SlideShare a Scribd company logo
1 of 8
Sở GD- ĐT Thanh Hóa            ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DẠY HỌC BỒI DƯỠNG LẤN 1
      Trường THPT Hậu Lộc 4                            NĂM HỌC 2011-2012
                                                       Môn : toán; khối : B
                                         (Thời gian làm bài 180 phút ,không kể thời gian phát đề)
      I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (7,0 điểm)
                                                                1 3              1
Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số :                           y=
                                                                3
                                                                  x − 2x2 + 3x −
                                                                                 3

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
                                                                1
2. Tìm m để đường thẳng                    ∆ : y = mx −
                                                                3
                                                                    cắt (C) tại ba điểm phân biệt A , B , C sao cho A cố định và diện
tích tam giác OBC gấp hai lần diện tích tam giác OAB.
Câu II (2,0 điểm)
  1. Giải phương trình:   3 si nx +cos x + os5x + cos6 x + =
                                          c      2(       1)                                            3 si n5x


                                          x2 + y2 + xy + 2x = 5y
                                          
 2. Giải hệ phương trình:                  2                                                (   x; y ∈R
                                                                                                           )
                                          ( x + 2x)( x + y − 3) = −3y
                                          
                                                                     e
                                                                         ln x + 1 +ln x
Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân:                             I =∫                    .dx
                                                                     1      x 1 +ln x

Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a.Gọi I; J lần lượt
là trung điểm của SA và BC.Tính thể tích của khối chóp S.ABCD biết đường thẳng IJ tạo với mặt đáy một
góc 60   0




Câu V (1,0 điểm). Cho x,y ∈ R và x, y > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của:

                                        P=
                                             (x   3
                                                      + y 3 ) −( x 2 + y 2 )
                                                                               + 2 ( x 2 + y 2 ) −16 xy
                                                      ( x −1)( y −1)

II.Phần riêng (3,0 điểm) : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a (2,0điểm)
 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD biết đường thẳng AB có phương trình:
  x + 3y + 1 = 0. Đường thẳng chứa đường chéo BD có phương trình:x – y + 5 = 0.Đường thẳng AD đi qua
điểm M(1; 2). Tìm tọa độ tâm của hình thoi ABCD.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho 3 điểm A(5; 3; -1); B(2; 3; -4) ; C(1;2;0).Tìm tọa độ điểm D sao
         uuu
           r  uuu uuu
                r    r
cho      DA +2DB + DC                nhỏ nhất
                                                                                                                                                         n
                                                                                                                                                3     1 
Câu VII.a (1,0 điểm) .Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của:                                                           2 x + 4 ÷    ,
                                                                                                                                                       x

 biết A +3A =5A ( Trong đó A là số chỉnh hợp chập k của n)
             3
             n−1
                       2
                       n−1
                                 2
                                 n
                                                            k
                                                            n



B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : x +y −5 =0 ; d : 2x −y −1 =0 .Viết phương
                                                                                                    1                              2




trình đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng     : x – y + 1= 0, tiếp xúc với d và cắt d theo một dây
                                                                                ∆                                              1               2




cung có độ dài bằng 6 5
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho hình lập phương ABCD.A B C D , biết A(0;0;0) ; B(1;0;0) ;           1   1   1   1




D(0;1;0) ; A (0;0;1).Gọi M là trung điểm của AB, N là tâm của hình vuông ADD A .Viết phương trình mặt
                   1                                                                                                                   1   1




cầu (S) đi qua C; D ; M; N   1




                                                                               log 2 ( y − x) − log2 x = 1
                                                                               
Câu VII.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình :                                   
                                                                                2y + 3 − 2 x − 1 = 2
                                                                               
                                                   ........................Hết..............................
      Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Giám thị xem thi không giải thích gì thêm
      Họ và tên thí sinh:...............................................................;Số báo danh :................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DẠY HỌC BỒI DƯỠNG LẦN 1,NĂM HỌC 2011-2012
                            MÔN TOÁN , KHỐI B
Câu                                                                           Nội Dung                                                                Điểm
 I       1.(1,0đ)
(2,0đ)
         TXĐ: D = R
                                                                                        x = 1
         Chiều biến thiên:                 y, =x2 −4x +3             ;         y, = 0 ⇔ 
                                                                                        x = 3                                                        0,25

         Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng:                                                ( −∞;1)     và     ( 3; +∞ )     ,nghịch biến trên
         khoảng (1; 3)
                                                                                                                       1
         Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 3                                                    ⇒ yct = −
                                                                                                                       3   , đạt cực đại tại điểm x
                                                                                                                                                      0,25
         = 1 ⇒y =1  cd




         Giới hạn: lim y = −∞ ;
                             x →−∞
                                                       lim y = +∞
                                                       x →+∞



         Bảng biến thiên:
                              x    −∞
                                   ,
                                                        1                             3
                                                                                                      +∞
                             y                          0                             0

                               y                           1                                               +∞                                         0,25

                                     −∞                                           −
                                                                                      1
                                                                                      3



                                                                1                                                 1
         Đồ thị: Đi qua các điểm                           (0; − )
                                                                3            ; (4 ; 1) ; nhận                I (2; )
                                                                                                                  3        làm điểm uốn.
                                                       y



                                               1
                                               O                              3
                                               11 1                                       4                  x
                                           −
                                            3                                                                                                         0,25



         2 (1,0đ).

                                                                                                                   1
         Pt hoành độ giao điểm của đường thẳng                                                      ∆ : y = mx −
                                                                                                                   3       và (C) :
          1 3             1       1                                                                               x = 0
            x − 2x2 + 3x − = mx −                           ⇔ ( x 2 − x + − m) =
                                                             x       6   9 3    0                                ⇔ 2
          3               3       3                                                                                x − 6x + 9 − 3m = 0

                                           1                             1
         Với x = 0       ⇒
                                  y=   −           ⇒
                                                        A(0;         −        )
                                           3                             3                                                                            0,25
1
         Đường thẳng                     ∆ : y = mx −
                                                         3   cắt (C) tại ba điểm phân biệt A , B , C
          ⇔
                pt       x2 − x + − m =
                             6   9 3   0


                                                                                                 ∆, > 0                 3m > 0             m > 0
         Có hai nghiệm phân biệt                              x1 , x 2
                                                                           khác 0              ⇔                       ⇔
                                                                                                                         m ≠ 3
                                                                                                                                            ⇔
                                                                                                                                             m ≠ 3
                                                                                                9 − 3m ≠ 0

                                            1                         1
         Khi đó                 B( x1; mx1 − )
                                            3        ;   C( x2 ; mx2 − )
                                                                      3          .
                             1                1                                                                                                       0,25
              SOBC = 2SOAB ⇔   d(O, ∆).BC = 2. d(O, ∆ AB
                                                     ).                                             ⇔ = AB ⇔ 2 = AB2
                                                                                                     BC 2   BC  4
                             2                2

              ⇔ x2 −x1 ) +m2 ( x2 −x1 )2 =4 x1 +m2 x2
               (
                                  2          2      2
                                                             (                   )              (
                                                                                          ⇔ m2 +1            )( x2                  (
                                                                                                                     −x1 ) =4 m2 + x1
                                                                                                                            2
                                                                                                                                  1 2       )
                                    x2 = 3x1
              ⇔ ( x2 − x1 ) = 4x1 ⇔ 
                           2    2
                                                                         ⇒x2 =3x1
                                                                                          (1) (vì             x1 + x2 = 6
                                                                                                                                )
                                    x2 = −x1
                                                                                                                                                      0,25
         Mà          x1 ; x 2
                                  là nghiệm của phương trình :                                  ⇔ − x+ −m=
                                                                                                 x2 6 9 3 0
                                                                                                                                        nên:
               x1 + x2 = 6
                                       (2)
               x1 x2 = 9 − 3m

                                                 3
         Từ (1) và (2)                   ⇒ m=
                                                 4       (tmđk)
                                                                                                                                                      0,25
         1.(1,0đ)

         Pt      ⇔ 3(sin 5x −sinx) = os x +
                                    c 5    cos x + cos6 x +
                                                  2(       1)

  II          ⇔ 3cos x.s n 2 x = cos3x.cos x + cos2 3x
               2    3   i       2         2   4

(2,0đ)
                                                                                               cos3x = 0
              ⇔cos x.(
               2  3                   3 si n 2 x − os2 x − cos3x) =
                                                  c       2        0                          ⇔                                                      0,25
                                                                                                3 sin2 x − cos2x = 2cos3x

                                                     π                      π         π
         Với          cos3x = 0 ⇔3x =
                                                     2
                                                         + kπ ⇔x =
                                                                            6
                                                                                 +k
                                                                                      3
                                                                                                                                                      0,25
                                                                                      π                  π
         Với             3 sin 2 x −cos2 x = 2 cos3x ⇔sin(2 x −
                                                                                          6
                                                                                              ) = sin(
                                                                                                         2
                                                                                                             −3x)


                    π π                        2π     2π
               2x − 6 = 2 − 3x + k2π       x = 15 + k 5
              ⇔                          ⇔
               2x − π = π − π + 3x + k2π   x = − 2π − k2π
               
                    6       2             
                                                   3

                                                                                                                                                      0,5

         2.(1,0đ)

                                                    x = 0
         Nếu y = 0                 ⇒ x2 + 2 x = 0 ⇔ 
                                                    x = −2
                                                                             ⇒
                                                                                 hệ có nghiệm (0;0);(-2;0)

                                            x2 + 2x
                                                    + x+ y = 5                                          x2 + 2 x                                    0,25
                                            y                                                       u =
         Nếu          y≠0
                                , hpt     ⇔ 2                                            ;đặt               y                 ta có hệ:
                                            x + 2x .( x + y − 3) = −3                               v = x + y − 3
                                            y                                                       
                                           

              u + v = 2  u = 3                             u = −1
              
              uv = −3
                         ⇔
                          v = −1
                                                 hoặc        
                                                             v= 3
 x2 + 2 x
                u = 3            =3     x = 1                                                           x = −6
         Với          ⇒ y              ⇔                                                  hoặc                                                0,25
                v = −1                  y = 1                                                          y= 8
                         x + y − 3 = −1

                                      x2 + 2 x
                u = −1                        = −1
         Với                       ⇒ y                                  (vô nghiệm)
                v= 3                x + y − 3 = 3                                                                                               0,25
                                     

         Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm (x; y) là: (0; 0) ; (-2; 0); (1; 1) và
          (-6; 8)
         1,0đ
                                                                                                                                                  0,25
                            e                                                      e                           e
                                                  ln x             1       ln x            1
         Ta có : I = ∫  x
                                             1 + ln x
                                                              +      ÷ =∫
                                                                    x
                                                                      dx
                                                                           x 1 + ln x
                                                                                      dx + ∫ dx
                                                                                             x
                            1                                            1                 1

III
(1,0đ)               e
                             ln x                                                                                              1
         Xét    I1 = ∫                              dx     ; đặt t=                1 +ln x          ⇒t 2 = 1 + ln x ⇒2t.dt =     dx               0,25
                     1    x 1 + ln x                                                                                           x

         Đổi cận: x = 1                  ⇒
                                                    t =1 ; x =e                ⇒
                                                                                       t=     2

                                2                                    2
                                     t 2 −1                           t3     2
                                                                                4 −2 2
         Khi đó      I1 =       ∫
                                1
                                         t
                                           .2tdt = 2 ∫ (t 2 −1)dt = 2( −t ) / =
                                                     1
                                                                      3     1      3

                     e
                          1              e

         Xét    I2 = ∫      dx = (ln x ) / = 1
                     1
                          x              1                                                                                                        0,25
                                                          7− 2 2
         Khi đó I =          I1 + I 2
                                              =              3
                                                                                                                                                  0,25
         1,0đ
         Gọi O là tâm của hình vuông ABCD, M là                                                                                                   0,25
                                                        S
         Trung điểm của AO,ta có :IM //SO
          ⇒IM ⊥ ABCD )
               (
                           Góc giữa IJ với mặt đáy là
                                              ⇒



IV
         Góc IJM bằng      Ta có:            600
                                                      I
(1,0đ)
          MJ 2 = CM 2 + CJ 2 − 2CM .CJ.cos450 =
                    2                2
          3        a        3      a 2 5a2
           4 a 2 ÷ +  2 ÷ − 2 4 a 2. 2 . 2 = 8                                                                                              D
                                                                                                  A                                           0,25
                                                                                                                   M
                                                                                                                                          J
                   a 10                                                                B                                   O
          ⇒ MJ =                                                                                                                      C
                     4

                                                                                   a 10      a 30                                                 0,25
         Mặt khác IM = MJ.                                tan 600
                                                                      =              4
                                                                                        . 3=
                                                                                               4

                                                                                                               1
         Do S.ABCD là khối chóp đều nên :                                                         V . ABCD =
                                                                                                   S
                                                                                                               3
                                                                                                                 S .S
                                                                                                                  O ABCD


                                                                 a 30                                                 1 a 30 2 a3 30              0,25
         Trong đó SO = 2IM                                   =
                                                                   2
                                                                           ;           SABCD = a
                                                                                                2
                                                                                                          ⇒ V . ABCD = .
                                                                                                             S
                                                                                                                      3   2
                                                                                                                            .a =
                                                                                                                                 6
                                                                                                                                                  0,25


         1,0đ
V                                                                             t 3 −t 2 − xy (3t − 2)
         Đặt t = x + y ; t > 2. ta có :                                  P=                          + 2( x 2 + y 2 ) −16 xy
(1,0đ)                                                                               xy −t +1

                                                                                                                                                               0,25
                                                                                          t2
         . Áp dụng BĐT 4xy ≤ (x + y)2                                     ⇒
                                                                                   xy ≤
                                                                                          4
                                                                                                   ;   2( x2 + 2 ) ≥ x + )2
                                                                                                              y     (   y           ta có

                            t 2 (3t − 2)
                t3 − t2 −
                                  4                     t2
           P≥                            + t 2 − 8t =      + t 2 − 8t                                  Xét hàm số
                        t2                            t −2
                           − t +1
                        4

                         t2                       t 2 − 4t                      t                                                                            0,25
            f (t ) =        + t 2 − 8t; f '(t ) =           + 2t − 8 = (t − 4)            + 2 ;                                         f’(t) = 0 ⇔ t = 4.
                       t −2                       (t − 2) 2
                                                                                (t − 2)
                                                                                         2
                                                                                              
                t                      2                                                                4                                              +∞
              f’(t)                                              -                                      0                             +
                                           +∞                                                                                                          +∞
              f(t)                                                                                                                                             0,25
                                                                                                         -8
                                                                                                                x + y = 4
                                                                                                                          x = 2
         Do đó min P =                      min f ( t )
                                                              = f(4) =- 8 đạt được khi                           xy = 4 ⇔ 
                                                                                                                           y = 2
                                            (2;+∞ )

                                                                                                                x = y
                                                                                                                                                              0,25

         1.(1,0đ)
VI.a
(2,0đ)   Do B là giao điểm của AB với BD,nên tọa độ B là nghiệm A
                                                          x + 3y + 1 = 0  x = −4                                                          M
         Của hệ phương trình:                             
                                                           x − y +5 = 0
                                                                          ⇔
                                                                           y = 1

                                                                                                         B
          ⇒ (−
           B 4;1)
                                                                                                                               N                   D

         Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt BD tại                                                                                                      0,25
         N,ta có MN//AB: x+ 3y + 1 = 0 pt MN: x + 3y + m = 0                   ⇒




         Do M(1;2) MN nên: 1+ 6 + m = 0
                               ∈

                                              m= -7          C                                 ⇔                ⇒




         Pt MN: x+ 3y – 7 = 0
                                                                                                                        x + 3y − 7 = 0  x = −2
         Do N =         MN ∩BD
                                              ,nên tọa độ N là nghiệm của hệ:                                           
                                                                                                                        x − y +5 = 0
                                                                                                                                        ⇔
                                                                                                                                         y = 3
          ⇒ ( − 3)
           N   2;
                                                                                                                                                               0,25
         Vì D    ∈

                       BD: x – y + 5 = 0                             ⇒
                                                                          D(x ; x+5).Mà ABCD là hình thoi nên
                                                                                                                         x = 0
         MN = MD                       ⇔MN 2 =MD 2               ⇔+ = x− 2 + x+ 2
                                                                  9 1 ( 1)  (  3)                                       ⇔
                                                                                                                          x = −2

         Với x = 0     D(0 ; 5)
                           ⇒

                                                                                                                                                               0,25
         Với x = -2     D(-2;3) loại vì trùng với N.
                                   ⇒




         Gọi I là tâm hình thoi I là trung điểm của BD    ⇒                                                         ⇒
                                                                                                                        I(-2;3)
                                                                                                                                                               0,25
2.(1,0đ)

         Gọi I(a; b ; c) thỏa mãn
                                                                                      uu
                                                                                       r   uu
                                                                                            r  uur r
                                                                                      IA + IB +
                                                                                          2    IC =0


                                                    5
                                                a = 2
                a − 5 + 2( a − 2) + a − 1 = 0  
                                                   11       5 11 9
              ⇔ b − 3 + 2(b − 3) + b − 2 = 0 ⇔ b =     ⇒ I ( ; ;− )
                c + 1 + 2(c + 4) + c = 0            4       2 4 4                                                                                                      0,5
                                                     9
                                                c = − 4
                                                                                                                                                                        0,25
                                    uuu
                                      r  uuu
                                           r uuur  uur uu
                                                        r   uur  uur  uur
         Khi đó                     DA + DB +
                                        2    DC = DI +
                                                  4    IA + I B +
                                                           2     IC = DI
                                                                     4

                       uuu
                         r  uuu uuu
                              r    r                                                             uur                                       5 11 9
                                                                                                                                                                         0,25
          ⇒            DA +2DB + DC                                 nhỏ nhất                   ⇔ DI          nhỏ nhất     ⇔ ≡
                                                                                                                           D I     ⇒
                                                                                                                                         D( ; ; − )
                                                                                                                                           2 4   4


VII.a    (1,0đ)
(1,0đ)
                                                                               ( n −1)! ( n −1)!         n!
         Từ:           An−1 +3An−1 = 5An ⇔                                              +         =5
                        3      2       2

                                                                               ( n − 4)! ( n −3)!    ( n −2)!

                     ( n −1)!       3           n        
                                                                                                                                                                         0,5
              ⇔               . 1+
                     ( n − 4)! 
                                  n −3
                                        −5
                                           (n − 2)(n − 3) 
                                                          
                                                            =0                                                                         (đk       n ≥ n∈
                                                                                                                                                    4; N
                                                                                                                                                             )
                                                                                                                                             n                   7
                                                                                                                             3      1    1     − 
                                                                                                                                                   1
              ⇔ − n = ⇒=
               n2 7  0 n 7
                                                                       .khi đó ta có khai triển :                            2 x + 4 ÷ =  2x + x ÷
                                                                                                                                              3    4

                                                                                                                                     x            
                 7                          1                 1                 7                        7−k k
                                                          −                                                 −
         = ∑C (2x
                k =0
                        k
                        7
                                            3 7−k
                                             )      .( x 4 ) k         = ∑C .2 k =0
                                                                                      k
                                                                                      7
                                                                                               7−k
                                                                                                 .x       3 4
                                                                                                                 ; ứng với số hạng không chứa                    x


                                                                                                                                                                         0,25
                                    7 −k k
         ta có :                      3
                                        − = 0 ⇔k = 4
                                         4
          ⇒
                 số hạng không chứa x là :                                                                C7 .27−4 =280
                                                                                                           4                                                             0,25

         1.(1,0đ)
VI.b
(2,0đ)   Gọi I; R lần lượt là tâm và bán kính đường tròn cần tìm
         Do            I ∈ : x− + =
                          ∆    y 1 0                                       ⇒ ( a; a +
                                                                            I        1)


         Ta có: R =T =T +(3 5)        (*)
                                        2
                                                 1
                                                  2
                                                              2
                                                               2                2


                                                                                                                                                                         0,25
         Với T ; T lần lượt là khoảng cách từ I
                                                                                                                                                 R
                        1       2




         Đến d ; d ;với:    1       2
                                                                                                                                                                         0,25
                       a + a + 1− 5                                2a− 4                                                  d1
              T =
               1
                                        2
                                                          =            2                                                                 R               I
                       2a − a −1 −1                                a −2
              T =
               2
                                            5
                                                          =
                                                                       5                                                       d2
                                                          ( 2a − 4)                 ( a − 2)                                        a = 7
                                                                           2                     2
                                                                                                                  ⇔ ( a − 2) = 25 ⇔ 
                                                                                                                            2
         Khi đó (*)                              ⇔
                                                                   2
                                                                               =
                                                                                           5
                                                                                                         + 45
                                                                                                                                    a = −3
                                                                                                                                                                         0,25


         Với a= 7                                                                               phương trình đường tròn: ( x −7)                         +( y −8) =50
                                                                                                                                                     2               2
                                             ⇒ (7;8); R2 =50
                                              I                                        ⇒




         Với a = -3                              ⇒ ( − − R2 =
                                                  I   3; 2); 50                                    phương trình đường tròn:
                                                                                                     ⇒




              ( x +3)               +( y +2) =50
                         2                            2
2.(1,0đ)                                                                                                     0,25

          Từ gt ta có: C(1; 1 ;0);            D1
                                                   (0; 1; 1)                               z
                  1                   11
         M(           ;0;0) ; N(0 ;    ;   ) .Gọi pt (S):
                  2                   22
                                                                                               A1
                                                                                                             B1
                                                                                                                      0,25
          x   2
                  + + + ax + by + cz + =
                   y z2
                       2    2 2
                                 2    d 0


         Do (S) đi qua các điểm C; D ; M; N        1
                                                                         D1                         C1
         Nên ta có hệ phương trình:
                                                                                 N                                    0,25
                                      5                                                       A      M      B
          2 + 2a + 2b + d = 0  a = −                                                                            x
          2 + 2b + 2c + d = 0         4
                                
                                     1
          1                    b = −
           + a+ d = 0         ⇔      4                             y       D                        C
          4                          5
          1                    c = −                                                                                0,25
           + b+ c+ d = 0             4
          2                    d = 1
                                
                                        5    1   5
          ⇒ pt ( S) : x 2 + y2 + z2 −     x − y − z +1 = 0
                                        2    2   2


                                                                                                                      0,25

         1,0đ
VII.b
                       1
(1,0đ)                x≥
         Đk:           2
                      y> x
                      
                                                                                                                      0,25

         Pt hai ⇔ 2y +3 =2 + 2x −1 ⇔ −x =2 2x −1
                                       y


         Thế vào pt còn lại ta được : 2 log 2 2x −1 −l og      2                 2   x=1                              0,25
                          4(2 x −1)                         2    2  2
          ⇔log2
                              x
                                    =1 ⇔4(2 x −1) = 2 x ⇔x = ⇒y = +
                                                            3    3   3
                                                                                                   ,(tmđk)
                                                       2           2 2                                                0,25
         KL: hệ có nghiệm (x;y) là (                   3   ;        +
                                                                   3 3   )

                                                                                                                      0,25
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b

More Related Content

What's hot

Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
100 đề thi thử tốt nghiệp hay truonghocso.com
100 đề thi thử tốt nghiệp hay   truonghocso.com100 đề thi thử tốt nghiệp hay   truonghocso.com
100 đề thi thử tốt nghiệp hay truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k dThi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012Thế Giới Tinh Hoa
 
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]Phát Lê
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010nhathung
 
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k aThi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThế Giới Tinh Hoa
 
De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12hosichuong
 

What's hot (19)

đề ôN thi kì 2 truonghocso.com
đề ôN thi kì 2   truonghocso.comđề ôN thi kì 2   truonghocso.com
đề ôN thi kì 2 truonghocso.com
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
 
100 đề thi thử tốt nghiệp hay truonghocso.com
100 đề thi thử tốt nghiệp hay   truonghocso.com100 đề thi thử tốt nghiệp hay   truonghocso.com
100 đề thi thử tốt nghiệp hay truonghocso.com
 
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k dThi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
 
De toan a_2012
De toan a_2012De toan a_2012
De toan a_2012
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
 
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
 
Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012
 
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010
 
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
 
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k aThi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
 
De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12
 

Similar to Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b

Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k bThi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k bThế Giới Tinh Hoa
 
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2lam hoang hung
 
De thi thu thpt t ndoc
De thi thu thpt t ndocDe thi thu thpt t ndoc
De thi thu thpt t ndocmuoigio
 
De toan a 2011
De toan a 2011De toan a 2011
De toan a 2011Quyen Le
 
De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11Duy Duy
 
Toan 12 on thi hki
Toan 12 on thi hkiToan 12 on thi hki
Toan 12 on thi hkichutieu79
 
De lan 2 khoi a 2012-1
De lan 2 khoi a   2012-1De lan 2 khoi a   2012-1
De lan 2 khoi a 2012-1sp2xp
 
De toan aa1 2012
De toan aa1 2012De toan aa1 2012
De toan aa1 2012Quyen Le
 

Similar to Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b (19)

Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
 
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k bThi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k b
 
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
 
đề ôN thi kì 2 truonghocso.com
đề ôN thi kì 2   truonghocso.comđề ôN thi kì 2   truonghocso.com
đề ôN thi kì 2 truonghocso.com
 
De thi thu thpt t ndoc
De thi thu thpt t ndocDe thi thu thpt t ndoc
De thi thu thpt t ndoc
 
De toan a 2011
De toan a 2011De toan a 2011
De toan a 2011
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11
 
Toan 12 on thi hki
Toan 12 on thi hkiToan 12 on thi hki
Toan 12 on thi hki
 
Dt dangthuchua l1 2013
Dt dangthuchua l1 2013Dt dangthuchua l1 2013
Dt dangthuchua l1 2013
 
De lan 2 khoi a 2012-1
De lan 2 khoi a   2012-1De lan 2 khoi a   2012-1
De lan 2 khoi a 2012-1
 
De toan aa1 2012
De toan aa1 2012De toan aa1 2012
De toan aa1 2012
 

More from Thế Giới Tinh Hoa

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Thế Giới Tinh Hoa
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngThế Giới Tinh Hoa
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngThế Giới Tinh Hoa
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngThế Giới Tinh Hoa
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6 Thế Giới Tinh Hoa
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

More from Thế Giới Tinh Hoa (20)

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
 
Huongdansudung izishop
Huongdansudung izishopHuongdansudung izishop
Huongdansudung izishop
 
Ho so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong tyHo so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong ty
 
seo contract
seo contractseo contract
seo contract
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
 

Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b

  • 1. Sở GD- ĐT Thanh Hóa ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DẠY HỌC BỒI DƯỠNG LẤN 1 Trường THPT Hậu Lộc 4 NĂM HỌC 2011-2012 Môn : toán; khối : B (Thời gian làm bài 180 phút ,không kể thời gian phát đề) I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (7,0 điểm) 1 3 1 Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số : y= 3 x − 2x2 + 3x − 3 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 1 2. Tìm m để đường thẳng ∆ : y = mx − 3 cắt (C) tại ba điểm phân biệt A , B , C sao cho A cố định và diện tích tam giác OBC gấp hai lần diện tích tam giác OAB. Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: 3 si nx +cos x + os5x + cos6 x + = c 2( 1) 3 si n5x x2 + y2 + xy + 2x = 5y  2. Giải hệ phương trình:  2 ( x; y ∈R ) ( x + 2x)( x + y − 3) = −3y  e ln x + 1 +ln x Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân: I =∫ .dx 1 x 1 +ln x Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a.Gọi I; J lần lượt là trung điểm của SA và BC.Tính thể tích của khối chóp S.ABCD biết đường thẳng IJ tạo với mặt đáy một góc 60 0 Câu V (1,0 điểm). Cho x,y ∈ R và x, y > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của: P= (x 3 + y 3 ) −( x 2 + y 2 ) + 2 ( x 2 + y 2 ) −16 xy ( x −1)( y −1) II.Phần riêng (3,0 điểm) : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2,0điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD biết đường thẳng AB có phương trình: x + 3y + 1 = 0. Đường thẳng chứa đường chéo BD có phương trình:x – y + 5 = 0.Đường thẳng AD đi qua điểm M(1; 2). Tìm tọa độ tâm của hình thoi ABCD. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho 3 điểm A(5; 3; -1); B(2; 3; -4) ; C(1;2;0).Tìm tọa độ điểm D sao uuu r uuu uuu r r cho DA +2DB + DC nhỏ nhất n  3 1  Câu VII.a (1,0 điểm) .Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của: 2 x + 4 ÷ ,  x biết A +3A =5A ( Trong đó A là số chỉnh hợp chập k của n) 3 n−1 2 n−1 2 n k n B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : x +y −5 =0 ; d : 2x −y −1 =0 .Viết phương 1 2 trình đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng : x – y + 1= 0, tiếp xúc với d và cắt d theo một dây ∆ 1 2 cung có độ dài bằng 6 5 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho hình lập phương ABCD.A B C D , biết A(0;0;0) ; B(1;0;0) ; 1 1 1 1 D(0;1;0) ; A (0;0;1).Gọi M là trung điểm của AB, N là tâm của hình vuông ADD A .Viết phương trình mặt 1 1 1 cầu (S) đi qua C; D ; M; N 1 log 2 ( y − x) − log2 x = 1  Câu VII.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình :   2y + 3 − 2 x − 1 = 2  ........................Hết.............................. Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Giám thị xem thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh:...............................................................;Số báo danh :................
  • 2. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DẠY HỌC BỒI DƯỠNG LẦN 1,NĂM HỌC 2011-2012 MÔN TOÁN , KHỐI B Câu Nội Dung Điểm I 1.(1,0đ) (2,0đ) TXĐ: D = R x = 1 Chiều biến thiên: y, =x2 −4x +3 ; y, = 0 ⇔  x = 3 0,25 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng: ( −∞;1) và ( 3; +∞ ) ,nghịch biến trên khoảng (1; 3) 1 Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 3 ⇒ yct = − 3 , đạt cực đại tại điểm x 0,25 = 1 ⇒y =1 cd Giới hạn: lim y = −∞ ; x →−∞ lim y = +∞ x →+∞ Bảng biến thiên: x −∞ , 1 3 +∞ y 0 0 y 1 +∞ 0,25 −∞ − 1 3 1 1 Đồ thị: Đi qua các điểm (0; − ) 3 ; (4 ; 1) ; nhận I (2; ) 3 làm điểm uốn. y 1 O 3 11 1 4 x − 3 0,25 2 (1,0đ). 1 Pt hoành độ giao điểm của đường thẳng ∆ : y = mx − 3 và (C) : 1 3 1 1 x = 0 x − 2x2 + 3x − = mx − ⇔ ( x 2 − x + − m) = x 6 9 3 0 ⇔ 2 3 3 3  x − 6x + 9 − 3m = 0 1 1 Với x = 0 ⇒ y= − ⇒ A(0; − ) 3 3 0,25
  • 3. 1 Đường thẳng ∆ : y = mx − 3 cắt (C) tại ba điểm phân biệt A , B , C ⇔ pt x2 − x + − m = 6 9 3 0  ∆, > 0 3m > 0 m > 0 Có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 khác 0 ⇔ ⇔ m ≠ 3 ⇔ m ≠ 3 9 − 3m ≠ 0 1 1 Khi đó B( x1; mx1 − ) 3 ; C( x2 ; mx2 − ) 3 . 1 1 0,25 SOBC = 2SOAB ⇔ d(O, ∆).BC = 2. d(O, ∆ AB ). ⇔ = AB ⇔ 2 = AB2 BC 2 BC 4 2 2 ⇔ x2 −x1 ) +m2 ( x2 −x1 )2 =4 x1 +m2 x2 ( 2 2 2 ( ) ( ⇔ m2 +1 )( x2 ( −x1 ) =4 m2 + x1 2 1 2 ) x2 = 3x1 ⇔ ( x2 − x1 ) = 4x1 ⇔  2 2 ⇒x2 =3x1 (1) (vì x1 + x2 = 6 ) x2 = −x1 0,25 Mà x1 ; x 2 là nghiệm của phương trình : ⇔ − x+ −m= x2 6 9 3 0 nên:  x1 + x2 = 6  (2)  x1 x2 = 9 − 3m 3 Từ (1) và (2) ⇒ m= 4 (tmđk) 0,25 1.(1,0đ) Pt ⇔ 3(sin 5x −sinx) = os x + c 5 cos x + cos6 x + 2( 1) II ⇔ 3cos x.s n 2 x = cos3x.cos x + cos2 3x 2 3 i 2 2 4 (2,0đ) cos3x = 0 ⇔cos x.( 2 3 3 si n 2 x − os2 x − cos3x) = c 2 0 ⇔ 0,25  3 sin2 x − cos2x = 2cos3x π π π Với cos3x = 0 ⇔3x = 2 + kπ ⇔x = 6 +k 3 0,25 π π Với 3 sin 2 x −cos2 x = 2 cos3x ⇔sin(2 x − 6 ) = sin( 2 −3x)  π π  2π 2π 2x − 6 = 2 − 3x + k2π  x = 15 + k 5 ⇔ ⇔ 2x − π = π − π + 3x + k2π  x = − 2π − k2π   6 2   3 0,5 2.(1,0đ) x = 0 Nếu y = 0 ⇒ x2 + 2 x = 0 ⇔  x = −2 ⇒ hệ có nghiệm (0;0);(-2;0)  x2 + 2x  + x+ y = 5  x2 + 2 x 0,25  y u = Nếu y≠0 , hpt ⇔ 2 ;đặt  y ta có hệ:  x + 2x .( x + y − 3) = −3 v = x + y − 3  y   u + v = 2 u = 3 u = −1  uv = −3 ⇔ v = −1 hoặc  v= 3
  • 4.  x2 + 2 x u = 3  =3 x = 1  x = −6 Với  ⇒ y ⇔ hoặc  0,25 v = −1  y = 1 y= 8  x + y − 3 = −1  x2 + 2 x u = −1  = −1 Với  ⇒ y (vô nghiệm) v= 3 x + y − 3 = 3 0,25  Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm (x; y) là: (0; 0) ; (-2; 0); (1; 1) và (-6; 8) 1,0đ 0,25 e e e  ln x 1 ln x 1 Ta có : I = ∫  x  1 + ln x + ÷ =∫ x dx x 1 + ln x dx + ∫ dx x 1 1 1 III (1,0đ) e ln x 1 Xét I1 = ∫ dx ; đặt t= 1 +ln x ⇒t 2 = 1 + ln x ⇒2t.dt = dx 0,25 1 x 1 + ln x x Đổi cận: x = 1 ⇒ t =1 ; x =e ⇒ t= 2 2 2 t 2 −1 t3 2 4 −2 2 Khi đó I1 = ∫ 1 t .2tdt = 2 ∫ (t 2 −1)dt = 2( −t ) / = 1 3 1 3 e 1 e Xét I2 = ∫ dx = (ln x ) / = 1 1 x 1 0,25 7− 2 2 Khi đó I = I1 + I 2 = 3 0,25 1,0đ Gọi O là tâm của hình vuông ABCD, M là 0,25 S Trung điểm của AO,ta có :IM //SO ⇒IM ⊥ ABCD ) ( Góc giữa IJ với mặt đáy là ⇒ IV Góc IJM bằng Ta có: 600 I (1,0đ) MJ 2 = CM 2 + CJ 2 − 2CM .CJ.cos450 = 2 2 3   a 3 a 2 5a2  4 a 2 ÷ +  2 ÷ − 2 4 a 2. 2 . 2 = 8 D     A 0,25 M J a 10 B O ⇒ MJ = C 4 a 10 a 30 0,25 Mặt khác IM = MJ. tan 600 = 4 . 3= 4 1 Do S.ABCD là khối chóp đều nên : V . ABCD = S 3 S .S O ABCD a 30 1 a 30 2 a3 30 0,25 Trong đó SO = 2IM = 2 ; SABCD = a 2 ⇒ V . ABCD = . S 3 2 .a = 6 0,25 1,0đ
  • 5. V t 3 −t 2 − xy (3t − 2) Đặt t = x + y ; t > 2. ta có : P= + 2( x 2 + y 2 ) −16 xy (1,0đ) xy −t +1 0,25 t2 . Áp dụng BĐT 4xy ≤ (x + y)2 ⇒ xy ≤ 4 ; 2( x2 + 2 ) ≥ x + )2 y ( y ta có t 2 (3t − 2) t3 − t2 − 4 t2 P≥ + t 2 − 8t = + t 2 − 8t Xét hàm số t2 t −2 − t +1 4 t2 t 2 − 4t  t  0,25 f (t ) = + t 2 − 8t; f '(t ) = + 2t − 8 = (t − 4)  + 2 ; f’(t) = 0 ⇔ t = 4. t −2 (t − 2) 2  (t − 2) 2  t 2 4 +∞ f’(t) - 0 + +∞ +∞ f(t) 0,25 -8 x + y = 4  x = 2 Do đó min P = min f ( t ) = f(4) =- 8 đạt được khi  xy = 4 ⇔  y = 2 (2;+∞ ) x = y  0,25 1.(1,0đ) VI.a (2,0đ) Do B là giao điểm của AB với BD,nên tọa độ B là nghiệm A x + 3y + 1 = 0 x = −4 M Của hệ phương trình:   x − y +5 = 0 ⇔ y = 1 B ⇒ (− B 4;1) N D Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt BD tại 0,25 N,ta có MN//AB: x+ 3y + 1 = 0 pt MN: x + 3y + m = 0 ⇒ Do M(1;2) MN nên: 1+ 6 + m = 0 ∈ m= -7 C ⇔ ⇒ Pt MN: x+ 3y – 7 = 0 x + 3y − 7 = 0 x = −2 Do N = MN ∩BD ,nên tọa độ N là nghiệm của hệ:  x − y +5 = 0 ⇔ y = 3 ⇒ ( − 3) N 2; 0,25 Vì D ∈ BD: x – y + 5 = 0 ⇒ D(x ; x+5).Mà ABCD là hình thoi nên x = 0 MN = MD ⇔MN 2 =MD 2 ⇔+ = x− 2 + x+ 2 9 1 ( 1) ( 3) ⇔  x = −2 Với x = 0 D(0 ; 5) ⇒ 0,25 Với x = -2 D(-2;3) loại vì trùng với N. ⇒ Gọi I là tâm hình thoi I là trung điểm của BD ⇒ ⇒ I(-2;3) 0,25
  • 6. 2.(1,0đ) Gọi I(a; b ; c) thỏa mãn uu r uu r uur r IA + IB + 2 IC =0  5 a = 2 a − 5 + 2( a − 2) + a − 1 = 0    11 5 11 9 ⇔ b − 3 + 2(b − 3) + b − 2 = 0 ⇔ b = ⇒ I ( ; ;− ) c + 1 + 2(c + 4) + c = 0  4 2 4 4 0,5   9 c = − 4  0,25 uuu r uuu r uuur uur uu r uur uur uur Khi đó DA + DB + 2 DC = DI + 4 IA + I B + 2 IC = DI 4 uuu r uuu uuu r r uur 5 11 9 0,25 ⇒ DA +2DB + DC nhỏ nhất ⇔ DI nhỏ nhất ⇔ ≡ D I ⇒ D( ; ; − ) 2 4 4 VII.a (1,0đ) (1,0đ) ( n −1)! ( n −1)! n! Từ: An−1 +3An−1 = 5An ⇔ + =5 3 2 2 ( n − 4)! ( n −3)! ( n −2)! ( n −1)!  3 n  0,5 ⇔ . 1+ ( n − 4)!   n −3 −5 (n − 2)(n − 3)   =0 (đk n ≥ n∈ 4; N ) n 7  3 1   1 −  1 ⇔ − n = ⇒= n2 7 0 n 7 .khi đó ta có khai triển :  2 x + 4 ÷ =  2x + x ÷ 3 4  x   7 1 1 7 7−k k − − = ∑C (2x k =0 k 7 3 7−k ) .( x 4 ) k = ∑C .2 k =0 k 7 7−k .x 3 4 ; ứng với số hạng không chứa x 0,25 7 −k k ta có : 3 − = 0 ⇔k = 4 4 ⇒ số hạng không chứa x là : C7 .27−4 =280 4 0,25 1.(1,0đ) VI.b (2,0đ) Gọi I; R lần lượt là tâm và bán kính đường tròn cần tìm Do I ∈ : x− + = ∆ y 1 0 ⇒ ( a; a + I 1) Ta có: R =T =T +(3 5) (*) 2 1 2 2 2 2 0,25 Với T ; T lần lượt là khoảng cách từ I R 1 2 Đến d ; d ;với: 1 2 0,25 a + a + 1− 5 2a− 4 d1 T = 1 2 = 2 R I 2a − a −1 −1 a −2 T = 2 5 = 5 d2 ( 2a − 4) ( a − 2) a = 7 2 2 ⇔ ( a − 2) = 25 ⇔  2 Khi đó (*) ⇔ 2 = 5 + 45 a = −3 0,25 Với a= 7 phương trình đường tròn: ( x −7) +( y −8) =50 2 2 ⇒ (7;8); R2 =50 I ⇒ Với a = -3 ⇒ ( − − R2 = I 3; 2); 50 phương trình đường tròn: ⇒ ( x +3) +( y +2) =50 2 2
  • 7. 2.(1,0đ) 0,25 Từ gt ta có: C(1; 1 ;0); D1 (0; 1; 1) z 1 11 M( ;0;0) ; N(0 ; ; ) .Gọi pt (S): 2 22 A1 B1 0,25 x 2 + + + ax + by + cz + = y z2 2 2 2 2 d 0 Do (S) đi qua các điểm C; D ; M; N 1 D1 C1 Nên ta có hệ phương trình: N 0,25  5 A M B 2 + 2a + 2b + d = 0  a = − x 2 + 2b + 2c + d = 0 4    1 1 b = −  + a+ d = 0 ⇔ 4 y D C 4  5 1 c = − 0,25  + b+ c+ d = 0  4 2 d = 1  5 1 5 ⇒ pt ( S) : x 2 + y2 + z2 − x − y − z +1 = 0 2 2 2 0,25 1,0đ VII.b  1 (1,0đ) x≥ Đk:  2 y> x  0,25 Pt hai ⇔ 2y +3 =2 + 2x −1 ⇔ −x =2 2x −1 y Thế vào pt còn lại ta được : 2 log 2 2x −1 −l og 2 2 x=1 0,25 4(2 x −1) 2 2 2 ⇔log2 x =1 ⇔4(2 x −1) = 2 x ⇔x = ⇒y = + 3 3 3 ,(tmđk) 2 2 2 0,25 KL: hệ có nghiệm (x;y) là ( 3 ; + 3 3 ) 0,25