SlideShare a Scribd company logo
1 of 100
Download to read offline
11
ĐĐẠẠI CƯƠNG VI CƯƠNG VỀỀ
ĐiĐiỆỆN TÂM ĐN TÂM ĐỒỒ
ThS. Văn Hữu Tài
Bộ môn Nội
MMỤỤC TIÊUC TIÊU
Trình bày được
 Chỉ định đo ECG
 Hệ thống dẫn truyền trong tim,
mạch máu và TK chi phối tim
 Cơ chế phát sinh dòng điện tim
 Cơ chế hình thành sóng điện tim
 Công cụ khảo sát các thành phần
của tim trên điện tim
33
A.A. ĐĐỊỊNH NGHNH NGHĨĨAA
VVÀÀ CHCHỈỈ ĐĐỊỊNH ĐO ECGNH ĐO ECG
HOHOẠẠT ĐT ĐỘỘNG TIM BÌNH THƯNG TIM BÌNH THƯỜỜNGNG
ĐĐỊỊNH NGHNH NGHĨĨAA
ECG
 Đồ thị (G)
 Ghi lại biến thiên dòng điện (E)
 Do tim phát ra khi hoạt động co
bóp (C)
CHCHỈỈ ĐĐỊỊNH ĐO ECGNH ĐO ECG
 Rối loạn nhịp tim
 Rối loạn dẫn truyền trong tim
 Bệnh mạch vành
 Dày nhĩ - phì đại thất
 Rối loạn điện giải, thuốc…
H.T TUH.T TUẦẦN HON HOÀÀN BÌNH THƯN BÌNH THƯỜỜNGNG
H.T TUH.T TUẦẦN HON HOÀÀN BÌNH THƯN BÌNH THƯỜỜNGNG
99
B.B. SINH LÝ CƠ TIMSINH LÝ CƠ TIM
1010
I. CI. CẤẤU TU TẠẠO CƠ TIMO CƠ TIM
CƠ TIMCƠ TIM
CCÁÁC LOC LOẠẠI TI TẾẾ BBÀÀO CƠ TIMO CƠ TIM
1. Tế bào sợi biệt hóa: Thực hiện
chức năng về điện học, phát xung
động và dẫn truyền xung động
• Phát XĐ: Nút xoang, nút AV
• Dẫn truyền XĐ: Bó liên nhĩ, bó
His, các nhánh Purkinje
• Phát và dẫn truyền XĐ: Bộ nối
nhĩ thất
CCÁÁC LOC LOẠẠI TI TẾẾ BBÀÀO CƠ TIMO CƠ TIM
2. Tế bào sợi co bóp: Tế bào cơ vân
của cơ tim
• Chiếm phần lớn cơ tim
• Thực hiện chức năng co bóp khi
nhận XĐ nhưng bản thân không
tự kích thích để dẫn truyền XĐ
1414
II. SINH LÝ TII. SINH LÝ TẾẾ BBÀÀO CƠ TIMO CƠ TIM
 Tính tự động
 Tính dẫn truyền
 Tính đáp ứng với kích thích
 Tính trơ
1. T1. TÍÍNH TNH TỰỰ ĐĐỘỘNGNG
 Tính chất đặc trưng của tế bào
biệt hóa
 Tự khử cực mà không cần kích
thích ban đầu  Tạo nhịp tim
 Cường độ và thời gian khử cực là
mạnh và nhanh nhất theo thứ tự
giảm dần: SA  AV  His  Purkin
1. T1. TÍÍNH TNH TỰỰ ĐĐỘỘNGNG
 Nút SA : 60 – 100 CK/phút
 Nút AV : 40 – 60 CK/phút
 Nhánh His : 30 – 40 CK/phút
 Purkinje : 20 – 30 CK/phút
2. T2. TÍÍNH DNH DẪẪN TRUYN TRUYỀỀNN
 Khả năng dẫn truyền XĐ trong cơ
tim của tế bào biệt hóa, để dẫn
truyền XĐ đến tế bào sợi co bóp
 Thực hiện theo một trình tự nhất
định vì tốc độ dẫn truyền tăng dần
từ nhĩ xuống thất
2. T2. TÍÍNH DNH DẪẪN TRUYN TRUYỀỀNN
 Nút xoang : 0.05 m/s
 Cơ nhĩ : 0.3 - 0.4 m/s
 Bó liên nút : 0.8 - 1.0 m/s
 Nút nhĩ thất : 0.1 - 0.2 m/s
 Bó His : 0.8 - 2.0 m/s
 Hệ lưới Purkinje : 2.0 - 4.0 m/s
 Cơ thất : 0.3 - 1.0 m/s
3. T3. TÍÍNH ĐNH ĐÁÁPP ỨỨNG VNG VỚỚI KI KÍÍCH THCH THÍÍCHCH
 Qui luật: Tất cả hoặc không
 Đáp ứng nhanh và chậm
4. T4. TÍÍNH TRƠNH TRƠ
 Dẫn truyền XĐ là một quá trình
khử cực
 Sau khi khử cực, các TB cơ tim có
một giai đoạn trơ, đảm bảo cho cơ
tim không đáp ứng với bất kỳ một
kích thích nào
2121
C. HC. HỆỆ THTHỐỐNG DNG DẪẪN TRUYN TRUYỀỀNN
THTHẦẦN KINH TRONG TIMN KINH TRONG TIM
HHỆỆ THTHỐỐNG DNG DẪẪN TRUYN TRUYỀỀNN
HHỆỆ THTHỐỐNG DNG DẪẪN TRUYN TRUYỀỀNN
1. N1. NÚÚT XOANG (SA)T XOANG (SA)
 Nút chủ nhịp hoạt động tự chủ
của tim, nằm ở mặt sau trên nhĩ (P)
gần lỗ TM chủ trên, ẩn dưới thượng
TM, kích thước 153 2 mm
 Cấu tạo
• Tế bào P (Pale): chủ yếu nên
tính tự động cao, làm chủ nhịp,
60 - 100 CK/phút
1. N1. NÚÚT XOANG (SA)T XOANG (SA)
• Tế bào thứ 2: ít  ít dẫn truyền
XĐ
 Mạch máu
• ĐMV (P): 60%
• ĐMV (T): 40%
 Thần kinh
• Giao cảm
• Phó giao cảm (XP)
2.2. ĐƯĐƯỜỜNG LIÊN NNG LIÊN NÚÚTT
 Dẫn truyền XĐ từ SA  AV
 Ba bó dẫn truyền
• Trước (Bachman): Quan trọng
• Giữa (Wenckebach)
• Sau (Thorel)
 Tỏa trong nhĩ (P) rồi vòng qua nhĩ
(T) nên nhĩ trái bị kích thích chậm
hơn nhĩ (P) khoảng 0,02-0,03s
3. N3. NÚÚT NHT NHĨĨ THTHẤẤT (AV)T (AV)
 Vị trí: Hình bầu dục 6  3mm, nằm
ở thành sau nhĩ (P), sát vách liên
nhĩ và ngay trên vách nhĩ thất, ẩn
dưới nội tâm mạc
 Cấu tạo
• Tế bào P: Ít hơn
• Tế bào thứ 2: Nhiều hơn
3. N3. NÚÚT NHT NHĨĨ THTHẤẤT (AV)T (AV)
 Nút AV thật sự không có khả năng
tạo nhịp, chỉ có vùng nối gần nút
(bộ nối nhĩ thất) mới có khả năng
khử cực tạo nhịp (40-60 CK/ph)
 Nút AV dẫn truyền rất chậm nên
được gọi là nút giữ nhịp: Nhận và
giữ XĐ từ nút xoang đến cơ thất 
chức năng lọc (ổn định nhịp)
3. N3. NÚÚT NHT NHĨĨ THTHẤẤT (AV)T (AV)
 Thời gian dẫn truyền
• SA  AV: 0.01-0.04s
• AV  His: 0.06-0.12s
 XĐ dẫn truyền trong nút AV qua 2
đường
• Đường dẫn truyền nhanh (đường )
• Đường dẫn truyền nhanh (đường )
3. N3. NÚÚT NHT NHĨĨ THTHẤẤT (AV)T (AV)
 Mạch máu
• ĐMV (P): 90%
• ĐMV (T): 10%
 Thần kinh
• Giao cảm
• Phó giao cảm (XT)
4. B4. BÓÓ HISHIS
 Nằm ngay bên (P) vách liên nhĩ ở
trong phần màng vách liên thất:
Đám rối TK liên tục với nút AV để
dẫn truyền XĐ từ nút AV đến thất
 Dài khoảng 2cm, tần số riêng 40
CK/ph, tốc độ 2-3 m/s. Khi đi
xuống thất thì chia thành 2 nhánh
Tawara (nhánh T, nhánh P)
5. NH5. NHÁÁNH TAWARANH TAWARA
1. Nhánh Tawara (P)
 Đi trong vách liên thất phía bên
(P), nằm rất nông dưới nội TM, đi ra
trước và sang trái cho đến mỏm tim
rồi chia thành nhánh nhỏ hơn là
nhánh Purkinje
 Có tổ chức liên kết chạy song
song và ngăn cách nhánh (P) với cơ
tim nên nhánh này không (+) VLT
5. NH5. NHÁÁNH TAWARANH TAWARA
 Dài và mảnh hơn so với nhánh (T)
nên rất dễ bị tổn thương do viêm,
TM, tăng áp lực trong buồng thất
2. Nhánh Tawara (T)
 Chạy một đoạn ngắn gần chỗ xuất
phát, ngăn cách với mô liên kết, sau
đó nhanh chóng phân nhánh trong
VLT  (+) VLT từ (T) sang (P)
5. NH5. NHÁÁNH TAWARANH TAWARA
 Hai phân nhánh
• Trái trước: Chạy lên vách trước,
dài hơn, mảnh hơn và dễ tổn
thương hơn nhánh trái sau 
mạch máu nuôi dưỡng: ĐMV (T)
• Trái sau: Chạy trong thành sau,
ngắn hơn, to hơn  mạch máu
nuôi dưỡng: ĐMV (P)
6. M6. MẠẠNG PURKINJENG PURKINJE
 Các nhánh Tawara và phân nhánh
hai bên đều kết thúc bằng hệ lưới
Purkinje, đi từ nội TM ra đến 1/3
trong trong của thành thất
 Tế bào hệ Purkinje là tế bào lớn
nhất trong tim, tần số 20 CK/phút,
tốc độ dẫn truyền rất cao nên cơ
tim của hai thất có sự co bóp đồng
bộ
3636
D. MD. MẠẠCH MCH MÁÁU VU VÀÀ THTHẦẦNN
KINH CHI PHKINH CHI PHỐỐI TIMI TIM
ĐĐỘỘNG MNG MẠẠCH VCH VÀÀNHNH
ĐĐỘỘNG MNG MẠẠCH VCH VÀÀNHNH
ĐĐỘỘNG MNG MẠẠCH VCH VÀÀNHNH
ĐĐỘỘNG MNG MẠẠCH VCH VÀÀNHNH
 ĐMV (T)
•Nhánh dọc trước:
 Mặt trước thất T
 Phần giữa mặt trước thất P
 1/3 dưới mặt sau thất P.
•Nhánh mũ
 Thành bên thất T
 ½ dưới thành sau thất T
ĐĐỘỘNG MNG MẠẠCH VCH VÀÀNHNH
ĐMV (P):
 Phần còn lại thất P
 ½ dưới thành sau TT (mõm)
 Các nút SA, AV, bó his
ỨỨNG DNG DỤỤNG ĐMVNG ĐMV
 Đặc điểm cung cấp máu của ĐMV:
•Tắc ĐMV cục bộ gây TMCB các
vùng tương ứng.
•NMCT cấp vùng sau hay gây
RLNT.
•Vùng đáy sau thất T do ĐMV (P)
và (T) chi phối nên khi có TMCB
khó biết từ nhánh nào.
ỨỨNG DNG DỤỤNG ĐMVNG ĐMV
Thất (T) hay bị TMCB hơn thất (P)
do thành dày và chịu hậu tải hơn.
Hướng đi ĐMV từ ngoài vào trong
•Nội tâm mạc hay gặp TMCB hơn
ngoại tâm mạc.
•Khi TMCB vùng ngoại tâm mạc
thì sẽ TMCB cơ tim và nội t.mạc
THTHẦẦN KINH CHI PHN KINH CHI PHỐỐII
THTHẦẦN KINH CHI PHN KINH CHI PHỐỐII
1. Thần kinh giao cảm
 Đi vào trong cơ thất gần với ĐM
liên thất trước
 Chi phối vùng trên thất và thất, đi
phiếu ngoài ngoại TM chi phối vùng
ngoại TM và cơ thất
THTHẦẦN KINH CHI PHN KINH CHI PHỐỐII
2. Thần kinh phó giao cảm
 Đi vào trong cơ thất gần với ĐM
liên thất trước
 Chi phối vùng trên thất, đi phía
ngoại TM vào trong nội TM, chi phối
hoạt động TK vùng nội TM
4747
E.E. CƠ CHCƠ CHẾẾ PHPHÁÁT SINHT SINH
DÒNG ĐiDÒNG ĐiỆỆN TIMN TIM
THTHỜỜI KI KỲỲ TÂM TRƯƠNGTÂM TRƯƠNG
1. Cơ học: Tim đang nghỉ ngơi về
mặt điện thế
2. Điện giải: Vận chuyển tích cực
làm điện thế màng -70  - 90 mV
 K+ vận chuyển từ ngoài  trong
TB với vận tốc 25  pt/s, làm cho K+
trong gấp 30 lần ngoài TB.
THTHỜỜI KI KỲỲ TÂM TRƯƠNGTÂM TRƯƠNG
 Na+ vận chuyển từ trong  ngoài
TB với vận tốc 5  pt/s, làm cho Na+
trong gấp 10 lần ngoài TB.
 Ca++ vận chuyển từ trong  ngoài
TB với vận tốc 50  pt/s, làm cho
Ca++ ngoài gấp 10 lần ngoài TB.
THTHỜỜI KI KỲỲ KHKHỬỬ CCỰỰC TÂM THUC TÂM THU
1. Khử cực chậm (GĐ 4)
 Cơ học: Tim vẫn nghỉ ngơi
 Điện giải: K ra ngoài, Na và Ca
vào trong chậm làm cho điện thế
tăng dần đến điện thế ngưỡng (-70
mV)
THTHỜỜI KI KỲỲ KHKHỬỬ CCỰỰC TÂM THUC TÂM THU
2. Khử cực nhanh (GĐ 0)
 Cơ học: Tim bắt đầu co bóp
 Điện giải: Khi tới điện thế ngưỡng
thì đột nhiên có 1 luồng Na từ ngoài
chạy vào trong tế bào với vận tốc
rất nhanh 75  pt/s làm cho điện
thế bên trong lên đến +20 mV (Giai
đoạn nẩy quá đà)
THTHỜỜI KI KỲỲ TTÁÁI CI CỰỰC TÂM THUC TÂM THU
1. Tái cực tạm thời (GĐ 1)
Điện thế bên trong màng TB giảm
chậm do luồng Na+ vào chậm cùng
với Cl-
2. Tái cực chậm (GĐ 2)
Điện thế bên trong màng TB giảm
từ từ do luồng Na+ và Cl- vào hết
trong TB. Luồng Ca++ vào trong và
luồng K+ ra ngoài
THTHỜỜI KI KỲỲ TTÁÁI CI CỰỰC TÂM THUC TÂM THU
3. Tái cực nhanh (GĐ 3)
Điện thế bên trong màng TB giảm
nhanh do luồng K ra ngoài rất
nhanh, trong khi đó luồng Na+ và
Ca++ vào chậm hơn bình thường
THTHỜỜI KI KỲỲ TTÁÁI CI CỰỰC TÂM THUC TÂM THU
 Thời kỳ trơ (GĐ1, GĐ2, GĐ3)
• Trơ tuyệt đối (GĐ1, 2): Khi điện
thế > -60 mV  mọi kích thích
ngoại lai không thể gây nên điện
thế hoạt động
• Trơ tương đối (GĐ3): Khi điện
thế từ -60 đến - 90 mV  một
kích thích ngoại lai khó gây nên
điện thế hoạt động, gây RLNT
CƠ CHCƠ CHẾẾ SINH DÒNG ĐiSINH DÒNG ĐiỆỆN TIMN TIM
CƠ CHCƠ CHẾẾ SINH DÒNG ĐiSINH DÒNG ĐiỆỆN TIMN TIM
5757
F.F. CƠ CHCƠ CHẾẾ HÌNH THHÌNH THÀÀNH CNH CÁÁCC
THTHÀÀNH PHNH PHẦẦN TRONG ECGN TRONG ECG
CCÁÁC CHUYC CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
VÒNG TRÒN ĐVÒNG TRÒN ĐÁÁNH MNH MỐỐC BAYLEYC BAYLEY
DI
DII
aVF
DIII
aVLaVR
300
600
9001200
1500
+1800
-300
-600
-900
-1200
-1500
-1800
00
QUI ƯQUI ƯỚỚC SC SÓÓNGNG
QUI ƯQUI ƯỚỚC SC SÓÓNGNG
 Khử cực: Nếu sóng khử cực di
chuyển về phía chiều (+) của CĐ
đặt ở ngoài da  ghi 1 sóng (+)
trên ECG và ngược lại
 Tái cực: Nếu sóng tái cực xảy ra
ngược hướng với khử cực thì sóng
tái cực sẽ cùng hướng với sóng
khử cực và ngược lại
QUI ƯQUI ƯỚỚC SC SÓÓNGNG
 Hoạt động của điện
tim không bao giờ
thay đổi
 Hình dạng sóng chỉ
thay đổi khi ở các
điện cực đặt ở vị trí
khác nhau
QUI ƯQUI ƯỚỚC SC SÓÓNGNG
QUQUÁÁ TRÌNH HÌNH THTRÌNH HÌNH THÀÀNH ECGNH ECG
Nhĩ đồ
P: Khử cực nhĩ
Thất đồ
•Khử cực
 Q: Vách liên thất.
 R: Hai tâm thất
 S: Vùng đáy thất
•Tái cực:
T: xuyên cơ tim ngoài  trong
QUQUÁÁ TRÌNH HÌNH THTRÌNH HÌNH THÀÀNH ECGNH ECG
QUQUÁÁ TRÌNH HÌNH THTRÌNH HÌNH THÀÀNH ECGNH ECG
6767
G. CÔNG CG. CÔNG CỤỤ KHKHẢẢO SO SÁÁTT
ĐiĐiỆỆN TÂM ĐN TÂM ĐỒỒ
ECG BÌNH THƯECG BÌNH THƯỜỜNGNG
CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO (ToO (Toààn bn bộộ tim)tim)
 P : Tâm nhĩ
 PQ : Nhĩ - thất
 QRST : Tâm thất
VVỊỊ TRTRÍÍ CCỦỦA CA CÁÁC CC C..ĐĐẠẠOO
 Chuyển đạo ngoại biên
• Chuẩn : DI, DII, DIII
• Chi : aVR, aVL, aVF.
 Chuyển đạo trước tim (ngực)
• CĐ cơ bản: V1 - V6
• CĐ thêm : V7, V8, V9, V3R,
V4R
CCÁÁC CHUYC CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO SO VO SO VỚỚI TIMI TIM
 Điện tâm đồ tiêu chuẩn gồm 12 CĐ,
mỗi CĐ đánh giá hoạt động điện của
tim ở một góc độ khác nhau và đại
diện cho 1 vùng đặc trưng của tim
 CĐ ngoại biên và CĐ ngực ghi lại
hoạt động điện học của tim trên hai
mặt phẳng vuông góc với nhau trong
không gian ba chiều
CCÁÁC CHUYC CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO SO VO SO VỚỚI TIMI TIM
 CĐ ngoại biên
• Khảo sát tim từ bình diện đứng,
khảo sát tổng thể tim
• Ghi lại hoạt động điện của tim
đi từ trên xuống dưới và từ phải
sang trái
CCÁÁC CHUYC CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO SO VO SO VỚỚI TIMI TIM
 CĐ trước tim
• Khảo sát tim từ bình diện ngang,
khảo sát chi tiết tim
• Ghi lại hoạt động điện của tim đi
từ sau ra trước
CCÁÁC CHUYC CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
VÒNG TRÒN ĐVÒNG TRÒN ĐÁÁNH MNH MỐỐC BAYLEYC BAYLEY
DI
DII
aVF
DIII
aVLaVR
300
600
9001200
1500
+1800
-300
-600
-900
-1200
-1500
-1800
00
CCÁÁC LOC LOẠẠI MI MÁÁY ĐO ECGY ĐO ECG
 Máy 1 cần
V6V5V4V3V2V1aVFaVLaVRDIIIDIIDI
CĐ chuẩn CĐ chi
CĐ ngoại vi
CĐ trước ngực
CCÁÁC CHUYC CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO TRƯO TRƯỚỚC NGC NGỰỰCC
CCÁÁC CHUYC CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
CCÁÁC CHUYC CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO (ToO (Toààn bn bộộ tim)tim)
 Tim phải: V1, V2, DIII, aVR
 Tr.gian : V3, V4, DII, aVF
 Tim trái : V5, V6, DI, aVL
CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO (ThO (Thấất trt tráái)i)
 Trước bên: V1-V6; DI, aVL
• Trước : V1-V4
• Bên : V5, V6; DI, aVL
 Dưới (hoành): DII, DIII, aVF
 Sau (thực):
• Trực tiếp: V7, V8, V9
• Gián tiếp: V1, V2, V3
VVỊỊ TRTRÍÍ CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
VVỊỊ TRTRÍÍ CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
VVỊỊ TRTRÍÍ CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
5
6
CHCHẨẨN ĐON ĐOÁÁN VN VỊỊ TRTRÍÍ
Septal wall ischemia,
injury or infarct –
V1 and V2
dV1,V2
VVÙÙNG VNG VÁÁCHCH
CHCHẨẨN ĐON ĐOÁÁN VN VỊỊ TRTRÍÍ
Anterior wall ischemia,
injury or infarct –
V3 and V4
d
V3,V4
VVÙÙNG TRƯNG TRƯỚỚC MC MỎỎMM
CHCHẨẨN ĐON ĐOÁÁN VN VỊỊ TRTRÍÍ
Lateral wall ischemia,
injury or infarct –
I, aVL, V5, V6
d
I, aVL,
V5, V6
VVÙÙNG BÊNNG BÊN
CHCHẨẨN ĐON ĐOÁÁN VN VỊỊ TRTRÍÍ
Inferior wall ischemia,
injury or infarct –
II, III, aVF
d
II, III,
aVF
VVÙÙNG DƯNG DƯỚỚII
ECG VECG VÀÀ VVỊỊ TRTRÍÍ CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
ECG VECG VÀÀ VVỊỊ TRTRÍÍ CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
ECG VECG VÀÀ VVỊỊ TRTRÍÍ CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
BiBiẾẾN ĐN ĐỔỔI R VI R VÀÀ SS ỞỞ CĐ NGCĐ NGỰỰCC
KKẾẾT LUT LUẬẬNN
 ECG là 1 CLS trở thành thường
qui trong thực hành lâm sàng.
 ECG giá trị trong chẩn đoán
• Rối loạn nhịp tim
• Rối loạn dẫn truyền trong tim
• Bệnh mạch vành ()
KKẾẾT LUT LUẬẬNN
 Cơ chế phát sinh dòng điện tim là
do sự thay đổi của các Ion
• Na+
• Ca++
• K+
 Công cụ giúp chẩn đoán
•Khảo sát sóng: P, PR, QRST
•Khảo sát vị trí: Chuyển đạo
1. dai cuong ve ecg

More Related Content

What's hot

Bai 12-nhip-nhanh-that-pham-nguyen-vinh
Bai 12-nhip-nhanh-that-pham-nguyen-vinhBai 12-nhip-nhanh-that-pham-nguyen-vinh
Bai 12-nhip-nhanh-that-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
Bai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinh
Bai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinhBai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinh
Bai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ CHẨN ĐOÁN CÁC RỐI LOẠN NHỊP THẬT
ĐIỆN TÂM ĐỒ CHẨN ĐOÁN CÁC RỐI LOẠN NHỊP THẬTĐIỆN TÂM ĐỒ CHẨN ĐOÁN CÁC RỐI LOẠN NHỊP THẬT
ĐIỆN TÂM ĐỒ CHẨN ĐOÁN CÁC RỐI LOẠN NHỊP THẬTSoM
 
Bai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinh
Bai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinhBai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinh
Bai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
Bai 10-nhip-nhanh-tren-that-pham-nguyen-vinh
Bai 10-nhip-nhanh-tren-that-pham-nguyen-vinhBai 10-nhip-nhanh-tren-that-pham-nguyen-vinh
Bai 10-nhip-nhanh-tren-that-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
Những vấn đề cơ bản về điện tâm đồ lâm sàng
Những vấn đề cơ bản về điện tâm đồ lâm sàngNhững vấn đề cơ bản về điện tâm đồ lâm sàng
Những vấn đề cơ bản về điện tâm đồ lâm sàngyoungunoistalented1995
 
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinhBai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồThanh Liem Vo
 
Bai 14-nhip-nhanh-qrs-rong-pham-nguyen-vinh
Bai 14-nhip-nhanh-qrs-rong-pham-nguyen-vinhBai 14-nhip-nhanh-qrs-rong-pham-nguyen-vinh
Bai 14-nhip-nhanh-qrs-rong-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
Bai giang ECG thay Tan -Ypnt
Bai giang ECG thay Tan -Ypnt Bai giang ECG thay Tan -Ypnt
Bai giang ECG thay Tan -Ypnt Nhung Tuyết
 
Bai 3-roi-loan-dan-truyen-trong-that-pham-nguyen-vinh
Bai 3-roi-loan-dan-truyen-trong-that-pham-nguyen-vinhBai 3-roi-loan-dan-truyen-trong-that-pham-nguyen-vinh
Bai 3-roi-loan-dan-truyen-trong-that-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
Bai 15-roi-loan-nhip-di-truyen-lop-ecg-pham-nguyen-vinh
Bai 15-roi-loan-nhip-di-truyen-lop-ecg-pham-nguyen-vinhBai 15-roi-loan-nhip-di-truyen-lop-ecg-pham-nguyen-vinh
Bai 15-roi-loan-nhip-di-truyen-lop-ecg-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
Các bước đọc điện tâm đồ ECG
Các bước đọc điện tâm đồ ECGCác bước đọc điện tâm đồ ECG
Các bước đọc điện tâm đồ ECGyoungunoistalented1995
 
Bai 4-suy-dong-mach-vanh-man-pham-nguyen-vinh
Bai 4-suy-dong-mach-vanh-man-pham-nguyen-vinhBai 4-suy-dong-mach-vanh-man-pham-nguyen-vinh
Bai 4-suy-dong-mach-vanh-man-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 

What's hot (17)

Bai 12-nhip-nhanh-that-pham-nguyen-vinh
Bai 12-nhip-nhanh-that-pham-nguyen-vinhBai 12-nhip-nhanh-that-pham-nguyen-vinh
Bai 12-nhip-nhanh-that-pham-nguyen-vinh
 
Bai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinh
Bai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinhBai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinh
Bai 8-ngoai-tam-thu-pham-nguyen-vinh
 
ECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢNECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢN
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ CHẨN ĐOÁN CÁC RỐI LOẠN NHỊP THẬT
ĐIỆN TÂM ĐỒ CHẨN ĐOÁN CÁC RỐI LOẠN NHỊP THẬTĐIỆN TÂM ĐỒ CHẨN ĐOÁN CÁC RỐI LOẠN NHỊP THẬT
ĐIỆN TÂM ĐỒ CHẨN ĐOÁN CÁC RỐI LOẠN NHỊP THẬT
 
Bai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinh
Bai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinhBai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinh
Bai 6-bloc-xoang-nhi-bloc-nt-pham-nguyen-vinh
 
Bai 10-nhip-nhanh-tren-that-pham-nguyen-vinh
Bai 10-nhip-nhanh-tren-that-pham-nguyen-vinhBai 10-nhip-nhanh-tren-that-pham-nguyen-vinh
Bai 10-nhip-nhanh-tren-that-pham-nguyen-vinh
 
Những vấn đề cơ bản về điện tâm đồ lâm sàng
Những vấn đề cơ bản về điện tâm đồ lâm sàngNhững vấn đề cơ bản về điện tâm đồ lâm sàng
Những vấn đề cơ bản về điện tâm đồ lâm sàng
 
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinhBai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
 
Bai 14-nhip-nhanh-qrs-rong-pham-nguyen-vinh
Bai 14-nhip-nhanh-qrs-rong-pham-nguyen-vinhBai 14-nhip-nhanh-qrs-rong-pham-nguyen-vinh
Bai 14-nhip-nhanh-qrs-rong-pham-nguyen-vinh
 
Bai giang ECG thay Tan -Ypnt
Bai giang ECG thay Tan -Ypnt Bai giang ECG thay Tan -Ypnt
Bai giang ECG thay Tan -Ypnt
 
Bai 3-roi-loan-dan-truyen-trong-that-pham-nguyen-vinh
Bai 3-roi-loan-dan-truyen-trong-that-pham-nguyen-vinhBai 3-roi-loan-dan-truyen-trong-that-pham-nguyen-vinh
Bai 3-roi-loan-dan-truyen-trong-that-pham-nguyen-vinh
 
Bai 15-roi-loan-nhip-di-truyen-lop-ecg-pham-nguyen-vinh
Bai 15-roi-loan-nhip-di-truyen-lop-ecg-pham-nguyen-vinhBai 15-roi-loan-nhip-di-truyen-lop-ecg-pham-nguyen-vinh
Bai 15-roi-loan-nhip-di-truyen-lop-ecg-pham-nguyen-vinh
 
Các bước đọc điện tâm đồ ECG
Các bước đọc điện tâm đồ ECGCác bước đọc điện tâm đồ ECG
Các bước đọc điện tâm đồ ECG
 
Bai 4-suy-dong-mach-vanh-man-pham-nguyen-vinh
Bai 4-suy-dong-mach-vanh-man-pham-nguyen-vinhBai 4-suy-dong-mach-vanh-man-pham-nguyen-vinh
Bai 4-suy-dong-mach-vanh-man-pham-nguyen-vinh
 
Điện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bảnĐiện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bản
 
ECG Nhịp nhanh trên thất
ECG Nhịp nhanh trên thấtECG Nhịp nhanh trên thất
ECG Nhịp nhanh trên thất
 

Similar to 1. dai cuong ve ecg

1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf
1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf
1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdfSoM
 
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động Tim
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động TimSinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động Tim
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động TimTBFTTH
 
Sinh lý của nhịp tim.ppt
 Sinh lý của nhịp tim.ppt Sinh lý của nhịp tim.ppt
Sinh lý của nhịp tim.pptToanLe5695
 
7. roi loan nhip bo noi
7. roi loan nhip bo noi7. roi loan nhip bo noi
7. roi loan nhip bo noiNem K Rong
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfSoM
 
8. roi loan nhip that
8. roi loan nhip that8. roi loan nhip that
8. roi loan nhip thatNem K Rong
 
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdfhội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdfSoM
 
nhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfSoM
 
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNGSỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNGGreat Doctor
 
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚMNHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚMSoM
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMSoM
 
Điều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdf
Điều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdfĐiều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdf
Điều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdfThaiVo19
 
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.pptSoM
 
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdf
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdfnhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdf
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdfSoM
 
3. HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt
3.  HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt3.  HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt
3. HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.pptSoM
 
Các PP điều trị điện trong HSNK Y6 CQ K2015 HK I Xuan Phuc.ppt
Các PP điều trị điện trong HSNK Y6 CQ K2015 HK I Xuan Phuc.pptCác PP điều trị điện trong HSNK Y6 CQ K2015 HK I Xuan Phuc.ppt
Các PP điều trị điện trong HSNK Y6 CQ K2015 HK I Xuan Phuc.pptLTnLc1
 

Similar to 1. dai cuong ve ecg (20)

ĐạI cương ECG
ĐạI cương ECGĐạI cương ECG
ĐạI cương ECG
 
1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf
1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf
1. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN TÂM ĐỒ.pdf
 
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động Tim
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động TimSinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động Tim
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động Tim
 
Sinh lý của nhịp tim.ppt
 Sinh lý của nhịp tim.ppt Sinh lý của nhịp tim.ppt
Sinh lý của nhịp tim.ppt
 
Dai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.ppt
Dai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.pptDai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.ppt
Dai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.ppt
 
7. roi loan nhip bo noi
7. roi loan nhip bo noi7. roi loan nhip bo noi
7. roi loan nhip bo noi
 
tiểu đường
tiểu đườngtiểu đường
tiểu đường
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdf
 
8. roi loan nhip that
8. roi loan nhip that8. roi loan nhip that
8. roi loan nhip that
 
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdfhội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
 
nhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdf
 
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNGSỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
 
So tay can lam sang
So tay can lam sangSo tay can lam sang
So tay can lam sang
 
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚMNHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
 
Điều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdf
Điều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdfĐiều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdf
Điều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdf
 
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
 
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdf
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdfnhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdf
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdf
 
3. HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt
3.  HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt3.  HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt
3. HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt
 
Các PP điều trị điện trong HSNK Y6 CQ K2015 HK I Xuan Phuc.ppt
Các PP điều trị điện trong HSNK Y6 CQ K2015 HK I Xuan Phuc.pptCác PP điều trị điện trong HSNK Y6 CQ K2015 HK I Xuan Phuc.ppt
Các PP điều trị điện trong HSNK Y6 CQ K2015 HK I Xuan Phuc.ppt
 

More from Nem K Rong

12. dien tam do trong mot so benh ly khac
12. dien tam do trong mot so benh ly khac12. dien tam do trong mot so benh ly khac
12. dien tam do trong mot so benh ly khacNem K Rong
 
11. mot so hoi chung trong ecg
11. mot so hoi chung trong ecg11. mot so hoi chung trong ecg
11. mot so hoi chung trong ecgNem K Rong
 
10. day nhi phi dai that
10. day nhi phi dai that10. day nhi phi dai that
10. day nhi phi dai thatNem K Rong
 
9. block dan truyen trong tim
9. block dan truyen trong tim9. block dan truyen trong tim
9. block dan truyen trong timNem K Rong
 
6. roi loan nhip nhi
6. roi loan nhip nhi6. roi loan nhip nhi
6. roi loan nhip nhiNem K Rong
 
5. roi loan nhip xoang
5. roi loan nhip xoang5. roi loan nhip xoang
5. roi loan nhip xoangNem K Rong
 
4. dai cuong roi loan nhip tim
4. dai cuong roi loan nhip tim4. dai cuong roi loan nhip tim
4. dai cuong roi loan nhip timNem K Rong
 
2. ky thuat ghi ecg
2. ky thuat ghi ecg2. ky thuat ghi ecg
2. ky thuat ghi ecgNem K Rong
 

More from Nem K Rong (8)

12. dien tam do trong mot so benh ly khac
12. dien tam do trong mot so benh ly khac12. dien tam do trong mot so benh ly khac
12. dien tam do trong mot so benh ly khac
 
11. mot so hoi chung trong ecg
11. mot so hoi chung trong ecg11. mot so hoi chung trong ecg
11. mot so hoi chung trong ecg
 
10. day nhi phi dai that
10. day nhi phi dai that10. day nhi phi dai that
10. day nhi phi dai that
 
9. block dan truyen trong tim
9. block dan truyen trong tim9. block dan truyen trong tim
9. block dan truyen trong tim
 
6. roi loan nhip nhi
6. roi loan nhip nhi6. roi loan nhip nhi
6. roi loan nhip nhi
 
5. roi loan nhip xoang
5. roi loan nhip xoang5. roi loan nhip xoang
5. roi loan nhip xoang
 
4. dai cuong roi loan nhip tim
4. dai cuong roi loan nhip tim4. dai cuong roi loan nhip tim
4. dai cuong roi loan nhip tim
 
2. ky thuat ghi ecg
2. ky thuat ghi ecg2. ky thuat ghi ecg
2. ky thuat ghi ecg
 

Recently uploaded

SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 

1. dai cuong ve ecg

  • 1. 11 ĐĐẠẠI CƯƠNG VI CƯƠNG VỀỀ ĐiĐiỆỆN TÂM ĐN TÂM ĐỒỒ ThS. Văn Hữu Tài Bộ môn Nội
  • 2. MMỤỤC TIÊUC TIÊU Trình bày được  Chỉ định đo ECG  Hệ thống dẫn truyền trong tim, mạch máu và TK chi phối tim  Cơ chế phát sinh dòng điện tim  Cơ chế hình thành sóng điện tim  Công cụ khảo sát các thành phần của tim trên điện tim
  • 3. 33 A.A. ĐĐỊỊNH NGHNH NGHĨĨAA VVÀÀ CHCHỈỈ ĐĐỊỊNH ĐO ECGNH ĐO ECG
  • 4. HOHOẠẠT ĐT ĐỘỘNG TIM BÌNH THƯNG TIM BÌNH THƯỜỜNGNG
  • 5. ĐĐỊỊNH NGHNH NGHĨĨAA ECG  Đồ thị (G)  Ghi lại biến thiên dòng điện (E)  Do tim phát ra khi hoạt động co bóp (C)
  • 6. CHCHỈỈ ĐĐỊỊNH ĐO ECGNH ĐO ECG  Rối loạn nhịp tim  Rối loạn dẫn truyền trong tim  Bệnh mạch vành  Dày nhĩ - phì đại thất  Rối loạn điện giải, thuốc…
  • 7. H.T TUH.T TUẦẦN HON HOÀÀN BÌNH THƯN BÌNH THƯỜỜNGNG
  • 8. H.T TUH.T TUẦẦN HON HOÀÀN BÌNH THƯN BÌNH THƯỜỜNGNG
  • 9. 99 B.B. SINH LÝ CƠ TIMSINH LÝ CƠ TIM
  • 10. 1010 I. CI. CẤẤU TU TẠẠO CƠ TIMO CƠ TIM
  • 12. CCÁÁC LOC LOẠẠI TI TẾẾ BBÀÀO CƠ TIMO CƠ TIM 1. Tế bào sợi biệt hóa: Thực hiện chức năng về điện học, phát xung động và dẫn truyền xung động • Phát XĐ: Nút xoang, nút AV • Dẫn truyền XĐ: Bó liên nhĩ, bó His, các nhánh Purkinje • Phát và dẫn truyền XĐ: Bộ nối nhĩ thất
  • 13. CCÁÁC LOC LOẠẠI TI TẾẾ BBÀÀO CƠ TIMO CƠ TIM 2. Tế bào sợi co bóp: Tế bào cơ vân của cơ tim • Chiếm phần lớn cơ tim • Thực hiện chức năng co bóp khi nhận XĐ nhưng bản thân không tự kích thích để dẫn truyền XĐ
  • 14. 1414 II. SINH LÝ TII. SINH LÝ TẾẾ BBÀÀO CƠ TIMO CƠ TIM  Tính tự động  Tính dẫn truyền  Tính đáp ứng với kích thích  Tính trơ
  • 15. 1. T1. TÍÍNH TNH TỰỰ ĐĐỘỘNGNG  Tính chất đặc trưng của tế bào biệt hóa  Tự khử cực mà không cần kích thích ban đầu  Tạo nhịp tim  Cường độ và thời gian khử cực là mạnh và nhanh nhất theo thứ tự giảm dần: SA  AV  His  Purkin
  • 16. 1. T1. TÍÍNH TNH TỰỰ ĐĐỘỘNGNG  Nút SA : 60 – 100 CK/phút  Nút AV : 40 – 60 CK/phút  Nhánh His : 30 – 40 CK/phút  Purkinje : 20 – 30 CK/phút
  • 17. 2. T2. TÍÍNH DNH DẪẪN TRUYN TRUYỀỀNN  Khả năng dẫn truyền XĐ trong cơ tim của tế bào biệt hóa, để dẫn truyền XĐ đến tế bào sợi co bóp  Thực hiện theo một trình tự nhất định vì tốc độ dẫn truyền tăng dần từ nhĩ xuống thất
  • 18. 2. T2. TÍÍNH DNH DẪẪN TRUYN TRUYỀỀNN  Nút xoang : 0.05 m/s  Cơ nhĩ : 0.3 - 0.4 m/s  Bó liên nút : 0.8 - 1.0 m/s  Nút nhĩ thất : 0.1 - 0.2 m/s  Bó His : 0.8 - 2.0 m/s  Hệ lưới Purkinje : 2.0 - 4.0 m/s  Cơ thất : 0.3 - 1.0 m/s
  • 19. 3. T3. TÍÍNH ĐNH ĐÁÁPP ỨỨNG VNG VỚỚI KI KÍÍCH THCH THÍÍCHCH  Qui luật: Tất cả hoặc không  Đáp ứng nhanh và chậm
  • 20. 4. T4. TÍÍNH TRƠNH TRƠ  Dẫn truyền XĐ là một quá trình khử cực  Sau khi khử cực, các TB cơ tim có một giai đoạn trơ, đảm bảo cho cơ tim không đáp ứng với bất kỳ một kích thích nào
  • 21. 2121 C. HC. HỆỆ THTHỐỐNG DNG DẪẪN TRUYN TRUYỀỀNN THTHẦẦN KINH TRONG TIMN KINH TRONG TIM
  • 22. HHỆỆ THTHỐỐNG DNG DẪẪN TRUYN TRUYỀỀNN
  • 23. HHỆỆ THTHỐỐNG DNG DẪẪN TRUYN TRUYỀỀNN
  • 24. 1. N1. NÚÚT XOANG (SA)T XOANG (SA)  Nút chủ nhịp hoạt động tự chủ của tim, nằm ở mặt sau trên nhĩ (P) gần lỗ TM chủ trên, ẩn dưới thượng TM, kích thước 153 2 mm  Cấu tạo • Tế bào P (Pale): chủ yếu nên tính tự động cao, làm chủ nhịp, 60 - 100 CK/phút
  • 25. 1. N1. NÚÚT XOANG (SA)T XOANG (SA) • Tế bào thứ 2: ít  ít dẫn truyền XĐ  Mạch máu • ĐMV (P): 60% • ĐMV (T): 40%  Thần kinh • Giao cảm • Phó giao cảm (XP)
  • 26. 2.2. ĐƯĐƯỜỜNG LIÊN NNG LIÊN NÚÚTT  Dẫn truyền XĐ từ SA  AV  Ba bó dẫn truyền • Trước (Bachman): Quan trọng • Giữa (Wenckebach) • Sau (Thorel)  Tỏa trong nhĩ (P) rồi vòng qua nhĩ (T) nên nhĩ trái bị kích thích chậm hơn nhĩ (P) khoảng 0,02-0,03s
  • 27. 3. N3. NÚÚT NHT NHĨĨ THTHẤẤT (AV)T (AV)  Vị trí: Hình bầu dục 6  3mm, nằm ở thành sau nhĩ (P), sát vách liên nhĩ và ngay trên vách nhĩ thất, ẩn dưới nội tâm mạc  Cấu tạo • Tế bào P: Ít hơn • Tế bào thứ 2: Nhiều hơn
  • 28. 3. N3. NÚÚT NHT NHĨĨ THTHẤẤT (AV)T (AV)  Nút AV thật sự không có khả năng tạo nhịp, chỉ có vùng nối gần nút (bộ nối nhĩ thất) mới có khả năng khử cực tạo nhịp (40-60 CK/ph)  Nút AV dẫn truyền rất chậm nên được gọi là nút giữ nhịp: Nhận và giữ XĐ từ nút xoang đến cơ thất  chức năng lọc (ổn định nhịp)
  • 29. 3. N3. NÚÚT NHT NHĨĨ THTHẤẤT (AV)T (AV)  Thời gian dẫn truyền • SA  AV: 0.01-0.04s • AV  His: 0.06-0.12s  XĐ dẫn truyền trong nút AV qua 2 đường • Đường dẫn truyền nhanh (đường ) • Đường dẫn truyền nhanh (đường )
  • 30. 3. N3. NÚÚT NHT NHĨĨ THTHẤẤT (AV)T (AV)  Mạch máu • ĐMV (P): 90% • ĐMV (T): 10%  Thần kinh • Giao cảm • Phó giao cảm (XT)
  • 31. 4. B4. BÓÓ HISHIS  Nằm ngay bên (P) vách liên nhĩ ở trong phần màng vách liên thất: Đám rối TK liên tục với nút AV để dẫn truyền XĐ từ nút AV đến thất  Dài khoảng 2cm, tần số riêng 40 CK/ph, tốc độ 2-3 m/s. Khi đi xuống thất thì chia thành 2 nhánh Tawara (nhánh T, nhánh P)
  • 32. 5. NH5. NHÁÁNH TAWARANH TAWARA 1. Nhánh Tawara (P)  Đi trong vách liên thất phía bên (P), nằm rất nông dưới nội TM, đi ra trước và sang trái cho đến mỏm tim rồi chia thành nhánh nhỏ hơn là nhánh Purkinje  Có tổ chức liên kết chạy song song và ngăn cách nhánh (P) với cơ tim nên nhánh này không (+) VLT
  • 33. 5. NH5. NHÁÁNH TAWARANH TAWARA  Dài và mảnh hơn so với nhánh (T) nên rất dễ bị tổn thương do viêm, TM, tăng áp lực trong buồng thất 2. Nhánh Tawara (T)  Chạy một đoạn ngắn gần chỗ xuất phát, ngăn cách với mô liên kết, sau đó nhanh chóng phân nhánh trong VLT  (+) VLT từ (T) sang (P)
  • 34. 5. NH5. NHÁÁNH TAWARANH TAWARA  Hai phân nhánh • Trái trước: Chạy lên vách trước, dài hơn, mảnh hơn và dễ tổn thương hơn nhánh trái sau  mạch máu nuôi dưỡng: ĐMV (T) • Trái sau: Chạy trong thành sau, ngắn hơn, to hơn  mạch máu nuôi dưỡng: ĐMV (P)
  • 35. 6. M6. MẠẠNG PURKINJENG PURKINJE  Các nhánh Tawara và phân nhánh hai bên đều kết thúc bằng hệ lưới Purkinje, đi từ nội TM ra đến 1/3 trong trong của thành thất  Tế bào hệ Purkinje là tế bào lớn nhất trong tim, tần số 20 CK/phút, tốc độ dẫn truyền rất cao nên cơ tim của hai thất có sự co bóp đồng bộ
  • 36. 3636 D. MD. MẠẠCH MCH MÁÁU VU VÀÀ THTHẦẦNN KINH CHI PHKINH CHI PHỐỐI TIMI TIM
  • 37. ĐĐỘỘNG MNG MẠẠCH VCH VÀÀNHNH
  • 38. ĐĐỘỘNG MNG MẠẠCH VCH VÀÀNHNH
  • 39. ĐĐỘỘNG MNG MẠẠCH VCH VÀÀNHNH
  • 40. ĐĐỘỘNG MNG MẠẠCH VCH VÀÀNHNH  ĐMV (T) •Nhánh dọc trước:  Mặt trước thất T  Phần giữa mặt trước thất P  1/3 dưới mặt sau thất P. •Nhánh mũ  Thành bên thất T  ½ dưới thành sau thất T
  • 41. ĐĐỘỘNG MNG MẠẠCH VCH VÀÀNHNH ĐMV (P):  Phần còn lại thất P  ½ dưới thành sau TT (mõm)  Các nút SA, AV, bó his
  • 42. ỨỨNG DNG DỤỤNG ĐMVNG ĐMV  Đặc điểm cung cấp máu của ĐMV: •Tắc ĐMV cục bộ gây TMCB các vùng tương ứng. •NMCT cấp vùng sau hay gây RLNT. •Vùng đáy sau thất T do ĐMV (P) và (T) chi phối nên khi có TMCB khó biết từ nhánh nào.
  • 43. ỨỨNG DNG DỤỤNG ĐMVNG ĐMV Thất (T) hay bị TMCB hơn thất (P) do thành dày và chịu hậu tải hơn. Hướng đi ĐMV từ ngoài vào trong •Nội tâm mạc hay gặp TMCB hơn ngoại tâm mạc. •Khi TMCB vùng ngoại tâm mạc thì sẽ TMCB cơ tim và nội t.mạc
  • 44. THTHẦẦN KINH CHI PHN KINH CHI PHỐỐII
  • 45. THTHẦẦN KINH CHI PHN KINH CHI PHỐỐII 1. Thần kinh giao cảm  Đi vào trong cơ thất gần với ĐM liên thất trước  Chi phối vùng trên thất và thất, đi phiếu ngoài ngoại TM chi phối vùng ngoại TM và cơ thất
  • 46. THTHẦẦN KINH CHI PHN KINH CHI PHỐỐII 2. Thần kinh phó giao cảm  Đi vào trong cơ thất gần với ĐM liên thất trước  Chi phối vùng trên thất, đi phía ngoại TM vào trong nội TM, chi phối hoạt động TK vùng nội TM
  • 47. 4747 E.E. CƠ CHCƠ CHẾẾ PHPHÁÁT SINHT SINH DÒNG ĐiDÒNG ĐiỆỆN TIMN TIM
  • 48. THTHỜỜI KI KỲỲ TÂM TRƯƠNGTÂM TRƯƠNG 1. Cơ học: Tim đang nghỉ ngơi về mặt điện thế 2. Điện giải: Vận chuyển tích cực làm điện thế màng -70  - 90 mV  K+ vận chuyển từ ngoài  trong TB với vận tốc 25  pt/s, làm cho K+ trong gấp 30 lần ngoài TB.
  • 49. THTHỜỜI KI KỲỲ TÂM TRƯƠNGTÂM TRƯƠNG  Na+ vận chuyển từ trong  ngoài TB với vận tốc 5  pt/s, làm cho Na+ trong gấp 10 lần ngoài TB.  Ca++ vận chuyển từ trong  ngoài TB với vận tốc 50  pt/s, làm cho Ca++ ngoài gấp 10 lần ngoài TB.
  • 50. THTHỜỜI KI KỲỲ KHKHỬỬ CCỰỰC TÂM THUC TÂM THU 1. Khử cực chậm (GĐ 4)  Cơ học: Tim vẫn nghỉ ngơi  Điện giải: K ra ngoài, Na và Ca vào trong chậm làm cho điện thế tăng dần đến điện thế ngưỡng (-70 mV)
  • 51. THTHỜỜI KI KỲỲ KHKHỬỬ CCỰỰC TÂM THUC TÂM THU 2. Khử cực nhanh (GĐ 0)  Cơ học: Tim bắt đầu co bóp  Điện giải: Khi tới điện thế ngưỡng thì đột nhiên có 1 luồng Na từ ngoài chạy vào trong tế bào với vận tốc rất nhanh 75  pt/s làm cho điện thế bên trong lên đến +20 mV (Giai đoạn nẩy quá đà)
  • 52. THTHỜỜI KI KỲỲ TTÁÁI CI CỰỰC TÂM THUC TÂM THU 1. Tái cực tạm thời (GĐ 1) Điện thế bên trong màng TB giảm chậm do luồng Na+ vào chậm cùng với Cl- 2. Tái cực chậm (GĐ 2) Điện thế bên trong màng TB giảm từ từ do luồng Na+ và Cl- vào hết trong TB. Luồng Ca++ vào trong và luồng K+ ra ngoài
  • 53. THTHỜỜI KI KỲỲ TTÁÁI CI CỰỰC TÂM THUC TÂM THU 3. Tái cực nhanh (GĐ 3) Điện thế bên trong màng TB giảm nhanh do luồng K ra ngoài rất nhanh, trong khi đó luồng Na+ và Ca++ vào chậm hơn bình thường
  • 54. THTHỜỜI KI KỲỲ TTÁÁI CI CỰỰC TÂM THUC TÂM THU  Thời kỳ trơ (GĐ1, GĐ2, GĐ3) • Trơ tuyệt đối (GĐ1, 2): Khi điện thế > -60 mV  mọi kích thích ngoại lai không thể gây nên điện thế hoạt động • Trơ tương đối (GĐ3): Khi điện thế từ -60 đến - 90 mV  một kích thích ngoại lai khó gây nên điện thế hoạt động, gây RLNT
  • 55. CƠ CHCƠ CHẾẾ SINH DÒNG ĐiSINH DÒNG ĐiỆỆN TIMN TIM
  • 56. CƠ CHCƠ CHẾẾ SINH DÒNG ĐiSINH DÒNG ĐiỆỆN TIMN TIM
  • 57. 5757 F.F. CƠ CHCƠ CHẾẾ HÌNH THHÌNH THÀÀNH CNH CÁÁCC THTHÀÀNH PHNH PHẦẦN TRONG ECGN TRONG ECG
  • 58. CCÁÁC CHUYC CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
  • 59. VÒNG TRÒN ĐVÒNG TRÒN ĐÁÁNH MNH MỐỐC BAYLEYC BAYLEY DI DII aVF DIII aVLaVR 300 600 9001200 1500 +1800 -300 -600 -900 -1200 -1500 -1800 00
  • 60. QUI ƯQUI ƯỚỚC SC SÓÓNGNG
  • 61. QUI ƯQUI ƯỚỚC SC SÓÓNGNG  Khử cực: Nếu sóng khử cực di chuyển về phía chiều (+) của CĐ đặt ở ngoài da  ghi 1 sóng (+) trên ECG và ngược lại  Tái cực: Nếu sóng tái cực xảy ra ngược hướng với khử cực thì sóng tái cực sẽ cùng hướng với sóng khử cực và ngược lại
  • 62. QUI ƯQUI ƯỚỚC SC SÓÓNGNG  Hoạt động của điện tim không bao giờ thay đổi  Hình dạng sóng chỉ thay đổi khi ở các điện cực đặt ở vị trí khác nhau
  • 63. QUI ƯQUI ƯỚỚC SC SÓÓNGNG
  • 64. QUQUÁÁ TRÌNH HÌNH THTRÌNH HÌNH THÀÀNH ECGNH ECG Nhĩ đồ P: Khử cực nhĩ Thất đồ •Khử cực  Q: Vách liên thất.  R: Hai tâm thất  S: Vùng đáy thất •Tái cực: T: xuyên cơ tim ngoài  trong
  • 65. QUQUÁÁ TRÌNH HÌNH THTRÌNH HÌNH THÀÀNH ECGNH ECG
  • 66. QUQUÁÁ TRÌNH HÌNH THTRÌNH HÌNH THÀÀNH ECGNH ECG
  • 67. 6767 G. CÔNG CG. CÔNG CỤỤ KHKHẢẢO SO SÁÁTT ĐiĐiỆỆN TÂM ĐN TÂM ĐỒỒ
  • 68. ECG BÌNH THƯECG BÌNH THƯỜỜNGNG
  • 69. CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO (ToO (Toààn bn bộộ tim)tim)  P : Tâm nhĩ  PQ : Nhĩ - thất  QRST : Tâm thất
  • 70. VVỊỊ TRTRÍÍ CCỦỦA CA CÁÁC CC C..ĐĐẠẠOO  Chuyển đạo ngoại biên • Chuẩn : DI, DII, DIII • Chi : aVR, aVL, aVF.  Chuyển đạo trước tim (ngực) • CĐ cơ bản: V1 - V6 • CĐ thêm : V7, V8, V9, V3R, V4R
  • 71. CCÁÁC CHUYC CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO SO VO SO VỚỚI TIMI TIM  Điện tâm đồ tiêu chuẩn gồm 12 CĐ, mỗi CĐ đánh giá hoạt động điện của tim ở một góc độ khác nhau và đại diện cho 1 vùng đặc trưng của tim  CĐ ngoại biên và CĐ ngực ghi lại hoạt động điện học của tim trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau trong không gian ba chiều
  • 72. CCÁÁC CHUYC CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO SO VO SO VỚỚI TIMI TIM  CĐ ngoại biên • Khảo sát tim từ bình diện đứng, khảo sát tổng thể tim • Ghi lại hoạt động điện của tim đi từ trên xuống dưới và từ phải sang trái
  • 73. CCÁÁC CHUYC CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO SO VO SO VỚỚI TIMI TIM  CĐ trước tim • Khảo sát tim từ bình diện ngang, khảo sát chi tiết tim • Ghi lại hoạt động điện của tim đi từ sau ra trước
  • 74. CCÁÁC CHUYC CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
  • 75. VÒNG TRÒN ĐVÒNG TRÒN ĐÁÁNH MNH MỐỐC BAYLEYC BAYLEY DI DII aVF DIII aVLaVR 300 600 9001200 1500 +1800 -300 -600 -900 -1200 -1500 -1800 00
  • 76. CCÁÁC LOC LOẠẠI MI MÁÁY ĐO ECGY ĐO ECG  Máy 1 cần V6V5V4V3V2V1aVFaVLaVRDIIIDIIDI CĐ chuẩn CĐ chi CĐ ngoại vi CĐ trước ngực
  • 77. CCÁÁC CHUYC CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
  • 78. CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO TRƯO TRƯỚỚC NGC NGỰỰCC
  • 79. CCÁÁC CHUYC CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
  • 80. CCÁÁC CHUYC CHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
  • 81. CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO (ToO (Toààn bn bộộ tim)tim)  Tim phải: V1, V2, DIII, aVR  Tr.gian : V3, V4, DII, aVF  Tim trái : V5, V6, DI, aVL
  • 82. CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠO (ThO (Thấất trt tráái)i)  Trước bên: V1-V6; DI, aVL • Trước : V1-V4 • Bên : V5, V6; DI, aVL  Dưới (hoành): DII, DIII, aVF  Sau (thực): • Trực tiếp: V7, V8, V9 • Gián tiếp: V1, V2, V3
  • 85. VVỊỊ TRTRÍÍ CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO 5 6
  • 86. CHCHẨẨN ĐON ĐOÁÁN VN VỊỊ TRTRÍÍ Septal wall ischemia, injury or infarct – V1 and V2 dV1,V2
  • 88. CHCHẨẨN ĐON ĐOÁÁN VN VỊỊ TRTRÍÍ Anterior wall ischemia, injury or infarct – V3 and V4 d V3,V4
  • 90. CHCHẨẨN ĐON ĐOÁÁN VN VỊỊ TRTRÍÍ Lateral wall ischemia, injury or infarct – I, aVL, V5, V6 d I, aVL, V5, V6
  • 92. CHCHẨẨN ĐON ĐOÁÁN VN VỊỊ TRTRÍÍ Inferior wall ischemia, injury or infarct – II, III, aVF d II, III, aVF
  • 94. ECG VECG VÀÀ VVỊỊ TRTRÍÍ CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
  • 95. ECG VECG VÀÀ VVỊỊ TRTRÍÍ CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
  • 96. ECG VECG VÀÀ VVỊỊ TRTRÍÍ CHUYCHUYỂỂN ĐN ĐẠẠOO
  • 97. BiBiẾẾN ĐN ĐỔỔI R VI R VÀÀ SS ỞỞ CĐ NGCĐ NGỰỰCC
  • 98. KKẾẾT LUT LUẬẬNN  ECG là 1 CLS trở thành thường qui trong thực hành lâm sàng.  ECG giá trị trong chẩn đoán • Rối loạn nhịp tim • Rối loạn dẫn truyền trong tim • Bệnh mạch vành ()
  • 99. KKẾẾT LUT LUẬẬNN  Cơ chế phát sinh dòng điện tim là do sự thay đổi của các Ion • Na+ • Ca++ • K+  Công cụ giúp chẩn đoán •Khảo sát sóng: P, PR, QRST •Khảo sát vị trí: Chuyển đạo