SlideShare a Scribd company logo
1 of 8
Download to read offline
www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO PHÚ YÊN                                    ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012
 TRƯỜNG THPT PHAN BÔI CHÂU                                                MÔN TOÁN
                                                               Thời gian : 180 phút (không kể thời gian phát đề )

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
 Câu I ( 2,0 điểm) Cho hàm số y  f ( x)  x3  3 x 2  1
  1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số đã cho .
  2.Tìm hai điểm A , B thuộc đồ thị ( C ) sao cho tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại A và B song song với nhau và độ
dài đoạn AB = 4 2
  Câu II ( 2,0 điểm)
  1.Giải phương trình : cos3 x  4sin 3 x  3cos x.sin 2 x  s inx  0           (1)
                           2    2      xy
                           x  y  2 x  y 1(1)
 2.Giải hệ phương trình : 
                           x  y  x  (2)
                                     2
                                           y
                          
                                                       
                                                           2
                                                                  sin x
  Câu III ( 1,0 điểm)        Tính tích phân :     I=    (s inx  cos x )
                                                       0
                                                                           3
                                                                               dx

  Câu IV ( 1,0 điểm) : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi ; hai đường chéo AC = 2 3 a ;
BD = 2a cắt nhau tại O ; hai mp(SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mp(ABCD) . Biết khoảng cách từ
                            a 3
điêm O đến mp(SAB) bằng           . Tính thể tích hình chóp S.AB CD theo a.
                              4
 Câu V (1,0 điểm): Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình : 3 1  x 2  2 x 3  2 x 2  1  m
                                        1 
       có nghiệm duy nhất thuộc đoạn   ;1
                                        2 
PHẦN RIÊNG (3điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
 A. Theo chương trình Chuẩn:
 Câu VI.a (2,0 điểm)
 1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC với A ( 1 ; – 2 ) ; đường cao CH : x – y + 1 = 0 ; đường phân giác
trong BN : 2x + y + 5 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh B ; C và tính diện tích ABC .
                                                                                                          1
  2.Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A ( 2 ; – 1 ; 0 ) ; B ( 5 ; 1 ; 1 ) ; M ( 0 ; 0 ;          ) . Lập
                                                                                                          2
                                                                                                 7
phương trình mp (  ) qua A ; B đồng thời khoảng cách từ M đến mp (  ) bằng
                                                                                   6 3
  Câu VII.a (1,0 điểm) : Cho 2 số phức z1 , z2 thỏa mãn điều kiện : z1  z2  1 và z1  z2  3
             Tính z1  z2
  B. Theo chương trình Nâng cao:
  Câu VI.b (2 điểm)
  1. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12 ; tâm I là giao
điểm của 2 đường thẳng d 1 : x – y – 3 = 0 và d2 : x + y – 6 = 0 . Trung điểm của một cạnh là giao điểm của
đường thẳng d 1 với trục Ox . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD .
  2. Trong không gian với hệ trục Oxyz ,cho A ( a ; 0 ; 0 ) ; B ( 0 ; b ; 0 ) C ( 0 ; 0 ;c ) thỏa a, b , c > 0 và
a  b 2  c 2 = 3 . Xác định a. b .c sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mp( ABC ) là lớn nhất .
  2


  Câu VII.b (1,0 điểm) : Trong các số phức z thỏ mãn điều kiện z  1  2i  1 , tìm số phức z có mô đun
nhỏ nhất .

        -------------------------------------------------HẾT --------------------------------------------------------
                                               www.MATHVN.com
www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam

                              ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
                          KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012
                                   MÔN TOÁN

Câu                                                 Đáp án                    Điểm
  I                                                                           2,00
1,00   1   Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
                  y  x3  3x 2  1
                  Tập xác định D  R
                                                                              0,25
                  Sự biến thiên: y '  3 x 2  6 x
                   y '  0  x = 0 hay x = 2
              + Giới hạn: lim  ;              lim  .
                           x                 x 
              - Đồ thị hàm số khôn g có tiệm cận.
           Bảng biến thiên                                                    0,25
                     x      –         0                  2           +
                     y’            +   0         –        0       +
                     y                 1                              +

                             –                        –3
                 Hàm số đồng biến trên các khoảng ( –  ; 0 ) và ( 2 ; + )
                 Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0 ; 2 )                     0,25
                 yCD  y  0   1, yCT  y  2   3
            Ta có y’’ = 6x – 6  y’’ = 0  x= 1
            điểm I(1 ; – 1) là điểm uốn của đồ thị.


            Giao điểm với Oy : ( 0 ; 1 )
            Đồ thị :
                                                y


                                                 1
                                           -1                 2   3
                                                O                     x

                                                                              0,25

                                                     -3




       2   Tìm A , B thuộc ( C )


                                   www.MATHVN.com
www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam

            Giả sử A ( a ; a 3  3a 2  1 ) , B ( b ; b3  3b 2  1 ) thuộc ( C ) . ( a # b )   0,25
           Ta có : f/ ( a ) = f/ ( b )  3a2 – 6a = 3b2 – 6b
              ( a – b ) ( a + b – 2 ) = 0  a + b – 2 = 0 ( vì a # b )
              b = 2–a
            Theo gt : AB = 4 2  (b  a ) 2  (b3  3b 2  a 3  3a 2 ) 2  32
                                                                              2
     1,0      (2  2a ) 2   (b  a )(b 2  a 2  ab)  3(b  a )(b  a )   32
                                                                           
                                                               2                                0,25
              (2  2a ) 2   (b  a )(b 2  a 2  ab  6)   32
                                                           
              4(a  1)6  24( a  1) 4  40( a  1) 2  32  0
                                                                                                0,25
                 a  3  b  1
              
                 a  1  b  3
             Vậy : A ( 3 ; 1 ) ; B ( – 1 ; – 3 )                                                0,25

II                                                                                              2,00
      1    Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm)
              ( 1 )  cosx(1 – sin2x ) – 4sin3x – 3cosx.sin2x + sinx = 0 .
                     ( sinx + cosx ) – 4sin2x.( sinx + cosx ) = 0                              0,25

                     ( sinx + cosx ) ( 1 – 4sin2x ) = 0
                     ( sinx + cosx ).( 2cos2x – 1 ) = 0
                      s inx  cos x  0                                                        0,25
                     
                       2cos2 x  1  0

                                                           
                      2 sin( x  )  0                 x    k                             0,50
                                 4                            4
                                                                              ,   kz
                    cos2 x   1                              
                                                        x    k
                    
                              2                       
                                                             6

      2    Giải hệ ph ương trình      (1,00 điểm)
              Điều kiện : x + y > 0
                                             2 xy                                               0,25
               ( 1 )  ( x  y ) 2  2 xy          1  0
                                             x y
                      ( x  y )3  2 xy ( x  y )  2 xy  ( x  y )  0
                       ( x  y )  ( x  y )2  1  2 xy ( x  y  1)  0
                                                                                              0,25
                       ( x  y  1)  ( x  y )( x  y  1)  2 xy   0
                           ( x  y  1)( x 2  y 2  x  y )  0    ( 3)

              Với đk : x + y >0 thì ( x 2  y 2  x  y ) > 0
              Nên ( 3 )  x + y – 1 = 0  x + y = 1 .
                                                      y  0
             Thay vào ( 2 ) ta được : y 2 – 3y = 0                                            0,25
                                                      y  3
                   y =0  x=1
                   y =3  x= –2                                                                 0,25
            Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm : ( x ; y ) = ( 1 ; 0 ) ; ( x ; y ) = ( – 2 ; 3 )

                                     www.MATHVN.com
www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam
III                                                                                                            1,00
                                              2
                                                        sin x
      Tính tích phân I =                  
                                          0
                                                  (s inx  cos x )3
                                                                    dx

                         
        Đặt t =                     –x    dx = – dt
                            2
                                                                                                              0,25
       Khi x =                       t =0 ;             khi x = 0  t =
                        2                                                              2

                                                        
                    2
                             cos t                           2
                                                                     cos x
         I =    
                0
                        (cos t  sin t )3
                                          dt              (cos x  s inx)
                                                          0
                                                                              3
                                                                                  dx                            0,25

                                                                
                                2
                                     (sin x  cos x )                2
                                                                             dx
         2I =                 0
                                    (s inx  cos x )3
                                                      dx         (s inx  cos x)
                                                                 0
                                                                                           2



                                                                             
                                2
                                        1 dx      2
                 =                   = .tan( x  )  = 1                                                        0,25
                           2
                    0 2 cos ( x 
                                       2        4 0
                                    )
                                  4
                         1
              Vậy : I =                                                                                         0,25
                         2

IV     Tính thể tích hình chóp S.ABCD                                                                           1,00

                                                                     S




          .                                                                                                     0,25


                                                        D                                              A
                                                                                  I

                                                                         O                         H
                                                                                               N
                                C                                                      B

      Theo giả thiết ta suy ra : SO  ( ABCD )
                                                                                                       OA
        OAB vuông tại O , có OA = a 3 , OB = a , tan  =
                                                      ABO                                                  3
                                                                                                       OB
           600   ABD là tam giác đều .
             ABO
       Gọi H là trung điểm của AB , K là trung điểm của BH .
       Ta có : DH  AB và DH = a 3
                                                                                                                0,25
                                      a 3
                OK // DH và OK =
                                        2
            OK  AB , mặt khác : SO  AB nên : AB  ( SOK)
                                                    OI  SK
        Gọi I là hình chiếu của O trên SK , ta có :          OI  (SAB)
                                                    OI  AB
                                              www.MATHVN.com
www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam
             OI là khoảng cách từ O đến mp( SAB)
               SOK vuông tại O , có OI là đư ờng cao .                                                0,25
                        1      1     1              a
            Ta có :       2
                                2
                                      2
                                          SO =
                       OI     SO OK                 2
                         1           1    1          a3 3
             VS . ABCD  SO.S ABCD  SO. AC.BD                                                        0,25
                         3           3    2            3
 V         Chứng minh bất đẳng thức      ( 1 điểm )                                                    1,00
                                                                                           1 
           Xét hàm số: f ( x)  3 1  x 2  2 x3  2 x 2  1 xác định và liên tục trên   ;1
                                                                                           2 
                                          2
                                                                                                       0,25
                            3 x      3x  4 x                    3          3x  4
           Ta có f ' ( x)                          =   x(                            )
                            1  x2    x3  2 x 2  1            1  x2     x3  2 x 2  1

                         1             1                             3           3x  4
               Vì : x    ;1 nên x    3x + 4 > 0                                          0   0,25
                         2             2                          1  x2       x3  2 x 2  1
                /
               f (x) = 0  x = 0

               Bảng biến thiên
           :
                                      x          1
                                                                  0                        1
                                                 2
                                     f/(x)                 +       0         –
                                     f(x)                          1                                   0,25

                                             3 3  22
                                                 2
                                                                                         –4

                                                              1 
                    Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất    ;1 khi                               0,25
                                                              2 
                               3 3  22
                     –4<m<                   hoặc m = 1
                                    2
VI.a                                                                                                   2,00
       1                                                                                               1,00
               AB  CH ....Viết được pt AB: x + y +1 = 0 .
               B  AB  BN  …..Tọa độ B (– 4 ; 3 )                                                    0,25

           Lấy A / đối xứng với A qua BN  A/  BC                                                     0,25
           .....Tìm được tọa độ A/ ((– 3 ; – 4 )
                           /
           BC qua B và A ......viêt được pt BC : 7x + y + 25 = 0 .

                                                     13 9
               C  BC  CH  …..Tọa độ C (–             ; )                                           0,25
                                                      4   4
                                 450
               Tính được BC =        và khoảng cách d( A ; BC ) = 3 2
                                 4

                   1                 1      450 45
           S ABC  .d ( A; BC ).BC  .3 2.    
                   2                 2      4    4
                                                                                                       0,25
                                   www.MATHVN.com
www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam
        2
                                 
            Gọi n  ( A; B; C )  0 là VTPT của mp(  )
            A ( 2 ; – 1 ; 0 )  (  ) nên pt (  ) : Ax + By + Cz – 2A + B = 0 .                      0,25
            B ( 5 ; 1 ; 1 )  (  ) nên ta có : 5A + B + C – 2A + B = 0  C = – 3A – 2B
              pt (  ) : Ax + By – ( 3A + 2B ) z – 2A + B = 0 .
                                                   3A
                                                      B  2A  B
                                     7              2                   7
            Do đó : d ( M ;( )                                    
                                    6 3          2     2
                                               A  B  (3 A  2 B) 2
                                                                       6 3                            0,25
                                            A  B
             17A – 12AB – 5B = 0  
                    2             2
                                            A   5 B
                                                  17
            * A = B . Chọn A = 1 ; B = 1 ; C = – 5
             pt (  ) : x + y – 5z – 1 = 0                                                            0,25

                        5
            * A= –        B . Chọn A = 5 ; B = – 17 ; C = 19
                       17
              pt (  ) : 5x – 17 y + 19z – 27 = 0 .                                                   0,25

VII.a                                                                                                 1,00
             Gọi      z1  a1  b1i ;       z2  a2  b2i
                              a 2  b 2  1
                              
            Ta có : z1  z2   12 12                                                                 0,25
                              a2  b2  1
                              
                      z1  z2  a1  a2  (b1  b2 )i        z1  z2  (a1  a2 ) 2  (b1  b2 ) 2
                                                                                                      0,25
                   z1  z2  3  ( a1  a2 )2  (b1  b2 )2  3
                      2
              z1  z2  ( a1  a2 )2  (b1  b2 )2 = a12  a2  2a1a2  b12  b22  2b1b2
                                                            2


                          = 2(a12  a2 )  2(b12  b22 )  a12  a2  b12  b22  2a1a2  2b1b2
                                     2                            2
                                                                                                      0,25
                                 2     2         2    2              2            2
                        = 2(a  a )  2(b  b )  [(a1  a2 )  (b1  b2 ) ]
                                 1     2        1     2

                        = 2.1 + 2.1 – 3 = 1
                    z1  z2  1                                                                      0,25

VI.b                                                                                                  2,00
        1                                                                                             1,00
            Ta có : I = d1  d 2  Tọa độ Ilà nghiệm hệ pt :
                                     9
                                  x
              x  y  3  0         2  A( 9 ; 3 )
                            
              x  y  6  0     y  3      2 2
                                 
                                     2                                                               0.25
             Do vai trò A , B , C , D như nhau nên giả sử M là trung điểm của AD
               M  d1  Ox  M ( 3 ; 0 )
            Ta có : AB = 2.IM = 3 2
             Theo gt : S ABCD  AB . CD = 12  AD = 2 2
                                                                                                      0,25
            Vì I và M cùng thuộc d1  d1  AD
                                              
               AM qua M ( 3 ; 0 ) có VTPT là n = ( 1 ; 1 )
            Pt AM : x + y – 3 = 0
                                           www.MATHVN.com
www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam
                                              x  y  3  0
                                              
             Tọa độ A , D là nghiệm hệ pt :                       2
                                              
                                                ( x  3) 2  y 2
                                 x  2      x  4
            Giải hệ pt ta được :         ,               A(2;1) , D(4;–1)                          0,25
                                 y 1        y  1
             I là trung điểm AC nên  C ( 7 ; 2 )
             I là trung điểm BD nên  B ( 5 ; 4 )                                                     0,25
            Vậy các đỉnh hình chữ nhật là : A ( 2 ; 1 ) , B ( 5 ; 4 ) , C ( 7 ; 2 ) , D ( 4 ; – 1 )
        2                                                                                             1,00
                                      x y z
              Pt ( ABC ) có dạng :       1                                                         0,25
                                      a b c
                                                          1
             Khoảng cách d( O ; (ABC) ) =
                                                      1 1 1
                                                          
                                                      a 2 b2 c2

                         1 1 1                             1 1 1
              Ta có : 3  2  2  2    a 2  b 2  c 2   2  2  2   9                         0,25
                        a b c                             a b c 
                         1 1 1              1 1 1
                         2
                             2  2  3          3                                                0,25
                        a b c              a 2 b2 c2
                                        1          1
              d( O ; (ABC) ) =                  
                                    1 1 1           3
                                     2
                                        2 2
                                   a b c
                                            1
                  Max d( O ; (ABC) ) =           khi a = b = c = 1
                                              3
                                                                                                      0,25
                                                                1
              Vậy : a = b = c = 1 thì Max d( O ; (ABC) ) =
                                                                 3
VII.b                                                                                                 1,00
             Gọi z = a + bi . M (x ; y ) là điểm biểu diễn số phức z
              z  1  2i  1  ( x  1) 2  ( y  2) 2  1                                            0,25
             Đường tròn ( C ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  1 có tâm I ( – 1 ; – 2 )
            Đường thẳng OI có phương trình : y = 2x
              Số phức z thỏa mãn ĐK đề bài khi điểm biểu diễn M của nó thuộc đ ường tròn
            ( C ) và gần gốc tọa độ nhất .                                               0,25
                M là 1 trong 2 giao điểm của đường tròn ( C ) với đ ường thẳng OI .
                                                 y  2x
                Tọa độ M thỏa mãn hệ pt :              2          2
                                                ( x  1)  ( y  2)  1
                                             1                       1
                                    x  1  5
                                                           x  1  5
                                                           
                                                                                         0,25
              Giải hệ pt ta được :                  ;     
                                    y  2  2             y  2  2
                                   
                                              5           
                                                                       5
                                1           2                                          0,25
              Chọn z  1           2     i
                                  5          5




                                     www.MATHVN.com
www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam




        www.MATHVN.com

More Related Content

What's hot

Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bìnhToán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bìnhViệt Nam Tổ Quốc
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yênToán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yênViệt Nam Tổ Quốc
 
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k aThi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k dThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k b
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k bKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k b
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k bThế Giới Tinh Hoa
 
17 dethi thu thpt mon toan truonghocso.com
17 dethi thu thpt mon toan   truonghocso.com17 dethi thu thpt mon toan   truonghocso.com
17 dethi thu thpt mon toan truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k abThi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k abThi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 2 k abThi thử toán lê lợi qt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThế Giới Tinh Hoa
 

What's hot (20)

Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
 
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bìnhToán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bình
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
 
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yênToán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yên
 
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
 
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k aThi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k dThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
 
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k b
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k bKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k b
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k b
 
17 dethi thu thpt mon toan truonghocso.com
17 dethi thu thpt mon toan   truonghocso.com17 dethi thu thpt mon toan   truonghocso.com
17 dethi thu thpt mon toan truonghocso.com
 
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k abThi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
 
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k abThi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k ab
 
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 2 k abThi thử toán lê lợi qt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
 

Viewers also liked

Bài giảng tích phân pham kimchung
Bài giảng tích phân pham kimchungBài giảng tích phân pham kimchung
Bài giảng tích phân pham kimchungThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k ab
Thi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k abThi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k ab
Thi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Baigiang18 phương trình lượng giác
Baigiang18 phương trình lượng giácBaigiang18 phương trình lượng giác
Baigiang18 phương trình lượng giácThế Giới Tinh Hoa
 
Chiếc vé vào cổng thiên đường xanh (tuyển tập truyện ngắn)truonghocso.com
Chiếc vé vào cổng thiên đường xanh (tuyển tập truyện ngắn)truonghocso.comChiếc vé vào cổng thiên đường xanh (tuyển tập truyện ngắn)truonghocso.com
Chiếc vé vào cổng thiên đường xanh (tuyển tập truyện ngắn)truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán quốc oai hn 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quốc oai hn 2012 lần 1 k aThi thử toán quốc oai hn 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quốc oai hn 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Dùng dãy số chứng minh bất đẳng thức
Dùng dãy số chứng minh bất đẳng thứcDùng dãy số chứng minh bất đẳng thức
Dùng dãy số chứng minh bất đẳng thứcThế Giới Tinh Hoa
 
Phân tích tác phẩm bếp lửa của bằng việttruonghocso.com
Phân tích tác phẩm bếp lửa của bằng việttruonghocso.comPhân tích tác phẩm bếp lửa của bằng việttruonghocso.com
Phân tích tác phẩm bếp lửa của bằng việttruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

Viewers also liked (16)

Bài giảng tích phân pham kimchung
Bài giảng tích phân pham kimchungBài giảng tích phân pham kimchung
Bài giảng tích phân pham kimchung
 
Sáng kiến kinh ngiệm 2009
Sáng kiến kinh ngiệm 2009Sáng kiến kinh ngiệm 2009
Sáng kiến kinh ngiệm 2009
 
1 ung dung tphan 2
1 ung dung tphan 21 ung dung tphan 2
1 ung dung tphan 2
 
Thi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k ab
Thi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k abThi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k ab
Thi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k ab
 
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
 
Bpt mu-logarit-1
Bpt mu-logarit-1Bpt mu-logarit-1
Bpt mu-logarit-1
 
Baigiang18 phương trình lượng giác
Baigiang18 phương trình lượng giácBaigiang18 phương trình lượng giác
Baigiang18 phương trình lượng giác
 
Chiếc vé vào cổng thiên đường xanh (tuyển tập truyện ngắn)truonghocso.com
Chiếc vé vào cổng thiên đường xanh (tuyển tập truyện ngắn)truonghocso.comChiếc vé vào cổng thiên đường xanh (tuyển tập truyện ngắn)truonghocso.com
Chiếc vé vào cổng thiên đường xanh (tuyển tập truyện ngắn)truonghocso.com
 
Thi thử toán quốc oai hn 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quốc oai hn 2012 lần 1 k aThi thử toán quốc oai hn 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quốc oai hn 2012 lần 1 k a
 
Bất đẳng thức tích phân
Bất đẳng thức tích phânBất đẳng thức tích phân
Bất đẳng thức tích phân
 
Dãy số nguyễn tất thu
Dãy số  nguyễn tất thuDãy số  nguyễn tất thu
Dãy số nguyễn tất thu
 
Dùng dãy số chứng minh bất đẳng thức
Dùng dãy số chứng minh bất đẳng thứcDùng dãy số chứng minh bất đẳng thức
Dùng dãy số chứng minh bất đẳng thức
 
Giới hạn và liên tục
Giới hạn và liên tụcGiới hạn và liên tục
Giới hạn và liên tục
 
Dãy số vmo2009
Dãy số vmo2009Dãy số vmo2009
Dãy số vmo2009
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
 
Phân tích tác phẩm bếp lửa của bằng việttruonghocso.com
Phân tích tác phẩm bếp lửa của bằng việttruonghocso.comPhân tích tác phẩm bếp lửa của bằng việttruonghocso.com
Phân tích tác phẩm bếp lửa của bằng việttruonghocso.com
 

Similar to Thi thử toán phan bội châu py 2012

Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k aThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
4. thi thu lan 2  125 2012 hq4. thi thu lan 2  125 2012 hq
4. thi thu lan 2 125 2012 hqVan-Duyet Le
 
De lan 2 khoi a 2012-1
De lan 2 khoi a   2012-1De lan 2 khoi a   2012-1
De lan 2 khoi a 2012-1sp2xp
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012Việt Buzz
 
Thi thử toán diễn châu 5 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán diễn châu 5 na 2012 lần 2 k dThi thử toán diễn châu 5 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán diễn châu 5 na 2012 lần 2 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 3 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 3 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 3 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 3 k aThế Giới Tinh Hoa
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010nhathung
 
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
De toan a 2009
De toan a 2009De toan a 2009
De toan a 2009Quyen Le
 
Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đềThế Giới Tinh Hoa
 

Similar to Thi thử toán phan bội châu py 2012 (20)

Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k aThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
 
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
4. thi thu lan 2  125 2012 hq4. thi thu lan 2  125 2012 hq
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
 
De lan 2 khoi a 2012-1
De lan 2 khoi a   2012-1De lan 2 khoi a   2012-1
De lan 2 khoi a 2012-1
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
 
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
 
Thi thử toán diễn châu 5 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán diễn châu 5 na 2012 lần 2 k dThi thử toán diễn châu 5 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán diễn châu 5 na 2012 lần 2 k d
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 3 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 3 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 3 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 3 k a
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010
 
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
 
De toan a 2009
De toan a 2009De toan a 2009
De toan a 2009
 
Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 2 bn 2012 lần 2
 
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
 

More from Thế Giới Tinh Hoa

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Thế Giới Tinh Hoa
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngThế Giới Tinh Hoa
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngThế Giới Tinh Hoa
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngThế Giới Tinh Hoa
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6 Thế Giới Tinh Hoa
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn hay về nghị luận xã hộitruonghocso.com
Những bài văn hay về nghị luận xã hộitruonghocso.comNhững bài văn hay về nghị luận xã hộitruonghocso.com
Những bài văn hay về nghị luận xã hộitruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

More from Thế Giới Tinh Hoa (20)

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
 
Huongdansudung izishop
Huongdansudung izishopHuongdansudung izishop
Huongdansudung izishop
 
Ho so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong tyHo so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong ty
 
seo contract
seo contractseo contract
seo contract
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
 
Những bài văn hay về nghị luận xã hộitruonghocso.com
Những bài văn hay về nghị luận xã hộitruonghocso.comNhững bài văn hay về nghị luận xã hộitruonghocso.com
Những bài văn hay về nghị luận xã hộitruonghocso.com
 

Thi thử toán phan bội châu py 2012

  • 1. www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 TRƯỜNG THPT PHAN BÔI CHÂU MÔN TOÁN Thời gian : 180 phút (không kể thời gian phát đề ) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 2,0 điểm) Cho hàm số y  f ( x)  x3  3 x 2  1 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số đã cho . 2.Tìm hai điểm A , B thuộc đồ thị ( C ) sao cho tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại A và B song song với nhau và độ dài đoạn AB = 4 2 Câu II ( 2,0 điểm) 1.Giải phương trình : cos3 x  4sin 3 x  3cos x.sin 2 x  s inx  0 (1)  2 2 xy  x  y  2 x  y 1(1) 2.Giải hệ phương trình :   x  y  x  (2) 2 y   2 sin x Câu III ( 1,0 điểm) Tính tích phân : I=  (s inx  cos x ) 0 3 dx Câu IV ( 1,0 điểm) : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi ; hai đường chéo AC = 2 3 a ; BD = 2a cắt nhau tại O ; hai mp(SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mp(ABCD) . Biết khoảng cách từ a 3 điêm O đến mp(SAB) bằng . Tính thể tích hình chóp S.AB CD theo a. 4 Câu V (1,0 điểm): Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình : 3 1  x 2  2 x 3  2 x 2  1  m  1  có nghiệm duy nhất thuộc đoạn   ;1  2  PHẦN RIÊNG (3điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn: Câu VI.a (2,0 điểm) 1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC với A ( 1 ; – 2 ) ; đường cao CH : x – y + 1 = 0 ; đường phân giác trong BN : 2x + y + 5 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh B ; C và tính diện tích ABC . 1 2.Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A ( 2 ; – 1 ; 0 ) ; B ( 5 ; 1 ; 1 ) ; M ( 0 ; 0 ; ) . Lập 2 7 phương trình mp (  ) qua A ; B đồng thời khoảng cách từ M đến mp (  ) bằng 6 3 Câu VII.a (1,0 điểm) : Cho 2 số phức z1 , z2 thỏa mãn điều kiện : z1  z2  1 và z1  z2  3 Tính z1  z2 B. Theo chương trình Nâng cao: Câu VI.b (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12 ; tâm I là giao điểm của 2 đường thẳng d 1 : x – y – 3 = 0 và d2 : x + y – 6 = 0 . Trung điểm của một cạnh là giao điểm của đường thẳng d 1 với trục Ox . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD . 2. Trong không gian với hệ trục Oxyz ,cho A ( a ; 0 ; 0 ) ; B ( 0 ; b ; 0 ) C ( 0 ; 0 ;c ) thỏa a, b , c > 0 và a  b 2  c 2 = 3 . Xác định a. b .c sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mp( ABC ) là lớn nhất . 2 Câu VII.b (1,0 điểm) : Trong các số phức z thỏ mãn điều kiện z  1  2i  1 , tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất . -------------------------------------------------HẾT -------------------------------------------------------- www.MATHVN.com
  • 2. www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 MÔN TOÁN Câu Đáp án Điểm I 2,00 1,00 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y  x3  3x 2  1 Tập xác định D  R 0,25 Sự biến thiên: y '  3 x 2  6 x y '  0  x = 0 hay x = 2 + Giới hạn: lim  ; lim  . x  x  - Đồ thị hàm số khôn g có tiệm cận. Bảng biến thiên 0,25 x – 0 2 + y’ + 0 – 0 + y 1 + – –3 Hàm số đồng biến trên các khoảng ( –  ; 0 ) và ( 2 ; + ) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0 ; 2 ) 0,25 yCD  y  0   1, yCT  y  2   3 Ta có y’’ = 6x – 6  y’’ = 0  x= 1  điểm I(1 ; – 1) là điểm uốn của đồ thị. Giao điểm với Oy : ( 0 ; 1 ) Đồ thị : y 1 -1 2 3 O x 0,25 -3 2 Tìm A , B thuộc ( C ) www.MATHVN.com
  • 3. www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam Giả sử A ( a ; a 3  3a 2  1 ) , B ( b ; b3  3b 2  1 ) thuộc ( C ) . ( a # b ) 0,25 Ta có : f/ ( a ) = f/ ( b )  3a2 – 6a = 3b2 – 6b  ( a – b ) ( a + b – 2 ) = 0  a + b – 2 = 0 ( vì a # b )  b = 2–a Theo gt : AB = 4 2  (b  a ) 2  (b3  3b 2  a 3  3a 2 ) 2  32 2 1,0  (2  2a ) 2   (b  a )(b 2  a 2  ab)  3(b  a )(b  a )   32   2 0,25  (2  2a ) 2   (b  a )(b 2  a 2  ab  6)   32    4(a  1)6  24( a  1) 4  40( a  1) 2  32  0 0,25  a  3  b  1   a  1  b  3 Vậy : A ( 3 ; 1 ) ; B ( – 1 ; – 3 ) 0,25 II 2,00 1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm) ( 1 )  cosx(1 – sin2x ) – 4sin3x – 3cosx.sin2x + sinx = 0 .  ( sinx + cosx ) – 4sin2x.( sinx + cosx ) = 0 0,25  ( sinx + cosx ) ( 1 – 4sin2x ) = 0  ( sinx + cosx ).( 2cos2x – 1 ) = 0 s inx  cos x  0 0,25    2cos2 x  1  0      2 sin( x  )  0  x    k 0,50 4 4     , kz cos2 x  1   x    k   2   6 2 Giải hệ ph ương trình (1,00 điểm) Điều kiện : x + y > 0 2 xy 0,25 ( 1 )  ( x  y ) 2  2 xy  1  0 x y  ( x  y )3  2 xy ( x  y )  2 xy  ( x  y )  0  ( x  y )  ( x  y )2  1  2 xy ( x  y  1)  0   0,25  ( x  y  1)  ( x  y )( x  y  1)  2 xy   0  ( x  y  1)( x 2  y 2  x  y )  0 ( 3) Với đk : x + y >0 thì ( x 2  y 2  x  y ) > 0 Nên ( 3 )  x + y – 1 = 0  x + y = 1 . y  0 Thay vào ( 2 ) ta được : y 2 – 3y = 0   0,25 y  3 y =0  x=1 y =3  x= –2 0,25 Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm : ( x ; y ) = ( 1 ; 0 ) ; ( x ; y ) = ( – 2 ; 3 ) www.MATHVN.com
  • 4. www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam III  1,00 2 sin x Tính tích phân I =  0 (s inx  cos x )3 dx  Đặt t = –x  dx = – dt 2   0,25 Khi x =  t =0 ; khi x = 0  t = 2 2   2 cos t 2 cos x I =  0 (cos t  sin t )3 dt   (cos x  s inx) 0 3 dx 0,25   2 (sin x  cos x ) 2 dx  2I =  0 (s inx  cos x )3 dx   (s inx  cos x) 0 2   2 1 dx  2 =  = .tan( x  ) = 1 0,25 2 0 2 cos ( x   2 4 0 ) 4 1 Vậy : I = 0,25 2 IV Tính thể tích hình chóp S.ABCD 1,00 S . 0,25 D A I O H N C B Theo giả thiết ta suy ra : SO  ( ABCD ) OA  OAB vuông tại O , có OA = a 3 , OB = a , tan  = ABO  3 OB    600   ABD là tam giác đều . ABO Gọi H là trung điểm của AB , K là trung điểm của BH . Ta có : DH  AB và DH = a 3 0,25 a 3 OK // DH và OK = 2  OK  AB , mặt khác : SO  AB nên : AB  ( SOK) OI  SK Gọi I là hình chiếu của O trên SK , ta có :   OI  (SAB) OI  AB www.MATHVN.com
  • 5. www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam  OI là khoảng cách từ O đến mp( SAB)  SOK vuông tại O , có OI là đư ờng cao . 0,25 1 1 1 a Ta có : 2  2  2  SO = OI SO OK 2 1 1 1 a3 3 VS . ABCD  SO.S ABCD  SO. AC.BD  0,25 3 3 2 3 V Chứng minh bất đẳng thức ( 1 điểm ) 1,00  1  Xét hàm số: f ( x)  3 1  x 2  2 x3  2 x 2  1 xác định và liên tục trên   ;1  2  2 0,25 3 x 3x  4 x 3 3x  4 Ta có f ' ( x)   =   x(  ) 1  x2 x3  2 x 2  1 1  x2 x3  2 x 2  1  1  1 3 3x  4 Vì : x    ;1 nên x    3x + 4 > 0   0 0,25  2  2 1  x2 x3  2 x 2  1 / f (x) = 0  x = 0 Bảng biến thiên : x 1  0 1 2 f/(x) + 0 – f(x) 1 0,25 3 3  22 2 –4  1  Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất    ;1 khi 0,25  2  3 3  22 –4<m< hoặc m = 1 2 VI.a 2,00 1 1,00 AB  CH ....Viết được pt AB: x + y +1 = 0 . B  AB  BN  …..Tọa độ B (– 4 ; 3 ) 0,25 Lấy A / đối xứng với A qua BN  A/  BC 0,25 .....Tìm được tọa độ A/ ((– 3 ; – 4 ) / BC qua B và A ......viêt được pt BC : 7x + y + 25 = 0 . 13 9 C  BC  CH  …..Tọa độ C (– ; ) 0,25 4 4 450 Tính được BC = và khoảng cách d( A ; BC ) = 3 2 4 1 1 450 45 S ABC  .d ( A; BC ).BC  .3 2.  2 2 4 4 0,25 www.MATHVN.com
  • 6. www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam 2   Gọi n  ( A; B; C )  0 là VTPT của mp(  ) A ( 2 ; – 1 ; 0 )  (  ) nên pt (  ) : Ax + By + Cz – 2A + B = 0 . 0,25 B ( 5 ; 1 ; 1 )  (  ) nên ta có : 5A + B + C – 2A + B = 0  C = – 3A – 2B  pt (  ) : Ax + By – ( 3A + 2B ) z – 2A + B = 0 . 3A   B  2A  B 7 2 7 Do đó : d ( M ;( )    6 3 2 2 A  B  (3 A  2 B) 2 6 3 0,25 A  B  17A – 12AB – 5B = 0   2 2 A   5 B  17 * A = B . Chọn A = 1 ; B = 1 ; C = – 5 pt (  ) : x + y – 5z – 1 = 0 0,25 5 * A= – B . Chọn A = 5 ; B = – 17 ; C = 19 17 pt (  ) : 5x – 17 y + 19z – 27 = 0 . 0,25 VII.a 1,00 Gọi z1  a1  b1i ; z2  a2  b2i a 2  b 2  1  Ta có : z1  z2   12 12 0,25 a2  b2  1  z1  z2  a1  a2  (b1  b2 )i  z1  z2  (a1  a2 ) 2  (b1  b2 ) 2 0,25 z1  z2  3  ( a1  a2 )2  (b1  b2 )2  3 2 z1  z2  ( a1  a2 )2  (b1  b2 )2 = a12  a2  2a1a2  b12  b22  2b1b2 2 = 2(a12  a2 )  2(b12  b22 )  a12  a2  b12  b22  2a1a2  2b1b2 2 2 0,25 2 2 2 2 2 2 = 2(a  a )  2(b  b )  [(a1  a2 )  (b1  b2 ) ] 1 2 1 2 = 2.1 + 2.1 – 3 = 1  z1  z2  1 0,25 VI.b 2,00 1 1,00 Ta có : I = d1  d 2  Tọa độ Ilà nghiệm hệ pt :  9  x x  y  3  0  2  A( 9 ; 3 )   x  y  6  0 y  3 2 2   2 0.25 Do vai trò A , B , C , D như nhau nên giả sử M là trung điểm của AD  M  d1  Ox  M ( 3 ; 0 ) Ta có : AB = 2.IM = 3 2 Theo gt : S ABCD  AB . CD = 12  AD = 2 2 0,25 Vì I và M cùng thuộc d1  d1  AD   AM qua M ( 3 ; 0 ) có VTPT là n = ( 1 ; 1 ) Pt AM : x + y – 3 = 0 www.MATHVN.com
  • 7. www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam x  y  3  0  Tọa độ A , D là nghiệm hệ pt :   2   ( x  3) 2  y 2 x  2 x  4 Giải hệ pt ta được :  ,   A(2;1) , D(4;–1) 0,25 y 1  y  1 I là trung điểm AC nên  C ( 7 ; 2 ) I là trung điểm BD nên  B ( 5 ; 4 ) 0,25 Vậy các đỉnh hình chữ nhật là : A ( 2 ; 1 ) , B ( 5 ; 4 ) , C ( 7 ; 2 ) , D ( 4 ; – 1 ) 2 1,00 x y z Pt ( ABC ) có dạng :   1 0,25 a b c 1 Khoảng cách d( O ; (ABC) ) = 1 1 1   a 2 b2 c2  1 1 1  1 1 1 Ta có : 3  2  2  2    a 2  b 2  c 2   2  2  2   9 0,25 a b c  a b c  1 1 1 1 1 1  2  2  2  3    3 0,25 a b c a 2 b2 c2 1 1 d( O ; (ABC) ) =  1 1 1 3 2  2 2 a b c 1  Max d( O ; (ABC) ) = khi a = b = c = 1 3 0,25 1 Vậy : a = b = c = 1 thì Max d( O ; (ABC) ) = 3 VII.b 1,00 Gọi z = a + bi . M (x ; y ) là điểm biểu diễn số phức z z  1  2i  1  ( x  1) 2  ( y  2) 2  1 0,25 Đường tròn ( C ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  1 có tâm I ( – 1 ; – 2 ) Đường thẳng OI có phương trình : y = 2x Số phức z thỏa mãn ĐK đề bài khi điểm biểu diễn M của nó thuộc đ ường tròn ( C ) và gần gốc tọa độ nhất . 0,25  M là 1 trong 2 giao điểm của đường tròn ( C ) với đ ường thẳng OI .  y  2x  Tọa độ M thỏa mãn hệ pt :  2 2 ( x  1)  ( y  2)  1  1  1  x  1  5   x  1  5  0,25 Giải hệ pt ta được :  ;   y  2  2  y  2  2   5   5 1  2  0,25 Chọn z  1    2  i 5  5 www.MATHVN.com
  • 8. www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam www.MATHVN.com