2. Thuốc kháng viêm không steroid là mộtThuốc kháng viêm không steroid là một
nhóm thuốc khác nhau về mặt hóa họcnhóm thuốc khác nhau về mặt hóa học
nhưng cùng chia xẻ một cơ chế tác độngnhưng cùng chia xẻ một cơ chế tác động
chung làchung là ức chế sự tổng hợpức chế sự tổng hợp
ProstaglandinsProstaglandins qua sự bất hoạt menqua sự bất hoạt men
Cyclooxygenase I& II.Cyclooxygenase I& II.
4. Thu c kháng viêmốThu c kháng viêmố
không Steroidkhông Steroid
NSAIDSNSAIDS
Các h thu c kháng viêm khôngọ ốCác h thu c kháng viêm khôngọ ố
Steroid ph thôngổSteroid ph thôngổ
5. Thuốc ức chế tổng hợp ProstaglandinsThuốc ức chế tổng hợp Prostaglandins
ỨC CHẾ COX KHÔNG CHỌN LỌCỨC CHẾ COX KHÔNG CHỌN LỌC
Dẫn chất acid Salicylic:AspirinDẫn chất acid Salicylic:Aspirin
Dẫn chất Para-amino-Phenol: AcetaminophenDẫn chất Para-amino-Phenol: Acetaminophen
Indol và Indene Acetic acid: Indomethacin & SunlindacIndol và Indene Acetic acid: Indomethacin & Sunlindac
Heteroaryl acetic acid: Tolmetin,diclofenac&ketorolacHeteroaryl acetic acid: Tolmetin,diclofenac&ketorolac
Arylpropionic acid: Ibuprofen, naproxen,oxaprozinArylpropionic acid: Ibuprofen, naproxen,oxaprozin
Anthranilic acid:mefenamic acid &meclofenamic acidAnthranilic acid:mefenamic acid &meclofenamic acid
Enolic acic: piroxicam &meloxicamEnolic acic: piroxicam &meloxicam
Alkanones:nabumetoneAlkanones:nabumetone
ỨC CHẾ COX CHỌN LỌCỨC CHẾ COX CHỌN LỌC
Furanones :rofecoxibFuranones :rofecoxib
Diaryl-pyrazoles:celecoxibDiaryl-pyrazoles:celecoxib
Indol acetic acid: EtodolacIndol acetic acid: Etodolac
Sulfonamides :nimesulideSulfonamides :nimesulide
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14. V TRÍ TÁC Đ NG C A CÁCỊ Ộ ỦV TRÍ TÁC Đ NG C A CÁCỊ Ộ Ủ
MEN PHOSPHALIPASEMEN PHOSPHALIPASE
20. CYCLO-OXYGENASE ICYCLO-OXYGENASE I
COX-ICOX-I
LÀ M T MEN C H U (CONSTITUTIVE ENZYME).Ộ Ơ ỮLÀ M T MEN C H U (CONSTITUTIVE ENZYME).Ộ Ơ Ữ
GENE ĐI U KHI N T NG H P N M TRÊN NHI MỀ Ể Ổ Ợ Ằ ỄGENE ĐI U KHI N T NG H P N M TRÊN NHI MỀ Ể Ổ Ợ Ằ Ễ
S C TH 9.Ắ ỂS C TH 9.Ắ Ể
mRNA 2.9 KILOBASE; MANG 599 ACID AMIN;KH IỐmRNA 2.9 KILOBASE; MANG 599 ACID AMIN;KH IỐ
L NG PHÂN T 68,548.ƯỢ ỬL NG PHÂN T 68,548.ƯỢ Ử
CÓ TH TĂNG N NG Đ LÊN 2-4 L N N NG Đ CỂ Ồ Ộ Ầ Ồ Ộ ƠCÓ TH TĂNG N NG Đ LÊN 2-4 L N N NG Đ CỂ Ồ Ộ Ầ Ồ Ộ Ơ
B N (BASELINE CONCENTRATION.ẢB N (BASELINE CONCENTRATION.Ả
NHI M V CHÍNH LÀ T O B N V NG CHO MÀNGỆ Ụ Ạ Ề ỮNHI M V CHÍNH LÀ T O B N V NG CHO MÀNGỆ Ụ Ạ Ề Ữ
NHÀY D DÀY VÀ PH N NG ĐÔNG MÁU.Ạ Ả ỨNHÀY D DÀY VÀ PH N NG ĐÔNG MÁU.Ạ Ả Ứ
23. CYCLO-OXYGENASE IICYCLO-OXYGENASE II
COX IICOX II
LÀ M T MEN H U L P (INDUCIBLE ENZYME).Ộ Ậ ẬLÀ M T MEN H U L P (INDUCIBLE ENZYME).Ộ Ậ Ậ
GENE ĐI U KHI N T NG H P N M TRÊNỀ Ể Ổ Ợ ẰGENE ĐI U KHI N T NG H P N M TRÊNỀ Ể Ổ Ợ Ằ
NHI M S C TH 1.Ễ Ắ ỂNHI M S C TH 1.Ễ Ắ Ể
mRNA MANG MÃ C A 60% ACID AMINỦmRNA MANG MÃ C A 60% ACID AMINỦ
T NGT V I COX I.ƯƠ Ự ỚT NGT V I COX I.ƯƠ Ự Ớ
40% C P N I BASE BI N Đ NG TÙY NGUYÊNẶ Ố Ế Ộ40% C P N I BASE BI N Đ NG TÙY NGUYÊNẶ Ố Ế Ộ
NHÂN KÍCH THÍCH.NHÂN KÍCH THÍCH.
CÓ TH TĂNG N NG Đ LÊN H N 30 L NỂ Ồ Ộ Ơ ẦCÓ TH TĂNG N NG Đ LÊN H N 30 L NỂ Ồ Ộ Ơ Ầ
N NG Đ C B N.Ồ Ộ Ơ ẢN NG Đ C B N.Ồ Ộ Ơ Ả
NHI M V CHÍNH LÀ ĐÁP NG V I CÁCỆ Ụ Ứ ỚNHI M V CHÍNH LÀ ĐÁP NG V I CÁCỆ Ụ Ứ Ớ
PH N NG VIÊM.Ả ỨPH N NG VIÊM.Ả Ứ
24. THỤ THỂ CỦA PROSTAGLANDINSTHỤ THỂ CỦA PROSTAGLANDINS
Thụ thể của prostaglandins được đặt tênThụ thể của prostaglandins được đặt tên
theo qui ước loại sản phẩm đặt trước tiêntheo qui ước loại sản phẩm đặt trước tiên
số tiểu loại đặt sau cùng.số tiểu loại đặt sau cùng.
FP : thụ thể của prostaglandin F2α
EP(1), EP(2), EP(3): thụ thể của prostaglandin E2 tiểu loại 1,2,3
DP
IP
TP
36. Nhóm NSAIDS có 3 tác dụng chínhNhóm NSAIDS có 3 tác dụng chính
Giảm đau:tácGiảm đau:tác động tại thụ cảm đau nênđộng tại thụ cảm đau nên
còn gọi là “Thuốc giảm đau ngoại biên”còn gọi là “Thuốc giảm đau ngoại biên”
Hạ sốt:Hạ sốt: tác động tại trung tâm điều hoàtác động tại trung tâm điều hoà
thân nhiệt-nhân Preopticthân nhiệt-nhân Preoptic
Kháng viêmKháng viêm: tác động qua sự ức chế tổng: tác động qua sự ức chế tổng
hợp Prostaglandins như Prostaglandinshợp Prostaglandins như Prostaglandins
EE22,Prostaglandin F,Prostaglandin F22αα& Leukotriene B& Leukotriene B44
37. Tác d ng gi m đauụ ảTác d ng gi m đauụ ả
C m giác đau hình thành t th th do r t nhi u y u tả ừ ụ ể ấ ề ế ốC m giác đau hình thành t th th do r t nhi u y u tả ừ ụ ể ấ ề ế ố
ph c t p góp ph n:ứ ạ ầph c t p góp ph n:ứ ạ ầ
kênh Na+ Kênh K+ c a th c m đauủ ụ ảkênh Na+ Kênh K+ c a th c m đauủ ụ ả
các ch t hoá h c trung gian nhấ ọ ưcác ch t hoá h c trung gian nhấ ọ ư
HistamineHistamine
SerotonineSerotonine
ProstaglandinsProstaglandins
BradykininBradykinin
neurokinin A(ch t P).ấneurokinin A(ch t P).ấ
Thu c NSAIDS ch tác đ ng lên Prostaglandins nên năngố ỉ ộThu c NSAIDS ch tác đ ng lên Prostaglandins nên năngố ỉ ộ
l c gi m đau cũng không cao.ự ảl c gi m đau cũng không cao.ự ả
38. THUỐC GIẢM ĐAUTHUỐC GIẢM ĐAU
Thuốc giảm đau tuy rất nhiều nhóm khác nhau về mặt hoáThuốc giảm đau tuy rất nhiều nhóm khác nhau về mặt hoá
học nhưng thực chất chỉ có những cơ chế tác dụng sauhọc nhưng thực chất chỉ có những cơ chế tác dụng sau
1. Ức chế sự tổng hợp Prostaglandins1. Ức chế sự tổng hợp Prostaglandins
2. Cắt đứt sự hình thành điện thế động2. Cắt đứt sự hình thành điện thế động
3. Ngăn chận sự phóng thích chất P ở synapse đầu sừng sau tủy3. Ngăn chận sự phóng thích chất P ở synapse đầu sừng sau tủy
4. Phong tỏa thụ thể TNF-4. Phong tỏa thụ thể TNF-αα
5. Thuốc dãn cơ trơn động mạch và tạng rỗng5. Thuốc dãn cơ trơn động mạch và tạng rỗng
39. NSAIDSNSAIDS
Xét trên khía c nh gi m đau NSAIDS thu c vạ ả ộ ềXét trên khía c nh gi m đau NSAIDS thu c vạ ả ộ ề
c ch c ch t ng h p PGs.ơ ế ứ ế ổ ợc ch c ch t ng h p PGs.ơ ế ứ ế ổ ợ
Tác đ ng m c đ phân t là ngăn ch n dòngộ ở ứ ộ ử ậTác đ ng m c đ phân t là ngăn ch n dòngộ ở ứ ộ ử ậ
Ca++nh p bào qua kênh Ca++-l thu cậ ệ ộCa++nh p bào qua kênh Ca++-l thu cậ ệ ộ
cAMP&Ca++phóng thích t võng n i bào qua sừ ộ ựcAMP&Ca++phóng thích t võng n i bào qua sừ ộ ự
tác đ ng c a Phosphatidyl-inositol-ộ ủtác đ ng c a Phosphatidyl-inositol-ộ ủ
Triphosphate(IP3)Triphosphate(IP3)
40. Thụ cảm đauThụ cảm đau
thụ thể prostaglandinthụ thể prostaglandin
Protein Gs/Gq
prostaglandin
AC
Adenyl cyclaseAdenyl cyclaseATPATP
cAMPcAMP
Phospholipase CPhospholipase Cββ
Tăng nhập bào ion Ca++Tăng nhập bào ion Ca++
PhóngPhóng
thích Ca++thích Ca++
từ võng nộitừ võng nội
bàobào
kích thíchkích thích
Ca++ nhậpCa++ nhập
bào.bào.
++
PIP2PIP2 IP3IP3
PGF2PGF2αα
PGE2PGE2
41. Dòng Ca++ nhập bàoDòng Ca++ nhập bào
kích thích sự phóng thích của ion này từkích thích sự phóng thích của ion này từ
ER.ER.
Tăng độ dốc triền khử cực (phase 4) củaTăng độ dốc triền khử cực (phase 4) của
thụ cảm đau biến thụ thể đau thành một tổthụ cảm đau biến thụ thể đau thành một tổ
chức khử cực tự phát (pace maker).chức khử cực tự phát (pace maker).
Hoạt hoá hệ thống men nội bào gây tăngHoạt hoá hệ thống men nội bào gây tăng
chuyển hoá cũng như phá hủy cơ cấu củachuyển hoá cũng như phá hủy cơ cấu của
sợi C.sợi C.
42. NSAIDSNSAIDS
C m giác đau là y u t tiên báo cho s ki n pháả ế ố ự ệC m giác đau là y u t tiên báo cho s ki n pháả ế ố ự ệ
h y các t ch c.ủ ổ ứh y các t ch c.ủ ổ ứ
Ca++ là ion ch ch t t o nên hiên t ng phá h yủ ố ạ ượ ủCa++ là ion ch ch t t o nên hiên t ng phá h yủ ố ạ ượ ủ
này do ho t hóa men:ạnày do ho t hóa men:ạ
Phospholipase:th y phân Phospholipide màng bàoủPhospholipase:th y phân Phospholipide màng bàoủ
t ng.ươt ng.ươ
Protease:th y phân các proten c a bào t ng kủ ủ ươ ểProtease:th y phân các proten c a bào t ng kủ ủ ươ ể
c protein khung.ảc protein khung.ả
Nuclease:phá h y DNA nhân.ủNuclease:phá h y DNA nhân.ủ
48. Preotic Nucleus-trungPreotic Nucleus-trung
tâm điều hoà thântâm điều hoà thân
nhiệtnhiệt
Chiasma OpticChiasma Optic
Prostagladins khởi phát luồngProstagladins khởi phát luồng
thần kinh xuốngthần kinh xuống
hypothalamus và tuyến yênhypothalamus và tuyến yên
gây sốtgây sốt
55. Teá baøo noäi maïcTeá baøo noäi maïc
IPIP
Prostacyclin I2Prostacyclin I2
PGsPGs
Adenyl CyclaseAdenyl Cyclase
cAMPcAMPCa++Ca++
Nitric Oxide SynthetaseNitric Oxide Synthetase
NONO
Daõn maïchDaõn maïch
PlateletPlatelet
derivedderived
relaxingrelaxing
factorfactor
Vai troø gaây daõn maïch & ch ng k t tố ế ụVai troø gaây daõn maïch & ch ng k t tố ế ụ
ti u c u cuûa Prostaglandinsể ầti u c u cuûa Prostaglandinsể ầ
Tác động lênTác động lên
kênh K+ gâykênh K+ gây
xuất bàoxuất bào
HyperpolarizationHyperpolarization
56.
57. NO gây dãn mạchNO gây dãn mạch
vì hoạt hoá menvì hoạt hoá men
Guanilyl CyclaseGuanilyl Cyclase
GCGC
58. Angiotensin II gây co mạchAngiotensin II gây co mạch
PG EPG E22 & PGI& PGI22 gây dãn mạchgây dãn mạch
Giảm hoặc biếnGiảm hoặc biến
mất PGs sẽ gây comất PGs sẽ gây co
mạchmạch
vị trí tác độngvị trí tác động
tạo nêntạo nên
Tính độc trênTính độc trên
thận củathận của
NSAIDSNSAIDS
59. Prostacycline I2 có thể giúpProstacycline I2 có thể giúp
đẩy nhanh quá trình lànhđẩy nhanh quá trình lành
vết thuơng do kích thích sựvết thuơng do kích thích sự
phóng thìch của Vascularphóng thìch của Vascular
Endothelium GrowthEndothelium Growth
Factor-VEGFFactor-VEGF
60. Vasodialting peptide hoaït hoaùVasodialting peptide hoaït hoaù
PLA2 hình thaønh PGE2 haï thaápPLA2 hình thaønh PGE2 haï thaáp
ngöôõng khöû cöïc thuï caûm ñau vaøngöôõng khöû cöïc thuï caûm ñau vaø
taêng cöôøng ñoä daõn maïch PGI2taêng cöôøng ñoä daõn maïch PGI2
phóng thích NOphóng thích NO
Vai troø cuûa PGI2 trong côn MigraineVai troø cuûa PGI2 trong côn Migraine
Prostacyclin I2 gây dãn mạch qua NitricProstacyclin I2 gây dãn mạch qua Nitric
oxide, cơn đauoxide, cơn đau đầuđầu giống Migraine có thểgiống Migraine có thể
cảm nhận khi dùng thuốc dãn mạch họcảm nhận khi dùng thuốc dãn mạch họ
NitroglycerinNitroglycerin
61. VAI TRÒ BẢO VỆ DẠ DÀY CỦA PGsVAI TRÒ BẢO VỆ DẠ DÀY CỦA PGs
11 22 33
1’1’
2’2’
3’3’
62.
63. Vai trò gây co thắt phế quản củaVai trò gây co thắt phế quản của
ProstaglandinProstaglandin
PGF2PGF2αα LTB4;LTD4LTB4;LTD4
thụ thể FP<thụ thể FP<
PGqPGq
PIP2PIP2 IP3IP3 Ca++ nội bàoCa++ nội bào
Co thắt phế quảnCo thắt phế quản
64. VAI TRÒ GÂY CO THẮT PHẾ QUẢN CỦA LEUKOTRIENEVAI TRÒ GÂY CO THẮT PHẾ QUẢN CỦA LEUKOTRIENE
66. TÁC Đ NG TRÊN TI U C UỘ Ể ẦTÁC Đ NG TRÊN TI U C UỘ Ể Ầ
C A THROMBOXAN A2ỦC A THROMBOXAN A2Ủ
TBXA2TBXA2
TP receptorTP receptor
Protein GqProtein Gq
Phospholipase CPhospholipase Cββ
PIP2PIP2 IP3IP3 Ca++Ca++
Kết dính tiểu cầuKết dính tiểu cầu
67.
68. D C LÝ LÂM SÀNG NSAIDSƯỢD C LÝ LÂM SÀNG NSAIDSƯỢ
Một số ít nguyên tắc được khuyên nên lưu ý khi dùng NSAIDS:Một số ít nguyên tắc được khuyên nên lưu ý khi dùng NSAIDS:
Đánh giá chức năng thận trước,trong và sau khiĐánh giá chức năng thận trước,trong và sau khi dùng thu c dàiốdùng thu c dàiố
ngày.ngày.
Các thu c c ch COX2 đ u có kh năng làmố ứ ế ề ảCác thu c c ch COX2 đ u có kh năng làmố ứ ế ề ả
gi m ch c năng PGI2.ả ứgi m ch c năng PGI2.ả ứ
NSAIDS gây loét d dày là đi u ch c ch n. Cácạ ề ắ ắNSAIDS gây loét d dày là đi u ch c ch n. Cácạ ề ắ ắ
thu c c ch COX2 cũng không an toàn tuy t đ iố ứ ế ệ ốthu c c ch COX2 cũng không an toàn tuy t đ iố ứ ế ệ ố
v i d dày.ớ ạv i d dày.ớ ạ
Các thu c thu c nhómố ộCác thu c thu c nhómố ộ PyrazolonePyrazolone (metamizol,(metamizol,
noramidopyrine ect) và indomethacin có kh năngảnoramidopyrine ect) và indomethacin có kh năngả
gây m t b ch c u h t(ấ ạ ầ ạgây m t b ch c u h t(ấ ạ ầ ạ agrannucytosis)agrannucytosis) r t caoấr t caoấ
69. NSAIDS TRÊN CH C NĂNGỨNSAIDS TRÊN CH C NĂNGỨ
TH NẬTH NẬ
PGE2PGE2
PGI2PGI2
PGs có tác dụngđối kháng với AngiotensinII điềuPGs có tác dụngđối kháng với AngiotensinII điều
hoà lượng máu đi qua quản cầuhoà lượng máu đi qua quản cầu
PGs giảm sức co của Mesangial cellsPGs giảm sức co của Mesangial cells
AngiotensinII tăng sức co của MesangialcellsAngiotensinII tăng sức co của Mesangialcells
70. C CH CH N L C COX2Ứ Ế Ọ ỌC CH CH N L C COX2Ứ Ế Ọ Ọ
Men COX2 ch u trách nhi m trong s t o thànhị ệ ự ạMen COX2 ch u trách nhi m trong s t o thànhị ệ ự ạ
PGI2 có th t i 40%.ể ớPGI2 có th t i 40%.ể ớ
Gi m thi u PGI2 làm m t thăng b ng gi a n iả ể ấ ằ ữ ộGi m thi u PGI2 làm m t thăng b ng gi a n iả ể ấ ằ ữ ộ
m c m ch máu và ti u c u theo h ng tăng k tạ ạ ể ầ ướ ếm c m ch máu và ti u c u theo h ng tăng k tạ ạ ể ầ ướ ế
t ti u c u.ụ ể ầt ti u c u.ụ ể ầ
Làm tăng nguy c t c m ch.ơ ắ ạLàm tăng nguy c t c m ch.ơ ắ ạ
Đi u này đã th y Rofecoxibề ấ ởĐi u này đã th y Rofecoxibề ấ ở
Các ch t còn l i nh Celecoxib,Etodolac&ấ ạ ưCác ch t còn l i nh Celecoxib,Etodolac&ấ ạ ư
Nimesulide cũng mang nguy c này.ơNimesulide cũng mang nguy c này.ơ
71. NSAIDS TRÊN NIÊM M C DẠ ẠNSAIDS TRÊN NIÊM M C DẠ Ạ
DÀYDÀY
PGs t o n i k t n đ nh choạ ố ế ổ ịPGs t o n i k t n đ nh choạ ố ế ổ ị
Mucopolysaccharides niêm m c.ở ạMucopolysaccharides niêm m c.ở ạ
PGs c ch đ ng chuy n hoá ho t đ ngứ ế ườ ể ạ ộPGs c ch đ ng chuy n hoá ho t đ ngứ ế ườ ể ạ ộ
c a b m Proton.ủ ơc a b m Proton.ủ ơ
PGs kích thích s phóng thích HCO3- bự ở ềPGs kích thích s phóng thích HCO3- bự ở ề
m t c a l p nhày.ặ ủ ớm t c a l p nhày.ặ ủ ớ
72. Cám n s quan tâm theo dõiơ ựCám n s quan tâm theo dõiơ ự