SlideShare a Scribd company logo
1 of 31
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH VÀ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN
1.1. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.1.1.1. Khái niệm
Doanh thu bán hàng là tổng giá trị các lợi ích kinh tế của doanh nghiệp(chưa có
thuế) thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường
của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
1.1.1.2. Chứng từ hạch toán
 Hoá đơn giá trị gia tăng, hóa đơn bán hàng.
 Phiếu xuất kho, lệnh xuất hàng.
 Phiếu thu, giấy báo có, phiếu thanh toán.
1.1.1.3. Tài khoản sử dụng, yêu cầu và nguyên tắc hạch toán
* Tài khoản sử dụng
TK 511: “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”.
* Yêu cầu và nguyên tắc hạch toán
 Bên nợ:
 Số thuế phải nộp(GTGT, TTĐB, XK, BVMT).
 Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ.
 Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ.
 Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ.
 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ sang TK 911
“XĐKQKD”.
 Bên có:
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
 Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ
của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
 TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ không có số dư cuối kỳ.
1.1.1.4. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
(1) Hóa đơn bán hàng GTGT phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Nợ TK 111, 112, 131,… (Tổng giá trị thanh toán)
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp
(2) Định kỳ kế toán xác định thuế phải nộp và ghi giảm doanh thu, ghi:
Nợ TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
(3) Khi nhận vật tư, hàng hóa, TSCĐ do trao đổi, kế toán phản ánh:
Nợ TK 152, 153, 156, 211,… (giá mua chưa có thuế GTGT)
Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 131 – Phải thu của khách hàng (tổng giá thanh toán)
(4) Kế toán phản ánh giá vốn hàng bán, ghi:
Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán
Có TK 153, 155, 156,..
(5) Cuối kỳ kế toán kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả lại, khoản giảm giá
hàng bán và chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ, ghi:
Nợ TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Có TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
(6) Cuối kỳ kế toán kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ sang TK
911 “XĐKQKD” để xác định kết quả kinh doanh, ghi:
Nợ TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
1.1.1.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp
Sơ đồ 1.1 : Sơ đồ hạch toán tổng hợp doanh thu bán hàng
TK 333 TK 511 TK 111, 112
(1) (5)
TK 5211 TK 341,315
(2) (6)
TK 5212 TK 334
(3) (7)
TK 5213 TK 131
(4) (8)
TK 911 TK 152
(10) (9)
Diễn giải:
(1): Các khoản thuế tính trừ vào doanh thu( Thuế TTĐB, Thuế XK ).
(2): Khoản chiết khấu kết chuyển.
(3): Hàng bán bị trả lại kết chuyển.
(4): Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển.
(5): Doanh thu bán hàng đã thu tiền.
(6): Doanh thu được chuyển thẳng để trả nợ.
(7): Trả lương, thưởng bằng thành phẩm.
(8): Doanh thu bán hàng chưa thu tiền.
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
(9): Doanh thu bán hàng (trao đổi hàng).
(10): Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần để XĐKQKD.
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
1.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
1.1.2.1. Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm các khoản doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền,
cổ tức và lợi nhuận được chia và doanh thu từ các hoạt động tài chính khác được coi là
thực hiện trong kỳ, không phân biệt các khoản doanh thu đó thực tế đã thu được tiền hay
sẽ thu được tiền.
1.1.2.2. Chứng từ hạch toán
Căn cứ để ghi nhận doanh thu tài chính tại công ty là Sổ phụ ngân hàng, giấy báo
Có về lãi tiền gửi ngân hàng được nhận.
1.1.2.3. Tài khoản sử dụng, yêu cầu và nguyên tắc hạch toán
* Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515: “ Doanh thu hoạt động tài chính”.
* Yêu cầu và nguyên tắc hạch toán
 Bên nợ:
 Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có)
 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang TK 911 “XĐKQKD”.
 Bên có:
 Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
 TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính không có số dư cuối kỳ.
1.1.2.4. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
(1) Theo định kỳ tính lãi, tính toán xác định số lãi cho vay phải thu trong kỳ theo
khế ước vay, ghi:
Nợ TK 138 – Phải thu khác
Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
(2) Các khoản thu lãi tiền gửi phát sinh trong kỳ, ghi:
Nợ TK 111, 112,…
Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
(3) Số tiền chiết khấu được hưởng do thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn được
người bán chấp thuận, ghi:
Nợ TK 331 – Phải trả cho người bán
Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
(4) Định kỳ, xác định và kết chuyển doanh thu tiền lãi đối với các khoản cho vay
hoặc mua trái phiếu nhận lãi trước, ghi:
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Nợ TK 3387 – Doanh thu chưa thực hiện
Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
(5) Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính để xác định kết quả
kinh doanh, ghi:
Nợ TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Có TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
1.1.2.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính
TK 3331 TK 515 TK 111,112,138, 222,223
(6) (1)
TK 911 TK 3387
(7) (2)
TK 331, 111,112
(3)
TK 111,112,138
(4)
TK 331, 341
(5)
Diễn giải:
(1): Doanh thu cổ tức, lợi nhuận được chia.
(2): Kết chuyển lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi cho vay nhận trước vào doanh
thu hoạt động tài chính.
(3): Chiết khấu thanh toán được hưởng.
(4): Lãi do bán chứng khoán, KD ngoại tệ, lãi cho vay, lãi tiền gửi.
(5): Lãi do thanh toán nợ bằng ngoại tệ.
(6): Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp.
(7): Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang TK 911.
1.1.3. Kế toán thu nhập khác
1.1.3.1. Khái niệm
Là các khoản thu nhập khác, các khoản doanh thu ngoài hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp.
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
1.1.3.2. Chứng từ hạch toán
Biên bản hóa đơn thanh lý tài sản cố định, phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng,
các quyết định được bồi thường, được hoàn thuế, các bảng tổng hợp doanh số mua hàng
trong tháng hoặc quý...
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
1.1.3.3. Tài khoản sử dụng, yêu cầu và nguyên tắc hạch toán
* Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711: “ Thu nhập khác”.
* Yêu cầu và nguyên tắc hạch toán
 Bên nợ:
 Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các
khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp.
 Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang
TK 911 “XĐKQKD”.
 Bên có:
 Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
 TK 711 – Thu nhập khác không có số dư cuối kỳ.
1.1.3.4. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
(1) Phản ánh các khoản được bên thứ ba bối thường (như tiền bảo hiểm được bồi
thường, tiền đền bù di dời cơ sở kinh doanh,..), ghi:
Nợ TK 111, 112,…
Có TK 711 – Thu nhập khác
 Các khoản chi phí liên quan đến xử lý các thiệt hại đối với những trường hợp
đã mua bảo hiểm, ghi:
Nợ TK 811 – Chi phí khác
Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111, 112, 152,…
(2) Trường hợp doanh nghiệp được tài trợ, biếu, tặng vật tư, hàng hóa, TSCĐ,…
ghi:
Nợ TK 152, 156, 211,…
Có TK 711 – Thu nhập khác
(3) Khi truy thu được khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ, ghi:
Nợ TK 111, 1112,…
Có TK 711 – Thu nhập khác
(4) Kế toán các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ nhưng sau
đó được hoàn, được giảm:
 Khi nhận được quyết định của cơ quan có thẩm quyền về số thuế được hoàn,
được giảm, ghi:
Nợ TK 3331, 3332, 3333, 33381
Có TK 711 – Thu nhập khác
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
 Khi NSNN trả lại bằng tiền, ghi:
Nợ TK 111, 112,…
Có TK 3331, 3332, 3333, 33381
(5) Cuối kỳ kế toán, tính và phản ánh số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp
trực tiếp, ghi:
Nợ TK 711 – Thu nhập khác
Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp
(6) Cuối kỳ, kêt chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ vào TK 911
“Xác định kết quả kinh doanh”.
Nợ TK 711 – Thu nhập khác
Có TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
1.1.3.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán tổng hợp các khoản thu nhập khác
TK3331 TK 711 TK 111,112, 131
(1) (2)
TK 911 TK 111, 112, 131
(7) (3)
TK 331, 338
(4)
TK 156, 211
(5)
TK 3386, 344
(6)
Diễn giải:
(1): Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp.
(2): Thu tiền từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ.
(3): Thu phạt khách hàng, thu bồi thường của cơ quan bảo hiểm, thu khoản nợ khó
đòi đã xử lý xoá sổ, được hoàn thuế GTGT, XK, thuế TTĐB.
(4): Thu các khoản nợ không xác định được chủ.
(5): Được tài trợ, biếu tặng vật tư, hàng hoá, tài sản cố định.
(6): Thu phạt khách hàng bằng cách trừ vào tiền ký quỹ.
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
(7): Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ thu nhập khác.
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
1.1.4 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.1.4.1. Khái niệm
Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng
bán và hàng bán bị trả lại.
Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh
toán cho người mua hàng do việc người mua hàng đã mua hàng (sản phẩm, hàng hóa), dịch
vụ với khối lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh
tế hoặc các cam kết mua, bán hàng.
Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác định tiêu thụ
nhưng bị khách trả lại do vi phạm hợp đồng kinh tế, vi phạm cam kết, hàng bị mất, kém
phẩm chất, không đúng quy cách.
Giảm giá hàng bán là số tiền giảm trừ cho khách hàng được người bán chấp nhận
trên giá trị đã thỏa thuận vì lý do hàng bán kém phẩm chất hay không đúng quy cách theo
quy định trong hợp đồng kinh tế.
1.1.4.2. Chứng từ hạch toán
 Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, thẻ kho.
 Hóa đơn GTGT.
 Phiếu thu, chi tiền mặt, giấy báo nợ, có của ngân hàng.
1.1.4.3. Tài khoản sử dụng, yêu cầu và nguyên tắc hạch toán
* Tài khoản sử dụng
Tài khoản 521: “Các khoản giảm trừ doanh thu”.
* Yêu cầu và nguyên tắc hạch toán
 Bên nợ:
 Trị giá của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính vào nợ
phải thu của khách hàng.
 Các khoản giảm giá hàng bán.
 Bên có:
 Kết chuyển toàn bộ các TK giảm trừ doanh thu phát sinh trong kỳ sang TK
511.
 TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu không có số dư cuối kỳ.
1.1.4.4. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
(1) Khi doanh nghiệp thực hiện chiết khấu thương mại cho những khách hàng mua
với lượng lớn căn cứ vào hóa đơn bán hàng và các chứng từ liên quan khác, ghi:
Nợ TK 5211 – Chiết khấu thương mại
Nợ TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp (nếu có)
Có TK 111, 112, 131,…
(2) Thanh toán với người mua hàng về số tiền của hàng bán bị trả lại:
Nợ TK 5212 – Hàng bán bị trả lại
Nợ TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp (nếu có)
Có TK 111, 112, 131,…
(3) Khi có các chứng từ xác định khoản giảm giá hàng bán cho người mua về số
lượng hàng đã bán do sai quy cách, mất phẩm chất,…, ghi:
Nợ TK 5213 – Giảm giá hàng bán
Nợ TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp (nếu có)
Có TK 111, 112, 131,…
(4) Cuối kỳ kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu sang TK 511 “Doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ”, ghi:
Nợ TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
1.1.4.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp
Sơ đồ 1.4 : Sơ đồ hạch toán tổng hợp các khoản giảm trừ doanh thu
TK 111,112,131 TK 511
TK 5211
(1) (4)
TK 5212
(2) (5)
TK 5213
(3) (6)
Diễn giải:
(1): Khoản chiết khấu thương mại phát sinh.
(2): Hàng bán bị trả lại phát sinh.
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
(3): Khoản giảm giá hàng bán phát sinh.
(4): Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển.
(5): Hàng bán bị trả lại kết chuyển.
(6): Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển.
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
1.1.5. Kế toán giá vốn hàng bán
1.1.5.1. Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của một số sản phẩm (hoặc gồm cả chi phí
mua hàng phân bổ cho hàng hoá bán ra trong kỳ - đối với doanh nghiệp thương mại), hoặc
là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành đã được xác định là tiêu thị và các khoản
khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
1.1.5.2. Chứng từ hạch toán
 Phiếu nhập kho.
 Bộ chứng từ nhập khẩu.
 Hoá đơn mua hàng.
 Bảng tính giá nhập kho.
 Phiếu xuất kho.
 Bảng tổng hợp nhập xuất tồn.
 Sổ chi tiết hàng hoá.
1.1.5.3. Tài khoản sử dụng, yêu cầu và nguyên tắc hạch toán
* Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632: “ Giá vốn hàng bán”.
* Yêu cầu và nguyên tắc hạch toán
 Bên nợ:
 Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bán trong kỳ.
 Bên có:
 Trị giá vốn của hàng bán bị trả lại.
 Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bán trong kỳ sang TK
911 “XĐKQKD”.
 TK 632 – Giá vốn hàng bán không có số dư cuối kỳ.
1.1.5.4. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
(1) Khi xuất bán các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ hoàn thành được xác định là đã
bán trong kỳ, ghi:
Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán
Có TK 154, 155, 156, 157,…
(2) Hàng bán bị trả lại nhập kho, ghi:
Nợ TK 155, 156,…
Có TK 632 – Giá vốn hàng bán
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
(3) Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng bán trong kỳ vào bên Nợ TK 911 “XĐKQKD”,
ghi:
Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 632 – Giá vốn hàng bán
1.1.5.5. Sơ đồ hạch tóan tổng hợp
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán tổng hợp xác định giá vốn hàng bán
TK 156 TK 632 TK 155, 156
(1) (2)
TK 159 TK 159
(3) (4)
TK 155 TK 911
TK 157
(5) (6) (7)
Diễn giải:
(1): Xuất sản phẩm bán cho khách hàng.
(2): Nhập lại kho hàng bán bị trả lại.
(3): Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
(4): Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
(5): Xuất kho hàng gửi bán.
(6): Hàng gửi bán xác định đã tiêu thụ.
(7): Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán để XĐKQKD.
1.1.6. Kế toán chi phí hoạt động tài chính
1.1.6.1. Khái niệm
Những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản
lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp
vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán
chứng khoán...; Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại
tệ, lỗ tỷ giá hối đoái...
1.1.6.2. Chứng từ hạch toán
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
 Căn cứ vào hợp đồng vay vốn có chữ ký của người cho vay kế toán sẽ lập phiếu
chi trả lãi vay hàng tháng và ghi vào sổ theo dõi chi phí tài chính.
 Phiếu chi.
 Giấy báo Nợ của ngân hàng.
 Sổ phụ ngân hàng kèm theo các phiếu chuyển khoản.
1.1.6.3. Tài khoản sử dụng, yêu cầu và nguyên tắc hạch toán
* Tài khoản sử dụng
Tài khoản 635: “ Chi phí tài chính”.
* Yêu cầu và nguyên tắc hạch toán
 Bên nợ:
 Các chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lỗ do bán ngoại tệ, chiết khấu
thanh toán cho người mua,..
 Bên có:
 Hoãn nhập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn.
 Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ để
XĐKQKD.
 TK 635 – Chi phí tài chính không có số dư cuối kỳ.
1.1.6.4. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
(1) Khi phát sinh chi phí liên quan đến hoạt động bán chứng khoán, ghi:
Nợ TK 635 – Chi phí tài chính
Có TK 111, 112,…
(2) Khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng hóa, dịch vụ, ghi:
Nợ TK 635 – Chi phí tài chính
Có TK 131 – Phải thu khách hàng
(3) Cuối kỳ kết chuyển chi phí tài chính phát sinh trong kỳ sang TK 911
“XĐKQKD”, ghi:
Nợ TK 911 – Xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Có TK 635 – Chi phí tài chính
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
1.1.6.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán tổng hợp xác định chi phí tài chính
TK 111,112,141 TK 635 TK 229
(1) (8)
TK 222,223
(2) TK 911
TK 111,112 (9)
(3)
TK 131, 111
(4)
TK 242
(5)
TK 229
(6)
TK 111, 112
(7)
Diễn giải:
(1): Chi phí phát sinh liên quan đến hoạt động đầu tư, cho vay, góp vốn.
(2): Lỗ do chuyển nhượng chứng khoán.
(3): Lỗ do kinh doanh ngoại tệ.
(4): Khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng được hưởng.
(5): Phân bổ lãi do mua hàng trả chậm, trả góp.
(6): Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.
(7): Định kỳ thanh toán lãi vay.
(8): Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán vào cuối niên độ.
(9): Cuối kỳ, kết chuyển chi phí tài chính để XĐKQKD.
1.1.7. Kế toán chi phí bán hàng
1.1.7.1. Khái niệm
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Chi phí bán hàng là những khoản chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra có liênquan đến
hoạt động tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ trong kỳ như chi phí nhân viên bán
hàng, chi phí dụng cụ bán hàng, chi phí quảng cáo.
1.1.7.2. Chứng từ hạch toán
 Hoá đơn GTGT, phiếu chi, bảng khấu hao TSCĐ, bảng lương.
 BHXH căn cứ vào bảng trích hàng tháng có đối chiếu với BHXH quận.
 Kinh phí công đoàn được dựa vào khoản trích lương hàng tháng.
1.1.7.3. Tài khoản sử dụng, yêu cầu và nguyên tắc hạch toán
* Tài khoản sử dụng
Tài khoản 641: “Chi phí bán hàng”.
* Yêu cầu và nguyên tắc hạch toán
 Bên nợ:
 Các chi phí liên quan đến quá trình bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch
vụ phát sinh trong kỳ.
 Bên có:
 Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng.
 Kết chuyển chi phí bán hàng vào TK 911 “XĐKQKD”.
 TK 641 – Chi phí bán hàng không có số dư cuối kỳ.
1.1.7.4. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
(1) Tính tiền lương, phụ cấp, tiền ăn giữa ca và tính, trích BHXH, BHYT, KPCĐ,
BHTN,… cho nhân viên cho nhân viên bán hàng, ghi:
Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng
Có TK 334, 338,…
(2) Giá trị vật liệu, dụng cụ phục vụ cho quá trình bán hàng, ghi:
Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng
Có TK 152, 153, 242,…
(3) Trích khấu hao TSCĐ cho bộ phận bán hàng, ghi:
Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng
Có TK 214 – Hao mòn TSCĐ
(4) CP điện nước mua ngoài, CP thông tin, CP thuê ngoài sửa chữa TSCĐ:
Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng
Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ(nếu có)
Có TK 111, 112, 331,…
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
(5) Khi phát sinh các khoản ghi giảm chi phi bán hàng, ghi:
Nợ TK 111, 112,…
Có TK 641 – Chi phí bán hàng
(6) Cuối kỳ kế toán, kết chuyển CPBH phát sinh trong kỳ để XĐKQKD, ghi:
Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 641 – Chi phí bán hàng
1.1.7.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí bán hàng
TK 334,338 TK 641 TK 111, 138
(1) (7)
TK152,153 TK 242
(2) (8)
TK 111,331 TK 911
(3) (9)
TK 133
TK 214
(4)
TK 111,112, 3331
(5)
TK 111, 112
(6)
Diễn giải:
(1): CP tiền lương và các khoản trích theo lương phải trả nhân viên BH.
(2): Giá trị xuất vật liệu, công cụ dùng cho bộ phận BH.
(3): Các CP dịch vụ mua ngoài phát sinh dùng cho bộ phận BH.
(4): Trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận BH.
(5): CP đường phà phục vụ cho bộ phận BH.
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
(6) CP khác bằng tiền và chi phí dự phòng dùng cho bộ phận BH.
(7): Các khoản ghi giảm CP quản lý BH.
(8): CP quản lý BH chuyển sang kỳ sau.
(9): Cuối kỳ, kết chuyển CPBH để XĐKQKD.
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
1.1.8. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
1.1.8.1. Khái niệm
Chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí phát sinh có liên quan chung đến toàn
bộ hoạt động của cả doanh nghiệp mà không tách riêng ra được cho bất kỳ một hoạt động
nào. Chi phí quản lý bao gồm nhiều loại như: chi phí quản lý kinh doanh, chi phí hành
chính và chi phí chung khác.
1.1.8.2. Chứng từ hạch toán
 Phiếu Chi.
 Giấy báo nợ ngân hàng.
 Bảng phân bổ khấu hao.
 Bảng lương hàng tháng.
 Biên lai thu phí, lệ phí cầu đường.
 Sổ phụ ngân hàng.
1.1.8.3. Tài khoản sử dụng, yêu cầu và nguyên tắc hạch toán
* Tài khoản sử dụng
Tài khoản 642: “Chi phí quản lý doanh nghiệp”.
* Yêu cầu và nguyên tắc hạch toán
 Bên nợ:
 Chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ.
 Bên có:
 Các khoản ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp.
 Kết chuyển chi phí QLDN sang TK 911 “XĐKQKD”.
 TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp không có số dư cuối kỳ.
1.1.8.4. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
(1) Tính tiền lương, phụ cấp,… và trích BHXH, BHYT, KPCĐ, ghi:
Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 334, 338,..
(2) Thuế môn bài phải nộp cho nhà nước, ghi:
Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước
(3) Chi phí về hội nghị, tiếp khách, chi phí hoa hồng, quảng cáo…, ghi:
Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111, 112,…
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
(4) Khi phát sinh các khoản giảm trừ chi phí quản lý doanh nghiệp, ghi:
Nợ TK 111, 112,…
Có TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
(7) Cuối kỳ kế toán, kết chuyển CPQLDN trong kỳ để XĐKQKD, ghi:
Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
1.1.8.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp
TK 334,338 TK 642 TK 111, 138
(1) (7)
TK152,153 TK 242
(2) (8)
TK 111,331 TK 911
(3) (9)
TK 1331
TK 214
(4)
TK 111, 112,3331
(5)
TK 111, 112
(6)
Diễn giải:
(1): Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương phải trả cho nhân viên quản
lý.
(2): Giá trị xuất vật liệu, công cụ dùng cho bộ phận quản lý.
(3): Các chi phí dịch vụ mua ngoài phát sinh dùng cho bộ phận quản lý.
(4): Trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý.
(5): Chi phí đường phà phục vụ cho bộ phận quản lý.
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
(6) CP khác bằng tiền và chi phí dự phòng dùng cho bộ phận quản lý.
(7): Các khoản ghi giảm chi phí quản lý doanh nghịêp.
(8): Chi phí quản lý doanh nghiệp chuyển sang kỳ sau.
(9): Cuối kỳ, kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp để XĐKQKD.
1.1.9. Kế toán chi phí khác
1.1.9.1. Khái niệm
Chi phí khác gồm những khoản phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng
biệt với hoạt động thông thường của các doanh nghiệp.
1.1.9.2. Chứng từ hạch toán
 Các hóa đơn mua vào.
 Hợp đồng ký kết giữa hai bên.
 Phiếu chi.
 Sổ phụ ngân hàng.
1.1.9.3. Tài khoản sử dụng, yêu cầu và nguyên tắc hạch toán
* Tài khoản sử dụng
Tài khoản 811: “Chi phí khác”.
* Yêu cầu và nguyên tắc hạch toán
 Bên nợ:
 Các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ.
 Bên có:
 Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ CP khác vào TK 911 “XĐKQKD”.
 TK 811 – Chi phí khác không có số dư cuối kỳ.
1.1.9.4. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
(1) Các CP phát sinh cho hoạt động nhượng bán, thanh lý TSCĐ, ghi:
Nợ TK 811 – Chi phí khác
Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111, 112,..
(2) Các khoản tiền bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế, bị phạt thuế:
Nợ TK 811 – Chi phí khác
Có TK 111, 112,..
Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác
Có TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
(3) Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ CP khác trong kỳ để XĐKQKD, ghi:
Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 811 – Chi phí khác
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
1.1.9.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch toán toán tổng hợp xác định chi phí khác
TK 111,112 TK 811 TK 911
(1) (5)
TK 211,213
(2)
TK 111,333,338
(3)
TK 156,167, 211, 213
(4)
Diễn giải:
(1): Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ.
(2): Ghi giảm TSCĐ đã nhượng bán, thanh lý.
(3): Các khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng.
(4): Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, tài sản đem góp vốn.
(5): Cuối kỳ kết chuyển chi phí khác để xác định kết quả kinh doanh.
1.1.10. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
1.1.10.1. Khái niệm
Chi phí thuế TNDN là tổng chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu
nhập hoãn lại khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ.
1.1.10.2. Chứng từ hạch toán
 Tờ khai thuế TNDN tạm tính.
 Tờ khai điều chỉnh thuế TNDN.
 Tờ khai quyết toán thuế TNDN.
 Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước.
 Các chứng từ liên quan khác.
1.1.10.3. Tài khoản sử dụng, yêu cầu và nguyên tắc hạch toán
* Tài khoản sử dụng
Tài khoản 821: “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp”.
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
* Yêu cầu và nguyên tắc hạch toán
 Bên nợ:
 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong kỳ.
 Bên có:
 Cuối kỳ, kết chuyển CP thuế TNDN vào TK 911 “XĐKQKD”.
 TK 821 – CP thuế thu nhập doanh nghiệp không có số dư cuối kỳ.
1.1.10.4. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
(1) Xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp, ghi:
Nợ TK 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Có TK 3334 – Thuế thu nhập doanh nghiệp
(2) Cuối kỳ, kết chuyển CP thuế TNDN trong kỳ để XĐKQKD, ghi:
Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
1.1.10.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
TK 3334 TK 821 TK 3334
(1) (3)
TK 911 TK 911
(2) (4)
Diễn giải:
(1): Thuế TNDN tạm phải nộp.
(2): Kết chuyển chi phí thuế TNDN(TK 821 có số phát sinh Nợ < số phát sinh Có).
(3): Ghi giảm chi phí thuế TNDN hiện hành.
(4): Kết chuyển chi phí thuế TNDN (TK 821 có số phát sinh Nợ > số phát sinh Có).
1.1.11. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
1.1.11.1. Khái niệm
 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và
trị giá hàng bán (gồm cả sản phẩm hàng hoá, lao vụ, dịch vụ), chi phí bán hàng và chi phí
quản lý doanh nghiệp.
Lãi trước thuế = DTT – GVHB – CPBH - CPQLDN
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
 Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài
chính và chi phí hoạt động tài chính.
 Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các
khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
1.1.11.2. Chứng từ hạch toán
 Sổ chi tiết.
 Bảng tổng hợp.
 Sổ cái.
 Bảng cân đối số phát sinh.
1.1.11.3. Tài khoản sử dụng, yêu cầu và nguyên tắc hạch toán
* Tài khoản sử dụng
Tài khoản 911: “ Xác định kết quả kinh doanh”.
* Yêu cầu và nguyên tắc hạch toán
 Bên nợ:
 Các khoản chi phí phát sinh trong kỳ.
 Bên có:
 Các khoản doanh thu từ hoạt động bán hàng, doanh thu hoạt động tài chính,
và các khoản thu nhập khác.
 TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh không có số dư cuối kỳ.
1.1.11.4. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
(1) Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu bán hàng, doanh thu hoạt động tài chính
và thu nhập khác phát sinh trong kỳ vào TK 911, ghi:
Nợ TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Nợ TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Nợ TK 711 – Thu nhập khác
Có TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
(2) Kết chuyển giá vốn sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ đã bán trong kỳ và
các khoản CP khác được ghi trực tiếp vào GVHB, ghi:
Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 632 – Giá vốn hàng bán
(3) Cuối kỳ kế toán, kết chuyển CPQLDN, CP tài chính, CP thuế TNDN và các
khoản CP khác phát sinh trong kỳ, ghi:
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 635 – Chi phí tài chính
Có TK 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Có TK 811 – Chi phí khác
(4) Kết chuyển số lợi nhuận sau thuế TNDN trong kỳ, ghi:
Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối
(5) Kết chuyển số lỗ sau thuế TNDN trong kỳ, ghi:
Nợ TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối
Có TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
1.1.11.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp
Sơ đồ 1.11: Sơ đồ hạch toán tổng hợp Xác định kết quả kinh doanh
TK 632 TK 911 TK 511,512
(1) (6)
TK 635, 811 TK 515, 711
(2) (7)
TK 641, 642 TK 421
(3) (8)
TK 821
(4)
TK 421
(5)
Diễn giải:
(1): Kết chuyển giá vốn hàng bán phát sinh trong kỳ.
(2): Kết chuyển chi phí tài chính và chi phí khác phát sinh trong kỳ.
(3): Kết chuyển CPBH, CPQLDN phát sinh trong kỳ.
(4): Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành phát sinh trong kỳ.
(5): Cuối kỳ, kết chuyển lãi.
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
(6): Kết chuyển doanh thu bán hàng thuần phát sinh trong kỳ.
(7): Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính và thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
(8): Cuối kỳ, kết chuyển lỗ.
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
1.2. KẾ TOÁN PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN:
1.2.1. Khái niệm
Kết quả hoạt động của doanh nghiệp chính là kế toán lợi nhuận (còn gọi là lãi) hay
lỗ của một thời kỳ nhất định (tháng, quý, năm) bao gồm lãi (hay lỗ) của các hoạt động sản
xuất kinh doanh, hoạt động tài chính và hoạt động khác. Đó chính là phần chênh lệch giữa
một bên là doanh thu thuần và thu nhập thuần của tất cả các hoạt động với một bên là toàn
bộ chi phí bỏ ra có liên quan đến từng hoạt động tương ứng.
1.2.2. Chứng từ hạch toán
1.2.3. Tài khoản sử dụng, yêu cầu và nguyên tắc hạch toán
1.2.3.1. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 421: “Lợi nhuận chưa phân phối”.
1.2.3.2. Yêu cầu và nguyên tăc hạch toán
 Bên nợ:
 Số lỗ về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
 Trích lập các quỹ của doanh nghiệp.
 Chia cổ tức, lợi nhuận cho các cổ động, cho các nhà đầu tư, các bên tham gia
liên doanh.
 Bổ sung nguồn vốn kinh doanh.
 Nộp lợi nhuận lên cấp trên.
 Bên có:
 Số lợi nhuận thực tế của hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ.
 Số lợi nhuận cấp dưới nộp, số lỗ của cấp dưới được cấp trên bù.
 Xử lý các khoản lỗ về hoạt động kinh doanh.
 TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối có thể có số dư Nợ hoặc số dư Có
1.2.4. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
(1) Cuối kỳ kế toán, kết chuyển kết quả từ hoạt động kinh doanh:
 Trường hợp lãi, ghi:
Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối
 Trường hợp lỗ, ghi:
Nợ TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối
Có TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
(2) Cuối năm, kế toán xác định và ghi nhận số cổ tức của cổ phiếu ưu đãi phải trả
cho các cổ đông có cổ phiếu ưu đãi, ghi:
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Nợ TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối
Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác
 Khi trả tiền cổ tức, cổ phiếu ưu đãi cho các cổ đông, ghi:
Nợ TK 338 – Phải trả, phải nộp khác
Có TK 111, 112,…(Số tiền thực trả)
(3) Cuối năm, tính và xác định số tiền các quỹ được trích thêm, ghi:
Nợ TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối
Có TK 353, 414, 441,…
(4) Bổ sung nguồn vốn kinh doanh từ lợi nhuận hoạt động kinh doanh:
Nợ TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối
Có TK 411 – Nguồn vốn kinh doanh
1.2.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp
Sơ đồ 1.12: Sơ đồ hạch toán tổng hợp phân phối lợi nhuận
TK 111, 112, 338 TK 421 TK 911
(2) (1)
TK 411, 414, 418, 353
(3)
Diễn giải:
(1): Kết chuyển số thực lãi để phân phối.
(2): Chia lãi cho các bên tham gia liên doanh, nhà đầu tư.
(3): Trích lập các quỹ, bổ sung vốn kinh doanh.

More Related Content

Similar to Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận.docx

07 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.007 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.0Yen Dang
 
4. ke toan cac khoan phai thu
4. ke toan cac khoan phai thu4. ke toan cac khoan phai thu
4. ke toan cac khoan phai thuhhninh
 
4. ke toan cac khoan phai thu
4. ke toan cac khoan phai thu4. ke toan cac khoan phai thu
4. ke toan cac khoan phai thuwebtbi
 
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
KHÓA LUẬN: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG...
KHÓA LUẬN: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG...KHÓA LUẬN: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG...
KHÓA LUẬN: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG...OnTimeVitThu
 
Tìm hiểu Tài khoản 131
Tìm hiểu Tài khoản 131Tìm hiểu Tài khoản 131
Tìm hiểu Tài khoản 131buinga312
 
Tài khoản 131
Tài khoản 131Tài khoản 131
Tài khoản 131buinga312
 
C 04. KT-HCSN KT thanh toán
C 04. KT-HCSN KT thanh toánC 04. KT-HCSN KT thanh toán
C 04. KT-HCSN KT thanh toánHoàng Ân
 
2. ke toan tai san ngan han ke toan tien gui ngan hang
2. ke toan tai san ngan han   ke toan tien gui ngan hang2. ke toan tai san ngan han   ke toan tien gui ngan hang
2. ke toan tai san ngan han ke toan tien gui ngan hangwebtbi
 
Bài 3. Kế toán nợ phải thu.pdf
Bài 3. Kế toán nợ phải thu.pdfBài 3. Kế toán nợ phải thu.pdf
Bài 3. Kế toán nợ phải thu.pdfOanhNguyn74421
 

Similar to Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận.docx (20)

Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh ...
Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh ...Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh ...
Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh ...
 
Cơ sở lý luận về doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh.docx
Cơ sở lý luận về doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh.docxCơ sở lý luận về doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh.docx
Cơ sở lý luận về doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh.docx
 
Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh.docx
Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh.docxCơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh.docx
Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh.docx
 
Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.docx
Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.docxCơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.docx
Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.docx
 
Kế toán doanh thu bán hàng và xác định kế quả kinh doanh tại Công ty Cao Su N...
Kế toán doanh thu bán hàng và xác định kế quả kinh doanh tại Công ty Cao Su N...Kế toán doanh thu bán hàng và xác định kế quả kinh doanh tại Công ty Cao Su N...
Kế toán doanh thu bán hàng và xác định kế quả kinh doanh tại Công ty Cao Su N...
 
Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh.docx
Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh.docxCơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh.docx
Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh.docx
 
Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.docx
Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.docxCơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.docx
Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.docx
 
07 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.007 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.0
 
4. ke toan cac khoan phai thu
4. ke toan cac khoan phai thu4. ke toan cac khoan phai thu
4. ke toan cac khoan phai thu
 
4. ke toan cac khoan phai thu
4. ke toan cac khoan phai thu4. ke toan cac khoan phai thu
4. ke toan cac khoan phai thu
 
Cơ sở lý luận về kế toán nợ phải thu
Cơ sở lý luận về kế toán nợ phải thuCơ sở lý luận về kế toán nợ phải thu
Cơ sở lý luận về kế toán nợ phải thu
 
Cơ sở lý luận về kế toán nợ phải thu mới nhất.docx
Cơ sở lý luận về kế toán nợ phải thu mới nhất.docxCơ sở lý luận về kế toán nợ phải thu mới nhất.docx
Cơ sở lý luận về kế toán nợ phải thu mới nhất.docx
 
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...
 
Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.docx
Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.docxCơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.docx
Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.docx
 
KHÓA LUẬN: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG...
KHÓA LUẬN: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG...KHÓA LUẬN: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG...
KHÓA LUẬN: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG...
 
Tìm hiểu Tài khoản 131
Tìm hiểu Tài khoản 131Tìm hiểu Tài khoản 131
Tìm hiểu Tài khoản 131
 
Tài khoản 131
Tài khoản 131Tài khoản 131
Tài khoản 131
 
C 04. KT-HCSN KT thanh toán
C 04. KT-HCSN KT thanh toánC 04. KT-HCSN KT thanh toán
C 04. KT-HCSN KT thanh toán
 
2. ke toan tai san ngan han ke toan tien gui ngan hang
2. ke toan tai san ngan han   ke toan tien gui ngan hang2. ke toan tai san ngan han   ke toan tien gui ngan hang
2. ke toan tai san ngan han ke toan tien gui ngan hang
 
Bài 3. Kế toán nợ phải thu.pdf
Bài 3. Kế toán nợ phải thu.pdfBài 3. Kế toán nợ phải thu.pdf
Bài 3. Kế toán nợ phải thu.pdf
 

More from Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói 🥰🥰 Liên hệ ZALO/TELE: 0917.193.864 ❤❤

More from Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói 🥰🥰 Liên hệ ZALO/TELE: 0917.193.864 ❤❤ (20)

Kho 200 Đề Tài Luận Văn Giảm Nghèo Đa Chiều, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Giảm Nghèo Đa Chiều, Từ Sinh Viên Giỏi.docxKho 200 Đề Tài Luận Văn Giảm Nghèo Đa Chiều, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Giảm Nghèo Đa Chiều, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
 
Top 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Sư Phạm Tiếng Anh, Mới Nhất.docx
Top 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Sư Phạm Tiếng Anh, Mới Nhất.docxTop 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Sư Phạm Tiếng Anh, Mới Nhất.docx
Top 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Sư Phạm Tiếng Anh, Mới Nhất.docx
 
Đừng bỏ qua 220 Đề Tài Luận Văn Du Học, 9 Điểm.docx
Đừng bỏ qua 220 Đề Tài Luận Văn Du Học, 9 Điểm.docxĐừng bỏ qua 220 Đề Tài Luận Văn Du Học, 9 Điểm.docx
Đừng bỏ qua 220 Đề Tài Luận Văn Du Học, 9 Điểm.docx
 
200 Đề Tài Luận Văn Du Lịch Cộng Đồng, Từ Trường Đại Học.docx
200 Đề Tài Luận Văn Du Lịch Cộng Đồng, Từ Trường Đại Học.docx200 Đề Tài Luận Văn Du Lịch Cộng Đồng, Từ Trường Đại Học.docx
200 Đề Tài Luận Văn Du Lịch Cộng Đồng, Từ Trường Đại Học.docx
 
List 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Công Nghệ Thông Tin, 9 Điểm.docx
List 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Công Nghệ Thông Tin, 9 Điểm.docxList 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Công Nghệ Thông Tin, 9 Điểm.docx
List 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Công Nghệ Thông Tin, 9 Điểm.docx
 
Xem Ngay 170 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Hcmue, Mới Nhất.docx
Xem Ngay 170 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Hcmue, Mới Nhất.docxXem Ngay 170 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Hcmue, Mới Nhất.docx
Xem Ngay 170 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Hcmue, Mới Nhất.docx
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Quản Lý Giáo Dục,Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Quản Lý Giáo Dục,Từ Sinh Viên Giỏi.docxKho 200 Đề Tài Luận Văn Quản Lý Giáo Dục,Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Quản Lý Giáo Dục,Từ Sinh Viên Giỏi.docx
 
Top 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Oxford, Điểm Cao.docx
Top 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Oxford, Điểm Cao.docxTop 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Oxford, Điểm Cao.docx
Top 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Oxford, Điểm Cao.docx
 
Hơn 200 đề tài luận văn thạc sĩ sư phạm kỹ thuật, 9 điểm.docx
Hơn 200 đề tài luận văn thạc sĩ sư phạm kỹ thuật, 9 điểm.docxHơn 200 đề tài luận văn thạc sĩ sư phạm kỹ thuật, 9 điểm.docx
Hơn 200 đề tài luận văn thạc sĩ sư phạm kỹ thuật, 9 điểm.docx
 
Top 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Báo Chí, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Top 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Báo Chí, Từ Sinh Viên Giỏi.docxTop 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Báo Chí, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Top 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Báo Chí, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
 
Top 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Chứng Thực, 9 Điểm.docx
Top 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Chứng Thực, 9 Điểm.docxTop 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Chứng Thực, 9 Điểm.docx
Top 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Chứng Thực, 9 Điểm.docx
 
201 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Quản Lý Đất Đai, Mới Nhất.docx
201 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Quản Lý Đất Đai, Mới Nhất.docx201 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Quản Lý Đất Đai, Mới Nhất.docx
201 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Quản Lý Đất Đai, Mới Nhất.docx
 
200 đề tài luận văn thạc sĩ giảm nghèo bền vững, để làm bài tốt nhất.docx
200 đề tài luận văn thạc sĩ giảm nghèo bền vững, để làm bài tốt nhất.docx200 đề tài luận văn thạc sĩ giảm nghèo bền vững, để làm bài tốt nhất.docx
200 đề tài luận văn thạc sĩ giảm nghèo bền vững, để làm bài tốt nhất.docx
 
Top 200 đề tài luận văn thạc sĩ về công chứng, mới nhất.docx
Top 200 đề tài luận văn thạc sĩ về công chứng, mới nhất.docxTop 200 đề tài luận văn thạc sĩ về công chứng, mới nhất.docx
Top 200 đề tài luận văn thạc sĩ về công chứng, mới nhất.docx
 
Kho 200 đề tài luận văn thạc sĩ về giáo dục, mới nhất.docx
Kho 200 đề tài luận văn thạc sĩ về giáo dục, mới nhất.docxKho 200 đề tài luận văn thạc sĩ về giáo dục, mới nhất.docx
Kho 200 đề tài luận văn thạc sĩ về giáo dục, mới nhất.docx
 
201 đề tài luận văn thạc sĩ về công tác dân vận, điểm cao.docx
201 đề tài luận văn thạc sĩ về công tác dân vận, điểm cao.docx201 đề tài luận văn thạc sĩ về công tác dân vận, điểm cao.docx
201 đề tài luận văn thạc sĩ về công tác dân vận, điểm cao.docx
 
Nghiên cứu thành phần loài nấm lớn ở huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.doc
Nghiên cứu thành phần loài nấm lớn ở huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.docNghiên cứu thành phần loài nấm lớn ở huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.doc
Nghiên cứu thành phần loài nấm lớn ở huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.doc
 
Nghiên cứu biến động tài nguyên rừng ở lưu vực sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Hu...
Nghiên cứu biến động tài nguyên rừng ở lưu vực sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Hu...Nghiên cứu biến động tài nguyên rừng ở lưu vực sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Hu...
Nghiên cứu biến động tài nguyên rừng ở lưu vực sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Hu...
 
Nghiên cứu đặc điểm sinh học, năng suất và phẩm chất một số giống lúa chịu hạ...
Nghiên cứu đặc điểm sinh học, năng suất và phẩm chất một số giống lúa chịu hạ...Nghiên cứu đặc điểm sinh học, năng suất và phẩm chất một số giống lúa chịu hạ...
Nghiên cứu đặc điểm sinh học, năng suất và phẩm chất một số giống lúa chịu hạ...
 
Luận văn thạc sĩ hóa học - Nghiên cứu tổng hợp vật liệu Ag-Fe3O4-Graphene oxi...
Luận văn thạc sĩ hóa học - Nghiên cứu tổng hợp vật liệu Ag-Fe3O4-Graphene oxi...Luận văn thạc sĩ hóa học - Nghiên cứu tổng hợp vật liệu Ag-Fe3O4-Graphene oxi...
Luận văn thạc sĩ hóa học - Nghiên cứu tổng hợp vật liệu Ag-Fe3O4-Graphene oxi...
 

Recently uploaded

Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 

Recently uploaded (19)

Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 

Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận.docx

  • 1. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN 1.1. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.1.1.1. Khái niệm Doanh thu bán hàng là tổng giá trị các lợi ích kinh tế của doanh nghiệp(chưa có thuế) thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp. 1.1.1.2. Chứng từ hạch toán  Hoá đơn giá trị gia tăng, hóa đơn bán hàng.  Phiếu xuất kho, lệnh xuất hàng.  Phiếu thu, giấy báo có, phiếu thanh toán. 1.1.1.3. Tài khoản sử dụng, yêu cầu và nguyên tắc hạch toán * Tài khoản sử dụng TK 511: “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”. * Yêu cầu và nguyên tắc hạch toán  Bên nợ:  Số thuế phải nộp(GTGT, TTĐB, XK, BVMT).  Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ.  Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ.  Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ.  Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ sang TK 911 “XĐKQKD”.  Bên có:
  • 2. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864  Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.  TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ không có số dư cuối kỳ. 1.1.1.4. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu (1) Hóa đơn bán hàng GTGT phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Nợ TK 111, 112, 131,… (Tổng giá trị thanh toán) Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp (2) Định kỳ kế toán xác định thuế phải nộp và ghi giảm doanh thu, ghi: Nợ TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3) Khi nhận vật tư, hàng hóa, TSCĐ do trao đổi, kế toán phản ánh: Nợ TK 152, 153, 156, 211,… (giá mua chưa có thuế GTGT) Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) Có TK 131 – Phải thu của khách hàng (tổng giá thanh toán) (4) Kế toán phản ánh giá vốn hàng bán, ghi: Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán Có TK 153, 155, 156,.. (5) Cuối kỳ kế toán kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả lại, khoản giảm giá hàng bán và chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ, ghi: Nợ TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • 3. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Có TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu (6) Cuối kỳ kế toán kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ sang TK 911 “XĐKQKD” để xác định kết quả kinh doanh, ghi: Nợ TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh 1.1.1.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp Sơ đồ 1.1 : Sơ đồ hạch toán tổng hợp doanh thu bán hàng TK 333 TK 511 TK 111, 112 (1) (5) TK 5211 TK 341,315 (2) (6) TK 5212 TK 334 (3) (7) TK 5213 TK 131 (4) (8) TK 911 TK 152 (10) (9) Diễn giải: (1): Các khoản thuế tính trừ vào doanh thu( Thuế TTĐB, Thuế XK ). (2): Khoản chiết khấu kết chuyển. (3): Hàng bán bị trả lại kết chuyển. (4): Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển. (5): Doanh thu bán hàng đã thu tiền. (6): Doanh thu được chuyển thẳng để trả nợ. (7): Trả lương, thưởng bằng thành phẩm. (8): Doanh thu bán hàng chưa thu tiền.
  • 4. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 (9): Doanh thu bán hàng (trao đổi hàng). (10): Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần để XĐKQKD.
  • 5. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 1.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 1.1.2.1. Khái niệm Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm các khoản doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia và doanh thu từ các hoạt động tài chính khác được coi là thực hiện trong kỳ, không phân biệt các khoản doanh thu đó thực tế đã thu được tiền hay sẽ thu được tiền. 1.1.2.2. Chứng từ hạch toán Căn cứ để ghi nhận doanh thu tài chính tại công ty là Sổ phụ ngân hàng, giấy báo Có về lãi tiền gửi ngân hàng được nhận. 1.1.2.3. Tài khoản sử dụng, yêu cầu và nguyên tắc hạch toán * Tài khoản sử dụng Tài khoản 515: “ Doanh thu hoạt động tài chính”. * Yêu cầu và nguyên tắc hạch toán  Bên nợ:  Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có)  Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang TK 911 “XĐKQKD”.  Bên có:  Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.  TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính không có số dư cuối kỳ. 1.1.2.4. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu (1) Theo định kỳ tính lãi, tính toán xác định số lãi cho vay phải thu trong kỳ theo khế ước vay, ghi: Nợ TK 138 – Phải thu khác Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (2) Các khoản thu lãi tiền gửi phát sinh trong kỳ, ghi: Nợ TK 111, 112,… Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (3) Số tiền chiết khấu được hưởng do thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn được người bán chấp thuận, ghi: Nợ TK 331 – Phải trả cho người bán Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (4) Định kỳ, xác định và kết chuyển doanh thu tiền lãi đối với các khoản cho vay hoặc mua trái phiếu nhận lãi trước, ghi:
  • 6. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Nợ TK 3387 – Doanh thu chưa thực hiện Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (5) Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính để xác định kết quả kinh doanh, ghi: Nợ TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính Có TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh 1.1.2.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính TK 3331 TK 515 TK 111,112,138, 222,223 (6) (1) TK 911 TK 3387 (7) (2) TK 331, 111,112 (3) TK 111,112,138 (4) TK 331, 341 (5) Diễn giải: (1): Doanh thu cổ tức, lợi nhuận được chia. (2): Kết chuyển lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi cho vay nhận trước vào doanh thu hoạt động tài chính. (3): Chiết khấu thanh toán được hưởng. (4): Lãi do bán chứng khoán, KD ngoại tệ, lãi cho vay, lãi tiền gửi. (5): Lãi do thanh toán nợ bằng ngoại tệ. (6): Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp. (7): Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang TK 911. 1.1.3. Kế toán thu nhập khác 1.1.3.1. Khái niệm Là các khoản thu nhập khác, các khoản doanh thu ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
  • 7. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 1.1.3.2. Chứng từ hạch toán Biên bản hóa đơn thanh lý tài sản cố định, phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng, các quyết định được bồi thường, được hoàn thuế, các bảng tổng hợp doanh số mua hàng trong tháng hoặc quý...
  • 8. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 1.1.3.3. Tài khoản sử dụng, yêu cầu và nguyên tắc hạch toán * Tài khoản sử dụng Tài khoản 711: “ Thu nhập khác”. * Yêu cầu và nguyên tắc hạch toán  Bên nợ:  Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp.  Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang TK 911 “XĐKQKD”.  Bên có:  Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.  TK 711 – Thu nhập khác không có số dư cuối kỳ. 1.1.3.4. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu (1) Phản ánh các khoản được bên thứ ba bối thường (như tiền bảo hiểm được bồi thường, tiền đền bù di dời cơ sở kinh doanh,..), ghi: Nợ TK 111, 112,… Có TK 711 – Thu nhập khác  Các khoản chi phí liên quan đến xử lý các thiệt hại đối với những trường hợp đã mua bảo hiểm, ghi: Nợ TK 811 – Chi phí khác Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) Có TK 111, 112, 152,… (2) Trường hợp doanh nghiệp được tài trợ, biếu, tặng vật tư, hàng hóa, TSCĐ,… ghi: Nợ TK 152, 156, 211,… Có TK 711 – Thu nhập khác (3) Khi truy thu được khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ, ghi: Nợ TK 111, 1112,… Có TK 711 – Thu nhập khác (4) Kế toán các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ nhưng sau đó được hoàn, được giảm:  Khi nhận được quyết định của cơ quan có thẩm quyền về số thuế được hoàn, được giảm, ghi: Nợ TK 3331, 3332, 3333, 33381 Có TK 711 – Thu nhập khác
  • 9. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864  Khi NSNN trả lại bằng tiền, ghi: Nợ TK 111, 112,… Có TK 3331, 3332, 3333, 33381 (5) Cuối kỳ kế toán, tính và phản ánh số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp, ghi: Nợ TK 711 – Thu nhập khác Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp (6) Cuối kỳ, kêt chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ vào TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. Nợ TK 711 – Thu nhập khác Có TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh 1.1.3.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán tổng hợp các khoản thu nhập khác TK3331 TK 711 TK 111,112, 131 (1) (2) TK 911 TK 111, 112, 131 (7) (3) TK 331, 338 (4) TK 156, 211 (5) TK 3386, 344 (6) Diễn giải: (1): Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp. (2): Thu tiền từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ. (3): Thu phạt khách hàng, thu bồi thường của cơ quan bảo hiểm, thu khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ, được hoàn thuế GTGT, XK, thuế TTĐB. (4): Thu các khoản nợ không xác định được chủ. (5): Được tài trợ, biếu tặng vật tư, hàng hoá, tài sản cố định. (6): Thu phạt khách hàng bằng cách trừ vào tiền ký quỹ.
  • 10. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 (7): Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ thu nhập khác.
  • 11. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 1.1.4 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 1.1.4.1. Khái niệm Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại. Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho người mua hàng do việc người mua hàng đã mua hàng (sản phẩm, hàng hóa), dịch vụ với khối lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế hoặc các cam kết mua, bán hàng. Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác định tiêu thụ nhưng bị khách trả lại do vi phạm hợp đồng kinh tế, vi phạm cam kết, hàng bị mất, kém phẩm chất, không đúng quy cách. Giảm giá hàng bán là số tiền giảm trừ cho khách hàng được người bán chấp nhận trên giá trị đã thỏa thuận vì lý do hàng bán kém phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế. 1.1.4.2. Chứng từ hạch toán  Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, thẻ kho.  Hóa đơn GTGT.  Phiếu thu, chi tiền mặt, giấy báo nợ, có của ngân hàng. 1.1.4.3. Tài khoản sử dụng, yêu cầu và nguyên tắc hạch toán * Tài khoản sử dụng Tài khoản 521: “Các khoản giảm trừ doanh thu”. * Yêu cầu và nguyên tắc hạch toán  Bên nợ:  Trị giá của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính vào nợ phải thu của khách hàng.  Các khoản giảm giá hàng bán.  Bên có:  Kết chuyển toàn bộ các TK giảm trừ doanh thu phát sinh trong kỳ sang TK 511.  TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu không có số dư cuối kỳ. 1.1.4.4. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
  • 12. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 (1) Khi doanh nghiệp thực hiện chiết khấu thương mại cho những khách hàng mua với lượng lớn căn cứ vào hóa đơn bán hàng và các chứng từ liên quan khác, ghi: Nợ TK 5211 – Chiết khấu thương mại Nợ TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp (nếu có) Có TK 111, 112, 131,… (2) Thanh toán với người mua hàng về số tiền của hàng bán bị trả lại: Nợ TK 5212 – Hàng bán bị trả lại Nợ TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp (nếu có) Có TK 111, 112, 131,… (3) Khi có các chứng từ xác định khoản giảm giá hàng bán cho người mua về số lượng hàng đã bán do sai quy cách, mất phẩm chất,…, ghi: Nợ TK 5213 – Giảm giá hàng bán Nợ TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp (nếu có) Có TK 111, 112, 131,… (4) Cuối kỳ kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu sang TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”, ghi: Nợ TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu 1.1.4.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp Sơ đồ 1.4 : Sơ đồ hạch toán tổng hợp các khoản giảm trừ doanh thu TK 111,112,131 TK 511 TK 5211 (1) (4) TK 5212 (2) (5) TK 5213 (3) (6) Diễn giải: (1): Khoản chiết khấu thương mại phát sinh. (2): Hàng bán bị trả lại phát sinh.
  • 13. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 (3): Khoản giảm giá hàng bán phát sinh. (4): Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển. (5): Hàng bán bị trả lại kết chuyển. (6): Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển.
  • 14. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 1.1.5. Kế toán giá vốn hàng bán 1.1.5.1. Khái niệm Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của một số sản phẩm (hoặc gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hoá bán ra trong kỳ - đối với doanh nghiệp thương mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành đã được xác định là tiêu thị và các khoản khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ. 1.1.5.2. Chứng từ hạch toán  Phiếu nhập kho.  Bộ chứng từ nhập khẩu.  Hoá đơn mua hàng.  Bảng tính giá nhập kho.  Phiếu xuất kho.  Bảng tổng hợp nhập xuất tồn.  Sổ chi tiết hàng hoá. 1.1.5.3. Tài khoản sử dụng, yêu cầu và nguyên tắc hạch toán * Tài khoản sử dụng Tài khoản 632: “ Giá vốn hàng bán”. * Yêu cầu và nguyên tắc hạch toán  Bên nợ:  Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bán trong kỳ.  Bên có:  Trị giá vốn của hàng bán bị trả lại.  Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bán trong kỳ sang TK 911 “XĐKQKD”.  TK 632 – Giá vốn hàng bán không có số dư cuối kỳ. 1.1.5.4. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu (1) Khi xuất bán các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ hoàn thành được xác định là đã bán trong kỳ, ghi: Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán Có TK 154, 155, 156, 157,… (2) Hàng bán bị trả lại nhập kho, ghi: Nợ TK 155, 156,… Có TK 632 – Giá vốn hàng bán
  • 15. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 (3) Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng bán trong kỳ vào bên Nợ TK 911 “XĐKQKD”, ghi: Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh Có TK 632 – Giá vốn hàng bán 1.1.5.5. Sơ đồ hạch tóan tổng hợp Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán tổng hợp xác định giá vốn hàng bán TK 156 TK 632 TK 155, 156 (1) (2) TK 159 TK 159 (3) (4) TK 155 TK 911 TK 157 (5) (6) (7) Diễn giải: (1): Xuất sản phẩm bán cho khách hàng. (2): Nhập lại kho hàng bán bị trả lại. (3): Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. (4): Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. (5): Xuất kho hàng gửi bán. (6): Hàng gửi bán xác định đã tiêu thụ. (7): Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán để XĐKQKD. 1.1.6. Kế toán chi phí hoạt động tài chính 1.1.6.1. Khái niệm Những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán...; Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái... 1.1.6.2. Chứng từ hạch toán
  • 16. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864  Căn cứ vào hợp đồng vay vốn có chữ ký của người cho vay kế toán sẽ lập phiếu chi trả lãi vay hàng tháng và ghi vào sổ theo dõi chi phí tài chính.  Phiếu chi.  Giấy báo Nợ của ngân hàng.  Sổ phụ ngân hàng kèm theo các phiếu chuyển khoản. 1.1.6.3. Tài khoản sử dụng, yêu cầu và nguyên tắc hạch toán * Tài khoản sử dụng Tài khoản 635: “ Chi phí tài chính”. * Yêu cầu và nguyên tắc hạch toán  Bên nợ:  Các chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lỗ do bán ngoại tệ, chiết khấu thanh toán cho người mua,..  Bên có:  Hoãn nhập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn.  Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ để XĐKQKD.  TK 635 – Chi phí tài chính không có số dư cuối kỳ. 1.1.6.4. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu (1) Khi phát sinh chi phí liên quan đến hoạt động bán chứng khoán, ghi: Nợ TK 635 – Chi phí tài chính Có TK 111, 112,… (2) Khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng hóa, dịch vụ, ghi: Nợ TK 635 – Chi phí tài chính Có TK 131 – Phải thu khách hàng (3) Cuối kỳ kết chuyển chi phí tài chính phát sinh trong kỳ sang TK 911 “XĐKQKD”, ghi: Nợ TK 911 – Xác định kết quả hoạt động kinh doanh Có TK 635 – Chi phí tài chính
  • 17. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 1.1.6.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán tổng hợp xác định chi phí tài chính TK 111,112,141 TK 635 TK 229 (1) (8) TK 222,223 (2) TK 911 TK 111,112 (9) (3) TK 131, 111 (4) TK 242 (5) TK 229 (6) TK 111, 112 (7) Diễn giải: (1): Chi phí phát sinh liên quan đến hoạt động đầu tư, cho vay, góp vốn. (2): Lỗ do chuyển nhượng chứng khoán. (3): Lỗ do kinh doanh ngoại tệ. (4): Khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng được hưởng. (5): Phân bổ lãi do mua hàng trả chậm, trả góp. (6): Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán. (7): Định kỳ thanh toán lãi vay. (8): Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán vào cuối niên độ. (9): Cuối kỳ, kết chuyển chi phí tài chính để XĐKQKD. 1.1.7. Kế toán chi phí bán hàng 1.1.7.1. Khái niệm
  • 18. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Chi phí bán hàng là những khoản chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra có liênquan đến hoạt động tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ trong kỳ như chi phí nhân viên bán hàng, chi phí dụng cụ bán hàng, chi phí quảng cáo. 1.1.7.2. Chứng từ hạch toán  Hoá đơn GTGT, phiếu chi, bảng khấu hao TSCĐ, bảng lương.  BHXH căn cứ vào bảng trích hàng tháng có đối chiếu với BHXH quận.  Kinh phí công đoàn được dựa vào khoản trích lương hàng tháng. 1.1.7.3. Tài khoản sử dụng, yêu cầu và nguyên tắc hạch toán * Tài khoản sử dụng Tài khoản 641: “Chi phí bán hàng”. * Yêu cầu và nguyên tắc hạch toán  Bên nợ:  Các chi phí liên quan đến quá trình bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ.  Bên có:  Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng.  Kết chuyển chi phí bán hàng vào TK 911 “XĐKQKD”.  TK 641 – Chi phí bán hàng không có số dư cuối kỳ. 1.1.7.4. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu (1) Tính tiền lương, phụ cấp, tiền ăn giữa ca và tính, trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN,… cho nhân viên cho nhân viên bán hàng, ghi: Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng Có TK 334, 338,… (2) Giá trị vật liệu, dụng cụ phục vụ cho quá trình bán hàng, ghi: Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng Có TK 152, 153, 242,… (3) Trích khấu hao TSCĐ cho bộ phận bán hàng, ghi: Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng Có TK 214 – Hao mòn TSCĐ (4) CP điện nước mua ngoài, CP thông tin, CP thuê ngoài sửa chữa TSCĐ: Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ(nếu có) Có TK 111, 112, 331,…
  • 19. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 (5) Khi phát sinh các khoản ghi giảm chi phi bán hàng, ghi: Nợ TK 111, 112,… Có TK 641 – Chi phí bán hàng (6) Cuối kỳ kế toán, kết chuyển CPBH phát sinh trong kỳ để XĐKQKD, ghi: Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh Có TK 641 – Chi phí bán hàng 1.1.7.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí bán hàng TK 334,338 TK 641 TK 111, 138 (1) (7) TK152,153 TK 242 (2) (8) TK 111,331 TK 911 (3) (9) TK 133 TK 214 (4) TK 111,112, 3331 (5) TK 111, 112 (6) Diễn giải: (1): CP tiền lương và các khoản trích theo lương phải trả nhân viên BH. (2): Giá trị xuất vật liệu, công cụ dùng cho bộ phận BH. (3): Các CP dịch vụ mua ngoài phát sinh dùng cho bộ phận BH. (4): Trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận BH. (5): CP đường phà phục vụ cho bộ phận BH.
  • 20. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 (6) CP khác bằng tiền và chi phí dự phòng dùng cho bộ phận BH. (7): Các khoản ghi giảm CP quản lý BH. (8): CP quản lý BH chuyển sang kỳ sau. (9): Cuối kỳ, kết chuyển CPBH để XĐKQKD.
  • 21. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 1.1.8. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 1.1.8.1. Khái niệm Chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí phát sinh có liên quan chung đến toàn bộ hoạt động của cả doanh nghiệp mà không tách riêng ra được cho bất kỳ một hoạt động nào. Chi phí quản lý bao gồm nhiều loại như: chi phí quản lý kinh doanh, chi phí hành chính và chi phí chung khác. 1.1.8.2. Chứng từ hạch toán  Phiếu Chi.  Giấy báo nợ ngân hàng.  Bảng phân bổ khấu hao.  Bảng lương hàng tháng.  Biên lai thu phí, lệ phí cầu đường.  Sổ phụ ngân hàng. 1.1.8.3. Tài khoản sử dụng, yêu cầu và nguyên tắc hạch toán * Tài khoản sử dụng Tài khoản 642: “Chi phí quản lý doanh nghiệp”. * Yêu cầu và nguyên tắc hạch toán  Bên nợ:  Chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ.  Bên có:  Các khoản ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp.  Kết chuyển chi phí QLDN sang TK 911 “XĐKQKD”.  TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp không có số dư cuối kỳ. 1.1.8.4. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu (1) Tính tiền lương, phụ cấp,… và trích BHXH, BHYT, KPCĐ, ghi: Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 334, 338,.. (2) Thuế môn bài phải nộp cho nhà nước, ghi: Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước (3) Chi phí về hội nghị, tiếp khách, chi phí hoa hồng, quảng cáo…, ghi: Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) Có TK 111, 112,…
  • 22. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 (4) Khi phát sinh các khoản giảm trừ chi phí quản lý doanh nghiệp, ghi: Nợ TK 111, 112,… Có TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (7) Cuối kỳ kế toán, kết chuyển CPQLDN trong kỳ để XĐKQKD, ghi: Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh Có TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp 1.1.8.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp TK 334,338 TK 642 TK 111, 138 (1) (7) TK152,153 TK 242 (2) (8) TK 111,331 TK 911 (3) (9) TK 1331 TK 214 (4) TK 111, 112,3331 (5) TK 111, 112 (6) Diễn giải: (1): Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương phải trả cho nhân viên quản lý. (2): Giá trị xuất vật liệu, công cụ dùng cho bộ phận quản lý. (3): Các chi phí dịch vụ mua ngoài phát sinh dùng cho bộ phận quản lý. (4): Trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý. (5): Chi phí đường phà phục vụ cho bộ phận quản lý.
  • 23. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 (6) CP khác bằng tiền và chi phí dự phòng dùng cho bộ phận quản lý. (7): Các khoản ghi giảm chi phí quản lý doanh nghịêp. (8): Chi phí quản lý doanh nghiệp chuyển sang kỳ sau. (9): Cuối kỳ, kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp để XĐKQKD. 1.1.9. Kế toán chi phí khác 1.1.9.1. Khái niệm Chi phí khác gồm những khoản phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của các doanh nghiệp. 1.1.9.2. Chứng từ hạch toán  Các hóa đơn mua vào.  Hợp đồng ký kết giữa hai bên.  Phiếu chi.  Sổ phụ ngân hàng. 1.1.9.3. Tài khoản sử dụng, yêu cầu và nguyên tắc hạch toán * Tài khoản sử dụng Tài khoản 811: “Chi phí khác”. * Yêu cầu và nguyên tắc hạch toán  Bên nợ:  Các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ.  Bên có:  Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ CP khác vào TK 911 “XĐKQKD”.  TK 811 – Chi phí khác không có số dư cuối kỳ. 1.1.9.4. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu (1) Các CP phát sinh cho hoạt động nhượng bán, thanh lý TSCĐ, ghi: Nợ TK 811 – Chi phí khác Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) Có TK 111, 112,.. (2) Các khoản tiền bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế, bị phạt thuế: Nợ TK 811 – Chi phí khác Có TK 111, 112,.. Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác Có TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp
  • 24. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 (3) Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ CP khác trong kỳ để XĐKQKD, ghi: Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh Có TK 811 – Chi phí khác
  • 25. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 1.1.9.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch toán toán tổng hợp xác định chi phí khác TK 111,112 TK 811 TK 911 (1) (5) TK 211,213 (2) TK 111,333,338 (3) TK 156,167, 211, 213 (4) Diễn giải: (1): Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ. (2): Ghi giảm TSCĐ đã nhượng bán, thanh lý. (3): Các khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng. (4): Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, tài sản đem góp vốn. (5): Cuối kỳ kết chuyển chi phí khác để xác định kết quả kinh doanh. 1.1.10. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 1.1.10.1. Khái niệm Chi phí thuế TNDN là tổng chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu nhập hoãn lại khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ. 1.1.10.2. Chứng từ hạch toán  Tờ khai thuế TNDN tạm tính.  Tờ khai điều chỉnh thuế TNDN.  Tờ khai quyết toán thuế TNDN.  Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước.  Các chứng từ liên quan khác. 1.1.10.3. Tài khoản sử dụng, yêu cầu và nguyên tắc hạch toán * Tài khoản sử dụng Tài khoản 821: “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp”.
  • 26. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 * Yêu cầu và nguyên tắc hạch toán  Bên nợ:  Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong kỳ.  Bên có:  Cuối kỳ, kết chuyển CP thuế TNDN vào TK 911 “XĐKQKD”.  TK 821 – CP thuế thu nhập doanh nghiệp không có số dư cuối kỳ. 1.1.10.4. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu (1) Xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp, ghi: Nợ TK 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Có TK 3334 – Thuế thu nhập doanh nghiệp (2) Cuối kỳ, kết chuyển CP thuế TNDN trong kỳ để XĐKQKD, ghi: Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh Có TK 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 1.1.10.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp TK 3334 TK 821 TK 3334 (1) (3) TK 911 TK 911 (2) (4) Diễn giải: (1): Thuế TNDN tạm phải nộp. (2): Kết chuyển chi phí thuế TNDN(TK 821 có số phát sinh Nợ < số phát sinh Có). (3): Ghi giảm chi phí thuế TNDN hiện hành. (4): Kết chuyển chi phí thuế TNDN (TK 821 có số phát sinh Nợ > số phát sinh Có). 1.1.11. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 1.1.11.1. Khái niệm  Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá hàng bán (gồm cả sản phẩm hàng hoá, lao vụ, dịch vụ), chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. Lãi trước thuế = DTT – GVHB – CPBH - CPQLDN
  • 27. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864  Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính.  Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. 1.1.11.2. Chứng từ hạch toán  Sổ chi tiết.  Bảng tổng hợp.  Sổ cái.  Bảng cân đối số phát sinh. 1.1.11.3. Tài khoản sử dụng, yêu cầu và nguyên tắc hạch toán * Tài khoản sử dụng Tài khoản 911: “ Xác định kết quả kinh doanh”. * Yêu cầu và nguyên tắc hạch toán  Bên nợ:  Các khoản chi phí phát sinh trong kỳ.  Bên có:  Các khoản doanh thu từ hoạt động bán hàng, doanh thu hoạt động tài chính, và các khoản thu nhập khác.  TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh không có số dư cuối kỳ. 1.1.11.4. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu (1) Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu bán hàng, doanh thu hoạt động tài chính và thu nhập khác phát sinh trong kỳ vào TK 911, ghi: Nợ TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Nợ TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính Nợ TK 711 – Thu nhập khác Có TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh (2) Kết chuyển giá vốn sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ đã bán trong kỳ và các khoản CP khác được ghi trực tiếp vào GVHB, ghi: Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh Có TK 632 – Giá vốn hàng bán (3) Cuối kỳ kế toán, kết chuyển CPQLDN, CP tài chính, CP thuế TNDN và các khoản CP khác phát sinh trong kỳ, ghi:
  • 28. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh Có TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 635 – Chi phí tài chính Có TK 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Có TK 811 – Chi phí khác (4) Kết chuyển số lợi nhuận sau thuế TNDN trong kỳ, ghi: Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh Có TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối (5) Kết chuyển số lỗ sau thuế TNDN trong kỳ, ghi: Nợ TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối Có TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh 1.1.11.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp Sơ đồ 1.11: Sơ đồ hạch toán tổng hợp Xác định kết quả kinh doanh TK 632 TK 911 TK 511,512 (1) (6) TK 635, 811 TK 515, 711 (2) (7) TK 641, 642 TK 421 (3) (8) TK 821 (4) TK 421 (5) Diễn giải: (1): Kết chuyển giá vốn hàng bán phát sinh trong kỳ. (2): Kết chuyển chi phí tài chính và chi phí khác phát sinh trong kỳ. (3): Kết chuyển CPBH, CPQLDN phát sinh trong kỳ. (4): Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành phát sinh trong kỳ. (5): Cuối kỳ, kết chuyển lãi.
  • 29. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 (6): Kết chuyển doanh thu bán hàng thuần phát sinh trong kỳ. (7): Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính và thu nhập khác phát sinh trong kỳ. (8): Cuối kỳ, kết chuyển lỗ.
  • 30. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 1.2. KẾ TOÁN PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN: 1.2.1. Khái niệm Kết quả hoạt động của doanh nghiệp chính là kế toán lợi nhuận (còn gọi là lãi) hay lỗ của một thời kỳ nhất định (tháng, quý, năm) bao gồm lãi (hay lỗ) của các hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động tài chính và hoạt động khác. Đó chính là phần chênh lệch giữa một bên là doanh thu thuần và thu nhập thuần của tất cả các hoạt động với một bên là toàn bộ chi phí bỏ ra có liên quan đến từng hoạt động tương ứng. 1.2.2. Chứng từ hạch toán 1.2.3. Tài khoản sử dụng, yêu cầu và nguyên tắc hạch toán 1.2.3.1. Tài khoản sử dụng Tài khoản 421: “Lợi nhuận chưa phân phối”. 1.2.3.2. Yêu cầu và nguyên tăc hạch toán  Bên nợ:  Số lỗ về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.  Trích lập các quỹ của doanh nghiệp.  Chia cổ tức, lợi nhuận cho các cổ động, cho các nhà đầu tư, các bên tham gia liên doanh.  Bổ sung nguồn vốn kinh doanh.  Nộp lợi nhuận lên cấp trên.  Bên có:  Số lợi nhuận thực tế của hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ.  Số lợi nhuận cấp dưới nộp, số lỗ của cấp dưới được cấp trên bù.  Xử lý các khoản lỗ về hoạt động kinh doanh.  TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối có thể có số dư Nợ hoặc số dư Có 1.2.4. Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu (1) Cuối kỳ kế toán, kết chuyển kết quả từ hoạt động kinh doanh:  Trường hợp lãi, ghi: Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh Có TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối  Trường hợp lỗ, ghi: Nợ TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối Có TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh (2) Cuối năm, kế toán xác định và ghi nhận số cổ tức của cổ phiếu ưu đãi phải trả cho các cổ đông có cổ phiếu ưu đãi, ghi:
  • 31. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Nợ TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác  Khi trả tiền cổ tức, cổ phiếu ưu đãi cho các cổ đông, ghi: Nợ TK 338 – Phải trả, phải nộp khác Có TK 111, 112,…(Số tiền thực trả) (3) Cuối năm, tính và xác định số tiền các quỹ được trích thêm, ghi: Nợ TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối Có TK 353, 414, 441,… (4) Bổ sung nguồn vốn kinh doanh từ lợi nhuận hoạt động kinh doanh: Nợ TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối Có TK 411 – Nguồn vốn kinh doanh 1.2.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp Sơ đồ 1.12: Sơ đồ hạch toán tổng hợp phân phối lợi nhuận TK 111, 112, 338 TK 421 TK 911 (2) (1) TK 411, 414, 418, 353 (3) Diễn giải: (1): Kết chuyển số thực lãi để phân phối. (2): Chia lãi cho các bên tham gia liên doanh, nhà đầu tư. (3): Trích lập các quỹ, bổ sung vốn kinh doanh.