SlideShare a Scribd company logo
1 of 60
Download to read offline
CHUYỂN HÓA PROTID
BS.Trần Kim Cúc
MỤC TIÊU
Kể tên một số aa cần thiết và ko cần thiết.
Trình bày được qtrình khử amin OXH và qtrình trao đổi
amin. Liên quan giữa 2 quá trình này.
Nêu được các sp thoái hóa cuối cùng của 3 nhóm amin,
carboxyl và hydrocarbon.
Trình bày được qtrình tổng hợp urê tại gan, sự liên quan
giữa chu trình urê và CT acid citric.
Trình bày sự tổng hợp creatin và sự TH glutathion, vai trò
của chúng trong cơ thể.
Trình bày thế nào là bệnh lý aa.
Sơ đồ tổng quát
AA cần thiết và ko cần thiết
Tất cả các aa có thể được TH bởi những cơ thể sống.
Nhưng ở một số ĐV bậc cao ko TH đc 1 số aa mà phải
cung cấp bởi TĂ  đó là những aa cần thiết.
Đối với người: có 8 aa cần thiết
Val, Leu, Ile, Phe, Thr, Tryp, Met, Lys
2 aa bán cần thiết:Arginin, Histidin (vì ở TE ko TH
được)
Nhu cầu và vai trò
Nhu cầu: 1 gram protein/ 1 kg/ 1 ngày
Vai trò :
 TH protein cấu trúc và chức năng: collagen, myosin.
 TH protein có hoạt tính sinh học: enzym, hormon.
 TH một số chất có hoạt tính sinh học: histamin,
serotonin,…
 Cung cấp 12% tổng NL cho cơ thể.
Nguồn gốc
Ngoại sinh: Do ĐV, TV, Vi Svcung cấp
trong chế độ ăn (aa cần thiết + ko cần thiết)
Nội sinh: Tổng hợp trong cơ thể do:
- Thoái hóa protein tế bào thành aa
- Tổng hợp từ aa ko cần thiết.
Tiêu hóa
Xảy ra trong ống tiêu hóa nhờ enzyme hệ tiêu hóa
Enzym thủy phân polypeptide hay protein là
peptidase hay proteinase, có 2 loại:
 Endopeptidase: thủy phân trong chuỗi:
Pepsin, trypsin.
 Exopeptidase: thủy phân 2 đầu chuỗi:
Carboxypeptidase, aminopeptidase.
Sự thủy phân protein và peptid
Peptid và protein TĂ được các enzym thủy phân
protein (proteinase) có trong dịch tiêu hóa thủy phân
thành các peptid và cuối cùng thành các aa tự do.
Proteinase là các peptidase xúc tác pứ cắt đứt các
LK peptid với sự tham gia của H2O.
C
H.....H
N
R
H2N C
H
R'
C
O C
H
R''
C
O.....C
H
HN C
O
O
H
R'''
H2N C
H.....H
N
R
C
H
R'
C
O
O
H C
H
R''
H2N C
O.....C
H C
O
O
H
R
'''
+
HOH
Peptidase
Liên kết peptid
Ñaàu C taän
Ñaàu N taän
Pepsinogen và Pepsin
Enzym tiêu hóa được tiết ra dưới dạng tiền
enzyme hay proenzym ko hoạt động. Khi vào
lòng ruột, các dạng tiền enzyme sẽ được hoạt
hóa thành dạng hoạt động.
Dịch vị
Pepsinogen Pepsin
(ko hoạt động) HCl (pH 1-2) (hoạt động)
Quá trình tiêu hóa và hấp thu
1. Tại dạ dày
 Pepsin (pH 2-3) đòi hỏi môi trường acid,
nhờ sự bài tiết HCl của TB thành dạ dày.
 Có khả năng tiêu hóa collagen
 Tiêu hóa protein ở dạ dày chiếm ~ 15%,
tạo ra proteoses, peptones và polypeptides.
Quá trình tiêu hóa và hấp thu
2. Tại ruột non
Các sp tạo thành đổ vào tá tràng, kích thích
RN phóng thích cholecystokinin, kích thích
tuyến tụy bài tiết các proenzym, các proenzym
theo các ống dẫn ở tụy đổ vào RN và được hoạt
hóa thành các dạng hoạt động.
Tụy bài tiết
Bicarbonat: trung hòa dịch vị acid
Trypsinogen
Chymotrypsinogen
Procarboxypeptidase
Proelastase
Đó là các dạng ko hoạt động, có tác dụng bảo vệ chính
tuyến tụy. Đồng thời tại tụy luôn có chất ức chế trypsin.
Khi các proenzym đổ vào ruột non được hoạt hóa thành
các dạng hoạt động giúp thủy phân tiếp protein.
I. THOÁI HÓA NITƠ CỦA
CÁC AA
I. THOÁI HÓA NITƠ CỦA CÁC AA
1.Phản ứng chuyển amin
Transaminase có nhiều ở cơ, gan, tim, thận,
ruột,… Ở mô ĐV có 2 transaminase hoạt động
mạnh nhất là glutamat oxaloacetat transaminase
(GOT) và glutamat puruvat transaminase (GPT).
Tất cả các aa đều có thể chuyển amin nhưng với
mức độ khác nhau, mạnh nhất là glutamat và
aspartat. Sau đó đến alanin, glycin, valin,… trừ
vài aa khó cho pứ khử amin như lysin, threonin,
ornithin.
2.Phản ứng khử amin
Là một quá trình qtrọng, trong đó nhóm
NH2 tách khỏi phân tử aa dưới dạng NH3.
3.Sự chuyên chở NH3
NH3 được tạo thành ở các mô do sự khử amin OXH
các aa. Nó được gắn vào a.glutamic thành glutamin nhờ
enzym glutamin synthethase.
Sơ đồ vận chuyển NH3
4. Sự tạo thành urê (CT urê)
5 giai đoạn (xem chu trình)
GĐ 1 : tạo thành carbamyl phosphat do sự gắn
NH3 tự do với CO2 nhờ sự xt của Carbamyl
phosphat synthase ở trong ty thể.
GĐ 2: Chuyển nhóm carbamyl phosphat tới
ornithin tạo thành Citrrullin nhờ Ornithin
carbamyl transferase ở ty thể.
GĐ 3 : Tạo thành arginosuccinat ở gan do sự kết
hợp citrullin với aspartat nhờ arginosuccinat
synthase với sự tham gia của ATP (cung cấp năng
lượng) và ion Mg++ (hoạt hóa enzym) xảy ra ở
bào dịch.
Chu Trình Urê
GĐ 4 : Phân ly arginosuccinat thành arginin và
fumarat nhờ arginisuccinatlyase xảy ra tại dịch
bào của gan.
Ở CT Krebs, Fumarat chuyển thành L-malat rồi
thành oxaloacetat và chất này biến thành aspartat
nhờ sự amin hóa hoặc chuyển amin. Aspartat đóng
vai trò đưa nhóm NH3 thứ hai vào chu trình urê.
GĐ 5 : tạo urê do arginase xúc tác sự thủy phân
arginin tách urê ra và tạo Ornithin (phản ứng xảy
ra trong dịch bào)
Chu Trình Urê
Phương trình TQ:
2NH3 + CO2 + 3ATP + 2H2O  Urê + 2ADP +
AMP + 4Pvc
 Urê: hình thành ở gan  máu  thận để đào thải.
 Bình thường: 0,2 - 0,4g/L(3,5 - 7mmol/L) / máu
15 - 20g/24 giờ/ NT
 Thay đổi phụ thuộc vào khẩu phần ăn giàu đạm.
 Ý nghĩa XN urê máu: Chẩn đoán bệnh thận, bệnh gan,
nhiễm trùng, nhiễm độc.
Chu Trình Urê
Sự liên quan giữa CT urê và CT Krebs
CT urê cung cấp Fumarat cho CT Krebs.
Oxaloacetat trong CT a.citric tham gia pứ trao
đổi amin với aa, đặc biệt Glutamat tạo thành
aspartat và  - cetoglutarat.
Aspartat pứ với Citrulin của CT urê tạo ra
arginosuccinat.
II. THOÁI HÓA NHÓM
 - COOH CỦA CÁC AA
Sự khử carboxyl của acid amin
III. THOÁI HÓA SƯỜN CARBON
(GỐC R) CỦA CÁC AA
Pyruvat
Acetoacetyl CoA
Glutamat
Alpha-ceto glutarat
CT
Krebs
Citrat
Oxaloacetat
Succinyl CoA
Fumarat
Thr
Ala
Cys
Gly
Hyp
Ser
Acetyl CoA
Met
Val
Ileu
Arg
His
Pro
Glu
Tyr
Phe
Leu
Lys
Phe
Trp
Tyr
Trp
Ileu
Leu
Ở ĐV có xương sống có 20 hệ thống multienzym
của sự thoái hóa OXH qua CT Krebs đối với 20 aa
V. TỔNG HỢP ACID AMIN
ĐVcó xương sống chỉ có thể TH được
một số aa từ các SP chuyển hóa của glucid và
lipid. Đó là những aa ko cần thiết, còn lại
1 số aa cơ thể ko TH được phải lấy từ TĂ
(vi sinh vật và TV) đưa vào cơ thể, là các aa
cần thiết.
TỔNG HỢP ACID AMIN
Cơ thể người chỉ có thể TH được 10 aa ko cần thiết
từ aa khác hoặc từ những sp thoái hóa của glucid, lipid.
 Glutamat: tổng hợp nhờ pứ amin hóa cho
-cetoglutarat hay pứ thủy phân glutamin dưới t/dụng
của enzym glutaminase.
 Glutamin: tổng hợp từ glutamat + NH3 x/tác bởi
glutamin synthetase.
 Alanin và Aspartat: tổng hợp từ puruvat và
oxaloacetat nhờ pứ chuyển amin từ glutamat.
TỔNG HỢPACID AMIN
TỔNG HỢP ACID AMIN
 Asparagin: tổng hợp từ Aspartat và NH3.
 Serin: TH từ 3-phosphoglycerat.
 Glycin: có thể được TH từ nhiều đường khác nhau
(từ cholin, serin,...)
 Prolin: tổng hợp từ glutamat.
 Cystein: có thể TH từ methionin và serin.
 Tyrosin: TH từ phenylalanin nhờ pứ hydroxyl hóa.
VI. CHUYỂN HÓA CHUYÊN
BIỆT CỦA 1 SỐ ACID AMIN
1. AA tạo đường và AA tạo ceton
(sinh đường hay sinh chất béo)
AA tạo đường: là AA có thể chuyển hóa
thành pyruvat, -cetoglutarat succinyl-CoA,
fumarat, oxaloacetat.
AA tạo Ceton: là AA có thể chuyển hóa
thành aceto acetat.
1. AA tạo đường và AA tạo ceton
(sinh đường hay sinh chất béo)
2. Glycin và Serin
 Ở gan: Serin  Glycin.
 Trong cơ thể: Glycin bị khử amin OXH bởi enzym
glycin dehydrase  a. glyoxylic và NH3. Sau đó
acid glyoxylic bị OXH để  a.oxalic và khử CO2
thành a. formic.
 Trong chuyển hóa, Glycin tham gia các qtrình STH
liên quan đến a. mật (a. glycocholic), creatinin,
heme, base purin.
3. Hydroxyprolin
+ OH - prolin của collagen được tạo thành từ
gốc Prolin trong p/tử collagen nhờ pứ
hydroxyl hóa.
4. Histidin
+ Sự phân giải Histidin bằng sự khử amin
hóa dưới tác dụng của Histidase  Sp
cuối cùng: NH3 , CO2 , H2O, Q.
5. Tryptophan
Sự phân giải Tryptophan bắt đầu bằng sự đứt
vòng Indol bằng cách OXH xảy ra dưới tác dụng của
Tryptophan oxygenase  Nicotiamid (Vitamin PP),
Alanin, Acid formic, CO2, NH3.
Khi cơ thể thiếu a. Nicotiamid (tức thiếu vitamin
PP) sẽ bị bệnh Pellagre, da sẽ sần sùi. Do đó hàm
lượng Tryptophan trong TĂ rất cần thiết.
6.Phenylalanin và Tyrosin
Phenylalanin và Tyrosin
 Hydroxyl hóa Phenylalanin và Tyrosin :Thiếu
Enzym phenylalanin hydroxylase gây nên bệnh
Phenylceton niệu và Phenylalanin ko biến thành Tyrosin.
Do đó Phenylalanin ứ lại và theo đường chuyển hóa phụ
 Phenylpyruvat bài tiết nhiều trong NT.
 Tạo thành Melanin: là 1 sắc tố màu mà sự phân phối
và nồng độ ảh đến màu da, thiếu sắc tố này bị bệnh bạch
tạng (Albinism), người bệnh có màu da trắng. Melanin
là 1 chất khá phức tạp do sự polyme hóa chất
5,6 - dihydroxyindol.
 Tyrosin biến thành Acetoacetat và Fumarat:
Thiếu enzym homogentisat oxygenase thì Homogentisat
(hay Alcapton) ứ lại và bài tiết ra NT gây bệnh
Acaptonuria (alcapton niệu).
 Tạo hormon giáp trạng: Từ Tyrosin tạo thành các
hợp chất có iode của tuyến giáp như : T3, T4
 Tạo thành Catecholamin: Hormon tủy thượng thận
gồm Adrrenalin (Epinephrin)
và Nor-Adrenalin (Nor-epinephrin).
Tổng hợp một số chất có hoạt tính
sinh học từ AA
1. Tạo thành Creatin,Creatin phosphat và
Creatinin
 Creatin được TH từ 3 AA: Gly, Arg, Met  qua máu 
cơ và t/dụng với ATP tạo nên Creatin - phosphat
(1 dạng dự trữ NL) khi cơ nghỉ hoặc khi thừa ATP và tái
tạo lại thành ATP khi cần (co cơ).
 LK phosphat giàu NL ở creatin - phosphat được chuyển
sang ADP tạo thành ATP.
 Creatinin là sp khử nước của creatin trong cơ và được
CREATIN:
- Do gan tao ra
- 98% creatin về cơ (20-30% creatin, 70-80%
creatin P)
- Là nguồn dự trữ năng lượng của cơ
- Tao creatin P trong ty the/cơ
- Phóng thích năng lượng tao ATP trong bào chất
/cơ
CREATININ
- Sản phẩm khử nước (không cần enzyme)
của creatin
- ≈1,5% creatin chuyen thành creatinin/ngày
(1,8g).
- Lượng creatinin phụ thuộc vào lượng cơ
(tuổi, giới)
- Đánh giá chức năng lọc của thận
2. Glutathion: được tổng hợp ở gan từ
Glutamat, Cystein, Glycin.Trong hồng cầu
glutathion có nồng độ cao, có vai trò như 1 chất
khử.
3. Taurin: được tổng hợp ở gan từ Cystein, ở
gan: Taurin kết hợp với acid mật tạo nên các
dạng muối mật chứa Taurin
(thí dụ: Taurocholat).
Tạo Glutathion tại gan
4. TH các chất dẫn truyền TK(Catecholamin,
Serotonin)
5. TH base N: purin và Pyrimidin
6. TH một số hormon(hormon tuyến giáp, tủy
thượng thận:epinephrin và nor.epinephrin
7. TH porphyrin-là thành phần của Heme
8. AA còn là tiền chất của Cholin, ethanolamin,
serin - tham gia cấu tạo PL
Bệnh lý acid amin
Bệnh lý aa (aminoacidopathies) do RLCH
aa – là những RL di truyền hiếm gặp.
Cơ chế: Do những bất thường enzym hoặc
thiếu hụt enzym đặc hiệu trên con đường
CH hoặc do bất thường trong sys vận
chuyển aa qua màng.
Triệu chứng:  lượng aa /máu,  đào thải/
NT, TCLS tương ứng với những RL
bai_giang_hoa_sinh_bai_12_chuyen_hoa_protid_7546.ppt
bai_giang_hoa_sinh_bai_12_chuyen_hoa_protid_7546.ppt

More Related Content

What's hot

HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGVuKirikou
 
Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Lam Nguyen
 
Chuyển Hóa Protid
Chuyển Hóa ProtidChuyển Hóa Protid
Chuyển Hóa ProtidngNguyn939913
 
Ch lipid-ct-04092013 tn
Ch lipid-ct-04092013 tnCh lipid-ct-04092013 tn
Ch lipid-ct-04092013 tnJasmine Nguyen
 
SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSoM
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidLam Nguyen
 
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCMSinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCMVuKirikou
 
Bài Giảng Chuyển Hoá Protid & Acid Nucleic.pdf
Bài Giảng Chuyển Hoá Protid & Acid Nucleic.pdfBài Giảng Chuyển Hoá Protid & Acid Nucleic.pdf
Bài Giảng Chuyển Hoá Protid & Acid Nucleic.pdfNuioKila
 
CHỨC NĂNG GAN
CHỨC NĂNG GANCHỨC NĂNG GAN
CHỨC NĂNG GANSoM
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢISoM
 
Bài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicBài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicLam Nguyen
 
CHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINCHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINSoM
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMSoM
 
Chuỗi hô hấp tế bào
Chuỗi hô hấp tế bàoChuỗi hô hấp tế bào
Chuỗi hô hấp tế bàoPHANCHAULOAN88
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidLam Nguyen
 

What's hot (20)

HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
 
Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1
 
Chuyển Hóa Protid
Chuyển Hóa ProtidChuyển Hóa Protid
Chuyển Hóa Protid
 
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢICHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
 
Ch lipid-ct-04092013 tn
Ch lipid-ct-04092013 tnCh lipid-ct-04092013 tn
Ch lipid-ct-04092013 tn
 
Chuong 5 dac diem cua vitamin
Chuong 5 dac diem cua vitaminChuong 5 dac diem cua vitamin
Chuong 5 dac diem cua vitamin
 
Hormon dđ
Hormon dđHormon dđ
Hormon dđ
 
SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾT
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucid
 
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCMSinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
Sinh Lý Hệ Hô Hấp - ĐHYD TPHCM
 
Bài Giảng Chuyển Hoá Protid & Acid Nucleic.pdf
Bài Giảng Chuyển Hoá Protid & Acid Nucleic.pdfBài Giảng Chuyển Hoá Protid & Acid Nucleic.pdf
Bài Giảng Chuyển Hoá Protid & Acid Nucleic.pdf
 
Hoa hoc va chuyen hoa gllucid
Hoa hoc va chuyen hoa gllucidHoa hoc va chuyen hoa gllucid
Hoa hoc va chuyen hoa gllucid
 
CHỨC NĂNG GAN
CHỨC NĂNG GANCHỨC NĂNG GAN
CHỨC NĂNG GAN
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
 
Bài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicBài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleic
 
CHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINCHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEIN
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
Test Hóa Sinh
Test Hóa SinhTest Hóa Sinh
Test Hóa Sinh
 
Chuỗi hô hấp tế bào
Chuỗi hô hấp tế bàoChuỗi hô hấp tế bào
Chuỗi hô hấp tế bào
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipid
 

Similar to bai_giang_hoa_sinh_bai_12_chuyen_hoa_protid_7546.ppt

Chuyenhoaprotein
ChuyenhoaproteinChuyenhoaprotein
ChuyenhoaproteinKanist BB
 
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptxB3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptxhoangminhTran8
 
Pppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
PpppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppPppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
PpppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppBiMinhQuang7
 
CHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓACHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓASoM
 
Liên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóaLiên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóaLam Nguyen
 
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINPROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINSoM
 
Vitamin a và carotenoid trong thực phẩm
Vitamin a và carotenoid trong thực phẩmVitamin a và carotenoid trong thực phẩm
Vitamin a và carotenoid trong thực phẩmnguyenthanhtuyen765
 
9. CHUYEN HOA PROTID (P3) (2t).pptx
9. CHUYEN HOA PROTID (P3) (2t).pptx9. CHUYEN HOA PROTID (P3) (2t).pptx
9. CHUYEN HOA PROTID (P3) (2t).pptxTRẦN ANH
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓASoM
 
Protei 636668349145297277
Protei 636668349145297277Protei 636668349145297277
Protei 636668349145297277mytrampham
 
Hội chứng lâm sàng bệnh lý gan mật
Hội chứng lâm sàng bệnh lý gan mậtHội chứng lâm sàng bệnh lý gan mật
Hội chứng lâm sàng bệnh lý gan mậtDQucMinhQun
 
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdfthving
 
CÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾTCÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾTSoM
 
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máuHóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máuĐình Văn Nguyễn
 
Chuong i.shd.13
Chuong i.shd.13Chuong i.shd.13
Chuong i.shd.13Tiểu Li
 
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdfCH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdfSuperJudy1
 

Similar to bai_giang_hoa_sinh_bai_12_chuyen_hoa_protid_7546.ppt (20)

Chuyenhoaprotein
ChuyenhoaproteinChuyenhoaprotein
Chuyenhoaprotein
 
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptxB3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
 
Pppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
PpppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppPppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
Pppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
 
CHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓACHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓA
 
Liên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóaLiên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóa
 
Trao doi chat va q p1
Trao doi chat va q  p1Trao doi chat va q  p1
Trao doi chat va q p1
 
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINPROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
 
Vitamin a và carotenoid trong thực phẩm
Vitamin a và carotenoid trong thực phẩmVitamin a và carotenoid trong thực phẩm
Vitamin a và carotenoid trong thực phẩm
 
9. CHUYEN HOA PROTID (P3) (2t).pptx
9. CHUYEN HOA PROTID (P3) (2t).pptx9. CHUYEN HOA PROTID (P3) (2t).pptx
9. CHUYEN HOA PROTID (P3) (2t).pptx
 
Hóa học protid
Hóa học protidHóa học protid
Hóa học protid
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
 
Phân tích glucis
Phân tích glucisPhân tích glucis
Phân tích glucis
 
Protei 636668349145297277
Protei 636668349145297277Protei 636668349145297277
Protei 636668349145297277
 
Hội chứng lâm sàng bệnh lý gan mật
Hội chứng lâm sàng bệnh lý gan mậtHội chứng lâm sàng bệnh lý gan mật
Hội chứng lâm sàng bệnh lý gan mật
 
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
 
CÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾTCÁC TUYẾN NỘI TIẾT
CÁC TUYẾN NỘI TIẾT
 
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máuHóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
 
Mau va bach huyet p1
Mau va bach huyet p1Mau va bach huyet p1
Mau va bach huyet p1
 
Chuong i.shd.13
Chuong i.shd.13Chuong i.shd.13
Chuong i.shd.13
 
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdfCH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
 

Recently uploaded

Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 

bai_giang_hoa_sinh_bai_12_chuyen_hoa_protid_7546.ppt

  • 2. MỤC TIÊU Kể tên một số aa cần thiết và ko cần thiết. Trình bày được qtrình khử amin OXH và qtrình trao đổi amin. Liên quan giữa 2 quá trình này. Nêu được các sp thoái hóa cuối cùng của 3 nhóm amin, carboxyl và hydrocarbon. Trình bày được qtrình tổng hợp urê tại gan, sự liên quan giữa chu trình urê và CT acid citric. Trình bày sự tổng hợp creatin và sự TH glutathion, vai trò của chúng trong cơ thể. Trình bày thế nào là bệnh lý aa.
  • 4. AA cần thiết và ko cần thiết Tất cả các aa có thể được TH bởi những cơ thể sống. Nhưng ở một số ĐV bậc cao ko TH đc 1 số aa mà phải cung cấp bởi TĂ  đó là những aa cần thiết. Đối với người: có 8 aa cần thiết Val, Leu, Ile, Phe, Thr, Tryp, Met, Lys 2 aa bán cần thiết:Arginin, Histidin (vì ở TE ko TH được)
  • 5. Nhu cầu và vai trò Nhu cầu: 1 gram protein/ 1 kg/ 1 ngày Vai trò :  TH protein cấu trúc và chức năng: collagen, myosin.  TH protein có hoạt tính sinh học: enzym, hormon.  TH một số chất có hoạt tính sinh học: histamin, serotonin,…  Cung cấp 12% tổng NL cho cơ thể.
  • 6. Nguồn gốc Ngoại sinh: Do ĐV, TV, Vi Svcung cấp trong chế độ ăn (aa cần thiết + ko cần thiết) Nội sinh: Tổng hợp trong cơ thể do: - Thoái hóa protein tế bào thành aa - Tổng hợp từ aa ko cần thiết.
  • 7. Tiêu hóa Xảy ra trong ống tiêu hóa nhờ enzyme hệ tiêu hóa Enzym thủy phân polypeptide hay protein là peptidase hay proteinase, có 2 loại:  Endopeptidase: thủy phân trong chuỗi: Pepsin, trypsin.  Exopeptidase: thủy phân 2 đầu chuỗi: Carboxypeptidase, aminopeptidase.
  • 8. Sự thủy phân protein và peptid Peptid và protein TĂ được các enzym thủy phân protein (proteinase) có trong dịch tiêu hóa thủy phân thành các peptid và cuối cùng thành các aa tự do. Proteinase là các peptidase xúc tác pứ cắt đứt các LK peptid với sự tham gia của H2O.
  • 9. C H.....H N R H2N C H R' C O C H R'' C O.....C H HN C O O H R''' H2N C H.....H N R C H R' C O O H C H R'' H2N C O.....C H C O O H R ''' + HOH Peptidase Liên kết peptid Ñaàu C taän Ñaàu N taän
  • 10. Pepsinogen và Pepsin Enzym tiêu hóa được tiết ra dưới dạng tiền enzyme hay proenzym ko hoạt động. Khi vào lòng ruột, các dạng tiền enzyme sẽ được hoạt hóa thành dạng hoạt động. Dịch vị Pepsinogen Pepsin (ko hoạt động) HCl (pH 1-2) (hoạt động)
  • 11.
  • 12. Quá trình tiêu hóa và hấp thu 1. Tại dạ dày  Pepsin (pH 2-3) đòi hỏi môi trường acid, nhờ sự bài tiết HCl của TB thành dạ dày.  Có khả năng tiêu hóa collagen  Tiêu hóa protein ở dạ dày chiếm ~ 15%, tạo ra proteoses, peptones và polypeptides.
  • 13.
  • 14. Quá trình tiêu hóa và hấp thu 2. Tại ruột non Các sp tạo thành đổ vào tá tràng, kích thích RN phóng thích cholecystokinin, kích thích tuyến tụy bài tiết các proenzym, các proenzym theo các ống dẫn ở tụy đổ vào RN và được hoạt hóa thành các dạng hoạt động.
  • 15. Tụy bài tiết Bicarbonat: trung hòa dịch vị acid Trypsinogen Chymotrypsinogen Procarboxypeptidase Proelastase Đó là các dạng ko hoạt động, có tác dụng bảo vệ chính tuyến tụy. Đồng thời tại tụy luôn có chất ức chế trypsin. Khi các proenzym đổ vào ruột non được hoạt hóa thành các dạng hoạt động giúp thủy phân tiếp protein.
  • 16. I. THOÁI HÓA NITƠ CỦA CÁC AA
  • 17. I. THOÁI HÓA NITƠ CỦA CÁC AA
  • 18. 1.Phản ứng chuyển amin Transaminase có nhiều ở cơ, gan, tim, thận, ruột,… Ở mô ĐV có 2 transaminase hoạt động mạnh nhất là glutamat oxaloacetat transaminase (GOT) và glutamat puruvat transaminase (GPT). Tất cả các aa đều có thể chuyển amin nhưng với mức độ khác nhau, mạnh nhất là glutamat và aspartat. Sau đó đến alanin, glycin, valin,… trừ vài aa khó cho pứ khử amin như lysin, threonin, ornithin.
  • 19.
  • 20. 2.Phản ứng khử amin Là một quá trình qtrọng, trong đó nhóm NH2 tách khỏi phân tử aa dưới dạng NH3.
  • 21.
  • 22.
  • 23.
  • 24. 3.Sự chuyên chở NH3 NH3 được tạo thành ở các mô do sự khử amin OXH các aa. Nó được gắn vào a.glutamic thành glutamin nhờ enzym glutamin synthethase.
  • 25. Sơ đồ vận chuyển NH3
  • 26. 4. Sự tạo thành urê (CT urê) 5 giai đoạn (xem chu trình) GĐ 1 : tạo thành carbamyl phosphat do sự gắn NH3 tự do với CO2 nhờ sự xt của Carbamyl phosphat synthase ở trong ty thể. GĐ 2: Chuyển nhóm carbamyl phosphat tới ornithin tạo thành Citrrullin nhờ Ornithin carbamyl transferase ở ty thể. GĐ 3 : Tạo thành arginosuccinat ở gan do sự kết hợp citrullin với aspartat nhờ arginosuccinat synthase với sự tham gia của ATP (cung cấp năng lượng) và ion Mg++ (hoạt hóa enzym) xảy ra ở bào dịch.
  • 27. Chu Trình Urê GĐ 4 : Phân ly arginosuccinat thành arginin và fumarat nhờ arginisuccinatlyase xảy ra tại dịch bào của gan. Ở CT Krebs, Fumarat chuyển thành L-malat rồi thành oxaloacetat và chất này biến thành aspartat nhờ sự amin hóa hoặc chuyển amin. Aspartat đóng vai trò đưa nhóm NH3 thứ hai vào chu trình urê. GĐ 5 : tạo urê do arginase xúc tác sự thủy phân arginin tách urê ra và tạo Ornithin (phản ứng xảy ra trong dịch bào)
  • 28. Chu Trình Urê Phương trình TQ: 2NH3 + CO2 + 3ATP + 2H2O  Urê + 2ADP + AMP + 4Pvc  Urê: hình thành ở gan  máu  thận để đào thải.  Bình thường: 0,2 - 0,4g/L(3,5 - 7mmol/L) / máu 15 - 20g/24 giờ/ NT  Thay đổi phụ thuộc vào khẩu phần ăn giàu đạm.  Ý nghĩa XN urê máu: Chẩn đoán bệnh thận, bệnh gan, nhiễm trùng, nhiễm độc.
  • 30.
  • 31.
  • 32. Sự liên quan giữa CT urê và CT Krebs CT urê cung cấp Fumarat cho CT Krebs. Oxaloacetat trong CT a.citric tham gia pứ trao đổi amin với aa, đặc biệt Glutamat tạo thành aspartat và  - cetoglutarat. Aspartat pứ với Citrulin của CT urê tạo ra arginosuccinat.
  • 33.
  • 34. II. THOÁI HÓA NHÓM  - COOH CỦA CÁC AA
  • 35. Sự khử carboxyl của acid amin
  • 36. III. THOÁI HÓA SƯỜN CARBON (GỐC R) CỦA CÁC AA
  • 37. Pyruvat Acetoacetyl CoA Glutamat Alpha-ceto glutarat CT Krebs Citrat Oxaloacetat Succinyl CoA Fumarat Thr Ala Cys Gly Hyp Ser Acetyl CoA Met Val Ileu Arg His Pro Glu Tyr Phe Leu Lys Phe Trp Tyr Trp Ileu Leu Ở ĐV có xương sống có 20 hệ thống multienzym của sự thoái hóa OXH qua CT Krebs đối với 20 aa
  • 38. V. TỔNG HỢP ACID AMIN
  • 39. ĐVcó xương sống chỉ có thể TH được một số aa từ các SP chuyển hóa của glucid và lipid. Đó là những aa ko cần thiết, còn lại 1 số aa cơ thể ko TH được phải lấy từ TĂ (vi sinh vật và TV) đưa vào cơ thể, là các aa cần thiết.
  • 41. Cơ thể người chỉ có thể TH được 10 aa ko cần thiết từ aa khác hoặc từ những sp thoái hóa của glucid, lipid.  Glutamat: tổng hợp nhờ pứ amin hóa cho -cetoglutarat hay pứ thủy phân glutamin dưới t/dụng của enzym glutaminase.  Glutamin: tổng hợp từ glutamat + NH3 x/tác bởi glutamin synthetase.  Alanin và Aspartat: tổng hợp từ puruvat và oxaloacetat nhờ pứ chuyển amin từ glutamat. TỔNG HỢPACID AMIN
  • 42. TỔNG HỢP ACID AMIN  Asparagin: tổng hợp từ Aspartat và NH3.  Serin: TH từ 3-phosphoglycerat.  Glycin: có thể được TH từ nhiều đường khác nhau (từ cholin, serin,...)  Prolin: tổng hợp từ glutamat.  Cystein: có thể TH từ methionin và serin.  Tyrosin: TH từ phenylalanin nhờ pứ hydroxyl hóa.
  • 43. VI. CHUYỂN HÓA CHUYÊN BIỆT CỦA 1 SỐ ACID AMIN
  • 44. 1. AA tạo đường và AA tạo ceton (sinh đường hay sinh chất béo) AA tạo đường: là AA có thể chuyển hóa thành pyruvat, -cetoglutarat succinyl-CoA, fumarat, oxaloacetat. AA tạo Ceton: là AA có thể chuyển hóa thành aceto acetat.
  • 45. 1. AA tạo đường và AA tạo ceton (sinh đường hay sinh chất béo)
  • 46. 2. Glycin và Serin  Ở gan: Serin  Glycin.  Trong cơ thể: Glycin bị khử amin OXH bởi enzym glycin dehydrase  a. glyoxylic và NH3. Sau đó acid glyoxylic bị OXH để  a.oxalic và khử CO2 thành a. formic.  Trong chuyển hóa, Glycin tham gia các qtrình STH liên quan đến a. mật (a. glycocholic), creatinin, heme, base purin.
  • 47. 3. Hydroxyprolin + OH - prolin của collagen được tạo thành từ gốc Prolin trong p/tử collagen nhờ pứ hydroxyl hóa. 4. Histidin + Sự phân giải Histidin bằng sự khử amin hóa dưới tác dụng của Histidase  Sp cuối cùng: NH3 , CO2 , H2O, Q.
  • 48. 5. Tryptophan Sự phân giải Tryptophan bắt đầu bằng sự đứt vòng Indol bằng cách OXH xảy ra dưới tác dụng của Tryptophan oxygenase  Nicotiamid (Vitamin PP), Alanin, Acid formic, CO2, NH3. Khi cơ thể thiếu a. Nicotiamid (tức thiếu vitamin PP) sẽ bị bệnh Pellagre, da sẽ sần sùi. Do đó hàm lượng Tryptophan trong TĂ rất cần thiết.
  • 50. Phenylalanin và Tyrosin  Hydroxyl hóa Phenylalanin và Tyrosin :Thiếu Enzym phenylalanin hydroxylase gây nên bệnh Phenylceton niệu và Phenylalanin ko biến thành Tyrosin. Do đó Phenylalanin ứ lại và theo đường chuyển hóa phụ  Phenylpyruvat bài tiết nhiều trong NT.  Tạo thành Melanin: là 1 sắc tố màu mà sự phân phối và nồng độ ảh đến màu da, thiếu sắc tố này bị bệnh bạch tạng (Albinism), người bệnh có màu da trắng. Melanin là 1 chất khá phức tạp do sự polyme hóa chất 5,6 - dihydroxyindol.
  • 51.  Tyrosin biến thành Acetoacetat và Fumarat: Thiếu enzym homogentisat oxygenase thì Homogentisat (hay Alcapton) ứ lại và bài tiết ra NT gây bệnh Acaptonuria (alcapton niệu).  Tạo hormon giáp trạng: Từ Tyrosin tạo thành các hợp chất có iode của tuyến giáp như : T3, T4  Tạo thành Catecholamin: Hormon tủy thượng thận gồm Adrrenalin (Epinephrin) và Nor-Adrenalin (Nor-epinephrin).
  • 52. Tổng hợp một số chất có hoạt tính sinh học từ AA 1. Tạo thành Creatin,Creatin phosphat và Creatinin  Creatin được TH từ 3 AA: Gly, Arg, Met  qua máu  cơ và t/dụng với ATP tạo nên Creatin - phosphat (1 dạng dự trữ NL) khi cơ nghỉ hoặc khi thừa ATP và tái tạo lại thành ATP khi cần (co cơ).  LK phosphat giàu NL ở creatin - phosphat được chuyển sang ADP tạo thành ATP.  Creatinin là sp khử nước của creatin trong cơ và được
  • 53. CREATIN: - Do gan tao ra - 98% creatin về cơ (20-30% creatin, 70-80% creatin P) - Là nguồn dự trữ năng lượng của cơ - Tao creatin P trong ty the/cơ - Phóng thích năng lượng tao ATP trong bào chất /cơ
  • 54. CREATININ - Sản phẩm khử nước (không cần enzyme) của creatin - ≈1,5% creatin chuyen thành creatinin/ngày (1,8g). - Lượng creatinin phụ thuộc vào lượng cơ (tuổi, giới) - Đánh giá chức năng lọc của thận
  • 55. 2. Glutathion: được tổng hợp ở gan từ Glutamat, Cystein, Glycin.Trong hồng cầu glutathion có nồng độ cao, có vai trò như 1 chất khử. 3. Taurin: được tổng hợp ở gan từ Cystein, ở gan: Taurin kết hợp với acid mật tạo nên các dạng muối mật chứa Taurin (thí dụ: Taurocholat).
  • 57. 4. TH các chất dẫn truyền TK(Catecholamin, Serotonin) 5. TH base N: purin và Pyrimidin 6. TH một số hormon(hormon tuyến giáp, tủy thượng thận:epinephrin và nor.epinephrin 7. TH porphyrin-là thành phần của Heme 8. AA còn là tiền chất của Cholin, ethanolamin, serin - tham gia cấu tạo PL
  • 58. Bệnh lý acid amin Bệnh lý aa (aminoacidopathies) do RLCH aa – là những RL di truyền hiếm gặp. Cơ chế: Do những bất thường enzym hoặc thiếu hụt enzym đặc hiệu trên con đường CH hoặc do bất thường trong sys vận chuyển aa qua màng. Triệu chứng:  lượng aa /máu,  đào thải/ NT, TCLS tương ứng với những RL