Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download luận văn báo cáo môn kĩ thuật điều khiển động cơ với đề tài: Máy lạnh gia đình, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Báo cáo môn kĩ thuật điều khiển động cơ Máy lạnh gia đình, 9đ
1. BÁO CÁO MÔN KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ NHÓM 77
GVHD:T.S LÊ QUANG ĐỨC Page 1
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
2. BÁO CÁO MÔN KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ NHÓM 77
GVHD:T.S LÊ QUANG ĐỨC Page 2
MỤC LỤC
Lời nóiđầu ................................................................................................ 4
Nhận xét của giảng viên ............................................................................. 5
Yêu cầu đồ án, sơ đồ giải pháp ................................................................... 6
1. Chọnmáy nén
2. Chọnđộngcơ (quạt và cánhquạt) ............................................................. 8
3. Chọn thiết bị điện chính ....................................................................... 10
3.1 Biến tần ........................................................................................... 10
3.2 Cầu chì ............................................................................................. 11
3.3 MCB ................................................................................................ 13
3.4 MCCB .............................................................................................. 14
3.5 Contactor ......................................................................................... 14
3.6 Input AC Reactor .............................................................................. 15
3.7 Intput Noise Filter ............................................................................. 16
3.8 Output NoiseFilter ............................................................................ 17
3.9 Rơ le trung gian ................................................................................ 18
3.10 Cảm biến nhiệt độ .......................................................................... 18
3.11 Cảm biến áp suất………………………………………………………
3.12 Power supply ................................................................................. 20
3.13 Nút nhấn ........................................................................................ 21
3.14 Đèn báo ......................................................................................... 22
3.15 Cáp điện ........................................................................................ 23
3.16 Tủ điện ........................................................................................... 24
4. Thiết kế mạch động lực và mạch điều khiển .......................................... 25
5. Chức năng của các thiết bị ................................................................... 25
6. Nguyên lý hoạt động của hệ thống ........................................................ 25
7. Càiđặt .....................................................................................................
Bản vẽ 27
3. BÁO CÁO MÔN KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ NHÓM 77
GVHD:T.S LÊ QUANG ĐỨC Page 3
LỜI NÓI ĐẦU
Trong những thập niên gần đây công nghiệp hóa, hiện đại hóa ngày càng
phát triển mạnh mẽ. Kỹ thuật điện đã có những bước phát triển đặc biệt mạnh
và gắn liền với hầu hết các hoạt động trong sản xuất và sinh hoạt của con
người, đặc biệt là trong kỹ thuật điều khiển tự động.
Hiện nay công nghệ nước ta được đánh giá là bắt kịp với công nghệ thế
giới. Đất nước ta đang trên đà phát triển mạnh mẽ nhưng ngân sách còn hạn
hẹp chưa thể đáp ứng những điều kiện tốt nhất cho việc học tập và nghiên
cứu của sinh viên, điều này là những khó khăn nhưng cũng chính là động
lực cho chúng ta có những sáng tạo mới, ý tưởng mới giúp cho việc học của
mình và bạn bè được tốt hơn. Những lần đi thực hành hay làm đồ án môn
học chính là lúc mà chúng ta được phát huy trí sáng tạo của sinh viên. Hãy tự
mình tạo ra môi trường học tập tốt nhất cho bản thân và bạn bè! Chính vì
vậy trong lần làm đồ án môn học này, với những kiến thức được trang bị
về nhiều môn học trong đó có môn Kỹ thuật điều khiển động cơ, qua các bài
giảng của các thầy cô và đặc biệt là sự hướng dẫn nhiệt tình của thầy Lê
Quang Đức, chúng em đã hoàn thành đồ án “máy lạnh gia đình” đúng thời
gian.
Với trình độ và thời gian còn nhiều hạn chế, chúng em đã cố gắng
nhưng không tránh khỏi những thiếu sót, mong quý thầy cô và bạn bè đóng
góp ý kiến để đồ án ngày càng hoàn thiện và đến được với thực tế. Chúng em
xin chân thành cảm ơn!
Tp. Hồ Chí Minh ngày 01 tháng 04 năm 2013
Nhóm thực hiện: NHÓM 77
4. BÁO CÁO MÔN KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ NHÓM 77
GVHD:T.S LÊ QUANG ĐỨC Page 4
CÂU HỎI ĐỒ ÁN VÀ SƠ ĐỒ GIẢI PHÁP
Đồ án: Máy lạnh gia đình
Máy lạnh gia đình có động cơ máy nén có công suất 2 hp ,quạt gió công suất
0.5hp.Nhiệt độ phòng được điều khiển từ 18-30 độ C bằng cách tăng giảm tốc độ
đông cơ máy nén.
-Máy nén dừng khi áp suất đầu ra quá cao ,tự khởi động lại khi áp suất thấp.
-Quạt luôn chạy với 1 trong 3 tốc độ tự chọn.
-Bảo vệ quá tải động cơ quạt và động cơ khí nén.
- Hệ thống tự khởi động lại sau sự cố mất điện.
Đối tượng làm viêc:
Hình ảnh minh họa
5. BÁO CÁO MÔN KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ NHÓM 77
GVHD:T.S LÊ QUANG ĐỨC Page 5
SƠ ĐỒ GIẢI PHÁP:
2) Chọn máy nén khí:
Yêu cầu :
Công suất : 2HP
Điện áp : 380V
Tần số :50hz
Căn cứ vào các thông số trên nên ta chon máy
nén
Số seri: AE33YBQMT
Công suất :2 HP
Điện áp :380V
Tần số :50hz
Hãng :Mitsubshi
Xuất xứ: Thái lan
6. BÁO CÁO MÔN KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ NHÓM 77
GVHD:T.S LÊ QUANG ĐỨC Page 6
Khối lượng: 34kg
Công suất lạnh:10.87 Btu/hr*w
Loại khí ga :FV50s
Đánh giá :phù hợp với yêu cầu bài toán
3)Chọn động cơ cho quạt:
Yêu cầu: chọn động cơ dùng cho tải quạt gió, chế độ làm việc dài hạn, công suất
0.37kW.
Lựa chon: CPL-2-2.2D
Hãng sảm xuất: Phương Linh
Thông số động cơ:
Điện áp :220/380
Dòng điện:
Công suất: 0.5hp
7. BÁO CÁO MÔN KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ NHÓM 77
GVHD:T.S LÊ QUANG ĐỨC Page 7
b)Cánh quạt:
Phi cánh (mm):220
Lưu lượng(m3/h):600-800
Đặc tính cơ của quạt:
8. BÁO CÁO MÔN KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ NHÓM 77
GVHD:T.S LÊ QUANG ĐỨC Page 8
9. BÁO CÁO MÔN KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ NHÓM 77
GVHD:T.S LÊ QUANG ĐỨC Page 9
2)CHỌN THIẾT BỊ CHÍNH:
2.1) CHỌN BIẾN TẦN CHO MÁY NÉN:
Yêu cầu :chọn biến tần của hãng Mitsubshi cho máy nén ,và quạt gió ở dàn
lạnh
Lựa chọn biến tần cho máy nén là biến tần FR-S540SE-1.5k-EC
Productline Rated capacity Capacity Voltage Rated Current
FR-S520 0,5-2,8KVA 0,2-1,5K 1p,220-240V AC 1,4-7 A
FR-F740 1,8-88,4KVA 0,75-55K 3p,380-500V AC 2,3-116 A
FR-E700 0,3-23,9KVA 0,1-15K 3p,200-240 V AC 0,8-60 A
FR-A720 1,1-132KVA 0,4-90K 3p,200-240V AC 3-346A
FR-S540 0,9-5,9KVA 0,4-3,7 K 3p,380-480 V AC 1,1-7,7 A
10. BÁO CÁO MÔN KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ NHÓM 77
GVHD:T.S LÊ QUANG ĐỨC Page 10
Thông số kỹ thuật(catalogue đính kèm)
Thông số kỹ thuật Mô tả
input Điện áp 3 pha, 380V~440V, 50Hz/60Hz.
Dải dao
động có thể
chấp nhận
được
325-528 V AC 50hz/60hz
Output Công suất
động cơ
1.5kW
Điện áp 0v- 380VAC
Tần số 0-120hz
Khả năng
chiu quá tải
Quá tải công suất động cơ 200% trong vòng
0.5s,150% trong vòng 1s
Dòng điện 3.5 -3.9A
Chức năng
điều khiển
Phương
pháp điều
khiển
u/f hoặc tự động thay đổi momen
Bộ điều
khiển pid
tích hợp
Dùng cho các hệ thống điều khiển kín
Momen tải
khi khởi
động
>150%
Thời gian
tăng
tôc/giảm
tốc
0.01s đến 999s
Đánh giá: phù hợp với yêu cầu bài toán
11. BÁO CÁO MÔN KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ NHÓM 77
GVHD:T.S LÊ QUANG ĐỨC Page 11
2.2)CHỌN BIẾN TẦN CHO QUẠT GIÓ:
Yêu cầu :chọn biến tần của hãng Mitsubshi cho quạt gió dàn lạnh công suất
0.5hp
Ta lựa chọn biến tần: FR-S540E-0.4K-EC
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật Mô tả
input Điện áp 3 pha, 380V~440V, 50Hz/60Hz.
Dải dao
động có thể
chấp nhận
được
325-528 V AC 50hz/60hz
Output Công suất
động cơ
0.4kW
Điện áp 0v- 380VAC
Tần số 0-120hz
Khả năng
chiu quá tải
Quá tải công suất động cơ 200% trong vòng
0.5s,150% trong vòng 1s
Dòng điện 1.1A
Chức năng
điều khiển
Phương
pháp điều
khiển
u/f hoặc tự động thay đổi momen
Bộ điều
khiển pid
tích hợp
Dùng cho các hệ thống điều khiển kín
Momen tải
khi khởi
động
>150%
Thời gian
tăng
tôc/giảm
tốc
0.01s đến 999s
12. BÁO CÁO MÔN KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ NHÓM 77
GVHD:T.S LÊ QUANG ĐỨC Page 12
Hình ảnh minh họa
13. BÁO CÁO MÔN KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ NHÓM 77
GVHD:T.S LÊ QUANG ĐỨC Page 13
3)Chọn thiết bị phụ trợ:
3.1)MCCB:dùng để bảo vệ mạch động lực
Yêu cầu: MCCB bảo vệ quá tải, ngắn mạch cho mạch động lực.
Lựa chọn:MCCB hãng Mitsubishi (dựa theo khuyến cáo nhà sản xuất biến tần).
Mã hàng : NF32-SW
Nhà sản xuất : Mitsubishi
Số cực : 3P
Điện áp : 380V
Dòng điện định mức : 32A
Dòng điện ngắn mạch : 5 kA
Catalog (MCCB Mitsubishi WS series trang 16)
3.2)MCB:
Yêu cầu: MCB bảo vệ quá tải, ngắn mạch cho mạch điều khiển.
Lựa chọn: MCB hãng Siemens
Mã hàng : 5SL6502-7
Nhà sản xuất : Siemens
Số cực : 1P+N
Dòng định mức : 2A
14. BÁO CÁO MÔN KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ NHÓM 77
GVHD:T.S LÊ QUANG ĐỨC Page 14
Dòng ngắn mạch : 6kA Catalog (MCB SIEMENS trang
3.3 CONTACTOR:
Yêu cầu: dùng để đóng cắt mạch động lực:
Lựa chọn contactorcủa hãng mitsubshi (theo khuyến cáo của nhà sản xuất
biến tần)
15. BÁO CÁO MÔN KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ NHÓM 77
GVHD:T.S LÊ QUANG ĐỨC Page 15
Thông số kỹ thuật như sau:
Điện áp :380V
Nhà sản xuất:MITSUBSHI
Dòng điện: 9A
Tiếp điểm :1 NO
Catalogue đính kèm:
16. BÁO CÁO MÔN KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ NHÓM 77
GVHD:T.S LÊ QUANG ĐỨC Page 16
3.4) INPUT AC READER:
Yêu cầu :giảm được sóng hài
Lựa chọn: chon AC reader theo( khuyến cáo của nhà sản xuất biến tần)
Thông số kỹ thuật như sau:
Điện áp :200-400VAC
Mã sản phẩm:FR-BAL-1.5k
Hãng :mitsubshi
Công suất:1.5K
Catalogue đính kèm:
3.5)DC reader:
Yêu cầu: giảm nhiễu điện từ
Lựa chọn:chọn theo khuyến cáo nhà sản
xuất biến tần
Hãng :Mitsubshi
Mã sản phẩm:FR-BEL 1.5k
Công suất :1.5k
Catalogue đính kèm()
3.6) Cầu chì:
Yêu cầu: bảo vệ ngắn mạch, chịu được dòng
của các thiết bị trên mạch điều khiển.
Lựa chọn: cầu chì của hãng Siemens với thông số kỹ thuật như sau:
Mã sản phẩm: 3NA3 802
Dòng điện định mức In=2A
Điện áp định mức Un=500/250 (V AC/V DC)
Catalogue trang 38
17. BÁO CÁO MÔN KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ NHÓM 77
GVHD:T.S LÊ QUANG ĐỨC Page 17
18. BÁO CÁO MÔN KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ NHÓM 77
GVHD:T.S LÊ QUANG ĐỨC Page 18
3.7 Rơ le trung gian (Omron Relay)
Yêu cầu: đảm bảo yêu cầu đóng ngắt của mạch điều
khiển.
Lựa chọn: rơ le Omron
Nhà sản xuất : Omron
Mã hàng : MY2N-AC220/240
Dòng điện : 3A
Điện áp điều khiển : 220/240 VAC
Số cặp tiếp điểm : 2
Catalogue:Relay trang 8
19. BÁO CÁO MÔN KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ NHÓM 77
GVHD:T.S LÊ QUANG ĐỨC Page 19
Đế cắm rơ le.
Mã PYF08A-E
Chọn theo yêu cầu của rơ le MY2N
Catalog Đế cắm rơ le (trang 10)
20. BÁO CÁO MÔN KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ NHÓM 77
GVHD:T.S LÊ QUANG ĐỨC Page 20
3.8)Power suppy:
Yêu cầu: đáp ứng cấp nguồn cho cảm biến nhiệt độ.
Lựa chọn: chọn power supply của hãng Tracopowercó thông
số kỹ thuật:
Mã sản phẩm: TCL 024–124
Điện áp ngõ vào: 85…264 VAC
Điện áp ngõ ra: 24 V DC
Dòng điện ra định mức: 1A
Tần số:47…63 Hz
21. BÁO CÁO MÔN KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ NHÓM 77
GVHD:T.S LÊ QUANG ĐỨC Page 21
3.10)Nút nhấn:
- Yêu cầu: nút nhấn tự giữ cho mạch điều khiển.
- Lựa chọn: nút nhấn IDEC
- Thông số kỹ thuật:
Mã sản phẩm HW1B-A110
1. Hãng sản xuất IDEC
Điện áp (V) 220 V
Dòng điện (A) 3 A
Kích thước φ 29 mm
Kiểu điều khiển Maintained (tự giữ)
Tiếp điểm 1NO
Số lượng 4 Nút nhấn Start (Xanh)
Nút nhấn cấp độ 1 Yellow
Nút nhấn cấp độ 2 Yellow
Nút nhấn cấp độ 3 Yellow
22. BÁO CÁO MÔN KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ NHÓM 77
GVHD:T.S LÊ QUANG ĐỨC Page 22
23. BÁO CÁO MÔN KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ NHÓM 77
GVHD:T.S LÊ QUANG ĐỨC Page 23
2. Hãng sản xuất IDEC
Điện áp (V) 220 V
Dòng điện (A) 3 A
Kích thước φ 29 mm
Kiểu điều khiển Momentary(Nút nhấn nhả)
Tiếp điểm 1NC
Số lượng 1 Nút nhấn Stop
3. Hãng sản xuất IDEC
Điện áp (V) 220 V
Dòng điện (A) 3 A
Kích thước φ 40 mm
Kiểu điều khiển Maintained(Nút nhấn tự giữ)
Tiếp điểm 1NC
Số lượng 1 Nút nhấn E-Stop
Catalogue Nút nhấn(Tr 15)
24. BÁO CÁO MÔN KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ NHÓM 77
GVHD:T.S LÊ QUANG ĐỨC Page 24
3.11)Đèn báo:
- Yêu cầu: đèn báo pha, điều khiển.
- Lựa chọn: đèn báo IDEC
- Thông số kỹ thuật
- Mã sản phẩm HW1P-2M42G (màu xanh)
HW1P-2M42R (màu đỏ)
- Hãng sản xuất IDEC
- Điện áp (V) 220 V
- Dòng điện (A) 3 A
- Kích thước φ 22 mm
- Số lượng 1 đèn màu xanh, 1 đèn màu đỏ
- Catalogue
25. BÁO CÁO MÔN KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ NHÓM 77
GVHD:T.S LÊ QUANG ĐỨC Page 25
3.12) Cáp :cáp cho mạch động lực.
Yêu cầu :chọn theo khuyến cáo nhà sản xuất biến tần
- Chọn cáp có mặt cắt danh định 2,5mm
- Đường kính ruột dẫn là 2mm.
Catalogue Trang 3
26. BÁO CÁO MÔN KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ NHÓM 77
GVHD:T.S LÊ QUANG ĐỨC Page 26
-Chọn cáp theo yêu cầu của nhà sản xuất biến tần.
3.13 Cảm biến nhiệt độ
- Yêu cầu: cảm biến nhiệt độ để đo nhiệt độ phòng, truyền tín hiệu về cho biến tần
để biến tần điều khiển động cơ.
- Lựa chọn: cảm biến nhiệt độ hãng ELEKTRONIK
- Thông số kỹ thuật:
Mã sản phẩm EE10-T6-D04-T04
Hãng sản xuất ELEKTRONIK
Output 0-10 V
Display with display
T-Unit o
C
T-scale 0 ÷ 50 o
C
27. BÁO CÁO MÔN KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ NHÓM 77
GVHD:T.S LÊ QUANG ĐỨC Page 27
28. BÁO CÁO MÔN KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ NHÓM 77
GVHD:T.S LÊ QUANG ĐỨC Page 28
III) Cài đặt biến tần:
CÀI ĐẶT BIẾN TẦN CHO MÁY NÉN
Thông số Mô tả Gía trị Ghi chứ/đơn vị
Pr .0 Tăng momen 5 Theo yêu cầu của nhà sản
suất biến tần
Pr .98 Công suất của động cơ 1500 W
Pr .3 Tần số cơ bản 50 Hz
Pr .7 Thời gian tăng tốc 5 s
Pr .8 Thời gian giảm tốc 5 s
Pr.1 Tần số max 50 Hz
Pr.2 Tần số min 0 Hz
Pr.19 Điện áp của tần số cơ bản 380 V
Pr.60 RL thiết bị đầu cuối
chức năng
lựa chọn
0
Pr.61 RM thiết bị đầu cuối
chức năng
lựa chọn
1
Pr.65 ABC thiết bị đầu cuối
chức năng
lựa chọn
99
Pr.73 Lựa chọn đầu vào input 1 Tín hiệu cảm biến nhiệt độ
dải từ 0-10v
29. BÁO CÁO MÔN KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ NHÓM 77
GVHD:T.S LÊ QUANG ĐỨC Page 29
Cài đặt cho quạt gió
Pr.88 Lựa chọn kiểu PID 21 20: Để sưởi ấm, kiểm soát
áp suất, vv
21:Để làm mát
Pr.89 Hệ số tỷ lệ kp 20% Hệ số tỷ lệ kp=1/đơn vị %
“có thể thay đổiđược”
Pr.90 Thời gian tăng tốc lên
điểm đặt
10
Pr.91 Thiết lập giới hạn trên 35
Pr.92 Thiết lập giới hạn dưới 0
Pr.93 Điểm đặt giá trị setpoint 25
Pr.94 Thời gian vi phân 10 Có thể thay đổiđược
H6(162) Catch on play 10
Pr .0 Tăng momen 5 Theo yêu cầu của nhà sản
suất biến tần
Pr .98 Công suất của động cơ 1500 W
Pr .3 Tần số cơ bản 50 Hz
Pr .7 Thời gian tăng tốc 5 s
Pr .8 Thời gian giảm tốc 5 s
Pr.1 Tần số max 50 Hz
Pr.2 Tần số min 0 Hz
Pr.46
Pr.47
Pr.19 Điện áp của tần số cơ bản 380 V
Pr.60 RL thiết bị đầu cuối
chức năng
lựa chọn
0
Pr.61 RM thiết bị đầu cuối
chức năng
lựa chọn
1
Pr.65 ABC thiết bị đầu cuối
chức năng
lựa chọn
99
30. BÁO CÁO MÔN KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ NHÓM 77
GVHD:T.S LÊ QUANG ĐỨC Page 30
Pr.4 Lựa chọn tốc độ thấp 20 hz
Pr.5 Lua chon tốc độ trung
bình
35 hz
Pr.6 Lựa chọn tốc độ cao 50 hz