SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Download to read offline
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN                                       ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 - NĂM 2012
   TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA                                            Môn thi: TOÁN; Khối: A & B
                                                            Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm):
  Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 3(m 2 − 1)x − m 3 + 1 , (1) ( m là tham số)
     1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1 .
     2. Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại A của đồ thị hàm số (1). Đường thẳng d cắt trục toạ độ Oy tại điểm B.
          Tìm các giá trị thực của tham số m để diện tích tam giác OAB bằng 6, trong đó O là gốc của hệ toạ độ.
  Câu II (2,0 điểm)
                                    2 sin x         1                  π
                                                                                 π 1
                                                                                    
     1. Giải phương trình                    +                                   
                                                            = 2 cos x +  cos x −  +
                                 2 cos 2x − 1 2 sin x + 1           
                                                                        
                                                                        3     
                                                                                   
                                                                                   3 2
                                2 1
                               
                               x − = y − x
                               
       2. Giải hệ phương trình 
                                   x       y                  (x , y ∈ ℝ)
                               
                                5y − 1 − x y = 1
                               
                               
                               
                                             6
                                                   (
                                                 ln 2 + x x + 3     ) dx
   Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I =     ∫          x +3
                                             1
   Câu IV (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ                 ABC .A ' B ' C '    có đáy   ABC      là tam giác       vuông tại      A,
   AB = 2a, BC = 4a, A ' C = 2 3a (a > 0) . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Biết A ' B vuông góc với mặt
   phẳng (AB ' M ) . Chứng minh tam giác A ' BC vuông và tính thể tích khối lăng trụ ABC .A ' B ' C ' theo a .
   Câu V (1,0 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thoả mãn a 2 + b 2 + c 2 + ab − 2bc − 2ca = 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất
                         c2          c2       ab
   của biểu thức P =             + 2      +
                    (a + b − c)2
                                  a +b  2
                                            a +b
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
 A. Theo chương trình Chuẩn
  Câu VI.a (2,0 điểm)
     1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 10x − 10y + 30 = 0 . Viết phương trình
         đường thẳng ∆ tiếp xúc với đường tròn (C ) sao cho đường thẳng ∆ cắt hai trục toạ độ Ox,Oy lần lượt tại
                             1      1    1
            A, B thoả mãn      2
                                 +    2
                                        = .
                            OA     OB    5
                                                                              x +1 y −3 z −2
       2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :               =       =        , mặt phẳng
                                                                                2    −2        1
           (P ) : 2x − 2y − z − 5 = 0 và điểm A(0; −1;1). Xác định toạ độ điểm M trên đường thẳng d và điểm N
           trên mặt phẳng (P ) sao cho mặt phẳng (AMN ) vuông góc với đường thẳng d và tam giác AMN cân tại A .
                                                         2 − iz z + 2i
   Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm số phức z thoả mãn                 −        = 2z .
                                                         2+i     1 − 2i
 B. Theo chương trình Nâng cao
   Câu VI.b (2,0 điểm)
      1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD có đỉnh A thuộc đường thẳng
          d : x − y − 4 = 0 , đường thẳng BC ,CD lần lượt đi qua hai điểm M (4; 0) và N (0; 2). Biết tam giác AMN
          cân tại A , xác định toạ độ các đỉnh của hình vuông ABCD.
                                                                                       x      y    z
      2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M (1;2;1) và đường thẳng d : = =               . Viết phương
                                                                                       1      2 −2
          trình mặt phẳng (P ) đi qua M và song song với đường thẳng d sao cho mặt phẳng (P ) cắt các tia
          Ox ,Oy,Oz lần lượt tại các điểm A, B,C sao cho thể tích khối chóp O.ABC bằng 9.
   Câu VII.b (1,0 điểm) Trong các số phức z thoả mãn | z 2 − i |= 1 , tìm số phức z có môđun lớn nhất.
                                            ---------------Hết---------------
     Chú ý: Thí sinh có thể xem điểm thi và đáp án tại các địa chỉ: http://thpt-dangthuchua-nghean.edu.vn hoặc www.k2pi.net

       Giáo viên ra đề: Trần Đình Hiền – Trường THPT Đặng Thúc Hứa – Thanh Chương – Nghệ An                                    1

         Cảm ơn thầy Trần Đình Hiền  (dinhhientc@gmail.com  )  gửi tới www.laisac.page.tl
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 – NĂM 2012

  CÂU                                                 NỘI DUNG                                                                        ĐIỂM
   I.1     Khi m =1 ta có hàm số y = x − 3x . Tập xác định D = ℝ .
                                         3        2

(1 điểm)   Sự biến thiên
           Chiều biến thiên:
           y ' = 3x 2 − 6x ; y ' = 0 ⇔ x = 0 v x = 2                                                                                  0,25
           y ' > 0 ∀x ∈ (−∞; 0) ∪ (2; +∞) . Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞)
           y ' < 0∀x ∈ (0; 2) . Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2).
           Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ=0. Hàm số đạt cực tiểu tại x =2, yCT= -4.
           Giới hạn: lim (x 3 − 3x 2 ) = −∞, lim (x 3 − 3x 2 ) = +∞                                                                   0,25
                     x →−∞                       x →+∞

           Bảng biến thiên
              x     -∞                       0                           2                                   +∞
              y’               +             0             -             0                   +
                                             0                                                               +∞                       0,25
              y
                    -∞                                           -4
           Đồ thị:                                                                               y
           Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại các điểm (0;0) và (3;0)                        3

           Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0;0).                                    2

                                                                                        1
                                                                                                                                  x
                                                                         -3   -2   -1                1   2        3   4   5   6
                                                                                        -1                                            0,25
                                                                                        -2

                                                                                        -3

                                                                                        -4

                                                                                        -5



   I.2     Ta có y ' = 3x 2 − 6mx + 3(m 2 − 1) ;
(1 điểm)
           y ' = 0 ⇔ x 2 − 2mx + m 2 − 1 = 0 ⇔ x = m − 1 v x = m + 1                                                                  0,25
           Hàm số có cực đại, cực tiểu ∀m ∈ ℝ .
           Khi đó điểm cực đại là A(m − 1; −3m + 3) .
                                                                                                                                      0,25
           Phương trình tiếp tuyến d tại điểm A là: y = y '(x A )(x − x A ) + yA ⇔ y = −3m + 3 .
           Ta có {B } = d ∩ Oy ⇒ B(0; −3m + 3)
           Điều kiện để có tam giác OAB là m ≠ 1 .                                                                                    0,25
           Do tiếp tuyến d song song với trục Ox nên tam giác OAB vuông tại B
           AB =| m − 1 |,OB =| −3m + 3 |
                                                  1                                                                                   0,25
           Diện tích tam giác OAB là SOAB =         AB.OB ⇔ (m − 1)2 = 4 ⇔ m = −1 v m = 3 .
                                                  2
  II.1                
                      
(1 điểm)              cos 2x ≠ 1
                      
                               2 ⇔ x ≠ ± π + k π, k ∈ ℤ .
           Điều kiện:                                                                                                                0,25
                      
                      sin x ≠ − 1        6
                      
                      
                      
                                2
                                                         2 sin x              1           2π           1
                                                                                                       
           Phương trình đã cho tương đương với                       +                
                                                                                    = cos             
                                                                                              + cos 2x  +
                                                                                      
                                                                                                       2                            0,25
                                                      1 − 4 sin2 x       2 sin x + 1       3          



       Giáo viên ra đề: Trần Đình Hiền – Trường THPT Đặng Thúc Hứa – Thanh Chương – Nghệ An                                                  2
1
           ⇔              = cos 2x ⇔ 2 cos2 2x − cos 2x − 1 = 0                                                        0,25
             2 cos 2x − 1
             cos 2x = 1      x = k π
                              
           ⇔               ⇔                (k ∈ ℤ) (Thoả mãn điều kiện).                                            0,25
              cos 2x = − 1    x = ± π + k π
                        2         3
  II.2                x ≠ 0
                      
                      
(1 điểm)   Điều kiện: 
                      
                      y ≥ 1
                      
                      
                      
                          5
                                                                                                                      0,25
                                                                                       y = x
                                                                                              2
                                                    x −y       2
           Phương trình (1) tương đương với x − y +
                                             2
                                                         = 0 ⇔ (x − y )(xy + 1) = 0 ⇔ 
                                                                 2
                                                                                                1
                                                     xy                                x = − y
                                                                                       
           * Với y = x 2 thế vào phương trình (2) ta có        5x 2 − 1 = 1 + x x 2 (3)
           + Nếu x > 0 thì phương trình (3) trở thành 5x 2 − 1 = 1 + x 2 ⇔ x 4 − 3x 2 + 2 = 0
                                  x = 1                   x = −1
           ⇔ x 2 = 1 v x 2 = 2 ⇔          (Thoả mãn) v           (Loại)                                            0,25
                                  x = 2                  x = − 2
                                        x = 1 x = 2
                                                
           Hệ phương trình có 2 nghiệm       ,
                                        y = 1 y = 2
                                                
                                                
                                                 
                                                                            
                                                                             2
           + Nếu x < 0 thì phương trình (3) trở thành 5x − 1 = 1 − x ⇔  4
                                                         2             2    x ≤ 1
                                                                            x − 7x 2 + 2 = 0
                                                                            
                                                                            
                                                                            
                   7 − 41               7 − 41                                    7 − 41
           ⇔ x2 =            ⇔x =−               (Thoả mãn) v x =                        (Loại)
                       2                   2                                         2                                 0,25
                                       
                                       
                                       
                                       x = − 7 − 41
                                       
           Hệ phương trình có 1 nghiệm 
                                                  2
                                       
                                            7 − 41
                                       y =
                                       
                                       
                                       
                                               2
                            1                                                 1
           * Với x = −        thế vào phương trình (2) ta có       5y − 1 +       = 1 (4)
                            y                                                 y
                 1             1                                                                                       0,25
           Nếu     ≤ y < 1 thì    > 1 nên phương trình (4) vô nghiệm ⇒ Hệ phương trình vô nghiệm.
                 5              y
           Nếu y ≥ 1 thì   5y − 1 ≥ 2 nên phương trình (4) vô nghiệm ⇒ Hệ phương trình vô nghiệm.
                                                                   
                                                                   
                                                                          7 − 41
                                                  x = 1 x = 2 x = −
                                                                 
                                                  
           Kết luận: Hệ phương trình có 3 nghiệm:       
                                                        ,         
                                                                  ,          2
                                                  y = 1 y = 2 
                                                                     7 − 41
                                                        
                                                                  y =
                                                                   
                                                                   
                                                                   
                                                                          2
   III     Đặt t = x + 3 ⇔ t 2 = x + 3
(1 điểm)                                                                                                               0,25
           Khi x = 1 thì t = 2; khi x = 6 thì t = 3 ; Ta có dx = 2tdt
                        3                             3                             3                 3

           Do đó I =   ∫    2 ln(t 3 − 3t + 2)dt = 2 ∫ ln (t − 1)2 (t + 2) dt =4 ∫ ln(t − 1)dt + 2 ∫ ln(t + 2)dt   0,25
                                                                            
                        2                             2                             2                 2




       Giáo viên ra đề: Trần Đình Hiền – Trường THPT Đặng Thúc Hứa – Thanh Chương – Nghệ An                                   3

                                                              
                                              u = ln(t − 1) du = dt
                           3
                                              
                                                             
           * Tính I 1 = 4 ∫ ln(t − 1)dt . Đặt              ⇒
                                              dv = dt
                                                             v = t −− 1
                                                              
                                                                     t
                          2                                  
                                                              
                                                              
                                                                       1
                                                                                                                    0,25
                                                3
                                          3
           Do đó I 1 = 4(t − 1) ln(t − 1) − 4 ∫ dt = 8 ln 2 − 4
                                          2     2


                           3                  u = ln(t + 2) du = dt
                                                            
                                                             
                                                            
           * Tính I 2 = 2 ∫ ln(t + 2)dt . Đặt              ⇒       t +2
                                              dv = dt
                                                            
                                                             v = t + 2
                          2                                 
                                                             
                                                             
                                           3    3                                                                   0,25
           Do đó I 2 = 2(t + 2) ln(t + 2) − 2∫ dt = 10 ln 5 − 8 ln 4 − 2
                                           2    2

           Vì vậy, I = I 1 + I 2 = 10 ln 5 − 8 ln 2 − 6 .
   IV      Gọi {I}=AB’∩A’B                                         A’                                          C’
(1 điểm)   A’B⊥(AB’M) ⇒ A’B⊥MI
           MI là đường trung bình của tam giác A’BC ⇒MI//A’C                                                        0,25
           Do đó A’B⊥ A’C ⇒ ∆A ' BC vuông tại A’                            B’
                                            1
           ∆A ' BC vuông tại A’⇒ A ' M = BC = 2a
                                            2                        I           2 3a
           và A’B=2a
                                         1
           ∆ABC vuông tại A ⇒ AM = BC = 2a
                                         2                 A                                              C         0,25
           A’B⊥(AB’M) ⇒ A’B⊥AB’⇒ Tứ giác ABB’A’ là                     K
           hình thoi ⇒ AA’ = AB = 2a.                          N H
                                                                               M
           Do đó tứ diện A’ABM là tứ diện đều với cạnh bằng 2a. 2a       2a
                                                                              B
           Gọi N là trung điểm của cạnh AB ⇒ MN = 3a .
                                                                                  2      2 3a
           Gọi H là tâm của tam giác đều ABM ⇒ A’H⊥(ABM) và HM =                    MN =
                                                                                  3        3                        0,25
                                             2 6a
           ⇒ A ' H = A ' M 2 − HM 2 =
                                               3

                                                                                     1
           Thề tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là VABC .A ' B ' C ' = S ABC .A ' H =     AB.AC .A ' H = 4 2a 3        0,25
                                                                                     2
   V                                                         a      b
(1 điểm)   Từ giả thiết ta có (a + b − c )2 = ab . Đặt x =     , y = ( x, y > 0 )                                   0,25
                                                             c      c
                                 (x + y )2                                         (x + y )2  2
           Áp dụng BĐT xy ≤                .Từ giả thiết ta có xy = (x + y − 1)2 ≤           ⇒ ≤ x +y ≤ 2           0,25
                                    4                                                 4       3
                                        xy    2xy       1 1  4
           Áp dụng bất đẳng thức :         ≥          và + ≥    , ∀A, B > 0
                                      x + y (x + y )2
                                                        A B A+B
                                                                                                                    0,25
                           1           1       xy   1     1       2xy
           Khi đó P =              + 2     +      ≥   + 2     +
                      (x + y − 1)2
                                    x +y 2
                                             x + y xy x + y 2
                                                                (x + y )2
              1          
                     1   1         2xy        4            1 2xy            4          2
           =   + 2      +
                               +        ≥
             2xy x + y2  2xy (x + y)2  x 2 + y2 + 2xy + 2 2xy (x + y)2 = (x + y)2 + (x + y) ≥ 2
                                          
             
                                                                                                                0,25
           Vậy min P = 2 đạt được khi x = y = 1
VI.a.1     Đường tròn (C) có tâm I(5;5), bán kính R = 2 5                                                           0,25


         Giáo viên ra đề: Trần Đình Hiền – Trường THPT Đặng Thúc Hứa – Thanh Chương – Nghệ An                              4
(1 điểm)                                                                    x y
           Giả sử A(a,0), B(0 ;b) (a,b ≠0). Phương trình đường thẳng ∆ :     + =1                           0,25
                                                                            a b
           Từ giả thiết ta có hệ phương trình
                                   1
                                   
                                    + 1 =1
                                    2
                                   a
                                         b2   5       1
                                                       
            1
                      1      1                        + 1 =1
                                                       
           
            2      +      =       5 5                 2 b2
                                ⇔  + −1             ⇔ a
                                                                  5                                         0,25
           OA        OB 2
                              5    a b                5 5
           
                                  
                                                      
                                                       
           d (I , ∆) = R
           
                                  
                                    1
                                               =2 5     + −1 = 2
                                                       a b
                                   
                                            1         
                                                       
                                        +
                                    a 2 b2
                                   
                                   
               1 1 3
                               1 1
                                                1 1
                                                         1 2
                                                                   1
                                                                                1 1
                                                                                 
                + =
                                + = −1
                                                 =
                                                          =
                                                                    = −2
                                                                                 =
                                                                                 
               a b        5 v a b         5 ⇔a  5 v a  5 v  a      5 v a      5
           ⇔                                                                    
               1
                = 2            1
                                 =− 2           1 2
                                                  =      1 1
                                                           =       1 1
                                                                     =          1
                                                                                  = −2                     0,25
               
                               
                                                
                                                         
                                                          b        
                                                                    b           
                                                                                 b
               
               ab     25       
                                ab      25      
                                                 b  5    
                                                             5     
                                                                         5      
                                                                                         5
           Các phương trình đường thẳng ∆ là: x+2y-5=0; 2x+y-5=0; 2x – y +5 =0; x -2y -5 = 0.
 VI.a.2
           Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u = (2; −2;1)
(1 điểm)
           Do (AMN ) ⊥ d nên một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (AMN) là n = u = (2; −2;1)                  0,25
           Phương trình mặt phẳng (AMN) là : 2x -2y + z -3 = 0.
           Ta có {M } = d ∩ (AMN ) . Toạ độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình

                                   x = 1
                                    
           
           x + 1 = y − 3 = z − 2   
                                   
                                                                                                           0,25
            2       −2        1  ⇔ y = 1 . Ta có M(1 ;1 ; 3)
           2x − 2y + z − 3 = 0
                                   
                                    z = 3
           
           
                                   
                                    
                                    
           Ta có {N } = (P ) ∩ (AMN ) . Giả sử N(a; b; c)
                                              
                                                           2a − 2b − c − 5 = 0
                                                            
                                              N ∈ (P )     
                                              N ∈ (AMN ) ⇔ 2a − 2b + c − 3 = 0
                                                                                                          0,25
           Từ giả thiết ta có hệ phương trình              
                                              
                                              AM = AN       2
                                                            
                                              
                                                           
                                                            a + (b + 1) + (c − 1) = 9
                                                                         2        2
                                                           
                                                            
               2
                                    
                                               
                                                
              a + (a − 1) = 5       a = 2     a = −1
                             2
                                              
           ⇔ b = a − 2
                                  ⇔ b = 0 v b = −3
                                               
              
              c = −1                
                                     c = −1 c = −1
                                                                                                           0,25
              
                                    
                                               
                                                
                                              
           Ta có N(2 ; 0 ; -1) thoả mãn, N(- 1 ; - 3 ; - 1) bị loại do A là trung điểm của đoạn thẳng MN.
 VII.a.    Phương trình đã cho tương đương với (2 − iz )(1 − 2i) − (z + 2i )(2 + i) = 2(2 + i)(1 − 2i)z     0,25
(1 điểm)
           ⇔ (2 − 4i ) − (2 + i )z = (4 − 3i )z             (1)                                             0,25
           Giả sử z = x + yi,(x, y ∈ ℝ)
           Khi đó phương trình (1) tương đương với (2 − 4i ) − (2 + i )(x + yi ) = (4 − 3i )(x − yi )       0,25
           ⇔ (2 − 2x + y ) − (4 + x + 2y )i = (4x − 3y ) − (3x + 4y )i
             2 − 2x + y = 4x − 3y
                                   3x − 2y = 1
                                                 x = 1
                                                  
           ⇔                     ⇔
                                                ⇔
                                                  
             4 + x + 2y = 3x + 4y
                                   x + y = 2
                                                 y = 1
                                                                                                           0,25
                                                
           Vậy số phức z = 1 + i .
 VI.b.1    Giả sử A(t ;t-4) ∈d. Do tam giác AMN cân tại A nên AM =AN
(1 điểm)                                                                                                    0,25
           ⇔ (t − 4)2 + (t − 4)2 = t 2 + (t − 6)2 ⇔ t = −1 . Ta có A( - 1 ; -5 )
           Giả sử phương trình đường thẳng BC đi qua M(4;0) có dạng: ax + by − 4a = 0 ( a 2 + b 2 ≠ 0 )
           Do CD⊥BC và đường thẳng CD đi qua điểm N(0 ;2)                                                   0,25
           ⇒ phương trình đường thẳng CD là bx − ay + 2a = 0

       Giáo viên ra đề: Trần Đình Hiền – Trường THPT Đặng Thúc Hứa – Thanh Chương – Nghệ An                        5
Do ABCD là hình vuông nên khoảng cách
                                        | −5a − 5b |       | 7a − b |                                    0,25
           d (A, BC ) = d (A,CD ) ⇔                    =                ⇔ 3a = −b v a = 3b
                                         a +b  2   2
                                                          a +b2    2


           * Với 3a = - b chọn a= 1, b = - 3. Phương trình các cạnh
           AB: 3x + y + 8= 0
           BC: x-3y-4=0
           CD: 3x + y – 2= 0
           DA: x-3y-14=0
           Ta có A(-1;-5), B(-2; -2), C(1;-1), D(2;-4).
                                                                                                         0,25
           *Với a = 3b chọn a = 3, b = 1. Phương trình các cạnh
           AB: x -3y-14=0
           BC: 3x+y-12=0
           CD: x -3y + 6 = 0
           DA: 3x+y + 8 = 0
           Ta có A(-1; - 5), B(5;-3), C(3;3), D(-3;1).
 VI.b.2    Giả sử A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c), ( a, b, c > 0 )
(1 điểm)                                                                                                 0,25
                                               x y z
           Phương trình mặt phẳng (P):          + + = 1.
                                               a b c
                                                          1 1 1
           Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n = ( ; ; ) .
                                                          a b c                                          0,25
           Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u = (1;2; −2)
           Từ giả thiết ta có hệ phương trình
                             1 2 1
                             
                              + + =1
                             
           M ∈ (P )
                            a b c
           
                            
                             1 2 2
           
           n.u = 0          
                        ⇔ + − =0
                             
                                                                                                         0,25
           
           V                a b c
                             
            O .ABC = 9
                            abc
                             
           
                            
                              6 =9
                             
                             
                             
              
              1 2 2            
                                1 1
               + =
                                =
                                
              a b
                          3    a
                                    3
              1 2 1
                               1 1
                                
           ⇔ . =
                            ⇔  = . Phương trình mặt phẳng (P) là: 2x + y + 2z − 6 = 0
                                                                                                        0,25
              a b
                        9      b
                                    6
              1 1
               =               1 1
                                 =
              
              c                
                                c
              
              
                    3          
                                
                                    3
 VII.b.
           Giả sử z = x + yi,(x , y ∈ ℝ) . Ta có | z |= x 2 + y 2
(1 điểm)                                                                                                 0,25
           Áp dụng Bất đẳng thức Cauchy ta có x 2 + y 2 ≥ 2 x 2y 2 = 2 | xy |≥ 2xy hay 2xy ≤| z |2 (1)
           Ta có z 2 = (x 2 − y 2 ) + 2xyi .
                                                                                                         0,25
           Từ giả thiết | z 2 − i |= 1 ⇔ (x 2 − y 2 )2 + (2xy − 1)2 = 1 ⇔ (x 2 + y 2 )2 = 4xy      (2)

           Từ (1) và (2) ta có | z |4 ≤| z |2 ⇒| z |≤ 2                                                0,25
                                                   
                                                   
                                                   x = y
                                                                        
           Vậy max | z |= 2 , đạt được khi        | xy |= xy ⇔ x = 1 v x = −1
                                                                 
                                                                 
                                                                          
                                                                          
                                                    2
                                                   x + y 2 = 2  y = 1
                                                                         y = −1
                                                                                                      0,25
                                                                        
                                                   
                                                   
                                                   
           hay z = 1 + i hoặc z = −1 − i
Chú ý: Những thí sinh có lời giải khác với đáp án, Giám khảo tự điều chỉnh thang điểm cho phù hợp.
Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo: Phạm Kim Chung, Nguyễn Thị Thoả (THPT Đặng Thúc Hứa) đã giải và
phản biện đề thi!
     CHÚC CÁC THÍ SINH ĐẠT ĐƯỢC KẾT QUẢ CAO TRONG KỲ THI TUYỂN SINH VÀO ĐẠI HỌC!

       Giáo viên ra đề: Trần Đình Hiền – Trường THPT Đặng Thúc Hứa – Thanh Chương – Nghệ An                     6

More Related Content

What's hot

3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)Vui Lên Bạn Nhé
 
Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012BẢO Hí
 
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán HayZaj Bé Đẹp
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vnMegabook
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 201220 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012Khang Pham Minh
 
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
[Vnmath.com]  de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1[Vnmath.com]  de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1Marco Reus Le
 
Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 2 (2013) trường THPT chuyên Nguyễn H...
Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 2 (2013) trường THPT chuyên Nguyễn H...Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 2 (2013) trường THPT chuyên Nguyễn H...
Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 2 (2013) trường THPT chuyên Nguyễn H...Megabook
 
[Vnmath.com] de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
[Vnmath.com]  de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa[Vnmath.com]  de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
[Vnmath.com] de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoaDang_Khoi
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp ánTôi Học Tốt
 
Tuyen tap de thi va dap an on vao lop 10
Tuyen tap de thi va dap an on vao lop 10 Tuyen tap de thi va dap an on vao lop 10
Tuyen tap de thi va dap an on vao lop 10 letambp2003
 
Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010BẢO Hí
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi d - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi d - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi d - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi d - nam 2010Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012BẢO Hí
 

What's hot (20)

3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
 
Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012
 
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 3 - Megabook.vn
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
 
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 201220 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
 
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
[Vnmath.com]  de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1[Vnmath.com]  de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
 
Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 2 (2013) trường THPT chuyên Nguyễn H...
Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 2 (2013) trường THPT chuyên Nguyễn H...Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 2 (2013) trường THPT chuyên Nguyễn H...
Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 2 (2013) trường THPT chuyên Nguyễn H...
 
[Vnmath.com] de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
[Vnmath.com]  de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa[Vnmath.com]  de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
[Vnmath.com] de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
 
Khoi d.2010
Khoi d.2010Khoi d.2010
Khoi d.2010
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
 
Tuyen tap de thi va dap an on vao lop 10
Tuyen tap de thi va dap an on vao lop 10 Tuyen tap de thi va dap an on vao lop 10
Tuyen tap de thi va dap an on vao lop 10
 
Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi d - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi d - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi d - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi d - nam 2010
 
Dap an chi tiet cao dang tu 2002-2004
Dap an chi tiet  cao dang tu  2002-2004Dap an chi tiet  cao dang tu  2002-2004
Dap an chi tiet cao dang tu 2002-2004
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
 
Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012
 
Laisac.de2.2012
Laisac.de2.2012Laisac.de2.2012
Laisac.de2.2012
 

Similar to Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab

Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2lam hoang hung
 
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thế Giới Tinh Hoa
 
De lan 2 khoi a 2012-1
De lan 2 khoi a   2012-1De lan 2 khoi a   2012-1
De lan 2 khoi a 2012-1sp2xp
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010nhathung
 
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
De toan a 2011
De toan a 2011De toan a 2011
De toan a 2011Quyen Le
 
De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11Duy Duy
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Van-Duyet Le
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 

Similar to Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab (20)

Mon toan khoi a 2012 tuoi tre
Mon toan khoi a 2012 tuoi treMon toan khoi a 2012 tuoi tre
Mon toan khoi a 2012 tuoi tre
 
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
 
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
 
De lan 2 khoi a 2012-1
De lan 2 khoi a   2012-1De lan 2 khoi a   2012-1
De lan 2 khoi a 2012-1
 
De toan a_2012
De toan a_2012De toan a_2012
De toan a_2012
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
 
Dt dangthuchua l1 2013
Dt dangthuchua l1 2013Dt dangthuchua l1 2013
Dt dangthuchua l1 2013
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010
 
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
 
De toan a 2011
De toan a 2011De toan a 2011
De toan a 2011
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
 
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
 

More from Thế Giới Tinh Hoa

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Thế Giới Tinh Hoa
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngThế Giới Tinh Hoa
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngThế Giới Tinh Hoa
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngThế Giới Tinh Hoa
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6 Thế Giới Tinh Hoa
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

More from Thế Giới Tinh Hoa (20)

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
 
Huongdansudung izishop
Huongdansudung izishopHuongdansudung izishop
Huongdansudung izishop
 
Ho so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong tyHo so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong ty
 
seo contract
seo contractseo contract
seo contract
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
 

Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab

  • 1. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 - NĂM 2012 TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA Môn thi: TOÁN; Khối: A & B Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm): Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 3(m 2 − 1)x − m 3 + 1 , (1) ( m là tham số) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1 . 2. Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại A của đồ thị hàm số (1). Đường thẳng d cắt trục toạ độ Oy tại điểm B. Tìm các giá trị thực của tham số m để diện tích tam giác OAB bằng 6, trong đó O là gốc của hệ toạ độ. Câu II (2,0 điểm) 2 sin x 1  π   π 1  1. Giải phương trình +     = 2 cos x +  cos x −  + 2 cos 2x − 1 2 sin x + 1    3    3 2  2 1  x − = y − x  2. Giải hệ phương trình   x y (x , y ∈ ℝ)   5y − 1 − x y = 1    6 ( ln 2 + x x + 3 ) dx Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I = ∫ x +3 1 Câu IV (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ ABC .A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 2a, BC = 4a, A ' C = 2 3a (a > 0) . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Biết A ' B vuông góc với mặt phẳng (AB ' M ) . Chứng minh tam giác A ' BC vuông và tính thể tích khối lăng trụ ABC .A ' B ' C ' theo a . Câu V (1,0 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thoả mãn a 2 + b 2 + c 2 + ab − 2bc − 2ca = 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất c2 c2 ab của biểu thức P = + 2 + (a + b − c)2 a +b 2 a +b PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 10x − 10y + 30 = 0 . Viết phương trình đường thẳng ∆ tiếp xúc với đường tròn (C ) sao cho đường thẳng ∆ cắt hai trục toạ độ Ox,Oy lần lượt tại 1 1 1 A, B thoả mãn 2 + 2 = . OA OB 5 x +1 y −3 z −2 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = , mặt phẳng 2 −2 1 (P ) : 2x − 2y − z − 5 = 0 và điểm A(0; −1;1). Xác định toạ độ điểm M trên đường thẳng d và điểm N trên mặt phẳng (P ) sao cho mặt phẳng (AMN ) vuông góc với đường thẳng d và tam giác AMN cân tại A . 2 − iz z + 2i Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm số phức z thoả mãn − = 2z . 2+i 1 − 2i B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD có đỉnh A thuộc đường thẳng d : x − y − 4 = 0 , đường thẳng BC ,CD lần lượt đi qua hai điểm M (4; 0) và N (0; 2). Biết tam giác AMN cân tại A , xác định toạ độ các đỉnh của hình vuông ABCD. x y z 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M (1;2;1) và đường thẳng d : = = . Viết phương 1 2 −2 trình mặt phẳng (P ) đi qua M và song song với đường thẳng d sao cho mặt phẳng (P ) cắt các tia Ox ,Oy,Oz lần lượt tại các điểm A, B,C sao cho thể tích khối chóp O.ABC bằng 9. Câu VII.b (1,0 điểm) Trong các số phức z thoả mãn | z 2 − i |= 1 , tìm số phức z có môđun lớn nhất. ---------------Hết--------------- Chú ý: Thí sinh có thể xem điểm thi và đáp án tại các địa chỉ: http://thpt-dangthuchua-nghean.edu.vn hoặc www.k2pi.net Giáo viên ra đề: Trần Đình Hiền – Trường THPT Đặng Thúc Hứa – Thanh Chương – Nghệ An 1 Cảm ơn thầy Trần Đình Hiền  (dinhhientc@gmail.com  )  gửi tới www.laisac.page.tl
  • 2. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 – NĂM 2012 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM I.1 Khi m =1 ta có hàm số y = x − 3x . Tập xác định D = ℝ . 3 2 (1 điểm) Sự biến thiên Chiều biến thiên: y ' = 3x 2 − 6x ; y ' = 0 ⇔ x = 0 v x = 2 0,25 y ' > 0 ∀x ∈ (−∞; 0) ∪ (2; +∞) . Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞) y ' < 0∀x ∈ (0; 2) . Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2). Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ=0. Hàm số đạt cực tiểu tại x =2, yCT= -4. Giới hạn: lim (x 3 − 3x 2 ) = −∞, lim (x 3 − 3x 2 ) = +∞ 0,25 x →−∞ x →+∞ Bảng biến thiên x -∞ 0 2 +∞ y’ + 0 - 0 + 0 +∞ 0,25 y -∞ -4 Đồ thị: y Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại các điểm (0;0) và (3;0) 3 Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0;0). 2 1 x -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 -1 0,25 -2 -3 -4 -5 I.2 Ta có y ' = 3x 2 − 6mx + 3(m 2 − 1) ; (1 điểm) y ' = 0 ⇔ x 2 − 2mx + m 2 − 1 = 0 ⇔ x = m − 1 v x = m + 1 0,25 Hàm số có cực đại, cực tiểu ∀m ∈ ℝ . Khi đó điểm cực đại là A(m − 1; −3m + 3) . 0,25 Phương trình tiếp tuyến d tại điểm A là: y = y '(x A )(x − x A ) + yA ⇔ y = −3m + 3 . Ta có {B } = d ∩ Oy ⇒ B(0; −3m + 3) Điều kiện để có tam giác OAB là m ≠ 1 . 0,25 Do tiếp tuyến d song song với trục Ox nên tam giác OAB vuông tại B AB =| m − 1 |,OB =| −3m + 3 | 1 0,25 Diện tích tam giác OAB là SOAB = AB.OB ⇔ (m − 1)2 = 4 ⇔ m = −1 v m = 3 . 2 II.1   (1 điểm) cos 2x ≠ 1   2 ⇔ x ≠ ± π + k π, k ∈ ℤ . Điều kiện:  0,25  sin x ≠ − 1 6     2 2 sin x 1  2π  1  Phương trình đã cho tương đương với +  = cos  + cos 2x  +    2 0,25 1 − 4 sin2 x 2 sin x + 1  3  Giáo viên ra đề: Trần Đình Hiền – Trường THPT Đặng Thúc Hứa – Thanh Chương – Nghệ An 2
  • 3. 1 ⇔ = cos 2x ⇔ 2 cos2 2x − cos 2x − 1 = 0 0,25 2 cos 2x − 1  cos 2x = 1 x = k π   ⇔ ⇔ (k ∈ ℤ) (Thoả mãn điều kiện). 0,25  cos 2x = − 1 x = ± π + k π  2  3 II.2 x ≠ 0   (1 điểm) Điều kiện:   y ≥ 1     5  0,25 y = x 2 x −y 2 Phương trình (1) tương đương với x − y + 2 = 0 ⇔ (x − y )(xy + 1) = 0 ⇔  2 1 xy x = − y  * Với y = x 2 thế vào phương trình (2) ta có 5x 2 − 1 = 1 + x x 2 (3) + Nếu x > 0 thì phương trình (3) trở thành 5x 2 − 1 = 1 + x 2 ⇔ x 4 − 3x 2 + 2 = 0 x = 1 x = −1 ⇔ x 2 = 1 v x 2 = 2 ⇔  (Thoả mãn) v  (Loại) 0,25 x = 2 x = − 2 x = 1 x = 2   Hệ phương trình có 2 nghiệm  , y = 1 y = 2        2 + Nếu x < 0 thì phương trình (3) trở thành 5x − 1 = 1 − x ⇔  4 2 2 x ≤ 1 x − 7x 2 + 2 = 0    7 − 41 7 − 41 7 − 41 ⇔ x2 = ⇔x =− (Thoả mãn) v x = (Loại) 2 2 2 0,25    x = − 7 − 41  Hệ phương trình có 1 nghiệm   2   7 − 41 y =     2 1 1 * Với x = − thế vào phương trình (2) ta có 5y − 1 + = 1 (4) y y 1 1 0,25 Nếu ≤ y < 1 thì > 1 nên phương trình (4) vô nghiệm ⇒ Hệ phương trình vô nghiệm. 5 y Nếu y ≥ 1 thì 5y − 1 ≥ 2 nên phương trình (4) vô nghiệm ⇒ Hệ phương trình vô nghiệm.    7 − 41 x = 1 x = 2 x = −     Kết luận: Hệ phương trình có 3 nghiệm:   ,  , 2 y = 1 y = 2     7 − 41    y =     2 III Đặt t = x + 3 ⇔ t 2 = x + 3 (1 điểm) 0,25 Khi x = 1 thì t = 2; khi x = 6 thì t = 3 ; Ta có dx = 2tdt 3 3 3 3 Do đó I = ∫ 2 ln(t 3 − 3t + 2)dt = 2 ∫ ln (t − 1)2 (t + 2) dt =4 ∫ ln(t − 1)dt + 2 ∫ ln(t + 2)dt 0,25   2 2 2 2 Giáo viên ra đề: Trần Đình Hiền – Trường THPT Đặng Thúc Hứa – Thanh Chương – Nghệ An 3
  • 4.  u = ln(t − 1) du = dt 3    * Tính I 1 = 4 ∫ ln(t − 1)dt . Đặt  ⇒ dv = dt  v = t −− 1  t 2     1 0,25 3 3 Do đó I 1 = 4(t − 1) ln(t − 1) − 4 ∫ dt = 8 ln 2 − 4 2 2 3 u = ln(t + 2) du = dt      * Tính I 2 = 2 ∫ ln(t + 2)dt . Đặt  ⇒ t +2 dv = dt   v = t + 2 2     3 3 0,25 Do đó I 2 = 2(t + 2) ln(t + 2) − 2∫ dt = 10 ln 5 − 8 ln 4 − 2 2 2 Vì vậy, I = I 1 + I 2 = 10 ln 5 − 8 ln 2 − 6 . IV Gọi {I}=AB’∩A’B A’ C’ (1 điểm) A’B⊥(AB’M) ⇒ A’B⊥MI MI là đường trung bình của tam giác A’BC ⇒MI//A’C 0,25 Do đó A’B⊥ A’C ⇒ ∆A ' BC vuông tại A’ B’ 1 ∆A ' BC vuông tại A’⇒ A ' M = BC = 2a 2 I 2 3a và A’B=2a 1 ∆ABC vuông tại A ⇒ AM = BC = 2a 2 A C 0,25 A’B⊥(AB’M) ⇒ A’B⊥AB’⇒ Tứ giác ABB’A’ là K hình thoi ⇒ AA’ = AB = 2a. N H M Do đó tứ diện A’ABM là tứ diện đều với cạnh bằng 2a. 2a 2a B Gọi N là trung điểm của cạnh AB ⇒ MN = 3a . 2 2 3a Gọi H là tâm của tam giác đều ABM ⇒ A’H⊥(ABM) và HM = MN = 3 3 0,25 2 6a ⇒ A ' H = A ' M 2 − HM 2 = 3 1 Thề tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là VABC .A ' B ' C ' = S ABC .A ' H = AB.AC .A ' H = 4 2a 3 0,25 2 V a b (1 điểm) Từ giả thiết ta có (a + b − c )2 = ab . Đặt x = , y = ( x, y > 0 ) 0,25 c c (x + y )2 (x + y )2 2 Áp dụng BĐT xy ≤ .Từ giả thiết ta có xy = (x + y − 1)2 ≤ ⇒ ≤ x +y ≤ 2 0,25 4 4 3 xy 2xy 1 1 4 Áp dụng bất đẳng thức : ≥ và + ≥ , ∀A, B > 0 x + y (x + y )2 A B A+B 0,25 1 1 xy 1 1 2xy Khi đó P = + 2 + ≥ + 2 + (x + y − 1)2 x +y 2 x + y xy x + y 2 (x + y )2  1   1   1 2xy  4 1 2xy 4 2 = + 2  +   + ≥ 2xy x + y2  2xy (x + y)2  x 2 + y2 + 2xy + 2 2xy (x + y)2 = (x + y)2 + (x + y) ≥ 2       0,25 Vậy min P = 2 đạt được khi x = y = 1 VI.a.1 Đường tròn (C) có tâm I(5;5), bán kính R = 2 5 0,25 Giáo viên ra đề: Trần Đình Hiền – Trường THPT Đặng Thúc Hứa – Thanh Chương – Nghệ An 4
  • 5. (1 điểm) x y Giả sử A(a,0), B(0 ;b) (a,b ≠0). Phương trình đường thẳng ∆ : + =1 0,25 a b Từ giả thiết ta có hệ phương trình 1   + 1 =1  2 a  b2 5 1   1  1 1   + 1 =1    2 + = 5 5  2 b2 ⇔  + −1 ⇔ a 5 0,25 OA OB 2 5 a b 5 5       d (I , ∆) = R     1 =2 5  + −1 = 2 a b   1    +  a 2 b2   1 1 3  1 1  1 1  1 2  1  1 1   + =   + = −1   =   =   = −2   =  a b 5 v a b 5 ⇔a 5 v a 5 v  a 5 v a 5 ⇔  1  = 2 1  =− 2 1 2  = 1 1  = 1 1  = 1  = −2 0,25        b  b  b  ab 25  ab 25  b 5   5   5   5 Các phương trình đường thẳng ∆ là: x+2y-5=0; 2x+y-5=0; 2x – y +5 =0; x -2y -5 = 0. VI.a.2 Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u = (2; −2;1) (1 điểm) Do (AMN ) ⊥ d nên một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (AMN) là n = u = (2; −2;1) 0,25 Phương trình mặt phẳng (AMN) là : 2x -2y + z -3 = 0. Ta có {M } = d ∩ (AMN ) . Toạ độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình  x = 1   x + 1 = y − 3 = z − 2     0,25  2 −2 1 ⇔ y = 1 . Ta có M(1 ;1 ; 3) 2x − 2y + z − 3 = 0   z = 3       Ta có {N } = (P ) ∩ (AMN ) . Giả sử N(a; b; c)   2a − 2b − c − 5 = 0  N ∈ (P )  N ∈ (AMN ) ⇔ 2a − 2b + c − 3 = 0   0,25 Từ giả thiết ta có hệ phương trình    AM = AN  2     a + (b + 1) + (c − 1) = 9 2 2     2      a + (a − 1) = 5 a = 2 a = −1 2    ⇔ b = a − 2  ⇔ b = 0 v b = −3    c = −1  c = −1 c = −1  0,25          Ta có N(2 ; 0 ; -1) thoả mãn, N(- 1 ; - 3 ; - 1) bị loại do A là trung điểm của đoạn thẳng MN. VII.a. Phương trình đã cho tương đương với (2 − iz )(1 − 2i) − (z + 2i )(2 + i) = 2(2 + i)(1 − 2i)z 0,25 (1 điểm) ⇔ (2 − 4i ) − (2 + i )z = (4 − 3i )z (1) 0,25 Giả sử z = x + yi,(x, y ∈ ℝ) Khi đó phương trình (1) tương đương với (2 − 4i ) − (2 + i )(x + yi ) = (4 − 3i )(x − yi ) 0,25 ⇔ (2 − 2x + y ) − (4 + x + 2y )i = (4x − 3y ) − (3x + 4y )i 2 − 2x + y = 4x − 3y  3x − 2y = 1  x = 1  ⇔ ⇔  ⇔  4 + x + 2y = 3x + 4y  x + y = 2  y = 1  0,25    Vậy số phức z = 1 + i . VI.b.1 Giả sử A(t ;t-4) ∈d. Do tam giác AMN cân tại A nên AM =AN (1 điểm) 0,25 ⇔ (t − 4)2 + (t − 4)2 = t 2 + (t − 6)2 ⇔ t = −1 . Ta có A( - 1 ; -5 ) Giả sử phương trình đường thẳng BC đi qua M(4;0) có dạng: ax + by − 4a = 0 ( a 2 + b 2 ≠ 0 ) Do CD⊥BC và đường thẳng CD đi qua điểm N(0 ;2) 0,25 ⇒ phương trình đường thẳng CD là bx − ay + 2a = 0 Giáo viên ra đề: Trần Đình Hiền – Trường THPT Đặng Thúc Hứa – Thanh Chương – Nghệ An 5
  • 6. Do ABCD là hình vuông nên khoảng cách | −5a − 5b | | 7a − b | 0,25 d (A, BC ) = d (A,CD ) ⇔ = ⇔ 3a = −b v a = 3b a +b 2 2 a +b2 2 * Với 3a = - b chọn a= 1, b = - 3. Phương trình các cạnh AB: 3x + y + 8= 0 BC: x-3y-4=0 CD: 3x + y – 2= 0 DA: x-3y-14=0 Ta có A(-1;-5), B(-2; -2), C(1;-1), D(2;-4). 0,25 *Với a = 3b chọn a = 3, b = 1. Phương trình các cạnh AB: x -3y-14=0 BC: 3x+y-12=0 CD: x -3y + 6 = 0 DA: 3x+y + 8 = 0 Ta có A(-1; - 5), B(5;-3), C(3;3), D(-3;1). VI.b.2 Giả sử A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c), ( a, b, c > 0 ) (1 điểm) 0,25 x y z Phương trình mặt phẳng (P): + + = 1. a b c 1 1 1 Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n = ( ; ; ) . a b c 0,25 Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u = (1;2; −2) Từ giả thiết ta có hệ phương trình 1 2 1   + + =1  M ∈ (P )  a b c    1 2 2  n.u = 0   ⇔ + − =0  0,25  V a b c   O .ABC = 9  abc      6 =9     1 2 2  1 1  + =   =  a b  3 a  3 1 2 1  1 1  ⇔ . =  ⇔  = . Phương trình mặt phẳng (P) là: 2x + y + 2z − 6 = 0  0,25 a b  9 b  6 1 1  = 1 1  =  c  c    3    3 VII.b. Giả sử z = x + yi,(x , y ∈ ℝ) . Ta có | z |= x 2 + y 2 (1 điểm) 0,25 Áp dụng Bất đẳng thức Cauchy ta có x 2 + y 2 ≥ 2 x 2y 2 = 2 | xy |≥ 2xy hay 2xy ≤| z |2 (1) Ta có z 2 = (x 2 − y 2 ) + 2xyi . 0,25 Từ giả thiết | z 2 − i |= 1 ⇔ (x 2 − y 2 )2 + (2xy − 1)2 = 1 ⇔ (x 2 + y 2 )2 = 4xy (2) Từ (1) và (2) ta có | z |4 ≤| z |2 ⇒| z |≤ 2 0,25   x = y    Vậy max | z |= 2 , đạt được khi  | xy |= xy ⇔ x = 1 v x = −1      2 x + y 2 = 2 y = 1  y = −1  0,25       hay z = 1 + i hoặc z = −1 − i Chú ý: Những thí sinh có lời giải khác với đáp án, Giám khảo tự điều chỉnh thang điểm cho phù hợp. Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo: Phạm Kim Chung, Nguyễn Thị Thoả (THPT Đặng Thúc Hứa) đã giải và phản biện đề thi! CHÚC CÁC THÍ SINH ĐẠT ĐƯỢC KẾT QUẢ CAO TRONG KỲ THI TUYỂN SINH VÀO ĐẠI HỌC! Giáo viên ra đề: Trần Đình Hiền – Trường THPT Đặng Thúc Hứa – Thanh Chương – Nghệ An 6