3. Leptospira interogans
Điều kiện sinh sống thuận lợi
• Vùng có khí hậu nóng ẩm
• Nước trung tính hoặc kiềm (hàng tháng – vài năm)
Sức đề kháng yếu
• Vùng có khí hậu khô lạnh
• Nhiệt độ > 55-60oC, <0oC
6. Đường truyền lây của bệnh xoắn khuẩn trong tự nhiên
Vi khuẩn ở nước tiểu
Nước và đất
nhiễm VK
Yếu tố nguy cơ
Bơi lội
Câu cá
Làm ruộng
Nhiễm bệnh
ở người
Động vật mang bệnh
(vật nuôi và hoang dã)
Vi khuẩn ở nước tiểu
Nước và đất
nhiễm VK
Yếu tố nguy cơ
Tiếp xúc với động vật
Giết mổ
Săn bắn
Làm ruộng
Nhiễm bệnh
ở người
Động vật gặm nhấm
mang bệnh
7. Đường truyền lây của bệnh xoắn khuẩn trong tự nhiên
Đường xâm nhập
- Tiêu hoá
- Da và niêm mạc tổn thương hoặc lành lặn
- Đường sinh dục và nhau thai
8. Động vật mang bệnh
• Bò, chó
• Ngựa, lợn, dê, cừu
Đường truyền lây của bệnh xoắn khuẩn trong tự nhiên
Ổ chứa thường xuyên
Nhóm người dễ mắc bệnh
• Nông dân, người nuôi trồng thuỷ sản
• Công nhân lò mổ
• Thú y
• Đi cắm trại và bơi ở ao hồ tự nhiên
10. Cơ chế sinh bệnh – Triệu chứng – Bệnh tích
2 pha Lepto huyết
Lepto niệu
(Ống dẫn niệu, bể thận, nhau thai)
Sản sinh kháng thể
(1 – 2 tuần)
VK có mặt trong máu và hầu hết các cơ quan
Độc tố lipopolysaccharide + bám dính
Giết chết tế bào
Tổn thương nội mạc mạch máu
Thiếu máu cục bộ Hoại tử ống thận
Tổn thương tế bào phổi & gan
Viêm màng não, cơ, thai
Phá vỡ hồng cầu Giải phóng nhiều hemoglobin
Thải ra ngoài theo nước tiểu
Huyết sắc tố niệu
(Nước tiểu có huyết sắc tố)
Bilirubin tự do tăng trong máu
Vàng da – niêm mạc – sữa
Di chuyển
Đau cơ, xuất huyết, đau đầu
11. Cơ chế sinh bệnh – Triệu chứng – Bệnh tích
2 pha Lepto huyết
Lepto niệu
(Ống dẫn niệu, bể thận, nhau thai)
Sản sinh kháng thể
(1 – 2 tuần)
Thận Phát triển và thải ra ngoài theo nước tiểu
Ô nhiễm môi trường
Tử cung Nếu VK sẵn có trong tử cung
Gây sảy thai ở giữa thai kỳ
Nếu nhiễm ở nửa cuối thai kì
Gây chết non hoặc con non yếu ớt, hay bị bệnh
18. Các phương pháp chẩn đoán
1. Quan sát trực tiếp
2. Nuôi cấy vi khuẩn trong môi trường tổng hợp
3. Nuôi cấy trên động vật thí nghiệm
4. Huyết thanh học
19. Soi trực tiếp dưới kính hiển vi có nền đen
Nhuộm huỳnh quang
Quan sát trực tiếp
20. LVW agar Môi trường EMJH
Nuôi cấy vi khuẩn trong môi trường tổng hợp
24. Phòng bệnh
Tích cực diệt chuột quanh nhà và khu vực chuồng nuôi
1. Khai thông cống rãnh, bùn lầy nước đọng
2. Không bơi lội ở ao hồ thường có động vật
mang trùng bơi lội
1. Vaccine – Bò
• Cattle – Master 4 – 5L, Leptoferm 5
• > 6 tháng tuổi, nhắc lại hàng năm
• Không dùng 21 ngày trước giết thịt
25. Phòng bệnh
Tích cực diệt chuột quanh nhà và khu vực chuồng nuôi
1. Khai thông cống rãnh, bùn lầy nước đọng
2. Không bơi lội ở ao hồ thường có động vật
mang trùng bơi lội
1. Vaccine – Lợn
• Leptospira dùng 3ml/con
• 2 lần, cách nhau 1 tuần
26. Phòng bệnh
Tích cực diệt chuột quanh nhà và khu vực chuồng nuôi
1. Khai thông cống rãnh, bùn lầy nước đọng
2. Không bơi lội ở ao hồ thường có động vật
mang trùng bơi lội
1. Khi có dịch
• Khai báo cơ quan chức năng
• Cấm bán & nhập gia súc
• Tiêu huỷ gia súc chết & mắc bệnh nặng
27. Điều trị
1. Kháng sinh
• Cấp tính (Tetracycline và oxytetracycline)
• Mạn tính (Amoxicillin, enrofloxacin)
2. Kháng huyết thanh