SlideShare a Scribd company logo
1 of 122
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH
---------------------------------
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ TRUYỀN THÔNG
ĐỀ TÀI:
ỨNG DỤNG PLC S7 – 1200 ĐỂ ĐIỀU
KHIỂN VÀ GIÁM SÁT LÒ ĐỐT BÃ MÍA
GVHD: ThS. Trần Văn Sỹ
SVTH: Nguyễn Minh Hải
MSSV: 16431009
Tp. Hồ Chí Minh - 12/2017
i
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH
---------------------------------
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ TRUYỀN THÔNG
ĐỀ TÀI:
ỨNG DỤNG PLC S7 – 1200 ĐỂ
ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT LÒ
ĐỐT BÃ MÍA
GVHD: ThS. Trần Văn Sỹ
SVTH: Nguyễn Minh Hải 16341009
Tp. Hồ Chí Minh – 07/2018
ii
TRƯỜNG ĐH SPKT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
----o0o----
Tp. HCM, ngày 10 tháng 07 năm 2018
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên: Phan Ngọc Nhân MSSV: 16341017
Nguyễn Minh Hải MSSV: 16341009
Chuyên ngành: CNKT Điện tử Truyền Thông Mã ngành: 41
Hệ đào tạo: Đại học chính quy (CT) Mã hệ: 3
Khóa: 2016 Lớp: 163410A
I. TÊN ĐỀ TÀI: ỨNG DỤNG PLC S7 – 1200 ĐỂ ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT
LÒ ĐỐT BÃ MÍA.
II. NHIỆM VỤ
1. Các số liệu ban đầu:
- Nhóm tiến hành tìm hiểu các mô hình lò đốt trên mạng. Sau quá trình tìm hiểu
nhóm đã tích lũy được các kinh nghiệm trong quá trình thực hiện.
- Tiến hành tìm hiểu qui trình vận hành lò đốt bã mía của các nhà máy.
- Tìm hiểu các loại cảm biến, thiết bị và phương pháp nguyên lý để có thể lựa
chọn ra các thiết bị phù hợp để dùng trong mô hình.
2. Nội dung thực hiện:
- Tìm hiểu về PLC S7-1200 và phần mềm TIA Portal V14.
- Phương thức truyền dữ liệu từ PLC đến biến tần.
- Thiết kế và thi công mô hình lò nhiệt đốt.
- Thiết kế và thi công khối cảm biến nhiệt độ.
- Thiết kế và thi công hệ thống quạt thổi và băng tải.
- Kết nối PLC với biến tần.
- Lắp ráp các khối điều khiển vào mô hình.
iii
- Thiết kế giao diện giám sát và điều khiển trên máy tính bằng phần mềm WinCC
trong TIA Portal V14.
- Viết chương trình PLC cho hệ thống.
- Chạy thử nghiệm mô hình lò đốt.
- Cân chỉnh lại hệ thống.
- Viết sách luận văn.
- Báo cáo đề tài tốt nhiệp.
III. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 20/03/2018
IV. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 10/07/2018
V. HỌ VÀ TÊN CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: ThS. Trần Văn Sỹ
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN BM. ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH
iv
TRƯỜNG ĐH SPKT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
----o0o----
Tp. HCM, ngày 20 tháng 03 năm 2018
LỊCH TRÌNH THỰC HIỆN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên 1: Phan Ngọc Nhân
Lớp: 163410A MSSV: 16341017
Họ tên sinh viên 2: Nguyễn Minh Hải
Lớp: 163410A MSSV: 16341009
Tên đề tài: ỨNG DỤNG PLC S7 – 1200 ĐỂ ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT LÒ ĐỐT
BÃ MÍA.
Tuần/ngày Nội dung
Xác nhận
GVHD
Tuần 1
(12/03 – 18/03)
Gặp GVHD phổ biến đề tài.
Tuần 2
(19/03 – 25/03)
Viết đề cương Đồ án tốt nghiệp.
Tuần 3
(26/03 – 01/04)
Tìm hiểu qui trình lò đốt.
Tuần 4
(02/04 – 08/04)
Tìm hiểu về PLC S7-1200 và phần mềm TIA
Portal V14
Tuần 5
(09/04 – 15/04)
Tìm hiểu về module truyền thông RS485
Tuần 6
(16/04 – 22/04)
Phương thức truyền dữ liệu từ PLC đến biến
tần.
Tuần 7, 8
(23/04 – 06/05)
Thiết kế và thi công mô hình lò nhiệt đốt, khối
cảm biến nhiệt độ.
Tuần 9, 10
(07/05 – 20/05)
Lắp ráp hoàn thiện mô hình.
Lập trình PLC cho toàn hệ thống.
v
Tuần 11, 12
(21/05 – 03/06)
Chạy thử demo chương trình.
Cân chỉnh lại toàn bộ hệ thống và chương trình.
Tuần 13
(04/06 – 10/06)
Viết báo cáo chương 1, chương 2.
Tuần 14
(11/06 – 17/06)
Viết báo cáo chương 3, chương 4.
Tuần 15
(18/06 – 24/06)
Viết báo cáo chương 5, chương 6. Kiểm tra lỗi
và hoàn thiện quyển báo cáo.
Tuần 16
(25/06 – 01/07)
Viết Slide báo cáo.
Quay video cho mô hình.
GV HƯỚNG DẪN
(Ký và ghi rõ họ và tên)
vi
LỜI CAM ĐOAN
Nhóm xin cam đoan đề tài này là do nhóm tự thực hiện dựa vào một số tài liệu và
đề tài trước đó. Không sao chép từ tài liệu hay công trình đã có trước đó.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 07 năm 2018
Sinh viên thực hiện 1 Sinh viên thực hiện 2
PHAN NGỌC NHÂN NGUYỄN MINH HẢI
vii
LỜI CẢM ƠN
Sau quá trình được học tập ở trường cùng với những kiến thức được các thầy cô
giảng dạy, những kinh nghiệm được học hỏi, trong quá trình thực hiện đồ án nhóm đã
được các thầy cô tạo điều kiện tốt nhất để thực hiện đồ án này. Nhóm xin gửi lời cảm
ơn tới tất cả các thầy, cô trong Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM nói chung,
đặc biệt các giảng viên Khoa Điện - Điện Tử nói riêng đã giảng dạy và cung cấp cho
Nhóm có những kiến thức quý báu, tạo tiền đề quan trong cho Nhóm có thể thực hiện
được đồ án này.
Nhóm em xin gởi lời cảm ơn sâu sắc đến Thầy Trần Văn Sỹ, trong suốt thời gian
nhóm em thực hiện đề tài, thầy đã hướng dẫn tận tình và hỗ trợ cho nhóm các thiết bị
cần thiết để nhóm thực hiện đề tài tốt hơn và đưa ra hướng đi giải quyết đúng cho nhóm
mỗi khi gặp khó khăn. Cảm ơn thầy đã chia sẻ những kinh nghiệm quý báu giúp nhóm
thực hiện tốt đề tài.
Trong quá trình nghiên cứu và thực hiện đồ án, vì thời gian và trình độ có giới hạn
nên không tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, nhóm hy vọng sẽ nhận được những ý
kiến đóng góp quý báu từ thầy cô, bạn bè và những người quan tâm để đề tài được hoàn
thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực hiện 1 Sinh viên thực hiện 2
PHAN NGỌC NHÂN NGUYỄN MINH HẢI
viii
MỤC LỤC
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP .......................................................................... ii
LỊCH TRÌNH THỰC HIỆN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP .............................................. iv
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... vi
LỜI CẢM ƠN........................................................................................................... vii
MỤC LỤC ............................................................................................................... viii
LIỆT KÊ HÌNH VẼ.................................................................................................. xii
TÓM TẮT .................................................................................................................xv
Chương 1. TỔNG QUAN............................................................................................1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ....................................................................................................1
1.2 MỤC TIÊU.........................................................................................................2
1.3 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU...............................................................................2
1.4 GIỚI HẠN..........................................................................................................3
1.5 BỐ CỤC.............................................................................................................3
Chương 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT................................................................................5
2.1 QUY TRÌNH VẬN HÀNH LÒ ĐỐT BÃ MÍA...................................................5
2.1.1 Công tác chuẩn bị vận hành..........................................................................5
2.1.2 Quy trình và thao tác vận hành lò đốt...........................................................5
2.2 SƠ LƯỢC VỀ BỘ ĐIỀU KHIỂN PID................................................................6
2.2.1 Phân loại .......................................................................................................7
2.2.2 Các thông số bộ điều khiển PID ....................................................................8
2.3 GIỚI THIỆU PHẦN CỨNG.............................................................................10
2.3.1 Bộ xử lý trung tâm PLC S7-1200 ................................................................10
a. Tổng quan về PLC S7-1200 ........................................................................10
b. Cấu tạo PLC S7-1200..................................................................................11
ix
c. Các moudle mở rộng PLC S7-1200 .............................................................13
d. Module truyền thông ...................................................................................14
e. Nguyên lý hoạt động PLC S7 – 1200...........................................................15
f. Lập trình PLC S7-1200 ...............................................................................16
2.3.2 Biến Tần SIEMENS MICROMASTER 420................................................16
2.3.3 Dây nhiệt điện trở (thermistor) ....................................................................24
2.3.4 SOLID STATE RELAY (SSR) ...................................................................26
2.3.5 Cảm biến nhiệt độ .......................................................................................27
a. Nhiệt điện trở (Resitance temperature detector - RTD)................................28
b. Cặp nhiệt điện (Thermocouple) ...................................................................29
c. Cảm biến nhiệt bán dẫn ...............................................................................30
d. Điện trở oxit kim loại (Thermistor)..............................................................30
2.3.6 Nút nhấn.....................................................................................................31
2.3.7 Động cơ 3 pha.............................................................................................32
Chương 3. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ.................................................................34
3.1 GIỚI THIỆU.....................................................................................................34
3.2 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG.......................................................35
3.2.1 Thiết kế sơ đồ khối hệ thống........................................................................35
3.2.2 Tính toán và thiết kế hệ thống.....................................................................36
a. Thiết kế khối nguồn .....................................................................................36
b. Thiết kế khối cảm biến.................................................................................37
c. Khối xử lý trung tâm....................................................................................38
d. Khối nút nhấn, đèn báo ................................................................................39
e. Khối điều khiển động cơ ..............................................................................40
f. Khối điều kiển SSR ......................................................................................42
g. Khối băng tải và quạt thổi............................................................................43
h. Khối dây điện trở nhiệt mayso .....................................................................44
x
3.2.3 Thiết kế sơ đồ đi dây tủ điện .......................................................................45
a. Sơ đồ kết nối phần cứng PLC với ngõ vào ra................................................45
b. Sơ đồ kết nối Module RS485 với biến tần MM420 và động cơ 3 pha...........46
Chương 4. THI CÔNG HỆ THỐNG........................................................................47
4.1 GIỚI THIỆU......................................................................................................47
4.2 THI CÔNG HỆ THỐNG ...................................................................................47
4.2.1 Thi công lắp ráp phần cơ khí.......................................................................47
4.2.2 Phần băng tải và lò đốt...............................................................................49
4.2.3 Thi công lắp ráp phần tủ điện......................................................................53
4.3 LẬP TRÌNH HỆ THỐNG.................................................................................56
4.3.1 Lưu đồ giản thuật ........................................................................................56
a. Thuật toán điều khiển biến tần.....................................................................56
b. Thuật toán điều khiển chương trình chính....................................................57
4.3.2 Lập trình cho PLC S7-1200.........................................................................58
a. Giới thiệu phần mềm lập trình.....................................................................58
b. Cách cài đặt phần mềm................................................................................58
c. Cách tạo một Project ...................................................................................58
4.3.3 Giao thức USS cho biến tần MM420 (Universal serial interface) ................60
a. Hàm điều khiển cổng USS_PORT...............................................................63
b. Hàm USS_DRIVE.......................................................................................63
c. Hàm USS_RPM ..........................................................................................65
d. Hàm USS_WPM .........................................................................................66
4.3.4 Thiết lập các tham số cho biến tần...............................................................67
a. Thiết lập thông số động cơ ..........................................................................67
b. Thiết lập thông số biến tần phục vụ cho chế độ truyền thông USS...............68
4.4 VIẾT TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG, THAO TÁC ...............................69
Chương 5. KẾT QUẢ_NHẬN XÉT_ĐÁNH GIÁ....................................................70
xi
5.1 THIẾT BỊ .........................................................................................................70
5.2 BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC.....................................................................................70
5.3 KẾT QUẢ MÔ PHỎNG...................................................................................71
5.4 NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ...........................................................................74
Chương 6. KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN ..............................................75
6.1 KẾT LUẬN ......................................................................................................75
6.2 HƯỚNG PHÁT TRIỂN....................................................................................75
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................76
xii
LIỆT KÊ HÌNH VẼ
Hình Trang
Hình 2.1: Băng tải bã mía vào lò đốt..............................................................................5
Hình 2.2: Cấu trúc bộ điều khiển PID............................................................................6
Hình 2.3: Hệ thống bộ điều khiển PID liên tục ..............................................................7
Hình 2.4: Hệ thống bộ điều khiển PID số rời rạc ...........................................................7
Hình 2.5: Khâu tỉ lệ bộ điều khiển PID..........................................................................8
Hình 2.6: Khâu tích phân bộ điều khiển PID..................................................................9
Hình 2.7: Khâu vi phân bộ điều khiển PID ....................................................................9
Hình 2.8: Thành phần PLC S7 – 1200 .........................................................................11
Hình 2.9: Module truyền thông RS485(CB 1241)........................................................14
Hình 2.10: Chu kỳ quét của một PLC..........................................................................15
Hình 2.11: Biến tần SIEMENS MICROMASTER 420................................................16
Hình 2.12: Tháo phần mặt trước vỏ máy......................................................................19
Hình 2.13: Các đầu mạch động lực..............................................................................19
Hình 2.14: Các đầu vào tương tự và số........................................................................20
Hình 2.15: Dây điện trở nhiệt mayso ...........................................................................25
Hình 2.16: Relay bán dẫn (SSR)..................................................................................26
Hình 2.17: Nhiệt điện trở.............................................................................................28
Hình 2.18: Cặp nhiệt điện............................................................................................29
Hình 2.19: Cảm biến nhiệt độ LM335 .........................................................................30
Hình 2.20: Điện trở oxit kim loại.................................................................................30
Hình 2.21: Nút nhấn teknic..........................................................................................32
Hình 2.22: Động cơ 3 pha Oriental..............................................................................33
Hình 3.1: Sơ đồ khối hệ thống.....................................................................................35
Hình 3.2: Khối nguồn thực tế ......................................................................................37
Hình 3.3: Bộ chuyển đổi tín hiệu TWD .......................................................................38
Hình 3.4: PLC S7-1200 CPU 1214C DC/DC/DC ........................................................39
Hình 3.5: Đèn báo 220VAC ........................................................................................39
Hình 3.6: Nút nhấn thường hở.....................................................................................40
Hình 3.7: Biến tần MM420..........................................................................................41
Hình 3.8: Mạch động lực cho SSR...............................................................................42
xiii
Hình 3.9: Motor giảm tốc mini Peeimoger...................................................................43
Hình 3.10: Động cơ 3 pha Oriental..............................................................................44
Hình 3.11: Dây điện trở nhiệt mayso gắn trong mô hình..............................................44
Hình 3.12: Sơ đồ kết nối PLC......................................................................................45
Hình 3.13: Sơ đồ kết nối Biến tần với Module RS485 và động cơ ...............................46
Hình 4.1: Sơ đồ lắp ráp khung sắt................................................................................47
Hình 4.2: Khung sắt thiết kế thực tế.............................................................................49
Hình 4.3: Sơ đồ lắp ráp băng tải và lò đốt....................................................................49
Hình 4.4: Mô hình lò đốt .............................................................................................51
Hình 4.5: Mô hình băng tải..........................................................................................53
Hình 4.6: Sơ đồ thi công tủ điện ..................................................................................53
Hình 4.7: Đèn nút nhấn bên trong tủ............................................................................55
Hình 4.8: Linh kiện bố trí bên trong tủ.........................................................................55
Hình 4.9: Lưu đồ giản thuật điều khiển biến tần ..........................................................56
Hình 4.10: Lưu đồ giản thuật toàn bộ hệ thống............................................................57
Hình 4.11: Giao diện tạo project mới...........................................................................59
Hình 4.12: Giao diện Main(OB1) lập trình chương trình .............................................59
Hình 4.13: Giao diện thiết kế WinCC..........................................................................60
Hình 4.14: Cấu trúc mạng của biến tần MM420 ..........................................................61
Hình 4.15: Kết nối mạng giữa PLC và các biến tần .....................................................61
Hình 4.16: Lệnh truyền thông với giao thức USS ........................................................62
Hình 4.17: Hàm USS_PORT.......................................................................................63
Hình 4.18: Hàm USS_DRIVE .....................................................................................64
Hình 4.19: Hàm USS_RPM.........................................................................................65
Hình 4.20: Hàm USS_WPM........................................................................................67
Hình 4.21: Thông số thiết lập cho chế độ truyền thông USS........................................68
Hình 5.1: Phần khung sắt sau khi thiết kế xong............................................................71
Hình 5.2: Sau khi lắp đặt các thiết bị hoàn chỉnh .........................................................71
Hình 5.3: Lò đốt đang hoạt động .................................................................................72
Hình 5.4: Lò đốt được lắp đặt hoàn chỉnh....................................................................72
Hình 5.5: Các thiết bị được gắn hoàn chỉnh .................................................................73
Hình 5.6: Bảng điều khiển...........................................................................................73
Hình 5.7: Màn hình giám sát SCADA .........................................................................74
xiv
LIỆT KÊ BẢNG
Bảng Trang
Bảng 2.1: Thông số kỹ thuật các loại CPU...................................................................12
Bảng 2.2: Đặc tính của các module mở rộng................................................................13
Bảng 2.3: Thông số kỹ thuật........................................................................................17
Bảng 2.4: Đầu dây điều khiển......................................................................................20
Bảng 2.5: Các thông số mặc định khác ........................................................................21
Bảng 2.6: Bảng đấu nối ...............................................................................................21
Bảng 2.7: Các nút và các chức năng ............................................................................22
Bảng 2.8: Cách chọn các loại cảm biến tương ứng cho từng ngành cụ thể ...................31
Bảng 2.9: Thông số kỹ thuật cần biết của động cơ Oriental .........................................33
Bảng 3.1: Bảng tiêu thụ dòng điện của các khối ..........................................................36
Bảng 4.1: Danh sách các linh kiện trong khung sắt......................................................48
Bảng 4.2: Danh sách các linh kiện Lò Đốt, Băng Tải...................................................50
Bảng 4.3: Các loại băng tải trên thị trường hiện nay ....................................................51
Bảng 4.4: Dach sách các thiết bị trong tủ điện .............................................................54
xv
TÓM TẮT
Sau một thời gian tìm hiểu và nghiên cứu sơ lược về qui trình hoạt động của lò đốt
Từ các kiến thức được học ở trường và kinh nghiệm thực tiễn cộng với sự giúp đỡ nhiệt
tình của giáo viên hướng dẫn và các thầy cô bạn bè nhóm đã lựa chọn các thiết bị cần
thiết và phương pháp phù hợp để thực hiện đề tài này.
Trong mô hình nhóm sử dụng PLC S7-1200 cho hệ thống thông qua việc sử dụng
WinCC để điều khiển giám sát nhiệt độ lò trong lò đốt. Cảm biến nhiệt độ liên tục cập
nhật giá trị nhiệt độ trong lò để gửi về PLC, đồng thời PLC sẽ gửi tín hiệu điều khiển
tốc độ động cơ băng tải và quạt thổi thông qua biến tần MM420.
Nhóm đã hoàn thành mô hình lò đốt với những tính năng cơ bản, có thể tự động
điều khiển băng tải cấp nguyên liệu bã mía và điều khiển được tốc độ quạt gió cung cấp
không khí cho việc đốt nhằm để cân bằng và ổn định nhiệt độ trong lò. Với mong muốn
đem lại hiệu quả cao trong quá trình sản xuất và giảm thiểu nhân công vận hành.
Mô hình hoạt động tương đối ổn định, nhưng bên cạnh đó vẫn còn một số hạn chế
nhỏ như cơ chế hoạt động còn khá đơn giản, do điều kiện kinh tế và thời gian có hạn
nên đề tài vẫn còn hạn chế về thiết bị sử dụng trong mô hình.
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 1
Chương 1. TỔNG QUAN
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ
Theo con số thống kê của hiệp hội mía đường Việt Nam năm 2010, Việt Nam có
tổng số 41 nhà máy đường, với khoảng 24 triệu tấn mía ép tạo ra 7,8 triệu tấn bã mía.
Từ đó thì khoảng 80% trong số đó được đốt để nạp cung cấp nhiệt cho các nhà máy
điện, lò hơi hay được dùng ngược lại để nấu mía đường. Để tận dụng nhiệt lượng cao
từ 4200 – 4700 kcal/kg của bã mía đem lại thì cần phải có sự kiểm soát nhiệt độ một
cách hiệu quả trong lò nấu mía đường.
Với tính chất quan trọng như vậy thì nhiệt độ cần đòi hỏi phải có phương pháp
điều khiển thích hợp. Đây chính là vấn đề đặt ra để cần giải quyết nhằm đem lại tính
ổn định và chính xác của nhiệt độ. Một hệ thống muốn chính xác cần phải thực hiện
hồi tiếp tín hiệu về để so sánh với tín hiệu vào ra và được gửi đến bộ điều khiển hiệu
chỉnh đầu ra. Hệ thống điều khiển hồi tiếp có nhiều ưu điểm nên thường được thấy
trong các hệ thống tự động.
Trước đó đã có nhiều công trình và đề tài như“Điều khiển và giám sát lò nhiệt
PID bằng PLC S7-300. [1]” nói về phương pháp điều khiển nhiệt độ dựa trên nguyên
tắc hệ thống hồi tiếp. Qua bộ cảm biến gửi tín hiệu đo lường nhiệt độ về so sánh với
giá trị đặt, sai lệch giữ tín hiệt đặt và đo sẽ được đưa tới bộ điều khiển tạo tín hiệu
công suất cấp cho bộ phận gia nhiệt. Với vai trò là sinh viên chuẩn bị tốt nghiệp, nhóm
thực hiện quyết định chọn để tài : “ỨNG DỤNG PLC S7-1200 ĐỂ ĐIỀU KHIỂN
VÀ GIÁM SÁT LÒ ĐỐT BÃ MÍA” để nghiên cứu, nhằm tổng hợp và cũng cố kiến
thức đã học cũng như áp dụng công nghệ vào quá trình sản xuất công nghiệp. Trong đề
tài này, nhóm thực hiện sẽ thiết kế mô hình ứng dụng PLC S7-1200 điều khiển và
giám sát nhiệt độ của lò nấu mía bằng nguyên liệu bã mía để thay đổi tốc độ băng tải
và quạt thổi cho phù hợp với nhiệt độ của lò. Với tin tưởng rằng đề tài này có thể được
ứng dụng rộng rãi trong các nhà máy sản xuất đường của Việt Nam hiện nay để tận
dụng nguồn nguyên liệu bã mía có sẵn tại nhà máy nhằm đem lại hiệu quả kinh tế cao.
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 2
1.2 MỤC TIÊU
Ứng dụng PLC vào mô hình lò đốt để giảm bớt sức lao động, chi phí.
Tìm hiểu về hệ thống lò đốt bằng nguyên liệu bã mía. Từ đó nhóm thực hiện sẽ
thiết kế mô hình điều khiển và giám sát nhiệt độ lò nấu bằng PLC.
Điều khiển nhiệt độ trong lò thông qua cảm biến nhiệt độ.
Điều khiển tốc độ quạt thổi, tốc độ băng tải nguyên liệu bằng biến tần thông qua
giao tiếp với PLC.
Giám sát điều khiển và thu thập dữ liệu hoạt động của lò nhiệt sử dụng phần mềm
WinCC trong TIA Portal V14.
1.3 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
 NỘI DUNG 1:
- Tìm hiểu về PLC S7-1200 và phần mềm TIA Portal V14 và cảm biến
nhiệt độ.
- Phương thức truyền dữ liệu từ PLC đến biến tần siemens
 NỘI DUNG 2:
- Thiết kế và thi công mô hình lò nhiệt đốt.
- Thiết kế và thi công khối cảm biến nhiệt độ.
- Thiết kế và thi công hệ thống quạt thổi và băng tải.
 NỘI DUNG 3:
- Thi công tủ điện điều khiển.
 NỘI DUNG 4:
- Kết nối PLC với biến tần.
- Thiết kế Lắp ráp các khối điều khiển vào mô hình.
- Lưu đồ điều khiển, giao diện HMI..
 NỘI DUNG 5:
- Lập trình PLC, chạy thử nghiệm mô hình.
- Cân chỉnh lại hệ thống.
 NỘI DUNG 6:
- Đánh giá kết quả thực hiện và hướng mở rộng.
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 3
1.4 GIỚI HẠN
Sử dụng dây trở nhiệt mayso để tạo nhiệt độ trong mô hình lò nhiệt. Mô hình còn
khá đơn giản.
Không có màn hình HMI nên điều khiển giám sát dùng phần mềm WinCC trong
TIA Portal V14.
Chưa có hệ thống băng tải lấy tro xỉ thải của lò.
1.5 BỐ CỤC
 Chương 1: Tổng Quan
Trình bày lý do chọn đề tài, mục tiêu đề tài, nội dung nghiên cứu đề tài, giới hạn
và bố cục đề tài
 Chương 2: Cơ Sở Lý Thuyết.
Giới thiệu sơ lượt vể nguyên lý và quy trình hoạt động của lò đốt. Trình bày sơ
lược lý thuyết về PLC S7-1200, lý thuyết điều khiển PID, các thiết bị như biến tần
siemens MM420, SSR, động cơ quạt thổi, bang tải nguyên liệu…
 Chương 3: Thiết Kế và Tính Toán
Thiết kế lên bản vẽ cho mô hình, lựa chọn kích thướt tủ điện phù hợp với linh
kiện bố trí trong tủ, sơ đồ khối tính toán các thông số công suất của thiết bị điều khiển
hệ thống điện và lựa chọn các thiết bị phù hợp với ông suất cho mô hình.
 Chương 4: Thi Công Mô Hình
Trong chương này chúng ta thực hiện thi công các phần điều khiển và mạch động
lực cũng như phần cứng mô hình hệ thống đề tài. Từ đó xây dựng nên lưu đồ giải thuật
để viết chương trình điều khiển cho hệ thống.
Khi có được mô hình và chương trình điều khiển cho hệ thống thì sẽ thực hiện
các bước để mô hình được hoạt động tốt. Sau đó là các bước để hướng dẫn các thao tác
cho việc hoạt mô hình hoàn thiện hơn.
Tính toán lựa chọn nguyên vật liệu phù hợp, chuẩn bị thiết bị điện và dụng cụ
điện hỗ trợ cho qua trình làm việc. Trình tự thi công mô hình, chạy mô hình
 Chương 5: Kết Luận và Hướng Phát Triển
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 4
Trình bày kết quả thiết bị, những yêu cầu đạt được và chưa đạt được từ phần
cứng và phần mềm. Từ đó đưa ra nhận xét về nguyên nhân chưa đạt được và cách khắc
phục. Tiến hành nhận xét kết quả trong quá trình thực hiện đồ án giữa những gì thực
hiện thực tế so với kết quả trong lý thuyết.
 Chương 6: Tổng quan.
Kết luận về những gì đạt được trong quá trình thực hiện đồ án. Đưa ra thêm
những hướng phát triển khả thi cho đề tài để có thể ứng dụng tốt trong thực tế.
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 5
Chương 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1 QUY TRÌNH VẬN HÀNH LÒ ĐỐT BÃ MÍA
2.1.1 Công tác chuẩn bị vận hành
- Vệ sinh buồng đốt, nạo vét tro cặn của mẻ đốt trước khi cho nguyên liệu vào.
- Kiểm tra tủ điện hệ thống điều khiển.
- Kiểm tra hệ thống quạt gió, hút khí thải, hệ thống xử lý khí thải.
- Kiểm tra nhiên liệu đốt.
2.1.2 Quy trình và thao tác vận hành lò đốt
Hình 2.1: Băng tải bã mía vào lò đốt
- Bật CB từ vị trí (OFF) sang vị trí (ON) để cấp điện nguồn hệ thống.
- Bật băng tải để đưa nguyên liệu bã mía vào lò đốt.
- Tiến hành nhóm lò bằng những nguyên liệu dễ cháy.
- Bật hệ thống quạt thổi để cung cấp không khí cho lò.
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 6
- Mở hệ thống hút khói, mở hệ thống lấy tro xỉ để đưa chất thải ra ngoài.
- Khi hết nguyên liệu tiến hành tắt băng tải, hệ thống quạt thổi.
- Đóng hệ thống lấy tro xỉ và hút khói.
- Tắt CB từ vị trí (ON) sang vị trí (OFF) để ngắt nguồn hệ thống.
- Kiểm tra lại toàn bộ, vệ sinh thiết bị, ghi sổ theo dõi vận hành.
2.2 SƠ LƯỢC VỀ BỘ ĐIỀU KHIỂN PID
Bộ điều khiển PID tên tiếng anh là (Proportional Integral Derivative Controller)
hay còn được gọi với tên là điều khiển vi tích phân tỉ lệ. Bộ điều khiển PID được sử
dụng rất rộng rãi trong thực tế để điều khiển nhiều loại đối tượng khác nhau như nhiệt
độ lò nhiệt, tốc độ động cơ, mực chất lỏng trong bồn chứa…do nó có khả năng làm
triệt tiêu sai số xác lập, tăng tốc độ đáp ứng quá độ, giảm độ vọt lố nếu các thông số
của bộ điều khiển được chọn lựa thích hợp.
Hình 2.2: Cấu trúc bộ điều khiển PID
- Công thức bộ điều khiển PID:
U = KP.e + KI.(∫ ) + KD( )
- Trong đó:
 yr: tín hiệu đặt (tín hiệu mong muốn đạt được).
 e: sai số giảm tín hiệu thực tế và tín hiệu đặt.
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 7
 u: tín hiệu điều khiển.
 y: ngõ ra hệ thống.
2.2.1 Phân loại
 Bộ điều khiển PID sẽ bao gồm:
- Bộ điều khiển PID liên tục
Hình 2.3: Hệ thống bộ điều khiển PID liên tục
- Bộ điều khiển PID số (rời rạc).
Hình 2.4: Hệ thống bộ điều khiển PID số rời rạc
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 8
2.2.2 Các thông số bộ điều khiển PID
 Bộ điều khiển PID sẽ bao gồm ba khâu tương ứng với ba thông số chính:
- Khâu tỉ lệ (Proportional) KP.
- Khâu tích phân (Integration) KI.
- Khâu vi phân (Derivative) KD.
Nếu lựa chọn các thông số này phù hợp (tín hiệu đặt và tín hiệu thực tế trùng
nhau) thì hệ thống sẽ hoạt động tốt,ổn định.
 Khâu tỉ lệ (Proportional)
Hàm truyền: K(s) = KP.
Đặc tính thời gian: Y(s) = KP.G(s).E(s).
Sai số hế thống: E(s) =
( )
( ) ( )
Hình 2.5: Khâu tỉ lệ bộ điều khiển PID
Chú ý:
- KP càng lớn thì tốc độ đáp ứng càng nhanh.
- KP càng lớn thì sai số xác lập càng nhỏ ( nhưng không thể triệt tiêu).
- KP càng lớn thì các cực của hệ thống có xu hướng di chuyển ra xa trục thực
=> Hệ thống càng dao động và độ lọt vố càng cao.
- Nếu KP tăng quá gí trị giới hạn thì hệ thống sẽ mất ổn định.
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 9
 Khâu tích phân (Integration)
Hàm truyền: K(s) = KI/s.
Đặc tính thời gian: Y(s) = KI.G(s).E(s)/s.
Sai số hệ thống: E(s) =
. ( )
( ) ( )
Hình 2.6: Khâu tích phân bộ điều khiển PID.
Chú ý:
- Tín hiệu ngõ ra được xác định bởi sai số.
- KI càng lớn thì đáp ứng quá độ càng chậm.
- KI càng lớn thì sai số xác lập càng nhỏ. Hệ số khuếch đại của khâu tích phân
sẽ bằng vô cùng khi tần số bằng 0 => triệt tiêu sai số xác lập với hàm nấc.
- KI càng lớn thì độ vọt lố càng cao.
 Khâu vi phân (Derivative)
Hàm truyền: K(s) = KD.s.
Đặc thời gian: Y(s) = KD.G(s).E(s).s.
Sai số hệ thống: E(s) =
( )
. ( ) ( )
Hình 2.7: Khâu vi phân bộ điều khiển PID
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 10
Chú ý:
- KD càng lớn thì đáp ứng quá độ càng nhanh.
- KD càng lớn thì độ vọt lố càng nhỏ.
Hệ số khuếch đại tần số cao là vô cùng lớn nên khâu hiệu chỉnh D rất nhạy với
nhiễu tần số cao.
 Các phương pháp tìm thông số PID (KP, KI, KD)
- Có rất nhiều phương pháp để tìm thông số PID như:
 Phương pháp Ziegler – Nichols.
 Phương pháp Cohen-Coon.
 Phương pháp Tyreus-Luyben.
 Phương pháp Autotune.
Và phương pháp phổ biến nhất để chọn được thông số cho các bộ điều khiển PID
hiện nay đó là phương pháp Zeigler – Nichols.
2.3 GIỚI THIỆU PHẦN CỨNG
2.3.1 Bộ xử lý trung tâm PLC S7-1200
a. Tổng quan về PLC S7-1200
Bộ điều khiển logic khả trình PLC S7-1200 mang lại tính linh hoạt và sức mạnh
để điều khiển nhiều thiết bị đa dạng hỗ trợ các yêu cầu về điều khiển tự động. Sự kết
hợp giữa thiết kế thu gọn, cấu hình linh hoạt và tập lệnh mạnh mẽ đã khiến cho PLC
S7- 1200 trở thành một giải pháp hoàn hảo dành cho việc điều khiển nhiều ứng dụng
đa dạng khác nhau.
Kết hợp một bộ vi xử lý, một bộ nguồn tích hợp, các mạch ngõ vào và mạch ngõ
ra trong một kết cấu thu gọn, CPU trong S7-1200 đã tạo ra một PLC mạnh mẽ. Sau khi
tải xuống một chương trình, CPU sẽ chứa mạch logic được yêu cầu để giám sát và
điều khiển các thiết bị nằm trong ứng dụng. CPU giám sát các ngõ vào và làm thay đổi
ngõ ra theo logic của chương trình, có thể bao gồm các hoạt động như logic Boolean,
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 11
việc đếm, định thì, các phép toán phức hợp và việc truyền thông với các thiết bị thông
minh khác. Một số tính năng bảo mật giúp bảo vệ việc truy xuất đến cả CPU và
chương trình điều khiển:
• Mỗi CPU cung cấp một sự bảo vệ bằng mật khẩu cho phép cấu hình việc truy
xuất đến các chức năng của CPU.
• Có thể sử dụng chức năng “know-how protection” để ẩn mã nằm trong một
khối xác định.
CPU cung cấp một cổng PROFINET để giao tiếp qua một mạng PROFINET.
Các module truyền thông là có sẵn dành cho việc giao tiếp qua các mạng RS232
hay RS485.
b. Cấu tạo PLC S7-1200
Hình 2.8: Thành phần PLC S7 – 1200
(1) Bộ phận kết nối nguồn.
(2) Các bộ phận kết nối nối dây có thể tháo được và khe cắm thẻ nhớ nằm dưới
nắp phía trên.
(3) Các LED trạng thái dành cho I/O tích hợp.
(4) Bộ phận kết nối PROFINET (phía trên của CPU).
Với các kiểu CPU khác nhau cung cấp một sự đa dạng các tính năng và dung
lượng giúp cho chúng ta tạo ra các giải pháp có hiệu quả cho nhiều ứng dụng khác
nhau.
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 12
Bảng 2.1: Thông số kỹ thuật các loại CPU
Chức năng CPU
1211C
CPU 1212C CPU 1214C
Kích thước vật lý 90 x 100 x 75 110 x 100 x 75
Bộ nhớ làm việc
Bộ nhớ nạp
Bộ nhớ giữ lại
25 kB
1MB
2 kB
50 kB
2MB
2 kB
I/O tích hợp cục bộ
Kiểu số
Kiểu tương tự
6 ngõ vào
4 ngõ vào
2 ngõ ra
8 ngõ vào
6 ngõ ra
2 ngõ ra
14 ngõ vào
10 ngõ ra
2 ngõ ra
Kích thước ảnh tiến trình 1024 byte ngõ vào (I) và 1024 byte ngõ ra (Q)
Bộ nhớ bit (M) 4096e byte 8192 byte
Độ mở rộng các module
tín hiệu
Không 2 8
Các module truyền thông 3 (mở rộng về bên trái)
Bảng tín hiệu 1
Thẻ nhớ Thẻ nhớ SIMATIC (tùy chọn)
Thời gian lưu trữ đồng
hồ thời gian
Thường thì tầm 10 ngày và ít nhất 6 ngày tại 400C
PROFINET 1 cổng truyền thông Ethernet
Tốc độ thực thi tính toán 18 μs/lệnh
Tốc độ thực thi Boolean 0.1μs/lệnh
Đối với họ S7-1200 sẽ cung cấp một số lượng lớn các module tín hiệu và bảng tín
hiệu để mở rộng dung lượng của CPU. Có thể lắp đặt thêm các module truyền thông
để hỗ trợ các giao thức truyền thông khác.
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 13
c. Các moudle mở rộng PLC S7-1200
PLC S7-1200 có thể mở rộng các module tín hiệu và các module gắn ngoài để
mở rộng chức năng của CPU. Ngoài ra, có thể cài đặt thêm các module truyền thông
để hỗ trợ giao thức truyền thông khác.
Khả năng mở rộng của từng loại CPU tùy thuộc vào các đặc tính, thông số và quy
định của nhà sản xuất.
 S7-1200 có các loại module mở rộng sau:
- Module truyền thông (CM).
- Bảng tín hiệu (SB).
- Module tín hiệu (SM).
 Các đặc tính của module mở rộng như sau:
Bảng 2.2: Đặc tính của các module mở rộng
Moudle Ngõ vào Ngõ ra Kết hợp In/Out
Module
tín
hiệu(SM)
Kiểu số 8 x DC In 8 x DC Out
8 x Relay Out
8 x DC In/8 x DC Out
8 x DC In/8 x Relay Out
16 x DC In 16 x DC Out
16 x Relay Out
16 x DC In/16 x DC Out
16 x DC In/16 x Relay
Out
Kiểu
tương
tự
4 x Analog
In
8 x Analog
In
2 x Analog Out
4 x Analog Out
4 x Analog In/2 x Analog
Out
Bảng tín
hiệu
(SB)
Kiểu số - - 2 x DC In/2 x DC Out
Kiểu
tương
- 1 x Analog Out -
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 14
tự
Module truyền thông (CM)
RS485
RS232
d. Module truyền thông
Bên cạnh tuyền thông ethernet được tích hợp sẵn, CPU s7-1200 có thể mở rộng
được 3 module truyền thông khác nhau, giúp cho việc kết nối được linh hoạt.
Hình 2.9: Module truyền thông RS485(CB 1241)
 Các module truyền thông RS232 và RS485 có các đặc tính sau:
- Cổng được cách ly.
- Hỗ trợ các giao thức PtP.
- Được cấu hình và được lập trình thông qua tập lệnh mở rộng và các hàm thư
viện.
- Hiển thị các hoạt động phát và thu bằng các LED.
- Hiển thị một LED chẩn đoán.
- Được cấp nguồn bởi CPU. Không cần có kết nối nguồn bên ngoài.
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 15
e. Nguyên lý hoạt động PLC S7 – 1200
Bộ vi xử lý sẽ lần lượt quét các trạng thái của đầu vào và các thiết bị phụ trợ,
thực hiện điều khiển logic được đặt ra bởi chương trình ứng dụng, thực hiện các tính
toán và điều khiển các đầu ra tương ứng của PLC. Các PLC thế hệ cuối cho phép thực
hiện các phép tính số học và các phép tính logic, bộ nhớ lớn hơn, tốc độ xử lý cao hơn
và có trang bị giao diện với máy tính, với mạng nội bộ…
Bộ vi xử lý điều khiển chu kỳ làm việc của chương trình. Chu kỳ này được gọi là
chu kỳ quét của PLC, tức là khoảng thời gian thực hiện xong một vòng các lệnh của
chương trình điều khiển. Chu kỳ quét được minh họa ở hình sau :
Hình 2.10: Chu kỳ quét của một PLC
Khi thực hiện quét các đầu vào, PLC kiểm tra tín hiệu từ các thiết bị vào như
công tắt, cảm biến… Trạng thái của tín hiệu vào được lưu tạm thời vào một mảng nhớ.
Trong thời gian quét chương trình, bộ xử lý quét lần lượt các lệnh của chương trình
điều khiển, sử dụng các trạng thái của tín hiệu vào trong mảng nhớ để xác định các đầu
ra đáp ứng hay không. Kết quả là các trạng thái của đầu ra được ghi vào mảng nhớ,
PLC sẽ cấp hoặc ngắt điện cho các mạch ra để điều khiển các thiết bị ngoại vi. Chu kỳ
quét của PLC có thể kéo dài từ 1 đến 25ms. Thời gian quét đầu vào và đầu ra thường
ngắn so với chu kỳ quét của PLC.
B – Y SINH 1
NG QUAN
1.1 T V
Theo con s ê c
t ã mía.
T ì kho à máy
ò h
t – 4700 kcal/kg c ã mía ì c
cách hi ò n
V ì nhi òi h
à v m l
à chính xác c
h
ch th
trong các h
ã có nhi ình và à giám sát lò nhi
PID b -300. [1]” nói v ên nguyên
t
giá tr
công su ò là sinh viên chu
th ài : “ - I
VÀ GIÁM SÁT LÒ Ã MÍA ên c à c
th ã h ào quá trình s
tài này, nhóm th ình - à
giám sát nhi ò n ên li ã mía
và qu ù h ò. V ài này có th
ãi trong các nhà máy s
d guyên li ã mía có s à máy nh
B – Y SINH 2
1.2 M ÊU
.
Tìm hi ò ên li ã mía. T
thi ình à giám sát nhi ò n
ò thông qua c
ên li
giao ti
hi à thu th ò nhi m
WinCC trong TIA Portal V14.
1.3 N ÊN C
N
- Tìm hi -1200 và ph à c
nhi
-
N DUNG 2:
- Thi à thi công mô hình lò nhi
- Thi à thi công kh
- Thi à thi công h
N
-
N
- K
- Thi kh ào mô hình.
-
N
-
- Cân ch
N
-
B – Y SINH 3
1.4 GI
S ình lò nhi ình còn
Không có màn hình HMI nên ùng ph
TIA Portal V14.
ò.
1.5 B C C
T
Trình bày lý do
-1200, lý thuy
ên li
Thi à Tính Toán
Thi Công Mô Hình
à m
l ình h ài. T
ình
ình và ch ình ì s
ình
cho vi ình hoàn thi
K Tri
B – Y SINH 4
Trình bày k êu c
c à ph à cách kh
ph ành nh ình th ì th
hi
K ì ình th
nh
v
Tuần 11, 12
(21/05 – 03/06)
Chạy thử demo chương trình.
Cân chỉnh lại toàn bộ hệ thống và chương trình.
Tuần 13
(04/06 – 10/06)
Viết báo cáo chương 1, chương 2.
Tuần 14
(11/06 – 17/06)
Viết báo cáo chương 3, chương 4.
Tuần 15
(18/06 – 24/06)
Viết báo cáo chương 5, chương 6. Kiểm tra lỗi
và hoàn thiện quyển báo cáo.
Tuần 16
(25/06 – 01/07)
Viết Slide báo cáo.
Quay video cho mô hình.
GV HƯỚNG DẪN
(Ký và ghi rõ họ và tên)
vi
LỜI CAM ĐOAN
Nhóm xin cam đoan đề tài này là do nhóm tự thực hiện dựa vào một số tài liệu và
đề tài trước đó. Không sao chép từ tài liệu hay công trình đã có trước đó.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 07 năm 2018
Sinh viên thực hiện 1 Sinh viên thực hiện 2
PHAN NGỌC NHÂN NGUYỄN MINH HẢI
vii
LỜI CẢM ƠN
Sau quá trình được học tập ở trường cùng với những kiến thức được các thầy cô
giảng dạy, những kinh nghiệm được học hỏi, trong quá trình thực hiện đồ án nhóm đã
được các thầy cô tạo điều kiện tốt nhất để thực hiện đồ án này. Nhóm xin gửi lời cảm
ơn tới tất cả các thầy, cô trong Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM nói chung,
đặc biệt các giảng viên Khoa Điện - Điện Tử nói riêng đã giảng dạy và cung cấp cho
Nhóm có những kiến thức quý báu, tạo tiền đề quan trong cho Nhóm có thể thực hiện
được đồ án này.
Nhóm em xin gởi lời cảm ơn sâu sắc đến Thầy Trần Văn Sỹ, trong suốt thời gian
nhóm em thực hiện đề tài, thầy đã hướng dẫn tận tình và hỗ trợ cho nhóm các thiết bị
cần thiết để nhóm thực hiện đề tài tốt hơn và đưa ra hướng đi giải quyết đúng cho nhóm
mỗi khi gặp khó khăn. Cảm ơn thầy đã chia sẻ những kinh nghiệm quý báu giúp nhóm
thực hiện tốt đề tài.
Trong quá trình nghiên cứu và thực hiện đồ án, vì thời gian và trình độ có giới hạn
nên không tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, nhóm hy vọng sẽ nhận được những ý
kiến đóng góp quý báu từ thầy cô, bạn bè và những người quan tâm để đề tài được hoàn
thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực hiện 1 Sinh viên thực hiện 2
PHAN NGỌC NHÂN NGUYỄN MINH HẢI
viii
MỤC LỤC
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP .......................................................................... ii
LỊCH TRÌNH THỰC HIỆN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP .............................................. iv
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... vi
LỜI CẢM ƠN........................................................................................................... vii
MỤC LỤC ............................................................................................................... viii
LIỆT KÊ HÌNH VẼ.................................................................................................. xii
TÓM TẮT .................................................................................................................xv
Chương 1. TỔNG QUAN............................................................................................1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ....................................................................................................1
1.2 MỤC TIÊU.........................................................................................................2
1.3 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU...............................................................................2
1.4 GIỚI HẠN..........................................................................................................3
1.5 BỐ CỤC.............................................................................................................3
Chương 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT................................................................................5
2.1 QUY TRÌNH VẬN HÀNH LÒ ĐỐT BÃ MÍA...................................................5
2.1.1 Công tác chuẩn bị vận hành..........................................................................5
2.1.2 Quy trình và thao tác vận hành lò đốt...........................................................5
2.2 SƠ LƯỢC VỀ BỘ ĐIỀU KHIỂN PID................................................................6
2.2.1 Phân loại .......................................................................................................7
2.2.2 Các thông số bộ điều khiển PID ....................................................................8
2.3 GIỚI THIỆU PHẦN CỨNG.............................................................................10
2.3.1 Bộ xử lý trung tâm PLC S7-1200 ................................................................10
a. Tổng quan về PLC S7-1200 ........................................................................10
b. Cấu tạo PLC S7-1200..................................................................................11
ix
c. Các moudle mở rộng PLC S7-1200 .............................................................13
d. Module truyền thông ...................................................................................14
e. Nguyên lý hoạt động PLC S7 – 1200...........................................................15
f. Lập trình PLC S7-1200 ...............................................................................16
2.3.2 Biến Tần SIEMENS MICROMASTER 420................................................16
2.3.3 Dây nhiệt điện trở (thermistor) ....................................................................24
2.3.4 SOLID STATE RELAY (SSR) ...................................................................26
2.3.5 Cảm biến nhiệt độ .......................................................................................27
a. Nhiệt điện trở (Resitance temperature detector - RTD)................................28
b. Cặp nhiệt điện (Thermocouple) ...................................................................29
c. Cảm biến nhiệt bán dẫn ...............................................................................30
d. Điện trở oxit kim loại (Thermistor)..............................................................30
2.3.6 Nút nhấn.....................................................................................................31
2.3.7 Động cơ 3 pha.............................................................................................32
Chương 3. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ.................................................................34
3.1 GIỚI THIỆU.....................................................................................................34
3.2 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG.......................................................35
3.2.1 Thiết kế sơ đồ khối hệ thống........................................................................35
3.2.2 Tính toán và thiết kế hệ thống.....................................................................36
a. Thiết kế khối nguồn .....................................................................................36
b. Thiết kế khối cảm biến.................................................................................37
c. Khối xử lý trung tâm....................................................................................38
d. Khối nút nhấn, đèn báo ................................................................................39
e. Khối điều khiển động cơ ..............................................................................40
f. Khối điều kiển SSR ......................................................................................42
g. Khối băng tải và quạt thổi............................................................................43
h. Khối dây điện trở nhiệt mayso .....................................................................44
x
3.2.3 Thiết kế sơ đồ đi dây tủ điện .......................................................................45
a. Sơ đồ kết nối phần cứng PLC với ngõ vào ra................................................45
b. Sơ đồ kết nối Module RS485 với biến tần MM420 và động cơ 3 pha...........46
Chương 4. THI CÔNG HỆ THỐNG........................................................................47
4.1 GIỚI THIỆU......................................................................................................47
4.2 THI CÔNG HỆ THỐNG ...................................................................................47
4.2.1 Thi công lắp ráp phần cơ khí.......................................................................47
4.2.2 Phần băng tải và lò đốt...............................................................................49
4.2.3 Thi công lắp ráp phần tủ điện......................................................................53
4.3 LẬP TRÌNH HỆ THỐNG.................................................................................56
4.3.1 Lưu đồ giản thuật ........................................................................................56
a. Thuật toán điều khiển biến tần.....................................................................56
b. Thuật toán điều khiển chương trình chính....................................................57
4.3.2 Lập trình cho PLC S7-1200.........................................................................58
a. Giới thiệu phần mềm lập trình.....................................................................58
b. Cách cài đặt phần mềm................................................................................58
c. Cách tạo một Project ...................................................................................58
4.3.3 Giao thức USS cho biến tần MM420 (Universal serial interface) ................60
a. Hàm điều khiển cổng USS_PORT...............................................................63
b. Hàm USS_DRIVE.......................................................................................63
c. Hàm USS_RPM ..........................................................................................65
d. Hàm USS_WPM .........................................................................................66
4.3.4 Thiết lập các tham số cho biến tần...............................................................67
a. Thiết lập thông số động cơ ..........................................................................67
b. Thiết lập thông số biến tần phục vụ cho chế độ truyền thông USS...............68
4.4 VIẾT TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG, THAO TÁC ...............................69
Chương 5. KẾT QUẢ_NHẬN XÉT_ĐÁNH GIÁ....................................................70
xi
5.1 THIẾT BỊ .........................................................................................................70
5.2 BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC.....................................................................................70
5.3 KẾT QUẢ MÔ PHỎNG...................................................................................71
5.4 NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ...........................................................................74
Chương 6. KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN ..............................................75
6.1 KẾT LUẬN ......................................................................................................75
6.2 HƯỚNG PHÁT TRIỂN....................................................................................75
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................76
xii
LIỆT KÊ HÌNH VẼ
Hình Trang
Hình 2.1: Băng tải bã mía vào lò đốt..............................................................................5
Hình 2.2: Cấu trúc bộ điều khiển PID............................................................................6
Hình 2.3: Hệ thống bộ điều khiển PID liên tục ..............................................................7
Hình 2.4: Hệ thống bộ điều khiển PID số rời rạc ...........................................................7
Hình 2.5: Khâu tỉ lệ bộ điều khiển PID..........................................................................8
Hình 2.6: Khâu tích phân bộ điều khiển PID..................................................................9
Hình 2.7: Khâu vi phân bộ điều khiển PID ....................................................................9
Hình 2.8: Thành phần PLC S7 – 1200 .........................................................................11
Hình 2.9: Module truyền thông RS485(CB 1241)........................................................14
Hình 2.10: Chu kỳ quét của một PLC..........................................................................15
Hình 2.11: Biến tần SIEMENS MICROMASTER 420................................................16
Hình 2.12: Tháo phần mặt trước vỏ máy......................................................................19
Hình 2.13: Các đầu mạch động lực..............................................................................19
Hình 2.14: Các đầu vào tương tự và số........................................................................20
Hình 2.15: Dây điện trở nhiệt mayso ...........................................................................25
Hình 2.16: Relay bán dẫn (SSR)..................................................................................26
Hình 2.17: Nhiệt điện trở.............................................................................................28
Hình 2.18: Cặp nhiệt điện............................................................................................29
Hình 2.19: Cảm biến nhiệt độ LM335 .........................................................................30
Hình 2.20: Điện trở oxit kim loại.................................................................................30
Hình 2.21: Nút nhấn teknic..........................................................................................32
Hình 2.22: Động cơ 3 pha Oriental..............................................................................33
Hình 3.1: Sơ đồ khối hệ thống.....................................................................................35
Hình 3.2: Khối nguồn thực tế ......................................................................................37
Hình 3.3: Bộ chuyển đổi tín hiệu TWD .......................................................................38
Hình 3.4: PLC S7-1200 CPU 1214C DC/DC/DC ........................................................39
Hình 3.5: Đèn báo 220VAC ........................................................................................39
Hình 3.6: Nút nhấn thường hở.....................................................................................40
Hình 3.7: Biến tần MM420..........................................................................................41
Hình 3.8: Mạch động lực cho SSR...............................................................................42
xiii
Hình 3.9: Motor giảm tốc mini Peeimoger...................................................................43
Hình 3.10: Động cơ 3 pha Oriental..............................................................................44
Hình 3.11: Dây điện trở nhiệt mayso gắn trong mô hình..............................................44
Hình 3.12: Sơ đồ kết nối PLC......................................................................................45
Hình 3.13: Sơ đồ kết nối Biến tần với Module RS485 và động cơ ...............................46
Hình 4.1: Sơ đồ lắp ráp khung sắt................................................................................47
Hình 4.2: Khung sắt thiết kế thực tế.............................................................................49
Hình 4.3: Sơ đồ lắp ráp băng tải và lò đốt....................................................................49
Hình 4.4: Mô hình lò đốt .............................................................................................51
Hình 4.5: Mô hình băng tải..........................................................................................53
Hình 4.6: Sơ đồ thi công tủ điện ..................................................................................53
Hình 4.7: Đèn nút nhấn bên trong tủ............................................................................55
Hình 4.8: Linh kiện bố trí bên trong tủ.........................................................................55
Hình 4.9: Lưu đồ giản thuật điều khiển biến tần ..........................................................56
Hình 4.10: Lưu đồ giản thuật toàn bộ hệ thống............................................................57
Hình 4.11: Giao diện tạo project mới...........................................................................59
Hình 4.12: Giao diện Main(OB1) lập trình chương trình .............................................59
Hình 4.13: Giao diện thiết kế WinCC..........................................................................60
Hình 4.14: Cấu trúc mạng của biến tần MM420 ..........................................................61
Hình 4.15: Kết nối mạng giữa PLC và các biến tần .....................................................61
Hình 4.16: Lệnh truyền thông với giao thức USS ........................................................62
Hình 4.17: Hàm USS_PORT.......................................................................................63
Hình 4.18: Hàm USS_DRIVE .....................................................................................64
Hình 4.19: Hàm USS_RPM.........................................................................................65
Hình 4.20: Hàm USS_WPM........................................................................................67
Hình 4.21: Thông số thiết lập cho chế độ truyền thông USS........................................68
Hình 5.1: Phần khung sắt sau khi thiết kế xong............................................................71
Hình 5.2: Sau khi lắp đặt các thiết bị hoàn chỉnh .........................................................71
Hình 5.3: Lò đốt đang hoạt động .................................................................................72
Hình 5.4: Lò đốt được lắp đặt hoàn chỉnh....................................................................72
Hình 5.5: Các thiết bị được gắn hoàn chỉnh .................................................................73
Hình 5.6: Bảng điều khiển...........................................................................................73
Hình 5.7: Màn hình giám sát SCADA .........................................................................74
xiv
LIỆT KÊ BẢNG
Bảng Trang
Bảng 2.1: Thông số kỹ thuật các loại CPU...................................................................12
Bảng 2.2: Đặc tính của các module mở rộng................................................................13
Bảng 2.3: Thông số kỹ thuật........................................................................................17
Bảng 2.4: Đầu dây điều khiển......................................................................................20
Bảng 2.5: Các thông số mặc định khác ........................................................................21
Bảng 2.6: Bảng đấu nối ...............................................................................................21
Bảng 2.7: Các nút và các chức năng ............................................................................22
Bảng 2.8: Cách chọn các loại cảm biến tương ứng cho từng ngành cụ thể ...................31
Bảng 2.9: Thông số kỹ thuật cần biết của động cơ Oriental .........................................33
Bảng 3.1: Bảng tiêu thụ dòng điện của các khối ..........................................................36
Bảng 4.1: Danh sách các linh kiện trong khung sắt......................................................48
Bảng 4.2: Danh sách các linh kiện Lò Đốt, Băng Tải...................................................50
Bảng 4.3: Các loại băng tải trên thị trường hiện nay ....................................................51
Bảng 4.4: Dach sách các thiết bị trong tủ điện .............................................................54
xv
TÓM TẮT
Sau một thời gian tìm hiểu và nghiên cứu sơ lược về qui trình hoạt động của lò đốt
Từ các kiến thức được học ở trường và kinh nghiệm thực tiễn cộng với sự giúp đỡ nhiệt
tình của giáo viên hướng dẫn và các thầy cô bạn bè nhóm đã lựa chọn các thiết bị cần
thiết và phương pháp phù hợp để thực hiện đề tài này.
Trong mô hình nhóm sử dụng PLC S7-1200 cho hệ thống thông qua việc sử dụng
WinCC để điều khiển giám sát nhiệt độ lò trong lò đốt. Cảm biến nhiệt độ liên tục cập
nhật giá trị nhiệt độ trong lò để gửi về PLC, đồng thời PLC sẽ gửi tín hiệu điều khiển
tốc độ động cơ băng tải và quạt thổi thông qua biến tần MM420.
Nhóm đã hoàn thành mô hình lò đốt với những tính năng cơ bản, có thể tự động
điều khiển băng tải cấp nguyên liệu bã mía và điều khiển được tốc độ quạt gió cung cấp
không khí cho việc đốt nhằm để cân bằng và ổn định nhiệt độ trong lò. Với mong muốn
đem lại hiệu quả cao trong quá trình sản xuất và giảm thiểu nhân công vận hành.
Mô hình hoạt động tương đối ổn định, nhưng bên cạnh đó vẫn còn một số hạn chế
nhỏ như cơ chế hoạt động còn khá đơn giản, do điều kiện kinh tế và thời gian có hạn
nên đề tài vẫn còn hạn chế về thiết bị sử dụng trong mô hình.
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 1
Chương 1. TỔNG QUAN
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ
Theo con số thống kê của hiệp hội mía đường Việt Nam năm 2010, Việt Nam có
tổng số 41 nhà máy đường, với khoảng 24 triệu tấn mía ép tạo ra 7,8 triệu tấn bã mía.
Từ đó thì khoảng 80% trong số đó được đốt để nạp cung cấp nhiệt cho các nhà máy
điện, lò hơi hay được dùng ngược lại để nấu mía đường. Để tận dụng nhiệt lượng cao
từ 4200 – 4700 kcal/kg của bã mía đem lại thì cần phải có sự kiểm soát nhiệt độ một
cách hiệu quả trong lò nấu mía đường.
Với tính chất quan trọng như vậy thì nhiệt độ cần đòi hỏi phải có phương pháp
điều khiển thích hợp. Đây chính là vấn đề đặt ra để cần giải quyết nhằm đem lại tính
ổn định và chính xác của nhiệt độ. Một hệ thống muốn chính xác cần phải thực hiện
hồi tiếp tín hiệu về để so sánh với tín hiệu vào ra và được gửi đến bộ điều khiển hiệu
chỉnh đầu ra. Hệ thống điều khiển hồi tiếp có nhiều ưu điểm nên thường được thấy
trong các hệ thống tự động.
Trước đó đã có nhiều công trình và đề tài như“Điều khiển và giám sát lò nhiệt
PID bằng PLC S7-300. [1]” nói về phương pháp điều khiển nhiệt độ dựa trên nguyên
tắc hệ thống hồi tiếp. Qua bộ cảm biến gửi tín hiệu đo lường nhiệt độ về so sánh với
giá trị đặt, sai lệch giữ tín hiệt đặt và đo sẽ được đưa tới bộ điều khiển tạo tín hiệu
công suất cấp cho bộ phận gia nhiệt. Với vai trò là sinh viên chuẩn bị tốt nghiệp, nhóm
thực hiện quyết định chọn để tài : “ỨNG DỤNG PLC S7-1200 ĐỂ ĐIỀU KHIỂN
VÀ GIÁM SÁT LÒ ĐỐT BÃ MÍA” để nghiên cứu, nhằm tổng hợp và cũng cố kiến
thức đã học cũng như áp dụng công nghệ vào quá trình sản xuất công nghiệp. Trong đề
tài này, nhóm thực hiện sẽ thiết kế mô hình ứng dụng PLC S7-1200 điều khiển và
giám sát nhiệt độ của lò nấu mía bằng nguyên liệu bã mía để thay đổi tốc độ băng tải
và quạt thổi cho phù hợp với nhiệt độ của lò. Với tin tưởng rằng đề tài này có thể được
ứng dụng rộng rãi trong các nhà máy sản xuất đường của Việt Nam hiện nay để tận
dụng nguồn nguyên liệu bã mía có sẵn tại nhà máy nhằm đem lại hiệu quả kinh tế cao.
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 2
1.2 MỤC TIÊU
Ứng dụng PLC vào mô hình lò đốt để giảm bớt sức lao động, chi phí.
Tìm hiểu về hệ thống lò đốt bằng nguyên liệu bã mía. Từ đó nhóm thực hiện sẽ
thiết kế mô hình điều khiển và giám sát nhiệt độ lò nấu bằng PLC.
Điều khiển nhiệt độ trong lò thông qua cảm biến nhiệt độ.
Điều khiển tốc độ quạt thổi, tốc độ băng tải nguyên liệu bằng biến tần thông qua
giao tiếp với PLC.
Giám sát điều khiển và thu thập dữ liệu hoạt động của lò nhiệt sử dụng phần mềm
WinCC trong TIA Portal V14.
1.3 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
 NỘI DUNG 1:
- Tìm hiểu về PLC S7-1200 và phần mềm TIA Portal V14 và cảm biến
nhiệt độ.
- Phương thức truyền dữ liệu từ PLC đến biến tần siemens
 NỘI DUNG 2:
- Thiết kế và thi công mô hình lò nhiệt đốt.
- Thiết kế và thi công khối cảm biến nhiệt độ.
- Thiết kế và thi công hệ thống quạt thổi và băng tải.
 NỘI DUNG 3:
- Thi công tủ điện điều khiển.
 NỘI DUNG 4:
- Kết nối PLC với biến tần.
- Thiết kế Lắp ráp các khối điều khiển vào mô hình.
- Lưu đồ điều khiển, giao diện HMI..
 NỘI DUNG 5:
- Lập trình PLC, chạy thử nghiệm mô hình.
- Cân chỉnh lại hệ thống.
 NỘI DUNG 6:
- Đánh giá kết quả thực hiện và hướng mở rộng.
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 3
1.4 GIỚI HẠN
Sử dụng dây trở nhiệt mayso để tạo nhiệt độ trong mô hình lò nhiệt. Mô hình còn
khá đơn giản.
Không có màn hình HMI nên điều khiển giám sát dùng phần mềm WinCC trong
TIA Portal V14.
Chưa có hệ thống băng tải lấy tro xỉ thải của lò.
1.5 BỐ CỤC
 Chương 1: Tổng Quan
Trình bày lý do chọn đề tài, mục tiêu đề tài, nội dung nghiên cứu đề tài, giới hạn
và bố cục đề tài
 Chương 2: Cơ Sở Lý Thuyết.
Giới thiệu sơ lượt vể nguyên lý và quy trình hoạt động của lò đốt. Trình bày sơ
lược lý thuyết về PLC S7-1200, lý thuyết điều khiển PID, các thiết bị như biến tần
siemens MM420, SSR, động cơ quạt thổi, bang tải nguyên liệu…
 Chương 3: Thiết Kế và Tính Toán
Thiết kế lên bản vẽ cho mô hình, lựa chọn kích thướt tủ điện phù hợp với linh
kiện bố trí trong tủ, sơ đồ khối tính toán các thông số công suất của thiết bị điều khiển
hệ thống điện và lựa chọn các thiết bị phù hợp với ông suất cho mô hình.
 Chương 4: Thi Công Mô Hình
Trong chương này chúng ta thực hiện thi công các phần điều khiển và mạch động
lực cũng như phần cứng mô hình hệ thống đề tài. Từ đó xây dựng nên lưu đồ giải thuật
để viết chương trình điều khiển cho hệ thống.
Khi có được mô hình và chương trình điều khiển cho hệ thống thì sẽ thực hiện
các bước để mô hình được hoạt động tốt. Sau đó là các bước để hướng dẫn các thao tác
cho việc hoạt mô hình hoàn thiện hơn.
Tính toán lựa chọn nguyên vật liệu phù hợp, chuẩn bị thiết bị điện và dụng cụ
điện hỗ trợ cho qua trình làm việc. Trình tự thi công mô hình, chạy mô hình
 Chương 5: Kết Luận và Hướng Phát Triển
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 4
Trình bày kết quả thiết bị, những yêu cầu đạt được và chưa đạt được từ phần
cứng và phần mềm. Từ đó đưa ra nhận xét về nguyên nhân chưa đạt được và cách khắc
phục. Tiến hành nhận xét kết quả trong quá trình thực hiện đồ án giữa những gì thực
hiện thực tế so với kết quả trong lý thuyết.
 Chương 6: Tổng quan.
Kết luận về những gì đạt được trong quá trình thực hiện đồ án. Đưa ra thêm
những hướng phát triển khả thi cho đề tài để có thể ứng dụng tốt trong thực tế.
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 5
Chương 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1 QUY TRÌNH VẬN HÀNH LÒ ĐỐT BÃ MÍA
2.1.1 Công tác chuẩn bị vận hành
- Vệ sinh buồng đốt, nạo vét tro cặn của mẻ đốt trước khi cho nguyên liệu vào.
- Kiểm tra tủ điện hệ thống điều khiển.
- Kiểm tra hệ thống quạt gió, hút khí thải, hệ thống xử lý khí thải.
- Kiểm tra nhiên liệu đốt.
2.1.2 Quy trình và thao tác vận hành lò đốt
Hình 2.1: Băng tải bã mía vào lò đốt
- Bật CB từ vị trí (OFF) sang vị trí (ON) để cấp điện nguồn hệ thống.
- Bật băng tải để đưa nguyên liệu bã mía vào lò đốt.
- Tiến hành nhóm lò bằng những nguyên liệu dễ cháy.
- Bật hệ thống quạt thổi để cung cấp không khí cho lò.
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 6
- Mở hệ thống hút khói, mở hệ thống lấy tro xỉ để đưa chất thải ra ngoài.
- Khi hết nguyên liệu tiến hành tắt băng tải, hệ thống quạt thổi.
- Đóng hệ thống lấy tro xỉ và hút khói.
- Tắt CB từ vị trí (ON) sang vị trí (OFF) để ngắt nguồn hệ thống.
- Kiểm tra lại toàn bộ, vệ sinh thiết bị, ghi sổ theo dõi vận hành.
2.2 SƠ LƯỢC VỀ BỘ ĐIỀU KHIỂN PID
Bộ điều khiển PID tên tiếng anh là (Proportional Integral Derivative Controller)
hay còn được gọi với tên là điều khiển vi tích phân tỉ lệ. Bộ điều khiển PID được sử
dụng rất rộng rãi trong thực tế để điều khiển nhiều loại đối tượng khác nhau như nhiệt
độ lò nhiệt, tốc độ động cơ, mực chất lỏng trong bồn chứa…do nó có khả năng làm
triệt tiêu sai số xác lập, tăng tốc độ đáp ứng quá độ, giảm độ vọt lố nếu các thông số
của bộ điều khiển được chọn lựa thích hợp.
Hình 2.2: Cấu trúc bộ điều khiển PID
- Công thức bộ điều khiển PID:
U = KP.e + KI.(∫ ) + KD( )
- Trong đó:
 yr: tín hiệu đặt (tín hiệu mong muốn đạt được).
 e: sai số giảm tín hiệu thực tế và tín hiệu đặt.
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 7
 u: tín hiệu điều khiển.
 y: ngõ ra hệ thống.
2.2.1 Phân loại
 Bộ điều khiển PID sẽ bao gồm:
- Bộ điều khiển PID liên tục
Hình 2.3: Hệ thống bộ điều khiển PID liên tục
- Bộ điều khiển PID số (rời rạc).
Hình 2.4: Hệ thống bộ điều khiển PID số rời rạc
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 8
2.2.2 Các thông số bộ điều khiển PID
 Bộ điều khiển PID sẽ bao gồm ba khâu tương ứng với ba thông số chính:
- Khâu tỉ lệ (Proportional) KP.
- Khâu tích phân (Integration) KI.
- Khâu vi phân (Derivative) KD.
Nếu lựa chọn các thông số này phù hợp (tín hiệu đặt và tín hiệu thực tế trùng
nhau) thì hệ thống sẽ hoạt động tốt,ổn định.
 Khâu tỉ lệ (Proportional)
Hàm truyền: K(s) = KP.
Đặc tính thời gian: Y(s) = KP.G(s).E(s).
Sai số hế thống: E(s) =
( )
( ) ( )
Hình 2.5: Khâu tỉ lệ bộ điều khiển PID
Chú ý:
- KP càng lớn thì tốc độ đáp ứng càng nhanh.
- KP càng lớn thì sai số xác lập càng nhỏ ( nhưng không thể triệt tiêu).
- KP càng lớn thì các cực của hệ thống có xu hướng di chuyển ra xa trục thực
=> Hệ thống càng dao động và độ lọt vố càng cao.
- Nếu KP tăng quá gí trị giới hạn thì hệ thống sẽ mất ổn định.
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 9
 Khâu tích phân (Integration)
Hàm truyền: K(s) = KI/s.
Đặc tính thời gian: Y(s) = KI.G(s).E(s)/s.
Sai số hệ thống: E(s) =
. ( )
( ) ( )
Hình 2.6: Khâu tích phân bộ điều khiển PID.
Chú ý:
- Tín hiệu ngõ ra được xác định bởi sai số.
- KI càng lớn thì đáp ứng quá độ càng chậm.
- KI càng lớn thì sai số xác lập càng nhỏ. Hệ số khuếch đại của khâu tích phân
sẽ bằng vô cùng khi tần số bằng 0 => triệt tiêu sai số xác lập với hàm nấc.
- KI càng lớn thì độ vọt lố càng cao.
 Khâu vi phân (Derivative)
Hàm truyền: K(s) = KD.s.
Đặc thời gian: Y(s) = KD.G(s).E(s).s.
Sai số hệ thống: E(s) =
( )
. ( ) ( )
Hình 2.7: Khâu vi phân bộ điều khiển PID
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 10
Chú ý:
- KD càng lớn thì đáp ứng quá độ càng nhanh.
- KD càng lớn thì độ vọt lố càng nhỏ.
Hệ số khuếch đại tần số cao là vô cùng lớn nên khâu hiệu chỉnh D rất nhạy với
nhiễu tần số cao.
 Các phương pháp tìm thông số PID (KP, KI, KD)
- Có rất nhiều phương pháp để tìm thông số PID như:
 Phương pháp Ziegler – Nichols.
 Phương pháp Cohen-Coon.
 Phương pháp Tyreus-Luyben.
 Phương pháp Autotune.
Và phương pháp phổ biến nhất để chọn được thông số cho các bộ điều khiển PID
hiện nay đó là phương pháp Zeigler – Nichols.
2.3 GIỚI THIỆU PHẦN CỨNG
2.3.1 Bộ xử lý trung tâm PLC S7-1200
a. Tổng quan về PLC S7-1200
Bộ điều khiển logic khả trình PLC S7-1200 mang lại tính linh hoạt và sức mạnh
để điều khiển nhiều thiết bị đa dạng hỗ trợ các yêu cầu về điều khiển tự động. Sự kết
hợp giữa thiết kế thu gọn, cấu hình linh hoạt và tập lệnh mạnh mẽ đã khiến cho PLC
S7- 1200 trở thành một giải pháp hoàn hảo dành cho việc điều khiển nhiều ứng dụng
đa dạng khác nhau.
Kết hợp một bộ vi xử lý, một bộ nguồn tích hợp, các mạch ngõ vào và mạch ngõ
ra trong một kết cấu thu gọn, CPU trong S7-1200 đã tạo ra một PLC mạnh mẽ. Sau khi
tải xuống một chương trình, CPU sẽ chứa mạch logic được yêu cầu để giám sát và
điều khiển các thiết bị nằm trong ứng dụng. CPU giám sát các ngõ vào và làm thay đổi
ngõ ra theo logic của chương trình, có thể bao gồm các hoạt động như logic Boolean,
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 11
việc đếm, định thì, các phép toán phức hợp và việc truyền thông với các thiết bị thông
minh khác. Một số tính năng bảo mật giúp bảo vệ việc truy xuất đến cả CPU và
chương trình điều khiển:
• Mỗi CPU cung cấp một sự bảo vệ bằng mật khẩu cho phép cấu hình việc truy
xuất đến các chức năng của CPU.
• Có thể sử dụng chức năng “know-how protection” để ẩn mã nằm trong một
khối xác định.
CPU cung cấp một cổng PROFINET để giao tiếp qua một mạng PROFINET.
Các module truyền thông là có sẵn dành cho việc giao tiếp qua các mạng RS232
hay RS485.
b. Cấu tạo PLC S7-1200
Hình 2.8: Thành phần PLC S7 – 1200
(1) Bộ phận kết nối nguồn.
(2) Các bộ phận kết nối nối dây có thể tháo được và khe cắm thẻ nhớ nằm dưới
nắp phía trên.
(3) Các LED trạng thái dành cho I/O tích hợp.
(4) Bộ phận kết nối PROFINET (phía trên của CPU).
Với các kiểu CPU khác nhau cung cấp một sự đa dạng các tính năng và dung
lượng giúp cho chúng ta tạo ra các giải pháp có hiệu quả cho nhiều ứng dụng khác
nhau.
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 12
Bảng 2.1: Thông số kỹ thuật các loại CPU
Chức năng CPU
1211C
CPU 1212C CPU 1214C
Kích thước vật lý 90 x 100 x 75 110 x 100 x 75
Bộ nhớ làm việc
Bộ nhớ nạp
Bộ nhớ giữ lại
25 kB
1MB
2 kB
50 kB
2MB
2 kB
I/O tích hợp cục bộ
Kiểu số
Kiểu tương tự
6 ngõ vào
4 ngõ vào
2 ngõ ra
8 ngõ vào
6 ngõ ra
2 ngõ ra
14 ngõ vào
10 ngõ ra
2 ngõ ra
Kích thước ảnh tiến trình 1024 byte ngõ vào (I) và 1024 byte ngõ ra (Q)
Bộ nhớ bit (M) 4096e byte 8192 byte
Độ mở rộng các module
tín hiệu
Không 2 8
Các module truyền thông 3 (mở rộng về bên trái)
Bảng tín hiệu 1
Thẻ nhớ Thẻ nhớ SIMATIC (tùy chọn)
Thời gian lưu trữ đồng
hồ thời gian
Thường thì tầm 10 ngày và ít nhất 6 ngày tại 400C
PROFINET 1 cổng truyền thông Ethernet
Tốc độ thực thi tính toán 18 μs/lệnh
Tốc độ thực thi Boolean 0.1μs/lệnh
Đối với họ S7-1200 sẽ cung cấp một số lượng lớn các module tín hiệu và bảng tín
hiệu để mở rộng dung lượng của CPU. Có thể lắp đặt thêm các module truyền thông
để hỗ trợ các giao thức truyền thông khác.
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 13
c. Các moudle mở rộng PLC S7-1200
PLC S7-1200 có thể mở rộng các module tín hiệu và các module gắn ngoài để
mở rộng chức năng của CPU. Ngoài ra, có thể cài đặt thêm các module truyền thông
để hỗ trợ giao thức truyền thông khác.
Khả năng mở rộng của từng loại CPU tùy thuộc vào các đặc tính, thông số và quy
định của nhà sản xuất.
 S7-1200 có các loại module mở rộng sau:
- Module truyền thông (CM).
- Bảng tín hiệu (SB).
- Module tín hiệu (SM).
 Các đặc tính của module mở rộng như sau:
Bảng 2.2: Đặc tính của các module mở rộng
Moudle Ngõ vào Ngõ ra Kết hợp In/Out
Module
tín
hiệu(SM)
Kiểu số 8 x DC In 8 x DC Out
8 x Relay Out
8 x DC In/8 x DC Out
8 x DC In/8 x Relay Out
16 x DC In 16 x DC Out
16 x Relay Out
16 x DC In/16 x DC Out
16 x DC In/16 x Relay
Out
Kiểu
tương
tự
4 x Analog
In
8 x Analog
In
2 x Analog Out
4 x Analog Out
4 x Analog In/2 x Analog
Out
Bảng tín
hiệu
(SB)
Kiểu số - - 2 x DC In/2 x DC Out
Kiểu
tương
- 1 x Analog Out -
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 14
tự
Module truyền thông (CM)
RS485
RS232
d. Module truyền thông
Bên cạnh tuyền thông ethernet được tích hợp sẵn, CPU s7-1200 có thể mở rộng
được 3 module truyền thông khác nhau, giúp cho việc kết nối được linh hoạt.
Hình 2.9: Module truyền thông RS485(CB 1241)
 Các module truyền thông RS232 và RS485 có các đặc tính sau:
- Cổng được cách ly.
- Hỗ trợ các giao thức PtP.
- Được cấu hình và được lập trình thông qua tập lệnh mở rộng và các hàm thư
viện.
- Hiển thị các hoạt động phát và thu bằng các LED.
- Hiển thị một LED chẩn đoán.
- Được cấp nguồn bởi CPU. Không cần có kết nối nguồn bên ngoài.
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 15
e. Nguyên lý hoạt động PLC S7 – 1200
Bộ vi xử lý sẽ lần lượt quét các trạng thái của đầu vào và các thiết bị phụ trợ,
thực hiện điều khiển logic được đặt ra bởi chương trình ứng dụng, thực hiện các tính
toán và điều khiển các đầu ra tương ứng của PLC. Các PLC thế hệ cuối cho phép thực
hiện các phép tính số học và các phép tính logic, bộ nhớ lớn hơn, tốc độ xử lý cao hơn
và có trang bị giao diện với máy tính, với mạng nội bộ…
Bộ vi xử lý điều khiển chu kỳ làm việc của chương trình. Chu kỳ này được gọi là
chu kỳ quét của PLC, tức là khoảng thời gian thực hiện xong một vòng các lệnh của
chương trình điều khiển. Chu kỳ quét được minh họa ở hình sau :
Hình 2.10: Chu kỳ quét của một PLC
Khi thực hiện quét các đầu vào, PLC kiểm tra tín hiệu từ các thiết bị vào như
công tắt, cảm biến… Trạng thái của tín hiệu vào được lưu tạm thời vào một mảng nhớ.
Trong thời gian quét chương trình, bộ xử lý quét lần lượt các lệnh của chương trình
điều khiển, sử dụng các trạng thái của tín hiệu vào trong mảng nhớ để xác định các đầu
ra đáp ứng hay không. Kết quả là các trạng thái của đầu ra được ghi vào mảng nhớ,
PLC sẽ cấp hoặc ngắt điện cho các mạch ra để điều khiển các thiết bị ngoại vi. Chu kỳ
quét của PLC có thể kéo dài từ 1 đến 25ms. Thời gian quét đầu vào và đầu ra thường
ngắn so với chu kỳ quét của PLC.
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 16
f. Lập trình PLC S7-1200
Phần mềm dùng để lập trình cho S7-1200 là Step7 Basic. Step7 Basic hỗ trợ ba
ngôn ngữ lập trình là FBD, LAD và SCL. Phần mềm này được tích hợp trong TIA
Portal của Siemens. Hiện nay được phát triển với phiên bản mới đó là TIA Potral
V14SP1.
2.3.2 Biến Tần SIEMENS MICROMASTER 420
Micromaster 420 là loại biến tần mạnh mẽ nhất trong dòng các biến tần tiêu
chuẩn. Khả năng điều khiển vector ổn định tốc độ hay khả năng điều khiển vòng kín
bằng bộ PID có sẵn đem lại độ chính xác tuyệt vời cho các hệ thống truyền động quan
trọng như các hệ nâng chuyển, các hệ thống định vị. Không chỉ có vậy, một loạt khối
Logic có sẵn lập trình tự do cung cấp cho người dùng sự linh hoạt tối đa trong việc
điều khiển hàng loạt thao tác một cách tự động.
Hình 2.11: Biến tần SIEMENS MICROMASTER 420
 Đặc điểm của MICROMASTER 420:
- Thiết kế nhỏ gọn và dễ dàng lắp đặt.
- Điều khiển Vector vòng kín (Tốc độ/Moment).
- Có nhiều lựa chọn truyền thông: PROFIBUS, Device Net, CANopen.
- 3 bộ tham số trong 1 nhằm thích ứng biến tần với các chế độ hoạt động
khác nhau.
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 17
- Định mức theo tải Moment không đổi hoặc Bơm, Quạt.
- Dự trữ động năng để chống sụt áp.
- Tích hợp sẵn bộ hãm dùng điện trở cho các biến tần đến 75KW.
- 4 tần số ngắt quãng tránh cộng hưởng lên động cơ hoặc lên máy.
- Khởi động bám khi biến tần nối với động cơ quay.
- Tích hợp chức năng bảo vệ nhiệt cho động cơ dùng PTC / KTY.
- Khối chức năng Logic tự do: AND, OR, định thời, đếm.
- Moment không đổi khi qua tốc độ 0.
- Kiểm soát Moment tải.
Bảng 2.3: Thông số kỹ thuật
Điện áp vào và Công suất
(200V đến 240V 1 AC ± 10% 0,12 đến 3KW ) ;
(200V đến 240V 3 AC ± 10% 0,12 đến 45KW) ;
(80V đến 480V 3 AC ± 10% 0,37 đến 200KW)
Tần số điện vào 47 đến 63Hz
Tần số điện ra 0 đến 650Hz
Hệ số công suất ≥ 0.95
Hiệu suất chuyển đổi 96 đến 97%
Khả năng quá tải
Quá dòng 1,5 x dòng định mức trong 60 giây ở mỗi
300 giây hay 2 x dòng định mức trong 3 giây ở mỗi
300 giây
Dòng điện vào khởi động Thấp hơn dòng điện vào định mức
Phương pháp điều khiển Tuyến tính V/f; bình phương V/f; đa điểm V/f; điều
khiển dòng từ thông FCC, Vector, Moment
Tần số điều rộng xung
(PWM)
2kHz đến 16kHz (ở bước 2kHz)
Tần số cố định 15, tuỳ đặt
Dải tần số nhảy 4, tuỳ đặt
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 18
Độ phân giải điểm đặt 10 bit analog: 0,01Hz giao tiếp nối tiếp (mạng) :
0,01Hz digital
Các đầu vào số 6 đầu vào số lập trình được, cách ly. Có thể chuyển
đổi PNP/NPN
Các đầu vào tương tự 2 *0 tới 10V, 0 tới 20mA và —10 tới +10V
Các đầu ra rơ le 3, tuỳ chọn chức năng 30VDC/5A (tải trở),
250VAC/2A (tải cảm)
Các đầu ra tương tự 2, tuỳ chọn chức năng; 0,25 — 20mA
Cổng giao tiếp nối tiếp RS-485, vận hành với USS protocol
Tính tương thích điện từ Bộ biến tần với bộ lọc EMC lắp sẵn theo EN 55
011, Class A hay Class B (Tùy chọn)
Hãm Hãm DC, hãm tổ hợp
Cấp bảo vệ IP 20
Dải nhiệt độ làm việc CT -10oC đến +50oC : VT -10oC đến +40oC
Nhiệt độ bảo quản -40⁰C đến +70⁰C
Độ ẩm 95% không đọng nước
Độ cao lắp đặt 1000m trên mực nước biển
Các chức năng bảo vệ
Thấp áp, quá áp, quá tải, chạm đất, ngắn mạch,
chống kẹt, I2t quá nhiệt động cơ, quá nhiệt biến tần,
khoá tham số PIN
Phù hợp theo các tiêu
chuẩn CE mark
Phù hợp với chỉ dẫn về thiết bị thấp áp 73/23/EC,
loại có lọc còn phù hợp với chỉ dẫn 89/336/EC
Kích thước
Cỡ vỏ (FS) Cao x Rộng x Sâu kg : A (73 x 173 x
149 1,3) ; B (49 x 202 x 172 3,4) ; C(185 x 245 x
195 5,7) ; D (75 x 520 x 245 17) ; E( 275 x 650 x
245 22) ; F (không lọc 350 x 850 x 320 56) ; F (có
lọc 350 x 1150 x 320 75).
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 19
 Các đầu nối mạch lực
- Có thể tiếp cận với các đầu nối nguồn điện vào và các đầu nối của động cơ
bằng cách tháo các phần vỏ máy phía trước.
- Nới và tháo SDP (BOP/AOP) .
- Đẩy phần vỏ các đầu nốixuống
- Các đầu dây điều khiển
Hình 2.12: Tháo phần mặt trước vỏ máy
Hình 2.13: Các đầu mạch động lực
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 20
Hình 2.14: Các đầu vào tương tự và số
Bảng 2.4: Đầu dây điều khiển
Đầu dây Ký hiệu Chức năng
1 - Đầu nguồn ra +10V
2 - Đầu nguồn ra 0V
3 ADC+ Đầu vào tương tự (+)
4 ADC- Đầu vào tương tự (-)
5 DIN1 Đầu vào số số 1
6 DIN2 Đầu vào số số 2
7 DIN3 Đầu vào số số 3
8 - Đầu ra cách ly +24V/max. 100 mA
9 - Đầu ra cách ly 0V/max. 100 mA
10 RL1-B Đầu ra số / tiếp điểm NO
11 RL1-C Đầu ra số / chân chung
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía

More Related Content

What's hot

đồ áN phân loại sản phâm dùng plc s71200
đồ áN phân loại sản phâm dùng plc s71200đồ áN phân loại sản phâm dùng plc s71200
đồ áN phân loại sản phâm dùng plc s71200
Lê Gia
 

What's hot (20)

Đề tài: Xây dựng bộ PID điều khiển mức nước trong bể chứa, HAY
Đề tài: Xây dựng bộ PID điều khiển mức nước trong bể chứa, HAYĐề tài: Xây dựng bộ PID điều khiển mức nước trong bể chứa, HAY
Đề tài: Xây dựng bộ PID điều khiển mức nước trong bể chứa, HAY
 
đồ áN phân loại sản phâm dùng plc s71200
đồ áN phân loại sản phâm dùng plc s71200đồ áN phân loại sản phâm dùng plc s71200
đồ áN phân loại sản phâm dùng plc s71200
 
Đề tài: Ứng dụng PLC Điều khiển cấp phôi tự động cho máy CNC
Đề tài: Ứng dụng PLC Điều khiển cấp phôi tự động cho máy CNCĐề tài: Ứng dụng PLC Điều khiển cấp phôi tự động cho máy CNC
Đề tài: Ứng dụng PLC Điều khiển cấp phôi tự động cho máy CNC
 
Ứng Dụng PLC Điều Khiển Và Ổn Định Lò Nhiệt (Kèm Bản Vẽ, Datasheet, Plc)
Ứng Dụng PLC Điều Khiển Và Ổn Định Lò Nhiệt (Kèm Bản Vẽ, Datasheet, Plc) Ứng Dụng PLC Điều Khiển Và Ổn Định Lò Nhiệt (Kèm Bản Vẽ, Datasheet, Plc)
Ứng Dụng PLC Điều Khiển Và Ổn Định Lò Nhiệt (Kèm Bản Vẽ, Datasheet, Plc)
 
Đề tài: Hệ thống điều khiển tốc độ động cơ DC sử dụng bộ PID
Đề tài: Hệ thống điều khiển tốc độ động cơ DC sử dụng bộ PIDĐề tài: Hệ thống điều khiển tốc độ động cơ DC sử dụng bộ PID
Đề tài: Hệ thống điều khiển tốc độ động cơ DC sử dụng bộ PID
 
Đề tài: Nghiên cứu điều khiển công nghệ trộn hóa chất bằng PLC
Đề tài: Nghiên cứu điều khiển công nghệ trộn hóa chất bằng PLCĐề tài: Nghiên cứu điều khiển công nghệ trộn hóa chất bằng PLC
Đề tài: Nghiên cứu điều khiển công nghệ trộn hóa chất bằng PLC
 
Luận văn: Thiết kế nhà giữ xe tự động sử dụng PLC S7-200, HOT
Luận văn: Thiết kế nhà giữ xe tự động sử dụng PLC S7-200, HOTLuận văn: Thiết kế nhà giữ xe tự động sử dụng PLC S7-200, HOT
Luận văn: Thiết kế nhà giữ xe tự động sử dụng PLC S7-200, HOT
 
Đề tài: Mô hình điều khiển, giám sát bãi giữ xe ô tô tự động, 9đ
Đề tài: Mô hình điều khiển, giám sát bãi giữ xe ô tô tự động, 9đĐề tài: Mô hình điều khiển, giám sát bãi giữ xe ô tô tự động, 9đ
Đề tài: Mô hình điều khiển, giám sát bãi giữ xe ô tô tự động, 9đ
 
Đề tài: Ứng dụng xử lý ảnh trong hệ thống phân loại sản phẩm
Đề tài: Ứng dụng xử lý ảnh trong hệ thống phân loại sản phẩmĐề tài: Ứng dụng xử lý ảnh trong hệ thống phân loại sản phẩm
Đề tài: Ứng dụng xử lý ảnh trong hệ thống phân loại sản phẩm
 
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 đo, điều khiển và cảnh báo nhiệt độ trong lò
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 đo, điều khiển và cảnh báo nhiệt độ trong lòĐề tài: Ứng dụng PLC S7 đo, điều khiển và cảnh báo nhiệt độ trong lò
Đề tài: Ứng dụng PLC S7 đo, điều khiển và cảnh báo nhiệt độ trong lò
 
Bài tập lớn Lý thuyết điều khiển - Đề tài lò nhiệt
Bài tập lớn Lý thuyết điều khiển - Đề tài lò nhiệtBài tập lớn Lý thuyết điều khiển - Đề tài lò nhiệt
Bài tập lớn Lý thuyết điều khiển - Đề tài lò nhiệt
 
ĐIều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha dùng bộ điều khiển pid mờ lai​
ĐIều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha dùng bộ điều khiển pid mờ lai​ĐIều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha dùng bộ điều khiển pid mờ lai​
ĐIều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 3 pha dùng bộ điều khiển pid mờ lai​
 
Đề tài: Hệ thống giám sát quá trình chiết rót và đóng nắp chai tự động
Đề tài: Hệ thống giám sát quá trình chiết rót và đóng nắp chai tự độngĐề tài: Hệ thống giám sát quá trình chiết rót và đóng nắp chai tự động
Đề tài: Hệ thống giám sát quá trình chiết rót và đóng nắp chai tự động
 
Đề tài: Hệ thống giám sát điện năng tiêu thụ trong hộ gia đình
Đề tài: Hệ thống giám sát điện năng tiêu thụ trong hộ gia đìnhĐề tài: Hệ thống giám sát điện năng tiêu thụ trong hộ gia đình
Đề tài: Hệ thống giám sát điện năng tiêu thụ trong hộ gia đình
 
Đề tài: Nghiên cứu về hệ thống bơm trong công nghiệp, HAY
Đề tài: Nghiên cứu về hệ thống bơm trong công nghiệp, HAYĐề tài: Nghiên cứu về hệ thống bơm trong công nghiệp, HAY
Đề tài: Nghiên cứu về hệ thống bơm trong công nghiệp, HAY
 
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tư
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tưđề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tư
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tư
 
đồ áN cung cấp điện đề tài thiết kế cung câp điện cho phân xưởng sửa chữa thi...
đồ áN cung cấp điện đề tài thiết kế cung câp điện cho phân xưởng sửa chữa thi...đồ áN cung cấp điện đề tài thiết kế cung câp điện cho phân xưởng sửa chữa thi...
đồ áN cung cấp điện đề tài thiết kế cung câp điện cho phân xưởng sửa chữa thi...
 
Điều khiển và ổn định mức nước ứng dụng bộ điều chỉnh pid và logic mờ
Điều khiển và ổn định mức nước ứng dụng bộ điều chỉnh pid và logic mờĐiều khiển và ổn định mức nước ứng dụng bộ điều chỉnh pid và logic mờ
Điều khiển và ổn định mức nước ứng dụng bộ điều chỉnh pid và logic mờ
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống cân định lượng và đóng bao tự động, HOT
Đề tài: Thiết kế hệ thống cân định lượng và đóng bao tự động, HOTĐề tài: Thiết kế hệ thống cân định lượng và đóng bao tự động, HOT
Đề tài: Thiết kế hệ thống cân định lượng và đóng bao tự động, HOT
 
Đề tài: Thiết kế mô hình pha trộn dung dịch sử dụng PLC s7-200
Đề tài: Thiết kế mô hình pha trộn dung dịch sử dụng PLC s7-200Đề tài: Thiết kế mô hình pha trộn dung dịch sử dụng PLC s7-200
Đề tài: Thiết kế mô hình pha trộn dung dịch sử dụng PLC s7-200
 

Similar to Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía

Similar to Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía (20)

Đề tài: Thiết kế và thi công khung ảnh điện tử, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế và thi công khung ảnh điện tử, HAY, 9đĐề tài: Thiết kế và thi công khung ảnh điện tử, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế và thi công khung ảnh điện tử, HAY, 9đ
 
Hệ thống chăm sóc vườn lan sử dụng năng lượng mặt trời, HOT
Hệ thống chăm sóc vườn lan sử dụng năng lượng mặt trời, HOTHệ thống chăm sóc vườn lan sử dụng năng lượng mặt trời, HOT
Hệ thống chăm sóc vườn lan sử dụng năng lượng mặt trời, HOT
 
Hệ thống giám sát chỉ số môi trường và hiển thị thông tin trên Web
Hệ thống giám sát chỉ số môi trường và hiển thị thông tin trên WebHệ thống giám sát chỉ số môi trường và hiển thị thông tin trên Web
Hệ thống giám sát chỉ số môi trường và hiển thị thông tin trên Web
 
Ứng dụng PLC điều khiển, giám sát mô hình máy phun sơn gỗ
Ứng dụng PLC điều khiển, giám sát mô hình máy phun sơn gỗỨng dụng PLC điều khiển, giám sát mô hình máy phun sơn gỗ
Ứng dụng PLC điều khiển, giám sát mô hình máy phun sơn gỗ
 
Đề tài: Mô hình nhà nuôi chim yến điều khiển, giám sát từ xa
Đề tài: Mô hình nhà nuôi chim yến điều khiển, giám sát từ xaĐề tài: Mô hình nhà nuôi chim yến điều khiển, giám sát từ xa
Đề tài: Mô hình nhà nuôi chim yến điều khiển, giám sát từ xa
 
Đề tài: Thiết kế bãi giữ xe ứng dụng công nghệ RFID và xử lý ảnh
Đề tài: Thiết kế bãi giữ xe ứng dụng công nghệ RFID và xử lý ảnhĐề tài: Thiết kế bãi giữ xe ứng dụng công nghệ RFID và xử lý ảnh
Đề tài: Thiết kế bãi giữ xe ứng dụng công nghệ RFID và xử lý ảnh
 
Đề tài: Mô hình giám sát và điều khiển mô hình trồng nấm rơm
Đề tài: Mô hình giám sát và điều khiển mô hình trồng nấm rơmĐề tài: Mô hình giám sát và điều khiển mô hình trồng nấm rơm
Đề tài: Mô hình giám sát và điều khiển mô hình trồng nấm rơm
 
Đề tài: Thiết kế dây chuyền phân loại đai ốc ứng dụng xử lý ảnh
Đề tài: Thiết kế dây chuyền phân loại đai ốc ứng dụng xử lý ảnhĐề tài: Thiết kế dây chuyền phân loại đai ốc ứng dụng xử lý ảnh
Đề tài: Thiết kế dây chuyền phân loại đai ốc ứng dụng xử lý ảnh
 
Đề tài: Thiết kế và thi công cửa hàng giặt sấy tự phục vụ, HAY
Đề tài: Thiết kế và thi công cửa hàng giặt sấy tự phục vụ, HAYĐề tài: Thiết kế và thi công cửa hàng giặt sấy tự phục vụ, HAY
Đề tài: Thiết kế và thi công cửa hàng giặt sấy tự phục vụ, HAY
 
Đề tài: Thiết kế bộ thí nghiệm vi xử lý giao tiếp Kit Intel Galileo
Đề tài: Thiết kế bộ thí nghiệm vi xử lý giao tiếp Kit Intel GalileoĐề tài: Thiết kế bộ thí nghiệm vi xử lý giao tiếp Kit Intel Galileo
Đề tài: Thiết kế bộ thí nghiệm vi xử lý giao tiếp Kit Intel Galileo
 
Đề tài: Hệ thống giám sát nông nghiệp bằng công nghệ Iot, HAY
Đề tài: Hệ thống giám sát nông nghiệp bằng công nghệ Iot, HAYĐề tài: Hệ thống giám sát nông nghiệp bằng công nghệ Iot, HAY
Đề tài: Hệ thống giám sát nông nghiệp bằng công nghệ Iot, HAY
 
Đề tài: Hệ thống tính cước phí đường sắt metro sử dụng Rfid
Đề tài: Hệ thống tính cước phí đường sắt metro sử dụng RfidĐề tài: Hệ thống tính cước phí đường sắt metro sử dụng Rfid
Đề tài: Hệ thống tính cước phí đường sắt metro sử dụng Rfid
 
Đề tài: Hệ thống điều khiển và giám sát thiết bị qua Webserver
Đề tài: Hệ thống điều khiển và giám sát thiết bị qua WebserverĐề tài: Hệ thống điều khiển và giám sát thiết bị qua Webserver
Đề tài: Hệ thống điều khiển và giám sát thiết bị qua Webserver
 
Đề tài: Hệ thống giám sát và điều khiển thiết bị trong nhà, HAY
Đề tài: Hệ thống giám sát và điều khiển thiết bị trong nhà, HAYĐề tài: Hệ thống giám sát và điều khiển thiết bị trong nhà, HAY
Đề tài: Hệ thống giám sát và điều khiển thiết bị trong nhà, HAY
 
Đề tài: Ứng dụng Iot giám sát mức tiêu thụ điện – nước, HAY
Đề tài: Ứng dụng Iot giám sát mức tiêu thụ điện – nước, HAYĐề tài: Ứng dụng Iot giám sát mức tiêu thụ điện – nước, HAY
Đề tài: Ứng dụng Iot giám sát mức tiêu thụ điện – nước, HAY
 
Đề tài: Hệ thống cảnh báo, giám sát qua GMS và Internet, HAY
Đề tài: Hệ thống cảnh báo, giám sát qua GMS và Internet, HAYĐề tài: Hệ thống cảnh báo, giám sát qua GMS và Internet, HAY
Đề tài: Hệ thống cảnh báo, giám sát qua GMS và Internet, HAY
 
Đề tài: Hệ thống Iot phục vụ cho nông nghiệp ứng dụng Gateway
Đề tài: Hệ thống Iot phục vụ cho nông nghiệp ứng dụng GatewayĐề tài: Hệ thống Iot phục vụ cho nông nghiệp ứng dụng Gateway
Đề tài: Hệ thống Iot phục vụ cho nông nghiệp ứng dụng Gateway
 
Đề tài: Thiết kế hộp thuốc thông minh cho người bệnh, HAY
Đề tài: Thiết kế hộp thuốc thông minh cho người bệnh, HAYĐề tài: Thiết kế hộp thuốc thông minh cho người bệnh, HAY
Đề tài: Thiết kế hộp thuốc thông minh cho người bệnh, HAY
 
THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN CÁC THIẾT BỊ TRONG PHÒNG HỌC.
 THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN CÁC THIẾT BỊ TRONG PHÒNG HỌC. THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN CÁC THIẾT BỊ TRONG PHÒNG HỌC.
THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN CÁC THIẾT BỊ TRONG PHÒNG HỌC.
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều khiển các thiết bị trong phòng học
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều khiển các thiết bị trong phòng họcĐề tài: Thiết kế hệ thống điều khiển các thiết bị trong phòng học
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều khiển các thiết bị trong phòng học
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864 (20)

200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
 
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
 
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhuadanh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
 
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay NhấtKinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
 
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểmKho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại họcKho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
 
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tửKho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu HọcKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhấtKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin HọcKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập KhẩuKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
 

Recently uploaded

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 

Recently uploaded (20)

BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 

Đề tài: Ứng dụng PLC S7 – 1200 điều khiển, giám sát lò đốt bã mía

  • 1. BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH --------------------------------- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ TRUYỀN THÔNG ĐỀ TÀI: ỨNG DỤNG PLC S7 – 1200 ĐỂ ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT LÒ ĐỐT BÃ MÍA GVHD: ThS. Trần Văn Sỹ SVTH: Nguyễn Minh Hải MSSV: 16431009 Tp. Hồ Chí Minh - 12/2017
  • 2. i BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH --------------------------------- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ TRUYỀN THÔNG ĐỀ TÀI: ỨNG DỤNG PLC S7 – 1200 ĐỂ ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT LÒ ĐỐT BÃ MÍA GVHD: ThS. Trần Văn Sỹ SVTH: Nguyễn Minh Hải 16341009 Tp. Hồ Chí Minh – 07/2018
  • 3. ii TRƯỜNG ĐH SPKT TP. HỒ CHÍ MINH KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC ----o0o---- Tp. HCM, ngày 10 tháng 07 năm 2018 NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Họ tên sinh viên: Phan Ngọc Nhân MSSV: 16341017 Nguyễn Minh Hải MSSV: 16341009 Chuyên ngành: CNKT Điện tử Truyền Thông Mã ngành: 41 Hệ đào tạo: Đại học chính quy (CT) Mã hệ: 3 Khóa: 2016 Lớp: 163410A I. TÊN ĐỀ TÀI: ỨNG DỤNG PLC S7 – 1200 ĐỂ ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT LÒ ĐỐT BÃ MÍA. II. NHIỆM VỤ 1. Các số liệu ban đầu: - Nhóm tiến hành tìm hiểu các mô hình lò đốt trên mạng. Sau quá trình tìm hiểu nhóm đã tích lũy được các kinh nghiệm trong quá trình thực hiện. - Tiến hành tìm hiểu qui trình vận hành lò đốt bã mía của các nhà máy. - Tìm hiểu các loại cảm biến, thiết bị và phương pháp nguyên lý để có thể lựa chọn ra các thiết bị phù hợp để dùng trong mô hình. 2. Nội dung thực hiện: - Tìm hiểu về PLC S7-1200 và phần mềm TIA Portal V14. - Phương thức truyền dữ liệu từ PLC đến biến tần. - Thiết kế và thi công mô hình lò nhiệt đốt. - Thiết kế và thi công khối cảm biến nhiệt độ. - Thiết kế và thi công hệ thống quạt thổi và băng tải. - Kết nối PLC với biến tần. - Lắp ráp các khối điều khiển vào mô hình.
  • 4. iii - Thiết kế giao diện giám sát và điều khiển trên máy tính bằng phần mềm WinCC trong TIA Portal V14. - Viết chương trình PLC cho hệ thống. - Chạy thử nghiệm mô hình lò đốt. - Cân chỉnh lại hệ thống. - Viết sách luận văn. - Báo cáo đề tài tốt nhiệp. III. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 20/03/2018 IV. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 10/07/2018 V. HỌ VÀ TÊN CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: ThS. Trần Văn Sỹ CÁN BỘ HƯỚNG DẪN BM. ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH
  • 5. iv TRƯỜNG ĐH SPKT TP. HỒ CHÍ MINH KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC ----o0o---- Tp. HCM, ngày 20 tháng 03 năm 2018 LỊCH TRÌNH THỰC HIỆN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Họ tên sinh viên 1: Phan Ngọc Nhân Lớp: 163410A MSSV: 16341017 Họ tên sinh viên 2: Nguyễn Minh Hải Lớp: 163410A MSSV: 16341009 Tên đề tài: ỨNG DỤNG PLC S7 – 1200 ĐỂ ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT LÒ ĐỐT BÃ MÍA. Tuần/ngày Nội dung Xác nhận GVHD Tuần 1 (12/03 – 18/03) Gặp GVHD phổ biến đề tài. Tuần 2 (19/03 – 25/03) Viết đề cương Đồ án tốt nghiệp. Tuần 3 (26/03 – 01/04) Tìm hiểu qui trình lò đốt. Tuần 4 (02/04 – 08/04) Tìm hiểu về PLC S7-1200 và phần mềm TIA Portal V14 Tuần 5 (09/04 – 15/04) Tìm hiểu về module truyền thông RS485 Tuần 6 (16/04 – 22/04) Phương thức truyền dữ liệu từ PLC đến biến tần. Tuần 7, 8 (23/04 – 06/05) Thiết kế và thi công mô hình lò nhiệt đốt, khối cảm biến nhiệt độ. Tuần 9, 10 (07/05 – 20/05) Lắp ráp hoàn thiện mô hình. Lập trình PLC cho toàn hệ thống.
  • 6. v Tuần 11, 12 (21/05 – 03/06) Chạy thử demo chương trình. Cân chỉnh lại toàn bộ hệ thống và chương trình. Tuần 13 (04/06 – 10/06) Viết báo cáo chương 1, chương 2. Tuần 14 (11/06 – 17/06) Viết báo cáo chương 3, chương 4. Tuần 15 (18/06 – 24/06) Viết báo cáo chương 5, chương 6. Kiểm tra lỗi và hoàn thiện quyển báo cáo. Tuần 16 (25/06 – 01/07) Viết Slide báo cáo. Quay video cho mô hình. GV HƯỚNG DẪN (Ký và ghi rõ họ và tên)
  • 7. vi LỜI CAM ĐOAN Nhóm xin cam đoan đề tài này là do nhóm tự thực hiện dựa vào một số tài liệu và đề tài trước đó. Không sao chép từ tài liệu hay công trình đã có trước đó. TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 07 năm 2018 Sinh viên thực hiện 1 Sinh viên thực hiện 2 PHAN NGỌC NHÂN NGUYỄN MINH HẢI
  • 8. vii LỜI CẢM ƠN Sau quá trình được học tập ở trường cùng với những kiến thức được các thầy cô giảng dạy, những kinh nghiệm được học hỏi, trong quá trình thực hiện đồ án nhóm đã được các thầy cô tạo điều kiện tốt nhất để thực hiện đồ án này. Nhóm xin gửi lời cảm ơn tới tất cả các thầy, cô trong Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM nói chung, đặc biệt các giảng viên Khoa Điện - Điện Tử nói riêng đã giảng dạy và cung cấp cho Nhóm có những kiến thức quý báu, tạo tiền đề quan trong cho Nhóm có thể thực hiện được đồ án này. Nhóm em xin gởi lời cảm ơn sâu sắc đến Thầy Trần Văn Sỹ, trong suốt thời gian nhóm em thực hiện đề tài, thầy đã hướng dẫn tận tình và hỗ trợ cho nhóm các thiết bị cần thiết để nhóm thực hiện đề tài tốt hơn và đưa ra hướng đi giải quyết đúng cho nhóm mỗi khi gặp khó khăn. Cảm ơn thầy đã chia sẻ những kinh nghiệm quý báu giúp nhóm thực hiện tốt đề tài. Trong quá trình nghiên cứu và thực hiện đồ án, vì thời gian và trình độ có giới hạn nên không tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, nhóm hy vọng sẽ nhận được những ý kiến đóng góp quý báu từ thầy cô, bạn bè và những người quan tâm để đề tài được hoàn thiện hơn. Xin chân thành cảm ơn! Sinh viên thực hiện 1 Sinh viên thực hiện 2 PHAN NGỌC NHÂN NGUYỄN MINH HẢI
  • 9. viii MỤC LỤC NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP .......................................................................... ii LỊCH TRÌNH THỰC HIỆN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP .............................................. iv LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... vi LỜI CẢM ƠN........................................................................................................... vii MỤC LỤC ............................................................................................................... viii LIỆT KÊ HÌNH VẼ.................................................................................................. xii TÓM TẮT .................................................................................................................xv Chương 1. TỔNG QUAN............................................................................................1 1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ....................................................................................................1 1.2 MỤC TIÊU.........................................................................................................2 1.3 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU...............................................................................2 1.4 GIỚI HẠN..........................................................................................................3 1.5 BỐ CỤC.............................................................................................................3 Chương 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT................................................................................5 2.1 QUY TRÌNH VẬN HÀNH LÒ ĐỐT BÃ MÍA...................................................5 2.1.1 Công tác chuẩn bị vận hành..........................................................................5 2.1.2 Quy trình và thao tác vận hành lò đốt...........................................................5 2.2 SƠ LƯỢC VỀ BỘ ĐIỀU KHIỂN PID................................................................6 2.2.1 Phân loại .......................................................................................................7 2.2.2 Các thông số bộ điều khiển PID ....................................................................8 2.3 GIỚI THIỆU PHẦN CỨNG.............................................................................10 2.3.1 Bộ xử lý trung tâm PLC S7-1200 ................................................................10 a. Tổng quan về PLC S7-1200 ........................................................................10 b. Cấu tạo PLC S7-1200..................................................................................11
  • 10. ix c. Các moudle mở rộng PLC S7-1200 .............................................................13 d. Module truyền thông ...................................................................................14 e. Nguyên lý hoạt động PLC S7 – 1200...........................................................15 f. Lập trình PLC S7-1200 ...............................................................................16 2.3.2 Biến Tần SIEMENS MICROMASTER 420................................................16 2.3.3 Dây nhiệt điện trở (thermistor) ....................................................................24 2.3.4 SOLID STATE RELAY (SSR) ...................................................................26 2.3.5 Cảm biến nhiệt độ .......................................................................................27 a. Nhiệt điện trở (Resitance temperature detector - RTD)................................28 b. Cặp nhiệt điện (Thermocouple) ...................................................................29 c. Cảm biến nhiệt bán dẫn ...............................................................................30 d. Điện trở oxit kim loại (Thermistor)..............................................................30 2.3.6 Nút nhấn.....................................................................................................31 2.3.7 Động cơ 3 pha.............................................................................................32 Chương 3. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ.................................................................34 3.1 GIỚI THIỆU.....................................................................................................34 3.2 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG.......................................................35 3.2.1 Thiết kế sơ đồ khối hệ thống........................................................................35 3.2.2 Tính toán và thiết kế hệ thống.....................................................................36 a. Thiết kế khối nguồn .....................................................................................36 b. Thiết kế khối cảm biến.................................................................................37 c. Khối xử lý trung tâm....................................................................................38 d. Khối nút nhấn, đèn báo ................................................................................39 e. Khối điều khiển động cơ ..............................................................................40 f. Khối điều kiển SSR ......................................................................................42 g. Khối băng tải và quạt thổi............................................................................43 h. Khối dây điện trở nhiệt mayso .....................................................................44
  • 11. x 3.2.3 Thiết kế sơ đồ đi dây tủ điện .......................................................................45 a. Sơ đồ kết nối phần cứng PLC với ngõ vào ra................................................45 b. Sơ đồ kết nối Module RS485 với biến tần MM420 và động cơ 3 pha...........46 Chương 4. THI CÔNG HỆ THỐNG........................................................................47 4.1 GIỚI THIỆU......................................................................................................47 4.2 THI CÔNG HỆ THỐNG ...................................................................................47 4.2.1 Thi công lắp ráp phần cơ khí.......................................................................47 4.2.2 Phần băng tải và lò đốt...............................................................................49 4.2.3 Thi công lắp ráp phần tủ điện......................................................................53 4.3 LẬP TRÌNH HỆ THỐNG.................................................................................56 4.3.1 Lưu đồ giản thuật ........................................................................................56 a. Thuật toán điều khiển biến tần.....................................................................56 b. Thuật toán điều khiển chương trình chính....................................................57 4.3.2 Lập trình cho PLC S7-1200.........................................................................58 a. Giới thiệu phần mềm lập trình.....................................................................58 b. Cách cài đặt phần mềm................................................................................58 c. Cách tạo một Project ...................................................................................58 4.3.3 Giao thức USS cho biến tần MM420 (Universal serial interface) ................60 a. Hàm điều khiển cổng USS_PORT...............................................................63 b. Hàm USS_DRIVE.......................................................................................63 c. Hàm USS_RPM ..........................................................................................65 d. Hàm USS_WPM .........................................................................................66 4.3.4 Thiết lập các tham số cho biến tần...............................................................67 a. Thiết lập thông số động cơ ..........................................................................67 b. Thiết lập thông số biến tần phục vụ cho chế độ truyền thông USS...............68 4.4 VIẾT TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG, THAO TÁC ...............................69 Chương 5. KẾT QUẢ_NHẬN XÉT_ĐÁNH GIÁ....................................................70
  • 12. xi 5.1 THIẾT BỊ .........................................................................................................70 5.2 BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC.....................................................................................70 5.3 KẾT QUẢ MÔ PHỎNG...................................................................................71 5.4 NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ...........................................................................74 Chương 6. KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN ..............................................75 6.1 KẾT LUẬN ......................................................................................................75 6.2 HƯỚNG PHÁT TRIỂN....................................................................................75 TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................76
  • 13. xii LIỆT KÊ HÌNH VẼ Hình Trang Hình 2.1: Băng tải bã mía vào lò đốt..............................................................................5 Hình 2.2: Cấu trúc bộ điều khiển PID............................................................................6 Hình 2.3: Hệ thống bộ điều khiển PID liên tục ..............................................................7 Hình 2.4: Hệ thống bộ điều khiển PID số rời rạc ...........................................................7 Hình 2.5: Khâu tỉ lệ bộ điều khiển PID..........................................................................8 Hình 2.6: Khâu tích phân bộ điều khiển PID..................................................................9 Hình 2.7: Khâu vi phân bộ điều khiển PID ....................................................................9 Hình 2.8: Thành phần PLC S7 – 1200 .........................................................................11 Hình 2.9: Module truyền thông RS485(CB 1241)........................................................14 Hình 2.10: Chu kỳ quét của một PLC..........................................................................15 Hình 2.11: Biến tần SIEMENS MICROMASTER 420................................................16 Hình 2.12: Tháo phần mặt trước vỏ máy......................................................................19 Hình 2.13: Các đầu mạch động lực..............................................................................19 Hình 2.14: Các đầu vào tương tự và số........................................................................20 Hình 2.15: Dây điện trở nhiệt mayso ...........................................................................25 Hình 2.16: Relay bán dẫn (SSR)..................................................................................26 Hình 2.17: Nhiệt điện trở.............................................................................................28 Hình 2.18: Cặp nhiệt điện............................................................................................29 Hình 2.19: Cảm biến nhiệt độ LM335 .........................................................................30 Hình 2.20: Điện trở oxit kim loại.................................................................................30 Hình 2.21: Nút nhấn teknic..........................................................................................32 Hình 2.22: Động cơ 3 pha Oriental..............................................................................33 Hình 3.1: Sơ đồ khối hệ thống.....................................................................................35 Hình 3.2: Khối nguồn thực tế ......................................................................................37 Hình 3.3: Bộ chuyển đổi tín hiệu TWD .......................................................................38 Hình 3.4: PLC S7-1200 CPU 1214C DC/DC/DC ........................................................39 Hình 3.5: Đèn báo 220VAC ........................................................................................39 Hình 3.6: Nút nhấn thường hở.....................................................................................40 Hình 3.7: Biến tần MM420..........................................................................................41 Hình 3.8: Mạch động lực cho SSR...............................................................................42
  • 14. xiii Hình 3.9: Motor giảm tốc mini Peeimoger...................................................................43 Hình 3.10: Động cơ 3 pha Oriental..............................................................................44 Hình 3.11: Dây điện trở nhiệt mayso gắn trong mô hình..............................................44 Hình 3.12: Sơ đồ kết nối PLC......................................................................................45 Hình 3.13: Sơ đồ kết nối Biến tần với Module RS485 và động cơ ...............................46 Hình 4.1: Sơ đồ lắp ráp khung sắt................................................................................47 Hình 4.2: Khung sắt thiết kế thực tế.............................................................................49 Hình 4.3: Sơ đồ lắp ráp băng tải và lò đốt....................................................................49 Hình 4.4: Mô hình lò đốt .............................................................................................51 Hình 4.5: Mô hình băng tải..........................................................................................53 Hình 4.6: Sơ đồ thi công tủ điện ..................................................................................53 Hình 4.7: Đèn nút nhấn bên trong tủ............................................................................55 Hình 4.8: Linh kiện bố trí bên trong tủ.........................................................................55 Hình 4.9: Lưu đồ giản thuật điều khiển biến tần ..........................................................56 Hình 4.10: Lưu đồ giản thuật toàn bộ hệ thống............................................................57 Hình 4.11: Giao diện tạo project mới...........................................................................59 Hình 4.12: Giao diện Main(OB1) lập trình chương trình .............................................59 Hình 4.13: Giao diện thiết kế WinCC..........................................................................60 Hình 4.14: Cấu trúc mạng của biến tần MM420 ..........................................................61 Hình 4.15: Kết nối mạng giữa PLC và các biến tần .....................................................61 Hình 4.16: Lệnh truyền thông với giao thức USS ........................................................62 Hình 4.17: Hàm USS_PORT.......................................................................................63 Hình 4.18: Hàm USS_DRIVE .....................................................................................64 Hình 4.19: Hàm USS_RPM.........................................................................................65 Hình 4.20: Hàm USS_WPM........................................................................................67 Hình 4.21: Thông số thiết lập cho chế độ truyền thông USS........................................68 Hình 5.1: Phần khung sắt sau khi thiết kế xong............................................................71 Hình 5.2: Sau khi lắp đặt các thiết bị hoàn chỉnh .........................................................71 Hình 5.3: Lò đốt đang hoạt động .................................................................................72 Hình 5.4: Lò đốt được lắp đặt hoàn chỉnh....................................................................72 Hình 5.5: Các thiết bị được gắn hoàn chỉnh .................................................................73 Hình 5.6: Bảng điều khiển...........................................................................................73 Hình 5.7: Màn hình giám sát SCADA .........................................................................74
  • 15. xiv LIỆT KÊ BẢNG Bảng Trang Bảng 2.1: Thông số kỹ thuật các loại CPU...................................................................12 Bảng 2.2: Đặc tính của các module mở rộng................................................................13 Bảng 2.3: Thông số kỹ thuật........................................................................................17 Bảng 2.4: Đầu dây điều khiển......................................................................................20 Bảng 2.5: Các thông số mặc định khác ........................................................................21 Bảng 2.6: Bảng đấu nối ...............................................................................................21 Bảng 2.7: Các nút và các chức năng ............................................................................22 Bảng 2.8: Cách chọn các loại cảm biến tương ứng cho từng ngành cụ thể ...................31 Bảng 2.9: Thông số kỹ thuật cần biết của động cơ Oriental .........................................33 Bảng 3.1: Bảng tiêu thụ dòng điện của các khối ..........................................................36 Bảng 4.1: Danh sách các linh kiện trong khung sắt......................................................48 Bảng 4.2: Danh sách các linh kiện Lò Đốt, Băng Tải...................................................50 Bảng 4.3: Các loại băng tải trên thị trường hiện nay ....................................................51 Bảng 4.4: Dach sách các thiết bị trong tủ điện .............................................................54
  • 16. xv TÓM TẮT Sau một thời gian tìm hiểu và nghiên cứu sơ lược về qui trình hoạt động của lò đốt Từ các kiến thức được học ở trường và kinh nghiệm thực tiễn cộng với sự giúp đỡ nhiệt tình của giáo viên hướng dẫn và các thầy cô bạn bè nhóm đã lựa chọn các thiết bị cần thiết và phương pháp phù hợp để thực hiện đề tài này. Trong mô hình nhóm sử dụng PLC S7-1200 cho hệ thống thông qua việc sử dụng WinCC để điều khiển giám sát nhiệt độ lò trong lò đốt. Cảm biến nhiệt độ liên tục cập nhật giá trị nhiệt độ trong lò để gửi về PLC, đồng thời PLC sẽ gửi tín hiệu điều khiển tốc độ động cơ băng tải và quạt thổi thông qua biến tần MM420. Nhóm đã hoàn thành mô hình lò đốt với những tính năng cơ bản, có thể tự động điều khiển băng tải cấp nguyên liệu bã mía và điều khiển được tốc độ quạt gió cung cấp không khí cho việc đốt nhằm để cân bằng và ổn định nhiệt độ trong lò. Với mong muốn đem lại hiệu quả cao trong quá trình sản xuất và giảm thiểu nhân công vận hành. Mô hình hoạt động tương đối ổn định, nhưng bên cạnh đó vẫn còn một số hạn chế nhỏ như cơ chế hoạt động còn khá đơn giản, do điều kiện kinh tế và thời gian có hạn nên đề tài vẫn còn hạn chế về thiết bị sử dụng trong mô hình.
  • 17. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 1 Chương 1. TỔNG QUAN 1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ Theo con số thống kê của hiệp hội mía đường Việt Nam năm 2010, Việt Nam có tổng số 41 nhà máy đường, với khoảng 24 triệu tấn mía ép tạo ra 7,8 triệu tấn bã mía. Từ đó thì khoảng 80% trong số đó được đốt để nạp cung cấp nhiệt cho các nhà máy điện, lò hơi hay được dùng ngược lại để nấu mía đường. Để tận dụng nhiệt lượng cao từ 4200 – 4700 kcal/kg của bã mía đem lại thì cần phải có sự kiểm soát nhiệt độ một cách hiệu quả trong lò nấu mía đường. Với tính chất quan trọng như vậy thì nhiệt độ cần đòi hỏi phải có phương pháp điều khiển thích hợp. Đây chính là vấn đề đặt ra để cần giải quyết nhằm đem lại tính ổn định và chính xác của nhiệt độ. Một hệ thống muốn chính xác cần phải thực hiện hồi tiếp tín hiệu về để so sánh với tín hiệu vào ra và được gửi đến bộ điều khiển hiệu chỉnh đầu ra. Hệ thống điều khiển hồi tiếp có nhiều ưu điểm nên thường được thấy trong các hệ thống tự động. Trước đó đã có nhiều công trình và đề tài như“Điều khiển và giám sát lò nhiệt PID bằng PLC S7-300. [1]” nói về phương pháp điều khiển nhiệt độ dựa trên nguyên tắc hệ thống hồi tiếp. Qua bộ cảm biến gửi tín hiệu đo lường nhiệt độ về so sánh với giá trị đặt, sai lệch giữ tín hiệt đặt và đo sẽ được đưa tới bộ điều khiển tạo tín hiệu công suất cấp cho bộ phận gia nhiệt. Với vai trò là sinh viên chuẩn bị tốt nghiệp, nhóm thực hiện quyết định chọn để tài : “ỨNG DỤNG PLC S7-1200 ĐỂ ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT LÒ ĐỐT BÃ MÍA” để nghiên cứu, nhằm tổng hợp và cũng cố kiến thức đã học cũng như áp dụng công nghệ vào quá trình sản xuất công nghiệp. Trong đề tài này, nhóm thực hiện sẽ thiết kế mô hình ứng dụng PLC S7-1200 điều khiển và giám sát nhiệt độ của lò nấu mía bằng nguyên liệu bã mía để thay đổi tốc độ băng tải và quạt thổi cho phù hợp với nhiệt độ của lò. Với tin tưởng rằng đề tài này có thể được ứng dụng rộng rãi trong các nhà máy sản xuất đường của Việt Nam hiện nay để tận dụng nguồn nguyên liệu bã mía có sẵn tại nhà máy nhằm đem lại hiệu quả kinh tế cao.
  • 18. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 2 1.2 MỤC TIÊU Ứng dụng PLC vào mô hình lò đốt để giảm bớt sức lao động, chi phí. Tìm hiểu về hệ thống lò đốt bằng nguyên liệu bã mía. Từ đó nhóm thực hiện sẽ thiết kế mô hình điều khiển và giám sát nhiệt độ lò nấu bằng PLC. Điều khiển nhiệt độ trong lò thông qua cảm biến nhiệt độ. Điều khiển tốc độ quạt thổi, tốc độ băng tải nguyên liệu bằng biến tần thông qua giao tiếp với PLC. Giám sát điều khiển và thu thập dữ liệu hoạt động của lò nhiệt sử dụng phần mềm WinCC trong TIA Portal V14. 1.3 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU  NỘI DUNG 1: - Tìm hiểu về PLC S7-1200 và phần mềm TIA Portal V14 và cảm biến nhiệt độ. - Phương thức truyền dữ liệu từ PLC đến biến tần siemens  NỘI DUNG 2: - Thiết kế và thi công mô hình lò nhiệt đốt. - Thiết kế và thi công khối cảm biến nhiệt độ. - Thiết kế và thi công hệ thống quạt thổi và băng tải.  NỘI DUNG 3: - Thi công tủ điện điều khiển.  NỘI DUNG 4: - Kết nối PLC với biến tần. - Thiết kế Lắp ráp các khối điều khiển vào mô hình. - Lưu đồ điều khiển, giao diện HMI..  NỘI DUNG 5: - Lập trình PLC, chạy thử nghiệm mô hình. - Cân chỉnh lại hệ thống.  NỘI DUNG 6: - Đánh giá kết quả thực hiện và hướng mở rộng.
  • 19. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 3 1.4 GIỚI HẠN Sử dụng dây trở nhiệt mayso để tạo nhiệt độ trong mô hình lò nhiệt. Mô hình còn khá đơn giản. Không có màn hình HMI nên điều khiển giám sát dùng phần mềm WinCC trong TIA Portal V14. Chưa có hệ thống băng tải lấy tro xỉ thải của lò. 1.5 BỐ CỤC  Chương 1: Tổng Quan Trình bày lý do chọn đề tài, mục tiêu đề tài, nội dung nghiên cứu đề tài, giới hạn và bố cục đề tài  Chương 2: Cơ Sở Lý Thuyết. Giới thiệu sơ lượt vể nguyên lý và quy trình hoạt động của lò đốt. Trình bày sơ lược lý thuyết về PLC S7-1200, lý thuyết điều khiển PID, các thiết bị như biến tần siemens MM420, SSR, động cơ quạt thổi, bang tải nguyên liệu…  Chương 3: Thiết Kế và Tính Toán Thiết kế lên bản vẽ cho mô hình, lựa chọn kích thướt tủ điện phù hợp với linh kiện bố trí trong tủ, sơ đồ khối tính toán các thông số công suất của thiết bị điều khiển hệ thống điện và lựa chọn các thiết bị phù hợp với ông suất cho mô hình.  Chương 4: Thi Công Mô Hình Trong chương này chúng ta thực hiện thi công các phần điều khiển và mạch động lực cũng như phần cứng mô hình hệ thống đề tài. Từ đó xây dựng nên lưu đồ giải thuật để viết chương trình điều khiển cho hệ thống. Khi có được mô hình và chương trình điều khiển cho hệ thống thì sẽ thực hiện các bước để mô hình được hoạt động tốt. Sau đó là các bước để hướng dẫn các thao tác cho việc hoạt mô hình hoàn thiện hơn. Tính toán lựa chọn nguyên vật liệu phù hợp, chuẩn bị thiết bị điện và dụng cụ điện hỗ trợ cho qua trình làm việc. Trình tự thi công mô hình, chạy mô hình  Chương 5: Kết Luận và Hướng Phát Triển
  • 20. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 4 Trình bày kết quả thiết bị, những yêu cầu đạt được và chưa đạt được từ phần cứng và phần mềm. Từ đó đưa ra nhận xét về nguyên nhân chưa đạt được và cách khắc phục. Tiến hành nhận xét kết quả trong quá trình thực hiện đồ án giữa những gì thực hiện thực tế so với kết quả trong lý thuyết.  Chương 6: Tổng quan. Kết luận về những gì đạt được trong quá trình thực hiện đồ án. Đưa ra thêm những hướng phát triển khả thi cho đề tài để có thể ứng dụng tốt trong thực tế.
  • 21. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 5 Chương 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT 2.1 QUY TRÌNH VẬN HÀNH LÒ ĐỐT BÃ MÍA 2.1.1 Công tác chuẩn bị vận hành - Vệ sinh buồng đốt, nạo vét tro cặn của mẻ đốt trước khi cho nguyên liệu vào. - Kiểm tra tủ điện hệ thống điều khiển. - Kiểm tra hệ thống quạt gió, hút khí thải, hệ thống xử lý khí thải. - Kiểm tra nhiên liệu đốt. 2.1.2 Quy trình và thao tác vận hành lò đốt Hình 2.1: Băng tải bã mía vào lò đốt - Bật CB từ vị trí (OFF) sang vị trí (ON) để cấp điện nguồn hệ thống. - Bật băng tải để đưa nguyên liệu bã mía vào lò đốt. - Tiến hành nhóm lò bằng những nguyên liệu dễ cháy. - Bật hệ thống quạt thổi để cung cấp không khí cho lò.
  • 22. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 6 - Mở hệ thống hút khói, mở hệ thống lấy tro xỉ để đưa chất thải ra ngoài. - Khi hết nguyên liệu tiến hành tắt băng tải, hệ thống quạt thổi. - Đóng hệ thống lấy tro xỉ và hút khói. - Tắt CB từ vị trí (ON) sang vị trí (OFF) để ngắt nguồn hệ thống. - Kiểm tra lại toàn bộ, vệ sinh thiết bị, ghi sổ theo dõi vận hành. 2.2 SƠ LƯỢC VỀ BỘ ĐIỀU KHIỂN PID Bộ điều khiển PID tên tiếng anh là (Proportional Integral Derivative Controller) hay còn được gọi với tên là điều khiển vi tích phân tỉ lệ. Bộ điều khiển PID được sử dụng rất rộng rãi trong thực tế để điều khiển nhiều loại đối tượng khác nhau như nhiệt độ lò nhiệt, tốc độ động cơ, mực chất lỏng trong bồn chứa…do nó có khả năng làm triệt tiêu sai số xác lập, tăng tốc độ đáp ứng quá độ, giảm độ vọt lố nếu các thông số của bộ điều khiển được chọn lựa thích hợp. Hình 2.2: Cấu trúc bộ điều khiển PID - Công thức bộ điều khiển PID: U = KP.e + KI.(∫ ) + KD( ) - Trong đó:  yr: tín hiệu đặt (tín hiệu mong muốn đạt được).  e: sai số giảm tín hiệu thực tế và tín hiệu đặt.
  • 23. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 7  u: tín hiệu điều khiển.  y: ngõ ra hệ thống. 2.2.1 Phân loại  Bộ điều khiển PID sẽ bao gồm: - Bộ điều khiển PID liên tục Hình 2.3: Hệ thống bộ điều khiển PID liên tục - Bộ điều khiển PID số (rời rạc). Hình 2.4: Hệ thống bộ điều khiển PID số rời rạc
  • 24. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 8 2.2.2 Các thông số bộ điều khiển PID  Bộ điều khiển PID sẽ bao gồm ba khâu tương ứng với ba thông số chính: - Khâu tỉ lệ (Proportional) KP. - Khâu tích phân (Integration) KI. - Khâu vi phân (Derivative) KD. Nếu lựa chọn các thông số này phù hợp (tín hiệu đặt và tín hiệu thực tế trùng nhau) thì hệ thống sẽ hoạt động tốt,ổn định.  Khâu tỉ lệ (Proportional) Hàm truyền: K(s) = KP. Đặc tính thời gian: Y(s) = KP.G(s).E(s). Sai số hế thống: E(s) = ( ) ( ) ( ) Hình 2.5: Khâu tỉ lệ bộ điều khiển PID Chú ý: - KP càng lớn thì tốc độ đáp ứng càng nhanh. - KP càng lớn thì sai số xác lập càng nhỏ ( nhưng không thể triệt tiêu). - KP càng lớn thì các cực của hệ thống có xu hướng di chuyển ra xa trục thực => Hệ thống càng dao động và độ lọt vố càng cao. - Nếu KP tăng quá gí trị giới hạn thì hệ thống sẽ mất ổn định.
  • 25. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 9  Khâu tích phân (Integration) Hàm truyền: K(s) = KI/s. Đặc tính thời gian: Y(s) = KI.G(s).E(s)/s. Sai số hệ thống: E(s) = . ( ) ( ) ( ) Hình 2.6: Khâu tích phân bộ điều khiển PID. Chú ý: - Tín hiệu ngõ ra được xác định bởi sai số. - KI càng lớn thì đáp ứng quá độ càng chậm. - KI càng lớn thì sai số xác lập càng nhỏ. Hệ số khuếch đại của khâu tích phân sẽ bằng vô cùng khi tần số bằng 0 => triệt tiêu sai số xác lập với hàm nấc. - KI càng lớn thì độ vọt lố càng cao.  Khâu vi phân (Derivative) Hàm truyền: K(s) = KD.s. Đặc thời gian: Y(s) = KD.G(s).E(s).s. Sai số hệ thống: E(s) = ( ) . ( ) ( ) Hình 2.7: Khâu vi phân bộ điều khiển PID
  • 26. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 10 Chú ý: - KD càng lớn thì đáp ứng quá độ càng nhanh. - KD càng lớn thì độ vọt lố càng nhỏ. Hệ số khuếch đại tần số cao là vô cùng lớn nên khâu hiệu chỉnh D rất nhạy với nhiễu tần số cao.  Các phương pháp tìm thông số PID (KP, KI, KD) - Có rất nhiều phương pháp để tìm thông số PID như:  Phương pháp Ziegler – Nichols.  Phương pháp Cohen-Coon.  Phương pháp Tyreus-Luyben.  Phương pháp Autotune. Và phương pháp phổ biến nhất để chọn được thông số cho các bộ điều khiển PID hiện nay đó là phương pháp Zeigler – Nichols. 2.3 GIỚI THIỆU PHẦN CỨNG 2.3.1 Bộ xử lý trung tâm PLC S7-1200 a. Tổng quan về PLC S7-1200 Bộ điều khiển logic khả trình PLC S7-1200 mang lại tính linh hoạt và sức mạnh để điều khiển nhiều thiết bị đa dạng hỗ trợ các yêu cầu về điều khiển tự động. Sự kết hợp giữa thiết kế thu gọn, cấu hình linh hoạt và tập lệnh mạnh mẽ đã khiến cho PLC S7- 1200 trở thành một giải pháp hoàn hảo dành cho việc điều khiển nhiều ứng dụng đa dạng khác nhau. Kết hợp một bộ vi xử lý, một bộ nguồn tích hợp, các mạch ngõ vào và mạch ngõ ra trong một kết cấu thu gọn, CPU trong S7-1200 đã tạo ra một PLC mạnh mẽ. Sau khi tải xuống một chương trình, CPU sẽ chứa mạch logic được yêu cầu để giám sát và điều khiển các thiết bị nằm trong ứng dụng. CPU giám sát các ngõ vào và làm thay đổi ngõ ra theo logic của chương trình, có thể bao gồm các hoạt động như logic Boolean,
  • 27. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 11 việc đếm, định thì, các phép toán phức hợp và việc truyền thông với các thiết bị thông minh khác. Một số tính năng bảo mật giúp bảo vệ việc truy xuất đến cả CPU và chương trình điều khiển: • Mỗi CPU cung cấp một sự bảo vệ bằng mật khẩu cho phép cấu hình việc truy xuất đến các chức năng của CPU. • Có thể sử dụng chức năng “know-how protection” để ẩn mã nằm trong một khối xác định. CPU cung cấp một cổng PROFINET để giao tiếp qua một mạng PROFINET. Các module truyền thông là có sẵn dành cho việc giao tiếp qua các mạng RS232 hay RS485. b. Cấu tạo PLC S7-1200 Hình 2.8: Thành phần PLC S7 – 1200 (1) Bộ phận kết nối nguồn. (2) Các bộ phận kết nối nối dây có thể tháo được và khe cắm thẻ nhớ nằm dưới nắp phía trên. (3) Các LED trạng thái dành cho I/O tích hợp. (4) Bộ phận kết nối PROFINET (phía trên của CPU). Với các kiểu CPU khác nhau cung cấp một sự đa dạng các tính năng và dung lượng giúp cho chúng ta tạo ra các giải pháp có hiệu quả cho nhiều ứng dụng khác nhau.
  • 28. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 12 Bảng 2.1: Thông số kỹ thuật các loại CPU Chức năng CPU 1211C CPU 1212C CPU 1214C Kích thước vật lý 90 x 100 x 75 110 x 100 x 75 Bộ nhớ làm việc Bộ nhớ nạp Bộ nhớ giữ lại 25 kB 1MB 2 kB 50 kB 2MB 2 kB I/O tích hợp cục bộ Kiểu số Kiểu tương tự 6 ngõ vào 4 ngõ vào 2 ngõ ra 8 ngõ vào 6 ngõ ra 2 ngõ ra 14 ngõ vào 10 ngõ ra 2 ngõ ra Kích thước ảnh tiến trình 1024 byte ngõ vào (I) và 1024 byte ngõ ra (Q) Bộ nhớ bit (M) 4096e byte 8192 byte Độ mở rộng các module tín hiệu Không 2 8 Các module truyền thông 3 (mở rộng về bên trái) Bảng tín hiệu 1 Thẻ nhớ Thẻ nhớ SIMATIC (tùy chọn) Thời gian lưu trữ đồng hồ thời gian Thường thì tầm 10 ngày và ít nhất 6 ngày tại 400C PROFINET 1 cổng truyền thông Ethernet Tốc độ thực thi tính toán 18 μs/lệnh Tốc độ thực thi Boolean 0.1μs/lệnh Đối với họ S7-1200 sẽ cung cấp một số lượng lớn các module tín hiệu và bảng tín hiệu để mở rộng dung lượng của CPU. Có thể lắp đặt thêm các module truyền thông để hỗ trợ các giao thức truyền thông khác.
  • 29. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 13 c. Các moudle mở rộng PLC S7-1200 PLC S7-1200 có thể mở rộng các module tín hiệu và các module gắn ngoài để mở rộng chức năng của CPU. Ngoài ra, có thể cài đặt thêm các module truyền thông để hỗ trợ giao thức truyền thông khác. Khả năng mở rộng của từng loại CPU tùy thuộc vào các đặc tính, thông số và quy định của nhà sản xuất.  S7-1200 có các loại module mở rộng sau: - Module truyền thông (CM). - Bảng tín hiệu (SB). - Module tín hiệu (SM).  Các đặc tính của module mở rộng như sau: Bảng 2.2: Đặc tính của các module mở rộng Moudle Ngõ vào Ngõ ra Kết hợp In/Out Module tín hiệu(SM) Kiểu số 8 x DC In 8 x DC Out 8 x Relay Out 8 x DC In/8 x DC Out 8 x DC In/8 x Relay Out 16 x DC In 16 x DC Out 16 x Relay Out 16 x DC In/16 x DC Out 16 x DC In/16 x Relay Out Kiểu tương tự 4 x Analog In 8 x Analog In 2 x Analog Out 4 x Analog Out 4 x Analog In/2 x Analog Out Bảng tín hiệu (SB) Kiểu số - - 2 x DC In/2 x DC Out Kiểu tương - 1 x Analog Out -
  • 30. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 14 tự Module truyền thông (CM) RS485 RS232 d. Module truyền thông Bên cạnh tuyền thông ethernet được tích hợp sẵn, CPU s7-1200 có thể mở rộng được 3 module truyền thông khác nhau, giúp cho việc kết nối được linh hoạt. Hình 2.9: Module truyền thông RS485(CB 1241)  Các module truyền thông RS232 và RS485 có các đặc tính sau: - Cổng được cách ly. - Hỗ trợ các giao thức PtP. - Được cấu hình và được lập trình thông qua tập lệnh mở rộng và các hàm thư viện. - Hiển thị các hoạt động phát và thu bằng các LED. - Hiển thị một LED chẩn đoán. - Được cấp nguồn bởi CPU. Không cần có kết nối nguồn bên ngoài.
  • 31. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 15 e. Nguyên lý hoạt động PLC S7 – 1200 Bộ vi xử lý sẽ lần lượt quét các trạng thái của đầu vào và các thiết bị phụ trợ, thực hiện điều khiển logic được đặt ra bởi chương trình ứng dụng, thực hiện các tính toán và điều khiển các đầu ra tương ứng của PLC. Các PLC thế hệ cuối cho phép thực hiện các phép tính số học và các phép tính logic, bộ nhớ lớn hơn, tốc độ xử lý cao hơn và có trang bị giao diện với máy tính, với mạng nội bộ… Bộ vi xử lý điều khiển chu kỳ làm việc của chương trình. Chu kỳ này được gọi là chu kỳ quét của PLC, tức là khoảng thời gian thực hiện xong một vòng các lệnh của chương trình điều khiển. Chu kỳ quét được minh họa ở hình sau : Hình 2.10: Chu kỳ quét của một PLC Khi thực hiện quét các đầu vào, PLC kiểm tra tín hiệu từ các thiết bị vào như công tắt, cảm biến… Trạng thái của tín hiệu vào được lưu tạm thời vào một mảng nhớ. Trong thời gian quét chương trình, bộ xử lý quét lần lượt các lệnh của chương trình điều khiển, sử dụng các trạng thái của tín hiệu vào trong mảng nhớ để xác định các đầu ra đáp ứng hay không. Kết quả là các trạng thái của đầu ra được ghi vào mảng nhớ, PLC sẽ cấp hoặc ngắt điện cho các mạch ra để điều khiển các thiết bị ngoại vi. Chu kỳ quét của PLC có thể kéo dài từ 1 đến 25ms. Thời gian quét đầu vào và đầu ra thường ngắn so với chu kỳ quét của PLC.
  • 32. B – Y SINH 1 NG QUAN 1.1 T V Theo con s ê c t ã mía. T ì kho à máy ò h t – 4700 kcal/kg c ã mía ì c cách hi ò n V ì nhi òi h à v m l à chính xác c h ch th trong các h ã có nhi ình và à giám sát lò nhi PID b -300. [1]” nói v ên nguyên t giá tr công su ò là sinh viên chu th ài : “ - I VÀ GIÁM SÁT LÒ Ã MÍA ên c à c th ã h ào quá trình s tài này, nhóm th ình - à giám sát nhi ò n ên li ã mía và qu ù h ò. V ài này có th ãi trong các nhà máy s d guyên li ã mía có s à máy nh
  • 33. B – Y SINH 2 1.2 M ÊU . Tìm hi ò ên li ã mía. T thi ình à giám sát nhi ò n ò thông qua c ên li giao ti hi à thu th ò nhi m WinCC trong TIA Portal V14. 1.3 N ÊN C N - Tìm hi -1200 và ph à c nhi - N DUNG 2: - Thi à thi công mô hình lò nhi - Thi à thi công kh - Thi à thi công h N - N - K - Thi kh ào mô hình. - N - - Cân ch N -
  • 34. B – Y SINH 3 1.4 GI S ình lò nhi ình còn Không có màn hình HMI nên ùng ph TIA Portal V14. ò. 1.5 B C C T Trình bày lý do -1200, lý thuy ên li Thi à Tính Toán Thi Công Mô Hình à m l ình h ài. T ình ình và ch ình ì s ình cho vi ình hoàn thi K Tri
  • 35. B – Y SINH 4 Trình bày k êu c c à ph à cách kh ph ành nh ình th ì th hi K ì ình th nh
  • 36. v Tuần 11, 12 (21/05 – 03/06) Chạy thử demo chương trình. Cân chỉnh lại toàn bộ hệ thống và chương trình. Tuần 13 (04/06 – 10/06) Viết báo cáo chương 1, chương 2. Tuần 14 (11/06 – 17/06) Viết báo cáo chương 3, chương 4. Tuần 15 (18/06 – 24/06) Viết báo cáo chương 5, chương 6. Kiểm tra lỗi và hoàn thiện quyển báo cáo. Tuần 16 (25/06 – 01/07) Viết Slide báo cáo. Quay video cho mô hình. GV HƯỚNG DẪN (Ký và ghi rõ họ và tên)
  • 37. vi LỜI CAM ĐOAN Nhóm xin cam đoan đề tài này là do nhóm tự thực hiện dựa vào một số tài liệu và đề tài trước đó. Không sao chép từ tài liệu hay công trình đã có trước đó. TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 07 năm 2018 Sinh viên thực hiện 1 Sinh viên thực hiện 2 PHAN NGỌC NHÂN NGUYỄN MINH HẢI
  • 38. vii LỜI CẢM ƠN Sau quá trình được học tập ở trường cùng với những kiến thức được các thầy cô giảng dạy, những kinh nghiệm được học hỏi, trong quá trình thực hiện đồ án nhóm đã được các thầy cô tạo điều kiện tốt nhất để thực hiện đồ án này. Nhóm xin gửi lời cảm ơn tới tất cả các thầy, cô trong Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM nói chung, đặc biệt các giảng viên Khoa Điện - Điện Tử nói riêng đã giảng dạy và cung cấp cho Nhóm có những kiến thức quý báu, tạo tiền đề quan trong cho Nhóm có thể thực hiện được đồ án này. Nhóm em xin gởi lời cảm ơn sâu sắc đến Thầy Trần Văn Sỹ, trong suốt thời gian nhóm em thực hiện đề tài, thầy đã hướng dẫn tận tình và hỗ trợ cho nhóm các thiết bị cần thiết để nhóm thực hiện đề tài tốt hơn và đưa ra hướng đi giải quyết đúng cho nhóm mỗi khi gặp khó khăn. Cảm ơn thầy đã chia sẻ những kinh nghiệm quý báu giúp nhóm thực hiện tốt đề tài. Trong quá trình nghiên cứu và thực hiện đồ án, vì thời gian và trình độ có giới hạn nên không tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, nhóm hy vọng sẽ nhận được những ý kiến đóng góp quý báu từ thầy cô, bạn bè và những người quan tâm để đề tài được hoàn thiện hơn. Xin chân thành cảm ơn! Sinh viên thực hiện 1 Sinh viên thực hiện 2 PHAN NGỌC NHÂN NGUYỄN MINH HẢI
  • 39. viii MỤC LỤC NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP .......................................................................... ii LỊCH TRÌNH THỰC HIỆN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP .............................................. iv LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... vi LỜI CẢM ƠN........................................................................................................... vii MỤC LỤC ............................................................................................................... viii LIỆT KÊ HÌNH VẼ.................................................................................................. xii TÓM TẮT .................................................................................................................xv Chương 1. TỔNG QUAN............................................................................................1 1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ....................................................................................................1 1.2 MỤC TIÊU.........................................................................................................2 1.3 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU...............................................................................2 1.4 GIỚI HẠN..........................................................................................................3 1.5 BỐ CỤC.............................................................................................................3 Chương 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT................................................................................5 2.1 QUY TRÌNH VẬN HÀNH LÒ ĐỐT BÃ MÍA...................................................5 2.1.1 Công tác chuẩn bị vận hành..........................................................................5 2.1.2 Quy trình và thao tác vận hành lò đốt...........................................................5 2.2 SƠ LƯỢC VỀ BỘ ĐIỀU KHIỂN PID................................................................6 2.2.1 Phân loại .......................................................................................................7 2.2.2 Các thông số bộ điều khiển PID ....................................................................8 2.3 GIỚI THIỆU PHẦN CỨNG.............................................................................10 2.3.1 Bộ xử lý trung tâm PLC S7-1200 ................................................................10 a. Tổng quan về PLC S7-1200 ........................................................................10 b. Cấu tạo PLC S7-1200..................................................................................11
  • 40. ix c. Các moudle mở rộng PLC S7-1200 .............................................................13 d. Module truyền thông ...................................................................................14 e. Nguyên lý hoạt động PLC S7 – 1200...........................................................15 f. Lập trình PLC S7-1200 ...............................................................................16 2.3.2 Biến Tần SIEMENS MICROMASTER 420................................................16 2.3.3 Dây nhiệt điện trở (thermistor) ....................................................................24 2.3.4 SOLID STATE RELAY (SSR) ...................................................................26 2.3.5 Cảm biến nhiệt độ .......................................................................................27 a. Nhiệt điện trở (Resitance temperature detector - RTD)................................28 b. Cặp nhiệt điện (Thermocouple) ...................................................................29 c. Cảm biến nhiệt bán dẫn ...............................................................................30 d. Điện trở oxit kim loại (Thermistor)..............................................................30 2.3.6 Nút nhấn.....................................................................................................31 2.3.7 Động cơ 3 pha.............................................................................................32 Chương 3. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ.................................................................34 3.1 GIỚI THIỆU.....................................................................................................34 3.2 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG.......................................................35 3.2.1 Thiết kế sơ đồ khối hệ thống........................................................................35 3.2.2 Tính toán và thiết kế hệ thống.....................................................................36 a. Thiết kế khối nguồn .....................................................................................36 b. Thiết kế khối cảm biến.................................................................................37 c. Khối xử lý trung tâm....................................................................................38 d. Khối nút nhấn, đèn báo ................................................................................39 e. Khối điều khiển động cơ ..............................................................................40 f. Khối điều kiển SSR ......................................................................................42 g. Khối băng tải và quạt thổi............................................................................43 h. Khối dây điện trở nhiệt mayso .....................................................................44
  • 41. x 3.2.3 Thiết kế sơ đồ đi dây tủ điện .......................................................................45 a. Sơ đồ kết nối phần cứng PLC với ngõ vào ra................................................45 b. Sơ đồ kết nối Module RS485 với biến tần MM420 và động cơ 3 pha...........46 Chương 4. THI CÔNG HỆ THỐNG........................................................................47 4.1 GIỚI THIỆU......................................................................................................47 4.2 THI CÔNG HỆ THỐNG ...................................................................................47 4.2.1 Thi công lắp ráp phần cơ khí.......................................................................47 4.2.2 Phần băng tải và lò đốt...............................................................................49 4.2.3 Thi công lắp ráp phần tủ điện......................................................................53 4.3 LẬP TRÌNH HỆ THỐNG.................................................................................56 4.3.1 Lưu đồ giản thuật ........................................................................................56 a. Thuật toán điều khiển biến tần.....................................................................56 b. Thuật toán điều khiển chương trình chính....................................................57 4.3.2 Lập trình cho PLC S7-1200.........................................................................58 a. Giới thiệu phần mềm lập trình.....................................................................58 b. Cách cài đặt phần mềm................................................................................58 c. Cách tạo một Project ...................................................................................58 4.3.3 Giao thức USS cho biến tần MM420 (Universal serial interface) ................60 a. Hàm điều khiển cổng USS_PORT...............................................................63 b. Hàm USS_DRIVE.......................................................................................63 c. Hàm USS_RPM ..........................................................................................65 d. Hàm USS_WPM .........................................................................................66 4.3.4 Thiết lập các tham số cho biến tần...............................................................67 a. Thiết lập thông số động cơ ..........................................................................67 b. Thiết lập thông số biến tần phục vụ cho chế độ truyền thông USS...............68 4.4 VIẾT TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG, THAO TÁC ...............................69 Chương 5. KẾT QUẢ_NHẬN XÉT_ĐÁNH GIÁ....................................................70
  • 42. xi 5.1 THIẾT BỊ .........................................................................................................70 5.2 BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC.....................................................................................70 5.3 KẾT QUẢ MÔ PHỎNG...................................................................................71 5.4 NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ...........................................................................74 Chương 6. KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN ..............................................75 6.1 KẾT LUẬN ......................................................................................................75 6.2 HƯỚNG PHÁT TRIỂN....................................................................................75 TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................76
  • 43. xii LIỆT KÊ HÌNH VẼ Hình Trang Hình 2.1: Băng tải bã mía vào lò đốt..............................................................................5 Hình 2.2: Cấu trúc bộ điều khiển PID............................................................................6 Hình 2.3: Hệ thống bộ điều khiển PID liên tục ..............................................................7 Hình 2.4: Hệ thống bộ điều khiển PID số rời rạc ...........................................................7 Hình 2.5: Khâu tỉ lệ bộ điều khiển PID..........................................................................8 Hình 2.6: Khâu tích phân bộ điều khiển PID..................................................................9 Hình 2.7: Khâu vi phân bộ điều khiển PID ....................................................................9 Hình 2.8: Thành phần PLC S7 – 1200 .........................................................................11 Hình 2.9: Module truyền thông RS485(CB 1241)........................................................14 Hình 2.10: Chu kỳ quét của một PLC..........................................................................15 Hình 2.11: Biến tần SIEMENS MICROMASTER 420................................................16 Hình 2.12: Tháo phần mặt trước vỏ máy......................................................................19 Hình 2.13: Các đầu mạch động lực..............................................................................19 Hình 2.14: Các đầu vào tương tự và số........................................................................20 Hình 2.15: Dây điện trở nhiệt mayso ...........................................................................25 Hình 2.16: Relay bán dẫn (SSR)..................................................................................26 Hình 2.17: Nhiệt điện trở.............................................................................................28 Hình 2.18: Cặp nhiệt điện............................................................................................29 Hình 2.19: Cảm biến nhiệt độ LM335 .........................................................................30 Hình 2.20: Điện trở oxit kim loại.................................................................................30 Hình 2.21: Nút nhấn teknic..........................................................................................32 Hình 2.22: Động cơ 3 pha Oriental..............................................................................33 Hình 3.1: Sơ đồ khối hệ thống.....................................................................................35 Hình 3.2: Khối nguồn thực tế ......................................................................................37 Hình 3.3: Bộ chuyển đổi tín hiệu TWD .......................................................................38 Hình 3.4: PLC S7-1200 CPU 1214C DC/DC/DC ........................................................39 Hình 3.5: Đèn báo 220VAC ........................................................................................39 Hình 3.6: Nút nhấn thường hở.....................................................................................40 Hình 3.7: Biến tần MM420..........................................................................................41 Hình 3.8: Mạch động lực cho SSR...............................................................................42
  • 44. xiii Hình 3.9: Motor giảm tốc mini Peeimoger...................................................................43 Hình 3.10: Động cơ 3 pha Oriental..............................................................................44 Hình 3.11: Dây điện trở nhiệt mayso gắn trong mô hình..............................................44 Hình 3.12: Sơ đồ kết nối PLC......................................................................................45 Hình 3.13: Sơ đồ kết nối Biến tần với Module RS485 và động cơ ...............................46 Hình 4.1: Sơ đồ lắp ráp khung sắt................................................................................47 Hình 4.2: Khung sắt thiết kế thực tế.............................................................................49 Hình 4.3: Sơ đồ lắp ráp băng tải và lò đốt....................................................................49 Hình 4.4: Mô hình lò đốt .............................................................................................51 Hình 4.5: Mô hình băng tải..........................................................................................53 Hình 4.6: Sơ đồ thi công tủ điện ..................................................................................53 Hình 4.7: Đèn nút nhấn bên trong tủ............................................................................55 Hình 4.8: Linh kiện bố trí bên trong tủ.........................................................................55 Hình 4.9: Lưu đồ giản thuật điều khiển biến tần ..........................................................56 Hình 4.10: Lưu đồ giản thuật toàn bộ hệ thống............................................................57 Hình 4.11: Giao diện tạo project mới...........................................................................59 Hình 4.12: Giao diện Main(OB1) lập trình chương trình .............................................59 Hình 4.13: Giao diện thiết kế WinCC..........................................................................60 Hình 4.14: Cấu trúc mạng của biến tần MM420 ..........................................................61 Hình 4.15: Kết nối mạng giữa PLC và các biến tần .....................................................61 Hình 4.16: Lệnh truyền thông với giao thức USS ........................................................62 Hình 4.17: Hàm USS_PORT.......................................................................................63 Hình 4.18: Hàm USS_DRIVE .....................................................................................64 Hình 4.19: Hàm USS_RPM.........................................................................................65 Hình 4.20: Hàm USS_WPM........................................................................................67 Hình 4.21: Thông số thiết lập cho chế độ truyền thông USS........................................68 Hình 5.1: Phần khung sắt sau khi thiết kế xong............................................................71 Hình 5.2: Sau khi lắp đặt các thiết bị hoàn chỉnh .........................................................71 Hình 5.3: Lò đốt đang hoạt động .................................................................................72 Hình 5.4: Lò đốt được lắp đặt hoàn chỉnh....................................................................72 Hình 5.5: Các thiết bị được gắn hoàn chỉnh .................................................................73 Hình 5.6: Bảng điều khiển...........................................................................................73 Hình 5.7: Màn hình giám sát SCADA .........................................................................74
  • 45. xiv LIỆT KÊ BẢNG Bảng Trang Bảng 2.1: Thông số kỹ thuật các loại CPU...................................................................12 Bảng 2.2: Đặc tính của các module mở rộng................................................................13 Bảng 2.3: Thông số kỹ thuật........................................................................................17 Bảng 2.4: Đầu dây điều khiển......................................................................................20 Bảng 2.5: Các thông số mặc định khác ........................................................................21 Bảng 2.6: Bảng đấu nối ...............................................................................................21 Bảng 2.7: Các nút và các chức năng ............................................................................22 Bảng 2.8: Cách chọn các loại cảm biến tương ứng cho từng ngành cụ thể ...................31 Bảng 2.9: Thông số kỹ thuật cần biết của động cơ Oriental .........................................33 Bảng 3.1: Bảng tiêu thụ dòng điện của các khối ..........................................................36 Bảng 4.1: Danh sách các linh kiện trong khung sắt......................................................48 Bảng 4.2: Danh sách các linh kiện Lò Đốt, Băng Tải...................................................50 Bảng 4.3: Các loại băng tải trên thị trường hiện nay ....................................................51 Bảng 4.4: Dach sách các thiết bị trong tủ điện .............................................................54
  • 46. xv TÓM TẮT Sau một thời gian tìm hiểu và nghiên cứu sơ lược về qui trình hoạt động của lò đốt Từ các kiến thức được học ở trường và kinh nghiệm thực tiễn cộng với sự giúp đỡ nhiệt tình của giáo viên hướng dẫn và các thầy cô bạn bè nhóm đã lựa chọn các thiết bị cần thiết và phương pháp phù hợp để thực hiện đề tài này. Trong mô hình nhóm sử dụng PLC S7-1200 cho hệ thống thông qua việc sử dụng WinCC để điều khiển giám sát nhiệt độ lò trong lò đốt. Cảm biến nhiệt độ liên tục cập nhật giá trị nhiệt độ trong lò để gửi về PLC, đồng thời PLC sẽ gửi tín hiệu điều khiển tốc độ động cơ băng tải và quạt thổi thông qua biến tần MM420. Nhóm đã hoàn thành mô hình lò đốt với những tính năng cơ bản, có thể tự động điều khiển băng tải cấp nguyên liệu bã mía và điều khiển được tốc độ quạt gió cung cấp không khí cho việc đốt nhằm để cân bằng và ổn định nhiệt độ trong lò. Với mong muốn đem lại hiệu quả cao trong quá trình sản xuất và giảm thiểu nhân công vận hành. Mô hình hoạt động tương đối ổn định, nhưng bên cạnh đó vẫn còn một số hạn chế nhỏ như cơ chế hoạt động còn khá đơn giản, do điều kiện kinh tế và thời gian có hạn nên đề tài vẫn còn hạn chế về thiết bị sử dụng trong mô hình.
  • 47. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 1 Chương 1. TỔNG QUAN 1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ Theo con số thống kê của hiệp hội mía đường Việt Nam năm 2010, Việt Nam có tổng số 41 nhà máy đường, với khoảng 24 triệu tấn mía ép tạo ra 7,8 triệu tấn bã mía. Từ đó thì khoảng 80% trong số đó được đốt để nạp cung cấp nhiệt cho các nhà máy điện, lò hơi hay được dùng ngược lại để nấu mía đường. Để tận dụng nhiệt lượng cao từ 4200 – 4700 kcal/kg của bã mía đem lại thì cần phải có sự kiểm soát nhiệt độ một cách hiệu quả trong lò nấu mía đường. Với tính chất quan trọng như vậy thì nhiệt độ cần đòi hỏi phải có phương pháp điều khiển thích hợp. Đây chính là vấn đề đặt ra để cần giải quyết nhằm đem lại tính ổn định và chính xác của nhiệt độ. Một hệ thống muốn chính xác cần phải thực hiện hồi tiếp tín hiệu về để so sánh với tín hiệu vào ra và được gửi đến bộ điều khiển hiệu chỉnh đầu ra. Hệ thống điều khiển hồi tiếp có nhiều ưu điểm nên thường được thấy trong các hệ thống tự động. Trước đó đã có nhiều công trình và đề tài như“Điều khiển và giám sát lò nhiệt PID bằng PLC S7-300. [1]” nói về phương pháp điều khiển nhiệt độ dựa trên nguyên tắc hệ thống hồi tiếp. Qua bộ cảm biến gửi tín hiệu đo lường nhiệt độ về so sánh với giá trị đặt, sai lệch giữ tín hiệt đặt và đo sẽ được đưa tới bộ điều khiển tạo tín hiệu công suất cấp cho bộ phận gia nhiệt. Với vai trò là sinh viên chuẩn bị tốt nghiệp, nhóm thực hiện quyết định chọn để tài : “ỨNG DỤNG PLC S7-1200 ĐỂ ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT LÒ ĐỐT BÃ MÍA” để nghiên cứu, nhằm tổng hợp và cũng cố kiến thức đã học cũng như áp dụng công nghệ vào quá trình sản xuất công nghiệp. Trong đề tài này, nhóm thực hiện sẽ thiết kế mô hình ứng dụng PLC S7-1200 điều khiển và giám sát nhiệt độ của lò nấu mía bằng nguyên liệu bã mía để thay đổi tốc độ băng tải và quạt thổi cho phù hợp với nhiệt độ của lò. Với tin tưởng rằng đề tài này có thể được ứng dụng rộng rãi trong các nhà máy sản xuất đường của Việt Nam hiện nay để tận dụng nguồn nguyên liệu bã mía có sẵn tại nhà máy nhằm đem lại hiệu quả kinh tế cao.
  • 48. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 2 1.2 MỤC TIÊU Ứng dụng PLC vào mô hình lò đốt để giảm bớt sức lao động, chi phí. Tìm hiểu về hệ thống lò đốt bằng nguyên liệu bã mía. Từ đó nhóm thực hiện sẽ thiết kế mô hình điều khiển và giám sát nhiệt độ lò nấu bằng PLC. Điều khiển nhiệt độ trong lò thông qua cảm biến nhiệt độ. Điều khiển tốc độ quạt thổi, tốc độ băng tải nguyên liệu bằng biến tần thông qua giao tiếp với PLC. Giám sát điều khiển và thu thập dữ liệu hoạt động của lò nhiệt sử dụng phần mềm WinCC trong TIA Portal V14. 1.3 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU  NỘI DUNG 1: - Tìm hiểu về PLC S7-1200 và phần mềm TIA Portal V14 và cảm biến nhiệt độ. - Phương thức truyền dữ liệu từ PLC đến biến tần siemens  NỘI DUNG 2: - Thiết kế và thi công mô hình lò nhiệt đốt. - Thiết kế và thi công khối cảm biến nhiệt độ. - Thiết kế và thi công hệ thống quạt thổi và băng tải.  NỘI DUNG 3: - Thi công tủ điện điều khiển.  NỘI DUNG 4: - Kết nối PLC với biến tần. - Thiết kế Lắp ráp các khối điều khiển vào mô hình. - Lưu đồ điều khiển, giao diện HMI..  NỘI DUNG 5: - Lập trình PLC, chạy thử nghiệm mô hình. - Cân chỉnh lại hệ thống.  NỘI DUNG 6: - Đánh giá kết quả thực hiện và hướng mở rộng.
  • 49. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 3 1.4 GIỚI HẠN Sử dụng dây trở nhiệt mayso để tạo nhiệt độ trong mô hình lò nhiệt. Mô hình còn khá đơn giản. Không có màn hình HMI nên điều khiển giám sát dùng phần mềm WinCC trong TIA Portal V14. Chưa có hệ thống băng tải lấy tro xỉ thải của lò. 1.5 BỐ CỤC  Chương 1: Tổng Quan Trình bày lý do chọn đề tài, mục tiêu đề tài, nội dung nghiên cứu đề tài, giới hạn và bố cục đề tài  Chương 2: Cơ Sở Lý Thuyết. Giới thiệu sơ lượt vể nguyên lý và quy trình hoạt động của lò đốt. Trình bày sơ lược lý thuyết về PLC S7-1200, lý thuyết điều khiển PID, các thiết bị như biến tần siemens MM420, SSR, động cơ quạt thổi, bang tải nguyên liệu…  Chương 3: Thiết Kế và Tính Toán Thiết kế lên bản vẽ cho mô hình, lựa chọn kích thướt tủ điện phù hợp với linh kiện bố trí trong tủ, sơ đồ khối tính toán các thông số công suất của thiết bị điều khiển hệ thống điện và lựa chọn các thiết bị phù hợp với ông suất cho mô hình.  Chương 4: Thi Công Mô Hình Trong chương này chúng ta thực hiện thi công các phần điều khiển và mạch động lực cũng như phần cứng mô hình hệ thống đề tài. Từ đó xây dựng nên lưu đồ giải thuật để viết chương trình điều khiển cho hệ thống. Khi có được mô hình và chương trình điều khiển cho hệ thống thì sẽ thực hiện các bước để mô hình được hoạt động tốt. Sau đó là các bước để hướng dẫn các thao tác cho việc hoạt mô hình hoàn thiện hơn. Tính toán lựa chọn nguyên vật liệu phù hợp, chuẩn bị thiết bị điện và dụng cụ điện hỗ trợ cho qua trình làm việc. Trình tự thi công mô hình, chạy mô hình  Chương 5: Kết Luận và Hướng Phát Triển
  • 50. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 4 Trình bày kết quả thiết bị, những yêu cầu đạt được và chưa đạt được từ phần cứng và phần mềm. Từ đó đưa ra nhận xét về nguyên nhân chưa đạt được và cách khắc phục. Tiến hành nhận xét kết quả trong quá trình thực hiện đồ án giữa những gì thực hiện thực tế so với kết quả trong lý thuyết.  Chương 6: Tổng quan. Kết luận về những gì đạt được trong quá trình thực hiện đồ án. Đưa ra thêm những hướng phát triển khả thi cho đề tài để có thể ứng dụng tốt trong thực tế.
  • 51. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 5 Chương 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT 2.1 QUY TRÌNH VẬN HÀNH LÒ ĐỐT BÃ MÍA 2.1.1 Công tác chuẩn bị vận hành - Vệ sinh buồng đốt, nạo vét tro cặn của mẻ đốt trước khi cho nguyên liệu vào. - Kiểm tra tủ điện hệ thống điều khiển. - Kiểm tra hệ thống quạt gió, hút khí thải, hệ thống xử lý khí thải. - Kiểm tra nhiên liệu đốt. 2.1.2 Quy trình và thao tác vận hành lò đốt Hình 2.1: Băng tải bã mía vào lò đốt - Bật CB từ vị trí (OFF) sang vị trí (ON) để cấp điện nguồn hệ thống. - Bật băng tải để đưa nguyên liệu bã mía vào lò đốt. - Tiến hành nhóm lò bằng những nguyên liệu dễ cháy. - Bật hệ thống quạt thổi để cung cấp không khí cho lò.
  • 52. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 6 - Mở hệ thống hút khói, mở hệ thống lấy tro xỉ để đưa chất thải ra ngoài. - Khi hết nguyên liệu tiến hành tắt băng tải, hệ thống quạt thổi. - Đóng hệ thống lấy tro xỉ và hút khói. - Tắt CB từ vị trí (ON) sang vị trí (OFF) để ngắt nguồn hệ thống. - Kiểm tra lại toàn bộ, vệ sinh thiết bị, ghi sổ theo dõi vận hành. 2.2 SƠ LƯỢC VỀ BỘ ĐIỀU KHIỂN PID Bộ điều khiển PID tên tiếng anh là (Proportional Integral Derivative Controller) hay còn được gọi với tên là điều khiển vi tích phân tỉ lệ. Bộ điều khiển PID được sử dụng rất rộng rãi trong thực tế để điều khiển nhiều loại đối tượng khác nhau như nhiệt độ lò nhiệt, tốc độ động cơ, mực chất lỏng trong bồn chứa…do nó có khả năng làm triệt tiêu sai số xác lập, tăng tốc độ đáp ứng quá độ, giảm độ vọt lố nếu các thông số của bộ điều khiển được chọn lựa thích hợp. Hình 2.2: Cấu trúc bộ điều khiển PID - Công thức bộ điều khiển PID: U = KP.e + KI.(∫ ) + KD( ) - Trong đó:  yr: tín hiệu đặt (tín hiệu mong muốn đạt được).  e: sai số giảm tín hiệu thực tế và tín hiệu đặt.
  • 53. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 7  u: tín hiệu điều khiển.  y: ngõ ra hệ thống. 2.2.1 Phân loại  Bộ điều khiển PID sẽ bao gồm: - Bộ điều khiển PID liên tục Hình 2.3: Hệ thống bộ điều khiển PID liên tục - Bộ điều khiển PID số (rời rạc). Hình 2.4: Hệ thống bộ điều khiển PID số rời rạc
  • 54. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 8 2.2.2 Các thông số bộ điều khiển PID  Bộ điều khiển PID sẽ bao gồm ba khâu tương ứng với ba thông số chính: - Khâu tỉ lệ (Proportional) KP. - Khâu tích phân (Integration) KI. - Khâu vi phân (Derivative) KD. Nếu lựa chọn các thông số này phù hợp (tín hiệu đặt và tín hiệu thực tế trùng nhau) thì hệ thống sẽ hoạt động tốt,ổn định.  Khâu tỉ lệ (Proportional) Hàm truyền: K(s) = KP. Đặc tính thời gian: Y(s) = KP.G(s).E(s). Sai số hế thống: E(s) = ( ) ( ) ( ) Hình 2.5: Khâu tỉ lệ bộ điều khiển PID Chú ý: - KP càng lớn thì tốc độ đáp ứng càng nhanh. - KP càng lớn thì sai số xác lập càng nhỏ ( nhưng không thể triệt tiêu). - KP càng lớn thì các cực của hệ thống có xu hướng di chuyển ra xa trục thực => Hệ thống càng dao động và độ lọt vố càng cao. - Nếu KP tăng quá gí trị giới hạn thì hệ thống sẽ mất ổn định.
  • 55. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 9  Khâu tích phân (Integration) Hàm truyền: K(s) = KI/s. Đặc tính thời gian: Y(s) = KI.G(s).E(s)/s. Sai số hệ thống: E(s) = . ( ) ( ) ( ) Hình 2.6: Khâu tích phân bộ điều khiển PID. Chú ý: - Tín hiệu ngõ ra được xác định bởi sai số. - KI càng lớn thì đáp ứng quá độ càng chậm. - KI càng lớn thì sai số xác lập càng nhỏ. Hệ số khuếch đại của khâu tích phân sẽ bằng vô cùng khi tần số bằng 0 => triệt tiêu sai số xác lập với hàm nấc. - KI càng lớn thì độ vọt lố càng cao.  Khâu vi phân (Derivative) Hàm truyền: K(s) = KD.s. Đặc thời gian: Y(s) = KD.G(s).E(s).s. Sai số hệ thống: E(s) = ( ) . ( ) ( ) Hình 2.7: Khâu vi phân bộ điều khiển PID
  • 56. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 10 Chú ý: - KD càng lớn thì đáp ứng quá độ càng nhanh. - KD càng lớn thì độ vọt lố càng nhỏ. Hệ số khuếch đại tần số cao là vô cùng lớn nên khâu hiệu chỉnh D rất nhạy với nhiễu tần số cao.  Các phương pháp tìm thông số PID (KP, KI, KD) - Có rất nhiều phương pháp để tìm thông số PID như:  Phương pháp Ziegler – Nichols.  Phương pháp Cohen-Coon.  Phương pháp Tyreus-Luyben.  Phương pháp Autotune. Và phương pháp phổ biến nhất để chọn được thông số cho các bộ điều khiển PID hiện nay đó là phương pháp Zeigler – Nichols. 2.3 GIỚI THIỆU PHẦN CỨNG 2.3.1 Bộ xử lý trung tâm PLC S7-1200 a. Tổng quan về PLC S7-1200 Bộ điều khiển logic khả trình PLC S7-1200 mang lại tính linh hoạt và sức mạnh để điều khiển nhiều thiết bị đa dạng hỗ trợ các yêu cầu về điều khiển tự động. Sự kết hợp giữa thiết kế thu gọn, cấu hình linh hoạt và tập lệnh mạnh mẽ đã khiến cho PLC S7- 1200 trở thành một giải pháp hoàn hảo dành cho việc điều khiển nhiều ứng dụng đa dạng khác nhau. Kết hợp một bộ vi xử lý, một bộ nguồn tích hợp, các mạch ngõ vào và mạch ngõ ra trong một kết cấu thu gọn, CPU trong S7-1200 đã tạo ra một PLC mạnh mẽ. Sau khi tải xuống một chương trình, CPU sẽ chứa mạch logic được yêu cầu để giám sát và điều khiển các thiết bị nằm trong ứng dụng. CPU giám sát các ngõ vào và làm thay đổi ngõ ra theo logic của chương trình, có thể bao gồm các hoạt động như logic Boolean,
  • 57. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 11 việc đếm, định thì, các phép toán phức hợp và việc truyền thông với các thiết bị thông minh khác. Một số tính năng bảo mật giúp bảo vệ việc truy xuất đến cả CPU và chương trình điều khiển: • Mỗi CPU cung cấp một sự bảo vệ bằng mật khẩu cho phép cấu hình việc truy xuất đến các chức năng của CPU. • Có thể sử dụng chức năng “know-how protection” để ẩn mã nằm trong một khối xác định. CPU cung cấp một cổng PROFINET để giao tiếp qua một mạng PROFINET. Các module truyền thông là có sẵn dành cho việc giao tiếp qua các mạng RS232 hay RS485. b. Cấu tạo PLC S7-1200 Hình 2.8: Thành phần PLC S7 – 1200 (1) Bộ phận kết nối nguồn. (2) Các bộ phận kết nối nối dây có thể tháo được và khe cắm thẻ nhớ nằm dưới nắp phía trên. (3) Các LED trạng thái dành cho I/O tích hợp. (4) Bộ phận kết nối PROFINET (phía trên của CPU). Với các kiểu CPU khác nhau cung cấp một sự đa dạng các tính năng và dung lượng giúp cho chúng ta tạo ra các giải pháp có hiệu quả cho nhiều ứng dụng khác nhau.
  • 58. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 12 Bảng 2.1: Thông số kỹ thuật các loại CPU Chức năng CPU 1211C CPU 1212C CPU 1214C Kích thước vật lý 90 x 100 x 75 110 x 100 x 75 Bộ nhớ làm việc Bộ nhớ nạp Bộ nhớ giữ lại 25 kB 1MB 2 kB 50 kB 2MB 2 kB I/O tích hợp cục bộ Kiểu số Kiểu tương tự 6 ngõ vào 4 ngõ vào 2 ngõ ra 8 ngõ vào 6 ngõ ra 2 ngõ ra 14 ngõ vào 10 ngõ ra 2 ngõ ra Kích thước ảnh tiến trình 1024 byte ngõ vào (I) và 1024 byte ngõ ra (Q) Bộ nhớ bit (M) 4096e byte 8192 byte Độ mở rộng các module tín hiệu Không 2 8 Các module truyền thông 3 (mở rộng về bên trái) Bảng tín hiệu 1 Thẻ nhớ Thẻ nhớ SIMATIC (tùy chọn) Thời gian lưu trữ đồng hồ thời gian Thường thì tầm 10 ngày và ít nhất 6 ngày tại 400C PROFINET 1 cổng truyền thông Ethernet Tốc độ thực thi tính toán 18 μs/lệnh Tốc độ thực thi Boolean 0.1μs/lệnh Đối với họ S7-1200 sẽ cung cấp một số lượng lớn các module tín hiệu và bảng tín hiệu để mở rộng dung lượng của CPU. Có thể lắp đặt thêm các module truyền thông để hỗ trợ các giao thức truyền thông khác.
  • 59. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 13 c. Các moudle mở rộng PLC S7-1200 PLC S7-1200 có thể mở rộng các module tín hiệu và các module gắn ngoài để mở rộng chức năng của CPU. Ngoài ra, có thể cài đặt thêm các module truyền thông để hỗ trợ giao thức truyền thông khác. Khả năng mở rộng của từng loại CPU tùy thuộc vào các đặc tính, thông số và quy định của nhà sản xuất.  S7-1200 có các loại module mở rộng sau: - Module truyền thông (CM). - Bảng tín hiệu (SB). - Module tín hiệu (SM).  Các đặc tính của module mở rộng như sau: Bảng 2.2: Đặc tính của các module mở rộng Moudle Ngõ vào Ngõ ra Kết hợp In/Out Module tín hiệu(SM) Kiểu số 8 x DC In 8 x DC Out 8 x Relay Out 8 x DC In/8 x DC Out 8 x DC In/8 x Relay Out 16 x DC In 16 x DC Out 16 x Relay Out 16 x DC In/16 x DC Out 16 x DC In/16 x Relay Out Kiểu tương tự 4 x Analog In 8 x Analog In 2 x Analog Out 4 x Analog Out 4 x Analog In/2 x Analog Out Bảng tín hiệu (SB) Kiểu số - - 2 x DC In/2 x DC Out Kiểu tương - 1 x Analog Out -
  • 60. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 14 tự Module truyền thông (CM) RS485 RS232 d. Module truyền thông Bên cạnh tuyền thông ethernet được tích hợp sẵn, CPU s7-1200 có thể mở rộng được 3 module truyền thông khác nhau, giúp cho việc kết nối được linh hoạt. Hình 2.9: Module truyền thông RS485(CB 1241)  Các module truyền thông RS232 và RS485 có các đặc tính sau: - Cổng được cách ly. - Hỗ trợ các giao thức PtP. - Được cấu hình và được lập trình thông qua tập lệnh mở rộng và các hàm thư viện. - Hiển thị các hoạt động phát và thu bằng các LED. - Hiển thị một LED chẩn đoán. - Được cấp nguồn bởi CPU. Không cần có kết nối nguồn bên ngoài.
  • 61. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 15 e. Nguyên lý hoạt động PLC S7 – 1200 Bộ vi xử lý sẽ lần lượt quét các trạng thái của đầu vào và các thiết bị phụ trợ, thực hiện điều khiển logic được đặt ra bởi chương trình ứng dụng, thực hiện các tính toán và điều khiển các đầu ra tương ứng của PLC. Các PLC thế hệ cuối cho phép thực hiện các phép tính số học và các phép tính logic, bộ nhớ lớn hơn, tốc độ xử lý cao hơn và có trang bị giao diện với máy tính, với mạng nội bộ… Bộ vi xử lý điều khiển chu kỳ làm việc của chương trình. Chu kỳ này được gọi là chu kỳ quét của PLC, tức là khoảng thời gian thực hiện xong một vòng các lệnh của chương trình điều khiển. Chu kỳ quét được minh họa ở hình sau : Hình 2.10: Chu kỳ quét của một PLC Khi thực hiện quét các đầu vào, PLC kiểm tra tín hiệu từ các thiết bị vào như công tắt, cảm biến… Trạng thái của tín hiệu vào được lưu tạm thời vào một mảng nhớ. Trong thời gian quét chương trình, bộ xử lý quét lần lượt các lệnh của chương trình điều khiển, sử dụng các trạng thái của tín hiệu vào trong mảng nhớ để xác định các đầu ra đáp ứng hay không. Kết quả là các trạng thái của đầu ra được ghi vào mảng nhớ, PLC sẽ cấp hoặc ngắt điện cho các mạch ra để điều khiển các thiết bị ngoại vi. Chu kỳ quét của PLC có thể kéo dài từ 1 đến 25ms. Thời gian quét đầu vào và đầu ra thường ngắn so với chu kỳ quét của PLC.
  • 62. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 16 f. Lập trình PLC S7-1200 Phần mềm dùng để lập trình cho S7-1200 là Step7 Basic. Step7 Basic hỗ trợ ba ngôn ngữ lập trình là FBD, LAD và SCL. Phần mềm này được tích hợp trong TIA Portal của Siemens. Hiện nay được phát triển với phiên bản mới đó là TIA Potral V14SP1. 2.3.2 Biến Tần SIEMENS MICROMASTER 420 Micromaster 420 là loại biến tần mạnh mẽ nhất trong dòng các biến tần tiêu chuẩn. Khả năng điều khiển vector ổn định tốc độ hay khả năng điều khiển vòng kín bằng bộ PID có sẵn đem lại độ chính xác tuyệt vời cho các hệ thống truyền động quan trọng như các hệ nâng chuyển, các hệ thống định vị. Không chỉ có vậy, một loạt khối Logic có sẵn lập trình tự do cung cấp cho người dùng sự linh hoạt tối đa trong việc điều khiển hàng loạt thao tác một cách tự động. Hình 2.11: Biến tần SIEMENS MICROMASTER 420  Đặc điểm của MICROMASTER 420: - Thiết kế nhỏ gọn và dễ dàng lắp đặt. - Điều khiển Vector vòng kín (Tốc độ/Moment). - Có nhiều lựa chọn truyền thông: PROFIBUS, Device Net, CANopen. - 3 bộ tham số trong 1 nhằm thích ứng biến tần với các chế độ hoạt động khác nhau.
  • 63. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 17 - Định mức theo tải Moment không đổi hoặc Bơm, Quạt. - Dự trữ động năng để chống sụt áp. - Tích hợp sẵn bộ hãm dùng điện trở cho các biến tần đến 75KW. - 4 tần số ngắt quãng tránh cộng hưởng lên động cơ hoặc lên máy. - Khởi động bám khi biến tần nối với động cơ quay. - Tích hợp chức năng bảo vệ nhiệt cho động cơ dùng PTC / KTY. - Khối chức năng Logic tự do: AND, OR, định thời, đếm. - Moment không đổi khi qua tốc độ 0. - Kiểm soát Moment tải. Bảng 2.3: Thông số kỹ thuật Điện áp vào và Công suất (200V đến 240V 1 AC ± 10% 0,12 đến 3KW ) ; (200V đến 240V 3 AC ± 10% 0,12 đến 45KW) ; (80V đến 480V 3 AC ± 10% 0,37 đến 200KW) Tần số điện vào 47 đến 63Hz Tần số điện ra 0 đến 650Hz Hệ số công suất ≥ 0.95 Hiệu suất chuyển đổi 96 đến 97% Khả năng quá tải Quá dòng 1,5 x dòng định mức trong 60 giây ở mỗi 300 giây hay 2 x dòng định mức trong 3 giây ở mỗi 300 giây Dòng điện vào khởi động Thấp hơn dòng điện vào định mức Phương pháp điều khiển Tuyến tính V/f; bình phương V/f; đa điểm V/f; điều khiển dòng từ thông FCC, Vector, Moment Tần số điều rộng xung (PWM) 2kHz đến 16kHz (ở bước 2kHz) Tần số cố định 15, tuỳ đặt Dải tần số nhảy 4, tuỳ đặt
  • 64. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 18 Độ phân giải điểm đặt 10 bit analog: 0,01Hz giao tiếp nối tiếp (mạng) : 0,01Hz digital Các đầu vào số 6 đầu vào số lập trình được, cách ly. Có thể chuyển đổi PNP/NPN Các đầu vào tương tự 2 *0 tới 10V, 0 tới 20mA và —10 tới +10V Các đầu ra rơ le 3, tuỳ chọn chức năng 30VDC/5A (tải trở), 250VAC/2A (tải cảm) Các đầu ra tương tự 2, tuỳ chọn chức năng; 0,25 — 20mA Cổng giao tiếp nối tiếp RS-485, vận hành với USS protocol Tính tương thích điện từ Bộ biến tần với bộ lọc EMC lắp sẵn theo EN 55 011, Class A hay Class B (Tùy chọn) Hãm Hãm DC, hãm tổ hợp Cấp bảo vệ IP 20 Dải nhiệt độ làm việc CT -10oC đến +50oC : VT -10oC đến +40oC Nhiệt độ bảo quản -40⁰C đến +70⁰C Độ ẩm 95% không đọng nước Độ cao lắp đặt 1000m trên mực nước biển Các chức năng bảo vệ Thấp áp, quá áp, quá tải, chạm đất, ngắn mạch, chống kẹt, I2t quá nhiệt động cơ, quá nhiệt biến tần, khoá tham số PIN Phù hợp theo các tiêu chuẩn CE mark Phù hợp với chỉ dẫn về thiết bị thấp áp 73/23/EC, loại có lọc còn phù hợp với chỉ dẫn 89/336/EC Kích thước Cỡ vỏ (FS) Cao x Rộng x Sâu kg : A (73 x 173 x 149 1,3) ; B (49 x 202 x 172 3,4) ; C(185 x 245 x 195 5,7) ; D (75 x 520 x 245 17) ; E( 275 x 650 x 245 22) ; F (không lọc 350 x 850 x 320 56) ; F (có lọc 350 x 1150 x 320 75).
  • 65. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 19  Các đầu nối mạch lực - Có thể tiếp cận với các đầu nối nguồn điện vào và các đầu nối của động cơ bằng cách tháo các phần vỏ máy phía trước. - Nới và tháo SDP (BOP/AOP) . - Đẩy phần vỏ các đầu nốixuống - Các đầu dây điều khiển Hình 2.12: Tháo phần mặt trước vỏ máy Hình 2.13: Các đầu mạch động lực
  • 66. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH 20 Hình 2.14: Các đầu vào tương tự và số Bảng 2.4: Đầu dây điều khiển Đầu dây Ký hiệu Chức năng 1 - Đầu nguồn ra +10V 2 - Đầu nguồn ra 0V 3 ADC+ Đầu vào tương tự (+) 4 ADC- Đầu vào tương tự (-) 5 DIN1 Đầu vào số số 1 6 DIN2 Đầu vào số số 2 7 DIN3 Đầu vào số số 3 8 - Đầu ra cách ly +24V/max. 100 mA 9 - Đầu ra cách ly 0V/max. 100 mA 10 RL1-B Đầu ra số / tiếp điểm NO 11 RL1-C Đầu ra số / chân chung