SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH:
QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG (LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG)
Đề thi số: 08.
Câu 1: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, đối tượng
nào có quyền trực tiếp trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ:
A. Thương nhân Việt Nam, Chi nhánh của thương nhân Việt Nam
B. Văn phòng đại diện của thương nhân
C. Thương nhân nước ngoài chưa được phép hoạt động thương mại tại Việt
Nam
D. Đáp án A và B
Câu 2: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, các hình
thức trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ là:
A. Trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ tại các trung tâm thương mại
B. Trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ trên internet
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 3: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, bên thuê
dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ có quyền:
A. Yêu cầu bên cung ứng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ thực
hiện thỏa thuận trong hợp đồng
B. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện hợp đồng trưng bày, giới thiệu hàng hóa,
dịch vụ
C. Trưng bày, giới thiệu hàng hóa của thương nhân khác để so sánh với hàng
hóa của mình
D. Đáp án A và B
Câu 4: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, bên thuê
dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ có nghĩa vụ:
A. Cung cấp đầy đủ hàng hóa, dịch vụ trưng bày, giới thiệu hoặc phương tiện
cho bên cung ứng dịch vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Trả thù lao dịch vụ và các chi phí hợp lý khác
C. Cung cấp thông tin về hàng hóa, dịch vụ trưng bày, giới thiệu và chịu trách
nhiệm về các thông tin này
Câu 5: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, bên cung
ứng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ có quyền:
A. Nhận thù lao dịch vụ và các chi phí hợp lý khác
1
B. Cung cấp hàng hóa, dịch vụ trưng bày, giới thiệu theo thời hạn đã thỏa thuận
trong hợp đồng
C. Cung cấp thông tin về hàng hóa, dịch vụ trưng bày, giới thiệu và các phương
tiện cần thiết khác theo thỏa thuận trong hợp đồng
Câu 6: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, bên cung
ứng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ có nghĩa vụ:
A. Thực hiện việc trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ theo thỏa thuận trong
hợp đồng
B. Thực hiện việc trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ theo những nội dung
đã được thỏa thuận với bên thuê dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 7: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, hàng hóa,
dịch vụ được phép tham gia hội chợ, triển lãm thương mại bao gồm:
A. Hàng hóa, dịch vụ do thương nhân nước ngoài cung ứng thuộc diện cấm
nhập khẩu
B. Hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật
C. Hàng hóa, dịch vụ thuộc diện cấm kinh doanh
D. Hàng hóa tạm nhập khẩu để tham gia hội chợ, triển lãm nhưng không được
phép tái xuất
Câu 8: Theo quy định của Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa số
05/2007/QH12 ngày 21/11/2007, kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất bao
gồm các nội dung sau đây:
A. Kiểm tra việc áp dụng yêu cầu quy định trong quy chuẩn kỹ thuật liên quan
đến điều kiện của quá trình sản xuất và các biện pháp quản lý nhà nước về chất lượng
trong sản xuất;
B. Kiểm tra kết quả đánh giá sự phù hợp, nhãn hàng hoá, dấu hợp chuẩn, dấu
hợp quy và các tài liệu kèm theo sản phẩm cần kiểm tra;
C. Thử nghiệm mẫu theo tiêu chuẩn đã công bố áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
tương ứng khi cần thiết.
Câu 9: Theo quy định của Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa số
05/2007/QH12 ngày 21/11/2007, kiểm tra chất lượng hàng hoá trong nhập khẩu, lưu
thông trên thị trường bao gồm các nội dung sau đây:
A. Kiểm tra kết quả đánh giá sự phù hợp, nhãn hàng hoá, dấu hợp chuẩn, dấu
hợp quy và các tài liệu kèm theo sản phẩm cần kiểm tra;
B. Kiểm tra nguồn gốc hàng hóa, nhãn hàng hóa, dấu hợp chuẩn, dấu hợp quy,
các tài liệu liên quan đến chất lượng hàng hóa;
2
C. Kiểm tra việc áp dụng yêu cầu quy định trong quy chuẩn kỹ thuật liên quan
đến điều kiện của quá trình sản xuất và các biện pháp quản lý nhà nước về chất lượng
trong sản xuất;
Câu 10: Theo Thông tư 34/2015/TTLT-BCT-BNV ngày 27/10/2015, nhiệm vụ
của Đội Quản lý thị trường:
A. Thực hiện công tác quản lý tài chính, tài sản, phương tiện hoạt động, vũ khí
thô sơ, công cụ hỗ trợ, ấn chỉ, trang thiết bị khác, lưu trữ hồ sơ theo quy định của
pháp luật và phân cấp của Chi cục Quản lý thị trường.
B. Tổ chức thực hiện các quy định về tổ chức, tiêu chuẩn công chức, chế độ
trang phục, số hiệu, phù hiệu, cấp hiệu, cờ hiệu, biển hiệu và thẻ kiểm tra thị trường.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 11: Theo quy định tại Thông tư số 24/2009/TT-BCT ngày 24/8/2009 quy
định về công tác quản lý địa bàn của Cơ quan Quản lý thị trường, trách nhiệm của Đội
Quản lý thị trường:
A. Phân công công chức Quản lý thị trường quản lý địa bàn, nắm tình hình hoạt
động sản xuất, kinh doanh và hoạt động thương mại của các tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh và hoạt động thương mại trên địa bàn.
B. Tổ chức phối hợp với các cơ quan chức năng trên địa bàn trong việc cung
cấp thông tin, tổ chức kiểm tra, xử lý các hành vi vi phạm pháp luật theo thẩm quyền.
C. Lập sổ bộ thống kê, điều tra cơ bản phân loại các tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh và hoạt động thương mại trên địa bàn được giao quản lý.
Câu 12: Theo quy định tại Thông tư số 24/2009/TT-BCT ngày 24/8/2009 quy
định về công tác quản lý địa bàn của Cơ quan Quản lý thị trường, Trách nhiệm của
Công chức Quản lý thị trường:
A. Thường xuyên bám sát địa bàn được phân công để nắm tình hình hoạt động
thương mại của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và hoạt động thương mại
trên địa bàn được phân công quản lý.
B. Tuyên truyền, phổ biến và hướng dẫn tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
và hoạt động thương mại trên địa bàn được phân công thực hiện các quy định của
pháp luật về sản xuất, kinh doanh và hoạt động thương mại.
C. Tổng hợp và phản ánh kịp thời diễn biến tình hình thị trường, giá cả, đối với
các mặt hàng thiết yếu, địa bàn trọng điểm và các biến động bất thường của thị
trường.
Câu 13: Theo quy định của Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa số
05/2007/QH12 ngày 21/11/2007, người sản xuất phải thực hiện các yêu cầu về quản
lý chất lượng sản phẩm trong sản xuất như sau:
3
A. Áp dụng hệ thống quản lý nhằm bảo đảm chất lượng sản phẩm do mình sản
xuất phù hợp với tiêu chuẩn công bố áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.
B. Công bố tiêu chuẩn áp dụng quy định tại Điều 23 của Luật này và ghi nhãn
theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hoá.
C. Lựa chọn chứng nhận hợp chuẩn, công bố hợp chuẩn đối với sản phẩm thuộc
nhóm 1 (sản phẩm hàng hóa không có khả năng gât mất an toàn).
Câu 14: Theo Thông tư 13/2014/TT-BCT ngày 14/5/2014, hoạt động công vụ
của công chức Quản lý thị trường bao gồm thực hiện việc thực hiệc các công tác sau:
A. Chỉ đạo, điều hành
B. Tham mưu, tổng hợp báo cáo
C. Phối hợp kiểm tra
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 15: Theo quy định của Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa số
05/2007/QH12 ngày 21/11/2007, hàng hoá không bảo đảm điều kiện xuất khẩu quy
định tại khoản 1 Điều 32 của Luật này mà không xuất khẩu được hoặc bị trả lại thì tuỳ
theo tính chất, mức độ vi phạm, cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hoá áp
dụng một hoặc các biện pháp xử lý sau đây:
A. Thực hiện biện pháp kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất theo nội
dung quy định tại khoản 1 Điều 27, trình tự thủ tục theo quy định tại khoản 3 Điều 29
của Luật này đối với hàng hoá xuất khẩu không bảo đảm chất lượng gây ảnh hưởng
đến lợi ích và uy tín quốc gia.
B. Cho lưu thông trên thị trường nếu chất lượng hàng hoá phù hợp với quy
chuẩn kỹ thuật tương ứng của Việt Nam.
C. Kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền ra quyết định tiêu huỷ.
Câu 16: Theo quy định tại Thông tư số 09/2013/TT-BCT ngày 02/5/2013 quy
định về hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường, khi
tiến hành kiểm tra, Tổ trưởng Tổ kiểm tra được quyền:
A. Ban hành quyết định kiểm tra.
B. Lấy mẫu hàng hóa để trưng cầu kiểm nghiệm, giám định khi cần thiết theo
quy định của pháp luật.
C. Ban hành quyết định khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành
chính.
Câu 17: Theo quy định tại Thông tư số 09/2013/TT-BCT ngày 02/5/2013 quy
định về hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường, khi
tiến hành kiểm tra, Tổ trưởng Tổ kiểm tra được quyền:
A. Lập biên bản kiểm tra, biên bản vi phạm hành chính.
B. Ban hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính.
4
C. Ban hành quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện, giấy tờ theo thủ tục hành
chính.
Câu 18: Theo quy định tại Thông tư số 09/2013/TT-BCT ngày 02/5/2013 quy
định về hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường, Hồ
sơ vụ việc kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính được lưu trữ theo quy định như sau:
A. Cấp nào ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính kết thúc vụ việc phải lưu
trữ hồ sơ vụ việc ở cấp đó; trường hợp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định xử
phạt vi phạm hành chính thì Chi cục Quản lý thị trường lưu trữ hồ sơ vụ việc tại Chi
cục Quản lý thị trường; trường hợp Uỷ ban nhân dân cấp huyện ra quyết định xử phạt
vi phạm hành chính thì Đội Quản lý thị trường trên địa bàn đó lưu trữ hồ sơ vụ việc.
B. Hồ sơ vụ việc xử phạt vi phạm hành chính được lưu trữ tại Đội Quản lý thị
trường.
C. Hồ sơ vụ việc xử phạt vi phạm hành chính được lưu trữ tại Chi cục Quản lý
thị trường.
D. Hồ sơ vụ việc xử phạt vi phạm hành chính được lưu trữ tại Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
Câu 19: Theo quy định tại Thông tư số 09/2013/TT-BCT ngày 02/5/2013 quy
định về hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường,
người có thẩm quyền của cơ quan Quản lý thị trường quyết định áp dụng các biện pháp
ngăn chặn và bảo đảm xử phạt vi phạm hành chính có trách nhiệm:
A. Bảo đảm việc áp dụng biện các pháp ngăn chặn và bảo đảm xử lý vi phạm hành
chính là có căn cứ theo quy định của pháp luật xử lý vi phạm hành chính;
B. Tổ chức, chỉ đạo, thực hiện việc áp dụng các biện pháp ngăn chặn tuân thủ
đúng thủ tục quy định của pháp luật xử lý vi phạm hành chính.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
5
Câu 23:
B. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề có thời hạn hoặc đình
chỉ hoạt động có thời hạn;
Câu 24: thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép,
chứng chỉ hành nghề là:
A. 07 ngày, kể từ ngày tạm giữ.
Câu 25:
A.
6
Câu 23:
B. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề có thời hạn hoặc đình
chỉ hoạt động có thời hạn;
Câu 24: thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép,
chứng chỉ hành nghề là:
A. 07 ngày, kể từ ngày tạm giữ.
Câu 25:
A.
6

More Related Content

What's hot

Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 11
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 11Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 11
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 11Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 12
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 12Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 12
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 12Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 20
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 20Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 20
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 20Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm ) De so 5
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm ) De so 5Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm ) De so 5
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm ) De so 5Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 14
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 14Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 14
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 14Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 10
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 10Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 10
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 10Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

What's hot (7)

Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 11
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 11Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 11
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 11
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 12
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 12Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 12
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 12
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 20
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 20Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 20
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 20
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm ) De so 5
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm ) De so 5Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm ) De so 5
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm ) De so 5
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 14
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 14Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 14
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 14
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 10
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 10Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 10
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 10
 

Similar to Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 8

Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 19
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 19Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 19
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 19Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 19
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 19Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 19
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 19Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 2
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 2Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 2
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 2Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 5
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 5Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 5
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 5Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 9
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 9Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 9
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 9Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 14
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 14Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 14
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 14Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 12
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 12Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 12
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 12Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 13
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 13Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 13
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 13Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 15
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 15Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 15
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 15Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 6
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 6Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 6
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 6Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 3
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 3Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 3
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 3Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 20
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 20Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 20
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 20Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 17
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 17Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 17
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 17Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 16
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 16Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 16
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 16Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 7
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 7Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 7
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 7Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

Similar to Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 8 (20)

Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 19
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 19Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 19
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 19
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 19
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 19Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 19
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 19
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 2
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 2Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 2
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 2
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 5
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 5Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 5
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 5
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 9
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 9Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 9
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 9
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 14
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 14Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 14
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 14
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 12
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 12Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 12
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 12
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 13
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 13Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 13
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 13
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 15
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 15Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 15
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 15
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 6
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 6Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 6
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 6
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 3
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 3Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 3
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 3
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 20
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 20Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 20
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 20
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 17
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 17Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 17
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 17
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 16
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 16Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 16
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 16
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 7
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 7Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 7
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 7
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankNguyễn Ngọc Phan Văn
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 8

  • 1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG (LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG) Đề thi số: 08. Câu 1: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, đối tượng nào có quyền trực tiếp trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ: A. Thương nhân Việt Nam, Chi nhánh của thương nhân Việt Nam B. Văn phòng đại diện của thương nhân C. Thương nhân nước ngoài chưa được phép hoạt động thương mại tại Việt Nam D. Đáp án A và B Câu 2: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, các hình thức trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ là: A. Trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ tại các trung tâm thương mại B. Trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ trên internet C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 3: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, bên thuê dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ có quyền: A. Yêu cầu bên cung ứng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ thực hiện thỏa thuận trong hợp đồng B. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện hợp đồng trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ C. Trưng bày, giới thiệu hàng hóa của thương nhân khác để so sánh với hàng hóa của mình D. Đáp án A và B Câu 4: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, bên thuê dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ có nghĩa vụ: A. Cung cấp đầy đủ hàng hóa, dịch vụ trưng bày, giới thiệu hoặc phương tiện cho bên cung ứng dịch vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng B. Trả thù lao dịch vụ và các chi phí hợp lý khác C. Cung cấp thông tin về hàng hóa, dịch vụ trưng bày, giới thiệu và chịu trách nhiệm về các thông tin này Câu 5: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, bên cung ứng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ có quyền: A. Nhận thù lao dịch vụ và các chi phí hợp lý khác 1
  • 2. B. Cung cấp hàng hóa, dịch vụ trưng bày, giới thiệu theo thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng C. Cung cấp thông tin về hàng hóa, dịch vụ trưng bày, giới thiệu và các phương tiện cần thiết khác theo thỏa thuận trong hợp đồng Câu 6: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, bên cung ứng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ có nghĩa vụ: A. Thực hiện việc trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ theo thỏa thuận trong hợp đồng B. Thực hiện việc trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ theo những nội dung đã được thỏa thuận với bên thuê dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 7: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, hàng hóa, dịch vụ được phép tham gia hội chợ, triển lãm thương mại bao gồm: A. Hàng hóa, dịch vụ do thương nhân nước ngoài cung ứng thuộc diện cấm nhập khẩu B. Hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật C. Hàng hóa, dịch vụ thuộc diện cấm kinh doanh D. Hàng hóa tạm nhập khẩu để tham gia hội chợ, triển lãm nhưng không được phép tái xuất Câu 8: Theo quy định của Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007, kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất bao gồm các nội dung sau đây: A. Kiểm tra việc áp dụng yêu cầu quy định trong quy chuẩn kỹ thuật liên quan đến điều kiện của quá trình sản xuất và các biện pháp quản lý nhà nước về chất lượng trong sản xuất; B. Kiểm tra kết quả đánh giá sự phù hợp, nhãn hàng hoá, dấu hợp chuẩn, dấu hợp quy và các tài liệu kèm theo sản phẩm cần kiểm tra; C. Thử nghiệm mẫu theo tiêu chuẩn đã công bố áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng khi cần thiết. Câu 9: Theo quy định của Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007, kiểm tra chất lượng hàng hoá trong nhập khẩu, lưu thông trên thị trường bao gồm các nội dung sau đây: A. Kiểm tra kết quả đánh giá sự phù hợp, nhãn hàng hoá, dấu hợp chuẩn, dấu hợp quy và các tài liệu kèm theo sản phẩm cần kiểm tra; B. Kiểm tra nguồn gốc hàng hóa, nhãn hàng hóa, dấu hợp chuẩn, dấu hợp quy, các tài liệu liên quan đến chất lượng hàng hóa; 2
  • 3. C. Kiểm tra việc áp dụng yêu cầu quy định trong quy chuẩn kỹ thuật liên quan đến điều kiện của quá trình sản xuất và các biện pháp quản lý nhà nước về chất lượng trong sản xuất; Câu 10: Theo Thông tư 34/2015/TTLT-BCT-BNV ngày 27/10/2015, nhiệm vụ của Đội Quản lý thị trường: A. Thực hiện công tác quản lý tài chính, tài sản, phương tiện hoạt động, vũ khí thô sơ, công cụ hỗ trợ, ấn chỉ, trang thiết bị khác, lưu trữ hồ sơ theo quy định của pháp luật và phân cấp của Chi cục Quản lý thị trường. B. Tổ chức thực hiện các quy định về tổ chức, tiêu chuẩn công chức, chế độ trang phục, số hiệu, phù hiệu, cấp hiệu, cờ hiệu, biển hiệu và thẻ kiểm tra thị trường. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 11: Theo quy định tại Thông tư số 24/2009/TT-BCT ngày 24/8/2009 quy định về công tác quản lý địa bàn của Cơ quan Quản lý thị trường, trách nhiệm của Đội Quản lý thị trường: A. Phân công công chức Quản lý thị trường quản lý địa bàn, nắm tình hình hoạt động sản xuất, kinh doanh và hoạt động thương mại của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và hoạt động thương mại trên địa bàn. B. Tổ chức phối hợp với các cơ quan chức năng trên địa bàn trong việc cung cấp thông tin, tổ chức kiểm tra, xử lý các hành vi vi phạm pháp luật theo thẩm quyền. C. Lập sổ bộ thống kê, điều tra cơ bản phân loại các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và hoạt động thương mại trên địa bàn được giao quản lý. Câu 12: Theo quy định tại Thông tư số 24/2009/TT-BCT ngày 24/8/2009 quy định về công tác quản lý địa bàn của Cơ quan Quản lý thị trường, Trách nhiệm của Công chức Quản lý thị trường: A. Thường xuyên bám sát địa bàn được phân công để nắm tình hình hoạt động thương mại của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và hoạt động thương mại trên địa bàn được phân công quản lý. B. Tuyên truyền, phổ biến và hướng dẫn tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và hoạt động thương mại trên địa bàn được phân công thực hiện các quy định của pháp luật về sản xuất, kinh doanh và hoạt động thương mại. C. Tổng hợp và phản ánh kịp thời diễn biến tình hình thị trường, giá cả, đối với các mặt hàng thiết yếu, địa bàn trọng điểm và các biến động bất thường của thị trường. Câu 13: Theo quy định của Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007, người sản xuất phải thực hiện các yêu cầu về quản lý chất lượng sản phẩm trong sản xuất như sau: 3
  • 4. A. Áp dụng hệ thống quản lý nhằm bảo đảm chất lượng sản phẩm do mình sản xuất phù hợp với tiêu chuẩn công bố áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. B. Công bố tiêu chuẩn áp dụng quy định tại Điều 23 của Luật này và ghi nhãn theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hoá. C. Lựa chọn chứng nhận hợp chuẩn, công bố hợp chuẩn đối với sản phẩm thuộc nhóm 1 (sản phẩm hàng hóa không có khả năng gât mất an toàn). Câu 14: Theo Thông tư 13/2014/TT-BCT ngày 14/5/2014, hoạt động công vụ của công chức Quản lý thị trường bao gồm thực hiện việc thực hiệc các công tác sau: A. Chỉ đạo, điều hành B. Tham mưu, tổng hợp báo cáo C. Phối hợp kiểm tra D. Cả 3 phương án trên đều đúng. Câu 15: Theo quy định của Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007, hàng hoá không bảo đảm điều kiện xuất khẩu quy định tại khoản 1 Điều 32 của Luật này mà không xuất khẩu được hoặc bị trả lại thì tuỳ theo tính chất, mức độ vi phạm, cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hoá áp dụng một hoặc các biện pháp xử lý sau đây: A. Thực hiện biện pháp kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất theo nội dung quy định tại khoản 1 Điều 27, trình tự thủ tục theo quy định tại khoản 3 Điều 29 của Luật này đối với hàng hoá xuất khẩu không bảo đảm chất lượng gây ảnh hưởng đến lợi ích và uy tín quốc gia. B. Cho lưu thông trên thị trường nếu chất lượng hàng hoá phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng của Việt Nam. C. Kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền ra quyết định tiêu huỷ. Câu 16: Theo quy định tại Thông tư số 09/2013/TT-BCT ngày 02/5/2013 quy định về hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường, khi tiến hành kiểm tra, Tổ trưởng Tổ kiểm tra được quyền: A. Ban hành quyết định kiểm tra. B. Lấy mẫu hàng hóa để trưng cầu kiểm nghiệm, giám định khi cần thiết theo quy định của pháp luật. C. Ban hành quyết định khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính. Câu 17: Theo quy định tại Thông tư số 09/2013/TT-BCT ngày 02/5/2013 quy định về hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường, khi tiến hành kiểm tra, Tổ trưởng Tổ kiểm tra được quyền: A. Lập biên bản kiểm tra, biên bản vi phạm hành chính. B. Ban hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính. 4
  • 5. C. Ban hành quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện, giấy tờ theo thủ tục hành chính. Câu 18: Theo quy định tại Thông tư số 09/2013/TT-BCT ngày 02/5/2013 quy định về hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường, Hồ sơ vụ việc kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính được lưu trữ theo quy định như sau: A. Cấp nào ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính kết thúc vụ việc phải lưu trữ hồ sơ vụ việc ở cấp đó; trường hợp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính thì Chi cục Quản lý thị trường lưu trữ hồ sơ vụ việc tại Chi cục Quản lý thị trường; trường hợp Uỷ ban nhân dân cấp huyện ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính thì Đội Quản lý thị trường trên địa bàn đó lưu trữ hồ sơ vụ việc. B. Hồ sơ vụ việc xử phạt vi phạm hành chính được lưu trữ tại Đội Quản lý thị trường. C. Hồ sơ vụ việc xử phạt vi phạm hành chính được lưu trữ tại Chi cục Quản lý thị trường. D. Hồ sơ vụ việc xử phạt vi phạm hành chính được lưu trữ tại Ủy ban nhân dân cấp huyện. Câu 19: Theo quy định tại Thông tư số 09/2013/TT-BCT ngày 02/5/2013 quy định về hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường, người có thẩm quyền của cơ quan Quản lý thị trường quyết định áp dụng các biện pháp ngăn chặn và bảo đảm xử phạt vi phạm hành chính có trách nhiệm: A. Bảo đảm việc áp dụng biện các pháp ngăn chặn và bảo đảm xử lý vi phạm hành chính là có căn cứ theo quy định của pháp luật xử lý vi phạm hành chính; B. Tổ chức, chỉ đạo, thực hiện việc áp dụng các biện pháp ngăn chặn tuân thủ đúng thủ tục quy định của pháp luật xử lý vi phạm hành chính. C. Cả A và B đều sai. D. Cả A và B đều đúng. Câu 20: Câu 21: Câu 22: 5
  • 6. Câu 23: B. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề có thời hạn hoặc đình chỉ hoạt động có thời hạn; Câu 24: thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề là: A. 07 ngày, kể từ ngày tạm giữ. Câu 25: A. 6
  • 7. Câu 23: B. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề có thời hạn hoặc đình chỉ hoạt động có thời hạn; Câu 24: thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề là: A. 07 ngày, kể từ ngày tạm giữ. Câu 25: A. 6