SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Trường THCS Thiện trung                                            Năm học 2011-2012
                            ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
                                 MÔN: TOÁN 6

                                   A . SỐ HỌC:

Dạng 1: Thứ tự thực hiện phép tính:

Bài 1: Thực hiện phép tính
a. 5 + (–12) – 10                                  b. 25 – (–17) + 24 – 12
c. 56: 54 + 23.22 – 225 : 152                      c. (-5 – 3) . (3 – 5):(-3 + 5)
e. 4.(13 – 16) – (3 – 5).(–3)2                     f. 235 – (34 + 135) – 100

Bài 2: Thực hiện phép tính:
   16 3                4 −12                                 3 1
a)    + ;         b)       −   ;        c) + ;          d)     − ;
    9 5               13     7                               −4 4
e) 2 − 1          f) − 1 . 5             7 . 64               3 15
                                                              h):
   3 2               5 7                 8 49                 4 24
            1   1 2                                      4  1 2
i) : ( + )     −
              j) + ;                                  k)   + . ;
            2   3 3                                      9   2 3
l) + −  − 
  1 3    3 4
            
  2 4 4 5

Bài 3: Thực hiện phép tính một cách hợp lí:
    − 3    5    − ;
                  4                   − 5 − 2   8 ;
        +     +                          +    +
 a) 7     13 13                  b) 21 21 24
   −5 8       −2    4      7         7 8 3 7 −12
c)     +    +     +     +        d)    ⋅ + ⋅ +      ;
    9 15 11 −9 15                   19 11 11 19 19
   −7 39 50 ;
     ⋅   ⋅
                                    f)  3 + − 3 + 7  : 5 + 1
                                                    
e) 25 −14 78                            8 4 12  6 2
g) 2 . 1 − 2 : 1 + 3 . 1 ;           h) 9 + 8 + 1 8 − −1 6 + 2 ;
    5 3 15 5          5 3               27   24    27    24        3
        5       5
i) (4 - ) : 2 +
       12       24

Bài 4: Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau:
              8  7       8                               38     8   17 
         A = 49 −  5 + 14                          B = 71  −  43 − 1 
              23  32     23                              45  45     57 
            −3 5 4 −3     3                               5 7       1 74
         C=   . + .    +2                            D = 19 : − 13 : .
            7 9 9 7       7                               8 12      4 12  5



Dạng 2: Tìm thành phần chưa biết trong phép tính:
                                      1
Trường THCS Thiện trung                                                         Năm học 2011-2012

 Bài 1: Tìm x, biết:
 a) 2x + 27 = -11; b) 2 x − 35 = 15 ; c) 10 – x = – 25 ;  d) 3 x + 17 = 2 ;
                                    1             3     1      4
 e) (2 x − 3)(6 − 2 x ) = 0 ; f) x + = 0 ;    g) x = ;     h) + x = ;
                                    2             4     2      7
      4                                       3         2
 i) 5 : x = 13 ;                    j) 2 x − = 6 ;
      7                                       7         7

Bài 2: Tìm x biết
        1                          −3 −10                    2   1 1
a) x : 4 = −2,5 ;         b) x :     =              ;       c) x− =    ;    d)
        3                          5   21                    3   2 10
                       1   1 5                             −
                                                             − ( 2 x −5 ) = ;
1    2                                                      2 1            3
  x + ( x −1 ) = 0 ; e) x + = ;                         g)
3    5                 2   2 2                             3   3           2
                                              1     5            1
h) ( 3x −1 ) − x +5  = 0 ;
                 1
                                        i) 3 + x = 3
                2                           3     6            2

 Dạng 3: Các bài tập vận dụng tính chất cơ bản của phân số:

 Bài 1: Tìm x, biết:
      x 2                                x 1 1                                  x 1  6
 a,    = ;                               b,− = ;                           c,    + =   ;
      5 3                                3 2 5                                  5 2 10
      x 1  6                            x +3 1                                  x − 12 1
 d,    + =
      5 2 10
             ;                       e,      = ;                           g,         =
                                         15   3                                   4     2

 Bài 2: Rút gọn phân số:
      − 315               25.13                     6.9 − 2.17                       1989.1990 + 3978
 a)                  b)                       c).                               d)
       540                26.35                     63.3 −119                        1992.1991 − 3984
 Bài 3: So sánh các phân số sau:
      2   1                                7      7                                  6    3
 a,       và                        b,        và                                c,     và
      3   4                               10      8                                  7    5
    14    60                              16     24                                  27    26
 d,    và                           e,       và                                 g,      và
    21    72                               9     13                                  82    75

 Dạng 4: Ba bài toán cơ bản về phân số:

 Bài 1: Tìm tỉ số của 2 số a và b, biết:
 a) a = 0,6 m và b = 70 cm;                                          b) a = 0,2 tạ và b = 12 kg.
           2                                                 3
 c) a =      m và b = 75 cm;                                         d) a =
                                                               h và b = 20 phút.
           3                                                10
                                                                7
 Bài 2: Một lớp có 45 học sinh. Số học sinh trung bình bằng       số học sinh cả lớp.
                                                               15
                      5
 Số học sinh khá bằng   số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi?
                      8



                                                        2
Trường THCS Thiện trung                                          Năm học 2011-2012
Bài 3: Một lớp có 45 học sinh. Khi giáo viên trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi
        1                                        9
bằng      tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng    số bài còn lại. Tính số bạn đạt
        3                                       10
điểm trung bình.(Giả sử không có bài điểm yếu và kém).
Bài 4: Ba lớp 6 của trường THCS Tân Bình có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A
                                                                   20
chiếm 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng           số học sinh lớp
                                                                   21
6A. Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh mỗi lớp?
                                                               4
Bài 5: Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% quả táo, Hoàng ăn     số táo còn lại. Hỏi trên
                                                               9
đĩa còn mấy quả táo
                                                        1
Bài 6: Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng       số học sinh cả lớp. Số học
                                                        6
sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá.
          a. Tính số học sinh mỗi loại.
          b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
Bài 7:Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi

        1                                                3
chiếm     số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại.
        5                                                8
           a. Tính số học sinh mỗi loại.
           b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
Bài 8: Một lớp học có 30 học sinh gồm 3 loại: khá, trung bình, yếu. Số học sinh khá
         1                                                 4
chiếm      số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng   số học sinh còn lại.
        15                                                 7
   a. Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
   b. Tính tỉ số phần trăm của các học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
Bài 9: Chu vi hình chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính
diện tích hình chữ nhật.
                                                        1
Bài 10: An đọc sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc       số trang, ngày thứ hai đọc
                                                        3
5
  số trang còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn sách?
8
                                                                             1
Bài 11: Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được số bài.
                                                                             3
                              3
Ngày thứ hai bạn làm được số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 8 bài. Trong
                              7
ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài?
                                                 1
Bài 12: Số học sinh khá học kỳ I của lớp 6 bằng    số học sinh cả lớp. Cuối năm có
                                                16
                                                       1
thêm 2 học sinh đạt loại khá nên số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp. Tính số
                                                       8
học sinh của lớp 6.



                                           3
Trường THCS Thiện trung                                                 Năm học 2011-2012
                                                        2
Bài 13: Sè häc sinh giái häc kú I cña líp 6A b»ng         sè häc sinh c¶ líp. Cuèi n¨m cã thªm
                                                        9
                                                     1
5 häc sinh ®¹t lo¹i giái nªn sè häc sinh giái b»ng     sè häc sinh c¶ líp. TÝnh sè häc sinh cña
                                                     3
líp 6A.
Bài 14: Khoảng cách giữa hai thành phố là 85 km. Trên bản đồ khoảng cách đó dài
17cm. Hỏi: nểu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 12cm thì khoảng
cách thực tế của AB là bao nhiêu km?

                                     B. HÌNH HỌC
Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.Vẽ hai góc xOy và xOz sao cho:
xOy = 1450, xOz = 550.
 a) Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao?
 b) Tính số đo góc yOz.
Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa. Vẽ hai góc aOb và aOc sao cho:
 aOb = 600; aOc = 1100.
          a) Trong ba tia Oa,Ob,Oc tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao ?
          b)Tính số đo góc bOc.
Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.Vẽ hai góc xOy và
     xOz sao cho: xOy = 1400, xOz =700.
          a) Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao?
          b) So sánh xOz và yOz
          c) Tia Oz có là tia phân giác của xOy không ? Vì sao?
Bài 4:Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết xOy = 600.
a) Tính số đo góc yOz.
b)Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính zOt.
Bµi 5. Cho gãc bÑt xOy. VÏ tia Oz sao cho gãc xOz = 70o.
   a) TÝnh gãc zOy
   b) Trªn nöa mÆt ph¼ng bê Ox chøa Oz vÏ tia Ot sao cho xOt = 140 o. Chøng tá tia Oz
       lµ tia ph©n gi¸c cña gãc xOt
   c) VÏ tia Om lµ tia ®èi cña tia Oz. TÝnh gãc yOm.
Bµi 6. Cho hai tia Oz, Oy cïng n»m trªn nöa mÆt ph¼ng bê chøa tia Ox, biÕt gãc
xOy=500, gãc xOz=1300.
   a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao?
   b) TÝnh gãc yOz.
   c) VÏ tia Oa lµ tia ®èi cña tia Oz. Tia Ox cã ph¶i lµ tia ph©n gi¸c cña gãc yOa
      kh«ng? V× sao?
Bµi 7. Cho hai tia Oy, Oz cïng n»m trªn nöa mÆt ph¼ng cã bê chøa tia Ox, biÕt gãc
xOy=400, gãc xOz=1500.
   a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao?
   b) TÝnh sè ®o gãc yOz?

                                              4
Trường THCS Thiện trung                                                                            Năm học 2011-2012
     c) VÏ tia ph©n gi¸c Om cña gãc xOy, vÏ tia ph©n gi¸c On cña gãc yOz. TÝnh sè ®o
        gãc mOn
Bµi 8. Cho hai tia Oz, Oy cïng n»m trªn nöa mÆt ph¼ng bê chøa tia Ox, biÕt gãc
xOy=500, gãc xOz=1300.
   a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao?
   b) TÝnh gãc yOz.
   c) VÏ tia Oa lµ tia ®èi cña tia Oz. Tia Ox cã ph¶i lµ tia ph©n gi¸c cña gãc yOa
   kh«ng? V× sao?
Bµi 9. Cho gãc xOy = 60o. VÏ tia Oz lµ tia ®èi cña tia Ox. VÏ tia Om lµ tia ph©n gi¸c cña
gãc xOy, On lµ tia ph©n gi¸c cña gãc yOz.

                                   C. BÀI TOÁN NÂNG CAO

Bài 1: Thực hiện phép tính

a. (10 2 + 2 3 ) – 5 2 ;                    b. 9 5 − 2 +4 5 
                                                            
       9     5       9                          13  5    13 
             4           1   3 1                     2          3 5
                                                       − 0, 25 : + ⋅ ( −2 ) ;
                                                                           2
c. (6 - 2 ).3              +1 :             d.
             5           8   8 4                     3          4 8
                                                            3                       1            1 
                                                f. ( −2 ) .  − 0,25  :  2 − 1 
         5 7     1  7                                   3
e. 1 9    :   − 5 :
               1      ;
         8 12    4 12                                       4         4      6

                                                h.  − 1  : 1 − 2  − 1  ;
                                                             2                             2

g. 4 .1 9 1 − 4 .39 1 ;                                               
   9      3 9       3                               2 4           2

i. (−2)3 . −1 +  − 1  :                       j.  3 − 2 +  :  4 − 5 + 2  ;
                  4  5    5                               1 1           1   1
                                                                         
         4    3   6 1 2                              3 4          6   4
k. ( −2 ) . − 0,25  :  2 − 1  ; l.  2  + 5 1 .(4,5 − 2) + 2 ;
                                            2
         3   3             1   1                                 3

                                    
                                                               (−4)
           4         4      6      5       2
                                                                       1
                                                        2+
                                                                           1
                                                                 1+
     ( −3) .  − 0,25  : 3 −1 
         3     1            1  1
m.                                  ;       n.                             1
             4         4    6                                     1+
                                                                                   1
                                                                           3+
                                                                                   4
Bài 2: Tìm x, biết:

1. ( 3x −1 ) − x +5  = 0 ;
                   1
                    
                  2           

2. 1 + 1 : ( 2 x −1 ) =−5
   4 3

3,  2 x + 3  − 9 = 0 ;                                    4, 3 3x − 1  + 1 = 0
                     2                                                                 3


                                                                      
            5           25                                                      2          9

5, −5( x + 1 ) − 1 ( x − 2 ) = 3 x − 5 ;               6, 3( x − 1 ) −5( x + 3) =−x + 1
                 5        2    3    2       6                              2                       5          5

                                                       5
Trường THCS Thiện trung                                                               Năm học 2011-2012
7,  x.6 + .2 − = −2 ;                                       8,  x + . − 2 x  = 0 ;
        2 3 1 3                                                       1 2
                                                                            
       7 7 5 7                                                        2 3    
     17       3   7
9,      − 2x − = − ;                                           10, 2 x − 1 x = 5 ;
      2       4   4                                                  3     2     12
                 2
11,  x + 1  + 17 = 26
           
           5       25   25

                                     101990 + 1        101991 + 1
Bài 3: So sánh:                A=               và B =
                                     101991 + 1        101992 + 1
Bài 4: Tìm số nguyên x để các phân số sau có giá trị nguyên:
      13                       x+3                   2x
a,                        b,                   c,
     x −5                      x−2                  x−2
Bài 5: Chứng minh rằng: nếu một số có ba chữ số mà chữ số hàng chục và hàng đơn vị
giống nhau và tổng cả ba chữ số đó lại chia hết cho 7 thì số đó cũng chia hết cho 7.
Bài 6: Chứng minh rằng: nếu p (p>3) và 10p + 1 đều là hai số nguyên tố thì số 5p + 1 bao
giờ cũng chia hết cho 6.
Bài 7: Chứng minh:
     1 1 1   1   1   1   1   1
a,    + + + +      +   +    < ;
     4 16 36 64 100 144 196  2
     1 1 1   1 1 1     1    1
b,    + + + + + +         <
     5 13 25 41 61 85 113   2
     11 1   1  1       1  1   3
c,     <  +   + + ... + +   <
     15 21 22 23       59 60 2
Bài 8: Tìm giá trị nguyên của x,y để các biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất:
                                                                                                5 x − 19
A = x − 12 + y + 9 + 1997 ;                   B = ( x − 16) + y − 3 − 2 ;
                                                     2
                                                                                           C=
                                                                                                 x−4
                                              n 2 + 2n + 1
Bài 9: Tìm số nguyên dương n lớn nhất sao cho              có giá trị nguyên.
                                                 n + 23
                                                                         154 385 231
Bài 10: Tìm phân số lớn nhất mà khi chia các phân số                        ;   ;    cho phân số ấy ta được
                                                                         195 156 130
kết quả là các số tự nhiên.




                                                          6

More Related Content

What's hot

Mot so bai toan ve dai luong ti le nghich
Mot so bai toan ve dai luong ti le nghichMot so bai toan ve dai luong ti le nghich
Mot so bai toan ve dai luong ti le nghichKim Liên Cao
 
20 chuyen de boi duong toan 8
20 chuyen de boi duong toan 820 chuyen de boi duong toan 8
20 chuyen de boi duong toan 8cunbeo
 
Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010nhathung
 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7BOIDUONGTOAN.COM
 
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17lovestem
 
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1 truong ly tu trong khanh hoa
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1  truong ly tu trong  khanh hoa[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1  truong ly tu trong  khanh hoa
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1 truong ly tu trong khanh hoaMarco Reus Le
 
Bài tập về tập hợp q các số hữu tỉ
Bài tập về tập hợp q các số hữu tỉBài tập về tập hợp q các số hữu tỉ
Bài tập về tập hợp q các số hữu tỉPhương Nguyễn
 
Chuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉ
Chuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉChuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉ
Chuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉKim Liên Cao
 
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7Kim Liên Cao
 
Ds8 c2 phanthuc
Ds8 c2 phanthucDs8 c2 phanthuc
Ds8 c2 phanthucToán THCS
 
De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013HUNGHXH2014
 
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70lovestem
 
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8Học Tập Long An
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ Jackson Linh
 
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28lovestem
 

What's hot (20)

Mot so bai toan ve dai luong ti le nghich
Mot so bai toan ve dai luong ti le nghichMot so bai toan ve dai luong ti le nghich
Mot so bai toan ve dai luong ti le nghich
 
20 chuyen de boi duong toan 8
20 chuyen de boi duong toan 820 chuyen de boi duong toan 8
20 chuyen de boi duong toan 8
 
Số nguyên lớp 6
Số nguyên lớp 6Số nguyên lớp 6
Số nguyên lớp 6
 
De
DeDe
De
 
Giới hạn
Giới hạnGiới hạn
Giới hạn
 
Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010
 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
 
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
 
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17
Tích phân-1-Sử dụng nguyên hàm tích phân-pages-1-17
 
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1 truong ly tu trong khanh hoa
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1  truong ly tu trong  khanh hoa[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1  truong ly tu trong  khanh hoa
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1 truong ly tu trong khanh hoa
 
Bài tập về tập hợp q các số hữu tỉ
Bài tập về tập hợp q các số hữu tỉBài tập về tập hợp q các số hữu tỉ
Bài tập về tập hợp q các số hữu tỉ
 
Chuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉ
Chuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉChuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉ
Chuyên đề các dạng toán về lũy thừa số hữu tỉ
 
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
Bai tap-toan-nang-cao-lop-7
 
Ds8 c2 phanthuc
Ds8 c2 phanthucDs8 c2 phanthuc
Ds8 c2 phanthuc
 
De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013
 
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70
Số phức-6-Bài toán GTNN GTLN trên tập số phức-pages 63-70
 
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
Tai lieu danh cho hsg toan lop 8
 
Basic số phức cực hay
Basic số phức cực hayBasic số phức cực hay
Basic số phức cực hay
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
 
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28
 

Viewers also liked

30 dehsg toan6
30 dehsg toan630 dehsg toan6
30 dehsg toan6Tuan Viet
 
The blackstone group quarterly reports
The blackstone group quarterly reportsThe blackstone group quarterly reports
The blackstone group quarterly reportsrynbouc
 
Who is Vitaminds?
Who is Vitaminds?Who is Vitaminds?
Who is Vitaminds?Vitaminds
 
Keynote presentation hr_and_optimism
Keynote presentation hr_and_optimismKeynote presentation hr_and_optimism
Keynote presentation hr_and_optimismmurielschreder
 
นาย สมภพ จุนทร์จูม A0143-14
นาย สมภพ จุนทร์จูม A0143-14 นาย สมภพ จุนทร์จูม A0143-14
นาย สมภพ จุนทร์จูม A0143-14 Toey Mickey Pro ZaZa
 
Las tic arturo actividad 4
Las tic arturo actividad 4Las tic arturo actividad 4
Las tic arturo actividad 4Alejandro Leiva
 
Kozmetika ETANI akcia 25perc. zlava na vsetko http://www.etani.sk/sk/znizena...
Kozmetika ETANI  akcia 25perc. zlava na vsetko http://www.etani.sk/sk/znizena...Kozmetika ETANI  akcia 25perc. zlava na vsetko http://www.etani.sk/sk/znizena...
Kozmetika ETANI akcia 25perc. zlava na vsetko http://www.etani.sk/sk/znizena...Libor Slosar
 
Can social learning succeed alongside an LMS?
Can social learning succeed alongside an LMS?Can social learning succeed alongside an LMS?
Can social learning succeed alongside an LMS?Vitaminds
 
Markswebb e-Commerce User Index 2014
Markswebb e-Commerce User Index 2014Markswebb e-Commerce User Index 2014
Markswebb e-Commerce User Index 2014Alexey Skobelev
 
OmCIP release 1
OmCIP release 1OmCIP release 1
OmCIP release 1dataomsk
 
Kriz yönetim faaliyetleri
Kriz yönetim faaliyetleriKriz yönetim faaliyetleri
Kriz yönetim faaliyetleriFTHKRMN
 
Osha small business handbook
Osha small business handbookOsha small business handbook
Osha small business handbookrynbouc
 
Myaiesec.net
Myaiesec.netMyaiesec.net
Myaiesec.netGR_AIESEC
 

Viewers also liked (20)

30 dehsg toan6
30 dehsg toan630 dehsg toan6
30 dehsg toan6
 
The blackstone group quarterly reports
The blackstone group quarterly reportsThe blackstone group quarterly reports
The blackstone group quarterly reports
 
Who is Vitaminds?
Who is Vitaminds?Who is Vitaminds?
Who is Vitaminds?
 
Keynote presentation hr_and_optimism
Keynote presentation hr_and_optimismKeynote presentation hr_and_optimism
Keynote presentation hr_and_optimism
 
นาย สมภพ จุนทร์จูม A0143-14
นาย สมภพ จุนทร์จูม A0143-14 นาย สมภพ จุนทร์จูม A0143-14
นาย สมภพ จุนทร์จูม A0143-14
 
Las tic arturo actividad 4
Las tic arturo actividad 4Las tic arturo actividad 4
Las tic arturo actividad 4
 
Tatiana flores
Tatiana floresTatiana flores
Tatiana flores
 
Kozmetika ETANI akcia 25perc. zlava na vsetko http://www.etani.sk/sk/znizena...
Kozmetika ETANI  akcia 25perc. zlava na vsetko http://www.etani.sk/sk/znizena...Kozmetika ETANI  akcia 25perc. zlava na vsetko http://www.etani.sk/sk/znizena...
Kozmetika ETANI akcia 25perc. zlava na vsetko http://www.etani.sk/sk/znizena...
 
Can social learning succeed alongside an LMS?
Can social learning succeed alongside an LMS?Can social learning succeed alongside an LMS?
Can social learning succeed alongside an LMS?
 
Heart
HeartHeart
Heart
 
Markswebb e-Commerce User Index 2014
Markswebb e-Commerce User Index 2014Markswebb e-Commerce User Index 2014
Markswebb e-Commerce User Index 2014
 
Heart
HeartHeart
Heart
 
Graficas
GraficasGraficas
Graficas
 
OmCIP release 1
OmCIP release 1OmCIP release 1
OmCIP release 1
 
Drugs
DrugsDrugs
Drugs
 
Kriz yönetim faaliyetleri
Kriz yönetim faaliyetleriKriz yönetim faaliyetleri
Kriz yönetim faaliyetleri
 
Presentation1gingivitis
Presentation1gingivitisPresentation1gingivitis
Presentation1gingivitis
 
El noviazgo
El   noviazgoEl   noviazgo
El noviazgo
 
Osha small business handbook
Osha small business handbookOsha small business handbook
Osha small business handbook
 
Myaiesec.net
Myaiesec.netMyaiesec.net
Myaiesec.net
 

Similar to De cuong ky2 toan 6

Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010michaelquyet94
 
Pt mũ, logarit huỳnh đức khánh
Pt mũ, logarit  huỳnh đức khánhPt mũ, logarit  huỳnh đức khánh
Pt mũ, logarit huỳnh đức khánhThế Giới Tinh Hoa
 
De cuong on tap toan 8 hoc ki 2
De cuong on tap toan 8  hoc ki 2De cuong on tap toan 8  hoc ki 2
De cuong on tap toan 8 hoc ki 2hotramy
 
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bat phuong trinh_429_46334698[easyvn.net]
Bat phuong trinh_429_46334698[easyvn.net]Bat phuong trinh_429_46334698[easyvn.net]
Bat phuong trinh_429_46334698[easyvn.net]Dương Trong
 
Trac nghiem toan bookbooming
Trac nghiem toan   bookboomingTrac nghiem toan   bookbooming
Trac nghiem toan bookboomingbookbooming
 
Giao an day he lop 5 len 6
Giao an day he lop 5 len 6Giao an day he lop 5 len 6
Giao an day he lop 5 len 6Ánh Vân Phan
 
Cng on-thi-vao-lp-10-tuyn-sinh-thpt
Cng on-thi-vao-lp-10-tuyn-sinh-thptCng on-thi-vao-lp-10-tuyn-sinh-thpt
Cng on-thi-vao-lp-10-tuyn-sinh-thptQuyen Le
 
Bài Luyện Tập Về Phân Số Lớp 5
Bài Luyện Tập Về Phân Số Lớp 5Bài Luyện Tập Về Phân Số Lớp 5
Bài Luyện Tập Về Phân Số Lớp 5Nhập Vân Long
 
Toanvao10 2011
Toanvao10 2011Toanvao10 2011
Toanvao10 2011Duy Duy
 
Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6
Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6
Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6Mickey Handy
 

Similar to De cuong ky2 toan 6 (20)

Bai tap he toan 7
Bai tap he toan 7Bai tap he toan 7
Bai tap he toan 7
 
đề Cương ôn tập toán 7
đề Cương ôn tập toán 7đề Cương ôn tập toán 7
đề Cương ôn tập toán 7
 
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
 
Pt mũ, logarit huỳnh đức khánh
Pt mũ, logarit  huỳnh đức khánhPt mũ, logarit  huỳnh đức khánh
Pt mũ, logarit huỳnh đức khánh
 
Chuyên đề bai tap mu va logarit
Chuyên đề bai tap mu va logaritChuyên đề bai tap mu va logarit
Chuyên đề bai tap mu va logarit
 
Chuyên đề bai tap mu va logarit
Chuyên đề bai tap mu va logaritChuyên đề bai tap mu va logarit
Chuyên đề bai tap mu va logarit
 
Chuyên đề bai tap mu va logarit
Chuyên đề bai tap mu va logaritChuyên đề bai tap mu va logarit
Chuyên đề bai tap mu va logarit
 
De cuong on tap toan 8 hoc ki 2
De cuong on tap toan 8  hoc ki 2De cuong on tap toan 8  hoc ki 2
De cuong on tap toan 8 hoc ki 2
 
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
 
Bat phuong trinh_429_46334698[easyvn.net]
Bat phuong trinh_429_46334698[easyvn.net]Bat phuong trinh_429_46334698[easyvn.net]
Bat phuong trinh_429_46334698[easyvn.net]
 
Chuyên đề dạy thêm toán 10
Chuyên đề dạy thêm toán 10Chuyên đề dạy thêm toán 10
Chuyên đề dạy thêm toán 10
 
Trac nghiem toan bookbooming
Trac nghiem toan   bookboomingTrac nghiem toan   bookbooming
Trac nghiem toan bookbooming
 
Day them toan 11
Day them toan 11Day them toan 11
Day them toan 11
 
Giao an day he lop 5 len 6
Giao an day he lop 5 len 6Giao an day he lop 5 len 6
Giao an day he lop 5 len 6
 
Cng on-thi-vao-lp-10-tuyn-sinh-thpt
Cng on-thi-vao-lp-10-tuyn-sinh-thptCng on-thi-vao-lp-10-tuyn-sinh-thpt
Cng on-thi-vao-lp-10-tuyn-sinh-thpt
 
Bài Luyện Tập Về Phân Số Lớp 5
Bài Luyện Tập Về Phân Số Lớp 5Bài Luyện Tập Về Phân Số Lớp 5
Bài Luyện Tập Về Phân Số Lớp 5
 
Gt12cb 66
Gt12cb 66Gt12cb 66
Gt12cb 66
 
Toanvao10 2011
Toanvao10 2011Toanvao10 2011
Toanvao10 2011
 
Tổng hợp hệ pt
Tổng hợp hệ ptTổng hợp hệ pt
Tổng hợp hệ pt
 
Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6
Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6
Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6
 

De cuong ky2 toan 6

  • 1. Trường THCS Thiện trung Năm học 2011-2012 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN: TOÁN 6 A . SỐ HỌC: Dạng 1: Thứ tự thực hiện phép tính: Bài 1: Thực hiện phép tính a. 5 + (–12) – 10 b. 25 – (–17) + 24 – 12 c. 56: 54 + 23.22 – 225 : 152 c. (-5 – 3) . (3 – 5):(-3 + 5) e. 4.(13 – 16) – (3 – 5).(–3)2 f. 235 – (34 + 135) – 100 Bài 2: Thực hiện phép tính: 16 3 4 −12 3 1 a) + ; b) − ; c) + ; d) − ; 9 5 13 7 −4 4 e) 2 − 1 f) − 1 . 5 7 . 64 3 15 h): 3 2 5 7 8 49 4 24 1 1 2 4 1 2 i) : ( + ) − j) + ; k) + . ; 2 3 3 9 2 3 l) + −  −  1 3 3 4   2 4 4 5 Bài 3: Thực hiện phép tính một cách hợp lí: − 3 5 − ; 4 − 5 − 2 8 ; + + + + a) 7 13 13 b) 21 21 24 −5 8 −2 4 7 7 8 3 7 −12 c) + + + + d) ⋅ + ⋅ + ; 9 15 11 −9 15 19 11 11 19 19 −7 39 50 ; ⋅ ⋅ f)  3 + − 3 + 7  : 5 + 1   e) 25 −14 78  8 4 12  6 2 g) 2 . 1 − 2 : 1 + 3 . 1 ; h) 9 + 8 + 1 8 − −1 6 + 2 ; 5 3 15 5 5 3 27 24 27 24 3 5 5 i) (4 - ) : 2 + 12 24 Bài 4: Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau: 8  7 8  38  8 17  A = 49 −  5 + 14  B = 71 −  43 − 1  23  32 23  45  45 57  −3 5 4 −3 3  5 7 1 74 C= . + . +2 D = 19 : − 13 : . 7 9 9 7 7  8 12 4 12  5 Dạng 2: Tìm thành phần chưa biết trong phép tính: 1
  • 2. Trường THCS Thiện trung Năm học 2011-2012 Bài 1: Tìm x, biết: a) 2x + 27 = -11; b) 2 x − 35 = 15 ; c) 10 – x = – 25 ; d) 3 x + 17 = 2 ; 1 3 1 4 e) (2 x − 3)(6 − 2 x ) = 0 ; f) x + = 0 ; g) x = ; h) + x = ; 2 4 2 7 4 3 2 i) 5 : x = 13 ; j) 2 x − = 6 ; 7 7 7 Bài 2: Tìm x biết 1 −3 −10 2 1 1 a) x : 4 = −2,5 ; b) x : = ; c) x− = ; d) 3 5 21 3 2 10 1 1 5 − − ( 2 x −5 ) = ; 1 2 2 1 3 x + ( x −1 ) = 0 ; e) x + = ; g) 3 5 2 2 2 3 3 2 1 5 1 h) ( 3x −1 ) − x +5  = 0 ; 1   i) 3 + x = 3  2  3 6 2 Dạng 3: Các bài tập vận dụng tính chất cơ bản của phân số: Bài 1: Tìm x, biết: x 2 x 1 1 x 1 6 a, = ; b,− = ; c, + = ; 5 3 3 2 5 5 2 10 x 1 6 x +3 1 x − 12 1 d, + = 5 2 10 ; e, = ; g, = 15 3 4 2 Bài 2: Rút gọn phân số: − 315 25.13 6.9 − 2.17 1989.1990 + 3978 a) b) c). d) 540 26.35 63.3 −119 1992.1991 − 3984 Bài 3: So sánh các phân số sau: 2 1 7 7 6 3 a, và b, và c, và 3 4 10 8 7 5 14 60 16 24 27 26 d, và e, và g, và 21 72 9 13 82 75 Dạng 4: Ba bài toán cơ bản về phân số: Bài 1: Tìm tỉ số của 2 số a và b, biết: a) a = 0,6 m và b = 70 cm; b) a = 0,2 tạ và b = 12 kg. 2 3 c) a = m và b = 75 cm; d) a = h và b = 20 phút. 3 10 7 Bài 2: Một lớp có 45 học sinh. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả lớp. 15 5 Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi? 8 2
  • 3. Trường THCS Thiện trung Năm học 2011-2012 Bài 3: Một lớp có 45 học sinh. Khi giáo viên trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi 1 9 bằng tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng số bài còn lại. Tính số bạn đạt 3 10 điểm trung bình.(Giả sử không có bài điểm yếu và kém). Bài 4: Ba lớp 6 của trường THCS Tân Bình có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A 20 chiếm 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 21 6A. Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh mỗi lớp? 4 Bài 5: Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% quả táo, Hoàng ăn số táo còn lại. Hỏi trên 9 đĩa còn mấy quả táo 1 Bài 6: Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Số học 6 sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá. a. Tính số học sinh mỗi loại. b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại. Bài 7:Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi 1 3 chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. 5 8 a. Tính số học sinh mỗi loại. b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại. Bài 8: Một lớp học có 30 học sinh gồm 3 loại: khá, trung bình, yếu. Số học sinh khá 1 4 chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. 15 7 a. Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b. Tính tỉ số phần trăm của các học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. Bài 9: Chu vi hình chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật. 1 Bài 10: An đọc sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang, ngày thứ hai đọc 3 5 số trang còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn sách? 8 1 Bài 11: Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được số bài. 3 3 Ngày thứ hai bạn làm được số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 8 bài. Trong 7 ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài? 1 Bài 12: Số học sinh khá học kỳ I của lớp 6 bằng số học sinh cả lớp. Cuối năm có 16 1 thêm 2 học sinh đạt loại khá nên số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp. Tính số 8 học sinh của lớp 6. 3
  • 4. Trường THCS Thiện trung Năm học 2011-2012 2 Bài 13: Sè häc sinh giái häc kú I cña líp 6A b»ng sè häc sinh c¶ líp. Cuèi n¨m cã thªm 9 1 5 häc sinh ®¹t lo¹i giái nªn sè häc sinh giái b»ng sè häc sinh c¶ líp. TÝnh sè häc sinh cña 3 líp 6A. Bài 14: Khoảng cách giữa hai thành phố là 85 km. Trên bản đồ khoảng cách đó dài 17cm. Hỏi: nểu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 12cm thì khoảng cách thực tế của AB là bao nhiêu km? B. HÌNH HỌC Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.Vẽ hai góc xOy và xOz sao cho: xOy = 1450, xOz = 550. a) Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao? b) Tính số đo góc yOz. Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa. Vẽ hai góc aOb và aOc sao cho: aOb = 600; aOc = 1100. a) Trong ba tia Oa,Ob,Oc tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao ? b)Tính số đo góc bOc. Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.Vẽ hai góc xOy và xOz sao cho: xOy = 1400, xOz =700. a) Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao? b) So sánh xOz và yOz c) Tia Oz có là tia phân giác của xOy không ? Vì sao? Bài 4:Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết xOy = 600. a) Tính số đo góc yOz. b)Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính zOt. Bµi 5. Cho gãc bÑt xOy. VÏ tia Oz sao cho gãc xOz = 70o. a) TÝnh gãc zOy b) Trªn nöa mÆt ph¼ng bê Ox chøa Oz vÏ tia Ot sao cho xOt = 140 o. Chøng tá tia Oz lµ tia ph©n gi¸c cña gãc xOt c) VÏ tia Om lµ tia ®èi cña tia Oz. TÝnh gãc yOm. Bµi 6. Cho hai tia Oz, Oy cïng n»m trªn nöa mÆt ph¼ng bê chøa tia Ox, biÕt gãc xOy=500, gãc xOz=1300. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao? b) TÝnh gãc yOz. c) VÏ tia Oa lµ tia ®èi cña tia Oz. Tia Ox cã ph¶i lµ tia ph©n gi¸c cña gãc yOa kh«ng? V× sao? Bµi 7. Cho hai tia Oy, Oz cïng n»m trªn nöa mÆt ph¼ng cã bê chøa tia Ox, biÕt gãc xOy=400, gãc xOz=1500. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao? b) TÝnh sè ®o gãc yOz? 4
  • 5. Trường THCS Thiện trung Năm học 2011-2012 c) VÏ tia ph©n gi¸c Om cña gãc xOy, vÏ tia ph©n gi¸c On cña gãc yOz. TÝnh sè ®o gãc mOn Bµi 8. Cho hai tia Oz, Oy cïng n»m trªn nöa mÆt ph¼ng bê chøa tia Ox, biÕt gãc xOy=500, gãc xOz=1300. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao? b) TÝnh gãc yOz. c) VÏ tia Oa lµ tia ®èi cña tia Oz. Tia Ox cã ph¶i lµ tia ph©n gi¸c cña gãc yOa kh«ng? V× sao? Bµi 9. Cho gãc xOy = 60o. VÏ tia Oz lµ tia ®èi cña tia Ox. VÏ tia Om lµ tia ph©n gi¸c cña gãc xOy, On lµ tia ph©n gi¸c cña gãc yOz. C. BÀI TOÁN NÂNG CAO Bài 1: Thực hiện phép tính a. (10 2 + 2 3 ) – 5 2 ; b. 9 5 − 2 +4 5    9 5 9 13  5 13  4 1 3 1 2 3 5 − 0, 25 : + ⋅ ( −2 ) ; 2 c. (6 - 2 ).3 +1 : d. 5 8 8 4 3 4 8 3   1 1  f. ( −2 ) .  − 0,25  :  2 − 1  5 7 1 7 3 e. 1 9 : − 5 : 1 ; 8 12 4 12 4   4 6 h.  − 1  : 1 − 2  − 1  ; 2 2 g. 4 .1 9 1 − 4 .39 1 ;     9 3 9 3  2 4  2 i. (−2)3 . −1 +  − 1  : j.  3 − 2 +  :  4 − 5 + 2  ; 4 5 5 1 1 1 1       4 3 6 1 2    3 4  6 4 k. ( −2 ) . − 0,25  :  2 − 1  ; l.  2  + 5 1 .(4,5 − 2) + 2 ; 2 3 3 1 1 3       (−4) 4   4 6 5  2 1 2+ 1 1+ ( −3) .  − 0,25  : 3 −1  3 1 1 1 m.     ; n. 1 4   4 6 1+ 1 3+ 4 Bài 2: Tìm x, biết: 1. ( 3x −1 ) − x +5  = 0 ; 1    2  2. 1 + 1 : ( 2 x −1 ) =−5 4 3 3,  2 x + 3  − 9 = 0 ; 4, 3 3x − 1  + 1 = 0 2 3      5 25  2 9 5, −5( x + 1 ) − 1 ( x − 2 ) = 3 x − 5 ; 6, 3( x − 1 ) −5( x + 3) =−x + 1 5 2 3 2 6 2 5 5 5
  • 6. Trường THCS Thiện trung Năm học 2011-2012 7,  x.6 + .2 − = −2 ; 8,  x + . − 2 x  = 0 ; 2 3 1 3 1 2       7 7 5 7  2 3  17 3 7 9, − 2x − = − ; 10, 2 x − 1 x = 5 ; 2 4 4 3 2 12 2 11,  x + 1  + 17 = 26    5 25 25 101990 + 1 101991 + 1 Bài 3: So sánh: A= và B = 101991 + 1 101992 + 1 Bài 4: Tìm số nguyên x để các phân số sau có giá trị nguyên: 13 x+3 2x a, b, c, x −5 x−2 x−2 Bài 5: Chứng minh rằng: nếu một số có ba chữ số mà chữ số hàng chục và hàng đơn vị giống nhau và tổng cả ba chữ số đó lại chia hết cho 7 thì số đó cũng chia hết cho 7. Bài 6: Chứng minh rằng: nếu p (p>3) và 10p + 1 đều là hai số nguyên tố thì số 5p + 1 bao giờ cũng chia hết cho 6. Bài 7: Chứng minh: 1 1 1 1 1 1 1 1 a, + + + + + + < ; 4 16 36 64 100 144 196 2 1 1 1 1 1 1 1 1 b, + + + + + + < 5 13 25 41 61 85 113 2 11 1 1 1 1 1 3 c, < + + + ... + + < 15 21 22 23 59 60 2 Bài 8: Tìm giá trị nguyên của x,y để các biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất: 5 x − 19 A = x − 12 + y + 9 + 1997 ; B = ( x − 16) + y − 3 − 2 ; 2 C= x−4 n 2 + 2n + 1 Bài 9: Tìm số nguyên dương n lớn nhất sao cho có giá trị nguyên. n + 23 154 385 231 Bài 10: Tìm phân số lớn nhất mà khi chia các phân số ; ; cho phân số ấy ta được 195 156 130 kết quả là các số tự nhiên. 6