SlideShare a Scribd company logo
1 of 14
Download to read offline
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
HANOI MEDICAL UNIVERSITY
ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU
SINH LÝ HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
BSNT. Nguyễn Thị Hải Anh
MỤC TIÊU
• Trình bày được đặc điểm sinh lý của hệ tuần hoàn bào
thai
• Trình bày được quá trình chuyển tiếp từ hệ tuần hoàn
bào thai sang hệ tuần hoàn sau khi sinh
• So sánh được những đặc điểm khác nhau về giải phẫu
của tim và mạch máu của trẻ em và người lớn
• Đánh giá được một số chỉ số huyết động ở trẻ em
Tuần hoàn bào thai
- Vị trí trao đổi khí là khác
nhau cơ bản tuần hoàn rau
thai với sau sinh
- 4 cấu trúc shunt duy trì
quan trọng: rau thai, ống tĩnh
mạch, lỗ bầu dục, ống động
mạch
Tuần hoàn bào thai
- Lỗ bầu dục và ÔĐM, shunt P – T
- Lượng oxy trong máu bào thai thấp, (ĐMC lên 26-28mmHg, ĐMC
xuống 20-22 mmHg)
- Lượng oxy máu ở nửa trên cao hơn nửa dưới cơ thể bào thai
- Thất phải làm việc nhiều hơn thất trái
Sự thích nghi sau khi trẻ ra đời
Bản chất: Quá trình trao
đổi khí ở bánh rau -> ở
phổi
Phổi giãn nở -> giảm sức
cản phổi
Loại bỏ tuần hoàn bánh rau
-> tăng sức cản mạch hệ
thống
Số phận của ống động mạch ?
Trước sinh Sau sinh
Máu đi qua ống Shunt P-T Shunt T-P
PO2 máu qua ống 25 mmHg > 50 mmHg
PGE sản xuất ở bánh rau
cao
PGE Duy trì mở ống Mất nguồn sản xuất PGE
sự tiêu thụ ở phổi
Tăng
PO2
Giảm
đột ngột
PGE
Co thắt ống
động mạch
Trẻ sinh non,
đáp ứng co thắt này kém
Đưa PGE tổng hợp
vào -> tái mở ống
Đưa chất kháng PGE
vào -> kích thích
đóng ống
Phổi giãn nở để trao đổi khí dẫn tới biến
đổi gì ?
Áp lực
Lưu lượng
Sức cản
Đặc điểm giải phẫu sinh lý tim và
mạch máu trẻ em.
Đặc điểm giải phẫu sinh lý tim và mạch máu
Tim
- Vị trí : Nằm ngang, cao
- Cơ tim yếu, vách mỏng, khi tăng gánh dễ suy tim
Đặc điểm giải phẫu sinh lý tim và mạch máu
Mạch máu
- Đường kính động mạch phổi (ĐMP) và động mạch chủ (ĐMC)
dưới 10 tuổi ĐMP > ĐMC
> 12 tuổi ĐMP < ĐMC
- Hệ thống mao mạch phong phú
Một số chỉ số huyết động
Tiếng tim
Sơ sinh 140 -160 l/p
1 tuổi 120 l/p
5 tuổi 100 l/p
10 tuổi 80 – 85 l/p
Một số chỉ số huyết động
Huyết áp
- Trẻ em có huyết áp thấp hơn so với người lớn.
- HATĐ
sơ sinh 70 mmHg
3- 12 tháng 75 – 85 mmHg
trên 1 tuổi 80 + 2n ( n: số tuổi)
- HATT = ½ HATĐ + (10 - 15)
Một số chỉ số huyết động
- Trẻ càng nhỏ thì tốc độ tuần hoàn càng lớn
- Càng nhỏ thì KLTH tương đối lớn.
Lec11.1.s2.5_ hệ tuần hoàn trẻ em - y2.pdf

More Related Content

Similar to Lec11.1.s2.5_ hệ tuần hoàn trẻ em - y2.pdf

CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDACÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
SoM
 
Suy ho hap so sinh bs khai
Suy ho hap so sinh bs khaiSuy ho hap so sinh bs khai
Suy ho hap so sinh bs khai
Chương Mã
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
SoM
 
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptxHỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
MyThaoAiDoan
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
SoM
 
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdfThai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
NguynV934721
 
[Lsnhiy4 tm]-còn ống động mạch tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm]-còn ống động mạch tbl-bs tưởng-2016[Lsnhiy4 tm]-còn ống động mạch tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm]-còn ống động mạch tbl-bs tưởng-2016
SoM
 

Similar to Lec11.1.s2.5_ hệ tuần hoàn trẻ em - y2.pdf (20)

CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDACÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
 
Lt y6 con ong dong mach (nx power-lite)
Lt y6 con ong dong mach (nx power-lite)Lt y6 con ong dong mach (nx power-lite)
Lt y6 con ong dong mach (nx power-lite)
 
Suy ho hap so sinh bs khai
Suy ho hap so sinh bs khaiSuy ho hap so sinh bs khai
Suy ho hap so sinh bs khai
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
 
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptxHỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP - NHI - TIM MẠCH - BS LIÊN CHI.pptx
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
 
Áp lực tĩnh mạch trung tâm ở bệnh nhi SXH-D - Lê Vũ Phượng Thy.ppt
Áp lực tĩnh mạch trung tâm ở bệnh nhi SXH-D - Lê Vũ Phượng Thy.pptÁp lực tĩnh mạch trung tâm ở bệnh nhi SXH-D - Lê Vũ Phượng Thy.ppt
Áp lực tĩnh mạch trung tâm ở bệnh nhi SXH-D - Lê Vũ Phượng Thy.ppt
 
Sinh lý dịch cơ thể
Sinh lý dịch cơ thểSinh lý dịch cơ thể
Sinh lý dịch cơ thể
 
tài liệu ôn thi hsg sinh 8 năm 2022-2023
tài liệu ôn thi hsg sinh 8 năm 2022-2023tài liệu ôn thi hsg sinh 8 năm 2022-2023
tài liệu ôn thi hsg sinh 8 năm 2022-2023
 
Oap
OapOap
Oap
 
Shhss (nx power lite)
Shhss (nx power lite)Shhss (nx power lite)
Shhss (nx power lite)
 
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdfThai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
Thai suy trong CD Y4 12-2021 (1).pdf
 
1. front and back cover vietnamese
1. front and back cover vietnamese1. front and back cover vietnamese
1. front and back cover vietnamese
 
Suy hô hấp sơ sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Suy hô hấp sơ sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMSuy hô hấp sơ sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Suy hô hấp sơ sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Bài Giảng Suy Tim- Suy Tim Cấp Phù Phổi Cấp.pdf
Bài Giảng Suy Tim- Suy Tim Cấp Phù Phổi Cấp.pdfBài Giảng Suy Tim- Suy Tim Cấp Phù Phổi Cấp.pdf
Bài Giảng Suy Tim- Suy Tim Cấp Phù Phổi Cấp.pdf
 
Nguyễn Quang Hưng
Nguyễn Quang HưngNguyễn Quang Hưng
Nguyễn Quang Hưng
 
[Lsnhiy4 tm]-còn ống động mạch tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm]-còn ống động mạch tbl-bs tưởng-2016[Lsnhiy4 tm]-còn ống động mạch tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm]-còn ống động mạch tbl-bs tưởng-2016
 
Suy hô hấp ở trẻ
Suy hô hấp ở trẻSuy hô hấp ở trẻ
Suy hô hấp ở trẻ
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinh
 
Sinh học cơ thể động vật (Sinh học đại cương)
Sinh học cơ thể động vật (Sinh học đại cương)Sinh học cơ thể động vật (Sinh học đại cương)
Sinh học cơ thể động vật (Sinh học đại cương)
 

More from NguynV934721

20. Nhau tien dao-Y3.pdf
20. Nhau tien dao-Y3.pdf20. Nhau tien dao-Y3.pdf
20. Nhau tien dao-Y3.pdf
NguynV934721
 
Thai già tháng.pdf
Thai già tháng.pdfThai già tháng.pdf
Thai già tháng.pdf
NguynV934721
 
Thai già tháng. Cô Huệ.pdf
Thai già tháng. Cô Huệ.pdfThai già tháng. Cô Huệ.pdf
Thai già tháng. Cô Huệ.pdf
NguynV934721
 
PTB. Cô Huệ (1).pdf
PTB. Cô Huệ (1).pdfPTB. Cô Huệ (1).pdf
PTB. Cô Huệ (1).pdf
NguynV934721
 
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdfỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
NguynV934721
 
ỐI VỠ NON .pdf
ỐI VỠ NON .pdfỐI VỠ NON .pdf
ỐI VỠ NON .pdf
NguynV934721
 
CTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdfCTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdf
NguynV934721
 
Khởi phát chuyển dạ.pptx
Khởi phát chuyển dạ.pptxKhởi phát chuyển dạ.pptx
Khởi phát chuyển dạ.pptx
NguynV934721
 
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptxCác PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
NguynV934721
 
Sa day ron Y4 12-2021.ppt
Sa day ron Y4 12-2021.pptSa day ron Y4 12-2021.ppt
Sa day ron Y4 12-2021.ppt
NguynV934721
 
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptxtheo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
NguynV934721
 
biểu đồ chuyển dạ.pptx
biểu đồ chuyển dạ.pptxbiểu đồ chuyển dạ.pptx
biểu đồ chuyển dạ.pptx
NguynV934721
 
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptxOxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
NguynV934721
 
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxTránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
NguynV934721
 
Hội chứng vành cấp.pptx
Hội chứng vành cấp.pptxHội chứng vành cấp.pptx
Hội chứng vành cấp.pptx
NguynV934721
 

More from NguynV934721 (20)

20. Nhau tien dao-Y3.pdf
20. Nhau tien dao-Y3.pdf20. Nhau tien dao-Y3.pdf
20. Nhau tien dao-Y3.pdf
 
ĐA ỐI.pptx
ĐA ỐI.pptxĐA ỐI.pptx
ĐA ỐI.pptx
 
Thai già tháng.pdf
Thai già tháng.pdfThai già tháng.pdf
Thai già tháng.pdf
 
Thai già tháng. Cô Huệ.pdf
Thai già tháng. Cô Huệ.pdfThai già tháng. Cô Huệ.pdf
Thai già tháng. Cô Huệ.pdf
 
PTB.pdf
PTB.pdfPTB.pdf
PTB.pdf
 
PTB. Cô Huệ (1).pdf
PTB. Cô Huệ (1).pdfPTB. Cô Huệ (1).pdf
PTB. Cô Huệ (1).pdf
 
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdfỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
ỐI VỠ NON. Cô Huệ.pdf
 
ỐI VỠ NON .pdf
ỐI VỠ NON .pdfỐI VỠ NON .pdf
ỐI VỠ NON .pdf
 
CTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdfCTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdf
 
Khởi phát chuyển dạ.pptx
Khởi phát chuyển dạ.pptxKhởi phát chuyển dạ.pptx
Khởi phát chuyển dạ.pptx
 
VNTMNT.pptx
VNTMNT.pptxVNTMNT.pptx
VNTMNT.pptx
 
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptxCác PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
Các PP phá thai-ĐHNTT Cô Yên.pptx
 
Sa day ron Y4 12-2021.ppt
Sa day ron Y4 12-2021.pptSa day ron Y4 12-2021.ppt
Sa day ron Y4 12-2021.ppt
 
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptxtheo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
 
biểu đồ chuyển dạ.pptx
biểu đồ chuyển dạ.pptxbiểu đồ chuyển dạ.pptx
biểu đồ chuyển dạ.pptx
 
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptxOxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
Oxytocin sử dụng trong chuyển dạ.pptx
 
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxTránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
 
Hội chứng vành cấp.pptx
Hội chứng vành cấp.pptxHội chứng vành cấp.pptx
Hội chứng vành cấp.pptx
 
SUY TIM.pptx
SUY TIM.pptxSUY TIM.pptx
SUY TIM.pptx
 
SỐC TIM.pptx
SỐC TIM.pptxSỐC TIM.pptx
SỐC TIM.pptx
 

Lec11.1.s2.5_ hệ tuần hoàn trẻ em - y2.pdf

  • 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI HANOI MEDICAL UNIVERSITY ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM BSNT. Nguyễn Thị Hải Anh
  • 2. MỤC TIÊU • Trình bày được đặc điểm sinh lý của hệ tuần hoàn bào thai • Trình bày được quá trình chuyển tiếp từ hệ tuần hoàn bào thai sang hệ tuần hoàn sau khi sinh • So sánh được những đặc điểm khác nhau về giải phẫu của tim và mạch máu của trẻ em và người lớn • Đánh giá được một số chỉ số huyết động ở trẻ em
  • 3. Tuần hoàn bào thai - Vị trí trao đổi khí là khác nhau cơ bản tuần hoàn rau thai với sau sinh - 4 cấu trúc shunt duy trì quan trọng: rau thai, ống tĩnh mạch, lỗ bầu dục, ống động mạch
  • 4. Tuần hoàn bào thai - Lỗ bầu dục và ÔĐM, shunt P – T - Lượng oxy trong máu bào thai thấp, (ĐMC lên 26-28mmHg, ĐMC xuống 20-22 mmHg) - Lượng oxy máu ở nửa trên cao hơn nửa dưới cơ thể bào thai - Thất phải làm việc nhiều hơn thất trái
  • 5. Sự thích nghi sau khi trẻ ra đời Bản chất: Quá trình trao đổi khí ở bánh rau -> ở phổi Phổi giãn nở -> giảm sức cản phổi Loại bỏ tuần hoàn bánh rau -> tăng sức cản mạch hệ thống
  • 6. Số phận của ống động mạch ? Trước sinh Sau sinh Máu đi qua ống Shunt P-T Shunt T-P PO2 máu qua ống 25 mmHg > 50 mmHg PGE sản xuất ở bánh rau cao PGE Duy trì mở ống Mất nguồn sản xuất PGE sự tiêu thụ ở phổi Tăng PO2 Giảm đột ngột PGE Co thắt ống động mạch Trẻ sinh non, đáp ứng co thắt này kém Đưa PGE tổng hợp vào -> tái mở ống Đưa chất kháng PGE vào -> kích thích đóng ống
  • 7. Phổi giãn nở để trao đổi khí dẫn tới biến đổi gì ? Áp lực Lưu lượng Sức cản
  • 8. Đặc điểm giải phẫu sinh lý tim và mạch máu trẻ em.
  • 9. Đặc điểm giải phẫu sinh lý tim và mạch máu Tim - Vị trí : Nằm ngang, cao - Cơ tim yếu, vách mỏng, khi tăng gánh dễ suy tim
  • 10. Đặc điểm giải phẫu sinh lý tim và mạch máu Mạch máu - Đường kính động mạch phổi (ĐMP) và động mạch chủ (ĐMC) dưới 10 tuổi ĐMP > ĐMC > 12 tuổi ĐMP < ĐMC - Hệ thống mao mạch phong phú
  • 11. Một số chỉ số huyết động Tiếng tim Sơ sinh 140 -160 l/p 1 tuổi 120 l/p 5 tuổi 100 l/p 10 tuổi 80 – 85 l/p
  • 12. Một số chỉ số huyết động Huyết áp - Trẻ em có huyết áp thấp hơn so với người lớn. - HATĐ sơ sinh 70 mmHg 3- 12 tháng 75 – 85 mmHg trên 1 tuổi 80 + 2n ( n: số tuổi) - HATT = ½ HATĐ + (10 - 15)
  • 13. Một số chỉ số huyết động - Trẻ càng nhỏ thì tốc độ tuần hoàn càng lớn - Càng nhỏ thì KLTH tương đối lớn.