SlideShare a Scribd company logo
1 of 62
Download to read offline
Case study 1
 Bệnh nhân Nguyễn Văn A, 4 ngày tuổi được đưa tới
khám vì vàng da và bú kém
 Câu hỏi gì cần đặt ra để khai thác bệnh sử, tiền sử cho
trẻ?
 Cần đánh giá những biểu hiện lâm sàng gì?
 Nguyên nhân gì gây vàng da ở lứa tuổi này
 Cần làm xét nghiệm gì để chẩn đoán bệnh cho trẻ?
 Điều trị?
Case study 1
 Tiền sử - Bệnh sử:
 Đẻ non thai 34 tuần, P: 1800gr
 Vàng da xuất hiện từ ngày thứ 1 sau sinh, tăng
nhanh, phân vàng, nước tiểu vàng
 Chị gái bị vàng da kéo dài, hiện tại 3 tuổi chậm phát
triển tinh thần vận động
 Đánh giá lâm sàng: vàng da đậm toàn thân, li bì, bú
kém, khóc thét từng cơn, giảm trương lực cơ
Case study 1
 CTM: Hb: 12g/l, Ht: 26%
 Bilirubin máu:
 Toàn phần: 425Mmol/l
 Trực tiếp: 75Mmol/l
 Gián tiếp: 350Mmol/l)
 Nhóm máu mẹ con: Mẹ nhóm máu O, con nhóm máu A
 Chẩn đoán: Vàng da nhân não do tăng bilirubin tự do
Case study 2
 Bệnh nhân Nguyễn Hồng A, 60 ngày tuổi được đưa tới
khám vì vàng da và đi ngoài phân bạc màu
 Câu hỏi gì cần đặt ra để khai thác bệnh sử, tiền sử cho
trẻ?
 Cần đánh giá những biểu hiện lâm sàng gì?
 Cần làm xét nghiệm gì để chẩn đoán bệnh cho trẻ?
 Chẩn đoán xác định?
 Điều trị?
Case study 2
 Tiền sử - bệnh sử:
 Trẻ bị vàng da từ tuần thứ 2 sau sinh
 Vàng da tăng dần
 Phân màu trắng hoặc xanh xám từng đợt
 Nước tiểu vàng sẫm
 Khám lâm sàng:
 Vàng da xỉn toàn thân mức độ nặng
 Phân bạc màu hoàn toàn
 Nước tiểu vàng sẫm như nước vối
 Gan, lách to, chắc
Case study 2
 CTM: Hb 130g/l, Ht 38%
 Xét ngiệm bilirubin máu
Bilirubin toàn phần 300Mmol/l
Bilirubin trực tiếp: 250 Mmol/l
 Phosphatase kiềm: 430 UI/l
 GGT: 300UI/l
 Marker viêm gan: HbSAg (-), CMV (+)
 Nước tiểu: sắc tố mật, muối mật (+)
Case study 2
 Chẩn đoán: Vàng da ứ mật TD teo đường mật bẩm sinh
 Siêu âm: túi mật nhỏ không thay đổi kích thước trước và
sau bú, TC 4mm
=> Chẩn đoán xác định: teo đường mật bẩm sinh
 Điều trị: Phẫu thuật Kasai
HỘI CHỨNG VÀNG DA
Ở TRẺ SƠ SINH VÀ
TRẺ BÚ MẸ
TS.BS Nguyễn Thị Việt Hà
Bộ môn Nhi ĐHY Hà Nội
Mục tiêu học tập
 Trình bày được các nguyên nhân gây vàng da thường
gặp ở trẻ sơ sinh và trẻ bú mẹ
 Trình bày các biểu hiện lâm sàng và cận lâm sàng vàng
da ứ mật ở trẻ sơ sinh và trẻ bú mẹ
 Trình bày được triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng
vàng da tăng bilirubin tự do do bất đồng nhóm máu mẹ
con ở trẻ sơ sinh
 Trình bày được hậu quả của vàng da tăng bilirubin tự do
ở trẻ sơ sinh
 Trình bày xử trí vàng da tăng bilirubin tự do ở trẻ sơ
sinh
Định nghĩa
 Vàng da được xác định khi da, củng mạc mắt và niêm
mạc của cơ thể có màu vàng hoặc xanh do bilirubin
huyết thanh tăng trên 2 – 2,5mg/dl (20 - 25mg/l)
 Vàng da là một hội chứng thường gặp trong thực hành
nhi khoa, do nhiều nguyên nhân khác nhau gây ra tùy
theo từng lứa tuổi của trẻ
 Trẻ sơ sinh: vàng da khi bilirubin máu tăng > 120Mmol/l
 Nguyên nhân:
 Vàng da tăng bilirubin tự do (gián tiếp)
 Vàng da tăng bilirubin kết hợp (trực tiếp)
Sinh lý bệnh học vàng
da ở trẻ em
Tan hồng cầu ngoài lòng mạch
Gan, lách và tủy
xương
Hemoglobin
Globin
Amino acid
Heme Bilirubin
Fe2+
Bài tiết ra ngoài
Thực bào và tan máu
Bilirubin
 Bilirubin trực tiếp: tan trong nước, đào thải ra
ngoài theo đường nước tiểu và phân và không
gây độc với thần kinh
 Bilirubin gián tiếp: Không tan trong nước, ngấm
vào tổ chức mỡ và các nhân xám => gây độc
với thần kinh
Chuyển hóa Bilirubin
Hb → globin + hem
1g Hb = 34mg bilirubin
Nguồn không từ
hem 1 mg / kg
Bilirubin
glucuronidase
Bilirubin
Bilirubin
Ligandin
(Y - acceptor)
Bil glucuronide
Ruột
Bil
glucuronide
Stercobilin
Vi
khuẩn
β glucuronidase
Vàng da xảy ra khi nào?
Tăng sản xuất bilirubin vào trong máu
Giảm khả năng gắn và vận chuyển
Giảm khả năng liên hợp và bài tiết
Tăng tuần hoàn ruột - gan
Tiếp cận bệnh nhi
vàng da
Tiếp cận trẻ sơ sinh vàng da
 Đánh giá cân nặng, tuổi thai và ngày tuổi sau sinh
 Vàng da xuất hiện từ khi nào
 Đánh giá tình trạng lâm sàng
 Vàng da sinh lý hay bệnh lý
 Các biểu hiện của vàng da nhân: li bì, bú kém, mất hoặc
không có phản xạ Moro, co giật…
Yếu tố nguy cơ của vàng da ở
trẻ sơ sinh
Yếu tố nguy cơ từ mẹ
 Bất đồng nhóm máu
mẹ - con
 Bú mẹ
 Thuốc sử dụng cho
mẹ: diazepam,
oxytocin
 Bệnh lý của mẹ: tiểu
đường thai nghén
Yếu tố nguy cơ từ con
 Chấn thương khi sinh: tụ
máu, bướu huyết thanh,
 Thuốc: erythromycin,
chloramphenicol
 Sụt cân nhiều sau sinh
 Nhiễm trùng: TORCH
 Bú không đủ
 Đa hồng cầu, sinh non
 Anh chị em bị vàng da tăng
bilirubin tự do
Khai thác tiền sử - bệnh sử
vàng da
 Thời điểm xuất hiện , mức độ và diễn biến vàng da
 Màu sắc nước tiểu: trong, vàng nhạt hay vàng
sẫm
 Màu sắc phân: vàng hoặc bạc màu
 Các biểu hiện kèm theo: sốt, nhiễm khuẩn….
 Tiền sử dùng thuốc của mẹ, con
 Tiền sử bệnh: viêm gan, thiếu máu tan máu…
Triệu chứng lâm sàng vàng
da tăng bilirubin tự do
 Da vàng tươi, vàng sáng kèm theo triệu chứng thiếu
máu
 Phân không bạc màu
 Nước tiểu vàng trong hoặc sẫm màu (đái huyết sắc tố
trong huyết tán cấp)
 Toàn thân biểu hiện các dấu hiệu của tan máu mạn tính
Đánh giá mức độ vàng da
Vị trí vàng da
Mặt
Phần trên của thân
Phần dưới thân và đùi
Cánh tay và cẳng chân
Lòng bàn tay, lòng bàn
chân
Nồng độ
bilirubin (mg/dl)
4 - 8
5 - 12
8 - 16
11 - 18
>15
Triệu chứng lâm sàng vàng
da tăng bilirubin kết hợp
 Da vàng đậm, xỉn tăng dần
 Phân bạc màu hoàn toàn (tắc mật ngoài gan), không
hoàn toàn (tắc mật trong gan, viêm gan, thiểu sản
đường mật)
 Nước tiểu vàng sẫm, có sắc tố mật, muối mật
 Toàn thân biểu hiện các dấu hiệu của tình trạng ứ mật,
nhiễm khuẩn, rối loạn chuyển hóa
 Gan to, chắc
 Lách to (teo đường mật)
Xét nghiệm chẩn đoán vàng
da tăng bilirubin
 Blirubin toàn phần, gián tiếp và trực tiếp tăng
 XN tình trạng tan máu: CTM, hình dáng hồng cầu, test
coomb TT – GT, hồng cầu lưới
 XN nước tiểu: muối mật, sắc tố mật, huyết sắc tố niệu
 XN tình trạng ứ mật: phosphatase kiềm, GGT,
cholesterol máu tăng
 XN chức năng gan: tăng AST, ALT, prothrombin
 XN tình trạng nhiễm khuẩn: CTM, KST sốt rét,
 XN tìm nguyên nhân vàng da: Marker viêm gan, định
lượng α1 antitrypsin, ceruloplasmin …
Nguyên nhân
Nguyên nhân vàng da
Vàng da
Trước gan Sau gan
Tại gan
Vàng da do nguyên nhân trước gan
 Hiện tượng giáng hóa hồng
cầu vượt quá khả năng liên
hợp của gan
 Tăng bilirubin tự do
 Thiếu máu, các bệnh lý
hồng cầu
Vàng da sinh lý
 Vàng da xuất hiện đơn độc sau sinh ≥ 2-3 ngày
 Vàng da đậm nhất vào ngày thứ 4-5 ở trẻ đủ tháng và
ngày thứ 7 ở trẻ non tháng và hết vào ngày thứ 10 – 14
 Không có gan lách to
 Không thiếu máu
 Không có biểu hiện nhiễm trùng
 Bilirubin máu < 15 mg /dl
 Vàng da tự kết mà không cần điều trị gì
 Cần theo dõi biểu hiện vàng da ở trẻ sơ sinh,
lưu ý khi vàng da tăng dần và kéo dài
Tại sao có hiện tượng vàng da
sinh lý
Tăng giáng hóa hồng cầu
Đời sống hồng cầu ngắn
Chức năng chuyển hóa
bilirubin của gan chưa
trưởng thành
Tăng tuần hoàn ruột - gan
Ngày tuổi
Đủ tháng
Non tháng
1 2 3 4 5 6 10 11 12 13
14
15
10
5
Bilirubinlevel
mg/dl
Diễn biến của vàng da sinh lý
Vàng da bệnh lý
 Xuất hiện sớm < 24 giờ
 Tốc độ tăng bilirubin nhanh (> 5 mg/dl/ ngày)
 Bilirubin máu > 12mg/dl (đủ tháng), 15 mg/dl (non tháng)
 Vàng da kéo dài ≥ 14 ngày (đủ tháng), ≥ 4 tuần (non
tháng)
 Vàng da xuất hiện trở lại
 Phân bạc màu
 Nước tiểu sẫm màu
 Bilirubin trực tiếp > 2 mg/dl
Vàng da tăng bilirubin tự do do
sản xuất quá nhiều
 Tan máu tiên phát
 Bệnh lý màng hông cầu
 Thiếu hụt các enzyme hồng cầu: thiếu G6PD,
pyruvatkinase
 Bất thường tổng hợp Hb: thalasemia
 Tan máu thứ phát:
 Đẻ non, ngạt
 Nhiễm khuẩn chu sinh
 Dùng vitamin K liều cao kéo dài
 Sử dụng thuốc trong giai đoạn sơ sinh: thiazide
Vàng da tăng bilirubin tự do do
bất đồng nhóm máu mẹ - con
 Bất đồng nhóm máu ABO: mẹ có kháng thể Anti A, anti
B chống lại kháng nguyên A, B của hồng cầu con
 Bất đồng nhóm máu Rh: mẹ có hồng cầu Rh (-) và con
có hồng cầu Rh (+)
Vàng da do nguyên nhân tại gan
 Không liên hợp hoặc vận
chuyển bilirubin
 Suy giảm chức năng gan
 Tăng bilirubin kèm theo
tăng men gan
Vàng da do thiếu hoặc rối loạn
chức năng các enzyme kết hợp
 Thiếu glucoronyl transferase
 Bệnh Gilbert
 Bệnh Crigler – Najjar
 Đẻ non, cân nặng thấp do gan chưa trưởng thành
 Tổn thương gan do ngạt, nhiễm khuẩn, nhiễm độc
 Vàng da do sữa mẹ
 Thiếu protein Y-Z do đẻ non, ngạt
 Tái tuần hoàn ruột gan
 Nguyên nhân khác: suy giáp trạng bẩm sinh, galactose
bẩm sinh, mẹ bị tiểu đường
Nguyên nhân vàng da do
bệnh lý tại gan (1)
 Nhiễm khuẩn:
 Viêm gan virus: A, B, C, D, E
 Viêm gan do virus khác: CMV, herpes, Enterovirus, HIV,
Coxsackie
 Viêm gan do vi khuẩn: Giang mai, lao, leptospira, nhiễm
khuẩn huyết, viêm túi mật, viêm đường mật
 Nhiễm độc gan do thuốc, độc tố:
 Thuốc: salicylat, acetaminophen, rifampixin, Isoniazid.
 Nuôi dưỡng tĩnh mạch kéo dài
Nguyên nhân vàng da do
bệnh lý tại gan (2)
 Rối loạn chuyển hóa đường:
 Galactosemia
 Ứ động glycogen type IV
 Không dung nạp fructose di truyền
 Rối loạn chuyển hóa lipid:
 Bệnh Niemann – Pick
 Bệnh ứ đọng cholesterol (Wolman)
 Bệnh Gaucher
 Rối loạn chuyển hóa acid amin:
 Bệnh Tyrosin máu
 Bệnh tăng methionin máu
Nguyên nhân vàng da do
bệnh lý tại gan (3)
 Các bệnh rối loạn chuyển hóa khác:
 Thiếu alpha 1 antitrypsin
 Thiếu arginase
 Xơ nang tụy
 Rối loạn chuyển hóa đồng (Wilson)
 Rối loạn chuỗi vận chuyển điện tử
 Thiếu cytochrome oxidase
 Bệnh ti lạp thể
 Bệnh lý toàn thân:
 Rối loạn nhiễm sắc thể: 3 nhiễm sắc thể 17, 18, 21
 Hội chứng Turner
Vàng da do nguyên nhân sau gan
 Nguyên nhân do tắc mật
 Tăng bilirubin trực tiếp và
các acid mật (phosphatase
kiềm, GGT
 Phân bạc màu (không có
bilirubin hoặc urobilin trong
phân), nước tiểu sẫm màu
(bilirubin trực tiếp)
 Tắc mật không hoàn toàn:
không có urobilin trong
nước tiểu
Nguyên nhân vàng da tăng
bilirubin sau gan
 Ứ mật:
 Teo đường mật, u nang ống mật chủ
 Giãn đường mật trong gan
 Xơ gan bẩm sinh, bất thường đoạn ống mật tụy
 Hội chứng mật đặc, sỏi mật, u chèn ép đường mật…
 Tắc mật trong gan:
 Hội chứng Alagille
 Bệnh Byler: ứ mật trong gan có tính chất gia đình
 Thiểu sản đường dẫn mật trong gan
 Viêm mật quản xơ hóa, xơ hóa gan bẩm sinh
Vàng da tăng bilirubin tự do do
bất đồng nhóm máu mẹ - con
Vàng da do bất đồng nhóm
máu mẹ - con
Nhóm máu Nhóm máu mẹ Nhóm máu con
Hệ ABO O A, B, AB
A B, AB
B A, AB
Hệ Rh Rh (-) Rh(+)
Biểu hiện lâm sàng
Biểu hiện lâm sàng Bất đồng Rh Bất đồng ABO
Tần suất Hiếm gặp Thường gặp
Vàng da Sớm, nặng và
nhanh
Nhẹ - trung bình
Thiếu máu Nặng Không rõ
Phù thai, phù bánh rau Có Không
Gan lách to Có Không hoặc nhẹ
Vàng da nhân Có Có (tan máu nhiều)
Xét nghiệm
Xét nghiệm Bất đồng Rh Bất đồng ABO
Nhóm máu mẹ Rh (-) O
Nhóm máu con Rh (+) A, B
Thiếu máu (Hb, Ht giảm) Nặng Không rõ, nhẹ
Hình thái hồng cầu Hồng cầu non Bình thường
Test coomb trực tiếp Dương tính (-) / (+) nhẹ
Test coomb gián tiếp Dương tính Dương tính
Bilirubin TP và GT ↑↑ ↑
Hậu quả của vàng da do tăng
bilirubin tự do
 Vàng da nhân não
 Hội chứng mật đặc: da vàng xỉn, phân bạc màu, tăng
bilirubin kết hợp trong máu
Lâm sàng vàng da nhân não
Sớm (3-4ngày) Muộn (>1 tuần) Di chứng
Li bì
Bú kém
Khóc thét từng
cơn
Giảm trương lực
cơ
Kích thích
Tăng trương lực cơ
Người ưỡn cong
Co giật
Ngừng thở
Rung giật nhãn cầu
Hôn mê
Bại não
Mù
Điếc
Liệt
Chậm phát
triển tinh thần –
vận động
Nguy cơ của vàng da nhân
 Bilirubin huyết thanh > 25-30 mg/dl
 Toan hóa máu
 Albumin máu thấp
 Tổn thương hàng rào máu não: đẻ non, ngạt
 Nhiễm khuẩn
 Thiếu máu nặng
Điều trị vàng da do tăng
bilirubin tự do
 Tất cả trẻ sơ sinh phải được theo dõi màu sắc da hàng
ngày
 Vàng da sớm, tăng nhanh và đậm phải được điều trị kịp
thời nhằm giảm bilirubin tự do trong máu càng nhanh
càng tốt
Liệu pháp ánh sáng
Liệu pháp ánh sáng
 Là phương pháp điều trị dễ áp dụng và có tác dụng tốt
 Chỉ định: Vàng da tăng bilirubin tự do >15mg%
 Kỹ thuật:
 Ánh sáng trắng hoặc xanh có bước sóng 420 –
500nm
 Trẻ không mặc quần áo, bịt mắt và bộ phận sinh dục
 Khoảng cách: 20cm
 Thay đổi tư thế 2h/lần
 Chiếu đèn liên tục cho đến khi bilirubin tự do giảm
dưới mức chỉ định chiếu đèn
Pediatrics 2004;114:297-316
Chỉ định điều trị vàng da tăng
bilirubin tự do ở trẻ sơ sinh
Chỉ định chiếu đèn và thay máu
Bilirubin
(mg/dl)
Cân nặng
Tuổi (giờ)
< 24 24 – 48 49 – 72 >72
<5 Tất cả trẻ
5-9 Tất cả trẻ
Chiếu
đèn nếu
tan máu10-14
< 2500g Chiếu đèn
> 2500g Theo dõi (>12)
15-19
< 2500g
Thay máu
Thay máu
> 2500g Chiếu đèn
> 20 Tất cả trẻ Thay máu
Cơ chế của liệu pháp ánh sáng
Khoảng cách và công suất đèn
khi chiếu đèn
Tác dụng phụ của liệu
pháp ánh sáng
 Sốt
 Mất nước
 Da mẩn đỏ
 Hội chứng trẻ da đồng
 Tiêu chảy (Hiếm gặp)
Thay máu
 Chỉ định: Bilirubin tự do tăng >20mg%
 Chọn máu thay: máu tươi hoặc lấy dưới 3 ngày
 Bất đồng ABO: hồng cầu rửa nhóm O, huyết tương
nhóm AB
 Bất đồng Rh: Hồng cầu rửa Rh (-), huyết tương cùng
nhóm với con
 Lượng máu thay: 150 - 200ml/kg
 Đường thay: TM rốn
 Tốc độ thay: 150ml/kg/h
 Máu chống đông bằng ACD: heparin 150UI/kg và gluconat
calci 10% 1ml/100ml máu thay
 Dùng kháng sinh trong 3-5 ngày
Biến chứng của thay máu
 Trụy tim mạch do tốc độ thay máu quá nhanh
 Tắc mạch do cục máu đông hoặc do khí
 Hạ nhiệt độ
 Hạ đường huyết
 Rối loạn điện giải: Tăng Kali, natri, hạ Calci
 Rối loạn thăng bằng toan kiềm
 Giảm tiểu cầu
 Nhiễm khuẩn
 Tử vong
Case study 1
 Bệnh nhân có yếu tố nguy cơ cao:
 Đẻ non thai 34 tuần
 Vàng da xuất hiện từ ngày thứ 1 sau sinh, vàng da
tăng nhanh
 Đánh giá lâm sàng: li bì, giảm trương lực cơ
 Bilirubin máu: 425Mmol/l
Case study 1
 Điều trị: Thay máu
 Chọn nhóm máu thay:
 Hồng cầu rửa O
 Huyết tương AB
 Lượng máu thay: 150 x 1,8 = 270ml
Điều trị hỗ trợ
 Truyền dung dịch glucose 10%
 Truyền albumin: khi albumin máu <30gr/l
 Tăng chất thải ruột: cho trẻ ăn sớm
Tài liệu tham khảo
 Nelson textbook of pediatrics 18th (2007)
 Pediatric gastrointestinal disease (2008)
 Bài giảng nhi khoa (2009)
 http://www.postgradmed.com
 http://pedsinreview.aappublications.org
 http://www.medscape.com/pediatrics
Câu hỏi và phản hồi
bsviethabmn@gmail.com
ĐT: 0913555187
Chân thành cảm ơn

More Related Content

What's hot

XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHSoM
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPSoM
 
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfBệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfSoM
 
Tiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuTiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuVân Thanh
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
Kham Va Phan Loai So Sinh
Kham Va Phan Loai So SinhKham Va Phan Loai So Sinh
Kham Va Phan Loai So Sinhthanh cong
 
Trẻ sơ sinh già tháng
Trẻ sơ sinh già thángTrẻ sơ sinh già tháng
Trẻ sơ sinh già thángThái Đình
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GANSoM
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thậnSoM
 
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bão Tố
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOSoM
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNSoM
 
sinh lý tuyến giáp, tuyến cận giáp
sinh lý tuyến giáp, tuyến cận giápsinh lý tuyến giáp, tuyến cận giáp
sinh lý tuyến giáp, tuyến cận giápyoungunoistalented1995
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGSoM
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
bài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy Chungbài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy ChungToba Ydakhoa
 
Bệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhBệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhNhan Tam
 

What's hot (20)

XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
 
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfBệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
 
Tiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuTiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieu
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
Kham Va Phan Loai So Sinh
Kham Va Phan Loai So SinhKham Va Phan Loai So Sinh
Kham Va Phan Loai So Sinh
 
Trẻ sơ sinh già tháng
Trẻ sơ sinh già thángTrẻ sơ sinh già tháng
Trẻ sơ sinh già tháng
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thận
 
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinh
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
sinh lý tuyến giáp, tuyến cận giáp
sinh lý tuyến giáp, tuyến cận giápsinh lý tuyến giáp, tuyến cận giáp
sinh lý tuyến giáp, tuyến cận giáp
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
bài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy Chungbài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy Chung
 
Bệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhBệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnh
 

Similar to vangdasosinh

Jaundice in infant and children y6 3
Jaundice in infant and children y6 3Jaundice in infant and children y6 3
Jaundice in infant and children y6 3Ngọc Thái Trương
 
Sơ sinh - Vàng da nhân rất hay và chất .ppt
Sơ sinh - Vàng da nhân rất hay và chất .pptSơ sinh - Vàng da nhân rất hay và chất .ppt
Sơ sinh - Vàng da nhân rất hay và chất .pptHongBiThi1
 
Sơ sinh - Vàng da nhân.ppt
Sơ sinh - Vàng da nhân.pptSơ sinh - Vàng da nhân.ppt
Sơ sinh - Vàng da nhân.pptThi Hien Uyen Mai
 
Sơ sinh - Vàng da nhân.ppt
Sơ sinh - Vàng da nhân.pptSơ sinh - Vàng da nhân.ppt
Sơ sinh - Vàng da nhân.pptThi Hien Uyen Mai
 
Vàng da sơ sinh - Kỹ thuật thay máu
Vàng da sơ sinh - Kỹ thuật thay máuVàng da sơ sinh - Kỹ thuật thay máu
Vàng da sơ sinh - Kỹ thuật thay máuSon Bui
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxSoM
 
VÀNG DA SƠ SINH
VÀNG DA SƠ SINHVÀNG DA SƠ SINH
VÀNG DA SƠ SINHSoM
 
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptxGiangKieuHoang
 
HÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬT
HÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬTHÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬT
HÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬTLe_Huan
 
Nhóm 1 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 1 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 1 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 1 Bài 4 D5K5.pptxGiangKieuHoang
 
Ng nhan du phong tai phat soi tre em
Ng nhan du phong tai phat soi tre emNg nhan du phong tai phat soi tre em
Ng nhan du phong tai phat soi tre emSauDaiHocYHGD
 
Nguyen nhan du phong tai phat soi tre em
Nguyen nhan du phong tai phat soi tre emNguyen nhan du phong tai phat soi tre em
Nguyen nhan du phong tai phat soi tre emSauDaiHocYHGD
 
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptxBA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptxDuyVan20
 
Benh than man_o tre em
Benh than man_o tre emBenh than man_o tre em
Benh than man_o tre emSauDaiHocYHGD
 
Tiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptx
Tiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptxTiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptx
Tiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptxHongNguyn881930
 
Vàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhVàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhNguyen Khue
 
NĐTP - Tiếp cận vàng da trẻ em tại phòng khám - BS Tú
NĐTP - Tiếp cận vàng da trẻ em tại phòng khám - BS TúNĐTP - Tiếp cận vàng da trẻ em tại phòng khám - BS Tú
NĐTP - Tiếp cận vàng da trẻ em tại phòng khám - BS Túbuituanan94
 
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfHội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfPhNguyn914909
 

Similar to vangdasosinh (20)

Jaundice in infant and children y6 3
Jaundice in infant and children y6 3Jaundice in infant and children y6 3
Jaundice in infant and children y6 3
 
Vang da so sinh
Vang da so sinhVang da so sinh
Vang da so sinh
 
Sơ sinh - Vàng da nhân rất hay và chất .ppt
Sơ sinh - Vàng da nhân rất hay và chất .pptSơ sinh - Vàng da nhân rất hay và chất .ppt
Sơ sinh - Vàng da nhân rất hay và chất .ppt
 
Sơ sinh - Vàng da nhân.ppt
Sơ sinh - Vàng da nhân.pptSơ sinh - Vàng da nhân.ppt
Sơ sinh - Vàng da nhân.ppt
 
Sơ sinh - Vàng da nhân.ppt
Sơ sinh - Vàng da nhân.pptSơ sinh - Vàng da nhân.ppt
Sơ sinh - Vàng da nhân.ppt
 
Vàng da sơ sinh - Kỹ thuật thay máu
Vàng da sơ sinh - Kỹ thuật thay máuVàng da sơ sinh - Kỹ thuật thay máu
Vàng da sơ sinh - Kỹ thuật thay máu
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docx
 
VÀNG DA SƠ SINH
VÀNG DA SƠ SINHVÀNG DA SƠ SINH
VÀNG DA SƠ SINH
 
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
 
HÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬT
HÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬTHÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬT
HÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN MẬT
 
Nhóm 1 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 1 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 1 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 1 Bài 4 D5K5.pptx
 
Ng nhan du phong tai phat soi tre em
Ng nhan du phong tai phat soi tre emNg nhan du phong tai phat soi tre em
Ng nhan du phong tai phat soi tre em
 
Nguyen nhan du phong tai phat soi tre em
Nguyen nhan du phong tai phat soi tre emNguyen nhan du phong tai phat soi tre em
Nguyen nhan du phong tai phat soi tre em
 
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptxBA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
 
Benh than man_o tre em
Benh than man_o tre emBenh than man_o tre em
Benh than man_o tre em
 
Tiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptx
Tiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptxTiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptx
Tiêu-chảy-kéo-dàiY6G.pptx
 
Vàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhVàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinh
 
20110424 Vàng da tắc mật- Y2005
20110424  Vàng da tắc mật- Y200520110424  Vàng da tắc mật- Y2005
20110424 Vàng da tắc mật- Y2005
 
NĐTP - Tiếp cận vàng da trẻ em tại phòng khám - BS Tú
NĐTP - Tiếp cận vàng da trẻ em tại phòng khám - BS TúNĐTP - Tiếp cận vàng da trẻ em tại phòng khám - BS Tú
NĐTP - Tiếp cận vàng da trẻ em tại phòng khám - BS Tú
 
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfHội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
 

More from Ngọc Thái Trương (20)

Phì đại tuyến tiền liệt
Phì đại tuyến tiền liệtPhì đại tuyến tiền liệt
Phì đại tuyến tiền liệt
 
3 suy-tim-ts-vân
3 suy-tim-ts-vân3 suy-tim-ts-vân
3 suy-tim-ts-vân
 
Sotaytieuhoa1
Sotaytieuhoa1Sotaytieuhoa1
Sotaytieuhoa1
 
Rối loạn nước và điện giải
Rối loạn nước và điện giảiRối loạn nước và điện giải
Rối loạn nước và điện giải
 
Bienchungdaymat dtd
Bienchungdaymat dtdBienchungdaymat dtd
Bienchungdaymat dtd
 
Benh than
Benh thanBenh than
Benh than
 
Viêm não
Viêm não Viêm não
Viêm não
 
Viêm não
Viêm nãoViêm não
Viêm não
 
Tăng sản thượng thận bẩm sinh
Tăng sản thượng thận bẩm sinhTăng sản thượng thận bẩm sinh
Tăng sản thượng thận bẩm sinh
 
Suy tim trẻ em
Suy tim trẻ emSuy tim trẻ em
Suy tim trẻ em
 
Suy tim trẻ em 1
Suy tim trẻ em 1Suy tim trẻ em 1
Suy tim trẻ em 1
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinh
 
Suy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinhSuy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinh
 
Prolonged diarrhea in children y6
Prolonged diarrhea in children y6Prolonged diarrhea in children y6
Prolonged diarrhea in children y6
 
Phat ban o tre em
Phat ban o tre emPhat ban o tre em
Phat ban o tre em
 
Nktn
NktnNktn
Nktn
 
Nhiễm khuẩn sơ sinh
Nhiễm khuẩn sơ sinhNhiễm khuẩn sơ sinh
Nhiễm khuẩn sơ sinh
 
Ngộ độc cấp
Ngộ độc cấpNgộ độc cấp
Ngộ độc cấp
 
Hôn mê trẻ em
Hôn mê trẻ emHôn mê trẻ em
Hôn mê trẻ em
 
Hen trẻ em y6
Hen trẻ em y6Hen trẻ em y6
Hen trẻ em y6
 

Recently uploaded

SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 

vangdasosinh

  • 1. Case study 1  Bệnh nhân Nguyễn Văn A, 4 ngày tuổi được đưa tới khám vì vàng da và bú kém  Câu hỏi gì cần đặt ra để khai thác bệnh sử, tiền sử cho trẻ?  Cần đánh giá những biểu hiện lâm sàng gì?  Nguyên nhân gì gây vàng da ở lứa tuổi này  Cần làm xét nghiệm gì để chẩn đoán bệnh cho trẻ?  Điều trị?
  • 2. Case study 1  Tiền sử - Bệnh sử:  Đẻ non thai 34 tuần, P: 1800gr  Vàng da xuất hiện từ ngày thứ 1 sau sinh, tăng nhanh, phân vàng, nước tiểu vàng  Chị gái bị vàng da kéo dài, hiện tại 3 tuổi chậm phát triển tinh thần vận động  Đánh giá lâm sàng: vàng da đậm toàn thân, li bì, bú kém, khóc thét từng cơn, giảm trương lực cơ
  • 3. Case study 1  CTM: Hb: 12g/l, Ht: 26%  Bilirubin máu:  Toàn phần: 425Mmol/l  Trực tiếp: 75Mmol/l  Gián tiếp: 350Mmol/l)  Nhóm máu mẹ con: Mẹ nhóm máu O, con nhóm máu A  Chẩn đoán: Vàng da nhân não do tăng bilirubin tự do
  • 4. Case study 2  Bệnh nhân Nguyễn Hồng A, 60 ngày tuổi được đưa tới khám vì vàng da và đi ngoài phân bạc màu  Câu hỏi gì cần đặt ra để khai thác bệnh sử, tiền sử cho trẻ?  Cần đánh giá những biểu hiện lâm sàng gì?  Cần làm xét nghiệm gì để chẩn đoán bệnh cho trẻ?  Chẩn đoán xác định?  Điều trị?
  • 5. Case study 2  Tiền sử - bệnh sử:  Trẻ bị vàng da từ tuần thứ 2 sau sinh  Vàng da tăng dần  Phân màu trắng hoặc xanh xám từng đợt  Nước tiểu vàng sẫm  Khám lâm sàng:  Vàng da xỉn toàn thân mức độ nặng  Phân bạc màu hoàn toàn  Nước tiểu vàng sẫm như nước vối  Gan, lách to, chắc
  • 6. Case study 2  CTM: Hb 130g/l, Ht 38%  Xét ngiệm bilirubin máu Bilirubin toàn phần 300Mmol/l Bilirubin trực tiếp: 250 Mmol/l  Phosphatase kiềm: 430 UI/l  GGT: 300UI/l  Marker viêm gan: HbSAg (-), CMV (+)  Nước tiểu: sắc tố mật, muối mật (+)
  • 7. Case study 2  Chẩn đoán: Vàng da ứ mật TD teo đường mật bẩm sinh  Siêu âm: túi mật nhỏ không thay đổi kích thước trước và sau bú, TC 4mm => Chẩn đoán xác định: teo đường mật bẩm sinh  Điều trị: Phẫu thuật Kasai
  • 8. HỘI CHỨNG VÀNG DA Ở TRẺ SƠ SINH VÀ TRẺ BÚ MẸ TS.BS Nguyễn Thị Việt Hà Bộ môn Nhi ĐHY Hà Nội
  • 9. Mục tiêu học tập  Trình bày được các nguyên nhân gây vàng da thường gặp ở trẻ sơ sinh và trẻ bú mẹ  Trình bày các biểu hiện lâm sàng và cận lâm sàng vàng da ứ mật ở trẻ sơ sinh và trẻ bú mẹ  Trình bày được triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng vàng da tăng bilirubin tự do do bất đồng nhóm máu mẹ con ở trẻ sơ sinh  Trình bày được hậu quả của vàng da tăng bilirubin tự do ở trẻ sơ sinh  Trình bày xử trí vàng da tăng bilirubin tự do ở trẻ sơ sinh
  • 10. Định nghĩa  Vàng da được xác định khi da, củng mạc mắt và niêm mạc của cơ thể có màu vàng hoặc xanh do bilirubin huyết thanh tăng trên 2 – 2,5mg/dl (20 - 25mg/l)  Vàng da là một hội chứng thường gặp trong thực hành nhi khoa, do nhiều nguyên nhân khác nhau gây ra tùy theo từng lứa tuổi của trẻ  Trẻ sơ sinh: vàng da khi bilirubin máu tăng > 120Mmol/l  Nguyên nhân:  Vàng da tăng bilirubin tự do (gián tiếp)  Vàng da tăng bilirubin kết hợp (trực tiếp)
  • 11. Sinh lý bệnh học vàng da ở trẻ em
  • 12. Tan hồng cầu ngoài lòng mạch Gan, lách và tủy xương Hemoglobin Globin Amino acid Heme Bilirubin Fe2+ Bài tiết ra ngoài Thực bào và tan máu
  • 13. Bilirubin  Bilirubin trực tiếp: tan trong nước, đào thải ra ngoài theo đường nước tiểu và phân và không gây độc với thần kinh  Bilirubin gián tiếp: Không tan trong nước, ngấm vào tổ chức mỡ và các nhân xám => gây độc với thần kinh
  • 14. Chuyển hóa Bilirubin Hb → globin + hem 1g Hb = 34mg bilirubin Nguồn không từ hem 1 mg / kg Bilirubin glucuronidase Bilirubin Bilirubin Ligandin (Y - acceptor) Bil glucuronide Ruột Bil glucuronide Stercobilin Vi khuẩn β glucuronidase
  • 15. Vàng da xảy ra khi nào? Tăng sản xuất bilirubin vào trong máu Giảm khả năng gắn và vận chuyển Giảm khả năng liên hợp và bài tiết Tăng tuần hoàn ruột - gan
  • 16. Tiếp cận bệnh nhi vàng da
  • 17. Tiếp cận trẻ sơ sinh vàng da  Đánh giá cân nặng, tuổi thai và ngày tuổi sau sinh  Vàng da xuất hiện từ khi nào  Đánh giá tình trạng lâm sàng  Vàng da sinh lý hay bệnh lý  Các biểu hiện của vàng da nhân: li bì, bú kém, mất hoặc không có phản xạ Moro, co giật…
  • 18. Yếu tố nguy cơ của vàng da ở trẻ sơ sinh Yếu tố nguy cơ từ mẹ  Bất đồng nhóm máu mẹ - con  Bú mẹ  Thuốc sử dụng cho mẹ: diazepam, oxytocin  Bệnh lý của mẹ: tiểu đường thai nghén Yếu tố nguy cơ từ con  Chấn thương khi sinh: tụ máu, bướu huyết thanh,  Thuốc: erythromycin, chloramphenicol  Sụt cân nhiều sau sinh  Nhiễm trùng: TORCH  Bú không đủ  Đa hồng cầu, sinh non  Anh chị em bị vàng da tăng bilirubin tự do
  • 19. Khai thác tiền sử - bệnh sử vàng da  Thời điểm xuất hiện , mức độ và diễn biến vàng da  Màu sắc nước tiểu: trong, vàng nhạt hay vàng sẫm  Màu sắc phân: vàng hoặc bạc màu  Các biểu hiện kèm theo: sốt, nhiễm khuẩn….  Tiền sử dùng thuốc của mẹ, con  Tiền sử bệnh: viêm gan, thiếu máu tan máu…
  • 20. Triệu chứng lâm sàng vàng da tăng bilirubin tự do  Da vàng tươi, vàng sáng kèm theo triệu chứng thiếu máu  Phân không bạc màu  Nước tiểu vàng trong hoặc sẫm màu (đái huyết sắc tố trong huyết tán cấp)  Toàn thân biểu hiện các dấu hiệu của tan máu mạn tính
  • 21. Đánh giá mức độ vàng da Vị trí vàng da Mặt Phần trên của thân Phần dưới thân và đùi Cánh tay và cẳng chân Lòng bàn tay, lòng bàn chân Nồng độ bilirubin (mg/dl) 4 - 8 5 - 12 8 - 16 11 - 18 >15
  • 22. Triệu chứng lâm sàng vàng da tăng bilirubin kết hợp  Da vàng đậm, xỉn tăng dần  Phân bạc màu hoàn toàn (tắc mật ngoài gan), không hoàn toàn (tắc mật trong gan, viêm gan, thiểu sản đường mật)  Nước tiểu vàng sẫm, có sắc tố mật, muối mật  Toàn thân biểu hiện các dấu hiệu của tình trạng ứ mật, nhiễm khuẩn, rối loạn chuyển hóa  Gan to, chắc  Lách to (teo đường mật)
  • 23. Xét nghiệm chẩn đoán vàng da tăng bilirubin  Blirubin toàn phần, gián tiếp và trực tiếp tăng  XN tình trạng tan máu: CTM, hình dáng hồng cầu, test coomb TT – GT, hồng cầu lưới  XN nước tiểu: muối mật, sắc tố mật, huyết sắc tố niệu  XN tình trạng ứ mật: phosphatase kiềm, GGT, cholesterol máu tăng  XN chức năng gan: tăng AST, ALT, prothrombin  XN tình trạng nhiễm khuẩn: CTM, KST sốt rét,  XN tìm nguyên nhân vàng da: Marker viêm gan, định lượng α1 antitrypsin, ceruloplasmin …
  • 25. Nguyên nhân vàng da Vàng da Trước gan Sau gan Tại gan
  • 26. Vàng da do nguyên nhân trước gan  Hiện tượng giáng hóa hồng cầu vượt quá khả năng liên hợp của gan  Tăng bilirubin tự do  Thiếu máu, các bệnh lý hồng cầu
  • 27. Vàng da sinh lý  Vàng da xuất hiện đơn độc sau sinh ≥ 2-3 ngày  Vàng da đậm nhất vào ngày thứ 4-5 ở trẻ đủ tháng và ngày thứ 7 ở trẻ non tháng và hết vào ngày thứ 10 – 14  Không có gan lách to  Không thiếu máu  Không có biểu hiện nhiễm trùng  Bilirubin máu < 15 mg /dl  Vàng da tự kết mà không cần điều trị gì  Cần theo dõi biểu hiện vàng da ở trẻ sơ sinh, lưu ý khi vàng da tăng dần và kéo dài
  • 28. Tại sao có hiện tượng vàng da sinh lý Tăng giáng hóa hồng cầu Đời sống hồng cầu ngắn Chức năng chuyển hóa bilirubin của gan chưa trưởng thành Tăng tuần hoàn ruột - gan
  • 29. Ngày tuổi Đủ tháng Non tháng 1 2 3 4 5 6 10 11 12 13 14 15 10 5 Bilirubinlevel mg/dl Diễn biến của vàng da sinh lý
  • 30. Vàng da bệnh lý  Xuất hiện sớm < 24 giờ  Tốc độ tăng bilirubin nhanh (> 5 mg/dl/ ngày)  Bilirubin máu > 12mg/dl (đủ tháng), 15 mg/dl (non tháng)  Vàng da kéo dài ≥ 14 ngày (đủ tháng), ≥ 4 tuần (non tháng)  Vàng da xuất hiện trở lại  Phân bạc màu  Nước tiểu sẫm màu  Bilirubin trực tiếp > 2 mg/dl
  • 31. Vàng da tăng bilirubin tự do do sản xuất quá nhiều  Tan máu tiên phát  Bệnh lý màng hông cầu  Thiếu hụt các enzyme hồng cầu: thiếu G6PD, pyruvatkinase  Bất thường tổng hợp Hb: thalasemia  Tan máu thứ phát:  Đẻ non, ngạt  Nhiễm khuẩn chu sinh  Dùng vitamin K liều cao kéo dài  Sử dụng thuốc trong giai đoạn sơ sinh: thiazide
  • 32. Vàng da tăng bilirubin tự do do bất đồng nhóm máu mẹ - con  Bất đồng nhóm máu ABO: mẹ có kháng thể Anti A, anti B chống lại kháng nguyên A, B của hồng cầu con  Bất đồng nhóm máu Rh: mẹ có hồng cầu Rh (-) và con có hồng cầu Rh (+)
  • 33. Vàng da do nguyên nhân tại gan  Không liên hợp hoặc vận chuyển bilirubin  Suy giảm chức năng gan  Tăng bilirubin kèm theo tăng men gan
  • 34. Vàng da do thiếu hoặc rối loạn chức năng các enzyme kết hợp  Thiếu glucoronyl transferase  Bệnh Gilbert  Bệnh Crigler – Najjar  Đẻ non, cân nặng thấp do gan chưa trưởng thành  Tổn thương gan do ngạt, nhiễm khuẩn, nhiễm độc  Vàng da do sữa mẹ  Thiếu protein Y-Z do đẻ non, ngạt  Tái tuần hoàn ruột gan  Nguyên nhân khác: suy giáp trạng bẩm sinh, galactose bẩm sinh, mẹ bị tiểu đường
  • 35. Nguyên nhân vàng da do bệnh lý tại gan (1)  Nhiễm khuẩn:  Viêm gan virus: A, B, C, D, E  Viêm gan do virus khác: CMV, herpes, Enterovirus, HIV, Coxsackie  Viêm gan do vi khuẩn: Giang mai, lao, leptospira, nhiễm khuẩn huyết, viêm túi mật, viêm đường mật  Nhiễm độc gan do thuốc, độc tố:  Thuốc: salicylat, acetaminophen, rifampixin, Isoniazid.  Nuôi dưỡng tĩnh mạch kéo dài
  • 36. Nguyên nhân vàng da do bệnh lý tại gan (2)  Rối loạn chuyển hóa đường:  Galactosemia  Ứ động glycogen type IV  Không dung nạp fructose di truyền  Rối loạn chuyển hóa lipid:  Bệnh Niemann – Pick  Bệnh ứ đọng cholesterol (Wolman)  Bệnh Gaucher  Rối loạn chuyển hóa acid amin:  Bệnh Tyrosin máu  Bệnh tăng methionin máu
  • 37. Nguyên nhân vàng da do bệnh lý tại gan (3)  Các bệnh rối loạn chuyển hóa khác:  Thiếu alpha 1 antitrypsin  Thiếu arginase  Xơ nang tụy  Rối loạn chuyển hóa đồng (Wilson)  Rối loạn chuỗi vận chuyển điện tử  Thiếu cytochrome oxidase  Bệnh ti lạp thể  Bệnh lý toàn thân:  Rối loạn nhiễm sắc thể: 3 nhiễm sắc thể 17, 18, 21  Hội chứng Turner
  • 38. Vàng da do nguyên nhân sau gan  Nguyên nhân do tắc mật  Tăng bilirubin trực tiếp và các acid mật (phosphatase kiềm, GGT  Phân bạc màu (không có bilirubin hoặc urobilin trong phân), nước tiểu sẫm màu (bilirubin trực tiếp)  Tắc mật không hoàn toàn: không có urobilin trong nước tiểu
  • 39. Nguyên nhân vàng da tăng bilirubin sau gan  Ứ mật:  Teo đường mật, u nang ống mật chủ  Giãn đường mật trong gan  Xơ gan bẩm sinh, bất thường đoạn ống mật tụy  Hội chứng mật đặc, sỏi mật, u chèn ép đường mật…  Tắc mật trong gan:  Hội chứng Alagille  Bệnh Byler: ứ mật trong gan có tính chất gia đình  Thiểu sản đường dẫn mật trong gan  Viêm mật quản xơ hóa, xơ hóa gan bẩm sinh
  • 40. Vàng da tăng bilirubin tự do do bất đồng nhóm máu mẹ - con
  • 41. Vàng da do bất đồng nhóm máu mẹ - con Nhóm máu Nhóm máu mẹ Nhóm máu con Hệ ABO O A, B, AB A B, AB B A, AB Hệ Rh Rh (-) Rh(+)
  • 42. Biểu hiện lâm sàng Biểu hiện lâm sàng Bất đồng Rh Bất đồng ABO Tần suất Hiếm gặp Thường gặp Vàng da Sớm, nặng và nhanh Nhẹ - trung bình Thiếu máu Nặng Không rõ Phù thai, phù bánh rau Có Không Gan lách to Có Không hoặc nhẹ Vàng da nhân Có Có (tan máu nhiều)
  • 43. Xét nghiệm Xét nghiệm Bất đồng Rh Bất đồng ABO Nhóm máu mẹ Rh (-) O Nhóm máu con Rh (+) A, B Thiếu máu (Hb, Ht giảm) Nặng Không rõ, nhẹ Hình thái hồng cầu Hồng cầu non Bình thường Test coomb trực tiếp Dương tính (-) / (+) nhẹ Test coomb gián tiếp Dương tính Dương tính Bilirubin TP và GT ↑↑ ↑
  • 44. Hậu quả của vàng da do tăng bilirubin tự do  Vàng da nhân não  Hội chứng mật đặc: da vàng xỉn, phân bạc màu, tăng bilirubin kết hợp trong máu
  • 45. Lâm sàng vàng da nhân não Sớm (3-4ngày) Muộn (>1 tuần) Di chứng Li bì Bú kém Khóc thét từng cơn Giảm trương lực cơ Kích thích Tăng trương lực cơ Người ưỡn cong Co giật Ngừng thở Rung giật nhãn cầu Hôn mê Bại não Mù Điếc Liệt Chậm phát triển tinh thần – vận động
  • 46. Nguy cơ của vàng da nhân  Bilirubin huyết thanh > 25-30 mg/dl  Toan hóa máu  Albumin máu thấp  Tổn thương hàng rào máu não: đẻ non, ngạt  Nhiễm khuẩn  Thiếu máu nặng
  • 47. Điều trị vàng da do tăng bilirubin tự do  Tất cả trẻ sơ sinh phải được theo dõi màu sắc da hàng ngày  Vàng da sớm, tăng nhanh và đậm phải được điều trị kịp thời nhằm giảm bilirubin tự do trong máu càng nhanh càng tốt
  • 49. Liệu pháp ánh sáng  Là phương pháp điều trị dễ áp dụng và có tác dụng tốt  Chỉ định: Vàng da tăng bilirubin tự do >15mg%  Kỹ thuật:  Ánh sáng trắng hoặc xanh có bước sóng 420 – 500nm  Trẻ không mặc quần áo, bịt mắt và bộ phận sinh dục  Khoảng cách: 20cm  Thay đổi tư thế 2h/lần  Chiếu đèn liên tục cho đến khi bilirubin tự do giảm dưới mức chỉ định chiếu đèn
  • 50. Pediatrics 2004;114:297-316 Chỉ định điều trị vàng da tăng bilirubin tự do ở trẻ sơ sinh
  • 51. Chỉ định chiếu đèn và thay máu Bilirubin (mg/dl) Cân nặng Tuổi (giờ) < 24 24 – 48 49 – 72 >72 <5 Tất cả trẻ 5-9 Tất cả trẻ Chiếu đèn nếu tan máu10-14 < 2500g Chiếu đèn > 2500g Theo dõi (>12) 15-19 < 2500g Thay máu Thay máu > 2500g Chiếu đèn > 20 Tất cả trẻ Thay máu
  • 52. Cơ chế của liệu pháp ánh sáng
  • 53. Khoảng cách và công suất đèn khi chiếu đèn
  • 54. Tác dụng phụ của liệu pháp ánh sáng  Sốt  Mất nước  Da mẩn đỏ  Hội chứng trẻ da đồng  Tiêu chảy (Hiếm gặp)
  • 55. Thay máu  Chỉ định: Bilirubin tự do tăng >20mg%  Chọn máu thay: máu tươi hoặc lấy dưới 3 ngày  Bất đồng ABO: hồng cầu rửa nhóm O, huyết tương nhóm AB  Bất đồng Rh: Hồng cầu rửa Rh (-), huyết tương cùng nhóm với con  Lượng máu thay: 150 - 200ml/kg  Đường thay: TM rốn  Tốc độ thay: 150ml/kg/h  Máu chống đông bằng ACD: heparin 150UI/kg và gluconat calci 10% 1ml/100ml máu thay  Dùng kháng sinh trong 3-5 ngày
  • 56. Biến chứng của thay máu  Trụy tim mạch do tốc độ thay máu quá nhanh  Tắc mạch do cục máu đông hoặc do khí  Hạ nhiệt độ  Hạ đường huyết  Rối loạn điện giải: Tăng Kali, natri, hạ Calci  Rối loạn thăng bằng toan kiềm  Giảm tiểu cầu  Nhiễm khuẩn  Tử vong
  • 57. Case study 1  Bệnh nhân có yếu tố nguy cơ cao:  Đẻ non thai 34 tuần  Vàng da xuất hiện từ ngày thứ 1 sau sinh, vàng da tăng nhanh  Đánh giá lâm sàng: li bì, giảm trương lực cơ  Bilirubin máu: 425Mmol/l
  • 58. Case study 1  Điều trị: Thay máu  Chọn nhóm máu thay:  Hồng cầu rửa O  Huyết tương AB  Lượng máu thay: 150 x 1,8 = 270ml
  • 59. Điều trị hỗ trợ  Truyền dung dịch glucose 10%  Truyền albumin: khi albumin máu <30gr/l  Tăng chất thải ruột: cho trẻ ăn sớm
  • 60. Tài liệu tham khảo  Nelson textbook of pediatrics 18th (2007)  Pediatric gastrointestinal disease (2008)  Bài giảng nhi khoa (2009)  http://www.postgradmed.com  http://pedsinreview.aappublications.org  http://www.medscape.com/pediatrics
  • 61. Câu hỏi và phản hồi bsviethabmn@gmail.com ĐT: 0913555187