Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Ham trong excel
1. CÁC HÀM THƯỜNG DÙNG TRONG EXCEL
HÀM LOGIC
AND
Trả về giá trị True (1) nếu tất cả các đối số đều đúng
Trả về giá trị False (0) nếu có một hoặc nhiều đối số sai
Cú pháp: AND (Logical1, Logical2, )
Các đối số:_Logical1, Logical2 là các biểu thức điều
kiện.
VD: D7 có giá trị 100
=AND(D7>0,D7<210) =>True
OR
Trả về giá trị False (0) nếu tất cả các đối số đều sai
Trả về giá trị True (1) khichỉ cần có một hoặc nhiều đối số
đúng
Cú pháp: AND (Logical1, Logical2, )
Các đối số:_Logical1, Logical2 là các biểu thức điều
kiện.
VD: D7 có giá trị 100
=OR(D7>0,D7>210) =>True
NOT
Đảo ngược giá trị của đối số, Sử dụng NOT khi ta muốn
phủ định giá trị của đối số
Cú pháp: NOT(Logical) , Đối số: Logical là một giá trị hay
một biểu thức logic.
VD: =NOT(1>2) =>True
HÀM TÍNH TOÁN
INT
Trả về một số nguyên
Cú pháp: INT(number) , number: Là một số hoặc là một
phép tính.
2. CÁC HÀM THƯỜNG DÙNG TRONG EXCEL
VD: =INT(15/2) =>7
MOD
Trả về phần dư của một phép tính
Cú pháp: MOD(number,divisor) , number: số chia, divisor:
số bị chia.
VD: =MOD(15,2) =>1
ROUNDUP
Làm tròn lên một số
Cú pháp: ROUNDUP(Number, Num_digits), Number: Là một số thực
muốnlàm tròn lên., Number_digits: là bậc số thập phânmà bạn muốn làm
tròn.
Chúý: NếuNum_digits>0 sẽ làmtròn phần thập phân.
NếuNum_digits =0 sẽ làm tròn lên số tự nhiên gần nhất.
NếuNum_digits<0sẽ làm tròn phần nguyênsaudấu thập phân.
ROUNDDOWN
Làm tròn xuống một số
Cú pháp: ROUNDDOWN(Number, Num_digits),tương tự
hàm ROUNDUP.
EVEN
Làm tròn lên thành số nguyên chẵn gần nhât.
Cú pháp: EVEN(Number)
VD: EVEN(3)=>4
ODD
Làm tròn lên thành số nguyên lẻ gần nhât.
Cúpháp: ODD(Number)
VD: ODD(4)=>5
3. CÁC HÀM THƯỜNG DÙNG TRONG EXCEL
HÀM THỐNG KÊ
SUM
Cộng tất cảcác số trong mộtvùng dữ liệu được chọn.
Cú pháp: SUM(Number1, Number2); _Các tham số: Number1,
Number2 làcácsốcầntinhtổng.
SUMIF
Tính tổngcủacácô đượcchỉ định bởi những tiêuchuẩn đưavào.
Cúpháp:SUMIF(Range, Criteria,Sum_range)
Các tham số:- Range: Là dãy muốn xác định;- Criteria: các tiêu chuẩn
muốn tính tổng.
Tiêu chuẩn naycó thể là số, biểuthức hoặc chuỗi;__- Sum_range: Là các ô
thực sựcầntínhtổng.
__VD: = SUMIF(C2:C5,"<=10″,B2:B5) ->_Tính tổng của các giá trị trong
vùng từB2đếnB5với điềukiệnlàcácgiátrịnhỏhơn hoặcbằng 10.
AVERAGE
Tính giá trịtrung bình các số trong mộtvùng dữ liệu được chọn.
Cú pháp: AVERAGE(Number1, Number2); _Các tham số: Number1,
Number2 làcácsốcầntinhtrung bìnhcộng.
MAX
Trả về giátrịlớnnhất củacác số trong một vùng dữ liệu được chọn.
Cú pháp: MAX(Number1, Number2); _Các tham số: Number1,
Number2 làcácsốcầntìm.
MIN
Trả về giátrịnhỏnhất củacácsốtrongmộtvùng dữ liệu được chọn.
Cú pháp: MIN(Number1, Number2); _Các tham số: Number1,
Number2 làcácsốcầntìm.
LARGE Trả về giátrịlớnthứ kcủacácsốtrongmộtvùng dữ liệu đượcchọn.
4. CÁC HÀM THƯỜNG DÙNG TRONG EXCEL
Cú pháp: MIN(Array,k); _Các tham số: Array: Là một mảng hoặc một
vùng dữ liệu;_-k: Là thứ hạng của số bạn muốn tìm.
SMALL
Trả về giátrịnhỏ thứ kcủacác số trong mộtvùng dữ liệu được chọn.
Cú pháp: SMALL(Array,k); _Các tham số: Array: Là một mảng hoặc
một vùng dữ liệu;_-k: Là thứ hạng của số bạn muốn tìm.
HÀM ĐẾM DỮ LIỆU
COUNT
Đếm cácôchứadữ liệukiểusốtrongdãy.
Cú pháp: COUNT(Value1,Value2,…); _Các tham số: Value1, Value2,…:
Là một mảng hoặc một vùng dữ liệu;.
COUNTA
Đếm tấtcảcácôchứ dữ liệu.
Cú pháp: COUNTA(Value1,Value2,…); _Các tham số: Value1,
Value2,…: Là một mảng hoặc một vùng dữ liệu;.
COUNTIF
Đếm cácôchứagiá trịsốtheomộtđiềukiệnchotrước.
Cúpháp: COUNTIF(Range, Criteria)
Các tham số:- Range: Dãy dữ liệumà bạnmuốnđếm;- Criteria: Là tiêuchuẩn
chocácôđượcđếm.
HÀM NGÀY THÁNG
DATE
Trả về một chuỗi trình bày một kiểu ngày đặc thù.
Cúpháp: DATE(year,month,day)
Các tham số: Year: miêutảnăm, có thể từ 1đến4chữ số.Nếu bạn nhập 2
chữsố,theo mặc địnhExcel sẽ lấy năm bắt đầu là:1900.
- Month: miêu tả tháng trong năm. Nếumonthlớnhơn12 thì Excel sẽ tự
độngtínhthêmcácthángchosốmiêutảnăm.
- Day: miêu tả ngày trong tháng. Nếu Day lớnhơnsố ngàytrongthángchỉ
5. CÁC HÀM THƯỜNG DÙNG TRONG EXCEL
định,thìExcelsẽtựđộngtínhthêmngàychosốmiêutảtháng.
Lưu ý: Excel lưu trữ kiểu ngày như một chuỗi số liêntục, vì vậycó thể sử
dụng cácphéptoáncộng(+),trừ(-)chokiểungày.
VD: =DATE(2014,9,18)=>18/9/2014
DAY
Trả về ngày tươngứngvới chuỗi ngàyđưavào. Giá trị trảvề là một số kiểu
Integerở trongkhoảngtừ1đến31.
Cú pháp: DAY(Serial_num);Tham số:Serial_num: Là dữ liệukiểuDate, có
thểlàmộthàmDATE hoặckếtquảcủamộthàmhaycôngthứckhác.
MONTH
Trả về tháng của chuỗi ngày được mô tả. Giá trị trả về là một số ở trong
khoảng 1đến12.
MONTH(Series_num);_Tham số:_Series_num: Là một chuỗi ngày, cóthể
làmộthàm DATE hoặckếtquảcủamộthàmhaycôngthứckhác.
YEAR
Trảvề năm tươngứngvới chuỗi ngàyđưavào. Year được trảvề là một kiểu
Integertrongkhoảng1900-9999
Cú pháp: YEAR(Serial_num); Tham số:_Serial_num: Là một dữ liệu kiểu
ngay, cóthểlàmộthàm
DATE hoặckếtquảcủamộthàmhaycôngthứckhác
TODAY
Trảvề ngàyhiệnthờicủahệthống
Cúpháp:TODAY(); _Hàmnàykhôngcócácđốisố.
WEEKDAY
Trảvề sốchỉthứtrongtuần
Cú pháp: WEEKDAY(Serial, Return_type);Các đối số:- Serial: mộtsốhay
giátrịkiểungày.
6. CÁC HÀM THƯỜNG DÙNG TRONG EXCEL
HÀM DÒ TÌM
VLOOKUP
Trả về một chuỗi trình bày một kiểu ngày đặc thù.
Tìm ramột giá trị khác trongmột hàngbằngcáchso sánhnó với các giátrị
trongcộtđầutiêncủabảngnhậpvào.
Cú pháp:_VLOOKUP(Lookup Value, Table array, Column index
num,[range lookup])
Cácthamsố:_-LookupValue:Giátrịcầnđemrasosánhđểtìmkiếm;__
- Tablearray:Bảngchứathôngtinmàdữliệutrongbảnglàdữliệuđểsosánh.
Vùng dữ liệunàyphải là tham chiếutuyệt đối. (Nếugiá trị Range lookuplà
TRUE hoặc được bỏ qua, thì các giá trị trongcộtdùngđểsosánhphảiđược
sắpxếptăngdần)
-Colindexnum:sốchỉcộtdữliệumàbạnmuốnlấytrongphépsosánh.
- Range lookup: Là một giá trị luậnlý để chỉ địnhchohàmVLOOKUPtìm
giá trị chínhxác hoặc tìm giátrịgầnđúng(NếuRangelookuplàTRUEhoặc
bỏqua, thìgiátrịgầnđúngđượctrảvề).
Chú ý: Nếugiá trị Lookupvalue nhỏ hơngiá trị nhỏ nhất trongcột đầutiên
củabảng Table array, nósẽthôngbáolỗi#N/A.
__Vídụ:_=VLOOKUP(F11,$C$20:$D$22,2,0);Tìmmộtgiátrịbằnggiátrị
ởôF11trongcộtthứnhất,vàlấygiátrịtươngứngởcộtthứ2.
HLOOKUP
Tìm kiếm tương tự như hàm VLOOKUP nhưng bằng cách so sánh nó với
cácgiátrịtronghàngđầutiêncủabảngnhậpvào.
Cú pháp:__HLOOKUP(Lookup Value, Table array, Column index num,
[range lookup])
INDEX
Trảvề một giá trị haymộtthamchiếuđếnmộtgiátrịtrongphạmvi bảnghay
vùng dữliệu.
Cú pháp:INDEX(Array,Row_num,Col_num)
Cácthamsố:-Array: Là một vùng chứa các ô hoặc một mảng bất biến (Nếu
Array chỉ chứa một hàng và một cột, tham số Row_num hoặc Col_num
tương ứng là tùy ý;_Nếu Array có nhiều hơn một hànghoặc một cột thì chỉ
mộtRow_num hoặc Col_num đượcsửdụng)
- Row_num: Chọn lựa hang trong Array. Nếu Row_num được bỏ qua thì
7. CÁC HÀM THƯỜNG DÙNG TRONG EXCEL
Col_num là bắt buôc̣ . __- Col_num: Chọn lựa cột trong Array. Nếu
Col_num đượcbỏ qua thìRow_num làbắt buôc̣.
HÀM XỬ LÝ CHUỔI
LEFT
Tríchcáckýtựbêntráicủachuỗinhậpvào.
Cúpháp:LEFT(Text,Num_chars);
Cácđốisố:-Text:Chuỗivănbản; Num_Chars:Sốkýtựmuốntrích.
Ví dụ:=LEFT(SEAGAME,3) ="SEA"
RIGHT
Tríchcáckýtựbênphảicủachuỗinhậpvào.
Cúpháp:RIGHT(Text,Num_chars); _Cácđốisố:tươngtựhàmLEFT.
Ví dụ:=RIGHT(SEAGAME,4) ="GAME"
MID
Tríchcáckýtựtừsốbắtđầutrongchuỗiđượcnhậpvào.
Cúpháp:MID(Text,Start_num, Num_chars);
Các đốisố:Text:chuỗivănbản;-Start_num:Sốthứtựcủakýtựbắtđầuđược
trích;Num_chars:Sốkýtựcầntrích.
UPPER
Đổichuỗinhậpvào thànhchữhoa.
Cúpháp:UPPER(Text)
LOWER
Đổichuỗinhậpvào thànhchữthường.
Cúpháp:LOWER(Text)
PROPER
Đổikýtừđầucủatừtrongchuỗithànhchữhoa.
Cúpháp:PROPER(Text)
Ví dụ:=PROPER(phanvan a)="Phan Van A"
8. CÁC HÀM THƯỜNG DÙNG TRONG EXCEL
TRIM
Cắtbỏcáckýtựtrắngởđầuchuỗivà cuốichuỗi.
Cúpháp:TRIM(Text)