SlideShare a Scribd company logo
1 of 16
Download to read offline
6/27/2017
1
VI NẤM
CẤU TRÚC TẾ BÀO
- Tế bào nhân thật
- Nhiễm sắc thể lưỡng bội
- Không có diệp lục tố
CẤU TRÚC TẾ BÀO
Thành tế bào
- Carbohydrat: chitin, chitosan, cellulose, glucan, mannan
- Protein: giàu sulfur, thường đóng vai trò enzym
 Kiểm soát trao đổi chất
 Bảo vệ tế bào
 Chống lại sự thay đổi áp
suất thẩm thấu…
CẤU TRÚC TẾ BÀO
Màng tế bào
- Phospholipid: nhiều loại, tỷ lệ thay đổi tùy theo chủng
- Sterol: ergosterol, zymosterol
Điều hòa hấp thu/bài tiết
Sinh tổng hợp thành tế bào, nang
CẤU TRÚC TẾ BÀO
Tế bào chất
- Đa nhân
- Ty thể
- Không bào: chứa enzm,
chất biến dưỡng, chất dự
trữ
CẤU TRÚC TẾ BÀO
Tế bào chất
- Các bào quan khác: Golgi, ribosom, lưới nội chất, túi
chuyên chở/bài tiết…
6/27/2017
2
ĐỜI SỐNG
- Dị dưỡng
- Hoại sinh hoặc ký sinh
- Có ích hoặc gây hại
- Môi trường pH thấp (5), phát triển được ở nồng độ muối
và đường cao
PHÂN LOẠI
- Nấm men: đơn bào
PHÂN LOẠI
- Nấm sợi: đa bào
- Sợi nấm có/không vách ngăn
- Sợi nấm có/không màu (thuốc
nhuộm Lactophenol cotton blue)
- Sợi nấm dinh dưỡng và sợi nấm
khí sinh (sinh sản)
Sợi nấm dinh dưỡng
Sợi nấm
khí sinh
PHÂN LOẠI
- Nấm lưỡng hình
- 20 – 300C ở dạng nấm sợi
- 35 – 370C ở dạng nấm men
SINH SẢN
Nấm men
- Hữu tính: 2 tế bào men phối hợp thành lập túi và các bào
tử túi
- Vô tính bằng cách nảy chồi/ sinh bào tử chồi/ cắt đôi/ tạo
sợi nấm giả
SINH SẢN
Nấm men
Nảy chồi
6/27/2017
3
SINH SẢN
Nấm men
Chia đôi
Sợi nấm giả
SINH SẢN
Nấm sợi
- Sinh sản bằng trứng: 2 sợi nấm nẩy 2 chồi  2 chồi hòa
nhập, 2 nhân giao hợp tạo trứng  Trứng theo gió đến môi
trường mới
SINH SẢN
Nấm sợi
- Sinh sản bằng túi: Sợi nấm sơ lập  sợi nấm hậu lập
(2 nhân)  2 nhân giao hợp tạo 1 hợp tử  bào tử
nằm trong túi (bào tử túi)
- Sinh sản bằng đảm: tương tự sinh sản bằng túi nhưng
bào tử mọc ra ngoài tạo thành đảm (bào tử đảm)
SINH SẢN
Nấm sợi
Sinh sản bằng túi
SINH SẢN
Nấm sợi
Sinh sản bằng đảm
Nấm túi Nấm đảm
SINH SẢN
Nấm sợi
6/27/2017
4
SINH SẢN
Nấm sợi
- Sinh sản vô tính bằng bào tử đốt/ bào tử bao dầy/ bào tử
đính nhỏ/ bào tử đính lớn…
Bào tử đốtBào tử bao dầy
SINH SẢN
Nấm sợi
Bào tử đính lớn Bào tử đính nhỏ
BỆNH NHIỄM NẤM
Bệnh
nhiễm
nấm
Vùng dịch
tễ
Suy giảm
miễn dịch
Sử dụng
thuốc
Kỹ thuật y
học
Ung thư
Bệnh lý
(bỏng, suy
dinh
dưỡng…)
…
THUỐC KHÁNG NẤM
• Nhóm imidazol: PO hoặc bôi, độc gan
• Amphotericin B: PO nếu nhiễm nấm ở ruột, IV nếu nhiễm
nấm nội tạng; gây độc thận
• Flucytoxin: PO
• Nystatin
• Griseofulvin: PO, chỉ định khi nhiễm nấm da
• Terbinafin: thường dùng trị nấm móng
KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH VI NẤM GÂY BỆNH
Ly trích vi nấm từ
bệnh phẩm
- Nuôi cấy trên
các môi trường
khác nhau
Quan sát khóm
- Dạng khóm
- Màu sắc
- Chất tiết
- Tốc độ phát triển
…
Quan sát đặc
điểm hiển vi
- Dạng sợi nấm
- Dạng bào tử
- Cấu tử đặc biệt
Khảo sát tính chất
hóa lý, sinh lý
- Ánh sáng
- pH
- Chất dinh dưỡng
đặc biệt
…
Kỹ thuật sinh học
phân tử
Vi nấm
gây
bệnh
NẤM MEN GÂY BỆNH
1. Candida
2. Cryptococcus
3. Malassezia
6/27/2017
5
CANDIDA SPP.
PHÂN LOẠI
1. Candida albicans: tác nhân gây bệnh nhiễm Candida chủ
yếu ở người
2. Candida non-albicans: như C.tropicalis, C.glabrata…
HÌNH THỂ
- Nấm đa hình
- Dạng men: hình cầu, sinh sản bằng hình thức nẩy chồi
- Ống mầm
- Sợi nấm giả/ thật, có thể tạo bào tử bao dày
ĐỘC LỰC
1. Khả năng kết dính với mô ký chủ
- Tính kỵ nước: tăng kết dính với mô ký chủ
- Mannan: liên quan đến tính kỵ nước, giảm đáp ứng miễn dịch của
ký chủ
2. Tính lưỡng hình: dạng sợi giúp vi nấm phát triển dọc
theo rãnh tế bào và xuyên qua các lỗ vào mô
3. Sản xuất enzym ly giải các protein thuộc hàng rào miễn
dịch của ký chủ
DỊCH TỄ - BỆNH SINH
- Hoại sinh ở người và động vật máu nóng
- Sống chủ yếu ở niêm mạc cơ quan tiêu hóa, hiếm khi cố
định trên da khô và nhẵn
- Gây bệnh khắp nơi trên cơ thể
DỊCH TỄ - BỆNH SINH
- Các yếu tố nguy cơ
Bệnh
nhiễm
Candida
Suy giảm
miễn dịch
Đái tháo
đường,
ung thư…
Răng giả Hút thuốc
Nằm viện
Đặt ống
thông
6/27/2017
6
ĐƯỜNG LÂY TRUYỀN
- Nội sinh
- Người sang người: mẹ truyền sang con, nhân viên y
tế/bệnh nhân sang bệnh nhân…
- Quan hệ tình dục
- Vật dụng/thuốc có nhiễm Candida
- Tiêm chích ma túy
…
BỆNH LÝ
- Candida miệng – hầu: Niêm mạc đỏ  đốm trắng
thành mảng dễ bong tróc, viêm, rối loạn tiêu hóa
BỆNH LÝ
- Candida thực quản – ruột
- Candida tăng sinh nhiều trong ruột  rối loạn tạp khuẩn
ruột  viêm ruột mạn tính: tiêu chảy, sôi bụng,
ngứa/viêm đỏ hậu môn…
- Candida tạo màng giả, biểu mô ruột bị phá hủy, vi nấm
xâm nhập sâu qua thành ruột vào máu  viêm ruột
cấp: tiêu chảy, phân có máu, mất nước nhiều...
BỆNH LÝ
- Candida thực quản – ruột
BỆNH LÝ
- Candida sinh dục
- Chủ yếu ở nữ
- Huyết trắng đục, không hôi, niêm mạc âm đạo viêm đỏ, nhiều
mảng trắng, ngứa rát  Bệnh cấp tính, đáp ứng thuốc tốt
- Nam giới: nhẹ, nổi mẩn đỏ, dị ứng…
BỆNH LÝ
- Candida da
- Vùng da ẩm
- Mụn đỏ không rõ bờ, chảy nước, mưng mủ, có thể nứt nẻ
6/27/2017
7
BỆNH LÝ
- Candida da
BỆNH LÝ
- Candida móng
- Thường ở móng tay
- Xâm nhập từ chân móng
- Móng đục, sần sùi, đổi màu, chảy mủ, quanh móng viêm
BỆNH LÝ
- Candida máu
- Candida lan tỏa: vi nấm theo máu tấn công tim
hoặc cơ quan khác (thận, xương, khớp, mắt,
não…)  nguy cơ tử vong cao
CHẨN ĐOÁN
- Lâm sàng
- Xét nghiệm
- Bệnh phẩm: mảng trắng trong miệng/da, huyết trắng, bột
móng, máu…
- Quan sát trực tiếp: Tế bào men, sợi nấm giả
- Phong phú hóa, cấy chuyền, định danh
- Thử nghiệm huyết thanh
ĐIỀU TRỊ
- Candida miệng hầu: Itraconazol , Fluconazol tốt hơn các thuốc bôi tại
chỗ (Nystatin/Clotrimazol), Caspofungin (IV), nếu kháng thuốc dùng
amphotericin B
- Candida thực quản: Fluconazol, Itraconazol (PO). Sau 5 ngày nếu nội
soi vẫn dương tính thì dùng Amphotericin B
- Candida ruột: Nystatin
- Candida da: bôi ngoài như Amphotericin B, Nystatin, các dẫn chất
imidazol. Nếu nặng hoặc suy giảm miễn dịch sử dụng imidazol hoặc
Terbinafin (PO)
- Candida móng: Itraconazol, Terbinafin (PO)
- Candida âm đạo: Nystatin đặt âm đạo, imidazol (PO)
- Candida mô sâu: Amphotericin B (IV), Caspofungin
CRYPTOCOCCUS NEOFORMANS
6/27/2017
8
HÌNH THỂ
- Nấm nem có nang (polysaccharide), nang thay đổi kích
thước tùy theo dinh dưỡng, điều kiện sống…
- Sinh sản: nẩy chồi đa cực, đảm
ĐỘC LỰC
- Khả năng tái tạo nang  tránh thực bào, tác động kháng
thể, bổ thể
- Khả năng thích nghi ở 370C
- Sinh tổng hợp melanin  thành tế bào nấm cứng hơn, tích
điện âm tránh thực bào
LÂY TRUYỀN
Cây
Eucalyptus
Chim
bồ câu
Vi nấm có tính đề
kháng cao trong
phân khô
Nấm men
mất nang
Vi nấm tái tạo
nang và lắng đọng
trong phế nang
Hô hấp  Máu  Não
BỆNH LÝ
• Khu trú hoặc lan tỏa
• Cấp hoặc mạn tính
• Thường gặp ở người suy giảm miễn dịch
• Bắt đầu bệnh phổi sơ nhiễm  lan tỏa đến máu, mô
BỆNH LÝ
- Thể phổi nguyên phát
- Không triệu chứng  nhẹ  nặng
- Ho đờm/máu, đau ngực, sốt nhẹ, sụt cân  bướu phổi (không
hóa vôi)
- Ở người suy giảm miễn dịch, vi nấm thường lan tỏa
BỆNH LÝ
- Da
- Thường do vi nấm lan tỏa theo máu
- Tổn thương: vết nhú mềm, không đau  bướu/ loét/ ban xuất
huyết/ áp xe/ u hạt…
6/27/2017
9
BỆNH LÝ
- Hệ thần kinh trung ương
- Viêm màng não – não, nhức
đầu, sốt, rối loạn thần kinh
- Xương
- Hiếm gặp
- Nhẹ, không triệu chứng 
viêm tủy xương, viêm khớp,
xói mòn xương
CHẨN ĐOÁN
- Đờm/dịch rửa phế nang/dịch não tủy/nước tiểu  Nhuộm
mực tàu  Quan sát trực tiếp
- Cấy  lấy mẫu quan sát dưới kính hiển vi
- Cấy lên Niger seed agar  khóm đen
- Chẩn đoán huyết thanh
ĐIỀU TRỊ
- Người bình thường
- Phổi: Amphotericin B, Fluconazol
- Não: Amphotericin B + Flucytosin  Fluconazol hoặc itraconazol
 Duy trì bằng fluconazol
- Người nhiễm HIV
- Phổi: Amphotericin B hoặc phối hợp flucytosin  Duy trì bằng
fluconazol
- Não: Amphotericin B + Flucytosin/ Amphotericin B cấu trúc lipid/
Fluconazol + Flucytosin  Azol PO
MALASSEZIA SPP.
HÌNH THỂ
- Tế bào men hình cầu/bầu dục/ trụ
- Sinh sản: nẩy chồi 1 cực
ĐỜI SỐNG
- Ưa chất béo  Hoại sinh, có thể gây bệnh
- Có thể chuyển sang nấm sợi
6/27/2017
10
BỆNH LÝ
- Lang ben
- Ở vùng tuyến bã hoạt động mạnh
- Mạn tính, khu trú ở lớp sừng ngoài cùng
- Da đổi màu (nhạt hơn/đậm hơn), vẩy mịn, ngứa nhiều khi đổ
mồ hôi, dễ lan rộng
BỆNH LÝ
- Lang ben
- Bệnh phẩm: tế bào men hình cầu + sợi nấm ngắn lẫn với tế
bào da
BỆNH LÝ
- Viêm da tăng tiết bã
- Mạn tính, thường ở các nếp gấp cơ thể
- Mảng đỏ, đóng vảy  tróc vảy, ngứa, nổi ban đỏ, sần
BỆNH LÝ
- Viêm nang lông
- Mụn mủ, mụn nước ở nang lông
- Ngứa khi tắm/đổ mồ hôi
BỆNH LÝ
- Gàu
- Nhiễm trùng máu
CHẨN ĐOÁN
- Lang ben: chiếu đèn Wood
- Quan sát trực tiếp
- Cấy máu và định danh
6/27/2017
11
ĐIỀU TRỊ
- Thuốc bôi ngoài: Selenium sulfide, Ketoconazol,
Miconazol
- Thuốc uống: Imidazol
- Truyền tĩnh mạch: Amphotericin B
NẤM DA (DERMATOPHYTES)
ĐẶC ĐIỂM
- Là nấm sợi ưa keratin
- Sinh sản
- Sinh sản vô tính bằng bào tử đính lớn/nhỏ
- Sinh sản hữu tính
ĐẶC ĐIỂM
- Sợi nấm có vách ngăn, phân nhánh; có một số sợi
nấm đặc biệt
PHÂN LOẠI
Theo nơi cư trú tự nhiên
1. Nhóm ưa đất
2. Nhóm ưa người
3. Nhóm ưa thú: thường gây phản ứng viêm mạnh mẽ ở
người
PHÂN LOẠI
Theo đặc điểm bào tử
Chi Trichophyton Microsporum Epidermophyton
Bào tử
đính lớn
Ít, vách mỏng, trơn Nhiều, hình thoi
Nhiều, vách trơn, hình
chủy
Bào tử
đính nhỏ
Nhiều, đính riêng rẽ
hoặc chùm
Ít Không có
6/27/2017
12
ĐẶC ĐIỂM GÂY BỆNH
- Có sự chuyên biệt về ký chủ và nơi ký sinh
- Gây bệnh ở da, tóc, móng
- Sự tiết mồ hôi, tổn thương/nhiễm bẫn biểu bì, suy giảm
miễn dịch… làm gia tăng triệu chứng
BỆNH Ở DA NHẴN
Hắc lào
- Tổn thương hình tròn, bờ gồ cao, có vảy và mụn rộp
BỆNH Ở DA NHẴN
Vẩy rồng
- T.concentricum
- Không viêm nhưng tróc vảy thành các vòng đồng tâm
NẤM BẸN
- Thường ở nam giới
- Nổi mụn, ban đỏ, bờ bong vẩy
- Do E.floccosum: đối xứng, lan xuống đùi
- Do T.rubrum và T. mentagrophytes: không đối xứng, lan
ra mông/lên thân
NẤM CHÂN
- Do T.rubrum, T. mentagrophytes, E.floccosum
- Gây tróc vảy, chảy nước và ngứa kẽ chân hoặc
nấm chân dạng khảm khô, bong vảy
NẤM MÓNG
- Dưới móng: T.rubrum
- Trên móng: T. mentagrophytes
6/27/2017
13
NẤM TÓC
- Bào tử nấm trong thân tóc: tóc rụng/gãy ngang mức vảy da,
nổi ban đỏ, bong vảy, viêm giới hạn hoặc tạo bờ cao; dạng
chốc đầu chấm đen
- Bào tử nấm quanh sợi tóc: tóc gãy, da đầu viêm
- Dạng Flavus do T.schoenleinii gây ra, mùi hôi chuột, tóc
rụng, vảy đóng quanh sợi tóc, tóc bết
NẤM TÓC
Bào tử nấm quanh sợi tócBào tử nấm trong sợi tóc
CHẨN ĐOÁN
- Xét nghiệm trực tiếp
- Đèn wood
- Cấy để định danh
ĐIỀU TRỊ
- Bôi BSI, imidazol
- PO: Griseofulvin, Terbinafin, Itraconazol, Fluconazol
NẤM LƯỠNG HÌNH
SPOROTHRIS SCHENCKII
- Hoại sinh ở đất, dạng sợi nấm mang bào tử đính
nhỏ hình giọt nước
- Dạng nấm men có ở mô bệnh, sinh sản nẩy chồi
- Phát triển tốt ở 26 – 270C  vùng cao nguyên
6/27/2017
14
SPOROTHRIS SCHENCKII
Sporothris thể da – mạch bạch huyết
- Mạn tính
- Nốt ở da hoại tử, loét, tạo mủ vàng sệt
- Tiến triển theo mạch bạch huyết từ dưới lên trên,
mạch bạch huyết sưng
SPOROTHRIS SCHENCKII
- Sporothris thể da cố định: 1 vết loét cố định, thường
ở mặt, trẻ em
- Thể lan tỏa: gặp ở bệnh nhân HIV, vi nấm vào máu
và lan tỏa khắp cơ thể
- Thể phổi nguyên phát: do hít bào tử, biểu hiện giống
lao
PENICILLIUM MARNEFFEI
- Dạng men sinh sản bằng cách cắt đôi
- Dạng sợi, cấu trúc mang bào tử gồm cuống, đính
bào đài, thể bình, chuỗi bào tử
PENICILLIUM MARNEFFEI
- Tổn thương ở da: mụn nước có rốn trung tâm,
thường ở mặt, đầu chi, thân.
- Sốt, chán ăn, giảm bạch/tiểu cầu, sụt cân, gan lách
to, viêm mạch bạch huyết…
NẤM MỐC
ASPERGILLUS SPP.
- Sợi nấm không màu, có vách ngăn, phân nhánh
A.niger A.flavus
6/27/2017
15
ASPERGILLUS SPP.
- Đầu mang bào tử gồm cuống, bọng, bình, chuỗi
bào tử
ASPERGILLUS SPP.
Tác hại
- Người bình thường: dị ứng, viêm xoang, cuộn nấm ở
phổi, viêm phế nang, viêm giác mạc, nhiễm nấm từ các
bộ phận giả…
- Người suy giảm miễn dịch: viêm nội nhãn, nhiễm nấm
TKTW, nấm lan tỏa…
ASPERGILLUS SPP. FUSARIUM SPP.
- Sợi nấm không màu, có vách ngăn
FUSARIUM SPP.
- Bào tử đính lớn hình lưỡi liềm
- Bào tử đính nhỏ hình bầu dục
- Bào tử vách dày: ít gặp
FUSARIUM SPP.
Tác hại
- Người bình thường: viêm giác mạc, da (do phẫu thuật,
loét…), móng, viêm tai, bướu nấm dưới da...; ít xâm nhập
mô sâu
- Người suy giảm miễn dịch: nhiễm nấm TKTW, viêm phổi,
viêm cơ, nấm lan tỏa…
6/27/2017
16
ZYGOMYCETES
- Sợi nấm rộng, không vách ngăn, phân nhánh 900
ZYGOMYCETES
Tác hại
- Ít nhiễm ở người khỏe mạnh
- Độc lực biểu hiện ở người suy giảm miễn dịch, vết
thương tạo đường cho nấm xâm nhập
- Thường gây tử vong
ĐỘC TỐ NẤM
- Là chất biến dưỡng thứ cấp của vi nấm
- Gây chết/ ung thư/ suy giảm miễn dịch…
- Đường lây nhiễm: chủ yếu là tiêu hóa, ít qua da, hô hấp…
Aflatoxin Ochratoxin Trichothecen Fumonisin
Nguồn gốc
Aspergillus flavus,
A. parasiticus, A.
nomicus
A. ochraceus,
Penicillium
verrucosum
Fusarium,
Trichoderma,
Trichothecium,
Stahchybotrys
Fusarium
moniliforme,
F.proliferatum
Thực phẩm
bị nhiễm
Hạt, sữa, trứng… Lúa mạch, cà
phê
Bắp
Độc tính
Gan
Bệnh Kwashiorkor
Hội chứng Reye’s
Thận
Gan
Ung thư
Bệnh bạch cầu Ung thư
HẾT
https://sites.google.com/site/bomonvikysinh/
lequanghanhthu@gmail.com

More Related Content

What's hot

THỰC TẬP MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ TIẾT NIỆU
THỰC TẬP MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ TIẾT NIỆUTHỰC TẬP MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ TIẾT NIỆU
THỰC TẬP MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...TBFTTH
 
Đề cương mô phôi học
Đề cương mô phôi học Đề cương mô phôi học
Đề cương mô phôi học nataliej4
 
SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSoM
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013SoM
 
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁUTRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁUSoM
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTSoM
 
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Nguyễn Phượng
 
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa VinhPhản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa VinhTBFTTH
 
Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch Huy Hoang
 
Tụ cầu Vmu ĐH Y Khoa Vinh
Tụ cầu    Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu    Vmu ĐH Y Khoa Vinh
Tụ cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhTBFTTH
 
Bai 2 he thong mien dich va vaccin
Bai 2 he thong mien dich va vaccinBai 2 he thong mien dich va vaccin
Bai 2 he thong mien dich va vaccinThanh Liem Vo
 
MÔ SỤN
MÔ SỤNMÔ SỤN
MÔ SỤNSoM
 
03 di truyen vi khuan da
03 di truyen vi khuan   da03 di truyen vi khuan   da
03 di truyen vi khuan daLe Tran Anh
 
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGNHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGSoM
 
Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y Huế
Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y HuếTrắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y Huế
Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y HuếTBFTTH
 
Trắc Nghiệm Mô Phôi Đại Cương Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Mô Phôi Đại Cương Có Đáp Án Trắc Nghiệm Mô Phôi Đại Cương Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Mô Phôi Đại Cương Có Đáp Án nataliej4
 

What's hot (20)

Bài 2
Bài 2Bài 2
Bài 2
 
THỰC TẬP MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ TIẾT NIỆU
THỰC TẬP MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ TIẾT NIỆUTHỰC TẬP MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ TIẾT NIỆU
THỰC TẬP MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ TIẾT NIỆU
 
ký sinh trùng
ký sinh trùngký sinh trùng
ký sinh trùng
 
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU  Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học - Đại Học Y Hà Nội HMU Test Dịch Tễ - Trac Nghiem Di...
 
Đề cương mô phôi học
Đề cương mô phôi học Đề cương mô phôi học
Đề cương mô phôi học
 
SINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾTSINH HÓA NỘI TIẾT
SINH HÓA NỘI TIẾT
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013
 
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁUTRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ HỌC MÁU
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
 
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
 
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa VinhPhản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch
 
Tụ cầu Vmu ĐH Y Khoa Vinh
Tụ cầu    Vmu ĐH Y Khoa VinhTụ cầu    Vmu ĐH Y Khoa Vinh
Tụ cầu Vmu ĐH Y Khoa Vinh
 
Bai 2 he thong mien dich va vaccin
Bai 2 he thong mien dich va vaccinBai 2 he thong mien dich va vaccin
Bai 2 he thong mien dich va vaccin
 
MÔ SỤN
MÔ SỤNMÔ SỤN
MÔ SỤN
 
03 di truyen vi khuan da
03 di truyen vi khuan   da03 di truyen vi khuan   da
03 di truyen vi khuan da
 
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGNHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 
Daicuong vi sinh1
Daicuong vi sinh1Daicuong vi sinh1
Daicuong vi sinh1
 
Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y Huế
Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y HuếTrắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y Huế
Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học Trong Y Học - Y Hà Nội + Y Huế
 
Trắc Nghiệm Mô Phôi Đại Cương Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Mô Phôi Đại Cương Có Đáp Án Trắc Nghiệm Mô Phôi Đại Cương Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Mô Phôi Đại Cương Có Đáp Án
 

Similar to Vi Nấm

Giun Ký Sinh
Giun Ký SinhGiun Ký Sinh
Giun Ký SinhMo Giac
 
Bài Giảng Nấm Ký Sinh
Bài Giảng Nấm Ký Sinh Bài Giảng Nấm Ký Sinh
Bài Giảng Nấm Ký Sinh nataliej4
 
Đơn-bào.docx
Đơn-bào.docxĐơn-bào.docx
Đơn-bào.docxnntvyy2020
 
Bệnh vi nấm Histoplasma
Bệnh vi nấm HistoplasmaBệnh vi nấm Histoplasma
Bệnh vi nấm HistoplasmaTý Cận
 
Rhinosporidiosis
Rhinosporidiosis Rhinosporidiosis
Rhinosporidiosis Tý Cận
 
VI NẤM - ký sinh trùng lý thuyết đại học
VI NẤM - ký sinh trùng lý thuyết đại họcVI NẤM - ký sinh trùng lý thuyết đại học
VI NẤM - ký sinh trùng lý thuyết đại họcKhoaPhan420460
 
Thu y c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
Thu y   c3. bệnh giun đũa gà và sán lá ganThu y   c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
Thu y c3. bệnh giun đũa gà và sán lá ganSinhKy-HaNam
 
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..pptKY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..pptdieplientu304
 
Huyết bào tử trùng
Huyết bào tử trùngHuyết bào tử trùng
Huyết bào tử trùngDra911
 
biên trùng và lê dạng trùng
biên trùng và lê dạng trùngbiên trùng và lê dạng trùng
biên trùng và lê dạng trùngDra911
 
Tong hop_thuc tap_Don bao_Plasmodium spp
Tong hop_thuc tap_Don bao_Plasmodium sppTong hop_thuc tap_Don bao_Plasmodium spp
Tong hop_thuc tap_Don bao_Plasmodium sppThiSVNguynHng
 
NẤM DA
NẤM DANẤM DA
NẤM DASoM
 
Thu y c4. bệnh lợn đóng dấu
Thu y   c4. bệnh lợn đóng dấuThu y   c4. bệnh lợn đóng dấu
Thu y c4. bệnh lợn đóng dấuSinhKy-HaNam
 
Thu y c4. bệnh nhiệt thán
Thu y   c4. bệnh nhiệt thánThu y   c4. bệnh nhiệt thán
Thu y c4. bệnh nhiệt thánSinhKy-HaNam
 
Tiểu luận kỹ thuật.
Tiểu luận kỹ thuật.Tiểu luận kỹ thuật.
Tiểu luận kỹ thuật.ssuser499fca
 
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịchhhtpcn
 
Bài thực hành sinh
Bài thực hành sinhBài thực hành sinh
Bài thực hành sinhPhan Nghi
 

Similar to Vi Nấm (20)

Giun Ký Sinh
Giun Ký SinhGiun Ký Sinh
Giun Ký Sinh
 
Bài Giảng Nấm Ký Sinh
Bài Giảng Nấm Ký Sinh Bài Giảng Nấm Ký Sinh
Bài Giảng Nấm Ký Sinh
 
Đơn-bào.docx
Đơn-bào.docxĐơn-bào.docx
Đơn-bào.docx
 
Bệnh vi nấm Histoplasma
Bệnh vi nấm HistoplasmaBệnh vi nấm Histoplasma
Bệnh vi nấm Histoplasma
 
Rhinosporidiosis
Rhinosporidiosis Rhinosporidiosis
Rhinosporidiosis
 
VI NẤM - ký sinh trùng lý thuyết đại học
VI NẤM - ký sinh trùng lý thuyết đại họcVI NẤM - ký sinh trùng lý thuyết đại học
VI NẤM - ký sinh trùng lý thuyết đại học
 
Thu y c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
Thu y   c3. bệnh giun đũa gà và sán lá ganThu y   c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
Thu y c3. bệnh giun đũa gà và sán lá gan
 
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..pptKY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
KY_SINH_TRUNG12_GIUN_SAN_-XetNghiem..ppt
 
Huyết bào tử trùng
Huyết bào tử trùngHuyết bào tử trùng
Huyết bào tử trùng
 
biên trùng và lê dạng trùng
biên trùng và lê dạng trùngbiên trùng và lê dạng trùng
biên trùng và lê dạng trùng
 
Tong hop_thuc tap_Don bao_Plasmodium spp
Tong hop_thuc tap_Don bao_Plasmodium sppTong hop_thuc tap_Don bao_Plasmodium spp
Tong hop_thuc tap_Don bao_Plasmodium spp
 
Nam phoi
Nam phoi Nam phoi
Nam phoi
 
Bệnh vi nấm Histoplasma
Bệnh vi nấm HistoplasmaBệnh vi nấm Histoplasma
Bệnh vi nấm Histoplasma
 
M.Tuberculosis.pptx
M.Tuberculosis.pptxM.Tuberculosis.pptx
M.Tuberculosis.pptx
 
NẤM DA
NẤM DANẤM DA
NẤM DA
 
Thu y c4. bệnh lợn đóng dấu
Thu y   c4. bệnh lợn đóng dấuThu y   c4. bệnh lợn đóng dấu
Thu y c4. bệnh lợn đóng dấu
 
Thu y c4. bệnh nhiệt thán
Thu y   c4. bệnh nhiệt thánThu y   c4. bệnh nhiệt thán
Thu y c4. bệnh nhiệt thán
 
Tiểu luận kỹ thuật.
Tiểu luận kỹ thuật.Tiểu luận kỹ thuật.
Tiểu luận kỹ thuật.
 
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
 
Bài thực hành sinh
Bài thực hành sinhBài thực hành sinh
Bài thực hành sinh
 

More from Mo Giac

Giáo trình Nội khoa cơ sở.pdf
Giáo trình Nội khoa cơ sở.pdfGiáo trình Nội khoa cơ sở.pdf
Giáo trình Nội khoa cơ sở.pdfMo Giac
 
Mo than kinh
Mo than kinhMo than kinh
Mo than kinhMo Giac
 
WHO consolidated guidelines on drug-resistant tuberculosis treatment-eng.pdf
WHO consolidated guidelines on drug-resistant tuberculosis treatment-eng.pdfWHO consolidated guidelines on drug-resistant tuberculosis treatment-eng.pdf
WHO consolidated guidelines on drug-resistant tuberculosis treatment-eng.pdfMo Giac
 
Ngộ độc tetrodotoxin
Ngộ độc tetrodotoxinNgộ độc tetrodotoxin
Ngộ độc tetrodotoxinMo Giac
 
Ngộ độc Methemoglobin
Ngộ độc MethemoglobinNgộ độc Methemoglobin
Ngộ độc MethemoglobinMo Giac
 
Tương tác thuốc
Tương tác thuốcTương tác thuốc
Tương tác thuốcMo Giac
 
yếu tố kích thích hen vietnamese asthma-triggers
yếu tố kích thích hen vietnamese asthma-triggersyếu tố kích thích hen vietnamese asthma-triggers
yếu tố kích thích hen vietnamese asthma-triggersMo Giac
 
Covid 19 hau pham
Covid 19  hau phamCovid 19  hau pham
Covid 19 hau phamMo Giac
 
Hướng dẫn chuẩn đoán bệnh của động vật thủy sản ở chấu Á
Hướng dẫn chuẩn đoán bệnh của động vật thủy sản ở chấu ÁHướng dẫn chuẩn đoán bệnh của động vật thủy sản ở chấu Á
Hướng dẫn chuẩn đoán bệnh của động vật thủy sản ở chấu ÁMo Giac
 
Kháng sinh Fosfomycin
Kháng sinh Fosfomycin Kháng sinh Fosfomycin
Kháng sinh Fosfomycin Mo Giac
 
Kháng sinh Phenicol
Kháng  sinh PhenicolKháng  sinh Phenicol
Kháng sinh PhenicolMo Giac
 
Acid benzoic
Acid benzoicAcid benzoic
Acid benzoicMo Giac
 

More from Mo Giac (16)

Giáo trình Nội khoa cơ sở.pdf
Giáo trình Nội khoa cơ sở.pdfGiáo trình Nội khoa cơ sở.pdf
Giáo trình Nội khoa cơ sở.pdf
 
Mo than kinh
Mo than kinhMo than kinh
Mo than kinh
 
bieu mo
bieu mobieu mo
bieu mo
 
WHO consolidated guidelines on drug-resistant tuberculosis treatment-eng.pdf
WHO consolidated guidelines on drug-resistant tuberculosis treatment-eng.pdfWHO consolidated guidelines on drug-resistant tuberculosis treatment-eng.pdf
WHO consolidated guidelines on drug-resistant tuberculosis treatment-eng.pdf
 
Ngộ độc tetrodotoxin
Ngộ độc tetrodotoxinNgộ độc tetrodotoxin
Ngộ độc tetrodotoxin
 
Ngộ độc Methemoglobin
Ngộ độc MethemoglobinNgộ độc Methemoglobin
Ngộ độc Methemoglobin
 
Tương tác thuốc
Tương tác thuốcTương tác thuốc
Tương tác thuốc
 
yếu tố kích thích hen vietnamese asthma-triggers
yếu tố kích thích hen vietnamese asthma-triggersyếu tố kích thích hen vietnamese asthma-triggers
yếu tố kích thích hen vietnamese asthma-triggers
 
Covid 19 hau pham
Covid 19  hau phamCovid 19  hau pham
Covid 19 hau pham
 
Hướng dẫn chuẩn đoán bệnh của động vật thủy sản ở chấu Á
Hướng dẫn chuẩn đoán bệnh của động vật thủy sản ở chấu ÁHướng dẫn chuẩn đoán bệnh của động vật thủy sản ở chấu Á
Hướng dẫn chuẩn đoán bệnh của động vật thủy sản ở chấu Á
 
Kháng sinh Fosfomycin
Kháng sinh Fosfomycin Kháng sinh Fosfomycin
Kháng sinh Fosfomycin
 
Kháng sinh Phenicol
Kháng  sinh PhenicolKháng  sinh Phenicol
Kháng sinh Phenicol
 
Acid benzoic
Acid benzoicAcid benzoic
Acid benzoic
 
Phenol
PhenolPhenol
Phenol
 
Rutin
RutinRutin
Rutin
 
Vitamin
VitaminVitamin
Vitamin
 

Vi Nấm

  • 1. 6/27/2017 1 VI NẤM CẤU TRÚC TẾ BÀO - Tế bào nhân thật - Nhiễm sắc thể lưỡng bội - Không có diệp lục tố CẤU TRÚC TẾ BÀO Thành tế bào - Carbohydrat: chitin, chitosan, cellulose, glucan, mannan - Protein: giàu sulfur, thường đóng vai trò enzym  Kiểm soát trao đổi chất  Bảo vệ tế bào  Chống lại sự thay đổi áp suất thẩm thấu… CẤU TRÚC TẾ BÀO Màng tế bào - Phospholipid: nhiều loại, tỷ lệ thay đổi tùy theo chủng - Sterol: ergosterol, zymosterol Điều hòa hấp thu/bài tiết Sinh tổng hợp thành tế bào, nang CẤU TRÚC TẾ BÀO Tế bào chất - Đa nhân - Ty thể - Không bào: chứa enzm, chất biến dưỡng, chất dự trữ CẤU TRÚC TẾ BÀO Tế bào chất - Các bào quan khác: Golgi, ribosom, lưới nội chất, túi chuyên chở/bài tiết…
  • 2. 6/27/2017 2 ĐỜI SỐNG - Dị dưỡng - Hoại sinh hoặc ký sinh - Có ích hoặc gây hại - Môi trường pH thấp (5), phát triển được ở nồng độ muối và đường cao PHÂN LOẠI - Nấm men: đơn bào PHÂN LOẠI - Nấm sợi: đa bào - Sợi nấm có/không vách ngăn - Sợi nấm có/không màu (thuốc nhuộm Lactophenol cotton blue) - Sợi nấm dinh dưỡng và sợi nấm khí sinh (sinh sản) Sợi nấm dinh dưỡng Sợi nấm khí sinh PHÂN LOẠI - Nấm lưỡng hình - 20 – 300C ở dạng nấm sợi - 35 – 370C ở dạng nấm men SINH SẢN Nấm men - Hữu tính: 2 tế bào men phối hợp thành lập túi và các bào tử túi - Vô tính bằng cách nảy chồi/ sinh bào tử chồi/ cắt đôi/ tạo sợi nấm giả SINH SẢN Nấm men Nảy chồi
  • 3. 6/27/2017 3 SINH SẢN Nấm men Chia đôi Sợi nấm giả SINH SẢN Nấm sợi - Sinh sản bằng trứng: 2 sợi nấm nẩy 2 chồi  2 chồi hòa nhập, 2 nhân giao hợp tạo trứng  Trứng theo gió đến môi trường mới SINH SẢN Nấm sợi - Sinh sản bằng túi: Sợi nấm sơ lập  sợi nấm hậu lập (2 nhân)  2 nhân giao hợp tạo 1 hợp tử  bào tử nằm trong túi (bào tử túi) - Sinh sản bằng đảm: tương tự sinh sản bằng túi nhưng bào tử mọc ra ngoài tạo thành đảm (bào tử đảm) SINH SẢN Nấm sợi Sinh sản bằng túi SINH SẢN Nấm sợi Sinh sản bằng đảm Nấm túi Nấm đảm SINH SẢN Nấm sợi
  • 4. 6/27/2017 4 SINH SẢN Nấm sợi - Sinh sản vô tính bằng bào tử đốt/ bào tử bao dầy/ bào tử đính nhỏ/ bào tử đính lớn… Bào tử đốtBào tử bao dầy SINH SẢN Nấm sợi Bào tử đính lớn Bào tử đính nhỏ BỆNH NHIỄM NẤM Bệnh nhiễm nấm Vùng dịch tễ Suy giảm miễn dịch Sử dụng thuốc Kỹ thuật y học Ung thư Bệnh lý (bỏng, suy dinh dưỡng…) … THUỐC KHÁNG NẤM • Nhóm imidazol: PO hoặc bôi, độc gan • Amphotericin B: PO nếu nhiễm nấm ở ruột, IV nếu nhiễm nấm nội tạng; gây độc thận • Flucytoxin: PO • Nystatin • Griseofulvin: PO, chỉ định khi nhiễm nấm da • Terbinafin: thường dùng trị nấm móng KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH VI NẤM GÂY BỆNH Ly trích vi nấm từ bệnh phẩm - Nuôi cấy trên các môi trường khác nhau Quan sát khóm - Dạng khóm - Màu sắc - Chất tiết - Tốc độ phát triển … Quan sát đặc điểm hiển vi - Dạng sợi nấm - Dạng bào tử - Cấu tử đặc biệt Khảo sát tính chất hóa lý, sinh lý - Ánh sáng - pH - Chất dinh dưỡng đặc biệt … Kỹ thuật sinh học phân tử Vi nấm gây bệnh NẤM MEN GÂY BỆNH 1. Candida 2. Cryptococcus 3. Malassezia
  • 5. 6/27/2017 5 CANDIDA SPP. PHÂN LOẠI 1. Candida albicans: tác nhân gây bệnh nhiễm Candida chủ yếu ở người 2. Candida non-albicans: như C.tropicalis, C.glabrata… HÌNH THỂ - Nấm đa hình - Dạng men: hình cầu, sinh sản bằng hình thức nẩy chồi - Ống mầm - Sợi nấm giả/ thật, có thể tạo bào tử bao dày ĐỘC LỰC 1. Khả năng kết dính với mô ký chủ - Tính kỵ nước: tăng kết dính với mô ký chủ - Mannan: liên quan đến tính kỵ nước, giảm đáp ứng miễn dịch của ký chủ 2. Tính lưỡng hình: dạng sợi giúp vi nấm phát triển dọc theo rãnh tế bào và xuyên qua các lỗ vào mô 3. Sản xuất enzym ly giải các protein thuộc hàng rào miễn dịch của ký chủ DỊCH TỄ - BỆNH SINH - Hoại sinh ở người và động vật máu nóng - Sống chủ yếu ở niêm mạc cơ quan tiêu hóa, hiếm khi cố định trên da khô và nhẵn - Gây bệnh khắp nơi trên cơ thể DỊCH TỄ - BỆNH SINH - Các yếu tố nguy cơ Bệnh nhiễm Candida Suy giảm miễn dịch Đái tháo đường, ung thư… Răng giả Hút thuốc Nằm viện Đặt ống thông
  • 6. 6/27/2017 6 ĐƯỜNG LÂY TRUYỀN - Nội sinh - Người sang người: mẹ truyền sang con, nhân viên y tế/bệnh nhân sang bệnh nhân… - Quan hệ tình dục - Vật dụng/thuốc có nhiễm Candida - Tiêm chích ma túy … BỆNH LÝ - Candida miệng – hầu: Niêm mạc đỏ  đốm trắng thành mảng dễ bong tróc, viêm, rối loạn tiêu hóa BỆNH LÝ - Candida thực quản – ruột - Candida tăng sinh nhiều trong ruột  rối loạn tạp khuẩn ruột  viêm ruột mạn tính: tiêu chảy, sôi bụng, ngứa/viêm đỏ hậu môn… - Candida tạo màng giả, biểu mô ruột bị phá hủy, vi nấm xâm nhập sâu qua thành ruột vào máu  viêm ruột cấp: tiêu chảy, phân có máu, mất nước nhiều... BỆNH LÝ - Candida thực quản – ruột BỆNH LÝ - Candida sinh dục - Chủ yếu ở nữ - Huyết trắng đục, không hôi, niêm mạc âm đạo viêm đỏ, nhiều mảng trắng, ngứa rát  Bệnh cấp tính, đáp ứng thuốc tốt - Nam giới: nhẹ, nổi mẩn đỏ, dị ứng… BỆNH LÝ - Candida da - Vùng da ẩm - Mụn đỏ không rõ bờ, chảy nước, mưng mủ, có thể nứt nẻ
  • 7. 6/27/2017 7 BỆNH LÝ - Candida da BỆNH LÝ - Candida móng - Thường ở móng tay - Xâm nhập từ chân móng - Móng đục, sần sùi, đổi màu, chảy mủ, quanh móng viêm BỆNH LÝ - Candida máu - Candida lan tỏa: vi nấm theo máu tấn công tim hoặc cơ quan khác (thận, xương, khớp, mắt, não…)  nguy cơ tử vong cao CHẨN ĐOÁN - Lâm sàng - Xét nghiệm - Bệnh phẩm: mảng trắng trong miệng/da, huyết trắng, bột móng, máu… - Quan sát trực tiếp: Tế bào men, sợi nấm giả - Phong phú hóa, cấy chuyền, định danh - Thử nghiệm huyết thanh ĐIỀU TRỊ - Candida miệng hầu: Itraconazol , Fluconazol tốt hơn các thuốc bôi tại chỗ (Nystatin/Clotrimazol), Caspofungin (IV), nếu kháng thuốc dùng amphotericin B - Candida thực quản: Fluconazol, Itraconazol (PO). Sau 5 ngày nếu nội soi vẫn dương tính thì dùng Amphotericin B - Candida ruột: Nystatin - Candida da: bôi ngoài như Amphotericin B, Nystatin, các dẫn chất imidazol. Nếu nặng hoặc suy giảm miễn dịch sử dụng imidazol hoặc Terbinafin (PO) - Candida móng: Itraconazol, Terbinafin (PO) - Candida âm đạo: Nystatin đặt âm đạo, imidazol (PO) - Candida mô sâu: Amphotericin B (IV), Caspofungin CRYPTOCOCCUS NEOFORMANS
  • 8. 6/27/2017 8 HÌNH THỂ - Nấm nem có nang (polysaccharide), nang thay đổi kích thước tùy theo dinh dưỡng, điều kiện sống… - Sinh sản: nẩy chồi đa cực, đảm ĐỘC LỰC - Khả năng tái tạo nang  tránh thực bào, tác động kháng thể, bổ thể - Khả năng thích nghi ở 370C - Sinh tổng hợp melanin  thành tế bào nấm cứng hơn, tích điện âm tránh thực bào LÂY TRUYỀN Cây Eucalyptus Chim bồ câu Vi nấm có tính đề kháng cao trong phân khô Nấm men mất nang Vi nấm tái tạo nang và lắng đọng trong phế nang Hô hấp  Máu  Não BỆNH LÝ • Khu trú hoặc lan tỏa • Cấp hoặc mạn tính • Thường gặp ở người suy giảm miễn dịch • Bắt đầu bệnh phổi sơ nhiễm  lan tỏa đến máu, mô BỆNH LÝ - Thể phổi nguyên phát - Không triệu chứng  nhẹ  nặng - Ho đờm/máu, đau ngực, sốt nhẹ, sụt cân  bướu phổi (không hóa vôi) - Ở người suy giảm miễn dịch, vi nấm thường lan tỏa BỆNH LÝ - Da - Thường do vi nấm lan tỏa theo máu - Tổn thương: vết nhú mềm, không đau  bướu/ loét/ ban xuất huyết/ áp xe/ u hạt…
  • 9. 6/27/2017 9 BỆNH LÝ - Hệ thần kinh trung ương - Viêm màng não – não, nhức đầu, sốt, rối loạn thần kinh - Xương - Hiếm gặp - Nhẹ, không triệu chứng  viêm tủy xương, viêm khớp, xói mòn xương CHẨN ĐOÁN - Đờm/dịch rửa phế nang/dịch não tủy/nước tiểu  Nhuộm mực tàu  Quan sát trực tiếp - Cấy  lấy mẫu quan sát dưới kính hiển vi - Cấy lên Niger seed agar  khóm đen - Chẩn đoán huyết thanh ĐIỀU TRỊ - Người bình thường - Phổi: Amphotericin B, Fluconazol - Não: Amphotericin B + Flucytosin  Fluconazol hoặc itraconazol  Duy trì bằng fluconazol - Người nhiễm HIV - Phổi: Amphotericin B hoặc phối hợp flucytosin  Duy trì bằng fluconazol - Não: Amphotericin B + Flucytosin/ Amphotericin B cấu trúc lipid/ Fluconazol + Flucytosin  Azol PO MALASSEZIA SPP. HÌNH THỂ - Tế bào men hình cầu/bầu dục/ trụ - Sinh sản: nẩy chồi 1 cực ĐỜI SỐNG - Ưa chất béo  Hoại sinh, có thể gây bệnh - Có thể chuyển sang nấm sợi
  • 10. 6/27/2017 10 BỆNH LÝ - Lang ben - Ở vùng tuyến bã hoạt động mạnh - Mạn tính, khu trú ở lớp sừng ngoài cùng - Da đổi màu (nhạt hơn/đậm hơn), vẩy mịn, ngứa nhiều khi đổ mồ hôi, dễ lan rộng BỆNH LÝ - Lang ben - Bệnh phẩm: tế bào men hình cầu + sợi nấm ngắn lẫn với tế bào da BỆNH LÝ - Viêm da tăng tiết bã - Mạn tính, thường ở các nếp gấp cơ thể - Mảng đỏ, đóng vảy  tróc vảy, ngứa, nổi ban đỏ, sần BỆNH LÝ - Viêm nang lông - Mụn mủ, mụn nước ở nang lông - Ngứa khi tắm/đổ mồ hôi BỆNH LÝ - Gàu - Nhiễm trùng máu CHẨN ĐOÁN - Lang ben: chiếu đèn Wood - Quan sát trực tiếp - Cấy máu và định danh
  • 11. 6/27/2017 11 ĐIỀU TRỊ - Thuốc bôi ngoài: Selenium sulfide, Ketoconazol, Miconazol - Thuốc uống: Imidazol - Truyền tĩnh mạch: Amphotericin B NẤM DA (DERMATOPHYTES) ĐẶC ĐIỂM - Là nấm sợi ưa keratin - Sinh sản - Sinh sản vô tính bằng bào tử đính lớn/nhỏ - Sinh sản hữu tính ĐẶC ĐIỂM - Sợi nấm có vách ngăn, phân nhánh; có một số sợi nấm đặc biệt PHÂN LOẠI Theo nơi cư trú tự nhiên 1. Nhóm ưa đất 2. Nhóm ưa người 3. Nhóm ưa thú: thường gây phản ứng viêm mạnh mẽ ở người PHÂN LOẠI Theo đặc điểm bào tử Chi Trichophyton Microsporum Epidermophyton Bào tử đính lớn Ít, vách mỏng, trơn Nhiều, hình thoi Nhiều, vách trơn, hình chủy Bào tử đính nhỏ Nhiều, đính riêng rẽ hoặc chùm Ít Không có
  • 12. 6/27/2017 12 ĐẶC ĐIỂM GÂY BỆNH - Có sự chuyên biệt về ký chủ và nơi ký sinh - Gây bệnh ở da, tóc, móng - Sự tiết mồ hôi, tổn thương/nhiễm bẫn biểu bì, suy giảm miễn dịch… làm gia tăng triệu chứng BỆNH Ở DA NHẴN Hắc lào - Tổn thương hình tròn, bờ gồ cao, có vảy và mụn rộp BỆNH Ở DA NHẴN Vẩy rồng - T.concentricum - Không viêm nhưng tróc vảy thành các vòng đồng tâm NẤM BẸN - Thường ở nam giới - Nổi mụn, ban đỏ, bờ bong vẩy - Do E.floccosum: đối xứng, lan xuống đùi - Do T.rubrum và T. mentagrophytes: không đối xứng, lan ra mông/lên thân NẤM CHÂN - Do T.rubrum, T. mentagrophytes, E.floccosum - Gây tróc vảy, chảy nước và ngứa kẽ chân hoặc nấm chân dạng khảm khô, bong vảy NẤM MÓNG - Dưới móng: T.rubrum - Trên móng: T. mentagrophytes
  • 13. 6/27/2017 13 NẤM TÓC - Bào tử nấm trong thân tóc: tóc rụng/gãy ngang mức vảy da, nổi ban đỏ, bong vảy, viêm giới hạn hoặc tạo bờ cao; dạng chốc đầu chấm đen - Bào tử nấm quanh sợi tóc: tóc gãy, da đầu viêm - Dạng Flavus do T.schoenleinii gây ra, mùi hôi chuột, tóc rụng, vảy đóng quanh sợi tóc, tóc bết NẤM TÓC Bào tử nấm quanh sợi tócBào tử nấm trong sợi tóc CHẨN ĐOÁN - Xét nghiệm trực tiếp - Đèn wood - Cấy để định danh ĐIỀU TRỊ - Bôi BSI, imidazol - PO: Griseofulvin, Terbinafin, Itraconazol, Fluconazol NẤM LƯỠNG HÌNH SPOROTHRIS SCHENCKII - Hoại sinh ở đất, dạng sợi nấm mang bào tử đính nhỏ hình giọt nước - Dạng nấm men có ở mô bệnh, sinh sản nẩy chồi - Phát triển tốt ở 26 – 270C  vùng cao nguyên
  • 14. 6/27/2017 14 SPOROTHRIS SCHENCKII Sporothris thể da – mạch bạch huyết - Mạn tính - Nốt ở da hoại tử, loét, tạo mủ vàng sệt - Tiến triển theo mạch bạch huyết từ dưới lên trên, mạch bạch huyết sưng SPOROTHRIS SCHENCKII - Sporothris thể da cố định: 1 vết loét cố định, thường ở mặt, trẻ em - Thể lan tỏa: gặp ở bệnh nhân HIV, vi nấm vào máu và lan tỏa khắp cơ thể - Thể phổi nguyên phát: do hít bào tử, biểu hiện giống lao PENICILLIUM MARNEFFEI - Dạng men sinh sản bằng cách cắt đôi - Dạng sợi, cấu trúc mang bào tử gồm cuống, đính bào đài, thể bình, chuỗi bào tử PENICILLIUM MARNEFFEI - Tổn thương ở da: mụn nước có rốn trung tâm, thường ở mặt, đầu chi, thân. - Sốt, chán ăn, giảm bạch/tiểu cầu, sụt cân, gan lách to, viêm mạch bạch huyết… NẤM MỐC ASPERGILLUS SPP. - Sợi nấm không màu, có vách ngăn, phân nhánh A.niger A.flavus
  • 15. 6/27/2017 15 ASPERGILLUS SPP. - Đầu mang bào tử gồm cuống, bọng, bình, chuỗi bào tử ASPERGILLUS SPP. Tác hại - Người bình thường: dị ứng, viêm xoang, cuộn nấm ở phổi, viêm phế nang, viêm giác mạc, nhiễm nấm từ các bộ phận giả… - Người suy giảm miễn dịch: viêm nội nhãn, nhiễm nấm TKTW, nấm lan tỏa… ASPERGILLUS SPP. FUSARIUM SPP. - Sợi nấm không màu, có vách ngăn FUSARIUM SPP. - Bào tử đính lớn hình lưỡi liềm - Bào tử đính nhỏ hình bầu dục - Bào tử vách dày: ít gặp FUSARIUM SPP. Tác hại - Người bình thường: viêm giác mạc, da (do phẫu thuật, loét…), móng, viêm tai, bướu nấm dưới da...; ít xâm nhập mô sâu - Người suy giảm miễn dịch: nhiễm nấm TKTW, viêm phổi, viêm cơ, nấm lan tỏa…
  • 16. 6/27/2017 16 ZYGOMYCETES - Sợi nấm rộng, không vách ngăn, phân nhánh 900 ZYGOMYCETES Tác hại - Ít nhiễm ở người khỏe mạnh - Độc lực biểu hiện ở người suy giảm miễn dịch, vết thương tạo đường cho nấm xâm nhập - Thường gây tử vong ĐỘC TỐ NẤM - Là chất biến dưỡng thứ cấp của vi nấm - Gây chết/ ung thư/ suy giảm miễn dịch… - Đường lây nhiễm: chủ yếu là tiêu hóa, ít qua da, hô hấp… Aflatoxin Ochratoxin Trichothecen Fumonisin Nguồn gốc Aspergillus flavus, A. parasiticus, A. nomicus A. ochraceus, Penicillium verrucosum Fusarium, Trichoderma, Trichothecium, Stahchybotrys Fusarium moniliforme, F.proliferatum Thực phẩm bị nhiễm Hạt, sữa, trứng… Lúa mạch, cà phê Bắp Độc tính Gan Bệnh Kwashiorkor Hội chứng Reye’s Thận Gan Ung thư Bệnh bạch cầu Ung thư HẾT https://sites.google.com/site/bomonvikysinh/ lequanghanhthu@gmail.com