5. §§ÞÞÞÞnnnnhhhh nnnngggghhhhÜÜÜÜaaaa
Thuốc bột là dạng thuốc rắn, gồm các hạt nhỏ, khô
tơi, có độ mịn xác định, có chứa một hay nhiều loại
dược chất. Ngoài dược chất, thuốc bột còn có thể thêm
các tá dược như tá dược độn, tá dược hút, tá dược màu,
tá dược điều hương, vị ...
Thuốc bột có thể dùng để uống, để pha tiêm hay để
dùng ngoài.
6. TThhuuốốcc bbộộtt
BBộộtt tthhuuốốcc
VViiêênn ttrròònn
VViiêênn nnéénn
HHạạtt
VViiêênn nnaanngg
Bào chế
Giải phóng
38. PAPS (Laboratoires M. RICHARD SA)
Lu
huúnh 8,5 g
KÏm undecylenat 1,0 g
Bismuth gallat base 0,5 g
Menthol 0,5 g
Camphor 1,0 g
Acid salicylic 0,5 g
KÏm oxyd 9,0 g
Acid boric 9,0 g
Tinh dÇu hoa m«i 0,25 g
Talc v® 100,0 g
39. oracÐfal (bristol-myers squibb)
Bét pha siro:
Cho 5 m l Cho 1 lä
Cefadroxil monohydrat
(tÝnh theo d¹ng khan) 500 mg 6 g
T¸ d îc
: natri benzoat, Avicel, polysorbat 40, saccarose,
chÊt th¬m.
40. HÐpargitol (ÐlertÐ)
Sorbitol 2,723 g
Acid citric 0,878 g
Arginin clohydrat 0,5 g
Natri sulfat khan 0,066 g
Natri hydrophosphat 0,119 g
T¸ d îc
: natri hydrocarbonat, saccarose, tinh dÇu
cam, tinh dÇu chanh.
42. Bét pha hçn dÞch azithromycin
Azithromycin dihydrat 1,263 g
Saccarose 23,169 g
Trinatri phosphat 0,108 g
Natri benzoat 0,090 g
Hydroxypropyl cellulose (Klucel EF) 0,015 g
G«m xanthan 0,015 g
T¸ dîc
mïi anh ®μo 0,090 g
T¸ dîc
mïi vani 0,200 g
T¸ dîc
mïi chuèi 0,150 g
53. Thuèc cèm pha siro nh«m Hydroxyd
vμ Magnesi Carbonat
Gel kh« nh«m hydroxyd
200,00 g
Magnesi carbonat base
200,00 g
Kollidon CL-M
240,00 g
Sorbitol, tinh thÓ
211,50 g
54. Rp . Lu
huúnh kÕt tña
1,0 g
KÏm oxyd
1,0 g
Magnesi carbonat
2,0 g
Bét talc
55. thuèc bét amoxicilin
®Ó pha hçn dÞch
Amoxicilin trihydrat 1,725 g (» 1,5g amoxicilin)
Natri benzoat 0,06 g
Natri saccarin 0,03 g
G«m xanthan 0,20 g
Riboflavin 0,05 g
Bét ®êng
15,00 g
Lactose 12,72 g
Vanilin 0,01 g
56. thuèc bét pha dung dÞch
(tÝnh cho 1 gãi thuèc)
Acid boric
4,350 g
Nh«m - kali sulfat
0,600 g
Berberin
0,001 g