SlideShare a Scribd company logo
1 of 37
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
BÀI TẬP LỚN
NGUYÊN LÝ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Cao Văn
Sinh viên thực hiện : Lưu văn Hoàng
Mã sinh viên : 151300660
Lớp : Cơ khí giao thông công chính 1-K56
Đề số : 09 – Động cơ xăng 1RZ
HÀ NỘI - 2017
BÀI TẬP LỚN MÔN
NGUYÊN LÝ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Cao Văn
Đề số : 09 - Động cơ xăng 1RZ
Họ và Tên sinh viên : Lưu văn Hoàng
Mã sinh viên : 151300660
Lớp : Cơ khí giao thông công chính 1- K56
STT Phân loại Thông số
1 Loại động cơ Xăng
2 Kiểu động cơ 1RZ
3 Đường kính xy lanh 86 (mm)
4 Hành trình piston 86 (mm)
5 Lắp trên xe Toyota Hiace
6 Dung tích xylanh 1,998 (lít)
7 Tỷ số nén 09
8 Số kỳ 09
9 Nemax/ne 100,6/5400
10 Nemax/nm 16,5/2600
Chương I : Nhiệm vụ tính toán
1, Nhiệm vụ
+ Tính toán thiết kế động cơ.
+ Tính toán kiểm nghiệm động cơ ( bôi trơn, làm mát ) hệ
thống phối khí.
2, Lựa chọn chế độ tính toán
- Nhận xét : Để xây dựng đặc tính ngoài của động cơ ở chế
độ “ Toàn tải ” người ta tính toán nhiệt động cơ ở 3 chế
độ :
nmin = 0,2.5400 = 1080 (v/ph)
nM = 0,6.5400 = 3240 (v/ph)
ne = 5400 (v/ph)
CHƯƠNG II : Tính nhiên liệu và hỗn hợp sản phẩm cháy
1, Chọn nhiên liệu và thành phần nhiên liệu.
C H O Hu
Xăng 85 (%) 15(%) 10400( kcal/kg)
2,Chọnhệ số dư không khí α
- Với động cơ xăng : α = 0.9
3, Lượng không khí lý thuyết cần thiết để đốt cháy hoàn toàn 1kg
nhiên liệu xăng.
L0 =
1
0.23
(
8
3
gc + 8gh )
=
1
0.23
(
8
3
.0,85 + 8.0,15 ) =15 (kg)
4,Lượng không khí thục tế đốt cháy 1kg nhiên liệu.
L = αL0 = 0,9.15=13,5 (kg)
5,Thành phần sản phẩm cháy của động cơ xăng .
Gco2 =
11
3
[gc (2α-1 ) + 6gh (α -1 )] =
11
3
[0,85 (1,8 -1 ) + 6.0,15( 0,9-1)
= 2,15 (kg)
Gco =
7
3
[ 2(1- α)(gc +3gh)] =
7
3
[2(1-0,9)(0,85 +3.0,15)] = 0,6 (kg)
Gh2O = 9gh =9.0,15 =1,35 (kg)
GN2 =0,77.αL0 =0,77.0,9.0,15 = 10,4 (kg)
Kiểm tra lại ∶ ∑ 𝐺 =αL0 +1 =13,5 + 1 = 14,5(kg) =Gspc
Gspc =Gco2 + Gco + Gh2O + GN2 = 2,15 + 0,6 + 1,35 + 10,4 =14,5 (kg)
6, Phần tram khối lượng sản phẩm cháy
gi =
𝐺𝑖
𝐺𝑠𝑝𝑐
. Ta có : gco2 =
2,15
14,5
= 0,148 , gh2O =
1,35
14,5
= 0,093
gco =
0,6
14,5
= 0,041 , gN2 =
10,4
14,5
= 0,78
∑ 𝑔𝑖 = gco2 + gco + gh2o + gN2 =0,148 + 0,041 + 0,093 + 0,78 =1
7, Hằng số khí nạp trước lúc cháy
Rhht =gkk.Rkk – gxăng.Rxăng
Ta có : gkk =
αLo
2Lo+1
=
13,5
14,5
; gxăng =
1
2𝐿𝑜+1
=
1
14,5
;
Rkk =29,27 kGm/kg.độ ; Rxăng =8,5 kGm/kg.độ
 Rhht =
13,7
14,5
. 29,27 +
1
14,5
. 8,5 = 27,838 kGm/kg.độ
8, Hằng số khí của sản phẩm cháy Rspc :
Rspc =∑(𝑔𝑖, 𝑅𝑖) ; Rco2 =19,3 kGm/kg.độ ; Rco =30,3 kGm/kg.độ
Rh2o =47,1 kGm/kg.độ ; RN2 =30,3 kGm/kg.độ ;
Ro2 =26,5 kGm/kg.độ .
Ta có : R spc = 0,148.19,3 +0,041.30,3 + 0,093.47,1 + 0,718.30,3
= 30,23 kGm/kg.độ
9, Hệ số biến đổi phần tử lý thuyết
β =
𝑅𝑠𝑝𝑐
𝑅ℎℎ𝑡
=
30,2
27,8
= 1,084
10, Nhiệt dung riêng của sản phẩm cháy
a, Trước lúc cháy Cvhht =gkk .Cvkk + gxăng.Cvxăng
Ta có : Cvkk = 0,165 + 0,000017Tc (kcal/kg.độ ) ;
Cvxăng = 0,35(kcal/kg.độ) ;
Cvhht =
13,5
14,5
(0,165 + 0,000017𝑇c) +
1
14,5
. 0,35
= 0,93.(0,165 + 0,000017Tc ) +
0,35
14,5
= 0,178 + 0,000017Tc
b, Sau lúc cháy : Cvspc =∑( 𝑔𝑖, 𝐶𝑣)
Cvco2 = 0,186 + 0,000028 Tz
Cvco = 0,171 + 0,000018 Tz
Cvo2 = 0,15 + 0,000016 Tz
Cvh2o = 0,317 + 0,000067 Tz
Cvh2 = 0,169 + 0,0000017 Tz
Tính : Cvspc = ∑(𝑔𝑖, 𝐶𝑣)
=0,148(0,186+0,000028Tz)+ 0,041(0,171+0,000018Tz ) +0,093(0,317
+ 0,000067Tz) + 0,718( 0,169 + 0,000017Tz ) = 0,185 + 23.10-5 Tz
CHƯƠNG III: QUÁ TRÌNH NẠP
1, Xác định áp suất trung bình cuối quá trình nạp
Công thức gần đúng của của giáo sư Leenin J.M :
5,32
22
tb
2'
h
6
2
0a
1
1
.
f
V
.
10.520
n
1PP































Trong đó :
n : Là tốc độ quay tại chế độ tính toán ( đơn vị vòng/phút )
Vh : Là thể tích công tác của một xylanh ( đơn vị là m3
).
P0 : Là áp suất khí quyển ( đơn vị kg/m2
)
ftb : Là tiết diện lưu thông cần thiết .Nó đc tính bằng công thức
ftb = fe.(ne /1000) .đơn vị là [cm2
/lít]
+ Với động cơ xăng : fe =2,5 ÷ 3,0 (cm2
/lít.1000v/phút)
 : Là hệ số tổn thất đường ống nạp . ( =0,65 ÷ 0,85 ).
 Đối với động cơ xăng ta chọn như sau :
fe =2,5.10-4.m2/lít.1000v/phút ; 𝜹 = 0,5 ;  = 0,65
=> Ta có : ftb = fe.
𝑛 𝑒
1000
= 2,5.10-4.
5400
1000
=1,35.10-3
(m3/lít ).
 Với n=nmin =1080 (v/ph ) :
Pa= 1. [1 − (
10802
520.106
)(
0,0012
(1,35.10−3)2
)
1
0,652
(
9−0,5
9−1
)
2
]
3,5
=0,988(kg/cm2)
 Với n=nM=3240 (v/ph) :
Pa=1.[1 − (
32402
520.106
)(
0.001
1,35.10−3
)
2 1
0,652
(
9−0,5
9−1
)
2
]
3,5
= 0,901(kg/cm2)
 Với n=ne = 5400 (v/ph) :
Pa =1.[1 − (
10802
520.106
)(
0,001
1,35.10−3
)
2 1
0,652
(
9−0,5
9−1
)
2
]
3,5
=0,740(kg/cm2)
Tóm lại :
 n = nmin = 1080 (v/ph)  Pa = 0,988 (kg/cm2)
 n = nM = 3240 (v/ph)  Pa = 0,901 (kg/cm2)
 n = ne = 5400(v/ph)  Pa = 0,740 (kg/cm2)
2, Hệ số khí sót
𝛾r =
𝑃𝑟 𝑇΄0
( 𝜀𝑃𝑎−𝑃𝑟 ).𝛽.𝑇𝑟
Trong đó :
 T’o = To + ∆t = to + ∆t + 273
 𝛽 : là hệ số biến nhiệt ( 𝛽 =
𝑀𝑠𝑝𝑐
𝑀ℎℎ𝑡
=
𝑅 𝑠𝑝𝑐
𝑅ℎℎ𝑡
= 1,084)
 Pr và Tr : là áp suất ,nhiệt độ đầu cuối quá trình
nạp nêu trong bảng sau :
Pr (kg/cm2) Tr(°𝐾) ∆𝑡(°𝐾) T΄o(°𝐾)
n = nmin = 1080 (v/ph)
1,06 1000 30 327
n = nM = 3240 (v/ph)
1,18 1100 25 322
n = ne = 5400 (v/ph)
1,29 1200 20 317
o Giá trị Pr được tính bằng công thức :
Pr =
0,55𝑛
10000
+1 (kg/cm2).
Giá trị của Tr và ∆𝑡 cho trong bảng được quy ước từ đầu .
Từ các giá trị trong bảng ta tìm được hệ số khí sót ứng với các giá
trị tương ứng như sau :
 Với n = nmin =1080 (v/ph) :
𝛾r =
𝑃𝑟 𝑇΄0
( 𝜀𝑃 𝑎−𝑃𝑟).𝛽.𝑇𝑟
=
1,06.327
(9.0,988−1,06).1,084.1000
= 0,0408
 Với n = nM = 3240 (v/ph) :
𝛾r =
𝑃𝑟 𝑇΄0
( 𝜀𝑃 𝑎−𝑃𝑟).𝛽.𝑇𝑟
=
1,18.322
(9.0,901−1,18).1,084.1100
= 0,0459
 Với n = ne = 5400 (v/ph) :
𝛾r =
𝑃𝑟 𝑇΄0
( 𝜀𝑃 𝑎−𝑃𝑟).𝛽.𝑇𝑟
=
1,29.317
(9.0,740−1,29).1,084.1200
= 0,0585
3, Nhiệt độ cuối kỳ nạp
Đối với động cơ 4 kỳ không tăng áp
Ta =
𝑇0
′
+𝛾 𝑟ᴪ𝑇0
′
1+𝛾 𝑟ᴪ
Trong đó : 𝑇0
′
=t0 + ∆t + 273( °K)
ᴪ :là tỉ lệ nhiệt dung của khí trước và sau khí cháy .Ở động cơ
xăng thì ᴪ =1,2
𝑻 𝒓
′
= Tr.(
𝑃𝑎
𝑃𝑟
)
𝑚−1
𝑚
(°K)
với : m là chỉ số dãn nở đa biến t của khí sót từ r đến r’.
 Khi n =nmin = 1080 (v/ph) :
T’r =1000.(
0,988
1,06
)
1,38−1
1,38
= 980,81 °K
Suy ra : Ta =
327+1,2.0,0405.980,81
1+0,0405.1,2
= 357,30 °K
 Khi n =nM =3240 (v/ph) :
T’r = 1100.(
0,901
1,18
)
1,38−1
1,38
= 1021,25 °K
Suy ra : Ta =
322+1,2.0,0459.1021,25
1+0,0459.1,2
= 358,50°K
 Khi n = ne =5400(v/ph):
T’r = 1200.(
0,740
1,29
)
1,38−1
1,38
=1029,72°K
Suy ra : Ta =
317+1,2.0,0585.1029,72
1+0,0585.1,2
= 363,75°K.
4, Khối lượng hỗn hợp (Xăng + không khí) nạp vào xylanh động
cơ trong một chu trình
Gck =G180.𝛾d (mg/ckl)
Trong đó :
G180 : là khối lượng hỗn hợp tươi (hay không khí ) nạp
chính trong piston đi từ điểm chết trên đến điểm chết dưới
G180=
𝑃𝑎.𝑉ℎ
′
.(𝜀−0,15)
𝑅 𝑎.𝑇𝑎.(𝜀−1)
.106 (mg/ckl)
Với : Pa là áp suất cuối quá trình nạp (đổi ra kg/m2
)
V’h = 0,001(m3)
Ta : là nhiệt độ trung bình cuối kỳ nạp (°K)
Ra = Rhht =27,383 KG.m/kg.độ
Động cơ xăng nmin nm ne
0,9÷0,95 1,00 ÷ 1,05 1,1 ÷1,2
 n= nmin =1080 (v/ph) →
Gck=
0,988.104
.0,001.(9−0,15)
27,838.357,40.(9−1)
.106.0,9 =988,69
 n= nM = 3240 (v/ph) →
Gck =
0,901.104
.0,001.(9−0,15)
27,838.358,50.(9−1)
.106.1 = 998,73
 n =ne =5400 (v/ph) →
Gck =
0,740.104
.0,001.(9−0,15)
27,838.363,75.(9−1)
.106.1,1 = 889,27
5, Mức tiêu hao năng lượng trong một chu trình
Công thức tính : Gnl =
𝐺 𝑐𝑘
∝.𝑙0+1
 Khi n = nmin= 1080 (v/ph) → Gnl =
988,69
14,5
= 68,18
 Khi n =nM = 3240 (v/ph) → Gnl =
998,73
14,5
= 68,88
 Khi n = ne = 5400 (v/ph) → Gnl =
889,27
14,5
= 61,33
6,Hệ số nạp
𝜂v =
𝐺 𝑡𝑡
𝐺𝑙𝑡
=
𝐺 𝑐𝑘
𝐺𝑙𝑡
; Glt =
𝑃0.𝑉ℎ
′
𝑅ℎℎ𝑡.𝑇0
.106
Trong đó : Glt =
10000.0,001
27,838.(273+24)
.106 = 1209,499
V’h =0,001 (m3),
P0 = 10000 (kg/cm2 )
 Khi n =nmin =1080 (v/ph)
𝜂v =
988,69
1209,499
= 0,817
 Khi n = nM =3240 (v/ph) :
𝜂v =
998,73
1209,499
=0,826
 Khi n= ne =5400 (v/ph) :
𝜂v =
889,27
1209,499
=0,735
Bảng tổng kết chương 3 (Số liệu đã tính toán được ở trên ).
Thông
Số
Pa T’r Tr 𝜸 𝒓 Pr Ta Gnl Gck 𝜼 𝒗
nmin=1080 0,988 980,81 1000 0,0408 1,06 357,30 68,18 988,69 0,817
nM = 3240 0,901 1021,25 1100 0,0459 1,18 358,50 68,88 998,73 0,826
ne = 5400 0,740 1029,72 1200 0,0585 1,29 363,75 61,33 889,27 0,735
Chương IV : Quá trình nén
 Tính áp suất ở cuối quá trình nén Pc
Pc =Pa .𝜺 𝒏 𝟏 (kg/cm2 )
Trong đó :
n1 – là chỉ số nén đa biến được tính theo công thức sau :
n1= 1,38-0,03.
𝜼 𝒄
𝜼 𝒕𝒕
Nhiệt độ cuối quá trình nén Tc : Tc =Ta.𝜺 𝒏 𝟏−𝟏
(°𝐾 ).
 Khi ntt = nmin =1080(v/ph) → n1 =1,38- 0,03.
4800
1080
=1,247
suy ra : Pc = 0,988.91,247 = 15,300(kg/cm2)
và Tc = 357,30.91,247-1 = 614,79 (°𝐾 ).
 Khi ntt =nM =3240 (v/ph) → n1 =1,38-0,03.
4800
3240
=1,336
suy ra : Pc = 0,901.91,336 = 16,97(kg/cm2)
và Tc = 358,50.91,336-1 = 750,09 (°𝐾 ).
 Khi ntt = ne =5400(v/ph) → n1 =1,38-0,03.
4800
5400
=1,377
suy ra : Pc =0,740.91,377 = 15,25
và Tc = 363,75.91,377-1 = 832,82 (°𝐾 ).
Bảng tổng kết chương 4 (số liệu đã tính toán được):
Thông số
n1 Pc (kg/cm2) Tc (°𝑲 )
nmin = 1080 1,247 15,30 614,79
nM = 3240 1,336 16,97 750,09
ne = 5400 1,377 15,25 832,82
Chương V : Tính toán quá trình cháy
1,Tính nhiệt độ cuốiquá trình cháy
*Khi 𝜶 <1 →
𝜉.(ℎ 𝑢−∆ 𝑢).𝐺 𝑛𝑙𝑐𝑘𝑙
𝐺 𝑐𝑘𝑙.(1+ 𝛾 𝑟)
=Cvsfc.Tz -Cvhht.Tc
Trong đó :
Gnlckl : là mức nhiên liệu trong một chu trình sống với V’h =1 lít
𝜶 : là hệ số dư không khí
l0 : lượng không khí lý thuyết để đốt cháy hoàn toàn 1kg nguyên liệu
Bảng thông số cho động cơ xăng :
Loại động cơ ξnmin ξnM ξne
Động cơ xăng 0,85 0,89 0,91
 Khi n=nmin =1080(v/ph)
→
0,85.(10400−1474).68,18
988,69.(1+0,0408)
= (0,185+ 23.10-6Tz)Tz – (0,178 + 15,8.10-6Tc)Tc
→ 502,69 =0,185Tz +23.10-6.T2
z – (0,178+15,8.10-6.614,79).614,79
→ 502,69 = 0,185Tz + 23.10-6.T2
z -115,40
→ Tz=2539,35 °𝐾
 Khi n= nM= 3240 (v/ph)
→
0,89.(10400−1474).68,88
998,73.(1+0,0459)
= (0,185+ 23.10-6Tz)Tz – (0,178 +15,8.10-6Tc)Tc
→ 532,84 = 0,185Tz + 23.10-6Tz – 142,40
→ Tz=2726,05 °𝐾
 Khi n =ne= 5400(v/ph)
→
0,91.(10400−1474).61,33
889,27(1+0,0585)
= (0,185+ 23.10-6Tz)Tz – (0,178 + 15,8.10-6Tc)Tc
→ 559,52 = 0,185Tz + 23.10-6T2
z – (0,178 +15,8.10-6.832,82).832,82
→ 559,52 = 0,185Tz + 23.10-6T2
z -159,20
→ Tz =2864,70 °𝐾
Xác định áp suất của quá trình : Pz =𝛽.Pc.
𝑇𝑧
𝑇𝑐
 Khi n =nmin =1080 (v/ph)
→ Pz =
1,084.15,30.2539,35
614,79
= 68,50 (kg/cm2)
 Khi n =nM =3240(v/ph)
→ Pz =
1,084.16,97.2726,05
750,09
= 66,85 (kg/cm2)
 Khi n=ne = 5400(v/ph)
→ Pz =
1,084.15,25.2864,70
832,82
= 56,86 (kg/cm2)
Bảng tổng kết chương V :
Thông số
T.độ Pz(kg/cm2) Tz(kg/cm2
)
nmin=1080
68,50 2539,25
nM =3240
66,85 2726,05
ne = 5400
56,86 2864,70
Chương VI : Quá trình giãn nở
1,Các thông số của quá trình giãn nở
Chỉ số giãn nở đa biến n2 :
n2 =1,2 + 0,03.
𝒏 𝒆
𝒏 𝒕𝒕
 Khi ntt =nmin =1080(v/ph)→ n2 = 1,2 + 0,03.
5400
1080
=1,35
 Khi ntt = nM =3240(v/ph)→ n2 =1,2 + 0,03.
5400
3240
= 1,25
 Khi ntt =ne =5400(v/ph)→ n2 =1,2 + 0,03.
5400
5400
= 1,23
2,Áp suấtcuối quá trình giãn nở (Pb)
Đối với động cơ xăng : Pb =
𝑷 𝒛
𝜺 𝒏 𝟐
 Khi ntt = nmin =1080(v/ph) → Pb =
68,5
91,35
=3,53
 Khi ntt =nM =3240(v/ph) → Pb =
66,85
91,25
= 4,29
 Khi ntt =ne =5400(v/ph) → Pb =
56,86
91,23
= 3,81
3,Nhiệtđộ cuối quá tình giãn nở
Tb = Tz.
1
𝜀 𝑛2−1
 Khi ntt = nmin=1080(v/ph) →Tb =2539,25.
1
91,35−1
=1176,85°K
 Khi ntt = nM = 3240(v/ph) →Tb = 2726,05.
1
91−1,25
=1573,88°K
 Khi ntt = ne =5400(v/ph) →Tb = 2864,70.
1
91−1,23
=1728,24°K
Bảng tổng kết chương VI :
T.số
T.độ
n2 Pb(kg/cm2) Tb(°K)
nmin = 1080 1,35 3,53 1176,85
nM = 3240 1,25 4,29 1573,88
ne = 5400 1,23 3,81 1728,24
Chương VII : Các thông số cơ bản của chu
trình
Bài 1: Tính Áp suất trung bình thực tế Pe
1, Tính áp suất trung bình lý thuyết ở điều kiện nén va dãn nở đa
biến Pt’ ( ở chu trình lý thuyết nén và giãnnở đoạn nhiệt Pt)
+ Đốivới động cơ xăng :
Pt’ =
𝟏
(𝜺−𝟏)
.(
𝑷 𝒛−𝜺𝑷 𝒃
𝒏 𝟐−𝟏
−
𝑷 𝒄−𝜺𝑷 𝒂
𝒏 𝟏−𝟏
) (kg/cm2
)
Trong đó :
Pa : là Áp suất trung bình của quá trình nạp
Pc : là Áp suất của cuối quá trình nén
Pb : là Áp suất cuối quá trình giãn nở
n1 : là Chỉ số nén đa biến
n2 : là Chỉ số nén giãn nở đa biến
 Khi n= nmin =1080(v/ph)
→ Pt’ =
1
9−1
.(
68,5−9.3,53
1,35−1
−
15,3−9.0,988
1,247−1
) = 9,875 (kg/cm2)
 Khi n =nM =3240 (v/ph)
→ Pt’ =
1
9−1
. (
66,85−9.4,29
1,25−1
−
16,97−9.0,901
1,336−1
) =10,823 (kg/cm2)
 Khi n = ne =5400(v/ph)
→Pt’ =
1
9−1
. (
56,86−9.3,81
1,23−1
−
15,25−9.0,740
1,377−1
) = 9,418(kg/cm2)
2,Tính áp suất chỉ thị trung bình úng với đồ thị của chu trình Pi
+> , Đối với động cơ 4 kỳ :
Pi =𝝁.Pt’ - ∆Pi (kg/cm2
)
Trong đó :
𝝁 = 0,92 ÷ 0,97
∆Pi : Tính mất nhiệt cho công bơm ở động cơ không
tăng áp (công nạp và khí thải ) :
∆Pi = Pa – Pr
 Khi n=nmin =1080(v/ph)
 ∆Pi = 0,988 – 1,06 = -0,072
Suy ra : Pi = 0,95.9,875 – (- 0,072) = 9,453
 Khi n =nM =3240 (v/ph)
 ∆Pi = 0,901 – 1.18 = -0,279
Suy ra : Pi =0,95.10,823 – (-0,279) = 10,560
 Khi n =ne =5400(v/ph)
 ∆Pi = 0,740 – 1,29 = -0,55
Suy ra : Pi = 0,95.9,418 – (-0,55) =9,497
3,Tính hiệu suất cơ học của động cơ
𝜂 𝑐𝑘 = 1-
𝑃𝑐𝑘
𝑃𝑖
; Pe =Pi.ηck
Trong đó :
Pck : Áp suất tổn hao vì nhiệt mất cho công cơ học
Pck =0,5 + 0,13.Wp (kg/cm2)
Wp =
𝑺.𝒏
𝟑𝟎
(m/s) ; S= 0,078m
Pi : Áp suất chỉ định trung bình
 Khi n =nmin =1080(v/ph)
Wp =
0,078.1080
30
= 2,808 (m/s)
Pck = 0,5 + 0,13.2,808 = 0,865(kg/cm2)
ηck = 1-
0,865
9,453
= 0,908 ;
Pe = 9,453.0,908 = 8,588(kg/cm2)
 Khi n = nM = 3240(v/ph)
Wp =
0,078.3240
30
= 8,424 (m/s)
Pck = 0,5 + 0,13.8,424 =1,595 (kg/cm2)
ηck = 1-
1,595
10,560
= 0,849
Pe = 10,560. 0,849 = 8,965 (kg/cm2)
 Khi n =ne =5400(v/ph)
Wp =
0,078.5400
30
= 14,04(m/s)
Pck = 0,5 + 0,13.14,04 = 2,325 (kg/cm2)
ηck = 1-
2,325
9,497
= 0,755
Pe = 9,497. 0,755 = 7,170 (kg/cm2)
 Suất nhiên liệu tiêu hao chỉ thị
gi = 270000.
𝑃0.𝜂 𝑣
𝑃𝑖.𝑅ℎℎ𝑡.(𝛼𝑙0+1)
; ge =
𝑔𝑖
𝜂 𝑐𝑘
;
 Khi n=nmin =1080(v/ph)
gi = 270000.
1. 0,817.103
9,453.27,838.(24+273).14,5
= 194,649
→ ge =
194,649
0,908
= 214,372
 Khi n= nM =3240(v/ph)
gi =270000.
1.0,826.103
10,56. 27,838 .(24+273).14,5
= 176,164
→ ge =
176,164
0,849
= 207,486
 Khi n =ne =5400(v/ph)
gi =270000.
1.0,735.103
9,497.27,828.(24+273).14,5
= 174,302
suy ra : ge =
174,302
0,755
= 230,863
4,Mức tiêu thụ nhiên liệu trong 1h (Gnl)
Gnl = ge. Ne (kg/h)
Trong đó : Ne =
𝑃𝑒.𝑉ℎ.𝑖.𝑛
450𝒯
Đây là công suất của động cơ
Pe : là áp suất trung bình (kg/cm2)
PeN : là áp suất trung bình thực tế (kg/cm2)
Vh : là Thể tích công tác của 1 xylanh (lít)
i : là Số xylanh
n : là tốc độ vòng quay của động cơ (v/ph)
: là số kỳ của động cơ
Do chưa xác định được Vh của 1 xylanh nên tại các tốc độ quay nmin
,nM ta phải xách định Ne dựa trên tỷ lệ :
𝑁 𝑒
𝑁 𝑒𝑚𝑎𝑥
=
𝑃𝑒.𝑛
𝑃 𝑒𝑁. 𝑛 𝑒
Suy ra : Nemin =Nemax.
𝑷 𝒆𝒎𝒊𝒏 𝒏 𝒆𝒎𝒊𝒏
𝑷 𝒆𝒏 𝒏 𝒆
 Khi n=nmin =1080(v/ph)
Nemin = 100,6 .
8,588.1080
7,17.5400
= 24,099
 Khi n =nM =3240(v/ph)
Nemin =100,6.
8,965.3240
7,17.5400
= 75,471
 Khi n =ne =5400(v/ph)
Nemin = Nemax = 100,6
5, Momen có ích của động cơ
Me =716,2.
𝑁 𝑒
𝑛
(kg.m)
Trong đó :
Ne : là công suất thục tế (hay còngọi là mã lực )
n : là tốc độ quay (v/ph)
 Khi n =nmin =1080(v/ph)
Suy ra : Me = 716,2 .
24,099
1080
= 15,98 (kgm)
 Khi n=nM =3240 (v/ph)
Suy ra : Me =716,2.
75,471
3240
= 16,68 (kgm)
 Khi n =ne =5400(v/ph)
Suy ra : Me = 716,2.
100,6
5400
= 13,34 (kgm)
6, Mức tiêu thụ nhiên liệu trong 1h (Gnl)
Gnl =ge.Ne
 Khi n=nmin =1080(v/ph)
Gnl = 214,372. 24,099 = 5166,15
 Khi n=nM =3240(v/ph)
Gnl =207,486. 75,471 =15659,17
 Khi n = ne =5400(v/ph)
Gnl = 230,863. 100,6 = 23224,82
7, Hiệu suất nhiệt
ηt = 1-
1
𝑒 𝑘 −1
trong đó : ηt : là hiệu suất nhiệt của quá trình
k : là trị số đoạn nhiệt quy ước xác định như sau :
k = 0,39.𝛼 + 0,887 = 0,39. 0,9 + 0,887
= 1,238
Suy ra : ηt =1-
1
91,238−1
= 0,407
8, Hiệu suất chỉ thị
ηi =
632
𝑔 𝑒ℎ 𝑢
Trong đó:
gi : là Suất hao nhiên liệu chỉ thị tính bằng kg/mlh
hu : là Nhiệt trị thấp của nhiên liệu (Kcal/kg )
 Khi n=nmin =1080(v/ph)
Suy ra : ηi =
632.103
194,649.10400
= 0,312
 Khi n =nM =3240(v/ph)
Suy ra : ηi =
632.103
176,164 .10400
= 0,345
 Khi n =ne =5400(v/ph)
Suy ra : ηi =
632.103
174,302 .10400
= 0,348
9, Hiệu suất thục tế (tính đến mức hoàn thiện quá trình phối khí
,cháy và công cơ học )
ηe =ni – nch =
632
𝑔 𝑒ℎ 𝑢
 Khi n =nmin =1080(v/ph)
ηe =
632.103
214,372.10400
= 0,283
 Khi n =nM = 3240(v/ph)
ηe =
632.103
207,486. 10400
= 0,293
 Khi n =ne =5400(v/ph)
ηe =
632.103
230,863.10400
= 0,263
Bảng 1:
Bảng 2 :
T.số
T.độ
Ne Me Gnl ge
nmin 24,099 15,98 5166,15 214,372
nM 75,471 16,68 15659,17 207,486
ne 100,6 13,34 23224,82 230,863
Bảng 3:
T.số
T.độ
Wp (m/s) Pck ηck Pe(kg/cm2)
nmin 2,808 0,865 0,908 8,588
nM 8,424 1,595 0,849 8,965
ne 14,04 2,325 0,775 7,170
T.số
T.độ
ηe ηt ηi
nmin 0,283 0,407 0,312
nM 0,293 0,407 0,345
ne 0,263 0,407 0,348
Chương IX : Cân bằng nhiệt của động cơ
*Trong phần cân bằng nhiệt này sẽ tính xem toàn bộ lượng
nhiệt do hỗn hợp cháy phát ra Q1 (ở chu trình lý thuyết lượng
nhiệt cấp vào ) phân bố như thế nào cho phần nhiệt sinh công
có ích thực sự (Ne) tức là Qe.
Phần nhiệt ( Qlm + x ) theo nước làm mát và khí xả ra ngoài (ở
chu trình lý thuyết đây là Q2 đưa ra nguồn lạnh, mất theo định
luật 2 của nhiệt động học ).
+ Phần Qch mất cho công cơ học
+ Phần Qlhlt các tổn thất do cháy không hoàn toàn
tại mỗi tốc độ tính toán các phần nhiệt trên tính như sau :
Q1 =100% ; Qe =ηe.100%
Qch =( ηi – ηe).100% ; Qlm + x =(1- ηt).100%
Qlmlt =(ηt –ηi ).100%
 Khi n= nmin =1080(v/ph)
Qe = 0,283.100 = 28,3
Qlm +x = (1- 0,407).100 =59,3
Qch = ( 0,312- 0,283) .100 = 2,9
Qlmlt = ( 0,407 -0,312).100 = 9,5
 Khi n = nM =3240(v/ph)
Qe = 0,293.100 = 29,3
Qlm+x = (1- 0,407).100 =59,3
Qch = ( 0,345- 0,293). 100 =5,2
Qlmlt = (0,407 – 0,345) .100 = 6,2
 Khi n = ne =5400 (v/ph)
Qe = 0,263. 100 =26,3
Qlm+x =(1- 0,407). 100 = 59,3
Qch = (0,348 – 0,263).100 = 8,5
Qlmlt = (0,407- 0,348 ).100 = 5,9
*Bảng tổng kết tính toán chương 9 :
Thông số nmin nM ne
Qe 28,3 29,3 26,3
Qlm+x 59,3 59,3 59,3
Qch 2,9 5,2 8,5
Qlmlt 9,5 6,2 5,9
Tổng 100% 100% 100%
Chương X : Cách dựng đồ thị khi tính nhiệt
Bài 1 : Dựng đường đặc tính ngoài : Ne Me Ge
Bài 2 : Cách xây dựng đồ thị công Pv
*Xây dựng đồ thị công ứng với chế độ ne :
1, Đường kính của xy lanh D (mm) 86
2, Hành trình của piston S (mm) 86
3, Tỷ số nén 9
4, Áp suất cuối kỳ nạp Pa (kg/ cm2
) 0,740
5, Áp suất cuối kỳ nén Pc (kg/cm2
) 15,25
6, Áp suất cuối kỳ cháy Pz (kg/cm2
) 56,86
7, Áp suất cuối quá trình giãn nở Pb (kg/cm2
) 3,81
8, Áp suất của quá trình thải Pr ( kg/cm2
) 1,29
Thể tích làm việc của xy-lanh :
Vh =
𝝅𝑫 𝟐
𝟒
. 𝒔 (cm3
)
Suy ra: Vh =
𝟑,𝟏𝟒.𝟖,𝟔 𝟐
𝟒
.8,6 =499,30(cm3)
Thể tíchbuồng cháy : Vc =
𝑉ℎ
𝜀−1
=
499,30
9−1
= 62,41 (cm3)
Thể tíchcủa xy-lanh : Va =Vh + Vc =499,30 + 62,41 = 561,71 (cm3)
Vẽ trục P0V có tung độ 0P biểu diễn các giá trị của áp suất . Chọn tỷ
lệ xích 0P :
𝜇 𝑝 =
𝑃𝑧
250
=
56,86
250
= 0,227 [
𝑘𝑔
𝑐𝑚2.𝑚𝑚
]
Pa (mm) Pc (mm) Pr (mm) Pz (mm) Pb (mm)
3,26 67,18 5,68 250,48 16,78
Hoành độ biểu diễn thể tích xy-lanh tại các vị trí ,chọn :
𝜇 𝑣 = 3 (sao cho 0P = 1,2 OV )
lh (mm) lc (mm) la (mm)
166,43 20,80 187,24
*Dựng đường nén và giãn nở :
Đối với động cơ xăng 𝜌 =1 :
n1 =
𝑙𝑛
𝑃 𝑐
𝑃 𝑎
𝑙𝑛𝜀
= 1,37
n2 =
𝑙𝑛
𝑃 𝑏
𝑃 𝑧
𝑙𝑛
𝜌
𝜀
= 1,23
Các giá trị tìm được cho trong bảng ở bên dưới ↓ :
Bảng áp suất trong xy-lanh :
i, Vc
Quá trình nén Quá trình giãn nở
𝒊 𝒏 𝟏
Px =
𝑷 𝒄
𝒊 𝒏 𝟏
𝒊 𝒏 𝟐
Px =
𝝆 𝒏 𝟐
𝒊 𝒏 𝟐
.Pz
1,00 1,00 67,18 1,00 250,48
2,00 2,585 25,99 2,35 106,59
3,00 4,5 14,93 3,86 64,89
4,00 6,68 10,05 5,50 45,54
5,00 9,07 7,40 7,24 34,59
6,00 11,64 5,77 9,06 27,65
7,00 14,38 4,67 10,95 22,87
8,00 17,27 3,89 12,90 19,41
9,00 20,29 3,31 14,92 16,79
Đề tài: Nguyên lý động cơ đốt trong, HAY, 9đ

More Related Content

What's hot

Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án)
Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án) Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án)
Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án) nataliej4
 
Chi tiết máy tập 1 nguyễn trọng hiệp, 212 trang
Chi tiết máy tập 1   nguyễn trọng hiệp, 212 trangChi tiết máy tập 1   nguyễn trọng hiệp, 212 trang
Chi tiết máy tập 1 nguyễn trọng hiệp, 212 trangCửa Hàng Vật Tư
 
4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trục
4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trục4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trục
4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trụchttps://www.facebook.com/garmentspace
 
đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566
đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566
đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566nataliej4
 
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứđồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứNguyễn Hải Sứ
 
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triển
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triểnVaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triển
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triểnNguynVnB3
 
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.Ngọc Hùng Nguyễn
 
Đồ án Thiết kế động cơ đốt trong - Lê Hoàng Thảo.pdf
Đồ án Thiết kế động cơ đốt trong - Lê Hoàng Thảo.pdfĐồ án Thiết kế động cơ đốt trong - Lê Hoàng Thảo.pdf
Đồ án Thiết kế động cơ đốt trong - Lê Hoàng Thảo.pdfAmanda Quitzon
 
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụvienlep10cdt2
 
Bài giảng dao động kỹ thuật - Đặng Văn hiếu
Bài giảng dao động kỹ thuật  - Đặng Văn hiếuBài giảng dao động kỹ thuật  - Đặng Văn hiếu
Bài giảng dao động kỹ thuật - Đặng Văn hiếuTrung Thanh Nguyen
 
đồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanh
đồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanhđồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanh
đồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanhdongdienkha
 

What's hot (20)

Btl chi tiết máy
Btl chi tiết máyBtl chi tiết máy
Btl chi tiết máy
 
Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án)
Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án) Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án)
Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án)
 
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít, HAY, 9đĐề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít, HAY, 9đ
 
Đề tài: Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong, HAY
Đề tài: Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong, HAYĐề tài: Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong, HAY
Đề tài: Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong, HAY
 
Đề tài: Thiết kế động cơ đốt trong, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế động cơ đốt trong, HAY, 9đĐề tài: Thiết kế động cơ đốt trong, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế động cơ đốt trong, HAY, 9đ
 
Chi tiết máy tập 1 nguyễn trọng hiệp, 212 trang
Chi tiết máy tập 1   nguyễn trọng hiệp, 212 trangChi tiết máy tập 1   nguyễn trọng hiệp, 212 trang
Chi tiết máy tập 1 nguyễn trọng hiệp, 212 trang
 
4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trục
4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trục4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trục
4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trục
 
đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566
đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566
đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566
 
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tải
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tảiĐề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tải
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tải
 
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứđồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
 
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triển
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triểnVaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triển
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triển
 
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
 
Đề tài: Tính toán và thiết kế hộp giảm tốc đồng trục hai cấp
Đề tài: Tính toán và thiết kế hộp giảm tốc đồng trục hai cấpĐề tài: Tính toán và thiết kế hộp giảm tốc đồng trục hai cấp
Đề tài: Tính toán và thiết kế hộp giảm tốc đồng trục hai cấp
 
Dung sai kỹ thuật đo lường
Dung sai   kỹ thuật đo lườngDung sai   kỹ thuật đo lường
Dung sai kỹ thuật đo lường
 
Luận văn: Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn, HAY, 9đ
Luận văn: Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn, HAY, 9đLuận văn: Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn, HAY, 9đ
Luận văn: Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn, HAY, 9đ
 
Đồ án Thiết kế động cơ đốt trong - Lê Hoàng Thảo.pdf
Đồ án Thiết kế động cơ đốt trong - Lê Hoàng Thảo.pdfĐồ án Thiết kế động cơ đốt trong - Lê Hoàng Thảo.pdf
Đồ án Thiết kế động cơ đốt trong - Lê Hoàng Thảo.pdf
 
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
 
Bài giảng dao động kỹ thuật - Đặng Văn hiếu
Bài giảng dao động kỹ thuật  - Đặng Văn hiếuBài giảng dao động kỹ thuật  - Đặng Văn hiếu
Bài giảng dao động kỹ thuật - Đặng Văn hiếu
 
đồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanh
đồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanhđồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanh
đồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanh
 
Đề tài: Đồ án chi tiết máy Thiết kế hệ dẫn động xích tải, HAY
Đề tài: Đồ án chi tiết máy Thiết kế hệ dẫn động xích tải, HAYĐề tài: Đồ án chi tiết máy Thiết kế hệ dẫn động xích tải, HAY
Đề tài: Đồ án chi tiết máy Thiết kế hệ dẫn động xích tải, HAY
 

Similar to Đề tài: Nguyên lý động cơ đốt trong, HAY, 9đ

đồ áN động cơ đốt trong tính toán – kết cấu động cơ đốt trong
đồ áN động cơ đốt trong tính toán – kết cấu động cơ đốt trongđồ áN động cơ đốt trong tính toán – kết cấu động cơ đốt trong
đồ áN động cơ đốt trong tính toán – kết cấu động cơ đốt tronghttps://www.facebook.com/garmentspace
 
đồ án LOng.docx
đồ án LOng.docxđồ án LOng.docx
đồ án LOng.docxVinhLng24
 
Thiết Kế Lò Hơi Ống Nước Thẳng Đứng Sản Xuất Hơi Bão Hòa Khô, Công Suất G=500...
Thiết Kế Lò Hơi Ống Nước Thẳng Đứng Sản Xuất Hơi Bão Hòa Khô, Công Suất G=500...Thiết Kế Lò Hơi Ống Nước Thẳng Đứng Sản Xuất Hơi Bão Hòa Khô, Công Suất G=500...
Thiết Kế Lò Hơi Ống Nước Thẳng Đứng Sản Xuất Hơi Bão Hòa Khô, Công Suất G=500...nataliej4
 
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)Thành Lý Phạm
 
thiết kế hệ thống dẫn động xích tải
thiết kế hệ thống dẫn động xích tảithiết kế hệ thống dẫn động xích tải
thiết kế hệ thống dẫn động xích tảiKhang Phan
 
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)nataliej4
 
Bài tập dai thiet bi td nnhiet
Bài tập dai thiet bi td nnhietBài tập dai thiet bi td nnhiet
Bài tập dai thiet bi td nnhietongtre9922
 
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad) nataliej4
 
BTL THEP VAN 10.12.2023.pdf
BTL THEP VAN 10.12.2023.pdfBTL THEP VAN 10.12.2023.pdf
BTL THEP VAN 10.12.2023.pdfVnPhm693196
 
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXDTHUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXDCanh2309
 
Do an ctm br 2cap
Do an ctm br 2capDo an ctm br 2cap
Do an ctm br 2capmr_hungmanh
 
Đồ Án Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí
Đồ Án Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ KhíĐồ Án Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí
Đồ Án Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khínataliej4
 
Tailieu.vncty.com do-an-mon-hoc-may-dien
Tailieu.vncty.com   do-an-mon-hoc-may-dienTailieu.vncty.com   do-an-mon-hoc-may-dien
Tailieu.vncty.com do-an-mon-hoc-may-dienTrần Đức Anh
 
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdfĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdfMan_Ebook
 
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15) nataliej4
 
666666666666bmbjk6666666666666666666666666
666666666666bmbjk6666666666666666666666666666666666666bmbjk6666666666666666666666666
666666666666bmbjk6666666666666666666666666quynhak84
 

Similar to Đề tài: Nguyên lý động cơ đốt trong, HAY, 9đ (20)

đồ áN động cơ đốt trong tính toán – kết cấu động cơ đốt trong
đồ áN động cơ đốt trong tính toán – kết cấu động cơ đốt trongđồ áN động cơ đốt trong tính toán – kết cấu động cơ đốt trong
đồ áN động cơ đốt trong tính toán – kết cấu động cơ đốt trong
 
đồ án LOng.docx
đồ án LOng.docxđồ án LOng.docx
đồ án LOng.docx
 
Tinh toan
Tinh toanTinh toan
Tinh toan
 
Thiết Kế Lò Hơi Ống Nước Thẳng Đứng Sản Xuất Hơi Bão Hòa Khô, Công Suất G=500...
Thiết Kế Lò Hơi Ống Nước Thẳng Đứng Sản Xuất Hơi Bão Hòa Khô, Công Suất G=500...Thiết Kế Lò Hơi Ống Nước Thẳng Đứng Sản Xuất Hơi Bão Hòa Khô, Công Suất G=500...
Thiết Kế Lò Hơi Ống Nước Thẳng Đứng Sản Xuất Hơi Bão Hòa Khô, Công Suất G=500...
 
Hóa lý
Hóa lýHóa lý
Hóa lý
 
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
 
thiết kế hệ thống dẫn động xích tải
thiết kế hệ thống dẫn động xích tảithiết kế hệ thống dẫn động xích tải
thiết kế hệ thống dẫn động xích tải
 
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)
 
Bài tập dai thiet bi td nnhiet
Bài tập dai thiet bi td nnhietBài tập dai thiet bi td nnhiet
Bài tập dai thiet bi td nnhiet
 
Phan ii
Phan iiPhan ii
Phan ii
 
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
 
BTL THEP VAN 10.12.2023.pdf
BTL THEP VAN 10.12.2023.pdfBTL THEP VAN 10.12.2023.pdf
BTL THEP VAN 10.12.2023.pdf
 
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXDTHUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
 
Do an ctm br 2cap
Do an ctm br 2capDo an ctm br 2cap
Do an ctm br 2cap
 
Đồ Án Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí
Đồ Án Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ KhíĐồ Án Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí
Đồ Án Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí
 
Tailieu.vncty.com do-an-mon-hoc-may-dien
Tailieu.vncty.com   do-an-mon-hoc-may-dienTailieu.vncty.com   do-an-mon-hoc-may-dien
Tailieu.vncty.com do-an-mon-hoc-may-dien
 
Bt
BtBt
Bt
 
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdfĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
 
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15)
 
666666666666bmbjk6666666666666666666666666
666666666666bmbjk6666666666666666666666666666666666666bmbjk6666666666666666666666666
666666666666bmbjk6666666666666666666666666
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864

Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864 (20)

200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
 
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
 
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhuadanh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
 
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay NhấtKinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
 
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểmKho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại họcKho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
 
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tửKho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu HọcKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhấtKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin HọcKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập KhẩuKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 

Recently uploaded (19)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 

Đề tài: Nguyên lý động cơ đốt trong, HAY, 9đ

  • 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI KHOA CƠ KHÍ BỘ MÔN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG BÀI TẬP LỚN NGUYÊN LÝ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Cao Văn Sinh viên thực hiện : Lưu văn Hoàng Mã sinh viên : 151300660 Lớp : Cơ khí giao thông công chính 1-K56 Đề số : 09 – Động cơ xăng 1RZ HÀ NỘI - 2017
  • 2. BÀI TẬP LỚN MÔN NGUYÊN LÝ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Cao Văn Đề số : 09 - Động cơ xăng 1RZ Họ và Tên sinh viên : Lưu văn Hoàng Mã sinh viên : 151300660 Lớp : Cơ khí giao thông công chính 1- K56 STT Phân loại Thông số 1 Loại động cơ Xăng 2 Kiểu động cơ 1RZ 3 Đường kính xy lanh 86 (mm) 4 Hành trình piston 86 (mm) 5 Lắp trên xe Toyota Hiace 6 Dung tích xylanh 1,998 (lít) 7 Tỷ số nén 09 8 Số kỳ 09 9 Nemax/ne 100,6/5400 10 Nemax/nm 16,5/2600
  • 3. Chương I : Nhiệm vụ tính toán 1, Nhiệm vụ + Tính toán thiết kế động cơ. + Tính toán kiểm nghiệm động cơ ( bôi trơn, làm mát ) hệ thống phối khí. 2, Lựa chọn chế độ tính toán - Nhận xét : Để xây dựng đặc tính ngoài của động cơ ở chế độ “ Toàn tải ” người ta tính toán nhiệt động cơ ở 3 chế độ : nmin = 0,2.5400 = 1080 (v/ph) nM = 0,6.5400 = 3240 (v/ph) ne = 5400 (v/ph) CHƯƠNG II : Tính nhiên liệu và hỗn hợp sản phẩm cháy 1, Chọn nhiên liệu và thành phần nhiên liệu. C H O Hu Xăng 85 (%) 15(%) 10400( kcal/kg) 2,Chọnhệ số dư không khí α - Với động cơ xăng : α = 0.9 3, Lượng không khí lý thuyết cần thiết để đốt cháy hoàn toàn 1kg nhiên liệu xăng.
  • 4. L0 = 1 0.23 ( 8 3 gc + 8gh ) = 1 0.23 ( 8 3 .0,85 + 8.0,15 ) =15 (kg) 4,Lượng không khí thục tế đốt cháy 1kg nhiên liệu. L = αL0 = 0,9.15=13,5 (kg) 5,Thành phần sản phẩm cháy của động cơ xăng . Gco2 = 11 3 [gc (2α-1 ) + 6gh (α -1 )] = 11 3 [0,85 (1,8 -1 ) + 6.0,15( 0,9-1) = 2,15 (kg) Gco = 7 3 [ 2(1- α)(gc +3gh)] = 7 3 [2(1-0,9)(0,85 +3.0,15)] = 0,6 (kg) Gh2O = 9gh =9.0,15 =1,35 (kg) GN2 =0,77.αL0 =0,77.0,9.0,15 = 10,4 (kg) Kiểm tra lại ∶ ∑ 𝐺 =αL0 +1 =13,5 + 1 = 14,5(kg) =Gspc Gspc =Gco2 + Gco + Gh2O + GN2 = 2,15 + 0,6 + 1,35 + 10,4 =14,5 (kg) 6, Phần tram khối lượng sản phẩm cháy gi = 𝐺𝑖 𝐺𝑠𝑝𝑐 . Ta có : gco2 = 2,15 14,5 = 0,148 , gh2O = 1,35 14,5 = 0,093 gco = 0,6 14,5 = 0,041 , gN2 = 10,4 14,5 = 0,78 ∑ 𝑔𝑖 = gco2 + gco + gh2o + gN2 =0,148 + 0,041 + 0,093 + 0,78 =1 7, Hằng số khí nạp trước lúc cháy Rhht =gkk.Rkk – gxăng.Rxăng
  • 5. Ta có : gkk = αLo 2Lo+1 = 13,5 14,5 ; gxăng = 1 2𝐿𝑜+1 = 1 14,5 ; Rkk =29,27 kGm/kg.độ ; Rxăng =8,5 kGm/kg.độ  Rhht = 13,7 14,5 . 29,27 + 1 14,5 . 8,5 = 27,838 kGm/kg.độ 8, Hằng số khí của sản phẩm cháy Rspc : Rspc =∑(𝑔𝑖, 𝑅𝑖) ; Rco2 =19,3 kGm/kg.độ ; Rco =30,3 kGm/kg.độ Rh2o =47,1 kGm/kg.độ ; RN2 =30,3 kGm/kg.độ ; Ro2 =26,5 kGm/kg.độ . Ta có : R spc = 0,148.19,3 +0,041.30,3 + 0,093.47,1 + 0,718.30,3 = 30,23 kGm/kg.độ 9, Hệ số biến đổi phần tử lý thuyết β = 𝑅𝑠𝑝𝑐 𝑅ℎℎ𝑡 = 30,2 27,8 = 1,084 10, Nhiệt dung riêng của sản phẩm cháy a, Trước lúc cháy Cvhht =gkk .Cvkk + gxăng.Cvxăng Ta có : Cvkk = 0,165 + 0,000017Tc (kcal/kg.độ ) ; Cvxăng = 0,35(kcal/kg.độ) ; Cvhht = 13,5 14,5 (0,165 + 0,000017𝑇c) + 1 14,5 . 0,35 = 0,93.(0,165 + 0,000017Tc ) + 0,35 14,5
  • 6. = 0,178 + 0,000017Tc b, Sau lúc cháy : Cvspc =∑( 𝑔𝑖, 𝐶𝑣) Cvco2 = 0,186 + 0,000028 Tz Cvco = 0,171 + 0,000018 Tz Cvo2 = 0,15 + 0,000016 Tz Cvh2o = 0,317 + 0,000067 Tz Cvh2 = 0,169 + 0,0000017 Tz Tính : Cvspc = ∑(𝑔𝑖, 𝐶𝑣) =0,148(0,186+0,000028Tz)+ 0,041(0,171+0,000018Tz ) +0,093(0,317 + 0,000067Tz) + 0,718( 0,169 + 0,000017Tz ) = 0,185 + 23.10-5 Tz CHƯƠNG III: QUÁ TRÌNH NẠP 1, Xác định áp suất trung bình cuối quá trình nạp Công thức gần đúng của của giáo sư Leenin J.M : 5,32 22 tb 2' h 6 2 0a 1 1 . f V . 10.520 n 1PP                                Trong đó : n : Là tốc độ quay tại chế độ tính toán ( đơn vị vòng/phút )
  • 7. Vh : Là thể tích công tác của một xylanh ( đơn vị là m3 ). P0 : Là áp suất khí quyển ( đơn vị kg/m2 ) ftb : Là tiết diện lưu thông cần thiết .Nó đc tính bằng công thức ftb = fe.(ne /1000) .đơn vị là [cm2 /lít] + Với động cơ xăng : fe =2,5 ÷ 3,0 (cm2 /lít.1000v/phút)  : Là hệ số tổn thất đường ống nạp . ( =0,65 ÷ 0,85 ).  Đối với động cơ xăng ta chọn như sau : fe =2,5.10-4.m2/lít.1000v/phút ; 𝜹 = 0,5 ;  = 0,65 => Ta có : ftb = fe. 𝑛 𝑒 1000 = 2,5.10-4. 5400 1000 =1,35.10-3 (m3/lít ).  Với n=nmin =1080 (v/ph ) : Pa= 1. [1 − ( 10802 520.106 )( 0,0012 (1,35.10−3)2 ) 1 0,652 ( 9−0,5 9−1 ) 2 ] 3,5 =0,988(kg/cm2)  Với n=nM=3240 (v/ph) : Pa=1.[1 − ( 32402 520.106 )( 0.001 1,35.10−3 ) 2 1 0,652 ( 9−0,5 9−1 ) 2 ] 3,5 = 0,901(kg/cm2)  Với n=ne = 5400 (v/ph) :
  • 8. Pa =1.[1 − ( 10802 520.106 )( 0,001 1,35.10−3 ) 2 1 0,652 ( 9−0,5 9−1 ) 2 ] 3,5 =0,740(kg/cm2) Tóm lại :  n = nmin = 1080 (v/ph)  Pa = 0,988 (kg/cm2)  n = nM = 3240 (v/ph)  Pa = 0,901 (kg/cm2)  n = ne = 5400(v/ph)  Pa = 0,740 (kg/cm2) 2, Hệ số khí sót 𝛾r = 𝑃𝑟 𝑇΄0 ( 𝜀𝑃𝑎−𝑃𝑟 ).𝛽.𝑇𝑟 Trong đó :  T’o = To + ∆t = to + ∆t + 273  𝛽 : là hệ số biến nhiệt ( 𝛽 = 𝑀𝑠𝑝𝑐 𝑀ℎℎ𝑡 = 𝑅 𝑠𝑝𝑐 𝑅ℎℎ𝑡 = 1,084)  Pr và Tr : là áp suất ,nhiệt độ đầu cuối quá trình nạp nêu trong bảng sau : Pr (kg/cm2) Tr(°𝐾) ∆𝑡(°𝐾) T΄o(°𝐾) n = nmin = 1080 (v/ph) 1,06 1000 30 327 n = nM = 3240 (v/ph) 1,18 1100 25 322 n = ne = 5400 (v/ph) 1,29 1200 20 317 o Giá trị Pr được tính bằng công thức :
  • 9. Pr = 0,55𝑛 10000 +1 (kg/cm2). Giá trị của Tr và ∆𝑡 cho trong bảng được quy ước từ đầu . Từ các giá trị trong bảng ta tìm được hệ số khí sót ứng với các giá trị tương ứng như sau :  Với n = nmin =1080 (v/ph) : 𝛾r = 𝑃𝑟 𝑇΄0 ( 𝜀𝑃 𝑎−𝑃𝑟).𝛽.𝑇𝑟 = 1,06.327 (9.0,988−1,06).1,084.1000 = 0,0408  Với n = nM = 3240 (v/ph) : 𝛾r = 𝑃𝑟 𝑇΄0 ( 𝜀𝑃 𝑎−𝑃𝑟).𝛽.𝑇𝑟 = 1,18.322 (9.0,901−1,18).1,084.1100 = 0,0459  Với n = ne = 5400 (v/ph) : 𝛾r = 𝑃𝑟 𝑇΄0 ( 𝜀𝑃 𝑎−𝑃𝑟).𝛽.𝑇𝑟 = 1,29.317 (9.0,740−1,29).1,084.1200 = 0,0585 3, Nhiệt độ cuối kỳ nạp Đối với động cơ 4 kỳ không tăng áp Ta = 𝑇0 ′ +𝛾 𝑟ᴪ𝑇0 ′ 1+𝛾 𝑟ᴪ Trong đó : 𝑇0 ′ =t0 + ∆t + 273( °K)
  • 10. ᴪ :là tỉ lệ nhiệt dung của khí trước và sau khí cháy .Ở động cơ xăng thì ᴪ =1,2 𝑻 𝒓 ′ = Tr.( 𝑃𝑎 𝑃𝑟 ) 𝑚−1 𝑚 (°K) với : m là chỉ số dãn nở đa biến t của khí sót từ r đến r’.  Khi n =nmin = 1080 (v/ph) : T’r =1000.( 0,988 1,06 ) 1,38−1 1,38 = 980,81 °K Suy ra : Ta = 327+1,2.0,0405.980,81 1+0,0405.1,2 = 357,30 °K  Khi n =nM =3240 (v/ph) : T’r = 1100.( 0,901 1,18 ) 1,38−1 1,38 = 1021,25 °K Suy ra : Ta = 322+1,2.0,0459.1021,25 1+0,0459.1,2 = 358,50°K  Khi n = ne =5400(v/ph): T’r = 1200.( 0,740 1,29 ) 1,38−1 1,38 =1029,72°K
  • 11. Suy ra : Ta = 317+1,2.0,0585.1029,72 1+0,0585.1,2 = 363,75°K. 4, Khối lượng hỗn hợp (Xăng + không khí) nạp vào xylanh động cơ trong một chu trình Gck =G180.𝛾d (mg/ckl) Trong đó : G180 : là khối lượng hỗn hợp tươi (hay không khí ) nạp chính trong piston đi từ điểm chết trên đến điểm chết dưới G180= 𝑃𝑎.𝑉ℎ ′ .(𝜀−0,15) 𝑅 𝑎.𝑇𝑎.(𝜀−1) .106 (mg/ckl) Với : Pa là áp suất cuối quá trình nạp (đổi ra kg/m2 ) V’h = 0,001(m3) Ta : là nhiệt độ trung bình cuối kỳ nạp (°K) Ra = Rhht =27,383 KG.m/kg.độ Động cơ xăng nmin nm ne 0,9÷0,95 1,00 ÷ 1,05 1,1 ÷1,2  n= nmin =1080 (v/ph) → Gck= 0,988.104 .0,001.(9−0,15) 27,838.357,40.(9−1) .106.0,9 =988,69  n= nM = 3240 (v/ph) →
  • 12. Gck = 0,901.104 .0,001.(9−0,15) 27,838.358,50.(9−1) .106.1 = 998,73  n =ne =5400 (v/ph) → Gck = 0,740.104 .0,001.(9−0,15) 27,838.363,75.(9−1) .106.1,1 = 889,27 5, Mức tiêu hao năng lượng trong một chu trình Công thức tính : Gnl = 𝐺 𝑐𝑘 ∝.𝑙0+1  Khi n = nmin= 1080 (v/ph) → Gnl = 988,69 14,5 = 68,18  Khi n =nM = 3240 (v/ph) → Gnl = 998,73 14,5 = 68,88  Khi n = ne = 5400 (v/ph) → Gnl = 889,27 14,5 = 61,33 6,Hệ số nạp 𝜂v = 𝐺 𝑡𝑡 𝐺𝑙𝑡 = 𝐺 𝑐𝑘 𝐺𝑙𝑡 ; Glt = 𝑃0.𝑉ℎ ′ 𝑅ℎℎ𝑡.𝑇0 .106 Trong đó : Glt = 10000.0,001 27,838.(273+24) .106 = 1209,499 V’h =0,001 (m3), P0 = 10000 (kg/cm2 )  Khi n =nmin =1080 (v/ph)
  • 13. 𝜂v = 988,69 1209,499 = 0,817  Khi n = nM =3240 (v/ph) : 𝜂v = 998,73 1209,499 =0,826  Khi n= ne =5400 (v/ph) : 𝜂v = 889,27 1209,499 =0,735 Bảng tổng kết chương 3 (Số liệu đã tính toán được ở trên ). Thông Số Pa T’r Tr 𝜸 𝒓 Pr Ta Gnl Gck 𝜼 𝒗 nmin=1080 0,988 980,81 1000 0,0408 1,06 357,30 68,18 988,69 0,817 nM = 3240 0,901 1021,25 1100 0,0459 1,18 358,50 68,88 998,73 0,826 ne = 5400 0,740 1029,72 1200 0,0585 1,29 363,75 61,33 889,27 0,735
  • 14. Chương IV : Quá trình nén  Tính áp suất ở cuối quá trình nén Pc Pc =Pa .𝜺 𝒏 𝟏 (kg/cm2 ) Trong đó : n1 – là chỉ số nén đa biến được tính theo công thức sau : n1= 1,38-0,03. 𝜼 𝒄 𝜼 𝒕𝒕 Nhiệt độ cuối quá trình nén Tc : Tc =Ta.𝜺 𝒏 𝟏−𝟏 (°𝐾 ).  Khi ntt = nmin =1080(v/ph) → n1 =1,38- 0,03. 4800 1080 =1,247 suy ra : Pc = 0,988.91,247 = 15,300(kg/cm2) và Tc = 357,30.91,247-1 = 614,79 (°𝐾 ).  Khi ntt =nM =3240 (v/ph) → n1 =1,38-0,03. 4800 3240 =1,336 suy ra : Pc = 0,901.91,336 = 16,97(kg/cm2) và Tc = 358,50.91,336-1 = 750,09 (°𝐾 ).  Khi ntt = ne =5400(v/ph) → n1 =1,38-0,03. 4800 5400 =1,377 suy ra : Pc =0,740.91,377 = 15,25 và Tc = 363,75.91,377-1 = 832,82 (°𝐾 ).
  • 15. Bảng tổng kết chương 4 (số liệu đã tính toán được): Thông số n1 Pc (kg/cm2) Tc (°𝑲 ) nmin = 1080 1,247 15,30 614,79 nM = 3240 1,336 16,97 750,09 ne = 5400 1,377 15,25 832,82 Chương V : Tính toán quá trình cháy 1,Tính nhiệt độ cuốiquá trình cháy *Khi 𝜶 <1 → 𝜉.(ℎ 𝑢−∆ 𝑢).𝐺 𝑛𝑙𝑐𝑘𝑙 𝐺 𝑐𝑘𝑙.(1+ 𝛾 𝑟) =Cvsfc.Tz -Cvhht.Tc Trong đó : Gnlckl : là mức nhiên liệu trong một chu trình sống với V’h =1 lít 𝜶 : là hệ số dư không khí l0 : lượng không khí lý thuyết để đốt cháy hoàn toàn 1kg nguyên liệu Bảng thông số cho động cơ xăng : Loại động cơ ξnmin ξnM ξne Động cơ xăng 0,85 0,89 0,91
  • 16.  Khi n=nmin =1080(v/ph) → 0,85.(10400−1474).68,18 988,69.(1+0,0408) = (0,185+ 23.10-6Tz)Tz – (0,178 + 15,8.10-6Tc)Tc → 502,69 =0,185Tz +23.10-6.T2 z – (0,178+15,8.10-6.614,79).614,79 → 502,69 = 0,185Tz + 23.10-6.T2 z -115,40 → Tz=2539,35 °𝐾  Khi n= nM= 3240 (v/ph) → 0,89.(10400−1474).68,88 998,73.(1+0,0459) = (0,185+ 23.10-6Tz)Tz – (0,178 +15,8.10-6Tc)Tc → 532,84 = 0,185Tz + 23.10-6Tz – 142,40 → Tz=2726,05 °𝐾  Khi n =ne= 5400(v/ph) → 0,91.(10400−1474).61,33 889,27(1+0,0585) = (0,185+ 23.10-6Tz)Tz – (0,178 + 15,8.10-6Tc)Tc → 559,52 = 0,185Tz + 23.10-6T2 z – (0,178 +15,8.10-6.832,82).832,82 → 559,52 = 0,185Tz + 23.10-6T2 z -159,20 → Tz =2864,70 °𝐾 Xác định áp suất của quá trình : Pz =𝛽.Pc. 𝑇𝑧 𝑇𝑐  Khi n =nmin =1080 (v/ph)
  • 17. → Pz = 1,084.15,30.2539,35 614,79 = 68,50 (kg/cm2)  Khi n =nM =3240(v/ph) → Pz = 1,084.16,97.2726,05 750,09 = 66,85 (kg/cm2)  Khi n=ne = 5400(v/ph) → Pz = 1,084.15,25.2864,70 832,82 = 56,86 (kg/cm2) Bảng tổng kết chương V : Thông số T.độ Pz(kg/cm2) Tz(kg/cm2 ) nmin=1080 68,50 2539,25 nM =3240 66,85 2726,05 ne = 5400 56,86 2864,70
  • 18. Chương VI : Quá trình giãn nở 1,Các thông số của quá trình giãn nở Chỉ số giãn nở đa biến n2 : n2 =1,2 + 0,03. 𝒏 𝒆 𝒏 𝒕𝒕  Khi ntt =nmin =1080(v/ph)→ n2 = 1,2 + 0,03. 5400 1080 =1,35  Khi ntt = nM =3240(v/ph)→ n2 =1,2 + 0,03. 5400 3240 = 1,25  Khi ntt =ne =5400(v/ph)→ n2 =1,2 + 0,03. 5400 5400 = 1,23 2,Áp suấtcuối quá trình giãn nở (Pb) Đối với động cơ xăng : Pb = 𝑷 𝒛 𝜺 𝒏 𝟐  Khi ntt = nmin =1080(v/ph) → Pb = 68,5 91,35 =3,53
  • 19.  Khi ntt =nM =3240(v/ph) → Pb = 66,85 91,25 = 4,29  Khi ntt =ne =5400(v/ph) → Pb = 56,86 91,23 = 3,81 3,Nhiệtđộ cuối quá tình giãn nở Tb = Tz. 1 𝜀 𝑛2−1  Khi ntt = nmin=1080(v/ph) →Tb =2539,25. 1 91,35−1 =1176,85°K  Khi ntt = nM = 3240(v/ph) →Tb = 2726,05. 1 91−1,25 =1573,88°K  Khi ntt = ne =5400(v/ph) →Tb = 2864,70. 1 91−1,23 =1728,24°K Bảng tổng kết chương VI : T.số T.độ n2 Pb(kg/cm2) Tb(°K) nmin = 1080 1,35 3,53 1176,85 nM = 3240 1,25 4,29 1573,88
  • 20. ne = 5400 1,23 3,81 1728,24 Chương VII : Các thông số cơ bản của chu trình Bài 1: Tính Áp suất trung bình thực tế Pe 1, Tính áp suất trung bình lý thuyết ở điều kiện nén va dãn nở đa biến Pt’ ( ở chu trình lý thuyết nén và giãnnở đoạn nhiệt Pt) + Đốivới động cơ xăng : Pt’ = 𝟏 (𝜺−𝟏) .( 𝑷 𝒛−𝜺𝑷 𝒃 𝒏 𝟐−𝟏 − 𝑷 𝒄−𝜺𝑷 𝒂 𝒏 𝟏−𝟏 ) (kg/cm2 ) Trong đó : Pa : là Áp suất trung bình của quá trình nạp Pc : là Áp suất của cuối quá trình nén Pb : là Áp suất cuối quá trình giãn nở n1 : là Chỉ số nén đa biến n2 : là Chỉ số nén giãn nở đa biến  Khi n= nmin =1080(v/ph) → Pt’ = 1 9−1 .( 68,5−9.3,53 1,35−1 − 15,3−9.0,988 1,247−1 ) = 9,875 (kg/cm2)
  • 21.  Khi n =nM =3240 (v/ph) → Pt’ = 1 9−1 . ( 66,85−9.4,29 1,25−1 − 16,97−9.0,901 1,336−1 ) =10,823 (kg/cm2)  Khi n = ne =5400(v/ph) →Pt’ = 1 9−1 . ( 56,86−9.3,81 1,23−1 − 15,25−9.0,740 1,377−1 ) = 9,418(kg/cm2) 2,Tính áp suất chỉ thị trung bình úng với đồ thị của chu trình Pi +> , Đối với động cơ 4 kỳ : Pi =𝝁.Pt’ - ∆Pi (kg/cm2 ) Trong đó : 𝝁 = 0,92 ÷ 0,97 ∆Pi : Tính mất nhiệt cho công bơm ở động cơ không tăng áp (công nạp và khí thải ) : ∆Pi = Pa – Pr  Khi n=nmin =1080(v/ph)  ∆Pi = 0,988 – 1,06 = -0,072 Suy ra : Pi = 0,95.9,875 – (- 0,072) = 9,453  Khi n =nM =3240 (v/ph)  ∆Pi = 0,901 – 1.18 = -0,279 Suy ra : Pi =0,95.10,823 – (-0,279) = 10,560
  • 22.  Khi n =ne =5400(v/ph)  ∆Pi = 0,740 – 1,29 = -0,55 Suy ra : Pi = 0,95.9,418 – (-0,55) =9,497 3,Tính hiệu suất cơ học của động cơ 𝜂 𝑐𝑘 = 1- 𝑃𝑐𝑘 𝑃𝑖 ; Pe =Pi.ηck Trong đó : Pck : Áp suất tổn hao vì nhiệt mất cho công cơ học Pck =0,5 + 0,13.Wp (kg/cm2) Wp = 𝑺.𝒏 𝟑𝟎 (m/s) ; S= 0,078m Pi : Áp suất chỉ định trung bình  Khi n =nmin =1080(v/ph) Wp = 0,078.1080 30 = 2,808 (m/s) Pck = 0,5 + 0,13.2,808 = 0,865(kg/cm2) ηck = 1- 0,865 9,453 = 0,908 ; Pe = 9,453.0,908 = 8,588(kg/cm2)  Khi n = nM = 3240(v/ph)
  • 23. Wp = 0,078.3240 30 = 8,424 (m/s) Pck = 0,5 + 0,13.8,424 =1,595 (kg/cm2) ηck = 1- 1,595 10,560 = 0,849 Pe = 10,560. 0,849 = 8,965 (kg/cm2)  Khi n =ne =5400(v/ph) Wp = 0,078.5400 30 = 14,04(m/s) Pck = 0,5 + 0,13.14,04 = 2,325 (kg/cm2) ηck = 1- 2,325 9,497 = 0,755 Pe = 9,497. 0,755 = 7,170 (kg/cm2)  Suất nhiên liệu tiêu hao chỉ thị gi = 270000. 𝑃0.𝜂 𝑣 𝑃𝑖.𝑅ℎℎ𝑡.(𝛼𝑙0+1) ; ge = 𝑔𝑖 𝜂 𝑐𝑘 ;  Khi n=nmin =1080(v/ph) gi = 270000. 1. 0,817.103 9,453.27,838.(24+273).14,5 = 194,649
  • 24. → ge = 194,649 0,908 = 214,372  Khi n= nM =3240(v/ph) gi =270000. 1.0,826.103 10,56. 27,838 .(24+273).14,5 = 176,164 → ge = 176,164 0,849 = 207,486  Khi n =ne =5400(v/ph) gi =270000. 1.0,735.103 9,497.27,828.(24+273).14,5 = 174,302 suy ra : ge = 174,302 0,755 = 230,863 4,Mức tiêu thụ nhiên liệu trong 1h (Gnl) Gnl = ge. Ne (kg/h) Trong đó : Ne = 𝑃𝑒.𝑉ℎ.𝑖.𝑛 450𝒯 Đây là công suất của động cơ Pe : là áp suất trung bình (kg/cm2) PeN : là áp suất trung bình thực tế (kg/cm2) Vh : là Thể tích công tác của 1 xylanh (lít) i : là Số xylanh n : là tốc độ vòng quay của động cơ (v/ph)
  • 25. : là số kỳ của động cơ Do chưa xác định được Vh của 1 xylanh nên tại các tốc độ quay nmin ,nM ta phải xách định Ne dựa trên tỷ lệ : 𝑁 𝑒 𝑁 𝑒𝑚𝑎𝑥 = 𝑃𝑒.𝑛 𝑃 𝑒𝑁. 𝑛 𝑒 Suy ra : Nemin =Nemax. 𝑷 𝒆𝒎𝒊𝒏 𝒏 𝒆𝒎𝒊𝒏 𝑷 𝒆𝒏 𝒏 𝒆  Khi n=nmin =1080(v/ph) Nemin = 100,6 . 8,588.1080 7,17.5400 = 24,099  Khi n =nM =3240(v/ph) Nemin =100,6. 8,965.3240 7,17.5400 = 75,471  Khi n =ne =5400(v/ph) Nemin = Nemax = 100,6 5, Momen có ích của động cơ Me =716,2. 𝑁 𝑒 𝑛 (kg.m) Trong đó : Ne : là công suất thục tế (hay còngọi là mã lực ) n : là tốc độ quay (v/ph)
  • 26.  Khi n =nmin =1080(v/ph) Suy ra : Me = 716,2 . 24,099 1080 = 15,98 (kgm)  Khi n=nM =3240 (v/ph) Suy ra : Me =716,2. 75,471 3240 = 16,68 (kgm)  Khi n =ne =5400(v/ph) Suy ra : Me = 716,2. 100,6 5400 = 13,34 (kgm) 6, Mức tiêu thụ nhiên liệu trong 1h (Gnl) Gnl =ge.Ne  Khi n=nmin =1080(v/ph) Gnl = 214,372. 24,099 = 5166,15  Khi n=nM =3240(v/ph) Gnl =207,486. 75,471 =15659,17  Khi n = ne =5400(v/ph) Gnl = 230,863. 100,6 = 23224,82
  • 27. 7, Hiệu suất nhiệt ηt = 1- 1 𝑒 𝑘 −1 trong đó : ηt : là hiệu suất nhiệt của quá trình k : là trị số đoạn nhiệt quy ước xác định như sau : k = 0,39.𝛼 + 0,887 = 0,39. 0,9 + 0,887 = 1,238 Suy ra : ηt =1- 1 91,238−1 = 0,407 8, Hiệu suất chỉ thị ηi = 632 𝑔 𝑒ℎ 𝑢 Trong đó: gi : là Suất hao nhiên liệu chỉ thị tính bằng kg/mlh hu : là Nhiệt trị thấp của nhiên liệu (Kcal/kg )  Khi n=nmin =1080(v/ph) Suy ra : ηi = 632.103 194,649.10400 = 0,312  Khi n =nM =3240(v/ph) Suy ra : ηi = 632.103 176,164 .10400 = 0,345
  • 28.  Khi n =ne =5400(v/ph) Suy ra : ηi = 632.103 174,302 .10400 = 0,348 9, Hiệu suất thục tế (tính đến mức hoàn thiện quá trình phối khí ,cháy và công cơ học ) ηe =ni – nch = 632 𝑔 𝑒ℎ 𝑢  Khi n =nmin =1080(v/ph) ηe = 632.103 214,372.10400 = 0,283  Khi n =nM = 3240(v/ph) ηe = 632.103 207,486. 10400 = 0,293  Khi n =ne =5400(v/ph) ηe = 632.103 230,863.10400 = 0,263
  • 29. Bảng 1: Bảng 2 : T.số T.độ Ne Me Gnl ge nmin 24,099 15,98 5166,15 214,372 nM 75,471 16,68 15659,17 207,486 ne 100,6 13,34 23224,82 230,863 Bảng 3: T.số T.độ Wp (m/s) Pck ηck Pe(kg/cm2) nmin 2,808 0,865 0,908 8,588 nM 8,424 1,595 0,849 8,965 ne 14,04 2,325 0,775 7,170
  • 30. T.số T.độ ηe ηt ηi nmin 0,283 0,407 0,312 nM 0,293 0,407 0,345 ne 0,263 0,407 0,348 Chương IX : Cân bằng nhiệt của động cơ *Trong phần cân bằng nhiệt này sẽ tính xem toàn bộ lượng nhiệt do hỗn hợp cháy phát ra Q1 (ở chu trình lý thuyết lượng nhiệt cấp vào ) phân bố như thế nào cho phần nhiệt sinh công có ích thực sự (Ne) tức là Qe. Phần nhiệt ( Qlm + x ) theo nước làm mát và khí xả ra ngoài (ở chu trình lý thuyết đây là Q2 đưa ra nguồn lạnh, mất theo định luật 2 của nhiệt động học ). + Phần Qch mất cho công cơ học + Phần Qlhlt các tổn thất do cháy không hoàn toàn tại mỗi tốc độ tính toán các phần nhiệt trên tính như sau : Q1 =100% ; Qe =ηe.100% Qch =( ηi – ηe).100% ; Qlm + x =(1- ηt).100% Qlmlt =(ηt –ηi ).100%
  • 31.  Khi n= nmin =1080(v/ph) Qe = 0,283.100 = 28,3 Qlm +x = (1- 0,407).100 =59,3 Qch = ( 0,312- 0,283) .100 = 2,9 Qlmlt = ( 0,407 -0,312).100 = 9,5  Khi n = nM =3240(v/ph) Qe = 0,293.100 = 29,3 Qlm+x = (1- 0,407).100 =59,3 Qch = ( 0,345- 0,293). 100 =5,2 Qlmlt = (0,407 – 0,345) .100 = 6,2  Khi n = ne =5400 (v/ph) Qe = 0,263. 100 =26,3 Qlm+x =(1- 0,407). 100 = 59,3 Qch = (0,348 – 0,263).100 = 8,5 Qlmlt = (0,407- 0,348 ).100 = 5,9
  • 32. *Bảng tổng kết tính toán chương 9 : Thông số nmin nM ne Qe 28,3 29,3 26,3 Qlm+x 59,3 59,3 59,3 Qch 2,9 5,2 8,5 Qlmlt 9,5 6,2 5,9 Tổng 100% 100% 100% Chương X : Cách dựng đồ thị khi tính nhiệt Bài 1 : Dựng đường đặc tính ngoài : Ne Me Ge Bài 2 : Cách xây dựng đồ thị công Pv *Xây dựng đồ thị công ứng với chế độ ne :
  • 33. 1, Đường kính của xy lanh D (mm) 86 2, Hành trình của piston S (mm) 86 3, Tỷ số nén 9 4, Áp suất cuối kỳ nạp Pa (kg/ cm2 ) 0,740 5, Áp suất cuối kỳ nén Pc (kg/cm2 ) 15,25 6, Áp suất cuối kỳ cháy Pz (kg/cm2 ) 56,86 7, Áp suất cuối quá trình giãn nở Pb (kg/cm2 ) 3,81 8, Áp suất của quá trình thải Pr ( kg/cm2 ) 1,29 Thể tích làm việc của xy-lanh : Vh = 𝝅𝑫 𝟐 𝟒 . 𝒔 (cm3 ) Suy ra: Vh = 𝟑,𝟏𝟒.𝟖,𝟔 𝟐 𝟒 .8,6 =499,30(cm3) Thể tíchbuồng cháy : Vc = 𝑉ℎ 𝜀−1 = 499,30 9−1 = 62,41 (cm3) Thể tíchcủa xy-lanh : Va =Vh + Vc =499,30 + 62,41 = 561,71 (cm3)
  • 34. Vẽ trục P0V có tung độ 0P biểu diễn các giá trị của áp suất . Chọn tỷ lệ xích 0P : 𝜇 𝑝 = 𝑃𝑧 250 = 56,86 250 = 0,227 [ 𝑘𝑔 𝑐𝑚2.𝑚𝑚 ] Pa (mm) Pc (mm) Pr (mm) Pz (mm) Pb (mm) 3,26 67,18 5,68 250,48 16,78 Hoành độ biểu diễn thể tích xy-lanh tại các vị trí ,chọn : 𝜇 𝑣 = 3 (sao cho 0P = 1,2 OV )
  • 35. lh (mm) lc (mm) la (mm) 166,43 20,80 187,24 *Dựng đường nén và giãn nở : Đối với động cơ xăng 𝜌 =1 : n1 = 𝑙𝑛 𝑃 𝑐 𝑃 𝑎 𝑙𝑛𝜀 = 1,37 n2 = 𝑙𝑛 𝑃 𝑏 𝑃 𝑧 𝑙𝑛 𝜌 𝜀 = 1,23 Các giá trị tìm được cho trong bảng ở bên dưới ↓ :
  • 36. Bảng áp suất trong xy-lanh : i, Vc Quá trình nén Quá trình giãn nở 𝒊 𝒏 𝟏 Px = 𝑷 𝒄 𝒊 𝒏 𝟏 𝒊 𝒏 𝟐 Px = 𝝆 𝒏 𝟐 𝒊 𝒏 𝟐 .Pz 1,00 1,00 67,18 1,00 250,48 2,00 2,585 25,99 2,35 106,59 3,00 4,5 14,93 3,86 64,89 4,00 6,68 10,05 5,50 45,54 5,00 9,07 7,40 7,24 34,59 6,00 11,64 5,77 9,06 27,65 7,00 14,38 4,67 10,95 22,87 8,00 17,27 3,89 12,90 19,41 9,00 20,29 3,31 14,92 16,79