SlideShare a Scribd company logo
1 of 171
Download to read offline
Phạm Minh Hoàng 
Cựu học sinh trường THCS Giấy-Phong Châu, Phù Ninh-Phú Thọ 
Sinh viên Đại học Bách Khoa Hà Nội 
Blog: http://360.yahoo.com/khongtu19bk 
Tư Liệu Ôn Thi Vào Chuyên Toán 
53 
Đề thi & Đáp án vào Chuyên Toán và thi HSG cấp Tỉnh (Thành Phố) 
-Bất cứ sự sao chép trên các diễn đàn phải xin phép và được sự cho phép của Ban 
Quản Trị Diễn Đàn Mathnfriend.org mới được phép upload lên các diễn đàn khác 
cũng như trên các trang web khác. 
-Bất cứ sự sao chép của cá nhân nào phải xin phép tác giả và được sự cho phép của 
tác giả, thể hiện sự tôn trọng quyền tác giả.
Lời Nói Đầu 
Cho tới nay, một cuốn tài liệu sát thực cho các em ôn thi vào Chuyên Toán vẫn 
chưa được ban hành, đồng thời cũng chưa có một sách toán hệ thống và đầy đủ về nội 
dung, phong phú về tư liệu, đa dạng về thể loại và phương pháp giải, dành cho các em 
luyện thi vào Chuyên Toán cũng như cho giáo viên bồi dưỡng học sinh giỏi. 
Đáp ứng nhu cầu cấp bách nói trên cũng như theo yêu cầu của đông đảo giáo viên 
và học sinh, chúng tôi đã biên soạn cuốn "Tư Liệu Ôn Thi Vào Chuyên Toán" nhằm 
cung cấp thêm một tài liệu phục vụ cho việc dạy và học. Cuốn sách lần đầu ra mắt bạn 
đọc vào năm 2002, khi tác giả còn đang học lớp 11-THPT Chuyên Hùng Vương-Phú 
Thọ. Kể từ đó cho tới nay, cuốn sách vẫn còn mang tính thời sự của nó. Trong lần ra mắt 
này, cuốn sách đã được chỉnh sửa và bổ sung, có ít nhiều khác biệt so với bản ra mắt năm 
2002. 
Cuốn sách gồm 53 Đề Thi, trong đó gồm: 50 Đề Thi vào các trường Chuyên 
Hùng Vương-Phú Thọ, Khối Phổ Thông Chuyên Toán Tin-ĐHSP HN ( trong sách này, 
tác giả viết tắt là Sư Phạm I ), Khối Phổ Thông Chuyên Toán Tin-ĐHKHTN-ĐHQG HN 
( trong sách này, tác giả viết tắt là Tổng Hợp ) và 2 Đề Thi HSG cấp tỉnh-Phú Thọ, 1 Đề 
Thi HSG cấp Thành Phố-Hà Nội. 
Những bài toán trong các Đề Thi này rất đa dạng và phong phú, đòi hỏi học sinh 
phải có kiến thức cơ bản tốt, phát huy khả năng sáng tạo cũng như tư duy cho học sinh và 
quan trọng nhất là gây lòng say mê học toán cho học sinh. Qua đó còn giúp các em học 
sinh làm quen dần với các dạng Đề Thi vào Chuyên Toán của 3 trường: Chuyên Hùng 
Vương-Phú Thọ, KPTCTT-ĐHSPHN, KPTCTT-ĐHKHTN-ĐHQGHN. Mỗi đề thi đều 
có lời giải, chi tiết hoặc vắn tắt tùy theo mức độ khó dễ. 
Hi vọng cuốn sách sẽ đáp ứng được yêu cầu của bạn đọc. Chúng tôi xin trân trọng 
cảm ơn Cô giáo Trần Thị Kim Diên-GV THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ đã đọc 
bản thảo và cho nhiều ý kiến xác đáng. 
Đặc biệt, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn đối với Cô giáo Nguyễn Thị Bích Hằng, 
giáo viên Toán của Trường THCS Giấy-Phong Châu, Phù Ninh-Phú Thọ ( trước kia tên 
trường là THCS Phong Châu-Phù Ninh, Phú Thọ) . Cô giáo Nguyễn Thị Bích Hằng đã 
dìu dắt tôi khi tôi còn là một học sinh yếu kém, đã trang bị cho tôi nền tảng kiến thức về 
Toán rất quan trọng. Cuốn sách này, tác giả viết dành tặng Cô giáo Nguyễn Thị Bích 
Hằng. 
Các bài giảng của Cô giáo Nguyễn Thị Bích Hằng là tiền đề cho tôi viết nên cuốn 
sách này. Tất cả lời giải các bài toán trong cuốn sách được viết dựa trên các phương pháp 
mà Cô giáo Nguyễn Thị Bích Hằng đã dạy cho chúng tôi suốt 4 năm cấp II. 
Mọi ý kiến đóng góp cho cuốn sách, các bạn gửi về: 
GV Nguyễn Thị Bích Hằng- Trường THCS Giấy-Phong Châu, Phù Ninh-Phú Thọ. 
Tác giả: 
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh THCS Giấy-Phong Châu, Phù Ninh-Phú Thọ 
( Khóa 1996-2000) 
(Cựu học sinh Chuyên Toán-THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ) 
Hiện đang là Sinh Viên Khoa Điện Tử Viễn Thông-Đại Học Bách Khoa HN.
Tác giả Phạm Minh Hoàng: 
Sinh ngày 19.03.1985 (Phú Thọ) 
Địa chỉ mail: 
khongtu19bk@yahoo.com 
Tham gia trên diễn đàn: 
http://mathnfriend.org với nick là khongtu19bk. 
Chức vụ hiện nay Mod-MS. 
Một số thành tích: 
-Năm lớp 9,10,12: 
Đạt giải nhất môn toán cấp Tỉnh. 
-Năm lớp 11: 
Đạt giải nhì môn toán cấp tỉnh dành cho học 
sinh lớp 12- Thi vượt cấp toán QG và đạt giải 
khuyến khích. 
-Đạt giải ba cuộc thi giải toán trên Tạp chí toán học 
và tuổi trẻ năm học 1999-2000. 
Mathnfriend.org
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Đề 1:Thi Chuyên Hùng Vương(2000-2001) 
m x m y m 
x m y 
1 
Vòng 1: 
Câu 1: 
a).CMR: n3 − n#6 với ∀n≥ 0. 
b).Cho x = ( 6 + 2 5 + 6 − 2 5 ): 20 . Hãy tính giá trị của biểu thức: 
( )P = x5 − x7 +1 2000 
Câu 2: Xác định các giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất 
(x, y) với x, y là các số nguyên: 
( 1). (3 1). 2 0 (1) 
2 ( 2) 4 0 (2) 
+ + + + − = ⎧⎨ 
⎩ + + − = 
Câu 3: 
a).Cho x > y và x.y =1000 . Hãy tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
P 
x2 + 
y2 x y 
= 
− 
. 
b).Giải phương trình : ( )2000 ( )2000 x −1 + x − 2 =1. 
Câu 4: Gọi a,b,c là độ dài ba cạnh một tam giác: , , a b c h h h là độ dài ba đường cao tương 
ứng với ba cạnh đó; r là bán kính đường tròn nộI tiếp tam giác đó. 
a).CMR: 
1 + 
a h 
1 + 
b h 
1 = 
c h 
1 . 
r 
b).CMR: ( )2 4.( 2 2 2 ) a b c a + b + c ≥ h + h + h . 
Hướng dẫn giải : 
Câu 1: 
a).Có: P = n3 − n = n.(n2 −1) = (n −1).n.(n +1). 
Vì n,n +1 là hai số nguyên liên tiếp nên P# 2. 
- Nếu n # 3 ⇒P# 3. 
- Nếu n chia cho 3 dư 1 thì (n-1)# 3⇒ P# 3. 
- Nếu n chia cho 3 dư 2 thì (n+1)# 3⇒ P# 3. 
Vậy P # 3 mà (2,3) =1⇒ P#6. 
b).Có : x = ( 6 + 2 5 + 6 − 2 5 ): 20 = ( 5 +1+ 5 −1): 20 =1.
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
m x m y m 
m x m m y m 
2000 ⇔ x − y = 20 5 .Kết hợp với x.y =1000 ta tìm được 
2 
Từ đó : P = (1−1+1)2000 =1. 
Câu 2: 
Theo bài ra ta có: 
m x m y m 
x m y 
( 1). (3 1). 2 0 (1) 
2 ( 2) 4 0 (2) 
+ + + + − = ⎧⎨ 
⎩ + + − = 
⇒ 
2( 1) 2(3 1) 2 4 0 (3) 
2( 1) ( 1)( 2) 4( 1) 0 (4) 
+ + + + − = ⎧⎨ 
⎩ + + + + − + = 
Lấy (4) trừ (3) theo vế ta có: (m2 −3m).y − 6m = 0 hay m.(m− 3).y = 6m (5) . 
Để hệ có nghiệm duy nhất thì (5) phải có nghiệm duy nhất.Khi đó m ≠ 0,m ≠ 3. 
Ta có : 6 (*) 
3 
y 
m 
= 
− 
x m 
⇒ = 12 = 1 − 
15 (6). 
m m 
+ 
3 − − 
3 
Từ (*) suy ra : Muốn y nguyên thì 6 # ( m − 3 ) và từ (6) muốn x nguyên thì15#(m− 3) 
Suy ra 3# (m-3)⇒m = 2,4,6 (theo (*)). Thử lại thấy thỏa mãn. 
Nhận xét: Học sinh có thể dùng kiến thức về định thức để giải quyết bài toán này.Tuy 
nhiên theo tôi ,điều ấy không cần thiết.Chúng ta không nên quá lạm dụng kiến thức ngoài 
chương trình,”giết gà cần gì phải dùng tới dao mổ trâu”. 
Câu 3: 
a).Có 
P = (x − y)2 + 
2xy = xy 
− + 
2000 x − y x − 
y 
. Vì x > y nên x − y > 0 và 
2000 >0.Áp dụng 
x − y 
bất đẳng thức Côsi cho hai số dương x − y và 
2000 được: P≥ 2 2000 = 40 5 . 
x − y 
Đẳng thức xảy ra ⇔ x − y = 
x − y 
⎡ 
= + = − + 
⎢ ⎢⎣ 
x y 
10 5 10 15, 10 5 10 15 
= − = − − 
10 5 10 15, 10 5 10 15 
x y 
⎢⎣ 
b).Có: (x −1)2000 + (x − 2)2000 = x −1 2000 + x − 2 2000 . 
-Thử với x = 1, x = 2 thấy thỏa mãn. 
-Nếu x < 1 thì x − 2 >1.Do đó : x −1 2000 + x − 2 2000 >1. 
-Nếu x > 2 thì x −1 >1.Do đó : x −1 2000 + x − 2 2000 >1. 
-Nếu1 < x < 2 thì x −1 < 1; x − 2 < 1.Do đó: x − 1 2000 + x − 2 2000 < ( x − 1) + (2 − x ) = 
1. ⎡ 
x 
= 
1 
Vậy nghiệm của phương trình là x 
= 
2 
Câu 4: 
a).Có: . . . ( ). 2 a b c a h = b h = c h = a + b + c r = S .
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
= .Theo công thức HêRông ta có: 
4S 2 h2 .a2 4 p.( p a).( p b).( p c) a = = − − − 
p p a p b p c 
3 
(S là diện tích tam giác đã cho) 
Suy ra: 
. = ⇒ a 
= a 
. 
a h 
S 
Hoàn toàn tương tự với b,c ta thu được: 
a h 
S 
a 
a 
. 2 
1 
2 
a b c 
S r 
a 
b 
c 
b h 
c h 
a b c 
a h 
1 
. . . 2 
= 
+ + 
+ + = 
⇒ 1 + 1 + 1 = 1 (đpcm). 
h h h r a b c 
a 
b). 
Xét .tam giác ABC có: AB = c, BC = a, AC = b. Từ A dựngđườngthẳng d // BC. 
Lấy B ' đối xứng với B qua d. Ta nhận thấy BB ' = 2h . 
Ta có: 
BB'2+ BC2 = B'C2 ≤ (B' A+ AC)2 . Suy ra: 4. 2 ( )2 2 (1). ah ≤ c + b − a 
Hoàn toàn tương tự ta có: 4. 2 ( )2 2 (2). bh ≤ c + a − b 
4. 2 ( )2 2 (3). ch ≤ a + b − c 
Từ (1),(2),(3) ta có : 
( )2 2 ( )2 2 ( )2 2 4( 2 2 2 ) a b c c + b − a + c + a − b + b + a − c ≥ h + h + h 
( )2 4( 2 2 2 ) 
a b c ⇒ a + b + c ≥ h + h + h (đpcm). 
*Nhận xét: Ngoài cách giải trên chúng ta còn có thể giải bài toán theo phương pháp đại 
số như sau: 
Đặt 
p a b c + + 
2 
2 
2 
h p p a p b p c a 
2 
2 
) 
2 
4 ( )( )( ) 4 ( )( 
a 
a 
− + − 
− 
≤ 
− − − 
⇒ = h2 p( p a). a ⇒ ≤ − 
Tương tự: h2 p( p b). b ≤ − 
h2 p( p c). c ≤ − 
Suy ra: 
p.( p − a) + p.( p − b) + p.( p − c) ≥ 2 + 
a h 2 + 
b h 2 
c h ( )2 4( 2 2 2 ) 
a b c ⇒ a + b + c ≥ h + h + h .
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Đề 2:Thi Chuyên Hùng Vương(2000-2001) 
2 
1 a + a + ... + a = a . 
b).Tích của 4 số nguyên dương liên tiếp không thể là một số chính phương. 
2 2 2 2 
= . 
2 
1 a + a + + a ≡ + + + ≡ ≡ (1) 
Mà 2 1(mod 4) 
4 
Vòng 2: 
Câu 1: CMR: 
a).Không thể có các số nguyên lẻ 1 2 2000 a ,a ,...,a thỏa mãn đẳng thức: 
2 
2000 
2 
1999 
2 
2 
Câu 2: Cho biểu thức: 
a . 
b 
(1 ).(1 ) 
b 
P a 
( )(1 ) ( )(1 ) 
a b 
a b a 
a b b 
+ − 
− 
+ + 
− 
+ − 
a).Rút gọn P. 
b).Tìm các cặp số nguyên (a,b) để P = 5 . 
Câu 3: Giả sử phương trình ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm thuộc đoạn[0;1]. Xác định 
a,b,c để biểu thức P có giá trị nhỏ nhất,lớn nhất. Trong đó: 
P a b a c 
( − )(2 − 
) 
a a b c 
= . 
( − + 
) 
Câu 4: 
a).Cho đường tròn tâm O có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên 
đoạn CD lấy điểm M và trên đoạn OD lấy điểm N sao cho MN bằng bán kính R 
của đường tròn. Đường thẳng AN cắt đường tròn tại điểm P khác A.Hỏi tam giác 
AMP có vuông ở M không? 
b).Trong đường tròn lấy 2031 điểm tùy ý. CMR:Có thể chia hình tròn này thành 3 
phần bởi 2 dây cung sao cho phần thứ nhất có 20 điểm,phần thứ hai có 11 điểm, 
phần thứ 3 có 2000 điểm. 
Hướng dẫn giải: 
Câu 1: 
a). 
Nhận xét: Nếu a là số nguyên lẻ thì a2 chia cho 4 dư 1.Thật vậy: 
Đặt a = 2k +1 thế thì: a2 = (2k +1)2 = 4k2 + 4k +1= 4m+1 (trong đó k,m∈Ζ ). 
Áp dụng nhận xét trên vào bài toán ta có: 
Nếu 1 2 2000 a ,a ,...,a đều là các số nguyên lẻ thì: 
... 2 1 1 ... 1 1999 3(mod 4) 
1999 
2 
2 
2000 a ≡ (2) .Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh.
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
b).Giả sử ta có 4 số nguyên dương liên tiếp là n, n +1, n + 2, n + 3. 
Có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) P = n. n +1 . n + 2 . n + 3 = n2 + 3n . n2 + 3n + 2 = n2 + 3n 2 + 2. n2 + 3n . 
Từ đó dễ dàng nhận thấy: ( ) ( ) n2 + 3n 2 < P < n2 + 3n +1 2 . 
Suy ra P không thể là số chính phương. 
Câu 2: Điều kiện a ≠ −1, a ≠ −b (do đó b ≠ 1). 
a 2 a).Khi đó: P (1 + a ) − b 2 (1 − b ) − a 2 b 2 ( a + 
b ) 
= a − b + 
ab 
1 1 
− = − 
1 2 
− = − 
1 4 
− = − 
5 
a + b + a − 
b 
= 
( )(1 )(1 ) 
. 
Vậy P = a − b + ab . 
b).Có: P = 5⇔ a − b + ab = 5 ⇔ (a −1).(1+ b) = 4. Ta xét các trường hợp: 
1i) 
⎩ ⎨ ⎧ 
= 
= 
⇔ 
⎩ ⎨ ⎧ 
1 1 
− = 
+ = 
2 
3 
1 4 
a 
b 
b 
a 
4i) 
⎩ ⎨ ⎧ 
= 
= − 
⇔ 
⎩ ⎨ ⎧ 
+ = − 
5 
0 
1 4 
a 
b 
b 
a 
2i) 
⎩ ⎨ ⎧ 
= 
= 
⇔ 
⎩ ⎨ ⎧ 
1 2 
− = 
+ = 
3 
1 
1 2 
a 
b 
b 
a 
(lọai) 5i) 
⎩ ⎨ ⎧ 
1 
= − 
= − 
⇔ 
⎩ ⎨ ⎧ 
+ = − 
3 
1 2 
a 
b 
b 
a 
(loại) 
3i) 
⎩ ⎨ ⎧ 
= 
= 
⇔ 
⎩ ⎨ ⎧ 
1 4 
− = 
+ = 
5 
0 
1 1 
a 
b 
b 
a 
6i) 
⎩ ⎨ ⎧ 
3 
= − 
= − 
⇔ 
⎩ ⎨ ⎧ 
+ = − 
2 
1 1 
a 
b 
b 
a 
Ta có các cặp (a,b) cần tìm: (2;3),(5;0),(0;−5),(−3;−2) . 
Câu 3: 
Có: 
(1 − )(2 − 
) 
( )(2 ) . 
c 
a 
b 
a 
c 
a 
b 
a 
P a − b a − 
c 
a a b c 
− + 
= 
− + 
= 
1 
( ) 
Áp dụng định lý Vi-et ta có: 
⎧ 
⎪ ⎪⎩ ⎪ ⎪⎨ 
x + x = − 
b 
1 2 
. 
x x = 
c 
a 
a 
1 2 
Vậy P = 2 − A. ( x , x là nghiệm của phương trình đã cho: x , x ∈[1] ). 
1 2 1 2 0;Với A x x x x 
1 2 1 2 
. (3 + + 
) 
1 . 
x x x x 
1 2 1 2 
= 
+ + + 
= 
⎧ 
− ∈ 
⎪⎨ 
⎪⎩ 
Dễ thấy A ≥ 0 nên P = 2 − A ≤ 2 − 0 = 2.Đẳng thức xảy ra⇔ x . x = 0 ⇔ 1 2 [ 0;1 
] 0 
b 
a 
c
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
2 2 
x + x x + 
x 
1 2 1 2 
x x x x x x x x A 
3 + .( + ) 3. + .( + 
) 4 4 
( 1).( 1) ( 1).( 1) 
3. . . . 
4 4 
= ≤ = 
x x x x 
+ + + + 
x + 
x 
x + x x + x + x + x x + 
x 
= ≤ 
x x 
+ + 
+ 
3 .( 1).( 1) 1 1.( 1).( 1) 4 4 5 
≤ = 
2 4 
b ac 
= 
b a 
P = − A ≥ − = . Dấu “=” xảy ra⇔ 
MH = MI = AP ⇒H≡I⇒M≡O (vô lý). 
6 
Lại có: 
( ) ( ) 
( )( ) ( ) ( )( ) 
1 2 
1 2 1 2 1 2 
1 2 1 2 
1 2 
1 2 1 2 1 2 
( 1).( 1) 
1 2 
x x x x 
+ + + + + 
1 2 1 2 
x x 
+ + 
( 1).( 1) 4 
Đẳng thức xảy ra ⇔ 1 1 2 x = x = ⇔ 
⎩ ⎨ ⎧ 
− = 
2 
Suy ra: 2 2 5 3 
4 4 
⎩ ⎨ ⎧ 
2 4 
b ac 
= 
b a 
− = 
2 
Vậy: 
ax 
min 
2 
3 
4 
m P 
P 
= ⎧⎪⎨ 
= ⎪⎩ 
Câu 4: 
a). 
- Nếu M ≡ C thì N ≡ O.Do đóΔAMP vuông ở M. 
- Nếu M ≡ O thì N ≡ D .Do đó Δ AMP vuông ở M. 
- Nếu M nằm giữa C và O thì N nằm giữa O và D.Ta chứng minh trong trường hợp này 
ΔAMP không vuông .Thật vậy,nếu ΔAMP vuông ở M thì khi đó ta hạ MH⊥ AP tại H. 
Có: 
BnAP = DnMH ⇒ ΔMHN  ΔPBC (g-g) 
⇒ 
MH = = 1 ⇒ MN = AP 
(1). 
2 2 
MN 
AB 
AP 
Hạ OI ⊥ AP tại I thì IA=IP. 
Trong ΔAMP vuông có: 
MI = AP . 
2 
Vậy 
2 
b). 
+Vì số điểm trong đường tròn là hữu hạn nên số các đường thẳng qua hai trong số các 
điểm đã cho là hữu hạn.Do đó số giao điểm của các đường thẳng với đường tròn là hữu 
hạn.Vì vậy tồn tại A thuộc đường tròn nhưng không nằm trên bất cứ đường thẳng nào 
trong số đang xét.
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
+Vẽ các tia gốc A đi qua 2031 điểm đã cho, các tia này cắt đường tròn tại các điểm 
B1,B2,...,B2031(theo chiều kim đồng hồ kể từ A).Rõ ràng các tia này là phân biệt. 
+Vẽ tia nằm giữa hai tia AB20 và AB21 cắt đường tròn tại B,tia nằm giữa hai tia AB31 và 
AB32 cắt đường tròn tại C. 
+Rõ ràng các dây AB và AC chia hình tròn thành 3 phần:phần thứ nhất có 20 điểm,phần 
thứ hai có 11 điểm,phần thứ ba có 2000 điểm. 
7
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Đề 3:Thi Sư Phạm I(2000-2001) 
Vòng 1: 
Câu 1: Giải phương trình: 2 0 
x x . 
1 
0 
x y z 
+ + = 
1 x , y , z 
1 
x x . 
x x . 
x x . 
8 
3 
( 1) 
2 
3 
3 
3 − = 
− 
+ 
− 
+ 
x 
x 
x 
Câu 2: Cho x,y,z∈R và thỏa mãn: 
⎩ ⎨ ⎧ 
− ≤ ≤ 
CMR: x2 + y4 + z6 ≤ 2 . 
Câu 3: Tìm tất cả các số nguyên tố có dạng: p = nn +1. Trong đó n∈N*,biết p có không 
nhiều hơn 19 chữ số. 
Câu 4: Giả sử P là một điểm bất kỳ nằm trong mặt phẳng của một tam giác đều ABC cho 
trước.Trên các đường thẳng BC,CA,AB lần lượt lấy các điểm A', B',C ' sao cho 
PA',PB', PC ' theo thứ tự song song với BA,BC,CA. 
1.Tìm mối quan hệ giữa độ dài các cạnh của tam giác A'B'C ' với các khoảng cách 
từ P tới các đỉnh của tam giác ABC.CMR:Tồn tại duy nhất một điểm P sao cho 
tam giác A'B'C ' là tam giác đều. 
2.CMR:Với mọi điểm P nằm trong tam giác ABC ta có: 
BnPC - Bn'A'C' =CnPA -Cn'B'A' =nAPB -nA'C'B' ( = q );và giá trị chung q của hiệu này 
không phụ thuộc vào vị trí của P. 
3.Tìm quĩ tích các điểm P nằm trong tam giác ABC sao cho tam giác A'B'C ' vuông 
ở A' , hãy chỉ rõ cách dựng quĩ tích này. 
Hướng dẫn giải: 
Câu 1: Điều kiện: x ≠ 1, x∈ R.Ta có: 
2 0 
1 
3 
x x 
( 1) 
2 
3 
3 
3 − = 
− 
+ 
− 
+ 
x 
x 
x 
2 0 
1 
3 
⎛ 
⎞ 
x x 
1 1 ( 1) 
2 
2 
2 2 
⎞ 
2 − = 
− 
+ ⎟ ⎟⎠ 
⎜ ⎜⎝ 
− 
+ 
− 
− ⎟⎠ 
⎛ 
⎜⎝ 
− 
⇔ + 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
2 0 
1 
⎛ 
1 
1 
3 
1 
3 2 
⎞ 
= − ⎟ ⎟⎠ 
⎜ ⎜⎝ 
⎞ 
⎟⎠ 
⎛ 
⎜⎝ 
x x 
− 
− + 
− 
⎞ 
+ ⎟⎠ 
⎛ 
⎜⎝ 
− 
⇔ + 
x 
x 
x 
x 
2 0 
1 
1 
1 
⎛ 
3 
1 
3 
⎞ 
= − ⎟⎠ 
⎞ 
⎛ 
⎜⎝ 
x x 
− 
− − ⎟⎠ 
⎜⎝ 
x x 
− 
⎞ 
+ + ⎟⎠ 
⎜⎝⎛ 
− 
⇔ + 
x 
x 
x
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
x x ⎞ 
. 
x x ⇔ (x −1)2 +1 = 0 (vô nghiệm) 
9 
2 0 
1 
⎛ 
3 
1 
⎛ 
3 
1 
3 2 
= − ⎟⎠ 
⎜⎝ 
x x 
− 
⎞ 
+ − ⎟⎠ 
⎜⎝ 
x x 
− 
⎞ 
+ + ⎟⎠ 
⎛ 
⎜⎝ 
− 
⇔ + 
x 
x 
x 
x x 1 1 
. 
⎛ − 
1 
⎞ 
3 
⎟⎠ 
= ⎜⎝ 
− 
⇔ + 
x 
⇔ + x x 
2 2 2 0 
1 
= ⇔ 2 − + = 
− 
x 
Vậy hệ đã cho vô nghiệm. 
Câu 2: 
Trong ba số x,y,z luôn tồn tại hai số sao cho tích của chúng là một số không âm. 
+) Nếu xz ≥ 0 ta có: 
x2 + y2 + z2 ≤ (x + z)2 + y2 = 2y2 ≤ 2⇒ x2 + y4 + z6 ≤ x2 + y2 + z2 ≤ 2. 
Đẳng thức xảy ra khi z = 0, x = −1, y =1. 
Các trường hợp còn lại hoàn toàn tương tự. 
Câu 3: Thử với n =1(thỏa mãn). 
Với n 1 ta có: 
+) Nếu n lẻ thì (nn +1)#(n +1) và (nn +1)  (n +1). 
+) Nếu n = 2α .t với α  0, t lẻ. Khi đó: nn n2α .t = ⇒ +1 2 +1 α nn #n . 
+) Nếu n = 2α .Có: ( ) ( ) 1616 +1 = 210 6 .16 +1  103 6 .10 =1019 ⇒n 16. 
Thử với n=2,4,8 thấy thỏa mãn. 
Câu 4: Đây là bài không khó, đề nghị bạn đọc tự giải.
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Đề 4:Thi Sư Phạm I(2000-2001) 
Y Z = BC . 
2 3... 1999 2000 2 3... 1999.2001 2 3... 1998 2000 1 
2 3... 1998.2000 2 3... 1997 1999 1 ... 2.4 3.(đpcm) 
 = −  
3 2 2 
x y y y 
3 3 3 0 
3 2 2 
y z z z 
3 3 3 0 
3 2 2 
z x x x 
3 3 3 0 
f t t trên[0;+∞).Lấy 1 2 t  t ∈ [0;+∞).Xét: 
f t f t t t t t t t Vậy f (t) đồng biến trên [0;+∞). 
x x 
3 3 3 
= x x 
x x 
10 
Vòng 2: 
Câu 1: CMR: 2 3 4... 2000  3. 
Câu 2: Giải hệ: 
⎪⎩ 
⎧ 
( ) 
( ) 
( ) ⎪⎨ 
3 2 2 
x y + 3 y + 3 = 
3 
y 
3 2 2 
y z z z 
3 3 3 
+ + = 
3 2 2 
z x x x 
3 3 3 
+ + = 
Câu 3: Tìm tất cả các bộ 3 số tự nhiên lớn hơn 1 thỏa mãn: Tích của hai số bất kỳ trong 
ba số ấy cộng với 1chia hết cho số còn lại. 
Câu 4: Tam giác XYZ có các đỉnh X,Y,Z lần lượt nằm trên các cạnh BC,CA,AB của tam 
giác ABC gọi là nội tiếp tam giác ABC. 
1.Gọi Y ', Z ' là hình chiếu vuông góc của Y và Z lên cạnh BC. 
CMR: Nếu cóΔXYZ  ΔABC thì ' ' 
2 
2.Trong số những tam giác XYZ nội tiếp tam giác ABC theo định nghĩa trên 
và đồng dạng với tam giác ABC, hãy xác định tam giác có diện tích nhỏ nhất. 
Hướng dẫn giải: 
Câu1: Có: 
2 
2 
 = −    
Câu 2: 
Theo bài ra ta có: 
⎪⎩ 
⎧ 
( ) 
( ) 
( ) ⎪⎨ 
+ + = ≥ 
+ + = ≥ 
+ + = ≥ 
Xét hàm số: ( ) 
3 
3 3 
3 
2 
+ + 
= 
t t 
3( − ) + 3 3 ( − 
) 
( ) ( ) 0. 
( 3 3)( 3 3) 
2 
2 
1 2 
2 
1 
1 2 1 2 
2 
2 
2 
1 
1 2  
+ + + + 
− = 
t t t t 
Từ đó suy ra được x = y = z .Khi đó: [( 1) 4] 0 
3 3 
2 
2 
3 ⇔ + − = 
+ +
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
x y z 
= = = 
0 
3 
11 
0 
3 
4 1 
x 
x 
⎡ = 
⇔ ⎢ 
⎣ = − 
⎡ 
Vậy hệ đã cho có nghiệm là:⎢⎣ 
4 1 
1 1 1 
x y z 
= = = − 
2 2 2 
Câu 3: Gọi ba số cần tìm là a,b,c .Ta giả sử 1 c ≤ b ≤ a . 
Ta có: 
⎧ 
⎪⎩ 
⎪⎨ 
ab + 
c 
1 
# 
bc + 
a 
1 
# 
ca + 
b 
1 
# 
Suy ra:c ≠ a ≠ b ≠ c⇒1 c ≤ b ≤ a .Có: 
(ab +1).(bc +1).(ca +1)#abc(1)⇒abc ≤ ab + bc + ca +1⇒abc ≤ 3ab⇒1 c ≤ 3. 
+ Nếu c = 2 .Khi đó: (ab +1)#c⇒a,b là số lẻ. Từ (1)⇒2a + 2b +1#ab⇒2a + 2b +1≥ ab 
⇒(a − 2).(2 − b) + 5 ≥ 0⇒(a − 2).(2 − b) = −1,−3,−5. 
Từ đó ta tìm được a=7,b=3 thỏa mãn. 
3 1 
+ Nếu c = 3.Khi đó: 
⎩ ⎨ ⎧ 
b a 
+ 
a b 
3 + 
1 
# 
# 
⇒3b +1 = a;2a. 
Xét: 
-Nếu 3b +1 = a⇒a : 3 dư 1, a  4,3a +1#b⇒9a + 3#a −1⇒12#a −1 
⇒a = 7,b = 2  c = 3 (loại). 
-Nếu 3b +1 = 2a . Hoàn toàn tương tự như trên, không có bộ số nào thỏa mãn. 
Vậy ba số tự nhiên cần tìm:7,3,2. 
Câu 4: 
1. Lấy C ' đối xứng với C qua Y '. 
Có:YnC'C = nACB = YnZX 
⇒Tứ giác ZYXC ' nội tiếp. 
⇒ ZnC'B = ZnYX 
⇒ ZnC'B = nABC ⇒Z'B=Z'C 
⇒Y 'Z' = 
BC. 
2 
2. Có 
2 ' ' 2 1 . 
4 
S YZ Y Z 
S Bc BC 
XYZ 
ABC 
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ = ⎜ ⎟ ≥ ⎜ ⎟ = 
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 
Đẳng thức xảy ra khi XB = XC, YA = YC ZA = ZB.
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Đề 5:Thi Tổng Hợp (1999-2000) 
ab bc ca 
+ + = − 
12 
Vòng 1: 
Câu 1: Các số a,b,c thỏa mãn: 
⎩ ⎨ ⎧ 
a b c 
+ + = 
+ + = 
14 
0 
a2 b2 c2 
Tính P =1+ a4 + b4 + c4 . 
Câu 2: 
1.Giải phương trình: x + 3 − 7 − x = 2x − 8 . 
2.Giải hệ: 
⎧ 
⎪ ⎪ 
⎨ 
⎪ ⎪ 
⎩ 
1 1 9 
+ + + = 
1 5 
+ = 
2 
2 
xy 
xy 
x y 
x y 
Câu 3: Tìm tất cả các số nguyên dương n để: (n2 + 9n − 2)#(n +11) . 
Câu 4: Cho vòng tròn(O) và điểm I ở trong vòng tròn.Dựng qua I hai dây cung bất kỳ 
MIN, EIF. Gọi M ', N ',E ', F ' là các trung điểm của IM, IN, IE, IF . 
1.CMR: Tứ giác M 'E 'N 'F ' là tứ giác nội tiếp. 
2.Giả sử I thay đổi,các dây MIN, EIF thay đổi. 
CMR:Vòng tròn ngoại tiếp tứ giác M 'E 'N 'F ' có bán kính không đổi. 
3.Giả sử I cố định,các dây MIN, EIF thay đổi nhưng luôn vuông góc với 
nhau.Tìm vị trí của các dây MIN và EIF sao cho tứ giác M 'E 'N 'F ' có diện 
tích lớn nhất. 
Câu 5: Cho x, y  0 thỏa mãn: x + y =1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
⎞ 
1 1 . 
⎛ + ⎟ ⎟⎠ 
⎛ 
= + 
2 2 
⎟⎠ 
2 
2 
⎞ 
⎜⎝ 
⎜ ⎜⎝ 
x 
y 
y 
P x 
Hướng dẫn giải: 
Câu 1: Có: 
⎩ ⎨ ⎧ 
a b c 
+ + = 
+ + = 
14 
0 
a2 b2 c2 
⇔ 
⎩ ⎨ ⎧ 
+ + = 
7 
14 
a2 b2 c2 
⇔ 
⎪⎩ 
⎪⎨ ⎧ 
2 2 2 2 2 2 
a b c 
a b c a b c 
+ + = 
+ + = 
14 
49 
2 2 2 
⇔ 
a b c 
+ + = 
⎩ ⎨ ⎧ = + + 
98 
0 
a4 b4 c4 
Vậy P=99. 
Câu 2: 
1.Đây là bài toán đơn giản,đề nghị bạn đọc tự giải.
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
+ = ⇔ − − = ⇔ 
x y y 
= 1 1 3 3 9. 
⇒ + + + = + = 
= 1 1 9 
⇒ + + + = ⇒2y2 −3y +1 = 0 ⇒ 
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ 
⎜ ⎟ ⎜ ⎟ 
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 
13 
2.Điều kiện: xy ≠ 0 . 
Từ giả thiết: xy 1 5 (2 xy 1).( xy 
2) 0 
2 
xy 
⎡ 
⎢ ⎢ 
⎣ 
1 
= 
= 
2 
2 
xy 
xy 
+ Nếu xy = 2 ⇒ x 2 
y 
2 2 
x y y 
⎡ 
y x 
2 3 2 0 y y ⇒ − + = ⇒⎢⎣ 
1 2 
= ⇒ = 
2 1 
y x 
= ⇒ = 
+ Nếu 1 
xy = ⇒ 1 
2 
2 
x 
y 
2 
x y 
x y 
⎡ 
⎢ ⎢ ⎢ ⎢ 
⎣ 
1 1 
y x 
= ⇒ = 
1 
= ⇒ = 
1 
2 
2 
y x 
Vậy nghiệm (x; y) của hệ là: (2;1),(1;2), 1; 1 , 1 ;1 
2 2 
. 
Câu 3: Có: n2 + 9n − 2#n +11. Mà n2 +11n#n +11 
⇒ (2n + 2)#(n +11) . Mà (2n + 22)#(n +11) . 
⇒ 20#(n +11)⇒n = 9 .Vậy n = 9 là đáp số cần tìm. 
Câu4: 
1. Dễ thấy: En'N'M' = EnNM = En'F'M' .Vậy tứ giác M 'N 'E 'F ' nội tiếp. 
2. Vòng tròn ngoại tiếp tứ giác M 'E 'N 'F ' chính là đường tròn ngoại tiếp 
ΔM 'N 'F ' .Giả sử nó có bán kính là R' . 
Do ΔM 'N 'F ' ΔMNF (g − g)  . 
Suy ra: 
' ' ' 1 
2 
R MN 
R MN 
= =. 
R = R (đpcm). 
⇒ ' 
2 
3. Hạ OT⊥MN; OQ⊥ EF. 
Có:
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
1 1 . 1 . 1 
4 8 2 2 
S = S = MN EF = MT EQ = R − OQ R − 
OT 
M E N F MENF 1 12 . 
4 4 
0; 1 .Lấy 1 2 t t  ∈ ⎥⎦ 
⎛ 
0; 1 
t t .Vì 1 2 , t t ∈ ⎥⎦ 
0; 1 .Hay ≤ f (t) 
x y x y 
1 2 1 (2) 
+ ≥ = . 
14 
( )( ) 
' ' ' ' 
( ) ( ) 
2 2 2 2 
2 2 2 2 2 2 
R OQ R OT R OI 
≤ − + − = − 
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi OQ = OT ⇔OnIF = 450 . 
Câu 5: 
Cách 1: 
2 
⎛ 
⎞ 
2 1 1 1 
x .Dễ thấy 
2 
⎛ 2 
⎟⎠ 
⎟ + 2 
⎞ 
⎟ ⎟⎠ 
⎜ ⎜⎝ 
⎞ 
+ = ⎟⎠ 
⎜⎝ 
⎛ 
⎜ ⎜⎝ 
+ 
xy 
xy 
x 
y 
y 
2 0 1 
xy x y ⎛ + ⎞  ≤ ⎜ ⎟ = 
2 4 
⎝ ⎠ 
. 
t t f 1 + = trên ⎥⎦ 
Xét hàm số: ( ) 
t 
⎤ 
⎛ 
⎜⎝ 
4 
0; 1 ⎤ 
. 
⎛ 
⎜⎝ 
4 
⎞ 
⎛ 
Xét : ( ) 1 f t - ( ) 1 t f =( ) ⎟ ⎟⎠ 
⎜ ⎜⎝ 
− − 
1 2 
1 2 
1 1 
t t 
⎤ 
⎜⎝ 
4 
1 1 
⇒  . 
t t 
1 2 
0; 1 ⎤ 
. 
⎛ 
Từ đó dễ dàng nhận ra: ( ) 1 f t ( ) 2 0 f t −  .Vậy ( ) t f nghịch biến trên ⎥⎦ 
⎜⎝ 
4 
⎞ 
⎛ 
4 
Do đó mà: ( ) t f f ≤ ⎟⎠ 
⎜⎝ 
⎥⎦ 
1 với ∀ t∈ ⎛ 
⎤ 
⎜⎝ 
4 
0; 1 . 
17 với ∀ t∈ ⎛ 
⎤ 
4 
⎥⎦ 
⎜⎝ 
4 
17 2 
1 . 
1 289 
⎛ 
⎟⎠ 
xy 16 
⎟ = 4 
P 
xy 
xy 
xy 
⎞ 
⎜ ⎜⎝ 
⇒ ≤ + ⇒ ≤ + 
Đẳng thức xảy ra khi 1 
x = y = . 
2 
289 
min ⇒ P = . 
16 
Cách 2: 
Có : 2 2 
P 2 x y 1 (1) 
= + + . 
2 2 
x y 
Mà: 
2 2 
2 2 
2 2 2 2 
x y x y 
256 256 8
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
255 
≥ 289 .Đẳng thức xảy ra: 
15 
1 ≥ x y nên: 
Vì 2 2 
16 
16 
255 
256. 1 
16 
255 
256 
2 2 ≥ = 
x y 
(3). 
Từ (1),(2),(3) suy ra P 
16 
1 
2 
256 
1 
⇔ x y 
16 
1 
1 
2 2 
2 2 
2 2 
⇔ = = 
⎧ 
⎪ ⎪ ⎪ 
⎨ 
⎪ ⎪ ⎪ 
⎩ 
= 
= 
x y 
x y 
+ = 
x y 
x y 
.
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Đề 6:Thi Tổng Hợp (1999-2000) 
x . 
7 + = 2 + − 
+ 
+ x x 
x 
= với∀k ≥ 1.Hãy tính 
x . 
1 ≤ x  thì: 7 + 8  8 + 
5 
x 7 +  + 
.Và khi đó: 2x2 + 2x −1 8 + 5 . 
16 
Vòng 2: 
Câu 1: 
Giải phương trình: 8 2 2 1 
1 
Câu 2: Các số 1 2 9 a ,a ,...,a được xác định bởi công thức: 
3 2 3 1 
k k 
a k k k + 
+ + 
( 2 )3 
9 
= 
= + Σ . 
P a 
1 
1 
i 
i 
i 
= 
Câu 3: CMR: Tồn tại một số chia hết cho 1999 và tổng các chữ số của số đó bằng 1999. 
Câu 4:Cho vòng tròn (O,R).Giả sử A,B là hai điểm cố định trên vòng tròn và AB = R. 3 . 
1.Giả sử M là một điểm thay đổi trên cung lớn AB của đường tròn.Vòng tròn nội 
tiếp tam giác MAB tiếp xúc với MA tại E và tiếp xúc với MB tại F. 
CMR:Đường thẳng EF luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định khi M thay đổi. 
2.Tìm tập hợp các điểm P sao cho đường thẳng (d) vuông góc với OP tại P cắt 
đoạn thẳng AB. 
Câu 5: Cho hình tròn (O) bán kính bằng 1. Giả sử A1,A2,..,A8 là tám điểm bất kỳ nằm 
trong hình tròn (kể cả trên biên). CMR: Trong các điểm đã cho luôn tồn tại hai 
điểm mà khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn 1. 
Hướng dẫn giải: 
Câu 1: Điều kiện: 
⎧ 
⎪ ⎪ 
⎨ 
⎪ ⎪ 
⎩ 
x 
2 − 1 ≥ 
0 
+ 
7 
≠ − 
0 1 
≥ ⇔ ≥ 
+ 
1 
2 
1 
x 
x 
x 
x 
. 
-Với 2 
2 
1 
8 1 6 
+ 
x 1 
x 
+ 
+ = + 
+ 
x . 
7 + 
+ 
Mà: 2x2 + 2x −1  8 + 5 ⇒ 2x2 + 2x −1 8 
1 
+ 
≠ 
x 
+ 
x x 
-Với x  2 thì: 8 8 5 
1 
8 1 6 
1 
+ 
+ = + 
+ 
x . 
7 + 
+ 
⇒ 2x2 + 2x −1 8 
1 
+ 
≠ 
x
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
-Thử với x = 2 thấy thỏa mãn. 
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 2 . 
a k k k . 
P = 1 + 1 − + 1 
− + + − = − = . 
3 3 3 3 3 3 3 y y x − 
= .Vì x∈Ν nên 11 11 60. 
AI nAOI = 600 ⇒ nA 
AT AT BQ AE BF AB 
⇒ + = 3 + = . 
( ) 3 
2 
⇒ 2 = + = 3 ⇒ = . 
17 
Câu 2: Với k ≥ 1 ta có: 
+ + 
( ) 
( ) 
3 3 
k + − 
k 
3 ( )3 3 ( )3 
2 3 
2 
1 
1 1 
1 
3 3 1 1 
+ 
= − 
+ 
= 
+ 
= 
k k k k 
k k 
Thay k =1,2,...,9 ta được: 
1 999 
1000 
2 1 
10 
1 
10 
... 1 
9 
1 
3 
2 
1 
2 
1 
Câu 3: 
Có 3998 = 2.1999 
Ta thấy rằng số:A = 19991999...1999 39983998...3998 luôn chia hết cho 1999 (số A có x 
số 1999, y số 3998). 
Tổng các chữ số của A là: (1+ 9 + 9 + 9).x + (3+ 9 + 9 + 8).y = 28x + 29y. 
Ta cần tìm hai số nguyên dương x,y để: 28x + 29y =1999.Khi đó có: 
x 1999 29y y y − 
71 11 
28 
28 
= − + 
− 
28 
∈ Ν ⇒ = ⇒ = 
Ta có số A = 19991999...1999 39983998...3998 thỏa mãn bài ra (số A có 60 số 1999,11 
số 3998). 
Câu 4: 
1.Gọi I là trung điểm của AB.Có: 
sinnAOI = = = 3 
⇒ 
2 
AB 
2AO 
AO 
MB = 600. 
Hạ IH ⊥ EF,AT ⊥ EF,BQ⊥ EF.Có: 
ME = MF ⇒ΔMEF đều⇒TnEA= BnFQ = 600.Có: 
= = cos30o = 3 
BF 
2 
BQ 
AE 
2 
3 
IH AT BQ AB IH AB 
4 
2 
3 cố định. 
Vậy EF luôn tiếp xúc với đường tròn (I) bán kính AB 
4 
2.Ta tìm các điểm P để đường thẳng (d) cắt đoạn AI. 
Khi ấy có: nOPI = nOTI ≥ nOAI = 30o. 
Như vậy P phải nằm trong miền mặt
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
phẳng gạch chéo được giới hạn bởi 
cung chứa góc 30o qOmI và OI. 
Ngược lại nếu P nằm trong miền 
mặt phẳng này thì dễ dàng chứng 
minh được (d) sẽ cắt AI. 
Do tính đối xứng (d) còn có thể cắt BI. 
Lập luận tương tự thấy rằng lúc này P 
nằm trong phần mặt phẳng được gạch 
ngang(hình vẽ).Phần mặt phẳng này đối xứng 
với phần mặt phẳng gạch ngang qua trục OI. 
Vậy quĩ tích điểm P cần tìm là hai phần mặt phẳng kể trên. 
Câu 5: 
Ta thấy rằng:Luôn tồn tại 7 điểm không trùng tâm,có thể giả sử 7 điểm đó là A1,A2,...,A7. 
Nối O với các điểm trên ta thấy:Luôn tồn tại hai điểm Ai,Aj sao cho: 
n 
18 
o 
360  (1 ≤ i , j ≤ 7). 
AOA i j ≤ 60 
o 
7 
Xét tam giác AiOAj có n 
i j AOA 60o ⇒ AiAj  max(AiO , AjO) ≤ 1. 
Ta có điều phải chứng minh.
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Đề 7: Thi Chuyên Hùng Vương (1999-2000) 
Vòng 1: 
Câu 1: Chứng minh các bất đẳng thức sau với a,b,c là các số nguyên không âm: 
a ≤ + + + 
3 1 a b c 
. 
a b 
c 
a 
b 
c 
. 
1 3 = 3 = 
.1 
1 (vì a,b là số nguyên không âm).(1) 
a ≤ + + + 
1 . 
19 
c 
1 
1 
≤ 3 
a 
b 
c 
b 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
1 
1 
1 
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B = 3a + 4 1− a2 với các giá trị của a∈[−1;1]. 
Câu 3: CMR: Trong 7 số tự nhiên bất kỳ ta luôn chọn được 4 số sao cho tổng của chúng 
chia hết cho 4. 
Câu 4: Cho tam giác ABC.Trên cạnh BC lấy hai điểm M,N sao cho:nBAM =nCAN .CMR: 
a). 
2 
BM CM 
= ⎛ 
AM 
⎞ 
. 
. ⎟⎠ 
⎜⎝ 
AN 
BN 
CN 
b). 
2 
BM BN 
= ⎛ 
AB 
⎞ 
. 
. ⎟⎠ 
⎜⎝ 
AC 
CM 
CN 
c). 
BM + ≥ 2 AM 
. 
AN 
CM 
BN 
CN 
Hướng dẫn giải: 
Câu 1: 
Theo BĐT Cô-si ta có: 
3 1 3 
1 
.1 
1 
3 1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
≥ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
a 
c 
b 
a 
c 
b 
Đẳng thức xảy ra khi a=b=c. 
Lại có: a ≤ + a ≤ + 
a 
b 
+ 
+ 
1 1 
1 
b ≤ + ≤ + 
1 + 
(2) 
Tương tự: b b 
c 
+ 
1 1 
1 
c ≤ + ≤ + 
1 (3) 
c c 
a 
+ 
+ 
1 1 
1 
c 
b 
+ 
+ 
+ 
1 
1 
Cộng theo vế (1),(2),(3) ta thu được : a b c 
a 
c 
b 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
3 
1 
1 
1 
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 0 . 
Câu 2: Do a∈[−1;1] nên 1− a2 ≥ 0 . Áp dụng BĐT Bu-nhi-a-cốp-xki:
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
( ) ( )( ) 2 
B2 = 3a + 4 1− a2 ≤ a2 +1− a2 9 +16 ⇒ B ≤ 5. 
Mà với 3 
a = ∈[−1;1] thì B = 5 .Vậy max B = 5 . 
S = ab SinC . 
BM CM S S AB AM BAM AM AC MAC AM 
CN BN S S AC AN NAC AB AN BAN AN 
= = = . 
BM BN BM BN S S 
CN CM MC NC S S 
AB AM BAM AB AN BAN AB 
AM AC MAC AN AC NAC AC 
20 
5 
Câu 3: Xét 7 số tự nhiên bất kỳ : 1 2 7 a ,a ,..., a . 
*)Nhận xét: Trong ba số tự nhiên bất kỳ luôn tồn tại hai số có tổng chia hết cho 2 . 
(Bạn đọc tự chứng minh). 
Áp dụng: 
-Trong ba số 1 2 3 a ,a ,a giả sử 1 2 a + a #2 . 
-Trong ba số 3 4 5 a ,a ,a giả sử 3 4 a + a #2 . 
-Trong ba số 5 6 7 a ,a ,a giả sử 5 6 a + a #2 . 
⎧ 
⎪⎩ 
⎪⎨ 
a + a = 
k 
2 
1 2 1 
a + a = 
k 
2 
3 4 2 
a + a = 
k 
⇒ 
2 
5 6 3 
(k1,k2,k3 ∈Ν) 
- Trong ba số 1 2 3 k , k , k giả sử 1 2 k + k #2 1 2 ⇒k + k = 2m (m∈Ν) 
Suy ra: ( ) 1 2 3 4 1 2 a + a + a + a = 2. k + k = 4m chia hết cho 4 (đpcm). 
Câu 4: 
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác: 1. . 
2 
a).Có: 
n n 
n n 
2 
2 
. . . .sin( ). . .sin( ) 
ABM ACM 
ACN ABN 
. . .sin( ). . .sin( ) 
b).Có: 
ABM ABN 
AMC ANC 
= = 
(n) (n) 
(n) (n) 
2 
. . . 
. 
. .sin . . .sin 
. .sin . . .sin 
= = ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ 
⎝ ⎠ 
c).Áp dụng BĐT Cô-si và sử dụng kết quả của phần a) ta có: 
BM + ≥ 2 . = 2 AM 
. 
AN 
CM 
BN 
BM 
CN 
CM 
BN 
CN
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Đề 8: Thi Chuyên Hùng Vương (1999-2000) 
a trong đó a,b là các tham số khác 0,thì các nghiệm phân 
. . . . . 1 
x − x x − x x − x x − x x − x x − x ≤ . 
21 
Vòng 2: 
Câu 1: Với giá trị nào của 
b 
biệt của cả hai phương trình sau có ít nhất là 3 nghiệm: 
⎧ ax 2 
+ ax + b 
= ⎩⎪ x 2 
− bx − ab 
⎪⎨ 
= 
2 10 0 (1) 
2 5 0 (2) 
Câu 2: Cho 6 số thực [ ] 1 2 3 6 x , x , x ,..., x ∈ 0;1 . CMR: 
( )( )( )( )( )( ) 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 1 
16 
Câu 3: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn.Ký hiệu AB = a, AD = b,CD = c, BC = d . 
CMR: 
AC 
BD 
ab + 
cd = 
ad + 
bc 
. 
Hướng dẫn giải: 
Câu 1: Đặt 
⎩ ⎨ ⎧ 
f x 
( ) = 
(1) 
1 
f x 
( ) = 
(2) 
2 
Để 2 phương trình trên có các nghiệm phân biệt ít nhất là 3,ta xét các trường hợp: 
0 
Δ = 
1 ⇔ = 
+) a 10b 
0 
2 
⎩ ⎨ ⎧ 
Δ  
.Khi đó (1) có nghiệm kép 1,2 x = −1. 
Ta cần phải có: ( ) ( )2 ( ) 
2 f −1 ≠ 0⇔ −1 − 2b. −1 − 5ab ≠ 0 
1± 51 
⇔b ≠ . 
50 
0 
Δ  
1 ⇔ = − 
+) b 5a 
0 
2 
⎩ ⎨ ⎧ 
Δ = 
. Khi đó (2) có nghiệm kép 1,2 x = b. 
Ta cần phải có: ( ) 2 
1 f b ≠ 0⇔ ab + 2ab +10b ≠ 0 
1± 51 
⇔ a ≠ . 
5 
⎩ ⎨ ⎧ 
Δ  
0 
1 
+) ⇔ 
Δ  
0 
2 
⎪ ⎪⎩ 
⎪ ⎪⎨ ⎧ 
ab a 
) 0 10 
+  ⇒  
b 
ab a 
) 0 1 
+  ⇒  − 
5 
b 
Ta giả sử các nghiệm của (1) cũng là nghiệm của (2).Khi đó có(theo Vi-et):
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
22 
⎩ ⎨ ⎧ 
1 
= − 
= − 
⇔ 
⎧ 
⎪⎩ 
⎪⎨ 
2 2 ( ) 
− = = + = + 
1 2 3 4 
= − = = 
2 
1 2 3 4 
10 5 
b 
10 5 ( . . ) 
a 
b 
ab x x x x 
a 
b x x x x 
(vô lý) 
Như vậy có thể thấy điều ta giả thiết ở trên không thể xảy ra.Tức là trong trường hợp này 
(1)  (2) luôn có ít nhất 3 nghiệm phân biệt. 
Tóm lại,ta phải có: 
⎡ 
⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ 
⎣ 
 
10, 1 51 
, 1 51 
5 
a 
a 
a 
a 
0   − 
1 
± 
= − ≠ 
± 
= ≠ 
5 
10 
5 
1 
50 
b 
b 
a 
b 
b 
b 
Câu 2: 
* Nếu có một thừa số nhận giá trị là 0,ta sẽ có ngay đpcm. 
* Nếu không có thừa số nào nhận giá trị là 0 thì: 
+ Nếu có một số lẻ các thừa số nhận giá trị âm, ta sẽ có ngay đpcm. 
+ Nếu có chẵn các thừa số nhận giá trị âm,ta có: 
Ta thấy các thừa số trong tích trên không thể đồng thời nhận giá trị âm. 
Thật vậy,nếu như thế thì: 
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 1 x − x  0; x − x  0; x − x  0; x − x  0; x − x  0; x − x  0. 
1 2 3 4 5 6 1 ⇒ x  x  x  x  x  x  x (vô lý). 
Ta xét trong tích trên chỉ có 2 thừa số  0 ,hoặc có 4 thừa số  0 . 
Bổ đề: 
-Cho [ ] 1 2 3 4 5 6 y , y , y , y , y , y ∈ −1;1 và 1 2 3 4 5 6 y + y + y + y + y + y = 0(1) . 
+Nếu chỉ có 2 số âm,giả sử 1 2 y , y  0 .Khi đó: 
Có: 
1 2 0  y + y ≥ −2(2) .Từ (1) và (2) suy ra: 3 4 5 6 0  y + y + y + y ≤ 2.
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
y y y y y y y y y y y y y 
⎛ + + + ⎞ ⎛ ⎞ = ≤ ⎜ ⎟ ≤ ⎜ ⎟ = 
. ... . . . . 1. 1. 2 1 
y y y y 
⎛ + + + ⎞ 
≤⎜ ⎟ 
⎝ ⎠ 
y y y y y y y y 
.1.1 1 
x = x = x = x = x = x = 
OA = = = = . 
OA = = = ad 
= . 
AC 
AC 
23 
⇒ 
4 4 
3 4 5 6 
1 2 6 1 2 3 4 5 6 
4 4 16 
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 
. 
+ Nếu chỉ có 4 số âm,giả sử 1 2 3 4 y , y , y , y  0 .Khi đó: 
Có: 5 6 0  y + y ≤ 2 nên: 1 2 3 4 −2 ≤ y + y + y + y  0. 
Có: 1 2 6 y .y ...y = 
4 
1 2 3 4 
1 2 3 4 5 6 5 6 . . . . . . . 
4 
= 
= 
16 
. . 2 
4 
⎛ + + + 
4 
4 
≤ ⎛ 5 6 
⎟⎠ 
4 
⎞ 
4 3 2 1 = ⎟⎠ 
⎜⎝ 
⎞ 
⎜⎝ 
y y 
y y y y 
. 
Trở lại bài toán ta có: 
( x − x ) , ( x − x ) , ( x − x ) , ( x − x ) , ( x − x ) ∈ [ −1;1 ] và: 
1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 ( x − x ) + ( x − x )  0; ( x − x ) + ( x − x ) + ( x − x ) + ( x − x ) = 0. 
1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 1 Áp dụng bổ đề ,ta có ngay đpcm. Vậy bài toán được chứng minh xong. 
Đẳng thức xảy ra khi 1, 0, 1 , 1, 0, 1 . 
1 2 3 4 5 6 
2 2 
Câu 3: 
Gọi O là giao điểm của AC và BD.Có: 
ΔAOD ΔBOC nên : 
ba 
da 
bc 
dc 
b 
d 
OD 
OC 
OB 
ΔAOB ΔDOC nên: 
ab 
cb 
cd 
a 
c 
OB 
OC 
OD 
Từ đó suy ra được: 
⎧ 
⎪ ⎪⎩ 
⎪ ⎪⎨ 
= 
OC OA 
OA + 
OC 
= 
cd ab 
cd + 
ab 
= 
+ 
= 
+ 
OD 
OD 
bc 
OB 
OB 
ad 
bc + 
ad = BD 
⇒ 
đpcm. 
+ 
⇒ 
AC 
cd ab
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Đề 9: Thi Sư Phạm I (1999-2000) 
x a x a a . 
x y 
z 
≤ + + 
2 2 2 1 1 1 
a = − ⇒n = a + = − + = . 
10 1 1 10 2.10 2 99...9 8 00..0 2 
24 
Vòng 1: 
Câu 1: 
1.Tính A với 
1 1999 . 1 1999 ... 1 1999 
1 2 1000 
1 1000 . 1 1000 ... 1 1000 
1 2 1999 
A 
⎛ + ⎞ ⎛ + ⎞ ⎛ + ⎞ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟ 
= ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 
⎛ + ⎞ ⎛ + ⎞ ⎛ + ⎞ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟ 
⎝ ⎠⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 
. 
2.Cho a là số tự nhiên được viết bằng 222 chữ số 9.Hãy tính tổng các chữ số 
của n với n = a2 +1. 
Câu 2: 
1.Giải phương trình: x(x +1) + x(x + 2) = x(x − 3) . 
2.Tìm a để phương trình sau có nghiệm duy nhất: 
( ) 0 
2 2 
3 2 2 5 3 
− − + − − 
x x 
5 14 
2 
= 
+ − 
Câu 3: Với x, y, z  0 . CMR: 6 4 6 4 6 4 4 4 4 
z x x y z 
y z 
x y 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
. 
Câu 4: Trên mặt phẳng tọa độ xOy cho A (-3,0); B (-1,0). Xét điểm M và N thay đổi trên 
trục tung sao cho AM⊥ BN. 
1.CMR: AN⊥ BM và OM.ON không đổi. Từ đó suy ra đường tròn đường kính 
MN luôn đi qua hai điểm cố định. Tìm tọa độ hai điểm cố định đó. 
2.Tìm quĩ tích tâm đường tròn ngoại tiếp ΔAMN. Xác định vị trí M,N để ΔAMN 
có diện tích nhỏ nhất. 
Hướng dẫn giải: 
Câu 1: 
1. A =1. 
2.Có: N N 222 2 444 222 
c s c s 
221 / 9 221 / 0 
Tổng các chữ số của n: S = 221.9 + 8 + 2 =1999.
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
( x + 6)2 = 4( x + 1)( x 
+ 
2) 
x 
⇔ x = − 28 (thỏa mãn). 
x 
⎡ 
= − 
25 
Câu 2: 
1.Điều kiện : 
⎧ 
⎪⎩ 
⎪⎨ 
x x 
( + 1) ≥ 
0 
x x 
( + 2) ≥ 
0 
x x 
( − 3) ≥ 
0 
hay 
⎡ 
⎢ ⎢ ⎢ 
⎣ 
≤ − 
= 
≥ 
0 
3 
2 
x 
x 
x 
Ta có: x(x +1) + x(x + 2) = x(x − 3) 
⇔ x(x +1) + x(x + 2) + 2 x (x +1)(x + 2) = x(x − 3) (1). 
+ Nếu x ≥ 3 : (1) ⇔ x + 6 + 2 (x +1)(x + 2) = 0 (vô lý). 
+ Nếu x ≤ −2 : (1) ⇔ x + 6 − 2 (x +1)(x + 2) = 0 
⎩ ⎨ ⎧ 
+ ≥ 
⇔ 
6 0 
3 
+Thử với x = 0 (thỏa mãn). 
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là 
⎢ ⎢ ⎢ 
⎣ 
= 
28 
3 
0 
x 
2.Điều kiện: 2 2 
5 14 0 
7 
x 
x x 
⎧ ≠ 
+ − ≠ ⇔⎨ 
x 
⎩ ≠ − 
Xét phương trình: x2 − (3a − 2).x + 2a2 − 5a − 3 = 0 (1) . 
Có Δ = (3a − 2)2 − 4.(2a2 − 5a − 3) = (a + 4)2 . 
Từ đó thấy: 
(1) có nghiệm 
⎧ 
⎪ ⎪⎩ 
⎪⎪⎨ 
x a a a 
1 
x a a a 
= − 
3 2 ( 4) 
3 − 2 − ( + 
4) 
= 
= + 
− + + 
= 
3 
2 
2 1 
2 
2 
Để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ta xét : 
+ (1) có nghiệm kép x0 ≠ -7 và 2. 
⎧ 
⎪⎩ 
⎪⎨ 
⎧ 
x 3 a ⎪⎩ 
− 
2 
≠ − 
Δ = 
= 
⇔ 
7;2 
2 
0 
0 
⎪⎨ 
4 
= − 
≠ − 
≠ 
⇔ 
2 
4 
a 
a 
a 
(vô lý) 
+ (1) có 2 nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng 2 (hoặc –7) còn nghiệm kia 
khác 2 (hoặc –7).Tức là ta phải có:
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
y 
+ + − + + = 
x y z xy yz zx 
⎡⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎤ = ⎢⎜ − ⎟ + ⎜ − ⎟ + ⎜ − ⎟ ⎥ ≥ 
1 1 1 1 1 1 1 0 
2 
OA . 
26 
a 
⎡ 
= 
⎢ ⎢ 
⎣ 
= 
⇔ 
⎧ 
⎪⎩ 
⎪⎨ 
a 
⎡ 
⎢⎣ 
≠ − 
4 
3 2 
− = 
+ = 
5 
3 
2 
2 1 2 
a 
a 
a 
a 
⎡ 
= 
Vậy ⎢ ⎢ 
⎣ 
= 
5 
3 
2 
a 
Câu 3: Có: 
2 
z 
y 
x 
2 2 2 2 
z 
x 
≤ + + = 
+ 
+ 
+ 
+ 
6 + 4 6 4 6 4 3 2 2 
3 2 2 3 2 
2 
2 
z x 
y z 
x y 
z x 
y z 
x y 
1 1 1 
x y y z z x 
+ + . 
2 2 2 2 2 2 
Mà : 
1 1 1 ( 1 1 1 ) 
4 4 4 2 2 2 2 2 2 
2 2 2 
2 2 2 2 2 2 
x y y z z x 
⎢⎣⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎥⎦ 
Từ (1) và (2) ta suy ra điều phải chứng minh. 
Đẳng thức xảy ra ⇔ x = y = z =1. 
Câu 4: 
1.Dễ thấy B là trực tâm của ΔAMN. Do đó: AN⊥ BM. 
Có: ΔOAN ΔOMB (g-g)⇒ = OM 
⇒OM.ON = OA.OB = 3 
OB 
ON 
Giả sử đường tròn đường kính MN cắt 
đường thẳng AB tại H,H ' . 
Khi đó ΔMHN vuông tại H và 
ΔMH'N vuông tại H'. 
Có: HO2=H'O2=ON.OM =3 
⇒OH = OH ' = 3 ⇒đpcm. 
Đồng thời ta tìm được: H ' ( 3;0);H(− 3;0). 
2. 
Giả sử đường tròn ngoại tiếp ΔAMN cắt 
AB tại T(T ≠ A). 
Có: NnMT = NnAT = BnMN 
⇒ BO = OT ⇒OT =1 
⇒ T cố định.
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Vậy tâm đường 
tròn ngoại tiếp ΔAMN nằm trên đường trung 
trực của [AT]. 
S AO MN MN OM ON 
S đvdt 
27 
. 3 . 3 .2 . 
2 2 2 
3 3( ) 
AMN 
AMN 
= = ≥ 
⇒ ≥
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Đề 10 : Thi Sư Phạm I (1999-2000) 
1 1 4. 
1 1 2 2 1 1. 
28 
Vòng 2: 
Câu 1: 
1.Giải và biện luận theo a: (x2 − 5x + 6) x2 − 5ax + 6a2 = 0. 
2.Với giá trị nào của a thì hệ có ít nhất một nghiệm thỏa mãn x, y  0 .Với các giá 
trị a tìm được hãy tìm tất cả các nghiệm của hệ đã cho: 
⎧ 
⎪ ⎪ 
⎨ 
⎪ ⎪ 
⎩ 
+ 
+ + + = 
+ + + = − + − + 
2 
2 
2 
2 2 
2 2 
a 
a 
a 
a 
x y 
x y 
x y 
x y 
Câu 2: 
1.Tìm nghiệm nguyên dương của hệ 2 ẩn: 
⎪⎩ 
⎪⎨ ⎧ 
y 
x 
2 2 . 
= 
2 y 
= 
2 x 
. 
2.Cho P(x) là đa thức bậc 3 với hệ số của x3 là số nguyên ≠ 0,−1. 
Biết P(1999) = 2000 và P(2000) = 2001.CMR: P(2001) − P(1998) là hợp số. 
4 
= Σ= 
i 
Câu 3: Cho 1 2 3 4 x , x , x , x  0 thỏa: 1 
1 
i x .Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của T: 
4 
4 
1 
4 
3 
1 
i 
i 
i 
i 
x 
T 
x 
= 
= 
= 
Σ 
Σ 
. 
Câu 4: Cho ΔABC có các cạnh không bằng nhau.G là trọng tâm ΔABC. A1,B1,C1 là các 
điểm đối xứng của A,B,C qua G.Biết AB = 2.BC và A1B1C1 S =72. 
Tính diện tích miền lục giác chung của ΔABC và ΔA1B1C1. 
Hướng dẫn giải: 
Câu 1: 
1.Có: 
(x2 − 5x + 6) x2 − 5ax + 6a2 = 0.⇔(x − 2)(x − 3) (x − 3a)(x − 2a) = 0 
( x a )( x a 
) ( ) 
( x )( x ) ( x a )( x a 
) ( ) 
⎧⎪ − − ≥ ⇔ ⎨ 
3 2 0 1 
2 3 3 2 0 2 
− − − − = ⎪⎩ 
-Nếu 2 là nghiệm của (1) thì:
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
( )( ) 
2 3 2 2 0 
⇔ − − ≥ 
2 
3 
x a 
x a 
a ≥ phương trình đã cho có nghiệm: 
⎡ 
x a 
x a 
x 
x 
⎡ 
= 
 a  phương trình đã cho có nghiệm: 
x . 
29 
⎡ 
⎢ ⎢ 
⎣ 
≤ 
≥ 
⇔ 
1 
a 
a 
a a 
-Nếu 3 là nghiệm của (1) thì: ⇔ (3 − 3a)(3 − 2a) ≥ 0 
a 
⎡ 
≥ 
⎢ ⎢ 
⎣ 
≤ 
⇔ 
1 
3 
2 
a 
Vậy: 
+Nếu 2 
a ≤ phương trình có nghiệm: 
3 
⎡ 
⎢ ⎢ ⎢ ⎢ 
⎣ 
= 
= 
= 
= 
2 
3 
2 
3 
x 
x 
+Nếu 3 
2 
⎢ ⎢ ⎢ ⎢ 
⎣ 
= 
= 
= 
= 
2 
3 
2 
3 
x 
+Nếu a =1 phương trình đã cho có nghiệm: 
⎢⎣ 
2 
= 
3 
x 
+Nếu 2 1 
3 
 a  thì phương trình đã cho có nghiệm: 
⎡ 
⎢ ⎢ ⎢ 
⎣ 
= 
3 
x = 
2 
a 
x = 
a 
x 
3 
+Nếu 1 3 
2 
⎡ 
⎢ ⎢ ⎢ 
⎣ 
= 
3 
x = 
2 
a 
x = 
a 
x 
3 
2.Với x, y  0 thì: + 1 + + 1 ≥ 2 . 1 + 2 . 1 = 4 
y 
y 
x 
x 
y 
y 
x 
Đẳng thức xảy ra⇔ x = y =1. 
Giả sử hệ đã cho có nghiệm 0 0 x , y  0 khi đó:
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
1 1 4 (1) 
1 1 2 2 1 1 (2) 
⎧ + + + = ⎪⎪⎨ 
⎪ + + + + = − + − + ⎪⎩ 
Từ (1) 0 0 ⇒ x = y =1.Khi đó từ (2) ta có: 
4 2 a 2 2 1 1 = 2 − + + 2 − 1 + 
1 2 
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎜⎜ − + ⎟⎟ ≤ ⎜ − + ⎟ + ⇒ − + ≤ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 
Vậy: 2 − + + 2 − 1 + 1 = 4⇔ 2 
2 1 1 2 1 1 1 1 2 1 1 2 4 
a a (3) và (4) đồng thời trở thành đẳng thức 
1 1 4. 
+ + + = 
1 1 4. 
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ 
1 1 1 1 . x y 1 1 x y 1 1 
+ + + ⎜ + + + ⎟ ≥ ⎜ + + + ⎟ 
30 
0 0 
0 0 
2 
2 2 2 
0 0 2 2 2 
0 0 
x y 
x y 
x y a a 
x y a a 
a a 
a a 
a 
a 
a 
2 
2 
2 
+ 
= − + − + .Có: 
( ) ( )( ) 2 
2 − a2 + a ≤ 2 − a2 + a2 12 +12 = 4⇒ 2 − a2 + a ≤ 2 (3) 
và: 
( ) ( ) 
2 
2 2 
2 2 2 2 
a a a a a a 
2 
a a 
⇔ a =1. 
Với a =1 hệ đã cho trở thành: 
⎧ 
⎪ ⎪ 
⎨ 
⎪ ⎪ 
⎩ 
+ + + = 
2 2 
2 2 
x y 
x y 
x y 
x y 
(I) 
Có: 
( ) 
2 
2 2 2 2 2 2 
2 2 
x y x y 
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 
⇔16 ≥ 16 . 
1 
1 
⇔ x = y = x = y ⇔ x = y = . 
Vậy (I) 1 
1 
1 
1 1 
Từ đó suy ra x = y =1. 
Câu 2: 
1.Theo bài ra ta có: 
⎪⎩ 
⎪⎨ ⎧ 
y 
x 
2 2 . 
= 
2 y 
= 
2 x 
. 
⇒ x, y  0. 
Giả sử x ≥ y thế thì : 2x ≥ 2y và 2x ≥ 2y .Lại có:
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
= = + ⇒ + + − + = ⇒ + = ⎬⎪ 
31 
2x = 2y ≤ 2x = 2y ≤ 2x ⇒ x = y. 
Hệ đã cho trở thành: 
⎩ ⎨ ⎧ 
= 
= 
x 
x y 
2x 2 
Ta cần giải phương trình: 2x = 2x ( x∈Ν ). 
Có: 2x = 2x ⇔ 2x−1 = x ⇔ ( ) 1 1 1 . x x − + = 
Theo BĐT Becnuli: ( ) 1 ( ) 1 1 1 1. 1 . x x x − + ≥ + − = 
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ⎢⎣ 
= 
x 
⎡ 
= 
1 0 
− = 
x 
⎡ 
− = 
⇔ ⎢⎣ 
1 
2 
1 1 
x 
x 
Vậy nghiệm của hệ đã cho : 
x y 
⎡ 
= = 
⎢⎣ 
= = 
1 
2 
x y 
2.Gọi hệ số của x3 là a (a∈Ζ ,a ≠ 0). 
Đặt: 
P(x) = m+ (x −1998).b + (x −1998).(x −1999).c + (x −1998).(x −1999).(x − 2000).a 
Ở đây ta đã sử dụng phep nội suy NewTon nên mới có cách đặt như trên (m,b,c∈R). 
Ta có: 
P hay 
(1999) = 2000 : 
2000 P (1999) mb ( m 2 b 2 c ) ( mb ) 1 b 2 c 
1 
: 2001 (2000) 2 2 
⎫⎪ 
và P m b c 
= = + + ⎭ 
Có: P(2001) − P(1998) = 6a + 6c + 3b = 3.(2a + 2c + b) = 3.(2a +1) là hợp số . 
(vì a ≠ 0; −1 nên 2a +1 ≠ 1). 
Câu 3: 
Giả sử 3 3 3 3 
1 2 3 4 1 2 3 4 x ≤ x ≤ x ≤ x ⇒ x ≤ x ≤ x ≤ x . 
Theo BĐT Trêbưsep: 
4 4 
. 
4 
4 
4 
4 
3 
4 
2 
4 
1 
3 
4 
3 
3 
3 
2 
3 
1 2 3 4 1 x x x x x x x x x + x + x + x 
≤ 
+ + + + + + 
4 
= Σ= 
i 
(chú ý: 1 
1 
i x ). 
1 
. 
4 
4 
1 ≥ 
⇒ x x x x 
4 
4 
4 
4 
3 
4 
2 
+ + +
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
C G 1 = 1 1 
. 
1 1 ⇒ X B = GM = BB 
2 
RIKQPS A1B1C1 A1KQ C1RI B1SP A1B1C1 ⇒ S = S − S − S − S = S 
S 48(đvdt). RIKQPS ⇒ = 
32 
Đẳng thức xảy ra ⇔ 1 2 3 4 
1 . 
4 
x = x = x = x = 
Vậy min 
1 . 
4 
T = 
Câu 4: Ký hiệu các giao điểm như hình vẽ. 
Có: 
X G 
GM 
GC 
4 
1 
3 
1 
2 1 X C = CC 
Tương tự: . 
4 
. 
1 
3 1 X A = AA 
4 
Có: 
1 2 
B SP . 
9 
⎛ 
= 
B M 
1 1 
= 1 1 
⎟⎠ 
⎟ 1 1 1 
⎞ 
⎜ ⎜⎝ 
B X 
S 
S 
B C A 
Tương tự: 
1 
9 
KQA 
S 
1 = 
B C A 
1 1 1 
S 
và 
1 
9 
RIC 
S 
1 = 
B C A 
1 1 1 
S 
. 
. 
3
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Đề 11 : Thi Sư Phạm I (1997-1998) 
Vòng 1: 
Câu 1: CMR:Với mọi n nguyên dương đều có: 5n.(5n +1)− 6n.(3n + 2n ) # 91. 
Câu 2: Cho x, y là hai số dương thay đổi thỏa mãn: x.y =1. 
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = x + 
y . 
4 2 2 4n n n n n n n n n 
5 . 5 + 1 − 6 . 3 + 2 = 25 − 18 − 12 − 
5 
n n n n 
x . Đẳng thức xảy ra⇔ x = y =1. 
33 
x + y x + 
y 
Câu 3: Giải phương trình: x +1 + 2.( x +1) = x −1+ 1− x + 3. 1− x2 . 
Câu 4: Xét một hình vuông và một hình tam giác. Nếu chúng có diện tích bằng nhau thì 
hình nào có chu vi lớn hơn. 
Câu 5: Cho ΔABC có lA = 450 , BC = a , O là tâm đường tròn ngoại tiếp, B' và C' là chân 
các đường cao hạ từ B, C xuống các cạnh AC, AB tương ứng.Gọi O' là điểm đối 
xứng của O qua B'C ' . 
1.CMR: A, B',O',C ' cùng nằm trên một đường tròn. 
2.Tính B'C ' theo a. 
Hướng dẫn giải: 
Câu 1: Có: 
( ) ( ) ( ) ( ) 
( 25 12 ) ( 18 5 
) 
= − − − 
Mà (7,13) =1⇒đpcm. 
Câu 2: 
y 
A 1 1 
2 2 2 2 ≤ + = = 
xy xy 
x y 
Vậy Amax=1. 
Câu 3: Điều kiện: x ≤ 1. 
Có: x +1 + 2(x +1) = x −1+ 1− x + 3 1− x2 . 
(chia hết cho 7) 
(chia hết cho 13)
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
x x x x 
1 1 2 1 1 1 0. 
⇔ + − − + − − + = 
34 
( )( ) 
⎡ 
⎢ ⎢⎣ 
x + 1 = 1 
− 
x 
x x 
+ = − − 
⇔ 
2 1 1 1 
x 
⎡ 
= − 
Giải ra ta được nghiệm là ⎢ ⎢ 
⎣ 
= 
24 
25 
0 
x 
Câu 4: 
a,b,c là 3 cạnh của tam giác, x là cạnh hình vuông; a h là độ dài đường cao tương ứng với 
cạnh a của tam giác. 
Có: 2 2 2. .2 2. 4 4. 2 4 . a a a b + c  h ⇒a + b + c  a + h ≥ a h = S = x = x 
Vậy chu vi của tam giác lớn hơn. 
Câu 5: 
1.Dễ thấy các điểm B,C ',O, B',C nằm trên đường tròn đường kính BC. 
Có:nABB' = 45o mà Cn'OB' +Cn'BB' = 180o. 
⇒ Cn'OB' = 135o ⇒ Cn'O'B' = 135o. 
⇒ Cn'O'B' + Cn'AB' =180o. 
⇒ A,B',O',C' cùng nằm trên một đường tròn. 
2.Hình thang nội tiếp trong hình tròn là hình 
thang cân.Vì tứ giác OC 'BC nội tiếp nên 
OnC'C = OnBC = 450 . Mà tứ giác OB'CC ' 
nội tiếp nên OnB'A = OnC'C = 450 = Bn'CC' . 
⇒OB'//CC'.Hình thang OB'CC ' nội tiếp 
được nên nó là hình thang cân. 
⇒ B'C' = OC = a 
. 
2
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Đề 12 : Thi Sư Phạm I (1997-1998) 
Vòng 2: 
Câu 1: Với giá trị nào của tham số a, phương trình sau có nghiệm duy nhất: 
3 (1) 
4 (2) 
m .  
2 1 2 + 
x a x x 
2 − = + 2, ≥ − 
3 
x a x x 
x a x 
2, 2 
x a x 
x a x 
4, 4 
35 
2x − a +1 = x + 3 . 
Câu 2: Giải hệ phương trình 4 ẩn sau: 
2 2 
3 3 
6 (3) 
10 (4) 
x y 
xz yt 
xz yt 
xz yt 
+ = ⎧⎪ 
+ = ⎪⎨ 
+ = ⎪⎪ 
⎩ + = 
Câu 3: Tìm các cặp số nguyên tố p,q thỏa mãn phương trình sau: 
2 2 2 2 5 p 1997 5 q q + = + . 
Câu 4: Trong tất cả các tứ giác lồi với hai đường chéo có độ dài đã cho và góc giữa hai 
đường chéo có độ lớn đã cho,xác định tứ giác có chu vi nhỏ nhất. 
Câu 10: Hãy xem khẳng định sau đây đúng hay sai? 
Với mọi m,n∈N* đều có: 
( 3 2) 
− ≥ 
n n 
Hướng dẫn giải: 
Câu 1: Theo bài ra ta có: 2x − a +1 = x + 3 
⎪⎩ 
⎪⎨ ⎧ 
− = − −  − 
⇔ 
2 4, 3 
⎧ 
⎪ ⎪ ⎪ ⎩ 
⎪ ⎪ ⎪ 
⎨ 
⎡ 
⎡ 
⎢ ⎢ 
⎣ 
= + ≥ − 
= + ≤ − 
≤ − 
− 
= 
⎢ ⎢ 
⎣ 
≥ − 
− 
= 
⇔ 
, 4 
3 
4 
, 2 
3 
2 
x x x
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
36 
⎡ 
⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ 
⎣ 
⎧ 
⎪ ⎪ 
⎨ 
⎧ 
⎪ ⎪ 
⎨ 
⎪ ⎪ 
⎩ 
x a 
= + 
x a 
a 
x a 
= + 
x a 
≤ − 
⎡ 
⎡ 
⎢ ⎢ 
⎣ 
− 
= 
⎪ ⎪ 
⎩ 
≥ − 
⎢ ⎢ 
⎣ 
− 
= 
⇔ 
8 
3 
2 
4 
4 
4 
3 
2 
a 
Vậy để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thì: 
4 
a 
⎡ 
= − 
⎢⎣ 
= − 
⇔ 
⎡ 
⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ 
⎣ 
⎧ 
⎧ 
⎪⎩ 
⎪⎨ 
a a 
2 2 
4 
− 
4 4 
≤ − 
+ = 
⎪⎩ 
⎪⎨ 
≥ − 
− 
+ = 
8 
3 
8 
3 
a 
a 
a 
a a 
4 
a 
⎡ 
= − 
Vậy giá trị cần tìm:⎢⎣ 
= − 
8 
a 
Câu 2:Theo bài ra: 
3 (1) 
4 (2) 
2 2 
3 3 
6 (3) 
10 (4) 
x y 
xz yt 
xz yt 
xz yt 
+ = ⎧⎪ 
+ = ⎪⎨ 
+ = ⎪⎪ 
⎩ + = 
Nhân (2) với (z + t ) ta được: 6 + 3zt = 4.(z + t ). 
Nhân (3) với (z + t ) ta được: 10 + 4zt = 6.(z + t ). 
Từ đó có hệ: 
⎩ ⎨ ⎧ 
z t 
+ = 
= 
⇔ 
⎩ ⎨ ⎧ 
z t zt 
4( + ) − 3 = 
6 
+ − = 
2 
3 
6( ) 4 10 
zt 
z t zt 
Từ đó: 
+) z =1,t = 2, x = 2, y =1. 
+) z = 2,t =1, x =1, y = 2. 
Câu 3: Ta có: 2 2 2 2 5 p 1997 5 q q + = + .Nhận thấy: 
2 
p 
5 ≡ 
1(mod3) 
5 ≡ 1(mod3) 1997 ≡ 
2(mod3) 
1 2 1 2(mod3).( ) 
2 
2 
2 
q vôlý 
q và 
⇒ ≡ + − ≡
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Vậy không tồn tại p,q thỏa mãn bài ra. 
Câu 4: 
Xét tứ giác ABCD có:nDOC = α. 
AC,BD có độ dài cố định. 
Khi đó dựng hình bình hành BCB'D có: 
B'C=BD vànACB' = 180o-α . 
Nên: AB' có độ dài cố định 
(Δ ACB' có AC, B'C cố định về độ dài,nACB' = 180o-α ). 
Có: AD + BC = AD + DB' ≥ AB' . 
Đẳng thức xảy ra ⇔ A,D,B' thẳng hàng ⇔ AD//BC. 
Tương tự dẫn đến AB//CD. 
Từ đó suy ra ABCD là hình bình hành thì chu vi của nó nhỏ nhất. 
Câu 5: Đặt 2 + 3 = a. 
Ta chứng minh: * 
m . 
2 − 2 ≥ 1 (1).∀m,n∈Ν 
n an 
m −  ⇒ m 
−  
2 1 2 1 
Nếu (1) không đúng thì: 2 2 
n an 
⇒ m + 2.n  2 2.n + 1 = 
( 2) 2 2 2 1 2 2n2 1 
n m n 
( ) ( ) 
2 2. 1 
⎞ 
2 2 2 
n 2 3 . n 2 3 . 
n 
+ + + − ⎟ ⎟⎠ 
+ 
= + 
n n n an 
37 
n an 
an 
m n 
an 
m n 
1 
2. 
1 
⇒ − 2.  ⇒  + 
an 
+ 
⇒ +  + = + 
3 2 
a 
3 2 
⎛ 
⎜ ⎜⎝ 
( 2 3 )( 2 1 ) ( 2 3 ) 2 ( 2 3 ) . 
2 2 
= − − + + ≤ + = 
1 (2). 
1 
n m n an2 
( 2. ) 
 
+ 
⇒ 
m 2 n 
2 
1 
n m n n m n 
2 2 
m 
− 
Mà: (3) 
( 2) 
( 2) 
n 
+ 
≥ 
+ 
− = 
m 1 . 
Từ (2) và (3) ⇒ − 2  
n 
an2 
(mâu thuẫn với điều mà ta đã giả thiết) 
Vậy ta có đpcm.
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Đề 13:Thi Tổng Hợp (1997-1998) 
x = .Tính ( )P = x3 − 4x +1 1999 . 
xy x y 
2 1 
yz y z 
2 7 
xz z x 
2 2 
38 
Vòng 1: 
Câu 1: Cho 
3 10 + 6 3.( 3 − 
1) 
6 + 2 5 − 
5 
Câu 2: Giải phương trình: x + 3 + x + 8 = 5 x. 
Câu 3: Giải hệ phương trình: 
⎧ 
⎪⎩ 
⎪⎨ 
= + + 
= + + 
= + + 
Câu 4: Tìm tất cả các số tự nhiên n để: 2n +15 là số chính phương. 
Câu 5: Cho ΔABC có các cạnh đều bằng 1(đvđd). Bên trong tam giác ta đặt hai đường 
2 
tròn (.O,R) và (O', R' ) tiếp xúc ngoài với nhau, sao cho một trong hai đường tròn 
tiếp xúc với các cạnh BC,BA; đường tròn kia tiếp xúc với các cạnh BC, CA. 
1.CMR: R + R ' ≥ ( 3 − 1 ) 1 . 
2. Các bán kính R, R' bằng bao nhiêu để tổng diện tích hai hình tròn trên nhỏ nhất 
và tính giá trị nhỏ nhất đó. 
Hướng dẫn giải: 
Câu 1: Theo bài ra ta có: 
( ) ( ) 
( ) 2 
3 3 
3 + 1 . 3 − 
1 
x = . 
2 
5 1 5 
= 
+ − 
Suy ra: ( )1997 P = 8 −8 +1 =1. 
Câu 2: Điều kiện: x ≥ 0. 
Ta có: x + 3 + x + 8 = 5 x.
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
xy x y x xy x xyz xy xyz yz x 
yz z y z yz z 
xy yz zx xy yz zx x y y z x 
x z 
39 
x x x x 
2 11 2 ( 3)( 8) 25 
⇔ + + + + = 
4( 3)( 8) (23 11) 
11 
23 
≥ 
1. 
2 
⎧ 
⎪⎩ 
⎪⎨ 
⇔ = 
+ + = − 
⇔ 
x 
x 
x x x 
Vậy x =1. 
Câu 3: Theo bài ra ta có: 
xy x y 
yz y z 
xz z x 
2 1 
2 7 
2 2 (1) 
= + + ⎧⎪ 
= + + ⎨⎪ 
⎩ = + + 
Có: 
3xy = (x +1).( y +1)⇒3xyz = (xz + z).( y +1) = (x +1).(zy + z) 
3yz = (z +1).( y +1) + 6⇒3xyz = (xz + x).( y +1) + 6x 
⇒0 = ( y +1).(z − x) − 6x . Mà 3xz = (z +1).(x +1) +1 nên: 
3xyz = (x +1).( yz + y) + y ⇒0 = (x +1).(z − y) − y. 
+) Nếu x = −1⇒ y = 0, z = −7 (loại,không thỏa mãn). 
+) Nếu y = −1⇒ x = 0, z = −2 (thỏa mãn). 
+) Xét x và y ≠ -1.Có: 
3. ( 1)( 1) 1 1 2 2 
3. 6 ( 1)( 1) 1 2 1 
2 2 2 2 4 1 7 4 4 
5 2 
+ + + + 
= = ⇒ = ⇔ + = + − − 
− + + + − + 
⇔ = − − ⇔ = − − ⇔ + + = + + − − 
⇔ − = 
Thay vào (1) được: 
2x(5x − 2) = 5x − 2 + x − 2⇔ x =1⇒ z = 3⇒ y = 2 (loại trường hợp x = −1do giả thiết). 
Vậy nghiệm cần tìm là: 
x y z 
1, 2, 3 
⎡ 
= = − = − 
⎢⎣ 
= = = 
0, 1, 2 
x y z 
Câu 4: 
Đặt 2n +15 = k2. 
Vì 
___ 
2n # 3;15#3 nên 
___ 
k2 # 3 ⇒k2 chia cho 3 dư 1.
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
( Dễ dàng chứng minh được rằng số chính phương chia cho 3 có số dư là 0 hoặc 1). 
⇒2n chia cho 3 dư 1⇒n chẵn. 
+) Nếu n = 0 ⇒2n = 42 . 
+) Nếu n ≥ 2 thì: 2n ≡ 0(mod 4) ⇒ 2n +15 ≡ 3(mod 4) ⇒ k2 ≡ 3(mod 4) 
(vô lý-Dễ dàng chứng minh được rằng số chính phương chia cho 4 có số dư là 0 hoặc 1). 
Vậy n = 0 là số cần tìm. 
Câu 5: Hạ OM,O'N ⊥ BC . 
1.Ta có: 
BM cot gOnBM cot g300 BM R. 3 
OM 
Π Π Π ⎛ − ⎞ 
40 
= = ⇒ = 
Tương tự: CN = R' . 3 
⇒ MN = 1− 3(R + R' ) 
Có: R + R' = OO' ≥ MN hay 
R + R' ≥ 1− 3(R + R' )⇒ (R + R' )(1+ 3) ≥ 1 
' 1 − 
3 1 
⇒ R + R ≥ . 
2 
1 3 
= 
+ 
2.Gọi 1 2 S , S lần lượt là diện tích của các hình tròn (O)và(O' ). Có: 
( ) ( ) ( ) 
2 
'2 2 '2 2 ' 2 
1 2 
.2 . 3 1 
2 2 2 2 
S S R R R R R R 
+ = Π + = + ≥ + ≥ ⎜⎜ ⎟⎟ 
⎝ ⎠ 
. 
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ' 3 1 
4 
R R 
− 
= = .
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Đề 14:Thi Tổng Hợp (1997-1998) 
y y x x y 
+ + − = 
⎧⎪ y + y .(3 − x ) + 3 x − 6 y = 0 ⎧⎪ y − x y + 3 x − 3 y 
= 0 
⇔⎨ ⇔⎨ 
⎩⎪ xy = 3 − x ⎩⎪ xy = 3 
− 
x 
⎧⎪ y − x y + yx − = ⎧⎪ y − x y + − x 
− = ⇔⎨ ⇔⎨ 
⎩⎪ xy = − x ⎩⎪ xy = − 
x 
( )( 3) 0 ( )( 3 3) 0 
41 
Vòng 2: 
Câu 1:Giải hệ: 
⎪⎩ 
⎪⎨ ⎧ 
y y x x y 
3 6 0 
3 2 
x xy 
+ + − = 
+ = 
3 
2 
Câu 2: Có tồn tại hay không các số nguyên x, y thỏa mãn: 1992.x1993 +1993.y1994 =1995 . 
Câu 3: Số 1997 được viết dưới dạng tổng của n số hợp số với nhau,nhưng không viết 
được dưới dạng tổng của n +1 số hợp số với nhau. Hỏi n bằng bao nhiêu? 
Câu 4: Xét Δ ABC ngoại tiếp đường tròn có bán kính r =1.Gọi , , a b c h h h lần lượt là độ 
dài các đường cao hạ từ đỉnh A,B,C tới BC,CA,BA.Hãy tính giá trị lớn nhất của M 
với : 
1 1 1 . 
2 2 2 a b b c c a 
M 
= + + 
h + h h + h h + 
h 
Câu 5: Trên đường tròn cho 16 điểm và dùng 3 màu:xanh,đỏ,vàng để tô các điểm này 
(mỗi điểm một màu).Giữa mỗi điểm nối bằng một đoạn thẳng được tô màu tím 
hoặc nâu. CMR:Với mọi cách tô màu trên các điểm(chỉ dùng 3 màu: xanh, đỏ, 
vàng) và mọi cách tô trên các đoạn thẳng nối giữa các cặp điểm (chỉ dùng hai màu 
tím hoặc nâu) ta đều tìm được trên hình vẽ một tam giác có các đỉnh là các điểm 
đã cho mà các đỉnh được tô bằng cùng một màu và các cạnh cũng được tô bằng 
cùng một màu (dĩ nhiên là khác màu tô trên đỉnh). 
Hướng dẫn giải: 
Câu 1: Theo bài ra ta có: 
⎪⎩ 
⎪⎨ ⎧ 
= − 
2 
3 2 
3 
3 6 0 
xy x 
3 2 3 2 
2 2 
2 2 2 
2 2 
3 3 
3 
2 
xy = 3 
− 
x 
x y 
xy x 
⇔ x y 
xy 3 
x 
0 
0 
3 
2 
2 
2 
⇔ = = ± 
⎡ 
⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ 
⎣ 
⎩ ⎨ ⎧ 
= − 
= − 
⎩ ⎨ ⎧ 
= 
⇔ 
⎧ 
⎪⎩ 
⎪⎨ 
= − 
y x 
⎡ 
+ = 
⎢⎣ 
− = 
x y 
y x 
.
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
⎛ ⎞ 
+ + ⎜ + + ⎟ ≥ 
+ + ⎜ + + ⎟ ≥ 
+ ≥ (2); 
1 2 9 
⇒ 1 ≥ M Đẳng thức xảy ra ⇔ Δ ABC đều. 
42 
Vậy 
⎡ 
⎢ ⎢ ⎢ ⎢ 
⎣ 
x y 
= = 
= = − 
3 
2 
3 
2 
x y 
Câu 2: Có: 1992.x1993 +1993.y1994 ≡ y1994 ≡1995(mod 4). 
Từ giả thiết suy ra y lẻ⇒ y2 ≡1(mod 4)⇒ y1994 ≡1(mod 4) ⇒1995 ≡1(mod 4) (Vô lý). 
Như vậy phương trình đã cho vô nghiệm. 
Câu 3: Nhận thấy 4 là hợp số nhỏ nhất.Mà 
___ 
1997 # 4 . 
Gọi n là số hợp số có tổng bằng 1997, n là số lớn nhất . 
⇒ 1997 499 
n  ⎡⎢ ⎤⎥ = ⎣ 4 
⎦ 
. 
Lại có: 1997 = 4 + 4 +...+ 4 + 9 (có 447 số 4). 
Vậy n = 448. 
Câu 4: 
Áp dụng kết quả Câu 4.1-Đề 1 ta có: 1 + 1 + 1 = 1 = 1 
h h h r a b c 
. 
Dễ dàng CM được BĐT sau: (x y z). 1 1 1 9 
x y z 
⎝ ⎠ 
với x,y,z0. 
⎛ ⎞ 
Áp dụng ta có: ( ). 1 1 1 9 a b b 
a b b 
h h h 
h h h 
⎝ ⎠ 
hay: 
1 2 9 
+ ≥ (1). 
h h h + 
2h 
a b a b Tương tự ta cũng có: 
1 2 9 
h h h + 
2h 
b c b c + ≥ (3). 
h h h + 
2h 
c a c a Cộng các BĐT (1),(2),(3) theo vế rồi rút gọn ta được: 
1 + 1 + 1 ≥ 3 
M 
. 
h h h 
3 
a b c
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
43 
Câu 5: 
Trên đường tròn có 16 điểm tô bởi 
3 màu nên tồn tại ít nhất 6 điểm cùng tô bởi một màu. 
Ta giả sử 6điểm A, B, C, D, E, F tô bởi cùng 
một màu (màu đỏ chẳng hạn). 
Nối A với B,với C,với D, với E,với F. 
Trong 5 đoạn thẳng được tô bởi 2 màu luôn có 
ít nhất 3 đoạn thẳng cùng màu.Ta giả sử 
đoạn AE, AF, AD được tô bởi màu tím. 
-Nếu một trong ba đoạn FE, ED, DF được tô bởi màu tím⇒ đpcm. 
-Nếu cả ba đoạn FE, ED, DF được tô bởi màu nâu⇒ đpcm.
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Đề 15: Thi Chuyên Hùng Vương (1997-1998) 
Vòng 1: 
Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của A: A =10 x − 7 y .Trong đó x, y là nghiệm nguyên của 
x y y y t x t 
= − + ⇒ = + = − ⇒ y = 3t +1, x = 2 − 5t với t∈Ζ . 
44 
phương trình :3x + 5y =11. 
Câu 2: CMR: (a + b)(c + d) + (a + c)(b + d) + (a + d)(b + c) ≥ 64 abcd . 
Trong đó a,b,c,d  0. 
Câu 3: Cho đường tròn (O,r).Xét hình thang ABCD ngoại tiếp đường tròn nói trên, trong 
đó BC // AD, BnAD =α ,CnAD = β với α ≤ 900,β ≤ 900. 
a)Chứng tỏ : 1 + 1 = 1 + 
1 . 
OA2 OB2 OC2 OD2 
b)Tính ABCD S theo r,α ,β .Với các góc α ,β bằng bao nhiêu thì hình thang 
ABCD có S nhỏ nhất và tính S nhỏ nhất đó theo r (S là diện tích của hình thang 
ABCD). 
Hướng dẫn giải: 
Câu 1: Từ giả thiết 3x + 5y =11.Suy ra 
− 
4 2 1 3 1, 2 5 
3 
Có: A =10 x − 7 y . 
-Nếu −1 t 1 thì: A =10.(2 − 5t ) − 7.(3t +1) =13− 71t ≥13. 
-Nếu t≤ -1 có: A =10.(2 − 5t ) + 7.(3t +1) = 27 − 29t ≥ 56. 
-Nếu t ≥1 thì: A =10.(5t − 2) − 7.(3t +1) = 29t − 27 ≥ 2 . 
Vậy min A = 2 khi x = −3, y = 4 . 
Câu 2: Bạn đọc tự giải. 
Câu 3: Ta hạ OI, OT, OM, ON lần lượt vuông góc với AB, CD, BC, AD. 
a).Dễ thấy các tam giác COD, BOA vuông ở O. 
Có: + = = = 2 2 2 2 
1 1 1 1 
OA OB OI OT 
1 + 
1 . 
OC2 OD2
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
= = + . 
α β α β 
45 
AI AN OI tg r tg α α 
b).Có . . 
= = = . 
2 2 
α α 
BI BM OICotg rCotg 
Và: . . 
= = = . 
2 2 
Có: 
S BM AN r r tg Cotg 
+ α α 
.2 2.( ) 
BMNA 2 2 2 
Tương tự: 
β β 
2.( ) 
CMND 2 2 S r tg Cotg 
= + .Suy ra: 
2( ) 
ABCD 2 2 2 2 S r tg tg Cotg Cotg 
= + + + . 
Có: 
tg 
2 
α 
+Cotg 
α 
≥ 2 2 
2 
α α tg Cotg . 
2 
. 
2 
= 
β 
+Cotg 
tg 
2 
β 
≥ 2 2 
2 
β β tg Cotg . 
2 
. 
2 
= 
Suy ra S ≥ 4r2 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi α = β = 900 .
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Đề 16: Thi Chuyên Hùng Vương (1997-1998) 
46 
Vòng 2: 
Câu 1: Cho n ( n ≥ 2 ) số thực i a ( 
___ 
i =1,n ) thỏa: 1 0 i −  a  với 
___ 
i =1,n . 
n 
Chứng tỏ:Σ Π 
+ = + 
i 
= = 
i 
n 
i 
i a a 
1 1 
1 (1 ) . 
Câu 2: Trong 1997 số tự nhiên từ 1 đến 1997 chọn n số ( n ≥ 2 ) phân biệt sao cho 2 số 
bất kỳ được chọn có tổng chia hết cho 8. Hỏi trong các cách chọn n số như thế thì 
n lớn nhất là bao nhiêu? 
Câu 3: Cho đoạn thẳng AB và một điểm C trên AB với AC = a, BC = b .Đường thẳng qua 
C và vuông góc với AB cắt nửa đường tròn đường kính AB tại D.Dựng đường tròn 
tâm P bán kính 1 r tiếp xúc với CA,CD và tiếp xúc với nửa đường tròn đường kính 
AB.Dựng đường tròn tâm Q bán kính 2 r tiếp xúc với CB, CD và tiếp xúc với nửa 
đường tròn đường kính AB. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABD. 
a)Tính 1 2 r , r theo a,b . 
b)Tìm đẳng thức liên hệ giữa 1 2 r, r , r . 
Hướng dẫn giải: 
Câu 1: 
-Với n = 2 ta có: 
1 2 a .a  0 hay: ( ) ( ) ( ) 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 a .a + a + a +1  a + a +1⇔ a +1 . a +1  a + a +1 
-Giả sử BĐT đã cho đúng với n = k ≥ 2 tức là: 
( ) ( ) ( ) 1 2 1 2 1 ... 1 1 . 1 ... 1 k k a a a a a a+ 
+ + + +  + + + . 
-Thật vậy: 
Theo giả thiết qui nạp ta có: ( ) ( ) ( ) 1 2 1 2 1 . 1 ... 1 ... 1(1) k k + a + a + a  a + a + + a + 
Lại có: 1 0 1 k a +  − nên: ( ) ( ) ( ) 1 1 2 1 . 1 . 1 ... 1 (2) k k k a a a a a + + + + +  
Chú ý: ( ) ( ) ( ) 1 2 0 1 . 1 ... 1 1. k  + a + a + a  
Cộng (1) với (2) theo vế ta được: ( ) ( ) ( ) 1 2 1 1 2 1 1 . 1 ... 1 ... 1 k k a a a a a a + + + + +  + + + + (đpcm)
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Câu 2: 
Giả sử có n số tự nhiên 1 2 , ,..., n a a a trong đó tổng hai số bất kỳ chia hết cho 8. 
(1 ≤ ≤ 1997 i a với i = 1,n) 
Có: 
1997 = ⎥⎦ 
⎡ số chia hết cho 8. 
1 1 2 .Tương tự: 2 
2 r = −a + ab + a 
AD BD AB r a b ab 
r a + b ab ab a + 
b 
r r a b a b a b ab a b 
+ = + ( + − + ) = 2 . 1 2 Suy ra: 1 2 r + r = 2r . 
47 
(mod8) 
8 
a + 
a 
# 
1 2 a a 
a a 
8 
2 3 
1 3 
⇒ ≡ 
⎭ ⎬ ⎫ 
+ 
# 
.Đặt 2 1 3 2 a = 8t + k,a = 8t + k (0 ≤ k ≤ 7) . 
Do 2 3 
0 
8 
4 
k 
a a 
⎡ = 
+ # 
⇒ ⎢ ⎣ 
k 
= +) k = 0 suy ra: 2 3 a ,a chia hết cho 8 mà 2 8 i a + a # (i = 1, n) . 
Suy ra 8 i a # ⇒ 1 2 8 a ,a ,...,a #8 . 
Trong 1997 số tự nhiên:1,2,3,...,1997 có: 249 
8 
⎤ 
⎢⎣ 
Vậy n = 249 . 
+) k = 4 .Lập luận tương tự ta có: 1 2 8 a ,a ,...,a chia cho 8 dư 4. 
⇒ n ≤ 250 
. 
Vậy n = 250 (4,12,20,28,...,1996). 
Câu 3: 
a).Giả sử b ≥a.Có: 
1997 4 = ⎥⎦ 
⎡ + 
8 
⎤ 
⎢⎣ 
OC AO AC b − 
a 
= − = . 
2 
OP a b r + 
= − . 
2 1 
Trong Δ PEO: PE2 + EO2 = PO2 hay: 
r a b r r b a + ⎟⎠ 
2 
1 
2 
⎛ − 
= + 1 
⎟⎠ 
2 
⎛ − 
1 2 2 
⎞ 
⎜⎝ 
⎞ 
⎜⎝ 
+ 
hay: 
b(a − r ) = r ⇒ r = −b + b2 + ab 
1 
2 
Có: 
⎪⎩ 
⎪⎨ ⎧ 
AD BD a b ab 
. = ( + 
) 
AD BD a b 
2 + 2 = ( + 
)2 
Suy ra: AD = ab + a2 , BD = ab + b2 . 
b). 
( + + ). = ( + 
) 
( ) . 
( ) 
= = 
a + b a + b + a + b a + b + a + 
b 
Có: 
+ 
a + b + a + 
b
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Đề 17:Thi Tổng Hợp (1995-1996) 
2 thay vào (I) ta có: 
48 
Vòng 1: 
Câu 1: Giải hệ: 
⎪⎩ 
⎪⎨ ⎧ 
2 − = 
1 
2 
+ = 
2 
x 2 y 
2 
x xy 
Câu 2: Giải phương trình: 1− x + 4 + x = 3. 
Câu 3: Giả sử a,b là các số nguyên dương sao cho: 
a 1 +1 
a 
b 
b 
+ 
+ 
là một số nguyên 
dương.Gọi d là ước số của a,b.Chứng tỏ: d ≤ a + b . 
Câu4: Cho hai hình chữ nhật có cùng diện tích.Hình thứ nhất có kích thước a và b 
( a  b  0 ).Hình thứ hai có kích thước c và d ( c  d  0 ). 
CMR: Nếu a  c thì chu vi của hình thứ nhất lớn hơn chu vi của hình thứ hai. 
Câu 5: Cho 3 điểm cố định A,B,C thẳng hàng theo thứ tự ấy.Gọi ( Ω ) là một vòng tròn 
qua B,C.Kẻ từ A các tiếp tuyến AE và AF đến vòng tròn ( Ω ) (E,F là các tiếp 
điểm).Gọi O là tâm của vòng ( Ω ). I là trung điểm của BC,N là trung điểm của 
EF. 
1.Chứng tỏ: E và F nằm trên một vòng tròn cố định khi vòng tròn ( Ω ) thay đổi. 
2.Đường thẳng FI cắt vòng tròn (Ω) tại E '.CMR: EE '// AB . 
3.CMR: Tâm vòng tròn ngoại tiếp tam giác NOI nằm trên một đường thẳng cố 
định khi vòng tròn ( Ω ) thay đổi. 
Hướng dẫn giải: 
Câu 1:Từ hệ: 
⎪⎩ 
⎪⎨ ⎧ 
2 − = 
1 
2 
+ = 
2 
x 2 y 
2 
x xy 
(I) 
Suy ra: 4x2 − 2y2 − xy − x2 = 0 hay: 3x2 − xy − 2y2 = 0 (1) 
- Nếu y = 0⇒ x = 0 (loại) 
- Nếu y ≠ 0 từ (1): 
x . 
+) Nếu = 1⇒ x = y = ±1 
y 
x = − ⇒ − 2 
= 
+) Nếu y x 
y 
3 
3
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
v = − 
u 
u 
⎡ 
= 
1 
a + b  c + d ⇔ a + S  c + S 
⇔ a − c ⎛ − 
S 
. 
a c S .(đpcm) 
49 
8 1 ( ) 
9 
⎧ 2 − 2 
= ⎩ ⎪⎨⎪ 
+ = 
y y vô lý 
xy x 
2 
2 
x y 
⎡ 
= = − 
Tóm lại :⎢⎣ 
= = 
1 
1 
x y 
Câu 2: Điều kiện: −4 ≤ x ≤1. 
Đặt u = 1− x , v = 4 + x ta có: 
⎧ 
⎪⎩ 
⎪⎨ 
⎢⎣ 
= 
⇔ 
v u 
⎩ ⎨ ⎧ 
= − 
3 
+ − = 
⇔ 
u v 
⎩ ⎨ ⎧ 
+ = 
+ = 
2 
3 
(3 ) 5 
5 
3 
2 2 2 2 
u 
u u 
u v 
x 
⎡ 
= − 
Tóm lại ta có:⎢⎣ 
= 
3 
0 
x 
Câu 3: 
Theo giả thiết: 
a2 + b2 + a + b 
ab 
là số nguyên .Suy ra: (a2 + b2 + a + b)#d 2 . 
Mà a2 ,b2 #d 2 nên (a + b)#d 2 ⇒a + b ≥ d 2 ⇒ a + b ≥ d. 
Câu 4: Ký hiệu diện tích của hai hình chữ nhật là S.Ta phải chứng minh: 
⎞ 
0 1 ) (  ⎟⎠ 
⎜⎝ 
ac 
c 
a 
a  
b 
Mà S ac 
c d 
⇒  
⎭ ⎬ ⎫ 
 
S . 
hay 1−  0 
ac 
⎞ 
− ⎛ − 
Theo giả thiết : a c  nên: 0 1 ) (  ⎟⎠ 
⎜⎝ 
ac 
Câu 5: 
1.E,F thuộc đường tròn (A) bán kính AB.AC . 
2.Dễ thấy A,F,O,E,I nằm trên đường tròn đường 
kính AO. 
FnIA = FnEA = FnE'E⇒đpcm. 
3.Có ΔAKN  ΔAOI nên: 
AN.AO = AK.AI mà AN.AO = AF2 = AB.AC⇒AK = const. 
Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp ΔONI nằm trên đường trung trực đoạn KI.(Chú ý:Tâm 
đường tròn ngoại tiếp ΔONI cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ONKI).
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Đề 18:Thi Tổng Hợp (1995-1996) 
⎡ + + + = 
50 
Vòng 2: 
Câu 1: Cho (x + x2 + 3).(y + y2 + 3)= 3 .Hãy tính E với E = x + y . 
Câu 2: Giải hệ: 
⎧ 
⎪⎩ 
⎪⎨ 
x xy y 
+ + = 
y yz z 
+ + = 
+ + = 
1 
3 
7 
z zx x 
1 ≤ x3 + y3 ≤ . 
Câu 3: Cho x, y ≥ 0 và x2 + y2 =1. Chứng tỏ: 1 
2 
Câu 4: Tìm số có 9 chữ số: A= 1 2 3 1 2 3 1 2 3 a a a b b b a a a trong đó 1 a ≠ 0 và 1 2 3 b b b =2 1 2 3 a a a , 
đồng thời A có thể viết được dưới dạng : 2 2 2 2 
1 2 3 4 A = p .p .p .p với 1 2 3 4 p , p , p , p là các 
số nguyên tố phân biệt. 
Câu 5: Cho vòng tròn ( Ω ),vẽ hai dây AB và CD cắt nhau tại I (I nằm trong đường 
2 
CI 
AN = AI 
. 
tròn).M là trung điểm của BD,MI kéo dài cắt AC tại N.Chứng tỏ: 2 
NC 
Hướng dẫn giải: 
Câu 1: 
Nhân cả hai vế của đẳng thức đã cho với (x − x2 + 3) ta được: 
− 3(y + y2 + 3)= 3(x − x2 + 3) (1) 
Nhân cả hai vế của đẳng thức đã cho với (y − y2 + 3) ta được: 
− 3(x + x2 + 3)= 3(y − y2 + 3) (2) 
Cộng (1) với (2) theo vế và rút gọn ta có: x + y = 0 .Vậy E = 0 . 
Câu 2: 
Hệ đã cho tương đương với: 
x y 
( 1)( 1) 2 
⎧ 
⎪⎩ 
⎪⎨ 
+ + = 
y z 
( + 1)( + 1) = 
4 
z x 
( + 1)( + 1) = 
8 
(I) 
Nhân cả ba phương trình trên ta được: 
( 1 )2 . ( 1 )2 . ( 1 
)2 ( x 1)( y 1)( z 
1) 8 
+ + + ⇒⎢ 
( 1)( 1)( 1) 8 
x y z 
x y z 
⎣ + + + = − 
.
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
x3 + y3 ≥ 1 . 
51 
Từ đó ta tìm được: 
x y z 
1, 0, 3 
⎡ 
= − = − = − 
⎢⎣ 
= = = 
x y z 
3, 2, 5 
Câu 3: 
1.Từ giả thiết ta có: 0 ≤ x, y ≤1.Nên: x3 + y3 ≤ x2 + y2 =1. 
2.Có: 
(x + y)2 ≤ 2.(x2 + y2 ) = 2⇒ x + y ≤ 2 .Lại có: 
( ) ( ) ( )( ) 2 2 1 = x2 + y2 = x. x3 + y. y3 ≤ x + y . x3 + y3 
1 x3 y3 
x y 
⇒ ≤ + 
mà 
+ 
1 ≥ 1 
x + y 
2 
.Nên: 
2 
Câu 4: 
A = 1 2 3 1 2 3 1 2 3 a a a b b b a a a 
= 6 3 
1 2 3 1 2 3 1 2 3 a a a .10 + b b b .10 + a a a 
= ( 6 3 ) 
3 a a a . 
10 + 2.10 +1 
1 2 = 2 2 2 
1 2 3a a a .7 .11 .13 
Vậy a a a ⇒⎢⎣ phải là bình phương của một số nguyên tố p ( p ≠ 13,11,7 ). 
1 2 3 ⎡ 
p 
= 
19 
⎡ 
Do b b b 1000 nên a a a  500 ⇒ 10  p  23 ⇒ 
1 2 3 1 2 3 p 
= 
17 
⎢ ⎢⎣ 
= 
= 
361 
289 
a a a 
1 2 3 
a a a 
1 2 3 
Như vậy bài toán có hai đáp số: 
⎡ 
⎢⎣ 
= 
= 
361722361 
289578289 
A 
A 
Câu 5: 
Ta có: 
S 
= = IDM 
= = 
AI . 
ID 
IC IB 
S 
AIN 
AIN 
ID IM 
. . 
NI IC 
S 
AN 
AI . 
IN 
IM IB 
S 
S 
S 
S 
S 
S 
S 
NC 
IDM 
NIC 
AIN 
IBM 
IBM 
NIC 
NIC 
. 
. 
. 
. . 
= = 
Mà: 
ID = IA 
.Từ đó ta có đpcm. 
IC 
IB
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Đề 19:Thi Học Sinh Giỏi Cấp Tỉnh (1999-2000) 
a + 1 
52 
Câu 1: 
a-CMR: Với ∀n∈ Ν thì: n5 và n có chữ số tận cùng giống nhau. 
b-Phân tích số 2000 thành tổng các bình phương của 3 số nguyên dương. 
Câu 2: 
a-Tìm a để nghiệm của phương trình : x4 + 2x2 + 2a.x + a2 + 6a +1= 0 là nhỏ 
nhất, lớn nhất. 
b-Cho a ≥10,b ≥100,c ≥1000. 
Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng: P = 
a 
+ b + 1 
b 
+ c + 1 . 
c 
Câu 3: 
Giải hệ: 
⎪⎪⎪ 
⎧ 3 = 2 
+ + 3 2 
= + + ⎨⎪⎪ 
3 2 
1 (1) 
3 
1 (2) 
3 
1 (3) 
3 
x y y 
y z z 
z x x 
= + + ⎪⎩ 
Câu 4: Cho tam giác ABC không cân ở A.Gọi M là trung điểm cạnh BC,D là hình chiếu 
vuông góc của A trên BC,E và F lần lượt là các hình chiếu vuông góc của B và C 
trên đường kính AA' của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. CMR: M là tâm 
đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF. 
Hướng dẫn giải: 
Câu 1: 
a-Bạn đọc tự giải. 
b-Ta phải tìm các số nguyên dương x,y,z thỏa mãn: x2 + y2 + z2 = 2000 . 
Chú ý : Một số chính phương khi chia cho 4 sẽ dư 0 hoặc 1. 
Mà 2000#4 nên suy ra x,y,z chẵn. Đặt 1 1 1 x = 2x , y = 2y , z = 2z . 
Ta có: 2 2 2 
1 1 1 x + y + z = 500 . 
Tương tự : 1 2 1 2 1 2 x = 2x , y = 2y , z = 2z , ta có: x2 
2 + y2 
2 + z2 
2 =125. 
Không giảm tính tổng quát ta giả sử: x ≥ y ≥ z hay 2 2 2 x ≥ y ≥ z . 
Suy ra: 2 2 
2 2 2 x 125  3.x ⇒6  x 12 .Ta xét: 
+)Với 2 x = 7 thì 2 2 
2 2 y + z = 76 .Theo nhận xét trên : 2 2 y , z chẵn và có:
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
2 2 
y3 + z3 =19 với 2 3 2 3 y = y , z = z .Chú ý 19 chia cho 4 dư 3. Như vậy ,theo nhận xét trên 
thì không thể tồn tại 3 3 y , z thỏa mãn : 2 2 
3 3 y + z =19 . 
x x x x x 
x x x x 
x x 
' 3 2. 1 3 1 0 
Δ = + − + + = + − + ≥ 
⇔ − + + + + ≥ 
⇔ − + + ≥ 
⇔ − ≤ ≤ 
1 99 1 ⎟⎠ 
≥ 99.10 
+ = a . 
Đẳng thức xảy ra ⇔ a =10. 
1 9999 ≥ + = ⎟⎠ 
+ = + + = + ⎛ + 
b . 
Đẳng thức xảy ra ⇔b =100. 
c c c c c 
+ = + + = + ⎛ + ⎞ ≥ ⎜ ⎟ 
c c c 
53 
+) Với 2 x = 8 thì 2 2 
2 2 y + z = 61 2 2 ⇒ y = 6, z = 5⇒ x = 32, y = 24, z = 20 . 
+) Với 2 x = 9 thì 2 2 
2 2 y + z = 44 .Lập luận tiếp như trong trường hợp 2 x = 7 sẽ thấy không 
tồn tại. 
+) Với 2 x =10 thì 2 2 
2 2 y + z = 25 2 2 ⇒ y = 4, z = 3⇒ x = 40, y =16, z =12 . 
+) Với 2 x =11 thì 2 2 
2 2 y + z = 4 2 2 ⇒ y = 2, z = 0 (Không thỏa mãn). 
Vậy 2000 = 322 + 242 + 202 = 402 +162 +122 . 
Câu 2: 
a-Giả sử 0 x là nghiệm của phương trình đã cho ,thế thì ta có: 
4 2 2 
0 0 0 x + 2x + 2a.x + a + 6a +1= 0 hay : 2 ( ) 4 2 
0 0 0 a + 2. x + 3 .a + x + 2.x +1 = 0 (1) 
-Vì phương trình (1) với ẩn là a luôn có nghiệm. Suy ra: 
( ) ( ) ( ) ( ) 
( ) ( ) 
2 4 2 2 2 
0 0 0 0 0 
2 2 
0 0 0 0 
2 
0 0 
x 
0 
2 . 4 0 
2 0 
1 2 (2). 
-Thay 0x = −1 vào (1) và rút gọn được : a2 + 4a + 4 = 0 hay a = −2 ; Thay 0 x = 2 vào (1) 
rồi rút gọn : a2 +10a + 25 = 0 hay a = −5.Do đó: 
Từ (2) suy ra:Với a = −2 thì phương trình đã cho có nghiệm nhỏ nhất là -1 và với a = −5 
thì phương trình đã cho có nghiệm lớn nhất là 2. 
b-Ta có: 
101 
10 
100. 
2. 
100 
1 99 
+ = + + = + ⎛ + 
100 100 
100 100 
⎞ 
⎜⎝ 
a 
a 
a 
a a 
a 
a a 
a 
10001 
100 
10000. 
2. 
1 9999.100 
10000 
1 9999 
10000 10000 
10000 10000 
⎞ 
⎜⎝ 
b 
b 
b 
b b 
b 
b b 
b 
1 999999 1 999999 1 
1000000 1000000 1000000 1000000 
c 
999999.1000 2. 1000001 
1000000 1000000. 1000 
c 
⎝ ⎠ 
≥ + = 
Đẳng thức xảy ra ⇔c =1000.
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
1110 111 (Đạt được khi a =10,b =100,c =1000 ). 
y + y +  y + y + ≥ nên từ (1)⇒ x  0 .Tương tự: y  0, z  0 . 
4 3 3 1 4. 1 1 3 
x = x + x + x + ⇔ x = x + ⇔ x = . 
54 
Do đó mà Pmin= 
1000 
*Nhận xét:Ngoài cách sử dụng kỹ thuật tách trong BĐT Cô-Si như trên,các bạn có thể 
giải bằng cách xét tính đồng biến của hàm số. 
Câu 3:Xét hệ phương trình: 
⎪⎪⎪ 
⎧ 3 = 2 
+ + 3 2 
= + + ⎨⎪⎪ 
3 2 
1 (1) 
3 
1 (2) 
3 
1 (3) 
3 
x y y 
y z z 
z x x 
= + + ⎪⎩ 
Ta thấy: 2 1 2 1 0 
3 4 
Lấy (1) trừ (2) và biến đổi: (x − y).(x2 + xy + y2 ) = ( y − z).( y + z +1) (4) . 
Vì x, y, z  0 nên x2 + xy + y2 , y + z +1 0 .Do đó từ (4) ta có: 
Nếu x ≥ y thì y ≥ z .Suy ra x ≥ z (5). 
Mặt khác từ (2) và (3) và từ y ≥ z suy ra z ≥ x (6). 
Từ (5) và (6) suy ra: x = y = z . 
Hệ đã cho trở thành : 
x3 = x2 + x + 1 
3 
Hay 
4 1 
3 3 2 3 
− 
Vậy nghiệm của hệ đã cho là: 3 
1 
4 1 
x = y = z = 
− 
. 
Câu 4: 
Vì D và F nhìn AC dưới một góc vuông nên D và F thuộc đường tròn đường kính 
AC,nghĩa là tứ giác ACDF nội tiếp đường tròn. 
Gọi H là trung điểm của AB thế thì 
H là tâm đường tròn qua A,C,D,F. 
Lại có: 
nA'BC =nA' AC mà: 
nA' AC = FnDB⇒ FnDB =nA'BC 
nên :DF // BA'⇒ DF ⊥ AB nên MN⊥ DF 
mà ND = NF ⇒ MD = MF. 
Xét hình thang BECF có M là trung điểm BC 
⇒M∈ đường trung trực của EF. 
Vậy ta có điều phải chứng minh. 
Chú ý:Vì ΔABC không cân nên ΔDEF không bị suy biến.
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Đề 20:Thi Học Sinh Giỏi Cấp Tỉnh (1998-1999) 
+ + ⎛ + + ⎞ = ⎜ ⎟ 
P ab bc ca 
55 
Câu 1: 
a-CMR: Nếu a và b là các số nguyên lẻ thì phương trình x2 + ax + b = 0 không 
có nghiệm nguyên. 
b-CMR: Trong ba số nguyên liên tiếp 2N −1,2N,2N +1 không có số nào là số 
chính phương. Trong đó: N =1.3.5...1999 . 
Câu 2: Cho a,b,c ≠ 0 thỏa mãn : (a b c). 1 1 1 1. 
a b c 
⎝ ⎠ 
Tính T với: T = (a1945 + b1945 ).(b1975 + c1975 ).(c1999 + a1999 ). 
Câu 3: Cho a,b,c  0 thỏa mãn : abc =1. Tìm GTLN của biểu thức: 
= + + 
5 5 5 5 5 5 
a + b + ab b + c + bc c + a + 
ca 
. 
Câu 4: Cho đường tròn tâm O, bán kính R và đường thẳng (d) ở ngoài đường tròn. M là 
một điểm di động trên (d). Từ M kẻ các tiếp tuyến MP và MQ với đường tròn (P 
và Q là các tiếp điểm). N là giao điểm của PQ với OM. 
a-CMR: OM.ON không đổi. 
b-CMR: Chứng tỏ:Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MPQ thuộc một đường 
thẳng cố định. 
c-Tìm quĩ tích điểm N. 
Hướng dẫn giải: 
Câu 1: 
a-Giả sử phương trình: x2 + ax + b = 0 với a, b là các số nguyên lẻ có nghiệm là 1 2 x , x . 
Theo định lý Vi-et: 1 2 
x x a 
x x b 
+ = − ⎩ = 
1 2 
⎧⎨ 
(1) 
. (2) 
Vì b là số nguyên lẻ nên nếu x , x là các số nguyên thì từ (2) suy ra x , x đều 
1 2 1 2 là các số nguyên lẻ. Do đó x + x là số nguyên chẵn ⇒ x + x ≠ a (Vô lý). 
1 2 1 2 Tóm lại : Ta có điều phải chứng minh. 
b-Ta thấy: 
___ 
2N#2 , 
2N # 4 ⇒2N không là số chính phương . 
N#3 ⇒2N −1≡ 2(mod3) nên 2N −1 không là số chính phương.
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
+ + ⎛ + + ⎞ = ⇔ + + + = ⎜ ⎟ 
1 
5 5 2 . 2 .( ) . 
5 + 5 + . 
⇒ = ⇒G cố định. 
N thuộc đường tròn đường kính OG (trừ điểm O). 
56 
Giả sử 2N +1 = k2 ⇒k lẻ. 
2N = k 2 −1 = (k −1).(k +1)#4. 
⇒ N#2 (Vô lý). 
Tóm lại: Ta có đpcm. 
Câu 2: 
Theo giả thiết: (a b c). 1 1 1 1 (a b).(b c).(c a) 0 
a b c 
⎝ ⎠ 
. 
Từ đó : T = 0 . 
Câu 3: Dễ thấy : a5 + b5 − a3b2 − b3a2 ≥ 0 nên: a5 + b5 ≥ a3b2 + b3a2 . 
⇒ 
c 
a b c 
ab 
a b a b ab ab a b 
ab 
a b ab 
+ + 
= 
+ + 
= 
+ + 
≤ 
+ + ( ) 1 
Tương tự: 
a 
5 + 5 + và 
a b c 
bc 
c b cb 
+ + 
≤ 
b 
a b c 
ac 
c a ca 
+ + 
≤ 
Từ đó ta có đpcm. 
Câu 4: 
a-Dễ thấy : OM.ON = OP2 = R2. 
b-Hạ OH⊥ (d), I là trung điểm OM, 
G là giao điểm của OH với PQ. 
Dễ thấy: I là tâm đường tròn ngoại tiếp 
tam giác MPQ. 
Dễ thấy:I ∈ đường trung trực [OH]. 
c-Có Δ OGN  ΔOMH : 
OG.OH = ON.OM = R2 
R2 OG 
OH
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Đề 21:Thi Tổng Hợp (1991-1992) 
a + x + a − 
x = 
+ − − 
57 
Vòng 1: 
Câu 1: 
1.Giải và biện luận phương trình: b 
a x a x 
trong đó a,b0;x là ẩn 
số. 
2.Cho phương trình: x2 + ax + b +1= 0 trong đó a,b∈Ζ và b ≠ −1.Chứng tỏ: Nếu 
phương trình có hai nghiệm đều là những số nguyên thì a2 + b2 là hợp số. 
Câu 2: Cho a,b,c là những số đôi một khác nhau và khác 0. 
Giải hệ: 
⎧ 
⎪⎩ 
⎪⎨ 
3 2 
a x a y az 
+ + = 
3 2 
b x b y bz 
+ + = 
+ + = 
1 
1 
1 
3 2 
c x c y cz 
Câu 3: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : 7x = 3.2y +1. 
Câu 4: 
a-Cho hình thang ABCD (AB // CD). 
Gọi E là giao điểm của hai cạnh bên, 
F là giao điểm của hai đường chéo. 
CMR:Đường thẳng nối E,F đi qua 
các trung điểm của đáy AB,CD. 
b-Cho +ABC . M, N, P lần lượt 
là các điểm trên các cạnh BC, CA, AB. 
Nối AM, BN, CP. CMR: Nếu diện tích của 4 tam giác bằng nhau (Các tam giác gạch 
chéo) thì các diện tích của ba tứ giác không gạch chéo cũng bằng nhau. 
Câu 5: Tồn tại hay không 1991 điểm trên mặt phẳng sao cho bất kỳ 3 điểm nối trong 
chúng đều là đỉnh của một tam giác có một góc tù. 
Hướng dẫn giải: 
Câu 1: 
a-VP dương ,vậy VT dương nên: 
a + x  a − x ⇒ a + x  a − x .Vậy x  0 . 
Điều kiện : 0  x ≤ a .
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
C − 
D 
1 
+ 
x a b thỏa mãn : 0  x ≤ a với b ≥1 và 
58 
Ta có tính chất: Nếu 
A = C 
thì 
D 
B 
C D 
A − 
B 
A B 
+ 
= 
+ 
.Có: 
b 
a + x + a − 
x = 
+ − − 
a x a x 
thì: 
1 
− 
= 
a − 
x 
+ 
b 
b 
a x 
b b 
+ 1 − 
2 
+ + 
x . 
2 ≤ 
+ 
⇒ nên: 1 
b b 
a − 
x 
a x 
1 2 
= 
+ 
1 
= 
b 
b 
a 
Vậy phương trình có một nghiệm 
1 
2 
+ 
= 
b 
vô nghiệm nếu 0  b 1. 
b-Dễ thấy: 2 2 ( 2 ) ( 2 ) 
1 2 a + b = x +1 . x +1 .Thật vậy: 
Theo định lý Vi-et: 
⎩ ⎨ ⎧ 
a x x 
− = + 
b + 1 = 
x .x 
1 2 
1 2 
trong đó 1 2 x , x ∈Ζ là nghiệm của phương trình đã cho.Có: 
2 2 ( )2 ( )2 ( 2 ) ( 2 ) 
1 2 1 2 1 2 a + b = x + x + x x −1 = x +1 . x +1 . 
Do b ≠ −1 nên 1 2 x x = b +1 ≠ 0 .Lại có: 
2 
1 x +1 1và 2 
2 x +1 1.Từ đó ta có đpcm. 
Câu 2: Vì a, b, c ≠ 0 nên viết lại hệ phương trình như sau: 
⎧ 
⎪ ⎪ ⎪ 
⎨ 
⎪ ⎪ ⎪ 
⎩ 
1 − 1 − 1 − = 
0 
3 2 
1 − 1 − 1 − = 
0 
3 2 
1 − 1 − 1 − = 
0 
3 2 
y x 
c 
z 
c c 
y x 
b 
z 
b b 
y x 
a 
z 
a a 
⎟⎠ 
Xét đa thức: 
P ( X ) = X 3 − ⎟⎠ 
zX 2 − yX − x . Theo hệ trên ta thấy: 1 0 , 1 = 0 , ⎛ 1 ⎞ 
= 0 P . 
⎜⎝ 
⎞ 
= ⎛ ⎟⎠ 
⎜⎝ 
⎞ 
⎛ 
⎜⎝ 
c 
P 
b 
P 
a 
Vậy đa thức có ba nghiệm đôi một khác nhau 
1 , 
a 
b 
1 , 
c 
1 ; nên theo định lý Vi-et: 
⎧ 
⎪⎩ 
⎪⎨ 
X + X + X = 
z 
1 2 3 
X X + X X + X X = − 
y 
1 2 2 3 3 1 
X X X = 
x 
1 2 3 
trong đó 1 2 3 X , X , X là các nghiệm của P( X ) . 
Vậy: 
⎧ 
⎪ ⎪ ⎪ 
⎨ 
⎪ ⎪ ⎪ 
⎩ 
x 1 
y a b c 
abc 
z ab + bc + 
ca 
= 
= 
+ + 
= − 
abc 
abc
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Câu 3: 
-Nếu x lẻ : 7x ≡ 3(mod 4) . Suy ra: 3.2y +1 ≡ 3(mod 4) nên: 
3.2y ≡ 2(mod 4)⇒ y =1, x =1. 
-Nếu x chẵn : 7x ≡1(mod 4) .Đặt x = 2k . 
Có : 72k −1= 3.2y hay : (7k −1).(7k +1) = 3.2y . 
Thấy: 7k +1 ≡ 2(mod3) nên: 7k +1 = 2m (m∈Ν) lúc đó: 7k −1= 2m − 2 . 
Vậy: (2m − 2).2m = 3.2y ⇒(2m−1 −1).2m+1 = 3.2y 
Thấy : 2m−1 −1 lẻ ⇒2m−1 −1 = 3⇒m = 3⇒ x = 2⇒ y = 4 . 
Vậy : x =1, y =1 hoặc x = 2, y = 4 . 
Câu 4: 
a-EF cắt AB,DC tại I,F ' '.Dựng đường thẳng qua F và song song với AB cắt AD,BC tại 
M,N. 
Trong ΔADC và ΔBDC có: 
59 
MF = AF 
và: 
AC 
DC 
BF 
BD 
NF = 
DC 
mà: 
AF = BF 
nên MF=FN. 
BD 
AC 
Trong +EDF ' và +ECF ' có: 
MF ' ' 
DF F C 
FN 
F C 
EF 
EF 
DF 
' ' ' = = ⇒ = . 
Tương tự : AI = IB . 
b-AM, BN, CP cắt nhau tại I, J, K như hình vẽ. CI cắt NK ở L. Có: 
ANI IJK NAJ KAJ S = S ⇒ S = S 
⇒ NK // AJ . 
Theo phần a) CI cắt NK tại 
trung điểm L của NK. Có: 
, NIC KIC ACI CIM S = S S = S 
⇒ AI = IM . 
AIB BIM APJI BJKM ⇒ S = S ⇒ S = S 
Tương tự ta có đpcm.
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Câu 5: 
Trên nửa đường tròn đường kính AB (trừ điểm A,B) ta lấy tùy 1991 điểm A1, A2, A3,..., 
A1991 .Tập hợp 1991 điểm này luôn có ba điểm một không thẳng hàng nên chúng là đỉnh 
của một tam giác có : nAiAj Ak (1≤ i  j  k ≤1991) chắn cung lớn hơn nửa đường tròn 
,vậy n 
i j k AA A tù.Vậy tồn tại tập hợp điểm thỏa mãn bài ra. 
60
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Đề 22:Thi Tổng Hợp (1991-1992) 
61 
Vòng 2: 
Câu 1: 
a-Rút gọn biểu thức: A = 3 2 3 − 4 2.6 44 +16 6 . 
b-Phân tích biểu thức: ( )5 ( )5 ( )5 P = x − y + y − z + z − x thành nhân tử. 
Câu 2: 
α β γ 
a-Cho a,b,c,α ,β ,γ thỏa mãn: a + b + c = 0 và α + β +γ = 0 và: + + = 0 
a b c 
. 
Hãy tính: A =α.a2 + β .b2 +γ .c2 . 
b-Cho a,b,c,d ≥ 0 và a,b,c,d ≤11.CMR: 0 ≤ a + b + c + d − ab − bc − cd − da ≤ 2 . 
Câu 3: Cho trước a và d là những số nguyên dương. Xét tất cả các số có dạng: 
a,a + d, a + 2d,...,a + nd,... CMR: Trong các số đó có ít nhất một số mà 4 chữ số 
đầu tiên của nó là 1991. 
Câu 4: Trong một cuộc hội thảo khoa học có 100 người tham dự.Giả sử mỗi người đều 
quen biết với ít nhất 67 người. CMR: Có thể tìm được một nhóm 4 người mà bất 
kỳ 2 người trong nhóm đều quen biết nhau. 
Câu 5: 
a-Cho hình vuông ABCD. Lấy điểm M nằm trong hình vuông: 
MnAB = MnBA =150 .CMR: ΔMCD đều. 
b-Hãy xây dựng một tập hợp có 8 điểm mà: Đường trung trực của đoạn nối hai 
điểm bất kỳ luôn đi qua ít nhất hai điểm của tập hợp đó. 
Hướng dẫn giải: 
Câu 1: 
a-Đáp số: A = 3 2 3 − 4 2.6 (2 3 + 4 2)2 = −3 20 . 
b-Xét ( ) ( )5 ( )5 ( )5 P x, y, z = x − y + y − z + z − x . 
Thấy P( y, y, z) = P( x, z, z) = P( x, y, x) = 0. 
Nên: P(x, y, z) = (x − y).( y − z).(z − x).⎡⎣A.(x2 + y2 + z2 )+ B.( xy + yz + zx)⎤⎦ 
Cho x = 0, y =1, z = −1 có: −1.2.1.⎡⎣A.2 + B.(−1)⎤⎦ = −1+ 25 −1⇒2A− B =15 (1) .
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Cho x = 0, y =1, z = 2 có: −1.1.2.[A.5 + B.2] = −1+ (−1) + 25 ⇒5A+ 2B =15 (2) . 
Từ đó giải hệ (1)(2) được: A = 5, B = −5 . 
Nên: P = 5.(x − y).( y − z).(z − x).(x2 + y2 + z2 − xy − yz − zx) . 
Câu 2: 
a-Có: ( )( )0 
a b c ab bc ca 
α β γ α β β γ γ α 
⇒ + + + + + + + + = 
62 
a + b + c aα + bβ + cγ = 
( ) ( ) ( ) 
a b c ab bc ca 
α β γ γ α β 
⇒ + + − − − = 
⇒ + + − ⎛ + + 
0. 
0 
0 
0 
2 2 2 
2 2 2 
2 2 2 
2 2 2 
⇒ + + = 
⎞ 
= ⎟⎠ 
⎜⎝ 
a b c 
c a b 
a b c abc 
α β γ 
γ α β 
α β γ 
b-Có: a + b + c + d − ab − bc − cd − da = a.(1− b) + b.(1− c) + c.(1− d ) + d.(1− a) ≥ 0 
Lại có: 
( ) ( ) 
( ) ( ) 
a b a b ab 
c d c d cd 
1 .1 0 1 
1 .1 0 1 
− − ≥ ⇒ + − ≤ ⎧⎪⎨ 
⎩⎪ − − ≥ ⇒ + − ≤ 
Nên: 
( ) ( ) 1 1 2. 
a b c d ab bc cd da a b c d ab cd 
a b ab c d cd 
+ + + − − − − ≤ + + + − − = 
= + − + + − ≤ + = 
Ta có đpcm. 
Câu 3: 
a,d cho trước, a + d là số tự nhiên, viết trong hệ thập phân có k chữ số: 
10k−1 ≤ a + d ≤10k hay: 
a d a d . 
1 
1 ≤ + ≤ ⇒  k k k k 
10 
, 
10 
1 
10 10 10 
Do đó sẽ tồn tại số n trong tập tự nhiên thỏa mãn: 
a n d 1992 
. 
1991 ≤ +  k k 
10 
. 
10 
Lúc đó: 1991.10k ≤ a + n.d ≤1992.10k . 
Vậy 4 chữ số đầu tiên của a + n.d là 1991 (đpcm). 
Câu 4: Ta chú ý rằng nếu có hai người A  B quen nhau chẳng hạn.Thế thì: 
Số người quen chung của A  B ít nhất là 34 ( = 67 + 67 −100 ) người.Gọi M là tập hợp 
các người quen chung của A  B. Trong đó M phải có ít nhất cặp CD quen nhau .Vì 
nếu trong M chẳng có ai quen nhau thì mỗi người trong M chỉ quen nhiều nhất là 
100 − 34 = 66  67 người (trái giả thiết).Vậy có ít nhất một nhóm 4 người (A,B,C,D) mà 
bất kỳ hai người trong nhóm đó đều quen biết nhau (đpcm).
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Câu 5: 
a-Dựng tam giác đều ABE.(E nằm ngoài hình vuông). 
+ADM =+AEM ⇒ DM = EM . 
+BCM =+BEM ⇒CM = EM . 
⇒CM = DM . 
Dễ thấy +AEM cân ở E nên: 
EA = EM ⇒ EM = AB . 
Từ đó suy ra đpcm. 
b-Dựa vào phần a) ta có tập 
hợp 8 điểm A,B,C,D,M,N,P,Q 
thỏa mãn bài ra. 
63
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Đề 23:Thi Tổng Hợp (1992-1993) 
x y . 
t t 
x = 1 ⇒ 
x = 1 ⇒ 
64 
Chuyên Lý-Hóa: 
Câu 1: 
a-Giải hệ 
( ) 
( )( ) ⎪⎩ 
⎪⎨ ⎧ 
x y y 
. 2 
2 2 
2 
+ = 
x y x xy y 
. 1 
+ − + = 
b-Cho x, y  0 : x + y =1. CMR: 8.( 4 + 4 )+ 1 ≥ 5 
xy 
Câu 2: 
Giả sử m là một tham số để cho phương trình: (x −1).(x − 2).( x − 3).( x − 4) = m 
có bốn nghiệm 1 2 3 4 x , x , x , x đều khác 0. Hãy tính giá trị của biểu thức sau theo m: 
1 1 1 1 
x x x x 
P = + + + . 
1 2 3 4 
Câu 3: Cho+ABC : BC = a,CA = b, AB = c . AD là phân giác trong của lA (D∈BC ). 
a-CMR: AD2 = AB.AC − DB.DC 
b-Tính AD theo a,b,c. 
Câu 4: Cho +ABC có AM, BN là các đường trung tuyến xuất phát từ A,B; AD,BI là các 
đường phân giác xuất phát từ A và B. Chứng tỏ: Nếu lA  Bl thì: 
a) AM  BN . 
b) AD  BI . 
Câu 5: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2xy + x + y = 83. 
Hướng dẫn giải: 
Câu 1: 
a-Nếu x = 0 thì 
⎪⎩ 
⎪⎨ ⎧ 
2 
2 
= 
. = 
1 
y 
3 
y y 
(vô lý) 
Vậy nên x ≠ 0 . Đặt y = t.x .Ta có: 
( ) 
( )( ) ⎪⎩ 
⎪⎨ ⎧ 
x tx tx ( ) 
. 2 
2 2 2 2 
2 
+ = 
x tx x tx t x 
. 1 
+ − + = 
2 
1 + 
. 
( 1 )( 1 
2 
) 1 
2 
= 
+ − + 
⇒ 
t t t 
( t ≠ −1). 
t 
⎡ 
= 
⎢⎣ 
= 
⇒ − + = ⇒ 
1 
2 
2 3 2 0 
t 
t t 
+)Nếu t =1⇒ y = x⇒4x3 = 2 ⇒ 
3 2 
y = 1 
3 2 
+)Nếu t = 2⇒ y = 2x⇒18x3 = 2 ⇒ 
3 9 
y = 2 
3 9
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
+ 
x y x y x y (1). 
c = ⇒ = . 
⎡ 
AD bc a . 
= .Từ đó: ( ) ⎥⎦ 
= − 2 
65 
Vậy hệ đã cho có hai cặp nghiệm như trên. 
b-Có: 
8( ) 1 
1 
16 
⎛ + 
≥ 
2 2 
4 4 
4 4 4 
⎞ 
≥ + ⇒ = ⎟⎠ 
⎜⎝ 
xy x y (2). 
Lại có: 1 
1 4 
4 
⎛ + 
≤ 
2 
2 
⎞ 
≥ ⇒ = ⎟⎠ 
⎜⎝ 
xy 
Cộng (1)(2) theo vế ta được đpcm. 
Đẳng thức xảy ra khi x = y = 1 
. 
2 
Câu 2: Có: (x −1).(x − 2).(x − 3).(x − 4) = m (1) 
⇔(x2 − 5x + 4).(x2 − 5x + 6) = m. 
Đặt x2 − 5x + 4 = y , (1) sẽ trở thành: y.( y + 2) = m⇔ y2 + 2y −m = 0 (2) . 
Để (1) có bốn nghiệm thì (2) phải có hai nghiệm 1 2 y , y thích hợp.Có: 
Δ' =1+ m  0⇔ m  −1. 
Lại có: 1 2 y + y = −2 và 1 2 y .y = −m. 
Do vai trò của 1 2 3 4 x , x , x , x trong P như nhau , nên có thể coi 1 2 x , x là nghiệm 
của phương trình: 2 
1 x − 5x + 4 = y ,và 3 4 x , x là nghiệm của phương trình: 2 
2 x − 5x + 4 = y 
Có: 
2 
1 x − 5x + 4 − y = 0 , 2 
2 x −5x + 4 − y = 0 và 1 2 x + x = 5 , 1 2 1 x x = 4 − y , và: 3 4 x + x = 5 
1 2 2 x x = 4 − y .Nên: 
x x 
50 
3 4 
x x y y m 
x x 
1 2 
x x 
x x x x 
P 
− 
= 
− 
+ 
− 
= 
+ 
+ 
+ 
= + + + = 
24 
4 
5 
4 
5 
. . 
1 1 1 1 
3 4 1 2 
1 2 
1 2 3 4 
. 
Câu 3: 
a-Ta có: 
ΔABD Δ AA1C nên: 1 
1 
bc AD.AA 
AD 
b 
AA 
(AD cắt đường tròn ngoại tiếp ΔABC tại A1) 
Có: 
( ) 1 1 AD.DA = DB.DC ⇔ AD. AA − AD = DB.DC hay: 
2 2 2 
AD.AA − AD = DB.DC ⇒bc − AD = DB.DC ⇒ AD = AB.AC − DB.DC 
1 b-Có: 
= = a 
nên: 
b c 
DB + 
DC 
b c 
DC 
b 
DB 
c 
+ 
= 
+ 
2 
DB DC a bc 
( )2 
. 
b + 
c 
⎤ 
⎢⎣ 
+ 
2 
2 1 
b C
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
66 
Câu 4: 
a) 
Chú ý: 
⎧ 
⎪ ⎪⎩ 
⎪ ⎪⎨ 
m = b + c − 
a 
= + − 
2 
2 
2 
2 
2 
a 
2 2 2 
2 
2 2 2 
m a c b 
b 
Do lA  Bl nên a  b . 
So sánh vế phải của hai đẳng thức : 
ma 
2  mb 
2 ⇒ AM  BN . 
b) 
Theo bài 3: 
d bc a 
( ) 
⎧ 
⎪ ⎪ 
⎨ 
⎡ 
1 
⎡ 
b c 
a 
d ca b 
( ) ⎪ ⎪ 
⎩ 
⎤ 
⎤ 
⎥⎦ 
⎢⎣ 
+ 
= − 
⎥⎦ 
⎢⎣ 
+ 
= − 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
1 
c a 
b 
B C 
Từ đó d d AD BI a b ⇒ 2  2 ⇒  . 
Câu 5: Từ 2xy + x + y = 83⇒(2x +1).(2y +1) =167. 
Từ đó: (x, y) là (83;0),(0;83),(−1;−84);(−84;−1) . 
D 
A1 
A
Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 
Đề 24:Thi Tổng Hợp (1992-1993) 
BC = + . 
x x x x 
2 4 6 2 5 2 4 2 2 5 4 
⇔ + + − + − − − = 
⇔ 2x − 5 + 3 1− 2x − 5 ≥ 0⇔3 ≥ x ≥ 5 (thỏa mãn (I)). 
67 
Vòng 1: 
Câu 1: 
a-Giải phương trình: x + 2 + 3 2x − 5 + x − 2 − 2x − 5 = 2 2 . 
b-Giải hệ: 
⎪⎩ 
⎪⎨ ⎧ 
2 2 
y x y x 
xy y x 
2 3 0 
− + = 
2 0 
2 2 
+ + = 
Câu 2: Tìm tất cả các cặp số nguyên không âm (m,n) để phương trình: 
x2 −mnx + m+ n = 0 có nghiệm nguyên. 
Câu 3: Cho +ABC có diện tích S. Trên các cạnh AB,BC,CA lấy C ', A', B' thỏa mãn: 
AC ' = C 'B,2.BA' = A'C,3.B'C = AB' . Giả sử AA'cắt B'B ở M, C 'C cắt B'B ở 
N, C 'C cắt AA' ở P. Tính diện tích +MNP theo S. 
Câu 4: Cho +ABC nội tiếp trong một đường tròn. Lấy D trên cung BC (không chứa A) 
của đường tròn đó. Hạ DH vuông góc với BC, DI vuông góc với CA, DK vuông 
góc với AB. CMR: 
AB 
DK 
AC 
DI 
DH 
Câu 5: Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (m,n) sao cho 2m+1 chia hết cho n và 
2n +1 chia hết cho m. 
Hướng dẫn giải : 
Câu 1: 
a-Điều kiện : 
⎧ 
⎪⎩ 
⎪⎨ 
x 
2 − 5 ≥ 
0 
x x 
2 2 5 0 
− − − ≥ 
x x 
2 3 2 5 0 
+ + − ≥ 
(I) 
Có: x + 2 + 3 2x − 5 + x − 2 − 2x − 5 = 2 2 
x x 
2 5 3 1 2 5 4 
⇔ − + + − − = 
Có: 2x − 5 + 3 + 1− 2x − 5 ≥ 2x − 5 + 3 +1− 2x − 5 = 4 . 
Đẳng thức xảy ra ( )( ) 
2 
x ∈⎡ 5 ;3 
⎤ 
. 
Vậy nghiệm của phương trình : ⎥⎦ 
⎢⎣ 
2
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan
De thi on chuyen toan

More Related Content

What's hot

Hàm biến phức , Nguyễn Thủy Thanh ( function )
Hàm biến phức , Nguyễn Thủy Thanh ( function )Hàm biến phức , Nguyễn Thủy Thanh ( function )
Hàm biến phức , Nguyễn Thủy Thanh ( function )Bui Loi
 
12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức
12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức
12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thứcSirô Tiny
 
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcs
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcsBất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcs
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcsmaytinh_5p
 
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy ThíchBồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy ThíchBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Turunan fungsi aljabar Kelas XI matematika wajib.pptx
Turunan fungsi aljabar Kelas XI matematika wajib.pptxTurunan fungsi aljabar Kelas XI matematika wajib.pptx
Turunan fungsi aljabar Kelas XI matematika wajib.pptxTorey Khawarizmi
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyênThấy Tên Tao Không
 
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Nhập Vân Long
 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7BOIDUONGTOAN.COM
 
Giai nhanh phuong phap tinh
Giai nhanh phuong phap tinhGiai nhanh phuong phap tinh
Giai nhanh phuong phap tinhPham Huy
 
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtCác chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9Nhập Vân Long
 
Phép cộng trừ - thông minh - siêu tốc - siêu nhanh
Phép cộng trừ - thông minh - siêu tốc - siêu nhanhPhép cộng trừ - thông minh - siêu tốc - siêu nhanh
Phép cộng trừ - thông minh - siêu tốc - siêu nhanhP.F.I.E.V
 
Bài tập về cấp của một số nguyên modulo n
Bài tập về cấp của một số nguyên modulo nBài tập về cấp của một số nguyên modulo n
Bài tập về cấp của một số nguyên modulo nLuu Tuong
 
Integral tak tentu fungsi aljabar
Integral tak tentu fungsi aljabarIntegral tak tentu fungsi aljabar
Integral tak tentu fungsi aljabaryantiseptiani
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp ánTuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp ánBồi dưỡng Toán lớp 6
 
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiđồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiHướng Trần Minh
 

What's hot (20)

Hàm biến phức , Nguyễn Thủy Thanh ( function )
Hàm biến phức , Nguyễn Thủy Thanh ( function )Hàm biến phức , Nguyễn Thủy Thanh ( function )
Hàm biến phức , Nguyễn Thủy Thanh ( function )
 
12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức
12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức
12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức
 
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcs
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcsBất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcs
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcs
 
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy ThíchBồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
 
Turunan fungsi aljabar Kelas XI matematika wajib.pptx
Turunan fungsi aljabar Kelas XI matematika wajib.pptxTurunan fungsi aljabar Kelas XI matematika wajib.pptx
Turunan fungsi aljabar Kelas XI matematika wajib.pptx
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
 
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
 
Nâng cao chất lượng giáo dục lịch sử cho học sinh từ các hoạt động ngoại khóa
Nâng cao chất lượng giáo dục lịch sử cho học sinh từ các hoạt động ngoại khóaNâng cao chất lượng giáo dục lịch sử cho học sinh từ các hoạt động ngoại khóa
Nâng cao chất lượng giáo dục lịch sử cho học sinh từ các hoạt động ngoại khóa
 
Bdt võ quốc bá cẩn
Bdt  võ quốc bá cẩnBdt  võ quốc bá cẩn
Bdt võ quốc bá cẩn
 
Bdt bunhiacopski
Bdt bunhiacopskiBdt bunhiacopski
Bdt bunhiacopski
 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
 
Giai nhanh phuong phap tinh
Giai nhanh phuong phap tinhGiai nhanh phuong phap tinh
Giai nhanh phuong phap tinh
 
Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
 
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtCác chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
 
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
 
Phép cộng trừ - thông minh - siêu tốc - siêu nhanh
Phép cộng trừ - thông minh - siêu tốc - siêu nhanhPhép cộng trừ - thông minh - siêu tốc - siêu nhanh
Phép cộng trừ - thông minh - siêu tốc - siêu nhanh
 
Bài tập về cấp của một số nguyên modulo n
Bài tập về cấp của một số nguyên modulo nBài tập về cấp của một số nguyên modulo n
Bài tập về cấp của một số nguyên modulo n
 
Integral tak tentu fungsi aljabar
Integral tak tentu fungsi aljabarIntegral tak tentu fungsi aljabar
Integral tak tentu fungsi aljabar
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp ánTuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án
 
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiđồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
 

Similar to De thi on chuyen toan

218 dethi dapan_2
218 dethi dapan_2218 dethi dapan_2
218 dethi dapan_2Tam Vu Minh
 
53 dechuyen1991 2001
53 dechuyen1991 200153 dechuyen1991 2001
53 dechuyen1991 2001Toan Isi
 
Truongmo.com tuyen tap 53 de thi vao lop 10 chuyen toan co dap an
Truongmo.com tuyen tap 53 de thi vao lop 10 chuyen toan co dap anTruongmo.com tuyen tap 53 de thi vao lop 10 chuyen toan co dap an
Truongmo.com tuyen tap 53 de thi vao lop 10 chuyen toan co dap anHanh Nguyen
 
Decuongontaptoan8hk21657 150928065453-lva1-app6892
Decuongontaptoan8hk21657 150928065453-lva1-app6892Decuongontaptoan8hk21657 150928065453-lva1-app6892
Decuongontaptoan8hk21657 150928065453-lva1-app6892Phượng Hoàng
 
De cuong on_tap_toan_8_hk2_1657
De cuong on_tap_toan_8_hk2_1657De cuong on_tap_toan_8_hk2_1657
De cuong on_tap_toan_8_hk2_1657Phượng Hoàng
 
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1Đăng Hoàng
 
Skkn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Skkn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tửSkkn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Skkn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tửnataliej4
 
Chuyen de giai he pt chua tham so
Chuyen  de giai he pt chua tham soChuyen  de giai he pt chua tham so
Chuyen de giai he pt chua tham soToán THCS
 
Tổng quát về tích phân
Tổng quát về tích phân Tổng quát về tích phân
Tổng quát về tích phân Hoàng Hải Huy
 
bo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdf
bo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdfbo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdf
bo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdfLinhTrnTh14
 
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10Luyen tap toan 9 thi vao lop 10
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10diemthic3
 
Chuyên đề phương trình bậc nhật một ẩn - số 2
Chuyên đề phương trình bậc nhật một ẩn - số 2Chuyên đề phương trình bậc nhật một ẩn - số 2
Chuyên đề phương trình bậc nhật một ẩn - số 2Lê Hữu Bảo
 
Vận dụng giới hạn dãy số trong giải phương trình hàm.pdf
Vận dụng giới hạn dãy số trong giải phương trình hàm.pdfVận dụng giới hạn dãy số trong giải phương trình hàm.pdf
Vận dụng giới hạn dãy số trong giải phương trình hàm.pdfvongoccuong
 
Can thuc [2014]
Can thuc [2014]Can thuc [2014]
Can thuc [2014]Yo Yo
 
Cđ dãy số viết theo quy luật
Cđ dãy số viết theo quy luậtCđ dãy số viết theo quy luật
Cđ dãy số viết theo quy luậtCảnh
 
Dap-an-de-thi-vao-lop-10-mon-toan-da-nang
Dap-an-de-thi-vao-lop-10-mon-toan-da-nangDap-an-de-thi-vao-lop-10-mon-toan-da-nang
Dap-an-de-thi-vao-lop-10-mon-toan-da-nangonthitot .com
 

Similar to De thi on chuyen toan (20)

218 dethi dapan_2
218 dethi dapan_2218 dethi dapan_2
218 dethi dapan_2
 
53 dechuyen1991 2001
53 dechuyen1991 200153 dechuyen1991 2001
53 dechuyen1991 2001
 
Truongmo.com tuyen tap 53 de thi vao lop 10 chuyen toan co dap an
Truongmo.com tuyen tap 53 de thi vao lop 10 chuyen toan co dap anTruongmo.com tuyen tap 53 de thi vao lop 10 chuyen toan co dap an
Truongmo.com tuyen tap 53 de thi vao lop 10 chuyen toan co dap an
 
Decuongontaptoan8hk21657 150928065453-lva1-app6892
Decuongontaptoan8hk21657 150928065453-lva1-app6892Decuongontaptoan8hk21657 150928065453-lva1-app6892
Decuongontaptoan8hk21657 150928065453-lva1-app6892
 
De cuong on_tap_toan_8_hk2_1657
De cuong on_tap_toan_8_hk2_1657De cuong on_tap_toan_8_hk2_1657
De cuong on_tap_toan_8_hk2_1657
 
40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc
40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc
40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc
 
Caunangcao toan2017
Caunangcao toan2017Caunangcao toan2017
Caunangcao toan2017
 
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
 
Skkn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Skkn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tửSkkn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Skkn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
 
Chuyen de giai he pt chua tham so
Chuyen  de giai he pt chua tham soChuyen  de giai he pt chua tham so
Chuyen de giai he pt chua tham so
 
Tổng quát về tích phân
Tổng quát về tích phân Tổng quát về tích phân
Tổng quát về tích phân
 
01 chinh phuc diem 8 9-10-
01 chinh phuc diem 8 9-10-01 chinh phuc diem 8 9-10-
01 chinh phuc diem 8 9-10-
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Tân Tạo A
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Tân Tạo AĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Tân Tạo A
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Tân Tạo A
 
bo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdf
bo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdfbo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdf
bo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdf
 
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10Luyen tap toan 9 thi vao lop 10
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10
 
Chuyên đề phương trình bậc nhật một ẩn - số 2
Chuyên đề phương trình bậc nhật một ẩn - số 2Chuyên đề phương trình bậc nhật một ẩn - số 2
Chuyên đề phương trình bậc nhật một ẩn - số 2
 
Vận dụng giới hạn dãy số trong giải phương trình hàm.pdf
Vận dụng giới hạn dãy số trong giải phương trình hàm.pdfVận dụng giới hạn dãy số trong giải phương trình hàm.pdf
Vận dụng giới hạn dãy số trong giải phương trình hàm.pdf
 
Can thuc [2014]
Can thuc [2014]Can thuc [2014]
Can thuc [2014]
 
Cđ dãy số viết theo quy luật
Cđ dãy số viết theo quy luậtCđ dãy số viết theo quy luật
Cđ dãy số viết theo quy luật
 
Dap-an-de-thi-vao-lop-10-mon-toan-da-nang
Dap-an-de-thi-vao-lop-10-mon-toan-da-nangDap-an-de-thi-vao-lop-10-mon-toan-da-nang
Dap-an-de-thi-vao-lop-10-mon-toan-da-nang
 

More from Vui Lên Bạn Nhé

3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/Vui Lên Bạn Nhé
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/Vui Lên Bạn Nhé
 
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1Vui Lên Bạn Nhé
 
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà NẵngĐề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà NẵngVui Lên Bạn Nhé
 
Đề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn BắcĐề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn BắcVui Lên Bạn Nhé
 
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn KhảiĐề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn KhảiVui Lên Bạn Nhé
 
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2Vui Lên Bạn Nhé
 
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp án3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp ánVui Lên Bạn Nhé
 
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘIĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘIVui Lên Bạn Nhé
 
Phuong phap chuyen vi chung minh bdt
Phuong phap chuyen vi chung minh bdtPhuong phap chuyen vi chung minh bdt
Phuong phap chuyen vi chung minh bdtVui Lên Bạn Nhé
 
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)Vui Lên Bạn Nhé
 
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TBĐề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TBVui Lên Bạn Nhé
 
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011 Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011 Vui Lên Bạn Nhé
 
Algebraic techniques in combinatorics
Algebraic techniques in combinatoricsAlgebraic techniques in combinatorics
Algebraic techniques in combinatoricsVui Lên Bạn Nhé
 
Algebraic inequalities old and new methods
Algebraic inequalities old and new methodsAlgebraic inequalities old and new methods
Algebraic inequalities old and new methodsVui Lên Bạn Nhé
 

More from Vui Lên Bạn Nhé (20)

3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
 
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà NẵngĐề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
 
Đề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn BắcĐề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
 
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn KhảiĐề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
 
Giao trinh guitar
Giao trinh guitarGiao trinh guitar
Giao trinh guitar
 
Giao trinh hoc guitar
Giao trinh hoc guitarGiao trinh hoc guitar
Giao trinh hoc guitar
 
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
 
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp án3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
 
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘIĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
 
Phuong phap chuyen vi chung minh bdt
Phuong phap chuyen vi chung minh bdtPhuong phap chuyen vi chung minh bdt
Phuong phap chuyen vi chung minh bdt
 
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
 
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TBĐề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
 
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011 Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
 
Algebraic techniques in combinatorics
Algebraic techniques in combinatoricsAlgebraic techniques in combinatorics
Algebraic techniques in combinatorics
 
Algebraic inequalities old and new methods
Algebraic inequalities old and new methodsAlgebraic inequalities old and new methods
Algebraic inequalities old and new methods
 
ăn chay: Rau cải rổ xào
ăn chay: Rau cải rổ xàoăn chay: Rau cải rổ xào
ăn chay: Rau cải rổ xào
 
Một số món chay 1
Một số món chay 1Một số món chay 1
Một số món chay 1
 
ăn chay: Miến xào giò chay
ăn chay: Miến xào giò chayăn chay: Miến xào giò chay
ăn chay: Miến xào giò chay
 

Recently uploaded

bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

De thi on chuyen toan

  • 1. Phạm Minh Hoàng Cựu học sinh trường THCS Giấy-Phong Châu, Phù Ninh-Phú Thọ Sinh viên Đại học Bách Khoa Hà Nội Blog: http://360.yahoo.com/khongtu19bk Tư Liệu Ôn Thi Vào Chuyên Toán 53 Đề thi & Đáp án vào Chuyên Toán và thi HSG cấp Tỉnh (Thành Phố) -Bất cứ sự sao chép trên các diễn đàn phải xin phép và được sự cho phép của Ban Quản Trị Diễn Đàn Mathnfriend.org mới được phép upload lên các diễn đàn khác cũng như trên các trang web khác. -Bất cứ sự sao chép của cá nhân nào phải xin phép tác giả và được sự cho phép của tác giả, thể hiện sự tôn trọng quyền tác giả.
  • 2. Lời Nói Đầu Cho tới nay, một cuốn tài liệu sát thực cho các em ôn thi vào Chuyên Toán vẫn chưa được ban hành, đồng thời cũng chưa có một sách toán hệ thống và đầy đủ về nội dung, phong phú về tư liệu, đa dạng về thể loại và phương pháp giải, dành cho các em luyện thi vào Chuyên Toán cũng như cho giáo viên bồi dưỡng học sinh giỏi. Đáp ứng nhu cầu cấp bách nói trên cũng như theo yêu cầu của đông đảo giáo viên và học sinh, chúng tôi đã biên soạn cuốn "Tư Liệu Ôn Thi Vào Chuyên Toán" nhằm cung cấp thêm một tài liệu phục vụ cho việc dạy và học. Cuốn sách lần đầu ra mắt bạn đọc vào năm 2002, khi tác giả còn đang học lớp 11-THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ. Kể từ đó cho tới nay, cuốn sách vẫn còn mang tính thời sự của nó. Trong lần ra mắt này, cuốn sách đã được chỉnh sửa và bổ sung, có ít nhiều khác biệt so với bản ra mắt năm 2002. Cuốn sách gồm 53 Đề Thi, trong đó gồm: 50 Đề Thi vào các trường Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ, Khối Phổ Thông Chuyên Toán Tin-ĐHSP HN ( trong sách này, tác giả viết tắt là Sư Phạm I ), Khối Phổ Thông Chuyên Toán Tin-ĐHKHTN-ĐHQG HN ( trong sách này, tác giả viết tắt là Tổng Hợp ) và 2 Đề Thi HSG cấp tỉnh-Phú Thọ, 1 Đề Thi HSG cấp Thành Phố-Hà Nội. Những bài toán trong các Đề Thi này rất đa dạng và phong phú, đòi hỏi học sinh phải có kiến thức cơ bản tốt, phát huy khả năng sáng tạo cũng như tư duy cho học sinh và quan trọng nhất là gây lòng say mê học toán cho học sinh. Qua đó còn giúp các em học sinh làm quen dần với các dạng Đề Thi vào Chuyên Toán của 3 trường: Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ, KPTCTT-ĐHSPHN, KPTCTT-ĐHKHTN-ĐHQGHN. Mỗi đề thi đều có lời giải, chi tiết hoặc vắn tắt tùy theo mức độ khó dễ. Hi vọng cuốn sách sẽ đáp ứng được yêu cầu của bạn đọc. Chúng tôi xin trân trọng cảm ơn Cô giáo Trần Thị Kim Diên-GV THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ đã đọc bản thảo và cho nhiều ý kiến xác đáng. Đặc biệt, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn đối với Cô giáo Nguyễn Thị Bích Hằng, giáo viên Toán của Trường THCS Giấy-Phong Châu, Phù Ninh-Phú Thọ ( trước kia tên trường là THCS Phong Châu-Phù Ninh, Phú Thọ) . Cô giáo Nguyễn Thị Bích Hằng đã dìu dắt tôi khi tôi còn là một học sinh yếu kém, đã trang bị cho tôi nền tảng kiến thức về Toán rất quan trọng. Cuốn sách này, tác giả viết dành tặng Cô giáo Nguyễn Thị Bích Hằng. Các bài giảng của Cô giáo Nguyễn Thị Bích Hằng là tiền đề cho tôi viết nên cuốn sách này. Tất cả lời giải các bài toán trong cuốn sách được viết dựa trên các phương pháp mà Cô giáo Nguyễn Thị Bích Hằng đã dạy cho chúng tôi suốt 4 năm cấp II. Mọi ý kiến đóng góp cho cuốn sách, các bạn gửi về: GV Nguyễn Thị Bích Hằng- Trường THCS Giấy-Phong Châu, Phù Ninh-Phú Thọ. Tác giả: Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh THCS Giấy-Phong Châu, Phù Ninh-Phú Thọ ( Khóa 1996-2000) (Cựu học sinh Chuyên Toán-THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ) Hiện đang là Sinh Viên Khoa Điện Tử Viễn Thông-Đại Học Bách Khoa HN.
  • 3. Tác giả Phạm Minh Hoàng: Sinh ngày 19.03.1985 (Phú Thọ) Địa chỉ mail: khongtu19bk@yahoo.com Tham gia trên diễn đàn: http://mathnfriend.org với nick là khongtu19bk. Chức vụ hiện nay Mod-MS. Một số thành tích: -Năm lớp 9,10,12: Đạt giải nhất môn toán cấp Tỉnh. -Năm lớp 11: Đạt giải nhì môn toán cấp tỉnh dành cho học sinh lớp 12- Thi vượt cấp toán QG và đạt giải khuyến khích. -Đạt giải ba cuộc thi giải toán trên Tạp chí toán học và tuổi trẻ năm học 1999-2000. Mathnfriend.org
  • 4. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Đề 1:Thi Chuyên Hùng Vương(2000-2001) m x m y m x m y 1 Vòng 1: Câu 1: a).CMR: n3 − n#6 với ∀n≥ 0. b).Cho x = ( 6 + 2 5 + 6 − 2 5 ): 20 . Hãy tính giá trị của biểu thức: ( )P = x5 − x7 +1 2000 Câu 2: Xác định các giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất (x, y) với x, y là các số nguyên: ( 1). (3 1). 2 0 (1) 2 ( 2) 4 0 (2) + + + + − = ⎧⎨ ⎩ + + − = Câu 3: a).Cho x > y và x.y =1000 . Hãy tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P x2 + y2 x y = − . b).Giải phương trình : ( )2000 ( )2000 x −1 + x − 2 =1. Câu 4: Gọi a,b,c là độ dài ba cạnh một tam giác: , , a b c h h h là độ dài ba đường cao tương ứng với ba cạnh đó; r là bán kính đường tròn nộI tiếp tam giác đó. a).CMR: 1 + a h 1 + b h 1 = c h 1 . r b).CMR: ( )2 4.( 2 2 2 ) a b c a + b + c ≥ h + h + h . Hướng dẫn giải : Câu 1: a).Có: P = n3 − n = n.(n2 −1) = (n −1).n.(n +1). Vì n,n +1 là hai số nguyên liên tiếp nên P# 2. - Nếu n # 3 ⇒P# 3. - Nếu n chia cho 3 dư 1 thì (n-1)# 3⇒ P# 3. - Nếu n chia cho 3 dư 2 thì (n+1)# 3⇒ P# 3. Vậy P # 3 mà (2,3) =1⇒ P#6. b).Có : x = ( 6 + 2 5 + 6 − 2 5 ): 20 = ( 5 +1+ 5 −1): 20 =1.
  • 5. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ m x m y m m x m m y m 2000 ⇔ x − y = 20 5 .Kết hợp với x.y =1000 ta tìm được 2 Từ đó : P = (1−1+1)2000 =1. Câu 2: Theo bài ra ta có: m x m y m x m y ( 1). (3 1). 2 0 (1) 2 ( 2) 4 0 (2) + + + + − = ⎧⎨ ⎩ + + − = ⇒ 2( 1) 2(3 1) 2 4 0 (3) 2( 1) ( 1)( 2) 4( 1) 0 (4) + + + + − = ⎧⎨ ⎩ + + + + − + = Lấy (4) trừ (3) theo vế ta có: (m2 −3m).y − 6m = 0 hay m.(m− 3).y = 6m (5) . Để hệ có nghiệm duy nhất thì (5) phải có nghiệm duy nhất.Khi đó m ≠ 0,m ≠ 3. Ta có : 6 (*) 3 y m = − x m ⇒ = 12 = 1 − 15 (6). m m + 3 − − 3 Từ (*) suy ra : Muốn y nguyên thì 6 # ( m − 3 ) và từ (6) muốn x nguyên thì15#(m− 3) Suy ra 3# (m-3)⇒m = 2,4,6 (theo (*)). Thử lại thấy thỏa mãn. Nhận xét: Học sinh có thể dùng kiến thức về định thức để giải quyết bài toán này.Tuy nhiên theo tôi ,điều ấy không cần thiết.Chúng ta không nên quá lạm dụng kiến thức ngoài chương trình,”giết gà cần gì phải dùng tới dao mổ trâu”. Câu 3: a).Có P = (x − y)2 + 2xy = xy − + 2000 x − y x − y . Vì x > y nên x − y > 0 và 2000 >0.Áp dụng x − y bất đẳng thức Côsi cho hai số dương x − y và 2000 được: P≥ 2 2000 = 40 5 . x − y Đẳng thức xảy ra ⇔ x − y = x − y ⎡ = + = − + ⎢ ⎢⎣ x y 10 5 10 15, 10 5 10 15 = − = − − 10 5 10 15, 10 5 10 15 x y ⎢⎣ b).Có: (x −1)2000 + (x − 2)2000 = x −1 2000 + x − 2 2000 . -Thử với x = 1, x = 2 thấy thỏa mãn. -Nếu x < 1 thì x − 2 >1.Do đó : x −1 2000 + x − 2 2000 >1. -Nếu x > 2 thì x −1 >1.Do đó : x −1 2000 + x − 2 2000 >1. -Nếu1 < x < 2 thì x −1 < 1; x − 2 < 1.Do đó: x − 1 2000 + x − 2 2000 < ( x − 1) + (2 − x ) = 1. ⎡ x = 1 Vậy nghiệm của phương trình là x = 2 Câu 4: a).Có: . . . ( ). 2 a b c a h = b h = c h = a + b + c r = S .
  • 6. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ = .Theo công thức HêRông ta có: 4S 2 h2 .a2 4 p.( p a).( p b).( p c) a = = − − − p p a p b p c 3 (S là diện tích tam giác đã cho) Suy ra: . = ⇒ a = a . a h S Hoàn toàn tương tự với b,c ta thu được: a h S a a . 2 1 2 a b c S r a b c b h c h a b c a h 1 . . . 2 = + + + + = ⇒ 1 + 1 + 1 = 1 (đpcm). h h h r a b c a b). Xét .tam giác ABC có: AB = c, BC = a, AC = b. Từ A dựngđườngthẳng d // BC. Lấy B ' đối xứng với B qua d. Ta nhận thấy BB ' = 2h . Ta có: BB'2+ BC2 = B'C2 ≤ (B' A+ AC)2 . Suy ra: 4. 2 ( )2 2 (1). ah ≤ c + b − a Hoàn toàn tương tự ta có: 4. 2 ( )2 2 (2). bh ≤ c + a − b 4. 2 ( )2 2 (3). ch ≤ a + b − c Từ (1),(2),(3) ta có : ( )2 2 ( )2 2 ( )2 2 4( 2 2 2 ) a b c c + b − a + c + a − b + b + a − c ≥ h + h + h ( )2 4( 2 2 2 ) a b c ⇒ a + b + c ≥ h + h + h (đpcm). *Nhận xét: Ngoài cách giải trên chúng ta còn có thể giải bài toán theo phương pháp đại số như sau: Đặt p a b c + + 2 2 2 h p p a p b p c a 2 2 ) 2 4 ( )( )( ) 4 ( )( a a − + − − ≤ − − − ⇒ = h2 p( p a). a ⇒ ≤ − Tương tự: h2 p( p b). b ≤ − h2 p( p c). c ≤ − Suy ra: p.( p − a) + p.( p − b) + p.( p − c) ≥ 2 + a h 2 + b h 2 c h ( )2 4( 2 2 2 ) a b c ⇒ a + b + c ≥ h + h + h .
  • 7. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Đề 2:Thi Chuyên Hùng Vương(2000-2001) 2 1 a + a + ... + a = a . b).Tích của 4 số nguyên dương liên tiếp không thể là một số chính phương. 2 2 2 2 = . 2 1 a + a + + a ≡ + + + ≡ ≡ (1) Mà 2 1(mod 4) 4 Vòng 2: Câu 1: CMR: a).Không thể có các số nguyên lẻ 1 2 2000 a ,a ,...,a thỏa mãn đẳng thức: 2 2000 2 1999 2 2 Câu 2: Cho biểu thức: a . b (1 ).(1 ) b P a ( )(1 ) ( )(1 ) a b a b a a b b + − − + + − + − a).Rút gọn P. b).Tìm các cặp số nguyên (a,b) để P = 5 . Câu 3: Giả sử phương trình ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm thuộc đoạn[0;1]. Xác định a,b,c để biểu thức P có giá trị nhỏ nhất,lớn nhất. Trong đó: P a b a c ( − )(2 − ) a a b c = . ( − + ) Câu 4: a).Cho đường tròn tâm O có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên đoạn CD lấy điểm M và trên đoạn OD lấy điểm N sao cho MN bằng bán kính R của đường tròn. Đường thẳng AN cắt đường tròn tại điểm P khác A.Hỏi tam giác AMP có vuông ở M không? b).Trong đường tròn lấy 2031 điểm tùy ý. CMR:Có thể chia hình tròn này thành 3 phần bởi 2 dây cung sao cho phần thứ nhất có 20 điểm,phần thứ hai có 11 điểm, phần thứ 3 có 2000 điểm. Hướng dẫn giải: Câu 1: a). Nhận xét: Nếu a là số nguyên lẻ thì a2 chia cho 4 dư 1.Thật vậy: Đặt a = 2k +1 thế thì: a2 = (2k +1)2 = 4k2 + 4k +1= 4m+1 (trong đó k,m∈Ζ ). Áp dụng nhận xét trên vào bài toán ta có: Nếu 1 2 2000 a ,a ,...,a đều là các số nguyên lẻ thì: ... 2 1 1 ... 1 1999 3(mod 4) 1999 2 2 2000 a ≡ (2) .Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh.
  • 8. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ b).Giả sử ta có 4 số nguyên dương liên tiếp là n, n +1, n + 2, n + 3. Có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) P = n. n +1 . n + 2 . n + 3 = n2 + 3n . n2 + 3n + 2 = n2 + 3n 2 + 2. n2 + 3n . Từ đó dễ dàng nhận thấy: ( ) ( ) n2 + 3n 2 < P < n2 + 3n +1 2 . Suy ra P không thể là số chính phương. Câu 2: Điều kiện a ≠ −1, a ≠ −b (do đó b ≠ 1). a 2 a).Khi đó: P (1 + a ) − b 2 (1 − b ) − a 2 b 2 ( a + b ) = a − b + ab 1 1 − = − 1 2 − = − 1 4 − = − 5 a + b + a − b = ( )(1 )(1 ) . Vậy P = a − b + ab . b).Có: P = 5⇔ a − b + ab = 5 ⇔ (a −1).(1+ b) = 4. Ta xét các trường hợp: 1i) ⎩ ⎨ ⎧ = = ⇔ ⎩ ⎨ ⎧ 1 1 − = + = 2 3 1 4 a b b a 4i) ⎩ ⎨ ⎧ = = − ⇔ ⎩ ⎨ ⎧ + = − 5 0 1 4 a b b a 2i) ⎩ ⎨ ⎧ = = ⇔ ⎩ ⎨ ⎧ 1 2 − = + = 3 1 1 2 a b b a (lọai) 5i) ⎩ ⎨ ⎧ 1 = − = − ⇔ ⎩ ⎨ ⎧ + = − 3 1 2 a b b a (loại) 3i) ⎩ ⎨ ⎧ = = ⇔ ⎩ ⎨ ⎧ 1 4 − = + = 5 0 1 1 a b b a 6i) ⎩ ⎨ ⎧ 3 = − = − ⇔ ⎩ ⎨ ⎧ + = − 2 1 1 a b b a Ta có các cặp (a,b) cần tìm: (2;3),(5;0),(0;−5),(−3;−2) . Câu 3: Có: (1 − )(2 − ) ( )(2 ) . c a b a c a b a P a − b a − c a a b c − + = − + = 1 ( ) Áp dụng định lý Vi-et ta có: ⎧ ⎪ ⎪⎩ ⎪ ⎪⎨ x + x = − b 1 2 . x x = c a a 1 2 Vậy P = 2 − A. ( x , x là nghiệm của phương trình đã cho: x , x ∈[1] ). 1 2 1 2 0;Với A x x x x 1 2 1 2 . (3 + + ) 1 . x x x x 1 2 1 2 = + + + = ⎧ − ∈ ⎪⎨ ⎪⎩ Dễ thấy A ≥ 0 nên P = 2 − A ≤ 2 − 0 = 2.Đẳng thức xảy ra⇔ x . x = 0 ⇔ 1 2 [ 0;1 ] 0 b a c
  • 9. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 2 2 x + x x + x 1 2 1 2 x x x x x x x x A 3 + .( + ) 3. + .( + ) 4 4 ( 1).( 1) ( 1).( 1) 3. . . . 4 4 = ≤ = x x x x + + + + x + x x + x x + x + x + x x + x = ≤ x x + + + 3 .( 1).( 1) 1 1.( 1).( 1) 4 4 5 ≤ = 2 4 b ac = b a P = − A ≥ − = . Dấu “=” xảy ra⇔ MH = MI = AP ⇒H≡I⇒M≡O (vô lý). 6 Lại có: ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )( ) 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 ( 1).( 1) 1 2 x x x x + + + + + 1 2 1 2 x x + + ( 1).( 1) 4 Đẳng thức xảy ra ⇔ 1 1 2 x = x = ⇔ ⎩ ⎨ ⎧ − = 2 Suy ra: 2 2 5 3 4 4 ⎩ ⎨ ⎧ 2 4 b ac = b a − = 2 Vậy: ax min 2 3 4 m P P = ⎧⎪⎨ = ⎪⎩ Câu 4: a). - Nếu M ≡ C thì N ≡ O.Do đóΔAMP vuông ở M. - Nếu M ≡ O thì N ≡ D .Do đó Δ AMP vuông ở M. - Nếu M nằm giữa C và O thì N nằm giữa O và D.Ta chứng minh trong trường hợp này ΔAMP không vuông .Thật vậy,nếu ΔAMP vuông ở M thì khi đó ta hạ MH⊥ AP tại H. Có: BnAP = DnMH ⇒ ΔMHN ΔPBC (g-g) ⇒ MH = = 1 ⇒ MN = AP (1). 2 2 MN AB AP Hạ OI ⊥ AP tại I thì IA=IP. Trong ΔAMP vuông có: MI = AP . 2 Vậy 2 b). +Vì số điểm trong đường tròn là hữu hạn nên số các đường thẳng qua hai trong số các điểm đã cho là hữu hạn.Do đó số giao điểm của các đường thẳng với đường tròn là hữu hạn.Vì vậy tồn tại A thuộc đường tròn nhưng không nằm trên bất cứ đường thẳng nào trong số đang xét.
  • 10. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ +Vẽ các tia gốc A đi qua 2031 điểm đã cho, các tia này cắt đường tròn tại các điểm B1,B2,...,B2031(theo chiều kim đồng hồ kể từ A).Rõ ràng các tia này là phân biệt. +Vẽ tia nằm giữa hai tia AB20 và AB21 cắt đường tròn tại B,tia nằm giữa hai tia AB31 và AB32 cắt đường tròn tại C. +Rõ ràng các dây AB và AC chia hình tròn thành 3 phần:phần thứ nhất có 20 điểm,phần thứ hai có 11 điểm,phần thứ ba có 2000 điểm. 7
  • 11. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Đề 3:Thi Sư Phạm I(2000-2001) Vòng 1: Câu 1: Giải phương trình: 2 0 x x . 1 0 x y z + + = 1 x , y , z 1 x x . x x . x x . 8 3 ( 1) 2 3 3 3 − = − + − + x x x Câu 2: Cho x,y,z∈R và thỏa mãn: ⎩ ⎨ ⎧ − ≤ ≤ CMR: x2 + y4 + z6 ≤ 2 . Câu 3: Tìm tất cả các số nguyên tố có dạng: p = nn +1. Trong đó n∈N*,biết p có không nhiều hơn 19 chữ số. Câu 4: Giả sử P là một điểm bất kỳ nằm trong mặt phẳng của một tam giác đều ABC cho trước.Trên các đường thẳng BC,CA,AB lần lượt lấy các điểm A', B',C ' sao cho PA',PB', PC ' theo thứ tự song song với BA,BC,CA. 1.Tìm mối quan hệ giữa độ dài các cạnh của tam giác A'B'C ' với các khoảng cách từ P tới các đỉnh của tam giác ABC.CMR:Tồn tại duy nhất một điểm P sao cho tam giác A'B'C ' là tam giác đều. 2.CMR:Với mọi điểm P nằm trong tam giác ABC ta có: BnPC - Bn'A'C' =CnPA -Cn'B'A' =nAPB -nA'C'B' ( = q );và giá trị chung q của hiệu này không phụ thuộc vào vị trí của P. 3.Tìm quĩ tích các điểm P nằm trong tam giác ABC sao cho tam giác A'B'C ' vuông ở A' , hãy chỉ rõ cách dựng quĩ tích này. Hướng dẫn giải: Câu 1: Điều kiện: x ≠ 1, x∈ R.Ta có: 2 0 1 3 x x ( 1) 2 3 3 3 − = − + − + x x x 2 0 1 3 ⎛ ⎞ x x 1 1 ( 1) 2 2 2 2 ⎞ 2 − = − + ⎟ ⎟⎠ ⎜ ⎜⎝ − + − − ⎟⎠ ⎛ ⎜⎝ − ⇔ + x x x x x x 2 0 1 ⎛ 1 1 3 1 3 2 ⎞ = − ⎟ ⎟⎠ ⎜ ⎜⎝ ⎞ ⎟⎠ ⎛ ⎜⎝ x x − − + − ⎞ + ⎟⎠ ⎛ ⎜⎝ − ⇔ + x x x x 2 0 1 1 1 ⎛ 3 1 3 ⎞ = − ⎟⎠ ⎞ ⎛ ⎜⎝ x x − − − ⎟⎠ ⎜⎝ x x − ⎞ + + ⎟⎠ ⎜⎝⎛ − ⇔ + x x x
  • 12. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ x x ⎞ . x x ⇔ (x −1)2 +1 = 0 (vô nghiệm) 9 2 0 1 ⎛ 3 1 ⎛ 3 1 3 2 = − ⎟⎠ ⎜⎝ x x − ⎞ + − ⎟⎠ ⎜⎝ x x − ⎞ + + ⎟⎠ ⎛ ⎜⎝ − ⇔ + x x x x x 1 1 . ⎛ − 1 ⎞ 3 ⎟⎠ = ⎜⎝ − ⇔ + x ⇔ + x x 2 2 2 0 1 = ⇔ 2 − + = − x Vậy hệ đã cho vô nghiệm. Câu 2: Trong ba số x,y,z luôn tồn tại hai số sao cho tích của chúng là một số không âm. +) Nếu xz ≥ 0 ta có: x2 + y2 + z2 ≤ (x + z)2 + y2 = 2y2 ≤ 2⇒ x2 + y4 + z6 ≤ x2 + y2 + z2 ≤ 2. Đẳng thức xảy ra khi z = 0, x = −1, y =1. Các trường hợp còn lại hoàn toàn tương tự. Câu 3: Thử với n =1(thỏa mãn). Với n 1 ta có: +) Nếu n lẻ thì (nn +1)#(n +1) và (nn +1) (n +1). +) Nếu n = 2α .t với α 0, t lẻ. Khi đó: nn n2α .t = ⇒ +1 2 +1 α nn #n . +) Nếu n = 2α .Có: ( ) ( ) 1616 +1 = 210 6 .16 +1 103 6 .10 =1019 ⇒n 16. Thử với n=2,4,8 thấy thỏa mãn. Câu 4: Đây là bài không khó, đề nghị bạn đọc tự giải.
  • 13. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Đề 4:Thi Sư Phạm I(2000-2001) Y Z = BC . 2 3... 1999 2000 2 3... 1999.2001 2 3... 1998 2000 1 2 3... 1998.2000 2 3... 1997 1999 1 ... 2.4 3.(đpcm) = − 3 2 2 x y y y 3 3 3 0 3 2 2 y z z z 3 3 3 0 3 2 2 z x x x 3 3 3 0 f t t trên[0;+∞).Lấy 1 2 t t ∈ [0;+∞).Xét: f t f t t t t t t t Vậy f (t) đồng biến trên [0;+∞). x x 3 3 3 = x x x x 10 Vòng 2: Câu 1: CMR: 2 3 4... 2000 3. Câu 2: Giải hệ: ⎪⎩ ⎧ ( ) ( ) ( ) ⎪⎨ 3 2 2 x y + 3 y + 3 = 3 y 3 2 2 y z z z 3 3 3 + + = 3 2 2 z x x x 3 3 3 + + = Câu 3: Tìm tất cả các bộ 3 số tự nhiên lớn hơn 1 thỏa mãn: Tích của hai số bất kỳ trong ba số ấy cộng với 1chia hết cho số còn lại. Câu 4: Tam giác XYZ có các đỉnh X,Y,Z lần lượt nằm trên các cạnh BC,CA,AB của tam giác ABC gọi là nội tiếp tam giác ABC. 1.Gọi Y ', Z ' là hình chiếu vuông góc của Y và Z lên cạnh BC. CMR: Nếu cóΔXYZ ΔABC thì ' ' 2 2.Trong số những tam giác XYZ nội tiếp tam giác ABC theo định nghĩa trên và đồng dạng với tam giác ABC, hãy xác định tam giác có diện tích nhỏ nhất. Hướng dẫn giải: Câu1: Có: 2 2 = − Câu 2: Theo bài ra ta có: ⎪⎩ ⎧ ( ) ( ) ( ) ⎪⎨ + + = ≥ + + = ≥ + + = ≥ Xét hàm số: ( ) 3 3 3 3 2 + + = t t 3( − ) + 3 3 ( − ) ( ) ( ) 0. ( 3 3)( 3 3) 2 2 1 2 2 1 1 2 1 2 2 2 2 1 1 2 + + + + − = t t t t Từ đó suy ra được x = y = z .Khi đó: [( 1) 4] 0 3 3 2 2 3 ⇔ + − = + +
  • 14. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ x y z = = = 0 3 11 0 3 4 1 x x ⎡ = ⇔ ⎢ ⎣ = − ⎡ Vậy hệ đã cho có nghiệm là:⎢⎣ 4 1 1 1 1 x y z = = = − 2 2 2 Câu 3: Gọi ba số cần tìm là a,b,c .Ta giả sử 1 c ≤ b ≤ a . Ta có: ⎧ ⎪⎩ ⎪⎨ ab + c 1 # bc + a 1 # ca + b 1 # Suy ra:c ≠ a ≠ b ≠ c⇒1 c ≤ b ≤ a .Có: (ab +1).(bc +1).(ca +1)#abc(1)⇒abc ≤ ab + bc + ca +1⇒abc ≤ 3ab⇒1 c ≤ 3. + Nếu c = 2 .Khi đó: (ab +1)#c⇒a,b là số lẻ. Từ (1)⇒2a + 2b +1#ab⇒2a + 2b +1≥ ab ⇒(a − 2).(2 − b) + 5 ≥ 0⇒(a − 2).(2 − b) = −1,−3,−5. Từ đó ta tìm được a=7,b=3 thỏa mãn. 3 1 + Nếu c = 3.Khi đó: ⎩ ⎨ ⎧ b a + a b 3 + 1 # # ⇒3b +1 = a;2a. Xét: -Nếu 3b +1 = a⇒a : 3 dư 1, a 4,3a +1#b⇒9a + 3#a −1⇒12#a −1 ⇒a = 7,b = 2 c = 3 (loại). -Nếu 3b +1 = 2a . Hoàn toàn tương tự như trên, không có bộ số nào thỏa mãn. Vậy ba số tự nhiên cần tìm:7,3,2. Câu 4: 1. Lấy C ' đối xứng với C qua Y '. Có:YnC'C = nACB = YnZX ⇒Tứ giác ZYXC ' nội tiếp. ⇒ ZnC'B = ZnYX ⇒ ZnC'B = nABC ⇒Z'B=Z'C ⇒Y 'Z' = BC. 2 2. Có 2 ' ' 2 1 . 4 S YZ Y Z S Bc BC XYZ ABC ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ = ⎜ ⎟ ≥ ⎜ ⎟ = ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ Đẳng thức xảy ra khi XB = XC, YA = YC ZA = ZB.
  • 15. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Đề 5:Thi Tổng Hợp (1999-2000) ab bc ca + + = − 12 Vòng 1: Câu 1: Các số a,b,c thỏa mãn: ⎩ ⎨ ⎧ a b c + + = + + = 14 0 a2 b2 c2 Tính P =1+ a4 + b4 + c4 . Câu 2: 1.Giải phương trình: x + 3 − 7 − x = 2x − 8 . 2.Giải hệ: ⎧ ⎪ ⎪ ⎨ ⎪ ⎪ ⎩ 1 1 9 + + + = 1 5 + = 2 2 xy xy x y x y Câu 3: Tìm tất cả các số nguyên dương n để: (n2 + 9n − 2)#(n +11) . Câu 4: Cho vòng tròn(O) và điểm I ở trong vòng tròn.Dựng qua I hai dây cung bất kỳ MIN, EIF. Gọi M ', N ',E ', F ' là các trung điểm của IM, IN, IE, IF . 1.CMR: Tứ giác M 'E 'N 'F ' là tứ giác nội tiếp. 2.Giả sử I thay đổi,các dây MIN, EIF thay đổi. CMR:Vòng tròn ngoại tiếp tứ giác M 'E 'N 'F ' có bán kính không đổi. 3.Giả sử I cố định,các dây MIN, EIF thay đổi nhưng luôn vuông góc với nhau.Tìm vị trí của các dây MIN và EIF sao cho tứ giác M 'E 'N 'F ' có diện tích lớn nhất. Câu 5: Cho x, y 0 thỏa mãn: x + y =1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: ⎞ 1 1 . ⎛ + ⎟ ⎟⎠ ⎛ = + 2 2 ⎟⎠ 2 2 ⎞ ⎜⎝ ⎜ ⎜⎝ x y y P x Hướng dẫn giải: Câu 1: Có: ⎩ ⎨ ⎧ a b c + + = + + = 14 0 a2 b2 c2 ⇔ ⎩ ⎨ ⎧ + + = 7 14 a2 b2 c2 ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ 2 2 2 2 2 2 a b c a b c a b c + + = + + = 14 49 2 2 2 ⇔ a b c + + = ⎩ ⎨ ⎧ = + + 98 0 a4 b4 c4 Vậy P=99. Câu 2: 1.Đây là bài toán đơn giản,đề nghị bạn đọc tự giải.
  • 16. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ + = ⇔ − − = ⇔ x y y = 1 1 3 3 9. ⇒ + + + = + = = 1 1 9 ⇒ + + + = ⇒2y2 −3y +1 = 0 ⇒ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 13 2.Điều kiện: xy ≠ 0 . Từ giả thiết: xy 1 5 (2 xy 1).( xy 2) 0 2 xy ⎡ ⎢ ⎢ ⎣ 1 = = 2 2 xy xy + Nếu xy = 2 ⇒ x 2 y 2 2 x y y ⎡ y x 2 3 2 0 y y ⇒ − + = ⇒⎢⎣ 1 2 = ⇒ = 2 1 y x = ⇒ = + Nếu 1 xy = ⇒ 1 2 2 x y 2 x y x y ⎡ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ 1 1 y x = ⇒ = 1 = ⇒ = 1 2 2 y x Vậy nghiệm (x; y) của hệ là: (2;1),(1;2), 1; 1 , 1 ;1 2 2 . Câu 3: Có: n2 + 9n − 2#n +11. Mà n2 +11n#n +11 ⇒ (2n + 2)#(n +11) . Mà (2n + 22)#(n +11) . ⇒ 20#(n +11)⇒n = 9 .Vậy n = 9 là đáp số cần tìm. Câu4: 1. Dễ thấy: En'N'M' = EnNM = En'F'M' .Vậy tứ giác M 'N 'E 'F ' nội tiếp. 2. Vòng tròn ngoại tiếp tứ giác M 'E 'N 'F ' chính là đường tròn ngoại tiếp ΔM 'N 'F ' .Giả sử nó có bán kính là R' . Do ΔM 'N 'F ' ΔMNF (g − g) . Suy ra: ' ' ' 1 2 R MN R MN = =. R = R (đpcm). ⇒ ' 2 3. Hạ OT⊥MN; OQ⊥ EF. Có:
  • 17. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 1 1 . 1 . 1 4 8 2 2 S = S = MN EF = MT EQ = R − OQ R − OT M E N F MENF 1 12 . 4 4 0; 1 .Lấy 1 2 t t ∈ ⎥⎦ ⎛ 0; 1 t t .Vì 1 2 , t t ∈ ⎥⎦ 0; 1 .Hay ≤ f (t) x y x y 1 2 1 (2) + ≥ = . 14 ( )( ) ' ' ' ' ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 R OQ R OT R OI ≤ − + − = − Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi OQ = OT ⇔OnIF = 450 . Câu 5: Cách 1: 2 ⎛ ⎞ 2 1 1 1 x .Dễ thấy 2 ⎛ 2 ⎟⎠ ⎟ + 2 ⎞ ⎟ ⎟⎠ ⎜ ⎜⎝ ⎞ + = ⎟⎠ ⎜⎝ ⎛ ⎜ ⎜⎝ + xy xy x y y 2 0 1 xy x y ⎛ + ⎞ ≤ ⎜ ⎟ = 2 4 ⎝ ⎠ . t t f 1 + = trên ⎥⎦ Xét hàm số: ( ) t ⎤ ⎛ ⎜⎝ 4 0; 1 ⎤ . ⎛ ⎜⎝ 4 ⎞ ⎛ Xét : ( ) 1 f t - ( ) 1 t f =( ) ⎟ ⎟⎠ ⎜ ⎜⎝ − − 1 2 1 2 1 1 t t ⎤ ⎜⎝ 4 1 1 ⇒ . t t 1 2 0; 1 ⎤ . ⎛ Từ đó dễ dàng nhận ra: ( ) 1 f t ( ) 2 0 f t − .Vậy ( ) t f nghịch biến trên ⎥⎦ ⎜⎝ 4 ⎞ ⎛ 4 Do đó mà: ( ) t f f ≤ ⎟⎠ ⎜⎝ ⎥⎦ 1 với ∀ t∈ ⎛ ⎤ ⎜⎝ 4 0; 1 . 17 với ∀ t∈ ⎛ ⎤ 4 ⎥⎦ ⎜⎝ 4 17 2 1 . 1 289 ⎛ ⎟⎠ xy 16 ⎟ = 4 P xy xy xy ⎞ ⎜ ⎜⎝ ⇒ ≤ + ⇒ ≤ + Đẳng thức xảy ra khi 1 x = y = . 2 289 min ⇒ P = . 16 Cách 2: Có : 2 2 P 2 x y 1 (1) = + + . 2 2 x y Mà: 2 2 2 2 2 2 2 2 x y x y 256 256 8
  • 18. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 255 ≥ 289 .Đẳng thức xảy ra: 15 1 ≥ x y nên: Vì 2 2 16 16 255 256. 1 16 255 256 2 2 ≥ = x y (3). Từ (1),(2),(3) suy ra P 16 1 2 256 1 ⇔ x y 16 1 1 2 2 2 2 2 2 ⇔ = = ⎧ ⎪ ⎪ ⎪ ⎨ ⎪ ⎪ ⎪ ⎩ = = x y x y + = x y x y .
  • 19. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Đề 6:Thi Tổng Hợp (1999-2000) x . 7 + = 2 + − + + x x x = với∀k ≥ 1.Hãy tính x . 1 ≤ x thì: 7 + 8 8 + 5 x 7 + + .Và khi đó: 2x2 + 2x −1 8 + 5 . 16 Vòng 2: Câu 1: Giải phương trình: 8 2 2 1 1 Câu 2: Các số 1 2 9 a ,a ,...,a được xác định bởi công thức: 3 2 3 1 k k a k k k + + + ( 2 )3 9 = = + Σ . P a 1 1 i i i = Câu 3: CMR: Tồn tại một số chia hết cho 1999 và tổng các chữ số của số đó bằng 1999. Câu 4:Cho vòng tròn (O,R).Giả sử A,B là hai điểm cố định trên vòng tròn và AB = R. 3 . 1.Giả sử M là một điểm thay đổi trên cung lớn AB của đường tròn.Vòng tròn nội tiếp tam giác MAB tiếp xúc với MA tại E và tiếp xúc với MB tại F. CMR:Đường thẳng EF luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định khi M thay đổi. 2.Tìm tập hợp các điểm P sao cho đường thẳng (d) vuông góc với OP tại P cắt đoạn thẳng AB. Câu 5: Cho hình tròn (O) bán kính bằng 1. Giả sử A1,A2,..,A8 là tám điểm bất kỳ nằm trong hình tròn (kể cả trên biên). CMR: Trong các điểm đã cho luôn tồn tại hai điểm mà khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn 1. Hướng dẫn giải: Câu 1: Điều kiện: ⎧ ⎪ ⎪ ⎨ ⎪ ⎪ ⎩ x 2 − 1 ≥ 0 + 7 ≠ − 0 1 ≥ ⇔ ≥ + 1 2 1 x x x x . -Với 2 2 1 8 1 6 + x 1 x + + = + + x . 7 + + Mà: 2x2 + 2x −1 8 + 5 ⇒ 2x2 + 2x −1 8 1 + ≠ x + x x -Với x 2 thì: 8 8 5 1 8 1 6 1 + + = + + x . 7 + + ⇒ 2x2 + 2x −1 8 1 + ≠ x
  • 20. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ -Thử với x = 2 thấy thỏa mãn. Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 2 . a k k k . P = 1 + 1 − + 1 − + + − = − = . 3 3 3 3 3 3 3 y y x − = .Vì x∈Ν nên 11 11 60. AI nAOI = 600 ⇒ nA AT AT BQ AE BF AB ⇒ + = 3 + = . ( ) 3 2 ⇒ 2 = + = 3 ⇒ = . 17 Câu 2: Với k ≥ 1 ta có: + + ( ) ( ) 3 3 k + − k 3 ( )3 3 ( )3 2 3 2 1 1 1 1 3 3 1 1 + = − + = + = k k k k k k Thay k =1,2,...,9 ta được: 1 999 1000 2 1 10 1 10 ... 1 9 1 3 2 1 2 1 Câu 3: Có 3998 = 2.1999 Ta thấy rằng số:A = 19991999...1999 39983998...3998 luôn chia hết cho 1999 (số A có x số 1999, y số 3998). Tổng các chữ số của A là: (1+ 9 + 9 + 9).x + (3+ 9 + 9 + 8).y = 28x + 29y. Ta cần tìm hai số nguyên dương x,y để: 28x + 29y =1999.Khi đó có: x 1999 29y y y − 71 11 28 28 = − + − 28 ∈ Ν ⇒ = ⇒ = Ta có số A = 19991999...1999 39983998...3998 thỏa mãn bài ra (số A có 60 số 1999,11 số 3998). Câu 4: 1.Gọi I là trung điểm của AB.Có: sinnAOI = = = 3 ⇒ 2 AB 2AO AO MB = 600. Hạ IH ⊥ EF,AT ⊥ EF,BQ⊥ EF.Có: ME = MF ⇒ΔMEF đều⇒TnEA= BnFQ = 600.Có: = = cos30o = 3 BF 2 BQ AE 2 3 IH AT BQ AB IH AB 4 2 3 cố định. Vậy EF luôn tiếp xúc với đường tròn (I) bán kính AB 4 2.Ta tìm các điểm P để đường thẳng (d) cắt đoạn AI. Khi ấy có: nOPI = nOTI ≥ nOAI = 30o. Như vậy P phải nằm trong miền mặt
  • 21. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ phẳng gạch chéo được giới hạn bởi cung chứa góc 30o qOmI và OI. Ngược lại nếu P nằm trong miền mặt phẳng này thì dễ dàng chứng minh được (d) sẽ cắt AI. Do tính đối xứng (d) còn có thể cắt BI. Lập luận tương tự thấy rằng lúc này P nằm trong phần mặt phẳng được gạch ngang(hình vẽ).Phần mặt phẳng này đối xứng với phần mặt phẳng gạch ngang qua trục OI. Vậy quĩ tích điểm P cần tìm là hai phần mặt phẳng kể trên. Câu 5: Ta thấy rằng:Luôn tồn tại 7 điểm không trùng tâm,có thể giả sử 7 điểm đó là A1,A2,...,A7. Nối O với các điểm trên ta thấy:Luôn tồn tại hai điểm Ai,Aj sao cho: n 18 o 360 (1 ≤ i , j ≤ 7). AOA i j ≤ 60 o 7 Xét tam giác AiOAj có n i j AOA 60o ⇒ AiAj max(AiO , AjO) ≤ 1. Ta có điều phải chứng minh.
  • 22. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Đề 7: Thi Chuyên Hùng Vương (1999-2000) Vòng 1: Câu 1: Chứng minh các bất đẳng thức sau với a,b,c là các số nguyên không âm: a ≤ + + + 3 1 a b c . a b c a b c . 1 3 = 3 = .1 1 (vì a,b là số nguyên không âm).(1) a ≤ + + + 1 . 19 c 1 1 ≤ 3 a b c b + + + + + + + + 1 1 1 Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B = 3a + 4 1− a2 với các giá trị của a∈[−1;1]. Câu 3: CMR: Trong 7 số tự nhiên bất kỳ ta luôn chọn được 4 số sao cho tổng của chúng chia hết cho 4. Câu 4: Cho tam giác ABC.Trên cạnh BC lấy hai điểm M,N sao cho:nBAM =nCAN .CMR: a). 2 BM CM = ⎛ AM ⎞ . . ⎟⎠ ⎜⎝ AN BN CN b). 2 BM BN = ⎛ AB ⎞ . . ⎟⎠ ⎜⎝ AC CM CN c). BM + ≥ 2 AM . AN CM BN CN Hướng dẫn giải: Câu 1: Theo BĐT Cô-si ta có: 3 1 3 1 .1 1 3 1 1 1 1 1 1 1 + + + + + + ≥ + + + + + + + + a c b a c b Đẳng thức xảy ra khi a=b=c. Lại có: a ≤ + a ≤ + a b + + 1 1 1 b ≤ + ≤ + 1 + (2) Tương tự: b b c + 1 1 1 c ≤ + ≤ + 1 (3) c c a + + 1 1 1 c b + + + 1 1 Cộng theo vế (1),(2),(3) ta thu được : a b c a c b + + + + + 3 1 1 1 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 0 . Câu 2: Do a∈[−1;1] nên 1− a2 ≥ 0 . Áp dụng BĐT Bu-nhi-a-cốp-xki:
  • 23. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ ( ) ( )( ) 2 B2 = 3a + 4 1− a2 ≤ a2 +1− a2 9 +16 ⇒ B ≤ 5. Mà với 3 a = ∈[−1;1] thì B = 5 .Vậy max B = 5 . S = ab SinC . BM CM S S AB AM BAM AM AC MAC AM CN BN S S AC AN NAC AB AN BAN AN = = = . BM BN BM BN S S CN CM MC NC S S AB AM BAM AB AN BAN AB AM AC MAC AN AC NAC AC 20 5 Câu 3: Xét 7 số tự nhiên bất kỳ : 1 2 7 a ,a ,..., a . *)Nhận xét: Trong ba số tự nhiên bất kỳ luôn tồn tại hai số có tổng chia hết cho 2 . (Bạn đọc tự chứng minh). Áp dụng: -Trong ba số 1 2 3 a ,a ,a giả sử 1 2 a + a #2 . -Trong ba số 3 4 5 a ,a ,a giả sử 3 4 a + a #2 . -Trong ba số 5 6 7 a ,a ,a giả sử 5 6 a + a #2 . ⎧ ⎪⎩ ⎪⎨ a + a = k 2 1 2 1 a + a = k 2 3 4 2 a + a = k ⇒ 2 5 6 3 (k1,k2,k3 ∈Ν) - Trong ba số 1 2 3 k , k , k giả sử 1 2 k + k #2 1 2 ⇒k + k = 2m (m∈Ν) Suy ra: ( ) 1 2 3 4 1 2 a + a + a + a = 2. k + k = 4m chia hết cho 4 (đpcm). Câu 4: Áp dụng công thức tính diện tích tam giác: 1. . 2 a).Có: n n n n 2 2 . . . .sin( ). . .sin( ) ABM ACM ACN ABN . . .sin( ). . .sin( ) b).Có: ABM ABN AMC ANC = = (n) (n) (n) (n) 2 . . . . . .sin . . .sin . .sin . . .sin = = ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ c).Áp dụng BĐT Cô-si và sử dụng kết quả của phần a) ta có: BM + ≥ 2 . = 2 AM . AN CM BN BM CN CM BN CN
  • 24. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Đề 8: Thi Chuyên Hùng Vương (1999-2000) a trong đó a,b là các tham số khác 0,thì các nghiệm phân . . . . . 1 x − x x − x x − x x − x x − x x − x ≤ . 21 Vòng 2: Câu 1: Với giá trị nào của b biệt của cả hai phương trình sau có ít nhất là 3 nghiệm: ⎧ ax 2 + ax + b = ⎩⎪ x 2 − bx − ab ⎪⎨ = 2 10 0 (1) 2 5 0 (2) Câu 2: Cho 6 số thực [ ] 1 2 3 6 x , x , x ,..., x ∈ 0;1 . CMR: ( )( )( )( )( )( ) 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 1 16 Câu 3: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn.Ký hiệu AB = a, AD = b,CD = c, BC = d . CMR: AC BD ab + cd = ad + bc . Hướng dẫn giải: Câu 1: Đặt ⎩ ⎨ ⎧ f x ( ) = (1) 1 f x ( ) = (2) 2 Để 2 phương trình trên có các nghiệm phân biệt ít nhất là 3,ta xét các trường hợp: 0 Δ = 1 ⇔ = +) a 10b 0 2 ⎩ ⎨ ⎧ Δ .Khi đó (1) có nghiệm kép 1,2 x = −1. Ta cần phải có: ( ) ( )2 ( ) 2 f −1 ≠ 0⇔ −1 − 2b. −1 − 5ab ≠ 0 1± 51 ⇔b ≠ . 50 0 Δ 1 ⇔ = − +) b 5a 0 2 ⎩ ⎨ ⎧ Δ = . Khi đó (2) có nghiệm kép 1,2 x = b. Ta cần phải có: ( ) 2 1 f b ≠ 0⇔ ab + 2ab +10b ≠ 0 1± 51 ⇔ a ≠ . 5 ⎩ ⎨ ⎧ Δ 0 1 +) ⇔ Δ 0 2 ⎪ ⎪⎩ ⎪ ⎪⎨ ⎧ ab a ) 0 10 + ⇒ b ab a ) 0 1 + ⇒ − 5 b Ta giả sử các nghiệm của (1) cũng là nghiệm của (2).Khi đó có(theo Vi-et):
  • 25. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 22 ⎩ ⎨ ⎧ 1 = − = − ⇔ ⎧ ⎪⎩ ⎪⎨ 2 2 ( ) − = = + = + 1 2 3 4 = − = = 2 1 2 3 4 10 5 b 10 5 ( . . ) a b ab x x x x a b x x x x (vô lý) Như vậy có thể thấy điều ta giả thiết ở trên không thể xảy ra.Tức là trong trường hợp này (1) (2) luôn có ít nhất 3 nghiệm phân biệt. Tóm lại,ta phải có: ⎡ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ 10, 1 51 , 1 51 5 a a a a 0 − 1 ± = − ≠ ± = ≠ 5 10 5 1 50 b b a b b b Câu 2: * Nếu có một thừa số nhận giá trị là 0,ta sẽ có ngay đpcm. * Nếu không có thừa số nào nhận giá trị là 0 thì: + Nếu có một số lẻ các thừa số nhận giá trị âm, ta sẽ có ngay đpcm. + Nếu có chẵn các thừa số nhận giá trị âm,ta có: Ta thấy các thừa số trong tích trên không thể đồng thời nhận giá trị âm. Thật vậy,nếu như thế thì: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 1 x − x 0; x − x 0; x − x 0; x − x 0; x − x 0; x − x 0. 1 2 3 4 5 6 1 ⇒ x x x x x x x (vô lý). Ta xét trong tích trên chỉ có 2 thừa số 0 ,hoặc có 4 thừa số 0 . Bổ đề: -Cho [ ] 1 2 3 4 5 6 y , y , y , y , y , y ∈ −1;1 và 1 2 3 4 5 6 y + y + y + y + y + y = 0(1) . +Nếu chỉ có 2 số âm,giả sử 1 2 y , y 0 .Khi đó: Có: 1 2 0 y + y ≥ −2(2) .Từ (1) và (2) suy ra: 3 4 5 6 0 y + y + y + y ≤ 2.
  • 26. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ y y y y y y y y y y y y y ⎛ + + + ⎞ ⎛ ⎞ = ≤ ⎜ ⎟ ≤ ⎜ ⎟ = . ... . . . . 1. 1. 2 1 y y y y ⎛ + + + ⎞ ≤⎜ ⎟ ⎝ ⎠ y y y y y y y y .1.1 1 x = x = x = x = x = x = OA = = = = . OA = = = ad = . AC AC 23 ⇒ 4 4 3 4 5 6 1 2 6 1 2 3 4 5 6 4 4 16 ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ . + Nếu chỉ có 4 số âm,giả sử 1 2 3 4 y , y , y , y 0 .Khi đó: Có: 5 6 0 y + y ≤ 2 nên: 1 2 3 4 −2 ≤ y + y + y + y 0. Có: 1 2 6 y .y ...y = 4 1 2 3 4 1 2 3 4 5 6 5 6 . . . . . . . 4 = = 16 . . 2 4 ⎛ + + + 4 4 ≤ ⎛ 5 6 ⎟⎠ 4 ⎞ 4 3 2 1 = ⎟⎠ ⎜⎝ ⎞ ⎜⎝ y y y y y y . Trở lại bài toán ta có: ( x − x ) , ( x − x ) , ( x − x ) , ( x − x ) , ( x − x ) ∈ [ −1;1 ] và: 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 ( x − x ) + ( x − x ) 0; ( x − x ) + ( x − x ) + ( x − x ) + ( x − x ) = 0. 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 1 Áp dụng bổ đề ,ta có ngay đpcm. Vậy bài toán được chứng minh xong. Đẳng thức xảy ra khi 1, 0, 1 , 1, 0, 1 . 1 2 3 4 5 6 2 2 Câu 3: Gọi O là giao điểm của AC và BD.Có: ΔAOD ΔBOC nên : ba da bc dc b d OD OC OB ΔAOB ΔDOC nên: ab cb cd a c OB OC OD Từ đó suy ra được: ⎧ ⎪ ⎪⎩ ⎪ ⎪⎨ = OC OA OA + OC = cd ab cd + ab = + = + OD OD bc OB OB ad bc + ad = BD ⇒ đpcm. + ⇒ AC cd ab
  • 27. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Đề 9: Thi Sư Phạm I (1999-2000) x a x a a . x y z ≤ + + 2 2 2 1 1 1 a = − ⇒n = a + = − + = . 10 1 1 10 2.10 2 99...9 8 00..0 2 24 Vòng 1: Câu 1: 1.Tính A với 1 1999 . 1 1999 ... 1 1999 1 2 1000 1 1000 . 1 1000 ... 1 1000 1 2 1999 A ⎛ + ⎞ ⎛ + ⎞ ⎛ + ⎞ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟ = ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎛ + ⎞ ⎛ + ⎞ ⎛ + ⎞ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠⎝ ⎠ ⎝ ⎠ . 2.Cho a là số tự nhiên được viết bằng 222 chữ số 9.Hãy tính tổng các chữ số của n với n = a2 +1. Câu 2: 1.Giải phương trình: x(x +1) + x(x + 2) = x(x − 3) . 2.Tìm a để phương trình sau có nghiệm duy nhất: ( ) 0 2 2 3 2 2 5 3 − − + − − x x 5 14 2 = + − Câu 3: Với x, y, z 0 . CMR: 6 4 6 4 6 4 4 4 4 z x x y z y z x y + + + + + . Câu 4: Trên mặt phẳng tọa độ xOy cho A (-3,0); B (-1,0). Xét điểm M và N thay đổi trên trục tung sao cho AM⊥ BN. 1.CMR: AN⊥ BM và OM.ON không đổi. Từ đó suy ra đường tròn đường kính MN luôn đi qua hai điểm cố định. Tìm tọa độ hai điểm cố định đó. 2.Tìm quĩ tích tâm đường tròn ngoại tiếp ΔAMN. Xác định vị trí M,N để ΔAMN có diện tích nhỏ nhất. Hướng dẫn giải: Câu 1: 1. A =1. 2.Có: N N 222 2 444 222 c s c s 221 / 9 221 / 0 Tổng các chữ số của n: S = 221.9 + 8 + 2 =1999.
  • 28. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ ( x + 6)2 = 4( x + 1)( x + 2) x ⇔ x = − 28 (thỏa mãn). x ⎡ = − 25 Câu 2: 1.Điều kiện : ⎧ ⎪⎩ ⎪⎨ x x ( + 1) ≥ 0 x x ( + 2) ≥ 0 x x ( − 3) ≥ 0 hay ⎡ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ ≤ − = ≥ 0 3 2 x x x Ta có: x(x +1) + x(x + 2) = x(x − 3) ⇔ x(x +1) + x(x + 2) + 2 x (x +1)(x + 2) = x(x − 3) (1). + Nếu x ≥ 3 : (1) ⇔ x + 6 + 2 (x +1)(x + 2) = 0 (vô lý). + Nếu x ≤ −2 : (1) ⇔ x + 6 − 2 (x +1)(x + 2) = 0 ⎩ ⎨ ⎧ + ≥ ⇔ 6 0 3 +Thử với x = 0 (thỏa mãn). Vậy nghiệm của phương trình đã cho là ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ = 28 3 0 x 2.Điều kiện: 2 2 5 14 0 7 x x x ⎧ ≠ + − ≠ ⇔⎨ x ⎩ ≠ − Xét phương trình: x2 − (3a − 2).x + 2a2 − 5a − 3 = 0 (1) . Có Δ = (3a − 2)2 − 4.(2a2 − 5a − 3) = (a + 4)2 . Từ đó thấy: (1) có nghiệm ⎧ ⎪ ⎪⎩ ⎪⎪⎨ x a a a 1 x a a a = − 3 2 ( 4) 3 − 2 − ( + 4) = = + − + + = 3 2 2 1 2 2 Để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ta xét : + (1) có nghiệm kép x0 ≠ -7 và 2. ⎧ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ x 3 a ⎪⎩ − 2 ≠ − Δ = = ⇔ 7;2 2 0 0 ⎪⎨ 4 = − ≠ − ≠ ⇔ 2 4 a a a (vô lý) + (1) có 2 nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng 2 (hoặc –7) còn nghiệm kia khác 2 (hoặc –7).Tức là ta phải có:
  • 29. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ y + + − + + = x y z xy yz zx ⎡⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎤ = ⎢⎜ − ⎟ + ⎜ − ⎟ + ⎜ − ⎟ ⎥ ≥ 1 1 1 1 1 1 1 0 2 OA . 26 a ⎡ = ⎢ ⎢ ⎣ = ⇔ ⎧ ⎪⎩ ⎪⎨ a ⎡ ⎢⎣ ≠ − 4 3 2 − = + = 5 3 2 2 1 2 a a a a ⎡ = Vậy ⎢ ⎢ ⎣ = 5 3 2 a Câu 3: Có: 2 z y x 2 2 2 2 z x ≤ + + = + + + + 6 + 4 6 4 6 4 3 2 2 3 2 2 3 2 2 2 z x y z x y z x y z x y 1 1 1 x y y z z x + + . 2 2 2 2 2 2 Mà : 1 1 1 ( 1 1 1 ) 4 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y y z z x ⎢⎣⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎥⎦ Từ (1) và (2) ta suy ra điều phải chứng minh. Đẳng thức xảy ra ⇔ x = y = z =1. Câu 4: 1.Dễ thấy B là trực tâm của ΔAMN. Do đó: AN⊥ BM. Có: ΔOAN ΔOMB (g-g)⇒ = OM ⇒OM.ON = OA.OB = 3 OB ON Giả sử đường tròn đường kính MN cắt đường thẳng AB tại H,H ' . Khi đó ΔMHN vuông tại H và ΔMH'N vuông tại H'. Có: HO2=H'O2=ON.OM =3 ⇒OH = OH ' = 3 ⇒đpcm. Đồng thời ta tìm được: H ' ( 3;0);H(− 3;0). 2. Giả sử đường tròn ngoại tiếp ΔAMN cắt AB tại T(T ≠ A). Có: NnMT = NnAT = BnMN ⇒ BO = OT ⇒OT =1 ⇒ T cố định.
  • 30. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp ΔAMN nằm trên đường trung trực của [AT]. S AO MN MN OM ON S đvdt 27 . 3 . 3 .2 . 2 2 2 3 3( ) AMN AMN = = ≥ ⇒ ≥
  • 31. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Đề 10 : Thi Sư Phạm I (1999-2000) 1 1 4. 1 1 2 2 1 1. 28 Vòng 2: Câu 1: 1.Giải và biện luận theo a: (x2 − 5x + 6) x2 − 5ax + 6a2 = 0. 2.Với giá trị nào của a thì hệ có ít nhất một nghiệm thỏa mãn x, y 0 .Với các giá trị a tìm được hãy tìm tất cả các nghiệm của hệ đã cho: ⎧ ⎪ ⎪ ⎨ ⎪ ⎪ ⎩ + + + + = + + + = − + − + 2 2 2 2 2 2 2 a a a a x y x y x y x y Câu 2: 1.Tìm nghiệm nguyên dương của hệ 2 ẩn: ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ y x 2 2 . = 2 y = 2 x . 2.Cho P(x) là đa thức bậc 3 với hệ số của x3 là số nguyên ≠ 0,−1. Biết P(1999) = 2000 và P(2000) = 2001.CMR: P(2001) − P(1998) là hợp số. 4 = Σ= i Câu 3: Cho 1 2 3 4 x , x , x , x 0 thỏa: 1 1 i x .Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của T: 4 4 1 4 3 1 i i i i x T x = = = Σ Σ . Câu 4: Cho ΔABC có các cạnh không bằng nhau.G là trọng tâm ΔABC. A1,B1,C1 là các điểm đối xứng của A,B,C qua G.Biết AB = 2.BC và A1B1C1 S =72. Tính diện tích miền lục giác chung của ΔABC và ΔA1B1C1. Hướng dẫn giải: Câu 1: 1.Có: (x2 − 5x + 6) x2 − 5ax + 6a2 = 0.⇔(x − 2)(x − 3) (x − 3a)(x − 2a) = 0 ( x a )( x a ) ( ) ( x )( x ) ( x a )( x a ) ( ) ⎧⎪ − − ≥ ⇔ ⎨ 3 2 0 1 2 3 3 2 0 2 − − − − = ⎪⎩ -Nếu 2 là nghiệm của (1) thì:
  • 32. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ ( )( ) 2 3 2 2 0 ⇔ − − ≥ 2 3 x a x a a ≥ phương trình đã cho có nghiệm: ⎡ x a x a x x ⎡ = a phương trình đã cho có nghiệm: x . 29 ⎡ ⎢ ⎢ ⎣ ≤ ≥ ⇔ 1 a a a a -Nếu 3 là nghiệm của (1) thì: ⇔ (3 − 3a)(3 − 2a) ≥ 0 a ⎡ ≥ ⎢ ⎢ ⎣ ≤ ⇔ 1 3 2 a Vậy: +Nếu 2 a ≤ phương trình có nghiệm: 3 ⎡ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ = = = = 2 3 2 3 x x +Nếu 3 2 ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ = = = = 2 3 2 3 x +Nếu a =1 phương trình đã cho có nghiệm: ⎢⎣ 2 = 3 x +Nếu 2 1 3 a thì phương trình đã cho có nghiệm: ⎡ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ = 3 x = 2 a x = a x 3 +Nếu 1 3 2 ⎡ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ = 3 x = 2 a x = a x 3 2.Với x, y 0 thì: + 1 + + 1 ≥ 2 . 1 + 2 . 1 = 4 y y x x y y x Đẳng thức xảy ra⇔ x = y =1. Giả sử hệ đã cho có nghiệm 0 0 x , y 0 khi đó:
  • 33. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 1 1 4 (1) 1 1 2 2 1 1 (2) ⎧ + + + = ⎪⎪⎨ ⎪ + + + + = − + − + ⎪⎩ Từ (1) 0 0 ⇒ x = y =1.Khi đó từ (2) ta có: 4 2 a 2 2 1 1 = 2 − + + 2 − 1 + 1 2 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎜⎜ − + ⎟⎟ ≤ ⎜ − + ⎟ + ⇒ − + ≤ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ Vậy: 2 − + + 2 − 1 + 1 = 4⇔ 2 2 1 1 2 1 1 1 1 2 1 1 2 4 a a (3) và (4) đồng thời trở thành đẳng thức 1 1 4. + + + = 1 1 4. ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ 1 1 1 1 . x y 1 1 x y 1 1 + + + ⎜ + + + ⎟ ≥ ⎜ + + + ⎟ 30 0 0 0 0 2 2 2 2 0 0 2 2 2 0 0 x y x y x y a a x y a a a a a a a a a 2 2 2 + = − + − + .Có: ( ) ( )( ) 2 2 − a2 + a ≤ 2 − a2 + a2 12 +12 = 4⇒ 2 − a2 + a ≤ 2 (3) và: ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 a a a a a a 2 a a ⇔ a =1. Với a =1 hệ đã cho trở thành: ⎧ ⎪ ⎪ ⎨ ⎪ ⎪ ⎩ + + + = 2 2 2 2 x y x y x y x y (I) Có: ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y x y ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⇔16 ≥ 16 . 1 1 ⇔ x = y = x = y ⇔ x = y = . Vậy (I) 1 1 1 1 1 Từ đó suy ra x = y =1. Câu 2: 1.Theo bài ra ta có: ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ y x 2 2 . = 2 y = 2 x . ⇒ x, y 0. Giả sử x ≥ y thế thì : 2x ≥ 2y và 2x ≥ 2y .Lại có:
  • 34. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ = = + ⇒ + + − + = ⇒ + = ⎬⎪ 31 2x = 2y ≤ 2x = 2y ≤ 2x ⇒ x = y. Hệ đã cho trở thành: ⎩ ⎨ ⎧ = = x x y 2x 2 Ta cần giải phương trình: 2x = 2x ( x∈Ν ). Có: 2x = 2x ⇔ 2x−1 = x ⇔ ( ) 1 1 1 . x x − + = Theo BĐT Becnuli: ( ) 1 ( ) 1 1 1 1. 1 . x x x − + ≥ + − = Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ⎢⎣ = x ⎡ = 1 0 − = x ⎡ − = ⇔ ⎢⎣ 1 2 1 1 x x Vậy nghiệm của hệ đã cho : x y ⎡ = = ⎢⎣ = = 1 2 x y 2.Gọi hệ số của x3 là a (a∈Ζ ,a ≠ 0). Đặt: P(x) = m+ (x −1998).b + (x −1998).(x −1999).c + (x −1998).(x −1999).(x − 2000).a Ở đây ta đã sử dụng phep nội suy NewTon nên mới có cách đặt như trên (m,b,c∈R). Ta có: P hay (1999) = 2000 : 2000 P (1999) mb ( m 2 b 2 c ) ( mb ) 1 b 2 c 1 : 2001 (2000) 2 2 ⎫⎪ và P m b c = = + + ⎭ Có: P(2001) − P(1998) = 6a + 6c + 3b = 3.(2a + 2c + b) = 3.(2a +1) là hợp số . (vì a ≠ 0; −1 nên 2a +1 ≠ 1). Câu 3: Giả sử 3 3 3 3 1 2 3 4 1 2 3 4 x ≤ x ≤ x ≤ x ⇒ x ≤ x ≤ x ≤ x . Theo BĐT Trêbưsep: 4 4 . 4 4 4 4 3 4 2 4 1 3 4 3 3 3 2 3 1 2 3 4 1 x x x x x x x x x + x + x + x ≤ + + + + + + 4 = Σ= i (chú ý: 1 1 i x ). 1 . 4 4 1 ≥ ⇒ x x x x 4 4 4 4 3 4 2 + + +
  • 35. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ C G 1 = 1 1 . 1 1 ⇒ X B = GM = BB 2 RIKQPS A1B1C1 A1KQ C1RI B1SP A1B1C1 ⇒ S = S − S − S − S = S S 48(đvdt). RIKQPS ⇒ = 32 Đẳng thức xảy ra ⇔ 1 2 3 4 1 . 4 x = x = x = x = Vậy min 1 . 4 T = Câu 4: Ký hiệu các giao điểm như hình vẽ. Có: X G GM GC 4 1 3 1 2 1 X C = CC Tương tự: . 4 . 1 3 1 X A = AA 4 Có: 1 2 B SP . 9 ⎛ = B M 1 1 = 1 1 ⎟⎠ ⎟ 1 1 1 ⎞ ⎜ ⎜⎝ B X S S B C A Tương tự: 1 9 KQA S 1 = B C A 1 1 1 S và 1 9 RIC S 1 = B C A 1 1 1 S . . 3
  • 36. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Đề 11 : Thi Sư Phạm I (1997-1998) Vòng 1: Câu 1: CMR:Với mọi n nguyên dương đều có: 5n.(5n +1)− 6n.(3n + 2n ) # 91. Câu 2: Cho x, y là hai số dương thay đổi thỏa mãn: x.y =1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = x + y . 4 2 2 4n n n n n n n n n 5 . 5 + 1 − 6 . 3 + 2 = 25 − 18 − 12 − 5 n n n n x . Đẳng thức xảy ra⇔ x = y =1. 33 x + y x + y Câu 3: Giải phương trình: x +1 + 2.( x +1) = x −1+ 1− x + 3. 1− x2 . Câu 4: Xét một hình vuông và một hình tam giác. Nếu chúng có diện tích bằng nhau thì hình nào có chu vi lớn hơn. Câu 5: Cho ΔABC có lA = 450 , BC = a , O là tâm đường tròn ngoại tiếp, B' và C' là chân các đường cao hạ từ B, C xuống các cạnh AC, AB tương ứng.Gọi O' là điểm đối xứng của O qua B'C ' . 1.CMR: A, B',O',C ' cùng nằm trên một đường tròn. 2.Tính B'C ' theo a. Hướng dẫn giải: Câu 1: Có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( 25 12 ) ( 18 5 ) = − − − Mà (7,13) =1⇒đpcm. Câu 2: y A 1 1 2 2 2 2 ≤ + = = xy xy x y Vậy Amax=1. Câu 3: Điều kiện: x ≤ 1. Có: x +1 + 2(x +1) = x −1+ 1− x + 3 1− x2 . (chia hết cho 7) (chia hết cho 13)
  • 37. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ x x x x 1 1 2 1 1 1 0. ⇔ + − − + − − + = 34 ( )( ) ⎡ ⎢ ⎢⎣ x + 1 = 1 − x x x + = − − ⇔ 2 1 1 1 x ⎡ = − Giải ra ta được nghiệm là ⎢ ⎢ ⎣ = 24 25 0 x Câu 4: a,b,c là 3 cạnh của tam giác, x là cạnh hình vuông; a h là độ dài đường cao tương ứng với cạnh a của tam giác. Có: 2 2 2. .2 2. 4 4. 2 4 . a a a b + c h ⇒a + b + c a + h ≥ a h = S = x = x Vậy chu vi của tam giác lớn hơn. Câu 5: 1.Dễ thấy các điểm B,C ',O, B',C nằm trên đường tròn đường kính BC. Có:nABB' = 45o mà Cn'OB' +Cn'BB' = 180o. ⇒ Cn'OB' = 135o ⇒ Cn'O'B' = 135o. ⇒ Cn'O'B' + Cn'AB' =180o. ⇒ A,B',O',C' cùng nằm trên một đường tròn. 2.Hình thang nội tiếp trong hình tròn là hình thang cân.Vì tứ giác OC 'BC nội tiếp nên OnC'C = OnBC = 450 . Mà tứ giác OB'CC ' nội tiếp nên OnB'A = OnC'C = 450 = Bn'CC' . ⇒OB'//CC'.Hình thang OB'CC ' nội tiếp được nên nó là hình thang cân. ⇒ B'C' = OC = a . 2
  • 38. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Đề 12 : Thi Sư Phạm I (1997-1998) Vòng 2: Câu 1: Với giá trị nào của tham số a, phương trình sau có nghiệm duy nhất: 3 (1) 4 (2) m . 2 1 2 + x a x x 2 − = + 2, ≥ − 3 x a x x x a x 2, 2 x a x x a x 4, 4 35 2x − a +1 = x + 3 . Câu 2: Giải hệ phương trình 4 ẩn sau: 2 2 3 3 6 (3) 10 (4) x y xz yt xz yt xz yt + = ⎧⎪ + = ⎪⎨ + = ⎪⎪ ⎩ + = Câu 3: Tìm các cặp số nguyên tố p,q thỏa mãn phương trình sau: 2 2 2 2 5 p 1997 5 q q + = + . Câu 4: Trong tất cả các tứ giác lồi với hai đường chéo có độ dài đã cho và góc giữa hai đường chéo có độ lớn đã cho,xác định tứ giác có chu vi nhỏ nhất. Câu 10: Hãy xem khẳng định sau đây đúng hay sai? Với mọi m,n∈N* đều có: ( 3 2) − ≥ n n Hướng dẫn giải: Câu 1: Theo bài ra ta có: 2x − a +1 = x + 3 ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ − = − − − ⇔ 2 4, 3 ⎧ ⎪ ⎪ ⎪ ⎩ ⎪ ⎪ ⎪ ⎨ ⎡ ⎡ ⎢ ⎢ ⎣ = + ≥ − = + ≤ − ≤ − − = ⎢ ⎢ ⎣ ≥ − − = ⇔ , 4 3 4 , 2 3 2 x x x
  • 39. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 36 ⎡ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ ⎧ ⎪ ⎪ ⎨ ⎧ ⎪ ⎪ ⎨ ⎪ ⎪ ⎩ x a = + x a a x a = + x a ≤ − ⎡ ⎡ ⎢ ⎢ ⎣ − = ⎪ ⎪ ⎩ ≥ − ⎢ ⎢ ⎣ − = ⇔ 8 3 2 4 4 4 3 2 a Vậy để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thì: 4 a ⎡ = − ⎢⎣ = − ⇔ ⎡ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ ⎧ ⎧ ⎪⎩ ⎪⎨ a a 2 2 4 − 4 4 ≤ − + = ⎪⎩ ⎪⎨ ≥ − − + = 8 3 8 3 a a a a a 4 a ⎡ = − Vậy giá trị cần tìm:⎢⎣ = − 8 a Câu 2:Theo bài ra: 3 (1) 4 (2) 2 2 3 3 6 (3) 10 (4) x y xz yt xz yt xz yt + = ⎧⎪ + = ⎪⎨ + = ⎪⎪ ⎩ + = Nhân (2) với (z + t ) ta được: 6 + 3zt = 4.(z + t ). Nhân (3) với (z + t ) ta được: 10 + 4zt = 6.(z + t ). Từ đó có hệ: ⎩ ⎨ ⎧ z t + = = ⇔ ⎩ ⎨ ⎧ z t zt 4( + ) − 3 = 6 + − = 2 3 6( ) 4 10 zt z t zt Từ đó: +) z =1,t = 2, x = 2, y =1. +) z = 2,t =1, x =1, y = 2. Câu 3: Ta có: 2 2 2 2 5 p 1997 5 q q + = + .Nhận thấy: 2 p 5 ≡ 1(mod3) 5 ≡ 1(mod3) 1997 ≡ 2(mod3) 1 2 1 2(mod3).( ) 2 2 2 q vôlý q và ⇒ ≡ + − ≡
  • 40. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Vậy không tồn tại p,q thỏa mãn bài ra. Câu 4: Xét tứ giác ABCD có:nDOC = α. AC,BD có độ dài cố định. Khi đó dựng hình bình hành BCB'D có: B'C=BD vànACB' = 180o-α . Nên: AB' có độ dài cố định (Δ ACB' có AC, B'C cố định về độ dài,nACB' = 180o-α ). Có: AD + BC = AD + DB' ≥ AB' . Đẳng thức xảy ra ⇔ A,D,B' thẳng hàng ⇔ AD//BC. Tương tự dẫn đến AB//CD. Từ đó suy ra ABCD là hình bình hành thì chu vi của nó nhỏ nhất. Câu 5: Đặt 2 + 3 = a. Ta chứng minh: * m . 2 − 2 ≥ 1 (1).∀m,n∈Ν n an m − ⇒ m − 2 1 2 1 Nếu (1) không đúng thì: 2 2 n an ⇒ m + 2.n 2 2.n + 1 = ( 2) 2 2 2 1 2 2n2 1 n m n ( ) ( ) 2 2. 1 ⎞ 2 2 2 n 2 3 . n 2 3 . n + + + − ⎟ ⎟⎠ + = + n n n an 37 n an an m n an m n 1 2. 1 ⇒ − 2. ⇒ + an + ⇒ + + = + 3 2 a 3 2 ⎛ ⎜ ⎜⎝ ( 2 3 )( 2 1 ) ( 2 3 ) 2 ( 2 3 ) . 2 2 = − − + + ≤ + = 1 (2). 1 n m n an2 ( 2. ) + ⇒ m 2 n 2 1 n m n n m n 2 2 m − Mà: (3) ( 2) ( 2) n + ≥ + − = m 1 . Từ (2) và (3) ⇒ − 2 n an2 (mâu thuẫn với điều mà ta đã giả thiết) Vậy ta có đpcm.
  • 41. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Đề 13:Thi Tổng Hợp (1997-1998) x = .Tính ( )P = x3 − 4x +1 1999 . xy x y 2 1 yz y z 2 7 xz z x 2 2 38 Vòng 1: Câu 1: Cho 3 10 + 6 3.( 3 − 1) 6 + 2 5 − 5 Câu 2: Giải phương trình: x + 3 + x + 8 = 5 x. Câu 3: Giải hệ phương trình: ⎧ ⎪⎩ ⎪⎨ = + + = + + = + + Câu 4: Tìm tất cả các số tự nhiên n để: 2n +15 là số chính phương. Câu 5: Cho ΔABC có các cạnh đều bằng 1(đvđd). Bên trong tam giác ta đặt hai đường 2 tròn (.O,R) và (O', R' ) tiếp xúc ngoài với nhau, sao cho một trong hai đường tròn tiếp xúc với các cạnh BC,BA; đường tròn kia tiếp xúc với các cạnh BC, CA. 1.CMR: R + R ' ≥ ( 3 − 1 ) 1 . 2. Các bán kính R, R' bằng bao nhiêu để tổng diện tích hai hình tròn trên nhỏ nhất và tính giá trị nhỏ nhất đó. Hướng dẫn giải: Câu 1: Theo bài ra ta có: ( ) ( ) ( ) 2 3 3 3 + 1 . 3 − 1 x = . 2 5 1 5 = + − Suy ra: ( )1997 P = 8 −8 +1 =1. Câu 2: Điều kiện: x ≥ 0. Ta có: x + 3 + x + 8 = 5 x.
  • 42. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ xy x y x xy x xyz xy xyz yz x yz z y z yz z xy yz zx xy yz zx x y y z x x z 39 x x x x 2 11 2 ( 3)( 8) 25 ⇔ + + + + = 4( 3)( 8) (23 11) 11 23 ≥ 1. 2 ⎧ ⎪⎩ ⎪⎨ ⇔ = + + = − ⇔ x x x x x Vậy x =1. Câu 3: Theo bài ra ta có: xy x y yz y z xz z x 2 1 2 7 2 2 (1) = + + ⎧⎪ = + + ⎨⎪ ⎩ = + + Có: 3xy = (x +1).( y +1)⇒3xyz = (xz + z).( y +1) = (x +1).(zy + z) 3yz = (z +1).( y +1) + 6⇒3xyz = (xz + x).( y +1) + 6x ⇒0 = ( y +1).(z − x) − 6x . Mà 3xz = (z +1).(x +1) +1 nên: 3xyz = (x +1).( yz + y) + y ⇒0 = (x +1).(z − y) − y. +) Nếu x = −1⇒ y = 0, z = −7 (loại,không thỏa mãn). +) Nếu y = −1⇒ x = 0, z = −2 (thỏa mãn). +) Xét x và y ≠ -1.Có: 3. ( 1)( 1) 1 1 2 2 3. 6 ( 1)( 1) 1 2 1 2 2 2 2 4 1 7 4 4 5 2 + + + + = = ⇒ = ⇔ + = + − − − + + + − + ⇔ = − − ⇔ = − − ⇔ + + = + + − − ⇔ − = Thay vào (1) được: 2x(5x − 2) = 5x − 2 + x − 2⇔ x =1⇒ z = 3⇒ y = 2 (loại trường hợp x = −1do giả thiết). Vậy nghiệm cần tìm là: x y z 1, 2, 3 ⎡ = = − = − ⎢⎣ = = = 0, 1, 2 x y z Câu 4: Đặt 2n +15 = k2. Vì ___ 2n # 3;15#3 nên ___ k2 # 3 ⇒k2 chia cho 3 dư 1.
  • 43. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ ( Dễ dàng chứng minh được rằng số chính phương chia cho 3 có số dư là 0 hoặc 1). ⇒2n chia cho 3 dư 1⇒n chẵn. +) Nếu n = 0 ⇒2n = 42 . +) Nếu n ≥ 2 thì: 2n ≡ 0(mod 4) ⇒ 2n +15 ≡ 3(mod 4) ⇒ k2 ≡ 3(mod 4) (vô lý-Dễ dàng chứng minh được rằng số chính phương chia cho 4 có số dư là 0 hoặc 1). Vậy n = 0 là số cần tìm. Câu 5: Hạ OM,O'N ⊥ BC . 1.Ta có: BM cot gOnBM cot g300 BM R. 3 OM Π Π Π ⎛ − ⎞ 40 = = ⇒ = Tương tự: CN = R' . 3 ⇒ MN = 1− 3(R + R' ) Có: R + R' = OO' ≥ MN hay R + R' ≥ 1− 3(R + R' )⇒ (R + R' )(1+ 3) ≥ 1 ' 1 − 3 1 ⇒ R + R ≥ . 2 1 3 = + 2.Gọi 1 2 S , S lần lượt là diện tích của các hình tròn (O)và(O' ). Có: ( ) ( ) ( ) 2 '2 2 '2 2 ' 2 1 2 .2 . 3 1 2 2 2 2 S S R R R R R R + = Π + = + ≥ + ≥ ⎜⎜ ⎟⎟ ⎝ ⎠ . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ' 3 1 4 R R − = = .
  • 44. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Đề 14:Thi Tổng Hợp (1997-1998) y y x x y + + − = ⎧⎪ y + y .(3 − x ) + 3 x − 6 y = 0 ⎧⎪ y − x y + 3 x − 3 y = 0 ⇔⎨ ⇔⎨ ⎩⎪ xy = 3 − x ⎩⎪ xy = 3 − x ⎧⎪ y − x y + yx − = ⎧⎪ y − x y + − x − = ⇔⎨ ⇔⎨ ⎩⎪ xy = − x ⎩⎪ xy = − x ( )( 3) 0 ( )( 3 3) 0 41 Vòng 2: Câu 1:Giải hệ: ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ y y x x y 3 6 0 3 2 x xy + + − = + = 3 2 Câu 2: Có tồn tại hay không các số nguyên x, y thỏa mãn: 1992.x1993 +1993.y1994 =1995 . Câu 3: Số 1997 được viết dưới dạng tổng của n số hợp số với nhau,nhưng không viết được dưới dạng tổng của n +1 số hợp số với nhau. Hỏi n bằng bao nhiêu? Câu 4: Xét Δ ABC ngoại tiếp đường tròn có bán kính r =1.Gọi , , a b c h h h lần lượt là độ dài các đường cao hạ từ đỉnh A,B,C tới BC,CA,BA.Hãy tính giá trị lớn nhất của M với : 1 1 1 . 2 2 2 a b b c c a M = + + h + h h + h h + h Câu 5: Trên đường tròn cho 16 điểm và dùng 3 màu:xanh,đỏ,vàng để tô các điểm này (mỗi điểm một màu).Giữa mỗi điểm nối bằng một đoạn thẳng được tô màu tím hoặc nâu. CMR:Với mọi cách tô màu trên các điểm(chỉ dùng 3 màu: xanh, đỏ, vàng) và mọi cách tô trên các đoạn thẳng nối giữa các cặp điểm (chỉ dùng hai màu tím hoặc nâu) ta đều tìm được trên hình vẽ một tam giác có các đỉnh là các điểm đã cho mà các đỉnh được tô bằng cùng một màu và các cạnh cũng được tô bằng cùng một màu (dĩ nhiên là khác màu tô trên đỉnh). Hướng dẫn giải: Câu 1: Theo bài ra ta có: ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ = − 2 3 2 3 3 6 0 xy x 3 2 3 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 2 xy = 3 − x x y xy x ⇔ x y xy 3 x 0 0 3 2 2 2 ⇔ = = ± ⎡ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ ⎩ ⎨ ⎧ = − = − ⎩ ⎨ ⎧ = ⇔ ⎧ ⎪⎩ ⎪⎨ = − y x ⎡ + = ⎢⎣ − = x y y x .
  • 45. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ ⎛ ⎞ + + ⎜ + + ⎟ ≥ + + ⎜ + + ⎟ ≥ + ≥ (2); 1 2 9 ⇒ 1 ≥ M Đẳng thức xảy ra ⇔ Δ ABC đều. 42 Vậy ⎡ ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ x y = = = = − 3 2 3 2 x y Câu 2: Có: 1992.x1993 +1993.y1994 ≡ y1994 ≡1995(mod 4). Từ giả thiết suy ra y lẻ⇒ y2 ≡1(mod 4)⇒ y1994 ≡1(mod 4) ⇒1995 ≡1(mod 4) (Vô lý). Như vậy phương trình đã cho vô nghiệm. Câu 3: Nhận thấy 4 là hợp số nhỏ nhất.Mà ___ 1997 # 4 . Gọi n là số hợp số có tổng bằng 1997, n là số lớn nhất . ⇒ 1997 499 n ⎡⎢ ⎤⎥ = ⎣ 4 ⎦ . Lại có: 1997 = 4 + 4 +...+ 4 + 9 (có 447 số 4). Vậy n = 448. Câu 4: Áp dụng kết quả Câu 4.1-Đề 1 ta có: 1 + 1 + 1 = 1 = 1 h h h r a b c . Dễ dàng CM được BĐT sau: (x y z). 1 1 1 9 x y z ⎝ ⎠ với x,y,z0. ⎛ ⎞ Áp dụng ta có: ( ). 1 1 1 9 a b b a b b h h h h h h ⎝ ⎠ hay: 1 2 9 + ≥ (1). h h h + 2h a b a b Tương tự ta cũng có: 1 2 9 h h h + 2h b c b c + ≥ (3). h h h + 2h c a c a Cộng các BĐT (1),(2),(3) theo vế rồi rút gọn ta được: 1 + 1 + 1 ≥ 3 M . h h h 3 a b c
  • 46. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 43 Câu 5: Trên đường tròn có 16 điểm tô bởi 3 màu nên tồn tại ít nhất 6 điểm cùng tô bởi một màu. Ta giả sử 6điểm A, B, C, D, E, F tô bởi cùng một màu (màu đỏ chẳng hạn). Nối A với B,với C,với D, với E,với F. Trong 5 đoạn thẳng được tô bởi 2 màu luôn có ít nhất 3 đoạn thẳng cùng màu.Ta giả sử đoạn AE, AF, AD được tô bởi màu tím. -Nếu một trong ba đoạn FE, ED, DF được tô bởi màu tím⇒ đpcm. -Nếu cả ba đoạn FE, ED, DF được tô bởi màu nâu⇒ đpcm.
  • 47. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Đề 15: Thi Chuyên Hùng Vương (1997-1998) Vòng 1: Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của A: A =10 x − 7 y .Trong đó x, y là nghiệm nguyên của x y y y t x t = − + ⇒ = + = − ⇒ y = 3t +1, x = 2 − 5t với t∈Ζ . 44 phương trình :3x + 5y =11. Câu 2: CMR: (a + b)(c + d) + (a + c)(b + d) + (a + d)(b + c) ≥ 64 abcd . Trong đó a,b,c,d 0. Câu 3: Cho đường tròn (O,r).Xét hình thang ABCD ngoại tiếp đường tròn nói trên, trong đó BC // AD, BnAD =α ,CnAD = β với α ≤ 900,β ≤ 900. a)Chứng tỏ : 1 + 1 = 1 + 1 . OA2 OB2 OC2 OD2 b)Tính ABCD S theo r,α ,β .Với các góc α ,β bằng bao nhiêu thì hình thang ABCD có S nhỏ nhất và tính S nhỏ nhất đó theo r (S là diện tích của hình thang ABCD). Hướng dẫn giải: Câu 1: Từ giả thiết 3x + 5y =11.Suy ra − 4 2 1 3 1, 2 5 3 Có: A =10 x − 7 y . -Nếu −1 t 1 thì: A =10.(2 − 5t ) − 7.(3t +1) =13− 71t ≥13. -Nếu t≤ -1 có: A =10.(2 − 5t ) + 7.(3t +1) = 27 − 29t ≥ 56. -Nếu t ≥1 thì: A =10.(5t − 2) − 7.(3t +1) = 29t − 27 ≥ 2 . Vậy min A = 2 khi x = −3, y = 4 . Câu 2: Bạn đọc tự giải. Câu 3: Ta hạ OI, OT, OM, ON lần lượt vuông góc với AB, CD, BC, AD. a).Dễ thấy các tam giác COD, BOA vuông ở O. Có: + = = = 2 2 2 2 1 1 1 1 OA OB OI OT 1 + 1 . OC2 OD2
  • 48. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ = = + . α β α β 45 AI AN OI tg r tg α α b).Có . . = = = . 2 2 α α BI BM OICotg rCotg Và: . . = = = . 2 2 Có: S BM AN r r tg Cotg + α α .2 2.( ) BMNA 2 2 2 Tương tự: β β 2.( ) CMND 2 2 S r tg Cotg = + .Suy ra: 2( ) ABCD 2 2 2 2 S r tg tg Cotg Cotg = + + + . Có: tg 2 α +Cotg α ≥ 2 2 2 α α tg Cotg . 2 . 2 = β +Cotg tg 2 β ≥ 2 2 2 β β tg Cotg . 2 . 2 = Suy ra S ≥ 4r2 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi α = β = 900 .
  • 49. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Đề 16: Thi Chuyên Hùng Vương (1997-1998) 46 Vòng 2: Câu 1: Cho n ( n ≥ 2 ) số thực i a ( ___ i =1,n ) thỏa: 1 0 i − a với ___ i =1,n . n Chứng tỏ:Σ Π + = + i = = i n i i a a 1 1 1 (1 ) . Câu 2: Trong 1997 số tự nhiên từ 1 đến 1997 chọn n số ( n ≥ 2 ) phân biệt sao cho 2 số bất kỳ được chọn có tổng chia hết cho 8. Hỏi trong các cách chọn n số như thế thì n lớn nhất là bao nhiêu? Câu 3: Cho đoạn thẳng AB và một điểm C trên AB với AC = a, BC = b .Đường thẳng qua C và vuông góc với AB cắt nửa đường tròn đường kính AB tại D.Dựng đường tròn tâm P bán kính 1 r tiếp xúc với CA,CD và tiếp xúc với nửa đường tròn đường kính AB.Dựng đường tròn tâm Q bán kính 2 r tiếp xúc với CB, CD và tiếp xúc với nửa đường tròn đường kính AB. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABD. a)Tính 1 2 r , r theo a,b . b)Tìm đẳng thức liên hệ giữa 1 2 r, r , r . Hướng dẫn giải: Câu 1: -Với n = 2 ta có: 1 2 a .a 0 hay: ( ) ( ) ( ) 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 a .a + a + a +1 a + a +1⇔ a +1 . a +1 a + a +1 -Giả sử BĐT đã cho đúng với n = k ≥ 2 tức là: ( ) ( ) ( ) 1 2 1 2 1 ... 1 1 . 1 ... 1 k k a a a a a a+ + + + + + + + . -Thật vậy: Theo giả thiết qui nạp ta có: ( ) ( ) ( ) 1 2 1 2 1 . 1 ... 1 ... 1(1) k k + a + a + a a + a + + a + Lại có: 1 0 1 k a + − nên: ( ) ( ) ( ) 1 1 2 1 . 1 . 1 ... 1 (2) k k k a a a a a + + + + + Chú ý: ( ) ( ) ( ) 1 2 0 1 . 1 ... 1 1. k + a + a + a Cộng (1) với (2) theo vế ta được: ( ) ( ) ( ) 1 2 1 1 2 1 1 . 1 ... 1 ... 1 k k a a a a a a + + + + + + + + + (đpcm)
  • 50. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Câu 2: Giả sử có n số tự nhiên 1 2 , ,..., n a a a trong đó tổng hai số bất kỳ chia hết cho 8. (1 ≤ ≤ 1997 i a với i = 1,n) Có: 1997 = ⎥⎦ ⎡ số chia hết cho 8. 1 1 2 .Tương tự: 2 2 r = −a + ab + a AD BD AB r a b ab r a + b ab ab a + b r r a b a b a b ab a b + = + ( + − + ) = 2 . 1 2 Suy ra: 1 2 r + r = 2r . 47 (mod8) 8 a + a # 1 2 a a a a 8 2 3 1 3 ⇒ ≡ ⎭ ⎬ ⎫ + # .Đặt 2 1 3 2 a = 8t + k,a = 8t + k (0 ≤ k ≤ 7) . Do 2 3 0 8 4 k a a ⎡ = + # ⇒ ⎢ ⎣ k = +) k = 0 suy ra: 2 3 a ,a chia hết cho 8 mà 2 8 i a + a # (i = 1, n) . Suy ra 8 i a # ⇒ 1 2 8 a ,a ,...,a #8 . Trong 1997 số tự nhiên:1,2,3,...,1997 có: 249 8 ⎤ ⎢⎣ Vậy n = 249 . +) k = 4 .Lập luận tương tự ta có: 1 2 8 a ,a ,...,a chia cho 8 dư 4. ⇒ n ≤ 250 . Vậy n = 250 (4,12,20,28,...,1996). Câu 3: a).Giả sử b ≥a.Có: 1997 4 = ⎥⎦ ⎡ + 8 ⎤ ⎢⎣ OC AO AC b − a = − = . 2 OP a b r + = − . 2 1 Trong Δ PEO: PE2 + EO2 = PO2 hay: r a b r r b a + ⎟⎠ 2 1 2 ⎛ − = + 1 ⎟⎠ 2 ⎛ − 1 2 2 ⎞ ⎜⎝ ⎞ ⎜⎝ + hay: b(a − r ) = r ⇒ r = −b + b2 + ab 1 2 Có: ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ AD BD a b ab . = ( + ) AD BD a b 2 + 2 = ( + )2 Suy ra: AD = ab + a2 , BD = ab + b2 . b). ( + + ). = ( + ) ( ) . ( ) = = a + b a + b + a + b a + b + a + b Có: + a + b + a + b
  • 51. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Đề 17:Thi Tổng Hợp (1995-1996) 2 thay vào (I) ta có: 48 Vòng 1: Câu 1: Giải hệ: ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ 2 − = 1 2 + = 2 x 2 y 2 x xy Câu 2: Giải phương trình: 1− x + 4 + x = 3. Câu 3: Giả sử a,b là các số nguyên dương sao cho: a 1 +1 a b b + + là một số nguyên dương.Gọi d là ước số của a,b.Chứng tỏ: d ≤ a + b . Câu4: Cho hai hình chữ nhật có cùng diện tích.Hình thứ nhất có kích thước a và b ( a b 0 ).Hình thứ hai có kích thước c và d ( c d 0 ). CMR: Nếu a c thì chu vi của hình thứ nhất lớn hơn chu vi của hình thứ hai. Câu 5: Cho 3 điểm cố định A,B,C thẳng hàng theo thứ tự ấy.Gọi ( Ω ) là một vòng tròn qua B,C.Kẻ từ A các tiếp tuyến AE và AF đến vòng tròn ( Ω ) (E,F là các tiếp điểm).Gọi O là tâm của vòng ( Ω ). I là trung điểm của BC,N là trung điểm của EF. 1.Chứng tỏ: E và F nằm trên một vòng tròn cố định khi vòng tròn ( Ω ) thay đổi. 2.Đường thẳng FI cắt vòng tròn (Ω) tại E '.CMR: EE '// AB . 3.CMR: Tâm vòng tròn ngoại tiếp tam giác NOI nằm trên một đường thẳng cố định khi vòng tròn ( Ω ) thay đổi. Hướng dẫn giải: Câu 1:Từ hệ: ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ 2 − = 1 2 + = 2 x 2 y 2 x xy (I) Suy ra: 4x2 − 2y2 − xy − x2 = 0 hay: 3x2 − xy − 2y2 = 0 (1) - Nếu y = 0⇒ x = 0 (loại) - Nếu y ≠ 0 từ (1): x . +) Nếu = 1⇒ x = y = ±1 y x = − ⇒ − 2 = +) Nếu y x y 3 3
  • 52. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ v = − u u ⎡ = 1 a + b c + d ⇔ a + S c + S ⇔ a − c ⎛ − S . a c S .(đpcm) 49 8 1 ( ) 9 ⎧ 2 − 2 = ⎩ ⎪⎨⎪ + = y y vô lý xy x 2 2 x y ⎡ = = − Tóm lại :⎢⎣ = = 1 1 x y Câu 2: Điều kiện: −4 ≤ x ≤1. Đặt u = 1− x , v = 4 + x ta có: ⎧ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎢⎣ = ⇔ v u ⎩ ⎨ ⎧ = − 3 + − = ⇔ u v ⎩ ⎨ ⎧ + = + = 2 3 (3 ) 5 5 3 2 2 2 2 u u u u v x ⎡ = − Tóm lại ta có:⎢⎣ = 3 0 x Câu 3: Theo giả thiết: a2 + b2 + a + b ab là số nguyên .Suy ra: (a2 + b2 + a + b)#d 2 . Mà a2 ,b2 #d 2 nên (a + b)#d 2 ⇒a + b ≥ d 2 ⇒ a + b ≥ d. Câu 4: Ký hiệu diện tích của hai hình chữ nhật là S.Ta phải chứng minh: ⎞ 0 1 ) ( ⎟⎠ ⎜⎝ ac c a a b Mà S ac c d ⇒ ⎭ ⎬ ⎫ S . hay 1− 0 ac ⎞ − ⎛ − Theo giả thiết : a c nên: 0 1 ) ( ⎟⎠ ⎜⎝ ac Câu 5: 1.E,F thuộc đường tròn (A) bán kính AB.AC . 2.Dễ thấy A,F,O,E,I nằm trên đường tròn đường kính AO. FnIA = FnEA = FnE'E⇒đpcm. 3.Có ΔAKN ΔAOI nên: AN.AO = AK.AI mà AN.AO = AF2 = AB.AC⇒AK = const. Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp ΔONI nằm trên đường trung trực đoạn KI.(Chú ý:Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔONI cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ONKI).
  • 53. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Đề 18:Thi Tổng Hợp (1995-1996) ⎡ + + + = 50 Vòng 2: Câu 1: Cho (x + x2 + 3).(y + y2 + 3)= 3 .Hãy tính E với E = x + y . Câu 2: Giải hệ: ⎧ ⎪⎩ ⎪⎨ x xy y + + = y yz z + + = + + = 1 3 7 z zx x 1 ≤ x3 + y3 ≤ . Câu 3: Cho x, y ≥ 0 và x2 + y2 =1. Chứng tỏ: 1 2 Câu 4: Tìm số có 9 chữ số: A= 1 2 3 1 2 3 1 2 3 a a a b b b a a a trong đó 1 a ≠ 0 và 1 2 3 b b b =2 1 2 3 a a a , đồng thời A có thể viết được dưới dạng : 2 2 2 2 1 2 3 4 A = p .p .p .p với 1 2 3 4 p , p , p , p là các số nguyên tố phân biệt. Câu 5: Cho vòng tròn ( Ω ),vẽ hai dây AB và CD cắt nhau tại I (I nằm trong đường 2 CI AN = AI . tròn).M là trung điểm của BD,MI kéo dài cắt AC tại N.Chứng tỏ: 2 NC Hướng dẫn giải: Câu 1: Nhân cả hai vế của đẳng thức đã cho với (x − x2 + 3) ta được: − 3(y + y2 + 3)= 3(x − x2 + 3) (1) Nhân cả hai vế của đẳng thức đã cho với (y − y2 + 3) ta được: − 3(x + x2 + 3)= 3(y − y2 + 3) (2) Cộng (1) với (2) theo vế và rút gọn ta có: x + y = 0 .Vậy E = 0 . Câu 2: Hệ đã cho tương đương với: x y ( 1)( 1) 2 ⎧ ⎪⎩ ⎪⎨ + + = y z ( + 1)( + 1) = 4 z x ( + 1)( + 1) = 8 (I) Nhân cả ba phương trình trên ta được: ( 1 )2 . ( 1 )2 . ( 1 )2 ( x 1)( y 1)( z 1) 8 + + + ⇒⎢ ( 1)( 1)( 1) 8 x y z x y z ⎣ + + + = − .
  • 54. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ x3 + y3 ≥ 1 . 51 Từ đó ta tìm được: x y z 1, 0, 3 ⎡ = − = − = − ⎢⎣ = = = x y z 3, 2, 5 Câu 3: 1.Từ giả thiết ta có: 0 ≤ x, y ≤1.Nên: x3 + y3 ≤ x2 + y2 =1. 2.Có: (x + y)2 ≤ 2.(x2 + y2 ) = 2⇒ x + y ≤ 2 .Lại có: ( ) ( ) ( )( ) 2 2 1 = x2 + y2 = x. x3 + y. y3 ≤ x + y . x3 + y3 1 x3 y3 x y ⇒ ≤ + mà + 1 ≥ 1 x + y 2 .Nên: 2 Câu 4: A = 1 2 3 1 2 3 1 2 3 a a a b b b a a a = 6 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 a a a .10 + b b b .10 + a a a = ( 6 3 ) 3 a a a . 10 + 2.10 +1 1 2 = 2 2 2 1 2 3a a a .7 .11 .13 Vậy a a a ⇒⎢⎣ phải là bình phương của một số nguyên tố p ( p ≠ 13,11,7 ). 1 2 3 ⎡ p = 19 ⎡ Do b b b 1000 nên a a a 500 ⇒ 10 p 23 ⇒ 1 2 3 1 2 3 p = 17 ⎢ ⎢⎣ = = 361 289 a a a 1 2 3 a a a 1 2 3 Như vậy bài toán có hai đáp số: ⎡ ⎢⎣ = = 361722361 289578289 A A Câu 5: Ta có: S = = IDM = = AI . ID IC IB S AIN AIN ID IM . . NI IC S AN AI . IN IM IB S S S S S S S NC IDM NIC AIN IBM IBM NIC NIC . . . . . = = Mà: ID = IA .Từ đó ta có đpcm. IC IB
  • 55. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Đề 19:Thi Học Sinh Giỏi Cấp Tỉnh (1999-2000) a + 1 52 Câu 1: a-CMR: Với ∀n∈ Ν thì: n5 và n có chữ số tận cùng giống nhau. b-Phân tích số 2000 thành tổng các bình phương của 3 số nguyên dương. Câu 2: a-Tìm a để nghiệm của phương trình : x4 + 2x2 + 2a.x + a2 + 6a +1= 0 là nhỏ nhất, lớn nhất. b-Cho a ≥10,b ≥100,c ≥1000. Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng: P = a + b + 1 b + c + 1 . c Câu 3: Giải hệ: ⎪⎪⎪ ⎧ 3 = 2 + + 3 2 = + + ⎨⎪⎪ 3 2 1 (1) 3 1 (2) 3 1 (3) 3 x y y y z z z x x = + + ⎪⎩ Câu 4: Cho tam giác ABC không cân ở A.Gọi M là trung điểm cạnh BC,D là hình chiếu vuông góc của A trên BC,E và F lần lượt là các hình chiếu vuông góc của B và C trên đường kính AA' của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. CMR: M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF. Hướng dẫn giải: Câu 1: a-Bạn đọc tự giải. b-Ta phải tìm các số nguyên dương x,y,z thỏa mãn: x2 + y2 + z2 = 2000 . Chú ý : Một số chính phương khi chia cho 4 sẽ dư 0 hoặc 1. Mà 2000#4 nên suy ra x,y,z chẵn. Đặt 1 1 1 x = 2x , y = 2y , z = 2z . Ta có: 2 2 2 1 1 1 x + y + z = 500 . Tương tự : 1 2 1 2 1 2 x = 2x , y = 2y , z = 2z , ta có: x2 2 + y2 2 + z2 2 =125. Không giảm tính tổng quát ta giả sử: x ≥ y ≥ z hay 2 2 2 x ≥ y ≥ z . Suy ra: 2 2 2 2 2 x 125 3.x ⇒6 x 12 .Ta xét: +)Với 2 x = 7 thì 2 2 2 2 y + z = 76 .Theo nhận xét trên : 2 2 y , z chẵn và có:
  • 56. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 2 2 y3 + z3 =19 với 2 3 2 3 y = y , z = z .Chú ý 19 chia cho 4 dư 3. Như vậy ,theo nhận xét trên thì không thể tồn tại 3 3 y , z thỏa mãn : 2 2 3 3 y + z =19 . x x x x x x x x x x x ' 3 2. 1 3 1 0 Δ = + − + + = + − + ≥ ⇔ − + + + + ≥ ⇔ − + + ≥ ⇔ − ≤ ≤ 1 99 1 ⎟⎠ ≥ 99.10 + = a . Đẳng thức xảy ra ⇔ a =10. 1 9999 ≥ + = ⎟⎠ + = + + = + ⎛ + b . Đẳng thức xảy ra ⇔b =100. c c c c c + = + + = + ⎛ + ⎞ ≥ ⎜ ⎟ c c c 53 +) Với 2 x = 8 thì 2 2 2 2 y + z = 61 2 2 ⇒ y = 6, z = 5⇒ x = 32, y = 24, z = 20 . +) Với 2 x = 9 thì 2 2 2 2 y + z = 44 .Lập luận tiếp như trong trường hợp 2 x = 7 sẽ thấy không tồn tại. +) Với 2 x =10 thì 2 2 2 2 y + z = 25 2 2 ⇒ y = 4, z = 3⇒ x = 40, y =16, z =12 . +) Với 2 x =11 thì 2 2 2 2 y + z = 4 2 2 ⇒ y = 2, z = 0 (Không thỏa mãn). Vậy 2000 = 322 + 242 + 202 = 402 +162 +122 . Câu 2: a-Giả sử 0 x là nghiệm của phương trình đã cho ,thế thì ta có: 4 2 2 0 0 0 x + 2x + 2a.x + a + 6a +1= 0 hay : 2 ( ) 4 2 0 0 0 a + 2. x + 3 .a + x + 2.x +1 = 0 (1) -Vì phương trình (1) với ẩn là a luôn có nghiệm. Suy ra: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 4 2 2 2 0 0 0 0 0 2 2 0 0 0 0 2 0 0 x 0 2 . 4 0 2 0 1 2 (2). -Thay 0x = −1 vào (1) và rút gọn được : a2 + 4a + 4 = 0 hay a = −2 ; Thay 0 x = 2 vào (1) rồi rút gọn : a2 +10a + 25 = 0 hay a = −5.Do đó: Từ (2) suy ra:Với a = −2 thì phương trình đã cho có nghiệm nhỏ nhất là -1 và với a = −5 thì phương trình đã cho có nghiệm lớn nhất là 2. b-Ta có: 101 10 100. 2. 100 1 99 + = + + = + ⎛ + 100 100 100 100 ⎞ ⎜⎝ a a a a a a a a a 10001 100 10000. 2. 1 9999.100 10000 1 9999 10000 10000 10000 10000 ⎞ ⎜⎝ b b b b b b b b b 1 999999 1 999999 1 1000000 1000000 1000000 1000000 c 999999.1000 2. 1000001 1000000 1000000. 1000 c ⎝ ⎠ ≥ + = Đẳng thức xảy ra ⇔c =1000.
  • 57. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 1110 111 (Đạt được khi a =10,b =100,c =1000 ). y + y + y + y + ≥ nên từ (1)⇒ x 0 .Tương tự: y 0, z 0 . 4 3 3 1 4. 1 1 3 x = x + x + x + ⇔ x = x + ⇔ x = . 54 Do đó mà Pmin= 1000 *Nhận xét:Ngoài cách sử dụng kỹ thuật tách trong BĐT Cô-Si như trên,các bạn có thể giải bằng cách xét tính đồng biến của hàm số. Câu 3:Xét hệ phương trình: ⎪⎪⎪ ⎧ 3 = 2 + + 3 2 = + + ⎨⎪⎪ 3 2 1 (1) 3 1 (2) 3 1 (3) 3 x y y y z z z x x = + + ⎪⎩ Ta thấy: 2 1 2 1 0 3 4 Lấy (1) trừ (2) và biến đổi: (x − y).(x2 + xy + y2 ) = ( y − z).( y + z +1) (4) . Vì x, y, z 0 nên x2 + xy + y2 , y + z +1 0 .Do đó từ (4) ta có: Nếu x ≥ y thì y ≥ z .Suy ra x ≥ z (5). Mặt khác từ (2) và (3) và từ y ≥ z suy ra z ≥ x (6). Từ (5) và (6) suy ra: x = y = z . Hệ đã cho trở thành : x3 = x2 + x + 1 3 Hay 4 1 3 3 2 3 − Vậy nghiệm của hệ đã cho là: 3 1 4 1 x = y = z = − . Câu 4: Vì D và F nhìn AC dưới một góc vuông nên D và F thuộc đường tròn đường kính AC,nghĩa là tứ giác ACDF nội tiếp đường tròn. Gọi H là trung điểm của AB thế thì H là tâm đường tròn qua A,C,D,F. Lại có: nA'BC =nA' AC mà: nA' AC = FnDB⇒ FnDB =nA'BC nên :DF // BA'⇒ DF ⊥ AB nên MN⊥ DF mà ND = NF ⇒ MD = MF. Xét hình thang BECF có M là trung điểm BC ⇒M∈ đường trung trực của EF. Vậy ta có điều phải chứng minh. Chú ý:Vì ΔABC không cân nên ΔDEF không bị suy biến.
  • 58. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Đề 20:Thi Học Sinh Giỏi Cấp Tỉnh (1998-1999) + + ⎛ + + ⎞ = ⎜ ⎟ P ab bc ca 55 Câu 1: a-CMR: Nếu a và b là các số nguyên lẻ thì phương trình x2 + ax + b = 0 không có nghiệm nguyên. b-CMR: Trong ba số nguyên liên tiếp 2N −1,2N,2N +1 không có số nào là số chính phương. Trong đó: N =1.3.5...1999 . Câu 2: Cho a,b,c ≠ 0 thỏa mãn : (a b c). 1 1 1 1. a b c ⎝ ⎠ Tính T với: T = (a1945 + b1945 ).(b1975 + c1975 ).(c1999 + a1999 ). Câu 3: Cho a,b,c 0 thỏa mãn : abc =1. Tìm GTLN của biểu thức: = + + 5 5 5 5 5 5 a + b + ab b + c + bc c + a + ca . Câu 4: Cho đường tròn tâm O, bán kính R và đường thẳng (d) ở ngoài đường tròn. M là một điểm di động trên (d). Từ M kẻ các tiếp tuyến MP và MQ với đường tròn (P và Q là các tiếp điểm). N là giao điểm của PQ với OM. a-CMR: OM.ON không đổi. b-CMR: Chứng tỏ:Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MPQ thuộc một đường thẳng cố định. c-Tìm quĩ tích điểm N. Hướng dẫn giải: Câu 1: a-Giả sử phương trình: x2 + ax + b = 0 với a, b là các số nguyên lẻ có nghiệm là 1 2 x , x . Theo định lý Vi-et: 1 2 x x a x x b + = − ⎩ = 1 2 ⎧⎨ (1) . (2) Vì b là số nguyên lẻ nên nếu x , x là các số nguyên thì từ (2) suy ra x , x đều 1 2 1 2 là các số nguyên lẻ. Do đó x + x là số nguyên chẵn ⇒ x + x ≠ a (Vô lý). 1 2 1 2 Tóm lại : Ta có điều phải chứng minh. b-Ta thấy: ___ 2N#2 , 2N # 4 ⇒2N không là số chính phương . N#3 ⇒2N −1≡ 2(mod3) nên 2N −1 không là số chính phương.
  • 59. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ + + ⎛ + + ⎞ = ⇔ + + + = ⎜ ⎟ 1 5 5 2 . 2 .( ) . 5 + 5 + . ⇒ = ⇒G cố định. N thuộc đường tròn đường kính OG (trừ điểm O). 56 Giả sử 2N +1 = k2 ⇒k lẻ. 2N = k 2 −1 = (k −1).(k +1)#4. ⇒ N#2 (Vô lý). Tóm lại: Ta có đpcm. Câu 2: Theo giả thiết: (a b c). 1 1 1 1 (a b).(b c).(c a) 0 a b c ⎝ ⎠ . Từ đó : T = 0 . Câu 3: Dễ thấy : a5 + b5 − a3b2 − b3a2 ≥ 0 nên: a5 + b5 ≥ a3b2 + b3a2 . ⇒ c a b c ab a b a b ab ab a b ab a b ab + + = + + = + + ≤ + + ( ) 1 Tương tự: a 5 + 5 + và a b c bc c b cb + + ≤ b a b c ac c a ca + + ≤ Từ đó ta có đpcm. Câu 4: a-Dễ thấy : OM.ON = OP2 = R2. b-Hạ OH⊥ (d), I là trung điểm OM, G là giao điểm của OH với PQ. Dễ thấy: I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MPQ. Dễ thấy:I ∈ đường trung trực [OH]. c-Có Δ OGN ΔOMH : OG.OH = ON.OM = R2 R2 OG OH
  • 60. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Đề 21:Thi Tổng Hợp (1991-1992) a + x + a − x = + − − 57 Vòng 1: Câu 1: 1.Giải và biện luận phương trình: b a x a x trong đó a,b0;x là ẩn số. 2.Cho phương trình: x2 + ax + b +1= 0 trong đó a,b∈Ζ và b ≠ −1.Chứng tỏ: Nếu phương trình có hai nghiệm đều là những số nguyên thì a2 + b2 là hợp số. Câu 2: Cho a,b,c là những số đôi một khác nhau và khác 0. Giải hệ: ⎧ ⎪⎩ ⎪⎨ 3 2 a x a y az + + = 3 2 b x b y bz + + = + + = 1 1 1 3 2 c x c y cz Câu 3: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : 7x = 3.2y +1. Câu 4: a-Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi E là giao điểm của hai cạnh bên, F là giao điểm của hai đường chéo. CMR:Đường thẳng nối E,F đi qua các trung điểm của đáy AB,CD. b-Cho +ABC . M, N, P lần lượt là các điểm trên các cạnh BC, CA, AB. Nối AM, BN, CP. CMR: Nếu diện tích của 4 tam giác bằng nhau (Các tam giác gạch chéo) thì các diện tích của ba tứ giác không gạch chéo cũng bằng nhau. Câu 5: Tồn tại hay không 1991 điểm trên mặt phẳng sao cho bất kỳ 3 điểm nối trong chúng đều là đỉnh của một tam giác có một góc tù. Hướng dẫn giải: Câu 1: a-VP dương ,vậy VT dương nên: a + x a − x ⇒ a + x a − x .Vậy x 0 . Điều kiện : 0 x ≤ a .
  • 61. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ C − D 1 + x a b thỏa mãn : 0 x ≤ a với b ≥1 và 58 Ta có tính chất: Nếu A = C thì D B C D A − B A B + = + .Có: b a + x + a − x = + − − a x a x thì: 1 − = a − x + b b a x b b + 1 − 2 + + x . 2 ≤ + ⇒ nên: 1 b b a − x a x 1 2 = + 1 = b b a Vậy phương trình có một nghiệm 1 2 + = b vô nghiệm nếu 0 b 1. b-Dễ thấy: 2 2 ( 2 ) ( 2 ) 1 2 a + b = x +1 . x +1 .Thật vậy: Theo định lý Vi-et: ⎩ ⎨ ⎧ a x x − = + b + 1 = x .x 1 2 1 2 trong đó 1 2 x , x ∈Ζ là nghiệm của phương trình đã cho.Có: 2 2 ( )2 ( )2 ( 2 ) ( 2 ) 1 2 1 2 1 2 a + b = x + x + x x −1 = x +1 . x +1 . Do b ≠ −1 nên 1 2 x x = b +1 ≠ 0 .Lại có: 2 1 x +1 1và 2 2 x +1 1.Từ đó ta có đpcm. Câu 2: Vì a, b, c ≠ 0 nên viết lại hệ phương trình như sau: ⎧ ⎪ ⎪ ⎪ ⎨ ⎪ ⎪ ⎪ ⎩ 1 − 1 − 1 − = 0 3 2 1 − 1 − 1 − = 0 3 2 1 − 1 − 1 − = 0 3 2 y x c z c c y x b z b b y x a z a a ⎟⎠ Xét đa thức: P ( X ) = X 3 − ⎟⎠ zX 2 − yX − x . Theo hệ trên ta thấy: 1 0 , 1 = 0 , ⎛ 1 ⎞ = 0 P . ⎜⎝ ⎞ = ⎛ ⎟⎠ ⎜⎝ ⎞ ⎛ ⎜⎝ c P b P a Vậy đa thức có ba nghiệm đôi một khác nhau 1 , a b 1 , c 1 ; nên theo định lý Vi-et: ⎧ ⎪⎩ ⎪⎨ X + X + X = z 1 2 3 X X + X X + X X = − y 1 2 2 3 3 1 X X X = x 1 2 3 trong đó 1 2 3 X , X , X là các nghiệm của P( X ) . Vậy: ⎧ ⎪ ⎪ ⎪ ⎨ ⎪ ⎪ ⎪ ⎩ x 1 y a b c abc z ab + bc + ca = = + + = − abc abc
  • 62. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Câu 3: -Nếu x lẻ : 7x ≡ 3(mod 4) . Suy ra: 3.2y +1 ≡ 3(mod 4) nên: 3.2y ≡ 2(mod 4)⇒ y =1, x =1. -Nếu x chẵn : 7x ≡1(mod 4) .Đặt x = 2k . Có : 72k −1= 3.2y hay : (7k −1).(7k +1) = 3.2y . Thấy: 7k +1 ≡ 2(mod3) nên: 7k +1 = 2m (m∈Ν) lúc đó: 7k −1= 2m − 2 . Vậy: (2m − 2).2m = 3.2y ⇒(2m−1 −1).2m+1 = 3.2y Thấy : 2m−1 −1 lẻ ⇒2m−1 −1 = 3⇒m = 3⇒ x = 2⇒ y = 4 . Vậy : x =1, y =1 hoặc x = 2, y = 4 . Câu 4: a-EF cắt AB,DC tại I,F ' '.Dựng đường thẳng qua F và song song với AB cắt AD,BC tại M,N. Trong ΔADC và ΔBDC có: 59 MF = AF và: AC DC BF BD NF = DC mà: AF = BF nên MF=FN. BD AC Trong +EDF ' và +ECF ' có: MF ' ' DF F C FN F C EF EF DF ' ' ' = = ⇒ = . Tương tự : AI = IB . b-AM, BN, CP cắt nhau tại I, J, K như hình vẽ. CI cắt NK ở L. Có: ANI IJK NAJ KAJ S = S ⇒ S = S ⇒ NK // AJ . Theo phần a) CI cắt NK tại trung điểm L của NK. Có: , NIC KIC ACI CIM S = S S = S ⇒ AI = IM . AIB BIM APJI BJKM ⇒ S = S ⇒ S = S Tương tự ta có đpcm.
  • 63. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Câu 5: Trên nửa đường tròn đường kính AB (trừ điểm A,B) ta lấy tùy 1991 điểm A1, A2, A3,..., A1991 .Tập hợp 1991 điểm này luôn có ba điểm một không thẳng hàng nên chúng là đỉnh của một tam giác có : nAiAj Ak (1≤ i j k ≤1991) chắn cung lớn hơn nửa đường tròn ,vậy n i j k AA A tù.Vậy tồn tại tập hợp điểm thỏa mãn bài ra. 60
  • 64. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Đề 22:Thi Tổng Hợp (1991-1992) 61 Vòng 2: Câu 1: a-Rút gọn biểu thức: A = 3 2 3 − 4 2.6 44 +16 6 . b-Phân tích biểu thức: ( )5 ( )5 ( )5 P = x − y + y − z + z − x thành nhân tử. Câu 2: α β γ a-Cho a,b,c,α ,β ,γ thỏa mãn: a + b + c = 0 và α + β +γ = 0 và: + + = 0 a b c . Hãy tính: A =α.a2 + β .b2 +γ .c2 . b-Cho a,b,c,d ≥ 0 và a,b,c,d ≤11.CMR: 0 ≤ a + b + c + d − ab − bc − cd − da ≤ 2 . Câu 3: Cho trước a và d là những số nguyên dương. Xét tất cả các số có dạng: a,a + d, a + 2d,...,a + nd,... CMR: Trong các số đó có ít nhất một số mà 4 chữ số đầu tiên của nó là 1991. Câu 4: Trong một cuộc hội thảo khoa học có 100 người tham dự.Giả sử mỗi người đều quen biết với ít nhất 67 người. CMR: Có thể tìm được một nhóm 4 người mà bất kỳ 2 người trong nhóm đều quen biết nhau. Câu 5: a-Cho hình vuông ABCD. Lấy điểm M nằm trong hình vuông: MnAB = MnBA =150 .CMR: ΔMCD đều. b-Hãy xây dựng một tập hợp có 8 điểm mà: Đường trung trực của đoạn nối hai điểm bất kỳ luôn đi qua ít nhất hai điểm của tập hợp đó. Hướng dẫn giải: Câu 1: a-Đáp số: A = 3 2 3 − 4 2.6 (2 3 + 4 2)2 = −3 20 . b-Xét ( ) ( )5 ( )5 ( )5 P x, y, z = x − y + y − z + z − x . Thấy P( y, y, z) = P( x, z, z) = P( x, y, x) = 0. Nên: P(x, y, z) = (x − y).( y − z).(z − x).⎡⎣A.(x2 + y2 + z2 )+ B.( xy + yz + zx)⎤⎦ Cho x = 0, y =1, z = −1 có: −1.2.1.⎡⎣A.2 + B.(−1)⎤⎦ = −1+ 25 −1⇒2A− B =15 (1) .
  • 65. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Cho x = 0, y =1, z = 2 có: −1.1.2.[A.5 + B.2] = −1+ (−1) + 25 ⇒5A+ 2B =15 (2) . Từ đó giải hệ (1)(2) được: A = 5, B = −5 . Nên: P = 5.(x − y).( y − z).(z − x).(x2 + y2 + z2 − xy − yz − zx) . Câu 2: a-Có: ( )( )0 a b c ab bc ca α β γ α β β γ γ α ⇒ + + + + + + + + = 62 a + b + c aα + bβ + cγ = ( ) ( ) ( ) a b c ab bc ca α β γ γ α β ⇒ + + − − − = ⇒ + + − ⎛ + + 0. 0 0 0 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ⇒ + + = ⎞ = ⎟⎠ ⎜⎝ a b c c a b a b c abc α β γ γ α β α β γ b-Có: a + b + c + d − ab − bc − cd − da = a.(1− b) + b.(1− c) + c.(1− d ) + d.(1− a) ≥ 0 Lại có: ( ) ( ) ( ) ( ) a b a b ab c d c d cd 1 .1 0 1 1 .1 0 1 − − ≥ ⇒ + − ≤ ⎧⎪⎨ ⎩⎪ − − ≥ ⇒ + − ≤ Nên: ( ) ( ) 1 1 2. a b c d ab bc cd da a b c d ab cd a b ab c d cd + + + − − − − ≤ + + + − − = = + − + + − ≤ + = Ta có đpcm. Câu 3: a,d cho trước, a + d là số tự nhiên, viết trong hệ thập phân có k chữ số: 10k−1 ≤ a + d ≤10k hay: a d a d . 1 1 ≤ + ≤ ⇒ k k k k 10 , 10 1 10 10 10 Do đó sẽ tồn tại số n trong tập tự nhiên thỏa mãn: a n d 1992 . 1991 ≤ + k k 10 . 10 Lúc đó: 1991.10k ≤ a + n.d ≤1992.10k . Vậy 4 chữ số đầu tiên của a + n.d là 1991 (đpcm). Câu 4: Ta chú ý rằng nếu có hai người A B quen nhau chẳng hạn.Thế thì: Số người quen chung của A B ít nhất là 34 ( = 67 + 67 −100 ) người.Gọi M là tập hợp các người quen chung của A B. Trong đó M phải có ít nhất cặp CD quen nhau .Vì nếu trong M chẳng có ai quen nhau thì mỗi người trong M chỉ quen nhiều nhất là 100 − 34 = 66 67 người (trái giả thiết).Vậy có ít nhất một nhóm 4 người (A,B,C,D) mà bất kỳ hai người trong nhóm đó đều quen biết nhau (đpcm).
  • 66. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Câu 5: a-Dựng tam giác đều ABE.(E nằm ngoài hình vuông). +ADM =+AEM ⇒ DM = EM . +BCM =+BEM ⇒CM = EM . ⇒CM = DM . Dễ thấy +AEM cân ở E nên: EA = EM ⇒ EM = AB . Từ đó suy ra đpcm. b-Dựa vào phần a) ta có tập hợp 8 điểm A,B,C,D,M,N,P,Q thỏa mãn bài ra. 63
  • 67. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Đề 23:Thi Tổng Hợp (1992-1993) x y . t t x = 1 ⇒ x = 1 ⇒ 64 Chuyên Lý-Hóa: Câu 1: a-Giải hệ ( ) ( )( ) ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ x y y . 2 2 2 2 + = x y x xy y . 1 + − + = b-Cho x, y 0 : x + y =1. CMR: 8.( 4 + 4 )+ 1 ≥ 5 xy Câu 2: Giả sử m là một tham số để cho phương trình: (x −1).(x − 2).( x − 3).( x − 4) = m có bốn nghiệm 1 2 3 4 x , x , x , x đều khác 0. Hãy tính giá trị của biểu thức sau theo m: 1 1 1 1 x x x x P = + + + . 1 2 3 4 Câu 3: Cho+ABC : BC = a,CA = b, AB = c . AD là phân giác trong của lA (D∈BC ). a-CMR: AD2 = AB.AC − DB.DC b-Tính AD theo a,b,c. Câu 4: Cho +ABC có AM, BN là các đường trung tuyến xuất phát từ A,B; AD,BI là các đường phân giác xuất phát từ A và B. Chứng tỏ: Nếu lA Bl thì: a) AM BN . b) AD BI . Câu 5: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2xy + x + y = 83. Hướng dẫn giải: Câu 1: a-Nếu x = 0 thì ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ 2 2 = . = 1 y 3 y y (vô lý) Vậy nên x ≠ 0 . Đặt y = t.x .Ta có: ( ) ( )( ) ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ x tx tx ( ) . 2 2 2 2 2 2 + = x tx x tx t x . 1 + − + = 2 1 + . ( 1 )( 1 2 ) 1 2 = + − + ⇒ t t t ( t ≠ −1). t ⎡ = ⎢⎣ = ⇒ − + = ⇒ 1 2 2 3 2 0 t t t +)Nếu t =1⇒ y = x⇒4x3 = 2 ⇒ 3 2 y = 1 3 2 +)Nếu t = 2⇒ y = 2x⇒18x3 = 2 ⇒ 3 9 y = 2 3 9
  • 68. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ + x y x y x y (1). c = ⇒ = . ⎡ AD bc a . = .Từ đó: ( ) ⎥⎦ = − 2 65 Vậy hệ đã cho có hai cặp nghiệm như trên. b-Có: 8( ) 1 1 16 ⎛ + ≥ 2 2 4 4 4 4 4 ⎞ ≥ + ⇒ = ⎟⎠ ⎜⎝ xy x y (2). Lại có: 1 1 4 4 ⎛ + ≤ 2 2 ⎞ ≥ ⇒ = ⎟⎠ ⎜⎝ xy Cộng (1)(2) theo vế ta được đpcm. Đẳng thức xảy ra khi x = y = 1 . 2 Câu 2: Có: (x −1).(x − 2).(x − 3).(x − 4) = m (1) ⇔(x2 − 5x + 4).(x2 − 5x + 6) = m. Đặt x2 − 5x + 4 = y , (1) sẽ trở thành: y.( y + 2) = m⇔ y2 + 2y −m = 0 (2) . Để (1) có bốn nghiệm thì (2) phải có hai nghiệm 1 2 y , y thích hợp.Có: Δ' =1+ m 0⇔ m −1. Lại có: 1 2 y + y = −2 và 1 2 y .y = −m. Do vai trò của 1 2 3 4 x , x , x , x trong P như nhau , nên có thể coi 1 2 x , x là nghiệm của phương trình: 2 1 x − 5x + 4 = y ,và 3 4 x , x là nghiệm của phương trình: 2 2 x − 5x + 4 = y Có: 2 1 x − 5x + 4 − y = 0 , 2 2 x −5x + 4 − y = 0 và 1 2 x + x = 5 , 1 2 1 x x = 4 − y , và: 3 4 x + x = 5 1 2 2 x x = 4 − y .Nên: x x 50 3 4 x x y y m x x 1 2 x x x x x x P − = − + − = + + + = + + + = 24 4 5 4 5 . . 1 1 1 1 3 4 1 2 1 2 1 2 3 4 . Câu 3: a-Ta có: ΔABD Δ AA1C nên: 1 1 bc AD.AA AD b AA (AD cắt đường tròn ngoại tiếp ΔABC tại A1) Có: ( ) 1 1 AD.DA = DB.DC ⇔ AD. AA − AD = DB.DC hay: 2 2 2 AD.AA − AD = DB.DC ⇒bc − AD = DB.DC ⇒ AD = AB.AC − DB.DC 1 b-Có: = = a nên: b c DB + DC b c DC b DB c + = + 2 DB DC a bc ( )2 . b + c ⎤ ⎢⎣ + 2 2 1 b C
  • 69. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ 66 Câu 4: a) Chú ý: ⎧ ⎪ ⎪⎩ ⎪ ⎪⎨ m = b + c − a = + − 2 2 2 2 2 a 2 2 2 2 2 2 2 m a c b b Do lA Bl nên a b . So sánh vế phải của hai đẳng thức : ma 2 mb 2 ⇒ AM BN . b) Theo bài 3: d bc a ( ) ⎧ ⎪ ⎪ ⎨ ⎡ 1 ⎡ b c a d ca b ( ) ⎪ ⎪ ⎩ ⎤ ⎤ ⎥⎦ ⎢⎣ + = − ⎥⎦ ⎢⎣ + = − 2 2 2 2 2 2 1 c a b B C Từ đó d d AD BI a b ⇒ 2 2 ⇒ . Câu 5: Từ 2xy + x + y = 83⇒(2x +1).(2y +1) =167. Từ đó: (x, y) là (83;0),(0;83),(−1;−84);(−84;−1) . D A1 A
  • 70. Phạm Minh Hoàng-Cựu học sinh trường THCS Phong Châu-Phù Ninh-Phú Thọ Đề 24:Thi Tổng Hợp (1992-1993) BC = + . x x x x 2 4 6 2 5 2 4 2 2 5 4 ⇔ + + − + − − − = ⇔ 2x − 5 + 3 1− 2x − 5 ≥ 0⇔3 ≥ x ≥ 5 (thỏa mãn (I)). 67 Vòng 1: Câu 1: a-Giải phương trình: x + 2 + 3 2x − 5 + x − 2 − 2x − 5 = 2 2 . b-Giải hệ: ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ 2 2 y x y x xy y x 2 3 0 − + = 2 0 2 2 + + = Câu 2: Tìm tất cả các cặp số nguyên không âm (m,n) để phương trình: x2 −mnx + m+ n = 0 có nghiệm nguyên. Câu 3: Cho +ABC có diện tích S. Trên các cạnh AB,BC,CA lấy C ', A', B' thỏa mãn: AC ' = C 'B,2.BA' = A'C,3.B'C = AB' . Giả sử AA'cắt B'B ở M, C 'C cắt B'B ở N, C 'C cắt AA' ở P. Tính diện tích +MNP theo S. Câu 4: Cho +ABC nội tiếp trong một đường tròn. Lấy D trên cung BC (không chứa A) của đường tròn đó. Hạ DH vuông góc với BC, DI vuông góc với CA, DK vuông góc với AB. CMR: AB DK AC DI DH Câu 5: Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (m,n) sao cho 2m+1 chia hết cho n và 2n +1 chia hết cho m. Hướng dẫn giải : Câu 1: a-Điều kiện : ⎧ ⎪⎩ ⎪⎨ x 2 − 5 ≥ 0 x x 2 2 5 0 − − − ≥ x x 2 3 2 5 0 + + − ≥ (I) Có: x + 2 + 3 2x − 5 + x − 2 − 2x − 5 = 2 2 x x 2 5 3 1 2 5 4 ⇔ − + + − − = Có: 2x − 5 + 3 + 1− 2x − 5 ≥ 2x − 5 + 3 +1− 2x − 5 = 4 . Đẳng thức xảy ra ( )( ) 2 x ∈⎡ 5 ;3 ⎤ . Vậy nghiệm của phương trình : ⎥⎦ ⎢⎣ 2