SlideShare a Scribd company logo
1 of 32
Download to read offline
Bệnh thận đái tháo đường
Mục tiêu học tập
• Biết được các biện pháp điều trị tốt nhất cho
bệnh nhân bị bệnh thận đái tháo đường
• Thảo luận việc phòng ngừa, kiểm soát và điều
trị bệnh thận đái tháo đường
Brenner BM. Brenner and
Rector's The Kidney. 2003.
http://en.wikipedia.org/wiki/File:2618_Nephro
n_Secretion_Reabsorption.jpg
Thận
Bệnh thận đái tháo đường
• Định nghĩa: tổn thương về cấu trúc hay chức
năng thận và/hoặc có độ lọc cầu thận <60
mL/phút/1.73m2
• Gặp ở 20–40% bệnh nhân đái tháo đường; là
nguyên nhân hàng đầu của bệnh thận mạn giai
đoạn cuối (ESRD)
ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009.
ADA . Standard of medical care in diabetes. Diabetes Care 2014; 37(suppl 1):S14.
0
10
20
30
40
50
60
33.4
54
26.5
0.5
8.7
1.3
7.4
5.3
2.7
5.3
10.9
Neuropathy
Proteinuria
Dialysis
Foot Ulcer
Amputation
Angina
MCI
Heart Failure
Stroke
PAD
Mạch máu nhỏ >> Mạch máu lớn
Indonesia: Dịch tể học biến chứng
của đái tháo đường
RISKESDAS Indonesia 2011
Biến chứng đái tháo đường ở
Indonesia
• Một nghiên cứu năm 2008 trên 1832 bệnh nhân
đái tháo đường típ 2 cho thấy tỉ lệ các biến
chứng như sau:
• Bệnh thần kinh: 67.7%
• Bệnh võng mạc: 10.1%
• Bệnh thận: 8.2%
• Biến chứng bàn chân: 6.8%
DiabCare Asia 2008 Study. Med J Indones 2010;19:235-44.
Tiến triển của bệnh thận
Tiểu albumin
thường xuyên
30–299 mg/24 g
Tiểu protein
Giảm ĐLCT
tăng
creatinine
máu
ESRD
Tiểu protein: albumin niệu/24 g > 300 mg
GFR = độ lọc cầu thận (ĐLCT)
ESRD = bệnh thận giai đoạn cuối
(End Stage Renal Disease)
ADA. Medical Management of Type 2 Diabetes. 7th Edition. 2012.
Các giai đoạn bệnh thận mạn
Giai đoạn Mô tả
ĐLCT (mL/phút/1.73 m2
diện tích bề mặt cơ
thể)
1
Tổn thương thận* với ĐLCT bình
thường hay tăng
≥90
2 Tổn thương thận* với giảm ĐLCT nhẹ 60–89
3 Giảm độ lọc cầu thận trung bình 30–59
4 Giảm độ lọc cầu thận nặng 15–29
5 Suy thận <15 hay lọc thận
ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14.
Khuyến cáo của ADA :
Tầm soát bệnh thận
• Đánh giá bài xuất albumin niệu mỗi năm (B):
• Đối với bệnh nhân ĐTĐ típ 1 có thời gian mắc bệnh
≥5 năm
• Đối với tất cả bệnh nhân ĐTĐ típ 2 lúc chẩn đoán
• Đo creatinine máu ít nhất mỗi năm (E) ở tất cả
bệnh nhân đái tháo đường, bất kể mức độ bài
xuất albumin niệu.
• Nên ước tính ĐLCT từ creatinine máu và phân giai
đoạn bệnh thận mạn, nếu có.
ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14.
Định nghĩa bài xuất albumin niệu
bất thường
Phân loại Mẫu nước tiểu (µg/mg creatinine)
Bình thường <30
Tăng bài xuất albumin niệu ≥300
ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14.
Các đặc điểm lâm sàng gợi ý nguyên
nhân của bệnh thận mạn không phải
do đái tháo đường
• Không có bệnh lý võng mạc đái tháo đường
• Độ lọc cầu thận thấp hay giảm nhanh
• Tiểu protein hay hội chứng thận hư diễn tiến nhanh
• Khởi phát tiểu protein trong vòng <5 năm từ khi mắc bệnh đái
tháo đường
• Tăng huyết áp kháng trị
• Hiện diện của cặn lắng nước tiểu hay tiểu máu đơn độc
• Có triệu chứng hay dấu hiệu của các bệnh lý toàn thân khác
• Giảm ĐLCT >30% trong vòng 2-3 tháng sau khởi phát điều trị
ACE/ARB
ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009.
Sinh bệnh học của bệnh thận đái tháo
đường
• Tất cả bệnh nhân đái tháo đường có độ lọc cầu
thận cao và đa số tiến triển tiểu albumin niệu
thường xuyên ở mức từ 30–299 mg/24 giờ.
• Bệnh sinh tiếp sau đó qua trung gian của các yếu tố
chuyển hóa do tăng đường huyết và giảm động học:
• Tăng độ lọc cầu thận
• Tăng đường huyết và các sản phẩm cuối cùng của quá
trình glycat hóa
• Prorenin
• Cytokines
• Biểu lộ nephrin
ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009.
Yếu tố nguy cơ
• Gen nhạy cảm
• Huyết áp
• Kiểm soát đường huyết
• Béo phì
• Chủng tộc
ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009.
Dịch tể học & diễn biến tự nhiên
• Mặc dù đa số bệnh nhân đái tháo đường bị tiểu
albumin thường xuyên ở mức 30–299 mg/24 h
và có tăng huyết áp, chỉ có khoảng 1/3 tiến triển
đến bệnh thận.
• ĐTĐ típ 1: 25% có tiểu albumin thường xuyên ở mức
30–299 mg/24 giờ sau 15 năm; <50% những bệnh
nhân này tiến triển đến bệnh thận nặng hơn
• ĐTĐ típ 2: 25% có tiểu albumin niệu ở mức 30–299
mg/24 h sau 10 năm; 0.8% có creatinine ≥2.0 mg/dL
(≥17.7 mmol/L)
ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009.
Khuyến cáo:
Bệnh thận
• Để làm giảm nguy cơ hay làm chậm tiến triển
của bệnh thận
• Kiểm soát đường huyết tối ưu
• Kiểm soát huyết áp tối ưu
ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14.
Khuyến cáo:
Điều trị bệnh thận (1)
Không khuyến cáo dùng UCMC hay UCTT trong
phòng ngừa nguyên phát bệnh thận đái tháo đường
ở bệnh nhân đái tháo đường không có tăng huyết
áp và albumin niệu <30 mg/24 h (B).
• UCMC hay UCTT (nhưng không dùng phối hợp cả
hai) được khuyến cáo dùng điều trị ở bệnh nhân
không mang thai có albumin niệu tăng nhẹ (30–299
mg/24 h) (C) hay tăng nhiều hơn (>300 mg/24 h)
(A).
ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14.
Khuyến cáo:
Điều trị bệnh thận (2)
• Ở bệnh nhân bị đái tháo đường và bệnh thận đái
tháo đường (albumin niệu >30 mg/24 h), không
khuyến cáo giảm lượng đạm trong khẩu phần ăn
dưới mức bình thường bởi vì không làm thay đổi
đường huyết, nguy cơ tim mạch hay tiến triển của
giảm độ lọc cầu thận (A).
• Khi dùng UCMC, UCTT hay lợi tiểu, kiểm tra
creatinine máu và kali máu để phát hiện tăng
creatinine hay kali máu (E).
ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14.
Khuyến cáo:
Điều trị bệnh thận (3)
• Tiếp tục theo dõi bài xuất albumin niệu để đánh giá
cả đáp ứng với điều trị và tiến triển của bệnh thận
(E).
• Khi ĐLCT<60 mL/phút/1.73 m2, đánh giá và kiểm
soát các biến chứng có thể gặp của bệnh thận mạn
(E).
• Xem xét chuyển khám bác sĩ chuyên khoa thận khi
có nghi ngờ về nguyên nhân của bệnh thận, khó
khăn trong việc điều trị, hay bệnh thận tiến triển xấu
(B).
ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14.
Các thuốc ngoài thuốc hạ áp
• Một số dữ liệu ban đầu cho thấy một số thuốc có
thể có lợi:
• Pentoxifylline
• Đồng vận PPAR
• Cần các nghiên cứu tiếp theo về tiến triển của
bệnh thận, kết cục lên tim mạch, và toàn bộ các
nguy cơ và lợi ích.
ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009.
Khuyến cáo:
Hướng dẫn chế độ ăn
• Chế độ hạn chế đạm có thể được xem xét, đặc
biệt là cho những bệnh nhân có bệnh thận có xu
hướng tiếp tục tiến triển cho dù đã kiểm soát
đường huyết và huyết áp tối ưu và đã dùng
thuốc ức chế men chuyển và/hoặc ức chế thụ
thể.
• Các biện pháp khác có thể có lợi :
• Giảm cân
• Hạn chế ăn mặn
ADA. VI. Prevention, Management of Complications. Diabetes Care 2012;35(suppl 1):S34.
ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009.
ADA: Kiểm soát bệnh thận mạn ở
bệnh nhân đái tháo đường
GFR (mL/phút/1.73 m2)
GFR = Độ lọc cầu thận Khuyến cáo
Tất cả bệnh nhân
• Xét nghiệm creatinine, albumin niệu, kali máu mỗi năm
45–60
• Chuyển khám chuyên khoa thận nếu nghi ngờ có bệnh
thận không do đái tháo đường
• Xem xét điều chỉnh liều thuốc
• Theo dõi ĐLCT ước tính mỗi 6 tháng
• Xét nghiệm ion đồ, bicarbonate, hemoglobin, calcium,
phosphorus, PTH ít nhất mỗi năm 1 lần
• Đảm bảo đủ vitamin D
• Xem xét làm xét nghiệm đo mật độ xương
• Tư vấn chế độ dinh dưỡng
ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14.
ADA: Kiểm soát bệnh thận mạn ở
bệnh nhân đái tháo đường
GFR (mL/phút/1.73 m2)
GFR = Độ lọc cầu thận Khuyến cáo
30–44
• Theo dõi ĐLCT ước tính mỗi 3 tháng
• Xét nghiệm ion đồ, bicarbonate, hemoglobin,
calcium, phosphorus, PTH, hemoglobin, albumin,
cân nặng mỗi 3–6 tháng
• Xem xét điều chỉnh liều thuốc
<30
• Chuyển khám bác sĩ chuyên khoa thận
ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14.
Điều trị rối loạn mỡ máu & nguy cơ
tim mạch trong bệnh thận mạn
• Cả bệnh đái tháo đường và bệnh thận mạn đều
làm tăng nguy cơ tim mạch
• Mục tiêu LDL (ĐTĐ + bệnh thận mạn) <100
mg/dL
• Cần điều trị bằng statin khi nồng độ LDL cao
hơn mức mục tiêu ở trên
ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009.
Bệnh thận mạn giai đoạn cuối: lọc thận
• Là biện pháp thay thế thận thường dùng nhất
cho bệnh nhân đái tháo đường bị bệnh thận
mạn giai đoạn cuối
• Khuyến cáo cho bệnh nhân bị đái tháo đường:
• Theo dõi đường huyết thường xuyên
• Dùng insulin hay bơm insulin
• Tiếp tục hướng dẫn về chế độ ăn, luyện tập thể lực
và mục tiêu đường huyết
• Hướng dẫn bệnh nhân về mục tiêu đường huyết và
A1C
ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009.
Thẩm phân phúc mạc liên tục
(CAPD)
• Ưu điểm ở bệnh nhân đái tháo đường:
• Thực hiện nhanh chóng
• Có thể tự thực hiện
• Ít cơn hạ đường huyết
• Thêm insulin trực tiếp vào dịch lọc
• Bệnh nhân dễ chấp nhận
• Tỉ lệ sống còn tương đương với lọc máu
• Giảm thiểu tối đa stress cho tim mạch
ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009.
Thẩm phân phúc mạc liên tục
(CAPD)
• Nhược điểm ở bệnh nhân đái tháo đường:
• Các biến chứng liên quan đến đặt catheter trong
bụng
• Đau, chảy máu, dò dịch lọc
• Tắc nghẽn catheter trong phúc mạc
• Thủng tạng trong bụng khi đặt catheter
ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009.
Ghép thận
• Không được thực hiện khi bị suy tuần hoàn, suy
gan, viêm gan hoạt động, ức chế tủy, và bệnh lý
ác tính đang hoạt động.
• Ưu điểm:
• Chữa khỏi tăng ure máu
• Tự do đi lại
• Cho tỉ lệ sống còn cao nhất và hồi phục tốt nhất
ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009.
Ghép thận
• Nhược điểm
• Biến dạng do phẫu thuật
• Tăng huyết áp
• Chi phí tốn kém cho các thuốc độc tế bào
• Gây ung thư
• Lây nhiễm HIV
• Thuốc corticosteroid và tacrolimus làm kiểm soát
đường huyết kém
ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009.
Bệnh thận mạn giai đoạn cuối:
Linagliptin (ức chế DPP-IV)
• Một nghiên cứu đánh giá hiệu quả của linagliptin
ở bệnh nhân ĐTĐ típ 2 bị suy thận nặng có
đường huyết chưa kiểm soát cho thấy:
• Cải thiện kiểm soát đường huyết với nguy cơ hạ
đường huyết nặng rất thấp
• Cân nặng ổn định
• Không có trường hợp nào bị suy thận do thuốc
McGill JB, et al. Treatment of type 2 diabetes in chronic kidney disease: a case for linagliptin in the treatment of diabetes in severe
renal impairment. Diabetes Care 2013;36(2):237-44.
Linagliptin làm giảm A1C sau 52
tuần
• Ở tuần12, A1C trung bình hiệu chỉnh giảm 20.76% với linagliptin và
20.15% với giả được. Cải thiện A1C được duy trì với linagliptin (20.71%)
so với giả dược (0.01%) sau 1 năm.
McGill JB, et al. Treatment of type 2 diabetes in chronic kidney disease: a case for linagliptin in the treatment of diabetes in severe
renal impairment. Diabetes Care 2013;36(2):237-44.
Linagliptin có ảnh hưởng không đáng
kể lên chức năng thận sau 52 tuần
• Linagliptin và giả dược ít có ảnh hưởng đến chức năng thận (thay đổi ĐLCT
ước tính trung bình, 20.8 vs. 22.2 mL/phút/1.73 m2), và không có suy thận
do thuốc.
McGill JB, et al. Diabetes Care
2013;36(2):237-44
McGill JB, et al. Treatment of type 2 diabetes in chronic kidney disease: a case for linagliptin in the treatment of diabetes in severe
renal impairment. Diabetes Care 2013;36(2):237-44.
Tóm tắt
• Ở bệnh nhân đái tháo đường có bệnh thận mạn,
các mục tiêu chặt chẽ hơn được khuyến cáo cho
tăng đường huyết, tiểu protein và huyết áp
• Điều trị thuốc:
• Thường dùng phối hợp thuốc bao gồm thuốc ức chế men
chuyển và ức chế thụ thể
• Thay đổi chế độ ăn
• Tầm soát và chẩn đoán sớm giúp khởi phát điều trị
sớm nhằm làm chậm hay phòng ngừa bệnh thận

More Related Content

What's hot

SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP SoM
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNSoM
 
Bệnh thận-đái-tháo-đường
Bệnh thận-đái-tháo-đườngBệnh thận-đái-tháo-đường
Bệnh thận-đái-tháo-đườngSoM
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganNgãidr Trancong
 
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ finalDuy Vọng
 
BỆNH ÁN SUY THẬN TRÊN NỀN THẬN ĐỘC NHẤT, HẬU PHẪU MỔ SỎI THẬN
BỆNH ÁN SUY THẬN TRÊN NỀN THẬN ĐỘC NHẤT, HẬU PHẪU MỔ SỎI THẬNBỆNH ÁN SUY THẬN TRÊN NỀN THẬN ĐỘC NHẤT, HẬU PHẪU MỔ SỎI THẬN
BỆNH ÁN SUY THẬN TRÊN NỀN THẬN ĐỘC NHẤT, HẬU PHẪU MỔ SỎI THẬNSoM
 
KHẢO SÁT TÌNH HÌNH TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA HỒI SỨC ...
KHẢO SÁT TÌNH HÌNH TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA HỒI SỨC ...KHẢO SÁT TÌNH HÌNH TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA HỒI SỨC ...
KHẢO SÁT TÌNH HÌNH TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA HỒI SỨC ...SoM
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTSoM
 
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích HươngTiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích HươngThuanHoMD
 

What's hot (19)

Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP
 
Tổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấpTổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấp
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Bệnh thận ĐTĐ
Bệnh thận ĐTĐBệnh thận ĐTĐ
Bệnh thận ĐTĐ
 
Suy thận cấp
Suy thận cấpSuy thận cấp
Suy thận cấp
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
Bệnh thận-đái-tháo-đường
Bệnh thận-đái-tháo-đườngBệnh thận-đái-tháo-đường
Bệnh thận-đái-tháo-đường
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
 
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
 
Hcthbshuong
HcthbshuongHcthbshuong
Hcthbshuong
 
BỆNH ÁN SUY THẬN TRÊN NỀN THẬN ĐỘC NHẤT, HẬU PHẪU MỔ SỎI THẬN
BỆNH ÁN SUY THẬN TRÊN NỀN THẬN ĐỘC NHẤT, HẬU PHẪU MỔ SỎI THẬNBỆNH ÁN SUY THẬN TRÊN NỀN THẬN ĐỘC NHẤT, HẬU PHẪU MỔ SỎI THẬN
BỆNH ÁN SUY THẬN TRÊN NỀN THẬN ĐỘC NHẤT, HẬU PHẪU MỔ SỎI THẬN
 
Điều trị xơ gan
Điều trị xơ ganĐiều trị xơ gan
Điều trị xơ gan
 
KHẢO SÁT TÌNH HÌNH TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA HỒI SỨC ...
KHẢO SÁT TÌNH HÌNH TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA HỒI SỨC ...KHẢO SÁT TÌNH HÌNH TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA HỒI SỨC ...
KHẢO SÁT TÌNH HÌNH TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA HỒI SỨC ...
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
 
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích HươngTiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
 

Similar to Benh than

Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay theDo gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay theCụC Ghét
 
Phân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận
Phân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thậnPhân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận
Phân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thậnHA VO THI
 
Đề tài: Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến chức năng thất trái và các thô...
Đề tài: Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến chức năng thất trái và các thô...Đề tài: Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến chức năng thất trái và các thô...
Đề tài: Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến chức năng thất trái và các thô...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN (2).pptx
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN (2).pptxCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN (2).pptx
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN (2).pptxXunL71
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018Nguyễn Như
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANSoM
 
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...SoM
 
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VNKhuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VNtran hoang
 
Nghien cuu bien chung than bang chi so albumin creatinin nieu o benh nhan dai...
Nghien cuu bien chung than bang chi so albumin creatinin nieu o benh nhan dai...Nghien cuu bien chung than bang chi so albumin creatinin nieu o benh nhan dai...
Nghien cuu bien chung than bang chi so albumin creatinin nieu o benh nhan dai...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...christqh
 
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...Vinh Pham Nguyen
 
Cập Nhật Hướng Dẫn Điều Trị Đái Tháo Đường ADA 2020 - TBFTTH
Cập Nhật Hướng Dẫn Điều Trị Đái Tháo Đường ADA 2020 - TBFTTHCập Nhật Hướng Dẫn Điều Trị Đái Tháo Đường ADA 2020 - TBFTTH
Cập Nhật Hướng Dẫn Điều Trị Đái Tháo Đường ADA 2020 - TBFTTHTBFTTH
 
Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường HA VO THI
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5dSauDaiHocYHGD
 

Similar to Benh than (20)

Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay theDo gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
 
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
 
Phân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận
Phân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thậnPhân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận
Phân tích CLS tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận
 
2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf
2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf
2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf
 
Yếu tố ảnh hưởng đến chức năng thất trái ở bệnh nhân lọc màng bụng
Yếu tố ảnh hưởng đến chức năng thất trái ở bệnh nhân lọc màng bụngYếu tố ảnh hưởng đến chức năng thất trái ở bệnh nhân lọc màng bụng
Yếu tố ảnh hưởng đến chức năng thất trái ở bệnh nhân lọc màng bụng
 
Đề tài: Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến chức năng thất trái và các thô...
Đề tài: Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến chức năng thất trái và các thô...Đề tài: Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến chức năng thất trái và các thô...
Đề tài: Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến chức năng thất trái và các thô...
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN (2).pptx
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN (2).pptxCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN (2).pptx
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN (2).pptx
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
 
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
 
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VNKhuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
 
Nghien cuu bien chung than bang chi so albumin creatinin nieu o benh nhan dai...
Nghien cuu bien chung than bang chi so albumin creatinin nieu o benh nhan dai...Nghien cuu bien chung than bang chi so albumin creatinin nieu o benh nhan dai...
Nghien cuu bien chung than bang chi so albumin creatinin nieu o benh nhan dai...
 
Đối Tượng Và Phương Pháp Nghiên Cứu.doc
Đối Tượng Và Phương Pháp Nghiên Cứu.docĐối Tượng Và Phương Pháp Nghiên Cứu.doc
Đối Tượng Và Phương Pháp Nghiên Cứu.doc
 
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
 
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
Dai thao-duong-va-benh-tim-mach-bien-phap-giam-bien-co-tim-mach-2018-pham-ngu...
 
hoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdfhoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdf
 
Cập Nhật Hướng Dẫn Điều Trị Đái Tháo Đường ADA 2020 - TBFTTH
Cập Nhật Hướng Dẫn Điều Trị Đái Tháo Đường ADA 2020 - TBFTTHCập Nhật Hướng Dẫn Điều Trị Đái Tháo Đường ADA 2020 - TBFTTH
Cập Nhật Hướng Dẫn Điều Trị Đái Tháo Đường ADA 2020 - TBFTTH
 
Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
 

More from Ngọc Thái Trương (20)

Phì đại tuyến tiền liệt
Phì đại tuyến tiền liệtPhì đại tuyến tiền liệt
Phì đại tuyến tiền liệt
 
3 suy-tim-ts-vân
3 suy-tim-ts-vân3 suy-tim-ts-vân
3 suy-tim-ts-vân
 
Sotaytieuhoa1
Sotaytieuhoa1Sotaytieuhoa1
Sotaytieuhoa1
 
Rối loạn nước và điện giải
Rối loạn nước và điện giảiRối loạn nước và điện giải
Rối loạn nước và điện giải
 
Bienchungdaymat dtd
Bienchungdaymat dtdBienchungdaymat dtd
Bienchungdaymat dtd
 
Viêm não
Viêm não Viêm não
Viêm não
 
Viêm não
Viêm nãoViêm não
Viêm não
 
Tăng sản thượng thận bẩm sinh
Tăng sản thượng thận bẩm sinhTăng sản thượng thận bẩm sinh
Tăng sản thượng thận bẩm sinh
 
Suy tim trẻ em
Suy tim trẻ emSuy tim trẻ em
Suy tim trẻ em
 
Suy tim trẻ em 1
Suy tim trẻ em 1Suy tim trẻ em 1
Suy tim trẻ em 1
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinh
 
Suy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinhSuy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinh
 
Prolonged diarrhea in children y6
Prolonged diarrhea in children y6Prolonged diarrhea in children y6
Prolonged diarrhea in children y6
 
Phat ban o tre em
Phat ban o tre emPhat ban o tre em
Phat ban o tre em
 
Nktn
NktnNktn
Nktn
 
Nhiễm khuẩn sơ sinh
Nhiễm khuẩn sơ sinhNhiễm khuẩn sơ sinh
Nhiễm khuẩn sơ sinh
 
Ngộ độc cấp
Ngộ độc cấpNgộ độc cấp
Ngộ độc cấp
 
Jaundice in infant and children y6 3
Jaundice in infant and children y6 3Jaundice in infant and children y6 3
Jaundice in infant and children y6 3
 
Hôn mê trẻ em
Hôn mê trẻ emHôn mê trẻ em
Hôn mê trẻ em
 
Hen trẻ em y6
Hen trẻ em y6Hen trẻ em y6
Hen trẻ em y6
 

Recently uploaded

SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 

Benh than

  • 1. Bệnh thận đái tháo đường
  • 2. Mục tiêu học tập • Biết được các biện pháp điều trị tốt nhất cho bệnh nhân bị bệnh thận đái tháo đường • Thảo luận việc phòng ngừa, kiểm soát và điều trị bệnh thận đái tháo đường
  • 3. Brenner BM. Brenner and Rector's The Kidney. 2003. http://en.wikipedia.org/wiki/File:2618_Nephro n_Secretion_Reabsorption.jpg Thận
  • 4. Bệnh thận đái tháo đường • Định nghĩa: tổn thương về cấu trúc hay chức năng thận và/hoặc có độ lọc cầu thận <60 mL/phút/1.73m2 • Gặp ở 20–40% bệnh nhân đái tháo đường; là nguyên nhân hàng đầu của bệnh thận mạn giai đoạn cuối (ESRD) ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009. ADA . Standard of medical care in diabetes. Diabetes Care 2014; 37(suppl 1):S14.
  • 5. 0 10 20 30 40 50 60 33.4 54 26.5 0.5 8.7 1.3 7.4 5.3 2.7 5.3 10.9 Neuropathy Proteinuria Dialysis Foot Ulcer Amputation Angina MCI Heart Failure Stroke PAD Mạch máu nhỏ >> Mạch máu lớn Indonesia: Dịch tể học biến chứng của đái tháo đường RISKESDAS Indonesia 2011
  • 6. Biến chứng đái tháo đường ở Indonesia • Một nghiên cứu năm 2008 trên 1832 bệnh nhân đái tháo đường típ 2 cho thấy tỉ lệ các biến chứng như sau: • Bệnh thần kinh: 67.7% • Bệnh võng mạc: 10.1% • Bệnh thận: 8.2% • Biến chứng bàn chân: 6.8% DiabCare Asia 2008 Study. Med J Indones 2010;19:235-44.
  • 7. Tiến triển của bệnh thận Tiểu albumin thường xuyên 30–299 mg/24 g Tiểu protein Giảm ĐLCT tăng creatinine máu ESRD Tiểu protein: albumin niệu/24 g > 300 mg GFR = độ lọc cầu thận (ĐLCT) ESRD = bệnh thận giai đoạn cuối (End Stage Renal Disease) ADA. Medical Management of Type 2 Diabetes. 7th Edition. 2012.
  • 8. Các giai đoạn bệnh thận mạn Giai đoạn Mô tả ĐLCT (mL/phút/1.73 m2 diện tích bề mặt cơ thể) 1 Tổn thương thận* với ĐLCT bình thường hay tăng ≥90 2 Tổn thương thận* với giảm ĐLCT nhẹ 60–89 3 Giảm độ lọc cầu thận trung bình 30–59 4 Giảm độ lọc cầu thận nặng 15–29 5 Suy thận <15 hay lọc thận ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14.
  • 9. Khuyến cáo của ADA : Tầm soát bệnh thận • Đánh giá bài xuất albumin niệu mỗi năm (B): • Đối với bệnh nhân ĐTĐ típ 1 có thời gian mắc bệnh ≥5 năm • Đối với tất cả bệnh nhân ĐTĐ típ 2 lúc chẩn đoán • Đo creatinine máu ít nhất mỗi năm (E) ở tất cả bệnh nhân đái tháo đường, bất kể mức độ bài xuất albumin niệu. • Nên ước tính ĐLCT từ creatinine máu và phân giai đoạn bệnh thận mạn, nếu có. ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14.
  • 10. Định nghĩa bài xuất albumin niệu bất thường Phân loại Mẫu nước tiểu (µg/mg creatinine) Bình thường <30 Tăng bài xuất albumin niệu ≥300 ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14.
  • 11. Các đặc điểm lâm sàng gợi ý nguyên nhân của bệnh thận mạn không phải do đái tháo đường • Không có bệnh lý võng mạc đái tháo đường • Độ lọc cầu thận thấp hay giảm nhanh • Tiểu protein hay hội chứng thận hư diễn tiến nhanh • Khởi phát tiểu protein trong vòng <5 năm từ khi mắc bệnh đái tháo đường • Tăng huyết áp kháng trị • Hiện diện của cặn lắng nước tiểu hay tiểu máu đơn độc • Có triệu chứng hay dấu hiệu của các bệnh lý toàn thân khác • Giảm ĐLCT >30% trong vòng 2-3 tháng sau khởi phát điều trị ACE/ARB ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009.
  • 12. Sinh bệnh học của bệnh thận đái tháo đường • Tất cả bệnh nhân đái tháo đường có độ lọc cầu thận cao và đa số tiến triển tiểu albumin niệu thường xuyên ở mức từ 30–299 mg/24 giờ. • Bệnh sinh tiếp sau đó qua trung gian của các yếu tố chuyển hóa do tăng đường huyết và giảm động học: • Tăng độ lọc cầu thận • Tăng đường huyết và các sản phẩm cuối cùng của quá trình glycat hóa • Prorenin • Cytokines • Biểu lộ nephrin ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009.
  • 13. Yếu tố nguy cơ • Gen nhạy cảm • Huyết áp • Kiểm soát đường huyết • Béo phì • Chủng tộc ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009.
  • 14. Dịch tể học & diễn biến tự nhiên • Mặc dù đa số bệnh nhân đái tháo đường bị tiểu albumin thường xuyên ở mức 30–299 mg/24 h và có tăng huyết áp, chỉ có khoảng 1/3 tiến triển đến bệnh thận. • ĐTĐ típ 1: 25% có tiểu albumin thường xuyên ở mức 30–299 mg/24 giờ sau 15 năm; <50% những bệnh nhân này tiến triển đến bệnh thận nặng hơn • ĐTĐ típ 2: 25% có tiểu albumin niệu ở mức 30–299 mg/24 h sau 10 năm; 0.8% có creatinine ≥2.0 mg/dL (≥17.7 mmol/L) ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009.
  • 15. Khuyến cáo: Bệnh thận • Để làm giảm nguy cơ hay làm chậm tiến triển của bệnh thận • Kiểm soát đường huyết tối ưu • Kiểm soát huyết áp tối ưu ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14.
  • 16. Khuyến cáo: Điều trị bệnh thận (1) Không khuyến cáo dùng UCMC hay UCTT trong phòng ngừa nguyên phát bệnh thận đái tháo đường ở bệnh nhân đái tháo đường không có tăng huyết áp và albumin niệu <30 mg/24 h (B). • UCMC hay UCTT (nhưng không dùng phối hợp cả hai) được khuyến cáo dùng điều trị ở bệnh nhân không mang thai có albumin niệu tăng nhẹ (30–299 mg/24 h) (C) hay tăng nhiều hơn (>300 mg/24 h) (A). ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14.
  • 17. Khuyến cáo: Điều trị bệnh thận (2) • Ở bệnh nhân bị đái tháo đường và bệnh thận đái tháo đường (albumin niệu >30 mg/24 h), không khuyến cáo giảm lượng đạm trong khẩu phần ăn dưới mức bình thường bởi vì không làm thay đổi đường huyết, nguy cơ tim mạch hay tiến triển của giảm độ lọc cầu thận (A). • Khi dùng UCMC, UCTT hay lợi tiểu, kiểm tra creatinine máu và kali máu để phát hiện tăng creatinine hay kali máu (E). ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14.
  • 18. Khuyến cáo: Điều trị bệnh thận (3) • Tiếp tục theo dõi bài xuất albumin niệu để đánh giá cả đáp ứng với điều trị và tiến triển của bệnh thận (E). • Khi ĐLCT<60 mL/phút/1.73 m2, đánh giá và kiểm soát các biến chứng có thể gặp của bệnh thận mạn (E). • Xem xét chuyển khám bác sĩ chuyên khoa thận khi có nghi ngờ về nguyên nhân của bệnh thận, khó khăn trong việc điều trị, hay bệnh thận tiến triển xấu (B). ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14.
  • 19. Các thuốc ngoài thuốc hạ áp • Một số dữ liệu ban đầu cho thấy một số thuốc có thể có lợi: • Pentoxifylline • Đồng vận PPAR • Cần các nghiên cứu tiếp theo về tiến triển của bệnh thận, kết cục lên tim mạch, và toàn bộ các nguy cơ và lợi ích. ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009.
  • 20. Khuyến cáo: Hướng dẫn chế độ ăn • Chế độ hạn chế đạm có thể được xem xét, đặc biệt là cho những bệnh nhân có bệnh thận có xu hướng tiếp tục tiến triển cho dù đã kiểm soát đường huyết và huyết áp tối ưu và đã dùng thuốc ức chế men chuyển và/hoặc ức chế thụ thể. • Các biện pháp khác có thể có lợi : • Giảm cân • Hạn chế ăn mặn ADA. VI. Prevention, Management of Complications. Diabetes Care 2012;35(suppl 1):S34. ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009.
  • 21. ADA: Kiểm soát bệnh thận mạn ở bệnh nhân đái tháo đường GFR (mL/phút/1.73 m2) GFR = Độ lọc cầu thận Khuyến cáo Tất cả bệnh nhân • Xét nghiệm creatinine, albumin niệu, kali máu mỗi năm 45–60 • Chuyển khám chuyên khoa thận nếu nghi ngờ có bệnh thận không do đái tháo đường • Xem xét điều chỉnh liều thuốc • Theo dõi ĐLCT ước tính mỗi 6 tháng • Xét nghiệm ion đồ, bicarbonate, hemoglobin, calcium, phosphorus, PTH ít nhất mỗi năm 1 lần • Đảm bảo đủ vitamin D • Xem xét làm xét nghiệm đo mật độ xương • Tư vấn chế độ dinh dưỡng ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14.
  • 22. ADA: Kiểm soát bệnh thận mạn ở bệnh nhân đái tháo đường GFR (mL/phút/1.73 m2) GFR = Độ lọc cầu thận Khuyến cáo 30–44 • Theo dõi ĐLCT ước tính mỗi 3 tháng • Xét nghiệm ion đồ, bicarbonate, hemoglobin, calcium, phosphorus, PTH, hemoglobin, albumin, cân nặng mỗi 3–6 tháng • Xem xét điều chỉnh liều thuốc <30 • Chuyển khám bác sĩ chuyên khoa thận ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14.
  • 23. Điều trị rối loạn mỡ máu & nguy cơ tim mạch trong bệnh thận mạn • Cả bệnh đái tháo đường và bệnh thận mạn đều làm tăng nguy cơ tim mạch • Mục tiêu LDL (ĐTĐ + bệnh thận mạn) <100 mg/dL • Cần điều trị bằng statin khi nồng độ LDL cao hơn mức mục tiêu ở trên ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009.
  • 24. Bệnh thận mạn giai đoạn cuối: lọc thận • Là biện pháp thay thế thận thường dùng nhất cho bệnh nhân đái tháo đường bị bệnh thận mạn giai đoạn cuối • Khuyến cáo cho bệnh nhân bị đái tháo đường: • Theo dõi đường huyết thường xuyên • Dùng insulin hay bơm insulin • Tiếp tục hướng dẫn về chế độ ăn, luyện tập thể lực và mục tiêu đường huyết • Hướng dẫn bệnh nhân về mục tiêu đường huyết và A1C ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009.
  • 25. Thẩm phân phúc mạc liên tục (CAPD) • Ưu điểm ở bệnh nhân đái tháo đường: • Thực hiện nhanh chóng • Có thể tự thực hiện • Ít cơn hạ đường huyết • Thêm insulin trực tiếp vào dịch lọc • Bệnh nhân dễ chấp nhận • Tỉ lệ sống còn tương đương với lọc máu • Giảm thiểu tối đa stress cho tim mạch ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009.
  • 26. Thẩm phân phúc mạc liên tục (CAPD) • Nhược điểm ở bệnh nhân đái tháo đường: • Các biến chứng liên quan đến đặt catheter trong bụng • Đau, chảy máu, dò dịch lọc • Tắc nghẽn catheter trong phúc mạc • Thủng tạng trong bụng khi đặt catheter ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009.
  • 27. Ghép thận • Không được thực hiện khi bị suy tuần hoàn, suy gan, viêm gan hoạt động, ức chế tủy, và bệnh lý ác tính đang hoạt động. • Ưu điểm: • Chữa khỏi tăng ure máu • Tự do đi lại • Cho tỉ lệ sống còn cao nhất và hồi phục tốt nhất ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009.
  • 28. Ghép thận • Nhược điểm • Biến dạng do phẫu thuật • Tăng huyết áp • Chi phí tốn kém cho các thuốc độc tế bào • Gây ung thư • Lây nhiễm HIV • Thuốc corticosteroid và tacrolimus làm kiểm soát đường huyết kém ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009.
  • 29. Bệnh thận mạn giai đoạn cuối: Linagliptin (ức chế DPP-IV) • Một nghiên cứu đánh giá hiệu quả của linagliptin ở bệnh nhân ĐTĐ típ 2 bị suy thận nặng có đường huyết chưa kiểm soát cho thấy: • Cải thiện kiểm soát đường huyết với nguy cơ hạ đường huyết nặng rất thấp • Cân nặng ổn định • Không có trường hợp nào bị suy thận do thuốc McGill JB, et al. Treatment of type 2 diabetes in chronic kidney disease: a case for linagliptin in the treatment of diabetes in severe renal impairment. Diabetes Care 2013;36(2):237-44.
  • 30. Linagliptin làm giảm A1C sau 52 tuần • Ở tuần12, A1C trung bình hiệu chỉnh giảm 20.76% với linagliptin và 20.15% với giả được. Cải thiện A1C được duy trì với linagliptin (20.71%) so với giả dược (0.01%) sau 1 năm. McGill JB, et al. Treatment of type 2 diabetes in chronic kidney disease: a case for linagliptin in the treatment of diabetes in severe renal impairment. Diabetes Care 2013;36(2):237-44.
  • 31. Linagliptin có ảnh hưởng không đáng kể lên chức năng thận sau 52 tuần • Linagliptin và giả dược ít có ảnh hưởng đến chức năng thận (thay đổi ĐLCT ước tính trung bình, 20.8 vs. 22.2 mL/phút/1.73 m2), và không có suy thận do thuốc. McGill JB, et al. Diabetes Care 2013;36(2):237-44 McGill JB, et al. Treatment of type 2 diabetes in chronic kidney disease: a case for linagliptin in the treatment of diabetes in severe renal impairment. Diabetes Care 2013;36(2):237-44.
  • 32. Tóm tắt • Ở bệnh nhân đái tháo đường có bệnh thận mạn, các mục tiêu chặt chẽ hơn được khuyến cáo cho tăng đường huyết, tiểu protein và huyết áp • Điều trị thuốc: • Thường dùng phối hợp thuốc bao gồm thuốc ức chế men chuyển và ức chế thụ thể • Thay đổi chế độ ăn • Tầm soát và chẩn đoán sớm giúp khởi phát điều trị sớm nhằm làm chậm hay phòng ngừa bệnh thận