Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 3
1. 1
BỘ ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
Đề số 3:
Câu 1: Thời kỳ lập quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội là bao
nhiêu năm theo Nghị định 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ?
A. 5 năm.
B. 10 năm.
C. 15 năm.
D. 20 năm.
Câu 2: Thời hạn xem xét điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế -
xã hội theo định kỳ bao nhiêu năm một lần theo Nghị định 92/2006/NĐ-CP ngày
07/9/2006 của Chính phủ?
A. 5 năm.
B. 10 năm.
C. 15 năm.
D. 20 năm.
Câu 3: Cơ quan nhà nước nào có trách nhiệm bố trí kinh phí hàng năm cho
công tác lập quy hoạch; đồng thời, hướng dẫn các Bộ, ngành và các địa phương tổ
chức thực hiện theo Nghị định 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ?
A. Chính phủ.
B. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
C. Bộ Tài chính.
D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.
Câu 4: Nội dung nào không có trong phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội theo Nghị định 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ?
A. Quan điểm và các mục tiêu, chỉ tiêu phát triển chủ yếu của quy hoạch.
B. Phương hướng và các phương án phát triển chủ yếu.
C. Tờ trình của cơ quan có thẩm quyền đề nghị phê duyệt quy hoạch.
D. Phương án tổ chức lãnh thổ các hoạt động kinh tế, xã hội.
Câu 5: Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện với các bản đồ
tỷ lệ bao nhiêu theo Nghị định 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ?
A. Tỷ lệ 1/1.000.000 và 1/500.000.
B. Tỷ lệ 1/500.000 và 1/250.000.
C. Tỷ lệ 1/250.000 và 1/100.000.
D. Tỷ lệ 1/100.000 và 1/50.000.
2. 2
Câu 6: Theo Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày có quyết định
thành lập Hội đồng thẩm định, đơn vị thường trực thẩm định quy hoạch gửi hố sơ
thẩm định dự án quy hoạch tới các thành viên Hội đồng thẩm định để lấy ý kiến
đóng góp?
A. 5 ngày.
B. 10 ngày.
C. 15 ngày.
D. 20 ngày.
Câu 7: Theo Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ thẩm định dự án quy hoạch, các ủy viên Hội đồng thẩm định phải gửi ý kiến
nhận xét bằng văn bản tới đơn vị thường trực thẩm định quy hoạch để tổng hợp?
A. 5 ngày.
B. 10 ngày.
C. 15 ngày.
D. 20 ngày.
Câu 8: Một trong những điều kiện để tổ chức họp thẩm định dự án quy
hoạch là phải có mặt ít nhất bao nhiêu số thành viên của Hội đồng thẩm định dự án
quy hoạch theo Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư?
A. 1/2 tổng số thành viên.
B. 2/3 tổng số thành viên.
C. 3/4 tổng số thành viên.
D. 100% tổng số thành viên.
Câu 9: Theo Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày kết thúc cuộc
họp thẩm định dự án quy hoạch, đơn vị thường trực thẩm định gửi văn bản kết luận
của Hội đồng thẩm định cho cơ quan lập quy hoạch?
A. 5 ngày.
B. 10 ngày.
C. 15 ngày.
D. 20 ngày.
Câu 10: Dự án quy hoạch không được thông qua khi có trên bao nhiêu số
thành viên của Hội đồng thẩm định tham dự phiên họp thẩm định bỏ phiếu không
3. 3
đồng ý thông qua theo Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư?
A. 1/5 tổng số thành viên.
B. 1/4 tổng số thành viên.
C. 1/3 tổng số thành viên.
D. 1/2 tổng số thành viên.
Câu 11: Nợ đọng xây dựng cơ bản theo quy định tại Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 là gì?
A. Giá trị khối lượng thực hiện đã được nghiệm thu của dự án thuộc kế
hoạch đầu tư công được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
B. Giá trị khối lượng thực hiện đã được nghiệm thu của dự án thuộc kế
hoạch đầu tư công được cấp có thẩm quyền phê duyệt trừ đi lũy kế số vốn đã thanh
toán cho dự án.
C. Giá trị khối lượng thực hiện đã được nghiệm thu của dự án thuộc kế
hoạch đầu tư công được cấp có thẩm quyền phê duyệt, nhưng chưa có vốn bố trí
cho phần khối lượng thực hiện đó.
D. Tổng mức đầu tư dự án trừ đi lũy kế số vốn đã bố trí cho dự án.
Câu 12: Theo Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014, lĩnh vực
nào không thuộc lĩnh vực đầu tư công?
A. Đầu tư chương trình, dự án kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội.
B. Đầu tư và hỗ trợ hoạt động cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích.
C. Đầu tư củaNhà nước tham gia thực hiện dự án theo hình thức đối tác công
tư.
D. Đầu tư kinh doanh trên thị trường bất động sản.
Câu 13: Theo Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014, Quốc
hội quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án nào?
A. Chương trình mục tiêu quốc gia.
B. Chương trình mục tiêu sử dụng vốn ngân sách Trung ương.
C. Vốn Trái phiếu Chính phủ.
D. Vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước.
Câu 14: Theo Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014, dự án
đầu tư công là gì?
A. Dự án đầu tư sử dụng toàn bộ vốn đầu tư công.
B. Dự án đầu tư sử dụng toàn bộ hoặc một phần vốn đầu tư công.
C. Dự án đầu tư sử dụng vốn đầu tư công chiếm tỷ trọng 30% trở lên.
4. 4
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 15: Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu
tư công nhóm A theo Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 là cơ
quan hoặc người đại diện cơ quan nào?
A. Quốc hội.
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
C. Thủ tướng Chính phủ.
D. Chính phủ.
Câu 16: Theo quy định tại Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2014
của Chính phủ hướng dẫn thi hành chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa
chọn nhà thầu, mức giá bán một bộ hồ sơ mời thầu (bao gồm cả thuế) đối với đấu
thầu trong nước tối đa bao nhiêu tiền?
A. 2.000.000 đồng.
B. 1.500.000 đồng.
C. 1.000.000 đồng.
D. 500.000 đồng.
Câu 17: Theo quy định tại Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2014
của Chính phủ hướng dẫn thi hành chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa
chọn nhà thầu, hạn mức chỉ định thầu đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn,
dịch vụ phi tư vấn, dịch vụ công là không quá bao nhiêu?
A. 2 tỷ đồng.
B. 1,5 tỷ đồng.
C. 1 tỷ đồng.
D. 500 triệu đồng.
Câu 18: Theo quy định tại Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2014
của Chính phủ hướng dẫn thi hành chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa
chọn nhà thầu, hạn mức của gói thầu quy mô nhỏ cung cấp dịch vụ phi tư vấn, mua
sắm hàng hóa có giá trị gói thầu không quá bao nhiêu?
A. 10 tỷ đồng.
B. 15 tỷ đồng.
C. 20 tỷ đồng.
D. 25 tỷ đồng.
5. 5
Câu 19: Theo quy định tại Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2014
của Chính phủ hướng dẫn thi hành chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa
chọn nhà thầu, hạn mức chỉ định thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp,
hỗn hợp, mua thuốc, vật tư y tế, sản phẩm công không quá bao nhiêu?
A. 2 tỷ đồng.
B. 1,5 tỷ đồng.
C. 1 tỷ đồng.
D. 500 triệu đồng.
Câu 20: Theo quy định tại Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2014
của Chính phủ hướng dẫn thi hành chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa
chọn nhà thầu, đối với chào hàng cạnh tranh thông thường, thời gian chuẩn bị hồ
sơ đề xuất tối thiểu là bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ
yêu cầu?
A. 10 ngày.
B. 5 ngày.
C. 3 ngày.
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 21: Theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013, gói thầu quy mô nhỏ là gói thầu có giá gói thầu trong hạn mức do cơ
quan hoặc người đại diện cơ quan nào quy định?
A. Quốc hội.
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
C. Chính phủ.
D. Thủ tướng Chính phủ.
Câu 22: Theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013, thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu tối thiểu bao nhiêu ngày đối với đấu
thầu quốc tế, kể từ ngày đầu tiên hồ sơ mời thầu được phát hành đến ngày có thời
điểm đóng thầu?
A. 40 ngày.
B. 30 ngày.
C. 20 ngày.
D. 10 ngày.
6. 6
Câu 23: Theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013, đối với lựa chọn nhà thầu, giá trị bảo đảm dự thầu được quy định
trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu theo một mức xác định là bao nhiêu phần trăm
giá gói thầu?
A. 1% đến 2%.
B. 2% đến 3%.
C. 3% đến 5%.
D. 1% đến 3%.
Câu 24: Theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013, thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu được quy định trong hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu bằng thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất
cộng thêm bao nhiêu ngày?
A. 30 ngày.
B. 20 ngày.
C. 10 ngày.
D. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 25: Theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013, nhà thầu được hưởng ưu đãi khi tham gia đấu thầu trong nước hoặc
đấu thầu quốc tế để cung cấp hàng hóa mà hàng hóa đó có chi phí sản xuất trong
nước chiếm tỷ lệ từ bao nhiêu % trở lên?
A. 30 %.
B. 25 %.
C. 20 %.
D. 15 %.