Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 18
1. 1
BỘ ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
Đề số 18:
Câu 1. Theo Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014, trừ các trường
hợp thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội; Thủ tướng
Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài đối với các dự án thuộc lĩnh
vực ngân hàng, bảo hiểm, chứng khoán, báo chí, phát thanh, truyền hình, viễn
thông có vốn đầu tư ra nước ngoài từ bao nhiêu tỷ đồng trở lên?
A. Từ 300 tỷ đồng trở lên.
B. Từ 350 tỷ đồng trở lên.
C. Từ 400 tỷ đồng trở lên.
D. Từ 450 tỷ đồng trở lên.
Câu 2. Theo Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014, dự án đầu tư
ra nước ngoài chấm dứt hoạt động trong các trường hợp nào?
A. Nhà đầu tư quyết định chấm dứt hoạt động của dự án.
B. Hết thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.
C. Nhà đầu tư chuyển nhượng toàn bộ vốn đầu tư ở nước ngoài cho nhà
đầu tư nước ngoài.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 3. Theo Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014, đối với dự án
đầu tư không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư, cơ quan đăng ký đầu tư cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn bao nhiêu ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ?
A. 10 ngày.
B. 15 ngày.
C. 20 ngày.
D. 30 ngày.
Câu 4. Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014, trình tự
đầu tư xây dựng có bao nhiêu giai đoạn, trừ trường hợp xây dựng nhà ở riêng lẻ ?
A. 2 giai đoạn.
B. 3 giai đoạn.
C. 4 giai đoạn.
D. 5 giai đoạn.
Câu 5. Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014, thẩm
quyền cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu
chức năng đặc thù cấp quốc gia là cơ quan hoặc đại diện cơ quan nào?
A. Thủ tướng Chính phủ
2. 2
B. Bộ Xây dựng
C. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
D. Uỷ ban nhân dân cấp huyện
Câu 6. Theo Phụ lục 1 Phân loại dự án đầu tư ban hành kèm theo Nghị định
59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015, dự án nhóm C thuộc lĩnh vực thủy lợi có tổng
mức đầu tư bao nhiêu?
A. Dưới 50 tỷ đồng.
B. Dưới 60 tỷ đồng.
C. Dưới 70 tỷ đồng.
D. Dưới 80 tỷ đồng.
Câu 7. Theo Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015, mã số dự án
đầu tư là một dãy số gồm bao nhiêu chữ số?
A. 9 chữ số.
B. 10 chữ số.
C. 11 chữ số.
D. 12 chữ số.
Câu 8. Theo Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015, Dự án đầu tư
có quy mô vốn bao nhiêu thì thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư theo quy
định của Luật Đầu tư?
A. Từ 5.000 tỷ đồng trở lên.
B. Từ 5.500 tỷ đồng trở lên.
C. Từ 6.000 tỷ đồng trở lên.
D. Từ 6.500 tỷ đồng trở lên.
Câu 9. Theo Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015, Dự án đầu tư
tại vùng nông thôn sử dụng bao nhiêu lao động (không bao gồm lao động làm việc
không trọn thời gian và lao động có hợp đồng lao động dưới 12 tháng) thì thuộc
đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư?
A. Từ 500 lao động trở lên.
B. Từ 1.000 lao động trở lên.
C. Từ 1.500 lao động trở lên.
D. Từ 2.000 lao động trở lên.
Câu 10. Theo Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015, Nhà đầu tư
được giảm bao nhiêu phần trăm số tiền ký quỹ đối với dự án đầu tư thuộc ngành,
nghề ưu đãi đầu tư?
A. 20%.
B. 25%.
3. 3
C. 30%.
D. 35%.
Câu 11: Theo Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư, trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày có quyết
định thành lập Hội đồng thẩm định, đơn vị thường trực thẩm định quy hoạch gửi
hố sơ thẩm định dự án quy hoạch tới các thành viên Hội đồng thẩm định để lấy ý
kiến đóng góp?
A. 5 ngày.
B. 10 ngày.
C. 15 ngày.
D. 20 ngày.
Câu 12: Theo Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư, trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ thẩm định dự án quy hoạch, các ủy viên Hội đồng thẩm định phải gửi ý kiến
nhận xét bằng văn bản tới đơn vị thường trực thẩm định quy hoạch để tổng hợp?
A. 5 ngày.
B. 10 ngày.
C. 15 ngày.
D. 20 ngày.
Câu 13: Một trong những điều kiện để tổ chức họp thẩm định dự án quy
hoạch là phải có mặt ít nhất bao nhiêu số thành viên của Hội đồng thẩm định dự án
quy hoạch theo Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư?
A. 1/2 tổng số thành viên.
B. 2/3 tổng số thành viên.
C. 3/4 tổng số thành viên.
D. 100% tổng số thành viên.
Câu 14: Theo Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư, trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
cuộc họp thẩm định dự án quy hoạch, đơn vị thường trực thẩm định gửi văn bản
kết luận của Hội đồng thẩm định cho cơ quan lập quy hoạch?
A. 5 ngày.
B. 10 ngày.
C. 15 ngày.
D. 20 ngày.
4. 4
Câu 15: Dự án quy hoạch không được thông qua khi có trên bao nhiêu số
thành viên của Hội đồng thẩm định tham dự phiên họp thẩm định bỏ phiếu không
đồng ý thông qua theo Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư?
A. 1/5 tổng số thành viên.
B. 1/4 tổng số thành viên.
C. 1/3 tổng số thành viên.
D. 1/2 tổng số thành viên.
Câu 16: Theo quy định tại Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2014
của Chính phủ hướng dẫn thi hành chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa
chọn nhà thầu, mức giá bán một bộ hồ sơ yêu cầu (bao gồm cả thuế) đối với đấu
thầu trong nước tối đa bao nhiêu tiền?
A. 2.000.000 đồng.
B. 1.500.000 đồng.
C. 1.000.000 đồng.
D. 500.000 đồng.
Câu 17: Theo quy định tại Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2014
của Chính phủ hướng dẫn thi hành chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa
chọn nhà thầu, hạn mức của gói thầu quy mô nhỏ đối với gói thầu xây lắp, hỗn hợp
có giá trị gói thầu không quá bao nhiêu?
A. 10 tỷ đồng.
B. 15 tỷ đồng.
C. 20 tỷ đồng.
D. 25 tỷ đồng.
Câu 18: Theo quy định tại Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2014
của Chính phủ hướng dẫn thi hành chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa
chọn nhà thầu, cơ quan nào ở địa phương chịu trách nhiệm giúp UBND tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương chủ trì, tổ chức kiểm tra hoạt động đấu thầu tại địa
phương mình?
A. Sở Xây dựng.
B. Sở Kế hoạch và Đầu tư.
C. Sở Giao thông Vận tải.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 19: Theo quy định tại Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2014
của Chính phủ hướng dẫn thi hành chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa
chọn nhà thầu, đối với đấu thầu hạn chế, danh sách ngắn gồm tối thiểu bao nhiêu
5. 5
nhà thầu có năng lực, kinh nghiệm, đáp ứng yêu cầu của gói thầu và có nhu vầu
tham dự thầu?
A. 6 nhà thầu.
B. 5 nhà thầu.
C. 4 nhà thầu.
D. 3 nhà thầu.
Câu 20: Theo quy định tại Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2014
của Chính phủ hướng dẫn thi hành chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa
chọn nhà thầu, công việc nào sau đây không phải của chủ đầu tư?
A. Phê duyệt hồ sơ mời thầu.
B. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu sau khi có quyết định phê duyệt dự
án hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật.
C. Phê duyệt hồ sơ yêu cầu.
D. Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
Câu 21: Theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013, thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu tối thiểu bao nhiêu ngày đối với đấu
thầu trong nước, kể từ ngày đầu tiên hồ sơ mời thầu được phát hành đến ngày có
thời điểm đóng thầu?
A. 10 ngày.
B. 15 ngày.
C. 20 ngày.
D. 25 ngày.
Câu 22: Theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013, các hành vi bị cấm trong đấu thầu là gì?
A. Đưa, nhận, môi giới hối lộ.
B. Lợi dụng chức vụ quyền hạn để can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động
đấu thầu.
C. Tổ chức lựa chọn nhà thầu khi nguồn vốn cho gói thầu chưa được xác
định dẫn tới tình trạng nợ đọng vốn của nhà thầu.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 23: Theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013, thời gian thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu tối đa bao nhiêu ngày?
A. 10 ngày.
B. 20 ngày.
6. 6
C. 30 ngày.
D. 40 ngày.
Câu 24: Theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013, trong giải quyết kiến nghị về các vấn đề trong quá trình lựa chọn nhà
thầu, chủ đầu tư, bên mời thầu phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi nhà thầu
trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị
của nhà thầu?
A. 10 ngày.
B. 9 ngày.
C. 8 ngày.
D. 7 ngày.
Câu 25: Theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013, căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, giá trị bảo đảm thực hiện hợp
đồng được quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu theo mức xác định là bao
nhiêu phần trăm giá trúng thầu?
A. 2% đến 10%.
B. 5% đến 10%.
C. 10% đến 15%.
D. Tất cả các phương án trên đều sai.