SlideShare a Scribd company logo
1 of 40
Download to read offline
I. LỰA CHỌN CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
1. Chọn vật liệu sử dụng
- Sử dụng bê tông cấp độ bền B15
 𝑅 𝑏 = 8,5 Mpa
 𝑅 𝑏𝑡 = 0.75 Mpa
- Sử dụng thép
 Thép dọc: CIII, 𝑅 𝑠 = 𝑅 𝑠𝑐 = 365 Mpa
 Thép đai: AI, 𝑅 𝑠 = 𝑅 𝑠𝑐 = 225 Mpa
2. Lựa chọn pháp giải pháp kết cấu cho sàn
- Chọn giải pháp sàn sườn toàn khối, không bố trí dầm phụ, chỉ
có dầm qua cột
3. Chọn kích thước cấu kiện
a. Chiều dày sàn
ℎ 𝑠 =
𝐷
𝑚
.𝐿 𝑛𝑔ắ 𝑛
Chọn: D=1
m = 30 ÷ 40
ℎ 𝑠 = (
1
40
÷
1
30
).3,5
Chọn ℎ 𝑠 = 100 mm
b. Chọn tiết diện dầm
- Dầm 𝐷1
Nhịp dầm: 𝐿1 = 6,7 m
ℎ 𝐷1 = (
1
12
÷
1
10
).𝐿1 = ( 0,558 ÷ 0.67 )m
Chọn ℎ 𝐷1 = 0,55 m, 𝑏 𝐷1 = 0,25 m
- Dầm 𝐷2
Nhịp dầm: 𝐿2 = 2,5 m
ℎ 𝐷2 = (
1
12
÷
1
10
).𝐿2 = ( 0,208 ÷ 0,25 )m
Chọn: ℎ 𝐷2 = 0,25 m, 𝑏 𝐷2 = 0,22 m
- Dầm 𝐷3, 𝐷4, 𝐷5
Nhịp dầm: 𝐿3 = 3,5 m
ℎ 𝐷3 = (
1
12
÷
1
10
).𝐿3 = ( 0,29 ÷ 0,35 )m
Chọn: ℎ 𝐷3 = ℎ 𝐷4 = ℎ 𝐷5 = 0,3 m
𝑏 𝐷3 = 𝑏 𝐷4 = 𝑏 𝐷5 = 0,22 m
c. Chọn kích thước cột
Diện tích tiết diện cột xác định:
𝐴 𝑠 =
𝑘.𝑁
𝑅 𝑏
Trong đó: 𝑅 𝑏 = 8500 KN/𝑚2
, k = 1,15
N = 𝐹𝑐.q
Tầng 1: q = 2.𝑞 𝑠𝑇𝐵 + 𝑞 𝑚𝑇𝐵
Tầng 2: q = 𝑞 𝑠𝑇𝐵 + 𝑞 𝑚𝑇𝐵
Với : 𝑞 𝑠𝑇𝐵 = 14 KN/𝑚2
𝑞 𝑚𝑇𝐵 = 12 KN/𝑚2
 Diện chịu tải của cột
 Ta có diện tích cột
Tầng Cột k Fc(m2)
qs(tb)
(KN/m2
)
qm(tb)
(KN/m2
)
N (KN)
Rb
(KN/m2
)
As
(cm2)
Chọn
cột(cm
2)
C1 1,15 11,68 14 12 303,68 8500 410,86 22x25
C2 1,15 16,24 14 12 422,31 8500 571,35 22x25
C3 1,15 4,56 14 12 118,63 8500 160,49 22x22
14
1
2
C1 1,15 11,68
C2 1,15 16,24 14 12
12 140,16 8500 189,63 22x25
C3 1,15 4,56 14 12 8500 74,07 22x22
194,91 8500 263,70 22x25
54,75
 Mặt bằng kết cấu
II. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
1. Tĩnh tải tính toán
a. Tĩnh tải tính toán sàn lớp học
Các lớp vật
liệu
Dày
(mm)
TL riêng
(KN/m3)
Tiêu chuẩn
(KN/m2)
n
Tính toán
(KN/m2)
Gạch ceramic 7 20 0.14 1.1 0.154
vữa lót 30 18 0.54 1.3 0.702
Vữa trát trần 15 18 0.27 1.3 0.351
Sàn BTCT 100 25 2.5 1.1 2.75
Tổng 3.957
Chọn: 𝑔𝑠𝐿𝐻 = 3,957 KN/𝑚2
b. Tĩnh tải tính toán sàn mái
STT
Chiều dày
h(mm)
Khối
lượng
thể tích
g(kN/m
3
)
Hệ số
độ tin cậy
n
Trị số
tính toán
(kN/m
2
)
1 50 25 1,1 1,38
2 300 18 1,1 0,58
3 85 25 1,1 2,37
4 100 25 1,1 2,75
5 15 18 1,3 0,35
Tổng 7,43
Vữa trát trần 75#
Loại tải trọng
Tấm đan bê tông 500x500
Trụ gạch 110x220gác tấm đan
Bê tông chống thấm,dốc 2%
Sàn BTCT toàn khối
Chọn 𝑔𝑠𝑀 = 7,43 KN/𝑚2
c. Tĩnh tải tính toán tường 220
Vật liệu
Dày
(mm)
TL riêng
(KN/m3)
Tiêu chuẩn
(KN/m2)
n
Tính toán
(KN/m2)
Tường xây
220
220 18 3.96 1.1 4.356
Trát hai mặt 30 18 0.54 1.3 0.702
Tổng 5.058
Vậy chọn: 𝑔𝑡𝑔22 = 5,06 KN/𝑚2
d. Tĩnh tải tính toán tường 220 có cửa sổ
Hệ số rống: r = 1 -
𝑆 𝑐ử 𝑎 𝑠ổ
𝑆đặ𝑐
= 1 -
1,2.1,6
3,6.3,2
= 5/6
𝑔𝑡𝑔22𝑅 =: 𝑔𝑡𝑔22.r = 5,06.5/6 = 4,22 KN/𝑚2
e. Tĩnh tải tường xây 110
Vật liệu
Dày
(mm)
TL riêng
(KN/m3)
Tiêu chuẩn
(KN/m2)
n
Tính toán
(KN/m2)
Tường xây
110
110 18 1.98 1.1 2.178
Trát hai mặt 30 18 0.54 1.3 0.702
Tổng 2.88
Vậy: 𝑔𝑡𝑔11 = 2,88 KN/𝑚2
2. Hoạt tải tính toán
a. Hoạt tải tính toán sàn lớp học
𝑝𝑠𝐿𝐻 = 𝑝 𝑐
.n = 2.1,2 = 2,4 KN/𝑚2
b. Hoạt tải tính toán sàn hành lang
𝑝𝑠𝐻𝐿 = 𝑝 𝑐
.n = 3.1,2 = 3,6 KN/𝑚2
c. Hoạt tải tính toán sàn mái
𝑝𝑠𝑀 = 𝑝 𝑐
.n = 0,75.1,3 = 0,975 KN/𝑚2
3. Tĩnh tải tường phân bố
- Trên D1
𝑔𝑡𝐷1 = 𝑔𝑡𝑔22.( ℎđℎ - ℎ 𝐷1 ) = 5,058.( 3,5 – 0,55 ) = 14,92 KN/𝑚2
- Trên D2
𝑔𝑡𝐷2 = 2,88.1.2 = 3,46 KN/𝑚2
- Trên D3, D4
𝑔𝑡𝐷3 = 𝑔𝑡𝑔22𝑅.( ℎđℎ - ℎ 𝐷3 ) = 4,22.( 3,5 – 0,3 ) = 13,5 KN/𝑚2
𝑔𝑡𝐷4 = 𝑔𝑡𝑔22𝑅.( ℎđℎ - ℎ 𝐷4 ) = 4,22.( 3,5 – 0,3 ) = 13,5 KN/𝑚2
- Trên D5
𝑔𝑡𝐷5 = 𝑔𝑡𝑔11.ℎ 𝑡𝐿𝐶= 2,88.1,2 = 3,456 KN/𝑚2
- Trên mái có tường 110 trên dầm D3, D5
𝑔𝑡𝐷3𝑚 = 𝑔𝑡𝐷5𝑚 = 𝑔𝑡𝑔11. ℎ 𝑡𝑀 = 2,88.1,3 = 3,744 KN/𝑚2
4. Tĩnh tải sàn điển hình phân bố
Diện chịu tải của dầm và cột sàn điển hình
- Trên D1
𝑔𝑠𝐷1 = 𝑔𝑠𝐿𝐻.𝐵𝑡𝑏 = 3,957.
1,75
2
= 3,46 KN/𝑚2
- Trên D2
𝑔𝑠𝐷2 = 𝑔𝑠𝐿𝐻.𝐿2 = 3,957. .
1,25
2
= 2,47 KN/𝑚2
- Trên D3
𝑔𝑠𝐷3 = 𝑔𝑠𝐿𝐻.
𝐵2
2
= 3,957.
3,5
2
= 6,92 KN/𝑚2
- Trên D4
𝑔𝑠𝐷4 = 𝑔𝑠𝐿𝐻.
𝐵2
2
+ 𝑔𝑠𝐿𝐻.
𝐿2
2
= 3,957.
3,5
2
+ 3,957.
2,5
2
=
11,87KN/𝑚2
- Trên D5
𝑔𝑠𝐷5 = 𝑔𝑠𝐿𝐻.
𝐿2
2
= 3,957.
2,5
2
= 4,95 KN/𝑚2
- Trên C1
𝑔𝑠𝐶1 = 𝑔𝑠𝐿𝐻.
𝐵 𝑡𝑏
2
4
= 3,957.
3,52
8
= 6,05 KN/𝑚2
- Trên C3
𝑔𝑠𝐶3 =
(1,75+0,5).2,5/2
2
.3,957= 5,57 KN/𝑚2
-
1
2500
g=3.96
gsD1
gsD2
Gs1 Gs2 Gs3
3500
A B C
6700
- Trên C2
𝑔𝑠𝐶2 = 𝑔𝑠𝐶1+𝑔𝑠𝐶3= 11,62 KN/𝑚2
5. Tĩnh tải
Diện chịu tải của dầm và cột sàn mái
Tên dầm
Chiều dài
tính toán
(mm)
Tĩnh tải
do sàn
(kN/m
2
)
Tĩnh tải
do sàn
phân bố
(kN/m)
D1 1750 7,43 6,50
D2 1250 7,43 4,64
D3 1750 7,43 13,00
D4 - - 22,29
D5 1250 7,43 9,29
- Trên C1
1
g=7.42
gmD1
gmD2
Gm1 Gm2 Gm3
3500
A B C
6700 2500
𝑔𝑠𝐶1 = 𝑔𝑠𝐿𝐻.
𝐵 𝑡𝑏
2
4
= 7,43.
3,52
8
= 11,38 KN/𝑚2
- Trên C3
𝑔𝑠𝐶3 =
(1,75+0,5).2,5/2
2
.7,43= 10,45 KN/𝑚2
-
- Trên C2
𝑔𝑠𝐶2 = 𝑔𝑠𝐶1+𝑔𝑠𝐶3= 21,83 KN/𝑚2
6. Hoạt tải
Giá trị hoạt tải MAX sàn mái phân bố lên dầm
Tên dầm
Chiều dài
tính toán
(mm)
Hoạt tải
do sàn
(kN/m
2
)
Hoạt tải
do sàn
phân bố
(kN/m)
D1 1750 0,98 1,72
D2 1250 0,98 1,23
D3 1750 0,98 1,72
D4 - - 1,72
D5 1250 0,98 1,23
Giá trị tĩnh tải sàn điển hình tập trung tại nút (cột)
Tên cột
Tĩnh tải
tính toán
sàn lớp
học
(kN/m
2
)
Tĩnh tải
tập trung
tại nút
(kN)
C1 3,96 32,87
C2 - 47,67
C3 3,96 14,80
Giá trị hoạt tải sàn lớp học và sàn hành lang tập trung tại nút (cột)
Tên cột
Hoạt tải
tính toán
sàn
(kN/m
2
)
Diện tích
truyền tải
(m
2
)
Tĩnh tải
tập trung
tại nút
(kN)
C1 2,40 1,53 3,67
C3 3,60 1,41 5,08
Giá trị hoạt tải sàn mái tập trung tại nút (cột)
Tên cột
Hoạt tải
tính toán
sàn mái
(kN/m
2
)
Diện tích
truyền tải
(m
2
)
Tĩnh tải
tập trung
tại nút
(kN)
C1 0,98 1,53 1,50
C3 0,98 1,41 1,38
7. Tải trọng gió phân bố
a. Áp lực gió tính toán tại cao trình sàn mái
W = k.n.𝑊0
Trong đó: k =1,2
n = 1,2
𝑊0 = 1,25 kN/𝑚2
→ W = 1,14.1,2.1,25 = 1,71 kN/𝑚2
b. Giá trị hoạt tải gió phân bố
Tầng H (m) Z (m) k n B (m) Cđ Ch
W0
(kN/m2
)
qđ
(kN/m2
)
qh
(kN/m2
)
1 4,5 4,5 1,05 1,2 1,75 0,8 0,6 1,25 2,21 1,65
2 3,5 8 1,14 1,2 1,75 0,8 0,6 1,25 2,39 1,80
c. Gió tập trung tại mái
𝑆đ = W.B.𝐶đ.ℎ 𝑡𝑀 = 1,71.1,75.0,8.1,3 = 3,11kN/𝑚2
𝑆ℎ = W.B.𝐶ℎ.ℎ 𝑡𝑀 = 1,71.1,75.0,6.1,3 = 2,33 kN/𝑚2
- Sai số khi tính theo bề rộng đón gió
SS =
𝑊.
∑ 𝐵+0,22
10
−𝑞đ
𝑊đ
.100%= 59.15%
III. HÌNH DẠNG TẢI TRỌNG TÁC DỤNG VÀO KHUNG
1. Tĩnh tải
2. Hoạt tải 1
3. Hoạt tải 2
4. Gió trái
5. Gió phải
IV. NỘI LỰC TRONG DẦM KHUNG
 Mặt bằng kết cấu
- Lực dọc tĩnh tải
- Lực dọc hoạt tải 1
- Lực dọc hoạt tải 2
- Lực dọc gió trái
- Lực dọc gió phải
- Mômen tĩnh tải
- Mômen hoạt tải 1
- Mômen hoạt tải 2
- Mômen gió trái
- Mômen gió phải
- Lực cắt tĩnh tải
- Lực cắt hoạt tải 1
- Lực cắt hoạt tải 2
- Lực cắt gió trái
- Lực cắt gió phải
- Sai số của lực dọc so với chọn sơ bộ
 Cột C1 tầng 1
𝑆𝑆𝑐1 = |
𝑁1− 𝑁 𝑠𝑏1
𝑁 𝑠𝑏1
|.100% = |
200,82−300,68
300,68
|.100% = 33,2%
 Cột C2 tầng 1
𝑆𝑆𝑐2 = |
𝑁2− 𝑁 𝑠𝑏2
𝑁 𝑠𝑏2
|.100% = |
246,81−422,31
422,31
|.100% = 41.6%
 Cột C3 tầng 1
𝑆𝑆𝑐3 = |
𝑁3− 𝑁 𝑠𝑏3
𝑁 𝑠𝑏3
|.100% = |
55,38 − 118,63
118,63
|.100% = 53,3%
 Bảng tổ hợp nội lực cột
GT GP MMAX M MIN M TU M MAX M MIN M TU
N TU N TU N MAX N TU N TU N MAX
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
4,7 4,8 4,5,6 4,6,7 4,5,6,8 4,5,6,8
M(daNm) -4,9776 -0,7605 -0,0126 37,1056 -35,7389 32,128 -40,7165 -5,7507 28,4061 -37,8384 -37,8384
N(daN) -187,179 -13,635 -5,44 12,041 -12,084 -175,138 -199,263 -206,254 -181,238 -215,222 -215,222
4,8 4,7 4,5,6 4,5,8 4,6,7 4,5,6,8
M(daNm) 10,6292 1,6618 -0,0456 -24,9992 26,2429 36,8721 -14,37 12,2454 35,74343 -11,9111 35,70239
N(daN) -179,042 -13,635 -5,44 12,041 -12,084 -191,126 -167,001 -198,117 -202,189 -173,101 -207,085
4,8 4,5,6 - 4,5,6,8 4,5,6,8
M(daNm) -21,3468 -2,4911 -0,4567 10,904 -10,124 - -31,4708 -24,2946 - -33,1114 -33,1114
N(daN) -69,245 -0,00541 -5,575 2,281 -2,302 - -71,547 -74,8254 - -76,3392 -76,3392
4,8 - 4,5,6 4,5,6,8 - 4,5,6,8
M(daNm) 18,2077 0,9676 1,2145 -7,8466 8,2936 26,5013 - 20,3898 27,63583 - 27,63583
N(daN) -63,951 -0,00541 -5,575 2,281 -2,302 -66,253 - -69,5314 -71,0452 - -71,0452
4,7 4,8 4,5,6 4,5,7 4,6,8 4,5,6,8
M(daNm) 5,5438 0,9292 -0,1856 36,4488 -37,8221 41,9926 -32,2783 6,2874 39,184 -28,6631 -27,8269
N(daN) -229,294 -17,525 -14,501 1,587 -1,429 -227,707 -230,723 -261,32 -243,638 -243,631 -259,404
4,8 4,7 4,5,6 4,6,8 4,5,7 4,5,6,8
M(daNm) -10,4878 -1,7319 0,3033 -27,6831 26,4402 15,9524 -38,1709 -11,9164 13,58135 -36,9613 12,02264
N(daN) -221,157 -17,525 -14,501 1,587 -1,429 -222,586 -219,57 -253,183 -235,494 -235,501 -251,267
4,7 - 4,5,6 4,5,6,7 - 4,5,6
M(daNm) 20,7281 2,3877 0,222 12,4687 -13,2676 33,1968 - 23,3378 34,29866 - 23,07683
N(daN) -88,742 -2,011 -6,223 0,01 0,065 -88,732 - -96,976 -96,1436 - -96,1526
4,7 4,5,6 - 4,5,6,7 4,5,6
M(daNm) -17,7891 -0,9928 -0,9822 -9,6548 9,2268 - -27,4439 -19,7641 - -28,2559 -19,5666
N(daN) -83,448 -2,011 -6,223 0,01 0,065 - -83,438 -91,682 - -90,8496 -90,8586
4,7 4,8 4,7 4,6,7 4,5,8 4,5,6,7
M(daNm) 0,0066 -0,0488 0,1359 20,0383 -20,0381 20,0449 -20,0315 20,0449 18,16338 -18,0716 18,11946
N(daN) -48,145 -1,121 -7,242 -13,628 13,512 -61,773 -34,633 -61,773 -66,928 -36,9931 -67,9369
4,8 4,7 4,7 4,5,8 4,6,7 4,5,6,7
M(daNm) 0,4312 0,1901 -0,32 -17,3657 17,3585 17,7897 -16,9345 -16,9345 16,22494 -15,4859 -15,3148
N(daN) -40,984 -1,121 -7,242 -13,628 13,512 -27,472 -54,612 -54,612 -29,8321 -59,767 -60,7759
4,6 4,8 4,7 4,6,7 4,5,8 4,5,7
M(daNm) -0,0687 -0,1674 0,4407 0,2438 -0,2251 0,372 -0,2938 0,1751 0,54735 -0,42195 6E-05
N(daN) -28,224 -2,26 0,405 -2,292 2,237 -27,819 -25,987 -30,516 -29,9223 -28,2447 -32,3208
4,8 4,7 4,7 4,6,8 4,5,6,7 4,5,7
M(daNm) -1,1059 -0,2456 -0,0263 -3,4896 3,4704 2,3645 -4,5955 -4,5955 1,99379 -4,49125 -4,46758
N(daN) -23,566 -2,26 0,405 -2,292 2,237 -21,329 -25,858 -25,858 -21,1882 -27,2983 -27,6628
II/II
I/I
I/I
II/II
I/I
II/II
TO HOP CO BAN 1
BANG TO HOP NOI LUC CHO COT
HT2
TRUONG HOP TAI TRONG
PHAN
TU
COT
1
TO HOP CO BAN 2
2
I/I
3
4
5
6
II/II
II/II
I/I
II/II
I/I
NOI LUC
TT HT1
MAT
CAT
 Bảng tổ hợp nội lực dầm
GT GP MMAX M MIN M TU MMAX M MIN M TU
Q TU Q TU Q MAX Q TU Q TU Q MAX
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
4,7 4,8 4,5 - 4,5,6,8 4,5,8
M (Kgf.m) -31,976 -4,1529 -0,4111 35,9032 -36,367 3,9272 -68,3429 -36,1289 - -68,8138 -68,44382
Q (Kgf) -76,936 -9,96 0,134 9,76 -9,782 -67,176 -86,718 -86,896 - -94,5832 -94,7038
4,5 - 4,7 4,5,7 - 4,5,6,7
M (Kgf.m) 98,7542 15,82 -0,8588 3,3545 -3,7449 114,574 - 102,1087 116,011 - 115,23806
Q (Kgf) 2,48 0,372 0,134 9,76 -9,782 2,852 - 12,24 11,5988 - 11,7194
4,7 4,5,6 - 4,5,6,7 4,5,6,7
M (Kgf.m) -48,5177 -6,6336 -1,3064 -29,1942 28,8772 - -77,7119 -56,4577 - -81,9385 -81,93848
Q (Kgf) 81,896 10,704 0,134 9,76 -9,782 - 91,656 92,734 - 100,4342 100,4342
4,8 4,5,6 - 4,5,6,8 4,5,6,8
M (Kgf.m) -18,2077 -0,9676 -1,2145 7,8466 -8,2936 - -26,5013 -20,3898 - -27,6358 -27,63583
Q (Kgf) -42,841 -0,0054 -4,085 2,281 -2,302 - -45,143 -46,9314 - -48,5942 -48,59417
4,6 - 4,7 4,6,7 - 4,6,7
M (Kgf.m) 62,6464 -0,9496 7,0155 0,2385 -0,6166 69,6619 - 62,8849 69,175 - 69,175
Q (Kgf) 1,749 -0,0054 0,122 2,281 -2,302 1,871 - 4,03 3,9117 - 3,9117
4,7 4,6 - 4,5,6,7 4,6,7
M (Kgf.m) -29,8736 -0,9316 -2,0279 -7,3696 7,0604 - -37,2432 -31,9015 - -39,1698 -38,33135
Q (Kgf) 46,339 -0,0054 4,329 2,281 -2,302 - 48,62 50,668 - 52,28313 52,288
4,8 4,8 - 4,5,6,8 4,5,6,8
M (Kgf.m) -17,3018 -2,5139 -1,3877 10,9576 -10,831 - -28,1324 -28,1324 - -30,5608 -30,56078
Q (Kgf) -12,088 -1,139 -3,084 11,336 -11,275 - -23,363 -23,363 - -26,0362 -26,0362
4,7 4,8 - 4,5,7 4,5,6,8
M (Kgf.m) -4,5808 -1,0782 1,3072 -3,326 3,3765 - -7,9068 -1,2043 - -8,54458 -1,33585
Q (Kgf) -7,064 -1,139 -0,249 11,336 -11,275 - 4,272 -18,339 - 2,1133 -18,4607
4,8 4,7 4,8 4,5,8 4,6,7 4,5,8
M (Kgf.m) 0,4999 0,3575 -0,7607 -17,6095 17,5836 18,0835 -17,1096 18,0835 16,64689 -16,0333 16,64689
Q (Kgf) -2,04 -1,139 2,586 11,336 -11,275 -13,315 9,296 -13,315 -13,2126 10,4898 -13,2126
4,8 4,8 - 4,6,8 4,5,6,8
M (Kgf.m) -12,0845 0,0612 -1,0457 2,2852 -2,1665 - -14,251 -14,251 - -14,9755 -14,9204
Q (Kgf) -12,109 -0,647 -0,405 2,292 -2,237 - -14,346 -14,346 - -14,4868 -15,0691
4,8 4,7 4,8 4,5,8 4,6,7 4,6,8
M (Kgf.m) -0,4836 0,5534 -0,536 -0,6022 0,6519 0,1683 -1,0858 0,1683 0,60117 -1,50798 -0,37929
Q (Kgf) -4,357 0,122 -0,405 2,292 -2,237 -6,594 -2,065 -6,594 -6,2605 -2,6587 -6,7348
4,8 4,7 4,7 4,6,8 4,5,6,7 4,5,7
M (Kgf.m) -1,1059 -0,2456 -0,0263 -3,4896 3,4704 2,3645 -4,5955 -4,5955 1,99379 -4,49125 -4,46758
Q (Kgf) 3,396 0,89 -0,405 2,292 -2,237 1,159 5,688 5,688 1,0182 5,8953 6,2598
PHAN
TU
DAM
BANG TO HOP NOI LUC CHO DAM
MAT
CAT
NOI LUC
TRUONG HOP TAI TRONG TO HOP CO BAN 1 TO HOP CO BAN 2
TT HT1 HT2
7
I/I
II/II
III/III
8
I/I
II/II
III/III
9
I/I
II/II
III/III
10
I/I
II/II
III/III
V. TÍNH THÉP
1. Vật liệu sử dụng
- Bê tông B15,
- Cốt thép dọc CIII → 𝛼 𝑅 = 0,427. 𝜉 𝑅 = 0,619
- Cốt thép đai AII
2. Tính cốt thép dọc cột
a. Phần tử cột C1 tầng 1( cột 1 )
- Tính cốt thép đối xứng cho cặp 1 ( 𝑀 𝑚𝑎𝑥)
1.Chuẩn bị số liệu
a. NỘILỰC
M
(kNm)
N
(kN)
Mdh
(kNm)
Ndh
(kN)
36,87 191,13 10,60 179,00
e1 = 192,91 mm e0dh = 59,22 mm
H = 5500 mm
hc = 250 mm
bc = 220 mm
ea = 9,17 mm
e0 = 192,91 mm
15
3
gb
Rb
(Mpa)
Rbt
(Mpa)
Rs
(Mpa)
Rsc
(Mpa)
xR
Es
(Mpa)
Eb
(Mpa)
a
1,00 8,50 0,75 365 365 0,619 200000 23000 8,70
Độ lệch tâm:
c. TÍNHĐỘ LỆCHTÂM BAN ĐẦU
b. ĐỘ LỆCHTÂM NGẪU NHIÊN
Nhóm thép C
d. NHẬP CÁC SỐ LIỆU Cấp độ bền bê tông B
l0 = 3850 mm => l 0 /h = 15,400 =>
a = a' = 20 mm => Za = 210 mm
h0 = 230 mm
mt = 1,50%
2. Tính các thông số
Is = 8367975 mm 4
d e = 0,772
I = 286458333 mm 4
S = 0,226
j l = 1,54 chọn j l = 1,54 Ncr = #### kN
dmin = 0,261 h = 1,20
e0/h = 0,772 e = 336,77 mm
3. Tính toán cốt thép đối xứng
x1 = 102,21 mm
2a' = 40 mm
xR.h0 = 142,37 mm
393,67
f. GIẢ THIẾT TRƯỚC CÁC GIÁ TRỊ
As = As' =
e. XÁC ĐỊNHCHIỀU DÀI TÍNHTOÁN
Cần xét đến ảnh hưởng của uốn dọc
Xảy ra trường hợp: 2a' < x1 < xR.ho
4. Kiểm tra
60,76 => mmin = 0,20%
0,78% > mmin và < mmax = 3%
1,56% > mmin và < mmax = 6%
mm2393,67As = As' =
Hàm lượng cốt thép tối thiểu theo độ mảnh: l =
Hàm lượng cốt thép: m =
Hàm lượng cốt thép tổng: mt =
VẬY:
- Tính cốt thép đối xứng cho cặp 2 ( 𝑒 𝑚𝑎𝑥)
1. Chuẩn bị số liệu
a. NỘI LỰC
M
(kNm)
N
(kN)
Mdh
(kNm)
Ndh
(kN)
-40,72 199,26 -4,98 187,00
e1 = 204,36 mm e0dh = 26,63 mm
H = 5500 mm
hc = 250 mm
bc = 220 mm
ea = 9,17 mm
e0 = 204,36 mm
15
3
gb
Rb
(Mpa)
Rbt
(Mpa)
Rs
(Mpa)
Rsc
(Mpa)
xR
Es
(Mpa)
Eb
(Mpa)
a
1,00 8,50 0,75 365 365 0,619 200000 23000 8,70
Cấp độ bền bê tông B
Nhóm thép C
d. NHẬP CÁC SỐ LIỆU
Độ lệch tâm:
c. TÍNHĐỘ LỆCHTÂM BAN ĐẦU
b. ĐỘ LỆCHTÂM NGẪU NHIÊN
l0 = 3850 mm => l 0 /h = 15,400 =>
a = a' = 20 mm => Za = 210 mm
h0 = 230 mm
mt = 1,50%
2. Tính các thông số
Is = 8367975 mm 4
d e = 0,817
I = 286458333 mm 4
S = 0,220
j l = -0,16 chọn j l = 1,00 Ncr = #### kN
dmin = 0,261 h = 1,17
e0/h = 0,817 e = 344,80 mm
3. Tính toán cốt thép đối xứng
x1 = 106,56 mm
2a' = 40 mm
xR.h0 = 142,37 mm
436,93
f. GIẢ THIẾT TRƯỚC CÁC GIÁ TRỊ
As = As' =
e. XÁC ĐỊNHCHIỀU DÀI TÍNHTOÁN
Cần xét đến ảnh hưởng của uốn dọc
Xảy ra trường hợp: 2a' < x1 < xR.ho
4. Kiểm tra
60,76 => mmin = 0,20%
0,86% > mmin và < mmax = 3%
1,73% > mmin và < mmax = 6%
mm2436,93As = As' =
Hàm lượng cốt thép tối thiểu theo độ mảnh: l =
Hàm lượng cốt thép: m =
Hàm lượng cốt thép tổng: mt =
VẬY:
- Tính cốt thép đôi xứng cho cặp 3 ( 𝑁 𝑚𝑎𝑥 )
1. Chuẩn bị số liệu
a. NỘI LỰC
M
(kNm)
N
(kN)
Mdh
(kNm)
Ndh
(kN)
-37,80 215,22 -4,98 187,00
e1 = 175,63 mm e0dh = 26,63 mm
H = 5500 mm
hc = 250 mm
bc = 220 mm
ea = 9,17 mm
e0 = 175,63 mm
Độ lệch tâm:
c. TÍNH ĐỘ LỆCH TÂM BAN ĐẦU
b. ĐỘ LỆCH TÂM NGẪU NHIÊN
15
3
gb
Rb
(Mpa)
Rbt
(Mpa)
Rs
(Mpa)
Rsc
(Mpa)
xR
Es
(Mpa)
Eb
(Mpa)
a
1,00 8,50 0,75 365 365 0,619 200000 23000 8,70
l0 = 3850 mm => l 0 /h = 15,400 =>
a = a' = 20 mm => Za = 210 mm
h0 = 230 mm
mt = 1,50%
2. Tính các thông số
Is = 8367975 mm 4
d e = 0,703
I = 286458333 mm 4
S = 0,237
j l = -0,69 chọn j l = 1,00 Ncr = #### kN
dmin = 0,261 h = 1,18
Cấp độ bền bê tông B
Nhóm thép C
d. NHẬP CÁC SỐ LIỆU
f. GIẢ THIẾT TRƯỚC CÁC GIÁ TRỊ
e. XÁC ĐỊNHCHIỀU DÀI TÍNHTOÁN
Cần xét đến ảnh hưởng của uốn dọc
3. Tính toán cốt thép đối xứng
x 1 = 115,09 mm
2a' = 40 mm
xR.h0 = 142,37 mm
393,56As = As' =
Xảy ra trường hợp: 2a' < x1 < xR.ho
4. Kiểm tra
60,76 => mmin = 0,20%
0,78% > mmin và < mmax = 3%
1,56% > mmin và < mmax = 6%
mm2393,56As = As' =
Hàm lượng cốt thép tối thiểu theo độ mảnh: l =
Hàm lượng cốt thép: m =
Hàm lượng cốt thép tổng: mt =
VẬY:
Bảng tính thép các cột
STT Cấu kiện Cặp nội lực N M As (mm2) Chọn thép
Nmax 215,22 37,84 393,56
Mmax 191,13 36,87 393,67
emax 199,26 40,72 436,93
Nmax 76,34 33,11 387
Mmax 71,04 27,63 316,8
emax 71,54 31,47 368,63
Nmax 261,32 6,29 96,8
Mmax 227,71 41,99 527,66
emax 227,71 41,99 527,66
Nmax 96,98 23,3 223,64
Mmax 96,14 34,3 383,96
emax 88,73 33,2 378,47
Nmax 67,94 18,12 192,93
Mmax 61,77 20,04 233,24
emax 27,47 17,79 227,86
Nmax 27,66 4,4 83,6
Mmax 27,3 4,49 83,6
emax 25,858 4,6 44,84
3 Cột C2 tầng 1 2D20
216
1 Cột C1 tầng 1 2D18
2 Cột C1 tầng 2
2D16
2D14
2D14
4 Cột C2 tầng 2
5 Cột C3 tầng 1
6 Cột C3 tầng 2
3. Tính thép đai cột
- Đường kính cốt đai
∅ 𝑠𝑤 ≥ (
∅ 𝑚𝑎𝑥
4
, 5mm ) = (
20
4
,5mm ) = 5mm → Chọn cốt đai ∅6
nhóm AI
- Khoảng cách cốt đai
 Trong đoạn nối chồng cốt thép dọc
S ≤ ( 10∅ 𝑚𝑖𝑛,500mm) = (140mm,500mm) =160 mm
→ Chọn ∅6 s100
 Trong đoạn còn lại
S ≤ ( 15∅ 𝑚𝑖𝑛,500mm) =(210mm,500mm) = 240 mm
→ Chọn ∅6 s180
4. Tính thép dọc dầm
STT Tiết diện Rb Rs M b h h0 As m
dầm tính toán (MPa)(MPa) (kNm) (mm) (mm) (mm) (mm 2
) (%)
Đầu dầm 8,5 365 68,81 250 550 523 0,118 0,937 384,77 0,29 2D14+1D14
Cuối dầm 8,5 365 81,94 250 550 523 0,141 0,924 464,70 0,36 2D14+1D14
Đầu dầm 8,5 365 27,64 250 550 520 0,048 0,975 149,31 0,11 2D14+1D14
Cuối dầm 8,5 365 39,17 250 550 520 0,068 0,965 213,93 0,16 2D14+1D14
Đầu dầm 8,5 365 30,60 220 250 220 0,338 0,785 485,73 1,00 2D14+1D16
Cuối dầm 8,5 365 18,10 220 250 220 0,200 0,887 254,03 0,52 2D14
Đầu dầm 8,5 365 14,90 220 250 220 0,165 0,909 204,02 0,42 2D14
Cuối dầm 8,5 365 4,60 220 250 220 0,051 0,974 58,82 0,12 2D14
z Chọn thépam
7
8
9
10
STT Dầm Tiết diện
Rb
MPa
Rs
MPa
b
mm
h
mm
h0
mm
Sc
mm
b'f
mm
h'f
mm
Mf
kNm
Mmax
kNm
am z
As
mm 2
m
%
As
mm 2 Chọn thép
7 Giữa dầm 8,5 365 250 550 510 1112 2473 100 967,07 116 0,021 0,989 629,96 0,49 629,96 2D16+1D18
8 Giữa dầm 8,5 365 250 550 510 1112 2473 100 967,07 69,7 0,013 0,994 376,63 0,30 376,63 2D14+1D14
9 Giữa dầm 8,5 365 220 250 220 1112 2443 100 353,06 14,9 0,015 0,993 186,95 0,39 186,95 2D14
5. Tính thép đai dầm
a. Dầm D1
Lực cắt nguy hiểm nhất: Q = 100,43 kN
Kích thước dầm bxh = 22x55 cm
Giả thiết: a= 2 cm → ℎ0 = h – a = 0,55 – 0,02 = 0,53 m
 0,3.𝑅 𝑏.b.ℎ0 = 0,3.8500.0.22.0,53 = 297,33kN
 𝑄 𝑏𝑚𝑖𝑛 = 0,5. 𝑅 𝑏𝑡.b.ℎ0 = 0,5.750.0,22.0,53 = 43,73 kN
Ta có: 𝑄 𝑏𝑚𝑖𝑛 < Q < 0,3.𝑅 𝑏.b.ℎ0 → Phải bố trí cốt đai chịu cắt
 Khả năng chịu cắt của cốt đai
Q = 𝑄đ𝑏 = √4,5. 𝑅 𝑏𝑡. 𝑏. ℎ0
2
. 𝑞 𝑠𝑤 ( toàn bộ lực cắt do bê tông và
cốt đai chịu hết)
𝑞 𝑠𝑤 =
𝑄2
4,5.𝑅 𝑏𝑡.𝑏.ℎ0
2 =
100,432
4,5.750.0,22.0,532 = 48,3 kN/m
𝑞 𝑠𝑤𝑚𝑖𝑛 = 0,25.𝑅 𝑏𝑡.b = 0,25.750.0,22 = 41,25 kN/m
Ta có: 𝑞 𝑠𝑤 > 𝑞 𝑠𝑤𝑚𝑖𝑛
 Kiểm tra 𝐶0 theo 𝑞 𝑠𝑤 = 48,3 kN/m
𝐶0 = √
1,5.𝑅 𝑏𝑡.𝑏.ℎ0
2
0,75.𝑞 𝑠𝑤
= √
1,5.750.0,22.0,532
0,75.48,3
= 1,39 m
𝐶0 = 1,39 > 2.ℎ0 = 1,06 m → lấy 𝐶0 = 2. ℎ0 =1,06 m
 Q = 100,43 kN = 𝑄Đ𝐵 =
1,5.𝑅 𝑏𝑡.𝑏.ℎ0
2
2.ℎ0
+ 0,75.𝑞 𝑠𝑤.2ℎ0
𝑞 𝑠𝑤 =
𝑄 −0,75.𝑅 𝑏𝑡.𝑏.ℎ0
1,5.ℎ0
=
100,43 − 0,75.750.0,22.0,53
1,5.0,53
= 43,82
KN
𝑞 𝑠𝑤 > 𝑞 𝑠𝑤𝑚𝑖𝑛 = 43,83 kN/m → Tính cốt dai theo 𝑞 𝑠𝑤𝑚𝑖𝑛
 Chọn cốt đai ∅ 𝑤 = 8 mm, 2 nhánh ( n = 2 )
Diện tích 1 lớp cốt đai là
𝐴 𝑠𝑤 =
𝑛.𝜋.∅ 𝑤
2
4
=
2.3,14.82
4
= 100,48 𝑚𝑚2
= 1.10−4
𝑚2
+ Khoảng cách tính toán giữa các lớp cốt đai
𝑆𝑡𝑡 =
𝑅 𝑠𝑤.𝐴 𝑠𝑤
𝑞 𝑠𝑤
=
175000.0,0001
43,83
= 0,399 m
+ Khoảng cách giữa các lớp cốt đai theo cấu tạo
𝑆𝑐𝑡 = min(0,5.ℎ0,300mm) = 0,265 m
+ Khoảng cách lớn nhất giữa các lớp cốt dai
𝑆 𝑚𝑎𝑥 =
𝑅 𝑏𝑡.𝑏.ℎ0
2
𝑄
=
750.0,22.0,532
100,43
= 0,461 m
Chọn thép đai dầm D1 ∅8𝑎400
b. Dầm D2
Chọn ∅6𝑎170
VI. TÍNH CHIỀU DÀI NEO CỐT THÉP TRONG CỘT VÀ DẦM
1. Nút giữa
- Đoạn nốt thép cột: 𝐿 𝑛𝑒𝑜 = 30d = 30.20 = 600 mm
- Đoạn neo cốt thép chịu momen dương dầm D1:
𝐿 𝑛𝑒𝑜 = ( 10D, 200 ) = 200 mm
- Đoạn neo cốt thép chịu momen dương dầm D2:
𝐿 𝑛𝑒𝑜 = ( 10D, 200 ) = 200 mm
2. Nút biên
- Đoạn nốt thép cột: 𝐿 𝑛𝑒𝑜 = 30d = 30.18 = 540 mm
- Đoạn neo cốt thép chịu momen dương dầm D1:
𝐿 𝑛𝑒𝑜 = ( 10D, 200 ) = 200 mm
- Đoạn neo cốt thép chịu momen âm dầm D1:
𝐿 𝑛𝑒𝑜 = 30D = 30.18 = 540 mm
3. Nút biên mái
- Đoạn neo cốt thép chịu momen dương dầm D1:
𝐿 𝑛𝑒𝑜 = ( 10D, 200 ) = 200 mm
- Đoạn neo cốt thép chịu momen âm dầm D1:
- 𝐿 𝑛𝑒𝑜 = 30D = 30.14 = 420 mm

More Related Content

What's hot

BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤTBÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤTDUY HO
 
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1Thanh Hoa
 
Bản vẽ Đồ án kỹ thuật thi công 2
Bản vẽ Đồ án kỹ thuật thi công 2Bản vẽ Đồ án kỹ thuật thi công 2
Bản vẽ Đồ án kỹ thuật thi công 2Tung Nguyen Xuan
 
thuyết minh đồ án nền móng
thuyết minh đồ án nền móngthuyết minh đồ án nền móng
thuyết minh đồ án nền móngHo Ngoc Thuan
 
Tm hd da nen mong
Tm hd da nen mongTm hd da nen mong
Tm hd da nen mongAnh Anh
 
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1Tung Nguyen Xuan
 
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Thanh Hải
 
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệpHướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệpTung Nguyen Xuan
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...hanhha12
 
Huong dan lam do an nen va mong ts. nguyen dinh tien
Huong dan lam do an nen va mong   ts. nguyen dinh tienHuong dan lam do an nen va mong   ts. nguyen dinh tien
Huong dan lam do an nen va mong ts. nguyen dinh tienmagicxlll
 
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngCâu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngAnh Anh
 
Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiVương Hữu
 
Bản vẽ đồ án Nền móng- Đại học Xây dựng
Bản vẽ đồ án Nền móng- Đại học Xây dựngBản vẽ đồ án Nền móng- Đại học Xây dựng
Bản vẽ đồ án Nền móng- Đại học Xây dựngTung Nguyen Xuan
 
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.comĐồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.comcokhiketcaucom
 
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1The Light
 
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳngđồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳnghttps://www.facebook.com/garmentspace
 

What's hot (20)

BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤTBÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
BÀI TẬP LƠN: CƠ HỌC ĐẤT
 
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
 
Chương 2 sàn
Chương 2 sànChương 2 sàn
Chương 2 sàn
 
Bản vẽ Đồ án kỹ thuật thi công 2
Bản vẽ Đồ án kỹ thuật thi công 2Bản vẽ Đồ án kỹ thuật thi công 2
Bản vẽ Đồ án kỹ thuật thi công 2
 
thuyết minh đồ án nền móng
thuyết minh đồ án nền móngthuyết minh đồ án nền móng
thuyết minh đồ án nền móng
 
Tm hd da nen mong
Tm hd da nen mongTm hd da nen mong
Tm hd da nen mong
 
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
 
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
 
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệpHướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
 
Bài thuyết trình đồ án nền móng
Bài thuyết trình đồ án nền móngBài thuyết trình đồ án nền móng
Bài thuyết trình đồ án nền móng
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
 
Huong dan lam do an nen va mong ts. nguyen dinh tien
Huong dan lam do an nen va mong   ts. nguyen dinh tienHuong dan lam do an nen va mong   ts. nguyen dinh tien
Huong dan lam do an nen va mong ts. nguyen dinh tien
 
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngCâu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
 
Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước mái
 
Kct1 chuong 3 dam
Kct1 chuong 3 damKct1 chuong 3 dam
Kct1 chuong 3 dam
 
Bản vẽ đồ án Nền móng- Đại học Xây dựng
Bản vẽ đồ án Nền móng- Đại học Xây dựngBản vẽ đồ án Nền móng- Đại học Xây dựng
Bản vẽ đồ án Nền móng- Đại học Xây dựng
 
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.comĐồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
 
Chuong 4 nm
Chuong 4 nmChuong 4 nm
Chuong 4 nm
 
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
 
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳngđồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
 

Similar to THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD

Dam doc truc hoan chinh
Dam doc truc hoan chinhDam doc truc hoan chinh
Dam doc truc hoan chinhLĐk Khoa
 
Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Đinh Hiếu
 
[xaydung360.vn]THUYET MINH TINH MONG CAU THAP DAI COC.pdf
[xaydung360.vn]THUYET MINH TINH MONG CAU THAP DAI COC.pdf[xaydung360.vn]THUYET MINH TINH MONG CAU THAP DAI COC.pdf
[xaydung360.vn]THUYET MINH TINH MONG CAU THAP DAI COC.pdfvnvnh3
 
C9 mong coc khoan nhoi m2
C9   mong coc khoan nhoi m2C9   mong coc khoan nhoi m2
C9 mong coc khoan nhoi m2Cao Hoàng Ân
 
Huong dan bai tap nen mong
Huong dan bai tap nen mongHuong dan bai tap nen mong
Huong dan bai tap nen mongThiên Đế
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Bê Tông Cốt Thép DUL Dầm T30 (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Bê Tông Cốt Thép DUL Dầm T30 (Kèm Bản Vẽ CAD) Đồ Án Thiết Kế Cầu Bê Tông Cốt Thép DUL Dầm T30 (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Bê Tông Cốt Thép DUL Dầm T30 (Kèm Bản Vẽ CAD) nataliej4
 
Tinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vn
Tinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vnTinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vn
Tinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vnHắc PI
 
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014Hải Finiks Huỳnh
 
đồ án LOng.docx
đồ án LOng.docxđồ án LOng.docx
đồ án LOng.docxVinhLng24
 
Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm
Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm
Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm nataliej4
 
Do an ctm br 2cap
Do an ctm br 2capDo an ctm br 2cap
Do an ctm br 2capmr_hungmanh
 
Đồ án Chi tiết máy - Thiết kế trong hộp giảm tốc (Thiết kế trục, lựa chọn ổ ...
Đồ án Chi tiết máy - Thiết kế trong hộp giảm tốc  (Thiết kế trục, lựa chọn ổ ...Đồ án Chi tiết máy - Thiết kế trong hộp giảm tốc  (Thiết kế trục, lựa chọn ổ ...
Đồ án Chi tiết máy - Thiết kế trong hộp giảm tốc (Thiết kế trục, lựa chọn ổ ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 

Similar to THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD (20)

Nguyên
NguyênNguyên
Nguyên
 
Dam doc truc hoan chinh
Dam doc truc hoan chinhDam doc truc hoan chinh
Dam doc truc hoan chinh
 
Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2
 
[xaydung360.vn]THUYET MINH TINH MONG CAU THAP DAI COC.pdf
[xaydung360.vn]THUYET MINH TINH MONG CAU THAP DAI COC.pdf[xaydung360.vn]THUYET MINH TINH MONG CAU THAP DAI COC.pdf
[xaydung360.vn]THUYET MINH TINH MONG CAU THAP DAI COC.pdf
 
C9 mong coc khoan nhoi m2
C9   mong coc khoan nhoi m2C9   mong coc khoan nhoi m2
C9 mong coc khoan nhoi m2
 
Ho nuoc new
Ho nuoc newHo nuoc new
Ho nuoc new
 
Vật liệu-xây-dựng
Vật liệu-xây-dựngVật liệu-xây-dựng
Vật liệu-xây-dựng
 
Đồ án bê tông cốt thép
Đồ án bê tông cốt thép Đồ án bê tông cốt thép
Đồ án bê tông cốt thép
 
Huong dan bai tap nen mong
Huong dan bai tap nen mongHuong dan bai tap nen mong
Huong dan bai tap nen mong
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Bê Tông Cốt Thép DUL Dầm T30 (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Bê Tông Cốt Thép DUL Dầm T30 (Kèm Bản Vẽ CAD) Đồ Án Thiết Kế Cầu Bê Tông Cốt Thép DUL Dầm T30 (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Bê Tông Cốt Thép DUL Dầm T30 (Kèm Bản Vẽ CAD)
 
Phan ii
Phan iiPhan ii
Phan ii
 
Nền Móng
Nền MóngNền Móng
Nền Móng
 
Tinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vn
Tinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vnTinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vn
Tinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vn
 
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
 
đồ án LOng.docx
đồ án LOng.docxđồ án LOng.docx
đồ án LOng.docx
 
đề Số-1
đề Số-1đề Số-1
đề Số-1
 
Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm
Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm
Đồ Án Nền Móng Dương Hồng Thẩm
 
Do an ctm br 2cap
Do an ctm br 2capDo an ctm br 2cap
Do an ctm br 2cap
 
Đồ án Chi tiết máy - Thiết kế trong hộp giảm tốc (Thiết kế trục, lựa chọn ổ ...
Đồ án Chi tiết máy - Thiết kế trong hộp giảm tốc  (Thiết kế trục, lựa chọn ổ ...Đồ án Chi tiết máy - Thiết kế trong hộp giảm tốc  (Thiết kế trục, lựa chọn ổ ...
Đồ án Chi tiết máy - Thiết kế trong hộp giảm tốc (Thiết kế trục, lựa chọn ổ ...
 
Mac cat ngang
Mac cat ngangMac cat ngang
Mac cat ngang
 

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD

  • 1. I. LỰA CHỌN CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN 1. Chọn vật liệu sử dụng - Sử dụng bê tông cấp độ bền B15  𝑅 𝑏 = 8,5 Mpa  𝑅 𝑏𝑡 = 0.75 Mpa - Sử dụng thép  Thép dọc: CIII, 𝑅 𝑠 = 𝑅 𝑠𝑐 = 365 Mpa  Thép đai: AI, 𝑅 𝑠 = 𝑅 𝑠𝑐 = 225 Mpa 2. Lựa chọn pháp giải pháp kết cấu cho sàn - Chọn giải pháp sàn sườn toàn khối, không bố trí dầm phụ, chỉ có dầm qua cột 3. Chọn kích thước cấu kiện a. Chiều dày sàn ℎ 𝑠 = 𝐷 𝑚 .𝐿 𝑛𝑔ắ 𝑛 Chọn: D=1 m = 30 ÷ 40 ℎ 𝑠 = ( 1 40 ÷ 1 30 ).3,5 Chọn ℎ 𝑠 = 100 mm b. Chọn tiết diện dầm - Dầm 𝐷1 Nhịp dầm: 𝐿1 = 6,7 m ℎ 𝐷1 = ( 1 12 ÷ 1 10 ).𝐿1 = ( 0,558 ÷ 0.67 )m Chọn ℎ 𝐷1 = 0,55 m, 𝑏 𝐷1 = 0,25 m - Dầm 𝐷2 Nhịp dầm: 𝐿2 = 2,5 m ℎ 𝐷2 = ( 1 12 ÷ 1 10 ).𝐿2 = ( 0,208 ÷ 0,25 )m
  • 2. Chọn: ℎ 𝐷2 = 0,25 m, 𝑏 𝐷2 = 0,22 m - Dầm 𝐷3, 𝐷4, 𝐷5 Nhịp dầm: 𝐿3 = 3,5 m ℎ 𝐷3 = ( 1 12 ÷ 1 10 ).𝐿3 = ( 0,29 ÷ 0,35 )m Chọn: ℎ 𝐷3 = ℎ 𝐷4 = ℎ 𝐷5 = 0,3 m 𝑏 𝐷3 = 𝑏 𝐷4 = 𝑏 𝐷5 = 0,22 m c. Chọn kích thước cột Diện tích tiết diện cột xác định: 𝐴 𝑠 = 𝑘.𝑁 𝑅 𝑏 Trong đó: 𝑅 𝑏 = 8500 KN/𝑚2 , k = 1,15 N = 𝐹𝑐.q Tầng 1: q = 2.𝑞 𝑠𝑇𝐵 + 𝑞 𝑚𝑇𝐵 Tầng 2: q = 𝑞 𝑠𝑇𝐵 + 𝑞 𝑚𝑇𝐵 Với : 𝑞 𝑠𝑇𝐵 = 14 KN/𝑚2 𝑞 𝑚𝑇𝐵 = 12 KN/𝑚2  Diện chịu tải của cột
  • 3.  Ta có diện tích cột Tầng Cột k Fc(m2) qs(tb) (KN/m2 ) qm(tb) (KN/m2 ) N (KN) Rb (KN/m2 ) As (cm2) Chọn cột(cm 2) C1 1,15 11,68 14 12 303,68 8500 410,86 22x25 C2 1,15 16,24 14 12 422,31 8500 571,35 22x25 C3 1,15 4,56 14 12 118,63 8500 160,49 22x22 14 1 2 C1 1,15 11,68 C2 1,15 16,24 14 12 12 140,16 8500 189,63 22x25 C3 1,15 4,56 14 12 8500 74,07 22x22 194,91 8500 263,70 22x25 54,75  Mặt bằng kết cấu
  • 4.
  • 5. II. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG 1. Tĩnh tải tính toán a. Tĩnh tải tính toán sàn lớp học Các lớp vật liệu Dày (mm) TL riêng (KN/m3) Tiêu chuẩn (KN/m2) n Tính toán (KN/m2) Gạch ceramic 7 20 0.14 1.1 0.154 vữa lót 30 18 0.54 1.3 0.702 Vữa trát trần 15 18 0.27 1.3 0.351 Sàn BTCT 100 25 2.5 1.1 2.75 Tổng 3.957 Chọn: 𝑔𝑠𝐿𝐻 = 3,957 KN/𝑚2 b. Tĩnh tải tính toán sàn mái STT Chiều dày h(mm) Khối lượng thể tích g(kN/m 3 ) Hệ số độ tin cậy n Trị số tính toán (kN/m 2 ) 1 50 25 1,1 1,38 2 300 18 1,1 0,58 3 85 25 1,1 2,37 4 100 25 1,1 2,75 5 15 18 1,3 0,35 Tổng 7,43 Vữa trát trần 75# Loại tải trọng Tấm đan bê tông 500x500 Trụ gạch 110x220gác tấm đan Bê tông chống thấm,dốc 2% Sàn BTCT toàn khối Chọn 𝑔𝑠𝑀 = 7,43 KN/𝑚2 c. Tĩnh tải tính toán tường 220
  • 6. Vật liệu Dày (mm) TL riêng (KN/m3) Tiêu chuẩn (KN/m2) n Tính toán (KN/m2) Tường xây 220 220 18 3.96 1.1 4.356 Trát hai mặt 30 18 0.54 1.3 0.702 Tổng 5.058 Vậy chọn: 𝑔𝑡𝑔22 = 5,06 KN/𝑚2 d. Tĩnh tải tính toán tường 220 có cửa sổ Hệ số rống: r = 1 - 𝑆 𝑐ử 𝑎 𝑠ổ 𝑆đặ𝑐 = 1 - 1,2.1,6 3,6.3,2 = 5/6 𝑔𝑡𝑔22𝑅 =: 𝑔𝑡𝑔22.r = 5,06.5/6 = 4,22 KN/𝑚2 e. Tĩnh tải tường xây 110 Vật liệu Dày (mm) TL riêng (KN/m3) Tiêu chuẩn (KN/m2) n Tính toán (KN/m2) Tường xây 110 110 18 1.98 1.1 2.178 Trát hai mặt 30 18 0.54 1.3 0.702 Tổng 2.88 Vậy: 𝑔𝑡𝑔11 = 2,88 KN/𝑚2 2. Hoạt tải tính toán a. Hoạt tải tính toán sàn lớp học 𝑝𝑠𝐿𝐻 = 𝑝 𝑐 .n = 2.1,2 = 2,4 KN/𝑚2 b. Hoạt tải tính toán sàn hành lang
  • 7. 𝑝𝑠𝐻𝐿 = 𝑝 𝑐 .n = 3.1,2 = 3,6 KN/𝑚2 c. Hoạt tải tính toán sàn mái 𝑝𝑠𝑀 = 𝑝 𝑐 .n = 0,75.1,3 = 0,975 KN/𝑚2 3. Tĩnh tải tường phân bố - Trên D1 𝑔𝑡𝐷1 = 𝑔𝑡𝑔22.( ℎđℎ - ℎ 𝐷1 ) = 5,058.( 3,5 – 0,55 ) = 14,92 KN/𝑚2 - Trên D2 𝑔𝑡𝐷2 = 2,88.1.2 = 3,46 KN/𝑚2 - Trên D3, D4 𝑔𝑡𝐷3 = 𝑔𝑡𝑔22𝑅.( ℎđℎ - ℎ 𝐷3 ) = 4,22.( 3,5 – 0,3 ) = 13,5 KN/𝑚2 𝑔𝑡𝐷4 = 𝑔𝑡𝑔22𝑅.( ℎđℎ - ℎ 𝐷4 ) = 4,22.( 3,5 – 0,3 ) = 13,5 KN/𝑚2 - Trên D5 𝑔𝑡𝐷5 = 𝑔𝑡𝑔11.ℎ 𝑡𝐿𝐶= 2,88.1,2 = 3,456 KN/𝑚2 - Trên mái có tường 110 trên dầm D3, D5 𝑔𝑡𝐷3𝑚 = 𝑔𝑡𝐷5𝑚 = 𝑔𝑡𝑔11. ℎ 𝑡𝑀 = 2,88.1,3 = 3,744 KN/𝑚2 4. Tĩnh tải sàn điển hình phân bố Diện chịu tải của dầm và cột sàn điển hình
  • 8. - Trên D1 𝑔𝑠𝐷1 = 𝑔𝑠𝐿𝐻.𝐵𝑡𝑏 = 3,957. 1,75 2 = 3,46 KN/𝑚2 - Trên D2 𝑔𝑠𝐷2 = 𝑔𝑠𝐿𝐻.𝐿2 = 3,957. . 1,25 2 = 2,47 KN/𝑚2 - Trên D3 𝑔𝑠𝐷3 = 𝑔𝑠𝐿𝐻. 𝐵2 2 = 3,957. 3,5 2 = 6,92 KN/𝑚2 - Trên D4 𝑔𝑠𝐷4 = 𝑔𝑠𝐿𝐻. 𝐵2 2 + 𝑔𝑠𝐿𝐻. 𝐿2 2 = 3,957. 3,5 2 + 3,957. 2,5 2 = 11,87KN/𝑚2 - Trên D5 𝑔𝑠𝐷5 = 𝑔𝑠𝐿𝐻. 𝐿2 2 = 3,957. 2,5 2 = 4,95 KN/𝑚2 - Trên C1 𝑔𝑠𝐶1 = 𝑔𝑠𝐿𝐻. 𝐵 𝑡𝑏 2 4 = 3,957. 3,52 8 = 6,05 KN/𝑚2 - Trên C3 𝑔𝑠𝐶3 = (1,75+0,5).2,5/2 2 .3,957= 5,57 KN/𝑚2 - 1 2500 g=3.96 gsD1 gsD2 Gs1 Gs2 Gs3 3500 A B C 6700
  • 9. - Trên C2 𝑔𝑠𝐶2 = 𝑔𝑠𝐶1+𝑔𝑠𝐶3= 11,62 KN/𝑚2 5. Tĩnh tải Diện chịu tải của dầm và cột sàn mái Tên dầm Chiều dài tính toán (mm) Tĩnh tải do sàn (kN/m 2 ) Tĩnh tải do sàn phân bố (kN/m) D1 1750 7,43 6,50 D2 1250 7,43 4,64 D3 1750 7,43 13,00 D4 - - 22,29 D5 1250 7,43 9,29 - Trên C1 1 g=7.42 gmD1 gmD2 Gm1 Gm2 Gm3 3500 A B C 6700 2500
  • 10. 𝑔𝑠𝐶1 = 𝑔𝑠𝐿𝐻. 𝐵 𝑡𝑏 2 4 = 7,43. 3,52 8 = 11,38 KN/𝑚2 - Trên C3 𝑔𝑠𝐶3 = (1,75+0,5).2,5/2 2 .7,43= 10,45 KN/𝑚2 - - Trên C2 𝑔𝑠𝐶2 = 𝑔𝑠𝐶1+𝑔𝑠𝐶3= 21,83 KN/𝑚2 6. Hoạt tải Giá trị hoạt tải MAX sàn mái phân bố lên dầm Tên dầm Chiều dài tính toán (mm) Hoạt tải do sàn (kN/m 2 ) Hoạt tải do sàn phân bố (kN/m) D1 1750 0,98 1,72 D2 1250 0,98 1,23 D3 1750 0,98 1,72 D4 - - 1,72 D5 1250 0,98 1,23 Giá trị tĩnh tải sàn điển hình tập trung tại nút (cột) Tên cột Tĩnh tải tính toán sàn lớp học (kN/m 2 ) Tĩnh tải tập trung tại nút (kN) C1 3,96 32,87 C2 - 47,67 C3 3,96 14,80
  • 11. Giá trị hoạt tải sàn lớp học và sàn hành lang tập trung tại nút (cột) Tên cột Hoạt tải tính toán sàn (kN/m 2 ) Diện tích truyền tải (m 2 ) Tĩnh tải tập trung tại nút (kN) C1 2,40 1,53 3,67 C3 3,60 1,41 5,08 Giá trị hoạt tải sàn mái tập trung tại nút (cột) Tên cột Hoạt tải tính toán sàn mái (kN/m 2 ) Diện tích truyền tải (m 2 ) Tĩnh tải tập trung tại nút (kN) C1 0,98 1,53 1,50 C3 0,98 1,41 1,38 7. Tải trọng gió phân bố a. Áp lực gió tính toán tại cao trình sàn mái W = k.n.𝑊0 Trong đó: k =1,2 n = 1,2 𝑊0 = 1,25 kN/𝑚2 → W = 1,14.1,2.1,25 = 1,71 kN/𝑚2 b. Giá trị hoạt tải gió phân bố
  • 12. Tầng H (m) Z (m) k n B (m) Cđ Ch W0 (kN/m2 ) qđ (kN/m2 ) qh (kN/m2 ) 1 4,5 4,5 1,05 1,2 1,75 0,8 0,6 1,25 2,21 1,65 2 3,5 8 1,14 1,2 1,75 0,8 0,6 1,25 2,39 1,80 c. Gió tập trung tại mái 𝑆đ = W.B.𝐶đ.ℎ 𝑡𝑀 = 1,71.1,75.0,8.1,3 = 3,11kN/𝑚2 𝑆ℎ = W.B.𝐶ℎ.ℎ 𝑡𝑀 = 1,71.1,75.0,6.1,3 = 2,33 kN/𝑚2 - Sai số khi tính theo bề rộng đón gió SS = 𝑊. ∑ 𝐵+0,22 10 −𝑞đ 𝑊đ .100%= 59.15% III. HÌNH DẠNG TẢI TRỌNG TÁC DỤNG VÀO KHUNG
  • 13. 1. Tĩnh tải 2. Hoạt tải 1
  • 14. 3. Hoạt tải 2 4. Gió trái
  • 15. 5. Gió phải IV. NỘI LỰC TRONG DẦM KHUNG  Mặt bằng kết cấu
  • 16. - Lực dọc tĩnh tải
  • 17. - Lực dọc hoạt tải 1 - Lực dọc hoạt tải 2
  • 18. - Lực dọc gió trái - Lực dọc gió phải
  • 19. - Mômen tĩnh tải - Mômen hoạt tải 1
  • 20. - Mômen hoạt tải 2 - Mômen gió trái
  • 21. - Mômen gió phải - Lực cắt tĩnh tải
  • 22. - Lực cắt hoạt tải 1 - Lực cắt hoạt tải 2
  • 23. - Lực cắt gió trái - Lực cắt gió phải
  • 24. - Sai số của lực dọc so với chọn sơ bộ  Cột C1 tầng 1 𝑆𝑆𝑐1 = | 𝑁1− 𝑁 𝑠𝑏1 𝑁 𝑠𝑏1 |.100% = | 200,82−300,68 300,68 |.100% = 33,2%  Cột C2 tầng 1 𝑆𝑆𝑐2 = | 𝑁2− 𝑁 𝑠𝑏2 𝑁 𝑠𝑏2 |.100% = | 246,81−422,31 422,31 |.100% = 41.6%  Cột C3 tầng 1 𝑆𝑆𝑐3 = | 𝑁3− 𝑁 𝑠𝑏3 𝑁 𝑠𝑏3 |.100% = | 55,38 − 118,63 118,63 |.100% = 53,3%  Bảng tổ hợp nội lực cột
  • 25. GT GP MMAX M MIN M TU M MAX M MIN M TU N TU N TU N MAX N TU N TU N MAX 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 4,7 4,8 4,5,6 4,6,7 4,5,6,8 4,5,6,8 M(daNm) -4,9776 -0,7605 -0,0126 37,1056 -35,7389 32,128 -40,7165 -5,7507 28,4061 -37,8384 -37,8384 N(daN) -187,179 -13,635 -5,44 12,041 -12,084 -175,138 -199,263 -206,254 -181,238 -215,222 -215,222 4,8 4,7 4,5,6 4,5,8 4,6,7 4,5,6,8 M(daNm) 10,6292 1,6618 -0,0456 -24,9992 26,2429 36,8721 -14,37 12,2454 35,74343 -11,9111 35,70239 N(daN) -179,042 -13,635 -5,44 12,041 -12,084 -191,126 -167,001 -198,117 -202,189 -173,101 -207,085 4,8 4,5,6 - 4,5,6,8 4,5,6,8 M(daNm) -21,3468 -2,4911 -0,4567 10,904 -10,124 - -31,4708 -24,2946 - -33,1114 -33,1114 N(daN) -69,245 -0,00541 -5,575 2,281 -2,302 - -71,547 -74,8254 - -76,3392 -76,3392 4,8 - 4,5,6 4,5,6,8 - 4,5,6,8 M(daNm) 18,2077 0,9676 1,2145 -7,8466 8,2936 26,5013 - 20,3898 27,63583 - 27,63583 N(daN) -63,951 -0,00541 -5,575 2,281 -2,302 -66,253 - -69,5314 -71,0452 - -71,0452 4,7 4,8 4,5,6 4,5,7 4,6,8 4,5,6,8 M(daNm) 5,5438 0,9292 -0,1856 36,4488 -37,8221 41,9926 -32,2783 6,2874 39,184 -28,6631 -27,8269 N(daN) -229,294 -17,525 -14,501 1,587 -1,429 -227,707 -230,723 -261,32 -243,638 -243,631 -259,404 4,8 4,7 4,5,6 4,6,8 4,5,7 4,5,6,8 M(daNm) -10,4878 -1,7319 0,3033 -27,6831 26,4402 15,9524 -38,1709 -11,9164 13,58135 -36,9613 12,02264 N(daN) -221,157 -17,525 -14,501 1,587 -1,429 -222,586 -219,57 -253,183 -235,494 -235,501 -251,267 4,7 - 4,5,6 4,5,6,7 - 4,5,6 M(daNm) 20,7281 2,3877 0,222 12,4687 -13,2676 33,1968 - 23,3378 34,29866 - 23,07683 N(daN) -88,742 -2,011 -6,223 0,01 0,065 -88,732 - -96,976 -96,1436 - -96,1526 4,7 4,5,6 - 4,5,6,7 4,5,6 M(daNm) -17,7891 -0,9928 -0,9822 -9,6548 9,2268 - -27,4439 -19,7641 - -28,2559 -19,5666 N(daN) -83,448 -2,011 -6,223 0,01 0,065 - -83,438 -91,682 - -90,8496 -90,8586 4,7 4,8 4,7 4,6,7 4,5,8 4,5,6,7 M(daNm) 0,0066 -0,0488 0,1359 20,0383 -20,0381 20,0449 -20,0315 20,0449 18,16338 -18,0716 18,11946 N(daN) -48,145 -1,121 -7,242 -13,628 13,512 -61,773 -34,633 -61,773 -66,928 -36,9931 -67,9369 4,8 4,7 4,7 4,5,8 4,6,7 4,5,6,7 M(daNm) 0,4312 0,1901 -0,32 -17,3657 17,3585 17,7897 -16,9345 -16,9345 16,22494 -15,4859 -15,3148 N(daN) -40,984 -1,121 -7,242 -13,628 13,512 -27,472 -54,612 -54,612 -29,8321 -59,767 -60,7759 4,6 4,8 4,7 4,6,7 4,5,8 4,5,7 M(daNm) -0,0687 -0,1674 0,4407 0,2438 -0,2251 0,372 -0,2938 0,1751 0,54735 -0,42195 6E-05 N(daN) -28,224 -2,26 0,405 -2,292 2,237 -27,819 -25,987 -30,516 -29,9223 -28,2447 -32,3208 4,8 4,7 4,7 4,6,8 4,5,6,7 4,5,7 M(daNm) -1,1059 -0,2456 -0,0263 -3,4896 3,4704 2,3645 -4,5955 -4,5955 1,99379 -4,49125 -4,46758 N(daN) -23,566 -2,26 0,405 -2,292 2,237 -21,329 -25,858 -25,858 -21,1882 -27,2983 -27,6628 II/II I/I I/I II/II I/I II/II TO HOP CO BAN 1 BANG TO HOP NOI LUC CHO COT HT2 TRUONG HOP TAI TRONG PHAN TU COT 1 TO HOP CO BAN 2 2 I/I 3 4 5 6 II/II II/II I/I II/II I/I NOI LUC TT HT1 MAT CAT  Bảng tổ hợp nội lực dầm
  • 26. GT GP MMAX M MIN M TU MMAX M MIN M TU Q TU Q TU Q MAX Q TU Q TU Q MAX 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 4,7 4,8 4,5 - 4,5,6,8 4,5,8 M (Kgf.m) -31,976 -4,1529 -0,4111 35,9032 -36,367 3,9272 -68,3429 -36,1289 - -68,8138 -68,44382 Q (Kgf) -76,936 -9,96 0,134 9,76 -9,782 -67,176 -86,718 -86,896 - -94,5832 -94,7038 4,5 - 4,7 4,5,7 - 4,5,6,7 M (Kgf.m) 98,7542 15,82 -0,8588 3,3545 -3,7449 114,574 - 102,1087 116,011 - 115,23806 Q (Kgf) 2,48 0,372 0,134 9,76 -9,782 2,852 - 12,24 11,5988 - 11,7194 4,7 4,5,6 - 4,5,6,7 4,5,6,7 M (Kgf.m) -48,5177 -6,6336 -1,3064 -29,1942 28,8772 - -77,7119 -56,4577 - -81,9385 -81,93848 Q (Kgf) 81,896 10,704 0,134 9,76 -9,782 - 91,656 92,734 - 100,4342 100,4342 4,8 4,5,6 - 4,5,6,8 4,5,6,8 M (Kgf.m) -18,2077 -0,9676 -1,2145 7,8466 -8,2936 - -26,5013 -20,3898 - -27,6358 -27,63583 Q (Kgf) -42,841 -0,0054 -4,085 2,281 -2,302 - -45,143 -46,9314 - -48,5942 -48,59417 4,6 - 4,7 4,6,7 - 4,6,7 M (Kgf.m) 62,6464 -0,9496 7,0155 0,2385 -0,6166 69,6619 - 62,8849 69,175 - 69,175 Q (Kgf) 1,749 -0,0054 0,122 2,281 -2,302 1,871 - 4,03 3,9117 - 3,9117 4,7 4,6 - 4,5,6,7 4,6,7 M (Kgf.m) -29,8736 -0,9316 -2,0279 -7,3696 7,0604 - -37,2432 -31,9015 - -39,1698 -38,33135 Q (Kgf) 46,339 -0,0054 4,329 2,281 -2,302 - 48,62 50,668 - 52,28313 52,288 4,8 4,8 - 4,5,6,8 4,5,6,8 M (Kgf.m) -17,3018 -2,5139 -1,3877 10,9576 -10,831 - -28,1324 -28,1324 - -30,5608 -30,56078 Q (Kgf) -12,088 -1,139 -3,084 11,336 -11,275 - -23,363 -23,363 - -26,0362 -26,0362 4,7 4,8 - 4,5,7 4,5,6,8 M (Kgf.m) -4,5808 -1,0782 1,3072 -3,326 3,3765 - -7,9068 -1,2043 - -8,54458 -1,33585 Q (Kgf) -7,064 -1,139 -0,249 11,336 -11,275 - 4,272 -18,339 - 2,1133 -18,4607 4,8 4,7 4,8 4,5,8 4,6,7 4,5,8 M (Kgf.m) 0,4999 0,3575 -0,7607 -17,6095 17,5836 18,0835 -17,1096 18,0835 16,64689 -16,0333 16,64689 Q (Kgf) -2,04 -1,139 2,586 11,336 -11,275 -13,315 9,296 -13,315 -13,2126 10,4898 -13,2126 4,8 4,8 - 4,6,8 4,5,6,8 M (Kgf.m) -12,0845 0,0612 -1,0457 2,2852 -2,1665 - -14,251 -14,251 - -14,9755 -14,9204 Q (Kgf) -12,109 -0,647 -0,405 2,292 -2,237 - -14,346 -14,346 - -14,4868 -15,0691 4,8 4,7 4,8 4,5,8 4,6,7 4,6,8 M (Kgf.m) -0,4836 0,5534 -0,536 -0,6022 0,6519 0,1683 -1,0858 0,1683 0,60117 -1,50798 -0,37929 Q (Kgf) -4,357 0,122 -0,405 2,292 -2,237 -6,594 -2,065 -6,594 -6,2605 -2,6587 -6,7348 4,8 4,7 4,7 4,6,8 4,5,6,7 4,5,7 M (Kgf.m) -1,1059 -0,2456 -0,0263 -3,4896 3,4704 2,3645 -4,5955 -4,5955 1,99379 -4,49125 -4,46758 Q (Kgf) 3,396 0,89 -0,405 2,292 -2,237 1,159 5,688 5,688 1,0182 5,8953 6,2598 PHAN TU DAM BANG TO HOP NOI LUC CHO DAM MAT CAT NOI LUC TRUONG HOP TAI TRONG TO HOP CO BAN 1 TO HOP CO BAN 2 TT HT1 HT2 7 I/I II/II III/III 8 I/I II/II III/III 9 I/I II/II III/III 10 I/I II/II III/III V. TÍNH THÉP 1. Vật liệu sử dụng - Bê tông B15,
  • 27. - Cốt thép dọc CIII → 𝛼 𝑅 = 0,427. 𝜉 𝑅 = 0,619 - Cốt thép đai AII 2. Tính cốt thép dọc cột a. Phần tử cột C1 tầng 1( cột 1 ) - Tính cốt thép đối xứng cho cặp 1 ( 𝑀 𝑚𝑎𝑥) 1.Chuẩn bị số liệu a. NỘILỰC M (kNm) N (kN) Mdh (kNm) Ndh (kN) 36,87 191,13 10,60 179,00 e1 = 192,91 mm e0dh = 59,22 mm H = 5500 mm hc = 250 mm bc = 220 mm ea = 9,17 mm e0 = 192,91 mm 15 3 gb Rb (Mpa) Rbt (Mpa) Rs (Mpa) Rsc (Mpa) xR Es (Mpa) Eb (Mpa) a 1,00 8,50 0,75 365 365 0,619 200000 23000 8,70 Độ lệch tâm: c. TÍNHĐỘ LỆCHTÂM BAN ĐẦU b. ĐỘ LỆCHTÂM NGẪU NHIÊN Nhóm thép C d. NHẬP CÁC SỐ LIỆU Cấp độ bền bê tông B
  • 28. l0 = 3850 mm => l 0 /h = 15,400 => a = a' = 20 mm => Za = 210 mm h0 = 230 mm mt = 1,50% 2. Tính các thông số Is = 8367975 mm 4 d e = 0,772 I = 286458333 mm 4 S = 0,226 j l = 1,54 chọn j l = 1,54 Ncr = #### kN dmin = 0,261 h = 1,20 e0/h = 0,772 e = 336,77 mm 3. Tính toán cốt thép đối xứng x1 = 102,21 mm 2a' = 40 mm xR.h0 = 142,37 mm 393,67 f. GIẢ THIẾT TRƯỚC CÁC GIÁ TRỊ As = As' = e. XÁC ĐỊNHCHIỀU DÀI TÍNHTOÁN Cần xét đến ảnh hưởng của uốn dọc Xảy ra trường hợp: 2a' < x1 < xR.ho
  • 29. 4. Kiểm tra 60,76 => mmin = 0,20% 0,78% > mmin và < mmax = 3% 1,56% > mmin và < mmax = 6% mm2393,67As = As' = Hàm lượng cốt thép tối thiểu theo độ mảnh: l = Hàm lượng cốt thép: m = Hàm lượng cốt thép tổng: mt = VẬY: - Tính cốt thép đối xứng cho cặp 2 ( 𝑒 𝑚𝑎𝑥) 1. Chuẩn bị số liệu a. NỘI LỰC M (kNm) N (kN) Mdh (kNm) Ndh (kN) -40,72 199,26 -4,98 187,00 e1 = 204,36 mm e0dh = 26,63 mm H = 5500 mm hc = 250 mm bc = 220 mm ea = 9,17 mm e0 = 204,36 mm 15 3 gb Rb (Mpa) Rbt (Mpa) Rs (Mpa) Rsc (Mpa) xR Es (Mpa) Eb (Mpa) a 1,00 8,50 0,75 365 365 0,619 200000 23000 8,70 Cấp độ bền bê tông B Nhóm thép C d. NHẬP CÁC SỐ LIỆU Độ lệch tâm: c. TÍNHĐỘ LỆCHTÂM BAN ĐẦU b. ĐỘ LỆCHTÂM NGẪU NHIÊN
  • 30.
  • 31. l0 = 3850 mm => l 0 /h = 15,400 => a = a' = 20 mm => Za = 210 mm h0 = 230 mm mt = 1,50% 2. Tính các thông số Is = 8367975 mm 4 d e = 0,817 I = 286458333 mm 4 S = 0,220 j l = -0,16 chọn j l = 1,00 Ncr = #### kN dmin = 0,261 h = 1,17 e0/h = 0,817 e = 344,80 mm 3. Tính toán cốt thép đối xứng x1 = 106,56 mm 2a' = 40 mm xR.h0 = 142,37 mm 436,93 f. GIẢ THIẾT TRƯỚC CÁC GIÁ TRỊ As = As' = e. XÁC ĐỊNHCHIỀU DÀI TÍNHTOÁN Cần xét đến ảnh hưởng của uốn dọc Xảy ra trường hợp: 2a' < x1 < xR.ho
  • 32. 4. Kiểm tra 60,76 => mmin = 0,20% 0,86% > mmin và < mmax = 3% 1,73% > mmin và < mmax = 6% mm2436,93As = As' = Hàm lượng cốt thép tối thiểu theo độ mảnh: l = Hàm lượng cốt thép: m = Hàm lượng cốt thép tổng: mt = VẬY: - Tính cốt thép đôi xứng cho cặp 3 ( 𝑁 𝑚𝑎𝑥 ) 1. Chuẩn bị số liệu a. NỘI LỰC M (kNm) N (kN) Mdh (kNm) Ndh (kN) -37,80 215,22 -4,98 187,00 e1 = 175,63 mm e0dh = 26,63 mm H = 5500 mm hc = 250 mm bc = 220 mm ea = 9,17 mm e0 = 175,63 mm Độ lệch tâm: c. TÍNH ĐỘ LỆCH TÂM BAN ĐẦU b. ĐỘ LỆCH TÂM NGẪU NHIÊN
  • 33. 15 3 gb Rb (Mpa) Rbt (Mpa) Rs (Mpa) Rsc (Mpa) xR Es (Mpa) Eb (Mpa) a 1,00 8,50 0,75 365 365 0,619 200000 23000 8,70 l0 = 3850 mm => l 0 /h = 15,400 => a = a' = 20 mm => Za = 210 mm h0 = 230 mm mt = 1,50% 2. Tính các thông số Is = 8367975 mm 4 d e = 0,703 I = 286458333 mm 4 S = 0,237 j l = -0,69 chọn j l = 1,00 Ncr = #### kN dmin = 0,261 h = 1,18 Cấp độ bền bê tông B Nhóm thép C d. NHẬP CÁC SỐ LIỆU f. GIẢ THIẾT TRƯỚC CÁC GIÁ TRỊ e. XÁC ĐỊNHCHIỀU DÀI TÍNHTOÁN Cần xét đến ảnh hưởng của uốn dọc
  • 34. 3. Tính toán cốt thép đối xứng x 1 = 115,09 mm 2a' = 40 mm xR.h0 = 142,37 mm 393,56As = As' = Xảy ra trường hợp: 2a' < x1 < xR.ho 4. Kiểm tra 60,76 => mmin = 0,20% 0,78% > mmin và < mmax = 3% 1,56% > mmin và < mmax = 6% mm2393,56As = As' = Hàm lượng cốt thép tối thiểu theo độ mảnh: l = Hàm lượng cốt thép: m = Hàm lượng cốt thép tổng: mt = VẬY: Bảng tính thép các cột
  • 35. STT Cấu kiện Cặp nội lực N M As (mm2) Chọn thép Nmax 215,22 37,84 393,56 Mmax 191,13 36,87 393,67 emax 199,26 40,72 436,93 Nmax 76,34 33,11 387 Mmax 71,04 27,63 316,8 emax 71,54 31,47 368,63 Nmax 261,32 6,29 96,8 Mmax 227,71 41,99 527,66 emax 227,71 41,99 527,66 Nmax 96,98 23,3 223,64 Mmax 96,14 34,3 383,96 emax 88,73 33,2 378,47 Nmax 67,94 18,12 192,93 Mmax 61,77 20,04 233,24 emax 27,47 17,79 227,86 Nmax 27,66 4,4 83,6 Mmax 27,3 4,49 83,6 emax 25,858 4,6 44,84 3 Cột C2 tầng 1 2D20 216 1 Cột C1 tầng 1 2D18 2 Cột C1 tầng 2 2D16 2D14 2D14 4 Cột C2 tầng 2 5 Cột C3 tầng 1 6 Cột C3 tầng 2 3. Tính thép đai cột - Đường kính cốt đai ∅ 𝑠𝑤 ≥ ( ∅ 𝑚𝑎𝑥 4 , 5mm ) = ( 20 4 ,5mm ) = 5mm → Chọn cốt đai ∅6 nhóm AI - Khoảng cách cốt đai  Trong đoạn nối chồng cốt thép dọc S ≤ ( 10∅ 𝑚𝑖𝑛,500mm) = (140mm,500mm) =160 mm → Chọn ∅6 s100  Trong đoạn còn lại S ≤ ( 15∅ 𝑚𝑖𝑛,500mm) =(210mm,500mm) = 240 mm → Chọn ∅6 s180
  • 36. 4. Tính thép dọc dầm STT Tiết diện Rb Rs M b h h0 As m dầm tính toán (MPa)(MPa) (kNm) (mm) (mm) (mm) (mm 2 ) (%) Đầu dầm 8,5 365 68,81 250 550 523 0,118 0,937 384,77 0,29 2D14+1D14 Cuối dầm 8,5 365 81,94 250 550 523 0,141 0,924 464,70 0,36 2D14+1D14 Đầu dầm 8,5 365 27,64 250 550 520 0,048 0,975 149,31 0,11 2D14+1D14 Cuối dầm 8,5 365 39,17 250 550 520 0,068 0,965 213,93 0,16 2D14+1D14 Đầu dầm 8,5 365 30,60 220 250 220 0,338 0,785 485,73 1,00 2D14+1D16 Cuối dầm 8,5 365 18,10 220 250 220 0,200 0,887 254,03 0,52 2D14 Đầu dầm 8,5 365 14,90 220 250 220 0,165 0,909 204,02 0,42 2D14 Cuối dầm 8,5 365 4,60 220 250 220 0,051 0,974 58,82 0,12 2D14 z Chọn thépam 7 8 9 10 STT Dầm Tiết diện Rb MPa Rs MPa b mm h mm h0 mm Sc mm b'f mm h'f mm Mf kNm Mmax kNm am z As mm 2 m % As mm 2 Chọn thép 7 Giữa dầm 8,5 365 250 550 510 1112 2473 100 967,07 116 0,021 0,989 629,96 0,49 629,96 2D16+1D18 8 Giữa dầm 8,5 365 250 550 510 1112 2473 100 967,07 69,7 0,013 0,994 376,63 0,30 376,63 2D14+1D14 9 Giữa dầm 8,5 365 220 250 220 1112 2443 100 353,06 14,9 0,015 0,993 186,95 0,39 186,95 2D14
  • 37. 5. Tính thép đai dầm a. Dầm D1 Lực cắt nguy hiểm nhất: Q = 100,43 kN Kích thước dầm bxh = 22x55 cm Giả thiết: a= 2 cm → ℎ0 = h – a = 0,55 – 0,02 = 0,53 m  0,3.𝑅 𝑏.b.ℎ0 = 0,3.8500.0.22.0,53 = 297,33kN  𝑄 𝑏𝑚𝑖𝑛 = 0,5. 𝑅 𝑏𝑡.b.ℎ0 = 0,5.750.0,22.0,53 = 43,73 kN Ta có: 𝑄 𝑏𝑚𝑖𝑛 < Q < 0,3.𝑅 𝑏.b.ℎ0 → Phải bố trí cốt đai chịu cắt  Khả năng chịu cắt của cốt đai Q = 𝑄đ𝑏 = √4,5. 𝑅 𝑏𝑡. 𝑏. ℎ0 2 . 𝑞 𝑠𝑤 ( toàn bộ lực cắt do bê tông và cốt đai chịu hết) 𝑞 𝑠𝑤 = 𝑄2 4,5.𝑅 𝑏𝑡.𝑏.ℎ0 2 = 100,432 4,5.750.0,22.0,532 = 48,3 kN/m 𝑞 𝑠𝑤𝑚𝑖𝑛 = 0,25.𝑅 𝑏𝑡.b = 0,25.750.0,22 = 41,25 kN/m Ta có: 𝑞 𝑠𝑤 > 𝑞 𝑠𝑤𝑚𝑖𝑛  Kiểm tra 𝐶0 theo 𝑞 𝑠𝑤 = 48,3 kN/m 𝐶0 = √ 1,5.𝑅 𝑏𝑡.𝑏.ℎ0 2 0,75.𝑞 𝑠𝑤 = √ 1,5.750.0,22.0,532 0,75.48,3 = 1,39 m 𝐶0 = 1,39 > 2.ℎ0 = 1,06 m → lấy 𝐶0 = 2. ℎ0 =1,06 m  Q = 100,43 kN = 𝑄Đ𝐵 = 1,5.𝑅 𝑏𝑡.𝑏.ℎ0 2 2.ℎ0 + 0,75.𝑞 𝑠𝑤.2ℎ0 𝑞 𝑠𝑤 = 𝑄 −0,75.𝑅 𝑏𝑡.𝑏.ℎ0 1,5.ℎ0 = 100,43 − 0,75.750.0,22.0,53 1,5.0,53 = 43,82 KN 𝑞 𝑠𝑤 > 𝑞 𝑠𝑤𝑚𝑖𝑛 = 43,83 kN/m → Tính cốt dai theo 𝑞 𝑠𝑤𝑚𝑖𝑛  Chọn cốt đai ∅ 𝑤 = 8 mm, 2 nhánh ( n = 2 ) Diện tích 1 lớp cốt đai là 𝐴 𝑠𝑤 = 𝑛.𝜋.∅ 𝑤 2 4 = 2.3,14.82 4 = 100,48 𝑚𝑚2 = 1.10−4 𝑚2
  • 38. + Khoảng cách tính toán giữa các lớp cốt đai 𝑆𝑡𝑡 = 𝑅 𝑠𝑤.𝐴 𝑠𝑤 𝑞 𝑠𝑤 = 175000.0,0001 43,83 = 0,399 m + Khoảng cách giữa các lớp cốt đai theo cấu tạo 𝑆𝑐𝑡 = min(0,5.ℎ0,300mm) = 0,265 m + Khoảng cách lớn nhất giữa các lớp cốt dai 𝑆 𝑚𝑎𝑥 = 𝑅 𝑏𝑡.𝑏.ℎ0 2 𝑄 = 750.0,22.0,532 100,43 = 0,461 m Chọn thép đai dầm D1 ∅8𝑎400 b. Dầm D2 Chọn ∅6𝑎170 VI. TÍNH CHIỀU DÀI NEO CỐT THÉP TRONG CỘT VÀ DẦM 1. Nút giữa - Đoạn nốt thép cột: 𝐿 𝑛𝑒𝑜 = 30d = 30.20 = 600 mm - Đoạn neo cốt thép chịu momen dương dầm D1: 𝐿 𝑛𝑒𝑜 = ( 10D, 200 ) = 200 mm - Đoạn neo cốt thép chịu momen dương dầm D2: 𝐿 𝑛𝑒𝑜 = ( 10D, 200 ) = 200 mm
  • 39. 2. Nút biên - Đoạn nốt thép cột: 𝐿 𝑛𝑒𝑜 = 30d = 30.18 = 540 mm - Đoạn neo cốt thép chịu momen dương dầm D1: 𝐿 𝑛𝑒𝑜 = ( 10D, 200 ) = 200 mm - Đoạn neo cốt thép chịu momen âm dầm D1: 𝐿 𝑛𝑒𝑜 = 30D = 30.18 = 540 mm
  • 40. 3. Nút biên mái - Đoạn neo cốt thép chịu momen dương dầm D1: 𝐿 𝑛𝑒𝑜 = ( 10D, 200 ) = 200 mm - Đoạn neo cốt thép chịu momen âm dầm D1: - 𝐿 𝑛𝑒𝑜 = 30D = 30.14 = 420 mm