Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Đề Violympic vòng 2 lớp 2
1. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
1
Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 2 năm 2015 - 2016
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1:
Số tròn chục liền sau 40 là:
A. 41
B. 50
C. 30
D. 60
Câu 2:
Số lớn hơn 64 nhỏ hơn 66 là:
A. 63
B. 66
C. 64
D. 65
Câu 3:
80 - 10 + 10 = .........
Giá trị thích hợp điền vào chỗ (....) là:
A. 60
B. 90
C. 70
D. 80
Câu 4:
Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 2dm.
Biết đoạn AB = 9dm. Hỏi đoạn thẳng CD bằng bao nhiêu?
Trả lời:
Độ dài đoạn CD là: .........dm.
A. 12
B. 11
C. 7
2. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
2
D. 6
Câu 5:
Số tròn chục liền trước 50 là:
A. 45
B. 40
C. 55
D. 30
Bài 2: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau.
Trả lời:
Các cặp giá trị bằng nhau:
68 - 15 = ............; 56 - 42 = ..........; 88 - 23 = .........; 67 - 42 = ...........; 43 + 46 =
............; 89 - 38 = ..........; 76 - 32 = ...........; 89 - 25 = ............; 78 - 47 = .............; 21 +
16 = ...........
Bài 3: Hoàn thành phép tính: Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1:
3... + ....2 = 86
Trả lời:
Số cần điền vào chỗ (....) là: ......; .......
Câu 2:
3. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
3
5.... + ....5 = 88
Trả lời:
Số cần điền vào chỗ (....) là: ......; .......
Câu 3:
25 + ..... = 86
Trả lời:
Số cần điền vào chỗ (....) là: ......
Câu 4:
....6 + 2..... = 98
Chữ số cần điền vào chỗ (....) là: .......; ........
Câu 5:
5.... - ......6 = 21
Chữ số cần điền vào chỗ (....) là: ......; .......
Câu 6:
.....9 - 3.... = 62
Chữ số cần điền vào chỗ (...) là: .....; ......
Câu 7:
.....7 - 4.... = 25
Chữ số cần điền vào chỗ (....) là: ......; ........
Câu 8:
54 - 2..... = .....3
Chữ số cần điền vào chỗ (....) là: ......; .......
Đáp án
Bài 1:
4. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B D D C B
Bài 2:
68 - 15 = 53; 56 - 42 = 34 - 20; 88 - 23 = 45 + 20; 67 - 42 = 14 + 11; 43 + 46 = 89; 89 - 38 =
68 - 17; 76 - 32 = 65 - 21; 89 - 25 = 34 + 30; 78 - 47 = 65 - 34; 21 + 16 = 25 + 12
Bài 3:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
4; 5 3; 3 61 7; 2 7; 3 9; 7 6; 2 1; 3