SlideShare a Scribd company logo
1 of 29
GIỚI THIỆU VIETINBANK
Quý I/2015
Nâng giá trị cuộc sống
Nội dung chính
1. Thông tin chung
2. Điểm nhấn đầu tư
3. Kết quả hoạt động
1. Thông tin chung
 Các mốc sự kiện quan trọng
 Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược
 Cơ cấu tổ chức
 Giải thưởng
Tổng quan về VietinBank
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinBank) là Tập
đoàn Tài chính – Ngân hàng hàng đầu, giữ vai trò trụ cột trong
hệ thống Tài chính – Ngân hàng Việt Nam.
 1988
Thành lập sau khi tách ra từ Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam.
 2008
Tổ chức bán đấu giá cổ phần ra công chúng thành công và
niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh
(1 năm sau đó).
 2009
Chính thức đổi tên thành Ngân hàng TMCP Công thương
Việt Nam (viết tắt là VietinBank).
 2011
IFC chính thức trở thành cổ đông chiến lược nước ngoài
của VietinBank, sở hữu 10% vốn điều lệ của VietinBank.
 2012
Ngân hàng Việt Nam đầu tiên phát hành thành công 250
triệu USD trái phiếu quốc tế và niêm yết trên Sở giao dịch
Singapore (SGX).
Ký hợp đồng bán 19,73% vốn điều lệ cho đối tác chiến
lược nước ngoài thứ hai là BTMU.
Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược
Tiếp tục phát triển kinh doanh theo chiều dọc và chiều ngang để chiếm thị phần1
Nâng cao chất lượng dịch vụ, bảo đảm kinh doanh an toàn hiệu quả2
Nâng cao năng lực và lành mạnh hóa tài chính3
Tăng cường quản trị doanh nghiệp, quản lý rủi ro, tiệm cận với thông lệ quốc tế4
Đẩy nhanh quá trình hiện đại hóa ngân hàng5
Phát triển thành tập đoàn tài chính ngân hàng mạnh, chủ lực, là nhà tạo lập thị trường VN6
Tạo ra giá trị gia tăng cho cổ đông, cán bộ công nhân viên và khách hàng7
Tầm nhìn
Phát triển VietinBank trở thành tập đoàn tài chính – ngân hàng hàng đầu ở
Việt Nam, được xếp hạng cao trên thế giới
Mục tiêu chiến lược
Phương
châm
Phát triển an toàn, hiệu quả, bền vững
Cơ cấu hoạt động vững mạnh
Trụ sở chính
Sở giao dịch Các chi nhánh Văn phòng đại diện Các đơn vị sự nghiệp
Các công ty con và
công ty liên kết
Phòng giao dịch
Công ty
cho thuê tài
chính
VietinBank
Công ty
Chứng
khoán
VietinBank
VietinBank
Debt and
Asset
Management
Company Ltd
Công ty Bảo
hiểm
VietinBank
Công ty Bảo hiểm
nhân thọ
VietinBank Aviva
Công ty
Quản lý quỹ
VietinBank
Cho thuê
tài chính
Quản lý tài
sản
Bảo hiểm phi
nhân thọ
Bảo hiểm
nhân thọ
Quản lý quỹ
Tài chính
ngân hàng
Công ty Vàng
bạc dá quý
VietinBank
Chứng
khoán
Ngân hàng
liên doanh
Indovina
Sản xuất, thiết kế
và kinh doanh
vàng, bạc, đá quý
1 2 3 4 5 6
Quỹ tiết kiệm
Công ty
Chuyển tiền
toàn cầu
VietinBank
Thanh toán
quốc tế
7 8 9
Công ty Quản
lý nợ và KTTS
VietinBank
Cơ cấu quản trị hợp lý
Ban kiểm soát
Hội đồng quản trị
Ban Điều hành
Phòng kiểm toán nội bộ
Các ủy ban
Ban thư ký
HĐQT
Ủy ban Quản lý
rủi ro
Ủy ban nhân sự,
tiền lương
Ủy ban chính
sách
Ủy ban quản lý
tài sản nợ - có
Trụ sở chính
Sở giao dịch và
các chi nhánh
Các đơn vị
sự nghiệp
Các văn phòng
đại diện
Phòng giao dịch
Quỹ tiết kiệm
Hội đồng tín dụng
Hội đồng định chế tài chính
Các phòng ban
Trụ sở chính
Đại hội đồng cổ đông
Giải thưởng
TIÊU ĐIỂM
 Theo Brand Finance, thương hiệu VietinBank có giá trị khoảng 197 triệu USD, đứng thứ 437 trên thế giới, và là
thương hiệu hạng A. Đây là lần thứ 3 VietinBank được lựa chọn và lọt vào danh sách 500 tổ chức tài chính thương
hiệu mạnh – giải thưởng dành cho các thương hiệu ngân hàng có giá trị nhất trên thế giới
 Theo Vietnam Report và Vietnamnet E-Newspaper, VietinBank đã được xếp hạng thứ 20 trong Top 500 tập đoàn
lớn tại Việt Nam (VNR500). Đồng thời, VietinBank cũng vinh dự lọt vào danh sách các doanh nghiệp tốt nhất Việt
Nam
 VietinBank cũng được xướng tên lần thứ 3 liên tiếp và đứng thứ 1.854 tại giải thưởng Forbes Global 2.000
GIẢI THƯỞNG
• Xếp hạng thứ 437, 328 và
434 lần lượt cho các năm
2014, 2013 và 2012
• Xếp hạng thứ 20 trong Top 500
Tập đoàn tại Việt Nam
• Là danh hiệu tốt nhất Việt nam
• Trao giải bởi Bộ Công
thương
• Được trao tặng lần thứ
11 liên tiếp năm 2014
• Đạt danh hiệu doanh nghiệp hàng
đầu trong ngành tài chính ngân
hàng về trả thuế thu nhập doanh
nghiệp
• Xếp hạng thứ 5 và 5 năm liên tiếp
VietinBank lọt vào Top 10 Doanh
nghiệp
• Được trao giải Tổ chức
cung cấp dịch vụ tài
chính tốt nhất Việt Nam
• Xếp hạng thứ 1.854 năm 2014
• Được trao giải lần thứ 3 liên tiếp
2. Điểm nhấn đầu tư
 Vốn điều lệ, tổng nguồn vốn và tổng tài sản
 Thị phần
 Mạng lưới hoạt động
 Thương hiệu và cơ sở khách hàng
 Hỗ trợ của cổ đông lớn
 Quản trị doanh nghiệp và nhân sự
 Kết quả hoạt động so với các ngân hàng khác
Tiềm lực
vững
mạnh
2
3
4
5
6
7
8
1
Thị phần lớn:
• Cho vay (12%)
• Huy động vốn (10,4%)
• NH đầu tư (16,5%)
• Chuyển tiền (15%)
• Thanh toán quốc tế (12,9 %)
• Dịch vụ thanh toán thẻ (21%)
Kết quả kinh doanh ấn tượng và
cao nhất trong hệ thống ngân
hàng Việt Nam
Mạng lưới rộng lớn trong và
ngoài nước
• Ngân hàng lớn nhất về vốn điều
lệ, vốn chủ sở hữu
• Ngân hàng lớn thứ ba về tổng
tài sản
Ban Lãnh đạo giàu kinh
nghiệm và nguồn nhân lực
có chất lượng
Thương hiệu mạnh với
danh mục khách hàng đa
dạng
Hỗ trợ lớn từ các cổ đông
Cơ cấu tổ chức bền vững với
công nghệ hiện đại
Điểm nhấn đầu tư
Thị phần vượt trội
Tổng tài sản
(nghìn tỷ đồng)
Vốn chủ sở hữu
(nghìn tỷ đồng)
Vốn điều lệ
(nghìn tỷ đồng)
Mạng lưới/
Chi nhánh
KhốiNHTMNhànướcKhốiNHTMcổphần
166
197
199
145
187
540
662
646
11
17
19
14
13
44
35
56
9
12
12
12
9
27
28
37
408
417
318
346
328
725
1,092
Ghi chú: Số liệu đến 31/03/2015
Mạng lưới chi nhánh rộng khắp
Mạng lưới trong nước:
Trụ sở chính tại Hà Nội
01 Sở giao dịch tại Hà Nội
149 Chi nhánh với trên 900 Phòng giao dịch và
Quỹ tiết kiệm ở khắp các tỉnh, thành trên cả nước
02 Văn phòng đại diện tại Đà Nẵng và TP.HCM
04 Đơn vị sự nghiệp
07 Công ty con (bảo hiểm, chứng khoán, cho thuê
tài chính, quản lý quỹ, quản lý tài sản, vàng bạc đá quý,
chuyển tiền toàn cầu)
02 Công ty liên doanh (Ngân hàng Indovina và
Công ty bảo hiểm VietinBank - Aviva)
Gần 2000 máy ATM
Mở rộng mạng lưới ra nước ngoài:
01 Chi nhánh tại Frankfurt, CHLB Đức
01 Chi nhánh tại Berlin, CHLB Đức
01 Chi nhánh tại Lào
01 Văn phòng đại diện tại Myamar
VietinBank có quan hệ đại lý với hơn 1000 ngân
hàng ở trên 90 quốc gia trên thế giới
01 Sở giao dịch
tại Hà Nội
152 chi nhánh,
trên 900 phòng
giao dịch và quỹ
tiết kiệm
03 Văn phòng
đại diện
02 Công ty liên
doanh
07 Công ty con
04 Đơn vị
sự nghiệp
Miền Bắc
72 chi nhánh và
Sở giao dịch
Miền Trung
27 Chi nhánh
Miền Nam
51 Chi nhánh
Kế hoạch vươn tầm quốc tế
01 Sở giao dịch
tại Hà Nội
152 chi nhánh, trên
900 phòng giao dịch
và quỹ tiết kiệm
03 Văn phòng
đại diện
02 Công ty
liên doanh
07 Công ty con
04 Đơn vị
sự nghiệp
Hiện tại
• Chi nhánh (CN) tại
Frankfurt tháng 9/2011
• CN tại Lào tháng 2/2012
• CN tại Berlin tháng 5/2012
• Văn phòng đại diện tại
Myanmar trong năm 2013.
Giai đoạn 2014-2015
• Chuyển chi nhánh tại
Lào thành công ty con
(đã có chấp thuận của
NHNNVN).
• Thành lập Công ty
con tại Campuchia và
Myanmar.
Chúng tôi tự hào có quan
hệ ngân hàng đại lý với
trên 1000 ngân hàng tại
hơn 90 quốc gia
Khách hàng đa dạng
VietinBank đã thiết lập mối quan hệ hợp tác tốt đẹp, lâu dài với các doanh nghiệp hàng đầu
Việt Nam.
Cơ cấu cổ đông
Cổ đông lớn Hỗ trợ của cổ đông lớn
Cổ đông lớn
Cổ đông Nhà nước
IFC
BTMU
Hỗ trợ
Nắm giữ 64,46% cổ phần trong VietinBank, cổ phần
nắm giữ của Chính phủ sẽ không dưới 51% vào bất
cứ thời điểm nào.
Phần lớn các thành viên trong HĐQT được chỉ định
bởi Chính phủ.
IFC ký hợp đồng hợp tác với VietinBank trong năm
2011. Theo cam kết, IFC sẽ hỗ trợ kỹ thuật cho
VietinBank trong các lĩnh vực sau:
 Quản trị rủi ro
 Dịch vụ dành cho khách hàng doanh nghiệp vừa và
nhỏ
 Tiết kiệm hiệu quả năng lượng
 Công nghệ thông tin
BTMU ký thỏa thuận hợp tác kinh doanh và hỗ trợ ký
thuật, hỗ trợ các lĩnh vực:
 Quản lý rủi ro, áp dụng BASEL II
 Công nghệ thông tin
 Ngân hàng đầu tư
 Dịch vụ cho Khách hàng cá nhân và khách hàng
doanh nghiệp vừa và nhỏ.
 Dịch vụ thu tiền mặt và các hoạt động liên quan.
64.46%8.03%
19.73%
7.78%
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
IFC
BTMU
Cổ đông khác
Các mục tiêu chiến lược cụ thể năm 2015
Tăng vốn chủ sở hữu để nâng cao
năng lực tài chính (CAR>9%, ROE
trong khoảng 10-11% và ROA trong
khoảng 1-1,2%)
Tiếp tục kiện toàn cơ cấu tổ chức và
mô hình hoạt động với việc triển
khai dự án ORP (do McKinsey và
Ernst & Young tư vấn)
Cải thiện chất lượng dịch vụ, tăng tỷ
lệ thu nhập từ dịch vụ trong tổng
thu nhập
 Phát triển hoạt động ngân hàng
thương mại và ngân hàng đầu tư
 Mở rộng hoạt động, gia tăng thị
phần hoạt động ngân hàng bán lẻ
 Mở rộng thị trường, tăng thị phần
hoạt động
 Mở rộng mạng lưới trong nước và
quốc tế
Tỷ lệ chia cổ tức dự kiến: 7-9%
Nâng cao kiểm soát và quản lý rủi
ro: giữ tỷ lệ nợ xấu/dư nợ tín dụng
< 3,0%
Tăng trưởng:
 Tổng tài sản: 13%
 Tổng nguồn vốn huy động:14%
 Dư nợ tín dụng: 13%
So sánh VietinBank và các ngân hàng – QI/2015
(ĐVT: Tỷ đồng) CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB
Trung
bình
Tổng tài sản 645,835 662,206 539,757 187,311 198,742 144,839 197,161 165,930 342,723
Vốn điều lệ 37,234 28,112 26,650 9,377 12,425 12,355 11,594 8,866 18,327
Bảng cân đối kế toán
Tiền vàng gửi tại và cho vay các TCTD khác 56,311 42,726 95,725 3,974 4,339 23,850 12,957 17,163 32,131
Cho vay khách hàng 450,057 465,175 330,782 119,201 133,987 82,264 100,020 111,901 224,173
Chứng khoán kinh doanh, và đầu tư 91,702 108,389 80,470 44,668 35,622 22,335 65,817 13,481 57,811
- Chứng khoán kinh doanh 4,586 12,475 11,598 2,451 8,840 0 12,844 33 6,603
- Chứng khoán đầu tư 87,117 95,914 68,872 42,217 26,782 22,335 52,973 13,448 51,207
Góp vốn đầu tư dài hạn 3,853 4,601 3,534 884 264 1,941 1,505 307 2,111
Tài sản có khác 27,080 23,040 9,275 9,770 10,103 3,958 8,578 16,093 13,487
Nghĩa vụ nợ
Tiền gửi và vay từ các TCTD khác 77,750 87,986 31,768 10,871 4,283 26,010 10,756 12,157 32,698
Tiền gửi khách hàng 428,456 463,566 436,320 156,734 171,100 99,211 162,488 134,602 256,560
Vốn tài trợ ủy thác đầu tư 38,351 31,403 0 172 1,072 0 215 225 8,930
Các khoản nợ khác 36,864 13,706 10,355 3,577 3,547 2,131 3,814 2,663 9,582
Vốn và các quỹ 56,307 34,906 44,483 12,680 18,709 14,478 17,140 10,679 26,173
Kết quả kinh doanh
Thu nhập lãi thuần 4,692 4,591 3,496 1,390 1,940 896 2,001 617 2,453
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ 271 456 338 168 247 67 111 23 210
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác 293 230 806 53 58 49 169 37 212
Tổng thu nhập 5,256 5,277 4,640 1,611 2,245 1,012 2,281 677 2,875
Chi phí hoạt động 2,182 2,027 1,667 1,003 1,102 474 721 460 1,204
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 1,510 979 1,517 247 332 0 763 8 670
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,564 2,273 1,456 359 812 538 797 209 1,001
Lợi nhuận sau thuế 1,248 1,865 1,135 281 637 415 620 166 796
3. Kết quả hoạt động
 Huy động vốn tăng trưởng ổn định và có tính thanh khoản cao
 Tăng trưởng tín dụng cao, nợ xấu được kiểm soát tốt
 Danh mục đầu tư an toàn và đa dạng
 Kết quả hoạt động vững mạnh
 Các công ty con
 Giao dịch cổ phiếu CTG
Huy động vốn tăng trưởng ổn định
Cơ cấu huy động (tỷ đồng)
Tiền gửi khách hàng và TCTD
(nghìn tỷ đồng)
Vòng trong: Tại 31/12/2014: 595,740 tỷ đồng
Vòng ngoài: tại 31/03/2015: 578,594 tỷ đồng
0.79%
17%
71%
5%1%
4%
0.27%
13%
74%
7%
1% 5%
Vay Chính phủ và NHNN
Tiền gửi và vay các TCTC khác
Tiền gửi khách hàng
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư
Phát hành giấy tờ có giá
Nguồn huy động khác
0
100
200
300
400
500
600
203
256 288
364
424 42832
72
97
81
104 78
Tiền gửi và vay các TCTD khác
Tiền gửi khách hàng
Khả năng thanh khoản cao
Cơ cấu tiền gửi theo loại hình
doanh nghiệp (31/12/2014)
Cơ cấu tiền gửi theo kỳ hạn (31/03/2015)
Hệ số CAR
26.01%
7.17%
4.78%
55.81%
6.23% DN Nhà nước
DN trong nước khác
FDI
Cá nhân
Thành phần khác
13.83%
82.57%
0.60%
3.00% Tiền gửi không kỳ hạn
Tiền gửi có kỳ hạn
Tiền gửi vốn chuyên
dụng
Tiền gửi ký quỹ
8.02%
10.57% 10.33%
13.17% 13.16%
12.57%
11.77%
10.17%
11.46%
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
Tăng trưởng tín dụng tốt, tỷ lệ LAR ổn định
Cho vay khách hàng (tỷ đồng)
Cơ cấu cho vay theo loại hình doanh nghiệp
(31/12/2014)
Cho vay/Tổng tài sản (LAR)
Cơ cấu cho vay theo kỳ hạn
(31/03/2015)
234,087
293,434
333,356
376,289
439,869 450,057
0
50,000
100,000
150,000
200,000
250,000
300,000
350,000
400,000
450,000
500,000
2010 2011 2012 2013 2014 Q1/2015
63.69% 63.71%
66.20% 65.28%
66.53%
69.69%
2010 2011 2012 2013 2014 Q1/2015
58.06%
9.57%
32.37%
Nợ ngắn hạn
Nợ trung hạn
Nợ dài hạn
31.86%
46.30%
4.41%
16.81%
0.62%
DN Nhà nước
DN trong nước khác
FDI
Cá nhân
Thành phần khác
Nợ xấu được kiểm soát tốt
Nhóm Q1/2015 Q4/2014 Q3/2014 Q2/2014 Q1/2014 2013
Giá trị
(tỷ đồng)
% Giá trị
(tỷ đồng) % Giá trị
(tỷ đồng) % Giá trị
(tỷ đồng) % Giá trị
(tỷ đồng) % Giá trị
(tỷ đồng) %
Nhóm 1
Nợ đủ
tiêu chuẩn
435.855 96,84 431.193 98,03 390.206 97,83 365.485 96,69 342.693 96,74 369.774 98,27
Nhóm 2
Nợ cần
chú ý
6.116 1,36 3.771 0,86 1.695 0,42 2.931 0,78 5.225 1,48 2.744 0,73
Nợ xấu 8.085 1,80 4.905 1,12 6.978 1,75 9.576 2,53 6.305 1,78 3.770 1,00
Tổng 450.057 100 439.869 100 398.879 100 377.992 100 354.223 100 345.556 100
1.81%
0.61% 0.66% 0.75%
1.47%
1.00%
1.78%
2.53%
1.75%
1.12%
1.80%
2.10%
2.50% 2.40%
3.47%
4.09%
3.79%
3.86%
4.17%
3.88%
3.25%
3.59%(*)
0.0%
0.5%
1.0%
1.5%
2.0%
2.5%
3.0%
3.5%
4.0%
4.5%
2008 2009 2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014 Q3/2014 Q4/2014 Q1/2015
VietinBank
Trung bình ngành
(*): Số liệu tại thời điểm cuối Tháng 2/2015
• VietinBank có hệ thống tín dụng phù hợp, cho phép theo dõi các
giới hạn cho vay đối với các ngành khác nhau và khẩu vị rủi ro tín
dụng.
• Hệ thống tín dụng này của ngân hàng được hỗ trợ bởi truyền
thống tín dụng tốt, hệ thống phân loại khách hàng kỹ lưỡng và các
kênh báo cáo khác nhau
Hệ thống tín dụng
phù hợp
• Các khoản vay được phân bổ theo chủ thể kinh tế và ngành nghề
kinh tế, đảm bảo mức độ đa dạng hoá cao các rủi ro tiềm ẩn
• Chính sách tín dụng thiết lập hạn mức chặt chẽ đối với từng đối
tượng
Thiết lập hạn mức tín dụng
tương ứng với mỗi khách
hàng, ngành nghề,
lĩnh vực địa lý
• Phân loại tín dụng toàn diện và chi tiết, xây dựng chính sách và
yêu cầu trích lập dự phòng phù hợp với quy định và tiêu chuẩn
quốc tế
• Các quy tắc phân loại tín dụng nói trên đã mang lại những kết quả
tích cực trong việc đo lường các khoản nợ xấu trong thời gian
ngắn nhất
Phân loại tín dụng và đáp
ứng các yêu cầu trích lập
dự phòng một cách
toàn diện
• Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ được áp dụng để tăng
cường chất lượng quản lý tài sản trong bối cảnh nền kinh tế đang
tăng trưởng
Hệ thống quản lý rủi ro
tín dụng chặt chẽ
Quản lý tốt chất lượng tài sản
Danh mục đầu tư chứng khoán an toàn và đa dạng
Danh mục đầu tưDanh mục đầu tư
(VND, tỷ đồng)
110,416
133,550 134,153
159,850
176,921
152,531
30.0%
29.0%
26.6%
27.3%
26.8%
23.6%
0
20,000
40,000
60,000
80,000
100,000
120,000
140,000
160,000
180,000
200,000
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
Tổng đầu tư Tỷ lệ đầu tư/Tổng tài sản
42.6%
55.2%
0.1%
2.1%
36.9%
60.5%
0.1%
2.5%
Liên ngân hàng Chứng khoán nợ
Chứng khoán vốn Đầu tư dài hạn
Vòng trong: Tại 31/12/2014
Vòng ngoài: Tại 31/03/2015
Kết quả hoạt động vững mạnh
Kết quả kinh doanh (tỷ đồng) Các khoản thu nhập hoạt động
Tỷ lệ Chí phí/Thu nhập
0
2,000
4,000
6,000
8,000
10,000
12,000
14,000
2010 2011 2012 2013 2014 Q1/2015
7,662
13,271
12,530
11,876
11,204
3,074
3,494
6,279 6,259
5,810 5,727
1,248
Lợi nhuận từ HĐKD trước chi phí DPRR
Lợi nhuận sau thuế
0%
20%
40%
60%
80%
100%
2010 2011 2012 2013 2014 Q1/2015
82% 90% 84% 84% 84% 89%
10%
5%
6% 7% 7%
5%
9% 5% 10% 9% 9%
6%
Thu nhập từ các HĐ khác Thu nhập từ HĐ dịch vụ
Thu nhập lãi thuần
48.57%
40.57%
42.96%
45.49%
46.72%
41.50%
36%
38%
40%
42%
44%
46%
48%
50%
2010 2011 2012 2013 2014 Q1/2015
Các công ty con
Tên công ty
Tổng vốn
đã góp
(Tỷ đồng)
Tỷ lệ
góp vốn
(%)
Vốn điều lệ tại
ngày 31/03/2015
( Tỷ đồng)
Lợi nhuận trước
thuế tại ngày
31/03/2015
( Tỷ đồng)
Công ty Quản lý quỹ
VietinBank 950 100% 950 8,08
Công ty Cho thuê tài chính
VietinBank 800 100% 800 24,75
Công ty Chứng khoán
VietinBank 597 75,61% 790 14,66
Công ty Bảo hiểm VietinBank 500 100% 500 15,98
Công ty Kinh doanh vàng bạc
đá quý VietinBank 300 100% 300 4,91
Công ty Quản lý Nợ và Khai
thác tài sản VietinBank 120 100% 120 (0,28)
Công ty Chuyển tiền toàn cầu
VietinBank 50 100% 50 2,51
Giao dịch cổ phiếu CTG – QI/2015
0
1,000
2,000
3,000
4,000
5,000
6,000
7,000
0
5
10
15
20
25
05/01/2015 26/01/2015 24/02/2015 17/03/2015
(Nghìnđồng)
Giao dịch cổ phiếu CTG QI/2015
Khối lượng (nghìn cp) Giá CTG
80%
100%
120%
140%
160%
05/01/2015 26/01/2015 24/02/2015 17/03/2015
Tăng trưởng VN-Index và CP ngân hàng
(QI/2015)
CTG VCB BID MBB
STB ACB VNIndex
Chỉ tiêu Giá trị
Giá phiên giao dịch đầu
QI/2015
13.900 đồng/cp
Giá phiên giao dịch cuối
QI/2015
17.300 đồng/cp
Mức giá cao nhất trong
QI/2015
19.400 đồng/cp
(ngày 27/2/2015)
Mức giá thấp nhất trong
QI/2015
13.900 đồng/cp
(ngày 05/1/2015)
Khối lượng giao dịch 132.224.850 cp
Giá trị giao dịch 2.686 triệu đồng
Khối lượng giao dịch của
nhà đầu tư nước ngoài
Mua ròng 15.828.840 cp
EPS 1.567 đồng/cp
P/E 11,04x
BVPS 14.001 đồng/cp
P/B 1,24x
Website dành Nhà đầu tư
http://investor.vietinbank.vn
Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ:
Bộ phận Quan hệ Nhà đầu tư, Ban Thư ký HĐQT
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
Địa chỉ: 108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nôi.
Email: investor@vietinbank.vn
Tel: 84-4-3 941 3622
Trân trọng cảm ơn!
Tuyên bố trách nhiệm:
Bài trình bày này sử dụng báo cáo tài chính và các nguồn tin đáng tin cậy khác, tuy nhiên chỉ nhằm mục
đích cung cấp thông tin. Người đọc chỉ nên sử dụng bài trình bày này như một nguồn thông tin tham khảo.
Những thông tin trong bài trình bày có thể được cập nhật theo thời gian và chúng tôi không có trách nhiệm
thông báo về những sự thay đổi này.

More Related Content

What's hot

2 slide vn update q3 2017 website
2 slide vn update q3 2017 website2 slide vn update q3 2017 website
2 slide vn update q3 2017 websitehero_hn
 
slide vn update q4.2016
slide vn update q4.2016slide vn update q4.2016
slide vn update q4.2016hero_hn
 
2.slide vn update q4.2015 out
2.slide vn update q4.2015  out2.slide vn update q4.2015  out
2.slide vn update q4.2015 outNguyễn Anh Tài
 
Giới thiệu VietinBank
Giới thiệu VietinBankGiới thiệu VietinBank
Giới thiệu VietinBankLê Văn Duy
 
Gioithieuvietinban_Nhận làm slide Miss HUYỀN 0984990180
Gioithieuvietinban_Nhận làm slide Miss HUYỀN 0984990180Gioithieuvietinban_Nhận làm slide Miss HUYỀN 0984990180
Gioithieuvietinban_Nhận làm slide Miss HUYỀN 0984990180Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
Vietin bank q2.2015
Vietin bank q2.2015Vietin bank q2.2015
Vietin bank q2.2015bibi8x0883
 
vn update 2015 kiem toan out
vn update 2015 kiem toan   outvn update 2015 kiem toan   out
vn update 2015 kiem toan outNguyễn Anh Tài
 
Slide vn update q3.2014 website
Slide vn update q3.2014 websiteSlide vn update q3.2014 website
Slide vn update q3.2014 websitebibi8x0883
 
slide vn update 2015 kiem toan out
slide vn update 2015 kiem toan   outslide vn update 2015 kiem toan   out
slide vn update 2015 kiem toan outNguyễn Anh Tài
 
Slide ir new vn update q2.2014
Slide  ir new vn update q2.2014Slide  ir new vn update q2.2014
Slide ir new vn update q2.2014bibi8x0883
 
Giới thiệu VietinBank năm 2019
Giới thiệu VietinBank năm 2019Giới thiệu VietinBank năm 2019
Giới thiệu VietinBank năm 2019ngothithungan1
 
Gioi thieu 2019 kiem toan out
Gioi thieu 2019 kiem toan outGioi thieu 2019 kiem toan out
Gioi thieu 2019 kiem toan outngothithungan1
 
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toanGioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toanngothithungan1
 
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020ngothithungan1
 
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phƣơng thức tín dụ...
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phƣơng thức tín dụ...Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phƣơng thức tín dụ...
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phƣơng thức tín dụ...hieu anh
 
Luận văn: Phát triển dịch vụ ngân hàng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam
Luận văn: Phát triển dịch vụ ngân hàng tại các ngân hàng thương mại Việt NamLuận văn: Phát triển dịch vụ ngân hàng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam
Luận văn: Phát triển dịch vụ ngân hàng tại các ngân hàng thương mại Việt NamViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

What's hot (19)

2 slide vn update q3 2017 website
2 slide vn update q3 2017 website2 slide vn update q3 2017 website
2 slide vn update q3 2017 website
 
slide vn update q4.2016
slide vn update q4.2016slide vn update q4.2016
slide vn update q4.2016
 
2.slide vn update q4.2015 out
2.slide vn update q4.2015  out2.slide vn update q4.2015  out
2.slide vn update q4.2015 out
 
2.slide vn update q1.2016
2.slide vn update q1.20162.slide vn update q1.2016
2.slide vn update q1.2016
 
Giới thiệu VietinBank
Giới thiệu VietinBankGiới thiệu VietinBank
Giới thiệu VietinBank
 
Gioithieuvietinban_Nhận làm slide Miss HUYỀN 0984990180
Gioithieuvietinban_Nhận làm slide Miss HUYỀN 0984990180Gioithieuvietinban_Nhận làm slide Miss HUYỀN 0984990180
Gioithieuvietinban_Nhận làm slide Miss HUYỀN 0984990180
 
Vietin bank q2.2015
Vietin bank q2.2015Vietin bank q2.2015
Vietin bank q2.2015
 
vn update 2015 kiem toan out
vn update 2015 kiem toan   outvn update 2015 kiem toan   out
vn update 2015 kiem toan out
 
Slide vn update q3.2014 website
Slide vn update q3.2014 websiteSlide vn update q3.2014 website
Slide vn update q3.2014 website
 
slide vn update 2015 kiem toan out
slide vn update 2015 kiem toan   outslide vn update 2015 kiem toan   out
slide vn update 2015 kiem toan out
 
Slide ir new vn update q2.2014
Slide  ir new vn update q2.2014Slide  ir new vn update q2.2014
Slide ir new vn update q2.2014
 
3894
38943894
3894
 
Giới thiệu VietinBank năm 2019
Giới thiệu VietinBank năm 2019Giới thiệu VietinBank năm 2019
Giới thiệu VietinBank năm 2019
 
Gioi thieu 2019 kiem toan out
Gioi thieu 2019 kiem toan outGioi thieu 2019 kiem toan out
Gioi thieu 2019 kiem toan out
 
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toanGioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
Gioi thieu VietinBank 2019 kiem toan
 
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 2/2020
 
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phƣơng thức tín dụ...
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phƣơng thức tín dụ...Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phƣơng thức tín dụ...
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phƣơng thức tín dụ...
 
Luận văn: Phát triển dịch vụ ngân hàng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam
Luận văn: Phát triển dịch vụ ngân hàng tại các ngân hàng thương mại Việt NamLuận văn: Phát triển dịch vụ ngân hàng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam
Luận văn: Phát triển dịch vụ ngân hàng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam
 
Sự cạnh tranh
Sự cạnh tranhSự cạnh tranh
Sự cạnh tranh
 

Similar to Gioi thieu vietin bank 2015.05

Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015
Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015 Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015
Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015 bibi8x0883
 
slide vn update 2015 kiem toan out
slide vn update 2015 kiem toan   outslide vn update 2015 kiem toan   out
slide vn update 2015 kiem toan outNguyễn Anh Tài
 
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020ngothithungan1
 
Bài thảo luận marketing ngân hàng
Bài thảo luận marketing ngân hàngBài thảo luận marketing ngân hàng
Bài thảo luận marketing ngân hàngnhung308
 
Tìm hiểu về hoạt động marketing của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Viet...
Tìm hiểu về hoạt động marketing của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Viet...Tìm hiểu về hoạt động marketing của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Viet...
Tìm hiểu về hoạt động marketing của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Viet...luanvantrust
 
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020ngothithungan1
 
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020ngothithungan1
 
Ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế VIB
Ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế VIBNgân hàng thương mại cổ phần quốc tế VIB
Ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế VIBluanvantrust
 
Báo Cáo Thực Tập Tổng Hợp Ngân Hàng Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam (BIDV) 3530...
Báo Cáo Thực Tập Tổng Hợp Ngân Hàng Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam (BIDV) 3530...Báo Cáo Thực Tập Tổng Hợp Ngân Hàng Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam (BIDV) 3530...
Báo Cáo Thực Tập Tổng Hợp Ngân Hàng Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam (BIDV) 3530...NuioKila
 
Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02
Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02
Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02NhiL106
 
Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015
Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015
Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015Nguyen Thai Binh
 
Báo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Của Lực Lượng Bán Hàng Trong Hoạ...
Báo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Của Lực Lượng Bán Hàng Trong Hoạ...Báo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Của Lực Lượng Bán Hàng Trong Hoạ...
Báo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Của Lực Lượng Bán Hàng Trong Hoạ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phương thức tín dụ...
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phương thức tín dụ...Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phương thức tín dụ...
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phương thức tín dụ...luanvantrust
 

Similar to Gioi thieu vietin bank 2015.05 (17)

Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015
Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015 Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015
Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015
 
slide vn update 2015 kiem toan out
slide vn update 2015 kiem toan   outslide vn update 2015 kiem toan   out
slide vn update 2015 kiem toan out
 
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
Gioi thieu VietinBank Quy 1/2020
 
Bài thảo luận marketing ngân hàng
Bài thảo luận marketing ngân hàngBài thảo luận marketing ngân hàng
Bài thảo luận marketing ngân hàng
 
Thực trạng cho vay tiêu dùng của ngân hàng vietinbank, 9 điểm.docx
Thực trạng cho vay tiêu dùng của ngân hàng vietinbank, 9 điểm.docxThực trạng cho vay tiêu dùng của ngân hàng vietinbank, 9 điểm.docx
Thực trạng cho vay tiêu dùng của ngân hàng vietinbank, 9 điểm.docx
 
Thực Trạng Cho Vay Tiêu Dùng Tại Ngân Hàng Công Thương Việt Nam
Thực Trạng Cho Vay Tiêu Dùng Tại Ngân Hàng Công Thương Việt NamThực Trạng Cho Vay Tiêu Dùng Tại Ngân Hàng Công Thương Việt Nam
Thực Trạng Cho Vay Tiêu Dùng Tại Ngân Hàng Công Thương Việt Nam
 
Thực trạng cho vay tiêu dùng của ngân hàng công thương Việt Nam, 9 điểm.docx
Thực trạng cho vay tiêu dùng của ngân hàng công thương Việt Nam, 9 điểm.docxThực trạng cho vay tiêu dùng của ngân hàng công thương Việt Nam, 9 điểm.docx
Thực trạng cho vay tiêu dùng của ngân hàng công thương Việt Nam, 9 điểm.docx
 
Tìm hiểu về hoạt động marketing của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Viet...
Tìm hiểu về hoạt động marketing của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Viet...Tìm hiểu về hoạt động marketing của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Viet...
Tìm hiểu về hoạt động marketing của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Viet...
 
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
Cap nhat ket qua kinh doanh Quy III/2020 va 9T2020
 
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
Cap nhat ket qua kinh doanh quy iii.2020 va 9 t2020
 
Ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế VIB
Ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế VIBNgân hàng thương mại cổ phần quốc tế VIB
Ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế VIB
 
Bt2
Bt2Bt2
Bt2
 
Báo Cáo Thực Tập Tổng Hợp Ngân Hàng Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam (BIDV) 3530...
Báo Cáo Thực Tập Tổng Hợp Ngân Hàng Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam (BIDV) 3530...Báo Cáo Thực Tập Tổng Hợp Ngân Hàng Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam (BIDV) 3530...
Báo Cáo Thực Tập Tổng Hợp Ngân Hàng Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam (BIDV) 3530...
 
Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02
Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02
Thuyettrinh chienluocacb-nhom4-150125023140-conversion-gate02
 
Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015
Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015
Thuyet trinh chien luoc kinh doanh cua ngan hang acb toi 2015
 
Báo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Của Lực Lượng Bán Hàng Trong Hoạ...
Báo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Của Lực Lượng Bán Hàng Trong Hoạ...Báo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Của Lực Lượng Bán Hàng Trong Hoạ...
Báo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Của Lực Lượng Bán Hàng Trong Hoạ...
 
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phương thức tín dụ...
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phương thức tín dụ...Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phương thức tín dụ...
Tổ chức thực hiện hoạt động thanh toán hàng nhập khẩu theo phương thức tín dụ...
 

More from bibi8x0883

Slide en update q3 2015 usd
Slide en update q3 2015 usdSlide en update q3 2015 usd
Slide en update q3 2015 usdbibi8x0883
 
Vietin bank ir presentation q2.2015
Vietin bank ir presentation q2.2015Vietin bank ir presentation q2.2015
Vietin bank ir presentation q2.2015bibi8x0883
 
Vietin bank presentation 2015.05
Vietin bank presentation 2015.05Vietin bank presentation 2015.05
Vietin bank presentation 2015.05bibi8x0883
 
Slide en update q3.2014 usd website
Slide en update q3.2014 usd websiteSlide en update q3.2014 usd website
Slide en update q3.2014 usd websitebibi8x0883
 
Slide en update q3.2014 usd
Slide en update q3.2014 usdSlide en update q3.2014 usd
Slide en update q3.2014 usdbibi8x0883
 
Slide en update q2.2014
Slide en update q2.2014Slide en update q2.2014
Slide en update q2.2014bibi8x0883
 
Slide en update q1.2014
Slide en update q1.2014Slide en update q1.2014
Slide en update q1.2014bibi8x0883
 
Gioi thieu ve Vietinbank_EN_ 31.03.2013
Gioi thieu ve Vietinbank_EN_ 31.03.2013Gioi thieu ve Vietinbank_EN_ 31.03.2013
Gioi thieu ve Vietinbank_EN_ 31.03.2013bibi8x0883
 

More from bibi8x0883 (9)

Slide en update q3 2015 usd
Slide en update q3 2015 usdSlide en update q3 2015 usd
Slide en update q3 2015 usd
 
Vietin bank ir presentation q2.2015
Vietin bank ir presentation q2.2015Vietin bank ir presentation q2.2015
Vietin bank ir presentation q2.2015
 
Vietin bank presentation 2015.05
Vietin bank presentation 2015.05Vietin bank presentation 2015.05
Vietin bank presentation 2015.05
 
Slide en update q3.2014 usd website
Slide en update q3.2014 usd websiteSlide en update q3.2014 usd website
Slide en update q3.2014 usd website
 
Slide en update q3.2014 usd
Slide en update q3.2014 usdSlide en update q3.2014 usd
Slide en update q3.2014 usd
 
Slide en update q2.2014
Slide en update q2.2014Slide en update q2.2014
Slide en update q2.2014
 
Slide en update q1.2014
Slide en update q1.2014Slide en update q1.2014
Slide en update q1.2014
 
Gioi thieu ve Vietinbank_EN_ 31.03.2013
Gioi thieu ve Vietinbank_EN_ 31.03.2013Gioi thieu ve Vietinbank_EN_ 31.03.2013
Gioi thieu ve Vietinbank_EN_ 31.03.2013
 
Structure
StructureStructure
Structure
 

Gioi thieu vietin bank 2015.05

  • 1. GIỚI THIỆU VIETINBANK Quý I/2015 Nâng giá trị cuộc sống
  • 2. Nội dung chính 1. Thông tin chung 2. Điểm nhấn đầu tư 3. Kết quả hoạt động
  • 3. 1. Thông tin chung  Các mốc sự kiện quan trọng  Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược  Cơ cấu tổ chức  Giải thưởng
  • 4. Tổng quan về VietinBank Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinBank) là Tập đoàn Tài chính – Ngân hàng hàng đầu, giữ vai trò trụ cột trong hệ thống Tài chính – Ngân hàng Việt Nam.  1988 Thành lập sau khi tách ra từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.  2008 Tổ chức bán đấu giá cổ phần ra công chúng thành công và niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (1 năm sau đó).  2009 Chính thức đổi tên thành Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (viết tắt là VietinBank).  2011 IFC chính thức trở thành cổ đông chiến lược nước ngoài của VietinBank, sở hữu 10% vốn điều lệ của VietinBank.  2012 Ngân hàng Việt Nam đầu tiên phát hành thành công 250 triệu USD trái phiếu quốc tế và niêm yết trên Sở giao dịch Singapore (SGX). Ký hợp đồng bán 19,73% vốn điều lệ cho đối tác chiến lược nước ngoài thứ hai là BTMU.
  • 5. Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược Tiếp tục phát triển kinh doanh theo chiều dọc và chiều ngang để chiếm thị phần1 Nâng cao chất lượng dịch vụ, bảo đảm kinh doanh an toàn hiệu quả2 Nâng cao năng lực và lành mạnh hóa tài chính3 Tăng cường quản trị doanh nghiệp, quản lý rủi ro, tiệm cận với thông lệ quốc tế4 Đẩy nhanh quá trình hiện đại hóa ngân hàng5 Phát triển thành tập đoàn tài chính ngân hàng mạnh, chủ lực, là nhà tạo lập thị trường VN6 Tạo ra giá trị gia tăng cho cổ đông, cán bộ công nhân viên và khách hàng7 Tầm nhìn Phát triển VietinBank trở thành tập đoàn tài chính – ngân hàng hàng đầu ở Việt Nam, được xếp hạng cao trên thế giới Mục tiêu chiến lược Phương châm Phát triển an toàn, hiệu quả, bền vững
  • 6. Cơ cấu hoạt động vững mạnh Trụ sở chính Sở giao dịch Các chi nhánh Văn phòng đại diện Các đơn vị sự nghiệp Các công ty con và công ty liên kết Phòng giao dịch Công ty cho thuê tài chính VietinBank Công ty Chứng khoán VietinBank VietinBank Debt and Asset Management Company Ltd Công ty Bảo hiểm VietinBank Công ty Bảo hiểm nhân thọ VietinBank Aviva Công ty Quản lý quỹ VietinBank Cho thuê tài chính Quản lý tài sản Bảo hiểm phi nhân thọ Bảo hiểm nhân thọ Quản lý quỹ Tài chính ngân hàng Công ty Vàng bạc dá quý VietinBank Chứng khoán Ngân hàng liên doanh Indovina Sản xuất, thiết kế và kinh doanh vàng, bạc, đá quý 1 2 3 4 5 6 Quỹ tiết kiệm Công ty Chuyển tiền toàn cầu VietinBank Thanh toán quốc tế 7 8 9 Công ty Quản lý nợ và KTTS VietinBank
  • 7. Cơ cấu quản trị hợp lý Ban kiểm soát Hội đồng quản trị Ban Điều hành Phòng kiểm toán nội bộ Các ủy ban Ban thư ký HĐQT Ủy ban Quản lý rủi ro Ủy ban nhân sự, tiền lương Ủy ban chính sách Ủy ban quản lý tài sản nợ - có Trụ sở chính Sở giao dịch và các chi nhánh Các đơn vị sự nghiệp Các văn phòng đại diện Phòng giao dịch Quỹ tiết kiệm Hội đồng tín dụng Hội đồng định chế tài chính Các phòng ban Trụ sở chính Đại hội đồng cổ đông
  • 8. Giải thưởng TIÊU ĐIỂM  Theo Brand Finance, thương hiệu VietinBank có giá trị khoảng 197 triệu USD, đứng thứ 437 trên thế giới, và là thương hiệu hạng A. Đây là lần thứ 3 VietinBank được lựa chọn và lọt vào danh sách 500 tổ chức tài chính thương hiệu mạnh – giải thưởng dành cho các thương hiệu ngân hàng có giá trị nhất trên thế giới  Theo Vietnam Report và Vietnamnet E-Newspaper, VietinBank đã được xếp hạng thứ 20 trong Top 500 tập đoàn lớn tại Việt Nam (VNR500). Đồng thời, VietinBank cũng vinh dự lọt vào danh sách các doanh nghiệp tốt nhất Việt Nam  VietinBank cũng được xướng tên lần thứ 3 liên tiếp và đứng thứ 1.854 tại giải thưởng Forbes Global 2.000 GIẢI THƯỞNG • Xếp hạng thứ 437, 328 và 434 lần lượt cho các năm 2014, 2013 và 2012 • Xếp hạng thứ 20 trong Top 500 Tập đoàn tại Việt Nam • Là danh hiệu tốt nhất Việt nam • Trao giải bởi Bộ Công thương • Được trao tặng lần thứ 11 liên tiếp năm 2014 • Đạt danh hiệu doanh nghiệp hàng đầu trong ngành tài chính ngân hàng về trả thuế thu nhập doanh nghiệp • Xếp hạng thứ 5 và 5 năm liên tiếp VietinBank lọt vào Top 10 Doanh nghiệp • Được trao giải Tổ chức cung cấp dịch vụ tài chính tốt nhất Việt Nam • Xếp hạng thứ 1.854 năm 2014 • Được trao giải lần thứ 3 liên tiếp
  • 9. 2. Điểm nhấn đầu tư  Vốn điều lệ, tổng nguồn vốn và tổng tài sản  Thị phần  Mạng lưới hoạt động  Thương hiệu và cơ sở khách hàng  Hỗ trợ của cổ đông lớn  Quản trị doanh nghiệp và nhân sự  Kết quả hoạt động so với các ngân hàng khác
  • 10. Tiềm lực vững mạnh 2 3 4 5 6 7 8 1 Thị phần lớn: • Cho vay (12%) • Huy động vốn (10,4%) • NH đầu tư (16,5%) • Chuyển tiền (15%) • Thanh toán quốc tế (12,9 %) • Dịch vụ thanh toán thẻ (21%) Kết quả kinh doanh ấn tượng và cao nhất trong hệ thống ngân hàng Việt Nam Mạng lưới rộng lớn trong và ngoài nước • Ngân hàng lớn nhất về vốn điều lệ, vốn chủ sở hữu • Ngân hàng lớn thứ ba về tổng tài sản Ban Lãnh đạo giàu kinh nghiệm và nguồn nhân lực có chất lượng Thương hiệu mạnh với danh mục khách hàng đa dạng Hỗ trợ lớn từ các cổ đông Cơ cấu tổ chức bền vững với công nghệ hiện đại Điểm nhấn đầu tư
  • 11. Thị phần vượt trội Tổng tài sản (nghìn tỷ đồng) Vốn chủ sở hữu (nghìn tỷ đồng) Vốn điều lệ (nghìn tỷ đồng) Mạng lưới/ Chi nhánh KhốiNHTMNhànướcKhốiNHTMcổphần 166 197 199 145 187 540 662 646 11 17 19 14 13 44 35 56 9 12 12 12 9 27 28 37 408 417 318 346 328 725 1,092 Ghi chú: Số liệu đến 31/03/2015
  • 12. Mạng lưới chi nhánh rộng khắp Mạng lưới trong nước: Trụ sở chính tại Hà Nội 01 Sở giao dịch tại Hà Nội 149 Chi nhánh với trên 900 Phòng giao dịch và Quỹ tiết kiệm ở khắp các tỉnh, thành trên cả nước 02 Văn phòng đại diện tại Đà Nẵng và TP.HCM 04 Đơn vị sự nghiệp 07 Công ty con (bảo hiểm, chứng khoán, cho thuê tài chính, quản lý quỹ, quản lý tài sản, vàng bạc đá quý, chuyển tiền toàn cầu) 02 Công ty liên doanh (Ngân hàng Indovina và Công ty bảo hiểm VietinBank - Aviva) Gần 2000 máy ATM Mở rộng mạng lưới ra nước ngoài: 01 Chi nhánh tại Frankfurt, CHLB Đức 01 Chi nhánh tại Berlin, CHLB Đức 01 Chi nhánh tại Lào 01 Văn phòng đại diện tại Myamar VietinBank có quan hệ đại lý với hơn 1000 ngân hàng ở trên 90 quốc gia trên thế giới 01 Sở giao dịch tại Hà Nội 152 chi nhánh, trên 900 phòng giao dịch và quỹ tiết kiệm 03 Văn phòng đại diện 02 Công ty liên doanh 07 Công ty con 04 Đơn vị sự nghiệp Miền Bắc 72 chi nhánh và Sở giao dịch Miền Trung 27 Chi nhánh Miền Nam 51 Chi nhánh
  • 13. Kế hoạch vươn tầm quốc tế 01 Sở giao dịch tại Hà Nội 152 chi nhánh, trên 900 phòng giao dịch và quỹ tiết kiệm 03 Văn phòng đại diện 02 Công ty liên doanh 07 Công ty con 04 Đơn vị sự nghiệp Hiện tại • Chi nhánh (CN) tại Frankfurt tháng 9/2011 • CN tại Lào tháng 2/2012 • CN tại Berlin tháng 5/2012 • Văn phòng đại diện tại Myanmar trong năm 2013. Giai đoạn 2014-2015 • Chuyển chi nhánh tại Lào thành công ty con (đã có chấp thuận của NHNNVN). • Thành lập Công ty con tại Campuchia và Myanmar. Chúng tôi tự hào có quan hệ ngân hàng đại lý với trên 1000 ngân hàng tại hơn 90 quốc gia
  • 14. Khách hàng đa dạng VietinBank đã thiết lập mối quan hệ hợp tác tốt đẹp, lâu dài với các doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam.
  • 15. Cơ cấu cổ đông Cổ đông lớn Hỗ trợ của cổ đông lớn Cổ đông lớn Cổ đông Nhà nước IFC BTMU Hỗ trợ Nắm giữ 64,46% cổ phần trong VietinBank, cổ phần nắm giữ của Chính phủ sẽ không dưới 51% vào bất cứ thời điểm nào. Phần lớn các thành viên trong HĐQT được chỉ định bởi Chính phủ. IFC ký hợp đồng hợp tác với VietinBank trong năm 2011. Theo cam kết, IFC sẽ hỗ trợ kỹ thuật cho VietinBank trong các lĩnh vực sau:  Quản trị rủi ro  Dịch vụ dành cho khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ  Tiết kiệm hiệu quả năng lượng  Công nghệ thông tin BTMU ký thỏa thuận hợp tác kinh doanh và hỗ trợ ký thuật, hỗ trợ các lĩnh vực:  Quản lý rủi ro, áp dụng BASEL II  Công nghệ thông tin  Ngân hàng đầu tư  Dịch vụ cho Khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ.  Dịch vụ thu tiền mặt và các hoạt động liên quan. 64.46%8.03% 19.73% 7.78% Ngân hàng Nhà nước Việt Nam IFC BTMU Cổ đông khác
  • 16. Các mục tiêu chiến lược cụ thể năm 2015 Tăng vốn chủ sở hữu để nâng cao năng lực tài chính (CAR>9%, ROE trong khoảng 10-11% và ROA trong khoảng 1-1,2%) Tiếp tục kiện toàn cơ cấu tổ chức và mô hình hoạt động với việc triển khai dự án ORP (do McKinsey và Ernst & Young tư vấn) Cải thiện chất lượng dịch vụ, tăng tỷ lệ thu nhập từ dịch vụ trong tổng thu nhập  Phát triển hoạt động ngân hàng thương mại và ngân hàng đầu tư  Mở rộng hoạt động, gia tăng thị phần hoạt động ngân hàng bán lẻ  Mở rộng thị trường, tăng thị phần hoạt động  Mở rộng mạng lưới trong nước và quốc tế Tỷ lệ chia cổ tức dự kiến: 7-9% Nâng cao kiểm soát và quản lý rủi ro: giữ tỷ lệ nợ xấu/dư nợ tín dụng < 3,0% Tăng trưởng:  Tổng tài sản: 13%  Tổng nguồn vốn huy động:14%  Dư nợ tín dụng: 13%
  • 17. So sánh VietinBank và các ngân hàng – QI/2015 (ĐVT: Tỷ đồng) CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB Trung bình Tổng tài sản 645,835 662,206 539,757 187,311 198,742 144,839 197,161 165,930 342,723 Vốn điều lệ 37,234 28,112 26,650 9,377 12,425 12,355 11,594 8,866 18,327 Bảng cân đối kế toán Tiền vàng gửi tại và cho vay các TCTD khác 56,311 42,726 95,725 3,974 4,339 23,850 12,957 17,163 32,131 Cho vay khách hàng 450,057 465,175 330,782 119,201 133,987 82,264 100,020 111,901 224,173 Chứng khoán kinh doanh, và đầu tư 91,702 108,389 80,470 44,668 35,622 22,335 65,817 13,481 57,811 - Chứng khoán kinh doanh 4,586 12,475 11,598 2,451 8,840 0 12,844 33 6,603 - Chứng khoán đầu tư 87,117 95,914 68,872 42,217 26,782 22,335 52,973 13,448 51,207 Góp vốn đầu tư dài hạn 3,853 4,601 3,534 884 264 1,941 1,505 307 2,111 Tài sản có khác 27,080 23,040 9,275 9,770 10,103 3,958 8,578 16,093 13,487 Nghĩa vụ nợ Tiền gửi và vay từ các TCTD khác 77,750 87,986 31,768 10,871 4,283 26,010 10,756 12,157 32,698 Tiền gửi khách hàng 428,456 463,566 436,320 156,734 171,100 99,211 162,488 134,602 256,560 Vốn tài trợ ủy thác đầu tư 38,351 31,403 0 172 1,072 0 215 225 8,930 Các khoản nợ khác 36,864 13,706 10,355 3,577 3,547 2,131 3,814 2,663 9,582 Vốn và các quỹ 56,307 34,906 44,483 12,680 18,709 14,478 17,140 10,679 26,173 Kết quả kinh doanh Thu nhập lãi thuần 4,692 4,591 3,496 1,390 1,940 896 2,001 617 2,453 Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ 271 456 338 168 247 67 111 23 210 Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác 293 230 806 53 58 49 169 37 212 Tổng thu nhập 5,256 5,277 4,640 1,611 2,245 1,012 2,281 677 2,875 Chi phí hoạt động 2,182 2,027 1,667 1,003 1,102 474 721 460 1,204 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 1,510 979 1,517 247 332 0 763 8 670 Tổng lợi nhuận trước thuế 1,564 2,273 1,456 359 812 538 797 209 1,001 Lợi nhuận sau thuế 1,248 1,865 1,135 281 637 415 620 166 796
  • 18. 3. Kết quả hoạt động  Huy động vốn tăng trưởng ổn định và có tính thanh khoản cao  Tăng trưởng tín dụng cao, nợ xấu được kiểm soát tốt  Danh mục đầu tư an toàn và đa dạng  Kết quả hoạt động vững mạnh  Các công ty con  Giao dịch cổ phiếu CTG
  • 19. Huy động vốn tăng trưởng ổn định Cơ cấu huy động (tỷ đồng) Tiền gửi khách hàng và TCTD (nghìn tỷ đồng) Vòng trong: Tại 31/12/2014: 595,740 tỷ đồng Vòng ngoài: tại 31/03/2015: 578,594 tỷ đồng 0.79% 17% 71% 5%1% 4% 0.27% 13% 74% 7% 1% 5% Vay Chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay các TCTC khác Tiền gửi khách hàng Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư Phát hành giấy tờ có giá Nguồn huy động khác 0 100 200 300 400 500 600 203 256 288 364 424 42832 72 97 81 104 78 Tiền gửi và vay các TCTD khác Tiền gửi khách hàng
  • 20. Khả năng thanh khoản cao Cơ cấu tiền gửi theo loại hình doanh nghiệp (31/12/2014) Cơ cấu tiền gửi theo kỳ hạn (31/03/2015) Hệ số CAR 26.01% 7.17% 4.78% 55.81% 6.23% DN Nhà nước DN trong nước khác FDI Cá nhân Thành phần khác 13.83% 82.57% 0.60% 3.00% Tiền gửi không kỳ hạn Tiền gửi có kỳ hạn Tiền gửi vốn chuyên dụng Tiền gửi ký quỹ 8.02% 10.57% 10.33% 13.17% 13.16% 12.57% 11.77% 10.17% 11.46% 0% 2% 4% 6% 8% 10% 12% 14%
  • 21. Tăng trưởng tín dụng tốt, tỷ lệ LAR ổn định Cho vay khách hàng (tỷ đồng) Cơ cấu cho vay theo loại hình doanh nghiệp (31/12/2014) Cho vay/Tổng tài sản (LAR) Cơ cấu cho vay theo kỳ hạn (31/03/2015) 234,087 293,434 333,356 376,289 439,869 450,057 0 50,000 100,000 150,000 200,000 250,000 300,000 350,000 400,000 450,000 500,000 2010 2011 2012 2013 2014 Q1/2015 63.69% 63.71% 66.20% 65.28% 66.53% 69.69% 2010 2011 2012 2013 2014 Q1/2015 58.06% 9.57% 32.37% Nợ ngắn hạn Nợ trung hạn Nợ dài hạn 31.86% 46.30% 4.41% 16.81% 0.62% DN Nhà nước DN trong nước khác FDI Cá nhân Thành phần khác
  • 22. Nợ xấu được kiểm soát tốt Nhóm Q1/2015 Q4/2014 Q3/2014 Q2/2014 Q1/2014 2013 Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Giá trị (tỷ đồng) % Nhóm 1 Nợ đủ tiêu chuẩn 435.855 96,84 431.193 98,03 390.206 97,83 365.485 96,69 342.693 96,74 369.774 98,27 Nhóm 2 Nợ cần chú ý 6.116 1,36 3.771 0,86 1.695 0,42 2.931 0,78 5.225 1,48 2.744 0,73 Nợ xấu 8.085 1,80 4.905 1,12 6.978 1,75 9.576 2,53 6.305 1,78 3.770 1,00 Tổng 450.057 100 439.869 100 398.879 100 377.992 100 354.223 100 345.556 100 1.81% 0.61% 0.66% 0.75% 1.47% 1.00% 1.78% 2.53% 1.75% 1.12% 1.80% 2.10% 2.50% 2.40% 3.47% 4.09% 3.79% 3.86% 4.17% 3.88% 3.25% 3.59%(*) 0.0% 0.5% 1.0% 1.5% 2.0% 2.5% 3.0% 3.5% 4.0% 4.5% 2008 2009 2010 2011 2012 2013 Q1/2014 Q2/2014 Q3/2014 Q4/2014 Q1/2015 VietinBank Trung bình ngành (*): Số liệu tại thời điểm cuối Tháng 2/2015
  • 23. • VietinBank có hệ thống tín dụng phù hợp, cho phép theo dõi các giới hạn cho vay đối với các ngành khác nhau và khẩu vị rủi ro tín dụng. • Hệ thống tín dụng này của ngân hàng được hỗ trợ bởi truyền thống tín dụng tốt, hệ thống phân loại khách hàng kỹ lưỡng và các kênh báo cáo khác nhau Hệ thống tín dụng phù hợp • Các khoản vay được phân bổ theo chủ thể kinh tế và ngành nghề kinh tế, đảm bảo mức độ đa dạng hoá cao các rủi ro tiềm ẩn • Chính sách tín dụng thiết lập hạn mức chặt chẽ đối với từng đối tượng Thiết lập hạn mức tín dụng tương ứng với mỗi khách hàng, ngành nghề, lĩnh vực địa lý • Phân loại tín dụng toàn diện và chi tiết, xây dựng chính sách và yêu cầu trích lập dự phòng phù hợp với quy định và tiêu chuẩn quốc tế • Các quy tắc phân loại tín dụng nói trên đã mang lại những kết quả tích cực trong việc đo lường các khoản nợ xấu trong thời gian ngắn nhất Phân loại tín dụng và đáp ứng các yêu cầu trích lập dự phòng một cách toàn diện • Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ được áp dụng để tăng cường chất lượng quản lý tài sản trong bối cảnh nền kinh tế đang tăng trưởng Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ Quản lý tốt chất lượng tài sản
  • 24. Danh mục đầu tư chứng khoán an toàn và đa dạng Danh mục đầu tưDanh mục đầu tư (VND, tỷ đồng) 110,416 133,550 134,153 159,850 176,921 152,531 30.0% 29.0% 26.6% 27.3% 26.8% 23.6% 0 20,000 40,000 60,000 80,000 100,000 120,000 140,000 160,000 180,000 200,000 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Tổng đầu tư Tỷ lệ đầu tư/Tổng tài sản 42.6% 55.2% 0.1% 2.1% 36.9% 60.5% 0.1% 2.5% Liên ngân hàng Chứng khoán nợ Chứng khoán vốn Đầu tư dài hạn Vòng trong: Tại 31/12/2014 Vòng ngoài: Tại 31/03/2015
  • 25. Kết quả hoạt động vững mạnh Kết quả kinh doanh (tỷ đồng) Các khoản thu nhập hoạt động Tỷ lệ Chí phí/Thu nhập 0 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 2010 2011 2012 2013 2014 Q1/2015 7,662 13,271 12,530 11,876 11,204 3,074 3,494 6,279 6,259 5,810 5,727 1,248 Lợi nhuận từ HĐKD trước chi phí DPRR Lợi nhuận sau thuế 0% 20% 40% 60% 80% 100% 2010 2011 2012 2013 2014 Q1/2015 82% 90% 84% 84% 84% 89% 10% 5% 6% 7% 7% 5% 9% 5% 10% 9% 9% 6% Thu nhập từ các HĐ khác Thu nhập từ HĐ dịch vụ Thu nhập lãi thuần 48.57% 40.57% 42.96% 45.49% 46.72% 41.50% 36% 38% 40% 42% 44% 46% 48% 50% 2010 2011 2012 2013 2014 Q1/2015
  • 26. Các công ty con Tên công ty Tổng vốn đã góp (Tỷ đồng) Tỷ lệ góp vốn (%) Vốn điều lệ tại ngày 31/03/2015 ( Tỷ đồng) Lợi nhuận trước thuế tại ngày 31/03/2015 ( Tỷ đồng) Công ty Quản lý quỹ VietinBank 950 100% 950 8,08 Công ty Cho thuê tài chính VietinBank 800 100% 800 24,75 Công ty Chứng khoán VietinBank 597 75,61% 790 14,66 Công ty Bảo hiểm VietinBank 500 100% 500 15,98 Công ty Kinh doanh vàng bạc đá quý VietinBank 300 100% 300 4,91 Công ty Quản lý Nợ và Khai thác tài sản VietinBank 120 100% 120 (0,28) Công ty Chuyển tiền toàn cầu VietinBank 50 100% 50 2,51
  • 27. Giao dịch cổ phiếu CTG – QI/2015 0 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000 6,000 7,000 0 5 10 15 20 25 05/01/2015 26/01/2015 24/02/2015 17/03/2015 (Nghìnđồng) Giao dịch cổ phiếu CTG QI/2015 Khối lượng (nghìn cp) Giá CTG 80% 100% 120% 140% 160% 05/01/2015 26/01/2015 24/02/2015 17/03/2015 Tăng trưởng VN-Index và CP ngân hàng (QI/2015) CTG VCB BID MBB STB ACB VNIndex Chỉ tiêu Giá trị Giá phiên giao dịch đầu QI/2015 13.900 đồng/cp Giá phiên giao dịch cuối QI/2015 17.300 đồng/cp Mức giá cao nhất trong QI/2015 19.400 đồng/cp (ngày 27/2/2015) Mức giá thấp nhất trong QI/2015 13.900 đồng/cp (ngày 05/1/2015) Khối lượng giao dịch 132.224.850 cp Giá trị giao dịch 2.686 triệu đồng Khối lượng giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài Mua ròng 15.828.840 cp EPS 1.567 đồng/cp P/E 11,04x BVPS 14.001 đồng/cp P/B 1,24x
  • 28. Website dành Nhà đầu tư http://investor.vietinbank.vn Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ: Bộ phận Quan hệ Nhà đầu tư, Ban Thư ký HĐQT Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam Địa chỉ: 108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nôi. Email: investor@vietinbank.vn Tel: 84-4-3 941 3622
  • 29. Trân trọng cảm ơn! Tuyên bố trách nhiệm: Bài trình bày này sử dụng báo cáo tài chính và các nguồn tin đáng tin cậy khác, tuy nhiên chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin. Người đọc chỉ nên sử dụng bài trình bày này như một nguồn thông tin tham khảo. Những thông tin trong bài trình bày có thể được cập nhật theo thời gian và chúng tôi không có trách nhiệm thông báo về những sự thay đổi này.