2. Hoạt động điện tim
• Sự kích thích tim
• Điện tâm đồ bình thường
• Bất thường về điện tâm đồ
3. Nhập đề
• Tim có thể co bóp mà không cần liên hệ
với những phần khác của cơ thể?
• Hệ thống đặc biệt
– Tự phát xung động một cách nhịp nhàng
– Dẫn truyền xung động rất nhanh cho khắp
quả tim
11. Nút nhĩ thất
• Trì hoãn sự dẫn
truyền xung động từ
tâm nhĩ đến tâm
thất
– điện thế màng âm
hơn nhiều
– ít liên kết khe giữa
các tế bào
– V (m/s) = 1/12 sợi
cơ tim bình thường
• Tâm nhĩ co bóp
trước tâm thất
12. Dẫn truyền trong hệ thống Purkinje
và cơ tim
• Hệ Purkinje
– Dẫn truyền rất
nhanh x6 lần
sợi cơ tim bình
thường
– Nhiều liên kết
khe giữa các
tế bào
• Cơ tim
– 0,3-0,5m/s
14. Điều hòa sự kích thích và dẫn
truyền trong tim
15. Nút xoang nhĩ: nút dẫn nhịp
• Phát xung
nhanh nhất
• Khử cực nút
nhĩ thất và các
sợi Purkinje
trước khi
chúng phát
xung
Nguồn gốc Tần số
(lần/phút)
Nút xoang nhĩ 70-80
Nút nhĩ thất 40-60
Hệ Purkinje 15-40
16. Ổ lạc
• Phát xung
nhanh hơn
nút xoang
nhĩ
• Tim co thắt
bất thường
17. Blốc nhĩ thất
• Ổ lạc nằm
trong hệ
Purkinje
• Phát xung
sau khi blốc
tâm thất
không co bóp
ngất
19. Kích thích hệ phó giao cảm
• nhịp tim, có thể ngừng tim
• tính kích thích của các sợi cơ giữa
tâm nhĩ và nút nhĩ thất
“Thoát tâm thất”
20. Kích thích hệ giao cảm
• ↑ tần số phát xung của nút xoang nhĩ
• ↑ tốc độ dẫn truyền
• ↑ co bóp
21. Điều hòa
thần kinh
• Acetylcholine ↑
tính thấm với kali
– Tăng cực
– Khử cực chậm
– tính kích thích
• Norepinephrine ↑
tính thấm với
natri và canxi
– tái cực
– Khử cực nhanh
– tính kích thích
40. Phương pháp phân tích vectơ
• Dùng vectơ để biểu
hiện điện thế
– Mũi tên hướng về chiều
dương
– Chiều dài tỉ lệ với điện
thế
• Vectơ trung bình tức
thì
41. Phương pháp phân tích vectơ
• Chiều của vectơ
tính bằng độ
• Từ 0 độ xoay
theo chiều kim
đồng hồ
43. Phương pháp phân tích vectơ
• Phân tích vectơ trên các chuyển đạo
– Vecto thẳng góc với trục của CĐ: trên CĐ đó
điện thế thấp
– Vecto có hướng gần giống với CĐ: trên CĐ
đó điện thế cao
47. Phương pháp phân tích vectơ
Định luật Einthoven: điện thế của mỗi chuyển đạo chi bằng tổng điện
thế của hai chuyển đạo chi còn lại.
48. Giới hạn bình thường
Chuyển đạo
chuẩn
Điện thế Thời gian Độ
P 0.1-0.3 mV 0.08-0.11s
QRS 1.0-1.5 mV 0.06-0.10s
T 0.2-0.3 mV 0.20s
PR 0.12s-0.20s
QT 0.35s-0.41s
Trục QRS -30- + 110
49. Bất thường về cơ tim và mạch vành
• Lệch trục điện tim
• Điện thế bất thường của QRS
• Thời gian bất thường của QRS
• Dòng điện tổn thương
• Bất thường của sóng T
50. Dày thất phải
• Tăng điện thế
• Lệch trục phải
• Thời gian QRS hơi