SlideShare a Scribd company logo
1 of 103
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊ
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG
CAO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH : KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
(Chương trình đào tạo Chất lượng cao)
MÃ SỐ : 52440301
TẢI MIỄN PHÍ KẾT BẠN ZALO:0917 193 864
DỊCH VỤ VIẾT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM
ZALO/TELEGRAM: 0917 193 864
MAIL: BAOCAOTHUCTAPNET@GMAIL.COM
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG
CAO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH : KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
(Chương trình đào tạo Chất lượng cao)
MÃ SỐ : 52440301
Chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học ngành Khoa học
môi trường, ban hành theo Quyết định số ………/QĐ-ĐHQGHN, ngày …..
tháng …. năm 2015 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội.
XÁC NHẬN CỦA ĐHQGHN:
Hà Nội, ngày tháng năm 2015
TL. GIÁM ĐỐC
TRƯỞNG BAN ĐÀO TẠO
Nguyễn Đình Đức
Hà Nội, 2015
2
MỤC LỤC
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO................. 3
1. Một số thông tin về chương trình đào tạo .......................................................... 3
2. Mục tiêu của chương trình đào tạo ..................................................................... 3
2.1. Mục tiêu chung............................................................................................ 3
2.2. Mục tiêu cụ thể ............................................................................................ 4
3. Thông tin tuyển sinh ........................................................................................... 4
PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO......................... 5
1. Về kiến thức ................................................................................................ ....... 5
1.1. Kiến thức chung .......................................................................................... 5
1.2. Kiến thức theo lĩnh vực ............................................................................... 5
1.3. Kiến thức của khối ngành ........................................................................... 5
1.4. Kiến thức của nhóm ngành ......................................................................... 5
1.5. Kiến thức ngành .......................................................................................... 5
2. Về kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng bổ trợ ....................................................... 6
2.1. Kỹ năng nghề nghiệp ................................................................. ................. 6
2.2. Kỹ năng bổ trợ ............................................................................................ 7
3. Về phẩm chất đạo đức ........................................................................................ 8
3.1. Phẩm chất đạo đức cá nhân ......................................................................... 8
3.2. Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp ................................................................. 9
3.3. Phẩm chất đạo đức xã hội ........................................................................... 9
4. Vị trí việc làm mà sinh viên có thể đảm nhiệm sau khi tốt nghiệp .................... 9
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp .................................... 9
5.1. Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề ........................................... 6
5.2. Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức ............................................. 6
5.3. Khả năng tư duy theo hệ thống ................................................................... 6
5.4. Hiểu bối cảnh xã hội và ngoại cảnh ............................................................ 7
5.5. Hiểu bối cảnh tổ chức ................................................................................. 7
5.6. Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng vào thực tiễn ................................. 7
5.7. Năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp .... 7
PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO.......................................... 11
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo.............................................................. 11
2. Khung chương trình đào tạo ............................................................................. 11
3. Danh mục tài liệu tham khảo ........................................................................... 18
3
4. Đội ngũ cán bộ giảng dạy.........................................................................................................................47
5. Hướng dẫn thực hiện chương trình đào tạo................................................................................65
5.1. Kế hoạch giảng dạy............................................................................................................................65
5.2. Tổ chức đào tạo.....................................................................................................................................70
6. So sánh chương trình đào tạo đã xây dựng với một chương trình đào tạo tiên
tiến của nước ngoài..............................................................................................................................................71
7. Tóm tắt nội dung học phần......................................................................................................................75
4
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH: KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
MÃ SỐ: 52440301
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Một số thông tin về chương trình đào tạo
- Tên ngành đào tạo:
+ Tiếng Việt: Khoa học môi trường
+ Tiếng Anh: Environmental Sciences
- Mã số ngành đào tạo: 52440301
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Tên văn bằng sau tốt nghiệp:
+ Tiếng Việt:
trình chất
Cử nhân ngành Khoa học môi trường (Chương
lượng cao)
+ Tiếng Anh: The Degree of Bachelor in Environmental
Sciences (Honors Program)
- Đơn vị đào tạo:
2. Mục tiêu đào tạo
2.1. Muc ̣tiêu chung
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
Chương trình đào tạo trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên môn
toàn diên,̣ nâng cao, nắm vững nguyên lý, quy luâṭtư ̣nhiên – xa ̃hôi,̣ cókỹnăng thưc ̣
hành cơ bản, cókhảnăng làm viêc ̣đôc ̣lâp,̣ sáng taọ vàgiải quyết những vấn đềthuôc ̣
ngành Khoa hoc ̣môi trường.
2.2. Muc ̣tiêu cu ̣thể
● Về kiến thức: Chương trình đào tạo trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ
bản và cơ sở của ngành Môi trường; phục vụ công tác điều tra, nghiên cứu,
giảng dạy và điều hành trong lĩnh vực quản lý môi trường, sinh thái môi trường,
độc học môi trường, các thành phần môi trường đất, nước, không khí.
1
● Về kỹ năng: Chương trình trang bị cho sinh viên các kỹ năng phân tích, phát
hiện, đánh giá và dự báo những vấn đề môi trường đã, đang và sẽ xảy ra, năng
lực thực thi các biện pháp kiểm soát, khắc phục, phòng tránh những tác động có
hại đến môi trường.
● Về thái độ: Đào tạo cử nhân khoa học môi trường có phẩm chất chính trị, đạo
đức, sức khoẻ tốt, nắm vững kiến thức hiện đại về tài nguyên môi trường phục
vụ sự phát triển bền vững đất nước.
3. Thông tin tuyển sinh
- Hình thức tuyển sinh
+ Đối tượng dự thi: Theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội và Bộ Giáo
dục và đào tạo;
+ Kế hoạch tuyển sinh: Theo kế hoạch tuyển sinh đại học hàng năm của Đại
học Quốc gia Hà Nội;
+ Điều kiêṇ xét tuyển: Các điều kiêṇ xét tuyển vào chương trình chất lương ̣
cao theo Quy đinḥ hàng năm của TrườngĐHKHTN.
- Dư ̣kiến quy mô tuyển sinh: 30 sinh viên/năm
PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Về kiến thức
1.1. Kiến thức chung
Hiểu bối cảnh vàtư tưởng đường lối của Nhànước ViêṭNam đươc ̣truyền tải
trong khối kiến thức chung vàvâṇ dung ̣vào nghềnghiêp ̣ vàcuôc ̣sống.
1.2. Kiến thức theo lĩnh vực
Hiểu vàáp dung ̣ các kiến
hóa, sinh hoc,̣ khoa hoc ̣ sư ̣sống
khoa hoc ̣trái đất vàmôi trường.
thức theo linh̃ vư ̣khoa hoc ̣tư ̣nhiên như toán, lý,
làm nền tảng lýluâṇ vàthưc ̣tiêñ cho khối ngành
1.3. Kiến thức của khối ngành
Hiểu vàáp dung ̣các kiến thức cơ bản của nhóm ngành môi trường làm nền
tảng lýluâṇ vàthưc ̣tiêñ cho ngành khoa hoc ̣môi trường.
1.4. Kiến thức của nhóm ngành
2
Hiểu, áp dung ̣vàvâṇ dung ̣các kiến thức vềkhoa hoc ̣ môi trường, tài nguyên
thiên nhiên đểluâṇ giải các vấn đềlýluân,̣ thưc ̣ tiêñ trong linh̃ vưc ̣ khoa hoc ̣ môi
trường.
1.5. Kiến thức ngành
Hiểu vàáp dung ̣kiến thức ngành khoa hoc ̣môi trường đểhình thành các ý
tưởng, xây dưng,̣ tổchức thưc ̣hiêṇ vàđánh giácác phương án, dư ̣án trong linh̃ vưc ̣
khoa hoc ̣môi trường.
Áp dung ̣ kiến thức thưc ̣ tế, thưc ̣ tâp ̣ vàquản lýtrong linh̃ vưc ̣ khoa hoc ̣ môi
trường đểhôịnhâp ̣ nhanh với môi trường công tác trong tương lai hoăc ̣ cóthểđươc ̣
đào taọ cao hơn ởbâc ̣thac ̣si,̃ tiến si.̃
2. Về kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng bổ trợ
2.1. Kỹ năng nghề nghiệp
Có đạo đức nghề nghiệp như trung thực, trách nhiệm và đáng tin cậy; có kỹ
năng tổ chức và sắp xếp công việc, có khả năng làm việc độc lập; tự tin trong môi
trường làm việc; có kỹ năng xây dựng mục tiêu cá nhân; có kỹ năng tạo động lực
làm việc; có kỹ năng phát triển cá nhân và sự nghiệp; kỹ năng sử dụng tiếng Anh
chuyên ngành, kỹ năng sử dung ̣ vàứng dụng tin học trong hoạt động nghề nghiệp
và giao tiếp xã hội.
2.2. Kỹ năng bổ trợ
2.2.1. Các kỹ năng cá nhân
Cử nhân Khoa học môi trường hệ Chất lượng cao sẵn sàng đi đầu và đương
đầu với rủi ro; kiên trì, linh hoạt, tự tin, chăm chỉ, nhiệt tình và say mê công việc;
có tư duy sáng tạo và tư duy phản biện; biết cách quản lý thời gian và nguồn lực; có
các kỹ năng cá nhân cần thiết như thích ứng với sự phức tạp của thực tế, kỹ năng
học và tự học, kỹ năng quản lý bản thân, kỹ năng sử dụng thành thạo công cụ máy
tính phục vụ chuyên môn và giao tiếp văn bản, hòa nhập cộng đồng và luôn có tinh
thần tự hào, tự tôn.
2.2.2. Làm việc theo nhóm
3
Có khả năng làm việc theo nhóm và thích ứng với sự thay đổi của các nhóm
làm việc.
2.2.3. Quản lí và lãnh đạo
Có khả năng hình thành nhóm làm việc hiệu quả, thúc đẩy hoạt động nhóm
và phát triển nhóm; có khả năng tham gia lãnh đạo nhóm.
2.2.4. Kĩ năng giao tiếp
Cử nhân Khoa học môi trường có các kỹ năng cơ bản trong giao tiếp bằng
văn bản, qua thư điện tử/phương tiện truyền thông, có chiến lược giao tiếp, có kỹ
năng thuyết trình về lĩnh vực chuyên môn.
2.2.5. Kĩ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ
Cử nhân Khoa học môi trường có khả năng sử dụng tiếng Anh thành thạo
với các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tương đương bậc 4/6 khung năng lực ngoại ngữ
6 bậc dùng cho Việt Nam; kỹ năng sử dụng tiếng Anh chuyên ngành.
2.2.6. Các kĩ năng mềm khác
Tự tin trong môi trường làm việc quốc tế, kỹ năng phát triển cá nhân và sự
nghiệp; luôn cập nhật thông tin trong lĩnh vực khoa học; kỹ năng ứng dụng tin học.
3. Về phẩm chất đạo đức
3.1. Phẩm chất đạo đức cá nhân
Có phẩm chất đạo đức tốt, lễ độ, khiêm tốn, nhiệt tình, trung thực, cần, kiệm,
liêm, chính, chí công vô tư, yêu ngành, yêu nghề.
3.2. Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
Trung thực, có đạo đức nghề nghiệp, có trách nhiệm trong công việc, đáng
tin cậy trong công việc, nhiệt tình và say mê công việc.
3.3. Phẩm chất đạo đức xã hội
Có trách nhiệm công dân và chấp hành pháp luật cao. Có ý thức bảo vệ tổ
quốc, đề xuất sáng kiến, giải pháp và vận động chính quyền, nhân dân tham gia bảo
vệ tổ quốc.
4
4. Vị trí việc làm mà sinh viên có thể đảm nhiệm sau khi tốt nghiệp
Cử nhân chất lượng cao Khoa học môi trường sau khi tốt nghiệp có đủ năng
lực nhận công tác tại các trường đại học, các Bộ, các Tổng cục, các Sở ban ngành
địa phương có liên quan đến quản lý, đánh giá và quy hoạch môi trường, khai thác
và sử dụng tài nguyên thiên nhiên, các hoạt động kinh tế - xã hội, quốc phòng, công
an, cũng như các viện nghiên cứu trong lĩnh vực trên. Cử nhân chất lượng cao Khoa
học môi trường có đủ năng lực giảng dạy, nghiên cứu khoa hoc,̣ quản lý tại các
Trường Đại học, các Viện và Trung tâm nghiên cứu khoa học, các cơ quan quản lý
như Bộ Tài nguyên và Môi trường, các Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Khoa học
và Công nghệ ở các Tỉnh, Thành phố, các Phòng Tài nguyên và Môi trường ở các
Huyện; các nhà máy xí nghiệp, các công ty, cơ sở sản xuất kinh doanh; các dự án
có liên quan tới môi trường, các dự án khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên.
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
5.1. Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề
Sau khi tốt nghiệp, cử nhân Khoa học môi trường hệ này có khả năng phát
hiện và tổng quá hóa vấn đề, giải quyết vấn đề, phân tích và đánh giá vấn đề về
Khoa học môi trường, lập luận và xử lý thông tin, phân tích định lượng và giải
quyết các vấn đề về chuyên môn Khoa học môi trường; Cử nhân Khoa học môi
trường cũng có thể đạt được khả năng đưa ra giải pháp và kiến nghị đối với vấn đề
chuyên môn.
5.2. Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức
Cử nhân Khoa môi trường hệ này có khả năng phát hiện vấn đề, kỹ năng tìm
kiếm tài liệu và thu thập thông tin, được trang bị và rèn luyện kỹ năng triển khai thí
nghiệm. Cử nhân Khoa học môi trường đồng thời có khả năng tham gia vào các
khảo sát thực tế.
5.3. Khả năng tư duy theo hệ thống
Cử nhân Khoa học môi trường hệ này có khả năng tư duy chỉnh thể, logic,
phân tích đa chiều, phân tích hê ̣thống.
5.4. Hiểu bối cảnh xã hội và ngoại cảnh
5
Cử nhân Khoa học môi trường hiểu được vai trò và trách nhiệm của mình về
sự phát triển ngành Khoa học môi trường, bảo vệ tài nguyên môi trường, tác động
của khoa học môi trường đến xã hội phuc ̣vu ̣bảo vê ̣môi trường. Nắm được các quy
định của xã hội đối với kiến thức chuyên môn khoa học môi trường; bối cảnh lịch
sử và văn hóa dân tộc trong sử dụng và phát triển tài nguyên môi trường; hiểu được
các vấn đề và giá trị của thời đại và bối cảnh toàn cầu.
5.5. Hiểu bối cảnh tổ chức
Cử nhân Khoa học môi trường hoạt động trong các doanh nghiệp nắm được
văn hóa trong doanh nghiệp; chiến lược, mục tiêu và kế hoạch của tổ chức, vận
dụng kiến thức được trang bị phục vụ có hiệu quả trong doanh nghiệp đồng thời có
khả năng làm việc thành công trong tổ chức.
5.6. Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng vào thực tiễn
Cử nhân Khoa học môi trường có khả năng vận dụng các kiến thức, kĩ năng
đã được học vào thực tiễn; có thể sử dụng các định nghĩa, khái niệm cơ bản làm
nền tảng; có khả năng hình thành ý tưởng liên quan đến chuyên môn khoa học môi
trường hoặc quản lý các dự án trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
5.7. Năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp
Có kỹ năng xây dựng mục tiêu cá nhân, động lực làm việc, phát triển cá
nhân và sự nghiệp. Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo có đủ kiến thức và
năng lực để tiếp tuc ̣cao hơn ởbâc ̣Thạc sĩ, Tiến sĩ trong và ngoài nước.
6
PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 156 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức chung
(Không tính các học phần GDTC, GDQP-AN,
kỹ bổ trợ)
33 tín chỉ
- Khối kiến thức chung theo lĩnh vực:
Bắt buộc:
- Khối kiến thức chung của khối ngành:
Bắt buộc:
- Khối kiến thức chung của nhóm ngành:
06 tín chỉ
29 tín chỉ
06 tín chỉ
29 tín chỉ
16 tín chỉ
Bắt buộc:
Tự chọn:
13 tín chỉ
03 tín chỉ
- Khối kiến thức ngành 72 tín chỉ
Bắt buộc:
Tự chọn:
Khoá luận tốt nghiệp:
47 tín chỉ
15 tín chỉ
10 tín chỉ
7
2. Khung chương trình đào tạo
Số giờ tín chỉ
Số
Mã số Học phần
Số Mã số học
TT tín phần tiên
Lýt
hu
yết
Th
ực
hà
nh
Tự
họ
c
chỉ quyết
Khối kiến thức chung
I (Không tính các học phần từ số 10 33
đến số 13)
Những nguyên lý cơ bản của chủ
1 PHI1004
nghĩa Mác - Lênin 1
2 24 6
Fundamental Principlesof Marxism -
Leninism1
Những nguyên lý cơ bản của chủ
2 PHI1005
nghĩa Mác - Lênin 2
3 36 9 PHI1004
Fundamental Principlesof Marxism -
Leninism2
3 POL1001
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2 20 10 PHI1005
Ho Chi Minh Ideology
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng
4 HIS1002
sản Việt Nam
3 42 3 POL1001
The Revolutionary Line of the
Communist Party of Vietnam
5 INT1003
Tin học cơ sở 1
2 10 20
Introduction to Informatics 1
6 INT1005
Tin học cơ sở 3
2 12 18 INT1003
Introduction to Informatics 3
7 FLF2101
Tiếng Anh cơ sở 1
4 16 40 4
General English 1
8 FLF2102
Tiếng Anh cơ sở 2
5 20 50 5 FLF2101
General English 2
9 FLF2103
Tiếng Anh cơ sở 3
5 20 50 5 FLF2102
General English 3
10 FLF2104
Tiếng Anh cơ sở 4 (***)
5 20 50 5 FLF2103
General English 4
11
Giáo dục thể chất
4
Physical Education
12
Giáo dục quốc phòng-an ninh
8
National Defence Education
13
Kỹ năng bổ trợ
3
Soft Skills
II Khối kiến thức chung theo lĩnh vực 6
14 HIS1056
Cơ sở văn hóa Việt Nam
3 42 3
Fundamentals of Vietnamese Culture
15 GEO1050
Khoa học trái đất và sự sống
3 30 10 5
Earth and Life Sciences
III
Khối kiến thức chung của khối
29
ngành
8
Số giờ tín chỉ
Số
Mã số Học phần
Số Mã số học
TT tín phần tiên
Lý
thuyết
Thực
hành
Tự
học
chỉ quyết
16 MAT1090
Đại số tuyến tính
3 30 15
Linear Algebra
17 MAT1091
Giải tích 1
3 30 15
Calculus 1
18 MAT1092
Giải tích 2
3 30 15 MAT1091
Calculus 2
19 MAT1101
Xác suất thống kê
3 27 18 MAT1091
Probability and Statistics
20 PHY1100
Cơ - Nhiệt
3 30 15 MAT1091
Mechanics - Thermodynamics
21 PHY1103
Điện - Quang
3 30 15 MAT1091
Electromagnetism - Optics
22 CHE1080
Hóa học đại cương
3 42 3
General chemistry
23 CHE1081
Hóa học hữu cơ
3 42 3 CHE1080
Organic Chemistry
24 CHE1057
Hóa học phân tích
3 42 3 CHE1080
Analytical chemistry
25 PHY1104
Thực hành vật lý đại cương(***)
2 30
General Physics Practice
IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 16
IV.1 Các học phần bắt buộc 13
26 BIO1061
Sinh học đại cương
3 42 3
Basic Biology
27 EVS2301
Tài nguyên thiên nhiên (*)
3 36 9 EVS2303
Natural Resources
Khoa học môi trường đạicương (*)
28 EVS2302 Fundamentals of Environmental 3 36 9 GEO1050
Sciences
Cơ sở môi trường đất,nước, không CHE1080
khí (**)
29 EVS2303 4 45 15 BIO1061
Principles of soil, water, and air
EVS2302
environments
IV.2 Các học phần tự chọn 3/9
30 EVS2305
Biến đổi khí hậu
3 36 9 EVS2303
Climate Change
31 EVS2306
Địa chất môi trường
3 36 9 EVS2303
Environmental Geology
32 EVS2307
Sinh thái môi trường
3 42 3 EVS2301
Environmental Ecology
V Khối kiến thức ngành 72
V.1 Các học phần bắt buộc 47
9
Số giờ tín chỉ
Số
Mã số Học phần
Số Mã số học
TT tín phần tiên
Lý
thuyết
Thực
hành
Tự
học
chỉ quyết
33 EVS3240
Vi sinh môi trường (*)
3 30 15
BIO1061
Environmental Microbiology EVS2302
34
EVS3241 Hóa môi trường (*)
3 40 5
CHE1080
Environmental Chemistry EVS2303
Các phương pháp phân tích môi
CHE1057
35 EVS3242 trường (*) 3 25 15 5
EVS2303
Environmental Analysis Methods
Công nghệ môi trường đại cương (*)
CHE1081
CHE1057
36 EVS3243 Fundamentals of Environmental 3 45
BIO1061
Technology
EVS2302
37
EVS3244 Quản lý môi trường (*)
3 39 3 3 EVS2302
Environmental Management
Nhập môn toán ứng dụng trong môi
38 EVS3245
trường (*)
3 30 10 5 MAT1092
Introduction to Mathematics for
Environmental Science
39 EVS2009
Vật lý môi trường (*)
2 30
CHE1057
Environmental Physics EVS2302
40 EVS3247
Đánh giá môi trường (*)
3 30 10 5
EVS2301
Environmental Assessment EVS2303
41 EVS3248
Kinh tế môi trường (*)
3 30 10 5
EVS3244
Environmental Economics EVS2302
42 EVS2017
Luật và chính sách môi trường
2 30
Environment Lawsand Policies
43 EVS3250
Hệ thống thông tin địa lý (*)
3 45 5
Geographic Infomation Systems
Tin học ứng dụng trong môi trường
44 EVS3307
(**)
3 15 30
Informatics forEnvironmental
Science
Độc học và sức khoẻ môi trường (**)
45 EVS3266 Environmental Toxicology and 3 42 3
Health
46 EVS3231
Phân tích hệ thống môi trường (***)
2 42 3
Analytical Environmental System
47 EVS3332
Thực tập thực tế 1 (*)
2 5 25 EVS2303
Field Study 1
48 EVS3333
Thực tập thực tế 2 (*)
2 5 25 EVS3243
Field Study 2 EVS3247
10
Số giờ tín chỉ
Số
Mã số Học phần
Số Mã số học
TT tín phần tiên
Lý
thuyết
Thực
hành
Tự
học
chỉ quyết
49 EVS4071
Thực tập hoá học (*)
2 5 25 CHE1057
Practical Chemistry CHE1081
50 EVS4072
Niên luận (***)
2 10 20
Annual Essay
V.2 Các học phần tự chọn
15/
105
V.2.1
Các học phần tự chọn chuyên sâu về
quản lý môi trường
51 EVS3251
Kiểm toán môi trường
3 30 10 5
EVS3247
Environmental Auditing EVS3244
52 EVS3252
Quy hoạch môi trường
3 30 12 3
EVS2302
Enviromental Planning EVS3247
Hệ thống quản lý môi trường
EVS3244
53 EVS3253 3 36 9 EVS3247
Environmental Management System
EVS3243
54 EVS3254
Quan trắc môi trường
3 30 10 5 EVS3244
Environmental Monitoring
GIS trong quản lý môi trường
INT1005
55 EVS3255 Application of GIS in Environmental 3 25 15 5
EVS3244
Management
V.2.2
Các học phần tự chọn chuyên sâu về
môi trường đất
56 EVS3256
Ô nhiễm đất và biện pháp xử lý
3 40 5 EVS2303
Soil Pollution and Remediation
Hóa chất nông nghiệp và môi trường
CHE1057
đất
57 EVS3257 3 30 10 5 EVS2302
Chemical Fertilizers and Soil EVS3241
Environment
58 EVS3258
Hóa học môi trường đất
3 30 15
Environmental Soil Chemistry
59 EVS3259
Sinh thái môi trường đất
3 30 12 3 BIO1061
Environmental Soil Ecology
60 EVS3260
Chỉ thị môi trường
3 40 5
BIO1061
Environmental Indicators EVS2302
V.2.3
Các học phần chuyên sâu về sinh
thái môi trường
61 EVS3261
Sinh học bảo tồn ứng dụng
3 36 9
BIO1061
Application of Conservation Biology
62 EVS3262
Sinh thái nhân văn
3 30 15
Human Ecology
11
Số giờ tín chỉ
Số
Mã số Học phần
Số Mã số học
TT tín phần tiên
Lý
thuyết
Thực
hành
Tự
học
chỉ quyết
63 EVS3263
Đa dạng sinh học
3 40 5 BIO1061
Biodiversity
64 EVS3264
Sinh thái môi trường khu vực
3 45
EVS2303
Environmental Ecology for Regions EVS2301
Du lịch sinh thái
BIO1061
65 EVS3265 3 25 15 5 EVS2301
Ecotourism
EVS2302
V.2.4
Các học phần chuyên sâu về độc chất
học môi trường và xử lý độc chất
66 EVS3334
Vệ sinh và an toàn thực phẩm
3 40 5
EVS3266
Hygiene and food safety EVS2302
67 EVS3267
Phương pháp phân tích độc chất
3 30 15
CHE1057
Methods forToxicant Analysis EVS3242
68 EVS3268
Độc học sinh thái
3 30 15
Ecological Toxicology
69 EVS3269
Quản lý rủi ro độc chất
3 40 5
EVS3241
Toxicant Risk Management EVS3266
Hình thái của độc chất trong môi
70 EVS3270 trường 3 36 9
Face of toxicant in Environment
V.2.5
Các học phần chuyên sâu về môi
trường nước
71 EVS3271
Hóa học môi trường nước
3 40 5
CHE1081
Environmental Water Chemistry EVS3241
Quản lý và sử dụng bền vững tài
72 EVS3272
nguyên nước
3 30 15
GEO1050
Sustainable Use and Management of EVS2301
Water Resources
73 EVS3273
Ô nhiễm môi trường nước
3 30 15
Water Pollution
74 EVS3274
Sinh thái môi trường nước
3 30 15
EVS2300
Environmental Water Ecology EVS2307
Phân tích và đánh giá chất lượng
75 EVS3275
nước
3 25 15 5 EVS3242
Analysis and Assessment of Water
Quality
V.2.6
Các học phần chuyên sâu về mô hình
hóa môi trường
76 EVS3276
Ứng dụng công cụ mô hình hóa và hệ
3 39 6 EVS2302
thông tin địa lý trong lập bản đồ môi
12
Số giờ tín chỉ
Số
Mã số Học phần
Số Mã số học
TT tín phần tiên
Lý
thuyết
Thực
hành
Tự
học
chỉ quyết
trường EVS3250
Applied GIS and Environmental EVS3245
Modeling in Environmental
Mapping
Mô hình đánh giá chất lượng môi
77 EVS3277 trường 3 34 6 5 EVS3245
Environmental Assessing Modeling
Mô hình dự báo ô nhiễm môi trường
78 EVS3278 Environmental Pollution Forecasting 3 25 15 5 EVS3245
Models
Quan trắc và xử lý số liệu môi trường EVS3242
79 EVS3279 Monitoring and Processing of 3 36 9 MAT1101
Environmental Data CHE1057
80 EVS3280
Kiểm kê phát thải
3 45
EVS2303
Emission Inventories EVS3245
V.2.7
Các học phần chuyên sâu về môi
trường biển
Cơ sở tài nguyên và môi trường biển GEO1050
81 EVS3335 Basic of marine resources and 3 35 7 3 EVS3244
environment EVS3241
82 EVS3282
Quy hoạch không gian biển
3 45 EVS3244
Marine Spatial Planning
83 EVS3283
Quản lý ô nhiễm biển
3 45
EVS2301
Marine Pollution Management EVS3244
Luật pháp và chính sách môi trường
84 EVS3284
biển
3 35 7 3
EVS2017
Marine Environment Lawsand EVS3244
Policies
Quản lý khu bảo tồn biển BIO1061
85 EVS3285 Marine Protected Areas 3 45 EVS3244
Management
V.3 Khoá luận tốt nghiệp 10
86 EVS4080
Khóa luận tốt nghiệp
10
Graduation Thesis
Tổng cộng 156
13
3. Danh mục tài liệu tham khảo
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
I Khối kiến thức chung
1. Tài liệu bắt buộc
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009), Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác - Lênin, Nxb CTQG HN.
Những nguyên lý cơ bản của chủ
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (2006), Giáo trình Triết học Mác - Lênin, Nxb CTQG HN.
1 PHI1004 2 2. Tài liệu tham khảo thêm
nghĩa Mác - Lênin 1 - V.I. Lênin (2005), “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán”,
V.I.Lênin toàn tập, tập 18, Nxb CTQG HN, tr.36-233.
- V.I. Lênin (2006), “Bút ký triết học”, V.I.Lênin toàn tập, tập 29, Nxb CTQG
HN, tr.175-195, 199-215; 227-258.
1. Tài liệu bắt buộc
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009), Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác - Lênin, Nxb CTQG HN.
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (2006), Giáo trình kinh tế chính trị Mác - Lênin
Những nguyên lý cơ bản của chủ
(dùng cho các khối ngành kinh tế - Quản trị kinh doanh trong các trường đại
2 PHI1005 3 học, cao đẳng), Nxb CTQG HN.
nghĩa Mác - Lênin 2
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Mai Ngọc Cường (2001), Chủ nghĩa tư bản ở các nước chậm phát triển-Mâu
thuẫn và triển vọng, Nxb CTQG HN, (tr.76 - 100).
- V.I Lênin (2005), “Chủ nghĩa đế quốc - giai đoạn tột cùng của chủ nghĩa tư
bản”, V.I. Lênin toàn tập, tập 27, Nxb CTQG, HN. tr.395-431, tr.485-492,
tr.532-541.
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 1. Tài liệu bắt buộc
14
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009), Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh (Dành cho
sinh viên đại học, cao đẳng khối không chuyên ngành Mác - Lênin, tư tưởng Hồ
Chí Minh), Nxb. CTQG, Hà Nội.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soạn các giáo trình quốc gia các bộ môn
khoa học Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh (2002), Giáo trình Tư tưởng
Hồ Chí Minh, Nxb. CTQG, Hà Nội.
- Tập trích tác phẩm của Hồ Chí Minh do Bộ môn Khoa học Chính trị, trường
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội biên soạn.
- Trần Văn Giàu (1997), Sự hình thành về cơ bản Tư tưởng Hồ Chí Minh, Nxb.
CTQG, Hà Nội.
1. Tài liệu bắt buộc
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009): Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam (Dành cho sinh viên đại học, cao đẳng khối không chuyên
ngành Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh), Nxb. CTQG, HN.
- Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh, PGS. TS. Tô Huy
4 HIS1002
Đường lối cách mạng của Đảng
3
Rứa, GS. TS. Hoàng Chí Bảo, PGS. TS. Trần Khắc Việt, PGS. TS. Lê Ngọc
Cộng sản Việt Nam Tòng (Đồng chủ biên): Quá trình đổi mới tư duy lý luận của Đảng từ năm 1986
đến nay, Nxb. CTQG, H.2009.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Hội đồng trung ương chỉ đạo biên soạn sách giáo trình quốc gia các bộ môn
khoa học Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh (2008). Giáo trình lịch sử Đảng
Cộng sản Việt Nam (tái bản có sửa chữa, bổ sung), Nxb. CTQG, Hà Nội.
15
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (2006): Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
(dành cho các trường đại học và cao đẳng), tái bản lần thứ nhất, Nxb. CTQG,
HN.
1. Tài liệu bắt buộc
- Bài giảng của giáo viên.
- Phạm Hồng Thái, Đào Minh Thư, Lương Việt Nguyên, Dư Phương Hạnh,
Nguyễn Việt Tân,. Giáo trình thực hành Tin học Cơ sở, NXB Đại học Quốc gia
Hà nội, 2008.
5 INT1003 Tin học cơ sở 1 2 - Đào Kiến Quốc, Bùi Thế Duy, Giáo trình Tin học cơ sở, NXB Đại học Quốc
gia Hà nội, 2006.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Hoàng Chí Thành, Giáo trình tin học cơ sở, NXB Đại học quốc gia Hà Nội,
2006.
- Ngô Thị Thảo, Giáo trình tin học cơ sở, NXB Đại học Quốc gia Hà nội, 2008.
1. Tài liệu bắt buộc
- Bài giảng của giáo viên
- Phan Văn Tân, Ngôn ngữ lập trình Fortran 90, NXB Đại học Quốc gia Hà nội,
6 INT1005 Tin học cơ sở 3 2 2005.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Hoàng Chí Thành, Ngôn ngữ lập trình C. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009
- J.Glenn Brookshear, Computer Science: An Overview, Addision Wesley 2009.
7 FLF2101 Tiếng Anh cơ sở 1 4
1. Tài liệu bắt buộc
- Cunningham, S., Moor, P. & Eales, F. 2005. New Cutting Edge – Elementary
16
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
– Student’s Book & Workbook. Longman ELT.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Cravens, M., Driscoll, L., Gammidge, M. & Palmer, G. Listening Extra,
Reading Extra, Speaking Extra & Writing Extra. (6th) 2008 Cambridge:
Cambridge University Press (ELEmetary parts only)
- Cunningham, S. & Moor, P. 2002. New Headway Elementary –
Pronunciation. Oxford: Oxford University Press
1. Tài liệu bắt buộc
- Cunningham, S., Moor, P. & Carr, J. C. 2005. New Cutting Edge - Pre-
Intermediate – Student’s Book & Workbook. Longman ELT.
8 FLF2102 Tiếng Anh cơ sở 2 5
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Murphy, R., 2003. Basic Grammar in Use. Cambridge: Cambridge University
Press
- McCarthy, M. & O’Dell, F.1999. English Vocabulary in Use – Pre-
Intermediate. Cambridge: Cambridge University Press
1. Tài liệu bắt buộc
- Oxenden, C. & Latham-Koenig, C, New English File – Intermediate Student’s
Book & Workbook. Oxford: Oxford University Press, 2008.
FLF2103 Tiếng Anh cơ sở 3 5
2. Tài liệu tham khảo thêm
9 - Solorzano, H. & Frazier, L., Contemporary Topics 1. Longman ELT, 2004
(2nd).
- Orien, G. F. Pronouncing American English, Heinle & Heinle, 1997 (2nd).
- Oshima, A & Hogue, A. Writing Academic English Longman ELT.
10 FLF2104 Tiếng Anh cơ sở 4 5 1. Tài liệu bắt buộc
17
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
- Tanka J, Baker L., Most P. 2009 (Silver Ed.) Interactions 1 Reading. Tong
Hop Ho Chi Minh Publishing House
- Tanka J, Baker L., Most P. 2009 (Silver Ed.) Interactions 1 Speaking/
Listening. Tong Hop Ho Chi Minh Publishing House
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Kirn, E. & Jack, D. (2007). Interactions 2 Grammar. Silver Edition. McGraw
Hill.
- Websites:
▪ www.world-english.org
▪ www.englishclub.com
▪ www.esl.cafe.com
▪ http://a4esl.org/
▪ www.bbc.co.uk
11
Giáo dục thể chất 4
Theo Quyết định số 3244/2002/GD-ĐT, ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục
và đào tạo
12 Giáo dục quốc phòng-an ninh 8
Theo Quyết định số 81/2007/QĐ-BGDĐT, ngày 24/12/2007 của Bộ trưởng Bộ giáo
dục và đào tạo và do Trung tâm giáo dục quốc phòng, ĐHQGHN quy định.
13 Kỹ năng bổ trợ 3 Theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội
II
Khối kiến thức chung theo lĩnh
6
vực
Giáo trình bắt buộc:
14 HIS1056 Cơ sở văn hóa Việt Nam 3
1. Trần Quốc Vượng (Cb), Cơ sở văn hoá Việt Nam, NXB Giáo dục, Hà Nội,
1998.
2. Đào Duy Anh, Việt Nam văn hoá sử cương, NXb Văn hoá Thông tin, Hà Nội.
18
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Vi Dân, Nguyễn Cao Huần, Trương Quang Hải, Cơ sở Địa lý tự
nhiên, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.
- Lưu Đức Hải, Trần Nghi, Giáo trình Khoa học Trái đất, NXB Giáo dục, 2009.
2. Tài liệu tham khảo thêm
15 GEO1050 Khoa học trái đất và sự sống 3 - Đào Đình Bắc, Địa mạo đại cương, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.
- Phạm Văn Huấn, Cơ sở Hải dương học, NXB KH&KT Hà Nội, 1991.
- Nguyễn Thị Phương Loan, Giáo trình Tài nguyên nước, NXB Đại học Quốc
gia Hà Nội, 2005
- Vũ Văn Phái, Cơ sở địa lý tự nhiên biển và đại dương, NXB Đại học Quốc gia
Hà Nội, 2007.
III
Khối kiến thức chung của khối
ngành
III.1 Các học phần bắt buộc
Giáo trình bắt buộc:
1. Nguyễn Thủy Thanh, Toán cao cấp, Tập 1- Đại số tuyến tính và Hình học
giải tích. NXB ĐHQG Hà Nội, 2005.
16MAT1090 Đại số tuyến tính 3
Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, Toán học cao cấp, Tập 1-
2.
Đại số và Hình học giải tích. NXB Giáo dục, 2001.
3. Trần Trọng Huệ, Đại số tuyến tính và hình học giải tích, NXB Giáo dục, 2009.
19
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, Toán học cao cấp (Tập 2)
- Phép tính giải tích một biến số, NXB. Giáo dục, 2001.
17 MAT1091 Giải tích 1 3
- Nguyễn Thủy Thanh, Toán cao cấp (Tập 2 và Tập 3) - Phép tính vi phân các
hàm - Phép tính tích phân - Lý thuyết chuỗi - Phương trình vi phân, NXB. Đại
học Quốc gia Hà Nội, 2005.
- James Stewart, Calculus: Early Transcendentals, Cengage Learning 7th
edition, 2010
Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, Toán học
cao cấp, Tập 3- Phép tính giải tích nhiều biến số, NXB Giáo dục, 2008.
18 MAT1092 Giải tích 2 3
- Nguyễn Thủy Thanh, Toán cao cấp, Tập (2-3)- Phép tính vi phân các hàm-
Phép tính tích phân, Lý thuyết chuỗi, Phương trình vi phân. NXB Đại học
Quốc gia Hà Nội, 2005.
- James Stewart, Calculus:Early Transcendentals, Publisher Brooks Cole, 6th
edition, June, 2007
Giáo trình bắt buộc:
19 MAT1101 Xác suất thống kê 3 1. Đặng Hùng Thắng, Mở đầu về lý thuyết xác suất và các ứng dụng, Nhà Xuất
bản Giáo dục, 2009.
2. Đặng Hùng Thắng, Thống kê và ứng dụng. Nhà Xuất bản Giáo dục, 2008.
20
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
3. Đặng Hùng Thắng, Bài tập xác suất. Nhà Xuất bản Giáo dục, 2009.
Giáo trình bắt buộc
- Nguyễn Viết Kính, Bạch Thành Công, Phan Văn Thích, Vật lý học đại cương
Tập 1, NXB ĐHQGHN, 2005.
20 PHY1100 Cơ -Nhiệt 3 - Bạch Thành Công, Giáo Trình Cơ học, NXB Giáo dục Việt nam, 2009.
- Nguyễn Huy Sinh, Giáo trình Vật lý Cơ-Nhiệt đại cương Tập 1 và Tập 2,
NXB Giáo dục Việt nam, 2010.
1. Tài liệu bắt buộc
- D.Halliday, R. Resnick, J.Walker, Cơ sở Vật lý, Tập 4 và 5, Nhà xuất bản
Giáo dục, 1998.
- D.Halliday, R. Resnick, J.Walker, Cơ sở Vật lý, Tập 6, Nhà xuất bản Giáo
dục, 1998.
21 PHY1103 Điện- Quang 3 - Nguyễn Thế Bình, Quang học, Nhà xuất bản ĐHQGHN, 2007.
2. Tài liệu tham khảo thêm:
- Tôn Tích Ái. Điện và từ, Nhà xuất bản ĐHQGHN, 2004.
- R. A. Serway and J. Jewet, Physics for Scientists and Enginneers, Thomson
Brooks /Cole, 6th edition, 2004.
Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
22 CHE1080 Hóa hoc ̣đại cương 3 - Vũ Đăng Độ, Cơ sở lý thuyết các quá trình hoá học. NXB Giáo dục, 2007.
- Lâm Ngọc Thiềm, Hóa học đại cương, NXB ĐHQG, 2007.
21
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
- Steven Zumdahl, Chemistry 8th Ed., Cengage Learning, 2010.
Tài liệu bắt buộc
23 CHE1081 Hóa học hữu cơ 3 - Nguyễn Đình Thành, Cơ sở Hoá học hữu cơ, Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia
Hà Nội, 2011.
Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Văn Ri và một số tác giả “Hoá học phân tích” dành cho sinh viên
24 CHE1057 Hóa học phân tích 3 không thuộc chuyên ngành Hóa. Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia (Sắp sửa in).
- Trần Tứ Hiếu- Hóa học phân tích. Nhà xuất bản ĐHQG Hà Nội, 2002.
Giáo trình bắt buộc:
- Lê Thị Thanh Bình (Chủ biên), Nguyễn Ngọc Long, Thực tập Vật lý Đại
cương phần Cơ - Nhiệt, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, Năm 2007.
25 PHY1104 Thực hành vật lý đại cương 2 - Lê Thị Thanh Bình (Chủ biên), Lê Khắc Bình, Thực tập Vật lý Đại cương
phần Điện - Từ, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, Năm 2007.
- Bộ môn Vật lý Đại cương, Thực tập Vật lý Đại cương (Tài liệu lưu hành nội
bộ)
III.2 Các học phần tự chọn
IV
Khối kiến thức chung của
16
nhóm ngành
IV.1 Các học phần bắt buộc 13
22
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
Tài liệu bắt buộc:
-Nguyễn Như Hiền, Sinh học đại cương (dùng cho sinh viên các Khoa không
thuộc chuyên ngành Sinh học), NXB ĐHQG Hà nội, 2005.
-Phillips W.D & Chilton T.J Sinh học tập 1 (tái bản lần thứ 9), tập 2 (tái bản
lần thứ 7) NXBGD, 2007 (Bản dịch của nhiều tác giả do Nguyễn Mộng Hùng
Hiệu đính).
26 EVS2300 Sinh học đại cương 3
-Vũ Trung Tạng, Cơ sở Sinh thái học, NXBGD, 2003
Tài liệu tham khảo
-Campbell. N.A., Reece J.B. Sinh học. NXBGD, 2009 (Bản dịch của nhiều tác
giả).
- Scott Freeman, Biologycal Science. Benjamin Cummings, 2011.
1. Tài liệu bắt buộc
- Hoàng Xuân Cơ, Mai Trọng Thông, Tài nguyên khí hậu, Nxb. ĐHQGHN.
2002.
- Nguyễn Xuân Cự, Đỗ Đình Sâm, Tài nguyên rừng. Nxb. ĐHQGHN, 2003.
27 EVS2301 Tài nguyên thiên nhiên 3 - Nguyễn Thị Phương Loan, Giáo trình tài nguyên nước. Nxb. ĐHQGHN.
2006.
- Lưu Đức Hải, Chu Văn Ngợi, Tài nguyên khoáng sản. Nxb. ĐHQGHN, 2002.
- Nguyễn Chu Hồi, Tài nguyên và môi trường biển, Nxb. ĐHQGHN, 2004.
- Trần Kông Tấu, Tài Nguyên đất, Nxb. ĐHQGHN, 2004.
23
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Phan Nguyên Hồng (chủ biên), Sinh thái rừng ngập mặn, Nxb Nông nghiệp,
Hà Nội, 2004.
- Nguyễn Thanh Sơn, Đánh giá tài nguyên nước Việt Nam, Nxb. Giáo dục. Hà
Nội, 2005.
- Trần Công Minh, Khí tượng và khí hậu đại cương, Nxb. ĐHQGHN, 2006.
- Tuyển tập nghiên cứu tài nguyên môi trường biển.
1. Tài liệu bắt buộc
- Lê Văn Khoa và nnk, Khoa học môi trường, NXB. Giáo dục, 2002
- Lưu Đức Hải, Cơ sở khoa học môi trường, NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội,
2000.
28 EVS2302 Khoa học môi trường đại cương 3 2. Tài liệu tham khảo thêm
- Bernard J. Nebel & Richard T. Wright, Evironmental science, fifth edition
Prentice Hall, Upper saddle river, New Jersey, 2005.
- Nguyễn Xuân Cự, Nguyễn Phương Loan, Con người và môi trường, NXB.
Giáo dục, 2009.
29 EVS2303
Cở sở môi trường đất, nước,
4
1. Tài liệu bắt buộc
không khí - Phạm Ngọc Hồ, Trịnh Thị Thanh, Đồng Kim Loan, Phạm Thị Việt Anh, Cơ
24
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
sở môi trường không khí và nước, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.
- Lê Văn Khoa và ctg, Đất và môi trường, NXB Giáo dục, 2000.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Stanley E. Manahan. Fundamentals of Environmental Chemistry. Vols. 1 & 2.,
(Chelsea, MI: Lewis Publishers, 1993).
- Gatya Kelly, Rebecca Lines – Kelly, Soil Sense., Australia, 1995.
IV.2 Các học phần tự chọn 3/9
1. Tài liệu bắt buộc
30 EVS2305 Biến đổi khí hậu 3
- Nguyễn Đức Ngữ, Biến đổi khí hậu Việt Nam, NXB. KH&KT, 2008.
- Lưu Đức Hải, Biến đổi khí hậu Trái đất và giải pháp phát triển bền vững Việt
Nam, NXB. Lao động, 2009.
1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Đình Hòe, Nguyễn Thế Thôn, Địa chất môi trường, NXB.
31 EVS2306 Địa chất môi trường 3
ĐHQGHN; 2008.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Nguyễn Cẩn, Nguyễn Đình Hòe, Tai biến môi trường, NXB ĐHQGHN, 2006.
- Mai Trọng Nhuận, Địa hóa môi trường, NXB. ĐHQGHN, 2006.
32 EVS2307 Sinh thái môi trường 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Lê Huy Bá & Lâm Minh Triết, Sinh thái môi trường học cơ bản, NXB ĐHQG
25
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
Tp. HCM; Xuất bản lần 8, 2000
- Nguyễn Thị Loan, Nguyễn Kiều Băng Tâm, Sinh thái học (dành cho sinh viên
Khoa Môi Trường) - Giáo trình sẽ xuất bản.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Freedman B.,. Environmental Ecology, the impacts of pollution and other
stress on ecosystem structure and function, Academic press, Inc. San Diego,
1989
- Vũ Trung Tạng, Cơ sở sinh thái học, NXB GD, 2000
V Khối kiến thức ngành 72
V.1 Các học phần bắt buộc 47
1. Tài liệu bắt buộc
- Trần Cẩm Vân, Vi sinh môi trường, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.
- Nguyễn Lân Dũng, Nguyễn Đình Quyến, Phạm Văn Ty, Vi sinh vật học, NXB
Giáo dục, 2002.
33 EVS3240 Vi sinh môi trường 3 2. Tài liệu tham khảo thêm
- John F. T. Spencer , Alicia L. Ragout de Spencer, Environmental
Microbiology: Methods and Protocols, Humana press, 2004.
- Terry Gentry, Environmental Microbiology, Academy Press; 2nd edition
edition 2008.
34 EVS3241 Hóa môi trường 3 1. Tài liệu bắt buộc
26
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
- Đặng Kim Chi, Hóa học Môi trường, NXB Khoa học và Kỹ thuât, 2003.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Baird, C., Cann, M. Environmental Chemistry, 4th Edition, W. H. Freeman
Publisher, 2008.
- Manahan, S. Environmental Chemistry, 9th Edition, CRC Press, 2009.
1. Tài liệu bắt buộc
- Lê Đức (chủ biên), Các phương pháp phân tích môi trường, NXB Đại học
Quốc gia Hà Nội, 2004.
- Lê Văn Khoa, Nguyễn Xuân Cự, Bùi Thị Ngọc Dung, Lê Đức, Trần Khắc
Các phương pháp phân tích môi
Hiệp, Cái Văn Tranh, Phương pháp phân tích đất, nước, phân bón và cây
35 EVS3242 3 trồng (Phần chung và phần Phương pháp phân tích đất, nước). NXB Giáo dục,
trường
2000.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Reeve, R.N. , John Wiley and Sons, Introduction to Environmental Analysis,.
2002.
- Pradyot, P. Handbook Enviromental Analysis. Lewis Puublishers, 1997.
1. Tài liệu bắt buộc
36 EVS3243
Công nghệ môi trường đại
3
- Trần Yêm, Trịnh Thị Thanh, Đồng Kim Loan, Giáo trình công nghệ môi
cương trường, NXB ĐHQGHN, 2004.
- Bill T.Ray, Environmental Engineering, PWS Publishing Company, Boston,
27
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
MA (1995).
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Trần Văn Nhân, Ngô Thị Nga, Giáo trình Công nghệ xử lý nước thải, NXB
Khoa học- Kỹ thuật, Hà Nội, 1999.
- Gilbert M. Masters, Introduction to Environmental Engineering and Science,
Prentice Hall Inc., - Englewood Cliffs, New Jersey, (1991).
- Hoàng Huệ, Xử lý nước thải, Nxb. Xây dựng, Hà Nội, 1996.
1. Tài liệu bắt buộc
- Lưu Đức Hải, Vũ Quyết Thắng, Nguyễn Thị Hoàng Liên, Phạm Thị Việt Anh,
Cẩm nang quản lý môi trường, NXB Giáo dục, 2006.
- Lưu Đức Hải, Nguyễn Ngọc Sinh, Quản lý môi trường cho sự phát triển bền
37 EVS3244 Quản lý môi trường 3 vững, NXB ĐHQGHN, 2000, 2001.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Phạm Ngọc Đăng, Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp, NXB Xây
dựng, 2000.
- Nguyễn Đức Khiển, Quản lý môi trường, NXB Xây dựng, 2002.
1. Tài liệu bắt buộc
38 EVS3245
Nhập môn toán ứng dụng trong
3
- Phạm Ngọc Hồ, Tập bài giảng Toán ứng dụng trong môi trường, Trường
môi trường ĐHKHTN (chương 1- 4), 2006.
2. Tài liệu tham khảo thêm
28
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
- Kazakevit, Cơ sở lý thuyết hàm ngẫu nhiên ứng dụng trong Khí tượng Thủy
văn, (Phan Văn Tân, Phạm Văn Huấn, Nguyễn Thanh Sơn - Bản dịch từ tiếng
Nga ), (chương 3), 2005.
- Jenold L. Schonoor, Evironmental Modelling, Fate and Transport of Pollutant
in Weter, Air and Soil, New York (chương 4), 1990.
1. Tài liệu bắt buộc
- M.Dzelalija, Environmental Physics, University of Molise, University of Split,
39 EVS2009 Vật lý môi trường 2
Valahia University of Targoviste, 2004.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Đặng Huy Uyên, Môi trường nhiễm xạ và kỹ thuật hạt nhân trong nghiên cứu
môi trường, NXB ĐHQGHN, 2005.
1. Tài liệu bắt buộc
- Hoàng Xuân Cơ, Phạm Ngọc Hồ, Giáo trình Đánh giá tác động môi trường,
Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.
2. Tài liệu tham khảo thêm
40 EVS3247 Đánh giá môi trường 3
- Lê Trình, Đánh giá tác động môi trường - Phương pháp và ứng dụng,
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, 2000.
- Asian Development Bank, Economic Evaluation of Environmental Impacts, A
Workbook, 1996
29
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
1. Tài liệu bắt buộc
- Hoàng Xuân Cơ, Giáo trình Kinh tế môi trường, NXB Giáo dục, 2010.
- Barry C. Field, Environmental economics, The Mc. Graw - Hill companies,
Inc, 1997.
41 EVS3248 Kinh tế môi trường 3
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Đặng Như Toàn và nnk, Kinh tế Môi trường, Nhà xuất bản Giáo dục Hà Nội,
1966.
- Kinh tế học vi mô, Viện Đại học mở Hà Nội, 1994.
- Asian Development Bank, Economic evaluation of environmental impacts, A
workbook, 1996.
Tài liệu bắt buộc
42 EVS2017 Luật và chính sách môi trường 2
- Luật bảo vệ môi trường Việt Nam, 2005.
- Lê Văn Khoa và nnk, Chiến lược và chính sách môi trường, NXB Đại học
Quốc gia Hà Nội, 1997.
1. Tài liệu bắt buộc
- Trần Văn Thụy, Nguyễn Quốc Việt, Bài giảng về hệ thống thông tin địa lý, Hà
43 EVS 3250 Hệ thống thông tin địa lý 3
Nội.
- Vũ Quyết Thắng, Hệ thống thông tin địa lý (GIS) và ứng dụng trong nghiên
cứu sinh thái môi trường, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Tài liệu lưu
hành nội bộ), 1999.
30
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Nguyễn Đình Dương và cs., Hướng dẫn thực hành xử lý ảnh số và GIS. Viện
Địa lý, Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia, 1999.
- Burrough, P. A., Principles of geographical information systems for land
resources assessment, Oxford University Press, Oxford, UK, 1986.
44 EVS3307
Tin học ứng dụng trong môi
3
Giáo trình bắt buộc
trường - Vũ Văn Mạnh (biên dịch), Tin học Môi trường, ĐH KHTN (2009).
1. Tài liệu bắt buộc:
- Trịnh Thị Thanh, Độc học và sức khoẻ môi trường, nxb. ĐHQG, 2000
45 EVS3266 Độc học và sức khỏe môi trường 3
2. Học liệu tham khảo:
- Lê Huy Bá, Độc học môi trường, NXB ĐHQG TP. HCM, 2000
- Ernest Hodgson. A textbook of modern Toxicology. 3rd
edition. A John
Wiley & Sons, Inc., Publication.
- Tài liệu bắt buộc:
(1) Nguyễn Đình Hòe, Vũ Văn Hiếu. Tiếp cận hệ thống trong nghiên cứu môi
46 EVS3231 Phân tích hệ thống môi trường 2 trường và phát triển. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.
(2) Clapton, A.M.H and N.J. Radiffe. Sustainability–A system Approach.
Earthscan, London, UK, 1997.
31
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
47 EVS3332 Thực tập thực tế 1 2
Các tài liệu về công nghệ kĩ thuật phù hợp theo nội dung chuyên đề tại địa điểm được
triển khai thực tập
48 EVS3333 Thực tập thực tế 2 2
Các tài liệu về công nghệ kĩ thuật phù hợp theo nội dung chuyên đề tại địa điểm được
triển khai thực tập
1. Giáo trình bắt buộc:
- Đồng Kim Loan, Thực tập hóa học (Các bài giảng về thực hành hóa học trong
phòng thí nghiệm, lưu hành nội bộ).
- Vũ Ngọc Ban, Giáo trình Thực tập hóa lý, NXB ĐHQG Hà Nội.
49 EVS4071 Thực tập hóa học 2
2. Tài liệu tham khảo:
- Lechtanski, V.L., Inquiry-Based Experiments for Chemistry. Oxford University
Press; New York, 2000 (ISBN 0-8412-3570-8).
- Chemistry C117 Principles of Chemistry and Biochemistry Laboratory Manual,
8th Edition, Required Dean, Reck, Stone, Robinson, Hayden-McNeil (special
edition for Indiana University), 2009 ISBN-13: 978-0-7380-3422-5
50 EVS4072 Niên luận 2
V.2 Các học phần tự chọn 15
V.2.1
Các học phần tự chọn chuyên
sâu
Các học phần chuyên sâu về
quản lý môi trường
51 EVS3251 Kiểm toán môi trường 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Phạm Thị Việt Anh, Kiểm toán môi trường, Nhà xuất bản Đại Học Quốc gia
32
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
Hà Nội, 2005.
- Trịnh Thị Thanh, Nguyễn Thị Hà, Giáo trình Kiểm toán chất thải, Nhà xuất
bản Đại Học Quốc gia Hà Nội, 2000.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Tài liệu hướng dẫn kiểm toán và giảm thiểu khí thải và chất thải công nghiệp.
Tài liệu do Cục Môi trường tổ chức biên dịch và xuất bản, Hà Nội, 1999
- A hand book for environmental auditing. Australian International
Development Assistance Bureau: Appraisals, Evaluation and Sectoral Studies
Branch, 1991.
1. Tài liệu bắt buộc
- Vũ Quyết Thắng, Quy hoạch môi trường, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội,
2005.
52 EVS3252 Quy hoạch môi trường 3
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Leonard Ortolano, Environmental Planning and Decision Making, John Wiley
& Sons, New York, 1984.
- George F. Thompson and Frederick R. Steiner (Editors), Ecological Design
and Planning, John Willey & Sons, Inc. (1996).
1. Tài liệu bắt buộc
53 EVS3253 Hệ thống quản lý môi trường 3 - Vũ Quyết Thắng, Bài giảng về hệ thống quản lý môi trường, tài liệu biên soạn,
Trường ĐHKHTN, 2006.
33
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Trung Tâm Năng suất Việt Nam, Tiêu chuẩn quốc tế ISO 14000 chứng chỉ hệ
thống quản lý môi trường, NXB Thế Giới, Hà Nội 2003.
- Lê Huy Bá, Hệ quản trị môi trường ISO14001, lí thuyết và thực tiễn, NXB Khoa
Học và Kỹ Thuật, 2006.
1. Tài liệu bắt buộc
- Trương Mạnh Tiến, Quan trắc và phân tích môi trường, Giáo trình của
Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN, 2003.
- Lưu Đức Hải, Tập bài giảng quan trắc môi trường, ĐH KHTN, ĐHQG Hà
54 EVS3254 Quan trắc môi trường 3
Nội, 2001.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Trần Ngọc Chấn, Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải, Tập 1, Tập 2, Tập 3,
NXB. Khoa học Kỹ thuật, 2000.
- Lê Trình, Quan trắc và kiểm soát ô nhiễm môi trường nước, NXB. Khoa học
Kỹ thuật, 1997.
Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản:
55 EVS3255 GIS trong quản lý môi trường 3
- Shahab Fazal: GIS Basics. New age international publisher, 2008.
- Andrew Lovett, Katy Appleton: GIS for Environmental and Decision Making. CRC
press, 2008.
34
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
- Nicholas M. Avouris and Bernd Page, Environmental Informatics, Kluwer
Academic Publishers, 1995
Các học phần tự chọn chuyên
sâu về môi trường đất
1. Tài liệu bắt buộc
- Lê Văn Khoa (Chủ biên), Nguyễn Xuân Cự, Trần Thiện Cường, Nguyễn Đình
Đáp, Ô nhiễm môi trường đất và Biện pháp xử lý, Nxb. Giáo dục Việt Nam;
2010
56 EVS3256 Ô nhiễm đất và biện pháp xử lý 3 2. Tài liệu tham khảo thêm
- Đặng Đình Kim (Chủ biên), Xử lý ô nhiễm môi trường bằng thực vật, Nxb.
Nông nghiệp; Hà Nội, 2011.
- Yaron B., R. Culvet, R. Prost. Soil pollution Processes and dynamics,
Springer - Verlag - Berlin - Heidelberg, 1996.
1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Đức Khiển, Côn trùng - sử dụng thuốc diệt côn trùng bảo vệ môi
Hóa chất nông nghiệp và môi
trường, NXB - Nghệ An, 2002.
57 EVS3257 3 - Hà Quang Hùng, Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng nông nghiệp, Nhà
trường đất
xuất bản Nông nghiệp, 1998.
- Nguyễn Trần Oánh, Hóa chất bảo vệ thực vật, Trường Đại học Nông nghiệp
1, Hà Nội, 1996.
35
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
2. Tài liệu tham khảo thêm
- M. Lxgreid, O. C. Bfckman and O. Kaarstad, Agriculture, Fertilizers and the
envizonments, 1999.
- Me WAHS, Reducing reliance. A review of pesticide reduction initiatives.
Pestricide Action networt Asia and the Pacifie Penang, Malaysia, 1997.
- T. L. Thomson, Agricultural fertilizers as a source of pollution (In: Pollution
Science), 2000
1. Tài liệu bắt buộc
- Lê Đức, Hóa học đất, Trường Đại học khoa học Tự nhiên, Hà nội, 2006.
- Lê Văn Khoa, Nguyễn Xuân Cự, Lê Đức, Trần Khắc Hiệp, Trần Cẩm Vân,
Đất và môi trường, NXB Giáo dục, 2000.
58 EVS3258 Hóa học môi trường đất 3 2. Tài liệu tham khảo thêm
- Nguyễn Vy, Trần Khải, Nghiên cứu hoá học đất vùng Bắc Việt Nam, NXB
Nông nghiệp, 1978
- Nguyễn Ngọc Minh, Đào Châu Thu, Khoáng sét trong đất và khả năng ứng
dụng trong lĩnh vực môi trường, NXB Giáo dục, 2012.
1. Tài liệu bắt buộc
59 EVS3259 Sinh thái môi trường đất 3
- Lê Văn Khoa, Sinh thái và môi trường đất, NXB ĐHQG, 2003.
- Hội khoa học đất Việt Nam, Đất Việt Nam, NXB Nông nghiệp, 2002.
- Lê Văn Khoa và ctg, Đất và môi trường, NXB Giáo dục, 2000.
36
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Lê Văn Khoa và ctg, Khoa học môi trường, NXB Giáo dục, 2002.
- Lê Văn Khoa, Trần Thị Lành, Môi trường và phát triển bền vững ở miền núi,
NXB Giáo dục, 1997.
1. Tài liệu bắt buộc
- Lê Văn Khoa, Nguyễn Quốc Việt, Nguyễn Xuân Quýnh, Chỉ thị sinh học môi
trường, NXB Giáo dục, 2007.
- Trần Kiên, Hoàng Đức Nhuận, Sinh thái học và môi trường. NXB Giáo Dục,
1999
60 EVS3260 Chỉ thị môi trường 3
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Nguyễn Xuân Quýnh-Clive Pinder-Steve Tilling, Giám sát sinh học môi
trường nước ngọt bằng động vật không xương sống cỡ lớn, NXB ĐHQG Hà
Nội, 2004.
- J. A. M. Hellawell, Biological indicators of freshwater pollution and
environmental management, Ellesmere Applied Science Publishers, London,
1986.
Các học phần chuyên sâu về
sinh thái môi trường
61 EVS3261 Sinh học bảo tồn ứng dụng 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Ban dicḥ tiếng Viêṭ- Groom, M. J., G. K. Meffe và C. R. Carroll, Principles
̉
37
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
of Conservation Biology, Sinauer Associates, 2006.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Cox, G. W, Conservation Biology: Concepts and Applications, McGraw-Hill,
2005.
- MacDonald, D., Key Topics in Conservation Biology, Blackwell Publishing,
2006.
- Sterling, E.J., M. M. Hurley và Lê Đức Minh, Vietnam: A Natural History,
Yale University Press, 2006.
1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Thị Phương Loan, Tập bài giảng về Sinh thái nhân văn
- Nguyễn Xuân Cự, Nguyễn Phương Loan, Con người và môi trường, NXB.
Giáo dục, 2010.
62 EVS3262 Sinh thái nhân văn 3
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Gerald G Marten. Human Ecology. Basic concepts for sustainable
development, Earthscan Publications Ltd. 2001.
- Lê Trọng Cúc, Chu Hữu Quý, Võ Quý, Ngô Đức Thịnh, Đặng Kim Sơn, Phát
triển bền vững miền núi Việt Nam - Mười năm nhìn lại và vấn đề đặt ra, Nxb
Nông nghiệp Hà Nội, 2002.
63 EVS3263 Đa dạng sinh học 3
1. Tài liệu bắt buộc
- Bài giảng đa dạng sinh học của Giảng viên
38
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
- Lê Trọng Cúc, Đa dạng sinh học và tồn thiên nhiên, NXBĐHQG Hà Nội
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Kevin J. Gaston Biodiversity
1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Thị Kim Thái, Lê Thị Hiền Thảo, Sinh thái học và bảo vệ môi trường,
NXB Xây dựng, 2003.
- Nguyễn Thế Bá, Quy hoạch xây dựng phát triển đô thị, NXB Xây dựng, 2004.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Lê Hồng Kế, Quá trình đô thị hoá và những tác động đến sinh thái môi
64 EVS3264 Sinh thái môi trường khu vực 3
trường. Tập bài giảng khoá đào tạo sau đại học: “Tiếp cận sinh thái học với
việc phát triển, quản lý tài nguyên và đánh giá tác động môi trường”. Trung
tâm Nghiên cứu TN & MT, ĐHQGHN, 1999.
- Lê Trọng Cúc, A. Terry Rambo. Vùng núi phía Bắc Việt Nam. Một số vấn đề
về môi trường và kinh tế-xã hội. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội,
2001.
- Lê Trọng Cúc, Đa dạng sinh học và bảo tồn thiên nhiên, Nxb. Đại học quốc
gia Hà Nội. 2002.
1. Tài liệu bắt buộc
65 EVS3265 Du lịch sinh thái 3 - Kreg Lindberg, K & Hawkins, D E, Du lịch sinh thái: Hướng dẫn cho các
nhà lập kế hoạch và quản lý (Ecotourism: Aguide for Planner & Manager).
39
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
Cục Môi trường xuất bản năm, 1999.
- Sam H. Ham, Diễn giải Môi trường (Environmental Interpretation), Nhà xuất
bản Đại học quốc gia Hà Nội, 2001.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Phạm Trung Lương, Lê Văn Lanh, Du lịch sinh thái, Nhà xuất bản giáo dục,
2003.
- Nguyễn Đức Kháng, Lê Văn Lanh, Giáo dục Môi trường: Tài liệu dành cho
cộng đồng địa phương xung quanh khu Bảo tồn thiên nhiên, Nhà xuất bản
Giáo dục, 2008.
Các học phần chuyên sâu về độc
chất học môi trường và xử lý độc
chất
- Tài liệu bắt buộc:
(1). Nguyễn Đức Lượng, Phạm Minh Tâm - Vệ sinh và an toàn thực phẩm - Đại học
Bách khoa TP.HCM, 2005
(2) Đỗ Quang Huy, Tập bài giảng về Vệ sinh an toàn thực phẩm, Hà Nội, 2006.
66 EVS3334 Vệ sinh và an toàn thực phẩm 3 - Học liệu tham khảo
(1) R E Hester, R M Harrison, Food Safety and Food Quality: RSC (Issues in
Environmental Science and Technology). Royal Society of Chemistry; 1 edition (April
2, 2001)
(2). D. Hamilton, S. Crossley, Pesticide Residues in food and Drinking Water: Human
Exposure and Risks, John Wiley & Sons, Ltd, 2004.
40
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
67 EVS3267 Phương pháp phân tích độc chất 3
Tài liệu bắt buộc
- Tập bài giảng của giáo viên
1. Tài liệu bắt buộc
- Trịnh Thị Thanh, Quản lý chất thải nguy hại, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia,
2002.
68 EVS3268 Độc học sinh thái 3
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Đặng Kim Chi, Hóa Môi trường, nxb. Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2002.
- Mai Đình Yên, Sinh thái học cơ sở, nxb. Đại học Tổng hợp Hà Nội, 1994.
- Nguyễn Thị Phương Thảo, Hoá chất Bảo vệ thực vật và ảnh hưởng tới môi
trường. Dự án Độc học, Sở KHCN- MT Hà Nội, 2001.
1. Tài liệu bắt buộc
- Tập bài giảng về quản lý rủi ro độc chất do giảng viên biên soạn
- ADB Environment Paper No 7. Environmental Risk Assessment, Dealing with
Uncertainty in Environmental Impact Assessment, Office of the Environment,
69 EVS3269 Quản lý rủi ro độc chất 3
ADB, 1991.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Trịnh Thị Thanh, Độc học môi trường và sức khỏe con người, NXB ĐHQG
Hà Nội, 2000.
- Trịnh Thị Thanh, Quản lý chất thải độc hại, Bài giảng cho lớp đào tạo về quản
lý môi trường và đánh giá tác động do Trung Tâm NC Tài nguyên và Môi
41
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
trường (CRES) tổ chức năm 1996.
1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Thị Hà, Bài giảng Hình thái và chuyển hóa của độc chất trong môi
trường, Trường đại học Khoa học Tự nhiên, 2010.
70 EVS3270
Hình thái của độc chất trong môi
3
- Hemond, H. F., E. J. Fechner, Chemical fate and transport in the environment,
trường Academic press, San Diego, 1994.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Thibodeaux, L. J.. Chemodynamics: Environmental movement of chemicals in
air, water and soil. John Wiley & Sons. New York, 1979.
Các học phần chuyên sâu về môi
trường nước
1. Tài liệu bắt buộc
- Đồng Kim Loan, Bài giảng về Hóa học môi trường nước (lưu hành nội bộ).
- Phạm Ngọc Hồ, Trịnh Thị Thanh, Đồng Kim Loan, Phạm Thị Việt Anh. Cơ
sở môi trường không khí và nước, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.
71 EVS3271 Hóa học môi trường nước 3 - Trần Văn Nhân, Giáo trình hóa lý (4 tập), NXB GD, 2010
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Bodek, IB; Lyman, WJ; Reehl, WF; Rosenblatt, DH, eds., Environmental
inorganic chemistry: properties, processes and estimation methods. SETAC
Spec. Publ. Ser. New York, NY: Pergamon Press, 1998.
42
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
Tài liệu bắt buộc
72 EVS3272
Quản lý và sử dụng bền vững tài
3
- Nguyễn Thị Phương Loan, Tài nguyên nước. NXB. Đại học quốc gia, 2005.
nguyên nước - Neil S.Grigg, Water Resourses Management: Principles, regulation and
cases. McGraw-Hill, 1996.
1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Thị Kim Thái, Sinh thái học và bảo vệ môi trường, Trường ĐH Xây
dựng, 2003.
73 EVS3273 Ô nhiễm môi trường nước 3 - Lê Hoàng Việt. Phương pháp xử lý nước thải. Trường H Cần Thơ, 2004.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Luật Tài Nguyên Nước
- ThS. Trần Minh Hải, Tài Liệu Giảng dạy Kỹ Thuật Môi Trường.
1. Tài liệu bắt buộc
- Dodds W.K. Freshwater Ecology: Concepts and Environmental Applications.
Academic Press. San Diego. CA, 2002.
74 EVS3274 Sinh thái môi trường nước 3
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Dodson, S. Introduction to Limnology, McGraw Hill Companies Inc. New
York. (ISBN 0-07-287935-1), 2005.
- Allan J.D. Stream Ecology: structure and function of running waters. Kluwer
Academic Pubs. Boston, 1995.
75 EVS3275 Phân tích và đánh giá chất lượng 3 1. Tài liệu bắt buộc
43
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
nước - Nguyễn Mạnh Khải (chủ biên), Phương pháp phân tích và đánh giá chất
lượng nước, Tập bài giảng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 2012.
- Lê Văn Khoa, Nguyễn Xuân Cự, Bùi Thị Ngọc Dung, Lê Đức, Trần Khắc
Hiệp, Cái Văn Tranh. Phương pháp phân tích đất, nước, phân bón và cây
trồng (Phần phân tích nước). NXB Giáo dục, 2000.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Reeve, R.N. Introduction to Environmental Analysis. John Wiley and Sons.
2002.
- Pradyot, P. Handbook Enviromental Analysis. Lewis Publishers, 1997.
Các học phần chuyên sâu về mô
hình hóa môi trường
1. Tài liệu bắt buộc
- Phạm Ngọc Hồ, Mô hình hóa môi trường. Bài giảng dùng cho học viên cao
học, ĐHKHTN, 2006.
Ứng dụng công cụ mô hình hóa - Nguyễn Đình Dương, Phạm Ngọc Hồ, Edy. Ứng dụng GIS và viễn thám trong
76 EVS3276 và hệ thông tin địa lý trong lập 3 nghiên cứu môi trường, NXB Tiến Bộ, Hà Nội 2000.
bản đồ môi trường 2. Tài liệu tham khảo thêm
- Grayson, R. and Bloschl, G., Spatial Patterns in Catchment Hydrology:
Observations and Modelling. Cambridge University Press, Cambridge, 2000.
- Phạm Ngọc Hồ, Cơ sở khoa học và phương pháp luận xây dựng bản đồ môi
44
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
trường. Tuyển tập các báo cáo khoa học, Hội nghị khoa học Môi trường toàn
quốc 2005, trang 1107 – 1114. NXB Tạp chí Tin học và Đời sống, 2006.
1. Tài liệu bắt buộc
- Phạm Ngọc Hồ, Lê Đình Quang, Cơ sở môi trường không khí lớp biên khí
quyển, NXBGDVN, 2009 (chương III)
- Tennold. Schonoor, Environmetal Modeling, Fate Transport of pollutant in
77 EVS3277
Mô hình đánh giá chất lượng
3
water, air and soil, Newyork, 1990.
môi trường 2. Tài liệu tham khảo thêm
- Phạm Ngọc Hồ, tập bài giảng Toán ứng dụng môi trường, trường ĐH KHTN
(chương 1-4), 2006.
- David F. Parkhurst, Inntroduction to Applied Mathematics for Environmental
science, Springer Publishing, New York, USA, 2006.
1. Tài liệu bắt buộc
- Phạm Ngọc Hồ, Lê Đình Quang, Cơ sở môi trường không khí lớp biên khí
quyển, NXBGDVN, 2009 (chương III)
78 EVS3278
Mô hình dự báo ô nhiễm môi
3
- Tennold. Schonoor, Environmetal Modeling, Fate Transport of pollutant in
trường water, air and soil, Newyork, 1990.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Phạm Ngọc Hồ, tập bài giảng Toán ứng dụng môi trường, , trường ĐH KHTN
(chương 1-4), 2006.
45
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
- David F. Parkhurst, Inntroduction to Applied Mathematics for Environmental
science, Springer Publishing, New York, USA, 2006.
1. Tài liệu bắt buộc
- Đồng Kim Loan, Phạm Ngọc Hồ, Dương Ngọc Bách, Quan trắc và xử lý số
liệu môi trường, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 2010.
79 EVS3279
Quan trắc và xử lý số liệu môi
3
2. Tài liệu tham khảo thêm
trường - Đồng Kim Loan, Phạm Ngọc Hồ, Trần Hồng Côn, Các phương pháp quan
trắc và phân tích môi trường, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 2007.
- Hans-Peter Piepho, Quantitative Methods in Biosciences, Institute for Plant
Production and Grassland Science, 2007.
1. Tài liệu bắt buộc
- United States Environmental Protection Agency. Handbook for Criteria
Pollutant Inventory Development. A Beginner’s Guide for Point and Area
Sources, 1999.
80 EVS3280 Kiểm kê phát thải 3
- United States Environmental Protection Agency, Preparation of Fine
Particulate Emissions Inventories, 2004.
- United States Environmental Protection Agency, Southeast Asia Emission
Inventory Course, 2005.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- IPCC. Guidelines for National Greenhouse Gas Inventories, Reference
46
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
Manual
- Emissions Inventory Conference. Inventory Preparation for Emissions
Modeling, 2003
Các học phần chuyên sâu về môi
trường biển
81 EVS3335
Cơ sở tài nguyên và môi trường
3
biển
1. Tài liệu bắt buộc
- Ehler C. và F. Douvere, Quy hoạch không gian biển: Tiếp cận từng bước
hướng tới quản lý dựa vào hệ sinh thái, IOC UNESCO – MAB xuất bản (Bản
dịch tiếng Việt năm 2010).
- Spatial Planning in the Coastal Zone of the East Asian Seas Region:
82 EVS3282 Quy hoạch không gian biển 3 Integrating Emerging Issues and Modern Management Approaches. Interim
Edition, UNEP-Sida-COBSEA published in November, 2011.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Biliana Cicin-Sain B. and Knecht R., Integrated Coastal and Ocean
Management: Concepts and Practices. Island Press, 1998.
- Kay R. , Alder J. , Coastal Planning and Management. Spon Press, 2000.
1. Tài liệu bắt buộc
83 EVS3283 Quản lý ô nhiễm biển 3 - Nguyễn Hồng Thao, Ô nhiễm biển Việt Nam - Luật pháp và thực tiễn. NXB
Thống kê, Hà Nội, 2003.
47
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
- Nguyễn Chu Hồi, Quản lý và giám sát môi trường biển, Tập bài giảng (Chưa
công bố), 2000.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Đặng Kim Chi, Hoá học môi trường, Tập I. Nxb. KH&KT, Hà Nội, 1998.
- Nguyễn Chu Hồi, Cộng đồng tham gia bảo vệ tài nguyên và môi trường biển,
Cục Bảo vệ Môi trường xuất bản, Hà Nội, 2007.
- Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Kiểm kê nguồn và tải lượng thải từ lục
địa vào biển Việt Nam, Báo cáo lưu trữ tại Tổng cục BHĐVN, Hà Nội, 2010.
1. Tài liệu bắt buộc
- Lê Đức Tố và nnk, Quản lý Biển. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.
- Nguyễn Hồng Thao, Những điều cần biết về Luật Biển, NXB. Công an nhân
dân, Hà Nội, 1997.
- Nguyễn Bá Diến và nnk, Chính sách, pháp luật biển của Việt Nam và Chiến
84 EVS3284
Luật pháp và chính sách môi
3
lược phát triển bền vững, NXB. Tư pháp, Hà Nội, 2006.
trường biển 2. Tài liệu tham khảo thêm
- Công ước của Liên hợp quốc về Luật biển 1982, Nhà xuất bản Chính trị Quốc
gia, Hà Nội, 1999.
- Ban Tuyên giáo Trung ương, Phát triển kinh tế và bảo vệ chủ quyền biển, đảo
Việt Nam, NXB. Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2008.
- Ủy ban Hải Dương học Quốc tế, UNESCO, Chính sách biển quốc gia, 2007
48
Số Mã số Học phần
Số tín
Danh mục tài liệu tham khảo
chỉ
1. Tài liệu bắt buộc
- R.V. Salm, John Clark and Erkki Siirila, Marine and Coastal Protected Areas:
A Guide for Planners and Managers. IUCN. Washington DC. + 371 pp, 2000.
- Nguyễn Chu Hồi và nnk, Quy hoạch hệ thống khu bảo tồn biển Việt Nam, Báo
cáo quy hoạch, lưu tại Viện Kinh tế và Quy hoạch thủy sản, Hà Nội, 2007.
85 EVS3285 Quản lý khu bảo tồn biển 3
- Spatial Planning in the Coastal Zone of the East Asian Seas Region:
Integrating Emerging Issues and Modern Management Approaches, Interim
Edition, UNEP-Sida-COBSEA published in November, 2011.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Biliana Cicin-Sain B. and Knecht R., Integrated Coastal and Ocean
Management: Concepts and Practices. Island Press., 1998.
- Kay R. , Alder J. , Coastal Planning and Management, Spon Press, 2000.
V.3 Khóa luận tốt nghiệp 10
86 EVS4080 Khóa luận tốt nghiệp 10
Cộng 156
49
4. Đội ngũ cán bộ giảng dạy
Số
Cán bộ giảng dạy
Chức danh
Số Mã số Học phần tín Chuyên ngành
Họ và tên khoa học, Đơn vị công tác
chỉ đào tạo
học vị
I Khối kiến thức chung 33
1 PHI1004 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa 2 Các giảng viên Trường ĐH
Mác - Lênin 1 KHXH&NV,
ĐHQGHN
2 PHI1005 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa 3 Các giảng viên Trường ĐH
Mác - Lênin 2 KHXH&NV,
ĐHQGHN
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 Các giảng viên Trường ĐH
KHXH&NV,
ĐHQGHN
4 HIS1002 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản 3 Các giảng viên Trường ĐH
Việt Nam KHXH&NV,
ĐHQGHN
5 INT1003 Tin học cơ sở 1 2 Các giảng viên Khoa Toán-Cơ-
Tin học
6 INT1005 Tin học cơ sở 3 2 Các giảng viên Khoa Toán-Cơ-
Tin học
7 FLF2101 Tiếng Anh A1 4 Các giảng viên Trường ĐH
Ngoại ngữ,
ĐHQGHN
8 FLF2102 Tiếng Anh A2 5 Các giảng viên Trường ĐH
Ngoại ngữ,
ĐHQGHN
9 FLF2103 Tiếng Anh B1 5 Các giảng viên Trường ĐH
Ngoại ngữ,
ĐHQGHN
10 FLF2104 Tiếng Anh B2*** 5 Các giảng viên Trường ĐH
Ngoại ngữ,
ĐHQGHN
50
Số
Cán bộ giảng dạy
Chức danh
Số Mã số Học phần tín Chuyên ngành
Họ và tên khoa học, Đơn vị công tác
chỉ đào tạo
học vị
11 Giáo dục thể chất 4
12 Giáo dục quốc phòng-an ninh 8
13 Kỹ năng bổ trợ 3
II Khối kiến thưc chung theo lĩnh vực 6
́
14 HIS1052 Cơ sở văn hóa Việt Nam 3 Nguyễn Thị Hoài ThS Trường ĐH
Phương KHXH&NV,
Đỗ Thị Hương Thảo TS ĐHQGHN
Đinh Đức Tiến TS
Nguyễn Bảo Trang ThS
Nguyễn Ngọc Minh CN
15 GEO1050 Khoa học trái đất và sự sống 3 Các giảng viên Khoa Địa lý
Khoa Địa chất
Khoa Môi trường
Khoa Sinh học
Khoa KT-TV-
HDH
III Khối kiến thưc chung của khối ngành 29
́
16 MAT1090 Đại số tuyến tính 3 Nguyễn Đức Đạt PGS.TS Toán học Khoa Toán-Cơ-
Đào Văn Dũng PGS.TS Toán học Tin học
Phạm Chí Vĩnh PGS.TS Toán học
Lê Đình Định TS Toán học
17 MAT1091 Giải tích 1 3 Đặng Đình Châu PGS.TS Toán học Khoa Toán-Cơ-
Đào Văn Dũng PGS.TS Toán-Cơ Tin học
Phạm Chí Vĩnh PGS.TS Toán-Cơ
Lê Đình Định TS Toán học
MAT1092 Giải tích 2 3 Đặng Đình Châu PGS.TS Toán học Khoa Toán-Cơ-
Đào Văn Dũng PGS.TS Toán-Cơ Tin học
Vũ Đỗ Long PGS.TS Toán-Cơ
18 Lê Đình Định TS Toán học
Trần Thanh Tuấn TS
51
Số
Cán bộ giảng dạy
Chức danh
Số Mã số Học phần tín Chuyên ngành
Họ và tên khoa học, Đơn vị công tác
chỉ đào tạo
học vị
Nguyễn Thị Nga ThS
Nguyễn Thị Thủy ThS
MAT1101 Xác suất thống kê 3 Đặng Hùng Thắng, GS.TSKH Xác suất thống kê Khoa Toán-Cơ-
Phan Viết Thư PGS.TS Tin học
Trịnh Quốc Anh TS
Nguyễn Thịnh TS
Tạ Công Sơn TS
19 Hoàng Thị Phương
Thảo ThS
Phạm Đình Tùng ThS
Lê Vĩ TS
Trần Thị Hương Giang CN
PHY1100 Cơ -Nhiệt 3 Đỗ Thị Kim Anh TS. Khoa Vật lý
Lê Thị Thanh Bình PGS.TS.
20 Bạch Thành Công GS.TS.
Nguyễn Việt Tuyên TS.
Lê Tuấn Tú TS.
Phạm Nguyên Hải TS.
Phạm Văn Thành TS.
Nguyễn Thùy Trang TS.
Lê Văn Vũ PGS.TS
PHY1103 Điện- Quang 3 Đỗ Thị Kim Anh TS Khoa Vâṭlý
Ngạc An Bang TS
Nguyễn Thế Bình PGS.TS
Đào Kim Chi CN
Trịnh Đình Chiến PGS.TS
Nguyễn Mậu Chung TS
Võ Lý Thanh Hà CN
Phạm Nguyên Hải TS
Hoàng Chí Hiếu TS
Bùi Văn Loát PGS.TS
21 Võ Thanh Quỳnh PGS.TS
52
Số
Cán bộ giảng dạy
Chức danh
Số Mã số Học phần tín Chuyên ngành
Họ và tên khoa học, Đơn vị công tác
chỉ đào tạo
học vị
Phùng Quốc Bảo PGS.TS
Lưu Tuấn Tài GS.TS
Đỗ Đức Thanh PGS.TS
Đặng Thanh Thủy TS
Phạm Quốc Triệu PGS.TS
Lê Tuấn Tú TS
Nguyễn Anh Tuấn TS
Bùi Hồng Vân ThS
Nguyễn Tiến Cường TS
Mai Hồng Hạnh TS
CHE1080 Hóa đại cương Nguyễn Minh Hải TS Khoa Hóa học
22 3 Nguyễn Hùng Huy PGS.TS
Triệu Thị Nguyệt PGS.TS
23 CHE1081 Hóa học hữu cơ 3 Lưu Văn Bôi GS. TSKH Hóa hữu cơ Khoa Hóa học
Nguyễn Đình Thành GS. TS
Phan Minh Giang PGS. TS
Phạm Văn Phong TS
Trần Thị Thanh Vân TS
Nguyễn Thị Sơn TS
Trần Mạnh Trí TS
3 Tạ Thị Thảo PGS.TS Hóa phân tích Khoa Hóa học
Nguyễn Văn Ri PGS.TS
Từ Bình Minh PGS.TS
Phạm Thị Ngọc Mai TS
Nguyễn Thị Ánh
24 CHE1057 Hóa học phân tích Hường TS
Phạm Tiến Đức TS
Nguyễn Thị Kim
Thường TS
Lê Thị Hương Giang ThS
25 PHY1104 Thực hành vật lý đại cương 2 Lê Thị Thanh Bình PGS.TS Vật lý
Ngạc An Bang GV.TS Vật lý
53
Số
Cán bộ giảng dạy
Chức danh
Số Mã số Học phần tín Chuyên ngành
Họ và tên khoa học, Đơn vị công tác
chỉ đào tạo
học vị
Trịnh Thị Loan GV.TS Vật lý
Nguyễn Từ Niệm NCV.NCS Vật lý
Trần Thị Ngọc Anh NCV.HV Vật lý
Sái Công Doanh NCV.NCS Vật lý
Vương Văn Hiệp NCV.ThS Vật lý Khoa Vâṭlý
Nguyễn Việt Tuyên GV.TS Vật lý
Nguyễn Quang Hòa NCV.NCS Vật lý
Trần Hải Đức GV.TS Vật lý
Nguyễn Minh Hiếu NCV.NCS Vật lý
Lê Tuấn Anh GV.ThS Vật lý
Đồng Văn Thanh GV.ThS Vật lý
Bùi Hồng Vân GV.NGV Vật lý
Nguyễn Thu Hường NCV.ThS Vật lý
Trần Thế Anh NCV.ThS Vật lý
Lê Thị Hải Yến GV.TS Vật lý
III.2 Các học phần tự chọn 0
IV Khối kiến thức chung của nhóm ngành 16
IV.1 Các học phần phần bắt buộc 13
26 EVS2300 Sinh học đại cương 3 Các giảng viên Khoa Sinh học
27 EVS2301 Tài nguyên thiên nhiên* 3 Nguyễn Thị Phương TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường
Loan
Nguyễn Chu Hồi PGS.TS Khoa học môi trường
Trần Thị Tuyết Thu TS Khoa học môi trường
Nguyễn Xuân Cự PGS.TS Khoa học đất
Nguyễn Ngân Hà TS Lâm học
28 EVS2302 Khoa học môi trường đại cương* 3 Lưu Đức Hải PGS.TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường
Nguyễn Xuân Cự PGS.TS Khoa học đất
Nguyễn Thị Phương
Loan TS Khoa học môi trường
Nguyễn Xuân Hải PGS.TSKH Khoa học đất
54
Số
Cán bộ giảng dạy
Chức danh
Số Mã số Học phần tín Chuyên ngành
Họ và tên khoa học, Đơn vị công tác
chỉ đào tạo
học vị
29 EVS2303 Cơ sở môi trường đất, nước, không khí* 4 Đồng Kim Loan PGS.TS Hóa học Khoa Môi trường
Phạm Ngọc Hồ GS.TS Toán lý
Nguyễn Xuân Hải PGS.TSKH Khoa học đất
Lưu Minh Loan ThS Khoa học môi trường
IV.2 Các học phần tự chọn (3/9) 3
30 EVS2305 Biến đổi khí hậu 3 Lưu Đức Hải PGS.TS Khoa học môi trường
Nguyễn Chu Hồi PGS.TS Khoa học môi trường
31 EVS2306 Địa chất môi trường 3 Nguyễn Đình Hòe PGS.TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường
Hoàng Anh Lê TS Kỹ thuật môi trường
Nguyễn Cẩn GS.TSKH Địa chất học
32 EVS2307 Sinh thái môi trường 3 Nguyễn Thị Loan PGS.TS Công nghệ môi trường Khoa Môi trường
Trần Văn Thụy PGS.TS Sinh học
V Khối kiến thức ngành 72
V.1 Các học phần bắt buộc 47
33 EVS3240 Vi sinh môi trường* 3 Phạm Thị Mai ThS Khoa học môi trường Khoa Môi trường
Nguyễn Minh Phương ThS Khoa học môi trường
Nguyễn Kiều Băng PGS.TS Khoa học đất
Tâm
Trần Tuyết Thu TS Khoa học môi trường
34 EVS3241 Hóa môi trường* 3 Đỗ Quang Huy PGS.TS Hóa học Khoa Môi trường
Nguyễn Thị Hà PGS.TS Hóa kỹ thuật
Nguyễn Mạnh Khải PGS.TS Kỹ thuật môi trường
Phạm Hoàng Giang ThS Khoa học môi trường
35 EVS3242 Các phương pháp phân tích môi trường* 3 Nguyễn Mạnh Khải PGS.TS Kỹ thuật môi trường Khoa Môi trường
Trần Văn Quy PGS.TS Kỹ thuật môi trường
Lê Đức PGS.TS Khoa học đất
36 EVS3243 Công nghệ môi trường đại cương* 3 Nguyễn Thị Hà PGS.TS Kỹ thuật hóa Khoa Môi trường
Đồng Kim Loan PGS.TS Hóa học
Nguyễn Mạnh Khải PGS.TS Kỹ thuật môi trường
55
Số
Cán bộ giảng dạy
Chức danh
Số Mã số Học phần tín Chuyên ngành
Họ và tên khoa học, Đơn vị công tác
chỉ đào tạo
học vị
37 EVS3244 Quản lý môi trường* 3 Nguyễn Thị Hoàng TS Quản lý môi trường Khoa Môi trường
Liên
Lưu Đức Hải PGS.TS Khoa học môi trường
Nguyễn Đình Hòe PGS.TS Khoa học môi trường
38 EVS3245 Nhập môn toán ứng dụng trong môi 3 Hoàng Xuân Cơ PGS.TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường
trường Phạm Thị Việt Anh TS Khoa học môi trường
39 EVS2009 Vật lý môi trường* 2 Nguyễn Hoài Châu PGS.TS Công nghệ môi trường Khoa Môi trường
Trần Văn Sơn ThS Khoa học môi trường
Nguyễn Văn Loát PGS.TS Vật lý
40 EVS3247 Đánh giá môi trường* 3 Phạm Thị Việt Anh TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường
Hoàng Xuân Cơ PGS.TS Khoa học môi trường
Phạm Thị Thu Hà TS Khoa học môi trường
41 EVS3248 Kinh tế môi trường* 3 Hoàng Xuân Cơ PGS.TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường
Nguyễn Thị Phương TS Khoa học môi trường
Loan
Nguyễn Thùy Linh ThS. Khoa học môi trường
42 EVS2017 Luật và chính sách môi trường 2 Nguyễn Thị Ánh ThS Khoa học môi trường Khoa Môi trường
Tuyết
Phạm Thanh Tuấn ThS Khoa học môi trường Bộ tài nguyên và
môi trường
43 EVS3250 Hệ thống thông tin địa lý* 3 Nguyễn Quốc Việt ThS Khoa học đất Khoa Môi trường
Trần Văn Thụy PGS.TS Sinh học
Nguyễn Thị Hoàng TS Quản lý môi trường
Liên
44 EVS3307 Tin học ứng dụng trong môi trường 3 Vũ Văn Mạnh PGS.TS Khoa học Môi trường Khoa môi trường
Nguyễn Hồng Phương PGS.TS Viện Vật lý địa
cầu
45 EVS3266 Độc học và sức khỏe môi trường 3 Nguyễn Thị Hà PGS.TS Kỹ thuật hóa Khoa Môi trường
Nguyễn Mạnh Khải PGS.TS Kỹ thuật môi trường
Trần Thị Huyền Nga TS
46 EVS3231 Phân tích hệ thống môi trường 2 Nguyễn Đình Hòe PGS.TS Địa chất môi trường Khoa Môi trường
56
Số
Cán bộ giảng dạy
Chức danh
Số Mã số Học phần tín Chuyên ngành
Họ và tên khoa học, Đơn vị công tác
chỉ đào tạo
học vị
Nguyễn Chu Hồi PGS.TS Khoa học môi trường
47 EVS3332 Thực tập thực tế 1 2 Nguyễn Mạnh Khải PGS.TS Kỹ thuật môi trường Khoa Môi trường
Vũ Văn Mạnh PGS.TS Khoa học Môi trường
Trần Văn Thụy PGS.TS Sinh học
48 EVS3333 Thực tập thực tế 2 2 Nguyễn Mạnh Khải PGS.TS Kỹ thuật môi trường Khoa Môi trường
Nguyễn Thị Hà PGS.TS Kỹ thuật hóa
Phạm Hoàng Giang ThS Công nghệ môi trường
49 EVS4071 Thực tập hóa học 2 Đồng Kim Loan PGS.TS Hóa học Khoa Môi trường
Lê Đức PGS.TS Khoa học đất
Hoàng Minh Trang ThS. Công nghệ môi trường
50 EVS4072 Niên luận 2 Nguyễn Mạnh Khải PGS.TS Kỹ thuật môi trường Khoa Môi trường
Các cán bộ giảng viên
khác theo sự chọn chủ
đề cho sinh viên
V.2 Các học phần tự chọn 15
Các học phần tự chọn chuyên sâu về quản
lý môi trường
51 EVS3251 Kiểm toán môi trường 3 Phạm Thị Viêt Anh TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường
Nguyễn Thị Hà PGS.TS Kỹ thuật môi trường
52 EVS3252 Quy hoạch môi trường 3 Nguyễn Thị Ánh ThS Khoa học môi trường Khoa Môi trường
Tuyết
Nguyễn Thị Hoàng TS Quản lý môi trường
Liên
Vũ Quyết Thắng PGS.TS Quy hoạch môi trường
53 EVS3253 Hệ thống quản lý môi trường 3 Nguyễn Thị Hoàng TS Quản lý môi trường Khoa Môi trường
Liên
Vũ Quyết Thắng PGS.TS Quy hoạch môi trường
54 EVS3254 Quan trắc môi trường 3 Vũ Văn Mạnh PGS.TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường
Lưu Đức Hải PGS.TS Khoa học môi trường
57
Số
Cán bộ giảng dạy
Chức danh
Số Mã số Học phần tín Chuyên ngành
Họ và tên khoa học, Đơn vị công tác
chỉ đào tạo
học vị
55 EVS3255 GIS trong quản lý môi trường 3 Vũ Văn Mạnh TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường
Nguyễn Quốc Việt ThS Khoa học đất
Nguyễn Hồng Phương PGS.TS Vật lý địa cầu Viện Vật lý địa
cầu
Các học phần chuyên sâu về môi trường
đất
56 EVS3256 Ô nhiễm đất và biện pháp xử lý 3 Nguyễn Xuân Cự PGS.TS Khoa học đất Khoa Môi trường
Trần Thị Tuyết Thu TS Khoa học môi trường
Trần Thiện Cường TS Khoa học môi trường
57 EVS3257 Hóa chất nông nghiệp và môi trường đất 3 Lê Văn Thiện PGS.TS Khoa học đất Khoa Môi trường
Trần Khắc Hiệp PGS.TS Khoa học đất
Nguyễn Xuân Huân ThS Khoa học môi trường
58 EVS3258 Hóa học môi trường đất 3 Lê Đức PGS.TS Khoa học đất Khoa Môi trường
Nguyễn Ngọc Minh PGS.TS Khoa học môi trường
Nguyễn Xuân Huân ThS Khoa học môi trường
59 EVS3259 Sinh thái môi trường đất 3 Lê Văn Thiện PGS.TS Khoa học đất Khoa Môi trường
Nguyễn Kiều Băng PGS.TS Khoa học đất
Tâm
Trần Thị Tuyết Thu TS Khoa học môi trường
60 EVS3260 Chỉ thị môi trường 3 Trần Thiện Cường TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường
Nguyễn Quốc Việt ThS Khoa học môi trường
Trần Thị Tuyết Thu TS Khoa học môi trường
Các học phần chuyên sâu về sinh thái môi Khoa Môi trường
trường
61 EVS3261 Sinh học bảo tồn ứng dụng 3 Lê Đưc Minh TS Sinh học Khoa Môi trường
́
Nguyễn Thu Hà ThS Khoa học môi trường
62 EVS3262 Sinh thái nhân văn 3 Nguyễn Thị Phương TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường
Loan
Hoàng Xuân Cơ PGS.TS Khoa học môi trường
Phạm Thị Thu Hà TS Khoa học môi trường
63 EVS3263 Đa dạng sinh học 3 Trần Văn Thụy PGS.TS Sinh học Khoa Môi trường
58
Số
Cán bộ giảng dạy
Chức danh
Số Mã số Học phần tín Chuyên ngành
Họ và tên khoa học, Đơn vị công tác
chỉ đào tạo
học vị
Nguyễn Kiều BănTâm PGS.TS Khoa học đất
Lê Đức Minh TS Sinh học
64 EVS3264 Sinh thái môi trường khu vực 3 Phạm Thị Thu Hà TS. Khoa học môi trường Khoa Môi trường
Nguyễn Kiều Băng
Tâm PGS.TS Khoa học đất
Nguyễn Thu Hà ThS Khoa học môi trường
65 EVS3265 Du lịch sinh thái 3 Phạm Thị Thu Hà ThS Khoa học môi trường Khoa Môi trường
Lê Đức Minh TS Sinh học
Các học phần chuyên sâu về độc chất học
môi trường và xủ lý độc chất
66 EVS3334 Vệ sinh và an toàn thực phẩm 3 Nguyễn Thị Hà PGS.TS Kỹ thuật hóa Khoa Môi trường
Nguyễn Mạnh Khải PGS.TS Kỹ thuật môi trường
Trần Thị Huyền Nga TS Hóa sinh học
67 EVS3267 Phương pháp phân tích độc chất 3 Đồng Kim Loan PGS.TS Hóa học Khoa Môi trường
Đỗ Quang Huy PGS.TS. Hóa học
Hoàng Minh Trang ThS. Công nghệ môi trường
68 EVS3268 Độc học sinh thái 3 Trịnh Thị Thanh PGS.TS Công nghệ môi trường Khoa Môi trường
Phạm Thị Mai ThS Khoa học môi trường
69 EVS3269 Quản lý rủi ro độc chất 3 Trần Văn Quy PGS.TS Kỹ thuật môi trường Khoa Môi trường
Trần Yêm PGS.TS Công nghệ môi trường
Trần Văn Sơn ThS Khoa học môi trường
70 EVS3270 Hình thái của độc chất trong môi trường 3 Nguyễn Thị Hà PGS.TS Kỹ thuật hóa Khoa Môi trường
Hoàng Minh Trang ThS. Công nghệ môi trường
Các học phần chuyên sâu về môi trường
nước
71 EVS3271 Hóa học môi trường nước 3 Đồng Kim Loan PGS.TS Hóa học Khoa Môi trường
Nguyễn Thị Hà PGS.TS Kỹ thuật hóa
Phạm Hoàng Giang ThS Khoa học môi trường
72 EVS3272 Quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên 3 Nguyễn Thị Phương TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường
nước Loan
Đỗ Hữu Tuấn TS Quản lý môi trường
59
Số
Cán bộ giảng dạy
Chức danh
Số Mã số Học phần tín Chuyên ngành
Họ và tên khoa học, Đơn vị công tác
chỉ đào tạo
học vị
Phạm Tiến Đức ThS. Khoa học môi trường
73 EVS3273 Ô nhiễm môi trường nước 3 Nguyễn Mạnh Khải PGS.TS Kỹ thuật môi trường Khoa Môi trường
Lưu Minh Loan ThS Khoa học môi trường
74 EVS3274 Sinh thái môi trường nước 3 Nguyễn Thị Loan PGS.TS Công nghệ môi trường Khoa Môi trường
Phạm Thị Mai Th.S Khoa học môi trường
Trịnh Thị Thanh PGS.TS Công nghệ môi trường
75 EVS3275 Phân tích và đánh giá chất lượng nước 3 Nguyễn Mạnh Khải PGS.TS Kỹ thuật môi trường Khoa Môi trường
Phạm Hoàng Giang ThS Khoa học môi trường
Hoàng Minh Trang ThS. Công nghệ môi trường
Nguyễn Xuân Huân ThS. Khoa học môi trường
Các học phần chuyên sâu về mô hình hóa Khoa Môi trường
môi trường
76 EVS3276 Ứng dụng công cụ mô hình hóa và hệ 3 Vũ Văn Mạnh PGS.TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường
thông tin địa lý trong lập bản đồ môi Dương Ngọc Bách ThS Khoa học môi trường
trường Phạm Thị Việt Anh TS Khoa học môi trường
Nguyễn Quốc Việt ThS Khoa học đất
77 EVS3277 Mô hình đánh giá chất lượng môi trường 3 Phạm Ngọc Hồ GS.TS Toán lý Khoa Môi trường
Phạm Thị Việt Anh TS Khoa học môi trường
Dương Ngọc Bách ThS Khoa học môi trường
78 EVS3278 Mô hình dự báo ô nhiễm môi trường 3 Dương Ngọc Bách ThS Khoa học môi trường Khoa Môi trường
Phạm Thị Việt Anh TS Khoa học môi trường
Nguyễn Quốc Việt ThS Khoa học đất
79 EVS3279 Quan trắc và xử lý số liệu môi trường 3 Đồng Kim Loan PGS.TS Hóa học Khoa Môi trường
Vũ Văn Mạnh PGS.TS Khoa học môi trường
Phạm Thị Thu Hà TS Khoa học môi trường
80 EVS3280 Kiểm kê phát thải 3 Dương Ngọc Bách ThS Khoa học môi trường Khoa Môi trường
Đồng Kim Loan PGS.TS Hoa hoc ̣
́
Phạm Thị Việt Anh TS Khoa hoc ̣môi trương
̀
Các học phần chuyên sâu về môi trường
biển
60
Số
Cán bộ giảng dạy
Chức danh
Số Mã số Học phần tín Chuyên ngành
Họ và tên khoa học, Đơn vị công tác
chỉ đào tạo
học vị
81 EVS3335 Cơ sở tài nguyên và môi trường biển 3 Nguyễn Chu Hồi PGS.TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường
Nguyễn Thị Phương
Loan TS Khoa học môi trường
82 EVS3282 Quy hoạch không gian biển 3 Nguyễn Chu Hồi PGS.TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường
Nguyễn Thị Hoàng
Liên TS Quản lý môi trường
83 EVS3283 Quản lý ô nhiễm biển 3 Nguyễn Chu Hồi PGS.TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường
Nguyễn Thị Hoàng
Liên TS Quản lý môi trường
84 EVS3284 Luật pháp và chính sách môi trường biển 3 Nguyễn Chu Hồi PGS.TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường
Nguyễn Thị Ánh ThS
Tuyết Khoa học môi trường
Lê Quý Quỳnh TS
85 EVS3285 Quản lý khu bảo tồn biển 3 Nguyễn Chu Hồi PGS.TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường
Hoàng Anh Lê TS Kỹ thuật môi trường
Lê Đức Minh TS Sinh học
V.3 Khóa luận tốt nghiệp 10
86 EVS480 Khóa luận tốt nghiệp 10 Khoa Môi trường
Cộng: 156
61
5. Hướng dẫn thực hiện chương trình đào tạo
5.1. Kế hoạch giảng dạy
Học kỳ I
STT
Mã học
Học phần Số tínchỉ
Mã học phần
phần tiên quyết
I Các học phần bắt bắt buộc 20
1 PHI1004
Những nguyên lý cơ bản của
2
chủ nghĩa Mác – Lênin 1
2 INT1003 Tin học cơ sở 1 2
3 FLF2101 Tiếng Anh cơ sở 1 4 CHưa
4 GEO1056 Khoa học trái đất và sự sống 3
5 MAT1091 Giải tích 1 3
6 CHE1080 Hóa học đại cương 3
7 BIO1061 Sinh học đại cương 3
II Các học phần tự chọn 0
Tổng 20
Học kỳ II
STT Mã học Học phần Số tínchỉ Mã học phần
phần tiên quyết
I Các học phần bắt bắt buộc 25
1 PHI1005 Những nguyên lý cơ bản 3 PHI1004
của Triết học Mác-Lênin 2
2 FLF2102 Tiếng Anh cơ sở 2 5 FLF2101
3 INT1005 Tin học cơ sở 3 2 INT1003
4 MAT1092 Giải tích 2 3 MAT1091
5 MAT1090 Đại số tuyến tính 3
6 EVS2302 Khoa học môi trường đại 3 GEO1050
cương
7 PHY1100 Cơ – Nhiệt 3 MAT1091
8 CHE1081 Hóa học hữu cơ 3 CHE1080
II Các học phần tự chọn 0
Tổng 25
Học kỳ III
STT Mã học Học phần Số tínchỉ Mã học phần
62
phần tiên quyết
I Các học phần bắt bắt buộc 22
1 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 PHI1005
2 FLF2103 Tiếng Anh cơ sở 3 5 FLF2102
3 MAT1101 Xác suất thống kê 3 MAT1091
4 PHY1103 Điện- Quang 3 MAT1091
5 CHE1057 Hóa học phân tích 3 CHE1080
6 PHY1104 Thực hành vật lý đại 2
cương***
7
EVS2303 Cơ sở môi trường đất,
4
CHE1080
nước, không khí**
BIO1061 EVS2302
II Các học phần tự chọn 0
Tổng 22
Học kỳ IV
STT Mã học Học phần Số tínchỉ Mã học phần
phần tiên quyết
I Các học phần bắt bắt buộc 19
1 FLF2104 Tiếng Anh cơ sở 4***
5 FLF2103
2 EVS2301 Tài nguyên thiên nhiên*
3 EVS2303
3 EVS3240 Vi sinh môi trường*
3
BIO1061
EVS2302
4 EVS3242
Các phương pháp phân tích
3
CHE1057
môi trường*
EVS2303
5 EVS3250 Hệ thống thông tin địa lý*
3
6 EVS4071 Thực tập hóa học*
2 CHE1057
II Các học phần tự chọn 3/9
7 EVS2305 Biến đổi khí hậu 3 EVS2303
8 EVS2306 Địa chất môi trường 3 EVS2303
9 EVS2307 Sinh thái môi trường 3 BIO1061
EVS2301
Tổng 22
Học kỳ V
STT Mã học Học phần Số tínchỉ Mã học phần
phần tiên quyết
I Các học phần bắt bắt buộc 19
1 HIS1002 Đường lối cách mạng của 3 POL1001
Đảng Cộng sản Việt Nam
63
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM
Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM

More Related Content

Similar to Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM

Luận Văn Thạc Sĩ Khoa Học Giáo Dục về kỹ năng sống, 9đ
Luận Văn Thạc Sĩ Khoa Học Giáo Dục về kỹ năng sống, 9đLuận Văn Thạc Sĩ Khoa Học Giáo Dục về kỹ năng sống, 9đ
Luận Văn Thạc Sĩ Khoa Học Giáo Dục về kỹ năng sống, 9đDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận án: Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho học sinh vùng ...
Luận án: Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho học sinh vùng ...Luận án: Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho học sinh vùng ...
Luận án: Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho học sinh vùng ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Luận văn: Quản lý công tác thực tập Sư phạm cuối khóa của sinh viên trường Đạ...
Luận văn: Quản lý công tác thực tập Sư phạm cuối khóa của sinh viên trường Đạ...Luận văn: Quản lý công tác thực tập Sư phạm cuối khóa của sinh viên trường Đạ...
Luận văn: Quản lý công tác thực tập Sư phạm cuối khóa của sinh viên trường Đạ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý cấp khoa tại trường đại học theo hướng chuẩ...
Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý cấp khoa tại trường đại học theo hướng chuẩ...Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý cấp khoa tại trường đại học theo hướng chuẩ...
Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý cấp khoa tại trường đại học theo hướng chuẩ...jackjohn45
 
Baocao LE THI HUE 2019 nghien cuu khoa hoc.docx
Baocao LE THI HUE 2019 nghien cuu khoa hoc.docxBaocao LE THI HUE 2019 nghien cuu khoa hoc.docx
Baocao LE THI HUE 2019 nghien cuu khoa hoc.docxThanhNguyn845217
 
Sử dụng thí nghiệm tự tạo theo hoạt động nhận thức của HS trong dạy học
Sử dụng thí nghiệm tự tạo theo hoạt động nhận thức của HS trong dạy họcSử dụng thí nghiệm tự tạo theo hoạt động nhận thức của HS trong dạy học
Sử dụng thí nghiệm tự tạo theo hoạt động nhận thức của HS trong dạy họcDịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề cho sinh viên trong dạy học Vật lí
Bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề cho sinh viên trong dạy học Vật líBồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề cho sinh viên trong dạy học Vật lí
Bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề cho sinh viên trong dạy học Vật líDịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
LUẬN VĂN THẠC SĨ: QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG CỦA ...
LUẬN VĂN THẠC SĨ: QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG CỦA ...LUẬN VĂN THẠC SĨ: QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG CỦA ...
LUẬN VĂN THẠC SĨ: QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG CỦA ...OnTimeVitThu
 
quan_ly_danh_gia_qua_trinh_trong_dao_tao_sinh_vien_dai_hoc_nganh_su_pham_tien...
quan_ly_danh_gia_qua_trinh_trong_dao_tao_sinh_vien_dai_hoc_nganh_su_pham_tien...quan_ly_danh_gia_qua_trinh_trong_dao_tao_sinh_vien_dai_hoc_nganh_su_pham_tien...
quan_ly_danh_gia_qua_trinh_trong_dao_tao_sinh_vien_dai_hoc_nganh_su_pham_tien...cLuB9
 
LUẬN VĂN THẠC SĨ: QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC Ý THỨC BẢO VỆ CẢNH QUAN SƯ PHẠM...
LUẬN VĂN THẠC SĨ: QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC Ý THỨC BẢO VỆ  CẢNH QUAN SƯ PHẠM...LUẬN VĂN THẠC SĨ: QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC Ý THỨC BẢO VỆ  CẢNH QUAN SƯ PHẠM...
LUẬN VĂN THẠC SĨ: QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC Ý THỨC BẢO VỆ CẢNH QUAN SƯ PHẠM...OnTimeVitThu
 
Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho sinh viên 6834577.pdf
Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho sinh viên 6834577.pdfQuản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho sinh viên 6834577.pdf
Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho sinh viên 6834577.pdfjackjohn45
 
Cac nhan to_cua_chat_luong_dich_vu_dao_tao_anh_huong_den_su_hai_long_cua_hoc_...
Cac nhan to_cua_chat_luong_dich_vu_dao_tao_anh_huong_den_su_hai_long_cua_hoc_...Cac nhan to_cua_chat_luong_dich_vu_dao_tao_anh_huong_den_su_hai_long_cua_hoc_...
Cac nhan to_cua_chat_luong_dich_vu_dao_tao_anh_huong_den_su_hai_long_cua_hoc_...huyendv
 

Similar to Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM (20)

Luận Văn Thạc Sĩ Khoa Học Giáo Dục về kỹ năng sống, 9đ
Luận Văn Thạc Sĩ Khoa Học Giáo Dục về kỹ năng sống, 9đLuận Văn Thạc Sĩ Khoa Học Giáo Dục về kỹ năng sống, 9đ
Luận Văn Thạc Sĩ Khoa Học Giáo Dục về kỹ năng sống, 9đ
 
Luận án: Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho học sinh vùng ...
Luận án: Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho học sinh vùng ...Luận án: Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho học sinh vùng ...
Luận án: Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho học sinh vùng ...
 
Luận văn: Quản lý công tác thực tập Sư phạm cuối khóa của sinh viên trường Đạ...
Luận văn: Quản lý công tác thực tập Sư phạm cuối khóa của sinh viên trường Đạ...Luận văn: Quản lý công tác thực tập Sư phạm cuối khóa của sinh viên trường Đạ...
Luận văn: Quản lý công tác thực tập Sư phạm cuối khóa của sinh viên trường Đạ...
 
Luận văn: Hiệu quả của cây trúc sào trong xóa đói giảm nghèo tại tỉnh Cao Bằng
Luận văn: Hiệu quả của cây trúc sào trong xóa đói giảm nghèo tại tỉnh Cao BằngLuận văn: Hiệu quả của cây trúc sào trong xóa đói giảm nghèo tại tỉnh Cao Bằng
Luận văn: Hiệu quả của cây trúc sào trong xóa đói giảm nghèo tại tỉnh Cao Bằng
 
Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý cấp khoa tại trường đại học theo hướng chuẩ...
Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý cấp khoa tại trường đại học theo hướng chuẩ...Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý cấp khoa tại trường đại học theo hướng chuẩ...
Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý cấp khoa tại trường đại học theo hướng chuẩ...
 
Baocao LE THI HUE 2019 nghien cuu khoa hoc.docx
Baocao LE THI HUE 2019 nghien cuu khoa hoc.docxBaocao LE THI HUE 2019 nghien cuu khoa hoc.docx
Baocao LE THI HUE 2019 nghien cuu khoa hoc.docx
 
Sử dụng thí nghiệm tự tạo theo hoạt động nhận thức của HS trong dạy học
Sử dụng thí nghiệm tự tạo theo hoạt động nhận thức của HS trong dạy họcSử dụng thí nghiệm tự tạo theo hoạt động nhận thức của HS trong dạy học
Sử dụng thí nghiệm tự tạo theo hoạt động nhận thức của HS trong dạy học
 
Luận văn: Tổ chức giáo dục truyền thống văn hóa dân tộc , HAY
Luận văn: Tổ chức giáo dục truyền thống văn hóa dân tộc , HAYLuận văn: Tổ chức giáo dục truyền thống văn hóa dân tộc , HAY
Luận văn: Tổ chức giáo dục truyền thống văn hóa dân tộc , HAY
 
Phương pháp mô hình trong dạy học chương Động lực học chất điểm
Phương pháp mô hình trong dạy học chương Động lực học chất điểmPhương pháp mô hình trong dạy học chương Động lực học chất điểm
Phương pháp mô hình trong dạy học chương Động lực học chất điểm
 
Luận văn: Quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường tỉnh Quảng Ninh
Luận văn: Quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường tỉnh Quảng NinhLuận văn: Quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường tỉnh Quảng Ninh
Luận văn: Quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường tỉnh Quảng Ninh
 
Bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề cho sinh viên trong dạy học Vật lí
Bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề cho sinh viên trong dạy học Vật líBồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề cho sinh viên trong dạy học Vật lí
Bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề cho sinh viên trong dạy học Vật lí
 
LUẬN VĂN THẠC SĨ: QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG CỦA ...
LUẬN VĂN THẠC SĨ: QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG CỦA ...LUẬN VĂN THẠC SĨ: QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG CỦA ...
LUẬN VĂN THẠC SĨ: QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SƯ PHẠM ỨNG DỤNG CỦA ...
 
quan_ly_danh_gia_qua_trinh_trong_dao_tao_sinh_vien_dai_hoc_nganh_su_pham_tien...
quan_ly_danh_gia_qua_trinh_trong_dao_tao_sinh_vien_dai_hoc_nganh_su_pham_tien...quan_ly_danh_gia_qua_trinh_trong_dao_tao_sinh_vien_dai_hoc_nganh_su_pham_tien...
quan_ly_danh_gia_qua_trinh_trong_dao_tao_sinh_vien_dai_hoc_nganh_su_pham_tien...
 
LUẬN VĂN THẠC SĨ: QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC Ý THỨC BẢO VỆ CẢNH QUAN SƯ PHẠM...
LUẬN VĂN THẠC SĨ: QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC Ý THỨC BẢO VỆ  CẢNH QUAN SƯ PHẠM...LUẬN VĂN THẠC SĨ: QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC Ý THỨC BẢO VỆ  CẢNH QUAN SƯ PHẠM...
LUẬN VĂN THẠC SĨ: QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC Ý THỨC BẢO VỆ CẢNH QUAN SƯ PHẠM...
 
Luận văn: Kỹ năng thích ứng với môi trường học tập của sinh viên
Luận văn: Kỹ năng thích ứng với môi trường học tập của sinh viênLuận văn: Kỹ năng thích ứng với môi trường học tập của sinh viên
Luận văn: Kỹ năng thích ứng với môi trường học tập của sinh viên
 
Luận án: Phát triển kỹ năng tự học cho học sinh trường Dự bị ĐH
Luận án: Phát triển kỹ năng tự học cho học sinh trường Dự bị ĐHLuận án: Phát triển kỹ năng tự học cho học sinh trường Dự bị ĐH
Luận án: Phát triển kỹ năng tự học cho học sinh trường Dự bị ĐH
 
Luận án: Phát triển môi trường giao tiếp cho sinh viên sư phạm, HAY
Luận án: Phát triển môi trường giao tiếp cho sinh viên sư phạm, HAYLuận án: Phát triển môi trường giao tiếp cho sinh viên sư phạm, HAY
Luận án: Phát triển môi trường giao tiếp cho sinh viên sư phạm, HAY
 
Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho sinh viên 6834577.pdf
Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho sinh viên 6834577.pdfQuản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho sinh viên 6834577.pdf
Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho sinh viên 6834577.pdf
 
Đề tài: Giáo dục hoà nhập cho trẻ tự kỉ lứa tuổi mầm non, HOT
Đề tài: Giáo dục hoà nhập cho trẻ tự kỉ lứa tuổi mầm non, HOTĐề tài: Giáo dục hoà nhập cho trẻ tự kỉ lứa tuổi mầm non, HOT
Đề tài: Giáo dục hoà nhập cho trẻ tự kỉ lứa tuổi mầm non, HOT
 
Cac nhan to_cua_chat_luong_dich_vu_dao_tao_anh_huong_den_su_hai_long_cua_hoc_...
Cac nhan to_cua_chat_luong_dich_vu_dao_tao_anh_huong_den_su_hai_long_cua_hoc_...Cac nhan to_cua_chat_luong_dich_vu_dao_tao_anh_huong_den_su_hai_long_cua_hoc_...
Cac nhan to_cua_chat_luong_dich_vu_dao_tao_anh_huong_den_su_hai_long_cua_hoc_...
 

More from Viết Thuê Khóa Luận _ ZALO 0917.193.864 default

More from Viết Thuê Khóa Luận _ ZALO 0917.193.864 default (20)

Khóa luận ngành tài chính ngân hàng chính sách xã hội, HAY
Khóa luận ngành tài chính ngân hàng chính sách xã hội, HAYKhóa luận ngành tài chính ngân hàng chính sách xã hội, HAY
Khóa luận ngành tài chính ngân hàng chính sách xã hội, HAY
 
Bài mẫu báo cáo thực tập tại ngân hàng chính sách xã hội, HAY
Bài mẫu báo cáo thực tập tại ngân hàng chính sách xã hội, HAYBài mẫu báo cáo thực tập tại ngân hàng chính sách xã hội, HAY
Bài mẫu báo cáo thực tập tại ngân hàng chính sách xã hội, HAY
 
Bài mẫu báo cáo tại ngân hàng đầu tư và phát triển BIDV
Bài mẫu báo cáo tại ngân hàng đầu tư và phát triển BIDVBài mẫu báo cáo tại ngân hàng đầu tư và phát triển BIDV
Bài mẫu báo cáo tại ngân hàng đầu tư và phát triển BIDV
 
Báo cáo Thực trạng hoạt động cho vay cá nhân Tại Vietcombank, HAY
Báo cáo Thực trạng hoạt động cho vay cá nhân Tại Vietcombank, HAYBáo cáo Thực trạng hoạt động cho vay cá nhân Tại Vietcombank, HAY
Báo cáo Thực trạng hoạt động cho vay cá nhân Tại Vietcombank, HAY
 
Khóa luận tại ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, HAY
Khóa luận tại ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, HAYKhóa luận tại ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, HAY
Khóa luận tại ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, HAY
 
Bài mẫu tiểu luận về An ninh mạng, HAY
Bài mẫu tiểu luận về An ninh mạng, HAYBài mẫu tiểu luận về An ninh mạng, HAY
Bài mẫu tiểu luận về An ninh mạng, HAY
 
Bài mẫu Tiểu luận về an toàn giao thông đường bộ, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về an toàn giao thông đường bộ, HAYBài mẫu Tiểu luận về an toàn giao thông đường bộ, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về an toàn giao thông đường bộ, HAY
 
Tiểu luận Chiến lược cạnh tranh của công ty Amazon, HAY
Tiểu luận Chiến lược cạnh tranh của công ty Amazon, HAYTiểu luận Chiến lược cạnh tranh của công ty Amazon, HAY
Tiểu luận Chiến lược cạnh tranh của công ty Amazon, HAY
 
Bài mẫu tiểu luận môn về Apple, HAY
Bài mẫu tiểu luận môn về Apple, HAYBài mẫu tiểu luận môn về Apple, HAY
Bài mẫu tiểu luận môn về Apple, HAY
 
Bài mẫu Tiểu luận về FPT, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về FPT, HAYBài mẫu Tiểu luận về FPT, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về FPT, HAY
 
Bài mẫu Tiểu luận về chính quyền địa phương, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về chính quyền địa phương, HAYBài mẫu Tiểu luận về chính quyền địa phương, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về chính quyền địa phương, HAY
 
Bài mẫu tiểu luận về công ty Vissan, HAY
Bài mẫu tiểu luận về công ty Vissan, HAYBài mẫu tiểu luận về công ty Vissan, HAY
Bài mẫu tiểu luận về công ty Vissan, HAY
 
Tiểu luận Chiến lược marketing của kinh đô, HAY
Tiểu luận Chiến lược marketing của kinh đô, HAYTiểu luận Chiến lược marketing của kinh đô, HAY
Tiểu luận Chiến lược marketing của kinh đô, HAY
 
Bài mẫu Tiểu luận về cà phê Trung Nguyên, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về cà phê Trung Nguyên, HAYBài mẫu Tiểu luận về cà phê Trung Nguyên, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về cà phê Trung Nguyên, HAY
 
Bài mẫu tiểu luận về bình đẳng giới, 9 ĐIỂM
Bài mẫu tiểu luận về bình đẳng giới, 9 ĐIỂMBài mẫu tiểu luận về bình đẳng giới, 9 ĐIỂM
Bài mẫu tiểu luận về bình đẳng giới, 9 ĐIỂM
 
Bài mẫu tiểu luận về bánh ngọt, HAY
Bài mẫu tiểu luận về bánh ngọt, HAYBài mẫu tiểu luận về bánh ngọt, HAY
Bài mẫu tiểu luận về bánh ngọt, HAY
 
Bài mẫu tiểu luận về báo in, HAY
Bài mẫu tiểu luận về báo in, HAYBài mẫu tiểu luận về báo in, HAY
Bài mẫu tiểu luận về báo in, HAY
 
Bài mẫu Tiểu luận bảo vệ môi trường, HAY
Bài mẫu Tiểu luận bảo vệ môi trường, HAYBài mẫu Tiểu luận bảo vệ môi trường, HAY
Bài mẫu Tiểu luận bảo vệ môi trường, HAY
 
Tiểu luận thực trạng bạo lực gia đình Việt Nam hiện nay
Tiểu luận thực trạng bạo lực gia đình Việt Nam hiện nayTiểu luận thực trạng bạo lực gia đình Việt Nam hiện nay
Tiểu luận thực trạng bạo lực gia đình Việt Nam hiện nay
 
Tiểu luận Nguyên lý marketing với đề tài về BITIS, HAY
Tiểu luận Nguyên lý marketing với đề tài về BITIS, HAYTiểu luận Nguyên lý marketing với đề tài về BITIS, HAY
Tiểu luận Nguyên lý marketing với đề tài về BITIS, HAY
 

Recently uploaded

cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 

Recently uploaded (20)

cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 

Tải luận văn thạc sĩ của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội, 9 ĐIỂM

  • 1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH : KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG (Chương trình đào tạo Chất lượng cao) MÃ SỐ : 52440301 TẢI MIỄN PHÍ KẾT BẠN ZALO:0917 193 864 DỊCH VỤ VIẾT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP WEBSITE: VIETKHOALUAN.COM ZALO/TELEGRAM: 0917 193 864 MAIL: BAOCAOTHUCTAPNET@GMAIL.COM
  • 2. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH : KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG (Chương trình đào tạo Chất lượng cao) MÃ SỐ : 52440301 Chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học ngành Khoa học môi trường, ban hành theo Quyết định số ………/QĐ-ĐHQGHN, ngày ….. tháng …. năm 2015 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội. XÁC NHẬN CỦA ĐHQGHN: Hà Nội, ngày tháng năm 2015 TL. GIÁM ĐỐC TRƯỞNG BAN ĐÀO TẠO Nguyễn Đình Đức Hà Nội, 2015 2
  • 3. MỤC LỤC PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO................. 3 1. Một số thông tin về chương trình đào tạo .......................................................... 3 2. Mục tiêu của chương trình đào tạo ..................................................................... 3 2.1. Mục tiêu chung............................................................................................ 3 2.2. Mục tiêu cụ thể ............................................................................................ 4 3. Thông tin tuyển sinh ........................................................................................... 4 PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO......................... 5 1. Về kiến thức ................................................................................................ ....... 5 1.1. Kiến thức chung .......................................................................................... 5 1.2. Kiến thức theo lĩnh vực ............................................................................... 5 1.3. Kiến thức của khối ngành ........................................................................... 5 1.4. Kiến thức của nhóm ngành ......................................................................... 5 1.5. Kiến thức ngành .......................................................................................... 5 2. Về kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng bổ trợ ....................................................... 6 2.1. Kỹ năng nghề nghiệp ................................................................. ................. 6 2.2. Kỹ năng bổ trợ ............................................................................................ 7 3. Về phẩm chất đạo đức ........................................................................................ 8 3.1. Phẩm chất đạo đức cá nhân ......................................................................... 8 3.2. Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp ................................................................. 9 3.3. Phẩm chất đạo đức xã hội ........................................................................... 9 4. Vị trí việc làm mà sinh viên có thể đảm nhiệm sau khi tốt nghiệp .................... 9 5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp .................................... 9 5.1. Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề ........................................... 6 5.2. Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức ............................................. 6 5.3. Khả năng tư duy theo hệ thống ................................................................... 6 5.4. Hiểu bối cảnh xã hội và ngoại cảnh ............................................................ 7 5.5. Hiểu bối cảnh tổ chức ................................................................................. 7 5.6. Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng vào thực tiễn ................................. 7 5.7. Năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp .... 7 PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO.......................................... 11 1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo.............................................................. 11 2. Khung chương trình đào tạo ............................................................................. 11 3. Danh mục tài liệu tham khảo ........................................................................... 18 3
  • 4. 4. Đội ngũ cán bộ giảng dạy.........................................................................................................................47 5. Hướng dẫn thực hiện chương trình đào tạo................................................................................65 5.1. Kế hoạch giảng dạy............................................................................................................................65 5.2. Tổ chức đào tạo.....................................................................................................................................70 6. So sánh chương trình đào tạo đã xây dựng với một chương trình đào tạo tiên tiến của nước ngoài..............................................................................................................................................71 7. Tóm tắt nội dung học phần......................................................................................................................75 4
  • 5. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH: KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG MÃ SỐ: 52440301 PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Một số thông tin về chương trình đào tạo - Tên ngành đào tạo: + Tiếng Việt: Khoa học môi trường + Tiếng Anh: Environmental Sciences - Mã số ngành đào tạo: 52440301 - Trình độ đào tạo: Đại học - Thời gian đào tạo: 4 năm - Tên văn bằng sau tốt nghiệp: + Tiếng Việt: trình chất Cử nhân ngành Khoa học môi trường (Chương lượng cao) + Tiếng Anh: The Degree of Bachelor in Environmental Sciences (Honors Program) - Đơn vị đào tạo: 2. Mục tiêu đào tạo 2.1. Muc ̣tiêu chung Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN Chương trình đào tạo trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên môn toàn diên,̣ nâng cao, nắm vững nguyên lý, quy luâṭtư ̣nhiên – xa ̃hôi,̣ cókỹnăng thưc ̣ hành cơ bản, cókhảnăng làm viêc ̣đôc ̣lâp,̣ sáng taọ vàgiải quyết những vấn đềthuôc ̣ ngành Khoa hoc ̣môi trường. 2.2. Muc ̣tiêu cu ̣thể ● Về kiến thức: Chương trình đào tạo trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản và cơ sở của ngành Môi trường; phục vụ công tác điều tra, nghiên cứu, giảng dạy và điều hành trong lĩnh vực quản lý môi trường, sinh thái môi trường, độc học môi trường, các thành phần môi trường đất, nước, không khí. 1
  • 6. ● Về kỹ năng: Chương trình trang bị cho sinh viên các kỹ năng phân tích, phát hiện, đánh giá và dự báo những vấn đề môi trường đã, đang và sẽ xảy ra, năng lực thực thi các biện pháp kiểm soát, khắc phục, phòng tránh những tác động có hại đến môi trường. ● Về thái độ: Đào tạo cử nhân khoa học môi trường có phẩm chất chính trị, đạo đức, sức khoẻ tốt, nắm vững kiến thức hiện đại về tài nguyên môi trường phục vụ sự phát triển bền vững đất nước. 3. Thông tin tuyển sinh - Hình thức tuyển sinh + Đối tượng dự thi: Theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội và Bộ Giáo dục và đào tạo; + Kế hoạch tuyển sinh: Theo kế hoạch tuyển sinh đại học hàng năm của Đại học Quốc gia Hà Nội; + Điều kiêṇ xét tuyển: Các điều kiêṇ xét tuyển vào chương trình chất lương ̣ cao theo Quy đinḥ hàng năm của TrườngĐHKHTN. - Dư ̣kiến quy mô tuyển sinh: 30 sinh viên/năm PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Về kiến thức 1.1. Kiến thức chung Hiểu bối cảnh vàtư tưởng đường lối của Nhànước ViêṭNam đươc ̣truyền tải trong khối kiến thức chung vàvâṇ dung ̣vào nghềnghiêp ̣ vàcuôc ̣sống. 1.2. Kiến thức theo lĩnh vực Hiểu vàáp dung ̣ các kiến hóa, sinh hoc,̣ khoa hoc ̣ sư ̣sống khoa hoc ̣trái đất vàmôi trường. thức theo linh̃ vư ̣khoa hoc ̣tư ̣nhiên như toán, lý, làm nền tảng lýluâṇ vàthưc ̣tiêñ cho khối ngành 1.3. Kiến thức của khối ngành Hiểu vàáp dung ̣các kiến thức cơ bản của nhóm ngành môi trường làm nền tảng lýluâṇ vàthưc ̣tiêñ cho ngành khoa hoc ̣môi trường. 1.4. Kiến thức của nhóm ngành 2
  • 7. Hiểu, áp dung ̣vàvâṇ dung ̣các kiến thức vềkhoa hoc ̣ môi trường, tài nguyên thiên nhiên đểluâṇ giải các vấn đềlýluân,̣ thưc ̣ tiêñ trong linh̃ vưc ̣ khoa hoc ̣ môi trường. 1.5. Kiến thức ngành Hiểu vàáp dung ̣kiến thức ngành khoa hoc ̣môi trường đểhình thành các ý tưởng, xây dưng,̣ tổchức thưc ̣hiêṇ vàđánh giácác phương án, dư ̣án trong linh̃ vưc ̣ khoa hoc ̣môi trường. Áp dung ̣ kiến thức thưc ̣ tế, thưc ̣ tâp ̣ vàquản lýtrong linh̃ vưc ̣ khoa hoc ̣ môi trường đểhôịnhâp ̣ nhanh với môi trường công tác trong tương lai hoăc ̣ cóthểđươc ̣ đào taọ cao hơn ởbâc ̣thac ̣si,̃ tiến si.̃ 2. Về kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng bổ trợ 2.1. Kỹ năng nghề nghiệp Có đạo đức nghề nghiệp như trung thực, trách nhiệm và đáng tin cậy; có kỹ năng tổ chức và sắp xếp công việc, có khả năng làm việc độc lập; tự tin trong môi trường làm việc; có kỹ năng xây dựng mục tiêu cá nhân; có kỹ năng tạo động lực làm việc; có kỹ năng phát triển cá nhân và sự nghiệp; kỹ năng sử dụng tiếng Anh chuyên ngành, kỹ năng sử dung ̣ vàứng dụng tin học trong hoạt động nghề nghiệp và giao tiếp xã hội. 2.2. Kỹ năng bổ trợ 2.2.1. Các kỹ năng cá nhân Cử nhân Khoa học môi trường hệ Chất lượng cao sẵn sàng đi đầu và đương đầu với rủi ro; kiên trì, linh hoạt, tự tin, chăm chỉ, nhiệt tình và say mê công việc; có tư duy sáng tạo và tư duy phản biện; biết cách quản lý thời gian và nguồn lực; có các kỹ năng cá nhân cần thiết như thích ứng với sự phức tạp của thực tế, kỹ năng học và tự học, kỹ năng quản lý bản thân, kỹ năng sử dụng thành thạo công cụ máy tính phục vụ chuyên môn và giao tiếp văn bản, hòa nhập cộng đồng và luôn có tinh thần tự hào, tự tôn. 2.2.2. Làm việc theo nhóm 3
  • 8. Có khả năng làm việc theo nhóm và thích ứng với sự thay đổi của các nhóm làm việc. 2.2.3. Quản lí và lãnh đạo Có khả năng hình thành nhóm làm việc hiệu quả, thúc đẩy hoạt động nhóm và phát triển nhóm; có khả năng tham gia lãnh đạo nhóm. 2.2.4. Kĩ năng giao tiếp Cử nhân Khoa học môi trường có các kỹ năng cơ bản trong giao tiếp bằng văn bản, qua thư điện tử/phương tiện truyền thông, có chiến lược giao tiếp, có kỹ năng thuyết trình về lĩnh vực chuyên môn. 2.2.5. Kĩ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ Cử nhân Khoa học môi trường có khả năng sử dụng tiếng Anh thành thạo với các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tương đương bậc 4/6 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; kỹ năng sử dụng tiếng Anh chuyên ngành. 2.2.6. Các kĩ năng mềm khác Tự tin trong môi trường làm việc quốc tế, kỹ năng phát triển cá nhân và sự nghiệp; luôn cập nhật thông tin trong lĩnh vực khoa học; kỹ năng ứng dụng tin học. 3. Về phẩm chất đạo đức 3.1. Phẩm chất đạo đức cá nhân Có phẩm chất đạo đức tốt, lễ độ, khiêm tốn, nhiệt tình, trung thực, cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư, yêu ngành, yêu nghề. 3.2. Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp Trung thực, có đạo đức nghề nghiệp, có trách nhiệm trong công việc, đáng tin cậy trong công việc, nhiệt tình và say mê công việc. 3.3. Phẩm chất đạo đức xã hội Có trách nhiệm công dân và chấp hành pháp luật cao. Có ý thức bảo vệ tổ quốc, đề xuất sáng kiến, giải pháp và vận động chính quyền, nhân dân tham gia bảo vệ tổ quốc. 4
  • 9. 4. Vị trí việc làm mà sinh viên có thể đảm nhiệm sau khi tốt nghiệp Cử nhân chất lượng cao Khoa học môi trường sau khi tốt nghiệp có đủ năng lực nhận công tác tại các trường đại học, các Bộ, các Tổng cục, các Sở ban ngành địa phương có liên quan đến quản lý, đánh giá và quy hoạch môi trường, khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên, các hoạt động kinh tế - xã hội, quốc phòng, công an, cũng như các viện nghiên cứu trong lĩnh vực trên. Cử nhân chất lượng cao Khoa học môi trường có đủ năng lực giảng dạy, nghiên cứu khoa hoc,̣ quản lý tại các Trường Đại học, các Viện và Trung tâm nghiên cứu khoa học, các cơ quan quản lý như Bộ Tài nguyên và Môi trường, các Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ ở các Tỉnh, Thành phố, các Phòng Tài nguyên và Môi trường ở các Huyện; các nhà máy xí nghiệp, các công ty, cơ sở sản xuất kinh doanh; các dự án có liên quan tới môi trường, các dự án khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên. 5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp 5.1. Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề Sau khi tốt nghiệp, cử nhân Khoa học môi trường hệ này có khả năng phát hiện và tổng quá hóa vấn đề, giải quyết vấn đề, phân tích và đánh giá vấn đề về Khoa học môi trường, lập luận và xử lý thông tin, phân tích định lượng và giải quyết các vấn đề về chuyên môn Khoa học môi trường; Cử nhân Khoa học môi trường cũng có thể đạt được khả năng đưa ra giải pháp và kiến nghị đối với vấn đề chuyên môn. 5.2. Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức Cử nhân Khoa môi trường hệ này có khả năng phát hiện vấn đề, kỹ năng tìm kiếm tài liệu và thu thập thông tin, được trang bị và rèn luyện kỹ năng triển khai thí nghiệm. Cử nhân Khoa học môi trường đồng thời có khả năng tham gia vào các khảo sát thực tế. 5.3. Khả năng tư duy theo hệ thống Cử nhân Khoa học môi trường hệ này có khả năng tư duy chỉnh thể, logic, phân tích đa chiều, phân tích hê ̣thống. 5.4. Hiểu bối cảnh xã hội và ngoại cảnh 5
  • 10. Cử nhân Khoa học môi trường hiểu được vai trò và trách nhiệm của mình về sự phát triển ngành Khoa học môi trường, bảo vệ tài nguyên môi trường, tác động của khoa học môi trường đến xã hội phuc ̣vu ̣bảo vê ̣môi trường. Nắm được các quy định của xã hội đối với kiến thức chuyên môn khoa học môi trường; bối cảnh lịch sử và văn hóa dân tộc trong sử dụng và phát triển tài nguyên môi trường; hiểu được các vấn đề và giá trị của thời đại và bối cảnh toàn cầu. 5.5. Hiểu bối cảnh tổ chức Cử nhân Khoa học môi trường hoạt động trong các doanh nghiệp nắm được văn hóa trong doanh nghiệp; chiến lược, mục tiêu và kế hoạch của tổ chức, vận dụng kiến thức được trang bị phục vụ có hiệu quả trong doanh nghiệp đồng thời có khả năng làm việc thành công trong tổ chức. 5.6. Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng vào thực tiễn Cử nhân Khoa học môi trường có khả năng vận dụng các kiến thức, kĩ năng đã được học vào thực tiễn; có thể sử dụng các định nghĩa, khái niệm cơ bản làm nền tảng; có khả năng hình thành ý tưởng liên quan đến chuyên môn khoa học môi trường hoặc quản lý các dự án trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. 5.7. Năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp Có kỹ năng xây dựng mục tiêu cá nhân, động lực làm việc, phát triển cá nhân và sự nghiệp. Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo có đủ kiến thức và năng lực để tiếp tuc ̣cao hơn ởbâc ̣Thạc sĩ, Tiến sĩ trong và ngoài nước. 6
  • 11. PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 156 tín chỉ, trong đó: - Khối kiến thức chung (Không tính các học phần GDTC, GDQP-AN, kỹ bổ trợ) 33 tín chỉ - Khối kiến thức chung theo lĩnh vực: Bắt buộc: - Khối kiến thức chung của khối ngành: Bắt buộc: - Khối kiến thức chung của nhóm ngành: 06 tín chỉ 29 tín chỉ 06 tín chỉ 29 tín chỉ 16 tín chỉ Bắt buộc: Tự chọn: 13 tín chỉ 03 tín chỉ - Khối kiến thức ngành 72 tín chỉ Bắt buộc: Tự chọn: Khoá luận tốt nghiệp: 47 tín chỉ 15 tín chỉ 10 tín chỉ 7
  • 12. 2. Khung chương trình đào tạo Số giờ tín chỉ Số Mã số Học phần Số Mã số học TT tín phần tiên Lýt hu yết Th ực hà nh Tự họ c chỉ quyết Khối kiến thức chung I (Không tính các học phần từ số 10 33 đến số 13) Những nguyên lý cơ bản của chủ 1 PHI1004 nghĩa Mác - Lênin 1 2 24 6 Fundamental Principlesof Marxism - Leninism1 Những nguyên lý cơ bản của chủ 2 PHI1005 nghĩa Mác - Lênin 2 3 36 9 PHI1004 Fundamental Principlesof Marxism - Leninism2 3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 PHI1005 Ho Chi Minh Ideology Đường lối cách mạng của Đảng Cộng 4 HIS1002 sản Việt Nam 3 42 3 POL1001 The Revolutionary Line of the Communist Party of Vietnam 5 INT1003 Tin học cơ sở 1 2 10 20 Introduction to Informatics 1 6 INT1005 Tin học cơ sở 3 2 12 18 INT1003 Introduction to Informatics 3 7 FLF2101 Tiếng Anh cơ sở 1 4 16 40 4 General English 1 8 FLF2102 Tiếng Anh cơ sở 2 5 20 50 5 FLF2101 General English 2 9 FLF2103 Tiếng Anh cơ sở 3 5 20 50 5 FLF2102 General English 3 10 FLF2104 Tiếng Anh cơ sở 4 (***) 5 20 50 5 FLF2103 General English 4 11 Giáo dục thể chất 4 Physical Education 12 Giáo dục quốc phòng-an ninh 8 National Defence Education 13 Kỹ năng bổ trợ 3 Soft Skills II Khối kiến thức chung theo lĩnh vực 6 14 HIS1056 Cơ sở văn hóa Việt Nam 3 42 3 Fundamentals of Vietnamese Culture 15 GEO1050 Khoa học trái đất và sự sống 3 30 10 5 Earth and Life Sciences III Khối kiến thức chung của khối 29 ngành 8
  • 13. Số giờ tín chỉ Số Mã số Học phần Số Mã số học TT tín phần tiên Lý thuyết Thực hành Tự học chỉ quyết 16 MAT1090 Đại số tuyến tính 3 30 15 Linear Algebra 17 MAT1091 Giải tích 1 3 30 15 Calculus 1 18 MAT1092 Giải tích 2 3 30 15 MAT1091 Calculus 2 19 MAT1101 Xác suất thống kê 3 27 18 MAT1091 Probability and Statistics 20 PHY1100 Cơ - Nhiệt 3 30 15 MAT1091 Mechanics - Thermodynamics 21 PHY1103 Điện - Quang 3 30 15 MAT1091 Electromagnetism - Optics 22 CHE1080 Hóa học đại cương 3 42 3 General chemistry 23 CHE1081 Hóa học hữu cơ 3 42 3 CHE1080 Organic Chemistry 24 CHE1057 Hóa học phân tích 3 42 3 CHE1080 Analytical chemistry 25 PHY1104 Thực hành vật lý đại cương(***) 2 30 General Physics Practice IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 16 IV.1 Các học phần bắt buộc 13 26 BIO1061 Sinh học đại cương 3 42 3 Basic Biology 27 EVS2301 Tài nguyên thiên nhiên (*) 3 36 9 EVS2303 Natural Resources Khoa học môi trường đạicương (*) 28 EVS2302 Fundamentals of Environmental 3 36 9 GEO1050 Sciences Cơ sở môi trường đất,nước, không CHE1080 khí (**) 29 EVS2303 4 45 15 BIO1061 Principles of soil, water, and air EVS2302 environments IV.2 Các học phần tự chọn 3/9 30 EVS2305 Biến đổi khí hậu 3 36 9 EVS2303 Climate Change 31 EVS2306 Địa chất môi trường 3 36 9 EVS2303 Environmental Geology 32 EVS2307 Sinh thái môi trường 3 42 3 EVS2301 Environmental Ecology V Khối kiến thức ngành 72 V.1 Các học phần bắt buộc 47 9
  • 14. Số giờ tín chỉ Số Mã số Học phần Số Mã số học TT tín phần tiên Lý thuyết Thực hành Tự học chỉ quyết 33 EVS3240 Vi sinh môi trường (*) 3 30 15 BIO1061 Environmental Microbiology EVS2302 34 EVS3241 Hóa môi trường (*) 3 40 5 CHE1080 Environmental Chemistry EVS2303 Các phương pháp phân tích môi CHE1057 35 EVS3242 trường (*) 3 25 15 5 EVS2303 Environmental Analysis Methods Công nghệ môi trường đại cương (*) CHE1081 CHE1057 36 EVS3243 Fundamentals of Environmental 3 45 BIO1061 Technology EVS2302 37 EVS3244 Quản lý môi trường (*) 3 39 3 3 EVS2302 Environmental Management Nhập môn toán ứng dụng trong môi 38 EVS3245 trường (*) 3 30 10 5 MAT1092 Introduction to Mathematics for Environmental Science 39 EVS2009 Vật lý môi trường (*) 2 30 CHE1057 Environmental Physics EVS2302 40 EVS3247 Đánh giá môi trường (*) 3 30 10 5 EVS2301 Environmental Assessment EVS2303 41 EVS3248 Kinh tế môi trường (*) 3 30 10 5 EVS3244 Environmental Economics EVS2302 42 EVS2017 Luật và chính sách môi trường 2 30 Environment Lawsand Policies 43 EVS3250 Hệ thống thông tin địa lý (*) 3 45 5 Geographic Infomation Systems Tin học ứng dụng trong môi trường 44 EVS3307 (**) 3 15 30 Informatics forEnvironmental Science Độc học và sức khoẻ môi trường (**) 45 EVS3266 Environmental Toxicology and 3 42 3 Health 46 EVS3231 Phân tích hệ thống môi trường (***) 2 42 3 Analytical Environmental System 47 EVS3332 Thực tập thực tế 1 (*) 2 5 25 EVS2303 Field Study 1 48 EVS3333 Thực tập thực tế 2 (*) 2 5 25 EVS3243 Field Study 2 EVS3247 10
  • 15. Số giờ tín chỉ Số Mã số Học phần Số Mã số học TT tín phần tiên Lý thuyết Thực hành Tự học chỉ quyết 49 EVS4071 Thực tập hoá học (*) 2 5 25 CHE1057 Practical Chemistry CHE1081 50 EVS4072 Niên luận (***) 2 10 20 Annual Essay V.2 Các học phần tự chọn 15/ 105 V.2.1 Các học phần tự chọn chuyên sâu về quản lý môi trường 51 EVS3251 Kiểm toán môi trường 3 30 10 5 EVS3247 Environmental Auditing EVS3244 52 EVS3252 Quy hoạch môi trường 3 30 12 3 EVS2302 Enviromental Planning EVS3247 Hệ thống quản lý môi trường EVS3244 53 EVS3253 3 36 9 EVS3247 Environmental Management System EVS3243 54 EVS3254 Quan trắc môi trường 3 30 10 5 EVS3244 Environmental Monitoring GIS trong quản lý môi trường INT1005 55 EVS3255 Application of GIS in Environmental 3 25 15 5 EVS3244 Management V.2.2 Các học phần tự chọn chuyên sâu về môi trường đất 56 EVS3256 Ô nhiễm đất và biện pháp xử lý 3 40 5 EVS2303 Soil Pollution and Remediation Hóa chất nông nghiệp và môi trường CHE1057 đất 57 EVS3257 3 30 10 5 EVS2302 Chemical Fertilizers and Soil EVS3241 Environment 58 EVS3258 Hóa học môi trường đất 3 30 15 Environmental Soil Chemistry 59 EVS3259 Sinh thái môi trường đất 3 30 12 3 BIO1061 Environmental Soil Ecology 60 EVS3260 Chỉ thị môi trường 3 40 5 BIO1061 Environmental Indicators EVS2302 V.2.3 Các học phần chuyên sâu về sinh thái môi trường 61 EVS3261 Sinh học bảo tồn ứng dụng 3 36 9 BIO1061 Application of Conservation Biology 62 EVS3262 Sinh thái nhân văn 3 30 15 Human Ecology 11
  • 16. Số giờ tín chỉ Số Mã số Học phần Số Mã số học TT tín phần tiên Lý thuyết Thực hành Tự học chỉ quyết 63 EVS3263 Đa dạng sinh học 3 40 5 BIO1061 Biodiversity 64 EVS3264 Sinh thái môi trường khu vực 3 45 EVS2303 Environmental Ecology for Regions EVS2301 Du lịch sinh thái BIO1061 65 EVS3265 3 25 15 5 EVS2301 Ecotourism EVS2302 V.2.4 Các học phần chuyên sâu về độc chất học môi trường và xử lý độc chất 66 EVS3334 Vệ sinh và an toàn thực phẩm 3 40 5 EVS3266 Hygiene and food safety EVS2302 67 EVS3267 Phương pháp phân tích độc chất 3 30 15 CHE1057 Methods forToxicant Analysis EVS3242 68 EVS3268 Độc học sinh thái 3 30 15 Ecological Toxicology 69 EVS3269 Quản lý rủi ro độc chất 3 40 5 EVS3241 Toxicant Risk Management EVS3266 Hình thái của độc chất trong môi 70 EVS3270 trường 3 36 9 Face of toxicant in Environment V.2.5 Các học phần chuyên sâu về môi trường nước 71 EVS3271 Hóa học môi trường nước 3 40 5 CHE1081 Environmental Water Chemistry EVS3241 Quản lý và sử dụng bền vững tài 72 EVS3272 nguyên nước 3 30 15 GEO1050 Sustainable Use and Management of EVS2301 Water Resources 73 EVS3273 Ô nhiễm môi trường nước 3 30 15 Water Pollution 74 EVS3274 Sinh thái môi trường nước 3 30 15 EVS2300 Environmental Water Ecology EVS2307 Phân tích và đánh giá chất lượng 75 EVS3275 nước 3 25 15 5 EVS3242 Analysis and Assessment of Water Quality V.2.6 Các học phần chuyên sâu về mô hình hóa môi trường 76 EVS3276 Ứng dụng công cụ mô hình hóa và hệ 3 39 6 EVS2302 thông tin địa lý trong lập bản đồ môi 12
  • 17. Số giờ tín chỉ Số Mã số Học phần Số Mã số học TT tín phần tiên Lý thuyết Thực hành Tự học chỉ quyết trường EVS3250 Applied GIS and Environmental EVS3245 Modeling in Environmental Mapping Mô hình đánh giá chất lượng môi 77 EVS3277 trường 3 34 6 5 EVS3245 Environmental Assessing Modeling Mô hình dự báo ô nhiễm môi trường 78 EVS3278 Environmental Pollution Forecasting 3 25 15 5 EVS3245 Models Quan trắc và xử lý số liệu môi trường EVS3242 79 EVS3279 Monitoring and Processing of 3 36 9 MAT1101 Environmental Data CHE1057 80 EVS3280 Kiểm kê phát thải 3 45 EVS2303 Emission Inventories EVS3245 V.2.7 Các học phần chuyên sâu về môi trường biển Cơ sở tài nguyên và môi trường biển GEO1050 81 EVS3335 Basic of marine resources and 3 35 7 3 EVS3244 environment EVS3241 82 EVS3282 Quy hoạch không gian biển 3 45 EVS3244 Marine Spatial Planning 83 EVS3283 Quản lý ô nhiễm biển 3 45 EVS2301 Marine Pollution Management EVS3244 Luật pháp và chính sách môi trường 84 EVS3284 biển 3 35 7 3 EVS2017 Marine Environment Lawsand EVS3244 Policies Quản lý khu bảo tồn biển BIO1061 85 EVS3285 Marine Protected Areas 3 45 EVS3244 Management V.3 Khoá luận tốt nghiệp 10 86 EVS4080 Khóa luận tốt nghiệp 10 Graduation Thesis Tổng cộng 156 13
  • 18. 3. Danh mục tài liệu tham khảo Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ I Khối kiến thức chung 1. Tài liệu bắt buộc - Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009), Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, Nxb CTQG HN. Những nguyên lý cơ bản của chủ - Bộ Giáo dục và Đào tạo (2006), Giáo trình Triết học Mác - Lênin, Nxb CTQG HN. 1 PHI1004 2 2. Tài liệu tham khảo thêm nghĩa Mác - Lênin 1 - V.I. Lênin (2005), “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán”, V.I.Lênin toàn tập, tập 18, Nxb CTQG HN, tr.36-233. - V.I. Lênin (2006), “Bút ký triết học”, V.I.Lênin toàn tập, tập 29, Nxb CTQG HN, tr.175-195, 199-215; 227-258. 1. Tài liệu bắt buộc - Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009), Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, Nxb CTQG HN. - Bộ Giáo dục và Đào tạo (2006), Giáo trình kinh tế chính trị Mác - Lênin Những nguyên lý cơ bản của chủ (dùng cho các khối ngành kinh tế - Quản trị kinh doanh trong các trường đại 2 PHI1005 3 học, cao đẳng), Nxb CTQG HN. nghĩa Mác - Lênin 2 2. Tài liệu tham khảo thêm - Mai Ngọc Cường (2001), Chủ nghĩa tư bản ở các nước chậm phát triển-Mâu thuẫn và triển vọng, Nxb CTQG HN, (tr.76 - 100). - V.I Lênin (2005), “Chủ nghĩa đế quốc - giai đoạn tột cùng của chủ nghĩa tư bản”, V.I. Lênin toàn tập, tập 27, Nxb CTQG, HN. tr.395-431, tr.485-492, tr.532-541. 3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 1. Tài liệu bắt buộc 14
  • 19. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ - Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009), Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh (Dành cho sinh viên đại học, cao đẳng khối không chuyên ngành Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh), Nxb. CTQG, Hà Nội. 2. Tài liệu tham khảo thêm - Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soạn các giáo trình quốc gia các bộ môn khoa học Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh (2002), Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh, Nxb. CTQG, Hà Nội. - Tập trích tác phẩm của Hồ Chí Minh do Bộ môn Khoa học Chính trị, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội biên soạn. - Trần Văn Giàu (1997), Sự hình thành về cơ bản Tư tưởng Hồ Chí Minh, Nxb. CTQG, Hà Nội. 1. Tài liệu bắt buộc - Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009): Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (Dành cho sinh viên đại học, cao đẳng khối không chuyên ngành Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh), Nxb. CTQG, HN. - Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh, PGS. TS. Tô Huy 4 HIS1002 Đường lối cách mạng của Đảng 3 Rứa, GS. TS. Hoàng Chí Bảo, PGS. TS. Trần Khắc Việt, PGS. TS. Lê Ngọc Cộng sản Việt Nam Tòng (Đồng chủ biên): Quá trình đổi mới tư duy lý luận của Đảng từ năm 1986 đến nay, Nxb. CTQG, H.2009. 2. Tài liệu tham khảo thêm - Hội đồng trung ương chỉ đạo biên soạn sách giáo trình quốc gia các bộ môn khoa học Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh (2008). Giáo trình lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (tái bản có sửa chữa, bổ sung), Nxb. CTQG, Hà Nội. 15
  • 20. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ - Bộ Giáo dục và Đào tạo (2006): Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (dành cho các trường đại học và cao đẳng), tái bản lần thứ nhất, Nxb. CTQG, HN. 1. Tài liệu bắt buộc - Bài giảng của giáo viên. - Phạm Hồng Thái, Đào Minh Thư, Lương Việt Nguyên, Dư Phương Hạnh, Nguyễn Việt Tân,. Giáo trình thực hành Tin học Cơ sở, NXB Đại học Quốc gia Hà nội, 2008. 5 INT1003 Tin học cơ sở 1 2 - Đào Kiến Quốc, Bùi Thế Duy, Giáo trình Tin học cơ sở, NXB Đại học Quốc gia Hà nội, 2006. 2. Tài liệu tham khảo thêm - Hoàng Chí Thành, Giáo trình tin học cơ sở, NXB Đại học quốc gia Hà Nội, 2006. - Ngô Thị Thảo, Giáo trình tin học cơ sở, NXB Đại học Quốc gia Hà nội, 2008. 1. Tài liệu bắt buộc - Bài giảng của giáo viên - Phan Văn Tân, Ngôn ngữ lập trình Fortran 90, NXB Đại học Quốc gia Hà nội, 6 INT1005 Tin học cơ sở 3 2 2005. 2. Tài liệu tham khảo thêm - Hoàng Chí Thành, Ngôn ngữ lập trình C. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009 - J.Glenn Brookshear, Computer Science: An Overview, Addision Wesley 2009. 7 FLF2101 Tiếng Anh cơ sở 1 4 1. Tài liệu bắt buộc - Cunningham, S., Moor, P. & Eales, F. 2005. New Cutting Edge – Elementary 16
  • 21. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ – Student’s Book & Workbook. Longman ELT. 2. Tài liệu tham khảo thêm - Cravens, M., Driscoll, L., Gammidge, M. & Palmer, G. Listening Extra, Reading Extra, Speaking Extra & Writing Extra. (6th) 2008 Cambridge: Cambridge University Press (ELEmetary parts only) - Cunningham, S. & Moor, P. 2002. New Headway Elementary – Pronunciation. Oxford: Oxford University Press 1. Tài liệu bắt buộc - Cunningham, S., Moor, P. & Carr, J. C. 2005. New Cutting Edge - Pre- Intermediate – Student’s Book & Workbook. Longman ELT. 8 FLF2102 Tiếng Anh cơ sở 2 5 2. Tài liệu tham khảo thêm - Murphy, R., 2003. Basic Grammar in Use. Cambridge: Cambridge University Press - McCarthy, M. & O’Dell, F.1999. English Vocabulary in Use – Pre- Intermediate. Cambridge: Cambridge University Press 1. Tài liệu bắt buộc - Oxenden, C. & Latham-Koenig, C, New English File – Intermediate Student’s Book & Workbook. Oxford: Oxford University Press, 2008. FLF2103 Tiếng Anh cơ sở 3 5 2. Tài liệu tham khảo thêm 9 - Solorzano, H. & Frazier, L., Contemporary Topics 1. Longman ELT, 2004 (2nd). - Orien, G. F. Pronouncing American English, Heinle & Heinle, 1997 (2nd). - Oshima, A & Hogue, A. Writing Academic English Longman ELT. 10 FLF2104 Tiếng Anh cơ sở 4 5 1. Tài liệu bắt buộc 17
  • 22. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ - Tanka J, Baker L., Most P. 2009 (Silver Ed.) Interactions 1 Reading. Tong Hop Ho Chi Minh Publishing House - Tanka J, Baker L., Most P. 2009 (Silver Ed.) Interactions 1 Speaking/ Listening. Tong Hop Ho Chi Minh Publishing House 2. Tài liệu tham khảo thêm - Kirn, E. & Jack, D. (2007). Interactions 2 Grammar. Silver Edition. McGraw Hill. - Websites: ▪ www.world-english.org ▪ www.englishclub.com ▪ www.esl.cafe.com ▪ http://a4esl.org/ ▪ www.bbc.co.uk 11 Giáo dục thể chất 4 Theo Quyết định số 3244/2002/GD-ĐT, ngày 29/9/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và đào tạo 12 Giáo dục quốc phòng-an ninh 8 Theo Quyết định số 81/2007/QĐ-BGDĐT, ngày 24/12/2007 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và đào tạo và do Trung tâm giáo dục quốc phòng, ĐHQGHN quy định. 13 Kỹ năng bổ trợ 3 Theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội II Khối kiến thức chung theo lĩnh 6 vực Giáo trình bắt buộc: 14 HIS1056 Cơ sở văn hóa Việt Nam 3 1. Trần Quốc Vượng (Cb), Cơ sở văn hoá Việt Nam, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1998. 2. Đào Duy Anh, Việt Nam văn hoá sử cương, NXb Văn hoá Thông tin, Hà Nội. 18
  • 23. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ 1. Tài liệu bắt buộc - Nguyễn Vi Dân, Nguyễn Cao Huần, Trương Quang Hải, Cơ sở Địa lý tự nhiên, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005. - Lưu Đức Hải, Trần Nghi, Giáo trình Khoa học Trái đất, NXB Giáo dục, 2009. 2. Tài liệu tham khảo thêm 15 GEO1050 Khoa học trái đất và sự sống 3 - Đào Đình Bắc, Địa mạo đại cương, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004. - Phạm Văn Huấn, Cơ sở Hải dương học, NXB KH&KT Hà Nội, 1991. - Nguyễn Thị Phương Loan, Giáo trình Tài nguyên nước, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005 - Vũ Văn Phái, Cơ sở địa lý tự nhiên biển và đại dương, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007. III Khối kiến thức chung của khối ngành III.1 Các học phần bắt buộc Giáo trình bắt buộc: 1. Nguyễn Thủy Thanh, Toán cao cấp, Tập 1- Đại số tuyến tính và Hình học giải tích. NXB ĐHQG Hà Nội, 2005. 16MAT1090 Đại số tuyến tính 3 Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, Toán học cao cấp, Tập 1- 2. Đại số và Hình học giải tích. NXB Giáo dục, 2001. 3. Trần Trọng Huệ, Đại số tuyến tính và hình học giải tích, NXB Giáo dục, 2009. 19
  • 24. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ Tài liệu bắt buộc - Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, Toán học cao cấp (Tập 2) - Phép tính giải tích một biến số, NXB. Giáo dục, 2001. 17 MAT1091 Giải tích 1 3 - Nguyễn Thủy Thanh, Toán cao cấp (Tập 2 và Tập 3) - Phép tính vi phân các hàm - Phép tính tích phân - Lý thuyết chuỗi - Phương trình vi phân, NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005. - James Stewart, Calculus: Early Transcendentals, Cengage Learning 7th edition, 2010 Tài liệu bắt buộc - Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, Toán học cao cấp, Tập 3- Phép tính giải tích nhiều biến số, NXB Giáo dục, 2008. 18 MAT1092 Giải tích 2 3 - Nguyễn Thủy Thanh, Toán cao cấp, Tập (2-3)- Phép tính vi phân các hàm- Phép tính tích phân, Lý thuyết chuỗi, Phương trình vi phân. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005. - James Stewart, Calculus:Early Transcendentals, Publisher Brooks Cole, 6th edition, June, 2007 Giáo trình bắt buộc: 19 MAT1101 Xác suất thống kê 3 1. Đặng Hùng Thắng, Mở đầu về lý thuyết xác suất và các ứng dụng, Nhà Xuất bản Giáo dục, 2009. 2. Đặng Hùng Thắng, Thống kê và ứng dụng. Nhà Xuất bản Giáo dục, 2008. 20
  • 25. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ 3. Đặng Hùng Thắng, Bài tập xác suất. Nhà Xuất bản Giáo dục, 2009. Giáo trình bắt buộc - Nguyễn Viết Kính, Bạch Thành Công, Phan Văn Thích, Vật lý học đại cương Tập 1, NXB ĐHQGHN, 2005. 20 PHY1100 Cơ -Nhiệt 3 - Bạch Thành Công, Giáo Trình Cơ học, NXB Giáo dục Việt nam, 2009. - Nguyễn Huy Sinh, Giáo trình Vật lý Cơ-Nhiệt đại cương Tập 1 và Tập 2, NXB Giáo dục Việt nam, 2010. 1. Tài liệu bắt buộc - D.Halliday, R. Resnick, J.Walker, Cơ sở Vật lý, Tập 4 và 5, Nhà xuất bản Giáo dục, 1998. - D.Halliday, R. Resnick, J.Walker, Cơ sở Vật lý, Tập 6, Nhà xuất bản Giáo dục, 1998. 21 PHY1103 Điện- Quang 3 - Nguyễn Thế Bình, Quang học, Nhà xuất bản ĐHQGHN, 2007. 2. Tài liệu tham khảo thêm: - Tôn Tích Ái. Điện và từ, Nhà xuất bản ĐHQGHN, 2004. - R. A. Serway and J. Jewet, Physics for Scientists and Enginneers, Thomson Brooks /Cole, 6th edition, 2004. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản): 22 CHE1080 Hóa hoc ̣đại cương 3 - Vũ Đăng Độ, Cơ sở lý thuyết các quá trình hoá học. NXB Giáo dục, 2007. - Lâm Ngọc Thiềm, Hóa học đại cương, NXB ĐHQG, 2007. 21
  • 26. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ - Steven Zumdahl, Chemistry 8th Ed., Cengage Learning, 2010. Tài liệu bắt buộc 23 CHE1081 Hóa học hữu cơ 3 - Nguyễn Đình Thành, Cơ sở Hoá học hữu cơ, Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011. Tài liệu bắt buộc - Nguyễn Văn Ri và một số tác giả “Hoá học phân tích” dành cho sinh viên 24 CHE1057 Hóa học phân tích 3 không thuộc chuyên ngành Hóa. Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia (Sắp sửa in). - Trần Tứ Hiếu- Hóa học phân tích. Nhà xuất bản ĐHQG Hà Nội, 2002. Giáo trình bắt buộc: - Lê Thị Thanh Bình (Chủ biên), Nguyễn Ngọc Long, Thực tập Vật lý Đại cương phần Cơ - Nhiệt, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, Năm 2007. 25 PHY1104 Thực hành vật lý đại cương 2 - Lê Thị Thanh Bình (Chủ biên), Lê Khắc Bình, Thực tập Vật lý Đại cương phần Điện - Từ, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, Năm 2007. - Bộ môn Vật lý Đại cương, Thực tập Vật lý Đại cương (Tài liệu lưu hành nội bộ) III.2 Các học phần tự chọn IV Khối kiến thức chung của 16 nhóm ngành IV.1 Các học phần bắt buộc 13 22
  • 27. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ Tài liệu bắt buộc: -Nguyễn Như Hiền, Sinh học đại cương (dùng cho sinh viên các Khoa không thuộc chuyên ngành Sinh học), NXB ĐHQG Hà nội, 2005. -Phillips W.D & Chilton T.J Sinh học tập 1 (tái bản lần thứ 9), tập 2 (tái bản lần thứ 7) NXBGD, 2007 (Bản dịch của nhiều tác giả do Nguyễn Mộng Hùng Hiệu đính). 26 EVS2300 Sinh học đại cương 3 -Vũ Trung Tạng, Cơ sở Sinh thái học, NXBGD, 2003 Tài liệu tham khảo -Campbell. N.A., Reece J.B. Sinh học. NXBGD, 2009 (Bản dịch của nhiều tác giả). - Scott Freeman, Biologycal Science. Benjamin Cummings, 2011. 1. Tài liệu bắt buộc - Hoàng Xuân Cơ, Mai Trọng Thông, Tài nguyên khí hậu, Nxb. ĐHQGHN. 2002. - Nguyễn Xuân Cự, Đỗ Đình Sâm, Tài nguyên rừng. Nxb. ĐHQGHN, 2003. 27 EVS2301 Tài nguyên thiên nhiên 3 - Nguyễn Thị Phương Loan, Giáo trình tài nguyên nước. Nxb. ĐHQGHN. 2006. - Lưu Đức Hải, Chu Văn Ngợi, Tài nguyên khoáng sản. Nxb. ĐHQGHN, 2002. - Nguyễn Chu Hồi, Tài nguyên và môi trường biển, Nxb. ĐHQGHN, 2004. - Trần Kông Tấu, Tài Nguyên đất, Nxb. ĐHQGHN, 2004. 23
  • 28. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ 2. Tài liệu tham khảo thêm - Phan Nguyên Hồng (chủ biên), Sinh thái rừng ngập mặn, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, 2004. - Nguyễn Thanh Sơn, Đánh giá tài nguyên nước Việt Nam, Nxb. Giáo dục. Hà Nội, 2005. - Trần Công Minh, Khí tượng và khí hậu đại cương, Nxb. ĐHQGHN, 2006. - Tuyển tập nghiên cứu tài nguyên môi trường biển. 1. Tài liệu bắt buộc - Lê Văn Khoa và nnk, Khoa học môi trường, NXB. Giáo dục, 2002 - Lưu Đức Hải, Cơ sở khoa học môi trường, NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000. 28 EVS2302 Khoa học môi trường đại cương 3 2. Tài liệu tham khảo thêm - Bernard J. Nebel & Richard T. Wright, Evironmental science, fifth edition Prentice Hall, Upper saddle river, New Jersey, 2005. - Nguyễn Xuân Cự, Nguyễn Phương Loan, Con người và môi trường, NXB. Giáo dục, 2009. 29 EVS2303 Cở sở môi trường đất, nước, 4 1. Tài liệu bắt buộc không khí - Phạm Ngọc Hồ, Trịnh Thị Thanh, Đồng Kim Loan, Phạm Thị Việt Anh, Cơ 24
  • 29. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ sở môi trường không khí và nước, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011. - Lê Văn Khoa và ctg, Đất và môi trường, NXB Giáo dục, 2000. 2. Tài liệu tham khảo thêm - Stanley E. Manahan. Fundamentals of Environmental Chemistry. Vols. 1 & 2., (Chelsea, MI: Lewis Publishers, 1993). - Gatya Kelly, Rebecca Lines – Kelly, Soil Sense., Australia, 1995. IV.2 Các học phần tự chọn 3/9 1. Tài liệu bắt buộc 30 EVS2305 Biến đổi khí hậu 3 - Nguyễn Đức Ngữ, Biến đổi khí hậu Việt Nam, NXB. KH&KT, 2008. - Lưu Đức Hải, Biến đổi khí hậu Trái đất và giải pháp phát triển bền vững Việt Nam, NXB. Lao động, 2009. 1. Tài liệu bắt buộc - Nguyễn Đình Hòe, Nguyễn Thế Thôn, Địa chất môi trường, NXB. 31 EVS2306 Địa chất môi trường 3 ĐHQGHN; 2008. 2. Tài liệu tham khảo thêm - Nguyễn Cẩn, Nguyễn Đình Hòe, Tai biến môi trường, NXB ĐHQGHN, 2006. - Mai Trọng Nhuận, Địa hóa môi trường, NXB. ĐHQGHN, 2006. 32 EVS2307 Sinh thái môi trường 3 1. Tài liệu bắt buộc - Lê Huy Bá & Lâm Minh Triết, Sinh thái môi trường học cơ bản, NXB ĐHQG 25
  • 30. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ Tp. HCM; Xuất bản lần 8, 2000 - Nguyễn Thị Loan, Nguyễn Kiều Băng Tâm, Sinh thái học (dành cho sinh viên Khoa Môi Trường) - Giáo trình sẽ xuất bản. 2. Tài liệu tham khảo thêm - Freedman B.,. Environmental Ecology, the impacts of pollution and other stress on ecosystem structure and function, Academic press, Inc. San Diego, 1989 - Vũ Trung Tạng, Cơ sở sinh thái học, NXB GD, 2000 V Khối kiến thức ngành 72 V.1 Các học phần bắt buộc 47 1. Tài liệu bắt buộc - Trần Cẩm Vân, Vi sinh môi trường, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002. - Nguyễn Lân Dũng, Nguyễn Đình Quyến, Phạm Văn Ty, Vi sinh vật học, NXB Giáo dục, 2002. 33 EVS3240 Vi sinh môi trường 3 2. Tài liệu tham khảo thêm - John F. T. Spencer , Alicia L. Ragout de Spencer, Environmental Microbiology: Methods and Protocols, Humana press, 2004. - Terry Gentry, Environmental Microbiology, Academy Press; 2nd edition edition 2008. 34 EVS3241 Hóa môi trường 3 1. Tài liệu bắt buộc 26
  • 31. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ - Đặng Kim Chi, Hóa học Môi trường, NXB Khoa học và Kỹ thuât, 2003. 2. Tài liệu tham khảo thêm - Baird, C., Cann, M. Environmental Chemistry, 4th Edition, W. H. Freeman Publisher, 2008. - Manahan, S. Environmental Chemistry, 9th Edition, CRC Press, 2009. 1. Tài liệu bắt buộc - Lê Đức (chủ biên), Các phương pháp phân tích môi trường, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004. - Lê Văn Khoa, Nguyễn Xuân Cự, Bùi Thị Ngọc Dung, Lê Đức, Trần Khắc Các phương pháp phân tích môi Hiệp, Cái Văn Tranh, Phương pháp phân tích đất, nước, phân bón và cây 35 EVS3242 3 trồng (Phần chung và phần Phương pháp phân tích đất, nước). NXB Giáo dục, trường 2000. 2. Tài liệu tham khảo thêm - Reeve, R.N. , John Wiley and Sons, Introduction to Environmental Analysis,. 2002. - Pradyot, P. Handbook Enviromental Analysis. Lewis Puublishers, 1997. 1. Tài liệu bắt buộc 36 EVS3243 Công nghệ môi trường đại 3 - Trần Yêm, Trịnh Thị Thanh, Đồng Kim Loan, Giáo trình công nghệ môi cương trường, NXB ĐHQGHN, 2004. - Bill T.Ray, Environmental Engineering, PWS Publishing Company, Boston, 27
  • 32. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ MA (1995). 2. Tài liệu tham khảo thêm - Trần Văn Nhân, Ngô Thị Nga, Giáo trình Công nghệ xử lý nước thải, NXB Khoa học- Kỹ thuật, Hà Nội, 1999. - Gilbert M. Masters, Introduction to Environmental Engineering and Science, Prentice Hall Inc., - Englewood Cliffs, New Jersey, (1991). - Hoàng Huệ, Xử lý nước thải, Nxb. Xây dựng, Hà Nội, 1996. 1. Tài liệu bắt buộc - Lưu Đức Hải, Vũ Quyết Thắng, Nguyễn Thị Hoàng Liên, Phạm Thị Việt Anh, Cẩm nang quản lý môi trường, NXB Giáo dục, 2006. - Lưu Đức Hải, Nguyễn Ngọc Sinh, Quản lý môi trường cho sự phát triển bền 37 EVS3244 Quản lý môi trường 3 vững, NXB ĐHQGHN, 2000, 2001. 2. Tài liệu tham khảo thêm - Phạm Ngọc Đăng, Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp, NXB Xây dựng, 2000. - Nguyễn Đức Khiển, Quản lý môi trường, NXB Xây dựng, 2002. 1. Tài liệu bắt buộc 38 EVS3245 Nhập môn toán ứng dụng trong 3 - Phạm Ngọc Hồ, Tập bài giảng Toán ứng dụng trong môi trường, Trường môi trường ĐHKHTN (chương 1- 4), 2006. 2. Tài liệu tham khảo thêm 28
  • 33. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ - Kazakevit, Cơ sở lý thuyết hàm ngẫu nhiên ứng dụng trong Khí tượng Thủy văn, (Phan Văn Tân, Phạm Văn Huấn, Nguyễn Thanh Sơn - Bản dịch từ tiếng Nga ), (chương 3), 2005. - Jenold L. Schonoor, Evironmental Modelling, Fate and Transport of Pollutant in Weter, Air and Soil, New York (chương 4), 1990. 1. Tài liệu bắt buộc - M.Dzelalija, Environmental Physics, University of Molise, University of Split, 39 EVS2009 Vật lý môi trường 2 Valahia University of Targoviste, 2004. 2. Tài liệu tham khảo thêm - Đặng Huy Uyên, Môi trường nhiễm xạ và kỹ thuật hạt nhân trong nghiên cứu môi trường, NXB ĐHQGHN, 2005. 1. Tài liệu bắt buộc - Hoàng Xuân Cơ, Phạm Ngọc Hồ, Giáo trình Đánh giá tác động môi trường, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009. 2. Tài liệu tham khảo thêm 40 EVS3247 Đánh giá môi trường 3 - Lê Trình, Đánh giá tác động môi trường - Phương pháp và ứng dụng, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, 2000. - Asian Development Bank, Economic Evaluation of Environmental Impacts, A Workbook, 1996 29
  • 34. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ 1. Tài liệu bắt buộc - Hoàng Xuân Cơ, Giáo trình Kinh tế môi trường, NXB Giáo dục, 2010. - Barry C. Field, Environmental economics, The Mc. Graw - Hill companies, Inc, 1997. 41 EVS3248 Kinh tế môi trường 3 2. Tài liệu tham khảo thêm - Đặng Như Toàn và nnk, Kinh tế Môi trường, Nhà xuất bản Giáo dục Hà Nội, 1966. - Kinh tế học vi mô, Viện Đại học mở Hà Nội, 1994. - Asian Development Bank, Economic evaluation of environmental impacts, A workbook, 1996. Tài liệu bắt buộc 42 EVS2017 Luật và chính sách môi trường 2 - Luật bảo vệ môi trường Việt Nam, 2005. - Lê Văn Khoa và nnk, Chiến lược và chính sách môi trường, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 1997. 1. Tài liệu bắt buộc - Trần Văn Thụy, Nguyễn Quốc Việt, Bài giảng về hệ thống thông tin địa lý, Hà 43 EVS 3250 Hệ thống thông tin địa lý 3 Nội. - Vũ Quyết Thắng, Hệ thống thông tin địa lý (GIS) và ứng dụng trong nghiên cứu sinh thái môi trường, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Tài liệu lưu hành nội bộ), 1999. 30
  • 35. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ 2. Tài liệu tham khảo thêm - Nguyễn Đình Dương và cs., Hướng dẫn thực hành xử lý ảnh số và GIS. Viện Địa lý, Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia, 1999. - Burrough, P. A., Principles of geographical information systems for land resources assessment, Oxford University Press, Oxford, UK, 1986. 44 EVS3307 Tin học ứng dụng trong môi 3 Giáo trình bắt buộc trường - Vũ Văn Mạnh (biên dịch), Tin học Môi trường, ĐH KHTN (2009). 1. Tài liệu bắt buộc: - Trịnh Thị Thanh, Độc học và sức khoẻ môi trường, nxb. ĐHQG, 2000 45 EVS3266 Độc học và sức khỏe môi trường 3 2. Học liệu tham khảo: - Lê Huy Bá, Độc học môi trường, NXB ĐHQG TP. HCM, 2000 - Ernest Hodgson. A textbook of modern Toxicology. 3rd edition. A John Wiley & Sons, Inc., Publication. - Tài liệu bắt buộc: (1) Nguyễn Đình Hòe, Vũ Văn Hiếu. Tiếp cận hệ thống trong nghiên cứu môi 46 EVS3231 Phân tích hệ thống môi trường 2 trường và phát triển. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007. (2) Clapton, A.M.H and N.J. Radiffe. Sustainability–A system Approach. Earthscan, London, UK, 1997. 31
  • 36. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ 47 EVS3332 Thực tập thực tế 1 2 Các tài liệu về công nghệ kĩ thuật phù hợp theo nội dung chuyên đề tại địa điểm được triển khai thực tập 48 EVS3333 Thực tập thực tế 2 2 Các tài liệu về công nghệ kĩ thuật phù hợp theo nội dung chuyên đề tại địa điểm được triển khai thực tập 1. Giáo trình bắt buộc: - Đồng Kim Loan, Thực tập hóa học (Các bài giảng về thực hành hóa học trong phòng thí nghiệm, lưu hành nội bộ). - Vũ Ngọc Ban, Giáo trình Thực tập hóa lý, NXB ĐHQG Hà Nội. 49 EVS4071 Thực tập hóa học 2 2. Tài liệu tham khảo: - Lechtanski, V.L., Inquiry-Based Experiments for Chemistry. Oxford University Press; New York, 2000 (ISBN 0-8412-3570-8). - Chemistry C117 Principles of Chemistry and Biochemistry Laboratory Manual, 8th Edition, Required Dean, Reck, Stone, Robinson, Hayden-McNeil (special edition for Indiana University), 2009 ISBN-13: 978-0-7380-3422-5 50 EVS4072 Niên luận 2 V.2 Các học phần tự chọn 15 V.2.1 Các học phần tự chọn chuyên sâu Các học phần chuyên sâu về quản lý môi trường 51 EVS3251 Kiểm toán môi trường 3 1. Tài liệu bắt buộc - Phạm Thị Việt Anh, Kiểm toán môi trường, Nhà xuất bản Đại Học Quốc gia 32
  • 37. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ Hà Nội, 2005. - Trịnh Thị Thanh, Nguyễn Thị Hà, Giáo trình Kiểm toán chất thải, Nhà xuất bản Đại Học Quốc gia Hà Nội, 2000. 2. Tài liệu tham khảo thêm - Tài liệu hướng dẫn kiểm toán và giảm thiểu khí thải và chất thải công nghiệp. Tài liệu do Cục Môi trường tổ chức biên dịch và xuất bản, Hà Nội, 1999 - A hand book for environmental auditing. Australian International Development Assistance Bureau: Appraisals, Evaluation and Sectoral Studies Branch, 1991. 1. Tài liệu bắt buộc - Vũ Quyết Thắng, Quy hoạch môi trường, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005. 52 EVS3252 Quy hoạch môi trường 3 2. Tài liệu tham khảo thêm - Leonard Ortolano, Environmental Planning and Decision Making, John Wiley & Sons, New York, 1984. - George F. Thompson and Frederick R. Steiner (Editors), Ecological Design and Planning, John Willey & Sons, Inc. (1996). 1. Tài liệu bắt buộc 53 EVS3253 Hệ thống quản lý môi trường 3 - Vũ Quyết Thắng, Bài giảng về hệ thống quản lý môi trường, tài liệu biên soạn, Trường ĐHKHTN, 2006. 33
  • 38. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ 2. Tài liệu tham khảo thêm - Trung Tâm Năng suất Việt Nam, Tiêu chuẩn quốc tế ISO 14000 chứng chỉ hệ thống quản lý môi trường, NXB Thế Giới, Hà Nội 2003. - Lê Huy Bá, Hệ quản trị môi trường ISO14001, lí thuyết và thực tiễn, NXB Khoa Học và Kỹ Thuật, 2006. 1. Tài liệu bắt buộc - Trương Mạnh Tiến, Quan trắc và phân tích môi trường, Giáo trình của Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN, 2003. - Lưu Đức Hải, Tập bài giảng quan trắc môi trường, ĐH KHTN, ĐHQG Hà 54 EVS3254 Quan trắc môi trường 3 Nội, 2001. 2. Tài liệu tham khảo thêm - Trần Ngọc Chấn, Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải, Tập 1, Tập 2, Tập 3, NXB. Khoa học Kỹ thuật, 2000. - Lê Trình, Quan trắc và kiểm soát ô nhiễm môi trường nước, NXB. Khoa học Kỹ thuật, 1997. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản: 55 EVS3255 GIS trong quản lý môi trường 3 - Shahab Fazal: GIS Basics. New age international publisher, 2008. - Andrew Lovett, Katy Appleton: GIS for Environmental and Decision Making. CRC press, 2008. 34
  • 39. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ - Nicholas M. Avouris and Bernd Page, Environmental Informatics, Kluwer Academic Publishers, 1995 Các học phần tự chọn chuyên sâu về môi trường đất 1. Tài liệu bắt buộc - Lê Văn Khoa (Chủ biên), Nguyễn Xuân Cự, Trần Thiện Cường, Nguyễn Đình Đáp, Ô nhiễm môi trường đất và Biện pháp xử lý, Nxb. Giáo dục Việt Nam; 2010 56 EVS3256 Ô nhiễm đất và biện pháp xử lý 3 2. Tài liệu tham khảo thêm - Đặng Đình Kim (Chủ biên), Xử lý ô nhiễm môi trường bằng thực vật, Nxb. Nông nghiệp; Hà Nội, 2011. - Yaron B., R. Culvet, R. Prost. Soil pollution Processes and dynamics, Springer - Verlag - Berlin - Heidelberg, 1996. 1. Tài liệu bắt buộc - Nguyễn Đức Khiển, Côn trùng - sử dụng thuốc diệt côn trùng bảo vệ môi Hóa chất nông nghiệp và môi trường, NXB - Nghệ An, 2002. 57 EVS3257 3 - Hà Quang Hùng, Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng nông nghiệp, Nhà trường đất xuất bản Nông nghiệp, 1998. - Nguyễn Trần Oánh, Hóa chất bảo vệ thực vật, Trường Đại học Nông nghiệp 1, Hà Nội, 1996. 35
  • 40. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ 2. Tài liệu tham khảo thêm - M. Lxgreid, O. C. Bfckman and O. Kaarstad, Agriculture, Fertilizers and the envizonments, 1999. - Me WAHS, Reducing reliance. A review of pesticide reduction initiatives. Pestricide Action networt Asia and the Pacifie Penang, Malaysia, 1997. - T. L. Thomson, Agricultural fertilizers as a source of pollution (In: Pollution Science), 2000 1. Tài liệu bắt buộc - Lê Đức, Hóa học đất, Trường Đại học khoa học Tự nhiên, Hà nội, 2006. - Lê Văn Khoa, Nguyễn Xuân Cự, Lê Đức, Trần Khắc Hiệp, Trần Cẩm Vân, Đất và môi trường, NXB Giáo dục, 2000. 58 EVS3258 Hóa học môi trường đất 3 2. Tài liệu tham khảo thêm - Nguyễn Vy, Trần Khải, Nghiên cứu hoá học đất vùng Bắc Việt Nam, NXB Nông nghiệp, 1978 - Nguyễn Ngọc Minh, Đào Châu Thu, Khoáng sét trong đất và khả năng ứng dụng trong lĩnh vực môi trường, NXB Giáo dục, 2012. 1. Tài liệu bắt buộc 59 EVS3259 Sinh thái môi trường đất 3 - Lê Văn Khoa, Sinh thái và môi trường đất, NXB ĐHQG, 2003. - Hội khoa học đất Việt Nam, Đất Việt Nam, NXB Nông nghiệp, 2002. - Lê Văn Khoa và ctg, Đất và môi trường, NXB Giáo dục, 2000. 36
  • 41. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ 2. Tài liệu tham khảo thêm - Lê Văn Khoa và ctg, Khoa học môi trường, NXB Giáo dục, 2002. - Lê Văn Khoa, Trần Thị Lành, Môi trường và phát triển bền vững ở miền núi, NXB Giáo dục, 1997. 1. Tài liệu bắt buộc - Lê Văn Khoa, Nguyễn Quốc Việt, Nguyễn Xuân Quýnh, Chỉ thị sinh học môi trường, NXB Giáo dục, 2007. - Trần Kiên, Hoàng Đức Nhuận, Sinh thái học và môi trường. NXB Giáo Dục, 1999 60 EVS3260 Chỉ thị môi trường 3 2. Tài liệu tham khảo thêm - Nguyễn Xuân Quýnh-Clive Pinder-Steve Tilling, Giám sát sinh học môi trường nước ngọt bằng động vật không xương sống cỡ lớn, NXB ĐHQG Hà Nội, 2004. - J. A. M. Hellawell, Biological indicators of freshwater pollution and environmental management, Ellesmere Applied Science Publishers, London, 1986. Các học phần chuyên sâu về sinh thái môi trường 61 EVS3261 Sinh học bảo tồn ứng dụng 3 1. Tài liệu bắt buộc - Ban dicḥ tiếng Viêṭ- Groom, M. J., G. K. Meffe và C. R. Carroll, Principles ̉ 37
  • 42. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ of Conservation Biology, Sinauer Associates, 2006. 2. Tài liệu tham khảo thêm - Cox, G. W, Conservation Biology: Concepts and Applications, McGraw-Hill, 2005. - MacDonald, D., Key Topics in Conservation Biology, Blackwell Publishing, 2006. - Sterling, E.J., M. M. Hurley và Lê Đức Minh, Vietnam: A Natural History, Yale University Press, 2006. 1. Tài liệu bắt buộc - Nguyễn Thị Phương Loan, Tập bài giảng về Sinh thái nhân văn - Nguyễn Xuân Cự, Nguyễn Phương Loan, Con người và môi trường, NXB. Giáo dục, 2010. 62 EVS3262 Sinh thái nhân văn 3 2. Tài liệu tham khảo thêm - Gerald G Marten. Human Ecology. Basic concepts for sustainable development, Earthscan Publications Ltd. 2001. - Lê Trọng Cúc, Chu Hữu Quý, Võ Quý, Ngô Đức Thịnh, Đặng Kim Sơn, Phát triển bền vững miền núi Việt Nam - Mười năm nhìn lại và vấn đề đặt ra, Nxb Nông nghiệp Hà Nội, 2002. 63 EVS3263 Đa dạng sinh học 3 1. Tài liệu bắt buộc - Bài giảng đa dạng sinh học của Giảng viên 38
  • 43. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ - Lê Trọng Cúc, Đa dạng sinh học và tồn thiên nhiên, NXBĐHQG Hà Nội 2. Tài liệu tham khảo thêm - Kevin J. Gaston Biodiversity 1. Tài liệu bắt buộc - Nguyễn Thị Kim Thái, Lê Thị Hiền Thảo, Sinh thái học và bảo vệ môi trường, NXB Xây dựng, 2003. - Nguyễn Thế Bá, Quy hoạch xây dựng phát triển đô thị, NXB Xây dựng, 2004. 2. Tài liệu tham khảo thêm - Lê Hồng Kế, Quá trình đô thị hoá và những tác động đến sinh thái môi 64 EVS3264 Sinh thái môi trường khu vực 3 trường. Tập bài giảng khoá đào tạo sau đại học: “Tiếp cận sinh thái học với việc phát triển, quản lý tài nguyên và đánh giá tác động môi trường”. Trung tâm Nghiên cứu TN & MT, ĐHQGHN, 1999. - Lê Trọng Cúc, A. Terry Rambo. Vùng núi phía Bắc Việt Nam. Một số vấn đề về môi trường và kinh tế-xã hội. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2001. - Lê Trọng Cúc, Đa dạng sinh học và bảo tồn thiên nhiên, Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội. 2002. 1. Tài liệu bắt buộc 65 EVS3265 Du lịch sinh thái 3 - Kreg Lindberg, K & Hawkins, D E, Du lịch sinh thái: Hướng dẫn cho các nhà lập kế hoạch và quản lý (Ecotourism: Aguide for Planner & Manager). 39
  • 44. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ Cục Môi trường xuất bản năm, 1999. - Sam H. Ham, Diễn giải Môi trường (Environmental Interpretation), Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội, 2001. 2. Tài liệu tham khảo thêm - Phạm Trung Lương, Lê Văn Lanh, Du lịch sinh thái, Nhà xuất bản giáo dục, 2003. - Nguyễn Đức Kháng, Lê Văn Lanh, Giáo dục Môi trường: Tài liệu dành cho cộng đồng địa phương xung quanh khu Bảo tồn thiên nhiên, Nhà xuất bản Giáo dục, 2008. Các học phần chuyên sâu về độc chất học môi trường và xử lý độc chất - Tài liệu bắt buộc: (1). Nguyễn Đức Lượng, Phạm Minh Tâm - Vệ sinh và an toàn thực phẩm - Đại học Bách khoa TP.HCM, 2005 (2) Đỗ Quang Huy, Tập bài giảng về Vệ sinh an toàn thực phẩm, Hà Nội, 2006. 66 EVS3334 Vệ sinh và an toàn thực phẩm 3 - Học liệu tham khảo (1) R E Hester, R M Harrison, Food Safety and Food Quality: RSC (Issues in Environmental Science and Technology). Royal Society of Chemistry; 1 edition (April 2, 2001) (2). D. Hamilton, S. Crossley, Pesticide Residues in food and Drinking Water: Human Exposure and Risks, John Wiley & Sons, Ltd, 2004. 40
  • 45. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ 67 EVS3267 Phương pháp phân tích độc chất 3 Tài liệu bắt buộc - Tập bài giảng của giáo viên 1. Tài liệu bắt buộc - Trịnh Thị Thanh, Quản lý chất thải nguy hại, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia, 2002. 68 EVS3268 Độc học sinh thái 3 2. Tài liệu tham khảo thêm - Đặng Kim Chi, Hóa Môi trường, nxb. Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2002. - Mai Đình Yên, Sinh thái học cơ sở, nxb. Đại học Tổng hợp Hà Nội, 1994. - Nguyễn Thị Phương Thảo, Hoá chất Bảo vệ thực vật và ảnh hưởng tới môi trường. Dự án Độc học, Sở KHCN- MT Hà Nội, 2001. 1. Tài liệu bắt buộc - Tập bài giảng về quản lý rủi ro độc chất do giảng viên biên soạn - ADB Environment Paper No 7. Environmental Risk Assessment, Dealing with Uncertainty in Environmental Impact Assessment, Office of the Environment, 69 EVS3269 Quản lý rủi ro độc chất 3 ADB, 1991. 2. Tài liệu tham khảo thêm - Trịnh Thị Thanh, Độc học môi trường và sức khỏe con người, NXB ĐHQG Hà Nội, 2000. - Trịnh Thị Thanh, Quản lý chất thải độc hại, Bài giảng cho lớp đào tạo về quản lý môi trường và đánh giá tác động do Trung Tâm NC Tài nguyên và Môi 41
  • 46. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ trường (CRES) tổ chức năm 1996. 1. Tài liệu bắt buộc - Nguyễn Thị Hà, Bài giảng Hình thái và chuyển hóa của độc chất trong môi trường, Trường đại học Khoa học Tự nhiên, 2010. 70 EVS3270 Hình thái của độc chất trong môi 3 - Hemond, H. F., E. J. Fechner, Chemical fate and transport in the environment, trường Academic press, San Diego, 1994. 2. Tài liệu tham khảo thêm - Thibodeaux, L. J.. Chemodynamics: Environmental movement of chemicals in air, water and soil. John Wiley & Sons. New York, 1979. Các học phần chuyên sâu về môi trường nước 1. Tài liệu bắt buộc - Đồng Kim Loan, Bài giảng về Hóa học môi trường nước (lưu hành nội bộ). - Phạm Ngọc Hồ, Trịnh Thị Thanh, Đồng Kim Loan, Phạm Thị Việt Anh. Cơ sở môi trường không khí và nước, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011. 71 EVS3271 Hóa học môi trường nước 3 - Trần Văn Nhân, Giáo trình hóa lý (4 tập), NXB GD, 2010 2. Tài liệu tham khảo thêm - Bodek, IB; Lyman, WJ; Reehl, WF; Rosenblatt, DH, eds., Environmental inorganic chemistry: properties, processes and estimation methods. SETAC Spec. Publ. Ser. New York, NY: Pergamon Press, 1998. 42
  • 47. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ Tài liệu bắt buộc 72 EVS3272 Quản lý và sử dụng bền vững tài 3 - Nguyễn Thị Phương Loan, Tài nguyên nước. NXB. Đại học quốc gia, 2005. nguyên nước - Neil S.Grigg, Water Resourses Management: Principles, regulation and cases. McGraw-Hill, 1996. 1. Tài liệu bắt buộc - Nguyễn Thị Kim Thái, Sinh thái học và bảo vệ môi trường, Trường ĐH Xây dựng, 2003. 73 EVS3273 Ô nhiễm môi trường nước 3 - Lê Hoàng Việt. Phương pháp xử lý nước thải. Trường H Cần Thơ, 2004. 2. Tài liệu tham khảo thêm - Luật Tài Nguyên Nước - ThS. Trần Minh Hải, Tài Liệu Giảng dạy Kỹ Thuật Môi Trường. 1. Tài liệu bắt buộc - Dodds W.K. Freshwater Ecology: Concepts and Environmental Applications. Academic Press. San Diego. CA, 2002. 74 EVS3274 Sinh thái môi trường nước 3 2. Tài liệu tham khảo thêm - Dodson, S. Introduction to Limnology, McGraw Hill Companies Inc. New York. (ISBN 0-07-287935-1), 2005. - Allan J.D. Stream Ecology: structure and function of running waters. Kluwer Academic Pubs. Boston, 1995. 75 EVS3275 Phân tích và đánh giá chất lượng 3 1. Tài liệu bắt buộc 43
  • 48. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ nước - Nguyễn Mạnh Khải (chủ biên), Phương pháp phân tích và đánh giá chất lượng nước, Tập bài giảng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 2012. - Lê Văn Khoa, Nguyễn Xuân Cự, Bùi Thị Ngọc Dung, Lê Đức, Trần Khắc Hiệp, Cái Văn Tranh. Phương pháp phân tích đất, nước, phân bón và cây trồng (Phần phân tích nước). NXB Giáo dục, 2000. 2. Tài liệu tham khảo thêm - Reeve, R.N. Introduction to Environmental Analysis. John Wiley and Sons. 2002. - Pradyot, P. Handbook Enviromental Analysis. Lewis Publishers, 1997. Các học phần chuyên sâu về mô hình hóa môi trường 1. Tài liệu bắt buộc - Phạm Ngọc Hồ, Mô hình hóa môi trường. Bài giảng dùng cho học viên cao học, ĐHKHTN, 2006. Ứng dụng công cụ mô hình hóa - Nguyễn Đình Dương, Phạm Ngọc Hồ, Edy. Ứng dụng GIS và viễn thám trong 76 EVS3276 và hệ thông tin địa lý trong lập 3 nghiên cứu môi trường, NXB Tiến Bộ, Hà Nội 2000. bản đồ môi trường 2. Tài liệu tham khảo thêm - Grayson, R. and Bloschl, G., Spatial Patterns in Catchment Hydrology: Observations and Modelling. Cambridge University Press, Cambridge, 2000. - Phạm Ngọc Hồ, Cơ sở khoa học và phương pháp luận xây dựng bản đồ môi 44
  • 49. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ trường. Tuyển tập các báo cáo khoa học, Hội nghị khoa học Môi trường toàn quốc 2005, trang 1107 – 1114. NXB Tạp chí Tin học và Đời sống, 2006. 1. Tài liệu bắt buộc - Phạm Ngọc Hồ, Lê Đình Quang, Cơ sở môi trường không khí lớp biên khí quyển, NXBGDVN, 2009 (chương III) - Tennold. Schonoor, Environmetal Modeling, Fate Transport of pollutant in 77 EVS3277 Mô hình đánh giá chất lượng 3 water, air and soil, Newyork, 1990. môi trường 2. Tài liệu tham khảo thêm - Phạm Ngọc Hồ, tập bài giảng Toán ứng dụng môi trường, trường ĐH KHTN (chương 1-4), 2006. - David F. Parkhurst, Inntroduction to Applied Mathematics for Environmental science, Springer Publishing, New York, USA, 2006. 1. Tài liệu bắt buộc - Phạm Ngọc Hồ, Lê Đình Quang, Cơ sở môi trường không khí lớp biên khí quyển, NXBGDVN, 2009 (chương III) 78 EVS3278 Mô hình dự báo ô nhiễm môi 3 - Tennold. Schonoor, Environmetal Modeling, Fate Transport of pollutant in trường water, air and soil, Newyork, 1990. 2. Tài liệu tham khảo thêm - Phạm Ngọc Hồ, tập bài giảng Toán ứng dụng môi trường, , trường ĐH KHTN (chương 1-4), 2006. 45
  • 50. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ - David F. Parkhurst, Inntroduction to Applied Mathematics for Environmental science, Springer Publishing, New York, USA, 2006. 1. Tài liệu bắt buộc - Đồng Kim Loan, Phạm Ngọc Hồ, Dương Ngọc Bách, Quan trắc và xử lý số liệu môi trường, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 2010. 79 EVS3279 Quan trắc và xử lý số liệu môi 3 2. Tài liệu tham khảo thêm trường - Đồng Kim Loan, Phạm Ngọc Hồ, Trần Hồng Côn, Các phương pháp quan trắc và phân tích môi trường, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 2007. - Hans-Peter Piepho, Quantitative Methods in Biosciences, Institute for Plant Production and Grassland Science, 2007. 1. Tài liệu bắt buộc - United States Environmental Protection Agency. Handbook for Criteria Pollutant Inventory Development. A Beginner’s Guide for Point and Area Sources, 1999. 80 EVS3280 Kiểm kê phát thải 3 - United States Environmental Protection Agency, Preparation of Fine Particulate Emissions Inventories, 2004. - United States Environmental Protection Agency, Southeast Asia Emission Inventory Course, 2005. 2. Tài liệu tham khảo thêm - IPCC. Guidelines for National Greenhouse Gas Inventories, Reference 46
  • 51. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ Manual - Emissions Inventory Conference. Inventory Preparation for Emissions Modeling, 2003 Các học phần chuyên sâu về môi trường biển 81 EVS3335 Cơ sở tài nguyên và môi trường 3 biển 1. Tài liệu bắt buộc - Ehler C. và F. Douvere, Quy hoạch không gian biển: Tiếp cận từng bước hướng tới quản lý dựa vào hệ sinh thái, IOC UNESCO – MAB xuất bản (Bản dịch tiếng Việt năm 2010). - Spatial Planning in the Coastal Zone of the East Asian Seas Region: 82 EVS3282 Quy hoạch không gian biển 3 Integrating Emerging Issues and Modern Management Approaches. Interim Edition, UNEP-Sida-COBSEA published in November, 2011. 2. Tài liệu tham khảo thêm - Biliana Cicin-Sain B. and Knecht R., Integrated Coastal and Ocean Management: Concepts and Practices. Island Press, 1998. - Kay R. , Alder J. , Coastal Planning and Management. Spon Press, 2000. 1. Tài liệu bắt buộc 83 EVS3283 Quản lý ô nhiễm biển 3 - Nguyễn Hồng Thao, Ô nhiễm biển Việt Nam - Luật pháp và thực tiễn. NXB Thống kê, Hà Nội, 2003. 47
  • 52. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ - Nguyễn Chu Hồi, Quản lý và giám sát môi trường biển, Tập bài giảng (Chưa công bố), 2000. 2. Tài liệu tham khảo thêm - Đặng Kim Chi, Hoá học môi trường, Tập I. Nxb. KH&KT, Hà Nội, 1998. - Nguyễn Chu Hồi, Cộng đồng tham gia bảo vệ tài nguyên và môi trường biển, Cục Bảo vệ Môi trường xuất bản, Hà Nội, 2007. - Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Kiểm kê nguồn và tải lượng thải từ lục địa vào biển Việt Nam, Báo cáo lưu trữ tại Tổng cục BHĐVN, Hà Nội, 2010. 1. Tài liệu bắt buộc - Lê Đức Tố và nnk, Quản lý Biển. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005. - Nguyễn Hồng Thao, Những điều cần biết về Luật Biển, NXB. Công an nhân dân, Hà Nội, 1997. - Nguyễn Bá Diến và nnk, Chính sách, pháp luật biển của Việt Nam và Chiến 84 EVS3284 Luật pháp và chính sách môi 3 lược phát triển bền vững, NXB. Tư pháp, Hà Nội, 2006. trường biển 2. Tài liệu tham khảo thêm - Công ước của Liên hợp quốc về Luật biển 1982, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1999. - Ban Tuyên giáo Trung ương, Phát triển kinh tế và bảo vệ chủ quyền biển, đảo Việt Nam, NXB. Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2008. - Ủy ban Hải Dương học Quốc tế, UNESCO, Chính sách biển quốc gia, 2007 48
  • 53. Số Mã số Học phần Số tín Danh mục tài liệu tham khảo chỉ 1. Tài liệu bắt buộc - R.V. Salm, John Clark and Erkki Siirila, Marine and Coastal Protected Areas: A Guide for Planners and Managers. IUCN. Washington DC. + 371 pp, 2000. - Nguyễn Chu Hồi và nnk, Quy hoạch hệ thống khu bảo tồn biển Việt Nam, Báo cáo quy hoạch, lưu tại Viện Kinh tế và Quy hoạch thủy sản, Hà Nội, 2007. 85 EVS3285 Quản lý khu bảo tồn biển 3 - Spatial Planning in the Coastal Zone of the East Asian Seas Region: Integrating Emerging Issues and Modern Management Approaches, Interim Edition, UNEP-Sida-COBSEA published in November, 2011. 2. Tài liệu tham khảo thêm - Biliana Cicin-Sain B. and Knecht R., Integrated Coastal and Ocean Management: Concepts and Practices. Island Press., 1998. - Kay R. , Alder J. , Coastal Planning and Management, Spon Press, 2000. V.3 Khóa luận tốt nghiệp 10 86 EVS4080 Khóa luận tốt nghiệp 10 Cộng 156 49
  • 54. 4. Đội ngũ cán bộ giảng dạy Số Cán bộ giảng dạy Chức danh Số Mã số Học phần tín Chuyên ngành Họ và tên khoa học, Đơn vị công tác chỉ đào tạo học vị I Khối kiến thức chung 33 1 PHI1004 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa 2 Các giảng viên Trường ĐH Mác - Lênin 1 KHXH&NV, ĐHQGHN 2 PHI1005 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa 3 Các giảng viên Trường ĐH Mác - Lênin 2 KHXH&NV, ĐHQGHN 3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 Các giảng viên Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQGHN 4 HIS1002 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản 3 Các giảng viên Trường ĐH Việt Nam KHXH&NV, ĐHQGHN 5 INT1003 Tin học cơ sở 1 2 Các giảng viên Khoa Toán-Cơ- Tin học 6 INT1005 Tin học cơ sở 3 2 Các giảng viên Khoa Toán-Cơ- Tin học 7 FLF2101 Tiếng Anh A1 4 Các giảng viên Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN 8 FLF2102 Tiếng Anh A2 5 Các giảng viên Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN 9 FLF2103 Tiếng Anh B1 5 Các giảng viên Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN 10 FLF2104 Tiếng Anh B2*** 5 Các giảng viên Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN 50
  • 55. Số Cán bộ giảng dạy Chức danh Số Mã số Học phần tín Chuyên ngành Họ và tên khoa học, Đơn vị công tác chỉ đào tạo học vị 11 Giáo dục thể chất 4 12 Giáo dục quốc phòng-an ninh 8 13 Kỹ năng bổ trợ 3 II Khối kiến thưc chung theo lĩnh vực 6 ́ 14 HIS1052 Cơ sở văn hóa Việt Nam 3 Nguyễn Thị Hoài ThS Trường ĐH Phương KHXH&NV, Đỗ Thị Hương Thảo TS ĐHQGHN Đinh Đức Tiến TS Nguyễn Bảo Trang ThS Nguyễn Ngọc Minh CN 15 GEO1050 Khoa học trái đất và sự sống 3 Các giảng viên Khoa Địa lý Khoa Địa chất Khoa Môi trường Khoa Sinh học Khoa KT-TV- HDH III Khối kiến thưc chung của khối ngành 29 ́ 16 MAT1090 Đại số tuyến tính 3 Nguyễn Đức Đạt PGS.TS Toán học Khoa Toán-Cơ- Đào Văn Dũng PGS.TS Toán học Tin học Phạm Chí Vĩnh PGS.TS Toán học Lê Đình Định TS Toán học 17 MAT1091 Giải tích 1 3 Đặng Đình Châu PGS.TS Toán học Khoa Toán-Cơ- Đào Văn Dũng PGS.TS Toán-Cơ Tin học Phạm Chí Vĩnh PGS.TS Toán-Cơ Lê Đình Định TS Toán học MAT1092 Giải tích 2 3 Đặng Đình Châu PGS.TS Toán học Khoa Toán-Cơ- Đào Văn Dũng PGS.TS Toán-Cơ Tin học Vũ Đỗ Long PGS.TS Toán-Cơ 18 Lê Đình Định TS Toán học Trần Thanh Tuấn TS 51
  • 56. Số Cán bộ giảng dạy Chức danh Số Mã số Học phần tín Chuyên ngành Họ và tên khoa học, Đơn vị công tác chỉ đào tạo học vị Nguyễn Thị Nga ThS Nguyễn Thị Thủy ThS MAT1101 Xác suất thống kê 3 Đặng Hùng Thắng, GS.TSKH Xác suất thống kê Khoa Toán-Cơ- Phan Viết Thư PGS.TS Tin học Trịnh Quốc Anh TS Nguyễn Thịnh TS Tạ Công Sơn TS 19 Hoàng Thị Phương Thảo ThS Phạm Đình Tùng ThS Lê Vĩ TS Trần Thị Hương Giang CN PHY1100 Cơ -Nhiệt 3 Đỗ Thị Kim Anh TS. Khoa Vật lý Lê Thị Thanh Bình PGS.TS. 20 Bạch Thành Công GS.TS. Nguyễn Việt Tuyên TS. Lê Tuấn Tú TS. Phạm Nguyên Hải TS. Phạm Văn Thành TS. Nguyễn Thùy Trang TS. Lê Văn Vũ PGS.TS PHY1103 Điện- Quang 3 Đỗ Thị Kim Anh TS Khoa Vâṭlý Ngạc An Bang TS Nguyễn Thế Bình PGS.TS Đào Kim Chi CN Trịnh Đình Chiến PGS.TS Nguyễn Mậu Chung TS Võ Lý Thanh Hà CN Phạm Nguyên Hải TS Hoàng Chí Hiếu TS Bùi Văn Loát PGS.TS 21 Võ Thanh Quỳnh PGS.TS 52
  • 57. Số Cán bộ giảng dạy Chức danh Số Mã số Học phần tín Chuyên ngành Họ và tên khoa học, Đơn vị công tác chỉ đào tạo học vị Phùng Quốc Bảo PGS.TS Lưu Tuấn Tài GS.TS Đỗ Đức Thanh PGS.TS Đặng Thanh Thủy TS Phạm Quốc Triệu PGS.TS Lê Tuấn Tú TS Nguyễn Anh Tuấn TS Bùi Hồng Vân ThS Nguyễn Tiến Cường TS Mai Hồng Hạnh TS CHE1080 Hóa đại cương Nguyễn Minh Hải TS Khoa Hóa học 22 3 Nguyễn Hùng Huy PGS.TS Triệu Thị Nguyệt PGS.TS 23 CHE1081 Hóa học hữu cơ 3 Lưu Văn Bôi GS. TSKH Hóa hữu cơ Khoa Hóa học Nguyễn Đình Thành GS. TS Phan Minh Giang PGS. TS Phạm Văn Phong TS Trần Thị Thanh Vân TS Nguyễn Thị Sơn TS Trần Mạnh Trí TS 3 Tạ Thị Thảo PGS.TS Hóa phân tích Khoa Hóa học Nguyễn Văn Ri PGS.TS Từ Bình Minh PGS.TS Phạm Thị Ngọc Mai TS Nguyễn Thị Ánh 24 CHE1057 Hóa học phân tích Hường TS Phạm Tiến Đức TS Nguyễn Thị Kim Thường TS Lê Thị Hương Giang ThS 25 PHY1104 Thực hành vật lý đại cương 2 Lê Thị Thanh Bình PGS.TS Vật lý Ngạc An Bang GV.TS Vật lý 53
  • 58. Số Cán bộ giảng dạy Chức danh Số Mã số Học phần tín Chuyên ngành Họ và tên khoa học, Đơn vị công tác chỉ đào tạo học vị Trịnh Thị Loan GV.TS Vật lý Nguyễn Từ Niệm NCV.NCS Vật lý Trần Thị Ngọc Anh NCV.HV Vật lý Sái Công Doanh NCV.NCS Vật lý Vương Văn Hiệp NCV.ThS Vật lý Khoa Vâṭlý Nguyễn Việt Tuyên GV.TS Vật lý Nguyễn Quang Hòa NCV.NCS Vật lý Trần Hải Đức GV.TS Vật lý Nguyễn Minh Hiếu NCV.NCS Vật lý Lê Tuấn Anh GV.ThS Vật lý Đồng Văn Thanh GV.ThS Vật lý Bùi Hồng Vân GV.NGV Vật lý Nguyễn Thu Hường NCV.ThS Vật lý Trần Thế Anh NCV.ThS Vật lý Lê Thị Hải Yến GV.TS Vật lý III.2 Các học phần tự chọn 0 IV Khối kiến thức chung của nhóm ngành 16 IV.1 Các học phần phần bắt buộc 13 26 EVS2300 Sinh học đại cương 3 Các giảng viên Khoa Sinh học 27 EVS2301 Tài nguyên thiên nhiên* 3 Nguyễn Thị Phương TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường Loan Nguyễn Chu Hồi PGS.TS Khoa học môi trường Trần Thị Tuyết Thu TS Khoa học môi trường Nguyễn Xuân Cự PGS.TS Khoa học đất Nguyễn Ngân Hà TS Lâm học 28 EVS2302 Khoa học môi trường đại cương* 3 Lưu Đức Hải PGS.TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường Nguyễn Xuân Cự PGS.TS Khoa học đất Nguyễn Thị Phương Loan TS Khoa học môi trường Nguyễn Xuân Hải PGS.TSKH Khoa học đất 54
  • 59. Số Cán bộ giảng dạy Chức danh Số Mã số Học phần tín Chuyên ngành Họ và tên khoa học, Đơn vị công tác chỉ đào tạo học vị 29 EVS2303 Cơ sở môi trường đất, nước, không khí* 4 Đồng Kim Loan PGS.TS Hóa học Khoa Môi trường Phạm Ngọc Hồ GS.TS Toán lý Nguyễn Xuân Hải PGS.TSKH Khoa học đất Lưu Minh Loan ThS Khoa học môi trường IV.2 Các học phần tự chọn (3/9) 3 30 EVS2305 Biến đổi khí hậu 3 Lưu Đức Hải PGS.TS Khoa học môi trường Nguyễn Chu Hồi PGS.TS Khoa học môi trường 31 EVS2306 Địa chất môi trường 3 Nguyễn Đình Hòe PGS.TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường Hoàng Anh Lê TS Kỹ thuật môi trường Nguyễn Cẩn GS.TSKH Địa chất học 32 EVS2307 Sinh thái môi trường 3 Nguyễn Thị Loan PGS.TS Công nghệ môi trường Khoa Môi trường Trần Văn Thụy PGS.TS Sinh học V Khối kiến thức ngành 72 V.1 Các học phần bắt buộc 47 33 EVS3240 Vi sinh môi trường* 3 Phạm Thị Mai ThS Khoa học môi trường Khoa Môi trường Nguyễn Minh Phương ThS Khoa học môi trường Nguyễn Kiều Băng PGS.TS Khoa học đất Tâm Trần Tuyết Thu TS Khoa học môi trường 34 EVS3241 Hóa môi trường* 3 Đỗ Quang Huy PGS.TS Hóa học Khoa Môi trường Nguyễn Thị Hà PGS.TS Hóa kỹ thuật Nguyễn Mạnh Khải PGS.TS Kỹ thuật môi trường Phạm Hoàng Giang ThS Khoa học môi trường 35 EVS3242 Các phương pháp phân tích môi trường* 3 Nguyễn Mạnh Khải PGS.TS Kỹ thuật môi trường Khoa Môi trường Trần Văn Quy PGS.TS Kỹ thuật môi trường Lê Đức PGS.TS Khoa học đất 36 EVS3243 Công nghệ môi trường đại cương* 3 Nguyễn Thị Hà PGS.TS Kỹ thuật hóa Khoa Môi trường Đồng Kim Loan PGS.TS Hóa học Nguyễn Mạnh Khải PGS.TS Kỹ thuật môi trường 55
  • 60. Số Cán bộ giảng dạy Chức danh Số Mã số Học phần tín Chuyên ngành Họ và tên khoa học, Đơn vị công tác chỉ đào tạo học vị 37 EVS3244 Quản lý môi trường* 3 Nguyễn Thị Hoàng TS Quản lý môi trường Khoa Môi trường Liên Lưu Đức Hải PGS.TS Khoa học môi trường Nguyễn Đình Hòe PGS.TS Khoa học môi trường 38 EVS3245 Nhập môn toán ứng dụng trong môi 3 Hoàng Xuân Cơ PGS.TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường trường Phạm Thị Việt Anh TS Khoa học môi trường 39 EVS2009 Vật lý môi trường* 2 Nguyễn Hoài Châu PGS.TS Công nghệ môi trường Khoa Môi trường Trần Văn Sơn ThS Khoa học môi trường Nguyễn Văn Loát PGS.TS Vật lý 40 EVS3247 Đánh giá môi trường* 3 Phạm Thị Việt Anh TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường Hoàng Xuân Cơ PGS.TS Khoa học môi trường Phạm Thị Thu Hà TS Khoa học môi trường 41 EVS3248 Kinh tế môi trường* 3 Hoàng Xuân Cơ PGS.TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường Nguyễn Thị Phương TS Khoa học môi trường Loan Nguyễn Thùy Linh ThS. Khoa học môi trường 42 EVS2017 Luật và chính sách môi trường 2 Nguyễn Thị Ánh ThS Khoa học môi trường Khoa Môi trường Tuyết Phạm Thanh Tuấn ThS Khoa học môi trường Bộ tài nguyên và môi trường 43 EVS3250 Hệ thống thông tin địa lý* 3 Nguyễn Quốc Việt ThS Khoa học đất Khoa Môi trường Trần Văn Thụy PGS.TS Sinh học Nguyễn Thị Hoàng TS Quản lý môi trường Liên 44 EVS3307 Tin học ứng dụng trong môi trường 3 Vũ Văn Mạnh PGS.TS Khoa học Môi trường Khoa môi trường Nguyễn Hồng Phương PGS.TS Viện Vật lý địa cầu 45 EVS3266 Độc học và sức khỏe môi trường 3 Nguyễn Thị Hà PGS.TS Kỹ thuật hóa Khoa Môi trường Nguyễn Mạnh Khải PGS.TS Kỹ thuật môi trường Trần Thị Huyền Nga TS 46 EVS3231 Phân tích hệ thống môi trường 2 Nguyễn Đình Hòe PGS.TS Địa chất môi trường Khoa Môi trường 56
  • 61. Số Cán bộ giảng dạy Chức danh Số Mã số Học phần tín Chuyên ngành Họ và tên khoa học, Đơn vị công tác chỉ đào tạo học vị Nguyễn Chu Hồi PGS.TS Khoa học môi trường 47 EVS3332 Thực tập thực tế 1 2 Nguyễn Mạnh Khải PGS.TS Kỹ thuật môi trường Khoa Môi trường Vũ Văn Mạnh PGS.TS Khoa học Môi trường Trần Văn Thụy PGS.TS Sinh học 48 EVS3333 Thực tập thực tế 2 2 Nguyễn Mạnh Khải PGS.TS Kỹ thuật môi trường Khoa Môi trường Nguyễn Thị Hà PGS.TS Kỹ thuật hóa Phạm Hoàng Giang ThS Công nghệ môi trường 49 EVS4071 Thực tập hóa học 2 Đồng Kim Loan PGS.TS Hóa học Khoa Môi trường Lê Đức PGS.TS Khoa học đất Hoàng Minh Trang ThS. Công nghệ môi trường 50 EVS4072 Niên luận 2 Nguyễn Mạnh Khải PGS.TS Kỹ thuật môi trường Khoa Môi trường Các cán bộ giảng viên khác theo sự chọn chủ đề cho sinh viên V.2 Các học phần tự chọn 15 Các học phần tự chọn chuyên sâu về quản lý môi trường 51 EVS3251 Kiểm toán môi trường 3 Phạm Thị Viêt Anh TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường Nguyễn Thị Hà PGS.TS Kỹ thuật môi trường 52 EVS3252 Quy hoạch môi trường 3 Nguyễn Thị Ánh ThS Khoa học môi trường Khoa Môi trường Tuyết Nguyễn Thị Hoàng TS Quản lý môi trường Liên Vũ Quyết Thắng PGS.TS Quy hoạch môi trường 53 EVS3253 Hệ thống quản lý môi trường 3 Nguyễn Thị Hoàng TS Quản lý môi trường Khoa Môi trường Liên Vũ Quyết Thắng PGS.TS Quy hoạch môi trường 54 EVS3254 Quan trắc môi trường 3 Vũ Văn Mạnh PGS.TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường Lưu Đức Hải PGS.TS Khoa học môi trường 57
  • 62. Số Cán bộ giảng dạy Chức danh Số Mã số Học phần tín Chuyên ngành Họ và tên khoa học, Đơn vị công tác chỉ đào tạo học vị 55 EVS3255 GIS trong quản lý môi trường 3 Vũ Văn Mạnh TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường Nguyễn Quốc Việt ThS Khoa học đất Nguyễn Hồng Phương PGS.TS Vật lý địa cầu Viện Vật lý địa cầu Các học phần chuyên sâu về môi trường đất 56 EVS3256 Ô nhiễm đất và biện pháp xử lý 3 Nguyễn Xuân Cự PGS.TS Khoa học đất Khoa Môi trường Trần Thị Tuyết Thu TS Khoa học môi trường Trần Thiện Cường TS Khoa học môi trường 57 EVS3257 Hóa chất nông nghiệp và môi trường đất 3 Lê Văn Thiện PGS.TS Khoa học đất Khoa Môi trường Trần Khắc Hiệp PGS.TS Khoa học đất Nguyễn Xuân Huân ThS Khoa học môi trường 58 EVS3258 Hóa học môi trường đất 3 Lê Đức PGS.TS Khoa học đất Khoa Môi trường Nguyễn Ngọc Minh PGS.TS Khoa học môi trường Nguyễn Xuân Huân ThS Khoa học môi trường 59 EVS3259 Sinh thái môi trường đất 3 Lê Văn Thiện PGS.TS Khoa học đất Khoa Môi trường Nguyễn Kiều Băng PGS.TS Khoa học đất Tâm Trần Thị Tuyết Thu TS Khoa học môi trường 60 EVS3260 Chỉ thị môi trường 3 Trần Thiện Cường TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường Nguyễn Quốc Việt ThS Khoa học môi trường Trần Thị Tuyết Thu TS Khoa học môi trường Các học phần chuyên sâu về sinh thái môi Khoa Môi trường trường 61 EVS3261 Sinh học bảo tồn ứng dụng 3 Lê Đưc Minh TS Sinh học Khoa Môi trường ́ Nguyễn Thu Hà ThS Khoa học môi trường 62 EVS3262 Sinh thái nhân văn 3 Nguyễn Thị Phương TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường Loan Hoàng Xuân Cơ PGS.TS Khoa học môi trường Phạm Thị Thu Hà TS Khoa học môi trường 63 EVS3263 Đa dạng sinh học 3 Trần Văn Thụy PGS.TS Sinh học Khoa Môi trường 58
  • 63. Số Cán bộ giảng dạy Chức danh Số Mã số Học phần tín Chuyên ngành Họ và tên khoa học, Đơn vị công tác chỉ đào tạo học vị Nguyễn Kiều BănTâm PGS.TS Khoa học đất Lê Đức Minh TS Sinh học 64 EVS3264 Sinh thái môi trường khu vực 3 Phạm Thị Thu Hà TS. Khoa học môi trường Khoa Môi trường Nguyễn Kiều Băng Tâm PGS.TS Khoa học đất Nguyễn Thu Hà ThS Khoa học môi trường 65 EVS3265 Du lịch sinh thái 3 Phạm Thị Thu Hà ThS Khoa học môi trường Khoa Môi trường Lê Đức Minh TS Sinh học Các học phần chuyên sâu về độc chất học môi trường và xủ lý độc chất 66 EVS3334 Vệ sinh và an toàn thực phẩm 3 Nguyễn Thị Hà PGS.TS Kỹ thuật hóa Khoa Môi trường Nguyễn Mạnh Khải PGS.TS Kỹ thuật môi trường Trần Thị Huyền Nga TS Hóa sinh học 67 EVS3267 Phương pháp phân tích độc chất 3 Đồng Kim Loan PGS.TS Hóa học Khoa Môi trường Đỗ Quang Huy PGS.TS. Hóa học Hoàng Minh Trang ThS. Công nghệ môi trường 68 EVS3268 Độc học sinh thái 3 Trịnh Thị Thanh PGS.TS Công nghệ môi trường Khoa Môi trường Phạm Thị Mai ThS Khoa học môi trường 69 EVS3269 Quản lý rủi ro độc chất 3 Trần Văn Quy PGS.TS Kỹ thuật môi trường Khoa Môi trường Trần Yêm PGS.TS Công nghệ môi trường Trần Văn Sơn ThS Khoa học môi trường 70 EVS3270 Hình thái của độc chất trong môi trường 3 Nguyễn Thị Hà PGS.TS Kỹ thuật hóa Khoa Môi trường Hoàng Minh Trang ThS. Công nghệ môi trường Các học phần chuyên sâu về môi trường nước 71 EVS3271 Hóa học môi trường nước 3 Đồng Kim Loan PGS.TS Hóa học Khoa Môi trường Nguyễn Thị Hà PGS.TS Kỹ thuật hóa Phạm Hoàng Giang ThS Khoa học môi trường 72 EVS3272 Quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên 3 Nguyễn Thị Phương TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường nước Loan Đỗ Hữu Tuấn TS Quản lý môi trường 59
  • 64. Số Cán bộ giảng dạy Chức danh Số Mã số Học phần tín Chuyên ngành Họ và tên khoa học, Đơn vị công tác chỉ đào tạo học vị Phạm Tiến Đức ThS. Khoa học môi trường 73 EVS3273 Ô nhiễm môi trường nước 3 Nguyễn Mạnh Khải PGS.TS Kỹ thuật môi trường Khoa Môi trường Lưu Minh Loan ThS Khoa học môi trường 74 EVS3274 Sinh thái môi trường nước 3 Nguyễn Thị Loan PGS.TS Công nghệ môi trường Khoa Môi trường Phạm Thị Mai Th.S Khoa học môi trường Trịnh Thị Thanh PGS.TS Công nghệ môi trường 75 EVS3275 Phân tích và đánh giá chất lượng nước 3 Nguyễn Mạnh Khải PGS.TS Kỹ thuật môi trường Khoa Môi trường Phạm Hoàng Giang ThS Khoa học môi trường Hoàng Minh Trang ThS. Công nghệ môi trường Nguyễn Xuân Huân ThS. Khoa học môi trường Các học phần chuyên sâu về mô hình hóa Khoa Môi trường môi trường 76 EVS3276 Ứng dụng công cụ mô hình hóa và hệ 3 Vũ Văn Mạnh PGS.TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường thông tin địa lý trong lập bản đồ môi Dương Ngọc Bách ThS Khoa học môi trường trường Phạm Thị Việt Anh TS Khoa học môi trường Nguyễn Quốc Việt ThS Khoa học đất 77 EVS3277 Mô hình đánh giá chất lượng môi trường 3 Phạm Ngọc Hồ GS.TS Toán lý Khoa Môi trường Phạm Thị Việt Anh TS Khoa học môi trường Dương Ngọc Bách ThS Khoa học môi trường 78 EVS3278 Mô hình dự báo ô nhiễm môi trường 3 Dương Ngọc Bách ThS Khoa học môi trường Khoa Môi trường Phạm Thị Việt Anh TS Khoa học môi trường Nguyễn Quốc Việt ThS Khoa học đất 79 EVS3279 Quan trắc và xử lý số liệu môi trường 3 Đồng Kim Loan PGS.TS Hóa học Khoa Môi trường Vũ Văn Mạnh PGS.TS Khoa học môi trường Phạm Thị Thu Hà TS Khoa học môi trường 80 EVS3280 Kiểm kê phát thải 3 Dương Ngọc Bách ThS Khoa học môi trường Khoa Môi trường Đồng Kim Loan PGS.TS Hoa hoc ̣ ́ Phạm Thị Việt Anh TS Khoa hoc ̣môi trương ̀ Các học phần chuyên sâu về môi trường biển 60
  • 65. Số Cán bộ giảng dạy Chức danh Số Mã số Học phần tín Chuyên ngành Họ và tên khoa học, Đơn vị công tác chỉ đào tạo học vị 81 EVS3335 Cơ sở tài nguyên và môi trường biển 3 Nguyễn Chu Hồi PGS.TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường Nguyễn Thị Phương Loan TS Khoa học môi trường 82 EVS3282 Quy hoạch không gian biển 3 Nguyễn Chu Hồi PGS.TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường Nguyễn Thị Hoàng Liên TS Quản lý môi trường 83 EVS3283 Quản lý ô nhiễm biển 3 Nguyễn Chu Hồi PGS.TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường Nguyễn Thị Hoàng Liên TS Quản lý môi trường 84 EVS3284 Luật pháp và chính sách môi trường biển 3 Nguyễn Chu Hồi PGS.TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường Nguyễn Thị Ánh ThS Tuyết Khoa học môi trường Lê Quý Quỳnh TS 85 EVS3285 Quản lý khu bảo tồn biển 3 Nguyễn Chu Hồi PGS.TS Khoa học môi trường Khoa Môi trường Hoàng Anh Lê TS Kỹ thuật môi trường Lê Đức Minh TS Sinh học V.3 Khóa luận tốt nghiệp 10 86 EVS480 Khóa luận tốt nghiệp 10 Khoa Môi trường Cộng: 156 61
  • 66. 5. Hướng dẫn thực hiện chương trình đào tạo 5.1. Kế hoạch giảng dạy Học kỳ I STT Mã học Học phần Số tínchỉ Mã học phần phần tiên quyết I Các học phần bắt bắt buộc 20 1 PHI1004 Những nguyên lý cơ bản của 2 chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 INT1003 Tin học cơ sở 1 2 3 FLF2101 Tiếng Anh cơ sở 1 4 CHưa 4 GEO1056 Khoa học trái đất và sự sống 3 5 MAT1091 Giải tích 1 3 6 CHE1080 Hóa học đại cương 3 7 BIO1061 Sinh học đại cương 3 II Các học phần tự chọn 0 Tổng 20 Học kỳ II STT Mã học Học phần Số tínchỉ Mã học phần phần tiên quyết I Các học phần bắt bắt buộc 25 1 PHI1005 Những nguyên lý cơ bản 3 PHI1004 của Triết học Mác-Lênin 2 2 FLF2102 Tiếng Anh cơ sở 2 5 FLF2101 3 INT1005 Tin học cơ sở 3 2 INT1003 4 MAT1092 Giải tích 2 3 MAT1091 5 MAT1090 Đại số tuyến tính 3 6 EVS2302 Khoa học môi trường đại 3 GEO1050 cương 7 PHY1100 Cơ – Nhiệt 3 MAT1091 8 CHE1081 Hóa học hữu cơ 3 CHE1080 II Các học phần tự chọn 0 Tổng 25 Học kỳ III STT Mã học Học phần Số tínchỉ Mã học phần 62
  • 67. phần tiên quyết I Các học phần bắt bắt buộc 22 1 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 PHI1005 2 FLF2103 Tiếng Anh cơ sở 3 5 FLF2102 3 MAT1101 Xác suất thống kê 3 MAT1091 4 PHY1103 Điện- Quang 3 MAT1091 5 CHE1057 Hóa học phân tích 3 CHE1080 6 PHY1104 Thực hành vật lý đại 2 cương*** 7 EVS2303 Cơ sở môi trường đất, 4 CHE1080 nước, không khí** BIO1061 EVS2302 II Các học phần tự chọn 0 Tổng 22 Học kỳ IV STT Mã học Học phần Số tínchỉ Mã học phần phần tiên quyết I Các học phần bắt bắt buộc 19 1 FLF2104 Tiếng Anh cơ sở 4*** 5 FLF2103 2 EVS2301 Tài nguyên thiên nhiên* 3 EVS2303 3 EVS3240 Vi sinh môi trường* 3 BIO1061 EVS2302 4 EVS3242 Các phương pháp phân tích 3 CHE1057 môi trường* EVS2303 5 EVS3250 Hệ thống thông tin địa lý* 3 6 EVS4071 Thực tập hóa học* 2 CHE1057 II Các học phần tự chọn 3/9 7 EVS2305 Biến đổi khí hậu 3 EVS2303 8 EVS2306 Địa chất môi trường 3 EVS2303 9 EVS2307 Sinh thái môi trường 3 BIO1061 EVS2301 Tổng 22 Học kỳ V STT Mã học Học phần Số tínchỉ Mã học phần phần tiên quyết I Các học phần bắt bắt buộc 19 1 HIS1002 Đường lối cách mạng của 3 POL1001 Đảng Cộng sản Việt Nam 63