4. Axit amin Không phân cực chứa lưu huỳnh Phân cực chứa lưu huỳnh axit Bazơ Ala Val Ile Leu Phe Pro Met Gly Ser Thr Tyr Trp Asp Glu Cys Asp Glu Lys Arg His Alanine Valine Isoleucine Leucine Pheninalanine Proline Methionine Glycine Serine Threonine Tyrosine Tryptophan Asparagine Glutamine Cysteine Aspartic axit Glutamic axit Lysine Arginine histidine Tính chất chuỗi phụ Viết tắt Axit amin
10. 1. Mã di truyền U C A G U C A G U C A G U C A G Cystein UGU Cystein UGC M·kÕtthóc UGA Trytophan UGG Arginin CGU Arginin CGC Arginin CGA Arginin CGG Serin AGU Serin AGC Arginin AGA Arginin AGG Glycin GGU Glycin GGC Glycin GGA Glycin GGG Tyrosin UAU Tyrosin UAC M· kÕt thóc UAA M·kÕtthóc UAG Histidin CAU Histidin CAC Glycin CAA Glycin CAG Asparagin AAU Asparagin AAC Lysin AAA Lysin AAG Axit Aspartic GAU Axit Aspartic GAC Axit Glutamic GAA Axit Glutamic GAG Serin UCU Serin UCC Serin UCA Serin UCG Prolin CCU Prolin CCC Prolin CCA Prolin CCG Threonin ACU Threonin ACC T hreonin ACA Threonin ACG Alanin GCU Alanin GCC Alanin GCA Alanin GCG Phenylalanin UUU Phenylalanin UUC Leucin UUA Leucin UUG Leucin CUU Leucin CUC Leucin CUA Leucin CUG Isoleucin AUU Isoleucin AUC Isoleucin AUA MethioninAUG Valin GUU Valin GUC Valin GUA Valin GUG U C A G 3’ G A C U 5’
38. Các cách sửa đổi mARN khác: Sử dụng các vị trí đa adenine hóa khác nhau
39. Tổng hợp rARN: Thành phần cấu tạo ribosom của sinh vật Sinh vật nhân sơ Các tiểu đơn vị Ribosom 70S 30S 50S rARN 23S + rARN 5S vµ 31 protein rARN 16S vµ 21 protein Sinh vật nhân chuẩn Các tiểu đơn vị Ribosom 80S 40S 60S rARN 28S + rARN 5,8S + rARN 6S vµ ~49 protein rARN 18S vµ ~33 protein
40. Phiên mã và hoàn thiện rARN ở sinh vật nhân sơ
41. Tổ chức của gen rARN, phiên mã và hoàn thiện rARN ở sinh vật nhân chuẩn