1. STARFISH STOCK PICK _VCB
24/02/2014
Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam (VCB)
Mã CP
Ngành
SLCP lưu hành
Giá 21/02/2014
PE hiện tại
PB 2013
HSX: VCB
Ngân hàng
2.317.417.076
29.000 VNĐ/CP
15,44
1,57
ĐIỂM NHẤN CƠ BẢN
Vietcombank là ngân hàng thương mại nhà nước đầu tiên
được Chính phủ lựa chọn thực hiện thí điểm cổ phần hoá và
đã có những đóng góp quan trọng cho sự ổn định và phát
triển của kinh tế đất nước. Hiện nay, VCB là ngân hàng đứng
thứ 4 về quy mô tổng tài sản và vốn điều lệ, nằm trong top
những ngân hàng thương mại cổ phần lớn nhất tại Việt Nam.
Hoạt động kinh doanh duy trì ổn định. Năm 2013,
Vietcombank đã cơ bản hoàn thành các chỉ tiêu kinh doanh: Tổng
tài sản đạt 467.761 tỷ đồng, tăng 13% so với năm 2012, tăng
trưởng huy động và tín dụng lần lượt là 9% và 14% so với
năm 2012, Nợ xấu vẫn khống chế dưới 3,0%, chiếm tỷ lệ
2,62% trên tổng dư nợ. Lợi nhuận trước thuế hợp nhất của
VCB năm 2013 đạt 5.744 tỷ đồng, đạt 99% kế hoạch.
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
Là một trong những cổ phiếu đầu
ngành ngân hàng với các chỉ tiêu cơ
bản tốt.
Là cổ phiếu đầu tư theo xu hướng khi
nền kinh tế có sự khởi sắc, vĩ mô có
sự chuyển biến tốt.
Tạo mẫu hình cốc tay cầm điển hình
với các phiên biến động xít giá với
thanh khoản thấp.
Chỉ báo kỹ thuật quan trọng Ichimoku
đang phản ánh xu hướng tăng điểm
mạnh trong thời gian tới.
Hợp tác với nhiều công ty, tập đoàn lớn như: Tập đoàn cao su
(VRG), Tập đoàn điện lực (EVN), Tổng công ty truyền tải điện
quốc gia (EVNNPT), Tổng công ty hàng không quốc gia Việt
Nam (Vietnam Airlines)…
Các chỉ báo kỹ thuật khác như RSI,
MACD, FastSTO đang phát tín hiệu
mua vào.
Ngân hàng chi trả cổ tức bằng tiền đều đặn với tỷ lệ cổ tức
các năm 2011, 2012 đều là 12%. Dự kiến năm 2013, VCB tiếp
tục trả cổ tức bằng tiền với cùng tỷ lệ 12%.
Cụm nến tăng giá nằm trên các
đường MA20, 50 và 200 phản ánh xu
hướng tăng điểm.
Khối lượng cổ phiếu giao dịch lớn trung bình 17 phiên gần đây
là 806.999 cổ phiếu/ngày.
CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH
Vùng giá mua kỳ vọng:
28.500 – 29.300
Vùng giá bán kỳ vọng:
34.000 – 39.000
Ngưỡng cut loss: <27.000
(đơn vị: VND/cổ phiếu)
Thời gian nắm giữ: 3 tháng
Lợi nhuận dự kiến: 27%
Trang 1/5
2. STARFISH STOCK PICK _VCB
24/02/2014
Ngân hàng thương mại cổ
phần Ngoại thương Việt Nam
(VCB)
Chỉ tiêu
2009
2010
2011
2012
2013*
I
Chỉ tiêu cơ bản (tỷ đồng)
1
Tổng tài sản
255.496
307.621
366.722
414.475
467.459
2
Vốn chủ sở hữu
16.710
20.737
28.639
41.553
43.078
3
Vốn Điều lệ
12.101
13.224
19.698
23.174
23.174
4
Tổng dư nợ
141.621
176.814
209.418
241.167
274.314
5
Huy động vốn
169.457
208.320
241.700
303.942
330.306
Fax: 84-(04) 3826 9067
6
Thu nhập lãi thuần
6.499
8.195
12.422
10.954
10.793
Website:
7
Lợi nhuận trước thuế
5.004
5.479
5.697
5.761
5.744
8
Lợi nhuận sau thuế
3.921
4.215
4.197
4.404
4.352
II
Chỉ tiêu tăng trưởng
1
Tăng trưởng tài sản
n/a
20%
19%
13%
13%
2
Tăng trưởng VCSH
n/a
24%
38%
45%
4%
3
Tăng trưởng tín dụng
n/a
25%
18%
15%
14%
4
Tăng trưởng huy động
n/a
23%
16%
26%
9%
5
Tăng trưởng thu nhập
n/a
26%
52%
-12%
-1%
6
Tăng trưởng LNST
n/a
7%
-0,4%
5%
-1%
III
Chỉ tiêu sinh lời
Địa chỉ: Tòa nhà Vietcombank
Tower, 198 Trần Quang Khải, Q.
Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại: 84-(04) 3934 3137
http://www.vietcombank.com.vn
Cổ đông lớn
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam (SBV)
77,11%
15%
Mizuho Bank, Ltd
Chỉ tiêu tài chính 2013*
Vốn hóa
67.205,1tỷ
1
NIM
3%
3%
4%
3%
EPS
1.878 VNĐ
2
ROA
2%
1%
1%
1%
1%
Giá trị sổ sách
18.592
VNĐ/cp
3
ROE
23%
20%
15%
11%
10%
2,47%
2,83%
2,03%
2,41%
2,62%
3%
3%
3%
2%
3%
Cho vay/ Huy
động
83%
NPL
IV
Chỉ tiêu chất lượng tài
sản
1
NPL
2,62%
2
Dự phòng/Tổng dư nợ
ROE
10%
V
Chỉ tiêu thanh khoản
ROA
1%
1
Cho vay/Tổng tài sản
55%
57%
57%
58%
59%
Tăng trưởng DT
-1%
2
Cho vay/Huy động
84%
85%
87%
79%
83%
VI
Giá trị cổ phần
Tăg trưởng LNST -1%
1
SLCPLH (triệu CP)
1,21
1,322
1,322
2,31
2,317
Tăng trưởng EPS -2%
4
EPS (VNĐ)
2.871
2.315
1.789
1.909
1.878
5
Book value (VNĐ)
13.810
15.686
21.663
17.988
18.592
2013*: BCTC Quý IV/2013
Về "Starfish Stock Pick":
"Starfish Stock Pick" là một báo cáo nhanh của Công ty Cổ phần Chứng khoán Maritime Bank ("MSBS") nhằm giới
thiệu cho các nhà đầu tư tham khảo các cơ hội đầu tư xuất hiện dựa trên các đánh giá và phân tích của MSBS. Chúng
tôi áp dụng các phương pháp phân tích kỹ thuật để lựa chọn các cổ phiếu mà mô hình kỹ thuật xuất hiện các tín hiệu
biến động giá trên 20% trong vòng 1 tháng, đồng thời hoạt động kinh doanh và tình hình tài chính của doanh nghiệp
tiếp tục được thẩm định bằng các phương pháp phân tích cơ bản. Xin Quý nhà đầu tư lưu ý ngày phát hành báo cáo
và vui lòng đọc kỹ Khuyến cáo ở trang 3 báo cáo này.
Trang 2/5
3. STARFISH STOCK PICK _VCB
24/02/2014
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN MARITIME BANK
Trụ sở chính:
Tầng 1&3, Tòa nhà Sky City, 88 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: (04) 3776 5929 - Fax: (04) 3776 5928
Chi nhánh TP Hồ Chí Minh:
Tầng 7, Maritime Bank Tower, 180-192 Nguyễn Công Trứ, Q1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (08) 3521 4299 - Fax: (08) 3914 1969
Website: www.msbs.com.vn
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU
Nguyễn Mai Phương (CFA Charter Pending) – Head of Research
Email: phuongnm@msbs.com.vn
Tiến sỹ Lê Đức Khánh – Chief Economist / Head of Market Strategy
Email: khanhld@msbs.com.vn
Đặng Trần Hải Đăng – Head of Equity Research
Email: dangdth@msbs.com.vn
Trịnh Thị Hồng – Analyst
Email: hongtt@msbs.com.vn
Để nhận các sản phẩm nghiên cứu của MSBS, vui lòng đăng ký qua email:
msbs_research@msbs.com.vn
Để đọc trực tuyến các sản phẩm nghiên cứu và tương tác trực tiếp với MSBS, vui lòng truy cập:
https://facebook.com/MaritimeBankSecurities
Khuyến cáo: Các thông tin trong báo cáo được xem là đáng tin cậy và dựa trên các nguồn thông tin đã công bố ra công chúng
được xem là đáng tin cậy. Thông tin trong báo cáo này được thu thập từ nhiều nguồn khác nhau và chúng tôi không đảm bảo về
độ chính xác của thông tin.
Ý kiến, dự báo và ước tính chỉ thể hiện quan điểm của người viết tại thời điểm phát hành, không được xem là quan điểm của MSBS
và có thể thay đổi mà không cần thông báo. MSBS không có nghĩa vụ phải cập nhật, sửa đổi báo cáo này dưới mọi hình thức cũng
như thông báo với người đọc trong trường hợp các quan điểm, dự báo và ước tính trong báo cáo này thay đổi hoặc trở nên không
chính xác.
MSBS có thể sử dụng các nghiên cứu trong báo cáo cho hoạt động mua bán chứng khoán tự doanh, với tư cách là một khách hàng
sử dụng sản phẩm nghiên cứu. Trung tâm Nghiên cứu MSBS hoạt động độc lập với bộ phận Tự doanh, bộ phận Tự doanh của
MSBS có thể giao dịch cho chính Công ty theo những gợi ý về giao dịch ngắn hạn của các chuyên gia phân tích trong báo cáo này
và cũng có thể tham gia vào các giao dịch chứng khoán trái ngược với ý kiến tư vấn và quan điểm thể hiện trong báo cáo này.
Nhân viên của MSBS có thể có các lợi ích tài chính đối với các chứng khoán và các công cụ tài chính có liên quan được đề cập trong
báo cáo. Báo cáo nghiên cứu này được viết với mục tiêu cung cấp những thông tin khuyến cáo chung với tất cả các khách hàng mà
không cân nhắc khẩu vị rủi ro, năng lực rủi ro, các tiêu chí đầu tư cụ thể, tình trang tài chính cụ thể hay nhu cầu cụ thể của bất kỳ
người nào nhận được hoặc đọc báo cáo này. Nhà đầu tư phải lưu ý rằng giá chứng khoán luôn biến động, có thể lên hoặc xuống và
những diễn biến trong quá khứ, nếu có, không hàm ý cho những kết quả tương lai.
Không ai được phép sao chép, tái sản xuất, phát hành cũng như tái phân phối bất kỳ nội dung nào của báo cáo vì bất kỳ mục đích
nào nếu không có văn bản chấp thuận của MSBS. Khi sử dụng các nội dung đã được MSBS chấp thuận, xin vui lòng ghi rõ nguồn
khi trích dẫn.
Trang 3/5
4. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ DANH MỤC ĐẾN THÁNG 01-2014
Số lượng cổ phiếu khuyến nghị: 20
Số lượng cổ phiếu chiến thắng thị trường (VN-Index): 17
Số lượng cổ phiếu thua thị trường (VN-Index): 3
Tỷ lệ lãi cao nhất: 38% (30 ngày) ~ 466% /năm
Tỷ lệ lỗ cao nhất: -4% (110 ngày) ~ -27% / năm
Tỷ lệ lãi bình quân: 129%/năm
Danh mục cổ phiếu MSBS khuyến nghị
Mã
CP
Ngày phát
hành báo
cáo
Loại
hình
khuyến
nghị
CII
12/07/2013
MUA
OGC
02/08/2013
MUA
PVT
15/08/2013
MUA
DPR
27/08/2013
MUA
BVH
09/09/2013
MUA
GMD
16/09/2013
MUA
TCM
03/09/2013
MUA
PAC
30/09/2013
MUA
BMC
07/10/2013
MUA
Trang 4/5
Giá
khuyến
nghị
(VND)
17.000 19.000
9.200 9.600
5.800 6.000
43.000 45.000
34.000 36.000
22.000 24.000
14.500
17.000 18.000
43.000 46.000
Giá
khuyến
nghị
TB
(VND)
Thời
gian
đầu tư
18.000
2 tháng
9.400
2 tháng
5.900
2 tháng
44.000
2 tháng
35.000
3 tháng
23.000
3-6
tháng
44.000
14.500
6 tháng
3 tháng
22.000 28.000
44.500
2 tháng
55.000
17.400
-600
02/10/2013
10.300
<5.400
15/10/2013
39.00040.000
17.600
17.500
Lãi / (lỗ)
thực tế
(VND)
Tăng/giảm
so với giá
ngày kết
thúc
khuyến
nghị (%)
Giá cắt
lỗ
(VND)
Ngày kết
thúc
khuyến
nghị
Giá ngày
kết thúc
khuyến
nghị
(VND)
16.500
12/09/2013
8.5009.000
10.000
55.000 60.000
53.000 55.000
Giá mục
tiêu
(VND)
23.000 24.000
12.500 13.500
Biến động
VN-Index
trong thời
gian đầu
tư (%)
Chiến
thắng thị
trường
-3%
-3,7%
900
10%
-0,1%
9.200
3.300
56%
-2,5%
27/10/2013
48.500
4.500
10%
3,1%
<32.000
09/12/2013
40.500
5.500
16%
18,4%
<21.000
16/12/2013
32.800
9.800
43%
17,0%
03/03/2014
N/A
17,9%
<14.000
30/12/2013
19.100
1.600
9%
13,0%
38.000
07/12/2013
42.500
-2.000
-4%
11,2%
Giá cập nhật
ngày
27/01/2014
(VND)
28.600
14.100
Tăng/giảm
so với giá
ngày
27/01/2014
(%)
97%
5. Danh mục cổ phiếu MSBS khuyến nghị
Mã
CP
Ngày phát
hành báo
cáo
Loại
hình
khuyến
nghị
PPC
28/10/2013
MUA
PGD
11/11/2013
MUA
PET
18/11/2013
MUA
MSN
26/11/2013
MUA
FCN
03/12/2013
MUA
CNG
19/12/2013
MUA
PVT
24/12/2013
MUA
CSM
02/01/2014
MUA
PAC
07/01/2014
MUA
AAA
14/01/2014
MUA
DCL
23/01/2014
MUA
Giá
khuyến
nghị
(VND)
20.300 20.700
31.000 32.000
20.000 21.500
79.000 82.000
17.500 18.500
31.500 32.500
11.500 12.500
35.500 36.500
19.000 20.000
18.000 19.400
26.000 27.000
Giá
khuyến
nghị
TB
(VND)
Thời
gian
đầu tư
Giá mục
tiêu
(VND)
20.500
3-6
tháng
31.500
2 tháng
20.800
3 tháng
80.500
3 tháng
18.000
3 tháng
32.000
3 tháng
12.000
4 tháng
36.000
3 tháng
30.000 35.000
37.000 39.000
28.000 32.000
93.000 98.000
22.000 26.000
40.000 44.000
14.000 16.000
40.000 46.000
19.500
3 tháng
18.700
3 tháng
26.500
3 tháng
Lãi/lỗ danh mục khuyến nghị MSBS (%/năm)
Trang 5/5
24.000 28.000
22.000 32.000
35.000 43.000
Lãi / (lỗ)
thực tế
(VND)
Tăng/giảm
so với giá
ngày kết
thúc
khuyến
nghị (%)
26.200
5.700
11/01/2014
39.600
8.100
<18.000
18/02/2014
N/A
21.700
900
<76.000
26/02/2014
N/A
95.000
<16.000
03/03/2014
N/A
<29.000
19/03/2014
<10.000
Giá cắt
lỗ
(VND)
Ngày kết
thúc
khuyến
nghị
Giá ngày
kết thúc
khuyến
nghị
(VND)
Biến động
VN-Index
trong thời
gian đầu
tư (%)
Chiến
thắng thị
trường
<18.000
28/01/2014
28%
12,1%
<29.000
26%
11,1%
4%
9,9%
14.500
18%
9,3%
24.900
6.900
38%
8,8%
N/A
37.000
5.000
16%
9,9%
24/04/2014
N/A
11.900
-100
-1%
10,1%
<32.000
02/04/2014
N/A
40.300
4.300
12%
10,3%
<18.000
07/04/2014
N/A
21.600
2.100
11%
9,1%
<17.000
14/04/2014
N/A
23.200
4.500
Chưa đủ thời gian đánh giá
<24.000
23/04/2014
N/A
29.300
2.800
Chưa đủ thời gian đánh giá
Giá cập nhật
ngày
27/01/2014
(VND)
Tăng/giảm
so với giá
ngày
27/01/2014
(%)
129%