Good Stuff Happens in 1:1 Meetings: Why you need them and how to do them well
Tiếng trung
1. Chương I.TIẾNG LÓNG TRONG TIẾNG TRUNG
a. 吃醋 Chīcù ( Ăn giấm): Ghen, đánh ghen
b. 吃香 chīxiāng ( Ăn thơm) : được lòng sếp,được coi trọng, được
ưa chuộng
c. 吃豆腐 Chī dòufu ( Ăn đậu phụ): Sàm sỡ
d. 肥肉 féi ròu ( thịt mỡ): Việc làm ngon
e. 炒鱿鱼 chǎoyóuyú ( Mực xào): Bị đuổi việc
f. 炒老板的鱿鱼 chǎo lǎobǎn de yóuyú : bỏ việc, chuyển việc
g. 啤酒桶 píjiǔ tǒng ( thùng bia): thùng phi di động ( chỉ người vừa
béo vừa lùn)
h. 电线杆儿 diànxiàn gānr ( cột điện): gầy như que củi
i. 豆芽菜 dòuyá cài ( Giá đỗ): yếu như sên
j. 傻瓜 / 白薯 shǎguā/ báishǔ ( khoai lang trắng) : ngốc nghếch
k. 饭桶 / 菜包子 fàntǒng/ cài bāozi ( thùng cơm/ bánh bao chay):
đồ vô dụng, bất tài
Chương II. TỪ ĐỒNG ÂM GẦN NGHĨA 同音近义词口。。
大全
l. 一向 yī xiàng 一如既往用一向 yī rú jì wǎng yòng yī xiàng:
trước giờ vẫn vậy, sau này cũng vậy
一贯 yī guàn 始终如一用一贯 shǐ zhōng rú yī yòng yī guān: nhất
quán; trước sau như một, không bao giờ thay đổi
m. 一起 yī qǐ 一致行动用一起 yī zhì xíng dòng yòng yī qǐ: nhất
trí hành động, nhất trí cùng nhau làm
一齐 yī qí 各自同时用一齐 gè zì tóng shí yòng yī qí: xảy ra cùng 1
lúc, đồng loạt
2. n. 嘲笑 cháo xiào 一般取笑用嘲笑 yī bān qǔ xiào yòng cháo
xiào: dùng khi giễu cợt, pha trò
讥笑 jī xiào 挖苦讽刺用讥笑 wā kǔ fèng cì yòng jī xiào: dùng khi
chế nhạo, mỉa mai
o. 成绩 chéng jī : thành tích / 成就 chéng jiù: thành tựu
p. 未必 wèi bì: chưa hẳn, không hẳn, chưa chắc là / 未尝 wèi
cháng: chưa từng, chưa hề
q.