SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Sinh Tổng Hợp Protein
1. Mục tiêu
- Liệt kê các thành phần tham gia tổng hợp protein
- Trình bày cấu trúc, chức năng của tARN và rARN
- Trình bày được các giai đoạn của dịch mã và biến đổi sau dịch mã
- Nêu được các chất ức chế tổng hợp protein
- Nêu được các bệnh lý liên quan đến dịch mã
2. Đại cương
- Sự tổng hợp protein được xem như giai đoạn cuối cùng của quá trình biểu
hiện gene, tuy nhiên quá trình dịch mã trên khuôn m RNA chỉ là bước đầu
tiên để tạo ra phân tử protein có chức năng. Chuỗi polypeptid cần những
tahy đổi về mặt cấu trúc để tạo thành cấu hình không gian 3 chiều phụ hợp
và trải qua nhiều bước biến đổi trước khi trở thành protein dạng hoạt động.
- Sự biểu hiện gene được kiểm soát chủ yếu ở mức độ phiên mã tuy nhiên
cũng có thể được kiểm soát ở dịch mã và là cơ chế kiểm soát quan trọng ở cả
prokaryote và eukaryote.
- Tổng hợp protein là hoạt động trung tâm của tế bào
- Mọi hoạt động sống của cơ thể đều được xúc tác bởi enzyme – bản chất là
protein
3. Mã di truyền
- mRNA của
eukaryote gọi là
monocistronic (một vị
trí khởi đầu dịch mã
duy nhất)
- mRNA của
prokaryote gọi là
polycistronic (nhiều
vị trí khởi đầu dịch
mã)
- Có 4 loại nucleotide (A,U,G,C) tham gia tạo m RNA nhưng lại có 20 acid
amin tạo protein => không thể 1 nu mã hóa 1 acid amin
- Trình tự nu trên mRNA được dịch mã thành trình tự acid amin trên
protein theo những đơn vị gọi là mã di truyền.
- Trình tự nu của mRNA được đọc theo từng nhóm bộ ba gọi là codon
- Có 4^3 = 64 bộ ba nhưng chỉ có 61 bộ ba mã hóa acid amin, 3 bộ ba không
mã hóa acid amin sẽ mang thông tin để kết thúc quá trình tổng hợp chuỗi
polypeptid trong phân tử protein gọi là mã bộ ba kết thúc, gồm UAG, UGA,
UAA
- Tính thoái hóa: một acid amin có thể được mã hóa bởi nhiều codon
- Trong đó có 2 acid amin duy nhất không có tính thoái hóa: Methionine được
mã hóa duy nhất bởi AUG còn Trytophan được mã hóa duy nhất bởi UGG.
4. Ribosome
- Ribosome (ribonucleoprotein) bao gồm rRNA và protein ribosome
- Ribosome prokaryote (70S) : 50S + 30S
- Ribosome eukaryote (80S): 60S + 40S
- Cấu tạo ribosome của eukaryote
+ Tiểu phần bé (độ lắng 40S): sợi RNA 18 S + 33 protein (S1-S33)
+ Tiểu phần lớn (độ lắng 60S): sợi RNA 5S + 28S + 5,8S + 49 protein (L1-
L49)
- Cấu tạo rRNA của prokaryote:
+ Tiểu phần lớn 50S: 5S,23S, 34 protein (L1-L4)
+ Tiểu phần bé 30S: 16S, 21 protein (S1-S21)
- Tiểu phần nhỏ gắn với mARN, chạy theo chiều 5’-3’
- Tiểu phần lớn xúc tác tạo liên kết peptide giữa các amino acid
- Trong tế bào chất, mỗi acid amin được hoạt hóa gắn với tARN tương ứng
tạo phức hợp aa-tARN
- Ribosome giữ vai trò như khung đỡ cho mRNA và phức hợp aa-tRNA với
nhau.
- Phức hợp aa-tRNA sẽ di chuyển theo trình tự A->P->E
- Ban đầu Met- tARN(UAX) sẽ bổ sung chính xác với codon mở đầu của
mARN là AUG, sau khi hoàn tất dịch mã thì Met sẽ bị cắt đi
- Polyribosome = Polysome
5. RNA thông tin (mARN)
- Cistron: vùng mARN mã hóa cho 1 polypeptide
- UTR: vùng không dịch mã (untranslated region)
- Splicing: ghép exon, bỏ intron
- Thông tin di truyền là trình tự ribonucleotide (đơn phân của acid ribonucleic
- RNA)
6. RNA vận chuyển
(tRNA)
- Vòng anticodon bổ sung
với codon trên m ARN => quyết
định sự gắn đặc hiệu acid amin
trên chuỗi polypeptide.
- Độ chính xác của
polynucleotide phụ thuộc: sự
gắn kết aa chính xác với tARN
đặc hiệu và sự bắt cặp bổ sung
chính xác codon - anticodon
- Vòng D gần đầu 5’
- Vòng T gần đầu 3’(three)
- Cấu trúc ACC là nơi gắn
acid amin
- Cấu trúc bậc 1 hình cỏ ba
lá
Cơ chế hoạt hóa tARN thành aa-tARN:
- Nhờ một enzyme gôi la aminoacyl tRNA synthetase
- Có 20 loại enzyme aminoacyl tRNA synthetase nhận diện từng acid amin
riêng lẻ tương ứng 20 loại acid amin cấu thành protein
- Đầu tiên, acid amin cùng ATP
được gắn lên Amnioacyl tRNA
synthetase
- ATP sẽ phân tách 2 P (gốc
Pyrophosphate), sau đó liên kết cùng
acid amin trên Aminoacyl tRNA
synthetase để tạo thành một enzyme
có tên là Aminoacyl AMP
synthetase có chức năng hoạt động
trung gian.
- Sau đó tARN thay AMP liên
kết với acid amin vào phần đầu cuối
3’ (trình tự 3’ ACC) trên Aminoacyl
tARN synthetase
- Phức hợp aa – tRNA tách khỏi
Aminoacyl tARN synthetase
7. Các yếu tố hỗ trợ dịch mã
- IF (initation factor):
khởi đầu
7.1 EF (elongation
factor): kéo dài
- RF (termination
factor): kết thúc
8. Sự khởi đầu dịch mã
- m ARN của prokaryote và eukaryote đều chứa những vùng UTR ở đầu cuối
3’ và 5’ => dịch mã không bắt đầu thực hiện ở đầu cuối 5’.
- Eukaryote : khuôn m RNA chỉ mã hóa 1 polypeptide duy nhất
- Prokaryote: khuôn m RNA mã hóa nhiều chuỗi polypeptide từ những vị trí
khởi đầu khác nhau
- Ở Eukaryote:
+ Quá trình khởi đầu dịch mã luôn bắt đầu từ acid amin methionine được mã
hóa bởi codon AUG
+ Đôi khi có thể bắt đầu bởi GUG nhưng lúc này GUG thường gắn kết với
methionine chứ không phải acid amin mà nó mã hóa là valine
+ Ngoại lệ là ty thể và lục lạp khởi đầu dịch mã từ N-formylmethionine
(giống prokaryote)
- Ở prokaryote: sự tổng hợp protein khởi đầu với N-formylmethionine
8.1 Sự bắt cặp tiểu phần nhỏ Ribosome và mRNA ở prokaryote
- Vị trí để khởi đầu dịch mã trên m RNA ở prokaryote là một trình tự được
gọi là Shine-Dalgarno nằm trước codon khởi đầu AUG.
- Trình tự Shine-Dalgarno này bắt cặp bổ sung với một trình tự gần đầu 3’
trên rRNA 16S thuộc tiểu phần bé của Ribosome.
- Hoạt động bắt cặp tại những trình tự Shine-Dalgarno này cho phép
prokaryote khởi đầu dịch mã không chỉ ở đầu cuối 5’ mà còn ở những vị trí
bên trong phân tử mRNA polycistronic.
8.2 Sự bắt cặp tiểu phần nhỏ Ribosome và mRNA ở eukaryote
- Ở đầu 5’ m RNA của
eukaryote có 1 trình tự mũ chụp là
7-methylguanosine (m7
G)
- Ở đầu 3’ có một trình tự là
poly-A
- Tiểu phần bé 40S của ribosome
sẽ nhận diện và bắt cặp với mRNA
của eukaryote thông qua trình tự 7-
methylguanosine.
- Ribosome sẽ di chuyển theo
chiều 5’-3’ tới khi gặp codon khởi
đầu (thường là AUG)
- Những trình tự xung quanh
trình tự khởi đầu AUG có thể khiến
Ribosome bỏ qua trình tự AUG đầu
tiên và bắt đầu dịch mã tại codon
AUG phía sau.
9. Quá trình dịch mã ở eukaryote
9.1 Giai đoạn khởi đầu
Thực hiện theo 4 bước:
- Tạo phức hợp khởi
đầu: Met- tARN +
tiểu phần 40S + IF
- Phức hợp khởi đầu
dịch mã trên gắn
vào mARN tại mũ
chụp 7-
methylguanosine
- Phức hợp trên
trượt trên mARN
tìm vị trí khởi đầu
dịch mã AUG
- Gắn tiểu đơn vị
lớn
9.2 Giai đoạn kéo
dài
Gồm các bước:
- Ribosome đang ở vị trí
khởi đầu AUG. Trên vị trí
P của Ribosome đang có
Met – tARN
- RNA vận chuyển sẽ bắt
cặp bổ sung với aa-tARN
tương ứng tại vị trí A
- Tiểu phần lớn sẽ xúc
tác để hình thành liên kết
peptide giữa 2 aa cạnh
nhau ở vị trí A và P
- Ribosome trượt 1 codon
về đầu 3’
- 1 t ARN sẽ thoát ra ở vị
trí E và thêm 1 phức hợp
aa- tRNA vào ở vị trí A
9.3 Giai đoạn kết thúc
- Kết thúc khi codon stop (UAA, UGA, UAG) ở vị trí A của ribosome.
- Nhân tố hỗ trợ kết thúc RF sẽ đi vào vị trí A
- Hai tiểu phần Ribosome tách rời nhau ra, giải phóng chuỗi polypeptide mới
được tổng hợp.

More Related Content

Similar to Sinh Tổng Hợp Protein

Bai giang acid nucleic sinh tong hop protein ts vu thi thom
Bai giang acid nucleic sinh tong hop protein ts vu thi thomBai giang acid nucleic sinh tong hop protein ts vu thi thom
Bai giang acid nucleic sinh tong hop protein ts vu thi thomNguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhấtĐề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhấtMaloda
 
Bài 2 phiên mã và dịch mã
Bài 2 phiên mã và dịch mãBài 2 phiên mã và dịch mã
Bài 2 phiên mã và dịch mãLan Phong
 
Bai 2 Phien ma va dich ma.ppt
Bai 2 Phien ma va dich ma.pptBai 2 Phien ma va dich ma.ppt
Bai 2 Phien ma va dich ma.pptTrnBo138344
 
Phien ma do (attenuation)
Phien ma do (attenuation) Phien ma do (attenuation)
Phien ma do (attenuation) Minh Tú Đoàn
 
Sinh học phân tử.docx
Sinh học phân tử.docxSinh học phân tử.docx
Sinh học phân tử.docxHongHi91
 
Chương 2 Cấu trúc chức năng gene.pptx
Chương 2 Cấu trúc chức năng gene.pptxChương 2 Cấu trúc chức năng gene.pptx
Chương 2 Cấu trúc chức năng gene.pptxNguyenThanh346617
 
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃBÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃHue Nguyen
 
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARNNhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARNBạn Nguyễn Ngọc
 
Tong ket-kien-thuc-va-bai-tap-sinh-hoc-12-theo-chuong
Tong ket-kien-thuc-va-bai-tap-sinh-hoc-12-theo-chuongTong ket-kien-thuc-va-bai-tap-sinh-hoc-12-theo-chuong
Tong ket-kien-thuc-va-bai-tap-sinh-hoc-12-theo-chuongdolethu
 
S12 bai 3 dieu hoa gen
S12 bai 3  dieu hoa genS12 bai 3  dieu hoa gen
S12 bai 3 dieu hoa genkienhuyen
 
Tom tat ly thuyet sinh 12
Tom tat ly thuyet sinh 12Tom tat ly thuyet sinh 12
Tom tat ly thuyet sinh 12Nguyễn Tùng
 
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO ÔN THI THPT MÔN SINH HỌC BỘ 1900 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CH...
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO ÔN THI THPT MÔN SINH HỌC BỘ 1900 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CH...TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO ÔN THI THPT MÔN SINH HỌC BỘ 1900 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CH...
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO ÔN THI THPT MÔN SINH HỌC BỘ 1900 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CH...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca namGiao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca namOanh MJ
 
chuong2-gen &genome.ppt
chuong2-gen &genome.pptchuong2-gen &genome.ppt
chuong2-gen &genome.pptAnh Nguyen
 
Ly thuyet chuyen de 1
Ly thuyet chuyen de 1Ly thuyet chuyen de 1
Ly thuyet chuyen de 1onthi360
 

Similar to Sinh Tổng Hợp Protein (20)

Bai giang acid nucleic sinh tong hop protein ts vu thi thom
Bai giang acid nucleic sinh tong hop protein ts vu thi thomBai giang acid nucleic sinh tong hop protein ts vu thi thom
Bai giang acid nucleic sinh tong hop protein ts vu thi thom
 
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhấtĐề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
 
Bài 2 phiên mã và dịch mã
Bài 2 phiên mã và dịch mãBài 2 phiên mã và dịch mã
Bài 2 phiên mã và dịch mã
 
Bai 2 Phien ma va dich ma.ppt
Bai 2 Phien ma va dich ma.pptBai 2 Phien ma va dich ma.ppt
Bai 2 Phien ma va dich ma.ppt
 
Phien ma do (attenuation)
Phien ma do (attenuation) Phien ma do (attenuation)
Phien ma do (attenuation)
 
Sinh học phân tử.docx
Sinh học phân tử.docxSinh học phân tử.docx
Sinh học phân tử.docx
 
Chương 2 Cấu trúc chức năng gene.pptx
Chương 2 Cấu trúc chức năng gene.pptxChương 2 Cấu trúc chức năng gene.pptx
Chương 2 Cấu trúc chức năng gene.pptx
 
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃBÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
 
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARNNhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN
 
Tong ket-kien-thuc-va-bai-tap-sinh-hoc-12-theo-chuong
Tong ket-kien-thuc-va-bai-tap-sinh-hoc-12-theo-chuongTong ket-kien-thuc-va-bai-tap-sinh-hoc-12-theo-chuong
Tong ket-kien-thuc-va-bai-tap-sinh-hoc-12-theo-chuong
 
Chuong4 taibansuachuadna
Chuong4 taibansuachuadnaChuong4 taibansuachuadna
Chuong4 taibansuachuadna
 
S12 bai 3 dieu hoa gen
S12 bai 3  dieu hoa genS12 bai 3  dieu hoa gen
S12 bai 3 dieu hoa gen
 
S12 bai 1
S12 bai 1S12 bai 1
S12 bai 1
 
Gene, dien di, pcr
Gene, dien di, pcrGene, dien di, pcr
Gene, dien di, pcr
 
Tom tat ly thuyet sinh 12
Tom tat ly thuyet sinh 12Tom tat ly thuyet sinh 12
Tom tat ly thuyet sinh 12
 
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO ÔN THI THPT MÔN SINH HỌC BỘ 1900 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CH...
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO ÔN THI THPT MÔN SINH HỌC BỘ 1900 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CH...TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO ÔN THI THPT MÔN SINH HỌC BỘ 1900 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CH...
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO ÔN THI THPT MÔN SINH HỌC BỘ 1900 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CH...
 
Giao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca namGiao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca nam
 
chuong2-gen &genome.ppt
chuong2-gen &genome.pptchuong2-gen &genome.ppt
chuong2-gen &genome.ppt
 
Tai lieu on thi tn mon sinh 2014
Tai lieu on thi tn mon sinh 2014Tai lieu on thi tn mon sinh 2014
Tai lieu on thi tn mon sinh 2014
 
Ly thuyet chuyen de 1
Ly thuyet chuyen de 1Ly thuyet chuyen de 1
Ly thuyet chuyen de 1
 

More from Davidon5

Bộ xương TB
Bộ xương TBBộ xương TB
Bộ xương TBDavidon5
 
LIÊN KẾT TẾ BÀO
LIÊN KẾT TẾ BÀOLIÊN KẾT TẾ BÀO
LIÊN KẾT TẾ BÀODavidon5
 
Nhân Tế Bào Gian Kỳ
Nhân Tế Bào Gian KỳNhân Tế Bào Gian Kỳ
Nhân Tế Bào Gian KỳDavidon5
 
CHU KÌ TẾ BÀO
CHU KÌ TẾ BÀOCHU KÌ TẾ BÀO
CHU KÌ TẾ BÀODavidon5
 
Tự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợp
Tự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợpTự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợp
Tự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợpDavidon5
 

More from Davidon5 (6)

Bộ xương TB
Bộ xương TBBộ xương TB
Bộ xương TB
 
LIÊN KẾT TẾ BÀO
LIÊN KẾT TẾ BÀOLIÊN KẾT TẾ BÀO
LIÊN KẾT TẾ BÀO
 
Nhân Tế Bào Gian Kỳ
Nhân Tế Bào Gian KỳNhân Tế Bào Gian Kỳ
Nhân Tế Bào Gian Kỳ
 
CHU KÌ TẾ BÀO
CHU KÌ TẾ BÀOCHU KÌ TẾ BÀO
CHU KÌ TẾ BÀO
 
APOPTOSIS
APOPTOSISAPOPTOSIS
APOPTOSIS
 
Tự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợp
Tự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợpTự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợp
Tự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợp
 

Recently uploaded

SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 

Sinh Tổng Hợp Protein

  • 1. Sinh Tổng Hợp Protein 1. Mục tiêu - Liệt kê các thành phần tham gia tổng hợp protein - Trình bày cấu trúc, chức năng của tARN và rARN - Trình bày được các giai đoạn của dịch mã và biến đổi sau dịch mã - Nêu được các chất ức chế tổng hợp protein - Nêu được các bệnh lý liên quan đến dịch mã 2. Đại cương - Sự tổng hợp protein được xem như giai đoạn cuối cùng của quá trình biểu hiện gene, tuy nhiên quá trình dịch mã trên khuôn m RNA chỉ là bước đầu tiên để tạo ra phân tử protein có chức năng. Chuỗi polypeptid cần những tahy đổi về mặt cấu trúc để tạo thành cấu hình không gian 3 chiều phụ hợp và trải qua nhiều bước biến đổi trước khi trở thành protein dạng hoạt động. - Sự biểu hiện gene được kiểm soát chủ yếu ở mức độ phiên mã tuy nhiên cũng có thể được kiểm soát ở dịch mã và là cơ chế kiểm soát quan trọng ở cả prokaryote và eukaryote. - Tổng hợp protein là hoạt động trung tâm của tế bào - Mọi hoạt động sống của cơ thể đều được xúc tác bởi enzyme – bản chất là protein 3. Mã di truyền - mRNA của eukaryote gọi là monocistronic (một vị trí khởi đầu dịch mã duy nhất) - mRNA của prokaryote gọi là polycistronic (nhiều vị trí khởi đầu dịch mã)
  • 2. - Có 4 loại nucleotide (A,U,G,C) tham gia tạo m RNA nhưng lại có 20 acid amin tạo protein => không thể 1 nu mã hóa 1 acid amin - Trình tự nu trên mRNA được dịch mã thành trình tự acid amin trên protein theo những đơn vị gọi là mã di truyền. - Trình tự nu của mRNA được đọc theo từng nhóm bộ ba gọi là codon - Có 4^3 = 64 bộ ba nhưng chỉ có 61 bộ ba mã hóa acid amin, 3 bộ ba không mã hóa acid amin sẽ mang thông tin để kết thúc quá trình tổng hợp chuỗi polypeptid trong phân tử protein gọi là mã bộ ba kết thúc, gồm UAG, UGA, UAA - Tính thoái hóa: một acid amin có thể được mã hóa bởi nhiều codon - Trong đó có 2 acid amin duy nhất không có tính thoái hóa: Methionine được mã hóa duy nhất bởi AUG còn Trytophan được mã hóa duy nhất bởi UGG. 4. Ribosome - Ribosome (ribonucleoprotein) bao gồm rRNA và protein ribosome - Ribosome prokaryote (70S) : 50S + 30S
  • 3. - Ribosome eukaryote (80S): 60S + 40S - Cấu tạo ribosome của eukaryote + Tiểu phần bé (độ lắng 40S): sợi RNA 18 S + 33 protein (S1-S33) + Tiểu phần lớn (độ lắng 60S): sợi RNA 5S + 28S + 5,8S + 49 protein (L1- L49) - Cấu tạo rRNA của prokaryote: + Tiểu phần lớn 50S: 5S,23S, 34 protein (L1-L4) + Tiểu phần bé 30S: 16S, 21 protein (S1-S21) - Tiểu phần nhỏ gắn với mARN, chạy theo chiều 5’-3’ - Tiểu phần lớn xúc tác tạo liên kết peptide giữa các amino acid - Trong tế bào chất, mỗi acid amin được hoạt hóa gắn với tARN tương ứng tạo phức hợp aa-tARN - Ribosome giữ vai trò như khung đỡ cho mRNA và phức hợp aa-tRNA với nhau. - Phức hợp aa-tRNA sẽ di chuyển theo trình tự A->P->E - Ban đầu Met- tARN(UAX) sẽ bổ sung chính xác với codon mở đầu của mARN là AUG, sau khi hoàn tất dịch mã thì Met sẽ bị cắt đi - Polyribosome = Polysome
  • 4. 5. RNA thông tin (mARN) - Cistron: vùng mARN mã hóa cho 1 polypeptide - UTR: vùng không dịch mã (untranslated region) - Splicing: ghép exon, bỏ intron - Thông tin di truyền là trình tự ribonucleotide (đơn phân của acid ribonucleic - RNA) 6. RNA vận chuyển (tRNA) - Vòng anticodon bổ sung với codon trên m ARN => quyết định sự gắn đặc hiệu acid amin trên chuỗi polypeptide. - Độ chính xác của polynucleotide phụ thuộc: sự gắn kết aa chính xác với tARN đặc hiệu và sự bắt cặp bổ sung chính xác codon - anticodon - Vòng D gần đầu 5’ - Vòng T gần đầu 3’(three) - Cấu trúc ACC là nơi gắn acid amin - Cấu trúc bậc 1 hình cỏ ba lá Cơ chế hoạt hóa tARN thành aa-tARN: - Nhờ một enzyme gôi la aminoacyl tRNA synthetase - Có 20 loại enzyme aminoacyl tRNA synthetase nhận diện từng acid amin riêng lẻ tương ứng 20 loại acid amin cấu thành protein
  • 5. - Đầu tiên, acid amin cùng ATP được gắn lên Amnioacyl tRNA synthetase - ATP sẽ phân tách 2 P (gốc Pyrophosphate), sau đó liên kết cùng acid amin trên Aminoacyl tRNA synthetase để tạo thành một enzyme có tên là Aminoacyl AMP synthetase có chức năng hoạt động trung gian. - Sau đó tARN thay AMP liên kết với acid amin vào phần đầu cuối 3’ (trình tự 3’ ACC) trên Aminoacyl tARN synthetase - Phức hợp aa – tRNA tách khỏi Aminoacyl tARN synthetase 7. Các yếu tố hỗ trợ dịch mã - IF (initation factor): khởi đầu 7.1 EF (elongation factor): kéo dài - RF (termination factor): kết thúc
  • 6. 8. Sự khởi đầu dịch mã - m ARN của prokaryote và eukaryote đều chứa những vùng UTR ở đầu cuối 3’ và 5’ => dịch mã không bắt đầu thực hiện ở đầu cuối 5’. - Eukaryote : khuôn m RNA chỉ mã hóa 1 polypeptide duy nhất - Prokaryote: khuôn m RNA mã hóa nhiều chuỗi polypeptide từ những vị trí khởi đầu khác nhau - Ở Eukaryote: + Quá trình khởi đầu dịch mã luôn bắt đầu từ acid amin methionine được mã hóa bởi codon AUG + Đôi khi có thể bắt đầu bởi GUG nhưng lúc này GUG thường gắn kết với methionine chứ không phải acid amin mà nó mã hóa là valine + Ngoại lệ là ty thể và lục lạp khởi đầu dịch mã từ N-formylmethionine (giống prokaryote) - Ở prokaryote: sự tổng hợp protein khởi đầu với N-formylmethionine 8.1 Sự bắt cặp tiểu phần nhỏ Ribosome và mRNA ở prokaryote - Vị trí để khởi đầu dịch mã trên m RNA ở prokaryote là một trình tự được gọi là Shine-Dalgarno nằm trước codon khởi đầu AUG. - Trình tự Shine-Dalgarno này bắt cặp bổ sung với một trình tự gần đầu 3’ trên rRNA 16S thuộc tiểu phần bé của Ribosome. - Hoạt động bắt cặp tại những trình tự Shine-Dalgarno này cho phép prokaryote khởi đầu dịch mã không chỉ ở đầu cuối 5’ mà còn ở những vị trí bên trong phân tử mRNA polycistronic.
  • 7. 8.2 Sự bắt cặp tiểu phần nhỏ Ribosome và mRNA ở eukaryote - Ở đầu 5’ m RNA của eukaryote có 1 trình tự mũ chụp là 7-methylguanosine (m7 G) - Ở đầu 3’ có một trình tự là poly-A - Tiểu phần bé 40S của ribosome sẽ nhận diện và bắt cặp với mRNA của eukaryote thông qua trình tự 7- methylguanosine. - Ribosome sẽ di chuyển theo chiều 5’-3’ tới khi gặp codon khởi đầu (thường là AUG) - Những trình tự xung quanh trình tự khởi đầu AUG có thể khiến Ribosome bỏ qua trình tự AUG đầu tiên và bắt đầu dịch mã tại codon AUG phía sau.
  • 8. 9. Quá trình dịch mã ở eukaryote 9.1 Giai đoạn khởi đầu Thực hiện theo 4 bước: - Tạo phức hợp khởi đầu: Met- tARN + tiểu phần 40S + IF - Phức hợp khởi đầu dịch mã trên gắn vào mARN tại mũ chụp 7- methylguanosine - Phức hợp trên trượt trên mARN tìm vị trí khởi đầu dịch mã AUG - Gắn tiểu đơn vị lớn
  • 9. 9.2 Giai đoạn kéo dài Gồm các bước: - Ribosome đang ở vị trí khởi đầu AUG. Trên vị trí P của Ribosome đang có Met – tARN - RNA vận chuyển sẽ bắt cặp bổ sung với aa-tARN tương ứng tại vị trí A - Tiểu phần lớn sẽ xúc tác để hình thành liên kết peptide giữa 2 aa cạnh nhau ở vị trí A và P - Ribosome trượt 1 codon về đầu 3’ - 1 t ARN sẽ thoát ra ở vị trí E và thêm 1 phức hợp aa- tRNA vào ở vị trí A
  • 10. 9.3 Giai đoạn kết thúc - Kết thúc khi codon stop (UAA, UGA, UAG) ở vị trí A của ribosome. - Nhân tố hỗ trợ kết thúc RF sẽ đi vào vị trí A - Hai tiểu phần Ribosome tách rời nhau ra, giải phóng chuỗi polypeptide mới được tổng hợp.