Tính toán thiết kế chế tạo và vận hành thử nghiệm hệ thống cấp đông I-Q-F thẳng. Những người ăn nhiều cá được cho là có nguy cơ mắc bệnh tim thấp hơn người không ăn. Lợi ích này thường được liên kết với cá có dầu, do hàm lượng axit béo omega-3 cao. Tuy nhiên, việc ăn cá nạc cũng có thể liên quan đến việc giảm cholesterol- nguy co gây bệnh tim.
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Tính toán thiết kế chế tạo và vận hành thử nghiệm hệ thống cấp đông I-Q-F thẳng.doc
1. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KĨ THUẬT CAO THẮNG
BỘ MÔN ĐIỆN LẠNH
-----
-----
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ,CHẾ TẠO VÀ VẬN HÀNH THỬ
NGHIỆM HỆ THỐNG CẤP ĐÔNG I-Q-F THẲNG
GVHD: Ths. NGUYỄN HỮU QUYỀN
Ths. NGUYỄN VĂN BẮC
LỚP: CĐN-KTML 16B
SVTH: HỒ TIẾN HIỆP
TRẦN VĂN HÙNG
PHAN CHÍ DŨNG
ĐỖ NGUYỄN QUANG ĐIỀN
Tp.Hồ Chí Minh - Tháng
1
2. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
LỜI MỞ ĐẦU
Trong quá trình Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa hiện nay, muốn phát triển đất nước
bắt buộc chúng ta phải hội nhập với nền kinh tế của thế giới . Trong lĩnh vực Công
nghệ thực phẩm cũng vậy, muốn phát triển, muốn hội nhập, chúng ta phải đưa được
sản phẩm của mình ra thị trường thế giới. Để được như vậy nền công nghiệp bảo quản
thực phẩm của chúng ta phải tốt phải đảm bảo chất lượng do thị trường quốc tế đưa ra.
Chính vì thế, Ngành công nghệ kĩ thuật nhiệt –lạnh ngày càng phải được quan tâm,
chú trọng phát triển .
Trong đồ án tốt nghiệp lần này, em được các thầy cô giao cho đề tài “ Tính toán
thiết kế, chế tạo và vận hành thử hệ thống cấp đông IQF thẳng” , với sản phẩm cấp
đông là cá basa phi lê – một sản phẩm đặc hữu của đồng bằng sông Cửu Long .Đồ án
tốt nghiệp lần này đã giúp em hiểu biết thêm và củng cố thêm kiến thức về các phương
pháp cấp đông cũng như các hệ thống cấp đông khác nhau .
TP. Hồ Chí Minh ,tháng 8 năm 2019
2
3. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
LỜI CẢM ƠN
Học tập là một quá trình lâu dài, mỗi giai đoạn đóng một vai trò quan trọng trong
việc hình thành nhân cách, đạo đức của mỗi con người. Từ những ngày bước chân vào
trường cho đến lúc hoàn thành luận văn này, em đã nhận được sự quan tâm chỉ dẫn và
giúp đỡ tận tình của các thầy cô. Qua quá trình thực hiện đồ án tốt nghiệp em xin bày
tỏ lòng biết ơn chân thành đến:
• Ban giám hiệu trường CĐKT Cao Thắng.
• Tập thể giảng viên Khoa Điện-Điện Lạnh trường CĐKT Cao Thắng.
• Quý thầy cô đã tận tình chỉ dạy chúng em trong thời gian học tập tại trường.
• Đặc biệt, em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyên Hữu Quyền, thầy Nguyễn
Văn Bắc, đã tận tình hướng dẫn em trong thời gian thực hiện đồ án.
Tuy nhiên, do hạn chế về thời gian thực hiện, đề tài không tránh khỏi những thiếu
sót. Mong nhận được sự chỉ bảo và góp ý của quý thầy cô.
Chúng em xin chân thành cảm ơn.
3
4. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Chữ ký của giáo viên nhận xét
4
5. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG PHẢN BIỆN
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Chữ ký của giáo viên nhận xét
5
6. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
MỤC LỤC
` ........................................................................................................................................
2
CHƯƠNG 1 . TỔNG QUAN .......................................................................................... 7
1.1 Giới thiêu hệ thống kho cấp đông IQF thẳng. ...................................................... 7
1.2 Hệ thống cấp đông băng chuyền thẳng.................................................................. 7
1.3 giới thiêu về cá basa file: ..................................................................................... 10
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KHO LẠNH I-Q-F BĂNG CHUYỀN
THẲNG ......................................................................................................................... 13
2.1. Tính chiều dài băng chuyền ................................................................................ 13
2.2Tính cách nhiệt cách ẩm ...................................................................................... 14
2.2.1 Cấu tạo tủ đông ............................................................................................. 14
2.2.2 Tính chiều dày cách nhiệt: ............................................................................ 14
2.2.3 Kiểm tra đọng sương .................................................................................... 16
2.2.4 Chọn kích thước kho .................................................................................... 17
2.3 Tính tải nhiệt kho lạnh . ....................................................................................... 18
2.3.1 Nhiệt lượng làm lạnh sản phẩm . ................................................................. 18
2.3.2 Nhiệt truyền qua kết cấu bao che : ............................................................... 18
2.3.3 Tổn thất nhiệt do vận hành : ......................................................................... 19
2.4Tính toán chu trình lạnh , chọn máy nén. ............................................................ 22
2.4.1 Các thông số cơ bản ...................................................................................... 22
2.4.2 Tính toán chu trình , chọn máy nén . ................................................................ 23
2.4.4 Thiết bị ngưng tụ .............................................................................................. 26
2.4.5 Tính chọn thiết bị bay hơi............................................................................. 28
2.5 Tính chọn các thiết bị phụ: .................................................................................. 29
1
7. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.5.1 Bình trung gian ống xoắn ............................................................................. 29
2.5.2 Tính chọn đường ống . ................................................................................. 31
2.5.3 Bình chứa cao áp .......................................................................................... 33
2.5.4 Bình tách lỏng hồi nhiệt: .............................................................................. 35
2.5.10 Phin lọc ....................................................................................................... 44
CHƯƠNG 3 : CHẾ TẠO MÔ HÌNH – VẬN HÀNH THỰC NGHIỆM ..................... 47
3.1 Bản vẽ sơ đồ nguyên lý hệ thống cấp đông IQF thẳng. ...................................... 47
3.4 Quy trình vận hành : ............................................................................................ 56
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 62
`
2
8. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Phụ lục bảng
Bảng 1: thành phần dinh dưỡng.................................................................................... 10
Bảng 2: Kích thước băng chuyền kho lạnh .................................................................. 13
Bảng 3: Vật liệu làm panel ........................................................................................... 14
Bảng 4: Một số mẫu panel tiêu chuẩn .......................................................................... 16
Bảng 5Thông số cơ bản của tấm panel......................................................................... 16
Bảng 6: Kích thước kết cấu bao che............................................................................. 17
Bảng 7: Tổn thất nhiệt kết cấu bao che ........................................................................ 19
Bảng 8: thông số chu trình lạnh.................................................................................... 24
Bảng 9: Máy nén piston của hãng Mitsubishi hai cấp nén , môi chất lạnh gas R22.... 26
Bảng 10: Thông số máy nén......................................................................................... 26
Bảng 11: Thông số bình ngưng tiêu chuẩn................................................................... 27
Bảng 12: Thông số bình ngưng .................................................................................... 28
Bảng 13: Thông số dàn bay hơi tiêu chuẩn .................................................................. 28
Bảng 14: Thông số dan bay hơi.................................................................................... 29
Bảng 15: Thông số một số bình trung gian mẫu .......................................................... 30
Bảng 16: Thông số bình trung gian .............................................................................. 31
Bảng 17: Ống đồng....................................................................................................... 32
Bảng 18: Thông số ống dẫn môi chất đường đẩy phía nén cao áp............................... 32
Bảng 19: Thông số ống dẫn môi chất đường hút phía nén cao áp ............................... 32
Bảng 20: Thông số đường ống đẩy môi chất phía cấp nén hạ áp................................. 33
Bảng 21: Thông số đường ống hút môi chất phía cấp nén hạ áp ................................. 33
Bảng 22: Thông số một số loại bình chứa cao áp......................................................... 35
Bảng 23: Thông số một số loại bình chứa cao áp......................................................... 35
Bảng 24: Thông số một số bình tách lỏng mẫu............................................................ 36
Bảng 25: Thông số của bình tách lỏng ......................................................................... 36
Bảng 26: Thông số một số kích cỡ của bình tách dầu.................................................. 39
Bảng 27: Thông số bình tách dầu................................................................................. 39
Bảng 28: Thông số kĩ thuật tháp giải nhiệt................................................................... 40
Bảng 29: Một số loại tim van của hãng Danfoss.......................................................... 42
Bảng 30: Một số loại tim van của hãng Danfoss .............Error! Bookmark not defined.
3
9. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Bảng 31: Thông số một số loại van chặn ..................................................................... 44
Bảng 32: Một số phin lọc của hãng Castel................................................................... 45
Bảng 33: Một số kích cỡ mắt xem gas ......................................................................... 46
4
10. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Phụ lục hình ảnh
Hình 1: Hệ thống băng chuyền IQF ............................................................................... 8
Hình 2: Lát cá basa File................................................................................................ 10
Hình 3: Tấm panel ........................................................................................................ 14
Hình 4: Cấu tạo tấm panel............................................................................................ 15
Hình 5: Hình chiếu cạnh kết cấu bao che..................................................................... 17
Hình 6: Kích thước tường bao...................................................................................... 19
Hình 7: Sơ đồ chuyển động của băng tải trong kho lạnh ............................................. 20
Hình 8: Sơ đồ nguyên lí................................................................................................ 23
Hình 9: Đồ thị logp-h.................................................................................................... 23
Hình 10:Cấu tạo thiết bị ngưng tụ ................................................................................ 26
Hình 11: Cấu tạo bình trung gian ống xoắn ................................................................. 29
Hình 12: Bình chứa cao áp ........................................................................................... 34
Hình 13: Bình tách lỏng................................................................................................ 36
Hình 14: Bình tách dầu................................................................Error! Bookmark not defined.
Hình 15: Van tiết lưu nhiệt cân bằng trong .................................................................. 41
Hình 16: Van tiết lưu nhiệt của Danfoss ...................................................................... 41
Hình 17: Van điện từ .................................................................................................... 43
Hình 18: Van chặn........................................................................................................ 44
Hình 19: Phin lọc.......................................................................................................... 45
Hình 20: Mắt xem gas .................................................................................................. 46
Hình 21: Thử kín - thử bền hệ thống............................................................................ 54
Hình 22: Hút chân không hệ thống............................................................................... 54
Hình 23: Nạp gas lỏng cho hệ thống ............................................................................ 55
Hình 24: Nạp gas động cho hệ thống ........................................................................... 56
5
11. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BẢNG KÍ HIỆU ĐƠN VỊ
STT Ký hiệu Tên gọi Đơn vị
1 t Nhiệt độ o C
2 Độ ẩm %
3 Hệ số tỏa nhiệt W/m2 K
4 k Hệ số truyền nhiệt W/m2 K
5 Q Dòng nhiệt W
6 F Diện tích m2
7 h Entanpi kJ/kg
8 E Năng suất Tấn
9 C Nhiệt dung riêng kJ/kgK
10 q Dòng nhiệt riêng kJ/kg
11 Q 0 Năng suất lạnh W
12 Q k Nhiệt tỏa ra ở thiết bị ngưng tụ W
13 l Công nén riêng kJ/kg
14 Hệ số cấp máy nén -
15 Hệ số làm lạnh -
16 p Áp suất Mpa
18 v Thể tích riêng m3 /kg
19 N Công suất động cơ điện kW
20 G Lưu lượng Kg/s
6
12. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
CHƯƠNG 1 . TỔNG QUAN
1.1 Giới thiêu hệ thống kho cấp đông IQF thẳng.
Khái niệm:
Hệ thống cấp đông IQF được viết tắt từ tiếng Anh Individual Quickly Freezer, có
nghĩa là hệ thống cấp đông nhanh các sản phẩm dạng rời .
Hệ thống cấp đông IQF thăng là sản phẩm được đặt trên các băng chuyền thẳng,
chuyển động với tốc độ chậm , trong quá trình đó nó tiếp xúc với không khí lạnh nhiệt
độ thấp và hạ nhiệt độ xuống rất nhanh .
Khi di chuyển trên băng chuyền sản phẩm tiếp xúc với không khí đối lưu cưỡng bức với tốc độ lớn (6-12m/s) ,nhiệt độ thấp (-35÷-
45o
C) .
Phân loại:
Buồng cấp đông IQF có 3 kiểu chính sau đây :
Buồng cấp đông có băng chuyền kiểu xoắn : Spiral IQF
Buồng cấp đông có băng chuyền kiểu thẳng : Straight IQF
Buồng cấp đông có băng chuyền siêu tốc : Impingement IQF
Đi kèm với buồng cấp đông hệ thống còn được trang bị thêm các băng chuyền
khác như băng chuyền hấp chín sản phẩm trước cấp đông , băng chuyền làm nguội sau
khi hấp , băng chuyền làm khô , băng chuyền mạ băng và buồng tái đông
1.2 Hệ thống cấp đông băng chuyền thẳng
Trong kho cấp đông IQF
chuyền , thổi gió lạnh lên bề
polyurethan dày 150mm, bọc
theo một đường thẳng .
băng chuyền thẳng , dàn lạnh được bố trí trên các băng
mặt băng chuyền có sản phẩm đi qua . Vỏ bao che là
thiếc hoặc inox hai mặt . Toàn bộ băng chuyền trải dài
Băng chuyền thẳng đơn giản , dễ chế tạo , sản phẩm cấp đông được đưa vào một
đầu và ra đầu kia đi theo đường thẳng. Để thời gian cấp đông đạt yêu cầu , chiều dài
của băng chuyền khá lớn nên chiếm nhiều diện tích .
Để hạn chế tổn thất nhiệt ở cửa vào và cửa ra của các băng tải , khe hở vào và khe
hở ra rất hẹp . Một số buồng cấp đông có khe hở có thể điều chỉnh được tùy thuộc từng
loại sản phẩm .
7
13. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Hình 1:Hệ thống băng chuyền IQF
8
14. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
SƠ ĐỒ QUY TRÌNH CHẾ BIẾN CÁ PHILE ĐÔNG LẠNH
NGUYÊN LIỆU
FILLET
RỬA
LẠNG RA
TẠO HÌNH
KIỂM TRA KÝ SINH
Cấp Đông khối
PHÂN CỠ, LOẠI
CÂN 1
RỬA 2
Cấp đông IQF
XẾP KHUÔN
CẤP ĐÔNG TIẾP
TÁCH KHUÔN
MẠ BĂNG
CẤP ĐÔNG IQF
MẠ BĂNG
BAO GÓI
BẢO QUẢN
9
15. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
1.3 giới thiêu về cá basa file:
a)Giá trị dinh dưỡng:
Cá basa (Pangasius bocourti) là một trong những đối tượng nuôi trồng thủy sản
đang được phát triển với tốc độ nhanh tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long ,( An
Giang, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Cần Thơ, Tiền Giang…). Là một trong những loài cá
giá trị xuất khẩu cao.Cá Basa của Việt Nam được nhiều thị trường ưa chuộng vì màu
sắc cơ thịt trắng, thịt cá thơm ngon hơn so với các loài cá da trơn khác.
Cá basa
Tên tiếng anh: Yellowtail catfish
Tên khoa học: Pangasius bocourti( Sauvaga, 1880)
Tên thương mại : Basa catfish
Thành phần dinh dưỡng của cá Basa thành phẩm:
Thành phần dinh dưỡng trên 100g thành phần ăn được
Tổng năng Chất Tổng lượngChất béo chưa bão Cholesterol Natri
lượng cung cấp đạm chất béo (g) hòa( DHA,EPA)(g) (%) (mg)
(calori)
170 28,03 7,02 5 0,022 70,6
Bảng 1: thành phần dinh dưỡng
Hình 2: lát cá basa File
10
16. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
b)Lợi ích sức khỏe:
Cá basa là loại cá trắng, cung cấp nguồn protein chất lượng cao và chất béo lành
mạnh như axit béo omega-3. Ăn cá mang đến một số lợi ích sức khỏe, bao gồm tăng
tuổi thọ và giảm nguy cơ mắc bệnh tim.
Cung cấp protein chất lượng cao.
Là nguồn protein chất lượng cao. Protein đóng vai trò quan trọng trong cơ thể người,
bao gồm sự phát triển của các mô của cơ thể và sản xuất các enzyme chủ chốt.
Chứa it calo
Hàm lượng calo thấp của cá basa khiến đây trở thành loại thực phẩm tuyệt vời
cho người đang hạn chế lượng calo nạp vào cơ thể giúp bạn cảm thấy no lâu hơn các
nguồn protein động vật khác như so với gà và thịt bò.
11
17. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Giảm nguy cơ mắc bệnh tim.
Những người ăn nhiều cá được cho là có nguy cơ mắc bệnh tim thấp hơn người
không ăn. Lợi ích này thường được liên kết với cá có dầu, do hàm lượng axit béo
omega-3 cao. Tuy nhiên, việc ăn cá nạc cũng có thể liên quan đến việc giảm
cholesterol- nguy co gây bệnh tim.
Điều này cho thấy , việc ăn cá nguyên chất có thể làm giảm nguy cơ mắc bệnh tim,
bao gồm cả cá trắng.
12
18. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KHO LẠNH I-Q-F BĂNG
CHUYỀN THẲNG
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN:
-Cấp đông cá basa phi lê,công suất 45 kg/mẻ
-Môi chất lạnh R22
-Nhiệt độ buồng lạnh : tp = -35o
C
-Thời gian cấp đông : 15 phút
-Địa điểm lắp đặt : TP. Hồ Chí Minh
2.1. Tính chiều dài băng chuyền
Chọn bề mặt băng chuyền rộng 300 mm
Mỗi lác cá basa phi lê có kích thước 120x60 mm , khối lượng riêng 110 gam
- Số lượng lát cá trong một mẻ : n=45×101103 = 409
(lát)
Tất cả các lát cá xếp cách nhau 10mm theo chiều dài và chiều ngang của băng tải ,
cách đều hai bên băng tải mỗi bên là 10 mm
- Số lát cá phải xếp trên một hàng ngang của băng tải :
n1=
300 − 20
= 4 (lát)
70
- Số hàng xếp được trên chiều dài băng tải :
n2=
409
4 = 102( hàng)
- Chiều dài băng tải :
L= 102x(120+20)=14280(mm) ≈ 14,3(m)
A(m) B(m) C(m) D(m)
15,2 14,6 0,3 0,3
Bảng 2: Kích thước băng chuyền kho lạnh
Chú thích:
A : Chiều dài tổng thể của băng tải.
B : Chiều dài băng tải ở trong kho cấp đông.
13
19. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
C : Chiều cao băng chuyền.
D:Bề rộng băng tải.
Vận tốc băng chuyền đi trong 1 mẻ
v=
L
bc (m/phút )
t
Với : Lbc : Chiều dài phần băng chuyền
t : Thời gian 1 mẻ
v=
15
15
,2
= 1,01 (m/phút )
2.2 Tính cách nhiệt cách ẩm
2.2.1 Cấu tạo tủ đông
Cấu trúc tủ cấp đông : Ta chọn kho lạnh được cấu tạo từ các tấm panel lắp ráp .
Hình 3: Tấm panel
2.2.2 Tính chiều dày cách nhiệt:
Chúng ta dùng panel do công ty Searefico thuộc Seaprodex
Chọn panel có các thông số sau :
STT Vật liệu (W/m.K) (mm)
1 Tôn mạ màu 45,53 0,5
2 Polyurethan 0,02 -
3 Tôn mạ màu 45,53 0,5
Bảng 3: Vật liệu làm panel
14
20. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
lo´p polyurethan
lo´p tôn ma`u
lo´p tôn ma`u
t mt=37o C
a1 =23,3
tp =-35o C
a2 =10,5
Hình 4: cấu tạ o tấm panel
- Tính cách nhiệt cách ẩm:
= . (
1
−
1
+ ∑ +
1
) (trang 85 , [TL1])
1
=1
2
Trong đó :
cn : Độ dày yêu cầu của lớp cách nhiệt
:hệ số dẫn nhiệt của vật liệu cách nhiệt cn=0,041
K: hệ số truyền nhiệt ( bảng 3-3 ÷3-6 ,[TL1]) =
0,19 1: hệ số tỏa nhiệt ra môi trường bên ngoài= 23,3
2: hệ số tỏa nhiệt của vách buồng lạnh 10,5 i: bề dày
của lớp vật liệu thứ i
i: hệ số dẫn nhiệt của lớp vật liệu thứ i
= . ( 1
− 1
+ ∑ + 1
)
1 =1
2
cn = 0,02. (0,19
1 − (23,3
1 + 2. 0,0005
43,5 + 10,5
1)) =0,1024 (m) =102,4(mm)
15
21. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Tham khảo một số mẫu panel của hãng Seafico:
S Chiều Hệ số truyền
Lĩnh vực ứng dụng
TT dày (mm) nhiệt k (W/m2
.K)
1 125 0,18
Kho lạnh -30 đến -35o
C,
vách ngăn kho lạnh -35o
C
2 150 0,15
Kho lạnh -35 đến -40o
C,
vách ngăn kho lạnh -40o
C
3 175 0,13 Kho lạnh phân phối đến -45o
C
4 200 0,11 Kho lạnh đông sâu đến -60o
C
Bảng 4: Một số mẫu panel tiêu chuẩn
Ta chọn tấm panel có bề dày 150 mm.
Vậy bề dày phần cách nhiệt là :
CN = 150-2.0,5= 149 (mm)
STT Vật liệu (mm) (W/m2
.K)
1 Tôn 0,5 43,5
2 Polyurethan 124 0,02
3 Tôn 0,5 43,5
Bảng 5: Thông số cơ bản của tấm panel
2.2.3 Kiểm tra đọng sương
- Hệ số truyền nhiệt thực của vách :
k =
1
1
+ i + CN +
1
n
1 i =1i CN 2
k =
1
= 0,13(W/m2
)
1 + 2 0,0005 + 0,149 + 1
23,3 0,02 10,5
43,5
Kiểm tra đọng sương :
Vách không đọng sương thì phải thỏa mãn yêu cầu sau : Kt<Ks.
16
22. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Để an toàn Kt< 0,95Ks
Với Ks là hệ số truyền nhiệt đọng sương , nó được xác định theo biểu thức sau
Ks = α.1
−
=23,3 .28−23,5
=1,66
1− 2 28−−35
Trong đó:
t1: Nhiệt độ không khí bên ngoài : 37o
C
t2 : Nhiệt độ không khí bên trong kho lạnh : -35o
C
ts : Nhiệt độ đọng sương của không khí ngoài môi trường ts =32
o
C kt < ks => thỏa mãn điều kiện không đọng sương
2.2.4 Chọn kích thước kho
Chiều dài kho lạnh được tính như sau :
Lkho= Lcấp đông + 2. panel
Với : Lkho : Chiều dài kho
Lcấp đông : Chiều băng tải trong kho (m)
panel : Chiều dày tấm panel (m)
Lkho= 14,3+2.0,15 = 14,6 (m)
Chiều cao và chiều rộng được bố trí như hình vẽ :
20
30
Vách ngan
100
San pham
Kênh gió
30
50
` 25 60
Hình 5: Hình chiếu cạnh kết cấu bao che
Kích thước Chiều dài (m) Chiều rộng (m) Chiều cao (m)
Bên ngoài 14,6 2,5 2,6
Bên trong 14,3 2,2 2,3
Bảng 6: Kích thước kết cấu bao che
17
23. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.3 Tính tải nhiệt kho lạnh .
Tổng tổn thất nhiệt được tính theo công thức :
Q0= Qsp+ Qbc+ Qvh
Với Qsp là nhiệt lượng do sản phẩm tỏa ra
Qbc là nhiệt lượng tổn thất qua kết cấu bao che
Qvh là nhiệt lượng tổn thất do vận hành
2.3.1 Nhiệt lượng làm lạnh sản phẩm .
Trước khi cho cá lên băng chuyền để đi vào kho lạnh , cá sẽ được sơ chế bên
ngoài xuống nhiệt độ khoảng 10o
C , nhiệt độ tại tâm miếng cá sau khi cấp đông -18o
C.
Từ nhiệt độ ban đầu là trước khi đi vào kho là 10o
C ta có Entanpy tương ứng h1=283
và -18o
C có entanpy tương ứng của sản phẩm là 5 ( kJ/kg) ( trang 110, bảng 4-2,
[TL1])
Qsp=
.(ℎ1−ℎ2)
=
45×(283−5)
=13,9 (kW)
15×60 15×60
2.3.2 Nhiệt truyền qua kết cấu bao che :
Qbc= Q1+ Q2
Với Q1 : Dòng nhiệt tổn thất qua kết cấu bao che
Q2 :Dòng nhiệt tổn thất do bức xạ
Dòng nhiệt tổn thất qua kết cấu bao che được tính theo công
thức Q1=k1.F.(t2 – t1)
Với k1 : hệ số truyền nhiệt qua kết cấu bao che k= 0,14 (W/m2
.K)
∆t= 37-(-35)=72
o
C
18
24. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
A B
E F
D C
1460
260 230
60
50
H 220 G
250
Hình 6: Kích thước tường bao
STT Vị trí k(W/m2
.K) Diện tích = Dài x rộng ∆t(o
C)
Q1(W)
1 ABCD 0,13 14,6×2,5=36,5 72 341,64
2 EFGH 0,13 14,6×2,5=36,5 72 341,64
3 BCGF 0,13 14,6×2,6=37,96 72 355,3
4 ADHE 0,13 14,6×2,6=37,96 72 355,3
5 DCGH 0,13 2,6×2,5=6,5 72 60,84
6 ABEF 0,13 2,6×2,5=6,5 72 60,84
Tổng Q 1515,56
Bảng 7: Tổn thất nhiệt kết cấu bao che
2.3.3 Tổn thất nhiệt do vận hành :
Qvh=Qđ+ Qbc+ Qtl +Qq
Qđ: Nhiệt lượng do đèn chiếu sáng
Qbc : Nhiệt lượng do băng chuyền
Qtl : Nhiệt lượng do thẩm lọt không khí vào do đóng mở cửa kho
19
25. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Qq : Nhiệt lượng do quạt hoạt động
-Nhiệt lượng do chiếu sáng : Qđ= A.n
Với n là số đèn trong kho lạnh . Ta bố trí 3 đèn có công suất A= 36W.
Vậy nhiệt lượng do chiếu sáng là : Qđ=36.3=108W
50
A C
B
D
146
Hình 7: Sơ đồ chuyển động của băng tải trong kho lạnh
Tổn thất ở hai đầu bên ngoài của băng tải
Giả sử độ dài phần băng tải dư ra ngoài mỗi bên là 0,3m:
Độ dài đoạn AB = CD =2.L +
Với : L : Chiều dài băng tải dư ra bên ngoài = 0,3 m
d : Đường kính tang = 0,3 m
AB=CD= 0,3.2+ ×0,3
2=1,07
Thời gian để băng chuyền đi hết đoạn AB cũng như đoạn CD là :
t= (giây)
Với LAB : Độ dài đoạn AB ( cũng là độ dài đoạn CD )
v : Vận tốc băng tải =1,01 (m/phút )
t= 1,071,01=1,06 (phút ) ≈ 63,6 (s)
Giả sử nhiệt độ tại B lúc vừa ra khỏi buồng lạnh là -35o
C , nhiệt độ tại điểm A
sau khi trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài là 15o
C , vậy tổn thất nhiệt trên đoạn
AB là :
Q1= . .
Với : m : Khối lượng băng tải , tiêu chuẩn 5,5 kg/1 m chiều dài
20
2
.
26. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
c : Nhiệt dung riêng của inox = 0,349 kJ/kg
∆t : Chênh lệch nhiệt độ giữa Avà B = 15-(-35)=50o
C
: Thời gian băng tải chạy từ B đến A =63,6(s)
Q1 : Tổn thất nhiệt trên đoạn AB
Q2 = 1,07×5,5×0,349×50=0,8 (kW)
63,6×2
Gọi Q2 là tổn thất nhiệt của đoạn CD . Do đoạn CD có chiều dài và vận tốc bằng
đoạn AB nên ta cho tổn thất nhiệt tại đoạn CD bằng đoạn AB , Q3=Q2=0,8 (W)
Vậy tổn thất nhiệt do băng chuyền là : Qbc=Q1+Q2
Qbc= 1515,56+ 0,8 +0,8 =1517,16 (W) ≈1,5 (kW)
- Nhiệt do không khí lọt ở cửa :
Nhiệt lượng tổn thất ở cửa bằng 10÷40% dòng nhiệt tổn thất qua kết cấu bao che và
thông gió . Ở đây chúng ta không thông gió nên nhiệt lượng tổn thất cho thông gió là không
có . Vậy nhiệt lượng do không khí lọt vào chỉ phụ thuộc vào nhiệt truyền qua kết cấu bao che .
Qtl=(10÷40%) Qbc (4-22/trang117/[TL1]
Chọn bằng 15% => Qtl= 0,15.1851,43=277,71(W)
-Nhiệt do động cơ quạt
Qđc=N.k
Với N là công suất động cơ quạt
K là hệ số hoạt động đồng thời,các quạt hoạt động đồng thời nên ta chọn k=1 Đối với kho lạnh công suất quạt dao động từ 8 ÷16
Kw. Chọn Qđc =10kW
=> Qvh = Qđ+ Qbc +Qtl +Qđc
=108+1,5.103
+277,71+10.103
=11885,71(W)
Tổng tổn thất nhiệt cho hệ thống lạnh là :
Q0 = Qsp+Qbc+Qvh=13,9×103+1500+11885,71=27285,71(W)
Q0
MN
= 0×
K: Hệ số lạnh tính đến tổn thất trên đường ống và thiết bị của hệ thống lạnh ,
chọn k=1,1 (trang121,[TL1])
21
27. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
b : Hệ số thời gian làm việc , chọn b=0,9 (trang121,[TL1])
Q0MN=27285,71×1,1
=33349,2(W)=33,3(kW)
0,9
2.4 Tính toán chu trình lạnh , chọn máy nén.
2.4.1 Các thông số cơ bản
Địa điểm lắp đặt kho lạnh tại thành phố Hồ Chí Minh có các thông số cơ bản sau:
Nhiệt độ trung bình năm t=37o
C, độ ẩm =74% (trang 8-TL1), tra đồ thi I-d ta tra
được nhiệt độ điểm ướt tư=32o
C
Nhiệt độ nước vào bình ngưng : tw1= tư+ 5 = 32 +5 =37o
C
Nhiệt độ nước ra khỏi bình ngưng : tw2=tw1+ 5= 37+ 5 =
42o
C Nhiệt độ ngưng tụ tk = tw2 +5 = 47o
C Nhiệt độ bay hơi
t0=-35-10= -45o
C
Từ nhiệt độ ngưng tụ tk=47o
C , nhiệt độ bay hơi t0=-45o
C , với yêu cầu đề bài là
môi chất R22.
Tra bảng thông số bão hòa môi chất R22(trang 128-TL2) ra được áp suất ngưng tụ
pk=18,12(bar) va áp suất bay hơi p0 =0,827 (bar)
Tỉ số nén : =
pk
=
18,12
=21,91
p0 0,827
Với tỉ số nén : ≥ 9 ta chọn chu trình 2 cấp nén , 2 tiết lưu , bình trung gian
xoắn , làm mát trung gian hoàn toàn .
Ptg= 18,12 0,827 =3,87(bar)=> ttg= -7,5o
C
Nhiệt độ quá lạnh : tql=tk-5o
C=42o
C (trang82,[TL1])
Nhiệt độ quá nhiệt : tqn=t0+10o
C= -35o
C (trang82,[TL1])
22
28. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.4.2 Tính toán chu trình , chọn máy nén .
QK
5
4
BCCA
TBNT
CNCA
VAN TL 1
6
BTG 7=3
2
CNHA
8
1
BTL-HN
9 TBBH
VAN TL2
10 11
Q0
Sơ đồ nguyên lí :
Hình 8Sơ đồ nguyên lí
Đồ thị logp-h:
Hình 9đồ thị logp-h
23
29. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Tính toán chu trình :
Điểm to
C P(bar) h(kJ/kg) v(kg/m3
) s(kJ/kg.K)
1 -35 0,827 392,36 0,27 1,8
2 33 3,87 431,02 0,07 1.8
3 -7,5 3,87 402,18 0,06 1,76
4 73 18,12 442,05 0,06 1,76
5 47 18,12 259,31 - 1,2
6 -7,5 3,87 259,31 0,02 1,2
7 -7,5 3,87 402,18 0,06 1,76
8 42 18,12 197,2 0,005 1
9 -7,5 3,87 191,2 - 0,97
10 -45 0,827 197,2 0,06 1,01
11 -45 0,827 386,32 0,25 1,8
Bảng 8: Thông số chu trình lạnh
Năng suất lạnh riêng :
q0=h11 – h10=386,32 - 197,2=189,12 (kJ/kg)
Năng suất nhiệt thải ra tại thiết bị ngưng tụ:
qk=h4 – h5 =442,05 – 259,31= 182,74(kJ/kg)
Công nén cấp hạ áp
l1 = h2- h1 = 431,02 - 392,36 =38,66 (kJ/kg)
Công nén cấp cao áp
l2 = h4 - h3 = 442,05 – 402,18=39,87(kJ/kg)
Khôí lượng máy nén hạ áp hút về trong 1 giây
m1 = QMN
0
= 33,3 = 0,176 (kg/s)
qo 189,12
Phương trình cân bằng entapy tại bình trung gian
24
30. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
m1×h5+m1×h2+(m3-m1)×h6=m3×h3+m1×h8
m3 =
0,176 (259,31 + 431.02 − 258,55 −197,2)
= 0,287 (kg/s)
402,18 − 258,55
-Nhiệt lượng thải ở thiết bị ngưng tụ.
QK=qk.m3=182,74×0,287=52,45 (kW)
-Năng suất lạnh
Q0=q0×m1=189,12×0,176=33,29 (kW)
-Hệ số làm lạnh :
=
QO
=
q0 .m1
=
189,12 0,176
=1,82
L + L l .m + l .m 38,66 0,176 + 39,87 0,287
1 2 1 1 2 3
-Hiệu suất execgy:
= .
T
k
+ T
0 =1,82
(47 + 273) − (−45 + 273)
= 0,73
T0−45+273
2.4.3Chọn máy nén
Máy nén piston của hãng Mitsubishi , môi chất lạnh gas R22
Ký hiêu
Nhiệt
độ
máy Năng suất lạnh Q0 (W)
ngưng
nén
tụ
0C Nhiệt độ bay hơi , 0
C
-20 -25 -30 -35 -40 -45 -50
30 60900 49350 39500 31100 23950 17910 12760
40 54800 44150 35000 27200 20500 14800
HSN
50 48400 38600 30150 22900 16620
6451
30 69600 58200 47700 38550 30500 23400 17090
-40
40 66200 54900 44800 358000 27750 20600
50 62000 50900 41050 32100 24000
30 71800 58200 46550 36650 28250 21100 15040
40 64600 52000 41250 32050 24200 17440
HSN
50 57000 45500 35550 27000 19590
6461
30 82000 68400 56200 454000 35900 27550 20150
- 50
40 78100 64700 52800 42150 32700 24250
50 73000 60000 48350 37800 28300
31. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
25
32. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Bảng 9:Máy nén piston của hãng Mitsubishi hai cấp nén , môi chất lạnh gas R22
Với Q0 =33,29 (kW) , t0 =-350
C ta chọn được máy nén có các thông số sau :
Tk ,00
C Ký hiệu Q0 (KW)
50 HSN 6461-50 37,8
Bảng 10:Thông số máy nén
2.4.4 Thiết bị ngưng tụ
Chức năng
Làm ngưng tụ môi chất từ trạng thái hơi cao áp sang trạng thái lỏng cao
áp. Chọn thiết bị ngưng tụ
Chọn thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước bình ngưng ống vỏ nằm ngang vì nó có
các ưu điểm sau :
- Dễ vệ sinh bề mặt trao đổi nhiệt .
- Làm mát bằng nước nên :
+ Giải nhiệt tốt đó hiệu quả chu trình cao hơn
+ Ít chịu ảnh hưởng của thời tiết ( nhiệt độ không khí mùa hè tăng cao nhưng
nhiệt độ của nước tăng rất ít) nên hiệu quả trao đổi nhiệt
cao Cấu tạo thiết bị ngưng tụ
Hình 10:Cấu tạo thiết bị ngưng tụ
1-Áp kế; 3-Đường vào của hơi cao áp ; 4-Đường cân bằng; 5-Đường xả khí không
ngưng; 6,8-Đường xả khí và bẩn về phía làm mát; 7-Nắp bình; 9-Đường ra của lỏng
cao áp .; 10-Ống trao đổi nhiệt.; 11-Đường nước làm mát vào.; 12-Đường nước làm
mát ra .
26
33. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Tính chọn thiết bị ngưng tụ
QK=52,45(kW)
Qk=k.F.∆ ttb
=>F=
Qk
k. t tb
F : Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt : m2
ttb : Hiệu nhiệt độ trung bình logarit. o
k
K : Hệ số truyền nhiệt : W/m2
Tra bảng 7.1 trang 104 [TL1], ta chọn =700
ttb =
t
max
− t
min
l
n
t
max
t
min
Với tmax = tk –tw2 =47o
C -42 o
C =5 o
C
t min
= tk –tw1=47 o
C -37 o
C =10 o
C
Thay vào biểu thức ta được :
ttb = 10−5 = 3,106
oC
ln 10
2
F= 52,45.10 3
= 24,12(m 2
)
700 3,106
Tra bảng 7.3, trang 107,[TL1] , ta có các bình ngưng tiêu chuẩn sau
Bình
Diện tích Đường Chiều Tải nhiệt
trao đổi kính ống dài ống, Số ống max , Số lối
ngưng
nhiệt (m2
) vỏ (mm) m kW
KTP-4 4,8 194 1,0 23 15,4 4;2
KTP-6 6,8 219 1,5 29 21,5 4;2
KTP-12 12,8 377 1,2 86 43,3 4;2
KTP-18 18 377 1,8 86 62,8 4;2
KTP-25 30 404 1,5 135 105 4
Bảng 11: Thông số bình ngưng tiêu chuẩn
27
34. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Ta chọn bình ngưng có các thông số sau :
Bình
Diện tích Đường Chiều
Tải nhiệt
trao đổi kính ống dài ống , Số ống Số lối
ngưng max, kW
nhiệt, m2
vỏ, mm m
KTP-25 30 404 1,5 135 105 4
Bảng 12: Thông số bình ngưng
2.4.5 Tính chọn thiết bị bay hơi
Chức năng
Thiết bị bay hơi có chức năng trao đổi nhiệt giữa môi chất lạnh với đối tượng cần
làm lạnh để giảm nhiệt độ của đối tượng đó đến nhiệt độ yêu cầu .
Tính chọn thiết bị bay hơi
Qo
MN
=33,29 (kW)
Tra phu luc 10 , trang 251,[TL1] , ta có các dàn bay hơi tiêu chuẩn sau
Diện
Quạt gió
Năng tích
suất trao
Ký hiệu
Đường Lưu
lạnh đổi Số kính Công
lượng Điện áp
(W) nhiệt lượng quạt suất
m3
/h
(m2
) Ømm
FNV-25.2/87 25230 87 2 400 2×5000 2×250 380
FNV-31/106 30740 106 2 450 2×7000 2×370 380
FNV-37.7/130 37700 130 2 500 2×7000 2×370 380
Bảng 13: Thông số dàn bay hơi tiêu chuẩn
Ta chọn dàn bay hơi có các thông số sau :
Năng Diện
Quạt gió
Ký hiệu suất tích
lạnh trao Số Đường Lưu Công Điện
28
35. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
(W) đổi lượng kính lượng suất áp
nhiệt quạt m3
/h
(m2
) Ømm
FNV-37.7/130 37700 130 2 500 2×7000 2×370 380
Bảng 14: Thông số dan bay hơi
2.5 Tính chọn các thiết bị phụ:
2.5.1 Bình trung gian ống xoắn
Chức năng
- Để làm mát trung gian giữa các cấp nén nhằm giảm công nén và nhiệt độ cuối
tầm nén.
- Để quá lạnh lỏng cao áp trước khi trước khi tiết lưu nhằm giảm tổn thất lạnh do
tiết lưu
- Tách lỏng ra khỏi dòng hơi trước khi về cấp nén cao áp
Cấu tạo
Hình 11: Cấu tạo bình trung gian ống xoắn
A- ống hơi ra; B- Lỏng vào; C- Lỏng ra; D- ống tiết lưu; E- Hơi vào
Bình trung gian kiểu nằm ngang có kích thước không lớn, nên thường
không trang bị các thiết bị bảo vệ như van phao, van an toàn và đồng
hồ áp suất. Bình trung gian kiểu nằm ngang được sử dụng để làm mát
trung gian hơi nén cấp 1 và quá lạnh lỏng trước tiết lưu vào dàn lạnh.
Sử dụng bình trung gian kiểu nằm ngang có hiệu quả giải nhiệt rất
29
36. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
tốt, nhưng chi phí rẻ hơn so với bình trung gian kiểu đặt đứng vì cấu
tạo nhỏ gọn, ít trang thiết bị đi kèm. Bình trung gian kiểu nằm ngang
cũng được bọc cách nhiệt dày khoảng 50÷75mm, bên ngoài bọc inox
hoặc tôn để bảo vệ.
Tính chọn bình trung gian ống xoắn
Đường kính bình trung gian được tính theo công thức
Dt=
4.Vh
(CT 10-3, Trang 397,[TL3])
.
Vh: thể tích hút về của cấp nén cao áp
Vh = m3.v3=0,287×0,065=0,018 (m3
/s)
Tốc độ môi chất khi đi qua bình =0,5 (m/s), ( trang397,[TL3] )
=>Dt= 4 0,018 = 0,218m = 218(mm)
.0,5
(tra bảng 8-99 ,trang 312 , [TL1])
Bình Kích thước mm Diện tích
Thể tích Khối lượng,
trung bề mặt ống
D x S d H bình, m3
kg
gian xoắn, m2
40ЛC3 426 x 10 70 2390 1,75 0,22 330
60ЛC3 600 x 8 150 2800 4,3 0,67 570
80ЛC3 800 x 8 150 2920 6,3 1,15 800
100ЛC3 1000 x 10 200 2940 8,6 1,85 1230
120ЛC3 1200 x 12 300 3640 10 3,3 1973
Bảng 15: Thông số một số bình trung gian mẫu
Ta chọn bình trung gian có ống xoắn có các thông số sau:
Loại bình
trung gian
Kích thước mm
DxS d H
Diện tích
bề mặt ống
xoắn
Thể tích
bình
Khối
lượng
30
37. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
40 C3 426x10 70 2390 1,75 0,22 330
Bảng 16: Thông số bình trung gian
2.5.2 Tính chọn đường ống .
Đường ống dẫn môi chất có công thức tính :
Ta có : di =
4m
(CT 10-1,trang345,[TL1])
. .
di: đường kính trong của ống dẫn, (m)
m: lưu lượng, (kg/s)
ρ: khối lượng riêng môi chất (kg/m3
)
ω: tốc độ dòng chảy trong ống, (m/s)
Tính chọn đường ống phía nén cao áp
Đường ống đẩy : có các thông số sau
Nhiệt độ t= 72o
C , môi chất R22 => = 144,27( bảng phụ lục 2a, trang 237,
[TL1])
Chọn
di=
4 0,176
=0,014(m) ≈14 (mm)
144,278
(tra bảng 10-3 trang 346 ,[TL1])
Đường kính Đường kính Đường kính Chiều dày Tiết diện Khối lượng
danh nghĩa ngoài De, trong Di, vách ống, ống, 100 1 mét ống ,
Dy, mm mm mm mm mm2
kg
10 12 10 1 0,785 0,307
15 18 15 1,5 1,76 0,692
20 24 21 1,5 3,46 0,903
25 28 25 1,5 4,91 1,111
32 36 32 2,0 8,05 1,900
40 45 40 2,5 12,5 2,969
50 55 50 2,5 19,6 3,668
31
=8(m/s) (Bảng 10-1 sách trang 237,[TL1])
m3=0,176
38. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
70 75 70 2,5 38,48 5,056
Bảng 17Ống đồng
Đường kính Đường Đường kính Chiều dày Tiết diện Khối lượng
danh nghĩa kính ngoài trong của vách ống , ống . 1 mét ống .
Dy mm De.mm ống Di mm mm 100mm kg
12 18 12 1,5 1,76 0,692
Bảng 18: Thông số ống dẫn môi chất đường đẩy phía nén cao áp
Đường ống hút :
Nhiệt độ t=-35o
C , môi chất R22=> = 15,290 . trang 352 , [TL2]
= 12m/s
di=
4 0,287
=0,03566(m)=35,66mm
15,29012
Vậy chọn đường ống theo bảng 10-3 trang 346 ,[TL1]
Đường kính Đường Đường kính Chiều dày Tiết diện Khối lượng
danh nghĩa kính ngoài trong của vách ống , ống . 1 mét ống .
Dy mm De.mm ống Di mm mm 100mm kg
40 45 40 2,5 12,5 2,969
Bảng 19: Thông số ống dẫn môi chất đường hút phía nén cao áp
Tính chọn phía nén hạ áp
- Đường ống đẩy :
Nhiệt độ t= 33o
C , môi chất R22 => = 50,53( trang 237 ,[TL1] )
= 15m/s
Di=
4.0,176
=0,017(m) ≈17mm
50,53. .15
39. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
32
40. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Vậy chọn đường ống theo bảng 10-3 trang 346 [TL1]
Đường kính
Đường kính Đường kính Chiều dày Tiết diện Khối lượng
danh
ngoài trong của vách ống , ống . 1 mét ống .
nghĩaDy
De.mm ống Di mm mm 100mm kg
mm
20 24 21 1,5 3,46 0,903
Bảng 20: Thông số đường ống đẩy môi chất phía cấp nén hạ áp
Đường ống hút
Nhiệt độ t= - 35o
C , môi chất R22 => =6,0055
= 15m/s
4.0,176
Di= 6,0055. .15=0,0499(m) =50(mm)
Đường kính
Đường kính Đường kính Chiều dày Tiết diện Khối lượng
danh
ngoài trong của vách ống , ống . 1 mét ống .
nghĩaDy
De.mm ống Di mm mm 100mm kg
mm
50 55 50 2,5 19,6 3,668
Bảng 21: Thông số đường ống hút môi chất phía cấp nén hạ áp
2.5.3 Bình chứa cao áp
Chức năng
- Để cấp dịch ổn định cho tiết lưu ở dàn bay hơi .
- Để chứa lỏng môi chất từ các thiết bị khác của hệ thống lạnh khi sửa chữa
41. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
33
42. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Cấu tạo
Hình 12: Bình chứa cao áp
1- Áp kế; 2- Van an toàn;3- Đường dự trữ hoặc được xả khí không ngưng ;4-
Đường vào của lỏng cao áp;5- Đường cân bằng; 6- Đường ra của lỏng cao áp; 7- Ống
thủy sáng và cụm van ống thủy để quan sát mức lỏng trong bình ;
TTính chọn bình chứa cao áp
Chọn phương pháp cấp cấp dịch từ trên xuống
VCA=
0,3.
0,5
Vd
.1,2 =0,7Vd
Với Vd là thể tích chứa của dàn lạnh .
Giả sử : ta chế tạo dàn lạnh có đường kính ống = 20mm ,chiều dài mỗi ống 18m.
Diện tích trao đổi nhiệt mỗi ống là : S=18. .0,02=1,131(m2
)
940,27
Số lượng ống trong dàn là : n= 1,131 =831,36 (ống)
.(0,02)2
Thể tích dàn lạnh là : 18. .831,36=4,7 (m3
)
Vây thể tích bình chứa cao áp là :
VCA=4,7.0,7=3,29 (m3
)
Loại bình
Kích thước ,mm
Dung tích, m3
Khối lượng, kg
D x S L H
0,4PB 426 x 10 3620 570 0,4 410
34
43. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
0,75PB 600 x 8 3190 500 0,75 430
1,5PB 800 x 8 3790 810 1,5 700
2,5PB 800 x 8 5790 810 2,5 1035
3,5PB 1000 x 10 4890 950 3,5 1455
5PB 1200 x 12 5480 950 5 2225
Bảng 22: Thông số một số loại bình chứa cao áp
Ta chọn bình có thông số sau
Loại bình
Kích thước mm
Dung tích m3
Khối lượng kg
DxS L H
3,5PB 1000x10 4890 950 3,5 1455
Bảng 23: Thông số một số loại bình chứa cao áp
2.5.4 Bình tách lỏng hồi nhiệt:
Chức năng
Bình tách lỏng hồi nhiệt thường được sử dụng cho hệ thống Frêôn. Bình
có 02 chức năng:
- Tách lỏng cho dòng hơi hút máy nén.
- Quá lạnh dòng lỏng trước tiết lưu để giảm tổn thất tiết lưu.
Việc thực hiện hồi nhiệt ở trong bình tách lỏng vừa làm tăng năng suất lạnh
đồng thời nâng cao tác dụng tách lỏng, vì một phần lỏng trong quá trình trao đổi
nhiệt đã hoá thành hơi.
Cấu tạo
35
44. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Hình 13: Bình tách lỏng
2- ống hút về máy nén; 2- ống hơi vào; 3- Nón chắn; 4- Lỏng vào; 5- Xả
lỏng; 6- Lỗ tiết lưu dầu và lỏng; 7- Lỏng ra; 8- ống hồi nhiệt
Tính toán chọn bình tách lỏng :
Đường kính bên trong bình tách lỏng được tính theo công thức :
Dt=
4.Vh
(công thức 10-8, trang 406/[TL3])
Với Vh : lưu lượng dòng hơi đi qua bình tách lỏng m3
/s
G: lưu lượng khối lượng môi chất đi qua bình tách lỏng.
Vh=G.v1=0,172.0,28=0,04816 (m3
/s)
= 0,5÷1(m/s) , tốc độ hơi trung bình đủ nhỏ để tách được các hạt lỏng,
chọn = 0,5 m/s
Dt= 4.0,04816 =0,3501m ≈ 350,1mm
.0,5
Bình tách lỏng
Kích thước, mm
Khối lượng , kg
D x S d B H
70-0Ж 426 x10 70 890 1750 210
100-0Ж 500 x 8 100 980 2060 244
125-0Ж 600 x 8 125 1080 2100 313
150-0Ж 800 x 8 150 1280 2710 543
Bảng 24: Thông số một số bình tách lỏng mẫu
Dựa vào đường kính ta chọn được bình tách lỏng có các thông số sau:
Bình tách lỏng
Kích thước (mm)
Khối lượng
DxS d B H
70-0Ж 426 x 10 70 890 1750 210
Bảng 25: Thông số của bình tách lỏng
36
45. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
37
46. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.5.5 Bình tách dầu
Chức năng
Tách dầu ra khỏi dòng hơi môi chất để tránh dầu đến bám bẩn bề mặt trao đổi
nhiệt làm cản trở quá trình trao đổi nhiệt .
Cấu tạo
Hình 14 Bình tách dầu
1- Dầu vào; 2 Khoang hơi; 3- Lớp ngăn dầu
4- ống hơi ra
Tính chọn thiết bị .
Dt=
4V
( công thức 10-5, trang 400- [TL3])
.
V: Lưu lượng thể tích đi qua bình tách dầu m3
/s
: Tốc độ hơi môi chất trong bình m/s . Tốc độ hơi trong bình phải đủ nhỏ
để tách các hạt dầu . =0,5 ÷1 m/s . chọn = 0,5 (m/s) V= G.v2
G: khối lượng môi chất lạnh
v2 : thể tích riêng của môi chất ở trạng thái hơi khi qua bình
V = 0,1833. 0,2 = 3,66.10-3
(m3
/s)
4.3,66.10−3
Dt = = 0,0965 m = 96,5 mm
.0,5
Bình tách dầu Kích thước Thể tích, m3 Khối lượng,
38
47. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
D x S B H kg
150 CM 159 x 4,5 600 770 0,008 18,5
300 CM 325 x 9 765 1270 0,07 92
500 CM 516 x 8 960 1870 - -
Bảng 26Thông số một số kích cỡ của bình tách dầu
Chọn bình tách dầu có các thông số sau:
Bình tách dầu Kích thước mm Khối Thể tích
lượng
DxS B H 3
150CM 159x4,5 600 775 18,5 0,008
Bảng 27Thông số bình tách dầu
2.5.6 Tháp giải nhiệt:
Chức năng :
Nhiệm vụ của tháp giải nhiệt là giải nhiệt nước làm mát ở thiết bị ngưng tụ
Tính chọn tháp giải nhiệt :
Lưu lượng thể tích nước làm mát : vn=
Q
k
.c. t
Trong đó: Qk : nhiệt thải ở bình ngưng ,Qk = 35,825 (kJ/kg)
: khối lượng riêng của nước, =1000 kg/ 3
: nhiệt dung riêng của nước: c =4,18 kg/kg
∆ : hiệu nhiệt độ nước, ∆ =5 k
38,825 =
1000.4,18.5
= 1,71.10-3 ( 3/s ) = 1,71(l/s).
39
48. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Kích thước Ống nối Quạt gió
Khối Độ
Kí lượng ồn
Lưu
hiệu
lượng
tháp
(l/s) ∅
FRK h H D Vào Ra Dr Fr Bs m3
/ph kW Khô Ướt 46,0
mm
8 1,63 170 950 1600 40 40 25 15 70 530 0,20 54 185 50,0
10 2,17 170 1085 1735 40 40 25 15 85 630 0,20 58 195 50,5
15 3,25 170 990 665 50 50 25 15 140 630 0,37 70 295 54,0
20 4,4 170 1170 1845 50 50 25 15 170 630 0,37 80 305 55,0
25 5,4 180 1130 1932 80 80 25 15 200 760 0,75 108 400 56,0
Bảng 28Thông số kĩ thuật tháp giải nhiệt
Từ lưu lượng thể tích nước làm mát ta chọn được loại tháp kí hiệu:
Kí Lưu Kích thước Ống nối Quạt gió
Khối Độ
lượng ồn
hiệu lượn
tháp g
h H D vào ra dr fv
B
m3
/p
∅
kW khô Ướt dB
FRK (l/s) s mm
10 2,17 170 1085
173
40 40
2 1
85 630
0,2
58 195 50,0
5 5 5 0
2.5.7 Chọn van tiết lưu nhiệt
Chức năng :
Tiết lưu lỏng ở nhiệt độ cao, áp suất cao thành hơi bão hòa ẩm ở nhiệt độ thấp, áp
suất thấp cấp cho thiết bị bay hơi
40
49. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Hình 15: Van tiết lưu nhiệt cân bằng trong
Cấu tạo :
Hình 16Van tiết lưu nhiệt của Danfoss
1-Vít điều chỉnh; 2-Thân van; 3- Kim van; 4 -Đế; 5- Phin lọc cặn; 6- Lò xo điều chỉnh
;7 -Màng dãn nở;8- Ống mao; 9-Bầu cảm nhiệt.
41
50. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Chọn van tiết lưu
Ta tham khảo 1 số van tiết lưu của hãng Danfoss
Bảng 2.28 Một số van tiết lưu nhiệt của hãng Danfoss
Họ Model
Áp suất Nhiệt độ
Môi chất
Số tim
(bar) van
min max
2210/4 34 -60 +120 R22-R407C 1
2210/4E 34 -60 +120 R22-R407C 1
2220/4 34 -60 +120 R134a 1
2220/4E 34 -60 +120 R134a 1
2230/4 34 -60 +120 R404A-R507 1
2230/4E 34 -60 +120 R404A-R507 1
Bảng 29: Một số loại tim van của hãng Danfoss
Dạng Model
Công suất (kW) Đường
kính, mm
R22 R134 R404A
220X 0,5 0,4 0,38
2200 2,0 2,9 2,7
2201 5,5 5,8 5,6
2202 9,5 8,6 9,1
10
2203 10,2 10,6 10,2
2204 18,0 16,7 16,0
2205 20,5 28,6 27,7
2206 35,5 30,5 39,1
Ở đường van tiết lưu chính, tiết lưu vào dàn bay hơi ta chọn 1 van tiết lưu có
model 2206 có công suất lạnh là 33,5kW .
42
51. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Ở đường tiết lưu cho bình trung gian ta chọn van tiết lưu 2203 có công suất lạnh
là 10kW
2.5.8 Van điện từ .
Chức năng :
Van điện từ có công dụng đóng mở cấp lỏng cho hệ thống thông qua các hệ thống
điều khiển yêu cầu .
Hình 17Van điện từ
Chọn van
Trong hệ thống ta dùng 2 van điện từ , một van điện từ cấp dịch cho tiết lưu thiết
bị bay hơi , 1 van điện cấp dịch cho tiết lưu trung gian. Hai van này ta chon theo
đường kính của ống đẩy phía cao áp
Bảng 2 . 30Thông số 1 một số van điện từ
Lưu
Đường
Kích thước (mm)
Họ Kiểu lượng
kính (inch) Dài Rộng Cao
(m3
/s)
SV8 1 3/8 85 45 97
SV10A 1,8 1/2 85 45 97
Flase SAE SV13A 3 5/8 89 45 97
SV16 4,5 3/4 118 60 120
SV19 5 7/8 118 60 120
43
52. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Với đường kính ống là 12mm , ta chọn van điện từ kiểu SV13A có đường kính 2/2
inch
2.5.9 Van bi
Chức năng :
Khi vận hành, bảo dưỡng, sữa chữa hệ thống lạnh cần thiết phải khóa hoặc mở
vanchặn dòng chảy môi chất trên vòng tuần hoàn vì thế trong hệ thống lạnh ta cần lấp
van chặn trước và sau mỗi thiết bị.
Hình 18:Van bi
Tham khỏa 1 số loại van bi
Kí hiệu Đường kính Đường kính Thể tích
ZRJ-02 1/4SAE ¼ 1/4 0.28
ZRJ-03 3/8SAE 3/8 3/8 0.30
ZRJ-04 1/2SAE ½ 1/2 1.30
ZRJ-05 5/8SAE 5/8 5/8 1.80
ZRJ-06 3/4SAE ¾ 3/4 3.65
ZRJ-07 7/8SAE 7/8 7/8 3.65
Bảng 30:Thông số một số loại van bi
Ta có đường kính đường ống là 15mm , ta chọn phin lọc có Model ZRJ-05 có
đường kính ống là 1/2 inch.
2.5.10 Phin lọc
Chức năng :
44
53. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Phin lọc lọc cặn bẩn, ẩm. Loại trừ cặn bẩn ra khỏi vòng tuần hoàn môi chất lạnh.
Hình 19:Phin lọc
Ta chọn phin lọc theo kích thước đường ống đẩy phía cao áp
Hình dạng Model
Đường kính Áp suất Nhiệt độ
(inch) (bar) Min Max
4316/2 1/4 45 -40 80
4316/3 3/8 45 -40 80
4316/4 1/2 45 -40 80
4316/5 5/8 45 -40 80
Bảng 31:Một số phin lọc của hãng Danfoss
Ta có đường kính đường ống là 12mm , ta chọn phin lọc có Model 4316/5 có
đường kính ống là 5/8 inch
2.5.11 Mắt xem gas
Chức năng :
Mắt gas là kính quan sát lấp trên đường lỏng để quan sát lượng gas và chất lượng
gas.
45
54. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Hình 20:Mắt xem gas
Chọn mắt xem gas
Mắt xem gas nằm trên đường ống đẩy phía nén cao áp trước khi về dàn
lạnh, vì vậy ta chọn theo đường kính của đường ống này .
Kí hiệu Đường kính Kích thướt (mm)
A B C D
NSE-TT 1/4 1/4 5 102 39
NSE-TT 3/8 3/8 8 102 39
NSE-TT 1/2 1/2 8 102 39
NSE-TT 5/8 5/8 12 1247 38
Bảng 32:Một số kích cỡ mắt xem gas
Đường kính ống đẩy phía cao áp có đường kính là 12mm , ta chọn được mắt gas
có kí hiệu NSE-TT, có đường kính 1/2 inch
46
55. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
CHƯƠNG 3 : CHẾ TẠO MÔ HÌNH – VẬN HÀNH THỰC NGHIỆM
3.1 Bản vẽ sơ đồ nguyên lý hệ thống cấp đông IQF thẳng.
Sơ đồ nguyên lí :
5
QK
4
BCCA
TBNT
CNCA
VAN TL 1
6
BTG
7=3
2
CNHA
8
1
BTL-HN
9 TBBH
VAN TL2
10 11
Q0
Đồ thị logp-h:
47
56. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Nguyên lý làm việc:
Hơi quá nhiệt sau bình tách lỏng (TT1), được cấp nén hạ áp hut về nén lên áp suât
trung gian(TT2,Ptg). Môi chất được sục vào dưới mức lỏng bình trung gian, tại đây hơi
môi chất được làm mát hoàn toàn, đến nhiêt độ môi trường 3 (TT3). Hơi sau bình
trung gian được cấp nén cao áp hút về nén lên thành hơi quá nhiêt (TT4,Pk,Tk), qua
thiết bị ngưng tụ, tại đây môi chất nhả nhiệt ra môi trường làm mát , ngưng tụ thành
lỏng cap áo(TT5), về bình chứa cao áp môi chất được chia làm 2 nhánh.
Nhánh (1), đi qua van tiêt lưu nhiệt (2), giảm áp suất xuống áp suất trung
gian(TT6,Ptg),tại đây,môi chất được hòa trộn với hơi quá nhiệt từ cấp nén hạ áp được
cấp nén cap áp hút về đồng thời quá lạnh lỏng cao áp trong ống xoắn bình trung gian.
Nhánh (2), đi trong ống xoắn bình trung gian , được quá lạnh tại bình trung gian và
bình tánh lỏng hồi nhiệt đến (TT8). Sau đó qua van tiết lưu nhiệt (1), giảm áp suất,
giảm nhiệt độ thành lỏng hạ áp(TT10,P0,To). Rồi đi vào thiết bọ bay hơi, tại đây môi
chất nhận nhiệt từ môi trường cần làm lạnh, sôi và hóa hơi(TT1), hơi sau thiết bị bay
hơi qua bình tách lỏng hồi nhiệt ,được quá nhiệt thành hơi quá nhiêt được cấp nén hạ
áp hút về kép kín chu trình.
48
57. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Sơ đồ hệ thống:
W
P
17
3
1
6
9
1
0
8
12
1
1
4
M
P
5
13
18
14
15
6
49
58. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Ghi chú:
1 Máy nén
2 Bình ngưng
3 Bình chứa cao áp
4 Bình trung gian ống xoắn
5 Bình tách lỏng hồi nhiệt
6 Bình bay hơi
7 Bình tách dầu
8 Tháp giải nhiệt
9 Phin lọc
10 Mắt xem gas
11 Van điện từ cấp dịch bình trung gian
12 Van tiết lưu nhiệt bình trung gian
13 Van điện từ cấp dịch bình bay hơi
14 Van tiết lưu nhiệt bình bay hơi
15 Băng tải
16 Bơm nước giải nhiệt
17 WB (Rơ le dòng chảy)
18 Van chặn
3.2 bản vẽ sơ đồ mạch điện hệ thống cấp đông IQF thẳng.
Mạch động lực:
K5 K1
FR
MN
QDL
3~
Mạch điều khiển:
BN
GN
K2
QT
GN
K5 K4
BT ÐTXB
50
59. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
K1A
OFF
O
N
L
K
1
A
K2A
TOPS
RESET
K1TK2A
K
1
A
K1
K
2
A
K
4
F
R
HP
K
5
K1T
K2
K3A
K1TWP
K2T
Ð1
K
1
K5
thermic
LP
K2T
Ð
2
K
2
K3
sw
Ð3
K
3
SV2
B2
Ð
4
K4
Ð
5
K3T
B1
Ð6
K
5
K4
K3T
Ð7
S
V
1
SV1
3
T
K
K3A
K1
A
Ð
8
S
V
2
K3A
B1
B1
B2
Ghi chú:
K1 Quạt dàn lạnh K2 Quạt tháp giải nhiệt&
51
60. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Bơm nước giải nhiệt
K3 Băng tải K4 Điện trở xả băng
K5 Máy nén B1-B2 themostat
FR Rơ le nhiệt LP Rơ le áp suất thấp
SW Swich gạt HP Rơ le áp suất cao
SV1 Van từ cấp dịch dàn bay hơi SV2 Van từ cấp dich bình trung gian
K1T Time thời gian K1A Rơ le trung gian
K2T K2A
K3T K3A
WP Rơ le dòng chảy
Nguyên lý mạch điều kiển:
Khi nhấn ON,rơ le trung gian K1A có điện,các tiếp điểm K1A thường mở đóng
lại ,contactor K1 có điện, đồng thời van điện từ SV1,SV2 có điên, cấp dich cho thiết bị
bay hơi và bình trung gian.K1T bắt đầu đếm thời gian,khi nước đi qua tiếp điểm van
phao WP mở ra ngắt nguồn K1T,tiếp điểm thường đóng mở chậm của K1T đóng lại
cấp điện cho contactor K2.
Rờ le thời gian K2T có điện, sau 1 phút tiếp điểm đóng trễ K2T đóng lại ,contactor
K5 có điện.
Khi có sự cố rơ le trung gian K2A có điện,tiếp điểm thường đóng K2A mở ra ,
mach mất điên, bảo vệ hệ thống. Tiếp điểm thường mở K2A đóng lại đèn sáng còi kêu.
Sau khi khắc phục sự cố song nhấn nút RESET trên thiết bị (nếu có), và RESET trên tủ
điện , hệ thống hoạt động lại .
Nếu WP có áp suất nước, hệ thông hoat động.
Nếu WP không có áp suất nước, tiếp điểm WP mở ra , hệ thống dừng
Khi nhấn OFF, ro le trung gian K1A mất điện, đồng thời SV1 mất điện, máy nén
hút kiệt đên khi rờ le áp suất thấp LP tác đông, hệ thống mất điện.
Khi đạt nhiệt độ tiếp điểm B1 mở ra ngắt van điện từ SV1,máy nén bắt kiệt .Khi đạt
trạng thái áp suất thấp tiếp điểm LP mở ra dừng máy nén.Khi nhiệt độ tăng lên đạt
52
61. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
ngưỡng cài đặt,tiếp điểm B1 đóng lại cấp nguồn cho van từ,hệ thống chênh lệch
áp suất nên máy nén hoạt động trở lại.
Khi bật chế độ xả đá,tiếp điểm xả đá B1 đóng lại cấp điện cho K3T ,tiếp điểm thường
đóng K3T mở ra ngắt SV1,máy thực hiện hút kiệt ,đến thời gian cài đặt tiếp điểm
thường mở đóng chậm K3T đóng lại,K4 có điện tiếp điểm thường đóng của K4 mở ra
làm dừng hệ thống Quạt dàn lạnh,quạt tháp,bơm nước,băng chuyền.Lúc này điện trở
xả đá hoạt động đến khi đạt nhiệt độ khống chế của xả đá tiếp điểm xả đá của B1 ngắt
ra,K3T mất điện tiếp điểm thường đóng đóng lại cấp nguồn van điện từ chạy lại.K4
mất điện tiếp điểm thường đóng đóng lại hệ thống chạy lại.
53
62. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
3.3 Thử kín – hút chân không – nạp gas cho hệ thống.
Thử kín – thử bền (kết nối hình vẽ)
Hình 21: Thử kín - thử bền hệ thống
Bước 1: Khóa van chặn đầu hút và đầu đẩy máy nén, gắn đồng hồ nạp gas vào đầu
dịch vụ của bình ngưng.
Bước 2: Tiến hành nạp Nitơ vào hệ thống sau khi đã mở tất cả các van, nạp Nitơ
vào hệ thống khoảng 394 PSI,(Ấp suất thử bền= Pk×1,5, Pk=18,12 bar, 1,5 là hệ số
kinh nghiệm) . Ngâm hệ thống 6-24 tiếng sau đó kiểm tra đồng hồ đo áp suất, nếu áp
suất không giảm thì tiến hành xả Nitơ.
Hút chân không : (kết nối như hình vẽ)
Hình 22Hút chân không hệ thống
54
63. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Bước 1: Mở van điện từ, mở khóa van chặn đầu hút và đầu đẩy máy nén.
Bước 2: Gắn đồng hồ đo áp suất vào đầu dịch vụ của bình chứa cao áp vào máy
hút chân không.
Bước 3: Cho máy hút chân không chạy đến -30 inHg tiếp tục chạy khoảng thì khóa
van chặn của đồng hồ , tắt máy hút chân không.
Nạp gas :gồm 2 cách. (kết nối hình vẽ):
+ Cách 1: Nạp tĩnh là nạp lỏng vào đầu dịch vụ của bình ngưng sao cho áp suất của
đồng hồ cao áp khoảng 10 / 2, khi đã nạp đủ lượng lỏng thì khóa van dịch vụ của bình ngưng lại cho máy nén chạy.
Hình 23Nạp gas lỏng cho hệ thống
+ Cách 2: Nạp động là gắn đồng hồ đo áp suất vào đầu hút cấp 2 của máy nén, sau
đó là một lượng hơi gas từ từ vào máy nén đến khi đạt được nhiệt độ yêu cầu thì ngưng
nạp
55
64. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Hình 24Nạp gas động cho hệ thống
3.4 Quy trình vận hành :
Bước 1 :Chuẩn bị.
-Kiểm tra điện áp nguồn 380V.
- Kiểm tra bên ngoài máy nén và các thiết bị chuyển động xem có vật gì gây trở ngại
sự làm việc bình thường của thiết bị không.
-Kiểm tra số lượng và chất lượng dầu của máy nén. Mức dầu thường phải chiếm 2/3
mắt kính quan sát. Mức dầu quá lớn và quá bé đều không tốt.
-Kiểm tra các thiết bị đo lường , điều khiển và bảo vệ hệ thống.
-Kiểm tra hệ thống điện trong tủ điện, đảm bảo trong tình trạng hoạt động
tốt. -Kiểm tra tình trạng đóng mở của các van:
Kiểm tra điện nguồn cấp ( không vượt quá ±5% điện thế định mức ).
Kiểm tra số lượng và chất lượng nước trong tháp giải nhiệt.
56
65. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Bước 2 : vận hành:
Bật aptomat tổng của tủ điện động lực, bật aptomat của mạch điện điền khiển.
Nhấn “ON” khi đó các thiết bị sẽ hoạt động theo một trình tự nhất định. Đầu tiên quạt
dàn lạnh hoạt đông trước. bơm nước giải nhiêt và quạt tháp giải nhiệt hoạt động đồng
thời , nếu không có nước qua bơm, sau 10 giây bơm sẽ ngừng hoạt động. Trong điều
kiện làm việc bình thường. sau 3 phút máy nén làm việc.
Lắng nghe tiếng khởi động của máy nén, nếu có tiếng động lạ, kèm sương bám nhiều ở
đầu hút thì dừng máy.
Theo dõi dòng điện của máy nén.
Quan sát tình trạng bám tuyết trên cacte máy nén. Tuyết không được bám lên phần
thân quá nhiều.
Kiểm tra áp suất hệ thống ,ghi chép toàn bộ các thông số vào nhật kí vận hành
Quá trình phá băng:
Khi bắt đầu quá trình phá băng, máy nén hút kiệt, kết thúc quá trình hút kiệt và điện
trở phá băng làm việc.
Sau khi phá băng xong ngắt điện trở phá băng QDL chạy trước. Sau 3 phút máy nén
làm việc bình thường
Khi có sự cố quá tải, áp suất đẩy quá cao, hệ thống báo sự cố bằng cách báo đèn sự cố
và còi sự cố, đồng thời cho dừng hệ thống. Khi đó, ta tắt còi sự cố bằng nút “STOP” và
khắc phục sự cố. Sau khi khắc phục sự cố xong. Nhấn “RESET” chạy lại hệ thống.
Bước 3 :Dừng máy:
Dừng máy bình thường:
Nhấn “OFF”, van điện từ SV1, máy nén tiến hành hút kiệt, sau khi hút kiệt hệ thống
dừng hoàn toàn.
Tắt CB nhánh, CB tổng.
Dừng máy khi có sự cố:
- Khi có sự cố khẩn cấp cần tiến hành ngay lập tức:
- Nút nhấn EMERENCY để đừng máy
- Tắt aptomat tổng của tủ điện
- Đóng van chặn hút
57
66. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
- Nhanh chóng tìm hiểu và khắc phục sự cố
- sau khi xử lý mong muốn phục hồi để chạy lại cần nhấn nút RESET trên tủ
điện. Hệ thống hoạt động lại.
Cần lưu ý:
- Trường hợp sự cố ngập lỏng thì không được chạy lại ngay. Bạn có thể sử
dụng máy khác để hút kiệt môi chất trong máy ngập lỏng rồi mới có thể
chạy lại tiếp.
- Dừng máy lâu dài: Để dừng máy lâu dài cần tiến hành hút nhiều lần để hút
kiệt môi chất trong đàn lạnh và đưa về bình chứa cao áp.
- Sau khi đã tiến hành dừng máy tắt aptomat.
58
67. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BẢNG THỰC NGHIỆM THÔNG SỐ HỆ THỐNG
Thời Dòng Điện Áp suất hệ thống(psi) Nhiệt độ sản Nhiệt Kết luận
gian làm áp phẩm(0
C) độ
(phút) việc (V) Hạ Trung Cao Chưa Sau kho
(A) áp gian áp cấp cấp IQF
đông đông
Lần 25 15 380 12 56,1 250 -30
Hệ
1
thống Lần 25 15 380 13,5 56 260 -33
chạy 2
không
Lần 25 15 380 13,6 56,2 262 -35
tải
3
Lần 30 15 380 13,6 55,5 260 10 -13 -33
Hệ
1
thống Lần 30 15 380 13,3 55,8 260 10 -15 -34
chạy 2
có tải
Lần 30 15 380 13,2 56 262 10 -15 -35
3
59
68. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Sản phẩm sau cấp đông thực tế:
60
69. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Kết luận – kiến nghị
61
70. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu 1 ([TL1]) : Giáo trình thiết kế hệ thống lạnh –Nguyễn Đức Lợi , Nhà
xuất bản giáo dục -2008
Tài liệu 2 ([TL2]) : Giáo trình kỹ thuật lạnh – Lê Quang huy & Nguyên
Thành Luân -Trường cao đẳng kỹ thuật cao thắng-2016
Tài liệu 3([TL3]) : Hệ thống máy và thiết bị lạnh - Võ Chí Chính , Đinh Văn
Thuận –Nhà xuất bản Khoa học và Kĩ thuật -2009
62
71. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
63