1. CÁCH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP ĐẠI HỌC SƯ
PHẠM KỸ THUẬT ĐIÊM CAO
Tham khảo thêm tài liệu tại Luanvantot.com
Dịch Vụ Hỗ Trợ Viết Thuê Báo Cáo, Khoá Luận, Luận Văn
Zalo Hỗ Trợ : 0934.573.149
2. 1. Hình thức chung về trình bày
1.1 Hình thức chung
Quy định định dạng trang:
Khổ giấy: A4
In 1 mặt
Font chữ trình bày: Times New Roman, size: 13, khoảng cách dòng là 1,2 lines, canh đều trái
phải (Justify).
Canh lề trang: Top 3cm, Bottom 3.5cm, Right 2cm, Left 3.5cm.
Header : 2cm; Footer : 2cm
Bìa cứng bên ngoài.
Số trang quy định: 30-50 trang.
Đánh số trang:
Từ trang bìa đến trang “Mục lục” đánh chữ số La Mã thường (i, ii, iii, iv…)
Từ ”Mở đầu” đến phần “Kết luận” đánh theo số (1, 2, 3…). Header và Footer không ghi gì ngoại
trừ đánh số thứ tự trang. Đánh số trang liên tục (trang 1 bắt đầu từ phần mở đầu) và trình bày ở
góc phải bên dưới.
Đánh số các đề mục
Đánh theo số thứ tự của chương và số thứ tự của đề mục cấp trên:
CHƯƠNG 1 ……
1.1…..
1.1.1…
1.1.2…
1.2
CHƯƠNG 2……
2.1…..
2.1.1…
2.1.2…
2.2……
Đánh số bảng, đồ thị, hình, sơ đồ
Mỗi loại công cụ minh họa (bảng, đồ thị, hình, sơ đồ...) được đặt tên và đánh số
thứ tự trong mỗi chương có sử dụng loại công bảng, đồ thị, hình, sơ đồ...để minh
họa. Số đầu tiên là số chương, tiếp theo là số thứ tự của công cụ minh họa trong chương
tương ứng.
3. Ví dụ: Bảng 1.2: Bảng tính giá thành, có nghĩa là Bảng số 2 ở chương 1 có tên gọi là “Bảng tính
giá thành”;
Đồ thị 1.1: Phân tích điểm hòa vốn, có nghĩa là Đồ thị số 1 trong chương 1 có tên gọi là “Phân tích
điểm hòa vốn”
Việc đánh số bảng biểu, hình vẽ, phương trình phải liên tục trong suốt toàn chuyên đề cuối
khóa.
Mọi đồ thị, bảng biểu lấy từ các nguồn khác phải được trích dẫn đầy đủ, ví dụ “Nguồn: Bộ Tài
chính 2014 [19]”. Nguồn được trích dẫn phải được liệt kê chính xác trong danh mục Tài liệu
tham khảo.
Ðầu đề của bảng biểu ghi phía trên bảng, đầu đề của hình vẽ ghi phía dưới hình. Thông thường,
những bảng ngắn và đồ thị nhỏ phải đi liền với phần nội dung đề cập tới các bảng và đồ thị này
ở lần thứ nhất. Các bảng dài có thể để ở những trang riêng nhưng cũng phải tiếp theo ngay phần
nội dung đề cập tới bảng này ở lần đầu tiên.
Ví dụ :
Bảng 1 Dư nợ cho vay phân theo thành phần kinh tế
Đơn vị: VNĐ
TT Thành phần kinh tế Dư nợ cho vay
Nguồn: Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2014 của ngân hàng ABC
Sản phẩm nộp cho Khoa:
(1) Báo cáo thực tập: 1 quyển. Quyển báo cáo thực tập chỉ đóng bìa bằng kim, không đóng bìa
bằng lò xo.
(2) Nhật ký thực tập có chữ ký của GVHD (Mẫu nhật ký xem file 2).
1.2 Hình thức bố trí: Kết cấu báo cáo bao gồm các trang sau : (Các trang này không đánh số
trang)
Trang thứ 1: Trang bìa cứng (phụ lục 1)
Trang thứ 2: Trang bìa lót (phụ lục 2)
Trang thứ 3: Phiếu nhận xét của Cơ quan, công ty nơi sinh viên tham gia thực tập tốt
nghiệp (bản chính) (xem mẫu ở Phụ lục 3).Cuối phần nhận xét phải có
mộc tròn xác nhận của Cơ quan – Nơi sinh viên đăng ký và tham gia
thực tập tốt nghiệp.
Trang thứ 4: Lời cảm ơn
4. Trang thứ 5: Nhận xét của giảng viên hướng dẫn (phụ lục 4)
Trang thứ 6 : Phiếu chấm điểm (file 5)
Trang thứ 7: Danh mục (danh mục các từ viết tắt; danh mục bảng biểu, sơ đồ;
danh mục phụ lục). Mỗi danh mục trình bày 01 trang riêng.
Trang thứ 8: Mục lục của báo cáo thực tập
2. Nội dung trình bày :
Một báo cáo thực tập nên (tuy nhiên không bắt buộc) có kết cấu như sau:
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP
● Giới thiệu về đơn vị thực tập
- Lịch sử hình thành và phát triển của đơn vị thực tập (cơ quan, công ty, doanh nghiệp,
nhà máy, xí nghiệp,.. - nơi sinh viên tham gia thực tập).
+ Tên, địa chỉ, điện thoại, fax, giám đốc.
+ Lĩnh vực họat động, ngành nghề kinh doanh, loại hình doanh nghiệp, chủ đầu tư, năm thành
lập và năm bắt đầu hoạt động tại Việt Nam, quốc gia đầu tư, quy mô hoạt động của đơnvị, ...)
+ Tổ chức sản xuất kinh doanh (Quy trình công nghệ chế biến sản phẩm chủ yếu)
- Tổ chức quản lý tại đơn vị thực tập và chiến lược phát triển của đơn vị trong tương lai
+ Sơ đồ tổ chức của đơn vị thực tập tốt nghiệp
+ Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận.
- Lưu ý:Phần này Sinh viên đánh giá mối quan hệ giữa các bộ phận, nếu thiếu nhân sự trong bộ
phận nào đó sẽ ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động của bộ phận, của toàn bộ cơ quan/doanh
nghiệp.
- Chiến lược, phương hướng phát triển của đơn vị
+ Chiến lược, phương hướng phát triển của đơn vị trong tương lai
+ Các nội dung khác... (tuỳ theo lĩnh vực của đề tài)
● Giới thiệu về bộ phận thực tập
- Giới thiệu chung về bộ phận thực tập (thông thường là bộ phận kế toán) : Trong mục này
SV cần trình bày sơ lược về sự hình thành của bộ phận thực tập này …..
- Tổ chức công tác kế toán tại đơn vị thực tập (Ít nhất phải trình bày các mục: tổ chức bộ máy
kế toán, tổ chức sổ kế toán – hình thức sổ kế toán, các chính sách kế toán, phần mềm kế toán đang
sử dụng…)
Độ dài khoảng 10 trang
5. CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CỦA VẤN ĐỀ ĐÃ CHỌN TẠI ĐƠN VỊ
Mô tả, phản ánh tình hình thực tế liên quan đến đề tài tại đơn vị
Phân tích, đánh giá tình hình thực tế tại đơn vị.
Độ dài khoảng 20 trang
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ
Kết luận: Các kết quả hay khám phá từ các phân tích, nhận xét các ưu nhược điểm và nguyên
nhân tồn tại liên quan đến vấn đề nghiên cứu ở chương 2
Kiến nghị: Trên cơ sở các nhận xét trên, SV đề xuất các kiến nghị phù hợp để hoàn thiện vấn
đề nghiên cứu. Lưu ý là các đề xuất phải dựa trên các nhận xét đánh giá và tập trung vào
trọng tâm đề tài nghiên cứu, tránh đưa ra các đề xuất chung chung và không rõ ràng, hoặc
các giải pháp chỉ mang tính lý thuyết.
Độ dài khoảng 5-10 trang
KẾT LUẬN: Tóm tắt kết quả của quá trình thực tập, nêu các điểm nổi bật.
PHỤ LỤC: trình bày những chứng từ, báo cáo, sổ sách photo từ tài liệu của công ty minh chứng
cho một số nội dung trong báo cáo mà SV muốn người đọc hiểu rõ hơn.
TÀI LIỆU THAM KHẢO: Người viết liệt kê những tài liệu đã đọc và trích dẫn liên quan đến quá
trình viết báo cáo thực tập. (phụ lục 5)
3. Hướng dẫn trích dẫn tài liệu tham khảo
3. 1 Trích dẫn trực tiếp
+ Ghi tên tác giả và năm xuất bản trước đoạn trích dẫn. Ông A (1989) cho rằng: “Kế toán là nghệ
thuật”
+ Nếu nhiều tác giả: Ông A, ông B và ông C (1989) cho rằng: “Kế toán là nghệ thuật”
+ Trích dẫn trực tiếp từ báo cáo, sách... không có tác giả cụ thể
“Kế toán là nghệ thuật” (Kế toán tài chính, 2002, nhà xuất bản, trang)
3.2 Trích dẫn gián tiếp
+ Tóm tắt, diễn giải nội dung trích dẫn trước, sau đó ghi tên tác giả và năm xuất bản trong ngoặc
đơn.
Kế toán là nghệ thuật của việc ghi chép và xử lý số liệu (N.V An, 2002). + Hoặc nếu nhiều tác giả
thì xếp theo thứ tự ABC
Kế toán là nghệ thuật của việc ghi chép và xử lý số liệu (N.V. An, T.V. Ba, 2002).
3.3. Hướng dẫn sắp xếp tài liệu tham khảo
Danh mục tài liệu tham khảo được liệt kê trong trang “Tài liệu tham khảo” và sắp xếp theo các
thông lệ sau:
6. Sắp xếp TLTK theo từng nhóm
Tài liệu tham khảo được xếp riêng theo từng ngôn từ (Việt, Anh, Pháp, Đức, Nga, Trung,
Nhật…). Các tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải giữ nguyên văn, không phiên âm, không dịch
Tài liệu tham khảo sắp xếp theo thứ tự ABC họ tên tác giả luận văn theo thông lệ:
Tác giả là người nước ngoài : xếp thứ tự ABC theo họ.
Tác giả là người Việt Nam: xếp thứ tự ABC theo tên nhưng vẫn giữ nguyên
thứ tự thông thường của tên người Việt Nam. Không đảo tên lên trước họ.
Tài liệu không có tên tác giả thì xếp theo thứ tự ABC từ đầu của tên cơ quan ban hành báo
cáo hay ấn phẩm, ví dụ: Tổng cục thống kê xếp vào vần T, Bộ Giáo Dục và Đào tạo xếp vào vần
B v.v…
Tài liệu tham khảo là phải ghi đầy đủ các thông tin sau :
Tên các tác giả hoặc cơ quan ban hành (không có dấu ngăn cách) (Năm xuất bản), (đặt trong
dấu ngoặc đơn, dấu phẩy sau ngoặc đơn)
Tên sách, luận văn hoặc báo cáo, (in nghiêng, dấu phẩy cuối tên)
Nhà xuất bản, (dấu chấm nếu kết thúc tài liệu tham khảo)
Nơi sản xuất, (dấu chấm nếu kết thúc tài liệu tham khảo)
Ví dụ: Nguyễn Văn A (2005), Kế toán tài chính, NXB Thống Kê, Hà Nội
Tài liệu tham khảo là báo cáo trong tạp chí, bài trong một cuốn sách… ghi đầy đủ các thông tin
sau:
Tên các tác giả (không có dấu ngăn cách) (năm công bố), (đặt trong dấu ngoặc đơn, dấu phẩy
sau ngoặc đơn).
"Tên bài báo", (đặt trong ngoặc kép, không in nghiêng, dấu phẩy cuối tên)
Tên tạp chí (in nghiêng, dấu phẩy ngăn cách) (số) (đặt trong ngoặc đơn, dấu phẩy sau ngoặc
đơn)
Các số trang, (gạch ngang giữa 2 chữ số trang bắt đầu và kết thúc, dấu chấm kết thúc)
Ví dụ: Nguyễn Văn A (2006), “Tầm quan trọng của kế toán,” Tạp chí Phát triển Kinh tế, (Số 3),
trang 15-18.
4. Đạo văn
Nghiêm cấm sinh viên chép bài của người khác. Trong trường hợp phát hiện sinh viên đạo
văn, sinh viên đương nhiên bị điểm không (0).
7. Trong khi viết bài, sinh viên có thể tham khảo từ nhiều nguồn tài liệu khác nhau nhưng phải
trích dẫn đầy đủ về tên tác giả, tên tài liệu tham khảo… theo quy định về mặt học thuật.
5. Thang điểm chấm báo cáo thực tập
Yêu cầu để được nộp báo cáo thực tập tốt nghiệp:
Có Nhật ký thực tập
Có đánh giá nhận xét tốt từ đơn vị thực tập.
Tiêu chí
Yêu cầu cần đạt Điểm
Điểm
GVHD
GVHD Điểm do Giảng viên hướng dẫn cho dựa trên
Thái độ, Hình thức trình bày, Nội dung
7
Nơi thực tập
đánh giá
Điểm do cán bộ hướng dẫn tại nơi thực tập cho
dựa trên mức độ hoàn thành công việc được
giao.
3
Tổng điểm 10
Chú ý:
Trong quá trình thực tập và làm báo cáo thực tập, sinh viên phải liên hệ thường xuyên với
giảng viên hướng dẫn theo đúng thời gian biểu do giảng viên hướng dẫn đưa ra để đảm bảo việc
thực tập đúng thời hạn.
Nếu sinh viên không liên hệ giảng viên hướng dẫn trong suốt quá trình thực tập, giảng viên
có quyền từ chối không nhận hướng dẫn. Khi đó báo cáo thực tậpcủa sinh viên đương nhiên bị
điểm không (0).
PHỤ LỤC 1: (Mẫu bìa Báo cáo thực tập có in chữ nhũ)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
9. PHỤ LỤC 2: (Trang tựa trong của Báo cáo thực tập)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
(dòng 12) BÁO CÁO THỰC TẬP (chữ in, tô đậm, cỡ 22)
(dòng 18) SVTH : TRẦN VĂN B
(dòng 19) MSSV: ………(Bold, in hoa, size 14)
(dòng 20) Khoá : .……...(Bold, in hoa, size 14)
(dòng 21) Ngành: .……...(Bold, in hoa, size 14)
(dòng 22) GVHD: TS. NGUYỄN VĂN A
(dòng 25) Tp. Hồ Chí Minh, tháng --- năm 2017 (chữ thường, cỡ 13)
10. PHỤ LỤC 3: (Mẫu nhận xét của Đơn vị thực tập)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
*******
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Họ và tên Sinh viên: ................................................................ MSSV: ..................................
Tên đơn vị thực tập: .... ...........................................................................................................
Địa chỉ thực tập: ......................................................................................................................
SĐT: ....................................................Website: ......................................................................
Phòng / Bộ phận thực tập: .......................................................................................................
Họ tên cán bộ hướng dẫn trực tiếp: .........................................................................................
Số điện thoại: ...........................................................................................................................
Vị trí thực tập: ............................................ Lịch thực tập: ………………Số ngày nghỉ:……
Stt
Nội dung công việc
Thang điểm đánh giá Điểm
đánh
giá
Tốt Khá
Trung
bình
Yếu
Phần 1: Quan hệ công việc
1
Tuân thủ những quy định tại đơn vị (giờ
giấc, an toàn,….).
10 7 5 3
2
Tác phong làm việc (đồng phục gọn gàng,
tác phong công nghiệp,….).
10 7 5 3
3
Tinh thần trách nhiệm trong công việc (cẩn
thận, tâm huyết nghề nghiệp,….).
10 7 5 3
4
Tư cách làm việc (hiểu lúc nào cần làm,
cần hỏi, cần báo cáo, ….).
10 7 5 3
5
Đạo đức trong công việc (giúp đỡ, hòa
đồng, lắng nghe ý kiến mọi người,….).
10 7 5 3
Tổng điểm P.1
/50
Phần 2: Kỹ năng làm việc
1
Khả năng nắm bắt quy trình, hướng dẫn
nghiệp vụ thực hiện công việc được giao
10 7 5 3
2
Kỹ năng sử dụng các văn bản, công cụ,
nghiệp vụ cần thiết để thực hiện công việc
được giao.
10 7 5 3
3
Có thể tự thực hiện các công việc sau khi
đã được hướng dẫn.
10 7 5 3
11. 4
Có kiến thức nền tảng tốt để giải quyết
được những công việc mới.
10 7 5 3
5
Khả năng thực hiện công việc hiệu quả
(nhanh chóng, hiệu quả, chất lượng,….).
10 7 5 3
Tổng điểm P.2
/50
Tổng cộng
/100
NHẬN XÉT CHUNG
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 20…
Trưởng Cơ quan/Đơn vị Cán bộ hướng dẫn
(Ký tên, đóng dấu, và ghi rõ họ tên) (Ký & ghi rõ họ tên)
12. PHỤ LỤC 4: (Mẫu nhận xét của Giáo viên hướng dẫn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
*******
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên Sinh viên: ............................................................. MSSV: .................................
Ngành: .....................................................................................................................................
Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: ..........................................................................................
..................................................................................................................................................
NHẬN XÉT
1. Về thái độ sinh viên:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
2. Về hình thức bài báo cáo thực tập
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
3. Về nội dung báo cáo thực tập
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
4. Điểm:……………….(Bằng chữ: ...................................................................................)
13. Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 20…
Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)
PHỤ LỤC 5: (Mẫu tài liệu tham khảo)
TÀI LIỆU THAM KHẢO (cỡ chữ 16)
Tiếng Việt
[1] Nguyễn Văn A (2014), “Giáo trình Điều khiển tự động”, Nhà xuất bản ĐHQG, Tp.
HCM, Việt Nam.
[2] Nguyễn Văn B (202013), “Giáo trình Cơ sở công nghệ chế tạo máy”, Nhà xuất bản
khoa học và kỹ thuật, Hà Nội, Việt Nam.
…….
Tiếng Anh
[3] Niederlinski, A (1971). “A heuristic approach to the design of linear multivariable
interacting control systems”. Automatica. 7(4), pp. 691-701.
[4] Marino-Galarraga, M., McAvoy, T.L., and Marlin, T.E. (1987) “Shot-cut operability
analysis. 2. Estimation of fi detuning parameter for classical control systems”. Ind
Eng Chem Res. 26(1), pp. 511-21.
[5] Shen, S.H, and Yu, C.C. (1994). “Use of relay-feedback test for automatic tuning of
multivariable systems”. AIChE J., 40 (4), pp. 627-46.
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO