9. - Trên C2
𝑔𝑠𝐶2 = 𝑔𝑠𝐶1+𝑔𝑠𝐶3= 11,62 KN/𝑚2
5. Tĩnh tải
Diện chịu tải của dầm và cột sàn mái
Tên dầm
Chiều dài
tính toán
(mm)
Tĩnh tải
do sàn
(kN/m
2
)
Tĩnh tải
do sàn
phân bố
(kN/m)
D1 1750 7,43 6,50
D2 1250 7,43 4,64
D3 1750 7,43 13,00
D4 - - 22,29
D5 1250 7,43 9,29
- Trên C1
1
g=7.42
gmD1
gmD2
Gm1 Gm2 Gm3
3500
A B C
6700 2500
10. 𝑔𝑠𝐶1 = 𝑔𝑠𝐿𝐻.
𝐵 𝑡𝑏
2
4
= 7,43.
3,52
8
= 11,38 KN/𝑚2
- Trên C3
𝑔𝑠𝐶3 =
(1,75+0,5).2,5/2
2
.7,43= 10,45 KN/𝑚2
-
- Trên C2
𝑔𝑠𝐶2 = 𝑔𝑠𝐶1+𝑔𝑠𝐶3= 21,83 KN/𝑚2
6. Hoạt tải
Giá trị hoạt tải MAX sàn mái phân bố lên dầm
Tên dầm
Chiều dài
tính toán
(mm)
Hoạt tải
do sàn
(kN/m
2
)
Hoạt tải
do sàn
phân bố
(kN/m)
D1 1750 0,98 1,72
D2 1250 0,98 1,23
D3 1750 0,98 1,72
D4 - - 1,72
D5 1250 0,98 1,23
Giá trị tĩnh tải sàn điển hình tập trung tại nút (cột)
Tên cột
Tĩnh tải
tính toán
sàn lớp
học
(kN/m
2
)
Tĩnh tải
tập trung
tại nút
(kN)
C1 3,96 32,87
C2 - 47,67
C3 3,96 14,80
11. Giá trị hoạt tải sàn lớp học và sàn hành lang tập trung tại nút (cột)
Tên cột
Hoạt tải
tính toán
sàn
(kN/m
2
)
Diện tích
truyền tải
(m
2
)
Tĩnh tải
tập trung
tại nút
(kN)
C1 2,40 1,53 3,67
C3 3,60 1,41 5,08
Giá trị hoạt tải sàn mái tập trung tại nút (cột)
Tên cột
Hoạt tải
tính toán
sàn mái
(kN/m
2
)
Diện tích
truyền tải
(m
2
)
Tĩnh tải
tập trung
tại nút
(kN)
C1 0,98 1,53 1,50
C3 0,98 1,41 1,38
7. Tải trọng gió phân bố
a. Áp lực gió tính toán tại cao trình sàn mái
W = k.n.𝑊0
Trong đó: k =1,2
n = 1,2
𝑊0 = 1,25 kN/𝑚2
→ W = 1,14.1,2.1,25 = 1,71 kN/𝑚2
b. Giá trị hoạt tải gió phân bố
12. Tầng H (m) Z (m) k n B (m) Cđ Ch
W0
(kN/m2
)
qđ
(kN/m2
)
qh
(kN/m2
)
1 4,5 4,5 1,05 1,2 1,75 0,8 0,6 1,25 2,21 1,65
2 3,5 8 1,14 1,2 1,75 0,8 0,6 1,25 2,39 1,80
c. Gió tập trung tại mái
𝑆đ = W.B.𝐶đ.ℎ 𝑡𝑀 = 1,71.1,75.0,8.1,3 = 3,11kN/𝑚2
𝑆ℎ = W.B.𝐶ℎ.ℎ 𝑡𝑀 = 1,71.1,75.0,6.1,3 = 2,33 kN/𝑚2
- Sai số khi tính theo bề rộng đón gió
SS =
𝑊.
∑ 𝐵+0,22
10
−𝑞đ
𝑊đ
.100%= 59.15%
III. HÌNH DẠNG TẢI TRỌNG TÁC DỤNG VÀO KHUNG
26. GT GP MMAX M MIN M TU MMAX M MIN M TU
Q TU Q TU Q MAX Q TU Q TU Q MAX
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
4,7 4,8 4,5 - 4,5,6,8 4,5,8
M (Kgf.m) -31,976 -4,1529 -0,4111 35,9032 -36,367 3,9272 -68,3429 -36,1289 - -68,8138 -68,44382
Q (Kgf) -76,936 -9,96 0,134 9,76 -9,782 -67,176 -86,718 -86,896 - -94,5832 -94,7038
4,5 - 4,7 4,5,7 - 4,5,6,7
M (Kgf.m) 98,7542 15,82 -0,8588 3,3545 -3,7449 114,574 - 102,1087 116,011 - 115,23806
Q (Kgf) 2,48 0,372 0,134 9,76 -9,782 2,852 - 12,24 11,5988 - 11,7194
4,7 4,5,6 - 4,5,6,7 4,5,6,7
M (Kgf.m) -48,5177 -6,6336 -1,3064 -29,1942 28,8772 - -77,7119 -56,4577 - -81,9385 -81,93848
Q (Kgf) 81,896 10,704 0,134 9,76 -9,782 - 91,656 92,734 - 100,4342 100,4342
4,8 4,5,6 - 4,5,6,8 4,5,6,8
M (Kgf.m) -18,2077 -0,9676 -1,2145 7,8466 -8,2936 - -26,5013 -20,3898 - -27,6358 -27,63583
Q (Kgf) -42,841 -0,0054 -4,085 2,281 -2,302 - -45,143 -46,9314 - -48,5942 -48,59417
4,6 - 4,7 4,6,7 - 4,6,7
M (Kgf.m) 62,6464 -0,9496 7,0155 0,2385 -0,6166 69,6619 - 62,8849 69,175 - 69,175
Q (Kgf) 1,749 -0,0054 0,122 2,281 -2,302 1,871 - 4,03 3,9117 - 3,9117
4,7 4,6 - 4,5,6,7 4,6,7
M (Kgf.m) -29,8736 -0,9316 -2,0279 -7,3696 7,0604 - -37,2432 -31,9015 - -39,1698 -38,33135
Q (Kgf) 46,339 -0,0054 4,329 2,281 -2,302 - 48,62 50,668 - 52,28313 52,288
4,8 4,8 - 4,5,6,8 4,5,6,8
M (Kgf.m) -17,3018 -2,5139 -1,3877 10,9576 -10,831 - -28,1324 -28,1324 - -30,5608 -30,56078
Q (Kgf) -12,088 -1,139 -3,084 11,336 -11,275 - -23,363 -23,363 - -26,0362 -26,0362
4,7 4,8 - 4,5,7 4,5,6,8
M (Kgf.m) -4,5808 -1,0782 1,3072 -3,326 3,3765 - -7,9068 -1,2043 - -8,54458 -1,33585
Q (Kgf) -7,064 -1,139 -0,249 11,336 -11,275 - 4,272 -18,339 - 2,1133 -18,4607
4,8 4,7 4,8 4,5,8 4,6,7 4,5,8
M (Kgf.m) 0,4999 0,3575 -0,7607 -17,6095 17,5836 18,0835 -17,1096 18,0835 16,64689 -16,0333 16,64689
Q (Kgf) -2,04 -1,139 2,586 11,336 -11,275 -13,315 9,296 -13,315 -13,2126 10,4898 -13,2126
4,8 4,8 - 4,6,8 4,5,6,8
M (Kgf.m) -12,0845 0,0612 -1,0457 2,2852 -2,1665 - -14,251 -14,251 - -14,9755 -14,9204
Q (Kgf) -12,109 -0,647 -0,405 2,292 -2,237 - -14,346 -14,346 - -14,4868 -15,0691
4,8 4,7 4,8 4,5,8 4,6,7 4,6,8
M (Kgf.m) -0,4836 0,5534 -0,536 -0,6022 0,6519 0,1683 -1,0858 0,1683 0,60117 -1,50798 -0,37929
Q (Kgf) -4,357 0,122 -0,405 2,292 -2,237 -6,594 -2,065 -6,594 -6,2605 -2,6587 -6,7348
4,8 4,7 4,7 4,6,8 4,5,6,7 4,5,7
M (Kgf.m) -1,1059 -0,2456 -0,0263 -3,4896 3,4704 2,3645 -4,5955 -4,5955 1,99379 -4,49125 -4,46758
Q (Kgf) 3,396 0,89 -0,405 2,292 -2,237 1,159 5,688 5,688 1,0182 5,8953 6,2598
PHAN
TU
DAM
BANG TO HOP NOI LUC CHO DAM
MAT
CAT
NOI LUC
TRUONG HOP TAI TRONG TO HOP CO BAN 1 TO HOP CO BAN 2
TT HT1 HT2
7
I/I
II/II
III/III
8
I/I
II/II
III/III
9
I/I
II/II
III/III
10
I/I
II/II
III/III
V. TÍNH THÉP
1. Vật liệu sử dụng
- Bê tông B15,
27. - Cốt thép dọc CIII → 𝛼 𝑅 = 0,427. 𝜉 𝑅 = 0,619
- Cốt thép đai AII
2. Tính cốt thép dọc cột
a. Phần tử cột C1 tầng 1( cột 1 )
- Tính cốt thép đối xứng cho cặp 1 ( 𝑀 𝑚𝑎𝑥)
1.Chuẩn bị số liệu
a. NỘILỰC
M
(kNm)
N
(kN)
Mdh
(kNm)
Ndh
(kN)
36,87 191,13 10,60 179,00
e1 = 192,91 mm e0dh = 59,22 mm
H = 5500 mm
hc = 250 mm
bc = 220 mm
ea = 9,17 mm
e0 = 192,91 mm
15
3
gb
Rb
(Mpa)
Rbt
(Mpa)
Rs
(Mpa)
Rsc
(Mpa)
xR
Es
(Mpa)
Eb
(Mpa)
a
1,00 8,50 0,75 365 365 0,619 200000 23000 8,70
Độ lệch tâm:
c. TÍNHĐỘ LỆCHTÂM BAN ĐẦU
b. ĐỘ LỆCHTÂM NGẪU NHIÊN
Nhóm thép C
d. NHẬP CÁC SỐ LIỆU Cấp độ bền bê tông B
28. l0 = 3850 mm => l 0 /h = 15,400 =>
a = a' = 20 mm => Za = 210 mm
h0 = 230 mm
mt = 1,50%
2. Tính các thông số
Is = 8367975 mm 4
d e = 0,772
I = 286458333 mm 4
S = 0,226
j l = 1,54 chọn j l = 1,54 Ncr = #### kN
dmin = 0,261 h = 1,20
e0/h = 0,772 e = 336,77 mm
3. Tính toán cốt thép đối xứng
x1 = 102,21 mm
2a' = 40 mm
xR.h0 = 142,37 mm
393,67
f. GIẢ THIẾT TRƯỚC CÁC GIÁ TRỊ
As = As' =
e. XÁC ĐỊNHCHIỀU DÀI TÍNHTOÁN
Cần xét đến ảnh hưởng của uốn dọc
Xảy ra trường hợp: 2a' < x1 < xR.ho
29. 4. Kiểm tra
60,76 => mmin = 0,20%
0,78% > mmin và < mmax = 3%
1,56% > mmin và < mmax = 6%
mm2393,67As = As' =
Hàm lượng cốt thép tối thiểu theo độ mảnh: l =
Hàm lượng cốt thép: m =
Hàm lượng cốt thép tổng: mt =
VẬY:
- Tính cốt thép đối xứng cho cặp 2 ( 𝑒 𝑚𝑎𝑥)
1. Chuẩn bị số liệu
a. NỘI LỰC
M
(kNm)
N
(kN)
Mdh
(kNm)
Ndh
(kN)
-40,72 199,26 -4,98 187,00
e1 = 204,36 mm e0dh = 26,63 mm
H = 5500 mm
hc = 250 mm
bc = 220 mm
ea = 9,17 mm
e0 = 204,36 mm
15
3
gb
Rb
(Mpa)
Rbt
(Mpa)
Rs
(Mpa)
Rsc
(Mpa)
xR
Es
(Mpa)
Eb
(Mpa)
a
1,00 8,50 0,75 365 365 0,619 200000 23000 8,70
Cấp độ bền bê tông B
Nhóm thép C
d. NHẬP CÁC SỐ LIỆU
Độ lệch tâm:
c. TÍNHĐỘ LỆCHTÂM BAN ĐẦU
b. ĐỘ LỆCHTÂM NGẪU NHIÊN
30.
31. l0 = 3850 mm => l 0 /h = 15,400 =>
a = a' = 20 mm => Za = 210 mm
h0 = 230 mm
mt = 1,50%
2. Tính các thông số
Is = 8367975 mm 4
d e = 0,817
I = 286458333 mm 4
S = 0,220
j l = -0,16 chọn j l = 1,00 Ncr = #### kN
dmin = 0,261 h = 1,17
e0/h = 0,817 e = 344,80 mm
3. Tính toán cốt thép đối xứng
x1 = 106,56 mm
2a' = 40 mm
xR.h0 = 142,37 mm
436,93
f. GIẢ THIẾT TRƯỚC CÁC GIÁ TRỊ
As = As' =
e. XÁC ĐỊNHCHIỀU DÀI TÍNHTOÁN
Cần xét đến ảnh hưởng của uốn dọc
Xảy ra trường hợp: 2a' < x1 < xR.ho
32. 4. Kiểm tra
60,76 => mmin = 0,20%
0,86% > mmin và < mmax = 3%
1,73% > mmin và < mmax = 6%
mm2436,93As = As' =
Hàm lượng cốt thép tối thiểu theo độ mảnh: l =
Hàm lượng cốt thép: m =
Hàm lượng cốt thép tổng: mt =
VẬY:
- Tính cốt thép đôi xứng cho cặp 3 ( 𝑁 𝑚𝑎𝑥 )
1. Chuẩn bị số liệu
a. NỘI LỰC
M
(kNm)
N
(kN)
Mdh
(kNm)
Ndh
(kN)
-37,80 215,22 -4,98 187,00
e1 = 175,63 mm e0dh = 26,63 mm
H = 5500 mm
hc = 250 mm
bc = 220 mm
ea = 9,17 mm
e0 = 175,63 mm
Độ lệch tâm:
c. TÍNH ĐỘ LỆCH TÂM BAN ĐẦU
b. ĐỘ LỆCH TÂM NGẪU NHIÊN
33. 15
3
gb
Rb
(Mpa)
Rbt
(Mpa)
Rs
(Mpa)
Rsc
(Mpa)
xR
Es
(Mpa)
Eb
(Mpa)
a
1,00 8,50 0,75 365 365 0,619 200000 23000 8,70
l0 = 3850 mm => l 0 /h = 15,400 =>
a = a' = 20 mm => Za = 210 mm
h0 = 230 mm
mt = 1,50%
2. Tính các thông số
Is = 8367975 mm 4
d e = 0,703
I = 286458333 mm 4
S = 0,237
j l = -0,69 chọn j l = 1,00 Ncr = #### kN
dmin = 0,261 h = 1,18
Cấp độ bền bê tông B
Nhóm thép C
d. NHẬP CÁC SỐ LIỆU
f. GIẢ THIẾT TRƯỚC CÁC GIÁ TRỊ
e. XÁC ĐỊNHCHIỀU DÀI TÍNHTOÁN
Cần xét đến ảnh hưởng của uốn dọc
34. 3. Tính toán cốt thép đối xứng
x 1 = 115,09 mm
2a' = 40 mm
xR.h0 = 142,37 mm
393,56As = As' =
Xảy ra trường hợp: 2a' < x1 < xR.ho
4. Kiểm tra
60,76 => mmin = 0,20%
0,78% > mmin và < mmax = 3%
1,56% > mmin và < mmax = 6%
mm2393,56As = As' =
Hàm lượng cốt thép tối thiểu theo độ mảnh: l =
Hàm lượng cốt thép: m =
Hàm lượng cốt thép tổng: mt =
VẬY:
Bảng tính thép các cột