SlideShare a Scribd company logo
1 of 64
i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
-------o0o-------
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Ngành công nghệ thông tin
HẢI PHÒNG – 2015
i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
-------o0o-------
XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH Ở MỘT KHÁCH SẠN
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Ngành: Công nghệ thông tin
HẢI PHÒNG – 2015
i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
-------o0o-------
XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH Ở MỘT KHÁCH SẠN
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Ngành: Công nghệ thông tin
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Thành
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS Nguyễn Văn Vỵ
Mã sinh viên: 1112101009
HẢI PHÒNG - 2015
1
Lời cảm ơn
Trƣớc tiên em xin đƣợc bày tỏ sự trân trọng và lòng biết ơn đối với thầy
giáo PGS.TS Nguyễn Văn Vỵ, giảng viên Bộ môn Công nghệ phần mềm – Khoa
Công nghệ thông tin – Trƣờng Đại học Công nghệ - ĐHQGHN. Trong suốt thời
gian học và làm đồ án tốt nghiệp, thầy đã dành rất nhiều thời gian quí báu để tận
tình chỉ bảo, hƣớng dẫn, định hƣớng cho em trong việc nghiên cứu, thực hiện đồ
án.
Em xin đƣợc cảm ơn các thầy cô giáo Trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
đã giảng dạy em trong quá trình học tập, thực hành, làm bài tập, đọc và nhận xét
đồ án của em, giúp em hiểu thấu đáo hơn lĩnh vực mà em nghiên cứu, những hạn
chế mà em cần khắc phục trong việc học tập, nghiên cứu và thực hiện bản đồ án
này.
Xin cảm ơn các bạn bè và nhất là các thành viên trong gia đình đã tạo mọi
điều kiện tốt nhất, động viên, cổ vũ tôi trong suốt quá trình học và làm đồ án tốt
nghiệp.
Hải Phòng, Tháng 5 năm 2015
Nguyễn Văn Thành
2
Lời cam kết
Tôi xin cam đoan những kết quả đạt đƣợc trong khóa luận này là do tôi
nghiên cứu, tổng hợp và thực hiện, không sao chép lại bất kỳ điều gì của ngƣời
khác. Những nội dung đƣợc trình bày trong khóa luận hoặc là của cá nhân, hoặc
đƣợc tham khảo và tổng hợp từ các nguồn tài liệu khác nhau đã trích dẫn. Tất cả
tài liệu tham khảo, tổng hợp đều đƣợc trích dẫn với nguồn gốc rõ ràng.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan của mình. Nếu có điều
gì sai trái, tôi xin chịu mọi hình thức kỷ luật theo qui định.
Hải Phòng, Tháng 5 năm 2015
Nguyễn Văn Thành
3
MỤC LỤC
Lời cảm ơn............................................................................................................. 1
Lời cam kết............................................................................................................ 2
MỤC LỤC............................................................................................................. 3
BẢNG DANH MỤC CÁC HINH VÀ BẢNG BIỂU........................................... 5
MỞ ĐẦU............................................................................................................... 7
Chƣơng I: BÀI TOÁN VÀ MÔ HÌNH NGHIỆP VỤ........................................... 8
1.1. Mô tả bài toán................................................................................................. 8
1.1.1. Giới thiệu về khách sạn City View...................................................... 8
1.1.2. Khái niệm về Tài sản cố định (TSCĐ) ................................................ 8
1.1.3. Thực trạng công tác quản lý TSCĐ của khách sạn ........................... 11
1.1.4. Giải pháp nâng cao hoạt động quản lý TSCĐ ................................... 11
1.2. Mô tả bài toán nghiệp vụ quản lý TSCĐ ..................................................... 11
1.2.1. Biểu đồ hoạt động của quản lý TSCĐ ............................................... 11
1.2.2. Mua và tiếp nhận TSCĐ .................................................................... 12
1.2.3. Phân phối và theo dõi sử dụng TSCĐ ............................................... 13
1.2.4. Kiểm kê TSCĐ định kỳ và thanh lý .................................................. 13
1.3. Mô hình nghiệp vụ của bài toán quản lý TSCĐ........................................... 14
1.3.1. Mô hình ngữ cảnh.............................................................................. 14
1.3.2. Biểu đồ phân rã chức năng ................................................................ 17
1.3.3. Mô tả chi tiết các chức năng lá.......................................................... 19
1.3.4. Danh sách các hồ sơ đƣợc sử dụng.................................................... 21
1.3.5. Ma trận thực thể chức năng ............................................................... 22
1.3.6. Bijểu đồ hoạt động các tiến trình nghiệp vụ (cụ thể) ........................ 23
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG............................................................ 26
2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ ....................................................................... 26
2.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 ............................................................. 26
2.1.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 ............................................................. 27
2.2. Mô hình dữ liệu quan niệm .......................................................................... 31
2.2.1. Lập bảng liệt kê, chính xác hoá, chọn lọc mục tin ............................ 31
2.2.2. Xác định các thực thể và thuộc tính .................................................. 31
2.2.3. Xác định các mối quan hệ và thuộc tính của nó................................ 32
2.2.4. Biểu đồ của mô hình dữ liệu quan niệm............................................ 34
CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG............................................................... 36
3.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu................................................................................... 36
3.1.1. Chuyển mô hình E-R sang mô hình quan hệ..................................... 36
3.1.2. Thiết kế cơ sở vật lý........................................................................... 40
3.3. Xác định các luồng dữ liệu hệ thống............................................................ 44
4
3.3.1. Luồng hệ thống của tiến trình “ 1.0 Mua và tiếp nhận TSCĐ ”........ 44
3.3.2. Luồng hệ thống của tiến trình “ 2.0 Phân phối và theo dõi TSCĐ ”. 46
3.3.3. Luồng hệ thống của tiến trình “ 3.0 Kiểm kê tài sản ”...................... 47
3.3.4. Luồng hệ thống của tiến trình “ 4.0 Báo cáo ” .................................. 48
3.4. Tích hợp các giao diện và thiết kế kiến trúc ................................................ 50
3.4.1. Tích hợp các giao diện....................................................................... 50
Sau khi loại các giao diện đồng nhất, tích hợp lại ta còn 5 giao diện................. 51
Chƣơng IV: CÀI ĐẶT VÀ THỬ NGHIỆM CHƢƠNG TRÌNH ....................... 53
4.1. Giao diện chính ............................................................................................ 53
a. Giao diện chính........................................................................................ 53
b. Giao diện đăng nhập của hệ thống........................................................... 54
4.2. Các giao diện cập nhật, xử lý dữ liệu........................................................... 54
a. Hiển thị danh sách tài sản ........................................................................ 54
b. Cập nhật danh sách tài sản....................................................................... 55
c. Hiển thị danh sách nhà cung cấp ............................................................. 56
d. Cập nhật danh sách nhà cung cấp............................................................ 56
e. Biên bản bàn giao..................................................................................... 57
f. Cập nhật biên bản bàn giao ...................................................................... 57
4.3. Một số báo cáo ............................................................................................. 58
a. Báo cáo sử dụng tài sản ........................................................................... 58
b. Báo cáo tổng hợp tài sản sử dụng............................................................ 59
KẾT LUẬN......................................................................................................... 60
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................... 61
5
BẢNG DANH MỤC CÁC HINH VÀ BẢNG BIỂU
Tên hình và bảng trang
Bảng 1.1. Danh sách các TSCĐ cần quản lý ...................................................... 10
Hình 1.1. Biểu đồ tiến trình hoạt động các nghiệp vụ chính .............................. 12
Bảng 1.2. Bảng phân tích dữ liệu........................................................................ 15
Hình 1.2: Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống........................................................... 16
Bảng 1.3: Phân tích nhóm các chức năng nghiệp vụ .......................................... 17
Hình 1.3: Biểu đồ phân rã chức năng của hệ thống quản lý tài sản cố định....... 18
Hình 1.4 : Ma trận thực thể chức năng................................................................ 22
Hình 2.1: Biểu dồ luồng dữ liệu mức 0............................................................... 26
Hình 2.2: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 1.0 Mua và tiếp nhận TSCĐ
” ........................................................................................................................... 27
Hình 2.3: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 2.0 Phân phối và theo dõi
TSCĐ ”................................................................................................................ 28
Hình 2.4: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 3.0 Kiểm kê TSCĐ” ......... 29
Hình 2.5: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 4.0 Báo cáo ” .................... 30
Bảng 2.1: Bảng liệt kê, chính xác hoá, chọn lọc mục tin.................................... 31
Bảng 2.2: Bảng xác định các thực thể và thuộc tính........................................... 31
Hình 2.6: Biểu đồ các mối quan hệ giữa các thực thể ........................................ 34
Hình 2.7: Biểu đồ mô hình dữ liệu khái niêm..................................................... 35
Hình 3.1: Biểu đồ dữ liệu của mô hình quan hệ ................................................. 39
Hình 3.2: Biểu đồ luồng hệ thống “ 1.0 Mua và tiếp nhận tài sản ” ................... 45
Hình 3.3: Biểu đồ luồng hệ thống “ 2.0 Phân phối và theo dõi TSCĐ ” ............ 46
Hình 3.4: Biểu đồ luồng hệ thống “ 3.0 Kiểm kê tài sản ” ................................. 47
Hình 3.5: Biểu đồ luồng hệ thống “ 4.0 Báo cáo ” ............................................. 48
Hình 3.2: Bảng các giao diện sau khi tích hợp ................................................... 51
Hình 3.6: Biểu đồ cấu trúc thực đơn hệ thống chƣơng trình ............................. 52
Hình 4.1: Giao diện chính của chƣơng trình....................................................... 53
Hình 4.2: Giao diện đăng nhập hệ thống ............................................................ 54
Hình 4.3: Danh sách tài sản................................................................................. 55
Hình 4.4: Cập nhật danh sách tài sản .................................................................. 55
Hình 4.5: Danh sách nhà cung cấp...................................................................... 56
Hình 4.6: Cập nhật danh sách nhà cung cấp ....................................................... 56
6
Hình 4.7: Danh sách biên bản bàn giao............................................................... 57
Hình 4.8: Cập nhật biên bản bàn giao................................................................. 57
Hình 4.9: Báo cáo sử dụng tài sản....................................................................... 58
Hình 4.10: Báo cáo tổng hợp tài sản sử dụng ..................................................... 59
7
MỞ ĐẦU
Tại khách sạn City View có rất nhiều loại tài sản khác nhau. Các tài sản
đƣợc phân phối cho các bộ phận sử dụng. Để đáp ứng đƣợc yêu cầu rất đa
dạng của ngƣời dùng: khách đến lƣu trú tại các phòng, sử dụng các khu vui
chơi, hội thảo, nhà hàng, thuê phƣơng tiên, đảm bảo tốt mọi điều kiện hoạt
động cho khách sạn, khách sạn cần nắm chắc tình hình tài sản sử dụng tại các
đơn vị và khách hàng, và có kế hoạch bảo trì kịp thời để mọi trang thiết bị sẵn
sàng phục vụ. Tuy nhiên, việc quản lý tài sản chủ yếu vẫn làm theo cách thủ
công, mặc dù có sử dụng máy tính. Vì thế, việc đáp ứng các yêu cầu còn chƣa
tốt, có nhiều điều khách hàng phàn nàn, đôi khi khách sạn không đáp ứng
đƣợc yêu cầu khách hàng, có dịch vụ đã phải từ chối. Vì những lý do đó, để
tài “Xây dựng chương trình quản lý tài sản cố định ở khách sạn City View”
đƣợc em chọn làm đề tài đồ án tốt nghiệp. Không hy vọng đáp ứng đƣợc mọi
yêu cầu quản lý tài sản cố định của khách sạn (vì đây là một khách sạn lớn),
nhƣng chƣơng trình đƣợc xây dựng sẽ trợ giúp một phần quan trọng cho việc
quản lý tài sản, đặc biệt các tài sản sử dụng thƣờng xuyên hàng ngày. Có
chƣơng trình này, ngƣời quản lý giảm đƣợc các thao tác thử công mất nhiều
thời gian, công sức, nắm đƣợc kịp thời tình trạng tài sản và yêu cầu ngƣời
dùng để có thể bảo trì, đảm bảo cho ngƣời dùng đầy đủ tiện nghi và phƣơng
tiện khi lƣu trú, vui chơi hay làm việc tại khách sạn.
Đồ án gồm 4 chƣơng:
Chƣơng 1: Mô tả bài toán và mô hình nghiệp vụ của nó: Trình bày nội dung
bài toán thực tế đặt ra và tiến hành mô tả mô hình nghiệp vụ của
nó.
Chƣơng 2: Phân tích hệ thống. Tiến hành phân tích các hoạt động xử lý và
cấu trúc dữ liệu, từ đó đặc tả yêu cầu xử lý và yêu cầu dữ liệu của
bài toán.
Chƣơng 3: Thiết kế hệ thống. Tiến hành thiết kế hệ thống bao gồm thiết kế dữ
liệu, thiết kế kiến trúc hệ thống và chƣơng trình.
Chƣơng 4 Cài đặt hệ thống và thử nghiệm.
Cuối cùng là kết luận và tài liệu tham khảo.
8
Chƣơng I: BÀI TOÁN VÀ MÔ HÌNH NGHIỆP VỤ
1.1. Mô tả bài toán
1.1.1. Giới thiệu về khách sạn City View
Khách sạn ty View toạ lạc ở ngoại ô thành phố Hải Phòng, phía Bắc dòng
sông Cấm thơ mộng. Với diện tích 800m2, Khách sạn City View 11 tầng đạt tiêu
chuẩn 3 sao gồm 80 Phòng, buồng sang trọng đầy đủ tiện nghi. Từ đây qua cầu
Bính khoảng 15 phút là tới trung tâm thành phố hoặc các khu công nghiệp của
huyện Thuỷ Nguyên. Khách sạn có hệ thống phòng nghỉ thoáng mát, tiện nghi
hiện đại tiêu chuẩn quốc tế. Tất cả các phòng đều đƣợc trang bị điều hoà nhiệt độ,
bồn tắm nóng lạnh, truyền hình cáp đa kênh, minibar, điện thoại quốc tế. Có
phòng VIP sang trọng, internet tốc độ cao.
Nhà hàng tầng 2 có kiến trúc độc đáo sang trọng, trang nhã, sức chứa cùng
lúc 250 thực khách, kết hợp khuôn viên rộng rãi, đại sảnh lớn rất phù hợp để tổ
chức các buổi tiệc cƣới, tiệc chiêu đãi và liên hoan gia đình. Không chỉ có vậy mà
City View còn có vƣờn thƣợng uyển tầng 9 là nơi lý tƣởng để tận hƣởng những
giây phút thƣ giãn và ngắm nhìn toàn cảnh thành phố Hải Phòng với những ly cà
phê, cocktail, rƣợu mạnh hay những đồ uống tự chọn khác. Khách sạn cung cấp
các dịch vụ tại phòng, giặt là khô ƣớt, cho thuê xe ô tô, đƣa đón khách tại sân bay,
đặt vé máy bay, tàu thuỷ, tàu hoả, city tour thăm thành phố Hải Phòng.
1.1.2. Khái niệm về Tài sản cố định (TSCĐ)
a. Định nghĩa TSCĐ
Để tiến hành sản xuất, kinh doanh, bên cạnh sức lao động và đối tƣợng lao
động, các doanh nghiệp còn cần phải có tƣ liệu lao động. Trong đó, bộ phận các
tƣ liệu lao động thỏa mãn đồng thời 4 tiêu chuẩn sau đây đƣợc coi là TSCĐ:
‒ Chắc chắn thu đƣợc lợi ích kinh tế trong tƣơng lai từ việc sử dụng tài sản
(TSCĐ hữu hình) hay do tài sản mang lại (TSCĐ vô hình).
‒ Nguyên giá tài sản phải đƣợc xác định một cách đáng tin cậy.
‒ Thời gian sử dụng ƣớc tính trên một năm.
9
‒ Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành (trên 10 triệu VNĐ).
b. Phân loại TSCĐ
TSCĐ có nhiều loại. Để thuận tiện cho công tác quản lý, công tác hạch toán
và các nghiên cứu về TSCĐ cần phân loại chúng theo một số tiêu thức chủ yếu
sau:
‒ Theo hình thái biểu hiện: TSCĐ đƣợc phân thành TSCĐ hữu hình và TSCĐ
vô hình.
‒ Theo quyền sở hữu: TSCĐ đƣợc phân thành TSCĐ tự có và TSCĐ thuê
ngoài.
TSCĐ hữu hình: Là những tài sản tồn tại dƣới các hình thái vật chất cụ thể.
Theo tính chất và mục đích sử dụng, TSCĐ hữu hình đƣợc phân thành:
‒ Nhà cửa, vật kiến trúc: Gồm nhà làm việc, nhà kho, cầu cống , hàng rào…
‒ Máy móc, thiết bị: Gồm các máy móc, thiết bị quản lý và các loại thiết bị
chuyên dung.
‒ Phương tiện vận tải , truyền dẫn: Gồm ôtô, hệ thống đƣờng ống dẫn nƣớc,
hệ thống đƣờng dây điện, Hệ thống Wifi…
‒ Thiết bị dụng cụ quản lý: Nhƣ các thiết bị điện tử,máy vi tính ,máy fax…
‒ Cây trồng, súc vật làm việc lâu năm
TSCĐ vô hình: Là những tài sản không có hình thái vật chất cụ thể. Ví dụ
nhƣ:
‒ Bản quyền tác giả, thƣơng hiệu.
‒ Quyền sử dụng đất.
‒ Bằng phát minh, sáng chế.
‒ Phần mềm kế toán.
Trong bài toán quản lý Tài sản cố định của Khách sạn City View, thì các tài
sản đƣợc đề cập đến ở đây sẽ hạn chế trong phạm vi các tài sản là các phƣơng tiện
thực hiện các dịch vụ phụ vụ trực tiếp cho khách hàng khi nghỉ ở khách sạn bao
gồm: phương tiện quản lý; Phương tiện phục vụ khách hàng. Cụ thể là các tài
sản sau đây.
10
Bảng 1.1. Danh sách các TSCĐ cần quản lý
STT Tên tài sản
Nhóm II: Phương tiện quản lý
1 Máy tính
2 Thiết bị mạng
3 Tổng đài nội bộ
4 Bộ âm thanh
5 Điện thoại fax
6 Bộ phát wifi cáp quang
Nhóm III: Phương tiện phục vụ khách hàng
1 Điều hòa
2 Tivi
3 Tủ lạnh
4 Bàn
6 Ghế
7 Giƣờng đệm
8 Máy giặt là
9 Thang máy
10 Ô tô con
11 Máy lọc nƣớc
12 Phòng đổi tiền
14 Phòng ngủ
15 Phòng ăn uống
16 Quầy Bar
17 Phòng hội nghị
11
1.1.3. Thực trạng công tác quản lý TSCĐ của khách sạn
Công tác quản lý TSCĐ của City View Hotel cần rất nhiều giấy tờ, sổ sách,
biên bản, vì vậy kéo theo một khối lƣợng công việc lớn và phức tạp. Khi xây
dựng một hệ thống quản lý thì toàn bộ các quy trình sẽ đƣợc tự động hoá. Khi sử
dụng chƣơng trình quản lý TSCĐ thì các đối tƣợng sẽ đƣợc giảm thiểu các thao
tác phải làm và thu đƣợc hiệu cao một cách nhanh chóng.
Cán bộ quản lý sẽ dễ dàng trong việc nhập TSCĐ cũng nhƣ bàn giao và luân
chuyển TSCĐ về các phòng. Dễ dàng trong việc quản lý, bảo trì và sửa chữa
TSCĐ. Tiến hành việc kiểm kê và đƣa ra các báo cáo một cách nhanh chóng,
chính xác cho ban Giám đốc.
Đối với Ban Giám đốc trong việc quản lý TSCĐ sẽ nhanh chóng biết đƣợc
hiện trạng TSCĐ, tình hình sử dụng TSCĐ để đƣa ra các kế hoạch bảo hành, bảo
trì, sửa chữa, bổ sung. Qua đó sẽ đảm bảo việc sử dụng nguồn tài chính một cách
tiết kiệm và hiệu quả nhất, nâng cao khả năng sử dụng TSCĐ trong công tác phục
vụ khách hàng.
1.1.4. Giải pháp nâng cao hoạt động quản lý TSCĐ
Quản lý tài sản cố định là một công việc thƣờng xuyên đòi hỏi sự tỉ mỉ rất
lớn.
Công việc này cần phải lƣu trữ mọi loại thông tin liên quan đến thiết bị đƣợc
sử dụng trong từng phòng. Các thiết bị đƣa vào là rất lớn và nhiều chủng loại.
Điều này gây khó khăn rất nhiều cho nhân viên quản lý, nhất là quá trình
kiểm kê hay theo dõi tình trạng thiết bị sử dụng tại các phòng, các vị trí trong
khách sạn. Khó khăn đó tất yếu dẫn đến yêu cầu thiết kế một hệ thống thông tin
hỗ trợ hoạt động quản lý thiết bị thật hiệu quả và tin cậy.
1.2. Mô tả bài toán nghiệp vụ quản lý TSCĐ
1.2.1. Biểu đồ hoạt động của quản lý TSCĐ
12
Bộ phận quản lý TS
Các đơn vị sử
dung, khai thác
Lãnh đạo
Các hồ sơ liên
quan
Biên bản nghiệm
thu
Sổ TS
DS đơn vị SD
Yêu cầu
Sổ TS đơnvị
Sổ sử dụng TS
Yêu cầu (sửa/thay)
Sổ TS đơnvị
Sổ sử dụng TS
Sổ TS đơnvị
Biên bản kiểm kê
DS TS thanh lý
Hình 1.1. Biểu đồ tiến trình hoạt động các nghiệp vụ chính
1.2.2. Mua và tiếp nhận TSCĐ
Công việc quản lý TSCĐ đƣợc giao riêng cho Phòng hành chính có sự giám
sát của Giám đốc và Phó Giám đốc. Mỗi khi các phòng có nhu cầu mua TSCĐ thì
lập giấy đề nghị mua, kèm theo Bảng kê mua hàng chuyển cho Phòng hành
chính. Phòng hành chính sẽ tiến hành phê duyệt, quyết định mua TSCĐ.
Sau khi TSCĐ đƣợc chuyển đến, phòng hành chính tiến hành nghiệm thu,
kiểm tra chất lƣợng. Nếu thiết bị đảm bảo chất lƣợng, đáp ứng đúng yêu cầu thì
phòng hành chính tiến hành mua thiết bị. Quá trình này đƣợc ghi lại thông qua
Biên bản nghiệm thu. TSCĐ đảm bảo yêu cầu sẽ đƣợc nhập kho và tên thiết bị
đó sẽ đƣợc thêm vào Danh sách TSCĐ. Mọi thông tin liên quan đến thiết bị nhập
Tiếp nhận
TS
Vào sổ TS
Yêu cầu
TS
Phân phối
TS vào sổ
theo dõi
Kiểm kê và
thanh lý
Duyệt Yêu
cầu TS
Sử dụng và
báo cáo TS
Ký duyệt
thanh lý TS
Nhận và
ghi sổ TS
Kiêm kê, ký
biên bản
13
nhƣ số lƣợng, giá cả, ngày nhập, số chứng từ nhập sẽ đƣợc lƣu lại trong phiếu
nhập kho. Phòng hành chính sẽ chia nhóm TSCĐ thuộc nhóm nào: Đất, nhà vửa,
vật kiến trúc; Phƣơng tiện vận tải; Phƣơng tiện quản lý; Phƣơng tiện phục vụ
Phòng nghỉ, khách hàng.
Việc cấp thiết bị cho các phòng, các bộ phận đƣợc tiến hành sau đó. Quá
trình này đƣợc lƣu trong phiếu xuất kho. Ngoài ra còn có biên bản bàn giao thiết
bị với sự kí nhận của hai bên: đại diện của Phòng hành chính với đại diện quản lý
phòng cấp thiết bị. Sau khi quản lý phòng nhận đƣợc TSCĐ về phòng thì lập
Phiếu biên nhận để xác nhận. Tên TS sẽ đƣợc thêm vào danh sách TSCĐ của
phòng đó.
1.2.3. Phân phối và theo dõi sử dụng TSCĐ
Ngƣời quản lý sẽ quản lý TSCĐ và phân loại TSCĐ: TSCĐ chƣa sử dụng,
TSCĐ đang đƣợc sử dụng, TSCĐ không sử dụng hoặc quá hạn sử dụng.
Sau khi các phòng, ban đã nhập TSCĐ, Ngƣời quản lý ghi lại các thông tin
về TSCĐ vào Sổ theo dõi thiết bị để theo dõi việc sử dụng TSCĐ.
Khi TSCĐ đƣợc luân chuyển giữa các phòng ban thì các phòng, ban lập Đơn
xin luân chuyển thiết bị nộp lên Phòng hành chính. Phòng hành chính xem xét,
kiểm tra. Nếu đồng ý luân chuyển thiết bị thì tiến hành lập Biên bản bàn giao.
Khi đó tên của TS đó sẽ đƣợc xóa khỏi danh sách TSCĐ của phòng ban trƣớc đó
và thêm vào danh sách TSCĐ của phòng ban mới.
Trong quá trình sử dụng, khi thiết bị có sự cố hỏng hoặc mất, phòng ban có
trách nhiệm báo lại cho phòng hành chính kèm với Giấy báo hỏng, mất TSCĐ.
Phòng hành chính sẽ chịu trách nhiệm sửa chữa, bảo dƣỡng hay bổ sung tài sản
đó. Các thông tin về công việc sửa chữa hay chi phí sửa chữa đƣợc lƣu lại trong
Sổ sửa chữa thiết bị.
1.2.4. Kiểm kê TSCĐ định kỳ và thanh lý
Cuối mỗi quý (3 tháng) hay sau 1 năm, phòng hành chính tiến hành kiểm kê
và tính khấu hao TSCĐ. Các thiết bị đang đƣợc sử dụng tại các phòng sẽ đƣợc
phòng hành chính cử nhân viên đến kiểm tra và thống kê. Nhân viên đó sẽ lập
14
Biên bản kiểm kê và nộp lại cho trƣởng phòng hành chính. Trƣởng phòng hành
chính đối chiếu với sổ sách, từ đó đƣa ra sự chênh lệch số liệu giữa thực tế và sổ
sách. Sau đó phòng hành chính lập Báo cáo định kỳ TSCĐ, đƣa lại cho Giám
đốc.
Những thiết bị không sử dụng đƣợc nữa, Phòng hành chính tiến hành lập
danh sách những thiết bị cần thanh lý, trình lên Giám đốc. Nếu đƣợc chấp nhận,
Phòng hành chính tiến hành thanh lý thiết bị. Các thông tin liên quan đến thiết bị
thanh lý đó đƣợc lƣu lại và loại thiết bị ra khỏi sổ theo dõi thiết bị thƣờng xuyên.
1.3. Mô hình nghiệp vụ của bài toán quản lý TSCĐ
1.3.1. Mô hình ngữ cảnh
a. Bảng phân tích xác định chức năng, tác nhân và hồ sơ
15
Bảng 1.2. Bảng phân tích dữ liệu
Động từ + Bổ ngữ Danh từ Tác nhân/dữ liệu
Lập yêu cầu về TS
Tổng hợp các yêu cầu
Lập báo cáo mua TS
Lập đơn hàng đặt mua TS
Lập biên bản nghiệm thu TS
Kiểm tra chất lƣợng TS
Lập biên bản bàn giao cấp
TS
Lập kế hoạch nâng cấp, sửa
chữa TS
Chuyển TS sang phòng ban
mới
Lập danh sách TS cần thanh
lý
Kiểm kê các TS đang sử
dụng
Kiểm kê quá trình xuất,
nhập,
tồn của các tài sản
Phòng hành chính
Giấy yêu cầu mua TS
Bản tổng hợp mua TS
Đơn đặt mua TS
Nhân viên
Nhà cung cấp
Ban nghiệm thu
Biên bản nghiệm thu
Ban lãnh đạo
Sổ sửa chữa TS
Sổ thuyên chuyển TS
Danh sách TS thanh lý
Báo cáo
Kho
Sổ theo dõi
Danh sách tài sản thanh lý
Biên bản kiểm kê
Giấy chuyển TS
Tác nhân
HSDL
HSDL
HSDL
Tác nhân
Tác nhân
Tác nhân
HSDL
Tác nhân
HSDL
HSDL
HSDL
HSDL
=
HSDL
HSDL
HSDL
HSDL
b. Xác định tác nhân
Xem xét quá trình quản lý thiết bị có thể thấy có ba tác nhân quan hệ tới hệ
thống.
Nhà cung cấp: Trực tiếp giao những thiết bị đƣợc đặt hàng cho khách sạn.
Các phòng, ban, đơn vị: Sử dụng những TSCĐ phù hợp của mỗi phòng.
Ban lãnh đạo: Xem xét các báo cáo và phê duyệt các yêu cầu.
16
Những nhân tố còn lại tham gia thực hiện chức năng hệ thống sẽ không phải
tác nhân.
c. Biểu đồ ngữ cảnh
Hình 1.2: Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống
0
HỆ THỐNG
QUẢN LÝ
TÀI SẢN CỐ
ĐỊNH
Nhà cung
cấp
Đơn vị sử
dụng
Ban Lãnh đạo
Biên bản nghiệm thu
Đơn mua hàng
Hóa đơn bán hàng
Danh sách hàng trả lại
Chứng từ thanh toán
Thông tin sự cố
Kế hoạch bảo trì, sửa chữa
Yêu cầu TS
Biên bản bàn giao
Kết quả sửa chữa
Tổng
hợp
yêu
cầu
mua
TS
Ký
duyệt
yêu
cầu
mua
TS
Báo
cáo
Yêu
cầu
báo
cáo
17
1.3.2. Biểu đồ phân rã chức năng
a. Nhóm dần các chức năng
Bảng 1.3: Phân tích nhóm các chức năng nghiệp vụ
Các chức năng chi tiết (lá) Nhóm lần 1 Nhóm lần 2
1. Lập giấy đề nghị mua
Mua và tiếp nhận
TSCĐ
Quản lý tài
sản cố định
2. Tổng hợp yêu cầu báo cáo
3. Lập đơn hàng mua TS
4. Lập biên bản nhận TS
5. Cập nhật tài sản
6. Phân phối TSCĐ
Phân phối và theo
dõi TSCĐ
7. Theo dõi sử dụng TSCĐ
8. Luân chuyển TSCĐ
9. Sửa chữa, bảo dƣỡng TSCĐ
10. Tính khấu hao
Kiểm kê định kỳ11. Kiểm kê TSCĐ
12. Lập danh sách các TS cần thanh lý
13. Lập báo cáo tồn kho
Báo cáo14. Lập danh sách TS tại nơi sử dụng
15. Báo cáo tình trạng tài sản
16. Báo cáo TS theo loại
18
b. Biểu đồ phân rã chức năng
Hình 1.3: Biểu đồ phân rã chức năng của hệ thống quản lý tài sản cố định
QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
1. Mua và tiếp nhận
TSCĐ
2. Phân phối và theo
dõi TSCĐ
3. Kiểm kê TSCĐ
1.1 Lập giấy đề
nghị mua
1.2 Tổng hợp yêu
cầu
1.3 Lập đơn hàng
mua TS
1.4 Lập biên bản
nhận TS
1.5 Cập nhật TS
2.1 Phân phối
TSCĐ
2.2 Theo dõi sử
dụng TSCĐ
2.3 Luân
chuyển TSCĐ
2.4 Sửa chữa, bảo
dƣỡng TSCĐ
3.1 Tính khấu
hao
3.3 Lập danh sách
TS thanh lý
4.1 Lập báo cáo
xuất, nhập, tồn
4.2 Lập danh sách
TS nơi sử dụng
4.3 Báo cáo tình
trạng tài sản
4.4 Báo cáo tài
sản theo loại
4. Báo cáo
3.2 Lập danh sách
kiểm kê TS
19
1.3.3. Mô tả chi tiết các chức năng lá
1.1 Lập giấy đề nghị mua TSCĐ: Các phòng khi có nhu cầu cần mua
TSCĐ thì lập giấy đề nghị mua TSCĐ và gửi lên phòng hành chính.
1.2 Tổng hợp yêu cầu báo cáo: Phòng hành chính thực hiện tổng hợp các
yêu cầu từ các phòng ban, lập báo cáo trình lên ban lãnh đạo để ký, duyệt.
1.3 Lập đơn hàng mua TS: Khi ban lãnh đạo chấp thuận, phòng hành chính
lập đơn đặt hàng với nhà cung cấp. Tài sản đặt hàng đƣợc nhà cung cấp chuyển về
công ty.
1.4 Lập biên bản nhận TS: Sau khi nhà cung cấp mang TSCĐ đến, phòng
hành chính tiến hành nghiệm thu, kiểm tra chất lƣợng của thiết bị. Nếu đạt yêu
cầu, TS sẽ đƣợc nhập vào kho kèm theo biên bản nhận TS.
1.5 Cập nhật tài sản: Cập nhật tài sản mới vào sổ tài sản
2.1 Phân phối TSCĐ: Tài sản sau khi đƣợc nhập vào kho đƣợc phòng
HCQT phân bổ đến các đơn vị trong công ty theo yêu cầu. Thông tin của quá
trình này đƣợc lƣu trong thẻ kho với đầy đủ các nội dung về đơn vị đƣợc phân
phối, thông tin về ngày xuất...
2.2 Theo dõi sử dụng TSCĐ: Các thông tin về ngày nhập, ngày xuất, giá cả,
tình trạng… của mỗi thiết bị sẽ đƣợc phòng hành chính ghi lại trong Sổ theo dõi
thiết bị.
2.3 Luân chuyển TSCĐ: Thiết bị đƣợc phân bổ về các phòng, nhƣng vì một
lý do nào đó nhƣ thiết bị trong phòng ít đƣợc sử dụng, hay do yêu cầu từ phòng
khác. Nếu có thể chuyển, nhân viên phòng hành chính sẽ tiến hành chuyển thiết bị
sang phòng mới.
2.4 Sửa chữa, bảo dưỡng: Trong quá trình sử dụng thiết bị, thiết bị có thể
bị hỏng hoặc cần phải nâng cấp thiết bị. Khi phát hiện hỏng hoặc có nhu cầu nâng
cấp, bảo trì, phòng sử dụng báo cáo lên phòng hành chính để phòng hành chính
cử ngƣời xuống xác minh hiện trạng. Sau đó lập báo cáo để có kế hoạch sửa chữa,
nâng cấp hoặc thay thế thiết bị.
20
3.1 Tính khấu hao tài sản: Việc tính khấu hao tài sản theo một công thức
đƣợc quy định chung. Công việc này thực hiện theo công thức tính khấu hao theo
đƣờng thẳng.
Khấu hao = Nguyên giá * Tỷ lệ khấu hao
Giá trị còn lại = Nguyên giá – ∑Khấu hao
Công việc này giúp đánh giá đƣợc giá trị thực của tài sản sau khi đã sử dụng
một thời gian nhất định và đƣợc dùng khi tiến hành thanh lý các tài sản quá hạn.
3.4 Lập danh sách những tài sản cần thanh lý: Thiết bị đã qua sử dụng bị
hỏng và không thể nâng cấp sẽ đƣợc thanh lý. Phòng hành chính tiến hành lập
danh sách các thiết bị đủ tiêu chuẩn thanh lý, trình lên ban lãnh đạo đợi xét duyệt.
Khi danh sách các TSCĐ cần thanh lý đƣợc phê duyệt, phòng hành chính tiến
hành thanh lý thiết bị. Các thông tin liên quan đến thiết bị thanh lý đó đƣợc lƣu lại
và loại thiết bị ra khỏi sổ theo dõi thiết bị thƣờng xuyên.
3.2 Kiểm kê TSCĐ: Các thiết bị đang đƣợc sử dụng tại các phòng sẽ đƣợc
kiểm tra và đối chiếu với sổ sách, từ đó đƣa ra sự chênh lệch số liệu giữa thực tế
và sổ sách.
4.1 Lập báo cáo xuất, nhập, tồn: Vào cuối năm, Phòng hành chính cung
cấp thông tin về số lƣợng xuất, số lƣợng tồn lại trong kho cho từng loại tài sản
cho ban lãnh đạo công ty.
4.2 Lập danh sách tài sản tại nơi sử dụng: Đƣa ra danh sách tài sản đang
đƣợc sử dụng tại các đơn vị sử dụng sau một năm. Danh sách cuối cùng đƣợc
trình lên ban lãnh đạo công ty.
4.3 Báo cáo tình trạng tài sản: Phòng HCQT có trách nhiệm báo cáo thông
tin về các tài sản, hoạt động tốt hay không, quá trình nâng cấp tài sản và sửa chữa
tài sản. Báo cáo đƣợc lập vào cuối mỗi năm.
4.4 Báo cáo tài sản theo loại: Phòng HCQT đƣa ra danh sách các tài sản
theo từng loại cụ thể khi kết thúc mỗi năm, thực hiện so sánh với số liệu trên thực
tế.
21
1.3.4. Danh sách các hồ sơ đƣợc sử dụng
a. Giấy yêu cầu mua TS
b. Bản tổng hợp y/c mua TS
c. Đơn đặt mua hàng
d. Thẻ kho
e. Biên bản nghiệm thu
f. Biên bản bàn giao
g. Danh sách hàng trả lại
h. Sổ theo dõi TS
i. Sổ sửa chữa TS
j. Giấy thuyên chuyển TS
k. Sổ luân chuyển TS
l. Biên bản kiểm kê
m. Danh sách TS thanh lý
n. Báo cáo
22
1.3.5. Ma trận thực thể chức năng
Các thực thể
a. Giấy yêu cầu mua TS
b. Bản tổng hợp y/c mua TS
c. Đơn đặt mua hàng
d. Thẻ kho
e. Biên bản nghiệm thu
f. Biên bản bàn giao
g. Danh sách hàng trả lại
h. Sổ theo dõi TS
i. Sổ sửa chữa TS
j. Giấy thuyên chuyển TS
k. Sổ luân chuyển TS
l. Danh sách TB thanh lý
m. Biên bản kiểm kê
n. Báo cáo
Các chức năng a b c d e f g h i j k l m n
Mua và tiếp nhận TSCĐ C C C U C C C
Phân phối &theo dõi TSCĐ R U U C U
Kiểm kê TSCĐ R R R C C
Báo cáo R R R R R C
Ma trận thực thể chức năng biểu diễn mối quan hệ giữa hồ sơ dữ liệu và chức
năng.
Trong đó: C: tạo mới; R: đọc; U: Cập nhật.
Hình 1.4 : Ma trận thực thể chức năng.
23
1.3.6. Biểu đồ hoạt động các tiến trình nghiệp vụ (cụ thể)
a. Tiến trình “Mua và phân phối TSCĐ”
Phòng, tổ. đơn vị sử dung Phòng hành chính
Có
Có
Không
Không
Đề nghị mua
Cấp thiết bị
Kiểm tra
chất lƣợng
Nhập kho
Biên bản bàn giao
thiết bị
Thêm vào danh
sách TSCĐ
Phiếu biên nhận
Lập biên bản
nghiệm thu
Phê duyệt
Mua thiết bị
24
b. Tiến trình “Theo dõi TSCĐ”
Phòng hành chính Đơn vị, Phòng, tổ sử dụng
Sửa chữa, bảo dƣỡng,
bổ sung TSCĐ
Thêm vào sổ sửa
chữa thiết bị
Phân loại
TSCĐ
Nhập TSCĐ
Đơn xin luân
chuyển thiết bị
Biên bản
bàn giao
Ghi vào sổ theo
dõi thiết bị
Nộp giấy báo
hỏng,mất TSCĐ
Xem xét,
kiểm tra
Lập giấy báo
hỏng,mất TSCĐ
Đồng ý
Không
Có
25
c. Tiến trình “Kiểm kê TSCĐ và báo cáo”
Phòng hành chính Ban giám đốc
Cử nhân viên kiểm
tra, thống kê TSCĐ
Duyệt danh sách các
thiết bị cần thanh lý
Lập danh sách các
thiết bị cần thanh lý
Lập biên bản
kiểm kê
Nộp biên bản kiểm kê
cho trƣởng phòng
Lập báo cáo
định kỳ
Đối chiếu sổ
sách
Thanh lý
thiết bị
Đƣa ra sự chênh lệch
giựa thực tế và sổ sách
Chấp nhận
Có
Không
26
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ
2.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
Hình 2.1: Biểu dồ luồng dữ liệu mức 0
Nhà cung cấp Đơn vị sử dụng
dThẻ kho
a Giấy yêu cầu TS
hSổ theo dõi TS
iSổ sửa chữa TS
Ban lãnh đạo
mBiên bản kiểm kê
n
oj
j
Báo cáo
lDanh sách TS thanh lý
Đơn vị sử dụng
b Bản tổng hợp y/c
Kế hoạch sửa chữa
Yêu cầu TS
Đơn mua
Hóa
đơn
TS
Danh
sách
hàng
trả lại
Chứng
từ thanh
toán
Biên
bản
bàn
giao
Báo
cáo
tình
trạng
TS
Giấy
chuyển
TS
Biên bản nghiệm thu
jGiấy thuyên chuyển TS
kSổ luân chuyển TS
cđơn mua mua TS
1.0
Mua và tiếp
nhận TSCĐ
2.0
Phân phối và
theo dõi
TSCĐ
4.0
Báo cáo
3.0
Kiểm kê
TSCĐTổng
hợp
yêu
cầu
mua
TS
Ký
duyệt
yêu
cầu
mua
TS
eBiên bản nghiệm thu
g DS hàng trả lại
Yêu
cầu
báo
cáo
Báo
cáo
Biên
bản
kiểm
kê
Yêu
cầu
kiểm
kê
f Biên bản bàn giao
27
2.1.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1
2.1.2.1. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “ 1.0 Mua và tiếp nhận TSCĐ ”
Hình 2.2: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 1.0 Mua và tiếp nhận TSCĐ ”
1.1
Lập giấy đề
nghị mua
TSCĐ
1.2
Tổng hợp yêu
cầu báo cáo
1.3
Lập đơn hàng
mua TSCĐ
1.4
Mua và tiếp
nhận TSCĐ
Đơn vị sử dụng Nhà cung cấp
Phiếu
yêu
cầu
TS
Biên
bản
nghiệm
thu
Danh
sách
TS
trả
lại
Hoá
đơn
giao
Chứng
từ
thanh
toán
Ban lãnh đạo
Tổng hợp yêu
cầu mua TS
Ký
duyệt
yêu
cầu
mua
TS
Biên
bản
nghiệm
thu
Đơn
mua
TS
a Giấy yêu cầu TS
dThẻ kho
fBiên bản bàn giao
gDS hàng trả lại
eBiên bản nghiệm thu
c Đơn đặt mua TS
b Bản tổng hợp y/c
28
2.1.2.2. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “ 2.0 Phân phối và theo dõi TSCĐ ”
Hình 2.3: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 2.0 Phân phối và theo dõi
TSCĐ ”
2.1
Phân phối
TSCĐ
2.4
Sửa chữa, bảo
dƣỡng TSCĐ
2.3
Luân chuyển
TSCĐ
2.2
Theo dõi, sử
dụng TSCĐ
Đơn vị sử dụng
gSổ theo dõi TS
Đơn vị sử dụng
e Thẻ kho
hSổ sửa chữa TS
Yêu cầu chuyển đổi TS
Giấy luân chyển TS
Thông báo TS hỏng
Kế hoạch sửa chữa
Ghi thông tin nhập, xuất,
giá cả, tình trạng
Biên
bản
bàn
giao
Yêu
cầu
TS
f Biên bản bàn giao
j Sổ luân chuyển TS
i Giấy thuyên chuyển TS
29
2.1.2.3. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “ 3.0 Kiểm kê TSCĐ ”
Hình 2.4: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 3.0 Kiểm kê TSCĐ”
Ban lãnh đạo
3.3
Kiểm kê
tài sản
3.2
Lập danh
sách tài sản
thanh lý
3.1
Tính khấu
hao tài sản
k Biên bản kiểm kê
g Sổ theo dõi TS
h Sổ sửa chữa TS
l Danh sách TS thanh lý
m Báo cáo
Yêu cầu tính lại giá trị TS
Giá trị hao mòn của tài sản
Lập danh sách TS thanh lý
Duyệt
d Thẻ kho
d Thẻ kho
30
2.1.2.4. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “ 4.0 Báo cáo ”
Hình 2.5: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 4.0 Báo cáo ”
h Sổ sửa chữa TS
g Sổ theo dõi TS
4.1
Lập báo cáo
xuất, nhập,
tồn
Ban lãnh đạo
d Thẻ kho
f Biên bản bàn giao
k Biên bản kiểm kê
4.2
Lập danh
sách TS tại
nơi sử dụng
4.4
Báo cáo TS
theo loại
4.3
Báo cáo tình
trạng tài sản
Ban lãnh đạo
Yêu cầu báo cáo xuất, nhập, tồn Yêu cầu danh sách TS đang sử dụng
Đưa ra danh sách TS theo loại
Yêu cầu báo cáo
Thông tin về tình trạng hoạt động
của TS
Báo cáo xuất, nhập, tồn
Thông tin TS tại
nơi sử dụng
m Báo cáo l Danh sách TS thanh lý
e Biên bản nghiệm thu
Yêu cầu báo cáoTS theo loại
31
2.2. Mô hình dữ liệu quan niệm
2.2.1. Lập bảng liệt kê, chính xác hoá, chọn lọc mục tin
Bảng 2.1: Bảng liệt kê, chính xác hoá, chọn lọc mục tin
Mục tin
Dấu
loại
Mục tin
Dấu
loại
A. Thông tin nhân viên
Mã nhân viên
Tên nhân viên
Địa chỉ
Điện thoại
B. Danh sách tài sản
Mã tài sản
Tên tài sản
Nhà sản xuất ( nƣớc )
Nơi sản xuất
Năm sản xuất
Đơn giá
Đơn vị tính
số lƣợng
Giá tri TS
Tỷ lệ khấu hao
Giá trị còn lại
C. Danh sách nhà cung cấp
Mã số nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp
Địa chỉ
Điện thoại
fax
D. Cấp sửa chữa
Mã cấp SC
Tên cấp SC
Thời gian thục hiện
E. Đơn vị sử dụng
Mã đơn vị
Tên đơn vị
Số ngƣời
Địa chỉ
Điện thoại
F. Loại tài sản
Mã loại TS
Tên loại TS
Mô tả loại TS
Tài khoản
2.2.2. Xác định các thực thể và thuộc tính
Bảng 2.2: Bảng xác định các thực thể và thuộc tính
32
Thuộc tính tên gọi Tên thực thể Các thuộc tính
Tên đơn vị ĐƠN VỊ Mã DV, tên DV, số người, địa chỉ,
điện thoại.
Tên tài sản TÀI SẢN Mã tài sản, tên tài sản, đơn vị tính,
số lượng
Tên nhà cung cấp NHÀ CUNG CẤP Mã nhà cung cấp, tên nhà cung
cấp, địa chỉ, điện thoại, fax
Tên loại tài sản LOẠI TÀI SẢN Mã loại, tên loại
Tên cấp sửa chữa CẤP SỬA CHỮA Mã cấp sửa chữa, tên cấp sửa
chữa, thời gian
Tên nhân viên NHÂN VIÊN Mã nhân viên, tên nhân viên, địa
chỉ, điện thoại
2.2.3. Xác định các mối quan hệ và thuộc tính của nó
TÀI SẢNLOẠI TÀI SẢN THUỘC1 n
NHÀ CUNG
CẤP
Nghiệm
thu
NHÂN VIÊN
TÀI SẢN
n
1
1
Số bbnt
Số lƣợng NT
Ngày nghiệm thu
33
Bàn
giao
NHÂN VIÊN
TÀI SẢN
ĐƠN VỊ SD
n
1 1
Số bbbg Ngày bàn giao
Số lƣợng BG
TÀI SẢNĐƠN VỊ 1 Luân
chuyển
1 n
Ngày LC Số lƣợng LC
TÀI SẢNCẤP SỬA CHỮA
Sửa
chữa
1 n
NĂM
Chi phíNgày sửa
ĐƠN VỊ 2
1
34
Hình 2.6: Biểu đồ các mối quan hệ giữa các thực thể
2.2.4. Biểu đồ của mô hình dữ liệu quan niệm
Từ các bảng thực thể, bảng các quan hệ đã xác định đƣợc ở trên, ta vẽ đƣợc
biểu đồ mô hình dữ liệu quan niệm cho ở hình 2.7.
ĐƠN VỊ TÀI SẢNKiểm
kê
Số bbkk
Ngày kk
Tình trạng
1 n
NHÂN VIÊN
1
Số lƣợng kk
Số lƣợng có
35
Hình 2.7: Biểu đồ mô hình dữ liệu khái niêm
LOẠI TÀI SẢN
TÀI SẢN
ĐƠN VỊ SD
NHÂN VIÊN
NHÀ CUNG CẤP
THUÔC
1
n
CẤP SỬA CHỮA
Nghiệm
thu
Bàn giao
Luân
chuyển
TS
Sửa chữa
Kiểm kê
NĂM
Thời gian
Tình trạng
Số ngƣời
Số ĐT ĐV
Địa chỉ NV
Số ĐT NCC
Fax
Tên cấp SC
Mã cấp SC
Ngày sửaChi phí
Số bbnt
Ngày bg
Số lƣợng bg
Số bbbg
Số bbkk
Ngày kk
Ngày nt
Số lƣợng nt
Số lƣợng LC
Mã NCC
Mã loai
SC
Tên TS
Tên loai TS
Tên NCC
Mã TS
Đơn vị tính
Tên năm
Tên DVMã DV
Địa chỉ NCC
Mã NV
Tên NV
Số ĐT NV
Ngày LC
Số lƣợng có
Số lƣợng kk
n n
n
n
n
Số lƣợng TS
36
CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu
3.1.1. Chuyển mô hình E-R sang mô hình quan hệ
3.1.1.1. Chuyển mô hình quan niệm sang mô hình quan hệ
Biểu diễn các thực thể
ĐƠN VỊ (MaDV, TenDV, Songuoi, Diachi, Dienthoai)
TÀI SẢN (MaTS, TenTS, Donvitinh, Soluong)
NHÀ CUNG CẤP (MaNCC, TenNCC, Diachi, Dienthoai, Fax)
LOẠI TÀI SẢN (Maloai, Tenloai)
CẤP SỬA CHỮA (MacapSC, TencapSC, Thoigian)
NHÂN VIÊN (MaNV, TenNV, Diachi, Dienthoai)
ĐƠN VỊ
TÀI SẢN
NHÀ CUNG CẤP
LOẠI TÀI SẢN
CẤP SỬA CHỮA
NHÂN VIÊN
37
Biểu diễn các mối quan hệ
TÀI SẢN (MaTS, TenTS, Donvitinh, Soluong, Maloai)
BIÊN BẢN NT (Sobbnt, MaTS, MaNCC, Ngaynt, Soluongnt, MaNV)
BIÊN BẢN BG (Sobbbg, MaDV, MaTS, Ngaybg, Soluongbg, MaNV )
SỔ SỬA CHỮA (MaTS, MacapSC, Ngaysua, Chiphi)
LUÂN CHUYỂN TS (MaTS, Madvden, Madvdi, NgayLC, SoluongLC,
MaNV)
Thuộc
Nghiệm
thu
Bàn
giao
Sửa
chữa
Luân
chuyển
38
BIÊN BẢN KK (Sobbkk, MaTS, MaDV,Soluongkk, Soluongco, Tinhtrang,
Ngaykk, MaNV)
Các quan hệ BIÊN BẢN NT, BIÊN BẢN BG, BIÊN BẢN KK chƣa phải
chuẩn 3, cần chuẩn hóa ta đƣợc các quan hệ:
BIÊN BẢN NT (Sobbnt, MaNCC, Ngaynt, MaNV)
DONGBB NT (Sobbnt, MaTS, Soluongnt)
BIÊN BẢN BG (Sobbbg, MaDV, Ngaybg, MaNV )
DONGBB BG (Sobbbg, MaTS, Soluongbg)
BIÊN BẢN KK (Sobbkk, MaDV, Ngaykk, MaNV).
DONGBB KK (Sobbkk, MaTS, Soluongkk, Soluongco, Tinhtrang).
Kiểm
kê
39
3.1.1.1. Biểu đồ mô hình quan hệ
Hình 3.1: Biểu đồ dữ liệu của mô hình quan hệ
40
3.1.2. Thiết kế cơ sở vật lý
Table: DONVI
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liêu Khoá Giải thích
MaDV Char 10 Khoá chính Mã đơn vị
TenDV Varchar 50 Tên đơn vị
Songuoi Int 2 Số người
Diachi Varchar 50 Địa chỉ
Dienthoai Char 11 Điện thoại
Table: TAISAN
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
MaTS Char 10 Khoá chính Mã tài sản
TenTS Varchar 50 Tên tài sản
Donvitinh Char 10 Đơn vị tính
Nuoc SX Varchar 12 Nước sản xuất
Nam SX Int 4 Năm sản xuất
Nam sudung Int 4 Năm sử dụng
soluong Int 2 số lượng
Maloai Int 10 Khoá ngoại Mã loại
Table: NHACUNGCAP
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
MaNCC Char 10 Khoá chính Mã số nhà cung cấp
TenNCC Varchar 50 Tên nhà cung cấp
Diachi Varchar 50 Địa chỉ
Dienthoai Char 11 Điện thoại
Fax Char 11 Fax
41
Table: LOAITAISAN
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
Maloai Int 10 Khoá chính Mã loại
Tenloai Varchar 50 Tên loại
Table: CAPSUACHUA
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
MacapSC Char 10 Khoá chính Mã cấp sửa chữa
TencapSC Varchar 50 Tên cấp sửa chữa
Thoigian Date Thời gian cần SC
Table: NHANVIEN
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
MaNV Char 10 Khoá chính Mã nhân viên
TenNV Varchar 50 Tên nhân viên
Diachi Varchar 50 Địa chỉ
Dienthoai Char 11 Điện thoại
Table: SOSUACHUA
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
MaTS Char 10 Khoá Mã tài sản
MacapSC Char 10 Khoá Mã cấp sửa
chữa
Ngaysua Date Ngày sửa
Chiphi Int 10 Chi phí
42
Table: BIENBAN_NT
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
Sobbnt Int 10 Khoá chính Số biên bản nghiệm thu
MaNCC Char 10 Khoá ngoại Mã số nhà cung cấp
Ngaynt Date Ngày nghiệm thu
MaNV Char 10 Khoá ngoại Mã nhân viên
Table: DONGBB_NT
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
Sobbnt Int 10 Khoá chính Số biên bản nghiệm thu
MaTS Char 10 Khoá chính Mã tài sản
Soluong Int 2 Số lượng
Table: BIENBAN_BG
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
Sobbbg Int 10 Khóa chính Số biên bản bàn
giao
MaDV Char 10 Khoá ngoại Mã nhân viên
Ngaybg Date Ngày bàn giao
MaNV Char 10 Khoá ngoại Mã nhân viên
43
Table: DONGBB_BG
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
Sobbbg Int 10 Khóa chính Số biên bản bàn
giao
MaTS Char 10 Khoá ngoại Mã tài sản
Soluong Int 2 Số lượng
Table: SOCHUYENTS
Table: BIENBANKK
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
MaTS Char 10 Khoá Mã tài sản
Madvdi Char 10 Khoá Mã đơn vị đi
Madvden Char 10 Khoá Mã đơn vị đến
Ngaychuyen Date Ngày chuyển
Soluong Int 2 Số lượng chuyển
MaNV Char 10 Khóa Mã nhân viên
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
Sobbkk Int 10 Khoá chính Số biên bản kiểm kê
MaDV Char 10 Khoá ngoại Mã đơn vị
Ngaykk Date Ngày kiểm kê
MaNV Char 10 Khóa ngoại Mã nhân viên
44
Table: DONGBB_KK
3.2. Xác định các giao diện
 Các giao diện cập nhật
1. Cập nhật Đơn vị <=> Thực thể ĐƠN VỊ
2. Cập nhật nhà cung cấp <=> Thực thể NHÀ CUNG CẤP
3. Cập nhật tên nƣớc <=> Thực thể NƢỚC
4. Cập nhật nhân viên <=> Thực thể NHÂN VIÊN
5. Cập nhật tài sản <=> Thực thể TÀI SẢN
6. Cập nhật loại tài sản <=> Thực thể LOẠI TÀI SẢN
7. Cập nhật cấp sửa chữa <=> Thực thể CẤP SỬA CHỮA
8. Cập nhật sổ sửa chữa <=> Mối quan hệ < sửa chữa >
9. Cập nhật sổ chuyển <=> Mối quan hệ < luân chuyển >
10. Cập nhật biên bản kiểm kê <=> Mối quan hệ < kiểm kê >
11. Cập nhật biên bản bàn giao <=> Mối quan hệ < bàn giao >
12. Cập nhật biên bản nghiệm thu <=> Mối quan hệ < nghiệm thu >
3.3. Xác định các luồng dữ liệu hệ thống
3.3.1. Luồng hệ thống của tiến trình “ 1.0 Mua và tiếp nhận TSCĐ ”
Phân định công việc người – máy
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích
Sobbkk Int 10 Khoá chính Số biên bản kiểm kê
MaTS Char 10 Khoá ngoại Mã tài sản
Soluongkk Int 2 Số lượng kiểm kê
Soluongco Int 2 Số lượng có
Tinhtrang Varchar 50 Tình trạng
45
Hình 3.2: Biểu đồ luồng hệ thống “ 1.0 Mua và tiếp nhận tài sản ”
Máy thực hiện tiến trình “ 1.1 “, “ 1.2 ”, “1.3 ”, “1.4 ”
Xác định các giao diện xử lý
Giao diện xử lý: “ 13. Lập giấy đề nghị mua TSCĐ ”
Giao diện xử lý: “ 14. Tổng hợp yêu cầu báo cáo ”
Giao diện xử lý: “ 15. Lập đơn mua ”
Giao diện xử lý: “ 16. Lập biên bản nghiệm thu ”
1.4
Mua và
tiếp nhận
TSCĐ
Đơn Vi - Tài sản
Phiếu
yêu
cầu
TS
Đơn vị sử dụng
1.1
Lập giấy
đề nghị
mua
TSCĐ
Ban lãnh đạo
Danh
sách
TS
trả
lại
Đơn
mua
Tổng hợp yêu cầu
Yêu cầu mua phê
duyệt
Nhà cung cấp
Biên
bản
nghiệm
thu
Chứng
từ
thanh
toán
Hoá
đơn
giao
Đơn
mua
TS
1.2
Tổng hợp
yêu cầu báo
cáo
1.3
Lập đơn
hàng mua
TS
Biên bản NT
Nhà cung cấp
Đơn mua
Đơn vị
Tài sản
Loại tài sản
yêu cầu
46
3.3.2. Luồng hệ thống của tiến trình “ 2.0 Phân phối và theo dõi TSCĐ ”
Phân định công việc người – máy
Hình 3.3: Biểu đồ luồng hệ thống “ 2.0 Phân phối và theo dõi TSCĐ ”
Đơn vị sử dụng
Đơn vị sử dụng
Yêu cầu TS
Biên bản bàn giao
Yêu cầu chuyển đổi TS
Giấy luân chyển TS
Thông báo TS hỏng
Kế hoạch sửa chữa
2.1
Phân phối
TSCĐ
2.2
Theo dõi
TSCĐ
Sổ sửa chữa
Sổ luân chuyển tài sản
Tài sản
Nhân viên
2.3
Luân
chuyển
TSCĐ
2.4
Sửa chữa,
bảo dưỡng
TSCĐ
Đơn vị
Ghi thông tin nhập, xuất,
giá cả, tình trạng
Đơn Vi - Tài sản
47
Máy thực hiện tiến trình “ 2.1 ”, “ 2.2 ”, “ 2.3 ”, “ 2.4 ”
Xác định các giao diện xử lý
Giao diện xử lý: “ 17. Phân phối TS ”
Giao diện xử lý: “ 18. Theo dõi TSCĐ ”
Giao diện xử lý: “ 19. Luân chuyển TSCĐ ”
Giao diện xử lý: “ 20. Sửa chữa, bảo dƣỡng TSCĐ ”
3.3.3. Luồng hệ thống của tiến trình “ 3.0 Kiểm kê tài sản ”
Phân định công việc người – máy
Hình 3.4: Biểu đồ luồng hệ thống “ 3.0 Kiểm kê tài sản ”
Ban lãnh đạo
Yêu cầu tính lại giá trị TS
Giá trị hao mòn của tài sản
Lập danh sách TS thanh lý
duyệt
Giá trị tài sản
Sổ sửa chữa
Tài sản
Sổ chuyển
3.2
Lập danh
sách
tài sản
thanh lý
Đơn Vi sử dụng
Nhân viên
3.1
Tính khấu
hao tài
sản
3.3
Kiểm kê
tài sản
Kiểm kê
48
Máy thực hiện tiến trình “ 3.1 ”, “ 3.2 ”, “ 3.3 ”
Xác định các giao diện xử lý
Giao diện xử lý: “ 21. Tính khấu hao tài sản ”
Giao diện xử lý: “ 22. Lập danh sách tài sản thanh lý ”
Giao diện xử lý: “ 23. Kiểm kê tài sản ”
3.3.4. Luồng hệ thống của tiến trình “ 4.0 Báo cáo ”
Phân định công việc người – máy
Hình 3.5: Biểu đồ luồng hệ thống “ 4.0 Báo cáo ”
Máy thực hiện tiến trình “ 4.1 ”, “ 4.2 ”, “ 4.3 ”, “ 4.4 ”
Biên bản nghiệm thu
Bàn giao
Ban lãnh đạo
Ban lãnh đạo
Yêu cầu báo cáo xuất, nhập, tồn
Yêu cầu danh sách TS đang sử dụng
Đưa ra danh sách TS theo loại
Yêu cầu báo cáo
Thông tin về tình trạng
hoạt động của TS
Báo cáo xuất, nhập, tồn Thông tin TS tại
nơi sử dụng
4.1
Lập báo
cáo xuất,
nhập, tồn
4.2
Lập danh
sách TS
tại nơi sử
dụng
4.3
Báo cáo
tình trạng
tài sản
4.4
Báo cáo
TS theo
loại
Yêu cầu báo cáo TS theo loại
Sổ sửa chữa
Báo cáo
Dơn vị sử dụng
Tài sản
49
Xác định các giao diện xử lý
Giao diện xử lý: “ 24. Lập báo cáo xuất, nhập, tồn ”
Giao diện xử lý: “ 25. Báo cáo sử dụng tài sản ”
Giao diện xử lý: “ 26. Báo cáo tổng hợp TS ”
50
3.4. Tích hợp các giao diện và thiết kế kiến trúc
3.4.1. Tích hợp các giao diện
Giao diện nhập liệu Giao diện xử lý
1. Cập nhật đơn vị 13. Lập biên bản nghiệm thu
2. Cập nhật nhà cung cấp 14. Phân phối TSCĐ
3. Cập nhật tên nước 15. Luân chuyển TSCĐ
4. Cập nhật nhân viên 16. Sửa chữa, bảo dưỡng TSCĐ
5. Cập nhật tài sản 17. Kiểm kê TSCĐ
6. Cập nhật loại tài sản 18. Lập danh sách TS thanh lý
7. Cập nhật cấp sửa chữa 19. Báo cáo sử dụng TS
8. Cập nhật sổ sửa chữa 20. Báo cáo TS tổng hợp
9. Cập nhật sổ luân chuyển
10. Cập nhật sổ kiểm kê tài sản
11. Cập nhật biên bản bàn giao
12. Cập nhật biên bản nghiệm thu
51
Sau khi loại các giao diện đồng nhất, tích hợp lại ta còn 5 giao diện
Hình 3.2: Bảng các giao diện sau khi tích hợp
Các giao diện còn lại
14. Lập yêu cầu
15. Tổng hợp yêu cầu
16. Lập đơn mua
17. Lập biên bản nghiệm thu
18. Cập nhật tài sản
19. Phân phối TSCĐ
20. Theo dõi TSCĐ
21. Luân chuyển TSCĐ
22. Kiểm kê TSCĐ
23. Lập danh sách TS thanh lý
24. Tính khấu hao
25. Báo cáo xuất, nhập, tồn
26. Báo cáo sử dụng TS
27. Báo cáo TS tổng hợp
1. Cập nhật đơn vị
2. Cập nhật nhà cung cấp
3. Cập nhật tên nƣớc
4. Cập nhật nhân viên
5. Cập nhật loại TS
6. Cập nhật cấp sửa chữa
2
3
4
5
52
3.4.2. Biểu đồ hệ thống giao diện tƣơng tác
Hình 3.6: Biểu đồ cấu trúc thực đơn hệ thống chƣơng trình
1
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Hệ thống
0
0
Truy cập hệ thống
2
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Mua và tiếp nhận
1
3
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Phân phối và
theo dõi
1
4
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Lập báo cáo
1
5
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Cập nhật
1
2.1
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Lập yêu cầu
2
2.2
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Tổng hợp yêu
cầu
2
2.3
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Lập đơn mua
2
2.4
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Lập biên bản
nghiệm thu
2
3.1
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Phân phối TSCĐ
3
3.2
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Theo dõi TSCĐ
3
3.3
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Luân chuyển
TSCĐ
3
3.4
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Kiểm kê TSCĐ
3
3.5
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Lập danh sách
TS thanh lý
3
3.6
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Tính khấu hao
3
4.1
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Báo cáo xuất,
nhập, tồn
4
4.2
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Báo cáo sử dụng
TS
4
4.3
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Báo cáo TS tổng
hợp
4
5.1
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Nhập đơn vị
5
5.2
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Nhập nhà cung
cấp
5
5.3
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Nhập tên nƣớc
5
5.4
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Nhập nhân viên
5
5.5
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Nhập tài loạisản
5
2.5
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Nhập tài sản
5
5.5
Thuộc tính1
thuộc tính 2
Nhập cấp sửa
chữa
5
53
Chƣơng IV: CÀI ĐẶT VÀ THỬ NGHIỆM CHƢƠNG TRÌNH
Trong phạm vi của đồ án này, chỉ tiến hành lập trình với một số chƣc năng
chính của hệ thống chƣơng trình, bao gồm việc cập nhật các dữ liệu đầu vào và
các chức năng xử lý cho các hoạt động chính của quản lý tài sản. Những chức
năng của hệ thống đƣợc cài đặt trong cấu trúc hệ thống thực đơn là những chức
nằg đƣợc tô màu ở hình 3.6
Để xây dựng chƣơng trình thử nghiệm em đã sử dụng công cụ và công nghệ
sau để xây dựng:
1. Ngôn ngữ lập trình PHP.NET
2. Trình soạn thảo và biên dịch Dreamweaver CS6
3. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MySQL
4.1. Giao diện chính
a. Giao diện chính
Hình 4.1: Giao diện chính của chƣơng trình
54
b. Giao diện đăng nhập của hệ thống
Hình 4.2: Giao diện đăng nhập hệ thống
4.2. Các giao diện cập nhật, xử lý dữ liệu
a. Hiển thị danh sách tài sản
55
Hình 4.3: Danh sách tài sản
b. Cập nhật danh sách tài sản
Hình 4.4: Cập nhật danh sách tài sản
56
c. Hiển thị danh sách nhà cung cấp
Hình 4.5: Danh sách nhà cung cấp
d. Cập nhật danh sách nhà cung cấp
Hình 4.6: Cập nhật danh sách nhà cung cấp
57
e. Biên bản bàn giao
Hình 4.7: Danh sách biên bản bàn giao
f. Cập nhật biên bản bàn giao
Hình 4.8: Cập nhật biên bản bàn giao
58
4.3. Một số báo cáo
a. Báo cáo sử dụng tài sản
Hình 4.9: Báo cáo sử dụng tài sản
59
b. Báo cáo tổng hợp tài sản sử dụng
Hình 4.10: Báo cáo tổng hợp tài sản sử dụng
60
KẾT LUẬN
Trong đồ án này, em đã vận dụng phƣơng pháp phân tích thiết kế hƣớng cấu
trúc để xây dựng chƣơng trình quản lý tài sản cố định của khách sạn CITY VIEW
bao gồm:
‒ Phát biểu và mô hình hóa đƣợc bài toán thực tế: Quản lý tài sản cố định của
khách sạn CITY VIEW .
‒ Tiến hành phân tích và thiết kế bài toán một cách đầy đủ, theo đúng quy
trình đƣợc học bằng phƣơng pháp hƣớng cấu trúc.
‒ Xây dựng chƣơng trình và cài đặt thử nghiệm với một số chức năng chính và
một số dữ liệu chạy thông suốt, cho ra kết quả.
Qua quá trình làm đồ án, em đã học thêm nhiều kiến thức thực tế và biết vận
dụng kiến thức đã học để giải quyết một bài toán đặt ra. Tuy nhiên kết quả còn rất
hạn chế, cần có sự hỗ trợ rất nhiều của thầy. Để có khả năng làm tốt việc vận
dụng lý thuyết vào thực hành và có kỹ năng nhất định, em thấy cần phải thực
hành nhiều hơn nữa.
61
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Nguyễn Văn Vy, Nguyễn Việt Hà. Giáo trình kỹ nghệ phần mềm, Nhà xuất
bản Giáo dục Việt nam, Hà nội, 2008.
[2] Nguyễn Văn Vy, Giáo trình Phân tích và thiết kế các hệ thống thông tin, NXB
Giáo dục Việt nam, Hà nội, 2010
[3] Giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp. www.danketoan.com

More Related Content

What's hot

Luận văn: Đánh giá sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ thư viện, HAY
Luận văn: Đánh giá sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ thư viện, HAYLuận văn: Đánh giá sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ thư viện, HAY
Luận văn: Đánh giá sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ thư viện, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Đề tài: Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ ăn uốn...
Đề tài: Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ ăn uốn...Đề tài: Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ ăn uốn...
Đề tài: Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ ăn uốn...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Giáo trình quản trị nguồn nhân lực
Giáo trình quản trị nguồn nhân lựcGiáo trình quản trị nguồn nhân lực
Giáo trình quản trị nguồn nhân lựcThanh Hoa
 
Luận văn: Thực trạng và giải pháp quản trị nhân sự tại khách sạn Đông Á, HAY
Luận văn: Thực trạng và giải pháp quản trị nhân sự tại khách sạn Đông Á, HAYLuận văn: Thực trạng và giải pháp quản trị nhân sự tại khách sạn Đông Á, HAY
Luận văn: Thực trạng và giải pháp quản trị nhân sự tại khách sạn Đông Á, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Đề tài: Báo cáo thực tập bộ phận Housekeeping tại khách sạn, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Báo cáo thực tập bộ phận Housekeeping tại khách sạn, 9 ĐIỂM!Đề tài: Báo cáo thực tập bộ phận Housekeeping tại khách sạn, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Báo cáo thực tập bộ phận Housekeeping tại khách sạn, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Báo cáo Thực trạng và nâng cao chất lượng dịch vụ của bộ phận nhà hàng tại tạ...
Báo cáo Thực trạng và nâng cao chất lượng dịch vụ của bộ phận nhà hàng tại tạ...Báo cáo Thực trạng và nâng cao chất lượng dịch vụ của bộ phận nhà hàng tại tạ...
Báo cáo Thực trạng và nâng cao chất lượng dịch vụ của bộ phận nhà hàng tại tạ...Viết Thuê Đề Tài Trọn Gói Zalo: 0973287149
 
Quản trị nhân lực tại khách sạn Vinperl Resort Nha Trang
Quản trị nhân lực tại khách sạn Vinperl Resort Nha TrangQuản trị nhân lực tại khách sạn Vinperl Resort Nha Trang
Quản trị nhân lực tại khách sạn Vinperl Resort Nha Trangluanvantrust
 
Luận văn Thạc sĩ giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ ăn uống tại nhà hàng H...
Luận văn Thạc sĩ giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ ăn uống tại nhà hàng H...Luận văn Thạc sĩ giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ ăn uống tại nhà hàng H...
Luận văn Thạc sĩ giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ ăn uống tại nhà hàng H...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Giáo trình Quản trị kinh doanh - Tập 1, Nguyễn Ngọc Huyền (chủ biên) và các t...
Giáo trình Quản trị kinh doanh - Tập 1, Nguyễn Ngọc Huyền (chủ biên) và các t...Giáo trình Quản trị kinh doanh - Tập 1, Nguyễn Ngọc Huyền (chủ biên) và các t...
Giáo trình Quản trị kinh doanh - Tập 1, Nguyễn Ngọc Huyền (chủ biên) và các t...Man_Ebook
 
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình phục vụ tại nhà hàng Market 39 - k...
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình phục vụ tại nhà hàng Market 39 - k...Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình phục vụ tại nhà hàng Market 39 - k...
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình phục vụ tại nhà hàng Market 39 - k...hieu anh
 

What's hot (20)

Luận văn: Đánh giá sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ thư viện, HAY
Luận văn: Đánh giá sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ thư viện, HAYLuận văn: Đánh giá sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ thư viện, HAY
Luận văn: Đánh giá sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ thư viện, HAY
 
Đề tài: Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ ăn uốn...
Đề tài: Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ ăn uốn...Đề tài: Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ ăn uốn...
Đề tài: Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ ăn uốn...
 
Báo cáo thực tập quy trình phục vụ khách tại nhà hàng (hay,9 điểm)
Báo cáo thực tập quy trình phục vụ khách tại nhà hàng (hay,9 điểm)Báo cáo thực tập quy trình phục vụ khách tại nhà hàng (hay,9 điểm)
Báo cáo thực tập quy trình phục vụ khách tại nhà hàng (hay,9 điểm)
 
Đề tài nâng cao chất lượng dịch vụ của nhà hàng, RẤT HAY
Đề tài nâng cao chất lượng dịch vụ của nhà hàng, RẤT HAYĐề tài nâng cao chất lượng dịch vụ của nhà hàng, RẤT HAY
Đề tài nâng cao chất lượng dịch vụ của nhà hàng, RẤT HAY
 
Giáo trình quản trị nguồn nhân lực
Giáo trình quản trị nguồn nhân lựcGiáo trình quản trị nguồn nhân lực
Giáo trình quản trị nguồn nhân lực
 
Đề tài động lực làm việc của nhân viên, ĐIỂM CAO, HOT 2018
Đề tài động lực làm việc của nhân viên, ĐIỂM CAO, HOT 2018Đề tài động lực làm việc của nhân viên, ĐIỂM CAO, HOT 2018
Đề tài động lực làm việc của nhân viên, ĐIỂM CAO, HOT 2018
 
Đề tài giải pháp động viên nhân viên, RẤT HAY, ĐIỂM CAO
Đề tài giải pháp động viên nhân viên, RẤT HAY, ĐIỂM CAOĐề tài giải pháp động viên nhân viên, RẤT HAY, ĐIỂM CAO
Đề tài giải pháp động viên nhân viên, RẤT HAY, ĐIỂM CAO
 
Luận văn: Thực trạng và giải pháp quản trị nhân sự tại khách sạn Đông Á, HAY
Luận văn: Thực trạng và giải pháp quản trị nhân sự tại khách sạn Đông Á, HAYLuận văn: Thực trạng và giải pháp quản trị nhân sự tại khách sạn Đông Á, HAY
Luận văn: Thực trạng và giải pháp quản trị nhân sự tại khách sạn Đông Á, HAY
 
Đề tài: Báo cáo thực tập bộ phận Housekeeping tại khách sạn, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Báo cáo thực tập bộ phận Housekeeping tại khách sạn, 9 ĐIỂM!Đề tài: Báo cáo thực tập bộ phận Housekeeping tại khách sạn, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Báo cáo thực tập bộ phận Housekeeping tại khách sạn, 9 ĐIỂM!
 
Đề tài: Nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Khách sạn LEVEL, HAY
Đề tài: Nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Khách sạn LEVEL, HAYĐề tài: Nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Khách sạn LEVEL, HAY
Đề tài: Nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Khách sạn LEVEL, HAY
 
Báo cáo Thực trạng và nâng cao chất lượng dịch vụ của bộ phận nhà hàng tại tạ...
Báo cáo Thực trạng và nâng cao chất lượng dịch vụ của bộ phận nhà hàng tại tạ...Báo cáo Thực trạng và nâng cao chất lượng dịch vụ của bộ phận nhà hàng tại tạ...
Báo cáo Thực trạng và nâng cao chất lượng dịch vụ của bộ phận nhà hàng tại tạ...
 
Quản trị nhân lực tại khách sạn Vinperl Resort Nha Trang
Quản trị nhân lực tại khách sạn Vinperl Resort Nha TrangQuản trị nhân lực tại khách sạn Vinperl Resort Nha Trang
Quản trị nhân lực tại khách sạn Vinperl Resort Nha Trang
 
Luận văn Thạc sĩ giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ ăn uống tại nhà hàng H...
Luận văn Thạc sĩ giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ ăn uống tại nhà hàng H...Luận văn Thạc sĩ giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ ăn uống tại nhà hàng H...
Luận văn Thạc sĩ giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ ăn uống tại nhà hàng H...
 
Đề tài: Phân tích hoạt đông kinh doanh của nhà hàng và quy trình phục vụ tại ...
Đề tài: Phân tích hoạt đông kinh doanh của nhà hàng và quy trình phục vụ tại ...Đề tài: Phân tích hoạt đông kinh doanh của nhà hàng và quy trình phục vụ tại ...
Đề tài: Phân tích hoạt đông kinh doanh của nhà hàng và quy trình phục vụ tại ...
 
Đề tài: Tạo động lực làm việc cho nhân viên Khách sạn Sao Biển
Đề tài: Tạo động lực làm việc cho nhân viên Khách sạn Sao BiểnĐề tài: Tạo động lực làm việc cho nhân viên Khách sạn Sao Biển
Đề tài: Tạo động lực làm việc cho nhân viên Khách sạn Sao Biển
 
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
 
Khóa luận tốt nghiệp quản trị nguồn nhân lực tại công ty hay, free
Khóa luận tốt nghiệp quản trị nguồn nhân lực tại công ty hay, freeKhóa luận tốt nghiệp quản trị nguồn nhân lực tại công ty hay, free
Khóa luận tốt nghiệp quản trị nguồn nhân lực tại công ty hay, free
 
Giáo trình Quản trị kinh doanh - Tập 1, Nguyễn Ngọc Huyền (chủ biên) và các t...
Giáo trình Quản trị kinh doanh - Tập 1, Nguyễn Ngọc Huyền (chủ biên) và các t...Giáo trình Quản trị kinh doanh - Tập 1, Nguyễn Ngọc Huyền (chủ biên) và các t...
Giáo trình Quản trị kinh doanh - Tập 1, Nguyễn Ngọc Huyền (chủ biên) và các t...
 
Luận văn: Tạo động lực cho người lao động tại Công ty vật liệu, HOT
Luận văn: Tạo động lực cho người lao động tại Công ty vật liệu, HOTLuận văn: Tạo động lực cho người lao động tại Công ty vật liệu, HOT
Luận văn: Tạo động lực cho người lao động tại Công ty vật liệu, HOT
 
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình phục vụ tại nhà hàng Market 39 - k...
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình phục vụ tại nhà hàng Market 39 - k...Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình phục vụ tại nhà hàng Market 39 - k...
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình phục vụ tại nhà hàng Market 39 - k...
 

Similar to Đề tài: Chương trình quản lý tài sản cố định ở khách sạn, HAY

Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh công nghệ và truyền thông comtec
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh công nghệ và truyền thông comtecPhân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh công nghệ và truyền thông comtec
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh công nghệ và truyền thông comtechttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Lập dự toán phục vụ cho kiểm soát tại công ty dược phẩm, HAY - Gửi miễn phí q...
Lập dự toán phục vụ cho kiểm soát tại công ty dược phẩm, HAY - Gửi miễn phí q...Lập dự toán phục vụ cho kiểm soát tại công ty dược phẩm, HAY - Gửi miễn phí q...
Lập dự toán phục vụ cho kiểm soát tại công ty dược phẩm, HAY - Gửi miễn phí q...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản ph...
Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản ph...Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản ph...
Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản ph...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Xây dựng chương trình quản lý các lớp học ngoại ngữ tại một trung tâm đào tạo.
Xây dựng chương trình quản lý các lớp học ngoại ngữ tại một trung tâm đào tạo.Xây dựng chương trình quản lý các lớp học ngoại ngữ tại một trung tâm đào tạo.
Xây dựng chương trình quản lý các lớp học ngoại ngữ tại một trung tâm đào tạo.Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Luận văn: Chi phí và giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty vận tải - Gửi miễ...
Luận văn: Chi phí và giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty vận tải - Gửi miễ...Luận văn: Chi phí và giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty vận tải - Gửi miễ...
Luận văn: Chi phí và giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty vận tải - Gửi miễ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự tại Công ty Du Lịch
Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự tại Công ty Du LịchPhân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự tại Công ty Du Lịch
Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự tại Công ty Du LịchDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn: Vận dụng mô hình KirkPatrick đánh giá hiệu quả đào tạo tại công ty ...
Luận văn: Vận dụng mô hình KirkPatrick đánh giá hiệu quả đào tạo tại công ty ...Luận văn: Vận dụng mô hình KirkPatrick đánh giá hiệu quả đào tạo tại công ty ...
Luận văn: Vận dụng mô hình KirkPatrick đánh giá hiệu quả đào tạo tại công ty ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty tnhh phát tr...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty tnhh phát tr...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty tnhh phát tr...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty tnhh phát tr...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại xí nghiệp ...
Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại xí nghiệp ...Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại xí nghiệp ...
Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại xí nghiệp ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Vận Dụng Kế Toán Quản Trị Trong Các Doanh Nghiệp Xây Dựng
Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Vận Dụng Kế Toán Quản Trị Trong Các Doanh Nghiệp Xây DựngCác Nhân Tố Ảnh Hưởng Vận Dụng Kế Toán Quản Trị Trong Các Doanh Nghiệp Xây Dựng
Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Vận Dụng Kế Toán Quản Trị Trong Các Doanh Nghiệp Xây DựngHỗ Trợ Viết Đề Tài luanvanpanda.com
 

Similar to Đề tài: Chương trình quản lý tài sản cố định ở khách sạn, HAY (20)

Đề tài: chương trình quản lý lớp học của trung tâm ngoại ngữ, HAY
Đề tài: chương trình quản lý lớp học của trung tâm ngoại ngữ, HAYĐề tài: chương trình quản lý lớp học của trung tâm ngoại ngữ, HAY
Đề tài: chương trình quản lý lớp học của trung tâm ngoại ngữ, HAY
 
Đề tài: Quản lí các lớp học ngoại ngữ tại trung tâm đào tạo, HAY
Đề tài: Quản lí các lớp học ngoại ngữ tại trung tâm đào tạo, HAYĐề tài: Quản lí các lớp học ngoại ngữ tại trung tâm đào tạo, HAY
Đề tài: Quản lí các lớp học ngoại ngữ tại trung tâm đào tạo, HAY
 
Đề tài chương trình quản lý các lớp ngoại ngữ, HAY
Đề tài  chương trình quản lý các lớp ngoại ngữ, HAYĐề tài  chương trình quản lý các lớp ngoại ngữ, HAY
Đề tài chương trình quản lý các lớp ngoại ngữ, HAY
 
Luận văn: Xây dựng chiến lược phát triển kinh doanh của công ty CP CADASA cho...
Luận văn: Xây dựng chiến lược phát triển kinh doanh của công ty CP CADASA cho...Luận văn: Xây dựng chiến lược phát triển kinh doanh của công ty CP CADASA cho...
Luận văn: Xây dựng chiến lược phát triển kinh doanh của công ty CP CADASA cho...
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh công nghệ và truyền thông comtec
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh công nghệ và truyền thông comtecPhân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh công nghệ và truyền thông comtec
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh công nghệ và truyền thông comtec
 
Lập dự toán phục vụ cho kiểm soát tại công ty dược phẩm, HAY - Gửi miễn phí q...
Lập dự toán phục vụ cho kiểm soát tại công ty dược phẩm, HAY - Gửi miễn phí q...Lập dự toán phục vụ cho kiểm soát tại công ty dược phẩm, HAY - Gửi miễn phí q...
Lập dự toán phục vụ cho kiểm soát tại công ty dược phẩm, HAY - Gửi miễn phí q...
 
Luận văn: Nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xi măng
Luận văn: Nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xi măngLuận văn: Nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xi măng
Luận văn: Nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xi măng
 
Luận văn: Nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xi măng La Hiên
Luận văn: Nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xi măng La HiênLuận văn: Nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xi măng La Hiên
Luận văn: Nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xi măng La Hiên
 
Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản ph...
Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản ph...Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản ph...
Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản ph...
 
Luận văn: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ ...
Luận văn: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ ...Luận văn: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ ...
Luận văn: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ ...
 
Xây dựng chương trình quản lý các lớp học ngoại ngữ tại một trung tâm đào tạo.
Xây dựng chương trình quản lý các lớp học ngoại ngữ tại một trung tâm đào tạo.Xây dựng chương trình quản lý các lớp học ngoại ngữ tại một trung tâm đào tạo.
Xây dựng chương trình quản lý các lớp học ngoại ngữ tại một trung tâm đào tạo.
 
Luận văn: Chi phí và giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty vận tải - Gửi miễ...
Luận văn: Chi phí và giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty vận tải - Gửi miễ...Luận văn: Chi phí và giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty vận tải - Gửi miễ...
Luận văn: Chi phí và giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty vận tải - Gửi miễ...
 
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty dầu khí, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng vốn công ty dầu khí, ĐIỂM 8Đề tài  hiệu quả sử dụng vốn công ty dầu khí, ĐIỂM 8
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty dầu khí, ĐIỂM 8
 
Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự tại Công ty Du Lịch
Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự tại Công ty Du LịchPhân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự tại Công ty Du Lịch
Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự tại Công ty Du Lịch
 
Luận văn: Vận dụng mô hình KirkPatrick đánh giá hiệu quả đào tạo tại công ty ...
Luận văn: Vận dụng mô hình KirkPatrick đánh giá hiệu quả đào tạo tại công ty ...Luận văn: Vận dụng mô hình KirkPatrick đánh giá hiệu quả đào tạo tại công ty ...
Luận văn: Vận dụng mô hình KirkPatrick đánh giá hiệu quả đào tạo tại công ty ...
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty tnhh phát tr...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty tnhh phát tr...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty tnhh phát tr...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty tnhh phát tr...
 
Luận văn: Đánh giá thực hiện công việc tại Trung tâm Tân Đạt – Chi nhánh Tổng...
Luận văn: Đánh giá thực hiện công việc tại Trung tâm Tân Đạt – Chi nhánh Tổng...Luận văn: Đánh giá thực hiện công việc tại Trung tâm Tân Đạt – Chi nhánh Tổng...
Luận văn: Đánh giá thực hiện công việc tại Trung tâm Tân Đạt – Chi nhánh Tổng...
 
Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại xí nghiệp ...
Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại xí nghiệp ...Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại xí nghiệp ...
Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại xí nghiệp ...
 
Đề tài: Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt và nước thải in, HAY
Đề tài: Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt và nước thải in, HAYĐề tài: Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt và nước thải in, HAY
Đề tài: Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt và nước thải in, HAY
 
Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Vận Dụng Kế Toán Quản Trị Trong Các Doanh Nghiệp Xây Dựng
Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Vận Dụng Kế Toán Quản Trị Trong Các Doanh Nghiệp Xây DựngCác Nhân Tố Ảnh Hưởng Vận Dụng Kế Toán Quản Trị Trong Các Doanh Nghiệp Xây Dựng
Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Vận Dụng Kế Toán Quản Trị Trong Các Doanh Nghiệp Xây Dựng
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864

Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Kho 200 đề tài luận văn thạc sĩ công nghệ sinh học, từ các trường đại học
Kho 200 đề tài luận văn thạc sĩ công nghệ sinh học, từ các trường đại họcKho 200 đề tài luận văn thạc sĩ công nghệ sinh học, từ các trường đại học
Kho 200 đề tài luận văn thạc sĩ công nghệ sinh học, từ các trường đại họcDịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864 (20)

200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
 
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhuadanh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
 
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay NhấtKinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
 
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểmKho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại họcKho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
 
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tửKho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu HọcKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhấtKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin HọcKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập KhẩuKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
 
Kho 200 đề tài luận văn thạc sĩ công nghệ sinh học, từ các trường đại học
Kho 200 đề tài luận văn thạc sĩ công nghệ sinh học, từ các trường đại họcKho 200 đề tài luận văn thạc sĩ công nghệ sinh học, từ các trường đại học
Kho 200 đề tài luận văn thạc sĩ công nghệ sinh học, từ các trường đại học
 

Recently uploaded

ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...PhcTrn274398
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiTruongThiDiemQuynhQP
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 

Đề tài: Chương trình quản lý tài sản cố định ở khách sạn, HAY

  • 1. i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG -------o0o------- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Ngành công nghệ thông tin HẢI PHÒNG – 2015
  • 2. i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG -------o0o------- XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Ở MỘT KHÁCH SẠN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY Ngành: Công nghệ thông tin HẢI PHÒNG – 2015
  • 3. i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG -------o0o------- XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Ở MỘT KHÁCH SẠN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY Ngành: Công nghệ thông tin Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Thành Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS Nguyễn Văn Vỵ Mã sinh viên: 1112101009 HẢI PHÒNG - 2015
  • 4. 1 Lời cảm ơn Trƣớc tiên em xin đƣợc bày tỏ sự trân trọng và lòng biết ơn đối với thầy giáo PGS.TS Nguyễn Văn Vỵ, giảng viên Bộ môn Công nghệ phần mềm – Khoa Công nghệ thông tin – Trƣờng Đại học Công nghệ - ĐHQGHN. Trong suốt thời gian học và làm đồ án tốt nghiệp, thầy đã dành rất nhiều thời gian quí báu để tận tình chỉ bảo, hƣớng dẫn, định hƣớng cho em trong việc nghiên cứu, thực hiện đồ án. Em xin đƣợc cảm ơn các thầy cô giáo Trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng đã giảng dạy em trong quá trình học tập, thực hành, làm bài tập, đọc và nhận xét đồ án của em, giúp em hiểu thấu đáo hơn lĩnh vực mà em nghiên cứu, những hạn chế mà em cần khắc phục trong việc học tập, nghiên cứu và thực hiện bản đồ án này. Xin cảm ơn các bạn bè và nhất là các thành viên trong gia đình đã tạo mọi điều kiện tốt nhất, động viên, cổ vũ tôi trong suốt quá trình học và làm đồ án tốt nghiệp. Hải Phòng, Tháng 5 năm 2015 Nguyễn Văn Thành
  • 5. 2 Lời cam kết Tôi xin cam đoan những kết quả đạt đƣợc trong khóa luận này là do tôi nghiên cứu, tổng hợp và thực hiện, không sao chép lại bất kỳ điều gì của ngƣời khác. Những nội dung đƣợc trình bày trong khóa luận hoặc là của cá nhân, hoặc đƣợc tham khảo và tổng hợp từ các nguồn tài liệu khác nhau đã trích dẫn. Tất cả tài liệu tham khảo, tổng hợp đều đƣợc trích dẫn với nguồn gốc rõ ràng. Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan của mình. Nếu có điều gì sai trái, tôi xin chịu mọi hình thức kỷ luật theo qui định. Hải Phòng, Tháng 5 năm 2015 Nguyễn Văn Thành
  • 6. 3 MỤC LỤC Lời cảm ơn............................................................................................................. 1 Lời cam kết............................................................................................................ 2 MỤC LỤC............................................................................................................. 3 BẢNG DANH MỤC CÁC HINH VÀ BẢNG BIỂU........................................... 5 MỞ ĐẦU............................................................................................................... 7 Chƣơng I: BÀI TOÁN VÀ MÔ HÌNH NGHIỆP VỤ........................................... 8 1.1. Mô tả bài toán................................................................................................. 8 1.1.1. Giới thiệu về khách sạn City View...................................................... 8 1.1.2. Khái niệm về Tài sản cố định (TSCĐ) ................................................ 8 1.1.3. Thực trạng công tác quản lý TSCĐ của khách sạn ........................... 11 1.1.4. Giải pháp nâng cao hoạt động quản lý TSCĐ ................................... 11 1.2. Mô tả bài toán nghiệp vụ quản lý TSCĐ ..................................................... 11 1.2.1. Biểu đồ hoạt động của quản lý TSCĐ ............................................... 11 1.2.2. Mua và tiếp nhận TSCĐ .................................................................... 12 1.2.3. Phân phối và theo dõi sử dụng TSCĐ ............................................... 13 1.2.4. Kiểm kê TSCĐ định kỳ và thanh lý .................................................. 13 1.3. Mô hình nghiệp vụ của bài toán quản lý TSCĐ........................................... 14 1.3.1. Mô hình ngữ cảnh.............................................................................. 14 1.3.2. Biểu đồ phân rã chức năng ................................................................ 17 1.3.3. Mô tả chi tiết các chức năng lá.......................................................... 19 1.3.4. Danh sách các hồ sơ đƣợc sử dụng.................................................... 21 1.3.5. Ma trận thực thể chức năng ............................................................... 22 1.3.6. Bijểu đồ hoạt động các tiến trình nghiệp vụ (cụ thể) ........................ 23 CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG............................................................ 26 2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ ....................................................................... 26 2.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 ............................................................. 26 2.1.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 ............................................................. 27 2.2. Mô hình dữ liệu quan niệm .......................................................................... 31 2.2.1. Lập bảng liệt kê, chính xác hoá, chọn lọc mục tin ............................ 31 2.2.2. Xác định các thực thể và thuộc tính .................................................. 31 2.2.3. Xác định các mối quan hệ và thuộc tính của nó................................ 32 2.2.4. Biểu đồ của mô hình dữ liệu quan niệm............................................ 34 CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG............................................................... 36 3.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu................................................................................... 36 3.1.1. Chuyển mô hình E-R sang mô hình quan hệ..................................... 36 3.1.2. Thiết kế cơ sở vật lý........................................................................... 40 3.3. Xác định các luồng dữ liệu hệ thống............................................................ 44
  • 7. 4 3.3.1. Luồng hệ thống của tiến trình “ 1.0 Mua và tiếp nhận TSCĐ ”........ 44 3.3.2. Luồng hệ thống của tiến trình “ 2.0 Phân phối và theo dõi TSCĐ ”. 46 3.3.3. Luồng hệ thống của tiến trình “ 3.0 Kiểm kê tài sản ”...................... 47 3.3.4. Luồng hệ thống của tiến trình “ 4.0 Báo cáo ” .................................. 48 3.4. Tích hợp các giao diện và thiết kế kiến trúc ................................................ 50 3.4.1. Tích hợp các giao diện....................................................................... 50 Sau khi loại các giao diện đồng nhất, tích hợp lại ta còn 5 giao diện................. 51 Chƣơng IV: CÀI ĐẶT VÀ THỬ NGHIỆM CHƢƠNG TRÌNH ....................... 53 4.1. Giao diện chính ............................................................................................ 53 a. Giao diện chính........................................................................................ 53 b. Giao diện đăng nhập của hệ thống........................................................... 54 4.2. Các giao diện cập nhật, xử lý dữ liệu........................................................... 54 a. Hiển thị danh sách tài sản ........................................................................ 54 b. Cập nhật danh sách tài sản....................................................................... 55 c. Hiển thị danh sách nhà cung cấp ............................................................. 56 d. Cập nhật danh sách nhà cung cấp............................................................ 56 e. Biên bản bàn giao..................................................................................... 57 f. Cập nhật biên bản bàn giao ...................................................................... 57 4.3. Một số báo cáo ............................................................................................. 58 a. Báo cáo sử dụng tài sản ........................................................................... 58 b. Báo cáo tổng hợp tài sản sử dụng............................................................ 59 KẾT LUẬN......................................................................................................... 60 TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................... 61
  • 8. 5 BẢNG DANH MỤC CÁC HINH VÀ BẢNG BIỂU Tên hình và bảng trang Bảng 1.1. Danh sách các TSCĐ cần quản lý ...................................................... 10 Hình 1.1. Biểu đồ tiến trình hoạt động các nghiệp vụ chính .............................. 12 Bảng 1.2. Bảng phân tích dữ liệu........................................................................ 15 Hình 1.2: Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống........................................................... 16 Bảng 1.3: Phân tích nhóm các chức năng nghiệp vụ .......................................... 17 Hình 1.3: Biểu đồ phân rã chức năng của hệ thống quản lý tài sản cố định....... 18 Hình 1.4 : Ma trận thực thể chức năng................................................................ 22 Hình 2.1: Biểu dồ luồng dữ liệu mức 0............................................................... 26 Hình 2.2: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 1.0 Mua và tiếp nhận TSCĐ ” ........................................................................................................................... 27 Hình 2.3: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 2.0 Phân phối và theo dõi TSCĐ ”................................................................................................................ 28 Hình 2.4: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 3.0 Kiểm kê TSCĐ” ......... 29 Hình 2.5: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 4.0 Báo cáo ” .................... 30 Bảng 2.1: Bảng liệt kê, chính xác hoá, chọn lọc mục tin.................................... 31 Bảng 2.2: Bảng xác định các thực thể và thuộc tính........................................... 31 Hình 2.6: Biểu đồ các mối quan hệ giữa các thực thể ........................................ 34 Hình 2.7: Biểu đồ mô hình dữ liệu khái niêm..................................................... 35 Hình 3.1: Biểu đồ dữ liệu của mô hình quan hệ ................................................. 39 Hình 3.2: Biểu đồ luồng hệ thống “ 1.0 Mua và tiếp nhận tài sản ” ................... 45 Hình 3.3: Biểu đồ luồng hệ thống “ 2.0 Phân phối và theo dõi TSCĐ ” ............ 46 Hình 3.4: Biểu đồ luồng hệ thống “ 3.0 Kiểm kê tài sản ” ................................. 47 Hình 3.5: Biểu đồ luồng hệ thống “ 4.0 Báo cáo ” ............................................. 48 Hình 3.2: Bảng các giao diện sau khi tích hợp ................................................... 51 Hình 3.6: Biểu đồ cấu trúc thực đơn hệ thống chƣơng trình ............................. 52 Hình 4.1: Giao diện chính của chƣơng trình....................................................... 53 Hình 4.2: Giao diện đăng nhập hệ thống ............................................................ 54 Hình 4.3: Danh sách tài sản................................................................................. 55 Hình 4.4: Cập nhật danh sách tài sản .................................................................. 55 Hình 4.5: Danh sách nhà cung cấp...................................................................... 56 Hình 4.6: Cập nhật danh sách nhà cung cấp ....................................................... 56
  • 9. 6 Hình 4.7: Danh sách biên bản bàn giao............................................................... 57 Hình 4.8: Cập nhật biên bản bàn giao................................................................. 57 Hình 4.9: Báo cáo sử dụng tài sản....................................................................... 58 Hình 4.10: Báo cáo tổng hợp tài sản sử dụng ..................................................... 59
  • 10. 7 MỞ ĐẦU Tại khách sạn City View có rất nhiều loại tài sản khác nhau. Các tài sản đƣợc phân phối cho các bộ phận sử dụng. Để đáp ứng đƣợc yêu cầu rất đa dạng của ngƣời dùng: khách đến lƣu trú tại các phòng, sử dụng các khu vui chơi, hội thảo, nhà hàng, thuê phƣơng tiên, đảm bảo tốt mọi điều kiện hoạt động cho khách sạn, khách sạn cần nắm chắc tình hình tài sản sử dụng tại các đơn vị và khách hàng, và có kế hoạch bảo trì kịp thời để mọi trang thiết bị sẵn sàng phục vụ. Tuy nhiên, việc quản lý tài sản chủ yếu vẫn làm theo cách thủ công, mặc dù có sử dụng máy tính. Vì thế, việc đáp ứng các yêu cầu còn chƣa tốt, có nhiều điều khách hàng phàn nàn, đôi khi khách sạn không đáp ứng đƣợc yêu cầu khách hàng, có dịch vụ đã phải từ chối. Vì những lý do đó, để tài “Xây dựng chương trình quản lý tài sản cố định ở khách sạn City View” đƣợc em chọn làm đề tài đồ án tốt nghiệp. Không hy vọng đáp ứng đƣợc mọi yêu cầu quản lý tài sản cố định của khách sạn (vì đây là một khách sạn lớn), nhƣng chƣơng trình đƣợc xây dựng sẽ trợ giúp một phần quan trọng cho việc quản lý tài sản, đặc biệt các tài sản sử dụng thƣờng xuyên hàng ngày. Có chƣơng trình này, ngƣời quản lý giảm đƣợc các thao tác thử công mất nhiều thời gian, công sức, nắm đƣợc kịp thời tình trạng tài sản và yêu cầu ngƣời dùng để có thể bảo trì, đảm bảo cho ngƣời dùng đầy đủ tiện nghi và phƣơng tiện khi lƣu trú, vui chơi hay làm việc tại khách sạn. Đồ án gồm 4 chƣơng: Chƣơng 1: Mô tả bài toán và mô hình nghiệp vụ của nó: Trình bày nội dung bài toán thực tế đặt ra và tiến hành mô tả mô hình nghiệp vụ của nó. Chƣơng 2: Phân tích hệ thống. Tiến hành phân tích các hoạt động xử lý và cấu trúc dữ liệu, từ đó đặc tả yêu cầu xử lý và yêu cầu dữ liệu của bài toán. Chƣơng 3: Thiết kế hệ thống. Tiến hành thiết kế hệ thống bao gồm thiết kế dữ liệu, thiết kế kiến trúc hệ thống và chƣơng trình. Chƣơng 4 Cài đặt hệ thống và thử nghiệm. Cuối cùng là kết luận và tài liệu tham khảo.
  • 11. 8 Chƣơng I: BÀI TOÁN VÀ MÔ HÌNH NGHIỆP VỤ 1.1. Mô tả bài toán 1.1.1. Giới thiệu về khách sạn City View Khách sạn ty View toạ lạc ở ngoại ô thành phố Hải Phòng, phía Bắc dòng sông Cấm thơ mộng. Với diện tích 800m2, Khách sạn City View 11 tầng đạt tiêu chuẩn 3 sao gồm 80 Phòng, buồng sang trọng đầy đủ tiện nghi. Từ đây qua cầu Bính khoảng 15 phút là tới trung tâm thành phố hoặc các khu công nghiệp của huyện Thuỷ Nguyên. Khách sạn có hệ thống phòng nghỉ thoáng mát, tiện nghi hiện đại tiêu chuẩn quốc tế. Tất cả các phòng đều đƣợc trang bị điều hoà nhiệt độ, bồn tắm nóng lạnh, truyền hình cáp đa kênh, minibar, điện thoại quốc tế. Có phòng VIP sang trọng, internet tốc độ cao. Nhà hàng tầng 2 có kiến trúc độc đáo sang trọng, trang nhã, sức chứa cùng lúc 250 thực khách, kết hợp khuôn viên rộng rãi, đại sảnh lớn rất phù hợp để tổ chức các buổi tiệc cƣới, tiệc chiêu đãi và liên hoan gia đình. Không chỉ có vậy mà City View còn có vƣờn thƣợng uyển tầng 9 là nơi lý tƣởng để tận hƣởng những giây phút thƣ giãn và ngắm nhìn toàn cảnh thành phố Hải Phòng với những ly cà phê, cocktail, rƣợu mạnh hay những đồ uống tự chọn khác. Khách sạn cung cấp các dịch vụ tại phòng, giặt là khô ƣớt, cho thuê xe ô tô, đƣa đón khách tại sân bay, đặt vé máy bay, tàu thuỷ, tàu hoả, city tour thăm thành phố Hải Phòng. 1.1.2. Khái niệm về Tài sản cố định (TSCĐ) a. Định nghĩa TSCĐ Để tiến hành sản xuất, kinh doanh, bên cạnh sức lao động và đối tƣợng lao động, các doanh nghiệp còn cần phải có tƣ liệu lao động. Trong đó, bộ phận các tƣ liệu lao động thỏa mãn đồng thời 4 tiêu chuẩn sau đây đƣợc coi là TSCĐ: ‒ Chắc chắn thu đƣợc lợi ích kinh tế trong tƣơng lai từ việc sử dụng tài sản (TSCĐ hữu hình) hay do tài sản mang lại (TSCĐ vô hình). ‒ Nguyên giá tài sản phải đƣợc xác định một cách đáng tin cậy. ‒ Thời gian sử dụng ƣớc tính trên một năm.
  • 12. 9 ‒ Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành (trên 10 triệu VNĐ). b. Phân loại TSCĐ TSCĐ có nhiều loại. Để thuận tiện cho công tác quản lý, công tác hạch toán và các nghiên cứu về TSCĐ cần phân loại chúng theo một số tiêu thức chủ yếu sau: ‒ Theo hình thái biểu hiện: TSCĐ đƣợc phân thành TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình. ‒ Theo quyền sở hữu: TSCĐ đƣợc phân thành TSCĐ tự có và TSCĐ thuê ngoài. TSCĐ hữu hình: Là những tài sản tồn tại dƣới các hình thái vật chất cụ thể. Theo tính chất và mục đích sử dụng, TSCĐ hữu hình đƣợc phân thành: ‒ Nhà cửa, vật kiến trúc: Gồm nhà làm việc, nhà kho, cầu cống , hàng rào… ‒ Máy móc, thiết bị: Gồm các máy móc, thiết bị quản lý và các loại thiết bị chuyên dung. ‒ Phương tiện vận tải , truyền dẫn: Gồm ôtô, hệ thống đƣờng ống dẫn nƣớc, hệ thống đƣờng dây điện, Hệ thống Wifi… ‒ Thiết bị dụng cụ quản lý: Nhƣ các thiết bị điện tử,máy vi tính ,máy fax… ‒ Cây trồng, súc vật làm việc lâu năm TSCĐ vô hình: Là những tài sản không có hình thái vật chất cụ thể. Ví dụ nhƣ: ‒ Bản quyền tác giả, thƣơng hiệu. ‒ Quyền sử dụng đất. ‒ Bằng phát minh, sáng chế. ‒ Phần mềm kế toán. Trong bài toán quản lý Tài sản cố định của Khách sạn City View, thì các tài sản đƣợc đề cập đến ở đây sẽ hạn chế trong phạm vi các tài sản là các phƣơng tiện thực hiện các dịch vụ phụ vụ trực tiếp cho khách hàng khi nghỉ ở khách sạn bao gồm: phương tiện quản lý; Phương tiện phục vụ khách hàng. Cụ thể là các tài sản sau đây.
  • 13. 10 Bảng 1.1. Danh sách các TSCĐ cần quản lý STT Tên tài sản Nhóm II: Phương tiện quản lý 1 Máy tính 2 Thiết bị mạng 3 Tổng đài nội bộ 4 Bộ âm thanh 5 Điện thoại fax 6 Bộ phát wifi cáp quang Nhóm III: Phương tiện phục vụ khách hàng 1 Điều hòa 2 Tivi 3 Tủ lạnh 4 Bàn 6 Ghế 7 Giƣờng đệm 8 Máy giặt là 9 Thang máy 10 Ô tô con 11 Máy lọc nƣớc 12 Phòng đổi tiền 14 Phòng ngủ 15 Phòng ăn uống 16 Quầy Bar 17 Phòng hội nghị
  • 14. 11 1.1.3. Thực trạng công tác quản lý TSCĐ của khách sạn Công tác quản lý TSCĐ của City View Hotel cần rất nhiều giấy tờ, sổ sách, biên bản, vì vậy kéo theo một khối lƣợng công việc lớn và phức tạp. Khi xây dựng một hệ thống quản lý thì toàn bộ các quy trình sẽ đƣợc tự động hoá. Khi sử dụng chƣơng trình quản lý TSCĐ thì các đối tƣợng sẽ đƣợc giảm thiểu các thao tác phải làm và thu đƣợc hiệu cao một cách nhanh chóng. Cán bộ quản lý sẽ dễ dàng trong việc nhập TSCĐ cũng nhƣ bàn giao và luân chuyển TSCĐ về các phòng. Dễ dàng trong việc quản lý, bảo trì và sửa chữa TSCĐ. Tiến hành việc kiểm kê và đƣa ra các báo cáo một cách nhanh chóng, chính xác cho ban Giám đốc. Đối với Ban Giám đốc trong việc quản lý TSCĐ sẽ nhanh chóng biết đƣợc hiện trạng TSCĐ, tình hình sử dụng TSCĐ để đƣa ra các kế hoạch bảo hành, bảo trì, sửa chữa, bổ sung. Qua đó sẽ đảm bảo việc sử dụng nguồn tài chính một cách tiết kiệm và hiệu quả nhất, nâng cao khả năng sử dụng TSCĐ trong công tác phục vụ khách hàng. 1.1.4. Giải pháp nâng cao hoạt động quản lý TSCĐ Quản lý tài sản cố định là một công việc thƣờng xuyên đòi hỏi sự tỉ mỉ rất lớn. Công việc này cần phải lƣu trữ mọi loại thông tin liên quan đến thiết bị đƣợc sử dụng trong từng phòng. Các thiết bị đƣa vào là rất lớn và nhiều chủng loại. Điều này gây khó khăn rất nhiều cho nhân viên quản lý, nhất là quá trình kiểm kê hay theo dõi tình trạng thiết bị sử dụng tại các phòng, các vị trí trong khách sạn. Khó khăn đó tất yếu dẫn đến yêu cầu thiết kế một hệ thống thông tin hỗ trợ hoạt động quản lý thiết bị thật hiệu quả và tin cậy. 1.2. Mô tả bài toán nghiệp vụ quản lý TSCĐ 1.2.1. Biểu đồ hoạt động của quản lý TSCĐ
  • 15. 12 Bộ phận quản lý TS Các đơn vị sử dung, khai thác Lãnh đạo Các hồ sơ liên quan Biên bản nghiệm thu Sổ TS DS đơn vị SD Yêu cầu Sổ TS đơnvị Sổ sử dụng TS Yêu cầu (sửa/thay) Sổ TS đơnvị Sổ sử dụng TS Sổ TS đơnvị Biên bản kiểm kê DS TS thanh lý Hình 1.1. Biểu đồ tiến trình hoạt động các nghiệp vụ chính 1.2.2. Mua và tiếp nhận TSCĐ Công việc quản lý TSCĐ đƣợc giao riêng cho Phòng hành chính có sự giám sát của Giám đốc và Phó Giám đốc. Mỗi khi các phòng có nhu cầu mua TSCĐ thì lập giấy đề nghị mua, kèm theo Bảng kê mua hàng chuyển cho Phòng hành chính. Phòng hành chính sẽ tiến hành phê duyệt, quyết định mua TSCĐ. Sau khi TSCĐ đƣợc chuyển đến, phòng hành chính tiến hành nghiệm thu, kiểm tra chất lƣợng. Nếu thiết bị đảm bảo chất lƣợng, đáp ứng đúng yêu cầu thì phòng hành chính tiến hành mua thiết bị. Quá trình này đƣợc ghi lại thông qua Biên bản nghiệm thu. TSCĐ đảm bảo yêu cầu sẽ đƣợc nhập kho và tên thiết bị đó sẽ đƣợc thêm vào Danh sách TSCĐ. Mọi thông tin liên quan đến thiết bị nhập Tiếp nhận TS Vào sổ TS Yêu cầu TS Phân phối TS vào sổ theo dõi Kiểm kê và thanh lý Duyệt Yêu cầu TS Sử dụng và báo cáo TS Ký duyệt thanh lý TS Nhận và ghi sổ TS Kiêm kê, ký biên bản
  • 16. 13 nhƣ số lƣợng, giá cả, ngày nhập, số chứng từ nhập sẽ đƣợc lƣu lại trong phiếu nhập kho. Phòng hành chính sẽ chia nhóm TSCĐ thuộc nhóm nào: Đất, nhà vửa, vật kiến trúc; Phƣơng tiện vận tải; Phƣơng tiện quản lý; Phƣơng tiện phục vụ Phòng nghỉ, khách hàng. Việc cấp thiết bị cho các phòng, các bộ phận đƣợc tiến hành sau đó. Quá trình này đƣợc lƣu trong phiếu xuất kho. Ngoài ra còn có biên bản bàn giao thiết bị với sự kí nhận của hai bên: đại diện của Phòng hành chính với đại diện quản lý phòng cấp thiết bị. Sau khi quản lý phòng nhận đƣợc TSCĐ về phòng thì lập Phiếu biên nhận để xác nhận. Tên TS sẽ đƣợc thêm vào danh sách TSCĐ của phòng đó. 1.2.3. Phân phối và theo dõi sử dụng TSCĐ Ngƣời quản lý sẽ quản lý TSCĐ và phân loại TSCĐ: TSCĐ chƣa sử dụng, TSCĐ đang đƣợc sử dụng, TSCĐ không sử dụng hoặc quá hạn sử dụng. Sau khi các phòng, ban đã nhập TSCĐ, Ngƣời quản lý ghi lại các thông tin về TSCĐ vào Sổ theo dõi thiết bị để theo dõi việc sử dụng TSCĐ. Khi TSCĐ đƣợc luân chuyển giữa các phòng ban thì các phòng, ban lập Đơn xin luân chuyển thiết bị nộp lên Phòng hành chính. Phòng hành chính xem xét, kiểm tra. Nếu đồng ý luân chuyển thiết bị thì tiến hành lập Biên bản bàn giao. Khi đó tên của TS đó sẽ đƣợc xóa khỏi danh sách TSCĐ của phòng ban trƣớc đó và thêm vào danh sách TSCĐ của phòng ban mới. Trong quá trình sử dụng, khi thiết bị có sự cố hỏng hoặc mất, phòng ban có trách nhiệm báo lại cho phòng hành chính kèm với Giấy báo hỏng, mất TSCĐ. Phòng hành chính sẽ chịu trách nhiệm sửa chữa, bảo dƣỡng hay bổ sung tài sản đó. Các thông tin về công việc sửa chữa hay chi phí sửa chữa đƣợc lƣu lại trong Sổ sửa chữa thiết bị. 1.2.4. Kiểm kê TSCĐ định kỳ và thanh lý Cuối mỗi quý (3 tháng) hay sau 1 năm, phòng hành chính tiến hành kiểm kê và tính khấu hao TSCĐ. Các thiết bị đang đƣợc sử dụng tại các phòng sẽ đƣợc phòng hành chính cử nhân viên đến kiểm tra và thống kê. Nhân viên đó sẽ lập
  • 17. 14 Biên bản kiểm kê và nộp lại cho trƣởng phòng hành chính. Trƣởng phòng hành chính đối chiếu với sổ sách, từ đó đƣa ra sự chênh lệch số liệu giữa thực tế và sổ sách. Sau đó phòng hành chính lập Báo cáo định kỳ TSCĐ, đƣa lại cho Giám đốc. Những thiết bị không sử dụng đƣợc nữa, Phòng hành chính tiến hành lập danh sách những thiết bị cần thanh lý, trình lên Giám đốc. Nếu đƣợc chấp nhận, Phòng hành chính tiến hành thanh lý thiết bị. Các thông tin liên quan đến thiết bị thanh lý đó đƣợc lƣu lại và loại thiết bị ra khỏi sổ theo dõi thiết bị thƣờng xuyên. 1.3. Mô hình nghiệp vụ của bài toán quản lý TSCĐ 1.3.1. Mô hình ngữ cảnh a. Bảng phân tích xác định chức năng, tác nhân và hồ sơ
  • 18. 15 Bảng 1.2. Bảng phân tích dữ liệu Động từ + Bổ ngữ Danh từ Tác nhân/dữ liệu Lập yêu cầu về TS Tổng hợp các yêu cầu Lập báo cáo mua TS Lập đơn hàng đặt mua TS Lập biên bản nghiệm thu TS Kiểm tra chất lƣợng TS Lập biên bản bàn giao cấp TS Lập kế hoạch nâng cấp, sửa chữa TS Chuyển TS sang phòng ban mới Lập danh sách TS cần thanh lý Kiểm kê các TS đang sử dụng Kiểm kê quá trình xuất, nhập, tồn của các tài sản Phòng hành chính Giấy yêu cầu mua TS Bản tổng hợp mua TS Đơn đặt mua TS Nhân viên Nhà cung cấp Ban nghiệm thu Biên bản nghiệm thu Ban lãnh đạo Sổ sửa chữa TS Sổ thuyên chuyển TS Danh sách TS thanh lý Báo cáo Kho Sổ theo dõi Danh sách tài sản thanh lý Biên bản kiểm kê Giấy chuyển TS Tác nhân HSDL HSDL HSDL Tác nhân Tác nhân Tác nhân HSDL Tác nhân HSDL HSDL HSDL HSDL = HSDL HSDL HSDL HSDL b. Xác định tác nhân Xem xét quá trình quản lý thiết bị có thể thấy có ba tác nhân quan hệ tới hệ thống. Nhà cung cấp: Trực tiếp giao những thiết bị đƣợc đặt hàng cho khách sạn. Các phòng, ban, đơn vị: Sử dụng những TSCĐ phù hợp của mỗi phòng. Ban lãnh đạo: Xem xét các báo cáo và phê duyệt các yêu cầu.
  • 19. 16 Những nhân tố còn lại tham gia thực hiện chức năng hệ thống sẽ không phải tác nhân. c. Biểu đồ ngữ cảnh Hình 1.2: Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống 0 HỆ THỐNG QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Nhà cung cấp Đơn vị sử dụng Ban Lãnh đạo Biên bản nghiệm thu Đơn mua hàng Hóa đơn bán hàng Danh sách hàng trả lại Chứng từ thanh toán Thông tin sự cố Kế hoạch bảo trì, sửa chữa Yêu cầu TS Biên bản bàn giao Kết quả sửa chữa Tổng hợp yêu cầu mua TS Ký duyệt yêu cầu mua TS Báo cáo Yêu cầu báo cáo
  • 20. 17 1.3.2. Biểu đồ phân rã chức năng a. Nhóm dần các chức năng Bảng 1.3: Phân tích nhóm các chức năng nghiệp vụ Các chức năng chi tiết (lá) Nhóm lần 1 Nhóm lần 2 1. Lập giấy đề nghị mua Mua và tiếp nhận TSCĐ Quản lý tài sản cố định 2. Tổng hợp yêu cầu báo cáo 3. Lập đơn hàng mua TS 4. Lập biên bản nhận TS 5. Cập nhật tài sản 6. Phân phối TSCĐ Phân phối và theo dõi TSCĐ 7. Theo dõi sử dụng TSCĐ 8. Luân chuyển TSCĐ 9. Sửa chữa, bảo dƣỡng TSCĐ 10. Tính khấu hao Kiểm kê định kỳ11. Kiểm kê TSCĐ 12. Lập danh sách các TS cần thanh lý 13. Lập báo cáo tồn kho Báo cáo14. Lập danh sách TS tại nơi sử dụng 15. Báo cáo tình trạng tài sản 16. Báo cáo TS theo loại
  • 21. 18 b. Biểu đồ phân rã chức năng Hình 1.3: Biểu đồ phân rã chức năng của hệ thống quản lý tài sản cố định QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 1. Mua và tiếp nhận TSCĐ 2. Phân phối và theo dõi TSCĐ 3. Kiểm kê TSCĐ 1.1 Lập giấy đề nghị mua 1.2 Tổng hợp yêu cầu 1.3 Lập đơn hàng mua TS 1.4 Lập biên bản nhận TS 1.5 Cập nhật TS 2.1 Phân phối TSCĐ 2.2 Theo dõi sử dụng TSCĐ 2.3 Luân chuyển TSCĐ 2.4 Sửa chữa, bảo dƣỡng TSCĐ 3.1 Tính khấu hao 3.3 Lập danh sách TS thanh lý 4.1 Lập báo cáo xuất, nhập, tồn 4.2 Lập danh sách TS nơi sử dụng 4.3 Báo cáo tình trạng tài sản 4.4 Báo cáo tài sản theo loại 4. Báo cáo 3.2 Lập danh sách kiểm kê TS
  • 22. 19 1.3.3. Mô tả chi tiết các chức năng lá 1.1 Lập giấy đề nghị mua TSCĐ: Các phòng khi có nhu cầu cần mua TSCĐ thì lập giấy đề nghị mua TSCĐ và gửi lên phòng hành chính. 1.2 Tổng hợp yêu cầu báo cáo: Phòng hành chính thực hiện tổng hợp các yêu cầu từ các phòng ban, lập báo cáo trình lên ban lãnh đạo để ký, duyệt. 1.3 Lập đơn hàng mua TS: Khi ban lãnh đạo chấp thuận, phòng hành chính lập đơn đặt hàng với nhà cung cấp. Tài sản đặt hàng đƣợc nhà cung cấp chuyển về công ty. 1.4 Lập biên bản nhận TS: Sau khi nhà cung cấp mang TSCĐ đến, phòng hành chính tiến hành nghiệm thu, kiểm tra chất lƣợng của thiết bị. Nếu đạt yêu cầu, TS sẽ đƣợc nhập vào kho kèm theo biên bản nhận TS. 1.5 Cập nhật tài sản: Cập nhật tài sản mới vào sổ tài sản 2.1 Phân phối TSCĐ: Tài sản sau khi đƣợc nhập vào kho đƣợc phòng HCQT phân bổ đến các đơn vị trong công ty theo yêu cầu. Thông tin của quá trình này đƣợc lƣu trong thẻ kho với đầy đủ các nội dung về đơn vị đƣợc phân phối, thông tin về ngày xuất... 2.2 Theo dõi sử dụng TSCĐ: Các thông tin về ngày nhập, ngày xuất, giá cả, tình trạng… của mỗi thiết bị sẽ đƣợc phòng hành chính ghi lại trong Sổ theo dõi thiết bị. 2.3 Luân chuyển TSCĐ: Thiết bị đƣợc phân bổ về các phòng, nhƣng vì một lý do nào đó nhƣ thiết bị trong phòng ít đƣợc sử dụng, hay do yêu cầu từ phòng khác. Nếu có thể chuyển, nhân viên phòng hành chính sẽ tiến hành chuyển thiết bị sang phòng mới. 2.4 Sửa chữa, bảo dưỡng: Trong quá trình sử dụng thiết bị, thiết bị có thể bị hỏng hoặc cần phải nâng cấp thiết bị. Khi phát hiện hỏng hoặc có nhu cầu nâng cấp, bảo trì, phòng sử dụng báo cáo lên phòng hành chính để phòng hành chính cử ngƣời xuống xác minh hiện trạng. Sau đó lập báo cáo để có kế hoạch sửa chữa, nâng cấp hoặc thay thế thiết bị.
  • 23. 20 3.1 Tính khấu hao tài sản: Việc tính khấu hao tài sản theo một công thức đƣợc quy định chung. Công việc này thực hiện theo công thức tính khấu hao theo đƣờng thẳng. Khấu hao = Nguyên giá * Tỷ lệ khấu hao Giá trị còn lại = Nguyên giá – ∑Khấu hao Công việc này giúp đánh giá đƣợc giá trị thực của tài sản sau khi đã sử dụng một thời gian nhất định và đƣợc dùng khi tiến hành thanh lý các tài sản quá hạn. 3.4 Lập danh sách những tài sản cần thanh lý: Thiết bị đã qua sử dụng bị hỏng và không thể nâng cấp sẽ đƣợc thanh lý. Phòng hành chính tiến hành lập danh sách các thiết bị đủ tiêu chuẩn thanh lý, trình lên ban lãnh đạo đợi xét duyệt. Khi danh sách các TSCĐ cần thanh lý đƣợc phê duyệt, phòng hành chính tiến hành thanh lý thiết bị. Các thông tin liên quan đến thiết bị thanh lý đó đƣợc lƣu lại và loại thiết bị ra khỏi sổ theo dõi thiết bị thƣờng xuyên. 3.2 Kiểm kê TSCĐ: Các thiết bị đang đƣợc sử dụng tại các phòng sẽ đƣợc kiểm tra và đối chiếu với sổ sách, từ đó đƣa ra sự chênh lệch số liệu giữa thực tế và sổ sách. 4.1 Lập báo cáo xuất, nhập, tồn: Vào cuối năm, Phòng hành chính cung cấp thông tin về số lƣợng xuất, số lƣợng tồn lại trong kho cho từng loại tài sản cho ban lãnh đạo công ty. 4.2 Lập danh sách tài sản tại nơi sử dụng: Đƣa ra danh sách tài sản đang đƣợc sử dụng tại các đơn vị sử dụng sau một năm. Danh sách cuối cùng đƣợc trình lên ban lãnh đạo công ty. 4.3 Báo cáo tình trạng tài sản: Phòng HCQT có trách nhiệm báo cáo thông tin về các tài sản, hoạt động tốt hay không, quá trình nâng cấp tài sản và sửa chữa tài sản. Báo cáo đƣợc lập vào cuối mỗi năm. 4.4 Báo cáo tài sản theo loại: Phòng HCQT đƣa ra danh sách các tài sản theo từng loại cụ thể khi kết thúc mỗi năm, thực hiện so sánh với số liệu trên thực tế.
  • 24. 21 1.3.4. Danh sách các hồ sơ đƣợc sử dụng a. Giấy yêu cầu mua TS b. Bản tổng hợp y/c mua TS c. Đơn đặt mua hàng d. Thẻ kho e. Biên bản nghiệm thu f. Biên bản bàn giao g. Danh sách hàng trả lại h. Sổ theo dõi TS i. Sổ sửa chữa TS j. Giấy thuyên chuyển TS k. Sổ luân chuyển TS l. Biên bản kiểm kê m. Danh sách TS thanh lý n. Báo cáo
  • 25. 22 1.3.5. Ma trận thực thể chức năng Các thực thể a. Giấy yêu cầu mua TS b. Bản tổng hợp y/c mua TS c. Đơn đặt mua hàng d. Thẻ kho e. Biên bản nghiệm thu f. Biên bản bàn giao g. Danh sách hàng trả lại h. Sổ theo dõi TS i. Sổ sửa chữa TS j. Giấy thuyên chuyển TS k. Sổ luân chuyển TS l. Danh sách TB thanh lý m. Biên bản kiểm kê n. Báo cáo Các chức năng a b c d e f g h i j k l m n Mua và tiếp nhận TSCĐ C C C U C C C Phân phối &theo dõi TSCĐ R U U C U Kiểm kê TSCĐ R R R C C Báo cáo R R R R R C Ma trận thực thể chức năng biểu diễn mối quan hệ giữa hồ sơ dữ liệu và chức năng. Trong đó: C: tạo mới; R: đọc; U: Cập nhật. Hình 1.4 : Ma trận thực thể chức năng.
  • 26. 23 1.3.6. Biểu đồ hoạt động các tiến trình nghiệp vụ (cụ thể) a. Tiến trình “Mua và phân phối TSCĐ” Phòng, tổ. đơn vị sử dung Phòng hành chính Có Có Không Không Đề nghị mua Cấp thiết bị Kiểm tra chất lƣợng Nhập kho Biên bản bàn giao thiết bị Thêm vào danh sách TSCĐ Phiếu biên nhận Lập biên bản nghiệm thu Phê duyệt Mua thiết bị
  • 27. 24 b. Tiến trình “Theo dõi TSCĐ” Phòng hành chính Đơn vị, Phòng, tổ sử dụng Sửa chữa, bảo dƣỡng, bổ sung TSCĐ Thêm vào sổ sửa chữa thiết bị Phân loại TSCĐ Nhập TSCĐ Đơn xin luân chuyển thiết bị Biên bản bàn giao Ghi vào sổ theo dõi thiết bị Nộp giấy báo hỏng,mất TSCĐ Xem xét, kiểm tra Lập giấy báo hỏng,mất TSCĐ Đồng ý Không Có
  • 28. 25 c. Tiến trình “Kiểm kê TSCĐ và báo cáo” Phòng hành chính Ban giám đốc Cử nhân viên kiểm tra, thống kê TSCĐ Duyệt danh sách các thiết bị cần thanh lý Lập danh sách các thiết bị cần thanh lý Lập biên bản kiểm kê Nộp biên bản kiểm kê cho trƣởng phòng Lập báo cáo định kỳ Đối chiếu sổ sách Thanh lý thiết bị Đƣa ra sự chênh lệch giựa thực tế và sổ sách Chấp nhận Có Không
  • 29. 26 CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ 2.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 Hình 2.1: Biểu dồ luồng dữ liệu mức 0 Nhà cung cấp Đơn vị sử dụng dThẻ kho a Giấy yêu cầu TS hSổ theo dõi TS iSổ sửa chữa TS Ban lãnh đạo mBiên bản kiểm kê n oj j Báo cáo lDanh sách TS thanh lý Đơn vị sử dụng b Bản tổng hợp y/c Kế hoạch sửa chữa Yêu cầu TS Đơn mua Hóa đơn TS Danh sách hàng trả lại Chứng từ thanh toán Biên bản bàn giao Báo cáo tình trạng TS Giấy chuyển TS Biên bản nghiệm thu jGiấy thuyên chuyển TS kSổ luân chuyển TS cđơn mua mua TS 1.0 Mua và tiếp nhận TSCĐ 2.0 Phân phối và theo dõi TSCĐ 4.0 Báo cáo 3.0 Kiểm kê TSCĐTổng hợp yêu cầu mua TS Ký duyệt yêu cầu mua TS eBiên bản nghiệm thu g DS hàng trả lại Yêu cầu báo cáo Báo cáo Biên bản kiểm kê Yêu cầu kiểm kê f Biên bản bàn giao
  • 30. 27 2.1.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 2.1.2.1. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “ 1.0 Mua và tiếp nhận TSCĐ ” Hình 2.2: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 1.0 Mua và tiếp nhận TSCĐ ” 1.1 Lập giấy đề nghị mua TSCĐ 1.2 Tổng hợp yêu cầu báo cáo 1.3 Lập đơn hàng mua TSCĐ 1.4 Mua và tiếp nhận TSCĐ Đơn vị sử dụng Nhà cung cấp Phiếu yêu cầu TS Biên bản nghiệm thu Danh sách TS trả lại Hoá đơn giao Chứng từ thanh toán Ban lãnh đạo Tổng hợp yêu cầu mua TS Ký duyệt yêu cầu mua TS Biên bản nghiệm thu Đơn mua TS a Giấy yêu cầu TS dThẻ kho fBiên bản bàn giao gDS hàng trả lại eBiên bản nghiệm thu c Đơn đặt mua TS b Bản tổng hợp y/c
  • 31. 28 2.1.2.2. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “ 2.0 Phân phối và theo dõi TSCĐ ” Hình 2.3: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 2.0 Phân phối và theo dõi TSCĐ ” 2.1 Phân phối TSCĐ 2.4 Sửa chữa, bảo dƣỡng TSCĐ 2.3 Luân chuyển TSCĐ 2.2 Theo dõi, sử dụng TSCĐ Đơn vị sử dụng gSổ theo dõi TS Đơn vị sử dụng e Thẻ kho hSổ sửa chữa TS Yêu cầu chuyển đổi TS Giấy luân chyển TS Thông báo TS hỏng Kế hoạch sửa chữa Ghi thông tin nhập, xuất, giá cả, tình trạng Biên bản bàn giao Yêu cầu TS f Biên bản bàn giao j Sổ luân chuyển TS i Giấy thuyên chuyển TS
  • 32. 29 2.1.2.3. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “ 3.0 Kiểm kê TSCĐ ” Hình 2.4: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 3.0 Kiểm kê TSCĐ” Ban lãnh đạo 3.3 Kiểm kê tài sản 3.2 Lập danh sách tài sản thanh lý 3.1 Tính khấu hao tài sản k Biên bản kiểm kê g Sổ theo dõi TS h Sổ sửa chữa TS l Danh sách TS thanh lý m Báo cáo Yêu cầu tính lại giá trị TS Giá trị hao mòn của tài sản Lập danh sách TS thanh lý Duyệt d Thẻ kho d Thẻ kho
  • 33. 30 2.1.2.4. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “ 4.0 Báo cáo ” Hình 2.5: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 tiến trình “ 4.0 Báo cáo ” h Sổ sửa chữa TS g Sổ theo dõi TS 4.1 Lập báo cáo xuất, nhập, tồn Ban lãnh đạo d Thẻ kho f Biên bản bàn giao k Biên bản kiểm kê 4.2 Lập danh sách TS tại nơi sử dụng 4.4 Báo cáo TS theo loại 4.3 Báo cáo tình trạng tài sản Ban lãnh đạo Yêu cầu báo cáo xuất, nhập, tồn Yêu cầu danh sách TS đang sử dụng Đưa ra danh sách TS theo loại Yêu cầu báo cáo Thông tin về tình trạng hoạt động của TS Báo cáo xuất, nhập, tồn Thông tin TS tại nơi sử dụng m Báo cáo l Danh sách TS thanh lý e Biên bản nghiệm thu Yêu cầu báo cáoTS theo loại
  • 34. 31 2.2. Mô hình dữ liệu quan niệm 2.2.1. Lập bảng liệt kê, chính xác hoá, chọn lọc mục tin Bảng 2.1: Bảng liệt kê, chính xác hoá, chọn lọc mục tin Mục tin Dấu loại Mục tin Dấu loại A. Thông tin nhân viên Mã nhân viên Tên nhân viên Địa chỉ Điện thoại B. Danh sách tài sản Mã tài sản Tên tài sản Nhà sản xuất ( nƣớc ) Nơi sản xuất Năm sản xuất Đơn giá Đơn vị tính số lƣợng Giá tri TS Tỷ lệ khấu hao Giá trị còn lại C. Danh sách nhà cung cấp Mã số nhà cung cấp Tên nhà cung cấp Địa chỉ Điện thoại fax D. Cấp sửa chữa Mã cấp SC Tên cấp SC Thời gian thục hiện E. Đơn vị sử dụng Mã đơn vị Tên đơn vị Số ngƣời Địa chỉ Điện thoại F. Loại tài sản Mã loại TS Tên loại TS Mô tả loại TS Tài khoản 2.2.2. Xác định các thực thể và thuộc tính Bảng 2.2: Bảng xác định các thực thể và thuộc tính
  • 35. 32 Thuộc tính tên gọi Tên thực thể Các thuộc tính Tên đơn vị ĐƠN VỊ Mã DV, tên DV, số người, địa chỉ, điện thoại. Tên tài sản TÀI SẢN Mã tài sản, tên tài sản, đơn vị tính, số lượng Tên nhà cung cấp NHÀ CUNG CẤP Mã nhà cung cấp, tên nhà cung cấp, địa chỉ, điện thoại, fax Tên loại tài sản LOẠI TÀI SẢN Mã loại, tên loại Tên cấp sửa chữa CẤP SỬA CHỮA Mã cấp sửa chữa, tên cấp sửa chữa, thời gian Tên nhân viên NHÂN VIÊN Mã nhân viên, tên nhân viên, địa chỉ, điện thoại 2.2.3. Xác định các mối quan hệ và thuộc tính của nó TÀI SẢNLOẠI TÀI SẢN THUỘC1 n NHÀ CUNG CẤP Nghiệm thu NHÂN VIÊN TÀI SẢN n 1 1 Số bbnt Số lƣợng NT Ngày nghiệm thu
  • 36. 33 Bàn giao NHÂN VIÊN TÀI SẢN ĐƠN VỊ SD n 1 1 Số bbbg Ngày bàn giao Số lƣợng BG TÀI SẢNĐƠN VỊ 1 Luân chuyển 1 n Ngày LC Số lƣợng LC TÀI SẢNCẤP SỬA CHỮA Sửa chữa 1 n NĂM Chi phíNgày sửa ĐƠN VỊ 2 1
  • 37. 34 Hình 2.6: Biểu đồ các mối quan hệ giữa các thực thể 2.2.4. Biểu đồ của mô hình dữ liệu quan niệm Từ các bảng thực thể, bảng các quan hệ đã xác định đƣợc ở trên, ta vẽ đƣợc biểu đồ mô hình dữ liệu quan niệm cho ở hình 2.7. ĐƠN VỊ TÀI SẢNKiểm kê Số bbkk Ngày kk Tình trạng 1 n NHÂN VIÊN 1 Số lƣợng kk Số lƣợng có
  • 38. 35 Hình 2.7: Biểu đồ mô hình dữ liệu khái niêm LOẠI TÀI SẢN TÀI SẢN ĐƠN VỊ SD NHÂN VIÊN NHÀ CUNG CẤP THUÔC 1 n CẤP SỬA CHỮA Nghiệm thu Bàn giao Luân chuyển TS Sửa chữa Kiểm kê NĂM Thời gian Tình trạng Số ngƣời Số ĐT ĐV Địa chỉ NV Số ĐT NCC Fax Tên cấp SC Mã cấp SC Ngày sửaChi phí Số bbnt Ngày bg Số lƣợng bg Số bbbg Số bbkk Ngày kk Ngày nt Số lƣợng nt Số lƣợng LC Mã NCC Mã loai SC Tên TS Tên loai TS Tên NCC Mã TS Đơn vị tính Tên năm Tên DVMã DV Địa chỉ NCC Mã NV Tên NV Số ĐT NV Ngày LC Số lƣợng có Số lƣợng kk n n n n n Số lƣợng TS
  • 39. 36 CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG 3.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu 3.1.1. Chuyển mô hình E-R sang mô hình quan hệ 3.1.1.1. Chuyển mô hình quan niệm sang mô hình quan hệ Biểu diễn các thực thể ĐƠN VỊ (MaDV, TenDV, Songuoi, Diachi, Dienthoai) TÀI SẢN (MaTS, TenTS, Donvitinh, Soluong) NHÀ CUNG CẤP (MaNCC, TenNCC, Diachi, Dienthoai, Fax) LOẠI TÀI SẢN (Maloai, Tenloai) CẤP SỬA CHỮA (MacapSC, TencapSC, Thoigian) NHÂN VIÊN (MaNV, TenNV, Diachi, Dienthoai) ĐƠN VỊ TÀI SẢN NHÀ CUNG CẤP LOẠI TÀI SẢN CẤP SỬA CHỮA NHÂN VIÊN
  • 40. 37 Biểu diễn các mối quan hệ TÀI SẢN (MaTS, TenTS, Donvitinh, Soluong, Maloai) BIÊN BẢN NT (Sobbnt, MaTS, MaNCC, Ngaynt, Soluongnt, MaNV) BIÊN BẢN BG (Sobbbg, MaDV, MaTS, Ngaybg, Soluongbg, MaNV ) SỔ SỬA CHỮA (MaTS, MacapSC, Ngaysua, Chiphi) LUÂN CHUYỂN TS (MaTS, Madvden, Madvdi, NgayLC, SoluongLC, MaNV) Thuộc Nghiệm thu Bàn giao Sửa chữa Luân chuyển
  • 41. 38 BIÊN BẢN KK (Sobbkk, MaTS, MaDV,Soluongkk, Soluongco, Tinhtrang, Ngaykk, MaNV) Các quan hệ BIÊN BẢN NT, BIÊN BẢN BG, BIÊN BẢN KK chƣa phải chuẩn 3, cần chuẩn hóa ta đƣợc các quan hệ: BIÊN BẢN NT (Sobbnt, MaNCC, Ngaynt, MaNV) DONGBB NT (Sobbnt, MaTS, Soluongnt) BIÊN BẢN BG (Sobbbg, MaDV, Ngaybg, MaNV ) DONGBB BG (Sobbbg, MaTS, Soluongbg) BIÊN BẢN KK (Sobbkk, MaDV, Ngaykk, MaNV). DONGBB KK (Sobbkk, MaTS, Soluongkk, Soluongco, Tinhtrang). Kiểm kê
  • 42. 39 3.1.1.1. Biểu đồ mô hình quan hệ Hình 3.1: Biểu đồ dữ liệu của mô hình quan hệ
  • 43. 40 3.1.2. Thiết kế cơ sở vật lý Table: DONVI Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liêu Khoá Giải thích MaDV Char 10 Khoá chính Mã đơn vị TenDV Varchar 50 Tên đơn vị Songuoi Int 2 Số người Diachi Varchar 50 Địa chỉ Dienthoai Char 11 Điện thoại Table: TAISAN Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích MaTS Char 10 Khoá chính Mã tài sản TenTS Varchar 50 Tên tài sản Donvitinh Char 10 Đơn vị tính Nuoc SX Varchar 12 Nước sản xuất Nam SX Int 4 Năm sản xuất Nam sudung Int 4 Năm sử dụng soluong Int 2 số lượng Maloai Int 10 Khoá ngoại Mã loại Table: NHACUNGCAP Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích MaNCC Char 10 Khoá chính Mã số nhà cung cấp TenNCC Varchar 50 Tên nhà cung cấp Diachi Varchar 50 Địa chỉ Dienthoai Char 11 Điện thoại Fax Char 11 Fax
  • 44. 41 Table: LOAITAISAN Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích Maloai Int 10 Khoá chính Mã loại Tenloai Varchar 50 Tên loại Table: CAPSUACHUA Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích MacapSC Char 10 Khoá chính Mã cấp sửa chữa TencapSC Varchar 50 Tên cấp sửa chữa Thoigian Date Thời gian cần SC Table: NHANVIEN Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích MaNV Char 10 Khoá chính Mã nhân viên TenNV Varchar 50 Tên nhân viên Diachi Varchar 50 Địa chỉ Dienthoai Char 11 Điện thoại Table: SOSUACHUA Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích MaTS Char 10 Khoá Mã tài sản MacapSC Char 10 Khoá Mã cấp sửa chữa Ngaysua Date Ngày sửa Chiphi Int 10 Chi phí
  • 45. 42 Table: BIENBAN_NT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích Sobbnt Int 10 Khoá chính Số biên bản nghiệm thu MaNCC Char 10 Khoá ngoại Mã số nhà cung cấp Ngaynt Date Ngày nghiệm thu MaNV Char 10 Khoá ngoại Mã nhân viên Table: DONGBB_NT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích Sobbnt Int 10 Khoá chính Số biên bản nghiệm thu MaTS Char 10 Khoá chính Mã tài sản Soluong Int 2 Số lượng Table: BIENBAN_BG Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích Sobbbg Int 10 Khóa chính Số biên bản bàn giao MaDV Char 10 Khoá ngoại Mã nhân viên Ngaybg Date Ngày bàn giao MaNV Char 10 Khoá ngoại Mã nhân viên
  • 46. 43 Table: DONGBB_BG Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích Sobbbg Int 10 Khóa chính Số biên bản bàn giao MaTS Char 10 Khoá ngoại Mã tài sản Soluong Int 2 Số lượng Table: SOCHUYENTS Table: BIENBANKK Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích MaTS Char 10 Khoá Mã tài sản Madvdi Char 10 Khoá Mã đơn vị đi Madvden Char 10 Khoá Mã đơn vị đến Ngaychuyen Date Ngày chuyển Soluong Int 2 Số lượng chuyển MaNV Char 10 Khóa Mã nhân viên Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích Sobbkk Int 10 Khoá chính Số biên bản kiểm kê MaDV Char 10 Khoá ngoại Mã đơn vị Ngaykk Date Ngày kiểm kê MaNV Char 10 Khóa ngoại Mã nhân viên
  • 47. 44 Table: DONGBB_KK 3.2. Xác định các giao diện  Các giao diện cập nhật 1. Cập nhật Đơn vị <=> Thực thể ĐƠN VỊ 2. Cập nhật nhà cung cấp <=> Thực thể NHÀ CUNG CẤP 3. Cập nhật tên nƣớc <=> Thực thể NƢỚC 4. Cập nhật nhân viên <=> Thực thể NHÂN VIÊN 5. Cập nhật tài sản <=> Thực thể TÀI SẢN 6. Cập nhật loại tài sản <=> Thực thể LOẠI TÀI SẢN 7. Cập nhật cấp sửa chữa <=> Thực thể CẤP SỬA CHỮA 8. Cập nhật sổ sửa chữa <=> Mối quan hệ < sửa chữa > 9. Cập nhật sổ chuyển <=> Mối quan hệ < luân chuyển > 10. Cập nhật biên bản kiểm kê <=> Mối quan hệ < kiểm kê > 11. Cập nhật biên bản bàn giao <=> Mối quan hệ < bàn giao > 12. Cập nhật biên bản nghiệm thu <=> Mối quan hệ < nghiệm thu > 3.3. Xác định các luồng dữ liệu hệ thống 3.3.1. Luồng hệ thống của tiến trình “ 1.0 Mua và tiếp nhận TSCĐ ” Phân định công việc người – máy Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ dữ liệu Khoá Giải thích Sobbkk Int 10 Khoá chính Số biên bản kiểm kê MaTS Char 10 Khoá ngoại Mã tài sản Soluongkk Int 2 Số lượng kiểm kê Soluongco Int 2 Số lượng có Tinhtrang Varchar 50 Tình trạng
  • 48. 45 Hình 3.2: Biểu đồ luồng hệ thống “ 1.0 Mua và tiếp nhận tài sản ” Máy thực hiện tiến trình “ 1.1 “, “ 1.2 ”, “1.3 ”, “1.4 ” Xác định các giao diện xử lý Giao diện xử lý: “ 13. Lập giấy đề nghị mua TSCĐ ” Giao diện xử lý: “ 14. Tổng hợp yêu cầu báo cáo ” Giao diện xử lý: “ 15. Lập đơn mua ” Giao diện xử lý: “ 16. Lập biên bản nghiệm thu ” 1.4 Mua và tiếp nhận TSCĐ Đơn Vi - Tài sản Phiếu yêu cầu TS Đơn vị sử dụng 1.1 Lập giấy đề nghị mua TSCĐ Ban lãnh đạo Danh sách TS trả lại Đơn mua Tổng hợp yêu cầu Yêu cầu mua phê duyệt Nhà cung cấp Biên bản nghiệm thu Chứng từ thanh toán Hoá đơn giao Đơn mua TS 1.2 Tổng hợp yêu cầu báo cáo 1.3 Lập đơn hàng mua TS Biên bản NT Nhà cung cấp Đơn mua Đơn vị Tài sản Loại tài sản yêu cầu
  • 49. 46 3.3.2. Luồng hệ thống của tiến trình “ 2.0 Phân phối và theo dõi TSCĐ ” Phân định công việc người – máy Hình 3.3: Biểu đồ luồng hệ thống “ 2.0 Phân phối và theo dõi TSCĐ ” Đơn vị sử dụng Đơn vị sử dụng Yêu cầu TS Biên bản bàn giao Yêu cầu chuyển đổi TS Giấy luân chyển TS Thông báo TS hỏng Kế hoạch sửa chữa 2.1 Phân phối TSCĐ 2.2 Theo dõi TSCĐ Sổ sửa chữa Sổ luân chuyển tài sản Tài sản Nhân viên 2.3 Luân chuyển TSCĐ 2.4 Sửa chữa, bảo dưỡng TSCĐ Đơn vị Ghi thông tin nhập, xuất, giá cả, tình trạng Đơn Vi - Tài sản
  • 50. 47 Máy thực hiện tiến trình “ 2.1 ”, “ 2.2 ”, “ 2.3 ”, “ 2.4 ” Xác định các giao diện xử lý Giao diện xử lý: “ 17. Phân phối TS ” Giao diện xử lý: “ 18. Theo dõi TSCĐ ” Giao diện xử lý: “ 19. Luân chuyển TSCĐ ” Giao diện xử lý: “ 20. Sửa chữa, bảo dƣỡng TSCĐ ” 3.3.3. Luồng hệ thống của tiến trình “ 3.0 Kiểm kê tài sản ” Phân định công việc người – máy Hình 3.4: Biểu đồ luồng hệ thống “ 3.0 Kiểm kê tài sản ” Ban lãnh đạo Yêu cầu tính lại giá trị TS Giá trị hao mòn của tài sản Lập danh sách TS thanh lý duyệt Giá trị tài sản Sổ sửa chữa Tài sản Sổ chuyển 3.2 Lập danh sách tài sản thanh lý Đơn Vi sử dụng Nhân viên 3.1 Tính khấu hao tài sản 3.3 Kiểm kê tài sản Kiểm kê
  • 51. 48 Máy thực hiện tiến trình “ 3.1 ”, “ 3.2 ”, “ 3.3 ” Xác định các giao diện xử lý Giao diện xử lý: “ 21. Tính khấu hao tài sản ” Giao diện xử lý: “ 22. Lập danh sách tài sản thanh lý ” Giao diện xử lý: “ 23. Kiểm kê tài sản ” 3.3.4. Luồng hệ thống của tiến trình “ 4.0 Báo cáo ” Phân định công việc người – máy Hình 3.5: Biểu đồ luồng hệ thống “ 4.0 Báo cáo ” Máy thực hiện tiến trình “ 4.1 ”, “ 4.2 ”, “ 4.3 ”, “ 4.4 ” Biên bản nghiệm thu Bàn giao Ban lãnh đạo Ban lãnh đạo Yêu cầu báo cáo xuất, nhập, tồn Yêu cầu danh sách TS đang sử dụng Đưa ra danh sách TS theo loại Yêu cầu báo cáo Thông tin về tình trạng hoạt động của TS Báo cáo xuất, nhập, tồn Thông tin TS tại nơi sử dụng 4.1 Lập báo cáo xuất, nhập, tồn 4.2 Lập danh sách TS tại nơi sử dụng 4.3 Báo cáo tình trạng tài sản 4.4 Báo cáo TS theo loại Yêu cầu báo cáo TS theo loại Sổ sửa chữa Báo cáo Dơn vị sử dụng Tài sản
  • 52. 49 Xác định các giao diện xử lý Giao diện xử lý: “ 24. Lập báo cáo xuất, nhập, tồn ” Giao diện xử lý: “ 25. Báo cáo sử dụng tài sản ” Giao diện xử lý: “ 26. Báo cáo tổng hợp TS ”
  • 53. 50 3.4. Tích hợp các giao diện và thiết kế kiến trúc 3.4.1. Tích hợp các giao diện Giao diện nhập liệu Giao diện xử lý 1. Cập nhật đơn vị 13. Lập biên bản nghiệm thu 2. Cập nhật nhà cung cấp 14. Phân phối TSCĐ 3. Cập nhật tên nước 15. Luân chuyển TSCĐ 4. Cập nhật nhân viên 16. Sửa chữa, bảo dưỡng TSCĐ 5. Cập nhật tài sản 17. Kiểm kê TSCĐ 6. Cập nhật loại tài sản 18. Lập danh sách TS thanh lý 7. Cập nhật cấp sửa chữa 19. Báo cáo sử dụng TS 8. Cập nhật sổ sửa chữa 20. Báo cáo TS tổng hợp 9. Cập nhật sổ luân chuyển 10. Cập nhật sổ kiểm kê tài sản 11. Cập nhật biên bản bàn giao 12. Cập nhật biên bản nghiệm thu
  • 54. 51 Sau khi loại các giao diện đồng nhất, tích hợp lại ta còn 5 giao diện Hình 3.2: Bảng các giao diện sau khi tích hợp Các giao diện còn lại 14. Lập yêu cầu 15. Tổng hợp yêu cầu 16. Lập đơn mua 17. Lập biên bản nghiệm thu 18. Cập nhật tài sản 19. Phân phối TSCĐ 20. Theo dõi TSCĐ 21. Luân chuyển TSCĐ 22. Kiểm kê TSCĐ 23. Lập danh sách TS thanh lý 24. Tính khấu hao 25. Báo cáo xuất, nhập, tồn 26. Báo cáo sử dụng TS 27. Báo cáo TS tổng hợp 1. Cập nhật đơn vị 2. Cập nhật nhà cung cấp 3. Cập nhật tên nƣớc 4. Cập nhật nhân viên 5. Cập nhật loại TS 6. Cập nhật cấp sửa chữa 2 3 4 5
  • 55. 52 3.4.2. Biểu đồ hệ thống giao diện tƣơng tác Hình 3.6: Biểu đồ cấu trúc thực đơn hệ thống chƣơng trình 1 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Hệ thống 0 0 Truy cập hệ thống 2 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Mua và tiếp nhận 1 3 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Phân phối và theo dõi 1 4 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Lập báo cáo 1 5 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Cập nhật 1 2.1 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Lập yêu cầu 2 2.2 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Tổng hợp yêu cầu 2 2.3 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Lập đơn mua 2 2.4 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Lập biên bản nghiệm thu 2 3.1 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Phân phối TSCĐ 3 3.2 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Theo dõi TSCĐ 3 3.3 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Luân chuyển TSCĐ 3 3.4 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Kiểm kê TSCĐ 3 3.5 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Lập danh sách TS thanh lý 3 3.6 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Tính khấu hao 3 4.1 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Báo cáo xuất, nhập, tồn 4 4.2 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Báo cáo sử dụng TS 4 4.3 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Báo cáo TS tổng hợp 4 5.1 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Nhập đơn vị 5 5.2 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Nhập nhà cung cấp 5 5.3 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Nhập tên nƣớc 5 5.4 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Nhập nhân viên 5 5.5 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Nhập tài loạisản 5 2.5 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Nhập tài sản 5 5.5 Thuộc tính1 thuộc tính 2 Nhập cấp sửa chữa 5
  • 56. 53 Chƣơng IV: CÀI ĐẶT VÀ THỬ NGHIỆM CHƢƠNG TRÌNH Trong phạm vi của đồ án này, chỉ tiến hành lập trình với một số chƣc năng chính của hệ thống chƣơng trình, bao gồm việc cập nhật các dữ liệu đầu vào và các chức năng xử lý cho các hoạt động chính của quản lý tài sản. Những chức năng của hệ thống đƣợc cài đặt trong cấu trúc hệ thống thực đơn là những chức nằg đƣợc tô màu ở hình 3.6 Để xây dựng chƣơng trình thử nghiệm em đã sử dụng công cụ và công nghệ sau để xây dựng: 1. Ngôn ngữ lập trình PHP.NET 2. Trình soạn thảo và biên dịch Dreamweaver CS6 3. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MySQL 4.1. Giao diện chính a. Giao diện chính Hình 4.1: Giao diện chính của chƣơng trình
  • 57. 54 b. Giao diện đăng nhập của hệ thống Hình 4.2: Giao diện đăng nhập hệ thống 4.2. Các giao diện cập nhật, xử lý dữ liệu a. Hiển thị danh sách tài sản
  • 58. 55 Hình 4.3: Danh sách tài sản b. Cập nhật danh sách tài sản Hình 4.4: Cập nhật danh sách tài sản
  • 59. 56 c. Hiển thị danh sách nhà cung cấp Hình 4.5: Danh sách nhà cung cấp d. Cập nhật danh sách nhà cung cấp Hình 4.6: Cập nhật danh sách nhà cung cấp
  • 60. 57 e. Biên bản bàn giao Hình 4.7: Danh sách biên bản bàn giao f. Cập nhật biên bản bàn giao Hình 4.8: Cập nhật biên bản bàn giao
  • 61. 58 4.3. Một số báo cáo a. Báo cáo sử dụng tài sản Hình 4.9: Báo cáo sử dụng tài sản
  • 62. 59 b. Báo cáo tổng hợp tài sản sử dụng Hình 4.10: Báo cáo tổng hợp tài sản sử dụng
  • 63. 60 KẾT LUẬN Trong đồ án này, em đã vận dụng phƣơng pháp phân tích thiết kế hƣớng cấu trúc để xây dựng chƣơng trình quản lý tài sản cố định của khách sạn CITY VIEW bao gồm: ‒ Phát biểu và mô hình hóa đƣợc bài toán thực tế: Quản lý tài sản cố định của khách sạn CITY VIEW . ‒ Tiến hành phân tích và thiết kế bài toán một cách đầy đủ, theo đúng quy trình đƣợc học bằng phƣơng pháp hƣớng cấu trúc. ‒ Xây dựng chƣơng trình và cài đặt thử nghiệm với một số chức năng chính và một số dữ liệu chạy thông suốt, cho ra kết quả. Qua quá trình làm đồ án, em đã học thêm nhiều kiến thức thực tế và biết vận dụng kiến thức đã học để giải quyết một bài toán đặt ra. Tuy nhiên kết quả còn rất hạn chế, cần có sự hỗ trợ rất nhiều của thầy. Để có khả năng làm tốt việc vận dụng lý thuyết vào thực hành và có kỹ năng nhất định, em thấy cần phải thực hành nhiều hơn nữa.
  • 64. 61 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Nguyễn Văn Vy, Nguyễn Việt Hà. Giáo trình kỹ nghệ phần mềm, Nhà xuất bản Giáo dục Việt nam, Hà nội, 2008. [2] Nguyễn Văn Vy, Giáo trình Phân tích và thiết kế các hệ thống thông tin, NXB Giáo dục Việt nam, Hà nội, 2010 [3] Giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp. www.danketoan.com