3. 1-3
Nội dung chính
u Tổng quan về quản trị chiến lược kinh doanh
quốc tế
u Chiến lược kinh doanh trên thị trường quốc tế
è Chiến lược cạnh tranh
è Chiến lược kinh doanh cấp công ty
u Các phương thức thâm nhập thị trường quốc tế
10. 1-10
II. Chiến lược kinh doanh quốc tế.
1. Các áp lực khi tham gia kinh doanh
quốc tế.
(i) Áp lực giảm chi phí
v C¸c ngµnh SX s¶n phÈm tiªu chuÈn hãa vµ gi¸ lµ vò
khÝ c¹nh tranh chñ yÕu
v SX s¶n phÈm cã nhu cÇu toµn cÇu
v C¸c ®èi thñ c¹nh tranh lín cã møc chi phÝ thÊp, ë
®ã lu«n cã c«ng suÊt d- thõa, chi phÝ vËn chuyÓn
thÊp vµ nguêi TD cã ¸p lùc cao
v YÕu tè tù do hãa th-¬ng m¹i lµm t¨ng ¸p lùc gi¶m chi
phÝ do lµm t¨ng ¸p lùc c¹nh tranh quèc tÕ
12. 1-12
12
II. Chiến lược kinh doanh quốc tế.
2. Các chiến lược phát triển quốc tế
Global
Strategy
Transnational
Strategy
Multidomestic
Strategy
Local Responsiveness
Cost
Pressures
Low
High
Low High
13. 1-13
2.1 Chiến lược đa quốc gia (multidomestic strategy)
a) KN:
b) Cơ sở của chiến lược
II. Chiến lược kinh doanh quốc tế.
2. Các chiến lược phát triển quốc tế
SBU 1
SBU 2
Công ty mẹ
SBU 3
14. 1-14
2.1 Chiến lược đa quốc gia (multidomestic strategy)
c) Đặc điểm:
u Mục tiêu của chiến lược là nhằm tối đa hoá mức độ thích
nghi với địa phương
u Các đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU) thường hoạt
động độc lập với nhau
u Doanh nghiệp có xu hướng thiết lập 1 tập hợp hoàn chỉnh
các hoạt động ở các thị trường lớn mà doanh nghiệp đang
hoạt động.
u Các quyết định mang tính chiến lược và tác nghiệp được
phân cấp đến từng đơn vị kinh doanh
II. Chiến lược kinh doanh quốc tế.
2. Các chiến lược phát triển quốc tế
15. 1-15
II. Chiến lược kinh doanh quốc tế.
2. Các chiến lược phát triển quốc tế
2.2 Chiến lược toàn cầu (global strategy)
a) KN
b) Cơ sở của chiến lược
SBU 1
Công ty mẹ
SBU 3SBU 2
16. 1-16
II. Chiến lược kinh doanh quốc tế.
2. Các chiến lược phát triển quốc tế
2.2 Chiến lược toàn cầu (global strategy)
c) Đặc điểm
u Sản xuất mang tính tập trung
u Sản phẩm được tiêu chuẩn hoá và hoạt động marketing
có tính toàn cầu.
u Các quyết định mang tính chiến lược do công ty mẹ đưa
ra.
u Công ty mẹ sẽ phối hợp hoạt động giữa các đơn vị kinh
doanh chiến lược ở các quốc gia khác nhau nhằm khai
thác năng lực riêng biệt của các đơn vị kinh doanh đó, để
tạo ra lợi thế cạnh tranh toàn cầu.
17. 1-17
II. Chiến lược kinh doanh quốc tế.
2. Các chiến lược phát triển quốc tế
2.3 Chiến lược xuyên quốc gia (transnational strategy)
a) KN
b) Cơ sở của chiến lược
SBU 1
Công ty mẹ
SBU 3SBU 2
SBU 1
Công ty mẹ
SBU 3SBU 2
18. 1-18
II. Chiến lược kinh doanh quốc tế.
2. Các chiến lược phát triển quốc tế
2.3 Chiến lược xuyên quốc gia (transnational strategy)
c) Đặc điểm
u Các đơn vị kinh doanh hoạt động độc lập với nhau.
u Sản phẩm có những thành phần được thiết kế sao cho
chúng được sử dụng chung ở các thị trường quốc gia
khác nhau và được sản xuất ở nơi có lợi thế vị trí, sau đó
thích nghi với địa phương ở công đoạn cuối cùng.
u Có sự chuyển giao khả năng riêng biệt giữa các đơn vị
kinh doanh với công ty mẹ và giữa các đơn vị kinh doanh
với nhau nhằm tạo ra sự tích luỹ kinh nghiệm toàn cầu.
19. 1-19
III. Phương thức thâm nhập thị trường quốc tế
1. Quá trình phát triển quốc tế của DN
Thị trường nội địa Thị trường quốc tê
Quốc gia Đa quốc gia Toàn cầu
20. 1-20
III. Phương thức thâm nhập thị trường quốc tế
1. Quá trình phát triển quốc tế của DN
Quy mô thị trường nội địa lớn:
v Làm chậm quá trình quốc tế hoá của doanh
nghiệp vì doanh nghiệp sẽ tập trung khai thác
thị trường nội địa trước tiên mà có thể chưa
để tâm tới thị trường nước ngoài.
v Tạo tiềm lực và khả năng cạnh tranh cho
Dn khi tham gia vào thị trường quốc tế
21. 1-21
III. Phương thức thâm nhập thị trường quốc tế
2. Cơ sở của việc lựa chọn hình thức thâm nhập
v Căn cứ vào kinh nghiệm của DN trong hoạt
động quốc tế
v Căn cứ vào khả năng phân tích đánh giá nội
bộ DN và môi trường kinh doanh để xác định
điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức từ
bên ngoài
v Khả năng thu thập thông tin đặc biệt là mức
độ tin cậy của các nguồn tin đó
22. 1-22
III. Phương thức thâm nhập thị trường quốc tế
2. Cơ sở của việc lựa chọn hình thức thâm nhập
Việc lựa chọn phương thức chịu tác động:
v Luật pháp nước chủ nhà và nước sở tại
v Tình hình môi trường kinh doanh nước sở tại
v Tiềm lực của DN
v Đặc điểm của từng phương thức thâm nhập
23. 1-23
III. Phương thức thâm nhập thị trường quốc tế
3. Các phương thức thâm nhập tt quốc tế
3.1 Xuất khẩu (Exporting)
a) KN:
b) Ưu điểm
u Mức độ đầu tư ít, rủi ro thấp.
u Doanh nghiệp có thể khai thác được lợi thế vị trí
và lợi thế kinh tế theo quy mô bằng việc sản
xuất tập trung sản phẩm ở một địa điểm nào đó
có lợi thế vị trí và sau đó xuất khẩu vào các thị
trường nước ngoài.
24. 1-24
III. Phương thức thâm nhập thị trường quốc tế
3. Các phương thức thâm nhập tt quốc tế
3.1 Xuất khẩu (Exporting)
c) Nhược điểm
u Doanh nghiệp không kiểm soát được hoạt động
marketing và phân phối tại thị trường nước
ngoài.
u Sản phẩm sẽ khó phù hợp với thị trường nước
ngoài.
u Hàng rào thuế quan, chi phí vận chuyển cao có
thể làm cho hoạt động xuất khẩu không mang lại
lợi ích kinh tế.
25. 1-25
III. Phương thức thâm nhập thị trường quốc tế
3. Các phương thức thâm nhập tt quốc tế
3.2 Bán giấy phép (Licensing)
a) KN:
b) Ưu điểm
v DN có thể tăng lợi nhuận và mở rộng thị trường mà
không phải đầu tư nhiều..
v DN không phải chịu các chi phí phát triển, và rủi ro gắn
với việc mở rộng thị trường ra nước ngoài
v Phù hợp với những doanh nghiệp không muốn trói buộc
nguồn tài chính của mình vào những thị trường không
quen biết hoặc bất ổn về chính trị.
v Phù hợp với các DN SX và chế tạo
26. 1-26
III. Phương thức thâm nhập thị trường quốc tế
3. Các phương thức thâm nhập tt quốc tế
3.2 Bán giấy phép (Licensing)
c) Nhược điểm
v Doanh nghiệp mất quyền kiểm soát đối với hoạt
động sản xuất, marketing
v Doanh nghiệp có thể mất quyền kiểm soát đối với bí
quyết công nghệ hay phương thức sản xuất ở thị
trường nước ngoài.
v Doanh nghiệp thậm chí có thể bị cạnh tranh trực
tiếp bởi các đối tác khi hợp đồng hết hiệu lực.
v Hạn chế khả năng phối hợp chiến lược giữa các thị
trường
27. 1-27
III. Phương thức thâm nhập thị trường quốc tế
3. Các phương thức thâm nhập tt quốc tế
3.3 Nhượng quyền thương mại (Franchising)
a) KN
Nhượng quyền thương mại là hoạt động thương
mại, theo đó, bên nhượng quyền chấp thuận trao
quyền và cung cấp các hỗ trợ cho bên nhận
quyền để bên đó bán hàng hóa, cung ứng dịch
vụ theo nhãn hiệu hàng hóa, hệ thống, phương
thức do bên nhượng quyền xác định trong một
khoảng thời gian và phạm vi địa lý nhất định.
28. 1-28
III. Phương thức thâm nhập thị trường quốc tế
3. Các phương thức thâm nhập tt quốc tế
3.3 Nhượng quyền thương mại (Franchising)
a) Ưu điểm
u DN có thể thâm nhập được vào các thị trường
nước ngoài mà vẫn tiết kiệm được chi phí.
u DN không phải chịu rủi ro có liên quan tới sản
phẩm khi bên nhận quyền hoạt động không có
hiệu quả.
u Tăng lợi nhuận (phí chuyển nhượng)
u Phù hợp với các DN bán lẻ và dịch vụ
29. 1-29
III. Phương thức thâm nhập thị trường quốc tế
3. Các phương thức thâm nhập tt quốc tế
3.3 Nhượng quyền thương mại (Franchising)
c) Nhược điểm:
v Phương thức này tạo phức tạp, khó khăn
trong việc quản lý, kiểm soát hệ thống,
chất lượng.
v Cản trở DN phối hợp chiến lược toàn cầu
30. 1-30
III. Phương thức thâm nhập thị trường quốc tế
3. Các phương thức thâm nhập tt quốc tế
3.4 Liên doanh (Joint - venture)
Khi nào Dn sẽ tiến hành liên doanh???
Ø Tự mình thì không đủ vốn hoặc tiềm lực để thực
hiện các hoạt động kinh doanh trên thị trường
nước ngoài
Ø Có nhiều rủi ro vì là “người nước ngoài”
Ø Khi ở thị trường đó, luật pháp bắt buộc các DN
muốn kinh doanh trên lĩnh vực đó phải liên
doanh với 1 công ty nước sở tại
31. 1-31
III. Phương thức thâm nhập thị trường quốc tế
3. Các phương thức thâm nhập tt quốc tế
3.4 Liên doanh (Joint - venture)
a) KN:
b) Ưu điểm
u Chia sẻ rủi ro.
u Tận dụng đối tác về kinh nghiệm, tri thức
(marketing, sản xuất, nghiên cứu, phát triển
v.v...).
u Tận dụng được sự ưu đãi của nước chủ nhà đối
với doanh nghiệp liên doanh.
32. 1-32
III. Phương thức thâm nhập thị trường quốc tế
3. Các phương thức thâm nhập tt quốc tế
3.4 Liên doanh (Joint - venture)
c) Nhược điểm
u Doanh nghiệp mất quyền tự chủ trong kinh
doanh.
u Chia sẻ lợi ích, lợi nhuận.
u Khó khăn trong công tác quản lý do có sự
khác biệt về văn hoá, phong cách quản lý do
vậy dễ dẫn đến xung đột, mâu thuẫn nội bộ.
33. 1-33
III. Phương thức thâm nhập thị trường quốc tế
3. Các phương thức thâm nhập tt quốc tế
3.5 Công ty 100% vốn (100% owned- subsidiary
a) KN: Là việc doanh nghiệp thành lập một cơ
sở kinh doanh mới, một công ty con ở một thị
trường nước ngoài thông qua việc
Ø Bỏ vốn đầu tư xây dựng cơ sở mới hoặc
Ø Mua lại các doanh nghiệp có sẵn trên thị
trường nội địa hoặc
Ø Chuyển liên doanh thành công ty 100% vốn
34. 1-34
III. Phương thức thâm nhập thị trường quốc tế
3. Các phương thức thâm nhập tt quốc tế
3.5 Công ty 100% vốn (100% owned- subsidiary )
b) Ưu điểm
v Doanh nghiệp có toàn quyền kiểm soát, quản lý hoạt
động kinh doanh của mình.
v Doanh nghiệp không phải san sẻ lợi nhuận
c) Nhược điểm.
v DN sẽ phải mất thời gian, chi phí để tìm hiểu, thâm nhập
thị trường, xây dựng kênh phân phối của riêng mình.
v DN sẽ phải chịu rủi ro cao hơn khi thành lập và vận
hành một cơ sở kinh doanh mới ở một thị trường mới.
35. 1-35
III. Phương thức thâm nhập thị trường quốc tế
3. Các phương thức thâm nhập tt quốc tế
3.5 Công ty 100% vốn (100% owned- subsidiary
a) KN: Là việc doanh nghiệp thành lập một cơ
sở kinh doanh mới, một công ty con ở một thị
trường nước ngoài thông qua việc
Ø Bỏ vốn đầu tư xây dựng cơ sở mới hoặc
Ø Mua lại các doanh nghiệp có sẵn trên thị
trường nội địa hoặc
Ø Chuyển liên doanh thành công ty 100% vốn