2. 1. 生活 / shēnghuó/ (v): sống
(n): cuộc sống
Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi muốn có một cuộc sống tươi đẹp.
大学毕业以后,我想有一个美好的生活.
Dàxué bìyè yǐhòu, wǒ xiǎng yǒu yígè měihǎo de shēnghuó.
生 (bộ sinh): sinh đẻ, sinh sống
氵(chấm thủy ): nước
舌 ( thiệt ): cái lưỡi
Em có đồng ý sống cùng anh không?
你愿意跟我一起生活吗?
Nǐ yuànyì gēn wǒ yīqǐ shēnghuó ma?
3. 2. 差不多 /chàbuduō/ adv: gần như, hầu như
Bố đ~ đợi gần hai tiếng rồi
我差不多等了两个小时。
Wǒ ch{bùduō děng le liǎng gè xiǎoshí.
Bữa tối nấu gần xong rồi.
晚饭差不多快做好了
Wǎnfàn ch{bùduō kuài zuò hǎole
4.
5. 3.习惯 /xíguàn/ n: thói quen,
v: quen với việc làm gì đó
他习惯早起
Tā xíguàn zǎoqǐ
Anh ta đ~ từng dậy sớm
Thói quen tốt của anh ấy đều tập
thể dục mỗi ngày
他的好习惯就是每天都锻炼身体
Tā de hǎo xíguàn jiùshì měitiān dōu duànliàn shēntǐ
忄 (tâm): quả tim, tâm trí, tấm lòng
6. Khí hậu ở vùng này khá hanh khô
这个地方的气候太干燥
Zhège dìfāng de qìhòu tài gānz{o
4. 气候 /qìhòu/ n: khí hậu
5. 干燥 /gānzào/ adj: khô hanh
气 (bộ khí) : hơi nước
干 (bộ can) : thiên can, can dự
7. 6. 干净 /gānjìng/ adj: sạch sẽ
Phòng của anh ấy lúc n{o cũng sạch sẽ
他的房子都很干净
Tā de fángzi dōu hěn gānjìng
冫 bộ băng : nước đ|
8. Món ăn H{n Quốc vừa đẹp vừa ngon
韩国的菜又好看又好吃
Hánguó de cài yòu hǎokàn yòu hǎochī
7.菜/cài/ /n/: món ăn, rau
艹 (bộ thảo đầu) :cỏ
Hôm qua, Mary đi siêu thị mua rau và hoa quả
昨天,玛丽去超市买菜和水果
Zuótiān, mǎlì qù chāoshì mǎi cài hé shuǐguǒ.
9. 8.油腻 /Yóunì/ adj: béo ngậy, ngấy
Chúng tôi không thích món ăn Trung Quốc vì nó rất
ngấy
我们都不喜欢 中国菜, 因为 它很油腻。
Wǒmen dōu bù xǐhuan zhōngguó cài, yīnwèi tā hěn yóunì.
10. 每天上午他都喝一瓶牛奶,因为它对身体真好。
Měitiān shàngwǔ tā dōu hè yī píng niúnǎi, yīnwèi tāduì shēntǐ zhēn hǎo.
Mỗi ngày anh ấy đều uống một bình sữa vì nó rất tốt cho sức khỏe
9. 牛奶
/ Niúnǎi/
(n)Sữa
牛
( ngưu)
trâu
11. 10. 不过 /búguò/ liên từ : có điều, nhưng
Anh ta rất thích trường học mới, có điều
(trường) lại xa nhà anh ta quá
他很喜欢新学校,不过离家太远了
Tā hěnxǐhuan xīnxuéxi{o,búguò lí jiā tài yuǎn le
寸 (bộ thốn ) : tấc (đơn vị đo chiều dài)
12. 11.课间
/kèjiān/
n: giữa giờ
Giữa giờ tiếng Hán và Kinh Tế, A thành
đều ngủ
汉语课和经济课的课间,小成 都睡觉。
Hànyǔ kè hé jīngjì kè de kèjiān, xiǎo chéng
dōu shuìjiào
13. Điểm tâm hôm nay, Tiểu Lan
chỉ ăn ba bốn miếng táo
今天 点心,小兰只吃三
四块 苹果。
Jīntiān diǎnxīn, xiǎo lán zhǐ chī
sānsì kuài píngguǒ
12.块 / Kuài/ : lượng từ: khối, cục
13. 点心 /Diǎnxīn/ n: điểm tâm心 ( bộ tâm): quả tim, tâm trí, tấm lòng
一块蛋糕
yíkuài d{ngāo
Một mẩu bánh
14. 14.从来
/cónglái/
phó từ
từ xưa đến nay
Tôi chưa từng đến nước Mỹ
I have never been to US
我从来没去过美国
Wǒ cónglái méiqù guò Měiguó
15. 15. 午觉 / wǔjiào/ /n/: ngủ trưa
Mỗi ngày các bạn nên ngủ trưa mười
phút.
每天你们应该睡十分钟午觉。
Měitiān nǐmen yīnggāi shuì shí fēnzhōng wǔjiào.
16. 16. 游泳 /yóuyǒng/ /verb + O/: bơi
n: bơi lội
Mỗi cuối tuần, tôi cùng em trai đi bơi
每周末, 我跟弟弟一起去游泳
Měi zhōumò, wǒ gēn dìdì yīqǐ qù yóuyǒng
水,氵( bộ thuỷ) : nước
17. 夂 (bộ tuy) :đến ở phía sau17. 散步 /sànbù/ /động + tân/ :
đi dạo
Sau bữa tối, chúng tôi thường đi
dạo trong công viên.
吃完晚饭以后,我们常在公
园里散散步 .
Chī wán wǎnfàn yǐhòu, wǒmen
cháng zài gōngyu|n lǐ sàn sànbù.
18. 力(bộ lực): sức mạnh 18. 功课 /gōngkè/ n: bài vở
Trước khi lên lớp, tôi luôn
ôn lại bài vở
上课以前,我总复习功课
Shàngkè yǐqián, wǒ zǒng fùxí gōngkè
19. 19. 记住 /jìzhù/: nhớ kỹ, nhớ
Để học tốt, học sinh cần nhớ kỹ lời của giáo viên
己 (Bộ kỷ) : bản thân mình
为学好,学生要记住老师的话
Wèi xuéhǎo, xuéshēng yào jìzhù lǎoshī de huà
20. 20. 一般 /yìbān/ / adj/ : bình thường, nhìn chung, thông
thường
A: Tiểu Anh, gần đ}y bạn chuẩn bị thi trình độ tiếng Hán như thế nào rồi?
A: 小英, 你最近汉语水平考试准备得怎么样了?
Xiǎo yīng, nǐ zuìjìn hànyǔ shuǐpíng kǎoshì zhǔnbèi de zěnmey{ng le?
B: Cũng bình thường. Bạn thì sao?
B: 一般。你 呢?
yìbān. Nǐ ne?