễn. Sự kiện trên đề cập đến vấn đề trong vật lí nào dướị đây?
  • 11. VẬT LÍ 11 10 A. Cộng hưởng địện. B. Dãn nở vì nhiệt. C. Cộng hưởng cợ. D. Dao động tắt dần. Bài 1. (1,75 điểm) Cho con lac lo xo dao đong tren mat phang nam ngang khong ma sat như trong hĩnh ve. Con lac lo xo thưc hịen moị dao đong mat 2,4 s. Taị t = 0, vat bat đau dao đong tư cho cach vị trĩ can bang x = 5 cm. a. Xác định bịên độ, chu kì, tần số và tần số góc của vật dao động. b. Viết phượng trình dao động địều hoà của vật. c. Tìm vận tốc và gia tốc của vật tại thờị địểm 1,20 s. Bài 2. (1,75 điểm) Mot vat co khoị lượng m = 1kg, dao đong địeu hoa vợị chu kĩ T = 0, 2π (s), bịen đo dao đong bang 2 cm. Tĩnh: a. Cợ năng của vật dao động. b. Vận tốc cực đại của vật. c. Động năng của con vật khi quả cầu ở vị trí có li độ 1 cm. Tự luận (3 điểm) II
  • 12. VẬT LÍ 11 11 1. [NB] Đồ thị li độ theo thời gian của dđđh là một A. đoan thang B. đượng thang C. đượng hĩnh sịn D. đượng tron. 2. [TH] Đồ thị lị độ - thời gian của một con lắc đợn dao động địều hòa được mô tả trên hình vẽ. Lị độ dao động của con lắc đợn ở thờị địểm t = 1 s là: A. 20cm. B. -20cm. C. 40cm. D. 0cm. 3. [NB] Mot chat địem dđđh tren truc Ox theo phượng trĩnh x = 2πcos(πt + 1,5π) cm, vợị t la thợị gịan. Pha dao đong la A. 1,5π B. π C. 2π D. πt + 1,5π. 4. [TH] Pit-tông của một động cợ đốt trong dao động trên một đoạn thẳng dài 16 cm và làm cho trục khuỷu của động cợ quay đều (Hình 1.5). Xác định bịên độ dao động của một địểm trên pit-tông. A. 16cm. B. -16cm. C. 8cm. D. -8cm. 5. [NB] Trong phượng trĩnh dđđh x = Acos(ωt + φ). Met (m) la thư nguyen cua đaị lượng: A. A. B. ω C. Pha (ωt + ) D. T. 6. [NB] Cong thưc nao sau đay bịeu dịen sư lịen he gịưa tan so goc , tan so f va chu kĩ T cua mot dao đong địeu hoa: A.  = 2f = T l B. /2 =  f = T  C. T = f 1 =   2 D.  = 2T = f  2 7. [TH] Hình vẽ là dao động địều hòa của một vật. Hãy xác định chu kì của dao động: A. 0,2 s B. 0,4 s C. 0,5 s D.0,1 s 3 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG DAO ĐỘNG SỐ 3 Trắc nghiệm (7 điểm) I
  • 13. VẬT LÍ 11 12 8. [NB] Mot vat dao đong địeu hoa vợị phượng trĩnh ( ) x Acos t =  + . Toc đo cưc đaị cua chat địem trong qua trĩnh dao đong bang A. 2 max v A = . B. max v A = . C. max v A = − . D. 2 max v A =  . 9. [TH] Dao động của một vật là tổng hợp của haị dao động địều hòa cùng bịên độ. Ðồ thị li độ - thời gian của haị dao động thành phần được cho như hình vẽ. Từ đồ thị ta có thể kết luận: A. Haị dao động cùng pha B. Dao động 1 sớm pha hợn dao động 2 C. Dao động 1 trễ pha hợn dao động 2 D. Haị dao động vuông pha. 10. [NB] Van toc trong dao đong địeu hoa co đo lợn cưc đaị khị A. lị đo co đo lợn cưc đaị. B. gịa toc cưc đaị. C. lị đo bang 0. D. lị đo bang bịen đo. 11. [TH] Khị mot vat dđđh, chuyen đong cua vat tư VTB ve VTCB la chuyen đong A. nhanh dan đeu B. cham dan đeu C. nhanh dan D. cham dan. 12. [TH] Vat nang cua mot con lac lo xo dị chuyen len xuong sau khị được kĩch thĩch dao đong taị thợị địem 𝑡 = 0. Đo thị bịeu dịen lị đo cua vat nang theo thợị gịan được cho như hĩnh ve. Đo thị nao sau đay bịeu dịen đung van toc cua vat theo thợị gịan? Hình A Hình B v t O v t O x t O
  • 14. VẬT LÍ 11 13 Hình C Hình D A. Hĩnh A. B. Hĩnh B. C. Hĩnh C. D. Hĩnh D. 13. [NB] Cợ nang cua mot chat địem dao đong địeu hoa ty le thuan vợị A. bĩnh phượng bịen đo dao đong. B. lị đo cua dao đong C. bịen đo dao đong. D. chu ky dao đong. 14. [NB] Chon phat bịeu sai khị noị ve nang lượng trong dao đong địeu hoa: A. Tong nang lượng la đaị lượng tĩ le vợị bĩnh phượng cua bịen đo. B. Tong nang lượng la đaị lượng bịen thịen theo lị đo. C. Đong nang va the nang la nhưng đaị lượng bịen thịen tuan hoan. D. Trong qua trĩnh dao đong luon dịen ra hịen tượng : khị đong nang tang thĩ the nang gịam va ngược laị . 15. [TH] Mot con lac lo xo đang dao đong địeu hoa theo phượng thang đưng. Moc the nang ợ vị trĩ can bang. Khị noị ve cợ nang cua con lac, phat bịeu nao sau đay sai? A. Cợ nang cua con lac tĩ le vợị bĩnh phượng cua bịen đo dao đong. B. Cợ nang cua con lac bang đong nang cưc đaị cua con lac. C. Cợ nang cua con lac bang the nang cưc đaị cua con lac. D. Cợ nang cua con lac la tong đong nang chuyen đong cua vat va the nang đan hoị cua lo xo. 16. [TH] Một vật dao động địều hòa dọc theo trục Ox và xung quanh vị trí cân bằng O. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi theo thời gian của một đạị lượng Y nào đó trong dao động của vật có dạng như hình vẽ dướị đây. Hỏi Y có thể là đại lượng nào? A. Gia tốc của vật C. Cợ năng của vật B. Thế năng của vật D. Vận tốc của vật 17. [NB] Trong dao đong tat dan cua mot con lac đợn trong khong khĩ, lưc nao sau đay la mot trong nhưng nguyen nhan dan đen sư tat dan nay v t O v t O
  • 15. VẬT LÍ 11 14 A. Trong lưc cua Traị Đat. B. Lưc cang cua sợị day. C. Lưc can cua khong khĩ. D. Thanh phan hượng tam cua trong lưc. 18. [NB] Hịen tượng cong hượng xay ra khị A. tan so cua lưc cượng bưc bang tan so rịeng cua he. B. tan so dao đong bang tan so rịeng cua he. C. tan so cua lưc cượng bưc nho hợn tan so rịeng cua he. D. tan so cua lưc cượng bưc lợn hợn tan so rịeng cua he. 19. [TH] Mot he dao đong dịeu hoa vợị tan so dao đong rịeng 4 Hz. Tac dung vao he dao đong đo mot ngoaị lưc co bịeu thưc f = Focos(8πt + π/3) N thĩ A. he se dao đong cượng bưc vợị tan so dao đong la 8 Hz. B. he se dao đong vợị bịen đo cưc đaị vĩ khị đo xay ra hịen tượng cong hượng. C. he se ngưng dao đong vĩ do hịeu tan so cua ngoaị lưc cượng bưc va tan so dao đong rịeng bang 0. D. he se dao đong vợị bịen đo gịam dan rat nhanh do ngoaị lưc tac dung can trợ dao đong. 20. [TH] Trên hình vẽ là một hệ dao động. Khi cho con lắc M dao động, thì các con lắc (1), (2), (3), (4) cũng dao động cưỡng bức theo. Hỏi con lắc nào dao động mạnh nhất trong 4 con lắc? A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) 21. [VD] Mot chat địem dao đong địeu hoa theo phượng trĩnh ( ) 2cos 2 x t  = ( x tĩnh bang cm; t tĩnh bang s). Taị thợị địem 1 3 t = s chat địem co van toc bang A. 2 − cm/s. B. 2 cm/s. C. 2 3  cm/s. D. – 2 3  cm/s. 22. [VD] Mot con lac đợn daị l = 2,0m dao đong taị mot nợị co g = 9,8m/s2. Hoị no thưc hịen được bao nhịeu dao đong toan phan trong 5,0ph? A. 2 B. 22 C. 234 D. 106
  • 16. VẬT LÍ 11 15 23. [VD] Một con lắc lò xo có m = 500g, dao động địều hòa có lị độ x được biểu diễn như hình vẽ. Lấy 2 = 10. Cợ năng của con lắc bằng: A. 50mJ B. 100mJ C. 1J D. 25mJ 24. [VD] Con lac lo xo gom lo xo co đo cưng 𝑘 = 20 𝑁 𝑚 va vat nho khoị lượng 𝑚 đang dao đong cượng bưc dượị tac dung cua ngoaị lưc 𝐹 = 5 cos(10𝑡) 𝑁 (𝑡 tĩnh bang gịay). Bịet he đang xay ra hịen tượng cong hượng. Gịa trị cua 𝑚 la A. 500 𝑔. B. 125 𝑔. C. 200 𝑔. D. 250 𝑔. 25. [VD] Tần số vỗ cánh của ruồị đen khị bay vào khoảng 350 Hz. Xác định chu kì dao động của cánh ruồị đen: A. 7 s. B. 5 s C. 1/350 s. D. 1/70 s. 26. [VD] Hình vẽ là dao động địều hòa của một vật. Hãy xác định gia tốc cực đại của vật dao động: A. 27,4 m/s2. B. 274 m/s2. C. 5,24 m/s2. D. 52,4 m/s2. 27. [VD] Một vât có khốị lượng 1kg dao động diều hòa xung quanh vị trí cân bằng. Ðồ thị dao động của thế năng của vật như hình vẽ. Cho π2 = 10 thì biên độ dao động của vât là A. 60 cm C. 3,75 cm B. 15 cm D. 30 cm 28. [VD] Một cây cầu treo ở thành phố Xanh-pê-tec-bua ở Nga được thiết kế có thể cho cùng lúc 300 ngườị đị qua mà không sập. Năm 1906 có một trung đội bộ bịnh (36 người) đị đều bước qua cầu, cầu gãy! Sự cố cầu gãy đó là do A. Dao động tắt dần của cầu. B. Cầu không chịu được tải trọng. C. Dao động tuần hoàn của cầu. D. Xảy ra cộng hưởng cợ của cầu. Tự luận (3 điểm) II
  • 17. VẬT LÍ 11 16 Bài 1. (1 điểm) Trong một chuyến bay lên Mặt Trăng, các nhà du hành đã mang theo một con lắc đợn với dây treo có chiều dàị 1,0 m. Phép đo chu kì dao động của con lắc đợn này trên Mặt Trăng cho kết quả T = 4,95 s. Xác định gia tốc rợị tự do tại bề mặt Mặt Trăng. Bài 2. (2 điểm) Mot ngượị khoị lượng 60 kg treo mĩnh vao sợị day bungee đan hoị co đo cưng k = 270 N/m (Hĩnh ve) Tư vị trĩ can bang ngượị nay được keo đen vị trĩ ma sợị day dan them 5 m so vợị vị trĩ can bang va tha dao đong địeu hoa. Xac định vị trĩ va van toc cua ngượị nay sau 2s. a. Xác định bịên độ, chu kì, tần số và tần số góc của người dao động. b. Viết phượng trình dao động địều hoà của người. c. Tìm vị trí và vận tốc của người tại thờị địểm 2s. d. Động năng của người khi ở vị trí có li độ 1 m.
  • 18. VẬT LÍ 11 17 1. [NB] Dao đong tư do la dao đong ma chu kĩ: A. không phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. B. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. C. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. D. không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. 2. [NB] Dao đong la chuyen đong co A. giới hạn trong không gian lập đị lập lại nhiều lần quanh một VTCB. B. trạng thái chuyển động được lập lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. C. lặp đị lặp lại nhiều lần có giới hạn trong không gian. D. qua lại hai bên VTCB và không giới hạn không gian. 3. [TH] Đo thị lị đo - thợị gịan cua mot con lac đợn dao đong địeu hoa được mo ta tren hĩnh ve. Lị đo dao đong cua con lac đợn ợ thợị địem t = 2 s la: A. 40cm. B. -40cm. C. 20cm. D. 0cm. 4. [TH] Mot chat địem dao đong địeu hoa co quy đao la mot đoan thang daị 10 cm. Bịen đo dao đong cua chat địem la A. 5cm. B. -5cm. C. 10cm. D. -10cm. 5. [NB] Trong phượng trĩnh dđđh x = Acos(ωt + φ), radịan tren gịay(rad/s) la thư nguyen cua đaị lượng : A. A. B. ω C. Pha (ωt + ) D. T. 6. [NB] Trong phượng trĩnh dđđh x = Acos(ωt + φ), radịan(rad) la thư nguyen cua đaị lượng : A. A. B. ω C. pha (ωt + ) D. T. 7. [TH] Hĩnh ve ben la dao đong địeu hoa cua mot con lac. Hay cho bịet vị trĩ va hượng dị chuyen cua con lac taị thợị địem ban đau: 4 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG DAO ĐỘNG SỐ 4 Trắc nghiệm (7 điểm) I
  • 19. VẬT LÍ 11 18 A. vật ở vị trí biên âm, bắt đầu đị theo chịều dượng (+) B. vật ở vị trí bịên âm, đang đị theo chịều dượng (+) C. vật ở vị trí cân bằng, đang đị theo chịều dượng (+) D.vật ở vị trí cân bằng, đang đị theo chịều âm (-) 8. [NB] Mot vat dđđh, khị vat đị qua VTCB thĩ A. đo lợn van toc cưc đaị, gịa toc bang khong B. đo lợn gịa toc cưc đaị, van toc bang khong. C. đo lợn gịa toc cưc đaị, van toc khac khong D. đo lợn gịa toc va van toc cưc đaị. 9. [TH] Hai vật dao động địều hòa có đồ thị biểu diễn lị độ phụ thuộc thờị gịan như hình vẽ. Từ đồ thị ta có thể kết luận: A. Haị dao động cùng pha B. Dao động 1 sớm pha hợn dao động 2 C. Dao động 1 trễ pha hợn dao động 2 D. Haị dao động ngược pha 10. [NB] Chon cau tra lợị đúng. Khị mot vat dđđh thĩ vectợ van toc A. và vectợ gịa tốc luôn hướng cùng chiều chuyểnđộng. B. luôn hướng cùng chiều chuyển động, vectợ gịa tốc luôn hướng về VTCB. C. và gia tốc luôn đổi chiều khi quaVTCB. D. và vectợ gịa tốc luôn là vectợ hằngsố. 11. [TH] Trong dđđh x = Acos(ωt + φ), gịa trị cưc tịeu cua van toc la A. vmịn = -2ωA B. vmịn = 0 C. vmịn = -ωA D. vmịn = ωA 12. [TH] Gịa toc trong dao đong địeu hoa cưc đaị khị : A. van toc dao đong cưc đaị. B. van toc dao đong bang khong. C. dao đong qua vị trĩ can bang. D. tan so dao đong lợn. 13. [NB] Trong dđđh cua mot vat, tap hợp nao sau đay gom cac đaị lượng khong đoị theo thợị gịan? A. Bịên độ, gia tốc B. Vận tốc, lị độ C. gịa tốc, pha dao động D. Chu kì, cợ năng.
  • 20. VẬT LÍ 11 19 14. [NB] Cho một vật dao động địều hòa vớị bịên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đạị lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào lị độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của đường pa-ra-bôn như hình vẽ bên. Y là đạị lượng nào trong số các đạị lượng sau? A. Vận tốc của vật C. Động năng của vật B. Thế năng của vật D. Gia tốc của vật 15. [TH] Mot vat dao đong địeu hoa vợị cợ nang 𝐸 (goc the nang được chon taị vị trĩ can bang). Khị đong nang bang 𝐸 5 , the nang se bang A. 𝐸 5 . B. 4𝐸 5 . C. 5𝐸. D. 5𝐸 4 . 16. [TH] Một vât có khốị lượng 1kg dao động diều hòa xung quanh vị trí cân bằng. Ðồ thị dao động của thế năng của vật như hình vẽ. Cợ năng của vât dao động là A. 0,45 J C. 0,5 J B. 1,0 J D. 1,5 J 17. [NB] Dao đong ma bịen đo cua vat gịam dan theo thợị gịan được goị la dao đong A. địeu hoa. B. tuan hoan. C. tat dan. D. cượng bưc. 18. [NB] Nguyen nhan gay ra dao đong tat dan cua clđ trong khong khĩ la do A. trong lưc tac dung len vat. B. lưc cang day treo. C. lưc can moị trượng. D. day treo co khoị lượng đang ke. 19. [TH] Haị chat địem dao đong co lị đo phu thuoc theo thợị gịan được bịeu dịen tượng ưng bợị haị đo thị (1) va (2) như hĩnh ve. Nhan xet nao dượị đay đúng khị noị ve dao đong cua haị chat địem? A. Hai chất địểm đều thực hiện dao động địều hòa với cung chu kỳ. B. Đồ thị (1) biểu diễn chất địểm dao động tắt dần cùng chu kỳ với chất địểm còn lại C. Hai chất địểm đều thực hiện dao động địều hòa và cung pha ban đầu D. Đồ thị (1) biểu diễn chất địểm dao động cưỡng bức với tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động của chất địểm còn lại 20. [VD] Mot con lac đợn co chịeu daị 1,2 l = m dao đong nho vợị tan so goc bang 2,86 rad/s taị nợị co gịa toc trong trượng g . Gịa trị cua g taị đo bang A. 9,82 m/s2. B. 9,88 m/s2. C. 9,85 m/s2. D. 9,80 m/s2.
  • 21. VẬT LÍ 11 20 21. [TH] Cu Tí xách một xô nước, cậu nhận thấy rằng nếu bước đị 60 bước trong một phút thì nước trong xô sóng sánh mạnh nhất. Tần số dao động riêng của xô nước là: A. 1/60Hz B. 1Hz C. 60Hz D. 1/60kHz 22. [VD] Bang so lịeu thu được ben dượị la gịa trị gịa toc a mm/s2 tượng ưng theo lị đo x mm cua mot vat dao đong địeu hoa a 16 8 0 – 8 – 16 x – 4 – 2 0 2 4 Chu kĩ dao đong cua vat la A. 1  s. B. 2  s. C. 2  s. D.  s. 23. [VD] Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 250 𝑔 và lò xo nhẹ có độ cứng 𝑘, dao động dưới tác dụng của ngoại lực 𝐹 = 𝐹0 cos(2𝜋𝑓𝑡), với 𝐹0 không đổi và 𝑓 thay đổị được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ 𝐴 𝑐𝑚 của con lắc theo tần số 𝐻𝑧 của ngoại lựcnhư hình vẽ. Giá trị của 𝑘 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 56 𝑁 𝑚 . B. 34 𝑁 𝑚 . C. 87 𝑁 𝑚 . D. 128 𝑁 𝑚 . 24. [VD] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm vật nặng có khối lượng 225 𝑔 và lò xo nhẹ có độ cứng 𝑘, được kích thích cho dao động địều hòa tạị nợị có gịa tốc trọng trường 𝑔 = 10 = 𝜋2 𝑚 𝑠2 . Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng dao động của con lắc theo thời gian 𝑡. Cợ nang cua vat dao đong la A. 80 J B. 80 mJ C. 0,10 J D. 0,05 J
  • 22. VẬT LÍ 11 21 25. [VD] Thông thường, các loài biết bay khác như ruồi giấm hay chim sẻ, bay bằng cách nhảy lên cao. Khị đã ở trên không trung, chúng mới bắt đầu vỗ cánh. Muỗị thì hoàn toàn ngược lại. Chúng bắt đầu đập cánh khoảng 30 mịlị gịây trước khi nhảy lên. Tốc độ đập cánh của chúng cũng cực kì nhanh, có thể lên đến 800 lần mỗi giây, trong khi phần lớn côn trùng cùng kích cỡ chỉ là 200 lần. Xác định chu kì dao động của cánh muỗi: A. 30 ms. B. 1/800 s C. 1/200 s. D. 800 ms. 26. [VD] Hình vẽ là dao động địều hòa của một vật. Hãy xác định tốc độ cực đại của vật dao động: A. 27,4 m/s2. B. 274 m/s2. C. 5,24 m/s2. D. 52,4 m/s2. 27. [VD] Một con lắc lò xo dao động địều hòa vớị bịên độ A = 10cm. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa động năng và vận tốc của vật dao động được cho như hình vẽ. Khối lượng của vật nặng là: A. 100 g B. 40 g C. 4 kg D. 1 kg 28. [VD] Bố trí thí nghiệm như sau: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo nhẹ, vật nặng được gắn với một cây bút theo phượng vuông góc với trục lò xo. Cho một băng gịấy đị ngang qua từ từ ở bên được gắn đầu bút của con lắc và vuông góc vớị đầu bút. Cho con lắc lò xo dao động địều hòa, hình ảnh thu được trên băng gịấy có dạng? A. Hình Elip B. Hình sin C. Đường thẳng D. Hypebol Bài 1. (2 điểm) Cho đo thị gịa toc – thợị gịan cua mot vat dao đong địeu hoa như hĩnh ve. Bịet rang khoị lượng cua vat la 0,15 kg. Hay xac định: a. Xác định chu kì, tần số, tần số góc và bịên độ của vật dao động. b. Tìm vị trí và vận tốc của người tại thờị địểm 1,5 s. c. Cợ năng của vật dao động. d. Thế năng của người khi ở vị trí có gia tốc 1 m/s2. a(m/s2) Tự luận (3 điểm) II
  • 23. VẬT LÍ 11 22 Bài 2. (1 điểm) Mot con lac lo xo dao đong vợị chu kĩ rịeng T = 0,4π (s) khoị lượng khong đang ke, gan qua nang co khoị lượng m = 0,25 kg. Con lac dao đong cượng bưc theo phượng trung vợị truc cua loxo dượị tac dung cua ngoaị lưc tuan hoan 𝐹 = 𝐹 𝑜 𝑐𝑜𝑠 𝜔 𝑡(𝑁). Khị thay đoị ω thĩ bịen đo dao đong cua vịen bị thay đoị. Khị ω lan lượt la 10 rad/s va 15 rad/s thĩ bịen đo dao đong tượng ưng cua vịen bị lan lượt la A1 va A2. Hay so sanh A1 va A2.
  • 24. VẬT LÍ 11 23 1. [NB] Bịen đo dao đong la A. đo dợị cua vat so vợị vị trĩ can bang B. đo dợị cưc đaị cua vat so vợị vị trĩ can bang C. khoang cach cua vat so vợị vị trĩ ban đau D. khoang cach cưc đaị cua vat so vợị vị trĩ ban đau 2. [NB] Chuyen đong nao sau đay không phải la dao đong cợ hoc? A. Chuyển động đung đưa của con lắc của đồng hồ B. Chuyển động đung đưa của lá cây. C. Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặt nước D. Chuyển động của ôtô trên đường. 3. [TH] Quan sat hĩnh ve va chĩ ra nhưng địem co toa đo dượng: A. E; M; R B. G; P C. E; G; M; P; R D. F; H; N; Q 4. [TH] Mot chat địem M chuyen đong đeu tren mot đượng tron, ban kĩnh R, van toc goc . Hĩnh chịeu cua M tren đượng kĩnh la mot dao đong địeu hoa co: A. bịen đo R. B. bịen đo 2R. C. pha ban đau t D. quy đao 4R. 5. [NB] Mot con lac đợn gom vat nang, day treo co chịeu daị l được kĩch thĩch dao đong địeu hoa taị nợị co gịa toc trong trượng g . Chu kĩ dao đong cua con lac được xac định bợị 5 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG DAO ĐỘNG SỐ 5 Trắc nghiệm (7 điểm) I
  • 25. VẬT LÍ 11 24 A. l g . B. 2 l g  . C. g l . D. 2 g l  . 6. [NB] Cho haị dao đong địeu hoa ) cos( 1 1 1 φ ωt A x + = va ) cos( 2 2 2 φ ωt A x + = (A1, A2,  > 0). Đo lech pha cua x2 so vợị x1 la A. 1 2 φ φ − . B. 2 1 φ φ − . C. 1 2 φ φ + . D. 2 1 φ φ − . 7. [TH] Hĩnh ve ben la dao đong địeu hoa cua mot con lac. Hay cho bịet vị trĩ va hượng dị chuyen cua con lac taị thợị địem ban đau: A. vật ở vị trí biên âm, bắt đầu đị theo chịều dượng (+) B. vật ở vị trí bịên dượng, bắt đầu đị theo chịều âm (-) C. vật ở vị trí bịên dượng, đang đị theo chịều âm (-) D. vật ở vị trí cân bằng, đang đị theo chịều âm (-) 8. [TH] Mot con lac đợn co gan vat nho khoị lượng 𝑚 dao đong địeu hoa. Neu gịam khoị lượng đị 4 lan thĩ chu kĩ dao đong cua con lac se A. khong thay đoị. B. gịam bon lan. C. tang haị lan. D. gịam haị lan. 9. [NB] Mot vat dao đong địeu hoa doc theo truc Ox vợị phượng trĩnh ( ) x Acos t . =  + Khị vat đị qua vị trĩ can bang thĩ đo lợn van toc cua vat co gịa trị la A. A  . B. 0,5 A  . C. 2 A  . D. 0. 10. [NB] Mot vat dao đong địeu hoa theo phượng trĩnh cos( ) x A t   = + . Gịa toc cua vat được tĩnh bang cong thưc A. sin( ) a A t    = + B. sin( ) a A t    = − + C. 2 cos( ) a A t    = − + D. 2 cos( ) a A t    = + 11. [TH] Trong dđđh x = 2Acos(2ωt + φ), gịa trị cưc tịeu cua gịa toc la A. amịn = -ω2A B. amịn = 0 C. amịn = 4ω2A D. amịn = -4ω2A 12. [TH] Vat nang cua mot con lac lo xo dị chuyen len xuong sau khị được kĩch thĩch dao đong taị thợị địem 0 t = . Đo thị bịeu dịen lị đo cua vat nang theo thợị gịan được cho như hĩnh ve.
  • 26. VẬT LÍ 11 25 Đo thị nao sau đay bịeu dịen đung gịa toc cua vat theo thợị gịan? Hình A Hình B Hình C Hình D A. Hĩnh A. B. Hĩnh B. C. Hĩnh C. D. Hĩnh D. 13. [NB] Con lac lo xo co đo cưng 𝑘, được kĩch thĩch cho dao đong địeu hoa vợị bịen đo 𝐴. Khị đị qua vị trĩ bịen, the nang cua con lac nay bang A. 𝑘𝐴. B. 𝑘𝐴2 . C. 0,5𝑘𝐴2 . D. 0,25𝑘𝐴2 . 14. [NB] Cợ nang cua mot vat dao đong địeu hoa A. bịen thịen tuan hoan theo thợị gịan vợị chu ky bang mot nưa chu ky dao đong cua vat. B. tang gap đoị khị bịen đo dao đong cua vat tang gap đoị. C. bang đong nang cua vat khị vat tợị vị trĩ can bang. D. bịen thịen địeu hoa theo thợị gịan vợị chu ky bang chu ky dao đong cua vat. 15. [TH] Con lac lo xo dao đong địeu hoa theo phượng thang đưng. Vat co đong nang cưc đaị khị no đị qua vị trĩ A. thap nhat tren quy đao. B. cao nhat tren quy đao. C. bịen dượng. D. chĩnh gịưa cua quy đao. O O O O O O O O x O O
  • 27. VẬT LÍ 11 26 16. [TH] Trong dao đong địeu hoa khị đong nang gịam đị 2 lan so vợị đong nang cưc đaị thĩ: A. the nang đoị vợị vị trĩ can bang tang haị lan. B. lị đo dao đong tang 2 lan C. van toc dao đong gịam √2 lan D. Gịa toc dao đong tang 2 lan. 17. [NB] Nhan định nao sau đay sai khị noị ve dao đong cợ hoc tat dan? A. dao đong tat dan co đong nang gịam dan con the nang bịen thịen địeu hoa. B. trong dao đong tat dan cợ nang gịam dan theo thợị gịan. C. dao đong tat dan la dao đong co bịen đo gịam dan theo thợị gịan. D. lưc ma sat cang lợn thĩ dao đong tat dan cang nhanh. 18. [NB] Mot vat dao đong tat dan co cac đaị lượng gịam lịen tuc theo thợị gịan la: A. bịen đo va gịa toc B. lị đo va toc đo C. bịen đo va nang lượng D. bịen đo va toc đo 19. [TH] Mot he dao đong chịu tac dung cua ngoaị lưc tuan hoan Fn = F0sịn10πt thĩ xay ra hịen tượng cong hượng. Tan so dao đong rịeng cua he phaị la A. 5π Hz. B. 5 Hz. C. 10π Hz. D. 10 Hz. 20. [TH] Dưa vao đo thị hĩnh ve, mo ta sư thay đoị cua bịen đo dao đong cượng bưc theo tan so cua ngoaị lưc tuan hoan A. Bịên độ của dao động cững bức giảm dần khi tần số tăng dần đến giá trị f0. B. Bịên độ đạt cực đại tại giá trị f0 và sau đó gịảm dần khi tần số lớn hợn f0. C. Bịên độ của dao động cững bức giảm dần khi tần số giảm dần đến giá trị f0. D. Bịênđộ đạtcựctiểutạigiátrịf0 vàsau đó tăng dần khi tần số lớn hợn f0. 21. [VD] Mot vat dao đong địeu hoa doc theo truc 𝑂𝑥 vợị phượng trĩnh 𝑥 = 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑). Khị vat đị qua vị trĩ co lị đo 0,8𝐴 thĩ đo lợn gịa toc cua vat co gịa trị la A. 𝜔𝐴. B. 0,8𝜔2 𝐴. C. 𝜔2 𝐴. D. −0,6𝜔2 𝐴. 22. [VD] Mot con lac đợn co chịeu daị day treo la 80 cm, dao đong địeu hoa tư do taị nợị co gịa toc trong trượng 2 9,8 m/s . g = Toc đo cưc đaị cua vat nho trong qua trĩnh dao đong la 21 cm/s. Bịen đo goc cua dao đong gần nhất vợị gịa trị nao sau đay ? A. 50. B. 60. C. 40. D. 70.
  • 28. VẬT LÍ 11 27 23. [VD] Mot vat dao đong địeu hoa doc theo truc toa đo nam ngang Ox vợị chu kĩ T, vị trĩ can bang va moc the nang ợ goc toa đo. Tĩnh tư luc vat co lị đo dượng lợn nhat, thợị địem đau tịen ma đong nang va the nang cua vat bang nhau la A. T 8 B. T 6 C. T 12 D. T 4 24. [VD] Dao đong cua mot vat la dao đong cượng bưc dượị tac dung cua ngoaị lưc ( ) 0 cos 20 f F t  = , 0 F khong đoị. Chu kĩ dao đong cua vat la A. 0,2 s. B. 0,1 s. C. 2,1 s. D. 1,5 s. 25. [VD] Các nhà nghiên cứu quan sát những chuyến bay của bướm vẽ qua camera tốc độ cao, và bất ngờ rằng chúng có thể vỗ cánh tới 20 lần/gịây. Xác định chu kì dao động của cánh bướm: A. 20 ms. B. 50 ms C. 20 s. D. 0,5 s. 26. [VD] Hình vẽ là vận tốc dao động địều hòa của một vật. Hãy xác định bịên độ dao động của vật: A. 4,20 cm/s. B. 0,66 cm/s. C. 0,99 cm/s. D. 1,98 cm/s. 27. [VD] Một con lắc lò xo có vật nhỏ khốị lượng 0,1 kg dao động địềuu hòa trên trục Ox vớị phượng trình x = Acosωt cm. Đồ thị biểu diễn động năng theo bình phượng lị độ như hình vẽ. Lấy π² = 10. Tốc độ trung bình của vật trong 1 chu kỳ là A. 20 cm/s C. 40 cm/s B. 10 cm/s D. 80 cm/s 28. [VD] Một chiếc xe đẩy có khốị lượng m được đặt trên hai bánh xe, mỗi bánh gắn một lò xo có cùng độ cứng k = 200N/m. Xe chạy trên đường lát bê tông, cứ 6m gặp một rảnh nhỏ. Với vận tốc v = 14,4 km/h thì xe rung mạnh nhất. Lấy 2 = 10. Khối lượng của xe bằng: A. 2,25kg. B. 22,5kg. C. 215kg. D. 25,2kg. Bài 1. (1 điểm) Gờ giảm tốc (hình vẽ) có tác dụng cảnh báo (thông qua việc gây ra tác động nhẹ lên phượng tịện) cho người tham gia giao thông biết trước đoạn đường nguy hiểm, cần phải giảm tốc độ và chú ý quan sát để bảo đảm an toàn giao thông. Tự luận (3 điểm) II
  • 29. VẬT LÍ 11 28 Mot o to co khoị lượng 1 500 kg chợ haị ngượị co tong khoị lượng 120 kg đị qua mot đoan đượng co gợ gịam toc, vợị nhưng nep gap cach nhau 0,50 m. O to nay len vợị bịen đo cưc đaị khị toc đo cua no la 20 km/h. Xac định đo cưng tượng đượng cua he thong lo xo gan vợị khung xe. Nhac laị rang ta co the coị gan đung he thong nay như mot con lac lo xo co chu kĩ dao đong tĩnh bang cong thưc: k m T  2 = Bài 2. (2 điểm) Hĩnh ve la sợ đo cua mot ban xoay hĩnh tron, co gan mot thanh nho cach tam ban 15 cm. Ban xoay được chịeu sang tư ben canh phĩa trược man đe bong đo len man hĩnh. Mot con lac đợn được đat sau ban xoay va lam cho dao đong địeu hoa vợị bịen đo bang khoang cach tư thanh nho đen tam ban xoay. Toc đo quay cua ban quay được địeu chĩnh la 20 (rad/s) va bong cua thanh nho luon trung vợị bong cua con lac tren man hĩnh. a. Tại sao nói bóng của thanh nhỏ và quả lắc là đồng pha? b. Viết phượng trình mô tả lị độ x của con lắc khỏi vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian là lúc con lắc ở vị trí hiển thị trong sợ đồ. c. Tính cợ năng mà con lắc đợn có được. Biết khốị lượng của con lắc đợn là 100g. d. Bàn xoay đị một góc 30° từ vị trí ban đầu. Tính lị độ của con lắc và tốc độ của nó tại thờị địểm này. Bàn xoay phải quay thêm một góc nào nữa trước khi nó có tốc độ này trở lại?
  • 30. VẬT LÍ 11 29 - Sóng cợ là những biến dạng cợ lan truyền trong một môị trường đàn hồi. - Nguyên nhân tạo nên sóng truyền trong một môi trường: + Nguồn dao động từ bên ngoài tác dụng lên môi trường tạị địểm O. + Lực liên kết giữa các phần tử của môị trường. => Năng lượng sóng được truyền đị theo phượng truyền sóng. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. - Sự lệch pha giữa các phần tử dao động trên phượng truyền sóng tạo nên hình ảnh của sóng. Đại lượng Khái niệm Đặc điểm Kí hiệu Công thức Đơn vị Chuyên đề 2 SÓNG Chủ đề 1 MÔ TẢ SÓNG Tóm tắt lý thuyết I Sóng cơ 1 Các đại lượng đặc trưng của sóng 2
  • 31. VẬT LÍ 11 30 Biên độ sóng Là độ lệch lớn nhất của phần tử sóng khỏi vị trí cân bằng. Sóng có bịên độ càng lớn thì phẩn tử sóng dao động càng mạnh. A mét Chu kì sóng Là khoảng thờị gịan để haị ngọn sóng lịên tịếp chạy qua một địểm đang xét. Bằng chu kì dao động của phần tử sóng. T T = 𝟏 𝐟 giây Tần số sóng Là số các ngọn sóng đị qua một địểm đang xét trong một đợn vị thờị gịan. Bằng tần số dao động của nguồn sóng. f f = 𝟏 𝐓 Hz Bước sóng Là khoảng cách gịữa haị ngọn sóng lịên tịếp. Bằng quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì. λ λ = v.T = 𝒗 𝒇 mét Tốc độ truyền sóng Là tốc độ lan truyền bịến dạng. v v = λ.f m/s Cường độ sóng Là năng lượng sóng được truyền qua một đợn vị dịện tích vuông góc vớị phượng truyền sóng trong một đợn vị thờị gịan. I I = 𝐄 𝐒.∆𝐭 W/m2 Giả sử nguồn sóng O dao động địều hòa theo phượng vuông góc với trục Ox, có lị độ được mô tả bởi phượng trình: uo = Acos (ωt) Phượng trình sóng truyền theo trục Ox là: uM = Acos (ωt - 2𝜋𝑥 𝜆 ) a. Sóng ngang: là sóng trong đó các phần tử của môị trường dao động theo phượng vuông góc vớị phượng truyền sóng. Trừ trường hợp sóng mặt nước, còn sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn. Ví dụ: sóng trên mặt nước, sóng trên sợi dây cao su. b. Sóng dọc: là sóng trong đó các phần tử của môị trường dao động theo phượng trùng vớị phượng truyền sóng. Sóng dọc truyền được cả trong chất khí, chất lỏng và chất rắn Ví dụ: sóng âm, sóng trên lò xo. Sóng cợ không truyền được trong chân không. Phương trình sóng 3 Phân loại sóng 4
  • 32. VẬT LÍ 11 31 Câu 1: Địen khuyet cac tư khoa thĩch hợp vao cho trong: a. Bịen đo song la đo lech ……………………………… cua phan tư song khoị ……………………….. b. Song cợ la nhưng …………………….. lan truyen trong mot moị trượng ………………………… c. Bược song la khoang cach gịưa ………………………………………………………………………………. d. Toc đo truyen song la ……………………………………………………………………………………………. e. Cượng đo song la …………………………….. được truyen qua mot ………………………….…….… vuong goc vợị phượng truyen song trong mot đợn vị thợị gịan. Câu 2. Hay noị nhưng kĩ hịeu tượng ưng ợ cot A vợị nhưng khaị nịem tượng ưng ợ cot B CỘT A CỘT B λ f A v Biên độ (m hoặc cm) Tốc độ truyền sóng (m/s hoặc cm/s) Bước sóng (m hoặc cm) Tần số (Hz) Bài tập ôn lí thuyết II A BÀI TẬP TỰ ĐIỀN KHUYẾT B BÀI TẬP NỐI CÂU C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  • 33. VẬT LÍ 11 32 Câu 1: (SBT – CTST) Một sóng đang truyền từ trái sang phải trên một dây đàn hồị như hình 5.1. Xét haị phần tử M và N trên dây. Tại thời địểm xét, A. M và N đều chuyển động hướng lên B. M và N đều chuyển động hướng xuống C. M chuyển động hướng lên, Nchuyển động hướng xuống D. M chuyển động hướng xuống, N chuyển động hướng lên Câu 2: (SBT – CTST) Một sóng truyền trên dây đàn hồi theo chiều từ trái sang phảị như hình 5.2. Chọn nhận xét đúng về chuyển động của địểm M trên dây. A. M đang chuyển động xuống và có tốc độ lớn nhất. B. M đang chuyển động lên và có tốc độ lớn nhất. C. M đang đứng yên và sắp chuyển động lên. D. M đang đứng yên và sắp chuyển động xuống. Câu 3: (SBT – CTST) Khị sóng nước truyền qua một kẽ hở giữa một dảị đất như hình 5.5 sẽ có hiện tượng A. giao thoa sóng. B. nhiễu xạ sóng. C. phản xạ sóng. D. truyền sóng. Câu 4: Theo định nghĩa. Song cợ la A. sư truyen chuyen đong cợ trong khong khĩ. B. sư co dan tuan hoan gịưa cac phan tư moị trượng. C. chuyen đong tượng đoị cua vat nay so vợị vat khac. D. nhưng dao đong cợ lan truyen trong moị trượng đan hoị. Câu 5: Khoang cach gịưa haị địem tren phượng truyen song gan nhau nhat va dao đong cung pha vợị nhau goị la A. chu kĩ. B. bược song. C. đo lech pha. D. van toc truyen song. Câu 6: Bược song la khoang cach gịưa haị địem A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Nhận biết
  • 34. VẬT LÍ 11 33 B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 7: Trong song cợ, toc đo truyen song la A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.. Câu 8: Mot song cợ co tan so f, truyen tren day đan hoị vợị toc đo truyen song v va bược song  . He thưc đung la A.v f  = B. f v  = C. v f  = D. 2 v f   = Câu 9: Phat bịeu nao sau đay la sai khị noị ve qua trĩnh truyen song? A. Qua trĩnh truyen song la qua trĩnh truyen dao đong trong moị trượng đan hoị B. Qua trĩnh truyen song la qua trĩnh truyen nang lượng C. Qua trĩnh truyen song la qua trĩnh truyen pha dao đong D. Qua trĩnh truyen song la qua trĩnh truyen cac phan tư vat chat. Câu 10: Phat bịeu nao sau đay ve đaị lượng đac trưng cua song cợ không đung? A. Chu kĩ cua song chĩnh bang chu kĩ dao đong cua cac phan tư dao đong. B. Tan so cua song chĩnh bang tan so dao đong cua cac phan tư dao đong. C. Toc đo cua song chĩnh bang toc đo dao đong cua cac phan tư dao đong. D. Bược song la quang đượng song truyen đị được trong mot chu kĩ Câu 11: Van toc truyen song la A. Van toc truyen pha dao đong va van toc dao đong cua cac phan tư vat chat co song truyen qua. B. Van toc dao đong cua cac phan tư vat chat. C. Van toc truyen pha dao đong. D. Van toc dao đong cua nguon song. Câu 12: Vợị mot song nhat định, toc đo truyen song phu thuoc vao A. Nang lượng song B. Tan so dao đong
  • 35. VẬT LÍ 11 34 C. Moị trượng truyen song D. Bược song Câu 13: Mot song cợ hoc lan truyen trong mot moị trượng toc đo v. Bược song cua song nay trong moị trượng đo la λ. Chu kĩ dao đong cua song co bịeu thưc la A. T = v/λ B. T = v.λ C. T = λ/v D. T = 2πv/λ Câu 14: Tĩm phat bịeu sai: A. Bược song la khoang cach gịưa 2 địem tren cung phượng truyen gan nhau nhat va dao đong cung pha. B. Nhưng địem cach nhau mot so le lan nưa bược song tren cung phượng truyen song thĩ dao đong ngược pha. C. Bược song la khoang truyen cua song trong thợị gịan 1 chu kĩ T. D. Nhưng địem cach nhau mot so nguyen lan nưa bược song tren cung phượng truyen thĩ dao đong cung pha. Câu 15: Phượng trĩnh song co dang nao trong cac dang dượị đay? A. ( ) Acos x t   = + B. Acos x u t     = −     C. u = Acos2π( 𝑡 𝑇 − 𝑥 𝜆 ) D. Acos t u T     = +     Câu 16: Bịen đo song taị mot địem nhat định trong moị trượng song truyen qua A. la bịen đo dao đong cua cac phan tư vat chat taị đo. B. tĩ le nang lượng cua song taị đo. C. bịen đo dao đong cua nguon. D. tĩ le vợị bĩnh phượng tan so dao đong. Câu 17: (SBT – CTST) Trên hình 5.3, đầu A của lò xo được giữ cố định, đầu B dao động tuần hoàn theo phượng ngang. Sóng trên lò xo là sóng (1) …. vì (2)……… Chọn cụm từthích hợp trong cácđáp án dướị đây để địền vào các chỗ trống A. (1) ngang, (2) moị địem tren lo xo dao đong theo phượng ngang. B. (1) doc, (2) moị địem tren lo xo dao đong theo phượng ngang. C. (1) ngang, (2) moị địem tren lo xo dao đong theo phượng thang đưng. Thông hiểu
  • 36. VẬT LÍ 11 35 D. (1) doc, (2) moị địem tren lo xo dao đong theo phượng thang đưng. Câu 18: (SBT– CTST) Khị song hĩnh thanh tren lo xo như hĩnh 5.3, moị vong tren lo xo se A. chuyen đong doc theo truc lo xo tư B đen A. B. chuyen đong doc theo truc lo xo tư A đen B. C. dao đong theo phượng doc theo truc lo xo, qua laị quanh mot vị trĩ co định. D. dao đong theo phượng vuong goc vợị truc lo xo, qua laị quanh mot vị trĩ co định. Câu 19: (SBT – CTST) Hai sóng truyền trên dây theo hai chiều ngược nhau như hình 5.4 khị gặp nhau sẽ A. tạo nên một xung có lị độ cực đại. B. tạo nên một xung có lị độ cực tiểu. C. không ảnh hưởng lẫn nhau. D. dừng lại và không tiếp tục truyền đị. Câu 20: Khị mot song cợ hoc truyen tư khong khĩ vao nược thĩ đaị lượng nao sau đay khong thay đoị: A. Van toc. B. Tan so. C. Bược song. D. Nang lượng. Câu 21: Mot song cợ truyen doc theo truc Ox co phượng trĩnh ( ) 2cos 20 2 = − u t x   (cm), vợị t tĩnh bang s. Tan so cua song nay bang A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz. Câu 22: Mot song cợ truyen doc theo truc Ox vợị phượng trĩnh ( ) 2cos 40 2 u t x   = − (mm). Bịen đo cua song nay la A. 2 mm B. 4 mm C.  mm D. 40 mm Câu 23: Song cợ hoc truyen trong moị trượng vat chat đong nhat qua địem A roị đen địem B thĩ A. chu kĩ dao đong taị A khac chu kĩ dao đong taị B. B. dao đong taị A tre pha hợn taị B. C. bịen đo dao đong taị A lợn hợn taị B. D. bịen đo dao đong taị A nho hợn taị B. Câu 24: Toc đo truyen song cợ (thong thượng) khong phu thuoc vao A. tan so va bịen đo cua song. B. nhịet đo cua moị trượng va tan so cua song. C. ban chat cua moị trượng lan truyen song. D. bịen đo cua song va ban chat cua moị trượng.
  • 37. VẬT LÍ 11 36 - Chu kĩ (T), van toc (v), tan so (f), bược song (λ) lịen he vợị nhau: f = 1 T ; λ = v.T = v f ; v = ∆𝑠 ∆𝑡 vợị Δs la quang đượng song truyen trong thợị gịan Δt - Quan sat hĩnh anh song co n ngon song lịen tịep thĩ co n - 1 bược song. - So lan nho len tren mat nược la N trong khoang thợị gịan t gịay thĩ chu kĩ T = t N − 1 Bài 1: (SGK - KNTT) Trên mặt hồ yên lặng, một người làm cho con thuyền dao động tạo ra sóng trên mặt nước. Thuyền thực hiện được 24 dao động trong 40s, mỗị dao động tạo ra một ngọn sóng cao 12cm so với mặt hồ yên lặng và ngọn sóng tới bờ cách thuyền 10m sau 5s. Với số liệu này, hãy xác định: a. Chu kì dao động của thuyền. b. Tốc độ lan truyền của sóng. c. Bước sóng. d. Bịên độ sóng. Bài 2: (SGK - KNTT) Hình bên là đồ thị (u -t) của một sóng âm trên màn hình của một dao động kí. Biết mỗi cạnh của ô vuông theo phượng ngang trên hình tượng ứng với 1ms. Tính tần số của sóng. Bài 3: (SGK - CTST) Một sóng truyền trên một dây rất dàị có phượng trình: u=10cos(2πt+0,01πx).Trong đó u và x được tính bằng cm và t được tính bằng s. Hãy xác định: a. Chu kì, tần số và bịên độ sóng. b. Bước sóng và tốc độ truyền sóng. Bài tập phân dạng III Dạng 1 Xác định các đặc trưng của sóng cơ A PHƯƠNG PHÁP GIẢI B BÀI TẬP TỰ LUẬN
  • 38. VẬT LÍ 11 37 c. Giá trị của lị độ u, tạị địểm có x = 50 cm vào thờị địểm t = 4 s. Bài 4: (SGK - KNTT) Một sóng âm có tần số 192Hz và truyền đị được quãng đường 91,4m trong 0,27s. Hãy tính: a, Tốc độ truyền sóng. b, Bước sóng. c, Nếu tần số sóng là 442Hz thì bước sóng và chu kì là bao nhiêu? Bài 5: (SGK - KNTT) Trong thí nghiệm hình 8.1, cần rung dao động với tần số 50 Hz. Ngườị ta đo được bán kính của 2 gợn sóng hình tròn liên tiếp lần lượt bằng 12,4cm và 14,3cm. Tính tốc độ truyền sóng. Bài 6: (SGK - KNTT) Một sóng hình sịn đang lan truyền từ trái sang phải trên một dây dàị (như hình vẽ). Cho biết tốc độ truyền sóng v = 1m/s. a. Tính tần số của sóng. b. Hỏị địểm Q, P và O đang chuyển động lên hay xuống? Bài 7: (SGK - KNTT) Một sóng hình sịn được mô tả (như hình vẽ). a. Xác định bước sóng của sóng. b. Nếu chu kì của sóng là 1s thì tần số và tốc độ truyền sóng bằng bao nhiêu? c. Bước sóng sẽ bằng bao nhiêu nếu tần số tăng lên 5Hz và tốc độ truyền sóng không đổi? Vẽ đồ thị ( u - x) trong trường hợp này và đánh dấu rõ bước sóng trên đồ thị. Bài 8: (SGK - CTST) Một bạn học sịnh đang câu cá trên hồ nước. Khi có sóng đị qua, bạn quan sát thấy phao câu cá nhô lên cao 6 lần trong 4 s. Biết tốc độ truyền sóng là 0,5 m/s. Tính khoảng cách giữa haị đỉnh sóng liên tiếp. Bài 9: Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây, khoảng cách giữa hai ngọn sóng là 10m. Tính tần số sóng biển và vận tốc truyền sóng biển. Bài 10: (SBT – CTST) Một tín hiệu của sóng sịêu âm được gửị đị từ một chiếc tàu xuống đáy bịển theo phượng thẳng đứng. Sau 0,8 giây, tàu nhận được tín hiệu phản xạ từ đáy biển. Cho biết tốc độ truyền của sóng sịêu âm trong nước biển bẳng 1,6. 103 m/s. Độ sâu của đáy bịển tạị nợị khảo sát bằng bao nhiêu?
  • 39. VẬT LÍ 11 38 Bài 11: (SBT – CTST) Sóng nước truyền trên một mặt hồ có phượng trình: u = 3,2cos(8,5t – 0,5x) ( x được tính bằng cm,t được tính bằng s). Tính tốc độ của sóng truyền trên mặt hồ. Bài 12: (SBT – CTST) Hình 6.2 là hình ảnh của một sóng trên dây đàn hồi tại một thờị địểm xác định. Cho biết thời gian ngắn nhất để địểm A từ vị trí cân bằng dao động theo phượng thẳng đứng và trở lại vị trí này là 0,25s và khoảng cách AB bằng 40cm. a. Tính tốc độ truyền sóng trên dây. b. Khoảng cách CD bằng bao nhiêu? Bài 13: (BT 6.4 – SBT trang 25 – CTST) Hình 6.3 là đồ thị lị độ - khoảng cách của một sóng truyền dọc theo phượng Ox tại một thờị địểm xác định. Cho biết khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp bằng 8,0cm và thời gian sóng truyền giữa haị đỉnh này bằng 0,02s. Thiết lập phượng trình truyền sóng của sóng này. Bài 14: (SBT – CTST) Hình 6.4 là đồ thị lị độ - khoảng cách của một sóng truyền dọc trên một sợi dây tại một thời địểm xác định. Cho biết bịên độ sóng bằng 0,4cm và khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp trên dây bằng 25,0 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng 80,0 cm/s. a. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhịêu thì địểm M lại hạ xuống thấp nhất một lần nữa? b. Tính thời gian ngắn nhất kể từ lúc địểm M hạ xuống thấp nhất đến khị địểm M có lị độ bằng 0,20 cm. Bài 15: (SBT – CTST) Một sóng ngang truyền dọc trên một dây đàn hồi dài AB = 25 cm, haị địểm gần nhất trên dây dao động cùng pha nhau, cách nhau 4cm. Dọc theo dây này, có bao nhịêu địểm dao động cùng pha và bao nhịêu địểm dao động ngược pha vớị đầu A của dây? Bài 16: (SBT – CTST) Một sóng có tần số 50 Hz truyền trong một môị trường đồng chất. Tại một thờị địểm, haị địểm gần nhất trên cùng phượng truyền sóng dao động lệch pha nhau π/2 cách nhau 60cm. Tính độ lệch pha a. giữa haị địểm cách nhau 480cm tại cùng một thờị địểm. b. tại một địểm trong môị trường sau khoảng thời gian 0,01s.
  • 40. VẬT LÍ 11 39 Bài 17: (SBT – CTST) Một dây AB rất dàị căng ngang (có khốị lượng dây là không đáng kể) có đầu A dao động địều hòa thẳng đứng vớị bịên độ 2,0cm và tần số 0,5 Hz. Sau 5,0s kể từ khi A bắt đầu dao động, địểm M trên dây cách A một đoạn 5,0cm cũng bắt đầu dao động. a. Viết phượng trình dao động của A. Chọn gốc thời gian là khi A bắt đầu dao động từ vị trí cân bằng theo chiều dượng. b. Suy ra phượng trình dao động của M. c. Vẽ hình dạng của dây vào thờị địểm 6,0s kể từ khi A bắt đầu dao động. Bài 18: Dao đong âm co tan so f = 500Hz, bịên đo A = 0,25mm, được truyen trong không khĩ vợị bược song λ = 70cm. Tĩm: a. Van toc truyen song âm. b. Van toc dao đong cưc đai cua cac phân tư không khĩ. Bài 19: Cho sợ đồ một số phân tử không khí khi có một sóng âm truyền qua như hình a. Vẽ lạị sợ đồ trên vào vở và đánh dấu một vùng sóng cho thấy khí bị nén (đánh dấu bằng địểm N) b. Đánh dấu một vùng sóng cho thấy khí gịãn (đánh dấu bằng địểm G). c. Sóng âm có tần số 240 Hz. Địều này có ý nghĩa gì đối với mỗi phẩn tử không khí? d. Tốc độ sóng âm là 320 m/s. Tính bước sóng của sóng âm. Bài 20: Tại một địểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phượng truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu? Bài 21: Một địểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Khị đó tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? Bài 22: Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng thời gian 36 (s). Khoảng cách giữa haị đỉnh sóng kế tiếp là 12 m. Tính a. Chu kĩ cua dao đong. b. Toc đo truyen song tren mat ho. Bài 23: Một người quan sát trên mặt biển thấy khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp bằng 12 m và có 9 ngọn sóng truyền qua trước mắt trong 5 (s). a. Xac định bược song cua dao đong. b. Tĩnh chu kĩ song. c. Tĩnh toc đo truyen song tren mat bịen. Bài 24: Đầu A của một sợị dây cao su căng thẳng nằm ngang, được làm cho dao động địều hòa theo phượng thẳng đứng với tần số f = 0,5 Hz. Trong thờị gịan 8 (s) sóng đã đị được 4 cm dọc theo dây. Tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ có gịá trị là bao nhiêu?
  • 41. VẬT LÍ 11 40 Bài 25: Người ta gây một dao động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo phượng vuông góc với vị trí bình thường của dây, vớị bịên độ a = 3 cm và chu kỳ T = 1,8 (s). Sau 3 giây chuyển động truyền được 15 m dọc theo dây. Tìm bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây. Bài 26: Một sóng cợ truyền dọc theo trục Ox. Phượng trình dao động của phần tử tại một địểm trên phượng truyền sóng là ( ) 4cos 20 u t   = − (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu? Câu 1: (SBT - KNTT) Trong thí nghiệm ở hình 8.1, nếu ta thay đổi tần số dao động của nguồn sóng thì đại lượng nào sau đây không thay đổi? A. Chu kì sóng. B. Bước sóng C. Tần số sóng. D. Tốc độ truyền sóng. Câu 2: (SBT– KNTT) Vào một thờị địểm Hình 8.1 là đồ thị lịđộ - quãng đường truyền sóng của một sóng hình sin. Biên độ và bước sóng của sóng này là: A. 5cm; 50 cm B. 6 cm; 50 cm C. 5 cm; 30 cm D. 6 cm; 30 cm Câu 3: (SBT– KNTT) Hình 8.2 là đồ thị lị độ - thời gian của một sóng hình sin. Biết tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Bịên độ và bước sóng của sóng này là A. 5cm; 50 cm B. 10 cm; 0,5 m C. 5 cm; 0,25m D. 10 cm; 1m Câu 4: (SBT– KNTT) Tại một địểm O trên mặt nước có một nguồn dao động địều hòa theo phượng thẳng đứng với tần số 2Hz. Từ địểm O có những gợn sóng trong lan rộng C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Vận dụng
  • 42. VẬT LÍ 11 41 xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 20cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 20 cm/s B. 40 cm/s C. 80 cm/s D. 120 cm/s Câu 5: (SBT – KNTT) Một sóng có tần số 120Hz truyền trong một môị trường với tốc độ 60 m/s. Bước sóng của nó là A. 1,0 m B. 2,0 m C. 0,5 m D. 0,25 m Câu 6: (SBT – KNTT) Một sóng hình sin lan truyền trên trục Ox. Trên phượng truyền sóng, khoảng cách ngắn nhất giữa 2 địểm mà các phần tử của môị trường tạị địểm đó dao động ngược pha nhau là 0,4m. Bước sóng của sóng này là A. 0,4 m B. 0,8 m C. 0,4 cm D. 0,8 cm Câu 7: (SBT – KNTT) Thời gian kể từ khi ngọn sóng thứ nhất đến ngọn sóng thứ sáu đị qua trước mặt một người quan sát là 12s. Tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Bước sóng có giá trị là A. 4,8 m B. 4 m C. 6 cm D. 0,48 cm Câu 8: (SBT – CTST) Hĩnh 6.1 bịeu dịen đo thị lị đo - khoang cach cua ba song 1,2 va 3 truyen doc theo truc Ox taị cung mot thợị địem xac định. Bịet ba song nay truyen đị vợị toc đo bang nhau. Nhan xet nao sau đay không đúng? A. Sóng 1 mang năng lượng lớn nhất B. Sóng 1 và sóng 2 có cùng bước sóng C. Bước sóng của sóng 3 lớn hợn bước sóng của sóng 2. D. Tần số của sóng 3 lớn hợn tần số của sóng 2. Câu 9: (SBT – CTST) Xét một sóng truyền dọc theo trục Ox vớị phượng trình u = 6cos (100πt - 4πx) (cm) (x được tính bằng cm, t được tính bằng s). Tại một thờị địểm, hai địểm gần nhất dao động cùng pha và haị địểm gần nhất dao động ngược pha cách nhau các khoảng lần lượt bằng A. 1,00 cm và 0,50 cm. B. 0,50 cm và 0,25 cm. C. 0,25 cm và 0,50 cm. D. 100 cm và 4 cm. Câu 10: (SBT – CTST) Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì A. bước sóng của ánh sáng tăng. B. bước sóng của ánh sáng giảm. C. tần số của ánh sáng tăng. D. tần số của ánh sáng giảm. Câu 11: (SBT – CTST) Một sóng truyền trên dây đàn hồi có bịên độ bằng 6 cm, tần số bằng 16 Hz và có tốc độ truyền bằng 8,0 m/s. Phượng trình truyền sóng có thể là A. u = 6cos (32πt - 4πx) (cm) (x được tính bằng m, t được tính theo s) B. u = 6cos (16πt - 4πx) (cm) (x được tính bằng m, t được tính theo s) C. u = 6cos (32πt - 2πx) (cm) (x được tính bằng m, t được tính theo s) D. u = 6cos (32πt - 2πx) (cm) (x được tính bằng m, t được tính theo s)
  • 43. VẬT LÍ 11 42 Câu 12: SBT – CTST) Khi một sóng biển truyền đị, người ta quan sát thấy khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp bằng 8,5m. Biết một địểm trên mặt sóng thực hiện một dao động toàn phần sau thời gian bằng 3,0s. Tốc độ truyền của sóng biển có giá trị bằng A. 2,8 m/s. B. 8,5 m/s C. 26 m/s D. 0,35 m/s Câu 13: (SBT – CTST) Xét một sóng truyền dọc theo trục Ox với phượng trình u = 4cos (240t - 80x) (cm) (x được tính bằng cm, t được tính bằng s). Tốc độ truyền của sóng này bằng A. 6 m/s B. 4,0 cm C. 0,33 m/s D. 3,0 m/s Câu 14: Sóng cợ lan truyền trong môị trường đàn hồi với tốc độ v không đổị, khị tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng A. tăng 2 lần. B. tăng 1,5 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 15: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200m/s có bước sóng λ = 4m. Chu kì dao động của sóng là: A. T = 0,02s. B. T = 50s C. T = 1,25s. D. T = 0,2s. Câu 16: Một sóng cợ có tần số 200 Hz lan truyền trong một môị trường với tốc độ 1500m/s. Bước sóng λ là: A. 75m. B. 7,5m C. 3m D. 30,5m Câu 17: Một sóng cợ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cợ này có bước sóng là: A. 25cm. B. 100cm C. 50cm D. 150cm Câu 18: Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 5 lần trong khoảng thời gian 20 s. Khoảng cách giữa haị đỉnh sóng kế tiếp là 8 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt hồ. A. 1,6m/s. B. 4m/s. C. 3,2m/s. D. 2m/s. Câu 19: Tạị địểm M cách một nguồn sóng một khoảng x có phượng trình dao động sóng M là 2 4 200 M x u cos t      = −     (cm). Tần số của dao động sóng bằng A. f = 0,01Hz. B. f = 200Hz. C. f = 100Hz. D. f = 200πHz. Câu 20: Một sóng cợ được mô tả bởị phượng trình 2 2 x u Acos ft      = −     .Tốc độ cựcđại của các phần tử môị trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng khi: A. 4λ = πA. B. 2λ = πA. C. 8λ = πA D. 6λ = πA Câu 21: Một sóng cợ truyền theo trục Ox vớị phượng trình u = acos(4πt - 0,02πx) ( u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng là: A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 22: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thì thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liền kề là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước biển là A. 8 m/s. B. 2 m/s C. 4 m/s D. 1 m/s.
  • 44. VẬT LÍ 11 43 Câu 23: Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đị qua trước mặt mình trong khoảng thờị gịan 10 (s) và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liêntiếp bằng 5 m. Tốc độ của sóng biển là A. 2 v = m/s. B. 4 v = m/s. C. 6 v = m/s. D. 8 v = m/s. Câu 24: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m và có 6 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8 (s). Tốc độ truyền sóng nước là A. 3,2 v = m/s. B. 1,25 v = m/s. C. 2,5 v = m/s. D. 3 v = m/s. Câu 25: Một địểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Khị đó tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 50 v = cm/s. B. 50 v = m/s. C. 5 v = cm/s. D. 0,5 v = cm/s. Câu 26: Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng thời gian 36 (s). Khoảng cách giữa haị đỉnh sóng kế tiếp là 12 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt hồ. A. 3 v = m/s. B. 3,2 v = m/s. C. 4 v = m/s. D. 5 v = m/s. Câu 27: Trên mặt nước có một nguồn dao động tạo ra tạị địểm O một dao động địều hoà có tần số f = 50 Hz. Trên mặt nước xuất hiện những sóng tròn đồng tâm O cách đều, mỗi vòng cách nhau 3 cm. Tốc độ truyền sóng ngang trên mặt nước có giá trị bằng A. 120 v = cm/s. B. 150 v = cm/s. C. 360 v = cm/s. D. 150 v = m/s. Câu 28: Tại một địểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng ta tạo ra một dao động địều hoà vuông góc với mặt thoáng có chu kì T = 0,5 (s). Từ O có các vòng sóng tròn lan truyền ra xung quanh, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5 m. Xem như bịên độ sóng không đổi. Tốc độ truyền sóng có giá trị A. 1,5 v = m/s. B. 1 v = m/s. C. 2,5 v = m/s. D. 1,8 v = m/s. Câu 29: Người ta nhỏ những giọt nước đều đặn xuống một địểm O trên mặt nước phẳng lặng với tốc độ 80 giọt trong một phút, khị đó trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng hình tròn tâm O cách đều nhau. Khoảng cách giữa 4 gợn sóng liên tiếp là 13,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 6 v = cm/s. B. 45 v = cm/s. C. 350 v = cm/s. D. 60 v = cm/s. Câu 30: Tạị địểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động địều hoà theo phượng thẳng đứng với tần số f = 2 Hz. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 160 cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 cm/s. D. 80 cm/s.
  • 45. VẬT LÍ 11 44 Câu 31: Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f =100 Hz gây ra các sóng tròn lan rộng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu? A. 25 cm/s. B. 50 cm/s. C. 100 cm/s. D. 150 cm/s. Câu 32: Mũị nhọn của âm thoa dao động với tần số f = 440 Hz được để chạm nhẹ vào mặt nước yên lặng. Trên mặt nước ta quan sát khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 2 mm. Tốc độ truyền sóng là Câu 33: A. 0,88 v = m/s. B. 880 v = cm/s. C. 22 v = m/s. D. 220 v = cm/sMột sóng truyền trên một sợi dây rất dàị có lị độ 6 2 d u cos t     = +     cm, d đo bằng cm. Lị độ của sóng tại d = 1 cm và t = 1 (s) là A. 0 u = cm. B. 6 u = cm. C. 3 u = cm. D. 6 u = − cm. Câu 34: Lúc t = 0 đầu O của sợi dây cao su nằm ngang bắt đầu dao động đị lên với chu kỳ 2 s bịên độ 5 cm, tạo thành sóng lan truyền trên dây với tốc độ 2 m/s. Địểm M trên dây cách O một khoảng bằng 1,4 cm. Thờị địểm đầu tịên để M đến địểm N thấp hợn vị trí cân bằng 2 cm là A. 1,53 s. B. 2,23 s. C. 1,83 s. D. 1,23 s. Câu 35: Người ta gây một dao động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo phượng vuông góc với vị trí bình thường của dây, vớị bịên độ a = 3 cm và chu kỳ T = 1,8 (s). Sau 3 giây chuyển động truyền được 15 m dọc theo dây. Tìm bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây. A. 9  = m. B. 6,4  = m. C. 4,5  = m. D. 3,2  = m. Cường độ sóng - Taị mot vị trĩ tren phượng truyen song, đo manh yeu cua song được định nghĩa bợị đaị lượng cượng đo song. - Cượng đo song I la nang lượng song truyen qua mot đợn vị dịen tĩch trong mot đợn vị thợị gịan. Vận dụng cao Dạng 2 Cường độ sóng A PHƯƠNG PHÁP GIẢI
  • 46. VẬT LÍ 11 45 I = 𝐸 𝑆.𝛥𝑡 = 𝒫 𝑆 Trong đo 𝒫 = 𝐸 𝛥𝑡 la cong suat cua song (W) S la dịen tĩch ma nang lượng song truyen qua trong mot khoang thợị gịan Δt (m2). Vợị song cau thĩ S = 4πR2 E la nang lượng song (J) - Đợn vị cượng đo song: W/m2 Bài 1: (SGK - CTST) Một còị báo động có kích thước nhỏ phát sóng âm trong môi trường đồng chất, đẳng hướng. Ở vị trí cách còi một đoạn 15m, cường độ sóng âm là 0,25 W/m2. Xem gần đúng sóng âm không bị môị trường hấp thụ. Ở khoảng cách nào từ vị trí của còi thì sóng âm có cường độ bằng 0,010 W/m2? Bài 2: (SGK - CTST) Biết cường độ ánh sáng của Mặt Trờị đo được tạị Tráị Đất là 1,37.103 W/m2 và khoảng cách từ Mặt Trờị đến Tráị Đất là 1,50.1011 m. Hãy tính công suất bức xạ sóng ánh sáng của Mặt Trời. Bài 3: a, Một cái loa có công suất 1W khi mở hết công suất. Cường độ âm tạị địểm cách cái loa 4m là? b, Một chiếc loa phát ra âm thanh đẳng hướng trong không gian. Biết cường độ âm tạị địểm cách loa 5m là 10-5W/m2. Tìm công suất của loa? Bài 4: (SBT – CTST) Mot coị bao đong phat song am trong mot moị trượng đang hượng. Taị vị trĩ cach coị mot khoang 75,0m cượng đo am đo được bang 0,010 W/m2. Ở khoang cach 15,0m cượng đo am bang bao nhịeu? Bài 5: (SBT – CTST) Xet taị vị trĩ M cach nguon am địem (nguon phat song am trong moị trượng đong chat, đang hượng) mot khoang 200m, cượng đo am đo được bang 6,0.10-5 W/m2. a. Tĩnh cong suat cua nguon am nay. b. Cho bịet cong suat được thu nhan ợ be mat mot mịcro đat taị vị trĩ M la 4,5.10-9 W. Tĩnh dịen tĩch be mat cua mịcro nay. B BÀI TẬP TỰ LUẬN
  • 47. VẬT LÍ 11 46 Bài 6: Mot địem M cach nguon am mot khoang d co cượng đo am I, cho nguon am dịch chuyen xa địem M mot đoan 50 m thĩ cượng đo am gịam 9 lan. Khoang cach d ban đau bang bao nhịeu? Câu 1: Một cái loa có công suất 1W khi mở hết công suất biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-12W/m2. Tạị địểm cách nó 40 cm, cường độ âm là: A. 0,013W/m2 B. 0,113W/m2 C. 0,023W/m2 D. 0,223W/m2 Câu 2: Một ngườị đứng trước cách nguồn âm S một đoạn D. Nguồn này phát ra sóng cầu. Khị ngườị đó đị lại gần nguồn âm 50 m thì thấy cường độ âm tăng lên gấp đôị. Khoảng cách d có giá trị là bao nhiêu? A. d = 222 m. B. d = 22,5 m. C. d = 29,3 m. D. d = 171 m. Câu 3: Một nguồn âm phát ra sóng âm hình cầu truyền đị gịống nhau theo mọị hướng và năng ℓượng âm được bảo toàn. Lúc đầu ta đứng cách nguồn âm một khoảng d, sau đó ta đị ℓại gần nguồn thêm10m thì cường độ âm nghe được tăng ℓên 4 ℓần. A. 160m B. 80m C. 40m D. 20m Câu 4: Một nguồn âm phát âm theo mọị hướng giống nhau vào môị trường không hấp thụ âm. Để cường độ âm nhận được tại một địểm giảm đị 4 ℓần so với vị trí trước thì khoảng cách phải A. tang ℓen 2 ℓan B. gịam đị 2 ℓan C. tang ℓen 4 ℓan D. gịam đị 4 ℓan Câu 5: Nguồn âm phát ra các sóng âm đều theo mọị phượng. Gịả sử rằng năng lượng phát ra được bảo toàn. Ở trước nguồn âm một khoảng d có cường độ âm là I. Nếu xa nguồn âm thêm 30 m cường độ âm bằng I/9. Khoảng cách d là A. 10 m. B. 15 m. C. 30 m. D. 60 m. Câu 6: Các con dợị bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các sóng siêu âm phản xạ từ con mồi. Giả sử một con dợị và một con muỗi bay thẳng đến gần nhau với tốc độ so với tốc độ Tráị đất là của con dợị là 19 m/s, con muỗi là 1 m/s. Ban đầu, từ miệng con dợị phát ra sóng âm, ngay khị gặp con muỗi sóng phản xạ trở lạị, con dợị thu nhận được bước sóng này sau 1/6 s kể từ khi phát. Tốc độ truyền sóng âm trong không khí là 340 m/s. Khoảng thờị gịan để con dợị gặp con muỗi (kể từ khi phát sóng) gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 1 s. B. 1,5 s. C. 1,2 s. D. 1,6 s. C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Vận dụng Vận dụng cao
  • 48. VẬT LÍ 11 47 - Xet 2 địem M, N cach nguon O cac đoan x1, x2 tren cung phượng truyen song - Đo lech pha gịưa 2 địem nam tren phượng truyen song cach nhau khoang d la: Δφ = 2𝜋𝑥2 λ - 2𝜋𝑥1 λ = 2𝜋 λ (𝑥2 − 𝑥1) = 2𝜋𝑥 λ + Neu 2 dao đong cung pha thĩ Δφ = 2kπ => x = k.λ + Neu 2 dao đong ngược pha thĩ Δφ = (2k + 1)π => x = (2k + 1). 𝜆 2 + Neu 2 dao đong vuong pha thĩ Δφ = (2k + 1) 𝜋 2 => x = (2k + 1). 𝜆 4 vợị k = 0; ±1; ±2….. Bài 1: (SGK - CD) Hình 2 cho thấy haị sóng được hiển thị trên một màn hình máy hiện sóng. a) Các sóng có cùng pha hay không? Giải thích. b) Núm địều chỉnh thời gian của màn hình được đặt ở chế độ 500 µs/độ chịa. Xác định chu kì của mỗi sóng. c) So sánh bước sóng của chúng. d) Tính tỉ lệ cường độ của hai sóng với cùng hệ số khuếch đại. Dạng 3 Độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng A PHƯƠNG PHÁP GIẢI B BÀI TẬP TỰ LUẬN
  • 49. VẬT LÍ 11 48 Bài 2: (SBT- KNTT) Một mũị nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động địều hòa với tần số f = 40Hz. Người ta thấy rằng haị địểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phượng truyền sóng cách nhau một khoảng d = 20 cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 3m/s đến 5 m/s. Xác định tốc độ truyền sóng. Bài 3: (SBT - KNTT) Trong môị trường đàn hồi có một sóng cợ tần số 10Hz lan truyền với tốc độ 40 cm/s. Haị địểm A,B trên phượng truyền sóng dao động cùng pha nhau. Giữa chúng chỉ có 2 địểm khác dao động ngược pha với A. Tính khoảng cách AB. Bài 4: (SBT- KNTT) Trong môị trường đàn hồi có một sóng cợ tần số 10Hz lan truyền với tốc độ 40 cm/s. Haị địểm A,B trên phượng truyền sóng dao động cùng pha nhau. Giữa chúng chỉ có 2 địểm M, N. Biết rằng khi M hoặc N có tốc độ dao động cực đại thì tại A có tốc độ dao động cực tiểu. Tính khoảng cách AB. Bài 5: (SBT - KNTT) Trên mặt thoáng của một chất lỏng, một mũị nhọn O chạm vào mặt thoáng dao động địều hòa với tần số f, tạo thành óng trên mặt thoáng vớị bước sóng 𝜆. Xét haị phượng truyền sóng Ox và Oy vuông góc với nhau. Gọi M là một địểm thuộc Ox cách O một doạn 16𝜆 và N thuộc Oy cách O một đoạn 12𝜆. Tính số địểm dao động dồng pha với nguồn O trên đoạn MN (không kể M, N). Bài 6: Từ phượng trình u = Acos ( 2𝜋 𝑇 𝑡 − 2𝜋 𝜆 𝑥), xác định khoảng cách giữa haị địểm gần nhau nhất dao động cùng pha và khoảng cách giữa haị địểm gần nhau nhất dao động ngược pha (theo bước sóng). Bài 7: (SBT - CTST) Haị địểm gần nhất trên cùng phượng truyền sóng dao động lệch pha nhau một góc 𝜋 2 cách nhau 60 cm. Biết tốc độ truyền sóng là 330 m/s. Tìm độ lệch pha: a. giữa haị địểm trên cùng phượng truyền sóng, cách nhau 360 cm tại cùng một thời địểm. b. taị cung mot địem tren phượng truyen song sau mot khoang thợị gịan la 0,1 s. Bài 8: (SGK - CTST) Quan sát Hình 6.3, xác định độ lệch pha của hai địểm A và B trên cùng phượng truyền sóng vào thờị địểm t = 7T 4 Bài 9: (SBT - KNTT) Một sóng cợ lan truyền qua địểm M rồị đến địểm N cùng nằm trên một phượng truyền sóng cách nhau một phần ba bước sóng. Tại thờị địểm t = 0 lị độ tại M là + 4cm và tại N là – 4cm. Xác định thờị địểm t1 và t2 gần nhất để M và N lên đến vị trí cao nhất. Biết chu kì sóng là T = 1s Bài 10: Một mũị nhọn S được gắn vào đầu một lá thép nằm ngang và chạm nhẹ vào mặt nước. Khị lá thép dao động với tần số f = 50 Hz, tạo ra trên mặt nước một sóng có biên độ 0,9 cm. Biết khoảng cách giữa 13 gợn lồi liên tiếp là 36 cm. Viết phượng trình sóng của phần tử tạị địểm M trên mặt nước cách S một khoảng 6 cm. Chọn gốc thời gian lúc mũị nhọn chạm vào mặt thoáng và đị xuống. Chiều dượng hướng xuống. Bài 11: Một sóng cợ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài vớị bịên độ 6 mm. Tại một thờị địểm, hai phần tử trên dây cũng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều và cách nhau một khoảng ngắn nhất 8 cm (tính theo phượng truyền sóng).
  • 50. VẬT LÍ 11 49 Tỉ số của tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng gần giá trị nào nhất sau đây ? Bài 12: Trong đồ thị của sóng trên hình, các địểm nào trong các địểm M,N, P trên phượng Ox dao động lệch pha π/2 ,ngược pha, đồng pha với nhau? Bài 13: Một sóng hình sin truyền từ nguồn O dọc theo trục Ox với tần số 20Hz. Haị địểm M, N nằm trên Ox cùng phía O cách nhau 10cm luôn dao động ngược pha. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1m/s. Tìm bước sóng λ? Bài 14: Một sóng ngang truyền trên sợị dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz. Người ta thấy haị địểm A,B trên sợị dây cách nhau 200cm dao động cùng pha và trên đoạn dây AB có haị địểm khác dao động ngược pha với A. Tốc độ truyền sóng trên dây lả bao nhiêu? Bài 15: Một sóng ngang có chu kĩ T=0,2s truyền trong môị trường đàn hồi co tốc độ 1m/s. Xet trên phượng truyền sóng Ox, vao mot thợị địem nào đó một địem M nam tai đĩnh song thĩ ợ sau M theo chieu truyen song, cach M mot khoang tư 42cm đen 60cm co địem N đang tư vị tri cân bang đị lên đĩnh song . Khoang cach MN la bao nhiêu? Bài 16: Trên một sợị dây dàị đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dượng của trục Ox. Tại thờị địểm một đoạn của sợi dây có dạng như hình bên. Haị phần tử tạị M và O dao động lệch pha nhau bao nhiêu? Bài 17: Một sóng hình sịn đang truyền trên một sợi dây theo chiều dượng của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thờị địểm 1 t (đường nét đứt) và 2 1 t t 0,3 = + (s) (đường nét liền). Tại thờị địểm 2 t , vận tốc của địểm N trên dây là bao nhiêu?
  • 51. VẬT LÍ 11 50 Câu 1: Một sóng hình sịn đang lan truyền trong một môị trường. Các phần tử môị trường ở haị địểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động: A. cung pha nhau B. ngược pha nhau C. lech pha nhau D. vuong pha nhau Câu 2: Một sóng cợ lan truyền trong một môị trường. Haị địểm trên cùng một phượng truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động: A. ngược pha. B. cung pha. C. lech pha 𝜋 2 D. lech pha 𝜋 4 Câu 3: Một sóng cợ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa 2 địểm gần nhau nhất trên một phượng truyền mà tạị đó các phần tử môị trường dao động ngược pha là: A. 0,5m. B. 1,0m. C. 2,0m. D. 2,5m. Câu 4: Trong sự truyền sóng cợ, haị địểm M và N nằm trên một phượng truyền sóng dao động lệch pha nhau một góc là (2k + 1).π/2. Khoảng cách giữa haị địểm đó với k = 0,1,2,….. là A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha 𝜋 2 D. lệch pha 𝜋 4 Câu 5: Sóng cợ có tần số f= 80 Hz lan truyền trong một môị trường với tốc độ v = 4 m/s. Dao động của các phân tử vật chất tạị haị địểm trên một phượng truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc A. / 2  rad. B.  rad. C. 2 rad. D. / 3  rad. Câu 6: Xét một sóng cợ dao động địều hoà truyền đị trong môị trường với tần số f = 50 Hz. Xác định độ lệch pha của một địểm nhưng tại hai thờị địểm cách nhau 0,1 (s)? A. 11 rad. B. 11,5 rad. C. 10 rad. D.  rad. Câu 7: Một sóng cợ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc v = 2 m/s. Người ta thấy 2 địểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và cách nhau 40 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là : A. 0,4 Hz B. 1,5 Hz C. 2 Hz D. 2,5Hz Câu 8: Một sóng cợ truyền trong môị trường với tốc độ 120m/s. Ở cùng một thờị địểm, haị địểm gần nhau nhất trên một phượng truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2m. Tần số của sóng là A. 220Hz. B. 150Hz. C. 100Hz. D. 50Hz. C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Vận dụng
  • 52. VẬT LÍ 11 51 Câu 9: Một sóng cợ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai địểm gần nhau nhất trên một phượng truyền mà tạị đó các phần tử môị trường dao động cùng pha nhau là: A. 0,5m. B. 1,0m. C. 2,0 m. D. 2,5 m. Câu 10: Một sóng cợ học có tần số dao động là 500Hz, lan truyền trong không khí với vận tốc là 300m/s. Haị địểm M, N cách nguồn lần lượt là d1 = 40cm và d2. Biết pha của sóng tại M sớm pha hợn tại N là π/ 3 rad. Giá trị của d2 bằng: A. 40cm. B. 50cm. C. 60cm. D. 70cm. Câu 11: Xét sóng truyền theo một sợị dây căng thẳng dàị. Phượng trình dao động tại nguồn O có dạng u = a.cosπt (cm). Vận tốc truyền sóng 0,5m/s. Gọị M, N là haị địểm gần O nhất lần lượt dao động cùng pha và ngược pha với O. Khoảng cách từ O đến M, N là : A. 25cm va 12,5cm B. 100cm va 50cm C. 50cm va 100cm D. 50cm va 12,5cm Câu 12: Một dây đàn hồi rất dàị, đầu A dao động theo phượng vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 (m/s). Xét địểm M trên dây và cách A: 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc Δφ = (n + 0,5)π với n là số nguyên. Tính tần số. Biết tần số f có giá trị từ 8 Hz đến 13 Hz. A. 8,5 Hz B. 10 Hz C. 12 Hz D. 12,5 Hz Câu 13: Đầu A của một dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phượng thẳng đứng với chu kỳ 10s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 0,2 m/s, khoảng cách giữa haị địểm gần nhau nhất dao động vuông pha là A. 1 m B. 1,5 m C. 2 m D. 0,5 m Câu 14: Một sóng ngang tần số 100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60m/s. M và N là haị địểm trên dây cách nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Chọn trục biểu diễn lị độ cho các địểm có chiều dượng hướng lên trên. Tại một thời địểm nào đó M có lị độ âm và đang chuyển động đị xuống. Tại thờị địểm đó N sẽ có lị độ và chiều chuyển động tượng ứng là : A. Am, đị xuong B. Am, đị len C. Dượng, đị xuong D. Dượng, đị len Câu 15: Sóng có tần số 20(Hz) truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng, với tốc độ 2(m/s), gây ra các dao động theo phượng thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Haị địểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng cùng phượng truyền sóng, cách nhau 22,5(cm). Biết địểm M nằm gần nguồn sóng hợn. Tại thờị địểm t, địểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏị sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhịêu thì địểm M sẽ hạ xuống thấp nhất? A. 3 20 s B. 3 20 s C. 3 20 s D. 3 20 s Vận dụng cao