1. Trường THCS Thiện trung Năm học 2011-2012
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
MÔN: TOÁN 6
A . SỐ HỌC:
Dạng 1: Thứ tự thực hiện phép tính:
Bài 1: Thực hiện phép tính
a. 5 + (–12) – 10 b. 25 – (–17) + 24 – 12
c. 56: 54 + 23.22 – 225 : 152 c. (-5 – 3) . (3 – 5):(-3 + 5)
e. 4.(13 – 16) – (3 – 5).(–3)2 f. 235 – (34 + 135) – 100
Bài 2: Thực hiện phép tính:
16 3 4 −12 3 1
a) + ; b) − ; c) + ; d) − ;
9 5 13 7 −4 4
e) 2 − 1 f) − 1 . 5 7 . 64 3 15
h):
3 2 5 7 8 49 4 24
1 1 2 4 1 2
i) : ( + ) −
j) + ; k) + . ;
2 3 3 9 2 3
l) + − −
1 3 3 4
2 4 4 5
Bài 3: Thực hiện phép tính một cách hợp lí:
− 3 5 − ;
4 − 5 − 2 8 ;
+ + + +
a) 7 13 13 b) 21 21 24
−5 8 −2 4 7 7 8 3 7 −12
c) + + + + d) ⋅ + ⋅ + ;
9 15 11 −9 15 19 11 11 19 19
−7 39 50 ;
⋅ ⋅
f) 3 + − 3 + 7 : 5 + 1
e) 25 −14 78 8 4 12 6 2
g) 2 . 1 − 2 : 1 + 3 . 1 ; h) 9 + 8 + 1 8 − −1 6 + 2 ;
5 3 15 5 5 3 27 24 27 24 3
5 5
i) (4 - ) : 2 +
12 24
Bài 4: Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau:
8 7 8 38 8 17
A = 49 − 5 + 14 B = 71 − 43 − 1
23 32 23 45 45 57
−3 5 4 −3 3 5 7 1 74
C= . + . +2 D = 19 : − 13 : .
7 9 9 7 7 8 12 4 12 5
Dạng 2: Tìm thành phần chưa biết trong phép tính:
1
2. Trường THCS Thiện trung Năm học 2011-2012
Bài 1: Tìm x, biết:
a) 2x + 27 = -11; b) 2 x − 35 = 15 ; c) 10 – x = – 25 ; d) 3 x + 17 = 2 ;
1 3 1 4
e) (2 x − 3)(6 − 2 x ) = 0 ; f) x + = 0 ; g) x = ; h) + x = ;
2 4 2 7
4 3 2
i) 5 : x = 13 ; j) 2 x − = 6 ;
7 7 7
Bài 2: Tìm x biết
1 −3 −10 2 1 1
a) x : 4 = −2,5 ; b) x : = ; c) x− = ; d)
3 5 21 3 2 10
1 1 5 −
− ( 2 x −5 ) = ;
1 2 2 1 3
x + ( x −1 ) = 0 ; e) x + = ; g)
3 5 2 2 2 3 3 2
1 5 1
h) ( 3x −1 ) − x +5 = 0 ;
1
i) 3 + x = 3
2 3 6 2
Dạng 3: Các bài tập vận dụng tính chất cơ bản của phân số:
Bài 1: Tìm x, biết:
x 2 x 1 1 x 1 6
a, = ; b,− = ; c, + = ;
5 3 3 2 5 5 2 10
x 1 6 x +3 1 x − 12 1
d, + =
5 2 10
; e, = ; g, =
15 3 4 2
Bài 2: Rút gọn phân số:
− 315 25.13 6.9 − 2.17 1989.1990 + 3978
a) b) c). d)
540 26.35 63.3 −119 1992.1991 − 3984
Bài 3: So sánh các phân số sau:
2 1 7 7 6 3
a, và b, và c, và
3 4 10 8 7 5
14 60 16 24 27 26
d, và e, và g, và
21 72 9 13 82 75
Dạng 4: Ba bài toán cơ bản về phân số:
Bài 1: Tìm tỉ số của 2 số a và b, biết:
a) a = 0,6 m và b = 70 cm; b) a = 0,2 tạ và b = 12 kg.
2 3
c) a = m và b = 75 cm; d) a =
h và b = 20 phút.
3 10
7
Bài 2: Một lớp có 45 học sinh. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả lớp.
15
5
Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi?
8
2
3. Trường THCS Thiện trung Năm học 2011-2012
Bài 3: Một lớp có 45 học sinh. Khi giáo viên trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi
1 9
bằng tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng số bài còn lại. Tính số bạn đạt
3 10
điểm trung bình.(Giả sử không có bài điểm yếu và kém).
Bài 4: Ba lớp 6 của trường THCS Tân Bình có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A
20
chiếm 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp
21
6A. Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh mỗi lớp?
4
Bài 5: Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% quả táo, Hoàng ăn số táo còn lại. Hỏi trên
9
đĩa còn mấy quả táo
1
Bài 6: Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Số học
6
sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá.
a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
Bài 7:Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi
1 3
chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại.
5 8
a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
Bài 8: Một lớp học có 30 học sinh gồm 3 loại: khá, trung bình, yếu. Số học sinh khá
1 4
chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại.
15 7
a. Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
b. Tính tỉ số phần trăm của các học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
Bài 9: Chu vi hình chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính
diện tích hình chữ nhật.
1
Bài 10: An đọc sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang, ngày thứ hai đọc
3
5
số trang còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn sách?
8
1
Bài 11: Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được số bài.
3
3
Ngày thứ hai bạn làm được số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 8 bài. Trong
7
ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài?
1
Bài 12: Số học sinh khá học kỳ I của lớp 6 bằng số học sinh cả lớp. Cuối năm có
16
1
thêm 2 học sinh đạt loại khá nên số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp. Tính số
8
học sinh của lớp 6.
3
6. Trường THCS Thiện trung Năm học 2011-2012
7, x.6 + .2 − = −2 ; 8, x + . − 2 x = 0 ;
2 3 1 3 1 2
7 7 5 7 2 3
17 3 7
9, − 2x − = − ; 10, 2 x − 1 x = 5 ;
2 4 4 3 2 12
2
11, x + 1 + 17 = 26
5 25 25
101990 + 1 101991 + 1
Bài 3: So sánh: A= và B =
101991 + 1 101992 + 1
Bài 4: Tìm số nguyên x để các phân số sau có giá trị nguyên:
13 x+3 2x
a, b, c,
x −5 x−2 x−2
Bài 5: Chứng minh rằng: nếu một số có ba chữ số mà chữ số hàng chục và hàng đơn vị
giống nhau và tổng cả ba chữ số đó lại chia hết cho 7 thì số đó cũng chia hết cho 7.
Bài 6: Chứng minh rằng: nếu p (p>3) và 10p + 1 đều là hai số nguyên tố thì số 5p + 1 bao
giờ cũng chia hết cho 6.
Bài 7: Chứng minh:
1 1 1 1 1 1 1 1
a, + + + + + + < ;
4 16 36 64 100 144 196 2
1 1 1 1 1 1 1 1
b, + + + + + + <
5 13 25 41 61 85 113 2
11 1 1 1 1 1 3
c, < + + + ... + + <
15 21 22 23 59 60 2
Bài 8: Tìm giá trị nguyên của x,y để các biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất:
5 x − 19
A = x − 12 + y + 9 + 1997 ; B = ( x − 16) + y − 3 − 2 ;
2
C=
x−4
n 2 + 2n + 1
Bài 9: Tìm số nguyên dương n lớn nhất sao cho có giá trị nguyên.
n + 23
154 385 231
Bài 10: Tìm phân số lớn nhất mà khi chia các phân số ; ; cho phân số ấy ta được
195 156 130
kết quả là các số tự nhiên.
6