SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH:
QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG (LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG)
Đề thi số: 06.
Câu 1:
Câu 2: Theo quy định tại Thông tư số 09/2013/TT-BCT ngày 02/5/2013 quy
định về hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường,
thẩm quyền ban hành quyết định kiểm tra là:
A. Cục trưởng Cục Quản lý thị trường, Chi cục trưởng Chi cục Quản lý thị
trường, Đội trưởng Đội Quản lý thị trường và cấp phó được giao quyền.
B. Đội trưởng Đội Quản lý thị trường và cấp phó được giao quyền.
C. Chi cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường.
D. Cục trưởng Cục Quản lý thị trường, Chi cục trưởng Chi cục Quản lý thị
trường và Đội trưởng Đội Quản lý thị trường.
Câu 3: Theo quy định tại Thông tư số 09/2013/TT-BCT ngày 02/5/2013 quy
định về hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường,
Công chức Quản lý thị trường của Tổ kiểm tra phải:
A. Có chứng chỉ bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ quản lý thị trường theo
quy định của Bộ Công Thương;
B. Không trong thời gian thi hành xử lý kỷ luật, xem xét kỷ luật hoặc có đơn
thư khiếu nại, tố cáo đang được thủ trưởng cơ quan quản lý công chức tiến hành
xem xét, xác minh làm rõ;
C. Chủ động báo cáo để được phép không tham gia Tổ kiểm tra trong trường
hợp có vợ hoặc chồng, con, bố, mẹ, anh, chị, em ruột của mình hoặc của vợ hoặc
của chồng là đối tượng được kiểm tra hoặc giữ chức vụ lãnh đạo quản lý trong tổ
chức là đối tượng được kiểm tra.
Câu 4: Theo quy định tại Thông tư số 09/2013/TT-BCT ngày 02/5/2013 quy
định về hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường,
tổ kiểm tra được quy định:
A. Tổ kiểm tra phải có ít nhất 02 công chức Quản lý thị trường, do một công
chức làm Tổ trưởng.
B. Tổ kiểm tra phải có ít nhất 03 công chức Quản lý thị trường, do một công
chức làm tổ trưởng.
C. Tổ kiểm tra gồm có 01 công chức Quản lý thị trường và 02 cán bộ hợp
đồng, do công chức Quản lý thị trường làm tổ trưởng.
1
D. Tổ kiểm tra gồm có 02 công chức Quản lý thị trường và 02 cán bộ hợp
đồng, do một công chức Quản lý thị trường làm tổ trưởng.
Câu 5: Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005 quy định việc
đấu thầu lại được tổ chức khi:
A. Có sự vi phạm các quy định về đấu thầu
B. Các bên dự thầu đều không đạt yêu cầu đấu thầu
C. Đáp án A hoặc B
D. Đáp án A và B
Câu 6: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, các
trường hợp miễn trách nhiệm đối với thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics là:
A. Tổn thất là do lỗi của thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics.
B. Tổn thất phát sinh do thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics không
làm đúng theo những chỉ dẫn của khách hàng
C. Tổn thất phát sinh do thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics không
làm đúng theo những chỉ dẫn của người được khách hàng ủy quyền
D. Tổn thất là do khuyết tật của hàng hóa
Câu 7: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, loại hàng
hóa nào được phép quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam:
A. Mọi loại hàng hóa của tổ chức, cá nhân nước ngoài, chỉ cần làm thủ tục
hải quan tại cửa khẩu nhập
B. Mọi loại hàng hóa của tổ chức, cá nhân nước ngoài, chỉ cần làm thủ tục
hải quan tại cửa khẩu nhập và cửa khẩu xuất
C. Mọi loại hàng hóa của tổ chức, cá nhân nước ngoài, không cần làm thủ
tục hải quan tại cửa khẩu nhập
D. Mọi loại hàng hóa của tổ chức, cá nhân nước ngoài, không cần làm thủ
tục hải quan tại cửa khẩu nhập và cửa khẩu xuất
Câu 8: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, trừ
trường hợp hàng hóa được lưu kho tại Việt Nam hoặc bị hư hỏng, tổn thất trong
quá trình quá cảnh, thời gian quá cảnh lãnh thổ Việt Nam tối đa kể từ ngày hoàn
thành thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập là:
A. 15 ngày
B. 20 ngày
C. 30 ngày
D. 45 ngày
Câu 9: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, những
hành vi nào bị cấm trong quá cảnh:
A. Thanh toán thù lao quá cảnh bằng hàng hóa quá cảnh
B. Thanh toán thù lao quá cảnh bằng tiền
C. Tiêu thụ trái phép hàng hóa, phương tiện vận tải chở hàng quá cảnh
D. Chỉ đáp án A và C
2
Câu 10: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, bên thuê
dịch vụ quá cảnh có các quyền sau đây:
A. Yêu cầu bên cung ứng dịch vụ quá cảnh tiếp nhận hàng hóa tại cửa khẩu
nhập theo thời gian đã thỏa thuận
B. Yêu cầu bên cung ứng dịch vụ quá cảnh thông báo kịp thời về tình trạng
của hàng hóa quá cảnh trong thời gian quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
C. Yêu cầu bên cung ứng dịch vụ quá cảnh thực hiện mọi thủ tục cần thiết
để hạn chế những tổn thất, hư hỏng đối với hàng hóa quá cảnh trong thời gian quá
cảnh lãnh thổ Việt Nam.
Câu 11: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, giám
định viên phải có tiêu chuẩn:
A. Có trình độ đại học phù hợp với yêu cầu của lĩnh vực giám định
B. Có trình độ đại học hoặc cao đẳng phù hợp với yêu cầu của lĩnh vực giám
định
C. Có ít nhất năm năm công tác trong lĩnh vực giám định hàng hóa, dịch vụ
Câu 12: Theo quy định tại Thông tư số 09/2013/TT-BCT ngày 02/5/2013
quy định về hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị
trường, Chi cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường có trách nhiệm:
A. Tổ chức thực hiện công tác kiểm tra, xử phạt vi phạm hành chính của lực
lượng Quản lý thị trường địa phương theo quy định của pháp luật và Thông tư này;
B. Tổ chức thực hiện văn bản chỉ đạo kiểm tra, quyết định kiểm tra của Cục
Quản lý thị trường hoặc phối hợp với Cục Quản lý thị trường, lực lượng Quản lý
thị trường của địa phương khác để kiểm tra, xử phạt vi phạm hành chính khi được
yêu cầu;
C. Chỉ đạo, theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra các Đội Quản lý thị
trường trực thuộc trong việc kiểm tra, xử phạt vi phạm hành chính theo quy định
của pháp luật và quy định của Thông tư này;
D. Cả đều đúng.
Câu 13: Theo quy định tại Thông tư số 24/2009/TT-BCT ngày 24/8/2009
quy định về công tác quản lý địa bàn của Cơ quan Quản lý thị trường, đối tượng
đươc quản lý trên địa bàn (sau đây gọi là tổ chức, cá nhân) bao gồm:
A. Tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài sản xuất, kinh doanh hàng
hoá, dịch vụ và hoạt động thương mại tại Việt Nam; Văn phòng đại diện, Chi
nhánh của doanh nghiệp trong nước và nước ngoài tại Việt nam.
B. Hộ kinh doanh; cơ sở sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ và hoạt
động thương mại; các loại hình doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp;
các loại hình Hợp tác xã hoạt động theo Luật Hợp tác xã.
C. Địa điểm sản xuất, kinh doanh, giao nhận, kho bảo quản, dự trữ hàng hoá;
bến bãi tập kết hàng hoá, cảng hàng không, cảng đường sông, đường biển, ga
đường sắt, bưu điện; trung tâm thương mại,cửa hàng miễn thuế, siêu thị, chợ; các
3
loại phương tiện vận chuyển hàng hoá thường xuyên qua địa bàn, các tuyến giao
thông vận chuyển hàng hoá qua địa bàn.
D. Cả đều đúng.
Câu 14: Theo quy định tại Thông tư số 24/2009/TT-BCT ngày 24/8/2009
quy định về công tác quản lý địa bàn của Cơ quan Quản lý thị trường, nội dung
quản lý địa bàn:
A. Tổng hợp và phản ánh kịp thời diễn biến tình hình thị trường, giá cả, đối
với các mặt hàng thiết yếu, địa bàn trọng điểm và các biến động bất thường của thị
trường.
B. Tổ chức kiểm tra, kiểm soát thị trường, xử lý kịp thời những hành vi vi
phạm pháp luật theo địa bàn và lĩnh vực được phân công quản lý.
C. Đề xuất các biện pháp về công tác quản lý và tổ chức thị trường trên địa
bàn và lĩnh vực được phân công quản lý khi phát hiện những khó khăn vướng mắc
trong qúa trình thực thi pháp luật.
D. Cả đều đúng.
Câu 15: Theo quy định tại Thông tư số 24/2009/TT-BCT ngày 24/8/2009
quy định về công tác quản lý địa bàn của Cơ quan Quản lý thị trường, xây dựng cơ
sở dữ liệu để quản lý địa bàn theo các tiêu chí sau:
A. Tên, địa chỉ, loại hình kinh doanh, ngành nghề kinh doanh của từng tổ
chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và hoạt động thương mại trên địa bàn;
B. Phân loại tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và hoạt động thương mại.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 16: Theo quy định tại Thông tư số 24/2009/TT-BCT ngày 24/8/2009
quy định về công tác quản lý địa bàn của Cơ quan Quản lý thị trường, Trách nhiệm
của Cục Quản lý thị trường
A. Kiểm tra việc thực hiện công tác quản lý địa bàn của các Chi cục Quản lý
thị trường.
B. Tham mưu, đề xuất các chủ trương, chính sách, các văn bản hướng dẫn
về tổ chức phối hợp giữa các cơ quan chức năng đáp ứng yêu cầu thực tế của công
tác quản lý địa bàn.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 17: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, những
hành vi nào bị cấm trong quá cảnh:
A. Thanh toán thù lao quá cảnh bằng hàng hóa quá cảnh
B. Thanh toán thù lao quá cảnh bằng tiền
C. Tiêu thụ trái phép hàng hóa, phương tiện vận tải chở hàng quá cảnh
D. Chỉ đáp án A và C
Câu 18: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, bên thuê
dịch vụ quá cảnh có các quyền sau đây:
4
A. Yêu cầu bên cung ứng dịch vụ quá cảnh tiếp nhận hàng hóa tại cửa khẩu
nhập theo thời gian đã thỏa thuận
B. Yêu cầu bên cung ứng dịch vụ quá cảnh thông báo kịp thời về tình trạng
của hàng hóa quá cảnh trong thời gian quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
C. Yêu cầu bên cung ứng dịch vụ quá cảnh thực hiện mọi thủ tục cần thiết
để hạn chế những tổn thất, hư hỏng đối với hàng hóa quá cảnh trong thời gian quá
cảnh lãnh thổ Việt Nam.
Câu 19:
Câu 20: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, thế nào
là dịch vụ logistics:
A. Là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện một
hoặc nhiều công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ
tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi ký
mã hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hóa theo thỏa
thuận với khách hàng để hưởng thù lao
B. Là việc vận chuyển hàng hóa thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân nước
ngoài qua lãnh thổ Việt Nam, kể cả việc trung chuyển, chuyển tải, lưu kho, chia
tách lô hàng, thay đổi phương thức vận tải hoặc các công việc khác
C. Là hoạt động thương mại, theo đó một thương nhân thực hiện những
công việc cần thiết để xác định tình trạng thực tế của hàng hóa, kết quả cung ứng
dịch vụ và những nội dung khác theo yêu cầu của khách hàng
D. Là hoạt động thương mại, theo đó một bên chuyển quyền chiếm hữu và
sử dụng hàng hóa cho bên khác trong một thời gian nhất định để nhận tiền cho thuê
Câu 21: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, nội
dung thông báo và niêm yết đấu giá không bao gồm:
A. Thời gian, địa điểm đấu giá
B. Giá khởi điểm
C. Địa điểm, thời gian đăng ký mua hàng hóa
D. Tên, địa chỉ của người tham gia đấu giá
Câu 22: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, trường
hợp có nhiều người trả cùng một mức giá cho hàng hóa, dịch vụ tham gia đấu giá,
người điều hành đấu giá phải tổ chức:
A. Đấu giá lại
B. Rút thăm giữa những người đó
C. Đấu thầu
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 23: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, bảo đảm
dự thầu được thực hiện dưới hình thức:
5
A. Đặt cọc
B. Ký quỹ
C. Bảo lãnh dự thầu
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 24: Theo Thông tư 34/2015/TTLT-BCT-BNV ngày 27/10/2015, nhiệm
vụ của Đội Quản lý thị trường:
A. Kiểm tra tổ chức, cá nhân kinh doanh trong việc tuân thủ pháp luật về
thương mại, công nghiệp và các lĩnh vực khác được giao.
B. Trực tiếp hoặc phối hợp với các cơ quan nhà nước có liên quan tiến hành
kiểm tra, kịp thời ngăn chặn, xử lý khi phát hiện có hành vi vi phạm hành chính
hoặc vụ việc có dấu hiệu vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật.
C. Áp dụng các biện pháp ngăn chặn và xử phạt vi phạm hành chính trong
hoạt động thương mại, công nghiệp và các lĩnh vực khác theo quy định của pháp
luật về xử lý vi phạm hành chính.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 25: Theo Thông tư 13/2014/TT-BCT ngày 14/5/2014, khi thực hiện
hoạt động công vụ, công chức Quản lý thị trường có trách nhiệm:
A. Mặc trang phục, đeo biển hiệu, phù hiệu, cấp hiệu đúng quy định; thực
hiện đúng nhiệm vụ, công vụ được giao hoặc phân công.
B. Thực hiện hoặc chỉ đạo, điều hành hoạt động kiểm tra kiểm soát thị
trường và xử phạt vi phạm hành chính có căn cứ, đúng trình tự, thủ tục, thẩm
quyền pháp luật quy định.
C. Giữ gìn đoàn kết trong cơ quan; tích cực đấu tranh chống các biểu hiện vi
phạm pháp luật trong hoạt động công vụ.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
6
A. Đặt cọc
B. Ký quỹ
C. Bảo lãnh dự thầu
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 24: Theo Thông tư 34/2015/TTLT-BCT-BNV ngày 27/10/2015, nhiệm
vụ của Đội Quản lý thị trường:
A. Kiểm tra tổ chức, cá nhân kinh doanh trong việc tuân thủ pháp luật về
thương mại, công nghiệp và các lĩnh vực khác được giao.
B. Trực tiếp hoặc phối hợp với các cơ quan nhà nước có liên quan tiến hành
kiểm tra, kịp thời ngăn chặn, xử lý khi phát hiện có hành vi vi phạm hành chính
hoặc vụ việc có dấu hiệu vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật.
C. Áp dụng các biện pháp ngăn chặn và xử phạt vi phạm hành chính trong
hoạt động thương mại, công nghiệp và các lĩnh vực khác theo quy định của pháp
luật về xử lý vi phạm hành chính.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 25: Theo Thông tư 13/2014/TT-BCT ngày 14/5/2014, khi thực hiện
hoạt động công vụ, công chức Quản lý thị trường có trách nhiệm:
A. Mặc trang phục, đeo biển hiệu, phù hiệu, cấp hiệu đúng quy định; thực
hiện đúng nhiệm vụ, công vụ được giao hoặc phân công.
B. Thực hiện hoặc chỉ đạo, điều hành hoạt động kiểm tra kiểm soát thị
trường và xử phạt vi phạm hành chính có căn cứ, đúng trình tự, thủ tục, thẩm
quyền pháp luật quy định.
C. Giữ gìn đoàn kết trong cơ quan; tích cực đấu tranh chống các biểu hiện vi
phạm pháp luật trong hoạt động công vụ.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
6

More Related Content

What's hot

Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 12
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 12Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 12
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 12Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 13
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 13Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 13
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 13Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm ) De so 5
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm ) De so 5Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm ) De so 5
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm ) De so 5Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 11
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 11Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 11
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 11Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 14
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 14Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 14
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 14Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 10
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 10Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 10
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 10Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

What's hot (7)

Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 12
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 12Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 12
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 12
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 13
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 13Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 13
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 13
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm ) De so 5
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm ) De so 5Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm ) De so 5
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm ) De so 5
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 1
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 11
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 11Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 11
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 11
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 14
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 14Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 14
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 14
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 10
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 10Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 10
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 10
 

Similar to Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 6

Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 9
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 9Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 9
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 9Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 2
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 2Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 2
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 2Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 8
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 8Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 8
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 8Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 15
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 15Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 15
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 15Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 13
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 13Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 13
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 13Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 5
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 5Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 5
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 5Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 3
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 3Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 3
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 3Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 12
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 12Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 12
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 12Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 17
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 17Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 17
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 17Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 14
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 14Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 14
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 14Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 1
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 1Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 1
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 1Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 20
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 20Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 20
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 20Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 10
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 10Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 10
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 10Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 19
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 19Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 19
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 19Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 19
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 19Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 19
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 19Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

Similar to Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 6 (20)

Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 9
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 9Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 9
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 9
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 2
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 2Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 2
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 2
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 8
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 8Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 8
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 8
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 15
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 15Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 15
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 15
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 13
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 13Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 13
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 13
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 5
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 5Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 5
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 5
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 3
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 3Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 3
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 3
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 11
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 12
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 12Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 12
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 12
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 17
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 17
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 17Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 17
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 17
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 14
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 14Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 14
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 14
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 1
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 1Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 1
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 1
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 20
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 20Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 20
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 20
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 10
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 10Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 10
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 10
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 19
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 19Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 19
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 19
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 19
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 19Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 19
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 19
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankNguyễn Ngọc Phan Văn
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 6

  • 1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG (LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG) Đề thi số: 06. Câu 1: Câu 2: Theo quy định tại Thông tư số 09/2013/TT-BCT ngày 02/5/2013 quy định về hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường, thẩm quyền ban hành quyết định kiểm tra là: A. Cục trưởng Cục Quản lý thị trường, Chi cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường, Đội trưởng Đội Quản lý thị trường và cấp phó được giao quyền. B. Đội trưởng Đội Quản lý thị trường và cấp phó được giao quyền. C. Chi cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường. D. Cục trưởng Cục Quản lý thị trường, Chi cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường và Đội trưởng Đội Quản lý thị trường. Câu 3: Theo quy định tại Thông tư số 09/2013/TT-BCT ngày 02/5/2013 quy định về hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường, Công chức Quản lý thị trường của Tổ kiểm tra phải: A. Có chứng chỉ bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ quản lý thị trường theo quy định của Bộ Công Thương; B. Không trong thời gian thi hành xử lý kỷ luật, xem xét kỷ luật hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo đang được thủ trưởng cơ quan quản lý công chức tiến hành xem xét, xác minh làm rõ; C. Chủ động báo cáo để được phép không tham gia Tổ kiểm tra trong trường hợp có vợ hoặc chồng, con, bố, mẹ, anh, chị, em ruột của mình hoặc của vợ hoặc của chồng là đối tượng được kiểm tra hoặc giữ chức vụ lãnh đạo quản lý trong tổ chức là đối tượng được kiểm tra. Câu 4: Theo quy định tại Thông tư số 09/2013/TT-BCT ngày 02/5/2013 quy định về hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường, tổ kiểm tra được quy định: A. Tổ kiểm tra phải có ít nhất 02 công chức Quản lý thị trường, do một công chức làm Tổ trưởng. B. Tổ kiểm tra phải có ít nhất 03 công chức Quản lý thị trường, do một công chức làm tổ trưởng. C. Tổ kiểm tra gồm có 01 công chức Quản lý thị trường và 02 cán bộ hợp đồng, do công chức Quản lý thị trường làm tổ trưởng. 1
  • 2. D. Tổ kiểm tra gồm có 02 công chức Quản lý thị trường và 02 cán bộ hợp đồng, do một công chức Quản lý thị trường làm tổ trưởng. Câu 5: Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005 quy định việc đấu thầu lại được tổ chức khi: A. Có sự vi phạm các quy định về đấu thầu B. Các bên dự thầu đều không đạt yêu cầu đấu thầu C. Đáp án A hoặc B D. Đáp án A và B Câu 6: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, các trường hợp miễn trách nhiệm đối với thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics là: A. Tổn thất là do lỗi của thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics. B. Tổn thất phát sinh do thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics không làm đúng theo những chỉ dẫn của khách hàng C. Tổn thất phát sinh do thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics không làm đúng theo những chỉ dẫn của người được khách hàng ủy quyền D. Tổn thất là do khuyết tật của hàng hóa Câu 7: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, loại hàng hóa nào được phép quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam: A. Mọi loại hàng hóa của tổ chức, cá nhân nước ngoài, chỉ cần làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập B. Mọi loại hàng hóa của tổ chức, cá nhân nước ngoài, chỉ cần làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập và cửa khẩu xuất C. Mọi loại hàng hóa của tổ chức, cá nhân nước ngoài, không cần làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập D. Mọi loại hàng hóa của tổ chức, cá nhân nước ngoài, không cần làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập và cửa khẩu xuất Câu 8: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, trừ trường hợp hàng hóa được lưu kho tại Việt Nam hoặc bị hư hỏng, tổn thất trong quá trình quá cảnh, thời gian quá cảnh lãnh thổ Việt Nam tối đa kể từ ngày hoàn thành thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập là: A. 15 ngày B. 20 ngày C. 30 ngày D. 45 ngày Câu 9: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, những hành vi nào bị cấm trong quá cảnh: A. Thanh toán thù lao quá cảnh bằng hàng hóa quá cảnh B. Thanh toán thù lao quá cảnh bằng tiền C. Tiêu thụ trái phép hàng hóa, phương tiện vận tải chở hàng quá cảnh D. Chỉ đáp án A và C 2
  • 3. Câu 10: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, bên thuê dịch vụ quá cảnh có các quyền sau đây: A. Yêu cầu bên cung ứng dịch vụ quá cảnh tiếp nhận hàng hóa tại cửa khẩu nhập theo thời gian đã thỏa thuận B. Yêu cầu bên cung ứng dịch vụ quá cảnh thông báo kịp thời về tình trạng của hàng hóa quá cảnh trong thời gian quá cảnh lãnh thổ Việt Nam C. Yêu cầu bên cung ứng dịch vụ quá cảnh thực hiện mọi thủ tục cần thiết để hạn chế những tổn thất, hư hỏng đối với hàng hóa quá cảnh trong thời gian quá cảnh lãnh thổ Việt Nam. Câu 11: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, giám định viên phải có tiêu chuẩn: A. Có trình độ đại học phù hợp với yêu cầu của lĩnh vực giám định B. Có trình độ đại học hoặc cao đẳng phù hợp với yêu cầu của lĩnh vực giám định C. Có ít nhất năm năm công tác trong lĩnh vực giám định hàng hóa, dịch vụ Câu 12: Theo quy định tại Thông tư số 09/2013/TT-BCT ngày 02/5/2013 quy định về hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường, Chi cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường có trách nhiệm: A. Tổ chức thực hiện công tác kiểm tra, xử phạt vi phạm hành chính của lực lượng Quản lý thị trường địa phương theo quy định của pháp luật và Thông tư này; B. Tổ chức thực hiện văn bản chỉ đạo kiểm tra, quyết định kiểm tra của Cục Quản lý thị trường hoặc phối hợp với Cục Quản lý thị trường, lực lượng Quản lý thị trường của địa phương khác để kiểm tra, xử phạt vi phạm hành chính khi được yêu cầu; C. Chỉ đạo, theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra các Đội Quản lý thị trường trực thuộc trong việc kiểm tra, xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật và quy định của Thông tư này; D. Cả đều đúng. Câu 13: Theo quy định tại Thông tư số 24/2009/TT-BCT ngày 24/8/2009 quy định về công tác quản lý địa bàn của Cơ quan Quản lý thị trường, đối tượng đươc quản lý trên địa bàn (sau đây gọi là tổ chức, cá nhân) bao gồm: A. Tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ và hoạt động thương mại tại Việt Nam; Văn phòng đại diện, Chi nhánh của doanh nghiệp trong nước và nước ngoài tại Việt nam. B. Hộ kinh doanh; cơ sở sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ và hoạt động thương mại; các loại hình doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp; các loại hình Hợp tác xã hoạt động theo Luật Hợp tác xã. C. Địa điểm sản xuất, kinh doanh, giao nhận, kho bảo quản, dự trữ hàng hoá; bến bãi tập kết hàng hoá, cảng hàng không, cảng đường sông, đường biển, ga đường sắt, bưu điện; trung tâm thương mại,cửa hàng miễn thuế, siêu thị, chợ; các 3
  • 4. loại phương tiện vận chuyển hàng hoá thường xuyên qua địa bàn, các tuyến giao thông vận chuyển hàng hoá qua địa bàn. D. Cả đều đúng. Câu 14: Theo quy định tại Thông tư số 24/2009/TT-BCT ngày 24/8/2009 quy định về công tác quản lý địa bàn của Cơ quan Quản lý thị trường, nội dung quản lý địa bàn: A. Tổng hợp và phản ánh kịp thời diễn biến tình hình thị trường, giá cả, đối với các mặt hàng thiết yếu, địa bàn trọng điểm và các biến động bất thường của thị trường. B. Tổ chức kiểm tra, kiểm soát thị trường, xử lý kịp thời những hành vi vi phạm pháp luật theo địa bàn và lĩnh vực được phân công quản lý. C. Đề xuất các biện pháp về công tác quản lý và tổ chức thị trường trên địa bàn và lĩnh vực được phân công quản lý khi phát hiện những khó khăn vướng mắc trong qúa trình thực thi pháp luật. D. Cả đều đúng. Câu 15: Theo quy định tại Thông tư số 24/2009/TT-BCT ngày 24/8/2009 quy định về công tác quản lý địa bàn của Cơ quan Quản lý thị trường, xây dựng cơ sở dữ liệu để quản lý địa bàn theo các tiêu chí sau: A. Tên, địa chỉ, loại hình kinh doanh, ngành nghề kinh doanh của từng tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và hoạt động thương mại trên địa bàn; B. Phân loại tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và hoạt động thương mại. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 16: Theo quy định tại Thông tư số 24/2009/TT-BCT ngày 24/8/2009 quy định về công tác quản lý địa bàn của Cơ quan Quản lý thị trường, Trách nhiệm của Cục Quản lý thị trường A. Kiểm tra việc thực hiện công tác quản lý địa bàn của các Chi cục Quản lý thị trường. B. Tham mưu, đề xuất các chủ trương, chính sách, các văn bản hướng dẫn về tổ chức phối hợp giữa các cơ quan chức năng đáp ứng yêu cầu thực tế của công tác quản lý địa bàn. C. Cả A và B đều sai. D. Cả A và B đều đúng. Câu 17: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, những hành vi nào bị cấm trong quá cảnh: A. Thanh toán thù lao quá cảnh bằng hàng hóa quá cảnh B. Thanh toán thù lao quá cảnh bằng tiền C. Tiêu thụ trái phép hàng hóa, phương tiện vận tải chở hàng quá cảnh D. Chỉ đáp án A và C Câu 18: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, bên thuê dịch vụ quá cảnh có các quyền sau đây: 4
  • 5. A. Yêu cầu bên cung ứng dịch vụ quá cảnh tiếp nhận hàng hóa tại cửa khẩu nhập theo thời gian đã thỏa thuận B. Yêu cầu bên cung ứng dịch vụ quá cảnh thông báo kịp thời về tình trạng của hàng hóa quá cảnh trong thời gian quá cảnh lãnh thổ Việt Nam C. Yêu cầu bên cung ứng dịch vụ quá cảnh thực hiện mọi thủ tục cần thiết để hạn chế những tổn thất, hư hỏng đối với hàng hóa quá cảnh trong thời gian quá cảnh lãnh thổ Việt Nam. Câu 19: Câu 20: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, thế nào là dịch vụ logistics: A. Là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện một hoặc nhiều công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi ký mã hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hóa theo thỏa thuận với khách hàng để hưởng thù lao B. Là việc vận chuyển hàng hóa thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân nước ngoài qua lãnh thổ Việt Nam, kể cả việc trung chuyển, chuyển tải, lưu kho, chia tách lô hàng, thay đổi phương thức vận tải hoặc các công việc khác C. Là hoạt động thương mại, theo đó một thương nhân thực hiện những công việc cần thiết để xác định tình trạng thực tế của hàng hóa, kết quả cung ứng dịch vụ và những nội dung khác theo yêu cầu của khách hàng D. Là hoạt động thương mại, theo đó một bên chuyển quyền chiếm hữu và sử dụng hàng hóa cho bên khác trong một thời gian nhất định để nhận tiền cho thuê Câu 21: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, nội dung thông báo và niêm yết đấu giá không bao gồm: A. Thời gian, địa điểm đấu giá B. Giá khởi điểm C. Địa điểm, thời gian đăng ký mua hàng hóa D. Tên, địa chỉ của người tham gia đấu giá Câu 22: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, trường hợp có nhiều người trả cùng một mức giá cho hàng hóa, dịch vụ tham gia đấu giá, người điều hành đấu giá phải tổ chức: A. Đấu giá lại B. Rút thăm giữa những người đó C. Đấu thầu D. Không có đáp án nào đúng Câu 23: Theo Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005, bảo đảm dự thầu được thực hiện dưới hình thức: 5
  • 6. A. Đặt cọc B. Ký quỹ C. Bảo lãnh dự thầu D. Cả 3 phương án trên đều đúng Câu 24: Theo Thông tư 34/2015/TTLT-BCT-BNV ngày 27/10/2015, nhiệm vụ của Đội Quản lý thị trường: A. Kiểm tra tổ chức, cá nhân kinh doanh trong việc tuân thủ pháp luật về thương mại, công nghiệp và các lĩnh vực khác được giao. B. Trực tiếp hoặc phối hợp với các cơ quan nhà nước có liên quan tiến hành kiểm tra, kịp thời ngăn chặn, xử lý khi phát hiện có hành vi vi phạm hành chính hoặc vụ việc có dấu hiệu vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật. C. Áp dụng các biện pháp ngăn chặn và xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, công nghiệp và các lĩnh vực khác theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính. D. Cả 3 phương án trên đều đúng. Câu 25: Theo Thông tư 13/2014/TT-BCT ngày 14/5/2014, khi thực hiện hoạt động công vụ, công chức Quản lý thị trường có trách nhiệm: A. Mặc trang phục, đeo biển hiệu, phù hiệu, cấp hiệu đúng quy định; thực hiện đúng nhiệm vụ, công vụ được giao hoặc phân công. B. Thực hiện hoặc chỉ đạo, điều hành hoạt động kiểm tra kiểm soát thị trường và xử phạt vi phạm hành chính có căn cứ, đúng trình tự, thủ tục, thẩm quyền pháp luật quy định. C. Giữ gìn đoàn kết trong cơ quan; tích cực đấu tranh chống các biểu hiện vi phạm pháp luật trong hoạt động công vụ. D. Cả 3 phương án trên đều đúng. 6
  • 7. A. Đặt cọc B. Ký quỹ C. Bảo lãnh dự thầu D. Cả 3 phương án trên đều đúng Câu 24: Theo Thông tư 34/2015/TTLT-BCT-BNV ngày 27/10/2015, nhiệm vụ của Đội Quản lý thị trường: A. Kiểm tra tổ chức, cá nhân kinh doanh trong việc tuân thủ pháp luật về thương mại, công nghiệp và các lĩnh vực khác được giao. B. Trực tiếp hoặc phối hợp với các cơ quan nhà nước có liên quan tiến hành kiểm tra, kịp thời ngăn chặn, xử lý khi phát hiện có hành vi vi phạm hành chính hoặc vụ việc có dấu hiệu vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật. C. Áp dụng các biện pháp ngăn chặn và xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, công nghiệp và các lĩnh vực khác theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính. D. Cả 3 phương án trên đều đúng. Câu 25: Theo Thông tư 13/2014/TT-BCT ngày 14/5/2014, khi thực hiện hoạt động công vụ, công chức Quản lý thị trường có trách nhiệm: A. Mặc trang phục, đeo biển hiệu, phù hiệu, cấp hiệu đúng quy định; thực hiện đúng nhiệm vụ, công vụ được giao hoặc phân công. B. Thực hiện hoặc chỉ đạo, điều hành hoạt động kiểm tra kiểm soát thị trường và xử phạt vi phạm hành chính có căn cứ, đúng trình tự, thủ tục, thẩm quyền pháp luật quy định. C. Giữ gìn đoàn kết trong cơ quan; tích cực đấu tranh chống các biểu hiện vi phạm pháp luật trong hoạt động công vụ. D. Cả 3 phương án trên đều đúng. 6