BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Quặng than vôi trong hóa học
1. Quặng than vôi trong hóa học
1/ Canxi (Ca)
Ca(OH)2: Vôi tôi (trắng. ít tan trong H2O). Trong dung dịch thì là nước vôi trong
CaOCl2: Clorua vôi
CaCO3: đá vôi, đá hoa, đá phấn; sản xuất xi măng, thạch nhũ trong hang động
CaCO3.MgCO3: quặng dolomit
Ca2+
cùng Mg2+
có trong nước cứng
CaSO4.2H2O CaSO4.H2O CaSO4
Thạch cao sống Thạch cao nung Thạch cao khan
Điều chế thạch cao nung
bằng cách đem đun nóng
160 độ
Nặn tượng, đúc khuôn, bó
bột gãy xương
Phấn viết bảng
Lượng nước kết tinh có
trong tinh thể thấp
Khi nung thạch cao sống đến 160 độ C, thạch cao mất nước. 1 phần thành thạch cao nung.
2/ Nhôm (Al)
Hỗn hợp Tecmit: Bột nhôm trộn với bột sắt oxide
Nhiệt nhôm, dùng làm đường ray tàu hỏa
Đất sét: Al2O3.2SiO2.2H2O
Mica: K2O.Al2O3.6SiO2
Quặng Boxit: Al2O3.2H2O (nguyên liệu sx nhôm)
Cryolite: Na3AlF6
Corindon: Al2O3 (vật liệu chế tạo đá mài)
Trang sức có chứa nhôm oxide: hồng ngọc, saphia
Phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Phèn chua đc dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành
nhuộm vải, chất làm trong nước đục
Phèn nhôm: XAl(SO4)2.12H2O (X KL mạnh khác Kali)
3/ Sắt (Fe)
Quặng Manhetit: Fe3O4 (giàu sắt nhất, nhưng hiếm)
Quặng Henmatit:
-Đỏ: Fe2O3
2. -Nâu: Fe2O3.nH2O
Quặng Xiderit: FeCO3
Quặng Pirit: FeS2
Xêmentit: Fe3C
4/ Carbon (C)
Gang (Fe-C) xám: carbon than chì đúc bệ máy, cánh cửa…
Gang trắng: Xementit luyện thép
Thép Carbon: mềm < 0,1%C; cứng > 0,9%
Thép chứa Mn, Cr, Ni, W, Cr rất cứng
Than cốc Than hoạt tính Than đá Than muội Than chì
dùng trong pứ
điều chế P từ
quặng
phosphorit, sản
xuất gang
mặt nạ phòng
độc
bếp tổ ong, tạo
CO độc
vật liệu đc tạo
bởi nhựa than
đá, nhựa
cracking
ethylene… =>
dùng làm chất
màu
kết tinh đen
xám.
Dùng làm điện
cực, nồi nấu
chảy hợp kim,
chất bôi trơn
5/ Crom (Cr)
CrO4
2-
: Cromat (vàng) Cr2O7
2-
: dicromat (da cam)
FeO.Cr2O3 : quặng cromit
CrO3 bốc cháy khi gặp CSP, ancol ethylic
6/ Đồng (Cu)
Đồng thau (Cu-Zn), đồng bạch (Cu-Ni)…
7/ Phosphor (P)
Quặng apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2
Phosphorit Ca3(PO4)2