SlideShare a Scribd company logo
1 of 69
Download to read offline
Điều trị rối loạn nhịp tim
TS. Hoàng Văn Sỹ
Bộ môn Nội – ĐHYD TP.HCM
Nội dung
• Định nghĩa và phân loại rối loạn nhịp
• Nguyên nhân và yếu tố thuận lợi gây loạn nhịp
• Triệu chứng rối loạn nhịp
• Chẩn đoán rối loạn nhịp
• Các biện pháp điều trị rối loạn nhịp
Rối loạn nhịp tim là gì ?
• Rối loạn nhịp tim - arrhythmia hay dysrhythmia – bất
thường về tần số (rate) hay về nhịp (rhythm) tim.
– Tim quá nhánh: nhịp nhanh (tachycardia)
– Tim quá chậm: nhịp chậm (bradycardia)
– Nhịp tim không đều (irregular rhythm)
• Hầu hết loạn nhịp tim là vô hại.
• Trong lúc bị loạn nhịp tim, máu có thể không đủ gây
tổn thương não, tim, và cơ quan khác.
Hệ thống dẫn truyền trong tim
Nút xoang
Nút nhĩ thất
Các đường liên nút
Bó His
Nhánh
trái
Nhánh
phải
Sợi Purkinjie
Hệ thống điện học tim
Nút xoang tạo điện
thế hoạt động và
phân phối tới nhĩ và
nút nhĩ thất
Nút nhĩ thất phân
phối xung động tới
nhánh phải, nhánh
trái và các sợi
Purkinje
Các sợi Purkinje
dẫn truyền xung
động tới cơ thất
Các kiểu dẫn
truyền khác
giữa các tế bào
cơ tim:
Khi một tế bào
bị khử cực  tế
bào kế cận
cũng sẽ bị khử
cực theo
Cơ chế rối loạn nhịp tim
Cơ chế rối loạn nhịp
Rối loạn tạo xung Rối loạn dẫn xung
Blốc dẫn truyền Vòng vào lại
Tự động tính
bất thường
Hoạt tính khởi
phát
Hậu khử cực sớm
Hậu khử cực muộn
Phân loại rối loạn nhịp tim
Phân loại rối loạn nhịp
Loạn nhịp thất
Loạn nhịp chậm
Ngoại tâm thu
Loạn nhịp trên thất
 NTT nhĩ
 NTT bộ nối
 NTT thất  Rung nhĩ
 Cuồng nhĩ
 Nhịp nhanh kịch
phát trên thất
 HC WPW
 Nhanh thất
 Rung thất
 Xoắn đỉnh
 Chậm xoang, blốc xoang
nhĩ, ngưng xoang
 Blốc nhĩ thất
Ngoại tâm thu nhĩ
Ngoại tâm thu bộ nối
Ngoại tâm thu thất
Ngoại tâm thu thất
Ngoại tâm thu thất
Ngoại tâm thu thất
Ngoại tâm thu thất
Rung nhĩ
Cuồng nhĩ
Nhịp nhanh kịch phát trên thất
Nhịp nhanh qua đường dẫn truyền phụ
Nhịp nhanh qua đường dẫn truyền
phụ (Kent)
Nhịp nhanh qua đường dẫn truyền
phụ (Kent)
Rung nhĩ và đường dẫn truyền phụ
Nhịp nhanh thất
Rung thất
Xoắn đỉnh
Hội chứng suy nút xoang
Blốc nhĩ thất
Nguyên nhân và yếu tố nguy cơ bị
rối loạn nhịp tim
• Bệnh tim thực thể: Bệnh mạch vành, bệnh cơ tim, bệnh van tim, bệnh
tim bẩm sinh, loạn sản thất phải vô căn
• Bệnh cơ tim do thâm nhiễm: thoái hóa dạng bột, ứ sắt, sarcodosis
• Bệnh hệ thống: Lupus ban đỏ, xơ xừng bì, viêm khớp dạng thấp
• Bệnh nội tiết: suy giáp, cường giáp
• Nhiễm trùng: nhiễm trùng huyết, viêm nội tâm mạch, bệnh Lyme, bệnh
Chagas
• Trên tim “bình thường”: Hc Brugada, Hc QT dài, Hc tái cực sớm,
ngưng thở khi ngủ
• Thoái hóa vô căn
• Rối loạn điện giải
• Thuốc
• Vô căn
Triệu chứng rối loạn nhịp tim
• Nhiều rối loạn nhịp không có triệu chứng
• Triệu chứng thường gặp:
– Hồi hộp, hụt hơi
– Cảm giác tim đập chậm,
– Tim đập không đều,
– Cảm giác có khoảng ngưng giữa các nhịp tim
• Triệu chứng nặng:
– Choáng váng, hoa mắt,
– Ngất,
– Khó thở,
– Đau ngực,
– Vã mồ hôi
– Tụt HA
Chẩn đoán rối loạn nhịp tim
• Tiền sử nội khoa và gia đình
– Loạn nhịp,
– Bệnh tim
– Đột tử,
– Bênh lý khác
– Các thuốc đang sử dụng, cả thuốc OTC,
– Thói quen sinh hoạt, ăn uống, vận động, công việc.
• Thăm khám: phát hiện dấu hiệu của bệnh
Chẩn đoán rối loạn nhịp tim
• Xét nghiệm:
– ECG
– Holter ECG
– XN máu: chức năng tuyến giáp, ion đồ,
– X quang ngực,
– Siêu âm tim,
– Nghiệm pháp gắng sức,
– Nghiệm pháp bàn nghiêng,
– Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim,
– Chụp mạch vành.
Mục tiêu điều trị rối loạn nhịp tim
1. Phục hồi nhịp xoang và dẫn truyền bình
thường.
2. Ngăn ngừa loạn nhịp trầm trọng hơn và
có thể nguy hiểm tính mạng.
Chỉ định chính cần điều trị rối loạn
nhịp tim
1. RLN có triệu chứng hay gây rối loạn huyết động:
hồi hộp, choáng váng, đau ngực, khó thở, tụt HA,
ngất....
2. RLN có khả năng gây một RLN khác trầm trọng
hơn: NTT gây rung thất, rung nhĩ gây nhanh thất
hay rung thất trên BN bệnh cơ tim phì đại, hội
chứng WPW,....
3. RLN có nguy cơ gây tắc mạch: rung nhĩ mạn tính.
Điều trị rối loạn nhịp
Các biện pháp điều
trị rối loạn nhịp tim
Thuốc Thủ thuật Phẫu thuật
Điều trị nội khoa rối loạn nhịp
Điều trị nội khoa rối
loạn nhịp
Ngoại tâm
thu
Rối loạn
Nhịp nhanh
Rối loạn nhịp
chậm
Thuốc chống loạn nhịp
tim
Thuốc kích thích tăng
nhịp tim
+ 25 mV
-80 mV
0 mV
PHA 1
Khử cực giới hạn
- Bất hoạt kênh Na+
nhanh, Na+ được cân
bằng
- K+ bị đẩy ra và Cl- bị
kéo vào
Các pha điện thế hoạt động: TB không tạo nhịp
Điện sinh lý tim bình thường
PHA 0
Khử cực nhanh
- Mở kênh Na nhanh →
Na+ vào trong → khử
cực
PHA 2
Giai đoạn bình nguyên
- Ca++ thấm vào tb qua kênh
Ca chậm type L
- K+ bắt đầu thoát ra tế bào
PHA 3
Tái cực nhanh
-Cổng Na đóng
- Bất hoạt kênh Ca
chậm
- K+ thoát ra ngoài
PHA 4
Điện thế nghỉ màng tb
- K+ đi ra
Na+
K
+
K
Ca++
K+
K+
Các pha điện thế hoạt động: tế bào tạo nhịp
Điện sinh lý tim bình thường
PHA 0
Khử cực nhanh
- Ca++ đi vào qua
kênh Ca type T PHA 3
Tái cực
- K+ đi ra
PHA 4
Điện thế tạo nhịp
- Na+ đi vào
- K+ đi ra
- Ca++ thoát ra
→ Tb đạt tới ngưỡng
và trở về pha 0
Ca++
K+
Na+
K+ Ca++
- 60 mV
- 40 mV
Cơ chế tác động của thuốc chống
loạn nhịp tim
Cơ chế tác động thuốc
chống loạn nhịp tim
Rối loạn tạo
xung
Rối loạn dẫn
xung
Giảm tốc độ
dẫn truyền
(pha 0)
Tăng ERP (tế
bào không thể
bị kích thích)
Giảm độ dốc
pha 4 (trong tế
bào tạo nhịp)
Tăng ngưỡng
điện thế màng
tế bào
Cơ chế tác động của thuốc chống
loạn nhịp tim
< CK nhịp xoang
400 ms (150/ph)
> CK nhịp xoang
1000 ms (60/ph)
0
-80
mV
Giảm độ dốc
pha 4
Ức chế chọn lọc tự động tính
của mô tạo nhịp bất thường
Tổn thương
thiếu máu
cục bộ
Cơ chế tác động của thuốc chống
loạn nhịp tim
< CK nhịp xoang
400 ms (150/ph)
> CK nhịp xoang
1000 ms (60/ph)
0
-80
mV
Tăng ngưỡng điện
thế màng tế bào
Ức chế chọn lọc tự động tính
của mô tạo nhịp bất thường
Tổn thương
thiếu máu cục bộ
Cơ chế tác động của thuốc chống
loạn nhịp tim
< CK nhịp xoang
400 ms (150/ph)
0
-80
mV
Tăng thời gian
trơ hiệu quả
Ức chế chọn lọc tự động tính
của mô tạo nhịp bất thường
Tổn thương
thiếu máu
cục bộ
> CK nhịp xoang
1000 ms (60/ph)
1. Vaughan-Williams
– Phân loại dựa trên hiệu quả của thuốc đối với
mô bình thường.
– Ưu điểm: đơn giản, dễ sử dụng trên lâm sàng
– Nhược điểm: đơn giản hóa hiệu quả thuốc, hiệu
quả chính của thuốc nhóm này có thể trùng lắp
với hiệu quả thuốc thuộc nhóm khác.
2. Sicilian Gambit
– Phân loại dựa vào nhiều đặc tính của mỗi thuốc
– Ưu điểm: bao quát và chính xác hơn
– Nhược điểm: phức tạp, ít sử dụng trong thực
hành.
Phân loại thuốc chống loạn nhịp
Sicilian Gambit
Phân loại thuốc chống loạn nhịp
Vaughan-Williams
Phân loại thuốc chống loạn nhịp
Phân loại Cơ chế hoạt động Thuốc
I IA
Ức chế kênh Na làm kéo dài thời
gian điện thế hoạt động
Quinidine, Procainamide,
Disopyramide
IB
Ức chế kênh Na làm ngắn nhẹ thời
gian điện thế hoạt động
Lidocaine, Mexiletine,
Phenytoin
IC
Ức chế kênh Na không làm thay đổi
thời gian điện thế hoạt động
Propafenone, Flecainide
II Ức chế thụ thể beta giao cảm
Propranolol, Atenolol,
Esmolol, Metoprolol
III
Ức chế kênh Kali làm kéo dài thời
gian điện thế hoạt động
Amiodarone,
Dronedarone, Sotalol,
Ibutilide, Bretylium
IV Ức chế kênh canxi type L Verapamil, Diltiazem
Khác Tác dụng thụ thể adenosine Adenosine
Tăng trương lực phó giao cảm Digoxin
So sánh thuốc nhóm IA, IB và IC về hiệu quả trên
kênh natri và thời gian trơ hiệu quả
 Ức chế kênh Sodium:
IC > IA > IB
 Làm kéo dài thời gian trơ hiệu quả:
IA>IC>IB (thấp hơn)
Bởi vì ức
chế K+
Thuốc chống loạn nhịp nhóm I
Thuốc chống loạn nhịp nhóm I
Nhóm I Tác dụng
IA − Kéo dài thời gian điện thế hoạt động, làm chậm tốc
độ dẫn truyền, giảm tự động tính mô dẫn truyền phụ
thuộc Na (bình thường và bệnh lý).
− Kéo dài QT và QRS
− Tác động trên cả loạn nhịp trên thất và thất
IB − Rút ngắn nhẹ thời gian điện thế hoạt động
− Rút ngắn QT
− Tác động trên loạn nhịp thất > loạn nhịp trên thất
IC − Không làm thay đổi thời gian điện thế hoạt động
− Kéo dài QRS
− Tác động trên cả loạn nhịp trên thất và thất: hạn chế
trong CĐ nhịp thất do tác động tiền loạn nhịp
Cơ chế tác động của thuốc chống
loạn nhịp tim
Thuốc nhóm I Ức chế chọn lọc tự động tính
của mô tạo nhịp bất thường
< CK nhịp xoang
400 ms (150/ph)
> CK nhịp xoang
1200 ms (50/ph)
0
-80
mV
Tổn thương
thiếu máu
cục bộ
1. ↓ Độ dốc: ức chế Ih
2. ↑ Ngưỡng: ức chế INa
3. ↑Thời gian điện thế hạt động: ức chế Ik
1
2
3
TCLN nhóm I ngăn ngừa hay chấm
dứt vòng vào lại
• Procainamide:
– Loạn nhịp nhĩ và thất ở BN không có bệnh tim TMCB
– Thuốc được chọn lựa hàng 2 và 3 tại CCU để điều trị
nhịp nhanh thất sau NMCT (sau amiodarone và
lidocaine)
• Quinidine:
– Ít sử dụng do tác dụng phụ
• Lidocaine:
– Chọn lựa hàng 2 sau cordarone điều trị và phòng ngừa
nhanh thất và rung thất sau sốc điện
– Sử dụng trong bệnh viện
– Không hiệu quả loạn nhịp nhĩ
• Flecainide & Propafenone:
– Loạn nhịp trên thất không có bệnh tim TMCB
Chỉ định lâm sàng TCLN nhóm I
Thuốc chống loạn nhịp nhóm II
Chẹn beta giao cảm
• ↑ thời gian dẫn truyền qua nút NT (↑ khoảng PR)
• Kéo dài thời gian trơ hiệu quả nút NT
– Hữu ích trong cắt cơn loạn nhịp do vòng vào lại
nút NT & kiểm soát tần số thất trong RN hay CN
• Ức chế pha 4 → làm chậm hồi phục tế bào, làm chậm
dẫn truyền & giảm tự động tính
• Giảm tần số tim, giảm quá tải dòng ion kênh vào Ca
++ & ức chế tự động tính sau tái cực muộn
• Giảm NMCT tái phát, đột tử sau NM
CHẸN BETA GIAO CẢM
Không chọn lọc trên tim (β1, β2) Chọn lọc trên tim (β1)
Carvedilol*
Propranolol
Nadolol
Timolol
Sotalol
Tertalolol
Pindolol
Carteolol
Penbutolol
Alprenolol
Oxprenolol
Metoprolol
Atenolol
Esmolol
Bevantolol*
Bisoprolol
Betaxolol
Nebivolol#
Acebutolol
Celiprolol
-ISA +ISA -ISA +ISA
Reference: Cardiac Drug Therapy. 7th edition 2007; Page 9
ISA: Intrinsic sympathomimetic activity (Hoạt tính giống giao cảm nội tại)
* : Có thêm đặc tính chẹn alpha yếu
#: có tính giãn mạch
Chọn lọc (β1) so với không chọn lọc (β1, β2)
 Ít gây co thắt khí quản
 Ít tác dụng phụ ngoại biên
(trên tuần hoàn, chuyển hóa)
 Hiệu quả tương đương
 Nhiều tác dụng phụ ngoại
biên và trên hô hấp
Reference: Lionel H Opie’s Drugs for the Heart . 7th edition 2009.
Chẹn Bêta: ưa nước so với ưa mỡ
Mức độ ưa mỡ Thấp
Cao
Khả năng thấm qua hàng rào máu não Thấp
Cao
Reference: Lionel H Opie’s Drugs for the Heart . 7th edition 2009.
Ức chế bêta ưa mỡ sẽ có tác động ức chế giao cảm trung ương
hiệu quả do khả năng thấm qua hàng rào máu não dễ dàng
Chỉ định lâm sàng TCLN nhóm II
● Ngăn ngừa tái NMCT và đột tử ở BN suy tim hay
NMCT
● Loạn nhịp do gắng sức
● Cắt cơn và phòng ngừa cơn nhịp nhanh kịch
phát trên thất vòng vào lại tại nút nhĩ thất
● Kiểm soát tần số thất trong loạn nhịp trên thất
Thuốc chống loạn nhịp nhóm II
Ức chế kênh kali
• Kéo dài điện thế hoạt động gián tiếp qua cơ
chế làm tăng thời gian trơ hiệu quả
- Amiodarone - Ibutilide
- Bretylium - Dofetilide
- Sotalol - Dronedarone
Thuốc chống loạn nhịp nhóm III
Thuốc chống loạn nhịp nhóm III
• Sotalol:
– Phối hợp với ICD nhằm giảm số lần sốc điện
– Thuốc hàng 2 trong ngừa rung nhĩ tái phát
• Amiodarone:
– Loạn nhịp thất sau NMCT trong CCU
– Phối hợp với ICD
– Chọn lựa khi không thể cấy ICD nhằm ngăn ngừa
nhanh thất tái phát trong bệnh mạch vành hay suy
tim
– Duy trì nhịp xoang trong rung nhĩ
• Dronedarone:
– Duy trì nhịp xoang trong rung nhĩ
Chỉ định lâm sàng TCLN nhóm III
Ức chế kênh canxi
• Ức chế dòng Calci của tim, đặc biệt trên mô
phụ thuộc Ca++ như nút NT
→ làm chậm dẫn truyền
→ tăng thời gian trơ
• Verapamil, Diltiazem, Bepridil
Thuốc chống loạn nhịp nhóm IV
Thuốc chống loạn nhịp nhóm IV
• Ngăn ngừa tái phát nhịp nhanh kịch phát trên thất
vào lại tại nút AV
• Thuốc hàng hai trong cắt cơn nhịp nhanh kịch phát
trên thất (sau adenosine)
• Kiểm soát tần số thất trong loạn nhịp nhĩ
(rung/cuồng nhĩ)
• Nhịp nhanh thất nhạy cảm verapamil
• Nhịp nhanh thất đường ra thất
• Nhịp nhanh thất đa dạng phụ thuộc catecholamine
khi không dung nạp chẹn beta giao cảm
• Ngừa co thắt mạch vành
Chỉ định lâm sàng TCLN nhóm IV
• ADENOSINE → ức chế dẫn truyền NT &
tăng thời gian trơ NT
• MAGNESIUM → Na+/K+ ATPase, Na+, K+
kênh Ca++
• POTASSIUM → bình thường hóa chênh
lệch nồng độ K+
Thuốc chống loạn nhịp khác
• Anticholinergic (Class Ia)
– Do ức chế thụ thể M2 (quinidine) hay hạch hệ TK tự chủ
(procainamide)
– Bí tiểu, khô miệng, nhìn mờ, bón, tăng nhãn áp, tăng tần số thất
khi điều trị rung/cuồng nhĩ
Tác dụng phụ TCLN
• Giảm sức co bóp cơ tim
– Khi BN có suy tim tâm thu
– Ca channel blockers (verapamil, diltiazem)
– β-blockers (propranolol)
– Nhóm Ia (disopyramide, quinidine, procainamide) – có đặc
tính ức chế kênh L-type Ca
• Co thắt phế quản
– Khi BN có tiền sử hen
– Chẹn beta giao cảm (beta2)
• Hệ thần kinh (kích thích, trầm cảm, co giật)
– Nhóm Ib (lidocaine, phenytoin, mexiletine)
Tác dụng phụ TCLN
• Hiệu ứng tiền RLN (tạo một RLN mới)
– Nhóm I và nhóm III (tần suất ≤ 10%)
– Cơ chế
• Chuyển một vùng bị ức chế thành vùng vùng có block
một chiều
• Thay đổi thời gian trơ hiệu quả
• Tạo một EADs gây xoẵn đỉnh
Tác dụng phụ TCLN
Rối loạn nhịp do thuốc CRLN
Rối loạn nhịp do thuốc CRLN
Chú ý khi sử dụng thuốc điều trị
rối loạn nhịp tim
 Hầu hết thuốc chống loạn nhịp có thể gây rối loạn nhịp: hiệu ứng tiền
rối loạn nhịp (pro-arrhythmia)
 Vai trò thuốc chống rối loạn nhịp giảm song song với vai trò ngày càng
mạnh của ICD và cắt đốt điện sinh lý tim
 Chọn lựa thuốc chống loạn nhịp cần dựa trên:
o Cơ chế gây rối loạn nhịp
o Mức độ nguy hiểm của rối loạn nhịp
o Tình trạng tim mạch: có bệnh tim thực thể hay không, chức năng co bóp thất trái.
o Tình trạng bệnh nhân: bệnh lý đi kèm, tuổi tác.
 Theo dõi khi sử dụng thuốc chống loạn nhịp:
o Huyết động: mạch, nhịp tim, HA, chức năng tim
o ECG
o Điện giải đồ
o Tác dụng phụ khác: phổi, tuyến giáp, thần kinh
Điều trị thuốc rối loạn nhịp chậm
• Rối loạn nhịp chậm có triệu chứng nặng và rối loạn
huyết động được xem là cấp cứu tim mạch và cần
được xử trí dựa theo hướng dẫn của ACLS.
• Các nguyên nhân có thể phục hồi của rối loạn nhịp
chậm cần được xác định và cần ngưng tất cả thuốc
gây ra hoặc làm nặng thêm tình trạng rối loạn nhịp
(digoxin, ức chế kênh calcium, ức chế beta,…).
Điều trị thuốc rối loạn nhịp chậm
• Atropine (anticholinergic): thuốc điều trị cốt lõi cấp
cứu rối loạn nhịp chậm. TM liều 0.5 - 3.0 mg.
– Blốc dẫn truyền ở đoạn gần bộ nối nhĩ thất (ví dụ, nhịp chậm xoang có
triệu chứng, block nhĩ thất độ I, độ II kiểu Mobitz I) có khuynh hướng đáp
ứng với atropine.
– Blốc dẫn truyền ở đoạn xa không đáp ứng mà cón có thể nặng hơn do
atropine.
• Epinephrine: khi atropine không hiệu quả hay tạo
nhịp tạm thời thất bại hoặc chưa thực hiện được.
TTM 2 – 10 μg/ph, chỉnh liều tùy đáp ứng.
• Dopamine: kết hợp với epinephrine hay không. TTM
2 – 10 μg/kg/ph
• Glucagon: khi nhịp chậm do thuốc (quá liều chẹn
beta, chẹn kênh canxi) không đáp ứng với atropine.
TM 3 mg, sau đó TTM 3 mg/h nếu cần.
Điều trị cấp cứu nhịp chậm
Lippincott Williams & Wilkins Circulation. 2005;112:IV-67-IV-77
• Chuẩn bị tạo nhịp qua da
• Atropine trong khi chờ đặt máy
tạo nhịp: 0,5 TM mỗi 3-5 phút,
tổng liều tối đa 3 mg.
• Epinephrine hay dopamine TTM
trong khi chờ tạo nhịp hay tạo
nhịp không hiệu quả
• Chuẩn bị tạo nhịp qua
tĩnh mạch
• Điều trị nguyên nhân
• Hội chẩn chuyên khoa
kinh nghiệm
Nhịp chậm
< 60/ph và có triệu chứng
• Duy trì thông đường thở
• Thở oxy
• Mắc minitor ECG, đo HA, Spo2
• Lập đường truyền TM
Triệu chứng và dấu hiệu tưới máu ngoại biên kém
(thay đổi tri giác, đau ngực, tụt HA, sốc)
Theo dõi/monitor
không có

More Related Content

What's hot

TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
CHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶPCHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
CHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶPSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THUCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THUSoM
 
Các bước đọc điện tâm đồ ECG
Các bước đọc điện tâm đồ ECGCác bước đọc điện tâm đồ ECG
Các bước đọc điện tâm đồ ECGyoungunoistalented1995
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.ppt
5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.ppt5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.ppt
5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.pptSoM
 
Thuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổiThuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổiSoM
 
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECGBài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECGyoungunoistalented1995
 
HỘI CHỨNG TIM THẬN - MỐI LIÊN HỆ HAI CHIỀU
HỘI CHỨNG TIM THẬN - MỐI LIÊN HỆ HAI CHIỀUHỘI CHỨNG TIM THẬN - MỐI LIÊN HỆ HAI CHIỀU
HỘI CHỨNG TIM THẬN - MỐI LIÊN HỆ HAI CHIỀUSoM
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMSoM
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNSoM
 
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinhBai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤT
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤTĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤT
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤTSoM
 
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.pptSoM
 
hội chứng vành cấp
hội chứng vành cấphội chứng vành cấp
hội chứng vành cấpSoM
 
BIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIM
BIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIMBIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIM
BIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
hẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfhẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfSoM
 

What's hot (20)

TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
 
ECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊPECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊP
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
CHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶPCHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
CHẨN ĐOÁN VÀ XƯ TRÍ MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THUCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
 
Các bước đọc điện tâm đồ ECG
Các bước đọc điện tâm đồ ECGCác bước đọc điện tâm đồ ECG
Các bước đọc điện tâm đồ ECG
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.ppt
5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.ppt5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.ppt
5. RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN.ppt
 
Thuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổiThuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổi
 
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECGBài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
 
HỘI CHỨNG TIM THẬN - MỐI LIÊN HỆ HAI CHIỀU
HỘI CHỨNG TIM THẬN - MỐI LIÊN HỆ HAI CHIỀUHỘI CHỨNG TIM THẬN - MỐI LIÊN HỆ HAI CHIỀU
HỘI CHỨNG TIM THẬN - MỐI LIÊN HỆ HAI CHIỀU
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
 
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinhBai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤT
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤTĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤT
ĐIỆN TÂM ĐỒ NHỊP NHANH THẤT
 
Các nguyên lý cơ bản về điện tâm đồ
Các nguyên lý cơ bản về điện tâm đồCác nguyên lý cơ bản về điện tâm đồ
Các nguyên lý cơ bản về điện tâm đồ
 
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
 
hội chứng vành cấp
hội chứng vành cấphội chứng vành cấp
hội chứng vành cấp
 
BIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIM
BIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIMBIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIM
BIẾN CHỨNG CỦA NHỒI MÁU CƠ TIM
 
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạchThuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
 
hẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfhẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdf
 

Similar to Điều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdf

CÁC THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP
CÁC THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊPCÁC THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP
CÁC THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊPSoM
 
Đánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp tim
Đánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp timĐánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp tim
Đánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp timyoungunoistalented1995
 
4. Chan doan dieu trị RLN_Toan.pdf
4. Chan doan dieu trị RLN_Toan.pdf4. Chan doan dieu trị RLN_Toan.pdf
4. Chan doan dieu trị RLN_Toan.pdfdonguyennhuduong
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶPĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶPSoM
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNSoM
 
Sốc tim - BS Nguyễn Minh Tiến.pptx
Sốc tim - BS Nguyễn Minh Tiến.pptxSốc tim - BS Nguyễn Minh Tiến.pptx
Sốc tim - BS Nguyễn Minh Tiến.pptxbuituanan94
 
MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶPMỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶPSoM
 
XỬ TRÍ RỐI LOẠN NHỊP XOANG
XỬ TRÍ RỐI LOẠN NHỊP XOANGXỬ TRÍ RỐI LOẠN NHỊP XOANG
XỬ TRÍ RỐI LOẠN NHỊP XOANGSoM
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấpTiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấpTBFTTH
 
CƠN TIM NHANH TRÊN THẤT
CƠN TIM NHANH TRÊN THẤTCƠN TIM NHANH TRÊN THẤT
CƠN TIM NHANH TRÊN THẤTSoM
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩHA VO THI
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃOCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃOSoM
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptx
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptxCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptx
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptxphieuduong
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHSoM
 

Similar to Điều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdf (20)

24. rl nhịp tim
24. rl nhịp tim24. rl nhịp tim
24. rl nhịp tim
 
CÁC THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP
CÁC THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊPCÁC THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP
CÁC THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP
 
Đánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp tim
Đánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp timĐánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp tim
Đánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp tim
 
4. Chan doan dieu trị RLN_Toan.pdf
4. Chan doan dieu trị RLN_Toan.pdf4. Chan doan dieu trị RLN_Toan.pdf
4. Chan doan dieu trị RLN_Toan.pdf
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶPĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
 
Điện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bảnĐiện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bản
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
 
Sốc tim - BS Nguyễn Minh Tiến.pptx
Sốc tim - BS Nguyễn Minh Tiến.pptxSốc tim - BS Nguyễn Minh Tiến.pptx
Sốc tim - BS Nguyễn Minh Tiến.pptx
 
MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶPMỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
 
Các phương pháp thăm dò chức năng tim mạch
Các phương pháp thăm dò chức năng tim mạchCác phương pháp thăm dò chức năng tim mạch
Các phương pháp thăm dò chức năng tim mạch
 
XỬ TRÍ RỐI LOẠN NHỊP XOANG
XỬ TRÍ RỐI LOẠN NHỊP XOANGXỬ TRÍ RỐI LOẠN NHỊP XOANG
XỬ TRÍ RỐI LOẠN NHỊP XOANG
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấpTiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
 
Xử trí rối loạn nhịp tim
Xử trí rối loạn nhịp timXử trí rối loạn nhịp tim
Xử trí rối loạn nhịp tim
 
CƠN TIM NHANH TRÊN THẤT
CƠN TIM NHANH TRÊN THẤTCƠN TIM NHANH TRÊN THẤT
CƠN TIM NHANH TRÊN THẤT
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩ
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃOCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptx
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptxCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptx
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptx
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 

Điều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdf

  • 1. Điều trị rối loạn nhịp tim TS. Hoàng Văn Sỹ Bộ môn Nội – ĐHYD TP.HCM
  • 2. Nội dung • Định nghĩa và phân loại rối loạn nhịp • Nguyên nhân và yếu tố thuận lợi gây loạn nhịp • Triệu chứng rối loạn nhịp • Chẩn đoán rối loạn nhịp • Các biện pháp điều trị rối loạn nhịp
  • 3. Rối loạn nhịp tim là gì ? • Rối loạn nhịp tim - arrhythmia hay dysrhythmia – bất thường về tần số (rate) hay về nhịp (rhythm) tim. – Tim quá nhánh: nhịp nhanh (tachycardia) – Tim quá chậm: nhịp chậm (bradycardia) – Nhịp tim không đều (irregular rhythm) • Hầu hết loạn nhịp tim là vô hại. • Trong lúc bị loạn nhịp tim, máu có thể không đủ gây tổn thương não, tim, và cơ quan khác.
  • 4. Hệ thống dẫn truyền trong tim Nút xoang Nút nhĩ thất Các đường liên nút Bó His Nhánh trái Nhánh phải Sợi Purkinjie
  • 5. Hệ thống điện học tim Nút xoang tạo điện thế hoạt động và phân phối tới nhĩ và nút nhĩ thất Nút nhĩ thất phân phối xung động tới nhánh phải, nhánh trái và các sợi Purkinje Các sợi Purkinje dẫn truyền xung động tới cơ thất Các kiểu dẫn truyền khác giữa các tế bào cơ tim: Khi một tế bào bị khử cực  tế bào kế cận cũng sẽ bị khử cực theo
  • 6. Cơ chế rối loạn nhịp tim Cơ chế rối loạn nhịp Rối loạn tạo xung Rối loạn dẫn xung Blốc dẫn truyền Vòng vào lại Tự động tính bất thường Hoạt tính khởi phát Hậu khử cực sớm Hậu khử cực muộn
  • 7. Phân loại rối loạn nhịp tim Phân loại rối loạn nhịp Loạn nhịp thất Loạn nhịp chậm Ngoại tâm thu Loạn nhịp trên thất  NTT nhĩ  NTT bộ nối  NTT thất  Rung nhĩ  Cuồng nhĩ  Nhịp nhanh kịch phát trên thất  HC WPW  Nhanh thất  Rung thất  Xoắn đỉnh  Chậm xoang, blốc xoang nhĩ, ngưng xoang  Blốc nhĩ thất
  • 9. Ngoại tâm thu bộ nối
  • 17. Nhịp nhanh kịch phát trên thất
  • 18. Nhịp nhanh qua đường dẫn truyền phụ
  • 19. Nhịp nhanh qua đường dẫn truyền phụ (Kent)
  • 20. Nhịp nhanh qua đường dẫn truyền phụ (Kent)
  • 21. Rung nhĩ và đường dẫn truyền phụ
  • 25. Hội chứng suy nút xoang
  • 27. Nguyên nhân và yếu tố nguy cơ bị rối loạn nhịp tim • Bệnh tim thực thể: Bệnh mạch vành, bệnh cơ tim, bệnh van tim, bệnh tim bẩm sinh, loạn sản thất phải vô căn • Bệnh cơ tim do thâm nhiễm: thoái hóa dạng bột, ứ sắt, sarcodosis • Bệnh hệ thống: Lupus ban đỏ, xơ xừng bì, viêm khớp dạng thấp • Bệnh nội tiết: suy giáp, cường giáp • Nhiễm trùng: nhiễm trùng huyết, viêm nội tâm mạch, bệnh Lyme, bệnh Chagas • Trên tim “bình thường”: Hc Brugada, Hc QT dài, Hc tái cực sớm, ngưng thở khi ngủ • Thoái hóa vô căn • Rối loạn điện giải • Thuốc • Vô căn
  • 28. Triệu chứng rối loạn nhịp tim • Nhiều rối loạn nhịp không có triệu chứng • Triệu chứng thường gặp: – Hồi hộp, hụt hơi – Cảm giác tim đập chậm, – Tim đập không đều, – Cảm giác có khoảng ngưng giữa các nhịp tim • Triệu chứng nặng: – Choáng váng, hoa mắt, – Ngất, – Khó thở, – Đau ngực, – Vã mồ hôi – Tụt HA
  • 29. Chẩn đoán rối loạn nhịp tim • Tiền sử nội khoa và gia đình – Loạn nhịp, – Bệnh tim – Đột tử, – Bênh lý khác – Các thuốc đang sử dụng, cả thuốc OTC, – Thói quen sinh hoạt, ăn uống, vận động, công việc. • Thăm khám: phát hiện dấu hiệu của bệnh
  • 30. Chẩn đoán rối loạn nhịp tim • Xét nghiệm: – ECG – Holter ECG – XN máu: chức năng tuyến giáp, ion đồ, – X quang ngực, – Siêu âm tim, – Nghiệm pháp gắng sức, – Nghiệm pháp bàn nghiêng, – Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim, – Chụp mạch vành.
  • 31. Mục tiêu điều trị rối loạn nhịp tim 1. Phục hồi nhịp xoang và dẫn truyền bình thường. 2. Ngăn ngừa loạn nhịp trầm trọng hơn và có thể nguy hiểm tính mạng.
  • 32. Chỉ định chính cần điều trị rối loạn nhịp tim 1. RLN có triệu chứng hay gây rối loạn huyết động: hồi hộp, choáng váng, đau ngực, khó thở, tụt HA, ngất.... 2. RLN có khả năng gây một RLN khác trầm trọng hơn: NTT gây rung thất, rung nhĩ gây nhanh thất hay rung thất trên BN bệnh cơ tim phì đại, hội chứng WPW,.... 3. RLN có nguy cơ gây tắc mạch: rung nhĩ mạn tính.
  • 33. Điều trị rối loạn nhịp Các biện pháp điều trị rối loạn nhịp tim Thuốc Thủ thuật Phẫu thuật
  • 34. Điều trị nội khoa rối loạn nhịp Điều trị nội khoa rối loạn nhịp Ngoại tâm thu Rối loạn Nhịp nhanh Rối loạn nhịp chậm Thuốc chống loạn nhịp tim Thuốc kích thích tăng nhịp tim
  • 35. + 25 mV -80 mV 0 mV PHA 1 Khử cực giới hạn - Bất hoạt kênh Na+ nhanh, Na+ được cân bằng - K+ bị đẩy ra và Cl- bị kéo vào Các pha điện thế hoạt động: TB không tạo nhịp Điện sinh lý tim bình thường PHA 0 Khử cực nhanh - Mở kênh Na nhanh → Na+ vào trong → khử cực PHA 2 Giai đoạn bình nguyên - Ca++ thấm vào tb qua kênh Ca chậm type L - K+ bắt đầu thoát ra tế bào PHA 3 Tái cực nhanh -Cổng Na đóng - Bất hoạt kênh Ca chậm - K+ thoát ra ngoài PHA 4 Điện thế nghỉ màng tb - K+ đi ra Na+ K + K Ca++ K+ K+
  • 36. Các pha điện thế hoạt động: tế bào tạo nhịp Điện sinh lý tim bình thường PHA 0 Khử cực nhanh - Ca++ đi vào qua kênh Ca type T PHA 3 Tái cực - K+ đi ra PHA 4 Điện thế tạo nhịp - Na+ đi vào - K+ đi ra - Ca++ thoát ra → Tb đạt tới ngưỡng và trở về pha 0 Ca++ K+ Na+ K+ Ca++ - 60 mV - 40 mV
  • 37. Cơ chế tác động của thuốc chống loạn nhịp tim Cơ chế tác động thuốc chống loạn nhịp tim Rối loạn tạo xung Rối loạn dẫn xung Giảm tốc độ dẫn truyền (pha 0) Tăng ERP (tế bào không thể bị kích thích) Giảm độ dốc pha 4 (trong tế bào tạo nhịp) Tăng ngưỡng điện thế màng tế bào
  • 38. Cơ chế tác động của thuốc chống loạn nhịp tim < CK nhịp xoang 400 ms (150/ph) > CK nhịp xoang 1000 ms (60/ph) 0 -80 mV Giảm độ dốc pha 4 Ức chế chọn lọc tự động tính của mô tạo nhịp bất thường Tổn thương thiếu máu cục bộ
  • 39. Cơ chế tác động của thuốc chống loạn nhịp tim < CK nhịp xoang 400 ms (150/ph) > CK nhịp xoang 1000 ms (60/ph) 0 -80 mV Tăng ngưỡng điện thế màng tế bào Ức chế chọn lọc tự động tính của mô tạo nhịp bất thường Tổn thương thiếu máu cục bộ
  • 40. Cơ chế tác động của thuốc chống loạn nhịp tim < CK nhịp xoang 400 ms (150/ph) 0 -80 mV Tăng thời gian trơ hiệu quả Ức chế chọn lọc tự động tính của mô tạo nhịp bất thường Tổn thương thiếu máu cục bộ > CK nhịp xoang 1000 ms (60/ph)
  • 41. 1. Vaughan-Williams – Phân loại dựa trên hiệu quả của thuốc đối với mô bình thường. – Ưu điểm: đơn giản, dễ sử dụng trên lâm sàng – Nhược điểm: đơn giản hóa hiệu quả thuốc, hiệu quả chính của thuốc nhóm này có thể trùng lắp với hiệu quả thuốc thuộc nhóm khác. 2. Sicilian Gambit – Phân loại dựa vào nhiều đặc tính của mỗi thuốc – Ưu điểm: bao quát và chính xác hơn – Nhược điểm: phức tạp, ít sử dụng trong thực hành. Phân loại thuốc chống loạn nhịp
  • 42. Sicilian Gambit Phân loại thuốc chống loạn nhịp
  • 43. Vaughan-Williams Phân loại thuốc chống loạn nhịp Phân loại Cơ chế hoạt động Thuốc I IA Ức chế kênh Na làm kéo dài thời gian điện thế hoạt động Quinidine, Procainamide, Disopyramide IB Ức chế kênh Na làm ngắn nhẹ thời gian điện thế hoạt động Lidocaine, Mexiletine, Phenytoin IC Ức chế kênh Na không làm thay đổi thời gian điện thế hoạt động Propafenone, Flecainide II Ức chế thụ thể beta giao cảm Propranolol, Atenolol, Esmolol, Metoprolol III Ức chế kênh Kali làm kéo dài thời gian điện thế hoạt động Amiodarone, Dronedarone, Sotalol, Ibutilide, Bretylium IV Ức chế kênh canxi type L Verapamil, Diltiazem Khác Tác dụng thụ thể adenosine Adenosine Tăng trương lực phó giao cảm Digoxin
  • 44. So sánh thuốc nhóm IA, IB và IC về hiệu quả trên kênh natri và thời gian trơ hiệu quả  Ức chế kênh Sodium: IC > IA > IB  Làm kéo dài thời gian trơ hiệu quả: IA>IC>IB (thấp hơn) Bởi vì ức chế K+ Thuốc chống loạn nhịp nhóm I
  • 45. Thuốc chống loạn nhịp nhóm I Nhóm I Tác dụng IA − Kéo dài thời gian điện thế hoạt động, làm chậm tốc độ dẫn truyền, giảm tự động tính mô dẫn truyền phụ thuộc Na (bình thường và bệnh lý). − Kéo dài QT và QRS − Tác động trên cả loạn nhịp trên thất và thất IB − Rút ngắn nhẹ thời gian điện thế hoạt động − Rút ngắn QT − Tác động trên loạn nhịp thất > loạn nhịp trên thất IC − Không làm thay đổi thời gian điện thế hoạt động − Kéo dài QRS − Tác động trên cả loạn nhịp trên thất và thất: hạn chế trong CĐ nhịp thất do tác động tiền loạn nhịp
  • 46. Cơ chế tác động của thuốc chống loạn nhịp tim Thuốc nhóm I Ức chế chọn lọc tự động tính của mô tạo nhịp bất thường < CK nhịp xoang 400 ms (150/ph) > CK nhịp xoang 1200 ms (50/ph) 0 -80 mV Tổn thương thiếu máu cục bộ 1. ↓ Độ dốc: ức chế Ih 2. ↑ Ngưỡng: ức chế INa 3. ↑Thời gian điện thế hạt động: ức chế Ik 1 2 3
  • 47. TCLN nhóm I ngăn ngừa hay chấm dứt vòng vào lại
  • 48. • Procainamide: – Loạn nhịp nhĩ và thất ở BN không có bệnh tim TMCB – Thuốc được chọn lựa hàng 2 và 3 tại CCU để điều trị nhịp nhanh thất sau NMCT (sau amiodarone và lidocaine) • Quinidine: – Ít sử dụng do tác dụng phụ • Lidocaine: – Chọn lựa hàng 2 sau cordarone điều trị và phòng ngừa nhanh thất và rung thất sau sốc điện – Sử dụng trong bệnh viện – Không hiệu quả loạn nhịp nhĩ • Flecainide & Propafenone: – Loạn nhịp trên thất không có bệnh tim TMCB Chỉ định lâm sàng TCLN nhóm I
  • 49. Thuốc chống loạn nhịp nhóm II Chẹn beta giao cảm • ↑ thời gian dẫn truyền qua nút NT (↑ khoảng PR) • Kéo dài thời gian trơ hiệu quả nút NT – Hữu ích trong cắt cơn loạn nhịp do vòng vào lại nút NT & kiểm soát tần số thất trong RN hay CN • Ức chế pha 4 → làm chậm hồi phục tế bào, làm chậm dẫn truyền & giảm tự động tính • Giảm tần số tim, giảm quá tải dòng ion kênh vào Ca ++ & ức chế tự động tính sau tái cực muộn • Giảm NMCT tái phát, đột tử sau NM
  • 50. CHẸN BETA GIAO CẢM Không chọn lọc trên tim (β1, β2) Chọn lọc trên tim (β1) Carvedilol* Propranolol Nadolol Timolol Sotalol Tertalolol Pindolol Carteolol Penbutolol Alprenolol Oxprenolol Metoprolol Atenolol Esmolol Bevantolol* Bisoprolol Betaxolol Nebivolol# Acebutolol Celiprolol -ISA +ISA -ISA +ISA Reference: Cardiac Drug Therapy. 7th edition 2007; Page 9 ISA: Intrinsic sympathomimetic activity (Hoạt tính giống giao cảm nội tại) * : Có thêm đặc tính chẹn alpha yếu #: có tính giãn mạch
  • 51. Chọn lọc (β1) so với không chọn lọc (β1, β2)  Ít gây co thắt khí quản  Ít tác dụng phụ ngoại biên (trên tuần hoàn, chuyển hóa)  Hiệu quả tương đương  Nhiều tác dụng phụ ngoại biên và trên hô hấp Reference: Lionel H Opie’s Drugs for the Heart . 7th edition 2009.
  • 52. Chẹn Bêta: ưa nước so với ưa mỡ Mức độ ưa mỡ Thấp Cao Khả năng thấm qua hàng rào máu não Thấp Cao Reference: Lionel H Opie’s Drugs for the Heart . 7th edition 2009. Ức chế bêta ưa mỡ sẽ có tác động ức chế giao cảm trung ương hiệu quả do khả năng thấm qua hàng rào máu não dễ dàng
  • 53. Chỉ định lâm sàng TCLN nhóm II ● Ngăn ngừa tái NMCT và đột tử ở BN suy tim hay NMCT ● Loạn nhịp do gắng sức ● Cắt cơn và phòng ngừa cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất vòng vào lại tại nút nhĩ thất ● Kiểm soát tần số thất trong loạn nhịp trên thất Thuốc chống loạn nhịp nhóm II
  • 54. Ức chế kênh kali • Kéo dài điện thế hoạt động gián tiếp qua cơ chế làm tăng thời gian trơ hiệu quả - Amiodarone - Ibutilide - Bretylium - Dofetilide - Sotalol - Dronedarone Thuốc chống loạn nhịp nhóm III
  • 55. Thuốc chống loạn nhịp nhóm III
  • 56. • Sotalol: – Phối hợp với ICD nhằm giảm số lần sốc điện – Thuốc hàng 2 trong ngừa rung nhĩ tái phát • Amiodarone: – Loạn nhịp thất sau NMCT trong CCU – Phối hợp với ICD – Chọn lựa khi không thể cấy ICD nhằm ngăn ngừa nhanh thất tái phát trong bệnh mạch vành hay suy tim – Duy trì nhịp xoang trong rung nhĩ • Dronedarone: – Duy trì nhịp xoang trong rung nhĩ Chỉ định lâm sàng TCLN nhóm III
  • 57. Ức chế kênh canxi • Ức chế dòng Calci của tim, đặc biệt trên mô phụ thuộc Ca++ như nút NT → làm chậm dẫn truyền → tăng thời gian trơ • Verapamil, Diltiazem, Bepridil Thuốc chống loạn nhịp nhóm IV
  • 58. Thuốc chống loạn nhịp nhóm IV
  • 59. • Ngăn ngừa tái phát nhịp nhanh kịch phát trên thất vào lại tại nút AV • Thuốc hàng hai trong cắt cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất (sau adenosine) • Kiểm soát tần số thất trong loạn nhịp nhĩ (rung/cuồng nhĩ) • Nhịp nhanh thất nhạy cảm verapamil • Nhịp nhanh thất đường ra thất • Nhịp nhanh thất đa dạng phụ thuộc catecholamine khi không dung nạp chẹn beta giao cảm • Ngừa co thắt mạch vành Chỉ định lâm sàng TCLN nhóm IV
  • 60. • ADENOSINE → ức chế dẫn truyền NT & tăng thời gian trơ NT • MAGNESIUM → Na+/K+ ATPase, Na+, K+ kênh Ca++ • POTASSIUM → bình thường hóa chênh lệch nồng độ K+ Thuốc chống loạn nhịp khác
  • 61. • Anticholinergic (Class Ia) – Do ức chế thụ thể M2 (quinidine) hay hạch hệ TK tự chủ (procainamide) – Bí tiểu, khô miệng, nhìn mờ, bón, tăng nhãn áp, tăng tần số thất khi điều trị rung/cuồng nhĩ Tác dụng phụ TCLN
  • 62. • Giảm sức co bóp cơ tim – Khi BN có suy tim tâm thu – Ca channel blockers (verapamil, diltiazem) – β-blockers (propranolol) – Nhóm Ia (disopyramide, quinidine, procainamide) – có đặc tính ức chế kênh L-type Ca • Co thắt phế quản – Khi BN có tiền sử hen – Chẹn beta giao cảm (beta2) • Hệ thần kinh (kích thích, trầm cảm, co giật) – Nhóm Ib (lidocaine, phenytoin, mexiletine) Tác dụng phụ TCLN
  • 63. • Hiệu ứng tiền RLN (tạo một RLN mới) – Nhóm I và nhóm III (tần suất ≤ 10%) – Cơ chế • Chuyển một vùng bị ức chế thành vùng vùng có block một chiều • Thay đổi thời gian trơ hiệu quả • Tạo một EADs gây xoẵn đỉnh Tác dụng phụ TCLN
  • 64. Rối loạn nhịp do thuốc CRLN
  • 65. Rối loạn nhịp do thuốc CRLN
  • 66. Chú ý khi sử dụng thuốc điều trị rối loạn nhịp tim  Hầu hết thuốc chống loạn nhịp có thể gây rối loạn nhịp: hiệu ứng tiền rối loạn nhịp (pro-arrhythmia)  Vai trò thuốc chống rối loạn nhịp giảm song song với vai trò ngày càng mạnh của ICD và cắt đốt điện sinh lý tim  Chọn lựa thuốc chống loạn nhịp cần dựa trên: o Cơ chế gây rối loạn nhịp o Mức độ nguy hiểm của rối loạn nhịp o Tình trạng tim mạch: có bệnh tim thực thể hay không, chức năng co bóp thất trái. o Tình trạng bệnh nhân: bệnh lý đi kèm, tuổi tác.  Theo dõi khi sử dụng thuốc chống loạn nhịp: o Huyết động: mạch, nhịp tim, HA, chức năng tim o ECG o Điện giải đồ o Tác dụng phụ khác: phổi, tuyến giáp, thần kinh
  • 67. Điều trị thuốc rối loạn nhịp chậm • Rối loạn nhịp chậm có triệu chứng nặng và rối loạn huyết động được xem là cấp cứu tim mạch và cần được xử trí dựa theo hướng dẫn của ACLS. • Các nguyên nhân có thể phục hồi của rối loạn nhịp chậm cần được xác định và cần ngưng tất cả thuốc gây ra hoặc làm nặng thêm tình trạng rối loạn nhịp (digoxin, ức chế kênh calcium, ức chế beta,…).
  • 68. Điều trị thuốc rối loạn nhịp chậm • Atropine (anticholinergic): thuốc điều trị cốt lõi cấp cứu rối loạn nhịp chậm. TM liều 0.5 - 3.0 mg. – Blốc dẫn truyền ở đoạn gần bộ nối nhĩ thất (ví dụ, nhịp chậm xoang có triệu chứng, block nhĩ thất độ I, độ II kiểu Mobitz I) có khuynh hướng đáp ứng với atropine. – Blốc dẫn truyền ở đoạn xa không đáp ứng mà cón có thể nặng hơn do atropine. • Epinephrine: khi atropine không hiệu quả hay tạo nhịp tạm thời thất bại hoặc chưa thực hiện được. TTM 2 – 10 μg/ph, chỉnh liều tùy đáp ứng. • Dopamine: kết hợp với epinephrine hay không. TTM 2 – 10 μg/kg/ph • Glucagon: khi nhịp chậm do thuốc (quá liều chẹn beta, chẹn kênh canxi) không đáp ứng với atropine. TM 3 mg, sau đó TTM 3 mg/h nếu cần.
  • 69. Điều trị cấp cứu nhịp chậm Lippincott Williams & Wilkins Circulation. 2005;112:IV-67-IV-77 • Chuẩn bị tạo nhịp qua da • Atropine trong khi chờ đặt máy tạo nhịp: 0,5 TM mỗi 3-5 phút, tổng liều tối đa 3 mg. • Epinephrine hay dopamine TTM trong khi chờ tạo nhịp hay tạo nhịp không hiệu quả • Chuẩn bị tạo nhịp qua tĩnh mạch • Điều trị nguyên nhân • Hội chẩn chuyên khoa kinh nghiệm Nhịp chậm < 60/ph và có triệu chứng • Duy trì thông đường thở • Thở oxy • Mắc minitor ECG, đo HA, Spo2 • Lập đường truyền TM Triệu chứng và dấu hiệu tưới máu ngoại biên kém (thay đổi tri giác, đau ngực, tụt HA, sốc) Theo dõi/monitor không có